Bộ đề thi Vật lý 12 học kỳ 2 năm học 2020-2021 có đáp án

Bộ đề thi Vật lý 12 học kỳ 2 năm học 2020-2021 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 13 trang rất hay và bổ ích.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi tới !

Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 1
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II
Môn: VẬT LÍ 12
Thời gian: 45 phút
Câu 1: Tia hồng ngoại
A. không phải là sóng điện từ. B. không truyền được trong chân không.
C. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. D. được ứng dụng để sưởi ấm.
Câu 2: Tần số của dao động điện từ trong mạch LC điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu
thức A. f = B. f = C. f= D. f =
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 m,
khoảng cách giữa hai khe 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 1m. Trên
màn, ti v trí cách vân trung tâm mt khong x=3,5mm có vân gì?
A. Vân sáng bc 3 B. Vân sáng bc 4 C. Vân ti th 4 D. Vân ti th 3
Câu 4: Hạt nhân đơteri
D
2
1
khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton 1,0073u khối lượng của
nơtron là 1,0087u, 1u = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân
D
2
1
A. 2,24MeV B. 1,86MeV; C. 0,67MeV; D. 2,02MeV;
Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm bức
xạ u lc có bước sóng
1
=0,56
m
bc x màu đ có bước sóng
2
với
,thì trong
khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đ
2
. Lần thứ
2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm 3 loại bức xạ
1,
2
3
, với
32
7
12
=
, khi đó trong khoảng giữa 2
vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác ?
A. 19.
B. 23
C. 21
D. 25
u 6: Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện ợng
A. nhit điện. B. phát xạ cảm ứng. C. quang - phát quang. D. quang điện trong.
Câu 7: Quang phổ là do bóng đèn dây tóc nóng sáng phát ra thuộc loại.
A. quang phổ vạch B. quang phổ hấp thụ C. quang phổ vạch phát xạ D. quang phổ liên tục
u 8: Trong thí nghim Y-âng về giao thoa ánh ng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng
0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m,
miền giao thoa đ rộng 1,25 cm, đối xứng qua vân trung m. Tổng sốnng vân tối có trong miền giao
thoa là
A. 21 vân. B. 17 vân. C. 19 vân. D. 15 vân.
Câu 9: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một
bản tụ điện C cường độ dòng điện cực đại trong mạch 0,5 A. Thời gian ngắn nhất để điện
tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Hạt nhân
20
10
Ne
khối lượng
Ne
m 19,986950u=
. Cho biết
==
pn
m 1,00728u; m 1,00866u;
2
1u 931,5MeV / c=
. Năng lượng liên kết riêng của
20
10
Ne
có giá trị là bao nhiêu?
A. 8,03186MeV/Nuclon B. 7,66225MeV/Nuclon
C. 6,626245MeV/Nuclon D. 5,66625MeV/Nuclon
Câu 11: Hoạt động ca Laze Rubi da trên hiện tượng
A. Quang điện trong B. Phát quang catot C. Quang - phát quang D. Quang điện ngoài
Câu 12: Hạt α có động năng K α = 4MeV bắn vào hạt nhân Nitơ đang đứng yên gây ra phản ứng :
α +
14
7
N ─>
1
1
H + X. Tìm năng lượng của phản ứng và tốc độ của hạt nhân X, biết hai hạt sinh ra có cùng
tốc độ. Cho m
α
= 4,002603u ; m
N
= 14,003074u; m
H
= 1,0078252u; m
X
= 16,999133u;1u = 931,5 MeV/c
2
A. thu 1,193MeV; 0,399.10
7
m/s B. toả 1,193MeV; 0,399.10
7
m/s
C. toả 1,193MeV; 5,49.10
6
m/s. D. thu 1,193MeV; 5,49.10
6
m/s.
Câu 13: Pôlôni
o
p
210
84
phóng xạ theo phương trình:
o
p
210
84
He
4
2
+
X
A
Z
, Hạt X là
A.
206
80 b
p
B.
b
p
206
82
C.
e
0
1
D.
205
82 b
p
Câu 14: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng liên kết riêng.
LC
2
1
LC
2
1
LC
2
LC
1
42
2
8
.
3
s
4
.
3
s
2
.
3
s
16
.
3
s
Trang 2
C. Số hạt prôtôn. D. Số hạt nuclôn
Câu 15: Khi êlectron quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức
E
n
=
2
13,6
n
(eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi hiđrô trạng thái bản được kích thích chuyển lên trạng thái
bán kính quĩ đạo tăng lên 9 lần. Khi chuyển dời về mức năng ng thấp hơn tphát ra bức x có bước sóng
ngn nht là
A. 0,103
.m
B. 0,13
.m
C. 0,23
.m
D. 0,203
.m
Câu 16: Biết công thoát êlectron của các kim loại: bạc , canxi, kali, đồng lần lượt là: 4,78 eV ; 2,89 eV;
2,26eV; 4,14 eV. Chiếu ánh sáng bước sóng 0,33
m
vào bề mặt các kim loại trên. Hiện ợng quang
điện xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Kali và canxi B. Kali và đồng C. Canxi và bạc D. Bạc và đồng
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55µm.
Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,1mm. B. 1,0mm. C. 1,2mm. D. 1,3mm.
Câu 18: Sau thời gian
t
thì số nguyên tử của một chất phóng xạ giảm 20%. Hi sau thời gian 2
t
thì lượng
chất phóng xạ giảm bao nhiêu %? A. 50% B. 40% C. 36% D. 30%
Câu 19: Lần lượt chiếu hai bức xạ bước sóng λ
1
= 0,75 μm , λ
2
= 0,25μm vào một tấm kẽm giới hạn
quang điện λ
0
= 0,35 μm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên. B. Cả hai bức xạ
C. Chỉ có bức xạ λ
2
D. Chỉ có bức xạ λ
1
Câu 20: Trong tự nhiên
U
238
92
sau một loạt phóng xạ
biến thành
Pb
206
82
với chu bán 4,6 tỷ năm.
Một tảng đá được hình thành cách đây 260 triệu năm cho rằng ban đầu không Pb, đến nay nếu chứa
3,7mg U238 thì chứa bao nhiêu Pb206?
A. 0,0333mg B. 0,128 mg C. 0,0148 mg D. 0,0385mg
Câu 21: Số prôtôn và nơtron trong hạt nhân nguyên t
Bi
209
83
lần lượt là:
A. 83 và 209. B. 126 và 83. C. 209 và 83. D. 83 và 126
Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên quỹ đạo K
là r
0
. Bán kính quỹ đạo dừng của electron trên quỹ đạo N là
A. 9r
0
B. 25r
0
C. 16r
0
D. 4r
0
Câu 23: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phn nào dưới đây?
A. Mạch biến điệu. B. Mạch tách sóng. C. Anten D. Mạch khuyếch đại.
Câu 24: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Nguồn sáng đơn sắc bước sóng = 0,62 m. Khong cách gia
sáng bc 4 và vân sáng bc 3 khác phía đối vi vân trung tâm là
A. 9,92 mm B. 2,17mm C. 1,24mm D. 8,68mm
Câu 25: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành
phần đơn sắc: tím, lam, đ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai
môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia không ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu:
A. đ, vàng, lam. B. lam, tím. C. tím, lam, đ. D. đ, vàng.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1
D
6
D
11
C
16
A
21
D
2
A
7
D
12
D
17
A
22
C
3
C
8
B
13
B
18
C
23
B
4
A
9
A
14
B
19
C
24
D
5
C
10
A
15
A
20
B
25
B
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 2
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II
Môn: VẬT LÍ 12
Thời gian: 45 phút
Câu 1: Trong chân không, ánh sáng tím c sóng 0,4 μm. Mi phôtôn ca ánh sáng này mang
năng lượng xp x bng
A. 4,97.10
-31
J B. 4,97.10
-19
J C. 2,49.10
-19
J D. 2,49.10
-31
J
Câu 2: Pin quang điện hoạt động dựa vào
Trang 3
A. hiện tượng quang điện ngoài. B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng . D. sự phát quang của các chất.
Câu 3: Trong một máy biến áp lý tưởngN
1
= 5000 vòng; N
2
= 250 vòng; U
1
(điện áp hiệu dụng ở
cuộn sơ cấp) là 110 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu ?
A. 5,5 V B. 55 V C. 2200 V D. 220 V
Câu 4: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,3975
m
với công suất phát xạ 10
W. Số phôton ngọn đèn phát ra trong một giây là
A. 3.10
19
hạt B. 2.10
19
hạt C. 5. 10
19
hạt D. 4.10
19
hạt
Câu 5: Hãy chọn câu đúng. Máy phát điện xoay chiều được tạo ra trên cơ sở hiện tượng
A. hưởng ứng tĩnh điện. B. tác dụng của từ trường lên dòng điện.
C. cảm ứng điện từ. D. tác dụng của dòg điện lên nam châm.
Câu 6: Biết công thoát của kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện là
A. 0,50 m. B. 0,26 m. C. 0,30 m. D. 0,35 m.
Câu 7: Chiếu chùm bức xạ có bước sóng 0,18 m vào catôt của một tế bào quang điện làm bằng kim
loại có giới hạn quang điện là 0,3 m. Tìm vn tốc ban đầu các đại của các quang electron.
A. 0,0985.10
5
m/s. B. 0,985.10
5
m/s. C. 9,85.10
5
m/s. D. 98,5.10
5
m/s
Câu 8: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 9: Mạch dao động gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1 mH. Biểu thức
hiệu điện thế, giữa hai đầu tụ điện là
( )
6
16cos 2.10ut=
V. Biểu thức của dòng điện trong mạch là:
A.
( )
6
0,4 os 2.10
2
i c t A

=−


. B.
( )
( )
6
0,4 os 2.10 .i c t A=−
C.
( )
( )
6
0,08 os 2.10 .i c t A=
D.
( )
6
0,08 os 2.10 .
2
i c t A

=+


Câu 10: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch LC đựợc xác định bởi biểu thức nào sau đây ?
A.
C
L
T
2=
B.
L
C
T
=
C.
LC
T
2
=
D.
LCT
2=
Câu 11: Sóng điện từ
A. là sóng dọc. B. không truyền được trong chân không.
C. không mang năng lượng. D. là sóng ngang.
Câu 12: Trong máy phát điện xoay chiều một pha p cặp cực và có rôtô quay với tốc độ n vòng mỗi
giây thì tần số dòng điện tạo được có giá trị là:
A. f = np/60. B. f = pn. C. f = 60n/p. D. f = 60p/n.
Câu 13: Một mạch dao động điện từ tần số f = 0,5.10
6
Hz, vn tốc ánh sáng trong chân không c =
3.10
8
m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 600m B. 0,6m C. 60m D. 6m
Câu 14: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A. đều là sóng điện từ nhưng có tần số khác nhau.
B. không có các hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. chỉ có tia hồng ngoại làm đen kính ảnh.
D. chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
Câu 15: Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7.10
-11
m. B. 21,2.10
-11
m. C. 84,8.10
-11
m. D. 132,5.10
-11
m.
Câu 16: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh dạng
2 2 cos100 ( )i t A
=
. Cường
độ hiệu dụng trong mạch là:
A. I = 4 A B. I = 2,83 A C. I = 2 A D. I = 1,41 A
Trang 4
Câu 17: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện theo thời
gian của đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh cho hình vẽ.
Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
A.
2π
i(t)=2cos(100πt - )(A)
3
. B.
2π
i(t)=2cos(100πt - )(A)
3
.
C.
2
2π
i(t)=2 cos(100πt + )(A)
3
. D.
2π
i(t)=2cos(100πt + )(A)
3
.
Câu 18: Chọn câu đúng. Chùm sáng do laze ru bi phát ra có màu
A. trắng. B. xanh. C. đ. D. vàng.
Câu 19 : Kim loại làm catốt của tế bào quang điện công thoát A= 3,45eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ
điện từ
1
= 0,25 µm,
2
= 0,4 µm,
3
= 0,56 µm,
4
= 0,2 µm thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng
quang điện
A.
3,
2
B.
1,
4
C.
1,
2,
4
D. cả 4 bức xạ trên
Câu 20: Tia X không có tính chất nào sau đây:
A. Có khả năng đâm xuyên mạch
B. Làm phát quang nhiều chất
C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh
D. Không có khả năng gây ra hiện tượng quang dẫn
Câu 21: Cho dòng điện tức thời
2 2 cos(100 )( )
2
i t A
=−
. Những thời điểm tại đó cường độ dòng
điện đạt giá trị cực đại
A.
1
200 50
k
t =+
. B.
1
200 100
k
t =+
. C.
5
300 50
k
t =+
. D.
1
200 50
k
t = +
.
Câu 22: Đặt điện áp u = 100
2
cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, với C,
R độ lớn không đổi L =
1
H. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L C có
độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 350W. B. 100W. C. 200W. D. 250W.
Câu 23: Một tụ điện điện dung 10 μF được ch điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối
hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm độ tự cảm 1 H. Bqua điện trở của các dây
nối, lấy π
2
= 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có
giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A. 3/ 400s B. 1/600 s C. 1/300 s D. 1/1200 s
Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết R = 20
; L =
/1
(H); mạch tụ điện
với điện dung C thay đổi, điện áp hai đầu đoạn mạch tần số 50Hz. Đtrong mạch xảy ra cộng
hưởng thì điện dung của tụ có giá trị bằng
A.
/100
(
)F
. B.
/200
(
)F
. C.
/10
(
)F
. D.
/400
(
)F
.
Câu 25: Bước sóng của ánh sáng đ trong không khí 0,64m. Tính bước sóng của ánh sáng đó
trong nước biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đ là
4
3
.
A. 0,48 m. B. 0,38 m. C. 0,58 m. D. 0,68 m.
Câu 26: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát
ra phôtôn có bước sóng 0,1026 µm. Năng lượng của phôtôn này bằng
A. 1,21 eV B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 121 eV.
Câu 27: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Cho khoảng cách giữa 2 khe a = 1mm;
khoảng cách từ 2 khe đến màn D = 3m. Ánh sáng có bước sóng
= 0,5
m. Vị trí vân tối thứ 5.
A. 1,5mm B. 4mm C. 6,75mm D. 6mm
i(A)
t(s)
O
+1
+2
-1
-2
0,02
0,04
Trang 5
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng
bước sóng từ 380nm đến 760nm. Khoảng cách giữa hai khe 0,8mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3mm vân sáng của
các bức xạ với bước sóng
A. 0,48 m và 0,56 m B. 0,40 m và 0,60 m
C. 0,45 m và 0,60 m D. 0,40 m và 0,64 m
Câu 29: Công thoát electron của một kim loại A
0
, giới hạn quang điện
0
. Khi chiếu vào bề mặt
kim loại đó chùm bức xạ bước sóng = 0,5
0
thì động năng ban đầu cực đại của electron quang
điện bằng
A. A
0
. B. 2A
0
. C.
4
3
A
0
. D.
2
1
A
0
.
Câu 30: Giao thoa với hai khe Iâng a = 0,5 mm; D = 2 m. Nguồn sáng dùng ánh sáng trắng
bước sóng từ 0,38 m đến 0,75 m. Xác định số bức xạ cho vân tối tại điểm M cách vân trung tâm
0,72 cm.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
---------------------------------
ĐÁP ÁN
1B; 2B; 3A; 4B; 5C; 6C; 7C; 8C; 9D; 10D; 11D; 12B; 13A; 14A; 15C; 16C; 17D;
18C; 19B; 20D; 21A; 22B; 23C; 24A; 25A; 26C; 27C; 28B; 29A; 30B.
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 3
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II
Môn: VẬT LÍ 12
Thời gian: 45 phút
Câu 1: Một kim loại có giới hạn quang điện là
0,3 m
. Công thoát của êlectrôn ra khi kim
loại đó là (cho h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s)
A.
32
5,9625.10 J
B.
49
6,625.10
J C. 6,625.
19
10 J
D.
25
6,625.10 J
Câu 2: Một khung y hình vuông cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều 0,08 T; mặt phẳng
khung dây vuông góc với các đường sức từ. Trong thời gian 0,2 s; cảm ứng từ giảm xuống
đến không. Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian
đó là
A. 1 V. B. 1 mV. C. 2 mV. D. 2 V.
Câu 3: Theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng trong các trạng thái dừng của nguyên tử
hiđrô được xác định bằng biểu thức
n
2
13,6
E
n
=−
(eV) với n N*. Khi nguyên tử chuyển từ quỹ
đạo O về N thì phát ra một phôtôn bước sóng λ
0
. Khi nguyên tử hấp thụ một phôtôn
bước sóng λ nó chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Tỉ số λ/ λ
0
A.
81
1600
B.
81
3200
C.
1600
81
D.
3200
81
Câu 4: Tính bước sóng của tia hồng ngoại mà phôtôn của nó có năng lượng vào cỡ 0,04 eV
(cho h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s)
A.
311μm.
B.
3,1μm.
C.
0,31μm.
D. 31
μm
.
Câu 5: Theo mẫu nguyên tử Bo, các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô đưc xác đnh theo
công thc
n
2
-13,6
E = eV
n
, bán kính quỹ đạo dừng trong nguyên tử Hidro được xác định bằng
công thức: r
n
= n
2
r
0
, với r
0
= 5,3.10
-11
m; n = 1, 2, 3... ng với các quỹ đạo K, L, M ..... Một
nguyên tử hidro đang một trạng thái kích thích phát ra một phôtôn năng lượng
thì n
kính quỹ đạo của nó giảm đi 16r
0
. Bước sóng ứng với phôtôn mà nguyên tử phát ra là
A. 0,685
m
. B. 1,284
m
. C. 1,879
m
. D. 4,059
m
.
Câu 6: Sóng điện từ
Trang 6
A. là sóng dọc. B. là sóng ngang.
C. không mang năng lượng. D. không truyền được trong chân không.
Câu 7: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây thuần cảm hệ số tự cảm L tụ điện điện
dung C đều thay đổi được. Khi L = L
1
và C = C
1
thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng
. Khi L=3L
1
C = C
2
thì mạch cũng thu được sóng điện từ bước sóng
. Nếu L = 3L
1
và C = C
1
+ C
2
thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là
A.
. B. 3
. C. 4
. D. 2
.
Câu 8:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khi dùng ánh sáng đơn sắc, khoảng
cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bc 5 4,5 mm. Vị trí trên màn cách vân ng
chính giữa 3,15 mm có
A. vân tối thứ 2 B. vân sáng thứ 3 C. vân tối thứ 4 D. vân tối thứ 3
Câu 9:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ
đơn sắc ớc sóng
1
= 0,42
m,
2
= 0,56
m
3
= 0,63
m. Trên màn, trong khoảng
giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm có bao nhiêu vị trí trùng nhau của
hai bức xạ.
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 10: Trong giao thoa vớí khe Y-âng a = 1,5 mm, D = 3 m, người ta đếm tất cả 7
vân sáng khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài ng 9 mm. Khoảng cách từ vân ng
bc 2 đến vân tối thứ 5 ở cùng phía so với vân sáng trung tâm là
A. 7,5 mm B. 3,75 mm C. 14,62 mm D. 3 mm
Câu 11: Pin quang điện hoạt động dựa vào
A. sự phát quang của các chất. B. hiện tượng tán sắc ánh sáng .
C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 12: Qua thấu kính hội tụ, nếu vt cho ảnh ảo thì ảnh này
A. nằm trước kính và nh hơn vt. B. nằm sau kính và lớn hơn vt.
C. nằm trước kính và lớn hơn vt. D. nằm sau kính và nh hơn vt.
Câu 13: Chiếu ánh sáng bước sóng 0,42m vào ca tốt của 1 tế bào quang điện thì phải
dùng hiệu điện thế hãm bằng 0,96V đtriệt tiêu dòng quang điện. Công thoát e của kim loại
làm ca tốt là (cho h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s)
A. 1,2eV. B. 1,5eV. C. 2eV . D. 3eV.
Câu 14: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?
A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại. D. Tia Rơnghen.
Câu 15: Một mạch dao động LC có cuộn cảm thuần và tụ điện có C = 5F. Hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản tụ là 10V. Năng lượng dao động điện từ của mạch là:
A. 25 J. B. 2,5 mJ . C. 2,5.10
-4
J. D. 2,5 J.
Câu 16: Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ phôtôn có năng
lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 25 lần. Scác bức xạ khả nguyên t
hiđrô có thể phát ra
A. 3. B. 6. C. 15. D. 10.
Câu 17: Một khung dao động gồm cuộn dây có L = 0,1H & tụ C = 100
F. Cho rằng dao
động điện từ xảy ra không tắt lúc cường độ độ dòng điện trong mạch là 0,1A thì hiệu điện thế
giữa 2 bản tụ là 4V. Hi cường độ dòng điện cực đại trong mạch ?
A. 0,16A B. 0,28A C. 0,25A D. 0,12A
Câu 18: Một tấm kim ℓoại giới hạn quang điện 0,6 μm, được chiếu sáng bởi bức xạ đơn
sắc bước sóng 0,5 μm. Hãy xác định vn tốc cực đại của e quang điện (cho h = 6,625.10
-
34
J.s; c = 3.10
8
m/s; m
e
= 9,1.10
-31
kg)
A. 4,57.10
5
m/s. B. 5,73.10
5
m/s . C. 3,82.10
5
m/s. D. 3,28.10
5
m/s.
Câu 19: Theo Bo, trạng thái dừng của nguyên tử được hiểu là
A. Trạng thái có mức năng lượng xác định.
Trang 7
B. Trạng thái có năng lượng thấp nhất.
C. Trạng thái mà electron trong nguyên tử ngừng chuyển động.
D. Trạng thái mà nguyên tử ngừng chuyển động nhiệt.
Câu 20: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng
1
0,75 m =
2
0,25 m =
vào một tấm
kẽm có giới hạn quang điện
o
λ = 0,35 μm
. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ trên. B. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ
trên.
C. Chỉ có bức xạ
2
. D. Chỉ có bức xạ
1
.
Câu 21: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song trong không khí cách nhau 10cm dòng điện
cùng chiều I
1
= I
2
= 2,4 A đi qua. Tại điểm M cách dây dẫn 1 là 20cm, cách dây dẫn 2 là 10cm.
Cảm ứng điện từ tổng hợp bằng
A. 8,2.10
-6
T B. 7,2.10
-6
T C. 5,2.10
-6
T D. 6,1.10
-6
T
Câu 22: Dao động điện từ tự do trong mạch trong mạch
LC đường biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng
điện qua cuộn dây theo thời gian như hình vẽ. Biểu thức
điện tích tức thời trên tụ điện là
A.
3
q 2 2 cos 4 .10 t C
2

=


B.
6
q 4 2 cos 4 .10 t nC
2

=


C.
3
q 4 2 cos 2 .10 t C
2

=


D. q
6
2 2 cos 4 .10 t nC
2

=


Câu 23: Sắp xếp đúng thứ tự của các tia theo sự giảm dần của bước sóng trên thang sóng
điện từ
A. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia hồng ngoại.
B. Tia hồng ngoại. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
C. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
D. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen.
Câu 24: Một vt phẳng nh đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ tiêu c
30 cm một khoảng 60 cm. Ảnh của vt nằm
A. trước kính 20 cm B. trước kính 60 cm. C. sau kính 20 cm. D. sau kính 60
cm.
Câu 25: Một tia sáng đơn sắc chiếu lên bề mặt của một gương phẳng bằng thủy tinh vớic
tới là 60
0
. Góc phản xạ của tia là
A. 60
0
B. 35
0
C. 30
0
D. 65
0
Câu 26: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản
phẩm kim loại.
B. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương.
C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nh hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh.
Câu 27: Phát biểu nào dưới đây là sai ? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. Dòng điện tăng nhanh. B. Dòng điện biến thiên nhanh.
C. Dòng điện có giá trị lớn. D. Dòng điện giảm nhanh.
Câu 28: Mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm, cường độ trong mạch biến thiên có biểu
thức: i = I
0
cos( t + ) (A). Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ bằng không là
A. T/ 2 B. T C. T/4 D. 3T/4
Câu 29: Phát biểu nào sau đây về quang phổ liên tục là đúng? Quang phổ liên tục
Trang 8
A. gồm các vạch sáng theo thứ tự đ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím nằm trên một nền tối.
B. do các chất rắn, lng hay khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
C. được dùng để xác định nhiệt độ và thành phần cầu tạo của nguồn sáng.
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hoá học của nguồn sáng.
Câu 30: Một tia sáng đi qua lăng nh ra chỉ một màu duy nhất không phải màu trắng t
đó là
A. ánh sáng bị tán sắc. B. lăng kính không có khả năng tán sắc.
C. ánh sáng đơn sắc. D. ánh sáng đa sắc.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1
C
6
B
11
C
16
D
21
B
26
C
2
B
7
D
12
C
17
A
22
D
27
C
3
B
8
C
13
C
18
C
23
B
28
A
4
D
9
A
14
B
19
A
24
D
29
B
5
B
10
B
15
C
20
C
25
A
30
C
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 4
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II
Môn: VẬT LÍ 12
Thời gian: 45 phút
Câu 1: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu một chùm ánh ng đơn sắc song song hẹp vào
cạnh của một lăng kính góc chiết quang A = theo phương vuông góc với mặt phẳng
phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đó 1,65
thì góc lệch của tia sáng là
A. 6,3°. B. 7,8°. C. 4,0°. D. 5,2°.
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố đồng vị luôn có cùng
A. số nơtron. B. số nuclôn. C. khối lượng. D. số proton.
Câu 3: Công thoát electron của một kim loại là A, giới hạn quang điện là λ
o
. Khi chiếu vào b
mặt kim loại đó bức xạ bước sóng λ =
o
λ
6
thì động năng ban đầu cực đại của electron
quang điện là
A. 6A. B. 5A. C. 2A. D. 4A.
Câu 4: Ở trạng thái dừng, nguyên tử
A. không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
B. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng.
C. vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng.
D. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng.
Câu 5: Kích thích cho các nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái bản lên trạng thái kích
thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử
hiđrô sau đó, tỉ số giữa bước sóng ngắn nhất và bước sóng dài nhất là
A.
9
348
. B.
384
9
. C.
348
9
. D.
9
384
.
Câu 6: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện điện dung
2
100
π
pF cuộn cảm
có độ tự cảm 1 H. Mạch dao động trên thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng tuyến
nào?
A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 7: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây:
A. cường độ lớn. B. độ định hướng cao.
Trang 9
C. công suất lớn. D. độ đơn sắc cao.
Câu 8: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 125 nF và một cuộn dây có độ tự cảm 5
mH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Cường đdòng điện cực đại trong mạch 60
mA. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
A. 0,96 V. B. 60 V. C. 2,4 V. D. 12 V.
Câu 9: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y- âng là 1 mm, khoảng cách từ màn
chứa hai khe tới màn quan sát là 1 m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đ có bước sóng 0,75
μ
m, khoảng cách giữa vân
sáng bc 4 đến vân sáng bc 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là
A. 5,2 mm. B. 4,5 mm. C. 3,6 mm. D. 2,8 mm.
Câu 10: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y- âng cách nhau 3 mm
được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,60
μ
m. Các vân giao thoa được hứng trên
màn đặt cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm
A. vân tối thứ 4. B. vân sáng bc 5.
C. vân sáng bc 4 D. vân sáng bc 3.
Câu 11: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r
o
= 5,3.10
11
m. Bán kính quỹ đạo dừng N
A. 21,2.10
11
m. B. 47,7.10
11
m.
C. 132,5.10
11
m. D. 84,8.10
11
m.
Câu 12: Nếu ánh sáng kích thích ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là
ánh sáng nào dưới đây?
A. ánh sáng vàng. B. ánh sáng đ.
C. ánh sáng lục. D. ánh sáng chàm.
Câu 13: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m
đến 0,76m. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bc hai của ánh sáng đbc ba của ánh sáng
tím có bề rộng là
A. 0,76mm. B. 0,83mm. C. 1,52mm. D. 0,38mm.
Câu 14: Trong mạch dao động LC, đại lượng biên thiên lệch pha
2
π
so với điện tích trên một
bản tụ là
A. năng lượng điện trường trong tụ điện.
B. năng lượng điện từ của mạch.
C. cường độ dòng điện trong mạch .
D. hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
Câu 15: Gii hn quang đin ca đồng λ
0
= 0,30 µm. Công thoát của êlectrôn khi b
mt ca đồng
A. 8,625.10
-19
J. B. 6,265.10
-19
J.
C. 8,526.10
-19
J. D. 6,625.10
-19
J.
Câu 16: Số proton có trong 16 gam
16
8
O
A. 4,82.10
24
. B. 4,28.10
24
.
C. 4,28.10
23
. D. 4,82.10
23
.
Câu 17: Tần số của ng ngắn ớc sóng 25 m bao nhiêu. Biết tốc độ truyền sóng điện
từ là 3.10
8
m/s.
A. 120 Hz. B. 12 MHz. C. 120 MHz. D. 12Hz.
Câu 18: Kim loại làm catot của tế bào quang điện giới hạn quang điện λ
o
= 0,45μm.
Ánh sáng gây ra hiện tượng quang điện
A. cả 3 bức xạ . B. là tia tử ngoại.
C. là tia gamma. D. là tia X.
Câu 19: Chiếu một chùm bức xạ vào tế bào quang điện catot làm bằng Na thì cường độ
dòng quang điện bão hòa là
A
3
. Số êlectron bị bứt ra khi catot trong 5 phút là:
A. 5,625 .10
13
. B. 2,25.10
13
. C. 2,25.10
15
. D. 5,625.10
15
.
Trang 10
Câu 20: Cho ánh sáng từ một nguồn qua máy quang phổ thì ở buồng ảnh ta thu được dải sáng
có màu biến đổi liên tục từ đ đến tím. Quang phổ của nguồn đó là quang phổ
A. vạch phát xạ. B. vạch hấp thụ.
C. vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp th. D. liên tục.
Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm được chiếu sáng
bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát 2 m. Trên màn quan sát, trong
vùng giữa hai điếm A B cùng phía sau so với vân trung tâm AB = 45 mm, người ta đếm
được có 15 vân tối và thấy tại A và B đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghiệm này là
A. 0,5
μ
m. B. 0,4
μ
m. C. 0,6
μ
m. D. 0,75
μ
m.
Câu 22: Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái bản lên trạng thái dừng electron chuyển
động trên quỹ đạo O. Tính số vạch quang phổ các nguyên tử thế phát ra khi chuyển về
các trạng thái có năng lượng thấp hơn.
A. 10 vạch. B. 6 vạch. C. 3 vạch. D. 1 vạch.
Câu 23: Tia nào dưới đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất?
A. Tia tím. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia X.
Câu 24: Hạt nhân
23
11
Na
A. 11 proton và 12 nơtron. B. 23 proton và 11 nơtron.
C. 12 proton và 11 nơtron. D. 11 proton và 23 nơtron.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
B. tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đ.
C. tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.
D. bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại.
Câu 26: Trong nguyên tử hiđrô, biết: m
e
= 9,1.10
-31
kg, q
e
= -1,6. 10
-19
C, k = 9. 10
9
2
2
.Nm
C
,
khi elêctrôn chuyển động trên quỹ đạo L với bán kính
11
0
5,3.10rm
=
thì tốc độ của elêctrôn
chuyển động trên quỹ đạo đó là
A.
6
1,09.10 /ms
. B.
5
1,09.10 / .ms
C.
6
2,19.10 / .ms
D.
5
2,19.10 / .ms
Câu 27: Khối lượng của hạt nhân
9
4
Be
9,0027u, khối lượng của nơtron m
n
= 1,0086u,
khối lượng của proton là m
p
= 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân trên
A. 0,0961u. B. 0,6901u. C. 0,0691u. D. 0,01961u.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng
B. quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.
D. quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
Câu 29: Cho hạt α (
4
2
He
) khối lượng 4,0015u. Biết m
P
= 1,0072u, m
n
= 1,0086u, 1u =
931,5 MeV/c². Năng lượng liên kết riêng của hạt α
A. 1,7 MeV. B. 0,71MeV. C. 7,009MeV. D. 7,71MeV.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
B. sóng điện từ mang năng lượng.
C. sóng điện từ là sóng ngang.
D. sóng điện từ không truyền được trong chân không.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
Trang 11
1
D
6
D
11
D
16
A
21
D
26
A
2
D
7
C
12
D
17
B
22
A
27
C
3
B
8
D
13
D
18
A
23
D
28
D
4
D
9
B
14
C
19
D
24
A
29
C
5
D
10
D
15
D
20
D
25
A
30
D
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 5
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II
Môn: VẬT LÍ 12
Thời gian: 45 phút
Câu 1: Cho hạt nhân Urani ( ) khối lượng m(U) = 238,0004u. Biết m
P
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; 1u = 931MeV/c
2
, N
A
= 6,022.10
23
. Khi tổng hợp được một mol hạt nhân U238 thì
năng lượng toả ra là.
A. 1,084.10
27
MeV. B. 1,84.10
22
MeV. C. 1,084.10
27
J. D. 1800MeV.
Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a, khoảng
cách từ mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan sát D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng
chiếu vào hai khe là.
A. =
a
iD
. B. =
D
ai
. C. =
i
aD
. D. =
ai
D
.
Câu 3: Quang phổ liên tục của một vt.
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của vt nóng sáng.
B. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vt nóng sáng.
C. phụ thuộc vào bản chất của vt nóng sáng.
D. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vt nóng sáng.
Câu 4: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng làm thí
nghiệm là 0,5 μm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2 m. Khoảng
cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 5 mm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là.
A. 1 mm. B. 2 mm. C. 0,1 mm. D. 10 mm.
Câu 5: Hạt nhân .
A. 11 prôtôn và 12 nơtron. B. 2 prôtôn và 11 nơtron.
C. 11 prôtôn và 23 nơtron. D. 23 prôtôn và 11 nơtron.
Câu 6: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3 mm,
hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng trắng có
bước sóng từ 0,40 μm đến 0,75 μm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng
của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là.
A. 0,70 mm. B. 0,45 mm. C. 0,85 mm. D. 0,60 mm.
Câu 7: Xét một phản ứng hạt nhân:
2 2 3 1
1 1 2 0
H H He n+ +
. Biết khối lượng của các hạt nhân
m
H
= 2,0135u ; m
He
= 3,0149u ; m
n
= 1,0087u ; 1u = 931,5 MeV/c
2
. Phản ứng trên toả hay thu
bao nhiêu năng lượng?.
A. Thu vào 7,4990 MeV. B. Thu vào 3,1671 MeV.
C. Ta ra 3,1671 MeV. D. Ta ra 7,4990 MeV.
Câu 8: Khi nói v tia hng ngoi và tia t ngoi, phát biu nào sau đây đúng?.
A. Mt vt b nung nóng phát ra tia t ngoi, khi đó vt không phát ra tia hng ngoi.
B. c sóng ca tia hng ngoi ln hơn bước sóng ca tia t ngoi.
C. Tia hng ngoi và tia t ngoi đều làm ion hóa mnh các cht khí.
D. Tia hng ngoi và tia t ngoi đều gây ra hin tượng quang đin đối vi mi kim loi.
Câu 9: Cho hạt nhân nguyên tử Liti khối lượng 7,0160u. Cho biết m
P
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; 1u = 931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân liti bằng.
A. 5,413MeV. B. 541,3MeV. C. 5,413KeV. D. 5,341MeV.
U
238
92
Na
23
11
Li
7
3
Trang 12
Câu 10: Cho: 1eV = 1,6.10
-19
J; h = 6,625. 10
-34
J.s; c = 3. 10
8
m/s. Khi êlectrôn (êlectron)
trong nguyên tử hiđrô chuyển từ qũy đạo dừng có năng lượng E
m
=-0,85 eV sang quĩ đạo dừng
có năng lượng E
n
= -13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng.
A. 0,0974 m. B. 0,4860 m. C. 0,4340 m. D. 0,6563 m.
Câu 11: Thời gian bán của T = 20 năm. Sau 80 năm, số phần trăm hạt nhân còn lại
chưa phân rã bằng.
A. 25%. B. 6,25%. C. 50%. D. 12,5%.
Câu 12: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vt có bản chất khác nhau thì .
A. Giống nhau nếu mỗi vt có một nhiệt độ thích hợp.
B. Giống nhau nếu hai vt có nhiệt độ bằng nhau.
C. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
D. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
Câu 13: Tia hồng ngoại tia Rơnghen đều bản chất sóng điện từ, bước ng dài
ngắn khác nhau nên.
A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
B. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang.
C. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
D. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
Câu 14: Đồng vị
60
27
Co
chất phóng xạ
-
với chu bán T = 5,33 năm, ban đầu một
lượng
60
27
Co
có khối lượng m
o
. Sau 2 năm, lượng
60
27
Co
trên bị phân rã bao nhiêu %?.
A. 42,7%. B. 22,9%. C. 12,2%. D. 30,2%.
Câu 15: Cơ thể con người có nhiệt độ 37
0
C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau đây?.
A. Tia hồng ngoại. B. Bức xạ nhìn thấy.
C. Tia X. D. Tia tử ngoại.
Câu 16: Sóng vô tuyến phản xạ tốt trên tầng điện li và trên mặt đất là.
A. sóng trung. B. sóng dài. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 17: Một đèn phát ra công suất bức xạ 10W, bước ng 0,5m, thì số phôtôn do đèn
phát ra trong mỗi giây là.
A. 2,5.10
20
. B. 2,5.10
18
. C. 2,5.10
19
. D. 2,5.10
21
.
Câu 18: Cho 4 màu ánh sáng: chàm, lục, vàng, cam. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh
sáng nào sau đây lớn hơn đối với các ánh sáng còn lại?.
A. Chàm. B. Lục. C. Cam. D. Vàng.
Câu 19: Nhn xét nào dưới đây là đúng ?.
A. Sóng điện từ cũng như sóng âm, là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
B. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
C. Sóng điện từ là sóng cơ học.
D. Sóng điện từ là sóng ngang và có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân
không.
Câu 20: Giới hạn quang điện của natri là 0,50m. Công thoát của electron ra khi bề mặt
của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là.
A. 0,70m. B. 0,36m. C. 0,40m. D. 0,76m.
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh ng Iâng nếu tăng dần khoảng cách giữa hai khe
S
1
, S
1
thì hệ vân thay đổi thế nào với ánh sáng đơn sắc.
A. Bề rộng khoảng vân lúc đầu tăng, sau đó giảm.
B. Bề rộng khoảng vân tăng dần lên.
C. Hệ vân không thay đổi, chỉ sáng thêm lên.
D. Bề rộng khoảng vân giảm dần đi.
Câu 22: Một kim loi công thoát electron A = 6,625eV . Lần lượt chiếu vào quả cầu làm
bằng kim loại này các bức xạ điện từ bước sóng: λ
1
= 0,1875μm; λ
2
= 0,1925μm; λ
3
=
0,1685μm . Hi bước sóng nào gây ra hiện tượng quang điện ?.
Sr
90
38
Trang 13
A. λ
2
; λ
3.
B. λ
1
; λ
2
; λ
3.
C. λ
1
; λ
3.
D. λ
3
.
Câu 23: Chọn câu trả lời đúng.
A. Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất
thấp.
B. Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng.
C. Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khi bề mặt chất bán dẫn.
D. Quang dẫn là hiện tượng dẫn điện của chất bán dẫn khi được chiếu sáng thích hợp.
Câu 24: Để gây được hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại được thoả mãn điều
kiện nào sau đây?.
A. Bước sóng nh hơn giới hạn quang điện.
B. Tần số nh hơn giới hạn quang điện.
C. Tần số lớn hơn giới hạn quang điện.
D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
Câu 25: Để tạo ra chùm tia X, chỉ cần phóng một chùm êléctron có vn tốc lớn, cho đp vào:
A. Một vt rắn có nguyên tử lượng lớn. B. Một vt rắn, lng, khí bất kỳ.
C. Một vt rắn hoặc lng bất kỳ. D. Một vt rắn bất kỳ.
Câu 26: Một nguồn sáng đơn sắc S cách hai khe Iâng 0,2 mm phát ra một bức xạ đơn sắc
= 0,64 m. Hai khe cách nhau a = 3 mm, màn cách hai khe 3 m. Miền vân giao thoa trên
màn có bề rộng 12 mm. Số vân tối quan sát được trên màn là.
A. 17. B. 16. C. 19. D. 18.
Câu 27: Thứ tự nào sau đây của các tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch tăng dần?.
A. Chàm, lục, tím . B. Đ, lam, cam .
C. Vàng, lam, chàm . D. Tím, lam, đ.
Câu 28: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là ε
Đ
,
ε
L
ε
T
thì.
A. ε
Đ
> ε
L
> ε
T
. B. ε
L
> ε
T
> ε
Đ
. C. ε
T
> ε
Đ
> ε
L
. D. ε
T
> ε
L
> ε
Đ
.
Câu 29: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH một tụ điện
điện dung C = 0,1μF. Mạch thu được sóng điện từ có tần số.
A. 15915,5 Hz. B. 15,9155 Hz. C. 503,292 Hz. D. 31830,9 Hz.
Câu 30: Thông tin nào đây là sai khi nói về các quỹ đạo dừng?.
A. Quỹ đạo M có bán kính 9r
0
.
B. Không có quỹ đạo nào có bán kính 8r
0
.
C. Quỹ đạo O có bán kính 36r
0
.
D. Quỹ đạo có bán kính r
0
ứng với mức năng lượng thấp nhất.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1
A
6
A
11
B
16
C
21
D
26
D
2
B
7
C
12
B
17
C
22
C
27
C
3
A
8
B
13
C
18
A
23
D
28
D
4
A
9
A
14
B
19
D
24
A
29
A
5
A
10
A
15
A
20
B
25
A
30
C
| 1/13

Preview text:

www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 1 Môn: VẬT LÍ 12 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Tia hồng ngoại
A. không phải là sóng điện từ.
B. không truyền được trong chân không.
C. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
D. được ứng dụng để sưởi ấm.
Câu 2: Tần số của dao động điện từ trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu  thức 1 1 2 1 A. f = B. f = C. f= D. f =  2 LC LC  2 LC LC
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50  m,
khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Trên
màn, tại vị trí cách vân trung tâm một khoảng x=3,5mm có vân gì? A. Vân sáng bậc 3 B. Vân sáng bậc 4 C. Vân tối thứ 4 D. Vân tối thứ 3
Câu 4: Hạt nhân đơteri 2 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của 1
nơtron là 1,0087u, 1u = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 D là 1 A. 2,24MeV B. 1,86MeV; C. 0,67MeV; D. 2,02MeV;
Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm bức
xạ màu lục có bước sóng        1=0,56 m
 và bức xạ màu đỏ có bước sóng với 0, 67 m 0, 74 m ,thì trong 2 2
khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ  . Lần thứ 2
2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ   7  =  1, và 
, khi đó trong khoảng giữa 2 2 3 , với 3 2 12
vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác ? A. 19. B. 23 C. 21 D. 25
Câu 6: Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng
A. nhiệt điện. B. phát xạ cảm ứng. C. quang - phát quang.
D. quang điện trong.
Câu 7: Quang phổ là do bóng đèn dây tóc nóng sáng phát ra thuộc loại.
A. quang phổ vạch B. quang phổ hấp thụ C. quang phổ vạch phát xạ D. quang phổ liên tục
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m,
miền giao thoa có độ rộng là 1,25 cm, đối xứng qua vân trung tâm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là A. 21 vân. B. 17 vân. C. 19 vân. D. 15 vân.
Câu 9: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một
bản tụ điện là 4 2 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 2 A. Thời gian ngắn nhất để điện
tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là 8  4 . s  2 . s  16 . s  .s A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
Câu 10: Hạt nhân 20 Ne có khối lượng m
= 19,986950u . Cho biết m = 1,00728u; m = 1,00866u; 10 Ne p n 2
1u = 931,5MeV / c . Năng lượng liên kết riêng của 20 Ne có giá trị là bao nhiêu? 10 A. 8,03186MeV/Nuclon B. 7,66225MeV/Nuclon C. 6,626245MeV/Nuclon D. 5,66625MeV/Nuclon
Câu 11: Hoạt động của Laze Rubi dựa trên hiện tượng A. Quang điện trong B. Phát quang catot C. Quang - phát quang
D. Quang điện ngoài
Câu 12: Hạt α có động năng K α = 4MeV bắn vào hạt nhân Nitơ đang đứng yên gây ra phản ứng :
α + 14 N ─> 1 H + X. Tìm năng lượng của phản ứng và tốc độ 7 1
của hạt nhân X, biết hai hạt sinh ra có cùng
tốc độ. Cho mα = 4,002603u ; mN = 14,003074u; mH = 1,0078252u; mX = 16,999133u;1u = 931,5 MeV/c2
A. thu 1,193MeV; 0,399.107 m/s
B. toả 1,193MeV; 0,399.107 m/s
C. toả 1,193MeV; 5,49.106 m/s.
D. thu 1,193MeV; 5,49.106 m/s.
Câu 13: Pôlôni 210 p phóng xạ theo phương trình: 210 p → 4He + A X , Hạt X là 84 o 84 o 2 Z A. 206 p B. 206 p C. 0e p 80 b 82 b 1 − D. 205 82 b
Câu 14: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết.
B. Năng lượng liên kết riêng. Trang 1
C. Số hạt prôtôn. D. Số hạt nuclôn
Câu 15: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức 13 − ,6 En =
(eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi hiđrô ở trạng thái cơ bản được kích thích chuyển lên trạng thái có 2 n
bán kính quĩ đạo tăng lên 9 lần. Khi chuyển dời về mức năng lượng thấp hơn thì phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là A. 0,103  . m B. 0,13  . m C. 0,23  . m D. 0,203  . m
Câu 16: Biết công thoát êlectron của các kim loại: bạc , canxi, kali, và đồng lần lượt là: 4,78 eV ; 2,89 eV;
2,26eV; và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 mvào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang
điện xảy ra với các kim loại nào sau đây? A. Kali và canxi B. Kali và đồng C. Canxi và bạc D. Bạc và đồng
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55µm.
Hệ vân trên màn có khoảng vân là A. 1,1mm. B. 1,0mm. C. 1,2mm. D. 1,3mm.
Câu 18: Sau thời gian t thì số nguyên tử của một chất phóng xạ giảm 20%. Hỏi sau thời gian 2 t thì lượng
chất phóng xạ giảm bao nhiêu %? A. 50% B. 40% C. 36% D. 30%
Câu 19: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm , λ2 = 0,25μm vào một tấm kẽm có giới hạn
quang điện λ0 = 0,35 μm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên. B. Cả hai bức xạ
C. Chỉ có bức xạ λ2
D. Chỉ có bức xạ λ1 −
Câu 20: Trong tự nhiên 23 U 8
sau một loạt phóng xạ  và  biến thành 206Pb với chu bán rã là 4,6 tỷ năm. 92 82
Một tảng đá được hình thành cách đây 260 triệu năm cho rằng ban đầu nó không có Pb, đến nay nếu nó chứa
3,7mg U238 thì chứa bao nhiêu Pb206? A. 0,0333mg B. 0,128 mg C. 0,0148 mg D. 0,0385mg
Câu 21: Số prôtôn và nơtron trong hạt nhân nguyên tử 209 Bi lần lượt là: 83 A. 83 và 209. B. 126 và 83. C. 209 và 83. D. 83 và 126
Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên quỹ đạo K
là r0. Bán kính quỹ đạo dừng của electron trên quỹ đạo N là A. 9r0 B. 25r0 C. 16r0 D. 4r0
Câu 23: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch biến điệu. B. Mạch tách sóng. C. Anten
D. Mạch khuyếch đại.
Câu 24: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,62 m. Khoảng cách giữa
sáng bậc 4 và vân sáng bậc 3 khác phía đối với vân trung tâm là A. 9,92 mm B. 2,17mm C. 1,24mm D. 8,68mm
Câu 25: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành
phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai
môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia không ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu: A. đỏ, vàng, lam. B. lam, tím.
C. tím, lam, đỏ. D. đỏ, vàng.
---------------------------------------------------------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN 1 D 6 D 11 C 16 A 21 D 2 A 7 D 12 D 17 A 22 C 3 C 8 B 13 B 18 C 23 B 4 A 9 A 14 B 19 C 24 D 5 C 10 A 15 A 20 B 25 B www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 2 Môn: VẬT LÍ 12 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang
năng lượng xấp xỉ bằng A. 4,97.10-31J
B. 4,97.10-19J C. 2,49.10-19J D. 2,49.10-31J
Câu 2: Pin quang điện hoạt động dựa vào Trang 2
A. hiện tượng quang điện ngoài. B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng . D. sự phát quang của các chất.
Câu 3: Trong một máy biến áp lý tưởng có N1 = 5000 vòng; N2 = 250 vòng; U1 (điện áp hiệu dụng ở
cuộn sơ cấp) là 110 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu ? A. 5,5 V B. 55 V C. 2200 V D. 220 V
Câu 4: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3975 m
 với công suất phát xạ là 10
W. Số phôton ngọn đèn phát ra trong một giây là
A. 3.1019 hạt B. 2.1019 hạt
C. 5. 1019 hạt D. 4.1019 hạt
Câu 5: Hãy chọn câu đúng. Máy phát điện xoay chiều được tạo ra trên cơ sở hiện tượng
A. hưởng ứng tĩnh điện. B. tác dụng của từ trường lên dòng điện.
C. cảm ứng điện từ. D. tác dụng của dòg điện lên nam châm.
Câu 6: Biết công thoát của kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện là A. 0,50 m. B. 0,26 m. C. 0,30 m. D. 0,35 m.
Câu 7: Chiếu chùm bức xạ có bước sóng 0,18 m vào catôt của một tế bào quang điện làm bằng kim
loại có giới hạn quang điện là 0,3 m. Tìm vận tốc ban đầu các đại của các quang electron. A. 0,0985.105 m/s. B. 0,985.105 m/s.
C. 9,85.105 m/s. D. 98,5.105 m/s
Câu 8: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng A. phản xạ ánh sáng.
B. khúc xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 9: Mạch dao động gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1 mH. Biểu thức
hiệu điện thế, giữa hai đầu tụ điện là u = ( 6
16 cos 2.10 t ) V. Biểu thức của dòng điện trong mạch là:    A. 6 i = 0, 4 o c s 2.10 t − 
( A) . B. i = − c ( 6
0, 4 os 2.10 t )( A).  2     C. i = c ( 6
0, 08 os 2.10 t )( A). D. 6 i = 0, 08 o c s 2.10 t +  ( A).  2 
Câu 10: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch LC đựợc xác định bởi biểu thức nào sau đây ? L C  A. T =  2 B. T =  C. T = D. T =  2 LC C L 2LC
Câu 11: Sóng điện từ A. là sóng dọc.
B. không truyền được trong chân không.
C. không mang năng lượng. D. là sóng ngang.
Câu 12: Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và có rôtô quay với tốc độ n vòng mỗi
giây thì tần số dòng điện tạo được có giá trị là:
A. f = np/60. B. f = pn. C. f = 60n/p. D. f = 60p/n.
Câu 13: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c =
3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là A. 600m B. 0,6m C. 60m D. 6m
Câu 14: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A. đều là sóng điện từ nhưng có tần số khác nhau.
B. không có các hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. chỉ có tia hồng ngoại làm đen kính ảnh.
D. chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
Câu 15: Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7.10-11m. B. 21,2.10-11m. C. 84,8.10-11m. D. 132,5.10-11m.
Câu 16: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100 t ( ) A . Cường
độ hiệu dụng trong mạch là: A. I = 4 A B. I = 2,83 A C. I = 2 A D. I = 1,41 A Trang 3
Câu 17: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện theo thời i(A)
gian của đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh cho ở hình vẽ. +2
Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là +1 t(s) 2π 2π O A. i(t)=2cos(100πt - )(A) . B. i(t)=2cos(100πt - )(A) . 0,02 0,04 3 3 -1 2π 2π -2 C. i(t)=2 2cos(100πt + )(A) . D. i(t)=2cos(100πt + )(A) . 3 3
Câu 18: Chọn câu đúng. Chùm sáng do laze ru bi phát ra có màu
A. trắng. B. xanh. C. đỏ. D. vàng.
Câu 19 : Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát A= 3,45eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ
điện từ có 1= 0,25 µm, 2= 0,4 µm, 3= 0,56 µm, 4= 0,2 µm thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện A.    3, 2 B. 1, 4 C. 1, 2, 4 D. cả 4 bức xạ trên
Câu 20: Tia X không có tính chất nào sau đây:
A. Có khả năng đâm xuyên mạch
B. Làm phát quang nhiều chất
C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh
D. Không có khả năng gây ra hiện tượng quang dẫn 
Câu 21: Cho dòng điện tức thời i = 2 2 cos(100 t − )( )
A . Những thời điểm tại đó cường độ dòng 2
điện đạt giá trị cực đại 1 k 1 k 5 k 1 k A. t = + . B. t = + . C. t = + . D. t = − + . 200 50 200 100 300 50 200 50
Câu 22: Đặt điện áp u = 100 2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, với C,
R có độ lớn không đổi và L = 1 H. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L và C có 
độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 350W. B. 100W. C. 200W. D. 250W.
Câu 23: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối
hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây
nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có
giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu? A. 3/ 400s B. 1/600 s C. 1/300 s D. 1/1200 s
Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết R = 20  ; L = 1/  (H); mạch có tụ điện
với điện dung C thay đổi, điện áp hai đầu đoạn mạch có tần số 50Hz. Để trong mạch xảy ra cộng
hưởng thì điện dung của tụ có giá trị bằng A. 100 /  ( ) F  . B. 200 /  ( ) F  . C. 10 /  ( ) F  . D. 400 /  ( ) F  .
Câu 25: Bước sóng của ánh sáng đỏ trong không khí là 0,64m. Tính bước sóng của ánh sáng đó
trong nước biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 4 . 3 A. 0,48 m. B. 0,38 m. C. 0,58 m. D. 0,68 m.
Câu 26: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát
ra phôtôn có bước sóng 0,1026 µm. Năng lượng của phôtôn này bằng A. 1,21 eV B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 121 eV.
Câu 27: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Cho khoảng cách giữa 2 khe a = 1mm;
khoảng cách từ 2 khe đến màn D = 3m. Ánh sáng có bước sóng  = 0,5  m. Vị trí vân tối thứ 5. A. 1,5mm B. 4mm C. 6,75mm D. 6mm Trang 4
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có
bước sóng từ 380nm đến 760nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có vân sáng của
các bức xạ với bước sóng
A. 0,48 m và 0,56 m B. 0,40 m và 0,60 m
C. 0,45 m và 0,60 m D. 0,40 m và 0,64 m
Câu 29: Công thoát electron của một kim loại là A0, giới hạn quang điện là 0. Khi chiếu vào bề mặt
kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng  = 0,50 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng 3 1 A. A0. B. 2A0. C. A0. D. A0. 4 2
Câu 30: Giao thoa với hai khe Iâng có a = 0,5 mm; D = 2 m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có
bước sóng từ 0,38 m đến 0,75 m. Xác định số bức xạ cho vân tối tại điểm M cách vân trung tâm 0,72 cm. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
--------------------------------- ĐÁP ÁN
1B; 2B; 3A; 4B; 5C; 6C; 7C; 8C; 9D; 10D; 11D; 12B; 13A; 14A; 15C; 16C; 17D;
18C; 19B; 20D; 21A; 22B; 23C; 24A; 25A; 26C; 27C; 28B; 29A; 30B. www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 3 Môn: VẬT LÍ 12 Thời gian: 45 phút
Câu 1:
Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,3 m
 . Công thoát của êlectrôn ra khỏi kim
loại đó là (cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m/s) A. 32 5, 9625.10− J B. 49 6, 625.10− J C. 6,625. 19 − 10− J D. 25 6, 625.10 J
Câu 2: Một khung dây hình vuông có cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều 0,08 T; mặt phẳng
khung dây vuông góc với các đường sức từ. Trong thời gian 0,2 s; cảm ứng từ giảm xuống
đến không. Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian đó là A. 1 V. B. 1 mV. C. 2 mV. D. 2 V.
Câu 3: Theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng trong các trạng thái dừng của nguyên tử
hiđrô được xác định bằng biểu thức 13, 6 E =−
(eV) với n  N*. Khi nguyên tử chuyển từ quỹ n 2 n
đạo O về N thì phát ra một phôtôn có bước sóng λ0. Khi nguyên tử hấp thụ một phôtôn có
bước sóng λ nó chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Tỉ số λ/ λ0 là 81 81 1600 3200 A. B. C. D. 1600 3200 81 81
Câu 4: Tính bước sóng của tia hồng ngoại mà phôtôn của nó có năng lượng vào cỡ 0,04 eV
(cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m/s) A. 311 μm. B. 3,1 μm. C. 0,31 μm. D. 31 μm .
Câu 5: Theo mẫu nguyên tử Bo, các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định theo -13,6 công thức E =
eV , bán kính quỹ đạo dừng trong nguyên tử Hidro được xác định bằng n 2 n
công thức: rn = n2r0, với r0 = 5,3.10-11m; n = 1, 2, 3... ứng với các quỹ đạo K, L, M ..... Một
nguyên tử hidro đang ở một trạng thái kích thích phát ra một phôtôn có năng lượng  thì bán
kính quỹ đạo của nó giảm đi 16r0. Bước sóng ứng với phôtôn mà nguyên tử phát ra là A. 0,685 m  . B. 1,284 m  . C. 1,879 m  . D. 4,059 m  .
Câu 6: Sóng điện từ Trang 5 A. là sóng dọc. B. là sóng ngang.
C. không mang năng lượng.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 7: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện
dung C đều thay đổi được. Khi L = L1 và C = C1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng
. Khi L=3L1 và C = C2 thì mạch cũng thu được sóng điện từ có bước sóng  . Nếu L = 3L1
và C = C1+ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là A.  . B. 3  . C. 4  . D. 2  .
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khi dùng ánh sáng đơn sắc, khoảng
cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 5 là 4,5 mm. Vị trí trên màn cách vân sáng chính giữa 3,15 mm có A. vân tối thứ 2 B. vân sáng thứ 3 C. vân tối thứ 4 D. vân tối thứ 3
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ
đơn sắc có bước sóng là 1 = 0,42m, 2 = 0,56m và 3 = 0,63m. Trên màn, trong khoảng
giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm có bao nhiêu vị trí trùng nhau của hai bức xạ. A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 10: Trong giao thoa vớí khe Y-âng có a = 1,5 mm, D = 3 m, người ta đếm có tất cả 7
vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9 mm. Khoảng cách từ vân sáng
bậc 2 đến vân tối thứ 5 ở cùng phía so với vân sáng trung tâm là A. 7,5 mm B. 3,75 mm C. 14,62 mm D. 3 mm
Câu 11: Pin quang điện hoạt động dựa vào
A. sự phát quang của các chất.
B. hiện tượng tán sắc ánh sáng .
C. hiện tượng quang điện trong.
D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 12: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật cho ảnh ảo thì ảnh này
A. nằm trước kính và nhỏ hơn vật.
B. nằm sau kính và lớn hơn vật.
C. nằm trước kính và lớn hơn vật.
D. nằm sau kính và nhỏ hơn vật.
Câu 13: Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,42m vào ca tốt của 1 tế bào quang điện thì phải
dùng hiệu điện thế hãm bằng 0,96V để triệt tiêu dòng quang điện. Công thoát e của kim loại
làm ca tốt là (cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m/s)
A. 1,2eV. B. 1,5eV. C. 2eV . D. 3eV.
Câu 14: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?
A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia Rơnghen.
Câu 15: Một mạch dao động LC có cuộn cảm thuần và tụ điện có C = 5F. Hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản tụ là 10V. Năng lượng dao động điện từ của mạch là: A. 25 J.
B. 2,5 mJ . C. 2,5.10-4 J. D. 2,5 J.
Câu 16: Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ phôtôn có năng
lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 25 lần. Số các bức xạ khả dĩ mà nguyên tử
hiđrô có thể phát ra là A. 3. B. 6. C. 15. D. 10.
Câu 17: Một khung dao động gồm cuộn dây có L = 0,1H & tụ C = 100  F. Cho rằng dao
động điện từ xảy ra không tắt lúc cường độ độ dòng điện trong mạch là 0,1A thì hiệu điện thế
giữa 2 bản tụ là 4V. Hỏi cường độ dòng điện cực đại trong mạch ? A. 0,16A B. 0,28A C. 0,25A D. 0,12A
Câu 18: Một tấm kim ℓoại có giới hạn quang điện 0,6 μm, được chiếu sáng bởi bức xạ đơn
sắc có bước sóng 0,5 μm. Hãy xác định vận tốc cực đại của e quang điện (cho h = 6,625.10-
34J.s; c = 3.108 m/s; me = 9,1.10-31kg) A. 4,57.105 m/s. B. 5,73.105 m/s . C. 3,82.105 m/s. D. 3,28.105 m/s.
Câu 19: Theo Bo, trạng thái dừng của nguyên tử được hiểu là
A. Trạng thái có mức năng lượng xác định. Trang 6
B. Trạng thái có năng lượng thấp nhất.
C. Trạng thái mà electron trong nguyên tử ngừng chuyển động.
D. Trạng thái mà nguyên tử ngừng chuyển động nhiệt.
Câu 20: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng  = 0, 75 m  và  = 0, 25 m  vào một tấm 1 2
kẽm có giới hạn quang điện λ = 0,35 μm . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? o
A. Cả hai bức xạ trên.
B. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên.
C. Chỉ có bức xạ  .
D. Chỉ có bức xạ  . 2 1
Câu 21: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song trong không khí cách nhau 10cm có dòng điện
cùng chiều I1 = I2= 2,4 A đi qua. Tại điểm M cách dây dẫn 1 là 20cm, cách dây dẫn 2 là 10cm.
Cảm ứng điện từ tổng hợp bằng A. 8,2.10-6T B. 7,2.10-6T C. 5,2.10-6T D. 6,1.10-6T
Câu 22:
Dao động điện từ tự do trong mạch trong mạch
LC có đường biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng
điện qua cuộn dây theo thời gian như hình vẽ. Biểu thức
điện tích tức thời trên tụ điện là    A. 3 q = 2 2 cos 4 .1  0 t − C    B.  2     6 q = 4 2 cos 4 .1  0 t − nC    2        C. 3 q = 4 2 cos 2 .1  0 t − C    D. q 6 = 2 2 cos 4 .10  t − nC    2   2 
Câu 23: Sắp xếp đúng thứ tự của các tia theo sự giảm dần của bước sóng trên thang sóng điện từ
A. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia hồng ngoại.
B. Tia hồng ngoại. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
C. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
D. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen.
Câu 24: Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ tiêu cự
30 cm một khoảng 60 cm. Ảnh của vật nằm
A. trước kính 20 cm
B. trước kính 60 cm. C. sau kính 20 cm. D. sau kính 60 cm.
Câu 25: Một tia sáng đơn sắc chiếu lên bề mặt của một gương phẳng bằng thủy tinh với góc
tới là 600. Góc phản xạ của tia là A. 600 B. 350 C. 300 D. 650
Câu 26: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại.
B. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương.
C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh.
Câu 27: Phát biểu nào dưới đây là sai ? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. Dòng điện tăng nhanh.
B. Dòng điện biến thiên nhanh.
C. Dòng điện có giá trị lớn.
D. Dòng điện giảm nhanh.
Câu 28: Mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm, cường độ trong mạch biến thiên có biểu
thức: i = I0cos( t + ) (A). Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ bằng không là A. T/ 2 B. T C. T/4 D. 3T/4
Câu 29: Phát biểu nào sau đây về quang phổ liên tục là đúng? Quang phổ liên tục Trang 7
A. gồm các vạch sáng theo thứ tự đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím nằm trên một nền tối.
B. do các chất rắn, lỏng hay khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
C. được dùng để xác định nhiệt độ và thành phần cầu tạo của nguồn sáng.
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hoá học của nguồn sáng.
Câu 30: Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ một màu duy nhất không phải màu trắng thì đó là
A. ánh sáng bị tán sắc.
B. lăng kính không có khả năng tán sắc.
C. ánh sáng đơn sắc.
D. ánh sáng đa sắc.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 C 6 B 11 C 16 D 21 B 26 C 2 B 7 D 12 C 17 A 22 D 27 C 3 B 8 C 13 C 18 C 23 B 28 A 4 D 9 A 14 B 19 A 24 D 29 B 5 B 10 B 15 C 20 C 25 A 30 C www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 4 Môn: VẬT LÍ 12 Thời gian: 45 phút
Câu 1:
Trong một thí nghiệm, người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào
cạnh của một lăng kính có góc chiết quang A = 8° theo phương vuông góc với mặt phẳng
phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đó là 1,65
thì góc lệch của tia sáng là
A. 6,3°. B. 7,8°. C. 4,0°. D. 5,2°.
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố đồng vị luôn có cùng
A. số nơtron. B. số nuclôn. C. khối lượng. D. số proton.
Câu 3: Công thoát electron của một kim loại là A, giới hạn quang điện là λo. Khi chiếu vào bề λ
mặt kim loại đó bức xạ có bước sóng là λ = o thì động năng ban đầu cực đại của electron 6 quang điện là A. 6A.
B. 5A. C. 2A. D. 4A.
Câu 4: Ở trạng thái dừng, nguyên tử
A. không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
B. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng.
C. vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng.
D. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng.
Câu 5: Kích thích cho các nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích
thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử
hiđrô sau đó, tỉ số giữa bước sóng ngắn nhất và bước sóng dài nhất là 9 384 348 9 A. . B. . C. . D. . 348 9 9 384 100
Câu 6: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung pF và cuộn cảm 2 π
có độ tự cảm 1 H. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vô tuyến nào?
A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn.
D. sóng cực ngắn.
Câu 7: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây:
A. cường độ lớn.
B. độ định hướng cao. Trang 8
C. công suất lớn.
D. độ đơn sắc cao.
Câu 8: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 125 nF và một cuộn dây có độ tự cảm 5
mH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 60
mA. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
A. 0,96 V. B. 60 V. C. 2,4 V. D. 12 V.
Câu 9: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y- âng là 1 mm, khoảng cách từ màn
chứa hai khe tới màn quan sát là 1 m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75 μ m, khoảng cách giữa vân
sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là
A. 5,2 mm. B. 4,5 mm. C. 3,6 mm. D. 2,8 mm.
Câu 10: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y- âng cách nhau 3 mm
được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μ m. Các vân giao thoa được hứng trên
màn đặt cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có
A. vân tối thứ 4.
B. vân sáng bậc 5.
C. vân sáng bậc 4
D. vân sáng bậc 3.
Câu 11: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro = 5,3.10–11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 21,2.10–11 m. B. 47,7.10–11 m. C. 132,5.10–11 m. D. 84,8.10–11 m.
Câu 12: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là
ánh sáng nào dưới đây? A. ánh sáng vàng. B. ánh sáng đỏ. C. ánh sáng lục. D. ánh sáng chàm.
Câu 13: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m
đến 0,76m. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai của ánh sáng đỏ và bậc ba của ánh sáng tím có bề rộng là A. 0,76mm. B. 0,83mm. C. 1,52mm. D. 0,38mm. π
Câu 14: Trong mạch dao động LC, đại lượng biên thiên lệch pha
so với điện tích trên một 2 bản tụ là
A. năng lượng điện trường trong tụ điện.
B. năng lượng điện từ của mạch.
C. cường độ dòng điện trong mạch .
D. hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
Câu 15: Giới hạn quang điện của đồng là λ0 = 0,30 µm. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của đồng là A. 8,625.10-19 J. B. 6,265.10-19 J. C. 8,526.10-19 J. D. 6,625.10-19 J.
Câu 16: Số proton có trong 16 gam 16 O là 8 A. 4,82.1024. B. 4,28.1024. C. 4,28.1023. D. 4,82.1023.
Câu 17: Tần số của sóng ngắn có bước sóng 25 m là bao nhiêu. Biết tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108m/s. A. 120 Hz.
B. 12 MHz. C. 120 MHz. D. 12Hz.
Câu 18: Kim loại làm catot của tế bào quang điện có giới hạn quang điện là λo = 0,45μm.
Ánh sáng gây ra hiện tượng quang điện
A. cả 3 bức xạ .
B. là tia tử ngoại. C. là tia gamma. D. là tia X.
Câu 19: Chiếu một chùm bức xạ vào tế bào quang điện có catot làm bằng Na thì cường độ
dòng quang điện bão hòa là 3 A
 . Số êlectron bị bứt ra khỏi catot trong 5 phút là: A. 5,625 .1013. B. 2,25.1013 . C. 2,25.1015. D. 5,625.1015. Trang 9
Câu 20: Cho ánh sáng từ một nguồn qua máy quang phổ thì ở buồng ảnh ta thu được dải sáng
có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. Quang phổ của nguồn đó là quang phổ
A. vạch phát xạ. B. vạch hấp thụ.
C. vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ. D. liên tục.
Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm được chiếu sáng
bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong
vùng giữa hai điếm A và B ở cùng phía sau so với vân trung tâm mà AB = 45 mm, người ta đếm
được có 15 vân tối và thấy tại A và B đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
A. 0,5 μ m. B. 0,4 μ m. C. 0,6 μ m. D. 0,75 μ m.
Câu 22: Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái dừng mà electron chuyển
động trên quỹ đạo O. Tính số vạch quang phổ mà các nguyên tử có thế phát ra khi chuyển về
các trạng thái có năng lượng thấp hơn.
A. 10 vạch. B. 6 vạch. C. 3 vạch. D. 1 vạch.
Câu 23: Tia nào dưới đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất?
A. Tia tím. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia X.
Câu 24: Hạt nhân 23 Na có 11
A. 11 proton và 12 nơtron.
B. 23 proton và 11 nơtron.
C. 12 proton và 11 nơtron.
D. 11 proton và 23 nơtron.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
B. tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ.
C. tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.
D. bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại. 2 N.m
Câu 26: Trong nguyên tử hiđrô, biết: m
e = 9,1.10-31 kg, qe = -1,6. 10-19 C, k = 9. 109 , 2 C
khi elêctrôn chuyển động trên quỹ đạo L với bán kính 11 r 5,3.10− =
m thì tốc độ của elêctrôn 0
chuyển động trên quỹ đạo đó là A. 6 1,09.10 m / s . B. 5 1,09.10 m / . s C. 6 2,19.10 m / . s D. 5 2,19.10 m / . s
Câu 27: Khối lượng của hạt nhân 94 Be là 9,0027u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0086u,
khối lượng của proton là mp = 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân trên là
A. 0,0961u. B. 0,6901u. C. 0,0691u. D. 0,01961u.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng
B. quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.
D. quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
Câu 29: Cho hạt α ( 42He ) có khối lượng 4,0015u. Biết mP = 1,0072u, mn = 1,0086u, 1u =
931,5 MeV/c². Năng lượng liên kết riêng của hạt α là A. 1,7 MeV. B. 0,71MeV. C. 7,009MeV. D. 7,71MeV.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
B. sóng điện từ mang năng lượng.
C. sóng điện từ là sóng ngang.
D. sóng điện từ không truyền được trong chân không.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN Trang 10 1 D 6 D 11 D 16 A 21 D 26 A 2 D 7 C 12 D 17 B 22 A 27 C 3 B 8 D 13 D 18 A 23 D 28 D 4 D 9 B 14 C 19 D 24 A 29 C 5 D 10 D 15 D 20 D 25 A 30 D www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 5 Môn: VẬT LÍ 12 Thời gian: 45 phút
Câu 1:
Cho hạt nhân Urani ( 238 U 92
) có khối lượng m(U) = 238,0004u. Biết mP = 1,0073u; mn
= 1,0087u; 1u = 931MeV/c2, NA = 6,022.1023. Khi tổng hợp được một mol hạt nhân U238 thì năng lượng toả ra là. A. 1,084.1027MeV. B. 1,84.1022MeV. C. 1,084.1027J. D. 1800MeV.
Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng
cách từ mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân là i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là. iD ai aD D A.  = . B.  = . C.  = . D.  = . a D i ai
Câu 3: Quang phổ liên tục của một vật.
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
B. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
D. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 4: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng làm thí
nghiệm là 0,5 μm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2 m. Khoảng
cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 5 mm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là. A. 1 mm. B. 2 mm. C. 0,1 mm. D. 10 mm.
Câu 5: Hạt nhân 23 Na có. 11
A. 11 prôtôn và 12 nơtron.
B. 2 prôtôn và 11 nơtron.
C. 11 prôtôn và 23 nơtron.
D. 23 prôtôn và 11 nơtron.
Câu 6: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3 mm,
hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng trắng có
bước sóng từ 0,40 μm đến 0,75 μm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng
của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là. A. 0,70 mm. B. 0,45 mm. C. 0,85 mm. D. 0,60 mm.
Câu 7: Xét một phản ứng hạt nhân: 2 2 3 1
H + H → He + n . Biết khối lượng của các hạt nhân 1 1 2 0
mH = 2,0135u ; mHe = 3,0149u ; mn = 1,0087u ; 1u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng trên toả hay thu bao nhiêu năng lượng?.
A. Thu vào 7,4990 MeV.
B. Thu vào 3,1671 MeV.
C. Tỏa ra 3,1671 MeV.
D. Tỏa ra 7,4990 MeV.
Câu 8: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?.
A. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
Câu 9: Cho hạt nhân nguyên tử Liti 7 Li 3
có khối lượng 7,0160u. Cho biết mP = 1,0073u; mn
= 1,0087u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân liti bằng. A. 5,413MeV. B. 541,3MeV. C. 5,413KeV. D. 5,341MeV. Trang 11
Câu 10: Cho: 1eV = 1,6.10-19J; h = 6,625. 10-34J.s; c = 3. 108 m/s. Khi êlectrôn (êlectron)
trong nguyên tử hiđrô chuyển từ qũy đạo dừng có năng lượng Em=-0,85 eV sang quĩ đạo dừng
có năng lượng En= -13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng. A. 0,0974 m. B. 0,4860 m. C. 0,4340 m. D. 0,6563 m.
Câu 11: Thời gian bán rã của 90 Sr là T = 20 năm. Sau 80 năm, số phần trăm hạt nhân còn lại 38 chưa phân rã bằng. A. 25%. B. 6,25%. C. 50%. D. 12,5%.
Câu 12: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì .
A. Giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp.
B. Giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau.
C. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
D. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
Câu 13: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên.
A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
B. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang.
C. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
D. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
Câu 14: Đồng vị 60Co là chất phóng xạ - với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu có một 27
lượng 60Co có khối lượng m
Co trên bị phân rã bao nhiêu %?. 27 o. Sau 2 năm, lượng 60 27 A. 42,7%. B. 22,9%. C. 12,2%. D. 30,2%.
Câu 15: Cơ thể con người có nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau đây?.
A. Tia hồng ngoại.
B. Bức xạ nhìn thấy. C. Tia X. D. Tia tử ngoại.
Câu 16: Sóng vô tuyến phản xạ tốt trên tầng điện li và trên mặt đất là. A. sóng trung. B. sóng dài. C. sóng ngắn.
D. sóng cực ngắn.
Câu 17: Một đèn phát ra công suất bức xạ 10W, ở bước sóng 0,5m, thì số phôtôn do đèn
phát ra trong mỗi giây là. A. 2,5.1020. B. 2,5.1018. C. 2,5.1019. D. 2,5.1021.
Câu 18: Cho 4 màu ánh sáng: chàm, lục, vàng, cam. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh
sáng nào sau đây lớn hơn đối với các ánh sáng còn lại?. A. Chàm. B. Lục. C. Cam. D. Vàng.
Câu 19: Nhận xét nào dưới đây là đúng ?.
A. Sóng điện từ cũng như sóng âm, là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
B. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
C. Sóng điện từ là sóng cơ học.
D. Sóng điện từ là sóng ngang và có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.
Câu 20: Giới hạn quang điện của natri là 0,50m. Công thoát của electron ra khỏi bề mặt
của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là. A. 0,70m. B. 0,36m. C. 0,40m. D. 0,76m.
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng nếu tăng dần khoảng cách giữa hai khe
S1, S1 thì hệ vân thay đổi thế nào với ánh sáng đơn sắc.
A. Bề rộng khoảng vân lúc đầu tăng, sau đó giảm.
B. Bề rộng khoảng vân tăng dần lên.
C. Hệ vân không thay đổi, chỉ sáng thêm lên.
D. Bề rộng khoảng vân giảm dần đi.
Câu 22: Một kim loi có công thoát electron A = 6,625eV . Lần lượt chiếu vào quả cầu làm
bằng kim loại này các bức xạ điện từ có bước sóng: λ1 = 0,1875μm; λ2 = 0,1925μm; λ3 =
0,1685μm . Hỏi bước sóng nào gây ra hiện tượng quang điện ?. Trang 12 A. λ2; λ3. B. λ1; λ2; λ3. C. λ1; λ3. D. λ3.
Câu 23: Chọn câu trả lời đúng.
A. Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.
B. Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng.
C. Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.
D. Quang dẫn là hiện tượng dẫn điện của chất bán dẫn khi được chiếu sáng thích hợp.
Câu 24: Để gây được hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại được thoả mãn điều kiện nào sau đây?.
A. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
B. Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C. Tần số lớn hơn giới hạn quang điện.
D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
Câu 25: Để tạo ra chùm tia X, chỉ cần phóng một chùm êléctron có vận tốc lớn, cho đập vào:
A. Một vật rắn có nguyên tử lượng lớn.
B. Một vật rắn, lỏng, khí bất kỳ.
C. Một vật rắn hoặc lỏng bất kỳ.
D. Một vật rắn bất kỳ.
Câu 26: Một nguồn sáng đơn sắc S cách hai khe Iâng 0,2 mm phát ra một bức xạ đơn sắc có
 = 0,64 m. Hai khe cách nhau a = 3 mm, màn cách hai khe 3 m. Miền vân giao thoa trên
màn có bề rộng 12 mm. Số vân tối quan sát được trên màn là. A. 17. B. 16. C. 19. D. 18.
Câu 27: Thứ tự nào sau đây của các tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch tăng dần?.
A. Chàm, lục, tím . B. Đỏ, lam, cam .
C. Vàng, lam, chàm . D. Tím, lam, đỏ.
Câu 28: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là εĐ, εL và εT thì.
A. εĐ > εL > εT.
B. εL > εT > εĐ.
C. εT > εĐ > εL.
D. εT > εL > εĐ.
Câu 29: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có
điện dung C = 0,1μF. Mạch thu được sóng điện từ có tần số là. A. 15915,5 Hz. B. 15,9155 Hz. C. 503,292 Hz. D. 31830,9 Hz.
Câu 30: Thông tin nào đây là sai khi nói về các quỹ đạo dừng?.
A. Quỹ đạo M có bán kính 9r0.
B. Không có quỹ đạo nào có bán kính 8r0.
C. Quỹ đạo O có bán kính 36r0.
D. Quỹ đạo có bán kính r0 ứng với mức năng lượng thấp nhất.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 A 6 A 11 B 16 C 21 D 26 D 2 B 7 C 12 B 17 C 22 C 27 C 3 A 8 B 13 C 18 A 23 D 28 D 4 A 9 A 14 B 19 D 24 A 29 A 5 A 10 A 15 A 20 B 25 A 30 C Trang 13