ĐỀ BÁM SÁT CU TRÚC
ĐỀ THAM KHO 2025
ĐỀ 1
ĐỀ LUYN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
y F x
là mt nguyên hàm ca hàm s
3
x
y
.Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
3
ln3
x
F x C
.
B.
3 ln3
x
F x C
.
C.
13
x
F x x C
.
D.
.
Câu 2. Trong không gian, cho mt vt th nm trong khong không gian gia hai mt phng (P)(Q)
cùng vuông góc vi trc Ox tại các điểm a b. Mt phng vuông góc vi trc Ox tại điểm
hoành độ x
a x b
ct vt th theo mt ct có din tích
Sx
. Nếu
Sx
hàm s liên tc
trên
;ab
thì th tích vt th đưc tính bi công thc:
A.
Sd
b
a
V x x
.
B.
1
Sd
b
a
V x x
.
C.
2
d
b
a
V S x x


.
D.
Sd
b
a
V x x
.
Câu 3. Biết
1 2 3
,,Q Q Q
t phân v th nht, t phân v th hai t phân v th ba ca mt mu s
liệu ghép nhóm. Khi đó khoảng t phân v
Q
ca mu s liệu đó là
A.
31Q
QQ
.
B.
13Q
QQ
.
C.
21Q
QQ
.
D.
32Q
QQ
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào sau đây phương trình đưng thng nhn
2;4; 6u 
vectơ chỉ phương?
A.
1 1 1
1 2 3
x y z


.
B.
1 1 1
1 2 3
x y z

.
C.
1 1 1
1 2 3
x y z

.
D.
1 1 1
1 2 3
x y z

.
Câu 5. Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
2025 2024
5
x
y
x
A.
2025y
.
B.
2024y
.
C.
2025x
.
D.
5x 
.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
3
log 5 2x 
A.
14;
.
B.
5;14
.
C.
5;
.
D.
5;14
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua điểm
1; 1;2A
vectơ pháp
tuyến
3; 1;4n 
A.
3 4 10 0x y z
.
B.
2 12 0x y z
.
C.
3 4 12 0x y z
.
D.
2 12 0x y z
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, tâm
O
,
SA ABCD
(như
hình v). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
SBC ABCD
.
B.
SBC SCD
.
C.
SBC SAD
D.
SBC SAB
.
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình
23
11
33
xx
A.
3; 
B.
;3
C.
;1
D.
1;3
Câu 10. Cho cp s cng 1; 4; 7; 10;....Hi s nào dưới đây là một s hng ca cp s cộng đã cho?
A.
39
.
B.
55
.
C.
74
.
D.
102
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
. Tính độ dài của vectơ
SA SB SD SC
.
A.
2a
.
B.
22a
.
C.
2a
.
D.
a
.
Câu 12. Cho hàm s
y f x
có bng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
;2
B. Hàm s đồng biến trên khong
2;0
C. Hàm s đồng biến trên khong
;0
D. Hàm s nghch biến trên khong
0;2
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai.
tsinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1. Cho hàm s
sin2f x x
.
a)
0
2
f



.
b)
' cos2f x x
.
c) Trong khong
0;
phương trình
1
sin 2
2
x 
có 3 nghim.
d) Giá tr ln nht ca hàm s
fx
bng 2.
Câu 2. Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô khi dừng đèn đ phi cách nhau ti
thiu 5 m. Mt ô tô
A
đang chạy vi vn tc
16 m/s
thì gp ô tô
B
đang dừng đèn đỏ nên ô
A
hãm phanh chuyển động chm dần đều vi vn tốc được biu th bi công thc
16 4
A
v t t
(đơn vị tính bng
m/s
, thi gian
t
tính bng giây).
a) Thời điểm xe ô tô
A
dng li là
4s
.
b) Quãng đường
St
(đơn vị: mét) ô
A
đi được trong thi gian
t
giây (
04t
) k t
khi hãm phanh được tính theo công thc
4
0
S t v t dt
.
c) T khi bắt đầu hãm phanh đến khi dng li xe ô tô
A
đi được quãng đường
32m
.
d) Để đảm bo khong cách an toàn ti thiu, ô
A
phi bắt đầu hãm phanh khi cách ô tô
B
ít
nht là
37 m
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3;1;9M
, đường thng
:1
22
xt
d y t
zt

mt phng
: 3 0x y z
.
a) Một vectơ pháp tuyến ca mt phng
()
1;1; 1n 
.
b) Đim
M
thuộc đường thng
d
.
c) Đưng thng
Δ
đi qua điểm
M
, cắt đường thng
d
song song vi mt phng (
)
phương trình là
1 2 4
2 3 5
x y z

.
d) Mt cu tâm
3;1;9M
tiếp xúc đường thng
d
ct mt phng
theo giao tuyến mt
đường tròn có bán kính
834
6
.
Câu 4. Có hai đội thi đấu môn bắn súng. Đội I có 8 vận động viên, đội II có 10 vn động viên. Xác sut
đạt huy chương vàng của mi vận động viên đội I và đội II tương ứng là 0,6 và 0,55. Chn ngu
nhiên mt vận động viên.
a) Xác suất để vận động viên chn ra thuộc đội I là
4
9
.
b) Xác suất không đạt huy chương vàng của mivận động viên đội II là
0,25
.
c) Xác suất để vận động viên đạt huy chương vàng là
103
180
.
d) Gi s vận động viên được chọn đạt huy chương vàng. Xác suất để vận động viên y thuc
đội I là
48
103
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
cho
5
điểm
1;2; 1A
,
2;3;0B
,
2;3; 1C
,
3;2;5D
,
3;4;0E
. Tìm s mt phẳng cách đều
5
điểm
A
,
B
,
C
,
D
,
E
.
K
I
F
H
Q
P
E
N
M
C
B
A
D
Câu 2. Mt ngân hàng gii thiu mt loi th tín dụng dùng đ mua tr góp vi lãi sut 0%. Ngoài ra,
ngân hàng quy định phí tr chm mi tháng là 4% khon tin góp hng tháng. Vào ngày
25/01/2025, một người s dng th đó chỉ để mua mt chiếc xe y tr giá 36 triệu đng và tr
góp mi tháng 3 triệu đng trong một năm. Ngày thanh toán đầu tiên của người y ngày
25/2/2025 nhưng người này không th thc hiện thanh toán đúng hạn thc hin thanh toán
vào ngà 28/2/2025 vi s tin là
x
ngàn đồng. Tìm
x
.
Câu 3. T Toán cn làm mt mô hình bng nhựa đ làm đ dùng dy học. Mô hình trên được to thành
bi khi chóp t giác
.S ABEF
khối lăng trụ đứng tam giác
.ADE BCF
(như hình vẽ). Biết
( ) ( )ABCD CDEF
và hai t giác
ABCD
CDEF
là hai hình vuông có cnh bng
12 cm
,
6
mt còn li của hình các hình tam giác đnh
S
đối xng với đỉnh
C
qua
AF
.
Hi cn bao nhiêu
3
cm
nhựa để tạo (đúc) nên hình trên? (biết rng th tích ca hình
bng tng th tích khi chóp t giác
.S ABEF
và khối lăng trụ đứng tam giác
.ADE BCF
)
Câu 4. Để chào mừng đạt chun nông thôn mi, y ban nhân dân X tiến hành p gch trang trí
hai bên b mt cng chào vào xã. Cổng chào được thiết kế như hình bên với các đường vin
cng dạng đưng parabol. Biết rng tin vt liu cho mt mét vuông b mt cng bng
1.000.000 đồng tin công th cho một mét vuông 200.000 đồng. Tng kinh phí trang trí
cng chào bằng bao nhiêu (đơn vị: triệu đồng)?
Câu 5. Một người bán go muốn đóng một thùng tôn đng go th tích không đi bng
3
10 m
,
thùng tôn hình hp ch nhật đáy hình vuông, không np. Trên th trường, giá tôn làm đáy
thùng là 100 nghìn đồng
2
/m
giá tôn làm thành xung quanh thùng là 70 nghìn đng
2
/m
. Hi
người bán gạo đó cần đóng thùng đng go vi cạnh đáy bằng bao nhiêu mét đ chi phí mua
nguyên liu là nh nht? (Làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Câu 6. Mt lp hc 24 hc sinh nam 21 hc sinh nữ. Đối vi hc sinh nam, t l biết chơi bóng
chuyn trong s hc sinh nam là
60%
; đối vi hc sinh n, t l biết chơi bóng chuyền trong s
hc sinh n là
50%
. Chn ngu nhiên mt hc sinh ca lp hc trên. Tính xác suất để chn
được hc sinh nam, biết học sinh đó biết chơi bóng chuyền. (kết qu tính biu din s thp
phân, được làm tròn đến ch s hàng phần trăm)?
---------------------------HT------------------------
ĐÁP ÁN
PHN I
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được
0,25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
A
D
A
B
A
D
C
D
A
B
C
D
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
a) Đ
a) Đ
a) Đ
a) Đ
b) S
b) S
b) S
b) S
c) S
c) Đ
c) Đ
c) Đ
d) S
d) Đ
d) Đ
d) Đ
Câu 1: Cho hàm s .
a) .
b) .
c) Trong khong
0;
phương trình
1
sin 2
2
x 
có 3 nghim.
d) Giá tr ln nht ca hàm s bng 2.
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
c)
1
sin 2 sin2 sin( )
26
xx
.
22
6
12
( ) ( )
77
22
6 12
xk
xk
kk
x k x k




¢¢
11
0
1
12 12
0 ( )
7 0 7
0
12 12
kx
k
xk
k
kx




¢
.
Câu 2: Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phi cách nhau ti thiu
5 m. Mt ô tô
A
đang chạy vi vn tc
16 m/s
thì gp ô tô
B
đang dừng đèn đỏ nên ô tô
A
hãm phanh
và chuyển động chm dần đều vi vn tốc được biu th bi công thc
16 4
A
v t t
(đơn vị tính bng
m/s
, thi gian
t
tính bng giây).
a) Thời điểm xe ô tô
A
dng li là
4s
.
b) Quãng đường
St
(đơn vị: mét) mà ô tô
A
đi được trong thi gian
t
giây (
04t
) k t
khi hãm phanh được tính theo công thc
4
0
S t v t dt
.
c) T khi bắt đầu hãm phanh đến khi dng li xe ô tô
A
đi được quãng đường
32m
.
d) Để đảm bo khong cách an toàn ti thiu, ô tô
A
phi bắt đầu hãm phanh khi cách ô tô
B
ít
nht là .
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Đúng vì khi ô tô
A
dng li thì
0 16 4 0 4.
A
v t t t
b) Saiquãng đường
St
(đơn vị: mét) mà ô tô
A
đi được trong thi gian
t
giây (
04t
)
được tính theo công thc
0
t
S t v t dt
.
c) Đúng vì quãng đường ô tô
A
đi được k t khi bắt đầu hãm phanh đến khi dng li là
4
0
( ) 16 4 32( )
s t t dt m
Như vậy, ô tô
A
di chuyển quãng đường 32 mét trước khi dng li hoàn toàn.
d) Đúng vì để đảm bo khong cách an toàn ti thiu 5 mét khi dng li, ô tô
A
phi bắt đầu
hãm phanh khi cách ô tô
B
ít nht là:
32 5 37( ) m
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3;1;9M
, đường thng
:1
22
xt
d y t
zt

mt phng
: 3 0x y z
.
a) Một vectơ pháp tuyến ca mt phng (
) là
1;1; 1n 
.
b) Điểm
M
thuộc đường thng
d
.
c) Đường thng
Δ
đi qua điểm
M
, cắt đường thng
d
và song song vi mt phng (
) có phương trình là
1 2 4
2 3 5
x y z

.
d) Mt cu tâm
3;1;9M
tiếp xúc đường thng
d
ct mt phng
theo giao tuyến
là một đường tròn có bán kính
834
6
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Đúng
Thay
3;1;9M
vào
:1
22
xt
d y t
zt

ta có
33
1 1 2
9 2 2 7
2
tt
tt
t
t




Md
nên b) Sai
Gọi
Ad
. Do
; 1 ;2 2A d A t t t
M 
nên suy ra
3; 2;2 7MA t t t
là vectơ chỉ phương của đường thẳng
Δ
.
Do
Δ / /
nên suy ra:
0 3 2 2 7 0 1 1; 2;4MA n t t t t A
.
Vậy phương trình đường thẳng
Δ
là:
1 2 4
2 3 5
x y z

nên c) Đúng
23
;
3
dM
Gọi
; 1 ;2 2H t t t
là hình chiếu vuông góc của
M
lên đường thẳng
d
.
3; 2;2 7MH t t t
5
. 0 3 2 4 14 0
2
dd
M u u t t t tH MH
57
; ;7
22
H



Do mt cu tâm
3;1;9M
tiếp xúc đường thng
d
nên bán kính mt cu
72
;
2
R d M d MH
Do
;R d M
nên mt cu tâm
M
bán kính
MH
ct mt phng
theo giao
tuyến là một đường tròn bán kính
22
384
( ; )
6
r R d M
nên d) Đúng
Câu 4. Có hai đội thi đu môn bắn súng. Đội I có 8 vận động viên, đội II có 10 vận động viên. Xác sut
đạt huy chương vàng của mi vận động viên đội I và đội II tương ứng là 0,6 và 0,55. Chn ngu
nhiên mt vận động viên.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Xác suất để vận động viên chn ra thuộc đội I là
4
9
.
b) Xác suất không đạt huy chương vàng của mi vận động viên đội II là
0,25
.
c) Xác suất để vận động viên này đạt huy chương vàng là
103
180
.
d) Gi s vận động viên được chọn đạt huy chương vàng. Xác suất để vận động viên này thuc
đội I là
48
103
.
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Đúng
Xác suất để vận động viên chn ra thuộc đội I là
84
18 9
.
b) Sai
Xác suất không đạt huy chương vàng của mi vận động viên đội II là
1 0,55 0,45
.
c) Đúng
Gi
A
là biến cố: “Vận động viên đạt huy chương vàng”,
B
là biến cố: “Thành viên đội I”
thì biến c đối ca
B
B
: “Thành viên đội II ”.
Do đó,
8 4 5
;
18 9 9
P B P B
;
Xác suất đạt huy chương vàng của vận động viên đội I’
| 0,6P A B
.
Xác suất đạt huy chương vàng của vận động viên đội II’
| 0,55P A B
.
Theo công thc xác sut toàn phn ta có :
4 5 103
. | . | .0,6 .0,55
9 9 180
P A P B P A B P B P A B
.
d) Đúng
Ta có
4
.0,6
.|
48
9
|
103
103
180
P B P A B
P B A
PA
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho
5
điểm
1;2; 1A
,
2;3;0B
,
2;3; 1C
,
3;2;5D
,
3;4;0E
. Tìm s mt phẳng cách đều
5
điểm
A
,
B
,
C
,
D
,
E
.
K
I
F
H
Q
P
E
N
M
C
B
A
D
Tr li: 5
Bài gii.
Ta có
1;1;0BE
,
1;1;0AC
suy ra
ACEB
là hình bình hành, điểm D nm ngoài mp(AECB)
Do đó
.D ACEB
là hình chóp. Gi M;N;P;Q; K;H; F;I lần lượt là trung điểm ca DA; AC; BE; BD; EC;
DC; DE và AB.
5
mt phẳng cách đều
5
điểm
A
,
B
,
C
,
D
,
E
, các mt phẳng đó đi qua trung điểm các cnh ca hình
chóp. Đó là các mặt phng
HMQF
,
MQPN
,
HFPN
,
FQIK
,
MHKI
.
Câu 2 . Mt ngân hàng gii thiu mt loi th tín dụng dùng để mua tr góp vi lãi sut 0%. Ngoài ra,
ngân hàng quy định phí tr chm mi tháng là 4% khon tin góp hng tháng. Vào ngày 25/01/2025, mt
người s dng th đó chỉ để mua mt chiếc xe máy tr giá 36 triệu đồng và tr góp mi tháng 3 triệu đồng
trong một năm. Ngày thanh toán đầu tiên của người này là ngày 25/2/2025 nhưng người này không th
thc hin thanh toán đúng hạn và thc hin thanh toán vào ngà 28/2/2025 vi s tin là
x
ngàn đồng.
Tìm
x
.
Tr li: 3120
Bài gii.
Vì người này thanh toán chm so vi hn thanh toán ngày 25/2/2025 nên s b tính phí tr chm là:
4%.3000000 120 000
ng).
Như vậy khi thanh toán vào ngày 28/2/2025, người này phi tr:
3000000 120000 3120 000
ng).
Đáp số:
3120x
.
Câu 3. T Toán cn làm mt mô hình bng nhựa để làm đồ dùng dy hc. Mô hình trên được to thành
bi khi chóp t giác
.S ABEF
và khối lăng trụ đứng tam giác
.ADE BCF
(như hình vẽ). Biết
( ) ( )ABCD CDEF
và hai t giác
ABCD
CDEF
là hai hình vuông có cnh bng
12 cm
,
6
mt còn li của mô hình là các hình tam giác và có đỉnh
S
đối xng với đỉnh
C
qua
AF
.
Hi cn bao nhiêu
3
cm
nhựa để tạo (đúc) nên mô hình trên? (biết rng th tích ca mô hình
bng tng th tích khi chóp t giác
.S ABEF
và khối lăng trụ đứng tam giác
.ADE BCF
)
Tr li: 1440
Bài gii.
Gi
V
là th tích cn tìm. Ta có
..S ABFE ADE BCF
V V V
*
H
CH BF CH ABFE
.
Trong tam giác
BFC
vuông ti C, ta có:
2 2 2
1 1 1 2
62
144
CH
CH BC CF

.
Ta có SABFE là hình chóp có đáy là hình chữ nhật ABFE, và S đối xng vi C qua AF nên
chiu cao
;;d S ABFE d C ABEF CH
.
11
; . 6 2. . 576
33
S ABFE ABFE
V d S ABFE S AB BF
.
Có ADE.BCF là hình lăng trụ
.
11
. . 6.6.6 864
22
ADE BCF
V BC CF AB
.
Thay vào
*
ta có
576 864 1440V
cm
3
.
Câu 4. Để chào mừng xã đạt chun nông thôn mi, y ban nhân dân xã X tiến hành p gch trang trí hai
bên b mt cng chào vào xã. Cổng chào được thiết kế như hình bên với các đường vin cng là
dạng đường parabol. Biết rng tin vt liu cho mt mét vuông b mt cng bng 1.000.000
đồng và tin công th cho một mét vuông là 200.000 đồng. Tng kinh phí trang trí cng chào
bằng bao nhiêu (đơn vị: triệu đồng)?
Tr li: 22,4
Bài gii.
Gọi đường vin ln ca cng là parabol
2
1
:C y ax bx c
đi qua các điểm
4;0
,
4;0
0;8
. Khi đó:
2
1
1
:8
2
C y x

.
Gọi đường vin nh ca cng là parabol
2
2
:C y ax bx c
đi qua các điểm
3;0
,
3;0
0;6
. Khi đó:
2
2
2
:6
3
C y x

.
Suy ra: Din tích b mt cng p gch là:
43
22
43
1 2 56
8 d 6 d
2 3 3
S x x x x



.
Vy: Tng kinh phí trang trí cng chào bng
56
1000000 200000 22.400.000
3

Câu 5. Một người bán go muốn đóng một thùng tôn đựng go th tích không đổi bng
3
10 m
,
thùng tôn hình hp ch nhật đáy hình vuông, không np. Trên th trường, giá tôn làm đáy
thùng là 100 nghìn đồng
2
/m
giá tôn làm thành xung quanh thùng là 70 nghìn đồng
2
/m
. Hi
người bán gạo đó cần đóng thùng đng go vi cạnh đáy bằng bao nhiêu mét đ chi phí mua
nguyên liu là nh nht? (Làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Tr li: 2,41
Bài gii.
Gi chiu dài cạnh đáy hình vuông và chiều cao của thùng đựng go lần lượt là
,xym
;
( 0, 0)xy
. Ta có th tích ca thùng là:
2
2
10
10V x y y
x
.
Diện tích đáy hình hộp là
2
x
và din tích xung quanh là
4xy
nên chi phí để làm thùng tôn là
22
2800
100 280 100x xy x
x
(nghìn đồng).
Đặt
2
2800
100f x x
x

vi
0;x

.
Trên khong
0;
ta có
2
2800
200f x x
x

.
3
0 14f x x
Ta có bng biến thiên:
Vậy để chi phí mua nguyên liu là nh nht thì cạnh đáy hình hộp bng
3
14 2,41 m
.
Câu 6. Mt lp hc có 24 hc sinh nam và 21 hc sinh n . Đối vi hc sinh nam, t l biết chơi bóng
chuyn trong s hc sinh nam là
60%
; đối vi hc sinh n, t l biết chơi bóng chuyền trong s hc sinh
n
50%
. Chn ngu nhiên mt hc sinh ca lp hc trên. Tính xác suất để chọn được hc sinh nam,
biết học sinh đó biết chơi bóng chuyền. (kết qu tính biu din là s thập phân, được làm tròn đến ch s
hàng phần trăm)?
Tr li: 0,58
Bài gii.
Gi
A
là biến c “học sinh được chn là hc sinh nam" thì
A
là biến c “học sinh được chn là hc sinh
n". Ta có:
24 8
45 15
PA
21 7
45 15
PA
.
B
là biến c: "Học sinh được chn là hc sinh biết chơi bóng chuyền " thì
B
là biến c: "Học sinh được
chn là hc sinh không biết chơi bóng chuyền ". Ta có:
3
60%
5
P B A 
1
50%
2
P B A 
.
Hc sinh chọn được hc sinh nam, biết học sinh đó biết bơi
38
48
5 15
0,58
3 8 1 7
83
5 15 2 15
P B A P A P B A P A
P A B
PB
P B A P A P B A P A
∣∣
∣∣
.
---------------------------HT------------------------
ĐỀ BÁM SÁT CU TRÚC
ĐỀ THAM KHO 2025
ĐỀ 2
ĐỀ LUYN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ lựa chọn một phương án (3,0 điểm).
Câu 1: Nguyên hàm ca hàm s
( )
=
3
f x x
A.
4
4xC
. B.
2
3xC
. C.
4
xC
. D.
4
1
4
xC
.
Câu 2: Gi
D
là hình phng gii hn bởi các đường
= = =, 0, 0
x
y e y x
= 1x
. Th tích ca khi
tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc
Ox
bng
A.
p
ò
1
2
0
ed
x
x
. B.
p
ò
1
0
ed
x
x
C.
ò
1
0
ed
x
x
. D.
1
2
0
ed
x
x
ò
.
Câu 3: Cho mu s liệu ghép nhóm được cho bng sau
Nhóm
Tn s
)
é
ê
ë
25;35
10
)
é
ê
ë
35;45
7
)
é
ê
ë
45;55
5
)
55;65
é
ê
ë
9
)
65;75
é
ê
ë
9
= 40n
Độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm trên (làm tròn kết qu đến hàng phần mười) là
A.
15,4
. B.
15,0
. C.
14,8
. D.
15,2
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của đường thng đi qua
( )
--1; 1;1A
và có mt một vectơ
ch phương
r
(1;2;3)u
A.
--+
==
1 1 1
.
1 2 3
xyz
B.
+ + +
==
--
1 2 3
1 1 1
x y z
.
C.
+ + -
==
1 1 1
1 2 3
xyz
. D.
- - -
==
--
1 2 3
1 1 1
x y z
.
Câu 5: Cho hàm s
+
= ¹ - ¹
+
( 0, 0)
ax b
y c ad bc
cx d
có đồ th như
hình v bên. Tim cận đứng của đồ th hàm s
A.
= 1y
. B.
=-1x
.
C.
= 1x
. D.
=-1y
.
Câu 6: Tp nghim ca bất phương trình
( ) ( )
- < +
55
log 2 1 log 2xx
A.
( )
= + ¥3;S
. B.
( )
= - ¥ ;3S
. C.
æö
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
1
;3
2
S
. D.
( )
=-2;3S
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
- + - =:2 3 0P x y z
. Véctơ nào ới đây là một
véctơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
?
A.
( )
=-
uur
4
2;1;1n
. B.
( )
=
uur
3
2;1;1n
. C.
( )
= - -
uur
2
3; 1; 1n
. D.
( )
= - -
uur
1
2;1; 1n
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông và
( )
^SA ABCD
. Đường thng BC
vuông góc vi mt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SA B
. B.
( )
SBC
. C.
( )
SCD
. D.
( )
SBD
.
Câu 9: Nghiệm phương trình
=
2
log 3x
A.
= 3x
. B.
= 6x
. C.
= 8x
. D.
= 5x
.
Câu 10: Cho cp s cng
( )
n
u
==
23
3, 5uu
. Công sai
d
ca cp s cng là:
A. 1. B. 2. C. 8. D. 4.
u 11: Chonh hp
¢ ¢ ¢ ¢
.ABCD A B C D
. Khng đnh nào sai trong các khng
định sau
A.
+ + =
uuur uuur uuuur uuuur
''BA BC BB BD
. B.
¢¢
= + +
uuuur uuur uuur uuur
AC AB AD AA
.
C.
¢
+ + =
uuur uuur uuur uuuur
'AB BC CC AC
. D.
¢¢
+ = +
uuur uuur uuur uuuur
AB AA AD DD
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
( )
0;
. B.
( )
0;2
. C.
( )
- 2;0
. D.
( )
- ¥ -;2
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (4,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm s
= - +
3
31y x x
a) Hàm s đồng biến trên
( )
1;
.
b) Hàm s có giá tr cc tiu bng 3.
c) Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ bng 1.
d) Giá tr ln nht ca hàm s trên
éù
-
êú
ëû
2;1
bng 3.

Preview text:

ĐỀ BÁM SÁT CẤU TRÚC
ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐỀ THAM KHẢO 2025 Môn: TOÁN ĐỀ 1
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1.
Cho hàm số y F x là một nguyên hàm của hàm số 3x y
.Phát biểu nào sau đây đúng? x
A. F x 3   C . ln 3 B.    3x F x ln 3  C . C.
     13x F x xC . D.   1  .3x F x xC . Câu 2.
Trong không gian, cho một vật thể nằm trong khoảng không gian giữa hai mặt phẳng (P)(Q)
cùng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và b. Mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có
hoành độ xa x b cắt vật thể theo mặt cắt có diện tích S x . Nếu S x là hàm số liên tục trên  ;
a b thì thể tích vật thể được tính bởi công thức: b A. V   S
 xdx. a 1 b B. V  S  xdx  . a b
C. V  S
 x 2 dx  . a b D. V  S  xdx. a Câu 3.
Biết Q ,Q ,Q là tứ phân vị thứ nhất, tứ phân vị thứ hai và tứ phân vị thứ ba của một mẫu số 1 2 3
liệu ghép nhóm. Khi đó khoảng tứ phân vị  của mẫu số liệu đó là Q
A.   Q Q . Q 3 1
B.   Q Q . Q 1 3
C.   Q Q . Q 2 1
D.   Q Q . Q 3 2 Câu 4.
Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng nhận u  2;4; 6
  là vectơ chỉ phương? x 1 y 1 z 1 A.   . 1 2 3  x 1 y 1 z 1 B.   . 1 2 3 x 1 y 1 z 1 C.   . 1 2 3 x 1 y 1 z 1 D.   . 1 2 3 2025x  2024 Câu 5.
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x  5
A. y  2025 .
B. y  2024 .
C. x  2025 . D. x  5  . Câu 6.
Tập nghiệm của bất phương trình log x  5  2 là 3  
A. 14;. B. 5;14 .
C. 5; . D. 5;14 . Câu 7.
Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A1; 1
 ;2 và có vectơ pháp tuyến n  3; 1  ;4 là
A. 3x y  4z 10  0 .
B. x y  2z 12  0 .
C. 3x y  4z 12  0 .
D. x y  2z 12  0 . Câu 8.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O , SA   ABCD (như
hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. SBC   ABCD .
B. SBC  SCD .
C. SBC  SAD
D. SBC  SAB . x 2 x3  1   1  Câu 9.
Tập nghiệm của bất phương trình      là  3   3 
A. 3;  B.  ;3   C.   ;1  D. 1;3
Câu 10. Cho cấp số cộng 1; 4; 7; 10;....Hỏi số nào dưới đây là một số hạng của cấp số cộng đã cho? A. 39 . B. 55 . C. 74 . D. 102
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tính độ dài của vectơ
SA SB SD SC . A. a 2 .
B. 2a 2 . C. 2a . D. a .
Câu 12. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  2  
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  2  ;0
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
f x  sin2x Câu 1. Cho hàm số .    a) f  0   .  2 
b) f ' x  cos2x .
c) Trong khoảng 0;  phương trình 1 sin 2x   có 3 nghiệm. 2
d) Giá trị lớn nhất của hàm số f x bằng 2. Câu 2.
Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách nhau tối
thiểu 5 m. Một ô tô A đang chạy với vận tốc 16 m / s thì gặp ô tô B đang dừng đèn đỏ nên ô tô
A hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với vận tốc được biểu thị bởi công thức
v t 16  4t (đơn vị tính bằng m / s , thời gian t tính bằng giây). A
a) Thời điểm xe ô tô A dừng lại là 4s .
b) Quãng đường S t (đơn vị: mét) mà ô tô A đi được trong thời gian t giây ( 0  t  4 ) kể từ 4
khi hãm phanh được tính theo công thức S t  v
 tdt . 0
c) Từ khi bắt đầu hãm phanh đến khi dừng lại xe ô tô A đi được quãng đường 32m .
d) Để đảm bảo khoảng cách an toàn tối thiểu, ô tô A phải bắt đầu hãm phanh khi cách ô tô B ít
nhất là 37 m . x tCâu 3.
Trong không gian Oxyz , cho điểm M 3;1;9 , đường thẳng d :  y  1
  t và mặt phẳng z  2 2t
: xy z 3 0.
a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) là n  1;1;  1 .
b) Điểm M thuộc đường thẳng d .
c) Đường thẳng Δ đi qua điểm M , cắt đường thẳng d và song song với mặt phẳng (  ) có    phương trình là x 1 y 2 z 4   . 2 3 5
d) Mặt cầu tâm M 3;1;9 tiếp xúc đường thẳng d cắt mặt phẳng   theo giao tuyến là một đườ 834 ng tròn có bán kính . 6 Câu 4.
Có hai đội thi đấu môn bắn súng. Đội I có 8 vận động viên, đội II có 10 vận động viên. Xác suất
đạt huy chương vàng của mỗi vận động viên đội I và đội II tương ứng là 0,6 và 0,55. Chọn ngẫu
nhiên một vận động viên. 4
a) Xác suất để vận động viên chọn ra thuộc đội I là . 9
b) Xác suất không đạt huy chương vàng của mỗivận động viên đội II là 0, 25 .
c) Xác suất để vận động viên đạt huy chương vàng là 103 . 180
d) Giả sử vận động viên được chọn đạt huy chương vàng. Xác suất để vận động viên này thuộc độ 48 i I là . 103
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. A1;2;  1 B 2;3;0 Câu 1.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 5 điểm , , C 2;3; 
1 D3;2;5 E 3;4;0 , ,
. Tìm số mặt phẳng cách đều 5 điểm A , B , C , D , E . D M Q H F A I B N P C K E Câu 2.
Một ngân hàng giới thiệu một loại thẻ tín dụng dùng để mua trả góp với lãi suất 0%. Ngoài ra,
ngân hàng quy định phí trả chậm mỗi tháng là 4% khoản tiền góp hằng tháng. Vào ngày
25/01/2025, một người sử dụng thẻ đó chỉ để mua một chiếc xe máy trị giá 36 triệu đồng và trả
góp mỗi tháng 3 triệu đồng trong một năm. Ngày thanh toán đầu tiên của người này là ngày
25/2/2025 nhưng người này không thể thực hiện thanh toán đúng hạn và thực hiện thanh toán
vào ngàỳ 28/2/2025 với số tiền là x ngàn đồng. Tìm x . Câu 3.
Tổ Toán cần làm một mô hình bằng nhựa để làm đồ dùng dạy học. Mô hình trên được tạo thành
bởi khối chóp tứ giác S.ABEF và khối lăng trụ đứng tam giác AD .
E BCF (như hình vẽ). Biết
( ABCD)  (CDEF ) và hai tứ giác ABCD CDEF là hai hình vuông có cạnh bằng 12cm ,
6 mặt còn lại của mô hình là các hình tam giác và có đỉnh S đối xứng với đỉnh C qua AF . Hỏi cần bao nhiêu 3
cm nhựa để tạo (đúc) nên mô hình trên? (biết rằng thể tích của mô hình
bằng tổng thể tích khối chóp tứ giác S.ABEF và khối lăng trụ đứng tam giác AD . E BCF ) Câu 4.
Để chào mừng xã đạt chuẩn nông thôn mới, Ủy ban nhân dân xã X tiến hành ốp gạch trang trí
hai bên bề mặt cổng chào vào xã. Cổng chào được thiết kế như hình bên với các đường viền
cổng là dạng đường parabol. Biết rằng tiền vật liệu cho một mét vuông bề mặt cổng bằng
1.000.000 đồng và tiền công thợ cho một mét vuông là 200.000 đồng. Tổng kinh phí trang trí
cổng chào bằng bao nhiêu (đơn vị: triệu đồng)? Câu 5.
Một người bán gạo muốn đóng một thùng tôn đựng gạo có thể tích không đổi bằng 3 10 m ,
thùng tôn hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông, không nắp. Trên thị trường, giá tôn làm đáy thùng là 100 nghìn đồng 2
/m và giá tôn làm thành xung quanh thùng là 70 nghìn đồng 2 /m . Hỏi
người bán gạo đó cần đóng thùng đựng gạo với cạnh đáy bằng bao nhiêu mét để chi phí mua
nguyên liệu là nhỏ nhất? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Câu 6.
Một lớp học có 24 học sinh nam và 21 học sinh nữ. Đối với học sinh nam, tỉ lệ biết chơi bóng
chuyền trong số học sinh nam là 60% ; đối với học sinh nữ, tỉ lệ biết chơi bóng chuyền trong số
học sinh nữ là 50%. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp học trên. Tính xác suất để chọn
được học sinh nam, biết học sinh đó biết chơi bóng chuyền. (kết quả tính biểu diễn là số thập
phân, được làm tròn đến chữ số hàng phần trăm)
?
---------------------------HẾT------------------------ ĐÁP ÁN PHẦN I
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A D A B A D C D A B C D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ b) S b) S b) S b) S c) S c) Đ c) Đ c) Đ d) S d) Đ d) Đ d) Đ Câu 1: Cho hàm số . a) . b) . 1
c) Trong khoảng 0;  phương trình sin 2x   có 3 nghiệm. 2
d) Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2. a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai 1   c) sin 2x    sin 2x  sin( ) . 2 6       2x   k2 x   k   6 12   (k  ¢ )   (k  ¢ )  7 7  2x   k2 x   k  6  12     11 0   k   x   k 1  12 12 0  x     (k  ¢ )     .  7 k  0 7  0   k   x   12  12
Câu 2: Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách nhau tối thiểu
5 m. Một ô tô A đang chạy với vận tốc 16 m / s thì gặp ô tô B đang dừng đèn đỏ nên ô tô A hãm phanh
và chuyển động chậm dần đều với vận tốc được biểu thị bởi công thức v t
t (đơn vị tính bằng A    16  4
m / s , thời gian t tính bằng giây).
a) Thời điểm xe ô tô A dừng lại là 4s .
b) Quãng đường S t (đơn vị: mét) mà ô tô A đi được trong thời gian t giây ( 0  t  4 ) kể từ 4
khi hãm phanh được tính theo công thức S t   vtdt . 0
c) Từ khi bắt đầu hãm phanh đến khi dừng lại xe ô tô A đi được quãng đường 32m .
d) Để đảm bảo khoảng cách an toàn tối thiểu, ô tô A phải bắt đầu hãm phanh khi cách ô tô B ít nhất là . a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
a) Đúng vì khi ô tô A dừng lại thì v t t t
A    0  16  4  0   4.
b) Sai vì quãng đường S t (đơn vị: mét) mà ô tô A đi được trong thời gian t giây ( 0  t  4 )
được tính theo công thức    t S t
v t dt . 0
c) Đúng vì quãng đường ô tô A đi được kể từ khi bắt đầu hãm phanh đến khi dừng lại là 4
s(t)  16  4tdt  32(m) 0
Như vậy, ô tô A di chuyển quãng đường 32 mét trước khi dừng lại hoàn toàn.
d) Đúng vì để đảm bảo khoảng cách an toàn tối thiểu 5 mét khi dừng lại, ô tô A phải bắt đầu
hãm phanh khi cách ô tô B ít nhất là: 32  5  37 (m) x t
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 3;1;9 , đường thẳng d :  y  1   t và z  2 2t
mặt phẳng   : x y z  3  0 .
a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (  ) là n  1;1;  1 .
b) Điểm M thuộc đường thẳng d .
c) Đường thẳng Δ đi qua điểm M , cắt đường thẳng d và song song với mặt phẳng (     x 1 y 2 z 4 ) có phương trình là   . 2 3 5
d) Mặt cầu tâm M 3;1;9 tiếp xúc đường thẳng d cắt mặt phẳng   theo giao tuyến 834
là một đường tròn có bán kính 6 a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng a) Đúng  x t 3  tt  3   
Thay M 3;1;9 vào d :  y  1   t ta có 1
  1 t  t  2    z  2  2t  9  2  2t 7   t   2
M d nên b) Sai
Gọi A   d . Do Ad At; 1
 t;2  2t
M   nên suy ra MA  t  3; t
  2;2t  7 là vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ .
Do Δ / /   nên suy ra: MAn  0  t  3 t  2  2t  7  0  t  1 A   1; 2;4 . x 1 y  2 z  4
Vậy phương trình đường thẳng Δ là:   nên c) Đúng 2 3 5
d M   2 3 ;  3 Gọi H t; 1
 t;2  2t là hình chiếu vuông góc của M lên đường thẳng d .
MH  t  3; t   2;2t  7 5
MH u MH.u  0  t  3  t  2  4t 14  0  t d d 2  5 7  H ;  ; 7    2 2 
Do mặt cầu tâm M 3;1;9 tiếp xúc đường thẳng d nên bán kính mặt cầu
R d M d  7 2 ;  MH  2
Do R d M;  nên mặt cầu tâm M bán kính MH cắt mặt phẳng   theo giao 384
tuyến là một đường tròn bán kính 2 r
R  (d M ;  2 )  nên d) Đúng 6
Câu 4. Có hai đội thi đấu môn bắn súng. Đội I có 8 vận động viên, đội II có 10 vận động viên. Xác suất
đạt huy chương vàng của mỗi vận động viên đội I và đội II tương ứng là 0,6 và 0,55. Chọn ngẫu
nhiên một vận động viên.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? 4
a) Xác suất để vận động viên chọn ra thuộc đội I là . 9
b) Xác suất không đạt huy chương vàng của mỗi vận động viên đội II là 0, 25 . 103
c) Xác suất để vận động viên này đạt huy chương vàng là . 180
d) Giả sử vận động viên được chọn đạt huy chương vàng. Xác suất để vận động viên này thuộc 48 đội I là . 103 a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng a) Đúng 8 4
Xác suất để vận động viên chọn ra thuộc đội I là  . 18 9 b) Sai
Xác suất không đạt huy chương vàng của mỗi vận động viên đội II là 1 0,55  0, 45 . c) Đúng
Gọi A là biến cố: “Vận động viên đạt huy chương vàng”, B là biến cố: “Thành viên đội I”
thì biến cố đối của B B : “Thành viên đội II ”. 8 4 5
Do đó, P B 
 ; PB  ; 18 9 9
Xác suất đạt huy chương vàng của vận động viên đội I’ PA| B  0,6 .
Xác suất đạt huy chương vàng của vận động viên đội II’ P A| B  0,55 .
Theo công thức xác suất toàn phần ta có :
P A  P BP A B  P BP A B 4 5 103 . | . |  .0,6  .0,55  . 9 9 180 d) Đúng 4 .0,6
P B .P A | B 48
Ta có P B A     9 |    . P A 103 103 180
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 5 điểm A1;2; 
1 , B 2;3;0 , C 2;3;  1 , D3;2;5 ,
E 3;4;0 . Tìm số mặt phẳng cách đều 5 điểm A , B , C , D , E . D M Q H F A I B N P C K E Trả lời: 5 Bài giải.
Ta có BE  1;1;0 , AC  1;1;0 suy ra ACEB là hình bình hành, điểm D nằm ngoài mp(AECB) Do đó .
D ACEB là hình chóp. Gọi M;N;P;Q; K;H; F;I lần lượt là trung điểm của DA; AC; BE; BD; EC; DC; DE và AB.
Có 5 mặt phẳng cách đều 5 điểm A , B , C , D , E , các mặt phẳng đó đi qua trung điểm các cạnh của hình
chóp. Đó là các mặt phẳng HMQF , MQPN , HFPN  , FQIK  , MHKI  .
Câu 2 . Một ngân hàng giới thiệu một loại thẻ tín dụng dùng để mua trả góp với lãi suất 0%. Ngoài ra,
ngân hàng quy định phí trả chậm mỗi tháng là 4% khoản tiền góp hằng tháng. Vào ngày 25/01/2025, một
người sử dụng thẻ đó chỉ để mua một chiếc xe máy trị giá 36 triệu đồng và trả góp mỗi tháng 3 triệu đồng
trong một năm. Ngày thanh toán đầu tiên của người này là ngày 25/2/2025 nhưng người này không thể
thực hiện thanh toán đúng hạn và thực hiện thanh toán vào ngàỳ 28/2/2025 với số tiền là x ngàn đồng. Tìm x .
Trả lời: 3120 Bài giải.
Vì người này thanh toán chậm so với hạn thanh toán ngày 25/2/2025 nên sẽ bị tính phí trả chậm là:
4%.3 000 000  120 000 (đồng).
Như vậy khi thanh toán vào ngày 28/2/2025, người này phải trả:
3 000 000 120 000  3120 000 (đồng).
Đáp số: x  3120.
Câu 3. Tổ Toán cần làm một mô hình bằng nhựa để làm đồ dùng dạy học. Mô hình trên được tạo thành
bởi khối chóp tứ giác S.ABEF và khối lăng trụ đứng tam giác AD .
E BCF (như hình vẽ). Biết
( ABCD)  (CDEF ) và hai tứ giác ABCD CDEF là hai hình vuông có cạnh bằng 12cm
, 6 mặt còn lại của mô hình là các hình tam giác và có đỉnh S đối xứng với đỉnh C qua AF . Hỏi cần bao nhiêu 3
cm nhựa để tạo (đúc) nên mô hình trên? (biết rằng thể tích của mô hình
bằng tổng thể tích khối chóp tứ giác S.ABEF và khối lăng trụ đứng tam giác AD . E BCF )
Trả lời: 1440 Bài giải.
Gọi V là thể tích cần tìm. Ta có V VV   * S. ABFE ADE.BCF
 Hạ CH BF CH  ABFE . 1 1 1 2
Trong tam giác BFC vuông tại C, ta có:     CH  6 2 . 2 2 2 CH BC CF 144
Ta có SABFE là hình chóp có đáy là hình chữ nhật ABFE, và S đối xứng với C qua AF nên
chiều cao d S; ABFE  d  ;
C ABEF   CH 1 1 V
d S; ABFE .S  6 2. . AB BF  576 . S . ABFE   3 ABFE 3
Có ADE.BCF là hình lăng trụ 1 1 V
BC.CF.AB  6.6.6  864 . ADE.BCF 2 2 Thay vào  
* ta có V  576  864  1440cm3.
Câu 4. Để chào mừng xã đạt chuẩn nông thôn mới, Ủy ban nhân dân xã X tiến hành ốp gạch trang trí hai
bên bề mặt cổng chào vào xã. Cổng chào được thiết kế như hình bên với các đường viền cổng là
dạng đường parabol. Biết rằng tiền vật liệu cho một mét vuông bề mặt cổng bằng 1.000.000
đồng và tiền công thợ cho một mét vuông là 200.000 đồng. Tổng kinh phí trang trí cổng chào
bằng bao nhiêu (đơn vị: triệu đồng)?
Trả lời: 22,4 Bài giải.
Gọi đường viền lớn của cổng là parabol C  2
: y ax bx c đi qua các điểm  4  ;0 , 4;0 1 1
và 0;8 . Khi đó: C  2 : y x  8 . 1 2
Gọi đường viền nhỏ của cổng là parabol C  2
: y ax bx c đi qua các điểm  3  ;0 , 3;0 2 2
và 0;6 . Khi đó: C  2 : y x  6 . 2 3 4   3 1   2   56
Suy ra: Diện tích bề mặt cổng ốp gạch là: 2 2 S x  8 dx x  6 dx        . 4  3  2    3  3 56
Vậy: Tổng kinh phí trang trí cổng chào bằng
1000000  200000  22.400.000 3
Câu 5. Một người bán gạo muốn đóng một thùng tôn đựng gạo có thể tích không đổi bằng 3 10 m ,
thùng tôn hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông, không nắp. Trên thị trường, giá tôn làm đáy thùng là 100 nghìn đồng 2
/m và giá tôn làm thành xung quanh thùng là 70 nghìn đồng 2 /m . Hỏi
người bán gạo đó cần đóng thùng đựng gạo với cạnh đáy bằng bao nhiêu mét để chi phí mua
nguyên liệu là nhỏ nhất? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Trả lời: 2,41 Bài giải.
Gọi chiều dài cạnh đáy hình vuông và chiều cao của thùng đựng gạo lần lượt là , x y m ; 10
(x  0, y  0) . Ta có thể tích của thùng là: 2
V x y  10  y  . 2 x
Diện tích đáy hình hộp là 2
x và diện tích xung quanh là 4xy nên chi phí để làm thùng tôn là 2800 2 2
100x  280xy  100x  (nghìn đồng). x 2800
Đặt f x 2 100x  với x 0;    . x 2800 Trên khoảng 0; 
  ta có f x  200x  . 2 x f  x 3  0  x  14 Ta có bảng biến thiên:
Vậy để chi phí mua nguyên liệu là nhỏ nhất thì cạnh đáy hình hộp bằng 3 14  2, 41m .
Câu 6. Một lớp học có 24 học sinh nam và 21 học sinh nữ . Đối với học sinh nam, tỉ lệ biết chơi bóng
chuyền trong số học sinh nam là 60% ; đối với học sinh nữ, tỉ lệ biết chơi bóng chuyền trong số học sinh
nữ là 50%. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp học trên. Tính xác suất để chọn được học sinh nam,
biết học sinh đó biết chơi bóng chuyền. (kết quả tính biểu diễn là số thập phân, được làm tròn đến chữ số
hàng phần trăm)?
Trả lời: 0,58 Bài giải.
Gọi A là biến cố “học sinh được chọn là học sinh nam" thì A là biến cố “học sinh được chọn là học sinh
nữ". Ta có: P A 24 8  
P A 21 7   . 45 15 45 15
B là biến cố: "Học sinh được chọn là học sinh biết chơi bóng chuyền " thì B là biến cố: "Học sinh được
chọn là học sinh không biết chơi bóng chuyền ". Ta có: P BA 3
 60%  và PBA 1  50%  . 5 2
Học sinh chọn được học sinh nam, biết học sinh đó biết bơi 3 8  ∣ ∣
P AB
P B AP A
P B AP A 48 5 15      . P B 0, 58     3 8 1 7 83   
P BAP A  P BA P A  5 15 2 15        
---------------------------HẾT------------------------
ĐỀ BÁM SÁT CẤU TRÚC
ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐỀ THAM KHẢO 2025 Môn: TOÁN ĐỀ 2
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ lựa chọn một phương án (3,0 điểm).
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số ( ) = 3 f x x 1 A. 4 4x C . B. 2 3x C . C. 4 x C . D. 4 x C . 4
Câu 2: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường = x y
e , y = 0, x = 0 và x = 1 . Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 1 1 1 1 A. p ò 2 e x dx .
B. p ò exdx
C. ò exdx . D. 2 e x dx ò . 0 0 0 0
Câu 3: Cho mẫu số liệu ghép nhóm được cho ở bảng sau Nhóm Tần số é ê ) ë25; 35 10 é ê ) ë35; 45 7 é ê ) ë45;55 5 5 é 5;65 ê ) ë 9 6 é 5;75 ê ) ë 9 n = 40
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là A. 15, 4 . B. 15, 0 . C. 14, 8 . D. 15, 2 .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , phương trình của đường thẳng đi qua A (- 1;- 1; ) 1 và có một một vectơ r
chỉ phương u(1;2; 3) là x - 1 y - 1 z + 1 x + 1 y + 2 z + 3 A. = = . B. = = . 1 2 3 - 1 - 1 1 x + 1 y + 1 z - 1 C. = = . D. 1 2 3 x - 1 y - 2 z - 3 = = . - 1 - 1 1 ax + b
Câu 5: Cho hàm số y =
(c ¹ 0,ad - bc ¹ 0) có đồ thị như cx + d
hình vẽ bên. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là A. y = 1. B. x = - 1 . C. x = 1 . D. y = - 1 .
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình log (2x - )
1 < log (x + 2 là 5 5 ) æ ö ç1 ÷
A. S = (3;+ ¥ ).
B. S = (- ¥ ; 3). C. S = ç ; ÷ ç ÷ 3 .
D. S = - 2; 3 . ç ( ) 2 ÷ è ø
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P ):2x - y + z - 3 = 0. Véctơ nào dưới đây là một
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )? uur uur uur uur A. n = 2;1;1 . B. n = 2;1;1 .
C. n = 3; 1; 1 . D. n = 2;1; 1 . 1 (- - ) 2 ( - - ) 3 ( ) 4 (- )
Câu 8: Cho hình chóp S .A BCD có đáy A B CD là hình vuông và SA ^ (A BCD ). Đường thẳng BC
vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. (SA B ).
B. (SBC ).
C. (SCD ). D. (SBD ).
Câu 9: Nghiệm phương trình log x = 3 là 2 A. x = 3 . B. x = 6 . C. x = 8 . D. x = 5 .
Câu 10: Cho cấp số cộng (u u = 3, u = 5 . Công sai d của cấp số cộng là: n ) 2 3 A. 1. B. 2. C. 8. D. 4.
Câu 11: Cho hình hộp AB .
CD A¢B ¢C ¢D¢. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau uuur uuur uuuur uuuur uuuur uuur uuur uuur
A. BA + BC + BB ' = BD ' . B. A C ¢= A B + A D + A A ¢. uuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuur uuuur
C. A B + BC + CC ¢= A C ' . D. A B + A A ¢= A D + DD¢.
Câu 12: Cho hàm số f (x ) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. (0;+ ¥ ). B. (0;2). C. (- 2; 0). D. (- ¥ ;- 2).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (4,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm số y = 3 x - 3x + 1
a) Hàm số đồng biến trên (1;+ ¥ ).
b) Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.
c) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.
d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên é ù - êë 2; úû 1 bằng 3.