



















Preview text:
22:07 7/8/24
Bộ thủ cơ bản trong Tiếng Nhật   B t     n trong T ng N t    1. Bộ thủ có 1 nét (6)   
Bộ thủ  Âm Hán Việt  Ý Nghĩa 
Thứ tự viết      Nhất  (いち)- Số 1      Cổn 
(ぼう、たてぼう)- Nét sổ      Chủ  (てん)- Đim, chấm        Phiệt 
(の、はらいぼう)- Nét phiệt    乙(おつ);    Ất 
(おつにょう、つりばり)-   
V tr th 2 trong Thiên Can    Quyết 
(はねぼう)- Nét móc; Lông vũ              1    about:blank 1/21 22:07 7/8/24
Bộ thủ cơ bản trong Tiếng Nhật   2. Bộ thủ có 2 nét (23)   
Bộ thủ  Âm Hán Việt  Ý Nghĩa 
Thứ tự viết    Nh  (に)- Số 2      Đu 
(なべぶた)- Bộ đu   
人(ひと、ひとがしら)- Ngưi  Nhân   
亻(にんべん)- (Nhân đng)     
(にんにょう、ひとあし)- (Nhân đi)  Nhân đi  - Con ngưi    Nhp 
(いる、いりがしら、いりやね)- Vo    Bt 
(はち、はちがしら)- Số 8 
(けいがまえ、まきがまえ、    Quynh 
どうがまえ)- Biên gii    Mch 
(わかんむり)- Ci khăn      Băng  (にすい)- Băng; Đ   
(つくえ、つくえきにょう、    K 
かぜかんむり)- Ci ghế      Khm 
(かんにょう、うけばこ)- H miệng          2    about:blank 2/21 22:07 7/8/24
Bộ thủ cơ bản trong Tiếng Nhật      
刀(かたな); 刂(りっとう)  Đao  - Đao kiếm       Lc  (ちから)- Sc mnh    Bao 
(つつみがまえ)- Bao bc      Chủy 
(ひ、あいくち)- Ci tha    Phương 
(はこがまえ)- Tủ đng    Hệ 
(かくしがまえ)- Giấu; Che đy      Thp  (じゅう)- Số mưi    Bốc 
(ぼく、ぼくのと)- Xem bói    Tiết 
(ふしづくり)- Đốt tre          Hn 
(がんだれ)- Sưn ni      Khư / Tư  (む)- Riêng tư      Hu 
(また)- Một ln na      3    about:blank 3/21 22:07 7/8/24
Bộ thủ cơ bản trong Tiếng Nhật 3. Bộ thủ có 3 nét (33) 
Bộ thủ  Âm Hán Việt  Ý Nghĩa 
Thứ tự viết      Khẩu 
(くち、くちへん)- Miệng    Vi 
(くにがまえ)- Vây quanh    Thổ 
(つち、つちへん)- Đất 
(さむらい、さむらいかんむり)-    Sĩ   Kẻ sĩ   
(ふゆがしら、ちかんむり)-    Truy / Trĩ  Pha sau    Tch 
(ゆう、ゆうべ)- Ch ề i u tối      Đi 
(だい、だいかんむり、だいかしら) - To ln      N 
(おんな、おんへん)- Con gi; Ph n    Tử  (こ、こへん)- Con    Miên 
(うかんむり)- Mi nh    Thốn 
(すん)- Đơn v đo (tấc)     
(しょう、しょうがしら、  Tiu    なおがしら)- Nhỏ        4    about:blank 4/21 22:07 7/8/24
Bộ thủ cơ bản trong Tiếng Nhật     Uông 
(だいのまげあし)- Yếu đuối        Triệt 
(てつ、くさのめ)- Mm non    Sơn 
(やま、やまへん)- Ni    (かわ);     Xuyên 
(まがりかわ)- Sông ngòi      Công
(こう、たくみへん)- Ngưi th;    Công việc   
(こ、き、おのれ、い、すでに、し、   K  み)- Bn thân 
(はば、はばへん、きんべん)-    Cân     Ci khăn    Yêu 
(よう、いとがしら)- Nhỏ      Nghiễm  (まだれ)- Mi nh    Dẫn
(えんにょう、いんにょう)- B c ư di        Củng 
(きょう、こまぬき)- C ắ h p tay      5    about:blank 5/21 22:07 7/8/24
Bộ thủ cơ bản trong Tiếng Nhật   Dặc 
(よく、しきがまえ)- Chiếm lấy    Can 
(かん、いちじゅう)- Khô; Can d    Cung 
(ゆみ、ゆみへん)- Cung tên    Sam 
(さんづくり、けかざり)- Tóc di    Xch 
(ぎょうにんべん)- Bưc chân tri   
(しかばね、しかばねかんむり)-    Thi  Thây ma      Tho 
(くさ、くさかんむり)- Cỏ   
(しんにょう、しんにゅう)- 
Quai xưc Cht bưc đi cht dừng li   
 (おおざと)- Vùng đất    Ấp  (đất phong cho quan)     彑(けいがしら)-  Kệ  Đu con nhm                 6    about:blank 6/21 22:07 7/8/24
Bộ thủ cơ bản trong Tiếng Nhật   4. Bộ thủ có 4 nét (31) 
Bộ thủ  Âm Hán Việt  Ý    Nghĩa
Thứ tự viết    心(こころ);  Tâm 
忄(りっしんべん)- Tri tim      Qua
(ほこ、ほこづくり)-   
Mâu (vũ kh cổ của Trung Quốc)    Hộ 
(と、とかんむり)- Cửa      手(て);  Thủ    扌(てへん)- Tay   
(しにょう、えだにょう)-    Chi  Nhnh; Cnh   
(ぼくづくり、ぼくにょう、のぶん) Phộc  - Đnh kh      Văn  (ぶん)- Văn thơ    Đẩu 
(と、とます)- Ci đấu    Cấn/Cân 
(おの、おのづくり)- Ci ru    7    about:blank 7/21 22:07 7/8/24
Bộ thủ cơ bản trong Tiếng Nhật  
(ほう、ほうへん、かたへん)-     Phương  Phương hưng   
(なし、むにょう、すでのつくり)-  Vô  Không    Nht    
(ひ、ひへん、にちへん)-  Ngy; Mặt tri     
(つき、つきへん)- Thng; Mặt trăng  Nguy t     
月(にくづき)- (Bộ Nhc) -  Tht    Mộc  (き、きへん)- Cây    Khiếm  (あくび)- Thiếu    Ch 
(とめる、とめへん)- Dừng li     
(がつへん、かばねへん)-  Ngt / Đi  Xấu, tệ    
(ほこづくり、るまた)-    Thù  Binh kh di; Ci gy              8    about:blank 8/21 22:07 7/8/24
Bộ thủ cơ bản trong Tiếng Nhật       Vô (なかれ、はは)   - Ch; Đừng; M        T 
(ならびひ、くらべる)- So snh      Mao  (け)- Lông    Th  (うじ)- H    Kh 
(きがまえ)- Hơi nưc     
水(みず、したみず);  Thủy 
氵(さんずい)- Nưc     
火(ひ、ひへん); 灬(れっか)-  Hỏa    Lửa      Ph  (ちち)- Cha   
爪(つめ、そうにょう);  Tro   
爫(つめかんむり)- Móng      Phiến 
(かた、かたへん)- Mnh, tấm    9    about:blank 9/21 22:07 7/8/24
Bộ thủ cơ bản trong Tiếng Nhật       Nha 
(きば、きばへん)- Răng   
牛(うし); 牜(うしへん)-  Ngưu  Con bò      犬(いぬ); 犭  (けものへん)-  Khuyn  Con chó          10    about:blank 10/21 22:07 7/8/24
Bộ thủ cơ bản trong Tiếng Nhật   5. Bộ thủ có 5 nét (21) 
Bộ thủ  Âm Hán Việt  Ý Nghĩa 
Thứ tự viết    Huyền  (げん)- Mu đen    玉(たま); 王  (お 、 う おうへん)-  Ngc  Bo ngc      Cam  (あまい)- Ngt    Sinh 
(いきる、うまれる)- Sinh sn    Dng 
(もちいる)- Sử dng    Điền 
(た、たへん)- Ruộng    Thất 
(ひき)- Đơn v đo chiều di    Nch 
(やまいだれ)- Bệnh tt    Bt 
(はつがしら)- Trở li      Bch  (しろ)- Mu trắng      B 
(けがわ、ひのかわ)- Da    Mnh  (さら)- Bt đĩa    11    about:blank 11/21 22:07 7/8/24
Bộ thủ cơ bản trong Tiếng Nhật     示(しめす);  Th / K 
礻(しめすへん)- Biu th      Hòa 
(のぎ、のぎへん)- La    Huyệt 
(あな、あなかんむり)- Hang, lỗ    Lp 
(たつ、たつへん)- Đng dy    Vng 
(あみめ)- Ci lưi    Mc  (め、めへん)- Mắt    Mâu 
(ほこ、ほこへん)- Cây gio    Th 
(や、やへん)- Mũi tên    Thch 
(いし、いしへん)- Đ        12    about:blank 12/21 22:07 7/8/24
Bộ thủ cơ bản trong Tiếng Nhật   6. Bộ thủ có 6 nét (23) 
Bộ thủ  Âm Hán Việt  Ý Nghĩa 
Thứ tự viết    Trc 
(たけ、たけかんむり)- Tre, trc      Mễ 
(こめ、こめへん)- Go   
糸(いと); 糹(いとへん)-  Mch  Si tơ nhỏ   
(ほとぎ、ほとぎへん、ふ)-    Phẫu  Đồ snh    Dương 
(ひつじ、ひつじへん)- Con cừu    Vũ  (はね)- Lông vũ        Lo 
(おいかんむり)- Gi        Nhi 
(しこうして)- M; V      Nhĩ 
(みみ、みみへん)- Tai (lỗ tai)    Dut 
(いつ、ふでづくり)- Cây bt    13    about:blank 13/21 22:07 7/8/24
Bộ thủ cơ bản trong Tiếng Nhật     肉(にく);  Nhc  月(にくづき)- Tht        T 
(じ、みずから)- T bn thân    Ch 
(いたる、いたるへん)- Đến      Thiệt 
(した、したへん)- Ci lưỡi    Chu 
(ふね、ふねへん)- Ci thuyền 
(ごん、ごんづくり、ねづくり、    Cấn 
うしとら)- Quẻ cấn (Kinh dch)      Sắc  (いろ)- Mu sắc   
(とらかんむり、とらがしら)-    Hổ  Vằn vện của con hổ    Trùng 
(むし、むしへん)- Sâu b    Huyết  (ち)- Mu 
(ぎょうがまえ、ゆきがまえ)    Hnh  - Đ ;i Thi hnh; L m  đưc    衣(ころも);  Y  衤(ころもへん)- Áo      14    about:blank 14/21 22:07 7/8/24
Bộ thủ cơ bản trong Tiếng Nhật    
(にし、おおいかんむり)    Á  - Che đy; p lên  - Pha Tây        15    about:blank 15/21 22:07 7/8/24
Bộ thủ cơ bản trong Tiếng Nhật   7. Bộ thủ có 7 nét (17) 
Bộ thủ  Âm Hán Việt  Ý Nghĩa 
Thứ tự viết    Kiến  (みる)- Nhn    Gic 
(つの、つのへん)- Góc    Ngôn 
(ことば、げん、ごんべん)- Nói  (たに、たにへん)-    Cốc  Khe nưc c  h y gia hai ni    Thn  (しん)- By tôi    Đu 
(まめ、まめへん)- Ht đu, cây đu 
(いのこ、いのこへん、ぶ ) た -    Th  Con ln    Bối 
(かい、かいへん、こがい)- Con sò    Xch  (あか)- Mu đỏ    Tẩu 
(はしる、そうにょう)- Chy    Tc 
(あし、あしへん)- Chân    Thân 
(み、みへん)- Thân th; Thân mnh    Xa 
(くるま、くるまへん)- Xe    16    about:blank 16/21 22:07 7/8/24
Bộ thủ cơ bản trong Tiếng Nhật     Tân 
(しん、からい)- Cay; Vất v    Thn  (しんのたつ)- Thn   
(とりへん、ひよみのとり)-  Du    Đo thi gian  L 
(さと、さとへん)- Hi l; Dặm            17    about:blank 17/21 22:07 7/8/24
Bộ thủ cơ bản trong Tiếng Nhật   8. Bộ thủ có 8 nét (8) 
Bộ thủ  Âm Hán Việt  Ý Nghĩa 
Thứ tự viết    Kim 
(かね、かねへん)- Vng; Kim loi    Trưng  (ながい)- Di 
(もん、もんがまえ、かどがまえ)-    Môn  Cửa hai cnh    Đi 
(れいづくり)- Kp; Kp đến   
Chuy / Truy (ふるとり)- Chim đuôi ngắn    Vũ 
(あめ、あめかんむり)- Mưa    Thanh  (あお)- Mu xanh      Phi  (あらず)- Không      18    about:blank 18/21 22:07 7/8/24
Bộ thủ cơ bản trong Tiếng Nhật   9. Bộ thủ có 9 nét (11) 
Bộ thủ  Âm Hán Việt  Ý Nghĩa 
Thứ tự viết    Diện 
(めん)- Mặt; Bề mặt 
(かわへん、つくりがわ)    Cch 
- Da th; Thay đổi; Ci cch    Vi 
(なめしがわ)- Da đ thuộc rồi    Ph/Cửu 
(にら)- Rau ph (h)    Âm 
(おと、おとへん)- Âm thanh    Hiệt 
(おおがい)- Trang giấy    Phong  (かぜ)- Gió    Phi  (とぶ)- Bay    Thc 
(しょく、しょくへん)- Ăn      Thủ  (くび)- Cổ    Hương 
(かおり)- Mùi hương, hương thơm      19    about:blank 19/21 22:07 7/8/24
Bộ thủ cơ bản trong Tiếng Nhật  
10. Bộ thủ có 10 nét (6) 
Bộ thủ  Âm Hán Việt  Ý Nghĩa 
Thứ tự viết    M 
(うま、うまへん)- Con nga    Cốt 
(ほね、ほねへん)- Xương    Cao  (たかい)- Cao 
(かみかんむり、かみがしら)   
Bưu / Tiêu - Tóc di; Sam cỏ p ủ  h mi nh  (かなえ)    Cch 
- Tên một con sông xưa; Ci đnh    Qu 
(おに、きにょう)- Con qu     
11. Bộ thủ có 11 nét (3) 
Bộ thủ  Âm Hán Việt  Ý    Nghĩa
Thứ tự viết    Ngư 
(さかな、うおへん)- Con c    Điu 
(とり、とりへん)- Con chim    Ma 
(あさ、あさかんむり)- Cây gai          20    about:blank 20/21