Bộ tài liệu siêu từ vựng - 30 chủ đề - English A1 | Học viện Phụ nữ Việt Nam
Bộ tài liệu siêu từ vựng - 30 chủ đề - English A1 | Học viện Phụ nữ Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
-----------------------------------------------------------------------------------------
BỘ TÀI LIỆU: SIÊU TỪ VỰNG - 30 CHỦ ĐỀ I. TỪ VỰNG CƠ BẢN
1. CHỦ ĐỀ: COMMON ADJECTIVES Word Pronunciation Meaning Notes Clever (adj) / klev ˈ .ər/ Thông minh Angry (adj) / æŋ. ˈ ɡri/ Giận dữ Kind (adj) /ka nd/ ɪ Ân cần Lazy (adj) / le ˈ .zi/ ɪ Lười biếng Terrible (adj) / ter ˈ .ə.bəl/ Dở tệ Beauty (n) / bju ˈ .ti/: Beautiful (adj) / bju ː ˈ .t ː .f ɪ əl/ Xinh đẹp Nhan sắc Famous for her beauty: Famous (adj) / fe ˈ .məs/ ɪ Nổi tiếng
nổi tiếng vì sắc đẹp của cô ấy Single (adj) / s ˈ ŋ. ɪ ɡəl/ Độc thân Lucky (adj) / lˈ k.i ʌ /: May Unlucky (adj) / n ʌ l ˈ k.i/ ʌ Kém may mắn mắn Special (adj) / s ˈ pe .ʃəl/ Đặc biệt
There are four people in my family: my father, my mother, my older sister and me. My father is an engineer. He’s very clever and
he can fix almost everything around the house, although he can get really angry when
we break something. My mom is the opposite. She’s really kind and usually doesn’t mind our little mistakes
too much. As long as we aren’t too lazy and
try to help with the housework, she’s happy. Also, my mother is
a good cook, unlike her husband who is simply terrible in the kitchen. Then there’s my older sister. She’s a
beautiful girl with big eyes and long black hair. Actually, she’s kind of famous for her beauty because every
time I see her, she’s always with many other boys. But somehow she’s still single. I guess she’s a bit
unlucky. Or maybe she’s waiting for a really man to show up. special good, nice, lovely
clever, beautiful, kind, happy, lucky, bad, awful, terrible
lazy, mean, silly, selfish angry married single special famous
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
----------------------------------------------------------------------------------------- 2. CHỦ ĐỀ: ANIMALS Word Pronunciation Meaning Notes Spider (n) / spa ˈ .də ɪ r/ Con nhện Dolphin (n) / d ˈ l.f ɒ n/ ɪ Cá heo Elephant (n) / el. ˈ .fənt/ ɪ Con voi Horse (n) /hɔːs/ Con ngựa Monkey (n) / m ˈ ʌŋ.ki/ Con khỉ Bear (n) /beər/ Con gấu Cow (n) /kaʊ/ Con bò sữa Parrot (n) / pær ˈ .ət/ Con vẹt Chicken (n) / tˈ k. ʃɪ n/ ɪ Con gà Rabbit (n) / ræb. ˈ t/ ɪ Con thỏ Animal quiz
1. Which animal has 8 legs and its name is also the name of a superhero?
2. Which is the most intelligent fish?
3. Which animal has a really long nose and uses it to drink water?
4. Which animal can you ride on that runs very fast?
5. Which animal is like us but with a long tail?
6. Which animal goes to sleep for most of winter?
7. Which animal gives us milk to drink?
8. Which animal can speak like humans?
9. Which animal sings in the morning like a clock?
10. Which animal loves eating carrots?
Animals bear bird cat cow dog dolphin elephant fish horse monkey spider Cat Dog
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
----------------------------------------------------------------------------------------- 3. CHỦ ĐỀ: PLACES Word Pronunciation Meaning Notes Countryside (n) / k ˈ n.tri.sa ʌ d/ ɪ Miền quê, nông thôn Field (n) /fiːld/ Đồng, cánh đồng Lake (n) /le k/ ɪ Hồ - North (n) /nɔːθ/: Hướng Bắc West (n) /west/ Hướng Tây - South (n) /saʊθ/: Hướng Nam - East (n) /i st/: Hướng ː Đông River (n) / r ˈ v ɪ .ər/ Dòng sông Hill (n) /hɪl/ Đồi Village (n) / v ˈ l. ɪ d ɪ / ʒ Làng Forest (n) / f ˈ r ɒ . st/ ɪ Rừng Path (n) /p θ/ ɑː Con đường Area (n) / eə.ri.ə/ ˈ Khu vực
Describe an interesting place that you visited as a tourist. You should say: • where this place is • why you went there • what you did there
and explain why you thought this place was interesting.
Last summer holiday I went to Mai Chau with my family. It was such a beautiful place. Unlike in the city
with buildings everywhere, the {{
countryside}} only had a few houses - instead, there were open green
{{fields}} as far as the eyes could see. Next to these fields were huge {{lakes}} - way bigger than {{West}}
Lake in Hanoi where I live - and also long beautiful {{rivers}} with water so
clear you could see the bottom.
But Mai Chau wasn’t just a flat area of land. Just outside the window of our hotel room, there was a large
{{hill}} rising hundreds of meters above the ground. The hill was completely covered by trees, and during our trip we got to join the {{
village}} people in going into the {{forest}} to
pick up fruits. The {{path}}
going up the hill was difficult but when we got to the top, we could see the entire {{area}} just like looking
down from a plane. All in all, we had a wonderful trip and I can’t wait to go back to Mai Chau again. Area Beach
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
----------------------------------------------------------------------------------------- Field Forest rain forest Hill grass Island Lake river Mountain Path Sea Sky Village Wood Plant Star Air Autumn winter spring summer Desert Countryside East west south north
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
-----------------------------------------------------------------------------------------
4. CHỦ ĐỀ: EVERYDAY LIFE 1 Word Pronunciation Meaning Notes / ə ɡ .ə Go away on a trip ʊ Đi nghỉ mát we ˈ . ɪ n. ɒ ə.tr p/ ɪ Go by car /ɡəʊ.baɪ.kɑːr/ Đi bằng ô tô Go on foot Go Go to work/ Đi tới một địa Go to school /ɡəʊ.tuː.skuːl/ Go to the market/ điểm Go to Canada Go shopping/ Go Go swimming /ɡəʊ. sw ˈ m. ɪ ŋ ɪ / Đi bơi sightseeing /kʌm.frɒm. Come from China Đến từ Trung tˈ a ʃ .nə/ ɪ Quốc Come out of the / kʌm.a t.əv ʊ .ðə.ha Ra khỏi nhà Come in Come house s/ ʊ Come home /kʌm.hə m/ ʊ Trở về nhà Come back from Trở về từ Nha /kʌm.bæk.frɒm/ Nha Trang Trang
Earlier this year, my family planned on going away on a trip to Nha Trang. Everything was ready and we
were just about to leave when there was news that our flight was stopped because of a “new disease” that
came from China. At first we thought okay, we would go by car instead but then we heard that our hotel in
Nha Trang was closed as well, along with every other hotel in the country. And it didn’t stop there. For the
next 3 months, we would not be able to come out of our house at all. My parents couldn’t go to work. I
couldn’t go to school or go swimming on the weekend as usual. The only thing allowed was going to the
market to buy food, and you would still have to come
home right away. But we were still lucky I guess
because most tourists couldn’t come back from places like Nha Trang for weeks. go
x go to work/ go to the market/go to Canada x go by car/ go on foot
Go into the house/ go out of the house x Go away
x Go shopping/ Go swimming/ Go sightseeing -> come Come in/ come out, come out of come back/ come home
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
----------------------------------------------------------------------------------------- come from
5. CHỦ ĐỀ: EVERY DAY 2 Word Pronunciation Meaning Notes Do the housework /du.ðə. ha ˈ ʊs.w k/ ɜː Làm việc nhà Do the gardening /du.ðə. .d ˈɡɑː ən.ɪŋ/ Làm vườn Do Do the dishes /du.ðə. d ˈ ɪʃɪz/ Rửa bát Do my best /du.ma .best/ ɪ Làm hết sức mình Do exercises /du. ek.sə.sa ˈ z ɪ z/ ɪ Tập thể dục Make my bed /me k.ma ɪ .bed/ ɪ Dọn giường Make money /me k. ɪ m ˈ n.i/ ʌ Kiếm tiền Make Make a phone call /me k.ə.fə ɪ n.k ʊ l/ ɔː Gọi điện thoại Make a mistake /me k.ə.m ɪ ste ɪˈ k ɪ / Mắc sai lầm Make a cake /me k.ə.ke ɪ k/ ɪ Làm bánh
Describe a person you admire You should say: Who the person is What he or she is like Why you admire him or her
My mother is the most hardworking person that I know. At home, she would do all the housework by
herself, from preparing meals and washing the dishes, to taking out the trash. And we have a large house so
there are even more chores to do than usual, such as gardening, although she does enjoy watering and taking
care of the plants. Anyways, she says she doesn’t mind the hard work because she wants her children to
focus on studying: there were many times when she wanted me to do something small like making my bed
in the morning or doing the dishes after dinner. But then she saw that I was doing homework and didn’t ask
anymore. And that’s just at home. Of course she still has to go to work and make money. She’s a
businesswoman and her job can be very tiring, having to make many phone
calls a day. Despite all of that,
she worries more about me than herself. She always wants me to do my best, never stop telling me to do
more exercises to stay healthy, study hard to get a good job and have a happy life. When I make mistakes,
she would not scold me, but help me realize what I did wrong and how I can improve. I can never thank her
enough and, oh, her birthday is coming - I’m going to make a cake for her to celebrate! Do + task x do the housework
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
----------------------------------------------------------------------------------------- x do the gardening do the washing; do the dishes x do some exercises x do your best do business with do an exam make
x make dinner/ make coffee/ a cake make a photocopy x make a phone call x make some money make a film make a noise x make my bed
make an appointment with (so sánh với have)
x make a mistake/ make a lot of mistakes
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
-----------------------------------------------------------------------------------------
6. CHỦ ĐỀ: FAMILY TREE
Link family tree: https://drive.google.com/file/d/1koJ-g4LKInCFNEfnRqVoEwBZxOvDePG-/view?
fbclid=IwAR0_rmzmWR1MyGog4_NNMKN1RfozWJR7g7Pfo_ZX3B6DOh2L8H02QzLnRW0 Word Pronunciation Meaning Notes Grandfather (n) /ˈɡræn.f .ðə ɑː r/ Ông Grandmother (n) / ræn.m ˈɡ ð.ə ʌ r/ Bà Grandparent (n) / ræn.peə.r ˈɡ ənt/ Ông bà Mother (n) / m ˈ ð.ə ʌ r/ Mẹ Father (n) / f ˈ .ðə ɑː r/ Bố Parent (n) / peə.r ˈ ənt/ Bố mẹ Brother (n) / br ˈ ð.ə ʌ r/ Anh/em trai Older brother: anh trai Younger brother: em trai Sister (n) / s ˈ s.tə ɪ r/ Chị/em gái Older sister: chị gái Younger sister: em gái Sibling (n) / s ˈ b.l ɪ ŋ/ ɪ Anh em ruột Daughter (n) / d ˈ .tə ɔː r/ Con gái Son (n) /s n/ ʌ Con trai Uncle (n) /ˈʌŋ.kəl/ Chú/bác Aunt (n) / n ɑː t/ Cô/dì Niece (n) /ni s/ ː Cháu gái Nephew (n) / nef.ju ˈ / ː Cháu trai Cousin (n) /ˈk z. ʌ ən/ Anh em họ Nuclear family (n) / nju ˈ .kl ː ɪər. fæm.əl.i// ˈ Gia đình hai thế hệ Speaking Part 1:
Do you have a large family or a small family?
I live in a nuclear family with my parents and my older sister. But we also live right next to my uncle’s
house so growing up, I always played with my . cousins
Can you tell me something about them?
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
-----------------------------------------------------------------------------------------
Sure. Both my parents are really kind and loving. They work in the family business and they share the
housework too. I’m also very close to my sister, even though she’s 10 years older than me. She got married
last year and just recently, her baby boy was born. I guess that makes me an aunt now, and I'm so lucky to
have the cutest nephew in the world! 1. Grandfather / ræn.f ˈɡ .ð ɑː / ông ɚ 2. Grandmother / ræn.m ˈɡ ʌð. / ɚ bà 3. Grandparents / ræn.per ˈɡ .ənt/ ông bà 4. Mother / m ˈ ð. ʌ / mẹ ɚ 5. Father / f ˈ .ð ɑː / ɚ bố 6. Parents / per ˈ .ənt/ bố mẹ/phụ huynh 7. Brother / br ˈ ð. ʌ / anh/em trai ɚ 8. Sister / s ˈ s.t ɪ / ɚ chị/em gái 9. Sibling / s ˈ b.l ɪ ŋ/ anh /chị /em ruột ɪ 10. Daughter / d ˈ . ɑː tɚ/ con gái ruột
11. Son /s n/ con trai ruột ʌ 12. Granddaughter / ræn.d ˈɡ . ɑː tɚ/ cháu gái 13. Grandson / ræn.s ˈɡ n/ cháu trai ʌ
14. Grandchild/ Grandchildren / ræn.t ˈɡ a ʃ ld/ / ɪ græn. ˈ l.drən/ cháu ʧɪ
15. Uncle / ŋ.kəl/ chú/bác ˈʌ 16. Aunt /ænt/ cô/dì
17. Niece /ni s/ cháu gái (cháu họ) ː 18. Nephew / nef.ju ˈ / cháu trai (cháu họ) ː 19. Cousin / k
ˈ ʌz.ən/ anh/ chị /em họ"
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
-----------------------------------------------------------------------------------------
4. CHỦ ĐỀ: IN THE ROOM Word Pronunciation Meaning Notes Quiet (adj) / kwa ˈ .ət/ ɪ Yên tĩnh Wide (adj) /wa d/ ɪ Rộng Double (adj) /ˈd b. ʌ əl/ Đôi, kép Double bed: Giường đôi Glass (n) / l ɡ s/ ɑː Kính, thủy tinh Grey (adj) / re ɡ / ɪ Màu xám Yellow (adj) / jel.ə ˈ / ʊ Màu vàng Orange (adj) / r ˈɒ . nd ɪ / ʒ Màu da cam Low (adj) /lə / ʊ Thấp Wood (n) /w d/ ʊ Gỗ Wood flooring: lát sàn gỗ Hard (adj) /hɑːd/ Cứng Speaking Part 1
1. Do you live in a house or an apartment?
2. What do you like most about your house/apartment? Well firstly I like how
quiet it is. My old house was right next to a building site and I could never
sleep well at night because of the noise. Then there’s the size. My new apartment is very wide so
there’s enough space for a bigger sofa and a double bed
for me and my roommate, just like I wanted.
Finally, there are a number of glass windows so the house is very bright during the day even if you don’t turn on the lights.
3. Is there anything about it that you would like to change?
Well, right now the walls in my room are all grey. This looks really sad so I will want a brighter paint like yellow or
orange. I’m going to have air conditioning too because the ceiling fan is so low that I
can almost touch it. Oh and it would be great if I could have brown wood floors. I like the colour
brown and I need a hard floor because I tend to drop things a lot. Materials
cotton glass gold leather metal paper plastic silver wood wool Adjs
double hard high little long low narrow quiet single soft wide Colors
black blue brown green grey orange pink purple red white yellow
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
-----------------------------------------------------------------------------------------
8. CHỦ ĐỀ: A PERSON’S BODY Word Pronunciation Meaning Notes Head (n) /hed/ Đầu Neck (n) /nek/ Cổ Body (n) /ˈbɒd.i/ Thân thể Arm (n) /ɑːm/ Cánh tay Back (n) /bæk/ Lưng Hand (n) /hænd/ Bàn tay Finger (n) / f ˈ ɪŋ.ɡər/ Ngón tay Leg (n) /leɡ/ Chân Foot (n) /f t/ ʊ Bàn chân Feet (n) /fi t ː /: Số nhiều của foot Face (n) /fe s/ ɪ Khuôn mặt Hair (n) /heər/ Tóc Ear (n) / ə ɪ r/ Tai Eye (n) /aɪ/ Mắt Nose (n) /nə z/ ʊ Mũi Mouth (n) /ma θ/ ʊ Miệng
How do you tell if you have a fever? The thing that everyone usually thinks of is when you feel hot, but there
are times when you can have a high body temperature
and not be sick, such as in summer. So what else
should you look out for? To check for a fever, doctors advise that we should look out for these signs: -
Headache: if you feel great pain in your head, and the pain keeps getting worse, you may have a fever -
Feeling cold: unlike what most people think, when you have a fever, your body is hot but you will
often feel cold. One of the biggest signs of a fever is having cold feet, so remember this. -
A red nose: can’t breath as well as you usually do? Better get some medicine because you may have a fever. -
Dry mouth: do you find yourself drinking a lot of water but your mouth and skin still feel really dry? Then you may have a fever. -
Feeling weak: it shouldn’t be a surprise that when you have a fever, you’re not as strong as usual. You
may find it really difficult to move your
arms and legs, and
even opening your eyes can be hard to
do. "Arm back ear eye foot hair hand head leg mouth neck nose Short small big tall thin.” 9. CHỦ ĐỀ: SPORTS
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
----------------------------------------------------------------------------------------- Word Pronunciation Meaning Notes Swimming (n) / sw ˈ m. ɪ ŋ/ ɪ Bơi Go swimming: đi bơi Sailing (n) / se ˈ .l ɪ ŋ/ ɪ Đi thuyền Go sailing: đi thuyền Catch (v) /kæt /ʃ Bắt Catch fish: bắt cá Coach (n) /kə t ʊ / ʃ Huấn luyện viên Club (n) /kl b/ ʌ Câu lạc bộ Competition (n) /ˌk m.pə ɒ tˈ . ɪʃ ən/ Cuộc thi Race (v) /reɪs/ Đua Racing against others: đua với người khác Team (n) /ti m/ ː Đội Prize (n) /pra z/ ɪ Giải thưởng Climbing (n) /ˈkla .m ɪ ŋ/ ɪ Leo núi Mountain climbing: leo núi Skiing (n) / ski ˈ . ː ŋ/ ɪ Trượt tuyết
Go skiing: đi trượt tuyết Speaking Part 1
What hobbies do you do regularly?
As someone who lives close to the sea, I love everything that has to do with water. I go swimming almost
every day, in the sea or in the pool near my house. Sometimes, I also go sailing with my dad. We will go out
to sea and catch fish to sell. I’m not really good at it, but my dad is a pro and watching him find a big fish never gets boring.
What benefits can people get from their hobbies?
I think having hobbies has a lot of benefits. When I go swimming, for example, I get to meet a lot of nice
people like my coach who teaches me how to swim really fast. He also invites me to join his swimming club
along with his students and practice for competitions. I used to think that I only liked swimming for fun but
thanks to him, I found that I enjoy racing against others as well. Last year, our team with me and two other
friends got first place in a city competition and received a big prize, so I guess your hobbies can help you make money as well!
Which new hobby would you like to try?
Well, as a sporty person, I always look forward to trying new sports. I’m already used to the water so maybe
I’ll try something above the ground like mountain climbing. And in winter when there’s a lot of snow, when
you get to the top you can go skiing down the mountain as well.
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
-----------------------------------------------------------------------------------------
"ball club. coach. goal. kit. player. racket.
badminton. baseball. basketball. cricket cycling.
fishing. football. football player riding. rugby sailing. volleyball table tennis hockey. golf bicycle. bike boat.
catch. climb. rest ride throw. walk watch win. winner skate. skateboard.
ski skiing. snowboard. snowboarding swim swimming
swimming. swimming costume. swimsuit. / bathing suit windsurfing. prize. race competition enter a competition team
tennis. tennis player. trainer "
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
-----------------------------------------------------------------------------------------
10. CHỦ ĐỀ: GOING TO WORK Word Pronunciation Meaning Notes Motorbike / mə ˈ .tə.ba ʊ k/ ɪ Xe máy Car /kɑːr/ Ô tô Catch /kæt /ʃ Bắt Catch a bus: bắt xe buýt Bus /bʌs/ Xe buýt Cycle /ˈsaɪ.kəl/ Đạp xe Bicycle / ba ˈ .s ɪ ɪ.kəl/ Xe đạp Taxi / tæk.si/ ˈ Xe taxi Helicopter /ˈhel. k ɪˌ p.tə ɒ r/ Trực thăng Fly /fla / ɪ Bay Train /tre n/ ɪ Tàu hỏa Speaking Part 1
1. How do you usually travel to work or college? Why?
I usually go to work by motorbike. This is the most popular way to travel in Vietnam because not
many people are rich enough to own a car. Most Vietnamese people have their own motorbike around the age of 18.
2. Have you always travelled to work/college in the same way? Why/Why not?
No, I used to catch a bus to work everyday because the tickets were really cheap. And when I was in university, I used to
everywhere as I didn’t have enough money for a motorbike. cycle
3. What do you like about travelling to work/college this way?
I like travelling by motorbike because it’s fast and easy. I often see people in cars stay in one place on
the roads, while motorbikes are smaller so it’s easy to move between other vehicles and keep on
going. Honestly though, I prefer to travel by
bicycle because it lets me exercise and it is also better for the environment.
4. What changes would improve the way you travel to work/college? Why?
Well I would go to work by taxi if it was cheaper so I don’t have to worry about the sun or the rain.
But then there’s still the problem of traffic jams so… maybe in the future when I’m rich I can have my own helicopter and
fly over the city! Oh or if they can finish building the sky train in Hanoi
soon, I’ll be happy to take it to work. "Transport
airport bicycle (bike) boat bus car coach helicopter horse plane ship taxi train Verbs
board catch drive fly get(on/off) park ride sail take off "
II. TỪ VỰNG TRUNG CẤP
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
-----------------------------------------------------------------------------------------
1. CHỦ ĐỀ: Weather & Climate Word Pronunciation Meaning Word form Word pattern Drizzle (v)(n) / dr ˈ ɪz.əl/ Mưa phùn Shower (v)(n) /ʃaʊər/ Mưa rào Mưa nặng hạt Pour (v) /pɔːr/ = rain cats and dogs = rain heavily Drought (n) /draʊt/ Hạn hán Precipitation (n) /prɪ s ˌ ɪpɪˈteɪʃn/ Lượng mưa Gây ra Cause (v) /kɔː z /
Cause sth: gây ra cái gì = lead to sth Cơn gió mạnh Gale (n) /ɡeɪl/ >< : cơn gió nhẹ breeze Block the road (v) /bl k/ ɒ Gây cản trở đường Predict (v) dự đoán Unpredictable/ Changeable weather/
Prediction (n) sự dự đoán Unpredictable (adj) / n.pr ˌʌ d ɪˈ k.tə.bəl/ ɪ
Không thể dự đoán được
Predictable (adj) có thể dự
behaviour: thời tiết/ cách
cư xử không thể dự đoán đoán được được
Affected (adj) bị ảnh hưởng; không tự nhiên Affect sth/sb Ví dụ: Affect (v) /ə f heavily/greatly: Ảnh ˈ ekt/ Ảnh hưởng
Affected area: khu vực bị
hưởng ai đó/ cái gì rất ảnh hưởng mạnh
Affected smile: nụ cười không tự nhiên Humid air/climate: Humid (adj) / h ˈ juː.mɪd/ Ẩm thấp Humidity (n) độ ẩm không khí/ khí hậu ẩm Khoảng thời gian, đợt
A spell of wet weather: Spell (n) /spel/ (thời tiết) đợt thời tiết ẩm English Dịch nghĩa
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
-----------------------------------------------------------------------------------------
Reading: “Types of rain”
Bài đọc: “Các kiểu mưa”
There are different types of rain depending on seasons. In Có nhiều kiểu mưa khác nhau phụ thuộc vào mùa. Vào mùa
spring, when it rains in very small drops, it is a xuân, khi trời mưa những giọt nhỏ, đó là MƯA PHÙN. Vào
DRIZZLE. In summer, rain lasts for a short period of mùa hè, cơn mưa kéo dài trong thời gian ngắn được gọi là
time, which is called SHOWER. When it is raining a lot, MƯA RÀO. Khi mưa rất nhiều, ta có thể nói rằng “MƯA
we can say “it is POURING”. Heavy rain increases NẶNG HẠT”. Mưa lớn làm tăng LƯỢNG NƯỚC MƯA và
PRECIPITATION and CAUSES
floods. On the contrary, gây ra lũ lụt. Ngược lại, HẠN HÁN là
một khoảng thời gian
a DROUGHT is a long period without rain. dài không có mưa. English Dịch nghĩa
Reading: “Weather in the UK”
Bài đọc: “Thời tiết ở nước Anh”
The UK has very UNPREDICTABLE weather. In the UK Nước Anh có thời tiết KHÔNG THỂ DỰ ĐOÁN ĐƯỢC. Ở
the weather from one day to the next can be completely nước Anh, thời tiết từ ngày này sang ngày khác có thể hoàn
different. The weather can change from being rainy to toàn khác biệt. Thời tiết có thể thay đổi từ mưa sang nắng
sunny the next day, or from GALES in the morning to ngày tiếp theo, hoặc từ GIÓ MẠNH đến tuyết vào buổi
snow in the afternoon. Heavy snow can BLOCK THE chiều. Tuyết rơi dày có thể GÂY CẢN TRỞ ĐƯỜNG PHỐ ROAD at night. vào buổi tối. English Dịch nghĩa
Reading: “Weather in Japan”
Bài đọc: “Thời tiết ở nước Nhật Bản”
The wind AFFECTS Japanese weather a lot. In summer, Gió ẢNH HƯỞ
NG đến thời tiết Nhật Bản rất nhiều. Vào
it blows from the Pacific Ocean, causing hot and mùa hè, gió thổi từ Thái Bình Dương, gây ra thời tiết nóng và
HUMID weather. In winter, however, the winds from ẨM. Tuy nhiên, vào mùa đông, những cơn gió từ Siberia rất
Siberia are very cold, and it snows heavily in the lạnh, và tuyết rơi dày trên núi. Từ tháng 6 đến giữa tháng 7
mountains. Between June and mid-July, there is a SPELL có một ĐỢT thời tiết ẩm. Sau đó, có ít mưa lớn hơn, nhưng
of wet weather. After that, there is less heavy rain, but the không khí vẫn ẩm. Mùa thu, tuy vây, khô ráo và dễ chịu.
air is still humid. Autumn, however, is drier and pleasant.
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
----------------------------------------------------------------------------------------- 2. CHỦ ĐỀ: HOME Word Pronunciation Meaning Word form Word pattern / k Communal kitchen/ ˈ ɒm.jə.nəl/ Chung Communal (adj)
space: Căn bếp/ không /kəˈmjuːnl/ = shared gian chung Oven (n) /ˈʌv.ən/ Lò nướng
Blend with sth: trộn lẫn Blender (n) /ˈblen.dər/ Máy xay sinh tố với cái gì Tủ lạnh Refrigerator (n) /rɪ fr ˈ ɪd .ər ʒ .e .tər/ ɪ = fridge Dishwasher (n) /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/ Máy rửa bát Spaciousness (n) sự Spacious (adj) / sp ˈ eɪ.ʃəs/ Rộng rãi rộng rãi
Set the alarm clock for:
Đặt báo thức lúc mấy giờ Alarm clock (n) /ə lˈɑːm kl ˌ k/ ɒ Đồng hồ báo thức The alarm clock goes off
at: Đồng hồ báo thức đổ chuông lúc mấy giờ Dresser (n) / dres.ər/ ˈ Tủ ngăn kéo Tắt Switch off (v) /swɪt / ʃ
>< switch on/turn on = turn off Do the vacuuming (v) /ˈvæk.juːm/ Hút bụi Bed sheet (n) / bed ˈ ʃiːt/ Khăn trải giường Tidy up (v) /ˌtaɪ.diˈʌp/ Sắp xếp gọn gàng Tidy (adj) gọn gàng Tip học từ: Dish: đĩa Wash: rửa
=> Dishwasher: Máy rửa bát English Dịch nghĩa
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
-----------------------------------------------------------------------------------------
Question: You will hear a talk about “Our kitchen”
Câu hỏi: Bạn sẽ nghe bài nói về “Căn bếp của chúng tôi”
This is the COMMUNAL kitchen for every student. We Đây là căn bếp CHUNG cho mọi học sinh. Chúng tôi có thể
can use the OVEN to bake cake, mix different kinds of dùng LÒ NƯỚNG để nướng bánh, trộn các loại nước hoa
juices with a BLENDER and store it in the quả bằng máy xay sinh tố và cất nó vào trong TỦ LẠNH.
REFRIGERATOR. There is also a DISHWASHER to Ngoài ra còn có MÁY RỬA BÁT để rửa đĩa, cốc bẩn. Bởi vì
wash dirty dishes, cups,... Because the kitchen is căn bếp rất RỘNG RÃI, chúng tôi tập hợp để tổ chức tiệc ở
SPACIOUS, we gather to have parties here every month. đây mỗi tháng English Dịch nghĩa
Question: Describe your favourite room in the house
Câu hỏi: Mô tả căn phòng yêu thích của bạn trong ngôi nhà
Trích trong IELTS Speaking Part 2
I spend most of my night time in the bedroom. On Tôi dùng phần lớn thời gian buổi tối trong phòng ngủ. Vào
weekdays, after studying, I set the ALARM ngày trong tuần, sau khi học xong, tôi đặt BÁO THỨC, để
CLOCK, put it on the DRESSER
, SWITCH OFF nó lên TỦ NGĂN KÉO, TẮT đèn và đi ngủ sớm. Vào cuối
the light and go to sleep early. On weekends, when I tuần, khi tôi có nhiều thời gian rảnh, tôi thường để HÚT BỤI
have more free time, I often DO THE lấy đi những bụi bẩn, giặt GỐI, KHĂN TRẢI GIƯỜNG
VACUUMING to collect dirt, wash the PILLOW, and SẮP XẾP căn phòng gọn gàng.
BED SHEET and TIDY the room UP.
3. CHỦ ĐỀ: OPINIONS AND FEELING
Bảng từ sau đây sẽ có (các) context - ngữ cảnh sử dụng tương ứng bên dưới, đã được xây dựng để học sinh
dễ đoán được nghĩa chuẩn của từ, hiểu được cách sử dụng từ trong ngữ cảnh và có phần dịch nghĩa tiếng
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
-----------------------------------------------------------------------------------------
Việt tương ứng. Từ đó, các bạn có thể ghi nhớ từ vựng nhanh chóng, dễ dàng, hiểu chính xác nghĩa của từ
trong từng văn cảnh và có thể nắm được cách áp dụng trong bài thi IELTS. Word Pronunciation Meaning Word form Word pattern
Persuasion (n) sự thuyết phục Persuade thuyết phục
Persuasive (adj) mang tính /pɚˈswe d/ (= convince, talk
Persuade sb to V: thuyết phục ai làm gì (v) ɪ sb into sth) thuyết phục
Persuasiveness (n) tính thuyết phục
Assure sb of sth: đảm bảo với ai về điều gì Assure /əˈʃʊr/ đảm bảo
Assurance (n) sự đảm bảo
Totally rest assured that: hoàn toàn yên tâm (v) rằng Confess
Confess to sb: thú nhận với ai /kənˈfes/ thú nhận
Confession (n) sự thú nhận (v)
Confess to doing sth: thú nhận đã làm gì Remind
Reminder (n) ghi nhớ/ nhắc
Remind sb of sth/sb: gợi ai nhớ về cái gì /r m ɪˈ aɪnd/ nhắc nhở (v) nhở
Remind sb to V: nhắc nhở ai làm gì Justify biện minh, chứng
Justification (n) sự biện
Justify oneself to sb: chứng minh bản thân / (v) ˈdʒʌs.tə.faɪ/ minh minh/chứng minh với ai
Debate whether to V: tranh luận có nên làm gì Debate
Debate (n) cuộc tranh luận /d be ɪˈ t/
Debate on/about/over sth: tranh luận về cái (v) ɪ tranh luận
Debater (n) người tranh luận gì
To be under debate: được tranh luận
Conflict between A and B (over Conflict /kənˈfl kt/ Conflict
something): xung đột giữa A và B về cái gì (v) ɪ xung đột (n) sự xung đột
Conflict with sb: xung đột, cãi nhau với ai Approve
Disapprove (v) phản đối /ə pru ˈ v/ (v) ː tán thành
Approve of sb/sth: tán thành ai/cái gì
Approval (n) sự tán thành Assess
Assessment (n) sự đánh giá /əˈses/ đánh giá (v)
Assess sb/sth: đánh giá ai/cái gì
Assessor (n) người đánh giá Oppose
Opposing (adj) đối lập
Oppose sb/sth: phản đối ai/cái gì /ə po (v) ˈ ʊz/ phản đối
Opposition (n) sự phản đối
Oppose doing sth: phản đối làm gì Hold
Hold a belief/view that: có niềm tin, quan /hoʊld/ có /giữ (v) điểm
Criticism (n) sự chỉ trích Criticize
Critic (n) nhà phê bình
Criticize sb/sth (for sth/doing sth): chỉ trích / kr ˈ ɪ . t .sa ɪ ɪz/ chỉ trích (v)
Critical (adj) có tính chỉ ai vì làm gì trích, phê phán
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
----------------------------------------------------------------------------------------- Claim /kleɪm/ khẳng định Claim (n)
Claim to be/ to do sth: khẳng định là làm gì (v) English Dịch nghĩa
Question: Popular hobbies and interests change over time
Câu hỏi: Các sở thích và mối quan tâm phổ biến thay đổi
and are more a reflection of trends and fashions than an
theo thời gian và phản ánh những xu hướng và sự thời
indication of what individuals really want to do in their
thượng, hơn là chỉ ra những gì các cá nhân thực sự muốn spare time.
làm trong thời gian rảnh rỗi.
To what extent do you agree or disagree?
Bạn đồng ý hay không đồng ý với quan điểm này tới mức độ nào ? Answer (Context): Câu trả lời:
There have been several DEBATES about whether Đã có một số cuộc tranh luận về việc liệu những sở
famous hobbies show trends or our real passion. Several thích nổi tiếng cho thấy xu hướng hay niềm đam mê thực sự
leisure activities become popular for a short time, whereas của chúng ta. Một số hoạt động giải trí trở nên phổ biến trong
others seem to be well-known for a long time. I can một thời gian ngắn, trong khi những hoạt động khác dường
therefore partly APPROVE of the idea that hobbies reflect như luôn phổ biến. Do đó, tôi chỉ có thể tán thành một phần
changing fashions rather than our true interests.
ý kiến rằng sở thích phản ánh sự thời thượng luôn thay đổi
On the one hand, many people CONFESS that they hơn là sở thích thực sự của chúng ta.
change their hobbies for the level of fame. People follow and Một mặt, nhiều người thú nhận rằng họ thay đổi sở
do famous activities to show that they are up to date with the thích vì mức độ nổi tiếng. Mọi người theo dõi và thực hiện
latest trends; however, they do not truly have a passion for it. các hoạt động phổ biến để chứng tỏ rằng họ luôn cập nhật các
For example, going to the gym has become popular in xu hướng mới nhất; tuy nhiên, họ không thực sự đam mê. Ví
Vietnam lately, and numerous individuals are persuaded to go dụ, việc đi tập thể dục gần đây đã trở nên phổ biến ở Việt
to the gym because of the media’s ASSURANCES and Nam và nhiều cá nhân đang bị thuyết phục đi tập gym vì sự
CLAIMS. While some people hit the gym regularly because đảm bảo và tuyên bố của truyền thông. Trong khi một số
they enjoy the activity, others are only doing it to show that người đến phòng tập thể dục thường xuyên vì họ thích hoạt they are fashionable people.
động này, những người khác chỉ tập để thể hiện rằng họ là
On the other hand, there are still a large number of hobbies những người thời thượng.
that have stood the test of time. They REMIND us
that many Mặt khác, vẫn còn rất nhiều sở thích đã vượt qua thử
people pursue their favorite pastimes because they take a thách của thời gian. Chúng nhắc nhở chúng ta rằng nhiều
great interest in these activities. They do not OPPOSE or
người theo đuổi các thú tiêu khiển yêu thích của họ vì họ có
CRITICIZE the current trends but never follow what is in hứng thú với những hoạt động này. Họ không phản đối hay
fashion only for their popularity. For example, jogging, chỉ trích các xu hướng hiện tại nhưng không bao giờ chạy
reading, drawing, etc are ASSESSED as
always favored by theo chỉ vì sự phổ biến của nó. Ví dụ như chạy bộ, đọc sách,
many people from different generations and genders.
vẽ,… được đánh giá là luôn được nhiều người thuộc các thế
In conclusion, it is JUSTIFIED that
people's hobbies hệ và giới tính khác nhau yêu thích.
and interests sometimes change. To a certain extent, I agree Tóm lại, có thể chứng minh là sở thích của mọi
that some people change their hobbies because they want to người đôi khi thay đổi. Ở một mức độ nào đó, tôi đồng ý rằng
follow the trends, but there are others who CONFLICT with một số người thay đổi sở thích của họ vì họ muốn chạy theo
this idea. They change their interest because they like the new xu hướng, nhưng có những người khác lại mâu thuẫn với ý
activity. I personally hold the belief that hobby is a personal kiến này. Họ thay đổi sở thích vì họ thích hoạt động đó. Cá
matter, and we should not follow what is popular in public nhân tôi tin rằng sở thích là một vấn đề cá nhân, và chúng ta
and should do things that we really like.
không nên làm theo những gì phổ biến nơi cộng đồng mà nên
làm những điều mà chúng ta thực sự thích.
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
-----------------------------------------------------------------------------------------
4. CHỦ ĐỀ: HAVING FUN Word Pronunciation Meaning Word form/ Phrases Word pattern Life jacket / la ˈ f d ɪ æk ʒ t/ (n) ɪ phao cứu sinh Helmet /ˈhelm t/ (n) ɪ mũ bảo hiểm Leisure center / li ˈ ːʒər sentər/ trung tâm giải trí (n)
Individuality (n) tính khác biệt, cá Individual / n.də ˌɪ v ˈ d ɪ .u.əl/ nhân (adj) ʒ cá nhân
Individualist (n) người khác biệt
Registration process (n) quá trình Registration form / red ˌ .ə ʒ ˈstre . ɪ ən ʃ
Register to do sth: đăng (n) đơn đăng ký đăng ký fɔːrm/ ký làm gì Register (v) đăng ký
Membership card (n) thẻ thành Membership viên /ˈmem.b . ɚ p/ Member (n) (n) ʃɪ tư cách thành viên
Membership fee (n) phí thành viên
Form of recreation (n) hình thức Recreation / ri giải trí ˌ .kri ː e ˈ ɪ.ʃən/ sự giải trí (n)
Recreational (adj) thuộc về/liên
quan đến giải trí, tiêu khiển Opponent
Oppose sb/sth: phản đối /ə po ˈ ʊ.nənt/ đối thủ
Oppose (v) phản đối (n) ai/cái gì Scoreboard / sk ˈ rb ɔː rd/ (n) ɔː bảng điểm Wander around Wander
Wanderer (n) người nay đây mai /ˈwɑːndər/ đi dạo
somewhere/sth: đi dạo (v) đó quanh đâu/cái gì English Dịch nghĩa
Question: (IELTS Speaking part 1 topic “Hobby”)
Câu hỏi: (IELTS Speaking part 1 chủ đề “Sở thích”)
1. How do you usually spend your weekends?
1. Bạn thường dành thời gian cho cuối tuần như thế
2. Are there some other hobbies or sports you would nào? like to try?
2. Có các sở thích hoặc môn thể thao nào bạn muốn thứ không?
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
----------------------------------------------------------------------------------------- Answer (Context): Câu trả lời:
1. It depends on how much free time I have. A few
1. Điều đó phụ thuộc vào lượng thời gian rảnh mà tôi
weeks ago, I would go to the leisure center to do
có. Cách đây vài tuần, tôi thích đến trung tâm giải
sports and other activities because the registration
trí để chơi thể thao và một vài hoạt động khác vì quá
process is simple and fast, and so I became a member
trình đăng ký đơn giản và nhanh chóng, và vì thế tôi
with a monthly membership. I swam in a deep
trở thành thành viên với tư cách tháng. Tôi bơi ở cái
swimming pool there, of course with a life jacket to
bể bơi sâu ở đó, tất nhiên là với áo phao để có thể
help me float. But these days, I’m just too busy that
nổi được. Nhưng những ngày này, tôi quá bận rộn
my only form of recreation is walking or wandering
nên hình thức giải trí duy nhất của tôi là đi bộ hoặc slowly around my garden.
đi dạo chậm quanh vườn.
2. Yes, recently I have been attracted to hockey. It is
2. Có, gần đây tôi bị thu hút bởi khúc côn cầu. Nó khá
pretty dangerous so it requires wearing a helmet, but
nguy hiểm vì vậy nó bắt buộc người chơi phải đội
the fun is a whole lot. The results don’t rely on the
mũ bảo hiểm, nhưng niềm vui từ môn thể thao là rất
individuals but a team, and I’d love to challenge the
lớn. Kết quả không dựa vào các cá nhân mà là cả
opponents physically as well as see our wins on the
một đội; và tôi muốn thách thức đối thủ về mặt thể scoreboard.
chất cũng như xem chiến thắng của chúng tôi trên bảng điểm.
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
-----------------------------------------------------------------------------------------
5. CHỦ ĐỀ: Sports, Art & Music Word Pronunciation Meaning Word form Word pattern Artwork Tác phẩm nghệ thuật /ˈɑːrt.w k/ ɝː (n) (= work of art)
Sculpt sth in sth: điêu Sculpture
Sculpt (v) điêu khắc /ˈskʌlp.tʃɚ/ Tác phẩm điêu khắc
khắc cái gì vào/lên cái (n)
Sculptor (n) nhà điêu khắc gì Abstract /ˈæbstrækt/ Trừu tượng
Abstraction (n) tính trừu tượng (adj) Conductor
Conduct (v) chỉ huy, chỉ dẫn /kən d ˈ k.t ʌ ɚ/ Nhạc trưởng (n)
Conduct (n) sự chỉ huy, chỉ dẫn Orchestra / r ˈɔː kɪstrə/ Dàn nhạc (n)
Portraiture (n) nghệ thuật vẽ chân Portrait of Portrait dung / p ˈ r ɔː .trɪt/ Chân dung somebody: chân dung (n)
Portraitist (n) họa sĩ chân dung của ai
Self-portrait (n) chân dung tự họa
Ballerina (n) nữ vũ công ba lê
Male ballet dancer (n) nam vũ công Ballet /bæˈleɪ/ Ba lê ba lê (n)
Balletic (adj) duyên dáng, uyển chuyển Classic (n) /ˈklæs.ɪk/ Tác phẩm kinh điển
Classical (adj) cổ điển/kinh điển A Be on exhibition: được triển lãm, trưng Exhibition
Exhibit (n) vật được trưng bày /ˌek.sə b ˈ .ən/ ɪʃ Triển lãm bày (n) Exhibit (v) trưng bày An exhibition of sth: sự trưng bày cái gì Masterpiece Kiệt tác / mæstərp ˈ iːs/ (n) (=masterwork) English Dịch nghĩa IELTS Reading IELTS Reading Topic: The work of art
Chủ đề: Tác phẩm nghệ thuật
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
-----------------------------------------------------------------------------------------
The ability to create an ARTWORK is one of the most
Khả năng tạo ra một TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT là
creative things anyone can do. It doesn't matter, whether it is a một trong những điều sáng tạo nhất mà một người có thể làm
painter creating an ABSTRACT painting
that uses shapes, được. Cho dù đó là một họa sĩ tạo ra một bức tranh TRỪU
colors, and forms to describe visuals, a SCULPTOR carving TƯỢNG sử dụng hình dạng, màu sắc và hình thức để mô tả
a marble statue, or a CONDUCTOR directing an thị giác, NHÀ ĐIÊU KHẮC khắc một bức tượng bằng đá
ORCHESTRA that plays many instruments together. This is cẩm thạch, hay một NHẠC TRƯỞNG chỉ đạo một DÀN
because all artists share the same passion for capturing a NHẠC chơi nhiều nhạc cụ. Điều này là do tất cả các nghệ sĩ
moment in their life that has inspired them.
đều có chung niềm đam mê ghi lại khoảnh khắc mà cuộc
sống đã truyền cảm hứng cho họ.
Some famous artworks that almost everyone knows are
the PORTRAIT “Mona Lisa” by Leonardo de Vinci, which Một số tác phẩm nghệ thuật nổi tiếng mà hầu như ai cũng
represents her in a very detailed way, the BALLET “Swan biết là BỨC CHÂN DUNG "Mona Lisa" của Leonardo de
Lake” in which the dancers did an amazing job of using Vinci đã thể hiện nàng một cách rất chi tiết, vở BA LÊ "Hồ
movements to tell a story of a swan princess, and many other thiên nga" mà các vũ công đã khi sử dụng chuyển động một
CLASSICS. These artworks have set standards for others and cách tuyệt vời để kể câu chuyện về công chúa thiên nga, và
may forever stand the test of time.
còn nhiều TÁC PHẨM KINH ĐIỂN khác. Những tác phẩm
nghệ thuật này đã thiết lập tiêu chuẩn cho những tác phẩm
Some artists keep their art at home, whereas others try to khác và mãi vượt qua thử thách của thời gian.
earn a living from it. You can take a visit to the local
EXHIBITION of artwork to purchase one. If you are Một số nghệ sĩ giữ tác phẩm của họ ở nhà, trong khi
fortunate, you may find yourself a bargain. Who knows which những người khác kiếm sống từ nó. Bạn có thể ghé thăm
artist may be the next Picasso or Vincent Van Gogh, who TRIỂN LÃM nghệ thuật địa phương để mua một tác phẩm. created that influenced the world? MASTERPIECES
Nếu may mắn, bạn có thể tìm được cho mình một món hời.
Ai biết được nghệ sĩ nào có thể là Picasso hay Vincent Van
Gogh tiếp theo, người tạo ra những KIỆT TÁC tác động tới cả thế giới?
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
-----------------------------------------------------------------------------------------
6. CHỦ ĐỀ: SHOPPING Word Pronunciation Meaning Word form Word pattern Pharmacy /ˈfɑːr.mə.si/ cửa hàng dược phẩm
Pharmacist (n) dược sĩ (n) Jeweller’s
Jewelry (n) trang sức / d ˈ u ʒ . ː ə.lər/ tiệm trang sức Jeweler (n) người (n) làm/bán/sửa trang sức Takeaway / te ˈ kəwe ɪ / (n) ɪ đồ mua về nhà Cashier Cash register (n) /kæ r/ (n) ʃˈɪ thu ngân máy thu tiền
Clinical (adj) liên quan đến chữa bệnh/lâm sang Clinic / kl ˈ ɪn.ɪk/ phòng khám
Clinically (adv) về phương (n) diện lâm sàng Clinician (n) bác sĩ Travel agency đại lý du lịch Travel agent (n) / træv ˈ .əl ˌeɪ.d ən.si/ (n) ʒ ( = travel agent’s) người đại lý du lịch Drugstore / dr ˈ .st ʌɡ ɔːr/ nhà thuốc (n) Grocery
Grocer (n) người bán tạp / ro ˈɡ ʊ.s .i/ (n) ɚ cửa hàng tạp hóa
hóa/chủ cửa hàng tạp hóa Discount Get/offer a discount
Discount on sth: giảm /ˈdɪs.kaʊnt/ giảm giá (n) at a discount giá cái gì Stock In/out of stock (sẵn /stɑːk/ nguồn cung hàng hóa (n) hàng/không sẵn hàng) Salesman/ /ˈse l ɪ z.mən/ Salesmanship (n) On sale: giảm giá Saleswoman / se ˈ l ɪ z w ˌ ʊm.ən/ người bán hàng
For sale: sẵn (hàng) để (n) nghệ thuật bán hàng bán Trolley / tr ˈ .li/ (n) ɑː xe đẩy Butcher’s
Butchery (n) quá trình chuẩn / b ˈ ʊt .ʃ s/ bị thịt để bán (n) ɚ hàng bán thịt
Butcher (n) người bán thịt Tips học từ:
Cash - tiền => cashier: người thu tiền (thu ngân) Lưu ý: -
Phân biệt drugstore và pharmacy:
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
----------------------------------------------------------------------------------------- Pharmacy Drugstore Chỉ bán thuốc
Thường bán cả những đồ khác như báo, mỹ
phẩm, quà tặng, vv. English Dịch nghĩa
Question: (IELTS Speaking part 1)
Câu hỏi: (IELTS Speaking part 1)
1. What types of shops do you visit regularly?
1. Bạn thường đến các loại cửa hàng nào? Answer (Context): Câu trả lời:
1. About twice a week, I go to the supermarket for my
1. Khoảng hai lần một tuần, tôi đi siêu thị để mua hàng
groceries, but all of my meat is from the local
tạp hóa, nhưng tất cả thịt tôi mua là từ cửa hàng
butcher’s. When I go into town, I always visit the
bán thịt địa phương. Khi đi vào thị trấn, tôi luôn ghé
jeweller’s to buy rings, the drugstore to buy
vào cửa hàng trang sức để
mua nhẫn, nhà thuốc để
cosmetics or the pharmacy for my medicines.
mua mỹ phẩm hoặc cửa hàng dược phẩm để mua thuốc. English Dịch nghĩa
Question: (IELTS Speaking part 1)
Câu hỏi: (IELTS Speaking part 1)
2. What changes have you seen in those shops in the
2. Những thay đổi nào mà bạn thấy ở những cửa past few years?
hàng đó trong một vài năm gần đây? Answer (Context): Câu trả lời:
2. I think that there are more goods in the supermarket
2. Tôi nghĩ rằng có nhiều hàng hóa hơn trong siêu thị
so they’re never out of stock. I also believe that the
nên chúng không bao giờ bị hết hàng. Tôi cũng tin
main difference in the town’s stores is an
rằng sự khác biệt chính ở các cửa hàng thị trấn là sự
improvement in their customer service. The salesmen
cải thiện trong dịch vụ khách hàng. Nhân viên bán
help me a lot in selecting suitable goods and the
hàng giúp tôi rất nhiều trong việc lựa chọn hàng hóa
cashiers always make me feel comfortable paying my
phù hợp và thu ngân luôn khiến tôi cảm thấy thoải
bill. They also help me wheel the shopping trolley
mái khi thanh toán. Họ cũng giúp tôi đẩy xe đẩy khi because I am pregnant.
mua sắm vì tôi đang mang thai.
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
----------------------------------------------------------------------------------------- English Dịch nghĩa
Question: (IELTS Speaking part 1)
Câu hỏi: (IELTS Speaking part 1)
3. Do you like shopping on the internet?
3. Bạn có thích mua sắm qua mạng không? Answer (Context): Câu trả lời:
3. Yes, I really love shopping online. I often buy food
3. Có, tôi thực sự thích mua sắm trực tuyến. Tôi thường
online because it’s even more convenient than getting
mua đồ ăn qua mạng vì nó thậm chí còn tiện hơn việc
takeaways from restaurants. I can also get discount
mua đồ ăn mang về từ nhà hàng. Tôi cũng có thể
vouchers for many services I use, for example, the
nhận được phiếu giảm giá cho nhiều dịch vụ tôi sử
clinic vouchers for regular health check-ups, the
dụng. Ví dụ như phiếu giảm giá phòng khám để
travel agency to make travel arrangements, or even
khám sức khỏe tổng quát thường xuyên, đại lý du
the grocery to buy food.
lịch để sắp xếp các chuyến du lịch, hoặc thậm chí cả
cửa hàng tạp hóa để mua đồ ăn.
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
-----------------------------------------------------------------------------------------
7. CHỦ ĐỀ: EDUCATION Word Pronunciation Meaning Word form Notes Geological features/ Geology
Geological (adj) thuộc về địa /d i ʒ ˈɑː.lə.d i/ (n) ʒ địa lý lý
characteristics (n) đặc điểm địa lý Algebra /ˈæl.dʒə.brə/ đại số (n) Social science / so ˌ ʊ.ʃəl sa ˈ əns/ (n) ɪ khoa học xã hội
Philosopher (n) nhà triết học Philosophy
Philosophical problem/issue (n) /fɪˈlɑː.sə.fi/ triết học
Philosophical (adj) liên quan (n) vấn đề triết học đến triết học
Economy (n) nền kinh tế Economics
Economic (adj) thuộc về / iˌ .kə ː n ˈ .m ɑː ks/ (n) ɪ kinh tế học kinh tế
Economical (adj) tiết kiệm Humanity /hju mæn.ə. ːˈ i/ Human (n) t
nhân loại học/nhân loại (n) con người Academic
Academic debate (n) tranh luận /ˌæk.ə dem. ˈ ɪk/ có tính học thuật
Academy (n) học viện (adj) học thuật Physical education / f ˌ z. ɪ ɪ.kəl ed.jʊ giáo dục thể chất PE (viết tắt) (n) ke ˈ . ɪ ən/ ʃ Dramatic increase/ Drama
Dramatic (adj) kịch tính/bất / dræm.ə/ (n) ˈ kịch ngờ, mạnh mẽ
development (n) sự tăng/phát triển kịch tính Đối nghĩa với (adj): compulsory Optional / p. bắt buộc ˈɑː ən. ʃ əl/ tự chọn
Option (n) sự lựa chọn (adj)
Optional/compulsory subject
(n) môn học tự chọn/ bắt buộc English Dịch nghĩa
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
----------------------------------------------------------------------------------------- Question: Câu hỏi:
1. What did you like the most about your school?
1. Bạn thích điều gì nhất về trường của bạn? Answer (Context): Câu trả lời:
1. Well, if you’re talking about my high school, the
1. Chà, nếu bạn đang nói về trường cấp ba của tôi, điều
number one thing I liked was my teachers, especially
mà tôi thích nhất là các giáo viên, đặc biệt là giáo
my geology teacher because she taught me a lot about
viên địa chất vì cô ấy dạy tôi rất nhiều về các phần
parts of the Earth and how our country was formed.
của Trái Đất và cách đất nước chúng tôi được hình
Also, my algebra teacher was amazing too. Thanks to
thành. Ngoài ra, giáo viên đại số của tôi cũng tuyệt
him, I thought more logically and got better at
vời nữa. Nhờ thầy ấy, tôi suy nghĩ logic hơn và tốt calculating. hơn với việc tính toán. English Dịch nghĩa Question: Câu hỏi:
2. What were your best subjects in school?
2. Bạn học tốt nhất những môn gì ở trường? Answer (Context): Câu trả lời:
2. I wasn’t good at many subjects, but I was quite good
2. Tôi không giỏi nhiều môn đâu, nhưng tôi khá giỏi về
at social science because I thought it’s related to our
khoa học xã hội vì tôi nghĩ nó liên quan nhiều đến
real society a lot. I also studied philosophy well
xã hội thực của chúng ta. Tôi cũng giỏi triết học tốt
because topics like existence, values, or principles are
vì chủ đề như sự tồn tại, giá trị hay nguyên lý thì dễ
easy for me. I even read a book about Karl Marx, one
dàng với tôi. Tôi thậm chí đã đọc một cuốn sách về
of the greatest philosophers of all time and I really
Karl Marx, một trong những nhà triết học vĩ đại impressed the teacher.
nhất mọi thời đại và tôi đã thực sự gây ấn tượng với giáo viên. English Dịch nghĩa Question: Câu hỏi:
3. What were your least favorite subjects?
3. Những môn học bạn ít yêu thích nhất là gì? Answer (Context): Câu trả lời:
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
----------------------------------------------------------------------------------------- 3. I’m just interested in , you know physical education , I
3. Tôi chỉ hứng thú với giáo dục thể chất, bạn biết đấy,
get to run and play, so I actually hate any academic
tôi được chạy và chơi, vì vậy tôi thực sự ghét bất kỳ
subject. In particular, economics was the worst
môn học thuật nào. Cụ thể là, kinh tế học là môn tệ
subject for me because I had to remember endless
nhất với tôi vì tôi phải nhớ vô số phương trình và
equations and the production of goods. And
việc sản xuất hàng hóa. Và môn nhân loại học cũng
humanity as well. Studying types of human
vậy, việc nghiên cứu các kiểu tương tác giữa con
interactions was really a waste of my time.
người với nhau thực sự rất lãng phí thời gian của tôi. English Dịch nghĩa Question: Câu hỏi:
4. What is the best thing about your school?
4. Điều tuyệt vời nhất về trường học của bạn là? Answer (Context): Câu trả lời:
4. I love my high school. The atmosphere, the people,
5. Tôi yêu trường trung học của tôi. Bầu không khí, con
and the classes I take are all amazing. Recently, we
người và các lớp học tôi tham gia đều tuyệt vời. Gần
have a drama class which is new and everybody is
đây, chúng tôi có một lớp kịch mới và mọi người đều
excited about role-playing and acting. Besides, there
hào hứng với việc nhập vai và diễn xuất. Ngoài ra
are also many interesting optional classes that I can
còn có nhiều lớp học tùy chọn thú vị mà tôi có thể choose from. chọn lựa nữa.
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
-----------------------------------------------------------------------------------------
8. CHỦ ĐỀ: WORKING Word Pronunciation Meaning Word form Word pattern/Notes
Professional (adj) chuyên Profession nghiệp
To enter/go into/join a /prə fe
Professionalism (n) sự
profession: tham gia/bắt đầu (n) ˈ ʃ.ən/ nghề nghiệp chuyên nghiệp một nghề nghiệp Professor (n) giáo sư Occupation
Occupational (adj) liên /ˌɑːkjuˈpeɪʃn/ nghề nghiệp (n)
quan/thuộc về nghề nghiệp Salary / sæləri/ (n) ˈ lương
Earn a salary: nhận lương Wage /we d ɪ / (n) ʒ lương
Earn/get a wage: nhận lương
Pay (v) (hành động) trả
Make a payment: trả/tiêu tiền Pay /peɪ/ lương
Payment (n) (số lượng) tiền Meet/miss a payment: đúng/lỡ (n) được trả hạn một thanh toán Income
Income from sth: thu nhập từ / n.k ˈɪ m/ (n) ʌ thu nhập cái gì
A career in sth: sự nghiệp trong Career /kə r ngành/lĩnh vực nào đó ˈ ɪr/ sự nghiệp (n)
Career prospect (n) triển vọng sự nghiệp
Employment with sb/sth:
Employ (v) tuyển dụng Employment
Employer (n) nhà tuyển
Employment in something: có / m ɪ pl ˈ .mənt/
việc làm trong lĩnh vực nào đó (n) ɔɪ công việc dụng
In employment: đang có việc
Employee (n) nhân viên làm White-collar / wa ˌ t ɪ k ˈ lər/ (adj) ɑː lao động văn phòng Blue-collar / blu ˌ k ːˈ .l ɑː ɚ/ lao động tay chân (adj)
Tip học từ: Nhân viên văn phòng thường đặc trưng bởi màu áo sơ mi trắng nên được gọi là white-collar, còn blue-
collar là từ dùng để chỉ những người lao động chân tay, làm việc trong nhà máy, v.v.
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
-----------------------------------------------------------------------------------------
Lưu ý 1: Phân biệt pay, salary, wage, income: Pay Salary Wage Income Meaning Số tiền một người Số tiền mà nhân viên Số tiền nhận được Số tiền mà 1 người, 1 nhận được cho việc được trả cho công cho công việc, được vùng, 1 quốc gia
làm 1 công việc gì đó việc của họ (thường trả theo kiếm được từ việc thường xuyên. là hàng tháng).
giờ/ngày/tuần; thù làm, từ việc đầu tư lao. hay kinh doanh (thu nhập). Example I was promised a Jake’s monthly My wages are paid Tourism is a major
27.5% pay increase salary is quite low on Monday. (Thù source of income
next year. (Tôi được compared to his lao của tôi được trả for Da Nang. (Du hứa tăng 27.5% abilities. vào thứ hai) lịch là nguồn thu lương năm sau) (Lương hàng tháng nhập chính của Đà của Jake khá thấp so Nẵng). với năng lực) => Với nghĩa này, rộng hơn so với income
pay, salary, wage và không chỉ dùng cho thu nhập cá nhân mà nó còn được
dùng để nói đến thu nhập của một công ty, một quốc gia hay một vùng.
Lưu ý 2: Phân biệt occupation, profession, employment, career Occupation Profession Employment Career Meaning
Nghề nghiệp, thường Nghề nghiệp, công Công việc, việc làm Sự nghiệp hoặc công ám chỉ đến việc gắn việc đòi hỏi kỹ năng được trả lương, mục việc mà bạn đã làm
liền với cuộc đời một và trình độ học vấn,
đích chính là để kiếm trong một thời gian người. (được dùng giáo dục cao. sống. dài, có thể bao gồm trên các đơn từ, tài nhiều nghề (jobs). liệu)
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
----------------------------------------------------------------------------------------- Example Please fill in your He reached the A fall in the He had a long and name, address, and heights of his numbers of part- brilliant career in occupation. profession at the
time employment is math. (Ông có một
(Hãy điền tên, địa chỉ age of 35.
worrying the people sự nghiệp lâu dài và và nghề nghiệp)
(Anh ấy đạt đỉnh cao who wish to make rực rỡ trong lĩnh vực sự nghiệp ở tuổi 35) more money. toán học) (Sự giảm sút trong số lượng công việc toàn thời gian làm lo lắng những người có mong ước kiếm được nhiều tiền hơn)
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
----------------------------------------------------------------------------------------- English Dịch nghĩa
Question: You will hear a man who organizes job fairs at university giving an overview of job fairs to inform students.
Câu hỏi: Bạn sẽ nghe một người đàn ông tổ chức các hội chợ việc làm tại trường đại học giới thiệu tổng quan về hội
chợ việc làm để đưa thông tin đến cho sinh viên.
Phỏng theo transcript IELTS Listening section 4 Answer (Context): Câu trả lời:
Although a small percentage of college graduates will
Mặc dù một tỷ lệ nhỏ sinh viên đại học vẫn sẽ thất
still be unemployed six months after graduating, a large nghiệp sau sáu tháng sau khi tốt nghiệp, một số lượng lớn
number of them will be in employment by then. Many of trong số họ cũng sẽ có việc làm vào thời gian đó. Nhiều
these will even have been offered a job while at university, as người trong số này thậm chí được giới thiệu công việc khi
a result of visiting job fairs. This is very good for their career còn học đại học nhờ vào việc đi các hội chợ việc làm. Điều
when they apply for other jobs later on.
này rất tốt cho sự nghiệp của họ khi họ xin việc khác sau
Job fairs are held at universities each year. Companies này.
come along to advertise jobs and the benefits that go with
Hội chợ việc làm được tổ chức tại các trường đại học
them, for example, the salary of how much employees will be hàng năm. Các công ty đến để quảng cáo việc làm và những
paid if that’s a full-time job and wage if it’s a part-time job, lợi ích đi kèm với chúng, chẳng hạn như mức lương mà nhân
etc. Most of the companies there will offer white-collar jobs viên sẽ được trả nếu đó là công việc toàn thời gian và thù
in offices instead of blue-collar which is physical.
lao nếu đó là công việc bán thời gian, v.v. Hầu hết các công
When you go to the job fair, dress professionally to ty ở đó sẽ cung cấp các công việc văn phòng ở các cơ quan
feel more confident. When being interviewed, you can get thay vì tay chân, có nghĩa là liên quan đến thể chất.
asked questions like: “What are the occupational goals that
Khi đến hội chợ việc làm, hãy ăn mặc thật chuyên
you want to achieve in your career?”, “What can cause the nghiệp để cảm thấy tự tin hơn. Khi được phỏng vấn, bạn có
differences between the yearly
income of people who want to thể được hỏi những câu như: "Mục tiêu nghề nghiệp mà bạn make a living?”
muốn đạt được trong sự nghiệp của mình là gì?", "Điều gì có
Going to job fairs is an effective way to get interview thể gây ra sự khác biệt giữa thu nhập hàng năm của những
experiences and be more prepared when you graduate, so try người có mong muốn kiếm sống?" it out!
Tham gia hội chợ việc làm là một cách hiệu quả để
có kinh nghiệm phỏng vấn và chuẩn bị kỹ càng hơn khi tốt
nghiệp, vì vậy hãy thử đi các hội chợ này nhé!
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
-----------------------------------------------------------------------------------------
9. CHỦ ĐỀ: Environment & The Natural World Word Pronunciation Meaning Word form & Notes Leopard /ˈlep.ɚd/ báo hoa mai (n) Cheetah / tˈʃi . ː ə/ (n) t báo săn Creature /ˈkri .t ː / (n) ʃɚ sinh vật Giraffe /d (n) ʒɪˈræf/ hươu cao cổ Breed
Breeding (n) sự chăn nuôi, gây giống /bri (n) ːd/ giống/loài Breed (v) sinh sản Kangaroo /ˌkæŋ. ə ɡ ru ˈ ː/ kang-ga-ru/ chuột túi (n) Wallaby ˈwɑː.lə.bi/ chuột túi (n) Endanger (v) đe dọa Endangered / có nguy cơ tuyệt chủng
Endangered species: loài có nguy cơ tuyệt (adj) ɪn de ˈ n ɪ .dʒɚd/ chủng Donkey /ˈd (n) ɑːŋ.ki/ con lừa
Lưu ý: Phân biệt các loại động vật sau
Kangaroo: Kích cỡ to
Wallaby: Kích cỡ bé hơn.
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
-----------------------------------------------------------------------------------------
Leopard: lông vàng, đốm đen
Cheetah: lông vàng-nâu, đặc trưng bởi khả năng
chạy hàng đầu giới động vật. English Dịch nghĩa
Hãy đọc reading passage được phỏng theo bài IELTS Reading chủ đề “Zoos” sau đây:
Zoos are hugely popular attractions for adults and Sở thú là điểm tham quan cực kỳ phổ biến cho cả người
children alike. But are they actually a good thing?
lớn và trẻ em. Nhưng chúng có thực sự là một thứ tốt đẹp
On the one hand, people who criticize zoos would argue không?
that animals often suffer physically and mentally by being Một mặt, những người chỉ trích vườn thú sẽ cho rằng
enclosed. Some zoos make animals behave unnaturally. động vật thường bị tổn thương về thể chất và tinh thần khi bị
“Zoochosis” is a condition in which animals act strangely and giam cầm. Một số vườn thú khiến động vật cư xử không bình
even hurt themselves out of boredom and frustration. For thường. “Zoochosis” là tình trạng động vật hành động kỳ lạ
example, leopards and cheetahs will pace back and forth và thậm chí tự làm tổn thương mình vì buồn chán và tức giận.
instead of running or hunting for food. These creatures may Ví dụ, báo hoa mai và báo săn sẽ di chuyển tới lui thay vì
die decades earlier than their wild relatives, and some even try chạy hoặc săn tìm thức ăn. Những sinh vật này có thể chết to commit suicide.
sớm hơn nhiều thập kỷ so với họ hàng hoang dã của chúng,
On the other hand, by bringing people and animals và một số thậm chí còn tự tử.
together, zoos have the potential to educate the public about Mặt khác, bằng cách gắn kết con người và động vật với
conservation issues and inspire people to protect animals and nhau, các vườn thú có tiềm năng giáo dục công chúng về các
their habitats. For instance, many breeds of giraffes have vấn đề bảo tồn và truyền cảm hứng cho mọi người bảo vệ
been provided with leaves from trees with suitable height in động vật và môi trường sống của chúng. Ví dụ, nhiều giống
zoos. Some zoos provide a safe environment for animals that hươu cao cổ đã được cung cấp lá từ những cây có chiều cao
have been mistreated in circuses, or pets which have been phù hợp trong các vườn thú. Một số vườn thú cung cấp môi
abandoned. Kangaroos and their smaller relatives, wallabies trường an toàn cho những động vật bị ngược đãi trong rạp
also have been protected from slaughter.
xiếc hoặc những thú cưng bị bỏ rơi. Kanguru và những họ
One of the most important modern functions of zoos is hàng nhỏ hơn của chúng, chuột túi cũng đã được bảo vệ khỏi
supporting international breeding programs, particularly for sự tàn sát.
endangered species that may go extinct. In the wild, some of Một trong những chức năng hiện đại quan trọng nhất
the rarest species have difficulty in finding mates and của vườn thú là hỗ trợ các chương trình nhân giống quốc tế,
breeding, and they might also be threatened by poachers, loss đặc biệt đối với các loài có nguy cơ tuyệt chủng. Trong tự
of their habitat, and predators. A good zoo will enable these nhiên, một số loài quý hiếm nhất gặp khó khăn trong việc tìm
species to live and breed to increase the number in a secure kiếm bạn tình và sinh ,
sản và chúng cũng có thể bị đe dọa
environment. In addition, as the numbers of some wild bởi những kẻ săn trộm, mất môi trường sống và những kẻ săn
species drop, breeding programs provide a safeguard: zoo- mồi. Một vườn thú tốt sẽ tạo điều kiện cho những loài này
bred animals can be released into the wild to increase genetic sống và sinh
sản để tăng số lượng trong một môi trường an
diversity. For example, a hinny is the offspring of a male toàn. Ngoài ra, khi số lượng của một số loài hoang dã giảm
horse and a smaller type of horse with long ears - a female xuống, các chương trình nhân giống cung cấp một biện pháp
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
-----------------------------------------------------------------------------------------
donkey, and this will increase the diversity of the bảo vệ: động vật được lai tạo trong vườn thú có thể được thả environment.
vào tự nhiên để tăng tính đa dạng di truyền. Ví dụ, một con
So, are zoos good for animals or not? Perhaps it all hinny là con của ngựa đực và một loại ngựa nhỏ hơn với đôi
depends on how well individual zoos are managed, and the tai dài - lừa cái, và điều này sẽ làm tăng tính đa dạng của môi
benefits of zoos can surely outweigh their harmful effects. trường.
However, it is understandable that many people believe Vậy, các vườn thú có tốt cho động vật hay không? Có lẽ
imprisoning animals for any reason is simply wrong.
tất cả phụ thuộc vào cách các vườn thú được quản lý, và lợi
ích của các vườn thú chắc chắn nhiều hơn tác hại của chúng.
Tuy nhiên, có thể hiểu được rằng nhiều người tin rằng việc
cầm tù động vật vì bất kỳ lý do gì đều là sai trái.
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
-----------------------------------------------------------------------------------------
10. CHỦ ĐỀ: PLACES Word Pronunciation Meaning Word form Notes Sunbathe / s ˈ n.be (v) ʌ ɪð/ tắm nắng
Sunbathing/ Sunbath (n) Budget
Budgetary (adj) thuộc về ngân
Budgetary problem: vấn / b ɪt/ ngân sách (n) ˈ ʌdʒ. sách đề ngân sách High season in /during high season / ha ˌ ɪ si ˈ ː.zən/ mùa cao điểm (n)
>< in/ during off-season Holidaymaker người đi nghỉ mát / h ˈ .lə.de ɑː me ɪˌ .k ɪ / (n) ɚ (= vacationer) Holiday package chuyến đi nghỉ mát / h ˈ ɑː.lə.de ɪ pæk. ˌ d ɪ / (n) ʒ trọn gói
Go on a sightseeing tour/ Sightsee / sa
trip: chuyến đi ngắm cảnh ˈ t.si ɪ / (v) ː ngắm cảnh (n) Sightseeing
Go sightseeing: đi thăm quan, ngắm cảnh Hitchhike
Hitch (v) + a ride: đi xe nhờ /ˈhɪt (v) ʃ.ha k/ ɪ đi nhờ
Hitchhiker (n) người đi nhờ xe Seaside
At/by the seaside: bên bờ / si ˈ ː.saɪd/ cạnh biển
Seaside (n) khu vực bên biển (adj) biển
Backpacker (n) người đi du lịch Backpack /ˈbæk.pæk/ du lịch bụi bụi (v)
Backpacking (n) du lịch bụi English Dịch nghĩa
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
-----------------------------------------------------------------------------------------
Describe a holiday you would like to take in the future.
Mô tả một kỳ nghỉ mà bạn muốn đi trong tương lai. You should say: Bạn nên nói:
When and where you would like to go
Khi nào và nơi bạn muốn đi
Who you would like to go with
Bạn muốn đi cùng ai
What you would like to do on this holiday
Bạn muốn làm gì vào kỳ nghỉ này
Why you would like to take the holiday
Tại sao bạn muốn đi kỳ nghỉ đó
I am a family person, so the perfect holiday would be Tôi là con người của gia đình, vì vậy kỳ nghỉ hoàn hảo sẽ là
one spent with my parents. I guess my ideal place to go to is a một kỳ nghỉ bên cha mẹ. Tôi đoán nơi lý tưởng để đến của tôi
seaside city and Hoi An with the beautiful beach is just that là một thành phố biển và Hội An với bãi biển xinh đẹp chính
city. My family’s usually very busy but this autumn, we are là thành phố đó. Gia đình tôi thường rất bận rộn nhưng mùa
going to make it to avoid the high season when many tourists thu này, chúng tôi sẽ đi để tránh mùa cao điểm khi có rất visit at the same time.
nhiều du khách đến thăm vào cùng một lúc.
I actually like things to happen naturally and my budget Thực sự tôi thích mọi thứ diễn ra tự nhiên và ngân sách của
is a bit tight this year, so I wouldn’t use the holiday package tôi hơi eo hẹp trong năm nay, vì vậy tôi sẽ không sử dụng kỳ
that many travel agencies offer because it’s kind of expensive nghỉ trọn gói mà nhiều đại lý du lịch cung cấp vì hơi đắt và
and the activities are fixed. It’s only a 2-day stay so I think we các hoạt động bị cố định. Chỉ là 2 ngày ở lại nên tôi nghĩ
would go backpacking. Coming to Hoi An, nothing’s better chúng tôi sẽ đi du lịch bụi. Đến Hội An, không gì tuyệt hơn
than sunbathing. Just lying under the sun and relaxing is là được tắm nắng. Chỉ cần nằm dưới ánh nắng và thư giãn là
enough for me. But apart from that, the city also offers many đủ đối với tôi rồi. Nhưng bên cạnh đó, thành phố cũng có rất
beautiful sceneries to go sightseeing. And the locals are also nhiều cảnh đẹp để đi tham quan. Và người dân địa phương
very nice and often offer free rides for visitors, so I guess cũng rất tốt bụng và thường cung cấp các chuyến đi miễn phí
we’ll try hitchhiking there?
cho khách du lịch, vì vậy tôi đoán chúng tôi sẽ thử đi nhờ xe
I am so in need of this vacation as I want to escape from ở đó chăng?
the work pressure for a while and spend time with my family. Tôi rất cần kỳ nghỉ này vì muốn thoát khỏi áp lực công việc
I really miss being a holidaymaker.
một thời gian và dành thời gian cho gia đình. Tôi thực sự nhớ
việc được làm một người đi nghỉ mát.
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
-----------------------------------------------------------------------------------------
III. TỪ VỰNG NÂNG CAO 1. CHỦ ĐỀ: TIME BẢNG TỪ SỐ 1 Word Pronunciation Meaning Word form Collocation Monthly (adj., /ˈm n.θli/ adv.) ʌ Hàng tháng : tháng Month (n.) Frequent (adj.):
Reduce the frequency of sth: giảm tần thường xuyên suất của cái gì đó Frequency (n.) / fri ˈ ː.kwən.si/ Tần suất Frequently (adv.):
Do sth with great/increasing frequency: một cách thường
làm một việc gì đó với tần suất lớn/tăng xuyên lên Occasionally Occasion (n.) /ə ke ˈ .ɪ ən.əl.i/ (adv.) ʒ Thỉnh thoảng Occasional (adj.) Barely (adj.) /ˈbeə.li/ Gần như không Bare (adj.) Spare (adj.) /speər/ Rảnh rỗi
Have spare time: có thời gian rảnh Weekly (adj., /ˈwiː.kli/ Hàng tuần Week (n.) adv.) IELTS speaking Part 1 question
How much time do you manage to spend with members of your family? Original version Upgraded version
In the past few years, I haven't been able to devote much
In the past few years, I haven't been able to devote much
time to my family because of my work and study. I've
time to my family because of my work and study. I've been
been living far away from my home city, where my
living far away from my home city, where my parents and
parents and siblings are still living now, since I started
siblings are still living now, since I started college. During
college. During my first few years, when I was still in
my first few years, when I was still in college, I travelled
college, I travelled back home QUITE OFTEN, back home MONTHLY to visit my family. But the
ABOUT EVERY MONTH to visit my family. But the FREQUENCY got reduced when my working life began to
NUMBER OF TIMES I VISITED HOME got get in the way. I can only get home OCCASIONALLY
reduced when my working life began (get in the way). I
such as for New Year or Tet holiday. Although I BARELY
can only get home SOMETIMES BUT NOT VERY tell my mom and dad how much I miss them and I am
OFTEN such as for New Year or Tet holiday. Although I
homesick from time to time, I do sometimes wish I could
ALMOST NEVER tell my mom and dad how much I have more SPARE TIME to be with my beloved ones. I
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
-----------------------------------------------------------------------------------------
miss them and I am homesick from time to time, I do
hope we can have WEEKLY family outings, when we can
sometimes wish I could have EXTRA HOURS to be try new things together such as going on a day trip or trying
with my beloved ones. I hope we can have family time out a new restaurant in town.
together EVERY WEEK, when we can try new things
together such as going on a day trip or trying out a new restaurant in town. Word Pronunciation Meaning Word form Collocation Ngắn hạn Short-term / t ˌʃɔː t ˈ m/ (adj.) ɜː >< trái nghĩa:
short-term memory: trí nhớ ngắn hạn permanent Lately (adv.) / lˈe t.li/ ɪ Gần đây late (adj.): muộn
Brief/short duration: thời hạn ngắn Duration (n.) /dj ə ʊ re ˈ ɪ.ʃən/ Thời hạn durable (adj.): bền
duration of: thời hạn của cái gì Passing (adj.) /ˈpɑː.s ŋ/ ɪ Trôi qua pass (v.): qua, đỗ
passing day: (mỗi) ngày trôi qua
daily/ frequent/regular occurrence Occurrence /ə k ˈ r ʌ .əns/ Sự việc xảy ra occur (v.): xảy ra
>< rare occurrence: sự việc xảy ra hàng (n.)
ngày/thường xuyên >< Presently / prez.ənt.li/ present (adj.) (adv.) ˈ Hiện tại : hiện tại
With exact/precise/perfect/impeccable
timing: với thời điểm chính xác/hoàn hảo Timing (n.) /ˈta .m ɪ ŋ/ ɪ Thời điểm time (n.): thời gian
get the timing right: căn giờ chính xác
a matter of time: vấn đề thời gian Nowadays / na ˈ ʊ.ə.deɪz/ Ngày nay (adv.) Meantime /'mi:ntaim/ trong khi đó trong lúc đó in the meantime: IELTS Speaking Part 2
Describe a person who looked after you when you were a child.
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
----------------------------------------------------------------------------------------- Original version Upgraded version
I'm going to talk about my grandma who is one of the I'm going to talk about my grandma who is one of the
dearest people to me in the world. She took care of me when dearest people to me in the world. She took care of me
my mom and dad were away a lot because of their business, when my mom and dad were away a lot because of their when I was only a little girl.
business, when I was only a little girl.
I love my grandma a lot. It's a bit sad to me as recently, my I love my grandma a lot. It's sad to me as recently, my
grandma has shown some symptoms that SHE CANNOT grandma has shown some symptoms of SHORT-
REMEMBER WELL. She is 75 now and RECENTLY, TERM MEMORY loss. She is 75 now and LATELY,
she's become more forgetful. There was a time that she she's become more forgetful. There was a time that she
asked me to get her an orange and one minutes later, she asked me to get her an orange and one minutes later, she
repeated exactly the same thing while the orange was still in repeated exactly the same thing while the orange was
her hand. Doctor said that the LENGTH of her memory still in her hand. Doctor said that the DURATION of
will become poorer each day GOES BY and eventually, she her memory will become poorer each PASSING day
may not even be able to recognise some familiar daily and eventually, she may not even be able to recognise
EVENTS including her own habits and family members. some familiar daily O
CCURRENCES including her Unfortunately,
NOW there is no utmost cure for this own habits and family members. Unfortunately, disease.
PRESENTLY there is no utmost cure for this disease.
My heart was burdened when hearing the news, but I know My heart was burdened when hearing the news, but I
it's THE TIME SOMETHING LIKE THIS HAPPENS to know it's her TIMING and it's something inevitable in
her and it's something inevitable in the aging process. A lot the aging process. A lot of the elderly are facing the
of the elderly are facing the same problems same problems NOWADAYS. In the MEANTIME,
TODAY.THESE DAYS, there’s only one thing I know that there’s only one thing I know that I need to do my best,
I need to do my best which is to appreciate the time with my which is to appreciate the time with my grandma more. grandma more.
2. CHỦ ĐỀ: APPEARANCE BẢNG TỪ SỐ 1: Word Pronunciation Meaning Word form Collocation
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
----------------------------------------------------------------------------------------- Identical
Virtually identical: giống nhau /a dent ɪˈ kl/ (adj) ɪ Giống hệt nhau hoàn toàn Differentiate Different (adj) /
Make a noticeable difference: ˌd fə ɪ renʃ ɪ/ Phân biệt (v) ˈ ie t Difference (n)
tạo ra một sự khác biệt lớn Distinctive /dɪˈstɪŋkt v/ Highly distinctive (adj) ɪ Đặc biệt : rất đặc biệt Distinguish /d st ɪˈ ɪŋɡw (v) ɪʃ/ Phân biệt Fabulous / fæbjələs/ (adj) ˈ Tuyệt vời Outfit (n) /ˈa tf ʊ t/ ɪ Trang phục Colourful /ˈkʌləfl/ Nhiều màu sắc (n) Colour (adj)
Delicate/ Coarse fabric: vải Fabric (n) / fæbr ˈ k/ ɪ Vải mềm/xơ
Embroidery/ Sewing thread: chỉ Thread (n) /θred/ Sợi chỉ thêu Grace (n) /ɡreɪs/
Sự duyên dáng Graceful (adj) Twist (n) /tw st/ ɪ Điểm bất ngờ Tip học từ: 1.Outfit: Out: ở bên ngoài
Fit: vừa vặn, liên quan đến quần áo
-> Outfit: trang phục mặc ở bên ngoài 2. Colourful: Colour: màu sắc -ful: nhiều, tràn đầy
-> Colourful: nhiều màu sắc
Question in IELTS Speaking Part 2:
Describe a person who you like a lot. You should say: ● Who that person is
● What relationship you have to that person ● What that person is like ● Why you like that person
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
----------------------------------------------------------------------------------------- Original version: Upgraded version:
Today I would like to share with you about someone I Today I would like to share with you about someone I
really admire. That is my best friend, Sarah, who has really admire. That is my best friend, Sarah, who has
also been my neighbor for as long as I can remember.
also been my neighbor for as long as I can remember.
She has a twin sister, and they look very SIMILAR . She has a twin sister, and they look virtually
It took me a long time before I could RECOGNIZE IDENTICAL. It took me a long time before I could
between them. However, they have very different DIFFERENTIATE between them. However, they
characteristics, and I feel more comfortable around have completely different characteristics, and I Sarah.
definitely feel more comfortable around Sarah.
Sarah has a SPECIAL taste in fashion. You can easily Sarah has a highly DISTINCTIVE taste in fashion.
FIND her among other people just for the You can easily DISTINGUISH her from other people
BEAUTIFUL CLOTHES she wears. Sarah always just for the FABULOUS OUTFITS she wears. Sarah
puts on clothes WITH MANY
COLOURS with fine always puts on COLOURFUL clothes with delicate
MATERIALS, and every PART of her clothes FABRICS, and every THREAD on her clothes
complements her SMOOTH moves even more. She complements her GRACEFUL moves even more.
also makes some CHANGES in
her clothing choices, She also adds her own little TWISTS in her clothing
which makes it impossible to guess what she would be choices, which makes it impossible to guess what she
wearing the next time you meet her.
would be wearing the next time you meet her.
She has helped me a lot with my fashion taste, and has She has helped me a lot with my fashion taste, and has
also been a great inspiration for me. Thanks to Sarah, also been a great inspiration for me. Thanks to Sarah,
I was admitted into the Fashion Club of my school. I was admitted into the Fashion Club of my school.
That is why I am full of admiration for her.
That is why I am full of admiration for her. BẢNG TỪ SỐ 2: Word Pronunciation Meaning Word form Collocation Golden (adj) /ˈɡəʊldən/
Làm bằng vàng Gold (n) Naked (adj) /ˈne k ɪ ɪ d/ Trần trụi : mắt trần The naked eye Fake (adj) /fe k/ ɪ Giả Make/ Draw a crucial Distinct (adj) /d s ɪˈ tɪŋkt/ Khác biệt (n) Distinction
distinction: tạo ra sự khác biệt lớn
Admiring gaze: ánh nhìn Gaze (n) / e ɡ z/ ɪ Ánh nhìn Gaze (v) ngưỡng mộ Oval-shaped /əʊvl- e ˈʃ p (adj) ɪ t/ Hình ovan Magnificent Magnificence
Absolutely magnificent: cực kỳ /mæ n ɡˈ f ɪ snt/ (adj) ɪ Tráng lệ (n) tráng lệ
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
----------------------------------------------------------------------------------------- Sexy (adj) / s ˈ eksi/ Hấp dẫn
Incredibly sexy: cực kỳ hấp dẫn Tip học từ: 1. Golden: Gold: vàng
-en (mistaken, darken, lengthen, sharpen,...): trở lên
-> Golden: làm bằng vàng
Question in IELTS Speaking Part 2:
Describe your favourite piece of accessories. You should say: ● What it is
● It is yours or someone else’s ● Why you like it Original version: Upgraded version:
To be honest, I don’t know a lot about jewellery. To be honest, I don’t know a lot about jewellery.
However, I can think of one great example: my However, I can think of one great example: my girlfriend’s necklace. girlfriend’s necklace.
It is a necklace that was MADE FROM GOLD that It is a GOLDEN necklace her father bought for her on
her father bought for her on her eighteenth birthday, her eighteenth birthday, and I can tell immediately
and I can tell immediately that it is real gold. The that it is real gold with only my NAKED . eye Unlike
necklace has a CLEAR color
under direct sunlight. FAKE gold, the necklace has a DISTINCT color
Because of this, it usually catches the ATTENTION under direct sunlight. Because of this, it usually
of others every time she walks outside. catches the admiring
GAZE of others every time she walks outside.
One SPECIAL PART is a small diamond attached to
the front of the necklace, which finishes its overall One crucial DISTINCTION is a small OVAL-
BEAUTIFUL look. Because of this, my girlfriend SHAPED diamond attached to the front of the
looked so PRETTY when wearing the necklace with necklace, which finishes its overall MAGNIFICENT
her gorgeous white gown on our prom night.
look. Because of this, my girlfriend looked incredibly
SEXY when wearing the necklace with her gorgeous
I really love it every time my girlfriend wears the white gown on our prom night.
necklace, it is just one of the needed finishing touches
to really accentuate her beauty. However, it would I really love it every time my girlfriend wears the
probably be a very challenging task for me to find a necklace, it is just one of the needed finishing touches
better piece of jewellery to gift her anytime soon.
to really accentuate her beauty. However, it would
probably be a very challenging task for me to find a
better piece of jewellery to gift her anytime soon.
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
----------------------------------------------------------------------------------------- 3. CHỦ ĐỀ: HEALTH
Mỗi bảng từ sau đây sẽ có (các) context - ngữ cảnh sử dụng tương ứng bên dưới, được chia làm 2 bản: Bản
Original gồm những từ/ cụm từ đồng nghĩa với từ khóa thuộc bảng từ nhưng ở level thấp hơn; Bản
Upgraded gồm những từ/ cụm từ khóa thuộc bảng từ và ở level cao hơn. Từ đó giúp các bạn dễ dàng nâng
cấp vốn từ, nhìn rõ ngữ cảnh và cách sử dụng chúng hiệu quả trong IELTS. BẢNG TỪ SỐ 1 Word Pronunciation Meaning Word form Collocation Cluster
A disease cluster: cụm dịch, ổ dịch / kl ˈ ʌs.tər/ Cụm, đám (n)
A cluster of sth: cụm của cái gì
Severe illness/ disease: dịch bệnh Severely Severe (adj): /s vɪ .li/ Trầm trọng trầm trọng (adv) ɪˈ ə trầm trọng
Severe damage: thiệt hại nghiêm trọng Fever
To catch/ get a fever: bị sốt / f (n) ˈ iː.vər/ Sốt Robust Khỏe, tráng /rəʊˈbʌst/ (adj) kiện Fatal /ˈfe .təl (adj) ɪ Chết chóc : dịch bệnh chết chóc Fatal disease
Immune to sth: miễn dịch Immune Immunity (n): sự /
Herd immunity: miễn dịch cộng (adj) ɪˈmju n/ ː Miễn dịch miễn dịch đồng
Immune system: hệ miễn dịch Infection: sự lây Infect / n ɪ fekt/ (v) ˈ Lây nhiễm nhiễm
Be infected with sth: bị lây nhiễm (n) Undergo
Undergo a surgery: trải qua cuộc /ˌʌn.dəˈ ə ɡ / (v) ʊ Trải qua phẫu thuật Transmit Transmission /trænzˈmɪt/ Truyền nhiễm (v) (n): truyền nhiễm Confine
Strictly confine sth to sth: hạn chế /kənˈfa n (v) ɪ Hạn chế thứ gì
Isolate sth/ sb from sth/ sb: cách Isolate Isolation (n): sự /
ly ai/cái gì khỏi ai/ cái gì ˈaɪ.sə.le t/ (v) ɪ Cô lập, cách ly cô lập
Isolation ward/ hospital: khu cách
ly (dành cho bệnh truyền nhiễm)
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
----------------------------------------------------------------------------------------- Healthcare /ˈhelθ.keər/ Y tế
Healthcare worker: nhân viên y tế (n) Diagnosis
A diagnosis of: sự chẩn đoán của /da .ə ɪ ɡˈnəʊ.s s/ (n) ɪ Sự chẩn đoán
cái gì (ví dụ: bệnh gì) Tip học từ:
+) healthcare: - health là sức khỏe, care là chăm sóc
-> healthcare: chăm sóc sức khỏe = y tế
Dưới đây là 1 bài đọc về chủ đề dịch bệnh. Trong IELTS Reading, việc các từ được paraphrase hoặc sử dụng
synonyms, antonyms luôn xuất hiện trong các bài đọc. Original version: Upgraded version:
Covid-19 is an ongoing pandemic that broke out from a Covid-19 is an ongoing pandemic that broke out from a
small GROUP OF PEOPLE WHO GOT COVID-19 in small DISEASE CLUSTER in Wuhan, China. As of 7
Wuhan, China. As of 7 December 2020, more than 67 December 2020, more than 67 million cases have been
million cases have been confirmed, with more than 1.53 confirmed, with more than 1.53 million deaths attributed to
million deaths attributed to COVID-19. Symptoms of the COVID-19. Symptoms of the Covid-19 virus are highly
Covid-19 virus are highly variable, ranging from mild variable, ranging from mild symptoms to SEVERE
symptoms to SERIOUS ILLNESS. Those common ILLNESS. Those common symptoms might include
symptoms might include FEVER, cough, and breathing FEVER, cough, and breathing difficulties. People infected
difficulties. People infected with Covid 19 might have with Covid 19 might have different symptoms, and their
different symptoms, and their symptoms may change over symptoms may change over time. While Covid-19 infects
time. While Covid-19 infects people of all ages, even people of all ages, even people with ROBUST health, it
people with GOOD health, it could be a DEADLY could be a FATAL DISEASE for two groups of people:
DISEASE for two groups of people: older people and older people and those with weak IMMUNE SYSTEMS.
those with WEAK HEALTH. Moreover, experts at the Moreover, experts at the University of Birmingham reveal
University of Birmingham reveal that PATIENTS WITH that
COVID-19 INFECTED PATIENTS who
COVID-19 who GO THROUGH SURGERY experience UNDERGO SURGERY experience worse outcomes than
worse outcomes than would be expected for similar would be expected for similar patients who do not have
patients who do not have SARS-CoV-2 infection. SARS-CoV-2 infection.
COVID-19 spreads from person to person mainly through COVID-19 spreads from person to person mainly through
the respiratory route after an infected person coughs, the respiratory route after an infected person coughs,
sneezes, sings, talks, or breathes. The closer people sneezes, sings, talks, or breathes. The closer people
interact, and the longer they interact, the more likely they interact, and the longer they interact, the more likely they
are to SPREAD COVID-19. Another way to spread the are to TRANSMIT COVID-19. Another way to spread the
disease is through the air, which can particularly occur disease is through the air, which can particularly occur
indoors, in high-risk locations, such as in restaurants, indoors, in high-risk locations, such as in restaurants,
choirs, gyms, nightclubs, offices, and religious venues, choirs, gyms, nightclubs, offices, and religious venues,
often when they are crowded. It also occurs in hospitals, often when they are crowded. It also occurs in hospitals,
often when medical procedures are performed on COVID- often when medical procedures are performed on COVID- 19 patients. 19 patients.
To RESTRICT the transmission of the virus to a small To CONFINE the transmission of the virus to a small area,
area, people with Covid-19 infection are SEPERATED people with Covid-19 infection are ISOLATED FROM
FROM others in an AREA WHICH IS SPECIALLY others in an ISOLATION WARD. People who believe
DESIGNED FOR THEM. People who believe that they that they may be infected with Covid-19 are strongly
may have Covid-19 are strongly advised to contact a advised to contact a HEALTHCARE provider or the
MEDICAL SERVICE provider or the Ministry of Health Ministry of Health and come to the hospital to get the most
and come to the hospital to get the most accurate accurate DIAGNOSIS. Others are recommended to wear a
EXAMINATION. Others are recommended to wear a mask in public, regularly wash hands with soap and
Bộ tài liệu trích từ khóa học “Từ vựng từ cơ bản tới chuyên sâu” của Prep.vn
-----------------------------------------------------------------------------------------
mask in public, regularly wash hands with soap and sanitizer. sanitizer. BẢNG TỪ SỐ 2 Word Pronunciation Meaning Word form Collocation Indication
Indicator (n): vật biểu / n.d ˌɪ ke ɪˈ ɪ.ʃən/ Dấu hiệu (n) thị
Clinical (adj): liên quan đến phòng khám Clinic / kl ˈ ɪn.ɪk/ Phòng khám
Clinician (n): bác sĩ lâm (n) sàng Therapist Bác sĩ điều trị
Therapy (n): điều trị, / θe ˈ r.ə.p st/ (n) ɪ chuyên khoa liệu pháp
Instruction (n): sự chỉ Instruct dẫn
Instruct sb to do sth: chỉ dẫn ai làm gì / n ɪ str ˈ kt/ Instructive (adj):
Be particularly/ highly instructive for (v) ʌ Chỉ dẫn
Instructor (n): người
sb: đặc biệt mang lại thông tin cho ai đó chỉ dẫn
Be easily discouraged from sth: dễ dàng
Discourage (v): làm nản bị nản chí Discouraged /d sk chí ɪˈ ʌr. d ɪ d/
To strongly/ firmly discourage sb from (adj) ʒ Làm nản lòng
Discouraging (adj): làm sth: mạnh mẽ/kiên quyết làm nản lòng ai nản lòng khỏi cái gì Cope /kəʊp/ Đương đầu
To cope with sth: đương đầu với cái gì (v) Survivor
A sole/only survivor: người sống sót duy /sə va ˈ .vər/ (n) ɪ Người sống sót nhất
Surgical ward: phòng mổ
Surgical oncologist: bác sĩ phẫu thuật ung Surgical Liên quan đến / s
Surgeon (n): bác sĩ phẫu ˈ .d ɜː .kəl/ thư (adj) ʒɪ phẫu thuật thuật
Plastic surgeon: bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình Preliminary /pr l ɪˈ m. ɪ .nər ɪ .i/ Sơ bộ (adj) Removal /r mu ɪˈ .vəl/ Remove
The removal of sth: sự loại bỏ cái gì (n) ː Sự loại bỏ (v): loại bỏ Tissue / tˈ .u ɪʃ ː/ Mô (n)
To completely/ partially/ quickly heal: Heal /hiːl/ Hồi phục
phục hồi hoàn toàn/một phần/nhanh chóng Nursing / n ˈ ɜː.sɪŋ/ Sự điều dưỡng
Nursing care: sự chăm sóc, điều dưỡng (n) Miracle / m ˈ r ɪ .ə.kəl/ Điều kì diệu
To believe in/ pray for/ expect miracle: