Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà môn Tiếng Việt lớp 3 - (từ 09/3 đến 15/3)

Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà môn Tiếng Việt lớp 3 bao gồm 04 đề giúp các thầy cô ra bài tập về nhà môn Tiếng Việt cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em được nghỉ ở nhà.

B phiếu i tp ôn nhà môn Tiếng Vit lp 3
Phiếu s 1
II. Đc thm và làmi tp
La và nga
Ngưi n mt con la và mt con nga. Mt hôm, việc đi xa, ông ta
i nga, còn bao nhiêu đồ đạc thì chất lên lưng lừa. Dọc đưng, la mang
nng, mt quá, lin khn khon xin vi nga:
- Ch ngựa ơi! Chúng ta là bạn đường. Ch mang đ i vi, ch chút ít
thôi cũng được. Tôi kit sc ri.
Nga đáp:
- Ti, vic ai ny lo. Tôi không giúp ch được đâu.
La gng quá, kit lc, ngã gc xung chết bên v đường. Người ch thy
vy bèn cht tt c đồ đạc t lưng lừa sang lưng ngựa. Nga by gi mi n
lên:
- Ôi, i mi di dột làm sao! Tôi đã không muốn giúp la ch chút ít,
nên bây gi phi mang nng gấp đôi.
Theo Lép Tôn-xtôi
1. Khoanh vào đáp án đúng
a) Lừa đề ngh vi nga vic gì?
A. Nh nga mang hnh mt ít.
B. Nh nga chngn mình ch ni.
C. Nh nga dt mình dy.
D. Nh nga dt mình qua ch li.
b) Vì sao nga không giúp la?
A. Vì ông ch không cho nga giúp la.
B. Vì nga không biết quanm đến bn.
C. Vì nga di dt.
D. Vì nga thy lừa chưa mệt.
c) Câu chuyn mun nói với em điều gì?
A. Giúp đ bn là nhim v ca ni hc sinh.
B. Ch giúp bn khi nào cn thiết.
C. Bn bè cn phi giúp đỡ nhau để ợt qua khó khăn.
2. Đọc kh thơ sau và trả li câu hi:
Ch ong nâu nâu đâu
Ch bay đi đâu đi đâu
Chú gà trng miy
Ông mt tri mi mc
Mà trên nhng n hoa
Em đã thấy ch ong.
Trong bài thơ trên nhng s vật nào được nhân hóa? Nhân hóa bng ch
nào?
3. Cho câu n sau, m b phn câu và điền vào bng:
Các bn hc sinh lớp 3A đang tp th dc.
Ai?
làm gì?
4. Đặt du phy vào ch thích hợp trong câu văn sau:
a/Một hôm đang chơi dọc b ng Kiến Vàng nhìn thy Kiến Đen..
b/Sáng ch nht b cho em đi mua quần áo sách v.
Phiếu s 2
MÔN TING VIT
I. Viết chính t:
1. Nghe - viết: Ông t ngh thêu (viết t đầu đến....... triều đình nhà Lê) -
Trang22
2. Nh - viết:n tay cô giáo ( viết c bài) - trang 25
3. Nghe - viết: Ê- đi - n (trang 33)
4. Nghe - viết: Mt nhà thông thái (tr 37)
II. Bài tp chính t:
1. Đin vào ch chm:
a. (lương/nương): đồi..............; lĩnh............;.............. thc;............ khô;............
lúa
b. (liên/nn): thiếu...........;............ hoan; thi.............thiếu;..............miên.
c. ( lan/nan): hoa.........; qut............;............ can;........... tre;............ man.
2. Đin vào ch trng:
a) l hay n: b) ươc hay
ươt:
- nóng....c -.............. ao
-....anh lnh - th.......... tha
- t....nh - cái l.........
III. Luyn t và câu:
1. Chn t ng ch đặc điểm so sánh để đin vào các v trí đ trng:
a. thành phố, ni.......... n kiến.
b. Con kiến........như hạt cát.
c. Mưa...... n trút nưc xung.
d. Mào con gà........ như hoa lựu.
2. Đặt câu hi cho b phn in đậm:
a) Vào ny 15 tháng 8 âm lch, cng em đón Tết Trung thu.
b) Lớp em đi tham quan đềnng vào ngày 10 tháng 3 âm lch.
c) Ngày 1 tng 5 hàng năm, thế gii k nim ny Quc tế lao động.
d) Chúng em đón Tết dương lịch vào ngày 1 tháng 1 hàng năm.
Phiếu s 3
I. Chínhtả:
1. (Nghe viết) bài: "Bộ đội về làng" SGK Tiếng Việt 3 tập 2, trang 7)
2. Bài tp:
Bài 1: Đin vào chỗ chấm r/d/gi?
Quyn vnày m....a
Bao nhiêu trang.....ấy trắng
Tng.....òng kẻ ngay ngắn
Như chúng em xếp hàng
Lật từng trang từng trang
......ấy trắng sờ mát.....ượi
Tm tho i.....ấy mi
Nắn nót bàn tay xinh.
Bài 2: Đin vào ch chm l hay n ?
- Cho... ên ;... ên người ; .... ên lớp ; bưc.... ên;
chìm..i ; imi
- Con....ai ; chm....ên ;.....i ng ; ... ô đùa ; búp…õn ;
ánh …ến.
II. Luyn t và câu
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mi từ sau:
bun ><.....................
khóc ><........................
lnh lẽo ><..................
yếu đui ><.............
dở ><....................
nhanh nhẹn ><...............
thông minh ><...............
lễ phép ><.......................
đông đúc ><......................
Bài 2: Gạch ới bộ phận câu trả lời câu hỏi Khi nào?
a, Người Tày, ngườing thường múa sư tử vào các dp lễ hội mng xuân.
b, Tng năm, bầu trời như chiếc chảo khổng lồ bị nung nóng úp chp vào xóm
làng.
c, Bác Hồ đọc bn tuyên ngôn độc lập vào ngày 2 tháng 9 năm 1945.
Bài 3: Với mi từ ngữới đây, em y viết một câu trong đó sử dụng bin
pháp nhân hóa:
- i trống trường
…………………………………………………………………………………
-y bàng
…………………………………………………………………………………
- i cặp sách ca em
…………………………………………………………………………………
III. Trả li câu hi:
a, Khi nào em giúp mẹ dọn dẹp nhà cửa?
…………………………………………………………………………………
b, Em làm i tập về nhà lúc nào?
…………………………………………………………………………………
d, Em được nghỉ phòng dch Corona từ bao giờ?
…………………………………………………………………………………
IV. Tập m văn:
Đề i: Viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 u) gii thiu vcác bn trong
tổ em.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Phiếu s 4
I. Chínhtả:
1. (Nghe viết) bài: "Trên đường mòn Hồ Chí Minh" SGK Tiếng Việt 3 – tập 2,
trang 19)
Viết đoạn từ: "Đoàn quân đột ngột.............rất nhanh."
2. Bài tp:
Bài 1: Từ nào viết sai chính tả, em y viết li cho đúng: sạch sẽ, xanh sao, sáng
xủa, ngôi xao, sôi gấc, cặp sách, sương đêm, xửa chữa, xức khoẻ.
…………………………………………………………………………………
Bài 2: Đin vào chỗ chấm:
a) sa hay xa
- …….mc - ……xưa
- phù…. … - sương …….
- ….…xôi - ….…lánh
- …….hoa - ……..lưi
II. Luyn t và câu
Bài 1: Tìm t ch s vt, hot đng, đặc điểm, trng thái trong câu sau:
Nhng giọt sương trong vắt còn đọng trên lá.
- Từ chỉ sự vật là:............................................................................…
- Từ chỉ hoạt động là:.......................................................................…
- Từ chỉ đặc điểm, trạng thái là:.......................................................…
Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong miu sau:
Những chú gà trống oai vệ.
………………………………………………………………………
Chú mèo bỗng trở nên rất giữ tợn.
………………………………………………………………………
Ông mặt trời tỏa ánh nắng gay gắt giữa trưa hè.
………………………………………………………………………
Sau một buổiy vất vả, các bác nông dân trở vn.
………………………………………………………………………
Bài 3: Xếp các từ chỉ sự vật, con vật vào hai nhóm: đàn cò, sở thú, viện bảo
tàng, trang trại, đầm sen, lũy tre, siêu thị, khách sạn, con đê, đống rơm,
qung trường, cây đa, công viên.
a) Xuất hin ở thành phố:
………………………………………………………………………
b) Xuất hin nông thôn:
………………………………………………………………………
III. Trả li câu hi:
a, Em ng dy lúc nào?
………………………………………………………………………
b, Khi nào em cần rửa tay?
………………………………………………………………………
d, Để có sức khỏe tốt em phải làm gì?
………………………………………………………………………
IV. Tập m văn:
Đề i: Viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 u) vmột cảnh đẹp của đất
nước mà em thích.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
| 1/8

Preview text:

Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà môn Tiếng Việt lớp 3 Phiếu số 1
II. Đọc thầm và làm bài tập Lừa và ngựa
Người nọ có một con lừa và một con ngựa. Một hôm, có việc đi xa, ông ta
cưỡi ngựa, còn bao nhiêu đồ đạc thì chất lên lưng lừa. Dọc đường, lừa mang
nặng, mệt quá, liền khẩn khoản xin với ngựa:
- Chị ngựa ơi! Chúng ta là bạn đường. Chị mang đỡ tôi với, dù chỉ chút ít
thôi cũng được. Tôi kiệt sức rồi. Ngựa đáp:
- Thôi, việc ai nấy lo. Tôi không giúp chị được đâu.
Lừa gắng quá, kiệt lực, ngã gục xuống chết bên vệ đường. Người chủ thấy
vậy bèn chất tất cả đồ đạc từ lưng lừa sang lưng ngựa. Ngựa bấy giờ mới rên lên:
- Ôi, tôi mới dại dột làm sao! Tôi đã không muốn giúp lừa dù chỉ chút ít,
nên bây giờ phải mang nặng gấp đôi.
Theo Lép Tôn-xtôi
1. Khoanh vào đáp án đúng
a) Lừa đề nghị với ngựa việc gì?
A. Nhờ ngựa mang hộ mình một ít.
B. Nhờ ngựa chở hàng còn mình chở người.
C. Nhờ ngựa dắt mình dậy.
D. Nhờ ngựa dắt mình qua chỗ lội.
b) Vì sao ngựa không giúp lừa?
A. Vì ông chủ không cho ngựa giúp lừa.
B. Vì ngựa không biết quan tâm đến bạn. C. Vì ngựa dại dột.
D. Vì ngựa thấy lừa chưa mệt.
c) Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
A. Giúp đỡ bạn là nhiệm vụ của người học sinh.
B. Chỉ giúp bạn khi nào cần thiết.
C. Bạn bè cần phải giúp đỡ nhau để vượt qua khó khăn.
2. Đọc khổ thơ sau và trả lời câu hỏi: Chị ong nâu nâu đâu Chị bay đi đâu đi đâu Chú gà trống mới gáy Ông mặt trời mới mọc Mà trên những nụ hoa Em đã thấy chị ong.
Trong bài thơ trên những sự vật nào được nhân hóa? Nhân hóa bằng cách nào?
3. Cho câu văn sau, tìm bộ phận câu và điền vào bảng:
Các bạn học sinh lớp 3A đang tập thể dục. Ai? làm gì?
4. Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn sau:
a/Một hôm đang chơi dọc bờ sông Kiến Vàng nhìn thấy Kiến Đen..
b/Sáng chủ nhật bố cho em đi mua quần áo sách vở. Phiếu số 2 MÔN TIẾNG VIỆT I. Viết chính tả:
1. Nghe - viết: Ông tổ nghề thêu (viết từ đầu đến....... triều đình nhà Lê) - Trang22
2. Nhớ - viết: Bàn tay cô giáo ( viết cả bài) - trang 25
3. Nghe - viết: Ê- đi - xơn (trang 33)
4. Nghe - viết: Một nhà thông thái (tr 37)
II. Bài tập chính tả:
1. Điền vào chỗ chấm:
a. (lương/nương): đồi..............; lĩnh............;.............. thực;............ khô;............ lúa
b. (liên/niên): thiếu...........;............ hoan; thời.............thiếu;..............miên.
c. ( lan/nan): hoa.........; quạt............;............ can;........... tre;............ man.
2. Điễn vào chỗ trống: a) l hay n: b) ươc hay ươt:
- nóng....ực -.............. ao
-....anh lảnh - th.......... tha
- tủ....ạnh - cái l.........
III. Luyện từ và câu:
1. Chọn từ ngữ chỉ đặc điểm so sánh để điền vào các vị trí để trống:
a. Ở thành phố, người.......... như kiến.
b. Con kiến........như hạt cát.
c. Mưa...... như trút nước xuống.
d. Mào con gà........ như hoa lựu.
2. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm:
a) Vào ngày 15 tháng 8 âm lịch, chúng em đón Tết Trung thu.
b) Lớp em đi tham quan đền Hùng vào ngày 10 tháng 3 âm lịch.
c) Ngày 1 tháng 5 hàng năm, thế giới kỉ niệm ngày Quốc tế lao động.
d) Chúng em đón Tết dương lịch vào ngày 1 tháng 1 hàng năm. Phiếu số 3 I. Chínhtả:
1. (Nghe– viết) bài: "Bộ đội về làng" SGK Tiếng Việt 3 – tập 2, trang 7) 2. Bài tập:
Bài 1: Điền vào chỗ chấm r/d/gi? Quyển vở này mở....a
Lật từng trang từng trang
Bao nhiêu trang.....ấy trắng
......ấy trắng sờ mát.....ượi
Từng.....òng kẻ ngay ngắn Thơm tho mùi.....ấy mới Như chúng em xếp hàng Nắn nót bàn tay xinh.
Bài 2: Điền vào chỗ chấm l hay n ?
- Cho... ên ;... ên người ; .... ên lớp ; bước.... ên; chìm..ổi ; …iềm hái
- Con....ai ; chồm....ên ;.....ổi sóng ; ... ô đùa ; búp…õn ; ánh …ến.
II. Luyện từ và câu
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
buồn ><.....................
khóc ><........................
lạnh lẽo ><..................
yếu đuối ><.............
nhanh nhẹn ><...............
lễ phép ><.......................
dở ><....................
thông minh ><...............
đông đúc ><......................
Bài 2: Gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Khi nào?
a, Người Tày, người Nùng thường múa sư tử vào các dịp lễ hội mừng xuân.
b, Tháng năm, bầu trời như chiếc chảo khổng lồ bị nung nóng úp chụp vào xóm làng.
c, Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc lập vào ngày 2 tháng 9 năm 1945.
Bài 3: Với mỗi từ ngữ dưới đây, em hãy viết một câu trong đó có sử dụng biện pháp nhân hóa: - Cái trống trường
………………………………………………………………………………… - Cây bàng
………………………………………………………………………………… - Cái cặp sách của em
…………………………………………………………………………………
III. Trả lời câu hỏi:
a, Khi nào em giúp mẹ dọn dẹp nhà cửa?
…………………………………………………………………………………
b, Em làm bài tập về nhà lúc nào?
…………………………………………………………………………………
d, Em được nghỉ phòng dịch Corona từ bao giờ?
………………………………………………………………………………… IV. Tập làm văn:
Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu) giới thiệu về các bạn trong tổ em.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… Phiếu số 4 I. Chínhtả:
1. (Nghe – viết) bài: "Trên đường mòn Hồ Chí Minh" SGK Tiếng Việt 3 – tập 2, trang 19)
Viết đoạn từ: "Đoàn quân đột ngột.............rất nhanh." 2. Bài tập:
Bài 1: Từ nào viết sai chính tả, em hãy viết lại cho đúng: sạch sẽ, xanh sao, sáng
xủa, ngôi xao, sôi gấc, cặp sách, sương đêm, xửa chữa, xức khoẻ.
…………………………………………………………………………………
Bài 2: Điền vào chỗ chấm: a) sa hay xa b) se hay xe - …….mạc - ……xưa - ……..cộ - ……lạnh
- phù…. … - sương …….
- ….....chỉ -…….máy - ….…xôi - ….…lánh
- …….hoa - ……..lưới
II. Luyện từ và câu
Bài 1: Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm, trạng thái trong câu sau:
Những giọt sương trong vắt còn đọng trên lá.
- Từ chỉ sự vật là:............................................................................…
- Từ chỉ hoạt động là:.......................................................................…
- Từ chỉ đặc điểm, trạng thái là:.......................................................…
Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong mỗi câu sau:
Những chú gà trống oai vệ.
………………………………………………………………………
Chú mèo bỗng trở nên rất giữ tợn.
………………………………………………………………………
Ông mặt trời tỏa ánh nắng gay gắt giữa trưa hè.
………………………………………………………………………
Sau một buổi cày vất vả, các bác nông dân trở về nhà.
………………………………………………………………………
Bài 3: Xếp các từ chỉ sự vật, con vật vào hai nhóm: đàn cò, sở thú, viện bảo
tàng, trang trại, đầm sen, lũy tre, siêu thị, khách sạn, con đê, đống rơm,
quảng trường, cây đa, công viên.
a) Xuất hiện ở thành phố:
………………………………………………………………………
b) Xuất hiện ở nông thôn:
………………………………………………………………………
III. Trả lời câu hỏi: a, Em ngủ dậy lúc nào?
………………………………………………………………………
b, Khi nào em cần rửa tay?
………………………………………………………………………
d, Để có sức khỏe tốt em phải làm gì?
………………………………………………………………………
IV. Tập làm văn:
Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu) về một cảnh đẹp của đất nước mà em thích.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………