Bộ thủ tiếng Trung - Tài liệu tổng hợp

Bộ thủ tiếng Trung ( tiếng Anh : Radical) là một bộ phận để cấu tạo nên chữ Hán. Một chữ Hán sẽ được cấu tạo từ một hay nhiều bộ Thủ ghép lại với nhau. Từ bộ thủ có thể đoán được sơ lược ý nghĩa của từ, vì vậy việc học bộ thủ rất quan trọng. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:
Trường:

Tài liệu khác 743 tài liệu

Thông tin:
2 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ thủ tiếng Trung - Tài liệu tổng hợp

Bộ thủ tiếng Trung ( tiếng Anh : Radical) là một bộ phận để cấu tạo nên chữ Hán. Một chữ Hán sẽ được cấu tạo từ một hay nhiều bộ Thủ ghép lại với nhau. Từ bộ thủ có thể đoán được sơ lược ý nghĩa của từ, vì vậy việc học bộ thủ rất quan trọng. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

33 17 lượt tải Tải xuống
Bộ thủ tiếng Trung( tiếng Anh : Radical) một bộ phận để cấu tạo nên chữ
Hán.
Một chữ Hán sẽ được cấu tạo từ một hay nhiều bộ Thủ ghép lại với nhau.
Từ bộ thủ thể đoán được lược ý nghĩa của từ, vậy việc học bộ thủ rất
quan trọng.
50 bộ thủ cơ bản trong 214 bộ thủ thông dụng của Tiếng Trung
STT Bộ Phiên âm Số nét Âm Hán Việt Ý nghĩa
1.
邑 (阝)
7 (2) ấp vùng đất
2.
貝 (贝)
bèi 7 (4) bối vật báu
3.
jīn 3 cân cái khăn
4.
gōng 3 cung cái cung, vật hình cong
5.
3 đại to lớn
6.
yǐn 2 dẫn bước dài
7.
刀 (刂)
dāo 2 đao con dao, cây đao
8.
tián 5 điền ruộng
9.
鳥 (鸟)
niǎo 11 (5) điểu con chim
10.
5 hòa lúa
11.
火 (灬)
huǒ 4 hỏa (bốn chấm hoả) lửa
12.
kǒu 3 khẩu cái miệng
13.
犬 (犭)
quản 4 khuyển con chó
14.
金 (钅)
jīn 8 kim kim loại; vàng
15.
2 lực sức mạnh
16.
馬 (马)
mǎ 10 (3) con ngựa
17.
mǐ 6 mễ gạo
18.
( -
纟)
6 mịch sợi tơ nhỏ
19.
mián 3 miên mái che, mái hiên
20.
4 mộc gỗ, cây cối
21.
門 (门)
mén 8 (3) môn cửa hai cánh
22.
5 mục mắt
23.
nǐ 5 nạch bệnh tật
24.
广
yǎn/ guǎng 3 nghiễm/ quảng mái nhà lớn
25.
5 ngọc đá quý, ngọc
26.
言 (讠)
yán 7 (2) ngôn nói
27.
牛 (牜)
níu 4 ngưu trâu
28.
人 (亻)
rén 2 nhân (nhân đứng) người
29.
4 nhật ngày, mặt trời
30.
ròu 6 nhục thịt
31.
肉 (月)
ròu 6 (4) nhục xác thịt
32.
nǚ 3 nữ nữ giới
33.
辵 (辶 )
chuò 7 (3) quai xước chợt đi chợt dừng
34.
shān 3 sam lông dài
35.
shān 3 sơn núi non
36.
心 (忄)
xīn 4 (3) tâm( tâm đứng) tim, tâm trí, tấm lòng
37.
shí 5 thạch đá
38.
艸 (艹)
cǎo 6 thảo cỏ
39.
tǔ 3 thổ đất
40.
手(扌)
shǒu 4 (3) thủ (tài gảy) tay
41.
食(飠-饣)
shí 9 (8 – 3) thực ăn
42.
水 (氵)
shuǐ 4 (3) thủy (ba chấm thuỷ) nước
43.
zhú 6 trúc tre, trúc
44.
chóng 6 trùng sâu bọ
45.
7 túc chân, đầy đủ
46.
wéi 3 vi vây quanh
47.
yǔ 8 mưa
48.
車 (车)
chē 7 (4) xa chiếc xe
49.
chì 3 xích bước chân trái
50.
衣 (衤)
6 (5) y y phục, quần áo
Vd :
1) 湖
2)人
3)木
4)目
5)手
6)足
| 1/2

Preview text:

Bộ thủ tiếng Trung ( tiếng Anh : Radical) là một bộ phận để cấu tạo nên chữ Hán.
Một chữ Hán sẽ được cấu tạo từ một hay nhiều bộ Thủ ghép lại với nhau.
Từ bộ thủ có thể đoán được sơ lược ý nghĩa của từ, vì vậy việc học bộ thủ rất quan trọng.
50 bộ thủ cơ bản trong 214 bộ thủ thông dụng của Tiếng Trung STT Bộ Phiên âm Số nét Âm Hán Việt Ý nghĩa 1. 邑 (阝) yì 7 (2) ấp vùng đất 2. 貝 (贝) bèi 7 (4) bối vật báu 3. 巾 jīn 3 cân cái khăn 4. 弓 gōng 3 cung cái cung, vật hình cong 5. 大 dà 3 đại to lớn 6. 廴 yǐn 2 dẫn bước dài 7. 刀 (刂) dāo 2 đao con dao, cây đao 8. 田 tián 5 điền ruộng 9. 鳥 (鸟) niǎo 11 (5) điểu con chim 10. 禾 hé 5 hòa lúa 11. 火 (灬) huǒ 4
hỏa (bốn chấm hoả) lửa 12. 口 kǒu 3 khẩu cái miệng 13. 犬 (犭) quản 4 khuyển con chó 14. 金 (钅) jīn 8 kim kim loại; vàng 15. 力 lì 2 lực sức mạnh 16. 馬 (马) mǎ 10 (3) mã con ngựa 17. 米 mǐ 6 mễ gạo 18. 糸 ( 糹 - mì 6 mịch sợi tơ nhỏ 纟) 19. 宀 mián 3 miên mái che, mái hiên 20. 木 mù 4 mộc gỗ, cây cối 21. 門 (门) mén 8 (3) môn cửa hai cánh 22. 目 mù 5 mục mắt 23. 疒 nǐ 5 nạch bệnh tật 24. 广 yǎn/ guǎng 3 nghiễm/ quảng mái nhà lớn 25. 玉 yù 5 ngọc đá quý, ngọc 26. 言 (讠) yán 7 (2) ngôn nói 27. 牛 (牜) níu 4 ngưu trâu 28. 人 (亻) rén 2 nhân (nhân đứng) người 29. 日 rì 4 nhật ngày, mặt trời 30. 肉 ròu 6 nhục thịt 31. 肉 (月) ròu 6 (4) nhục xác thịt 32. 女 nǚ 3 nữ nữ giới 33. 辵 (辶 ) chuò 7 (3) quai xước chợt đi chợt dừng 34. 彡 shān 3 sam lông dài 35. 山 shān 3 sơn núi non 36. 心 (忄) xīn 4 (3) tâm( tâm đứng) tim, tâm trí, tấm lòng 37. 石 shí 5 thạch đá 38. 艸 (艹) cǎo 6 thảo cỏ 39. 土 tǔ 3 thổ đất 40. 手(扌) shǒu 4 (3) thủ (tài gảy) tay 41. 食(飠-饣) shí 9 (8 – 3) thực ăn 42. 水 (氵) shuǐ 4 (3)
thủy (ba chấm thuỷ) nước 43. 竹 zhú 6 trúc tre, trúc 44. 虫 chóng 6 trùng sâu bọ 45. 足 zú 7 túc chân, đầy đủ 46. 囗 wéi 3 vi vây quanh 47. 雨 yǔ 8 vũ mưa 48. 車 (车) chē 7 (4) xa chiếc xe 49. 彳 chì 3 xích bước chân trái 50. 衣 (衤) yī 6 (5) y y phục, quần áo Vd : 1) 湖 河 海 2)人 从 众 3)木 床 桥 4)目 泪 睡 5)手 看 挑 6)足 踢 跳
Document Outline

  • Bộ thủ tiếng Trung ( tiếng Anh : Radical) là một bộ phận để cấu tạo nên chữ Hán.
  • Một chữ Hán sẽ được cấu tạo từ một hay nhiều bộ Thủ ghép lại với nhau.
  • Từ bộ thủ có thể đoán được sơ lược ý nghĩa của từ, vì vậy việc học bộ thủ rất quan trọng.
  • 50 bộ thủ cơ bản trong 214 bộ thủ thông dụng của Tiếng Trung