Bổ Ngữ Kết Quả - Tài liệu tổng hợp

Bổ ngữ kết quả biểu thị kết quả của động tác đã xảy ra. – Bổ ngữ kết quả do động từ hoặc tính từ đảm nhiệm, đứng trực tiếp ngay sau động từ chính của câu. – Động từ và bổ ngữ kết quả luôn đi kèm với nhau, nên không được thêm bất kì thành phần khác vào giữa chúng. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:
Trường:

Tài liệu khác 1.1 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 6 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bổ Ngữ Kết Quả - Tài liệu tổng hợp

Bổ ngữ kết quả biểu thị kết quả của động tác đã xảy ra. – Bổ ngữ kết quả do động từ hoặc tính từ đảm nhiệm, đứng trực tiếp ngay sau động từ chính của câu. – Động từ và bổ ngữ kết quả luôn đi kèm với nhau, nên không được thêm bất kì thành phần khác vào giữa chúng. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

6 3 lượt tải Tải xuống
BỔ NGỮ KẾT QUẢ
1. Định nghĩa
– Bổ ngữ kết quả biểu thị kết quả của động tác đã xảy ra.
Bổ ngữ kết quả do động từ hoặc tính từ đảm nhiệm, đứng trực tiếp ngay sau động từ chính của
câu.
Động từ bổ ngữ kết quả luôn đi kèm với nhau, nên không được thêm bất thành phần khác
vào giữa chúng.
2. Cấu trúc
2.1 Khẳng định
Chủ ngữ + Động từ + Bổ ngữ kết quả + Tân ngữ
1. 做好作业了。
Wǒ zuò hǎo zuòyèle.
Tôi làm xong bài tập rồi.
3. 听懂你的意思了。
Wǒ tīng dǒng nǐ de yìsi le.
Tôi hiểu ý của anh rồi.
2. 看见张明在图书馆读书。
Wǒ kànjiàn zhāng míng zài túshū guǎn dúshū.
Tôi nhìn thấy Trương Minh đang đọc sách trong thư
viện.
4. 找到护照了吗?
Nǐ zhǎodào hùzhàole ma?
Bạn tìm thấy hộ chiếu chưa.
2.2 Phủ định
Chủ ngữ + 没(有)+ Động từ+ Bổ ngữ kết quả+ Tân ngữ
Chú ý: Trong câu phủ định không được thêm trợ từ “.
Ví dụ:
1. 今天的作业我还没做完
Jīntiān de zuòyè wǒ hái méi zuò wán.
Bài tập hôm nay tôi vẫn chưa làm xong.
3. 我还没听懂你的话。
Wǒ hái méi tīng dǒng nǐ dehuà.
Tôi vẫn chưa hiểu lời anh nói.
2. 没看见我的书。
Wǒ méi kànjiàn wǒ de shū.
Tôi không nhìn thấy quyển sách của tôi.
4. 你等一下儿,我还没吃完饭呢。
Nǐ děng yīxiàr, wǒ hái méi chī wán fàn ne.
Bạn chờ chút đi, tôi vẫn chưa ăn cơm xong.
2.3 Nghi vấn
Chủ ngữ + Động từ + + Động từ + Bổ ngữ kết quả?
Chủ ngữ + Động từ + Bổ ngữ kết quả + Tân ngữ +了没()
Ví dụ:
1. Cậu tìm thấy sách chưa?
你的书找到了没
Nǐ de shū zhǎodàole méi?
你的书找没找到
Nǐ de shū zhǎo méi zhǎodào?
2. Cậu xem hiểu bài khóa chưa?
这篇课文你看没看懂
Zhè piān kèwén nǐ kàn méi kàn dǒng?
这篇课文你看懂了没
Zhè piān kèwén nǐ kàn dǒngle méi?
3. Một số bổ ngữ kết quả thường gặp
Bổ ngữ kết quả Chức năng Ví dụ
/dào/
Biểu thị đạt đến một địa điểm:
走,开,搬,回,扔,
我回到家了。
Wǒ huí dàojiāle.
Tôi về đến nhà rồi.
(đến,được)
Biểu thị động tác kéo dài đến
một thời điểm: 看,工作,学习,
等,休息,写,延迟,睡觉..
他学习到 12 点才去睡觉。
Tā xuéxí dào 12 diǎn cái qù shuìjiào.
Anh ấy học đến 12h mới đi ngủ.
Biểu thị đạt được mục đích: 买,
找,收,拿,遇,碰.
我买到我喜欢的衣服了。
Wǒ mǎi dào wǒ xǐhuān de yīfúle
Tôi mua được bộ quần áo tôi thích rồi..
Biểu thị đạt được số lượng hoặc
mức độ nào đó: 增加,减少,长
..
城市的初中学生今年已增加到 11234
人。
Chéngshì de chūzhōng xuéshēng
jīnnián yǐ zēngjiā dào 11234 gèrén.
Số học sinh trung học của thành phố đã
tăng lên 11234 em trong năm nay.
/zài/
(ở)
Biểu thị sự thay đổi vị trí.
你站在这儿等我。
Nǐ zhàn zài zhèr děng wǒ.
Cậu đứng đây đợi tôi.
/jiàn/
(thấy)
Biểu thị kết quả các động tác
của thính giác, khứu giác, thị
giác như: 看,听,瞧,望,闻
hoặc các động từ như: 遇,梦,
..
你听见我的话了没?
Nǐ tīngjiàn wǒ dehuàle méi?
Cậu nghe thấy lời tôi nói không?
我遇见他了。
Wǒ yùjiàn tāle.
Tôi gặp được anh ấy rồi.
Biểu thị đạt được mục đích (có
thể thay thế bằng )
这本词典我买着了。
Zhè běn cídiǎn wǒ mǎi zháole.
/zháo/
(được)
Tôi mua được quyển từ điển này rồi.
/zhù/
Biểu thị thông qua động tác làm
cho sự vật trở nên cố định: 记,
站,停, 抓,拿,.
我的话你要记住。
Wǒ dehuà nǐ yào jì zhù.
Lời tôi nói cậu phải nhớ kĩ.
/shàng/
Biểu thị hai sự vật tiếp xúc với
nhau, gắn kết (ngược lại với
) 关,闭,合,系.
把门关上吧。
Bǎmén guānshàng ba.
Đóng cửa lại đi.
Biểu thị đạt được mục đích.
他今年考上了北京大学。
Tā jīn nián kǎo shàng le běi jīng dà xué
Anh ấy năm nay đã thi đỗ đại học Bắc
Kinh rồi.
Biểu thị sự tăng thêm về số
lượng, số lần: 写,算,加..
我们四个人,加上你就成一队了。
Wǒ men sì ge rén jiā shàng nǐ jiù chéng
yí duì le.
Chúng mình có bốn người rồi, thêm
bạn nữa là đủ một đội rồi.
Biểu thị động tác bắt đầu và tiếp
tục :, 爱,喜欢..
他来中国以后交上了很多朋友。
Tā lái zhōngguó yǐhòu jiāo shàngle
hěnduō péngyǒu.
Sau khi anh ấy đến Trung Quốc thì
quen được rất nhiều bạn bè.
/kāi/
ra
Biểu thị sự chia tách, rời xa:
拉,打,搬,分,张,传,走,
.
请同学们打开书,翻到第 50 页。
Qǐng tóngxuémen dǎkāi shū, fān dào dì
50 yè.
Các em mở sách trang 50 ra đi.
/wán/
xong
Biểu thị động tác hoàn thành:
吃,读,说,做,写,喝,卖,
用,洗,看……
他写完汉字了。
Tā xiě wán hànzìle
Cậu ấy viết xong chữ hán rồi.
/hǎo/
xong
Biểu thị động tác có kết quả rất
tốt, làm hài lòng.
我做好饭了。
Wǒ zuò hǎo fànle
Tôi nấu cơm xong rồi
/cuò/
sai
Biểu thị kết quả là sai, nhầm lẫn:
做,猜,看,认,走..
这个作业你做错了。
Zhège zuòyè nǐ zuò cuòle.
Cậu làm sai bài này rồi.
/duì/
đúng
Biểu thị kết quả là đúng, chính
xác: 做,认,猜,看,写,.
这个问题你猜对了。
Zhège wèntí nǐ cāi duìle.
Câu hỏi này cậu đoán đúng rồi.
/chéng/
Xong,thành
Biểu thị sự biến đổi từ cái này
thành cái kia hoặc đạt được mục
đích: 做,看,写,建,当,翻译
.
你把这个文件翻译成英语吧。
Nǐ bǎ zhè gè wénjiàn fānyì chéng
yīngyǔ ba
Cậu dịch văn bản này ra tiếng anh đi.
/dǒng/
Hiểu
Biểu thị sự hiểu biết: 听,看,
读,弄,搞,..
我听懂你的话了。
Wǒ tīng dǒng nǐ dehuà le.
Tôi hiểu lời anh nói rồi.
/diào/
Mất
Biểu thị sự mất đi: 扔,丢,除,
改,消灭,..
我的手机丢掉了。
Wǒ de shǒujī diūdiàole.
Điện thoại tôi bị mất rồi.
/zǒu/
đi
Biểu thị sự rời xa, chia tách:
拿,提,带,取, 领,逃,跑,
.
小偷已经跑走了。
Xiǎotōu yǐjīng pǎo zǒule.
Tên trộm đã bỏ chạy rồi.
/gòu/
đủ
Biểu thị thỏa mãn nhu cầu: 睡,
吃,买,看,听,存.
我吃够了, 不想再吃了。
Wǒ chī gòu le, bùxiǎng zài chīle.
Tôi ăn no rồi, không muốn ăn thêm
nữa.
/mǎn/
đầy
Biểu thị sự đầy đủ, toàn bộ, hết:
坐,睡,站,住,放.
教室里坐满了学生。
Jiàoshì lǐ zuò mǎnle xuéshēng.
Học sinh đã ngồi đầy trong lớp học.
/Dǎo/
đổ
Biểu thị người hoặc vật đang
đứng thẳng thì bị đổ ngang ra:
刮,摔,滑,累,病..
他摔倒了。
Tā shuāi dǎo le.
Anh ấy ngã đổ rồi
/xià/
ởlại
Biểu thị cố định, dừng lại:停,
记,住,留,写……
今天你留下吧,别回去。
Jīntiān nǐ liú xià ba, bié huíqù.
Hôm nay bạn ở lại đi, đừng về nữa.
Biểu thị rời xa, chia tách:脱,
放,扔..
行李你放下吧。
Xínglǐ nǐ fàngxià ba.
Anh bỏ hành lí xuống đi.
Biểu thị số lượng có thể dung
nạp được:坐,放,装……
这个房间能坐下 20 个人。
Zhège fángjiān néng zuò xià 20 gèrén.
Phòng này có thể ngồi được 20 người.
/qǐ/
lên
Biểu thị động tác hướng lên trên:
站,举,抬,升.
请你站起读书。
Qǐng nǐ zhàn qǐ dúshū
Mời em đứng lên đọc bài.
Biểu thị bắt đầu và tiếp tục:做,
想,说,学,聊..
每次说起这事,他都很愤怒。
Měi cì shuō qǐ zhè shì, tā dōu hěn
fènnù.
Mỗi lần nhắc tới chuyện này, anh ấy
đều rất tức giận.
/gěi/
cho
Biểu thị thông qua động tác để
đưa cho ai: 留,传,递,交,
送,寄..
他送给我一本书了。
Tā sòng gěi wǒ yī běn shū le.
Anh ấy tặng tôi một cuốn sách.
| 1/7

Preview text:

BỔ NGỮ KẾT QUẢ 1. Định nghĩa
– Bổ ngữ kết quả biểu thị kết quả của động tác đã xảy ra.
– Bổ ngữ kết quả do động từ hoặc tính từ đảm nhiệm, đứng trực tiếp ngay sau động từ chính của câu.
– Động từ và bổ ngữ kết quả luôn đi kèm với nhau, nên không được thêm bất kì thành phần khác vào giữa chúng. 2. Cấu trúc 2.1 Khẳng định
Chủ ngữ + Động từ + Bổ ngữ kết quả + Tân ngữ
1. 我做好作业了。
3. 我听懂你的意思了。 Wǒ zuò hǎo zuòyèle.
Wǒ tīng dǒng nǐ de yìsi le.
Tôi làm xong bài tập rồi.
Tôi hiểu ý của anh rồi.
2. 我看见张明在图书馆读书。
4. 你找到护照了吗?
Wǒ kànjiàn zhāng míng zài túshū guǎn dúshū. Nǐ zhǎodào hùzhàole ma?
Tôi nhìn thấy Trương Minh đang đọc sách trong thư
Bạn tìm thấy hộ chiếu chưa. viện. 2.2 Phủ định
Chủ ngữ + 没(有)+ Động từ+ Bổ ngữ kết quả+ Tân ngữ
Chú ý: Trong câu phủ định không được thêm trợ từ “了”. Ví dụ:
1. 今天的作业我还没做完
3. 我还没听懂你的话。
Jīntiān de zuòyè wǒ hái méi zuò wán.
Wǒ hái méi tīng dǒng nǐ dehuà.
Bài tập hôm nay tôi vẫn chưa làm xong.
Tôi vẫn chưa hiểu lời anh nói.
2. 我没看见我的书。
4. 你等一下儿,我还没吃完饭呢。
Wǒ méi kànjiàn wǒ de shū.
Nǐ děng yīxiàr, wǒ hái méi chī wán fàn ne.
Tôi không nhìn thấy quyển sách của tôi.
Bạn chờ chút đi, tôi vẫn chưa ăn cơm xong. 2.3 Nghi vấn
Chủ ngữ + Động từ + 没 + Động từ + Bổ ngữ kết quả?
Chủ ngữ + Động từ + Bổ ngữ kết quả + Tân ngữ +了没(有)? Ví dụ:
1. Cậu tìm thấy sách chưa?
2. Cậu xem hiểu bài khóa chưa?
你的书找到了没
这篇课文你看没看懂? Nǐ de shū zhǎodàole méi?
Zhè piān kèwén nǐ kàn méi kàn dǒng?
你的书找没找到
这篇课文你看懂了没
Nǐ de shū zhǎo méi zhǎodào?
Zhè piān kèwén nǐ kàn dǒngle méi?
3. Một số bổ ngữ kết quả thường gặp Bổ ngữ kết quả Chức năng Ví dụ 我回到家了。 到 Wǒ huí dàojiāle.
Biểu thị đạt đến một địa điểm: / dào/
走,开,搬,回,扔,… Tôi về đến nhà rồi.
他学习到 12 点才去睡觉。
Biểu thị động tác kéo dài đến
Tā xuéxí dào 12 diǎn cái qù shuìjiào.
một thời điểm: 看,工作,学习,
等,休息,写,延迟,睡觉…..
Anh ấy học đến 12h mới đi ngủ.
我买到我喜欢的衣服了。
Wǒ mǎi dào wǒ xǐhuān de yīfúle
Biểu thị đạt được mục đích: 买, (đến, được)
找,收,拿,遇,碰….
Tôi mua được bộ quần áo tôi thích rồi..
城市的初中学生今年已增加到 11234 个 人。
Chéngshì de chūzhōng xuéshēng
Biểu thị đạt được số lượng hoặc
jīnnián yǐ zēngjiā dào 11234 gèrén.
mức độ nào đó: 增加,减少,长 …..
Số học sinh trung học của thành phố đã
tăng lên 11234 em trong năm nay. 在 你站在这儿等我。
Nǐ zhàn zài zhèr děng wǒ. / zài/
Biểu thị sự thay đổi vị trí.
Cậu đứng đây đợi tôi. (ở) 你听见我的话了没?
Nǐ tīngjiàn wǒ dehuàle méi?
Biểu thị kết quả các động tác
Cậu nghe thấy lời tôi nói không?
của thính giác, khứu giác, thị 见
giác như: 看,听,瞧,望,闻… 我遇见他了。
hoặc các động từ như: 遇,梦, /jiàn/ 碰….. Wǒ yùjiàn tāle. (thấy)
Tôi gặp được anh ấy rồi. 这本词典我买着了。 着
Biểu thị đạt được mục đích (có
Zhè běn cídiǎn wǒ mǎi zháole. thể thay thế bằng 到) /zháo/
Tôi mua được quyển từ điển này rồi. (được) 我的话你要记住。 住
Biểu thị thông qua động tác làm Wǒ dehuà nǐ yào jì zhù.
cho sự vật trở nên cố định: 记, /zhù/ 站,停, 抓,拿,….
Lời tôi nói cậu phải nhớ kĩ. 上 把门关上吧。 /shàng/ Bǎmén guānshàng ba.
Biểu thị hai sự vật tiếp xúc với
nhau, gắn kết (ngược lại với Đóng cửa lại đi.
开): 关,闭,合,系….
他今年考上了北京大学。
Tā jīn nián kǎo shàng le běi jīng dà xué
Biểu thị đạt được mục đích.
Anh ấy năm nay đã thi đỗ đại học Bắc Kinh rồi.
Biểu thị sự tăng thêm về số
我们四个人,加上你就成一队了。
lượng, số lần: 写,算,加…..
Wǒ men sì ge rén jiā shàng nǐ jiù chéng yí duì le.
Chúng mình có bốn người rồi, thêm
bạn nữa là đủ một đội rồi.
Biểu thị động tác bắt đầu và tiếp
他来中国以后交上了很多朋友。 tục :交, 爱,喜欢…..
Tā lái zhōngguó yǐhòu jiāo shàngle hěnduō péngyǒu.
Sau khi anh ấy đến Trung Quốc thì
quen được rất nhiều bạn bè.
请同学们打开书,翻到第 开 50 页。
Qǐng tóngxuémen dǎkāi shū, fān dào dì
Biểu thị sự chia tách, rời xa: 50 yè. /kāi/
拉,打,搬,分,张,传,走, 翻….
Các em mở sách trang 50 ra đi. ra 完 他写完汉字了。
Biểu thị động tác hoàn thành: Tā xiě wán hànzìle / wán/
吃,读,说,做,写,喝,卖, 用,洗,看……
Cậu ấy viết xong chữ hán rồi. xong 好 我做好饭了。 Wǒ zuò hǎo fànle / hǎo/
Biểu thị động tác có kết quả rất tốt, làm hài lòng. Tôi nấu cơm xong rồi xong 错 这个作业你做错了。
Zhège zuòyè nǐ zuò cuòle.
Biểu thị kết quả là sai, nhầm lẫn: /cuò/
做,猜,看,认,走…..
Cậu làm sai bài này rồi. sai 对 这个问题你猜对了。
Zhège wèntí nǐ cāi duìle.
Biểu thị kết quả là đúng, chính /duì/
xác: 做,认,猜,看,写,….
Câu hỏi này cậu đoán đúng rồi. đúng
你把这个文件翻译成英语吧。 成
Biểu thị sự biến đổi từ cái này
Nǐ bǎ zhè gè wénjiàn fānyì chéng
thành cái kia hoặc đạt được mục yīngyǔ ba /chéng /
đích: 做,看,写,建,当,翻译 ….
Cậu dịch văn bản này ra tiếng anh đi. Xong, thành 懂 我听懂你的话了。 Wǒ tīng dǒng nǐ dehuà le. / dǒng/
Biểu thị sự hiểu biết: 听,看, 读,弄,搞,…..
Tôi hiểu lời anh nói rồi. Hiểu 掉 我的手机丢掉了。 Wǒ de shǒujī diūdiàole. /diào/
Biểu thị sự mất đi: 扔,丢,除, 改,消灭,…..
Điện thoại tôi bị mất rồi. Mất 走 小偷已经跑走了。
Biểu thị sự rời xa, chia tách:
Xiǎotōu yǐjīng pǎo zǒule. /zǒu/
拿,提,带,取, 领,逃,跑, ….
Tên trộm đã bỏ chạy rồi. đi 我吃够了 够 , 不想再吃了。
Wǒ chī gòu le, bùxiǎng zài chīle. / gòu/
Biểu thị thỏa mãn nhu cầu: 睡,
吃,买,看,听,存….
Tôi ăn no rồi, không muốn ăn thêm nữa. đủ 满 教室里坐满了学生。
Jiàoshì lǐ zuò mǎnle xuéshēng.
Biểu thị sự đầy đủ, toàn bộ, hết: /mǎn/
坐,睡,站,住,放….
Học sinh đã ngồi đầy trong lớp học. đầy 倒 他摔倒了。
Biểu thị người hoặc vật đang Tā shuāi dǎo le. /Dǎo/
đứng thẳng thì bị đổ ngang ra:
刮,摔,滑,累,病….. Anh ấy ngã đổ rồi đổ
今天你留下吧,别回去。
Jīntiān nǐ liú xià ba, bié huíqù.
Biểu thị cố định, dừng lại:停, 记,住,留,写……
Hôm nay bạn ở lại đi, đừng về nữa. 下 行李你放下吧。 Xínglǐ nǐ fàngxià ba. / xià/
Biểu thị rời xa, chia tách:脱, 放,扔…..
Anh bỏ hành lí xuống đi. ở lại
这个房间能坐下 20 个人。
Zhège fángjiān néng zuò xià 20 gèrén.
Biểu thị số lượng có thể dung
nạp được:坐,放,装……
Phòng này có thể ngồi được 20 người. 请你站起读书。 Qǐng nǐ zhàn qǐ dúshū
Biểu thị động tác hướng lên trên: 站,举,抬,升….
Mời em đứng lên đọc bài. 起 / qǐ/
每次说起这事,他都很愤怒。 lên
Měi cì shuō qǐ zhè shì, tā dōu hěn fènnù.
Biểu thị bắt đầu và tiếp tục:做, 想,说,学,聊…..
Mỗi lần nhắc tới chuyện này, anh ấy đều rất tức giận. 给 他送给我一本书了。
Biểu thị thông qua động tác để
Tā sòng gěi wǒ yī běn shū le. / gěi/
đưa cho ai: 留,传,递,交, 送,寄…..
Anh ấy tặng tôi một cuốn sách. cho
Document Outline

  • / dào/
  • (đến, được)
  • / zài/
  • (ở)
  • /jiàn/
  • (thấy)
  • /zháo/
  • (được)
  • /zhù/
  • /shàng/
  • /kāi/
  • ra
  • / wán/
  • xong
  • / hǎo/
  • xong
  • /cuò/
  • sai
  • /duì/
  • đúng
  • /chéng /
  • Xong, thành
  • / dǒng/
  • Hiểu
  • /diào/
  • Mất
  • /zǒu/
  • đi
  • / gòu/
  • đủ
  • /mǎn/
  • đầy
  • /Dǎo/
  • đổ
  • / xià/
  • ở lại
  • / qǐ/
  • lên
  • / gěi/
  • cho