-
Thông tin
-
Quiz
Bộ từ vựng ôn tập thi cho sinh viên - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Bộ từ vựng ôn tập thi cho sinh viên - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
speaking and listening 3 (BLAW-2974) 68 tài liệu
Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Bộ từ vựng ôn tập thi cho sinh viên - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Bộ từ vựng ôn tập thi cho sinh viên - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Môn: speaking and listening 3 (BLAW-2974) 68 tài liệu
Trường: Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Hoa Sen
Preview text:
Bß từ vÿng IELTS Writing Task 1
Bß từ vÿng IELTS Writing Task 1 Process d¿ng man-made •
to be dug out of the ground: đ±ÿc đào lên khßi m¿t đ¿t •
to be placed onto a metal grid: đ±ÿc đ¿t lên 1 vß kim lo¿i •
to be put through a roller:
đ±ÿc đ±a qua băng chuyßn •
to break it into small chunks: đ¿p nó thành nhÿng m¿nh nhß •
to be mixed with ...: đ±ÿc trßn vßi ... •
to be either put in a mould or cut by a wire cutter: ho¿c đ±ÿc đ±a vào 1 cái khuôn
ho¿c đ±ÿc c¿t bßi 1 cái máy c¿t g¿ch •
well-shaped(adj): có hình d¿ng đ¿p •
to be laid in a drying oven: đ±ÿc đ¿t vào 1 cái lò nung •
to be then heated in a kiln: đ±ÿc đun nóng trong 1 cái bußng •
moderate temperature: nhißt đß vÿa ph¿i •
to be cooled: đ±ÿc làm ngußi •
to be packaged: đ±ÿc đóng gói •
to be transported to&/ to be delivered to ...: đ±ÿc v¿n chuyßn tßi ... •
to be picked by hand: đ±ÿc hái b¿ng tay •
to be dried in the sun: đ±ÿc ph¡i khô d±ßi ánh n¿ng m¿t trßi •
to be sold to ...: đ±ÿc bán cho ... •
to be harvested: đ±ÿc thu ho¿ch Ph¿n ví dÿ •
In the first stage of the process, clay is dug out of the ground.
Trong giai đo¿n đ¿u tiên cÿa quá trình, đ¿t sét đ±ÿc đào lên khßi m¿t đ¿t. •
After that, the clay is mixed with sand and water, and the resulting mixture is either
put in a mould or cut by a wire cutter to make well-shaped bricks.
Sau đó, đ¿t sét đ±ÿc trßn vßi cát và n±ßc, và hßn hÿp thu đ±ÿc đ±ÿc đ¿t trong khuôn ho¿c c¿t
b¿ng máy c¿t g¿ch đß t¿o ra nhÿng viên g¿ch có hình d¿ng đ¿p. •
At the first stage of the process, coffee beans are picked by hand before being dried in the sun.
Ở giai đo¿n đ¿u tiên cÿa quy trình, h¿t cà phê đ±ÿc hái b¿ng tay tr±ßc khi đ±ÿc ph¡i khô d±ßi ánh n¿ng m¿t trßi. • These coffee jars
shops and supermarkets, ready are delivered to to be sold to consumers.
Nhÿng hßp cà phê này đ±ÿc chuyßn đ¿n các cÿa hàng và siêu thß, s¿n sàng đß bán cho ng±ßi tiêu dùng. •
At the first stage in the corn ethanol making process, corn is harvested and then put in
a suitable place to ensure safe storage.
Ở giai đo¿n đ¿u tiên trong quy trình s¿n xu¿t ethanol, ngô đ±ÿc thu ho¿ch và sau đó đ±ÿc đ¿t ß
mßt n¡i thích hÿp đß đ¿m b¿o l±u trÿ an toàn.
Bß từ vÿng IELTS Writing Task 1 Process d¿ng natural •
to experience/undergo significant changes:
tr¿i qua nhÿng thay đßi đáng kß •
to pass through three distict physical stages: tr¿i qua ba giai đo¿n v¿t lý khác nhau •
to lay a couple of/ a massive number of eggs:
đ¿ mßt vài / mßt sß l±ÿng lßn trÿng •
to begin life as eggs: b¿t đ¿u cußc sßng là nhÿng trái trÿng •
to hatch within 3 to 5 days: nß trong vòng 3 đ¿n 5 ngày •
to hatch into &: nß thành con gì • the hatching process: quá trình nß •
to be & cm in length/ to be & cm long: dài & cm •
to vary in size/colours/shapes:
đa d¿ng vß kích th±ßc / màu s¿c / hình d¿ng •
to be termed &/ to be commonly called &: đ±ÿc gßi chung là & •
to grow to adult size/ grow to maturity/ turn into an adult/ become fully-grown
adults: tăng tr±ßng thành kích th±ßc tr±ßng thành/ tßi giai đo¿n tr±ßng thành •
to make it to the adult stage: đ¿t tßi giai đo¿n tr±ßng thành •
to emerge/appear: xu¿t hißn •
feeding grounds: khu vÿc ki¿m ăn • to feed on&: ăn cái gì •
external gills/ internal gills: cái mang bên ngoài / cái mang bên trong •
to grow the hind legs/ the front legs: mßc chân sau / chân tr±ßc •
to grow quickly in size/ double in size: phát trißn nhanh chóng vß kích th±ßc / kích th±ßc g¿p đôi •
to shed their old skin/ shed their outer layer: thay da cũ / thay lßp ngoài cÿa chúng •
to moult several times: thay lông vài l¿n •
to breathe underwater: hít thß d±ßi n±ßc •
to make mass migration across long distances: thÿc hißn di c± hàng lo¿t vßi kho¿ng cách dài •
the cycle repeats itself/ starts again: chu kÿ l¿p l¿i/ b¿t đ¿u l¿i •
the life cycle takes/lasts &. days/weeks/&: vòng đßi kéo dài &. ngày / tu¿n / & •
after &days/weeks of development: sau & ngày / tu¿n phát trißn •
to normally live for & to & weeks/months/years: th±ßng sßng tÿ & đ¿n & tu¿n / tháng / năm •
over the course of & days/weeks: trong bao nhiêu ngày / tu¿n •
to be covered with &: đ±ÿc che phÿ, bao phÿ bßi & •
to build their nests in trees/on the ground: xây dÿng tß cÿa chúng trên cây / trên m¿t đ¿t •
under optimal conditions: trong đißu kißn tßi ±u •
in adverse circumstances: trong các tr±ßng hÿp b¿t lÿi Ph¿n ví dÿ •
Overall, there are eight stages in the life cycle of the salmon, starting with eggs and continuing until they
become fully-grown adults.
Nhìn chung, có tám giai đo¿n trong vòng đßi cÿa cá hßi, b¿t đ¿u tÿ trÿng và ti¿p tÿc cho đ¿n khi
chúng trß thành các con cá tr±ßng thành. •
At the first stage of the life cycle, the female salmon chooses the best spot in rivers and
lays a massive number of eggs, which are then incubated before developing into tiny fish.
Ở giai đo¿n đ¿u tiên cÿa vòng đßi, cá hßi cái chßn vß trí tßt nh¿t trên sông và đ¿ mßt sß l±ÿng lßn
trÿng, sau đó trÿng đ±ÿc ¿p tr±ßc khi phát trißn thành cá nhß. •
In the next stage, the fish grow quickly in size and move downstream to freshwater areas.
Trong giai đo¿n ti¿p theo, cá phát trißn nhanh chóng vß kích th±ßc và di chuyßn xußng h¿ l±u đ¿n vùng n±ßc ngßt. •
At the following stage of the life cycle, the young fish and become much bigger begin
their journey to the ocean where they develop into mature adult salmon.
Ở giai đo¿n ti¿p theo cÿa vòng đßi, cá con trß nên to lßn h¡n nhißu và b¿t đ¿u hành trình ra đ¿i
d±¡ng n¡i chúng phát trißn thành nhÿng con cá tr±ßng thành.
Bß từ đßng nghĩa Writing Task 1
B¿n có thß xem thêm các bài t¿p vß bß tÿ đßng nghĩa này t¿i đây nhé.
1. the 0 to 14 age group ≈ children aged 14 or under ≈ the youngest group: nhóm tußi tÿ 0 tßi 14
2. the 30 to 50 age group ≈ people aged 30 to 50 ≈ people between the ages of 30 and
50: nhóm tußi tÿ 30 tßi 50
3. the populations of & ≈ the demographics of &: dân sß cÿa &
4. the chart ≈ the line graph/ the pie chart/ the bar chart/ the table/ the process/ &: bißu đß &
5. to show ≈ to compare/ illustrate/ give information on/ show key data on &: th¿ hißn/ so sánh &
6. to rise rapidly ≈ to experience a rapid increase: tăng nhanh
7. to decrease slowly ≈ to see a slow decline: gi¿m ch¿m
8. By contrast, & ≈ & illustrate a different pattern: Ng±ÿc l¿i, &/ & thß hißn xu h±ßng trái ng±ÿc
9. Similarly, & ≈ show a similar pattern: T±¡ng tÿ v¿y, &/ & thß hißn xu h±ßng t±¡ng tÿ
10. while & ≈ whilst & ≈ whereas &: trong khi &
11. in terms of & ≈ regarding & ≈ Looking at &, it can be seen that &: Khi nói vß &
12. over the given period ≈ during this time frame: trong sußt giai đo¿n nào đó
13. over a 10-year period ≈ over a period of 10 years: trong giai đo¿n 10 năm
14. from 1990 to 2000 ≈ between 1990 and 2000: tÿ năm 1990 tßi 2000
15. in 1990 and 2000 ≈ in two different years, 1990 and 2000: trong 2 năm, 1990 và 2000
16. beginning with collecting & ≈ starting with the collection of &: b¿t đ¿u b¿ng vißc thu th¿p &
17. ending with & being packaged & ≈ ending at the packing stage: k¿t thúc ß giai đo¿n đóng gói
18. to be transported to & ≈ to be delivered to &:
đ±ÿc v¿n chuyßn tßi &
19. the life cycle of & ≈ the development of &: vòng đßi/ sÿ phát trißn cÿa con gì
20. the percentage of & ≈ the proportion of &: tỷ lß &
Bß từ vÿng IELTS Writing Task 1 Map
Từ vÿng + c¿u trúc chß Dân sß
N¿u chúng ta mußn nói 1 thành phß có sß dân là 1000 ng±ßi, ta có nhÿng cách nói nh± sau: •
This city has a population of 1,000 people. • This city has 1,000 . inhabitants •
The population of this city is 1,000.
Tÿ đó ta rút ra đ±ÿc công thÿc nói vß dân sß nh± sau: •
N¡i nào đó + has a population of + sß dân + people •
N¡i nào đó + has + sß dân + inhabitants. •
The population of + n¡i nào đó + is + sß dân
Từ vÿng + c¿u trúc chß Các tuy¿n đ±ßng
Gi¿ sÿ chúng ta mußn nói tuy¿n đ±ßng bß ch¿y xuyên thành phß tÿ B¿c vào Nam, ta s¿ có nhÿng cách nói sau: •
The main road runs through the entire city from North to South. •
run through = pass through// go through// cross •
(L±u ý: "cross" không đi vßi "through").
V¿y chúng ta có công thÿc:
Tuy¿n đ±ßng + run through// pass through// go through// cross + đßa đißm + h±ßng
Từ vÿng + c¿u trúc chß Vß trí
Tÿ vÿng chß vß trí, đßa đißm: •
east/ west/ south/ north: đông/ tây/ nam/ b¿c •
left/ right/ top/ bottom/ middle/ centre: trái/ ph¿i/ trên/ d±ßi/ giÿa/ trung tâm •
to be situated/ located/ positioned: n¿m ß ... Ví dÿ: •
The primary school is located to the north of the river. •
The shop is situated in the centre of the city.
Từ vÿng + c¿u trúc chß Chißu dài
Ví dÿ, khi chúng ta mußn nói hòn đ¿o nào đó dài kho¿ng 250 km, ta s¿ có nhÿng cách nói sau: •
The island has a length of about 250 km. •
The island's total length is about 250 km. •
The island is about 250 km . long
V¿y chúng ta s¿ có công thÿc: •
N¡i nào đó + has a length of + chißu dài •
N¡i nào đó's total length is + chißu dài •
N¡i nào đó + is + chißu dài + long
Từ vÿng + c¿u trúc chß Sÿ thay đßi
a - Giÿ nguyên
N¿u qua thßi gian, mßt n¡i nào đó không có sÿ thay đßi gì, nó giÿ nguyên tr¿ng nh± ban đ¿u, ta s¿ có công thÿc:
N¡i nào đó + remain unchanged// still exist
Ví dÿ: From 1980 to 2000, the school remained unchanged.
L±u ý: "remained" thêm "ed" vì ta đang nói vß quá khÿ.
b - Mß rßng/ Kéo dài Mß rßng: •
N¡i nào đó + to be + expanded/ extented/ widened •
N¡i nào đó + become + bigger
Ví dÿ: Between 2000 and 2005, the car park was slightly extended. Kéo dài: •
N¡i nào đó + to be + lengthened
Ví dÿ: During the following 2 years, the industrial complex was significantly lengthened.
c - Thu h¿p/ Rút ng¿n Thu h¿p •
N¡i nào đó + to be + narrowed •
N¡i nào đó + become smaller
Ví dÿ: The shopping mall was dramatically narrowed over the period of 5 years. Rút ng¿n •
N¡i nào đó + to be + shortened
Ví dÿ: The railway line was slightly shortened from 1990 to 2000. d - Di chuyßn
N¡i nào đó + to be + moved/ relocated to + n¡i mßi
Ví dÿ: The school was relocated to the north of the village.
e - Bi¿n m¿t ho¿c xu¿t hißn Bi¿n m¿t: •
N¡i nào đó + disappear •
N¡i nào đó + to be + demolished// destroyed// knocked down
Ví dÿ: The hospital was demolised. *** N¿u là rÿng cây thì: •
Rừng cây + to be+ cleared// chopped down// cut down
Ví dÿ: The woodland was cut down. Xu¿t hißn/ xây mßi: • N¡i nào đó + appear •
N¡i nào đó + to be + built/ constructed// erected
Ví dÿ: A new school was built next to the car park. L±u ý:
N¿u dùng "appear" hay "disappear" thì không có "to be" ß tr±ßc nhé.
f - Bß thay th¿
N¿u 1 đßa đißm nào đó bß phá bß và nó bß thay th¿ bßi 1 cái khác, ta s¿ k¿t hÿp công thÿc t¿i
mÿc "e" bên trên và công thÿc thay th¿. •
N¡i nào đó + to be + demolished// destroyed// knocked down + to make way for + n¡i mßi. •
N¡i nào đó + to be + demolished// destroyed// knocked down + and replaced by + n¡i mßi. •
N¡i mßi + to be + built/ constructed// erected + + n¡i cũ to replace •
N¡i mßi + to be + built/ constructed// erected + + n¡i cũ on the original site of Ví dÿ: •
The school was demolished to make way for a new science block. •
The school was demolished and replaced by a new science block. •
A new science block was built to replace the school. •
A new science block was built on the original site of the school.
(Ngôi tr±ßng bß phá bß đß nh±ßng chß cho tòa nhà nghiên cÿu khoa hßc)