Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sử lần 1 trường Yên Thế, Bắc Giang

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sử lần 1 trường Yên Thế, Bắc Giang được biên soạn dưới dạng file PDF cho bạn đọc tham khảo, giúp bạn ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/5 -  thi 681
NG THPT YÊN TH
: 681
 THI RÈN K  LN 1
C 2022- 2023
MÔN: LCH S 12
Thi gian làm bài: 50 phút;
(Thí sinh không được s dng tài liu)
H, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: S i ca kh n quan h quc t sau chin
tranh th gii th hai?
A. u s phát trit bc cng quc v quân s.
B. M màn cho s xác lp hàng lot các t chc quân s trên th gii.
C. Chm dt mi quan h ng minh gic.
D. u s xác lp cc din hai cc, hai phe. Chin tranh lnh bao trùm th gii.
Câu 2: Du hiu s xói mòn ca trt t hai cc Ianta là
A. Thng li ca cách mng Trung Qu
B. S ln mnh ca kinh t n châu Âu.
C. S phát trin và thng li ca phong trào gii phóng dân tc nha th k XX.
D. S phát trin thn kì ca nn kinh t Nht Bn.
Câu 3: Chin tranh lnh din ra trong khong thi gian nào?
A. 1945 1991. B. 1947 1973. C. 1947 1989. D. 1945 1989.
Câu 4: Nguyên nhân chính khing cuc Chin tranh lnh chng Liên Xô là:
A.  c ng ngày càng to ln ca Liên Xô.
B. Do s i lp v mc tiêu và chic gi
C.  cho nh có quyo th gii.
D.  s m rng ca h thng ch i trên th gii.
Câu 5: Tháng 8 1945, khi phát xít Nhng minh, nhn
c chính quyn?
A. t Nam. B. Vit Nam, Campuchia.
C.  D. Vit Nam, Lào.
Câu 6: Vit Nam có th hc tc gì t s phát trin kinh t cn Tây Âu t sau
Chin tranh th gii th hai?
A. Vai tquu tit cc.
B. Khai thác tri các ngun tài nguyên thiên nhiên.
C. M ca nn kinh t, thu hút v bên ngoài.
D. Xây dng các khu công nghic khu kinh t.
Câu 7: o phong trào gii phóng dân tc  sau Chin tranh th gii th hai là giai cp
A. sn. B. n. C. tin. D. nông dân.
Câu 8: Ch
nh s
 i ngo
i c
a Liên Xô sau Chi n tranh th gi
i th
hai là
A. h
a b
nh, trung l
p.
B. Ng v ng quc 
C. t
ch c

n v
kh
c

y di
t lo

i.
D. h
a b
nh, t
ch c
c
ng h
c
ch m
ng th
gi
i.
Câu 9: n 1950-1973, thm vi th giu
bng vic:
A. nhiu thua ca Anh, Pháp, Hà Lan tuyên b c lp.
B.  qut bi trong cuc chin tranh ti Vit Nam.
C. Trung Quc thu hi ch quyn vi Hng Kông và Ma Cao.
D. Chin tranh lnh kt thúc, trt t hai cc Ianta s.
Câu 10: c Cng hòa nhân dân Trung Hoa thành lu Trung Quc
A. hoàn tnh cách mng xã hi ch 
Trang 2/5 -  thi 681
B. chun b hoàn thành cuc cách mng dân tc dân ch nhân dân.
C. hoàn tnh cuc cách mng dân tc dân ch nhân dân, tin lên ch n.
D. hoàn tnh cuc cách mng dân tc dân ch, tin lên ch i.
Câu 11: Ti sao nói, vic ASEAN kí kt Hic thân thin và h
dc khi sc ca ASEAN?
A. Khng ASEAN thành mt cng ng vng mnh.
B. c nhng mc tiêu ca t chc trong quá trình hong, phát trin.
C.  ra nguyên tc hong ca t chc; ha v kinh ti.
D. M ra vic gii quyt mi quan h vii thoi.
Câu 12: T nha th k n trng tâm hong sang
c nào?
A. Hc du lch. B. Hc quân s.
C. Hc kinh t. D. Hc giáo dc.
Câu 13: Yu t nh s phát trin ca phong trào gii phóng dân tc c
châu Á sau Chin tranh th gii th hai?
A. S suy yu c quc ch 
B. Ý thc lp và s ln mnh ca các lng dân tc.
C. Thng li cng minh trong chin tranh chng phát t.
D. H thng xã hi ch n.
Câu 14: Mu tranh ca phong trào gii phóng dân tn tranh th gii
th hai là gì?
A. i quyn li kinh t. B. Bo v cng c c lp dân tc.
C. c lp dân tc. D. i thii sng.
Câu 15: Th
nh t
u quan trng nh t c
a c


t
gi
a th k
 n nay là
A. tr
th
nh m
t khu v
c h
a b
nh, h
p t
c, h
u ngh.
B. tr
th
nh khu v

ng v
ph
t tri
n nh
t trên th
gi
i.
C. tr
th
nh c


c l
p, tho
t kh
i
ch thu
a v
ph
thu
c v
o c
c th
l

qu
c.
D. c
nhi
u th
nh t
u to l
n trong xây d


c v
ph
t tri
n kinh t
.
Câu 16: S phát trin kinh t ca Nht Bn sau Chin tranh th gii th  li bài hc nào sau
t Nam trong công cuc xây dc hin nay?
A. Pt trin và ng dng khoa hc công ngh.
B. Tp trung ngun l phát trin quc phòng.
C. Xây dng nn công nghip da trên nguyên lic
D. Nhn vin tr, liên minh cht ch vi tt c c.
Câu 17: t bi nng n nht cc thc hin chic toàn cu sau chin
tranh th gii th hai?
A. M tuyên b chm dt Chin tranh lnh.
B. .
C. Chic ca M ti Vit Nam.
D. Bo Triu Tiên b chia ct hai min.
Câu 18: Trong nh 90 ca th k XX và nhnu th k XXI, quc gia nào khu
vc Á có t phát trin kinh t nhanh và cao nht th gii?
A. Trung Quc. B. CHDCND Triu Tiên.
C. Nht Bn. D. Hàn Quc.
Câu 19: i ngoi xuyên sut c sau chin tranh th gii th hai là gì?
A. Trin khai chic toàn cu vi tham vng bá ch th gii.
B. S dng khu hiy dân ch  can thip vào công vic ni b cc khác.
C. y lùi ri tin ti tiêu dic xã hi ch 
D. ong trào gii phóng dân tc, khng ch ng minh ca M.
Câu 20: Nkhông phi là nguyên nhân làm cho quan h quc t c m rng
a sau th k XX?
A. Do s phát tria cuc cách mng khoa hc t hii.
Trang 3/5 -  thi 681
B. Do quy mô toàn cu ca các hong kinh t, tài chính và chính tr ca các quc gia và các t chc
quc t.
C. Do Chin tranh lnh kéo dài, các cut, ni chin din ra nhi gii.
D. Do s tham gia cc lp vào các hong chính tr
quc t.
Câu 21: Vic thc hin k ho 
A. To nên cc dii lp v quân s.
B. M màn cho quá trình hp tác, i thoi v kinh t.
C. To nên s i lp v kinh t và chính tr.
D. M màn cho cc din chin tranh lnh.
Câu 22: T chc liên kt kinh t - chính tr ln nhi sau Chin tranh th gii
th hai là:
A. Liên hp quc. B. NATO. C. ASEAN. D. EU.
Câu 23: c lc sáng lp ASEAN thc hin chic kinh t
ng ni vi mc tiêu gì?
A. Khôi phc s phát trin ca các ngành công nghip nng c.
B. y t ng ca các ngành công nghip nh c.
C. Nhanh chóng xóa b nghèo nàn, lc hu, xây dng nn kinh t t ch.
D.  thành nhc công nghip mi (NICS).
Câu 24: Nét khác bit gia trt t hai cc Ianta vi h thng Vecsxai - 
A. thành lc mt t chc quc t  giám sát và duy trì trt t th gii.
B. hình thành 2 phe: TBCN và XHCN.
C. phân chia thành qu sau chin tranh.
D. hình thành mt trt t th gii mi.
Câu 25: t trong nhng ma Liên hp quc?
A. Gii quyt các tranh chp quc t b
B. m bo quyng gia các quc gia, quyn dân tc t quyt.
C. Duy t hòa bình, an ninh th gii.
D. tôn trng toàn vn lãnh th c lp chính tr ca tt c cc.
Câu 26: c tha thun ti Hi ngh n s phân cc trong quan h quc t?
A. Liên Xô s tham gia chin chng Nht châu Á.
B. Quynh tiêu dit tn gc ch c, ch t Nht Bn.
C. Thành lp Liên Hp quc.
D. Tha thuc, phân chia phm vi ng châu Âu, châu Á.
Câu 27: Trong các nhân t n s hình thành trt t th gii m
ng nht?
A. S a các lp.
B. Cuc chc mnh tng hc mnh kinh t là tr ct.
C. S phát trin ca Liên hp quc và các t chc liên kt kinh t, chính tr trên hành tinh.
D. S phát trin hoc dit vong ca các t chc khng b c
Câu 28: Tng ca trt t hai ci vi nn chính tr th gii và các quan h quc t
trong phn ln thi gian na sau th k XX là
A. quynh mi v. B. nhân t u tiên quynh.
C. làm cho quan h quc t hòa du D. nhân t u chi phi.
Câu 29: T na sau nha th k XX, Nht B
A. trung tâm kinh t - tài chính ln nht th gii.
B. mt trong ba trung tâm kinh t - tài chính ln ca th gii
C. ng quc chính tr ca th gii.
D. ng tài chính s mt th gii.
Câu 30: Mm mi ngoi ca Nht Bn t cui nha th k
XX là gì?
A. Liên minh vc Tây Âu. B. ng quan h vi ASEAN.
Trang 4/5 -  thi 681
C. M rng chính sách i ngoi. D. u chnh vic liên minh v
Câu 31: Hi ngh 
A. xác lp xong trt t th gii hai cc. B. vi phm quyn t quyt ca các dân tc.
C. k tha thành qu ca hi ngh Véc-xai. D. i cc din ca cuc chin tranh.
Câu 32: n sau Chin tranh lng quu chnh quan h ng
i thoi, tha hit trc tip là do
A. muu kin thun l p v th quc t.
B. hong hiu qu ca các t chc liên kt ti quc t.
C. các t chc chính tr ng can thip vào quan h quc t.
D. ng tích cc ca các ti vi nn chính tr.
Câu 33: Trng tâm cng li ci cách, m ca ca Trung Quc là
A. i mi chính tr là nn tng  i mi kinh t.
B. li mi chính tr làm trung tâm.
C. ting thi mi kinh t i mi chính tr.
D. ly phát trin kinh t làm trung tâm.
Câu 34: Nguyên nhân chung nào dn s phát trin kinh t ct Bn sau
Chin tranh th gii th hai?
A. Tn dng ti bên ngoài. B. Thu li nhun t 
C. Áp dng thành tu khoa hc t. D. Tài nguyên phong phú, nhân công di dào.
Câu 35: Mt trong nhng to ln ca phong trào gii phóng dân tc châu Á, châu Phi
khu v i vi quan h quc t sau Chin tranh th gii th hai là
A. kt thúc nht trên th gii. B. i xu th - Tây.
C. ng ln xu th toàn cu hóa. D. i tr c ch c dân.
Câu 36: Nhu sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga thc hii ngoi ng
v i hy vng
A. xây dng mt liên minh kinh t ln châu Âu.
B. nhc s ng h v chính tr và s vin tr v kinh t.
C. tnh lp mt liên minh chính tr châu Âu.
D. ng hp tác khoa hc t vi châu Âu.
Câu 37: m khác bit trong nguyên tc hong gia Hip hi các qui t
chc Liên hp quc là
A. n trng ch quyn và toàn vn lãnh th ca nhau.
B. Gii quyt các tranh chp quc t bng bin pháp hòa bình.
C. Không can thip vào công vic ni b ca nhau.
D. Không s dc hoa bc.
Câu 38: Nng gia phong trào u tranh gii
phóng dân tc khu vi châu Phi sau Chin tranh th gii th hai?
A. Góp phn c ng. B. Chng li ch cn kiu mi.
C.  D. Mc tiêu và kt qu u tranh cui cùng.
Câu 39: Cui nha th k XX, Trung Quc thu hi ch quyn vi Hng Kông, Ma
u
A. Ch c dân s hoàn toàn trên th gii.
B. Ch c dân s v n Châu Á.
C. Ch i m rng kha lý t Âu sang Á.
D. Trung Quc bu khôi phc ch quyn lãnh th c.
Câu 40: Bn con rng kinh t châu Á là
A. Hàn Quc, H
B. Hàn Quc, Hng Công, Thái Lan, Xingapo.
C. Hàn Quc, Hoan, Malaixia
D. Trung Quc, H
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
Trang 5/5 -  thi 681
 thi
Câu

Câu

Câu

Câu

1
D
11
C
21
C
31
B
2
A
12
C
22
D
32
A
3
C
13
B
23
C
33
D
4
B
14
B
24
B
34
C
5
A
15
C
25
C
35
D
6
A
16
A
26
D
36
B
7
B
17
C
27
B
37
D
8
D
18
A
28
D
38
B
9
A
19
A
29
D
39
A
10
D
20
C
30
B
40
A
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT YÊN THẾ
ĐỀ THI RÈN KỸ NĂNG LÀM BÀI LẦN 1 NĂM HỌC 2022- 2023 Mã đề: 681 MÔN: LỊCH SỬ 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Sự ra đời của khối NATO và Vác sa va tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế sau chiến
tranh thế giới thứ hai?

A. Đánh dấu sự phát triển vượt bậc của hai cường quốc về quân sự.
B. Mở màn cho sự xác lập hàng loạt các tổ chức quân sự trên thế giới.
C. Chấm dứt mối quan hệ đồng minh giữa hai nước.
D. Đánh dấu sự xác lập cục diện hai cực, hai phe. Chiến tranh lạnh bao trùm thế giới.
Câu 2: Dấu hiệu đầu tiên đánh dấu sự “xói mòn” của trật tự hai cực Ianta là
A. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
B. Sự lớn mạnh của kinh tế các nước tư bản châu Âu.
C. Sự phát triển và thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc những năm 50, 60 của thế kỉ XX.
D. Sự phát triển thần kì của nền kinh tế Nhật Bản.
Câu 3: Chiến tranh lạnh diễn ra trong khoảng thời gian nào? A. 1945 – 1991. B. 1947 – 1973. C. 1947 – 1989. D. 1945 – 1989.
Câu 4: Nguyên nhân chính khiến Mĩ phát động cuộc Chiến tranh lạnh chống Liên Xô là:
A. Do Mĩ lo sợ trước ảnh hưởng ngày càng to lớn của Liên Xô.
B. Do sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa Mĩ và Liên Xô.
C. Do Mĩ tự cho mình có quyền lãnh đạo thế giới.
D. Do Mĩ lo sợ sự mở rộng của hệ thống chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
Câu 5: Tháng 8 – 1945, khi phát xít Nhật đầu hàng đồng minh, những nước nào sau đây đã giành được chính quyền?
A. Inđônêxia, Việt Nam.
B. Việt Nam, Campuchia.
C. Inđônêxia, Philippin. D. Việt Nam, Lào.
Câu 6: Việt Nam có thể học tập được gì từ sự phát triển kinh tế của các nước tư bản Tây Âu từ sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Vai trò quản lý, điều tiết của nhà nước.
B. Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư từ bên ngoài.
D. Xây dựng các khu công nghiệp, các đặc khu kinh tế.
Câu 7: Lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc Ấn Độ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là giai cấp A. vô sản. B. tư sản. C. tiểu tư sản. D. nông dân.
Câu 8: Chính sách đối ngoa ̣i của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. hòa bình, trung lâ ̣p.
B. Ngả về các cường quốc phương Tây.
C. tích cực ngăn chă ̣n vũ khí có nguy cơ hủy diê ̣t loài người.
D. hòa bình, tích cực ủng hô ̣ cách ma ̣ng thế giới.
Câu 9: Trong giai đoạn 1950-1973, thời kì “phi thực dân hóa” trên phạm vi thế giới được đánh dấu bằng việc:
A. nhiều thuộc địa của Anh, Pháp, Hà Lan tuyên bố độc lập.
B. đế quốc Mĩ thất bại trong cuộc chiến tranh tại Việt Nam.
C. Trung Quốc thu hồi chủ quyền với Hồng Kông và Ma Cao.
D. Chiến tranh lạnh kết thúc, trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
Câu 10: Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa thành lập năm 1949 đánh dấu Trung Quốc
A. hoàn thành cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Trang 1/5 - Mã đề thi 681
B. chuẩn bị hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, tiến lên chủ nghĩa tư bản.
D. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 11: Tại sao nói, việc các nước ASEAN kí kết Hiệp ước thân thiện và hợp tác (2/1976) đã đánh
dấu bước khởi sắc của ASEAN?

A. Khẳng định trong tương lai xây dựng ASEAN thành một cộng đồng vững mạnh.
B. Đưa ra được những mục tiêu của tổ chức trong quá trình hoạt động, phát triển.
C. Đề ra nguyên tắc hoạt động của tổ chức; hợp tác hơn nữa về kinh tế, văn hóa, xã hội.
D. Mở ra việc giải quyết mối quan hệ với các nước Đông Dương theo chiều hướng đối thoại.
Câu 12: Từ những năm 90 của thế kỉ XX đến nay, ASEAN đã chuyển trọng tâm hoạt động sang lĩnh vực nào?
A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.
B. Hợp tác trên lĩnh vực quân sự.
C. Hợp tác trên lĩnh vực kinh tế.
D. Hợp tác trên lĩnh vực giáo dục.
Câu 13: Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước
châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.
B. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
C. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.
D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
Câu 14: Mục tiêu đấu tranh của phong trào giải phóng dân tộc Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Đòi quyền lợi kinh tế.
B. Bảo vệ và củng cố độc lập dân tộc.
C. Giành độc lập dân tộc.
D. Đòi cải thiện đời sống.
Câu 15: Thành tựu quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á từ giữa thế kỷ XX đến nay là
A. trở thành mô ̣t khu vực hòa bình, hơ ̣p tác, hữu nghi.̣
B. trở thành khu vực năng đô ̣ng và phát triển nhất trên thế giới.
C. trở thành các nước đô ̣c lâ ̣p, thoát khỏi ách thuô ̣c đi ̣a và phu ̣ thuô ̣c vào các thế lực đế quốc.
D. có nhiều thành tựu to lớn trong xây dựng đất nước và phát triển kinh tế.
Câu 16: Sự phát triển kinh tế của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai để lại bài học nào sau
đây cho Việt Nam trong công cuộc xây dựng đất nước hiện nay?

A. Phát triển và ứng dụng khoa học công nghệ.
B. Tập trung nguồn lực để phát triển quốc phòng.
C. Xây dựng nền công nghiệp dựa trên nguyên liệu trong nước
D. Nhận viện trợ, liên minh chặt chẽ với tất cả các nước.
Câu 17: Đâu là thất bại nặng nề nhất của Mĩ trong việc thực hiện chiến lược toàn cầu sau chiến
tranh thế giới thứ hai?

A. Mỹ tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
B. Liên Xô và các nước Đông Âu sup đổ.
C. Chiến tranh xâm lược của Mỹ tại Việt Nam.
D. Bản đảo Triều Tiên bị chia cắt hai miền.
Câu 18: Trong những năm 80 – 90 của thế kỉ XX và những năm đầu thế kỉ XXI, quốc gia nào ở khu
vực Đông Bắc Á có tốc độ phát triển kinh tế nhanh và cao nhất thế giới?
A. Trung Quốc.
B. CHDCND Triều Tiên. C. Nhật Bản. D. Hàn Quốc.
Câu 19: Chính sách đối ngoại xuyên suốt của Mĩ từ sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Triển khai chiến lược toàn cầu với tham vọng bá chủ thế giới.
B. Sử dụng khẩu hiệu thúc đẩy dân chủ để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác.
C. Ngăn chặn, đẩy lùi rồi tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, khống chế các nước đồng minh của Mỹ.
Câu 20: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho quan hệ quốc tế được mở rộng
và đa dạng hơn trong nửa sau thế kỉ XX?

A. Do sự phát triển như vũ bão của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại.
Trang 2/5 - Mã đề thi 681
B. Do quy mô toàn cầu của các hoạt động kinh tế, tài chính và chính trị của các quốc gia và các tổ chức quốc tế.
C. Do Chiến tranh lạnh kéo dài, các cuộc xung đột, nội chiến diễn ra ở nhiều nơi trên thế giới.
D. Do sự tham gia của các nước Á, Phi, Mĩ Latinh mới giành được độc lập vào các hoạt động chính trị quốc tế.
Câu 21: Việc thực hiện kế hoạch Mácsan tác động như thế nào đến các nước Đông Âu và Tây Âu?
A. Tạo nên cục diện đối lập về quân sự.
B. Mở màn cho quá trình hợp tác, đối thoại về kinh tế.
C. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế và chính trị.
D. Mở màn cho cục diện chiến tranh lạnh.
Câu 22: Tổ chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh được ra đời sau Chiến tranh thế giới thứ hai là:
A. Liên hợp quốc. B. NATO. C. ASEAN. D. EU.
Câu 23: Sau khi giành được độc lập, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN thực hiện chiến lược kinh tế
hướng nội với mục tiêu gì?

A. Khôi phục sự phát triển của các ngành công nghiệp nặng ở các nước.
B. Thúc đẩy tốc độ tăng trưởng của các ngành công nghiệp nhẹ trong nước.
C. Nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
D. Nhanh chóng vươn lên trở thành những nước công nghiệp mới (NICS).
Câu 24: Nét khác biệt giữa trật tự hai cực Ianta với hệ thống Vecsxai - Oasinhtơn là
A. thành lập được một tổ chức quốc tế để giám sát và duy trì trật tự thế giới.
B. hình thành 2 phe: TBCN và XHCN.
C. phân chia thành quả sau chiến tranh.
D. hình thành một trật tự thế giới mới.
Câu 25: Ý nào dưới đây là một trong những mục đích của Liên hợp quốc?
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng phương pháp hòa bình.
B. Đảm bảo quyền bình đẳng giữa các quốc gia, quyền dân tộc tự quyết.
C. Duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
D. tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
Câu 26: Điều gì được thỏa thuận tại Hội nghị Ianta đã đưa đến sự phân cực trong quan hệ quốc tế?
A. Liên Xô sẽ tham gia chiến chống Nhật ở châu Á.
B. Quyết định tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
C. Thành lập Liên Hợp quốc.
D. Thỏa thuận đóng quân tại các nước, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu, châu Á.
Câu 27: Trong các nhân tố tác động đến sự hình thành trật tự thế giới mới sau năm 1991, nhân tố
nào đóng vai trò quan trọng nhất?

A. Sự vươn lên của các nước Á, Phi, Mĩ la tinh sau khi giành độc lập.
B. Cuộc chạy đua sức mạnh tổng hợp, trong đó có sức mạnh kinh tế là trụ cột.
C. Sự phát triển của Liên hợp quốc và các tổ chức liên kết kinh tế, chính trị trên hành tinh.
D. Sự phát triển hoặc diệt vong của các tổ chức khủng bố cực đoan.
Câu 28: Tác động của trật tự hai cực Ianta đối với nền chính trị thế giới và các quan hệ quốc tế
trong phần lớn thời gian nửa sau thế kỉ XX là

A. quyết định mọi vấn đề.
B. nhân tố đầu tiên quyết định.
C. làm cho quan hệ quốc tế hòa dịu
D. nhân tố hàng đầu chi phối.
Câu 29: Từ nửa sau những năm 80 của thế kỷ XX, Nhật Bản đã vươn lên thành
A. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
B. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
C. cường quốc chính trị của thế giới.
D. siêu cường tài chính số một thế giới.
Câu 30: Một điểm mới trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ cuối những năm 70 của thế kỉ XX là gì?
A. Liên minh với các nước Tây Âu.
B. Tăng cường quan hệ với ASEAN.
Trang 3/5 - Mã đề thi 681
C. Mở rộng chính sách đối ngoại.
D. Điều chỉnh việc liên minh với Mĩ.
Câu 31: Hội nghị Ianta đã:
A. xác lập xong trật tự thế giới hai cực.
B. vi phạm quyền tự quyết của các dân tộc.
C. kế thừa thành quả của hội nghị Véc-xai.
D. thay đổi cục diện của cuộc chiến tranh.
Câu 32: Trong giai đoạn sau Chiến tranh lạnh, các cường quốc điều chỉnh quan hệ theo xu hướng
đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp là do

A. muốn có điều kiện thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế quốc tế.
B. hoạt động hiệu quả của các tổ chức liên kết thương mại quốc tế.
C. các tổ chức chính trị tăng cường can thiệp vào quan hệ quốc tế.
D. tác động tích cực của các tập đoàn tư bản đối với nền chính trị.
Câu 33: Trọng tâm của đường lối cải cách, mở cửa của Trung Quốc là
A. đổi mới chính trị là nền tảng để đổi mới kinh tế.
B. lấy đổi mới chính trị làm trung tâm.
C. tiến hành đồng thời đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị.
D. lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
Câu 34: Nguyên nhân chung nào dẫn đến sự phát triển kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Tận dụng tốt các cơ hội bên ngoài.
B. Thu lợi nhuận từ buôn bán vũ khí.
C. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật.
D. Tài nguyên phong phú, nhân công dồi dào.
Câu 35: Một trong những tác động to lớn của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á, châu Phi và
khu vực Mĩ Latinh đối với quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. kết thúc những xung đột trên thế giới.
B. đưa tới xu thế hòa hoãn Đông - Tây.
C. ảnh hưởng lớn đến xu thế toàn cầu hóa.
D. đã giải trừ được chủ nghĩa thực dân.
Câu 36: Những năm đầu sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga thực hiện chính sách đối ngoại ngả
về phương Tây với hy vọng

A. xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu.
B. nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế.
C. thành lập một liên minh chính trị ở châu Âu.
D. tăng cường hợp tác khoa học – kĩ thuật với châu Âu.
Câu 37: Điểm khác biệt trong nguyên tắc hoạt động giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á với tổ
chức Liên hợp quốc là

A. Tôn trọng chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhau.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
D. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa bằng vũ lực.
Câu 38: Nội dung nào sau đây không phải là điểm tương đồng giữa phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc ở khu vực Mĩ Latinh so với châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Góp phần cổ vũ phong trào cách mạng.
B. Chống lại chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. Các phong trào đều có tính chính nghĩa.
D. Mục tiêu và kết quả đấu tranh cuối cùng.
Câu 39: Cuối những năm 90 của thế kỉ XX, Trung Quốc thu hồi chủ quyền với Hồng Kông, Ma Cao đã đánh dấu
A. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ hoàn toàn trên thế giới.
B. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ về cơ bản ở Châu Á.
C. Chủ nghĩa xã hội mở rộng không gian địa lý từ Âu sang Á.
D. Trung Quốc bắt đầu khôi phục được chủ quyền lãnh thổ đất nước.
Câu 40: Bốn con rồng kinh tế ở châu Á là
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan, Xingapo.
B. Hàn Quốc, Hồng Công, Thái Lan, Xingapo.
C. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan, Malaixia
D. Trung Quốc, Hồng Công, Đài Loan, Xingapo.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/5 - Mã đề thi 681 Đáp án đề thi Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 11 C 21 C 31 B 2 A 12 C 22 D 32 A 3 C 13 B 23 C 33 D 4 B 14 B 24 B 34 C 5 A 15 C 25 C 35 D 6 A 16 A 26 D 36 B 7 B 17 C 27 B 37 D 8 D 18 A 28 D 38 B 9 A 19 A 29 D 39 A 10 D 20 C 30 B 40 A
Trang 5/5 - Mã đề thi 681