BT câu Day 2 lớp 01 - homework for ielts 1 - Tài liệu tham khảo Tiếng Anh ( TA8 ISW) p2 | Đại học Hoa Sen
BT câu Day 2 lớp 01 - homework for ielts 1 - Tài liệu tham khảo Tiếng Anh ( TA8 ISW) p2 | Đại học Hoa Sen được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem
Preview text:
BT câu Day 2 LIST TỪ VỰNG CAO CẤP
ĐẮẮT (adj): expensive (a1) = costly = exclusive (b2) = unaffordable (c1) = lavish (c2) ^^ criminally
expensive: đắắt kinh kh ng = extr ủ avagant (c2): đ t đ ẳ , xa hoa ỏ
RẺ (adj): cheap (a1) = inexpensive (b1) = reasonable (b1) = compettve (b2) = affordable = low-
price = cut-rate = dirt cheap: rẻ như bùn = at the rock botom price: giá ch m ạ đáy ^^ cost next
to nothing (v): gầần nh miễễn phí, quá r ư ẻ
*So, very = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly (b2) = radically (c1)
= uterly (c1)= comprehensively (c1) = immensely (c1) = profoundly (c2) = wholly (c2)
Food = nutriton (c1) (U) = nourishment (U) = sustenance (U) = foodstuff (C) = refreshment (b1) (C)
Delicious (b1) = appetzing = tasty (b1) = yummy (informal) = scrumptous = ambrosial =
palatable = mouthwatering: ngon ch y nc miễắng ả Usually (90%) th ng (thầắp) = ườ
ordinarily (b2)=regularly (b2)=normally (b2) = generally(b1 )(80%) thường =commonly (c1)
ofen = frequently (b1) (70%): th ng ườ
Buy (a1) = pay for (a2) = expense for (c1) = spend + tme/money + Ving (a2) = spend + money +
on + Noun/ Noun phrase/ Ving: dành tễần vào/ cho việ c gì = waste + tme/ money + Ving/ on Noun: phí tễần vào vi c
ệ gì = purchase (b2) = acquire (b2) = splash out (+ money) on + Noun (c2):
chi ra/ b ra bao nhiễu tễần ỏ
* Car (a1) = carriage (c2)= automobile = four-wheeler drive = transportaton (b2) = fleet (c1)
đoàn xe, máy bay… = transport (b1) = vehicular machine = means of transport *Learn = study (a1) 1. Đ c d ượ y: be instruct ạ
ed in Sth/ to do Sth (c2) = be under ng i d ườ y’ ạ s guidance on Sth (c1) =
Be under ngườ i dạ y’s directon of Sth (cái gì) (c2) = be educated about (b2) = be imparted = do a course (c m V) ụ 2. T h ự c: read up ON/ ọ ABOUT Sth (c1) = research (b1)
always (a1) = invariably (c2) = consistently (c2) = permanently (b2) = constantly (b2) = all tmes =
all the tme = each tme = every tme (100%) LINH 1. Th c ắn c ứ a nh ủ ng ng ữ i b ườ n c ạ a Hoa thì rầắt ngon v ủ à r . ẻ __Hoa's
peers's food is great delicious, and also cheep + Sai chính t : cheep ả cheap (adj) rẻ + Sai ng pháp: ữ *T n cùng danh t ậ “peers: nh ừ ng ng ữ i b
ườn” đã có s rồầi thì ch ạ cầần ‘ t ỉ hồi ch ko c ứ ầần ‘s Hoa's peers' food *Nễắu great (a2) dùng nh ưm t ộ tnh t thì ừ cầu này b sai ị ng pháp ữ vì cầần tr ng ạ từ bổ
nghĩa cho tnh t delicious. Còn nễắu dùng great ừ (b2) nh m ư t tr ộ ng t ạ thì t ừ này b ừ in ị formal. Em nễn s a thành tr ử ng t ạ “very – r ừ ầắt” + T c ừ ơ b n: ả
* Food = nutriton (c1) (U) = nourishment (U) = sustenance (U) = foodstuff (C) = refreshment (b1) (C)
*So, very = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly (b2) =
radically (c1) = uterly (c1)= comprehensively (c1) = immensely (c1) = profoundly (c2) = wholly (c2)
* RẺ (adj): cheap (a1) = inexpensive (b1) = reasonable (b1) = compettve (b2) =
affordable = low-price = cut-rate = dirt cheap: rẻ như bùn = at the rock botom price: giá ch m ạ
đáy ^^ cost next to nothing (v): gầần nh miễễn phí, quá r ư ẻ
*Delicious (b1) = appetzing = tasty (b1) = yummy (informal) = scrumptous = ambrosial =
palatable = mouthwatering: ngon ch y nc miễắng ả
-------> Hoa's peers's nutrition is great appetizing, and also low-price 2. Tồi th ng mua nh ườ ng chiễắc x ữ e h i c ơ a c ủ a hàng này ử .
__ I commonly buy automobiles of this store + Sai ng pháp: ữ Nh ng ữ chiễắc xe h i ơ đã được xác đ nh ị c a ủ c a ử hàng này nễn em ph i ả thễm m o ạ từ the
the automobiles of this store + T c ừ ơ b n: ả
Buy (a1) = pay for (a2) = expense for (c1) = spend + tme/money + Ving (a2) = spend + money +
on + Noun/ Noun phrase/ Ving: dành tễần vào/ cho việ c gì = waste + tme/ money + Ving/ on Noun: phí tễần vào vi c
ệ gì = purchase (b2) = acquire (b2) = splash out (+ money) on + Noun (c2):
chi ra/ b ra bao nhiễu tễần ỏ
----> I commonly expense for the automobiles of this store
3. Vào bu i tồắi, chúng tồ ổ
i và Nam luồn h c tễắng Anh 5 lầần 3 tuầần t ọ i trung tầm c ạ a Thầầy Huy ủ .
__In the evening, we with Nam commonly learn English 5 tmes three weeks at Mr.Huy's center
+ Sai chính t : nễắu viễắt sồắ thì viễắt sồắ hễắt (5 tmes 3 week ả
s) còn khồng thì viễắt ch hễắt em nhé ữ five tmes three weeks + T c ừ ơ b n: ả Learn = study (a1) 1. Đ c ượ d y:
ạ be instructed in Sth/ to do Sth (c2) = be under ng i ườ d y ạ ’s
guidance on Sth (c1) = Be under ngườ i dạ y’s directon of Sth (cái gì) (c2) = be educated
about (b2)= be imparted = do a course (c m V) ụ 2. T h ự c: read up ON/ ọ ABOUT Sth (c1) = research (b1)
------> In the evening, we with Nam commonly are instructed in English five times three weeks at Mr.Huy's center THƯ 1. Th c ắn c ứ a nh ủ ng ng ữ i b ườ n c ạ a Hoa thì rầắt ngon v ủ à r . ẻ
# Hoa's peers' food is extremely flavorsome, and also low-cost + T c ừ ơ b n: ả
* Food = nutriton (c1) (U) = nourishment (U) = sustenance (U) = foodstuff (C) = refreshment (b1) (C)
* So, very = extremely(b1)= desperately(b2)= incredibly(b2)= radically(c1)= uterly(c1)=
comprehensively(c1)= profoundly(c2)= wholly(c2)
----> Hoa's peers' nutrition is wholly flavorsome, and also low-cost 2. Tồi th ng mua nh ườ ng chiễắc x ữ e h i c ơ a c ủ a hàng này ử .
# I frequently buy automobiles of this store + Sai ng pháp: ữ Nh ng ữ chiễắc xe h i ơ đã được xác đ nh ị c a ủ c a ử hàng này nễn em ph i ả thễm m o ạ
t the -> the automobiles of this s ừ tore + T c ừ ơ b n: ả * Usually (90%) th ng
ườ (thầắp) = ordinarily (b2)=regularly (b2)=normally (b2) = generally(b1 )(80%) th ng =commonly (c1) ườ
ofen = frequently (b1) (70%): th n ườ g
* Buy (a1) = pay for (a2) = expense for (c1) = spend + tme/money + Ving (a2) = spend +
money + on + Noun/ Noun phrase/ Ving: dành tễần vào/ cho việ c gì = waste + tme/ money +
Ving/ on Noun: phí tễần vào vi c
ệ gì = purchase (b2) = acquire (b2) = splash out (+ money) on +
Noun (c2): chi ra/ b ra bao nhiễu tễần ỏ
----> I commonly expense for the automobiles of this store
3. Vào bu i tồắi, chúng tồi và ổ Nam luồn h c tễắng Anh ọ
5 lầần 3 tuầần t i trun ạ g tầm c a Thầầy ủ Huy. #
Evenings, we as well as Nam invariably learned English five tmes three weeks at Huy's centre + Sai ng pháp: ữ
5 lầần 3 tuầần là dầắu hi u ệ c a
ủ thì HTĐ (diễễn t thói ả quen, s l
ự pặ đi l pặ l i)ạ và đễầ
cũng ko nói là “đã h c” ọ . Mà thì HTĐ đ n ộ g từ th ng ườ chỉ ở d ng
ạ Vo/s/es. Chủ ngữ ở đầy là
“chúng tồi và Nam” nễn đ i l ổ i thành ạ Vo - learn. + T c ừ ơ b n: ả Learn = study (a1) 1. Đ c ượ d y:
ạ be instructed in Sth/ to do Sth (c2) = be under ng i ườ d y ạ ’s
guidance on Sth (c1) = Be under ngườ i dạ y’s directon of Sth (cái gì) (c2) = be educated
about (b2)= be imparted = do a course (c m V) ụ 2. T h ự c: read up ON/ ọ ABOUT Sth (c1) = research (b1)
+ Thiễắu đễầ: Trung tầm c a thầầy Huy -> Mr ủ . Huy’s centre
----> Evenings, we as well as Nam are invariably instructed in English five times three weeks at Mr. Huy's centre MI 1. Th c ắn c ứ a nh ủ n ữg ng i b ườ n c ạ a Hoa thì rầắt ngon v ủ à r . ẻ
Hoa’s peer’s food is very delicious cheap , and also + Sai đễầ: “Th c ắn c ứ a nh ủ ng ng ữ i b ườ n c ạ a Hoa” -> Hoa’ ủ s peers’ food + T c ừ ơ b n: ả
* RẺ (adj): cheap (a1) = inexpensive (b1) = reasonable (b1) = compettve (b2) =
affordable = low-price = cut-rate = dirt cheap: rẻ như bùn = at the rock botom price: giá ch m ạ
đáy ^^ cost next to nothing (v): gầần nh miễễn phí, quá r ư ẻ
*Food = nutriton (c1) (U) = nourishment (U) = sustenance (U) = foodstuff (C) = refreshment (b1) (C)
*Delicious (b1) = appetzing = tasty (b1) = yummy (informal) = scrumptous = ambrosial =
palatable = mouthwatering: ngon ch y nc miễắng ả
* So, very = extremely(b1)= desperately(b2)= incredibly(b2)= radically(c1)= uterly(c1)=
comprehensively(c1)= profoundly(c2)= wholly(c2)
----> Hoa’s peers’ nutrition is profoundly appetizing, and also competitive 2. Tồi th ng mua nh ườ n ữg chiễắc xe h i c ơ a c ủ a hàng này ử .
I frequently buy carriage of this store + Sai ng pháp: ữ Nh ng ữ chiễắc xe h i ơ đã đ c ượ xác đ nh ị c a ủ c a ử hàng này nễn em ph i ả thễm m o ạ
t the -> the carriage of this s ừ tore
+ Thiễắu đễầ: “Nh ng chiễắc x ữ e hơi” -> carriages +T c ừ b ơ n: ả * Usually (90%) th ng
ườ (thầắp) = ordinarily (b2)=regularly (b2)=normally (b2) = generally(b1 )(80%) th ng =commonly (c1) ườ
ofen = frequently (b1) (70%): th n ườ g
* Buy (a1) = pay for (a2) = expense for (c1) = spend + tme/money + Ving (a2) = spend +
money + on + Noun/ Noun phrase/ Ving: dành tễần vào/ cho việ c gì = waste + tme/ money +
Ving/ on Noun: phí tễần vào vi c
ệ gì = purchase (b2) = acquire (b2) = splash out (+ money) on +
Noun (c2): chi ra/ b ra bao nhiễu tễần ỏ
----> I commonly expense for the carriages of this store 3. Vào bu i tồắi,
ổ chúng tồi và Nam luồn h c tễắng ọ
Anh 5 lầần 3 tuầần t i ạtrung tầm c a ủ Thầầy Huy.
In the evening, we along with Nam commontly learn English five tmes three weeks at Mr.Huy’s center
+ Sai chính t : commontly -> com ả monly + T c ừ ơ b n: ả Learn = study (a1) 1. Đ c ượ d y:
ạ be instructed in Sth/ to do Sth (c2) = be under ng i ườ d y ạ ’s
guidance on Sth (c1) = Be under ngườ i dạ y’s directon of Sth (cái gì) (c2) = be educated
about (b2)= be imparted = do a course (c m V) ụ 2. T h ự c: read up ON/ ọ ABOUT Sth (c1) = research (b1)
----> In the evening, we along with Nam are commonly instructed in English five times three
weeks at Mr.Huy’s center NHÀN 1. Th c ắn c ứ a nh ủ ng ng ữ ưi b ờ n c ạ a Hoa thì rầắt ngo ủ n và r . ẻ
- Hoa’s peers’ dish is tasty cheap ,and also . + Dùng t ch ừ
ưa chu n: dish (n) món ắn, em ph ẩ i đ ả i thành food ổ : th c ắn ứ -> Hoa’s peers’ food + T c ừ ơ b n: ả
*RẺ (adj): cheap (a1) = inexpensive (b1) = reasonable (b1) = compettve (b2) =
affordable = low-price = cut-rate = dirt cheap: rẻ như bùn = at the rock botom price: giá ch m ạ
đáy ^^ cost next to nothing (v): gầần nh miễễn phí, quá r ư ẻ
*Food = nutriton (c1) (U) = nourishment (U) = sustenance (U) = foodstuff (C) = refreshment (b1) (C)
*Delicious (b1) = appetzing = tasty (b1) = yummy (informal) = scrumptous = ambrosial =
palatable = mouthwatering: ngon ch y nc miễắng ả
----> Hoa’s peers’ nutrition is appetizing ,and also competi tive. 2. Tồi th ng mua nh ườ ng chiễắc x ữ e h i c ơ a c ủ a hàng này ử . - I usualy
buy carriages of this store.
+ Sai chính t : usualy -> usually ả + Sai ng pháp: ữ Nh ng ữ chiễắc xe h i ơ đã đ c ượ xác đ nh ị c a ủ c a ử hàng này nễn em ph i ả thễm m o ạ từ the
the carriages of this store + Từ cơ b n:
ả Buy (a1) = pay for (a2) = expense for (c1) = spend + tme/money + Ving (a2) =
spend+ money + on + Noun/ Noun phrase/ Ving: dành tễần vào/ cho việ c gì = waste + tme/
money + Ving/ on Noun: phí tễần vào vi c
ệ gì = purchase (b2) = acquire (b2) = splash out (+
money) on + Noun (c2): chi ra/ b ra bao nhiễu tễần ỏ
----> I usually expense for the carriages of this store
3. Vào bu i tồắi, chúng tồ ổ
i và Nam luồn h c tễắng Anh 5 lầần 3 tuầần t ọ i trung tầm c ạ a Thầầy Huy ủ .
- In the evening, we as well as Nam always learn English five tmes 3 weeks at teacher Huy’s center. + Sai ng pháp: ữ
“trung tầm c a ủThầầy Huy” là Mr. Huy’s center là đ ch ủ khồng ứ ph i ả dùng tễắng
bồầi “teacher Huy’s center” + T c ừ ơ b n: ả
*Teacher = lecturer (b2) = instructor (b1) = educator
* always (a1) = invariably (c2) = consistently (c2) = permanently (b2) = constantly (b2) =
all tmes = all the tme = each tme = every tme (100%) * Learn = study (a1) 1. Đ c d ượ
ạy: be instructed in Sth/ to do Sth (c2) = be under ng i ườ d y ạ ’s guidance on Sth
(c1) = Be under ngườ i dạ y’s directon of Sth (cái gì) (c2) = be educated about (b2)= be imparted = do a course (c m V) ụ 2. T h ự c: read up ON/ ọ ABOUT Sth (c1) = research (b1)
----> In the evening, we as well as Nam are consistently intructed in English five times 3 weeks at Mr. Huy’s center. THY 1. Th c ắn c ứ a nh ủ ng ng ữ ưi b ờ n c ạ a Hoa thì rầắt ngo ủ n và r . ẻ
->Hoa’s peers’ nourishment is wholly palatable, and also low-price. (đúng) 2. Tồi th ng mua nh ườ ng chiễắc x ữ e h i c ơ a c ủ a hàng này ử .
->I commonly purchase the carriages of this store.
+ Từ cơ bả n: Buy (a1) = pay for (a2) = expense for (c1) = spend + tme/money + Ving (a2) =
spend + money + on + Noun/ Noun phrase/ Ving: dành tễần vào/ cho việ c gì = waste + tme/
money + Ving/ on Noun: phí tễần vào vi c
ệ gì = purchase (b2) = acquire (b2) = splash out (+
money) on + Noun (c2): chi ra/ b ra bao nhiễu tễần ỏ
----> I commonly expense for the carriages of this store.
3. Vào bu i tồắi, chúng tồ ổ
i và Nam luồn h c tễắng Anh 5 lầần 3 tuầần t ọ i trung tầm c ạ a Thầầy Huy ủ .
->In the evening, we along with Nam invariably read up English five tmes three weeks at Mr.Huy center. + Sai ng pháp: thiễắu gi ữ i t ớ vì read up đi v ừ i ớ gi i t ớ on/about (c1) ừ
-----> In the evening, we along with Nam invariably read up on English five times three weeks at Mr.Huy center MÂY 1. Th c ắn c ứ a nh ủ ng ng ữ ưi b ờ n c ạ a Hoa thì rầắt ngo ủ n và r . ẻ > Hoa's peer's food extre is mely tasty inexpensive ,and also .
+ Thiễắu đễầ: “ nh ng ng ữ i b ườ n c ạ a Hoa ” -> peer ủ s’ + T c ừ ơ b n: ả
* RẺ (adj): cheap (a1) = inexpensive (b1) = reasonable (b1) = compettve (b2) =
affordable = low-price = cut-rate = dirt cheap: rẻ như bùn = at the rock botom price: giá ch m ạ
đáy ^^ cost next to nothing (v): gầần nh miễễn phí, quá r ư ẻ
*Food = nutriton (c1) (U) = nourishment (U) = sustenance (U) = foodstuff (C) = refreshment (b1) (C)
*Delicious (b1) = appetzing = tasty (b1) = yummy (informal) = scrumptous = ambrosial =
palatable = mouthwatering: ngon ch y nc miễắng ả
* So, very = extremely(b1)= desperately(b2)= incredibly(b2)= radically(c1)= uterly(c1)=
comprehensively(c1)= profoundly(c2)= wholly(c2)
----> Hoa's peers’ nutrition is profoundly scrumptious, and also low-price. 2. Tồi th ng mua nh ườ ng chiễắc x ữ e h i c ơ a c ủ a hàng này ử .
>I normally purchase carriages of this shop. + Sai ng pháp: ữ Nh ng ữ chiễắc xe h i ơ đã đ c ượ xác đ nh ị c a ủ c a ử hàng này nễn em ph i ả thễm m o ạ
t the -> the carriages of this shop ừ + T c ừ ơ b n: ả
* Buy (a1) = pay for (a2) = expense for (c1) = spend + tme/money + Ving (a2) = spend+
money + on + Noun/ Noun phrase/ Ving: dành tễần vào/ cho việ c gì = waste + tme/ money +
Ving/ on Noun: phí tễần vào vi c
ệ gì = purchase (b2) = acquire (b2) = splash out (+ money) on +
Noun (c2): chi ra/ b ra bao nhiễu tễần ỏ * Usually (90%) th ng
ườ (thầắp) = ordinarily (b2)=regularly (b2)=normally (b2) = generally(b1 )(80%) th ng =commonly (c1) ườ
ofen = frequently (b1) (70%): th n ườ g
----> I commonly expense for the carriages of this shop.
3. Vào bu i tồắi, chúng tồ ổ
i và Nam luồn h c tễắng Anh 5 lầần 3 tuầần t ọ i trung tầm c ạ a Thầầy Huy ủ .
>In the evening, we along with Nam invariably learned English five tmes three weeks at Mr.Huy's center. + Sai ng pháp: ữ
5 lầần 3 tuầần là dầắu hi u ệ c a
ủ thì HTĐ (diễễn t thói ả quen, s l
ự pặ đi l pặ l i)ạ và đễầ
cũng ko nói là “đã h c” ọ . Mà thì HTĐ đ n ộ g từ th ng ườ chỉ ở d ng
ạ Vo/s/es. Chủ ngữ ở đầy là
“chúng tồi và Nam” nễn đ i l ổ i thành ạ Vo - learn. + T c ừ ơ b n: ả Learn = study (a1) 1. Đ c ượ d y:
ạ be instructed in Sth/ to do Sth (c2) = be under ng i ườ d y ạ ’s
guidance on Sth (c1) = Be under ngườ i dạ y’s directon of Sth (cái gì) (c2) = be educated
about (b2)= be imparted = do a course (c m V) ụ 2. T h ự c: read up ON/ ọ ABOUT Sth (c1) = research (b1)
----> In the evening, we along with Nam are invariably instructed in English five times three
weeks at Mr.Huy's center. BẢO 1. Th c ắn c ứ a nh ủ ng ng ữ i b ườ n c ạ a Hoa thì rầắt ngo ủ n và r . ẻ
-> Hoa's peers' nutriton is extremely delicious as well as cheap +T c ừ b ơ n: ả
*So, very = extremely(b1)= desperately(b2)= incredibly(b2)= radically(c1)= uterly(c1)=
comprehensively(c1)= profoundly(c2)= wholly(c2)
*RẺ (adj): cheap (a1) = inexpensive (b1) = reasonable (b1) = compettve (b2) =
affordable = low-price = dirt cheap: rẻ như bùn = at the rock botom price: giá ch m ạ đáy ^^ cost
next to nothing (v): gầần nh miễễn phí, quá r ư ẻ
*Delicious (b1) = appetzing = tasty (b1) = yummy (informal) = scrumptous = ambrosial =
palatable = mouthwatering: ngon ch y nc miễắng ả
----> Hoa's peers' nutrition is wholly appetizing as well as competitive. 2. Tồi th ng mua nh ườ ng chiễắc x ữ e h i c ơ a c ủ a hàng này ử .
-> I commonly buy carriages of this stor +Sai chính t : stor ả -> store +Nh ng ữ chiễắc xe h i ơ đã đ c ượ xác đ nh ị c a ủ c a ử hàng này nễn em ph i ả thễm m o ạ t ừ the -> the carriages of this store
+Từ cơ bản: buy (a1) = pay for (a1) = expense for (c1) = spend + tme/money + Ving (a2) =
spend+ money + on + Noun/ Noun phrase/ Ving: dành tễần vào/ cho việ c gì = waste + tme/
money + Ving/ on Noun: phí tễần vào vi c
ệ gì = purchase (b2) = acquire (b2) = splash out (+
money) on + Noun (c2): chi ra/ b ra bao nhiễu tễần ỏ
----> I commonly expense for the carriages of this store
3. Vào bu i tồắi, chúng tồ ổ
i và Nam luồn h c tễắng Anh 5 lầần 3 tuầần t ọ i trung tầm c ạ a Thầầy Huy ủ . -> Evenings,
our as well as Nam consitently learn English five tmes three weeks at Mr.huy center +Sai ng pháp: ữ
*our là tnh từ sở hữ u nghĩa là củ a chúng tồi, củ a chúng ta, mà tnh t ừ s h ở u ữ ph i ả luồn đi v i ớ danh t .
ừ “chúng tồi và Nam luồn h c
ọ tễắng Anh” thì “chúng tồi” chính là ch ủ ng ữ vì nó nắầm tr c ướ động t . Mà đ ừ i t ạ ừ ch ng ủ c ữ a ủ ch “
ữ chúng tồi” là “we” ->we as well as Nam. *trung tầm c a
ủ thầầy Huy -> Mr.Huy’s center +Sai chính t : ả
*Tễn riễng ph i viễắt hoa -> Mr ả .Huy
* consistently -> consistently +T c ừ b ơ n: ả *Learn = study (a1) 1. Đ c d ượ
ạy: be instructed in Sth/ to do Sth (c2) = be under ng i ườ d y ạ ’s guidance on Sth
(c1) = Be under ngườ i dạ y’s directon of Sth (cái gì) (c2) = be educated about (b2) = be imparted = do a course (c m V) ụ 2. T h ự c: read up ON/ ọ ABOUT Sth (c1) = research (b1)
----> Evenings, we as well as Nam are consistently instructed in English five times three weeks at Mr.Huy’s center MAI 1. Th c ắn c ứ a nh ủ ng ng ữ ưi b ờ n c ạ a Hoa thì rầắt ngo ủ n và r . ẻ
->Hoa’s peers’ food is extremely delicious, and also cheap. +T c ừ b ơ n: ả
*So, very = extremely(b1)= desperately(b2)= incredibly(b2)= radically(c1)= uterly(c1)=
comprehensively(c1)= profoundly(c2)= wholly(c2)
*RẺ (adj): cheap (a1) = inexpensive (b1) = reasonable (b1) = compettve (b2) =
affordable = low-price = dirt cheap: rẻ như bùn = at the rock botom price: giá ch m ạ đáy ^^ cost
next to nothing (v): gầần nh miễễn phí, quá r ư ẻ
*Delicious (b1) = appetzing = tasty (b1) = yummy (informal) = scrumptous = ambrosial =
palatable = mouthwatering: ngon ch y nc miễắng ả
* Food = nutriton (c1) (U) = nourishment (U) = sustenance (U) = foodstuff (C) = refreshment (b1) (C)
----> Hoa's peers' nutrition is wholly appetizing, and also competitive. 2. Tồi th ng mua nh ườ ng chiễắc x ữ e h i c ơ a c ủ a hàng này ử .
->I regulary buy the carriages of this store.
+ Sai chính t : regulary -> r ả egularly + T c ừ ơ b n: ả *Usually (90%) th ng
ườ (thầắp) = ordinarily (b2)=regularly (b2)=normally (b2) = generally(b1 )(80%) th ng =commonly (c1) ườ
ofen = frequently (b1) (70%): th n ườ g
*Buy (a1) = pay for (a2) = expense for (c1) = spend + tme/money + Ving (a2) = spend +
money + on + Noun/ Noun phrase/ Ving: dành tễần vào/ cho việ c gì = waste + tme/ money +
Ving/ on Noun: phí tễần vào vi c
ệ gì = purchase (b2) = acquire (b2) = splash out (+ money) on +
Noun (c2): chi ra/ b ra bao nhiễu tễần ỏ
----> I commonly expense for the carriages of this store.
3. Vào bu i tồắi, chúng tồ ổ
i và Nam luồn h c tễắng Anh 5 lầần 3 tuầần t ọ i trung tầm c ạ a Thầầy Huy ủ .
->In the evening, Nam along with we contnually learn English five tmes three weeks at Mr.Huy's center + T c ừ ơ b n: * ả Learn = study (a1) 1. Đ c d ượ
ạy: be instructed in Sth/ to do Sth (c2) = be under ng i ườ d y ạ ’s guidance on Sth
(c1) = Be under ngườ i dạ y’s directon of Sth (cái gì) (c2) = be educated about (b2)= be imparted = do a course (c m V) ụ 2. T h ự c: read up ON/ ọ ABOUT Sth (c1) = research (b1)
----> In the evening, Nam along with we are continually instructed in English five times three
weeks at Mr. Huy's center THẮNG 1. Th c ắn c ứ a nh ủ ng ng ữ i b ườ n c ạ a Hoa thì rầắt ngo ủ n và r . ẻ
-> Hoa's peers' nutriton is extremely delicious, and also cheap. + T c ừ ơ b n: ả
* RẺ (adj): cheap (a1) = inexpensive (b1) = reasonable (b1) = compettve (b2) =
affordable = low-price = cut-rate = dirt cheap: rẻ như bùn = at the rock botom price: giá ch m ạ
đáy ^^ cost next to nothing (v): gầần nh miễễn phí, quá r ư ẻ
*Delicious (b1) = appetzing = tasty (b1) = yummy (informal) = scrumptous = ambrosial
= palatable = mouthwatering: ngon ch y nc miễắng ả
*So, very = extremely(b1)= desperately(b2)= incredibly(b2)= radically(c1)= uterly(c1)=
comprehensively(c1)= profoundly(c2)= wholly(c2)
----> Hoa’s peers’ nutrition is wholly scrumptious, and also competitive 2. Tồi th ng mua nh ườ ng chiễắc x ữ e h i c ơ a c ủ a hàng này ử . -> I commonly buy of this s carriages tore. + Sai ng ữ pháp: Nh ng ữ chiễắc xe h i ơ đã đư c ợ xác đ nh ị c a ủ c a ử hàng này nễn em ph i ả thễm m o ạ
t the -> the carriages of this s ừ tore + Từ cơ b n:
ả Buy (a1) = pay for (a2) = expense for (c1) = spend + tme/money + Ving (a2) =
spend+ money + on + Noun/ Noun phrase/ Ving: dành tễần vào/ cho việ c gì = waste + tme/
money + Ving/ on Noun: phí tễần vào vi c
ệ gì = purchase (b2) = acquire (b2) = splash out (+
money) on + Noun (c2): chi ra/ b ra bao nhiễu tễần ỏ
----> I commonly expense for the carriages of this store
3. Vào bu i tồắi, chúng tồ ổ
i và Nam luồn h c tễắng Anh 5 lầần 3 tuầần t ọ i trung tầm c ạ a Thầầy Huy ủ .
-> Evenings, our, and also Nam consitently learn English five tmes three weeks at Mr.Huy's center. + Sai chính t : consiten ả tly -> consistently
+ Sai ngữ pháp: our là tnh từ sở hữ u nghĩa là củ a chúng tồi, củ a chúng ta, mà tnh t ừ s ở h u ữ ph i luồn đi v ả i danh ớ t . “
ừ chúng tồi và Nam luồn h c tễắng Anh” thì “ ọ
chúng tồi” chính là ch ng ủ ữ vì nó nắầm tr c đ ướ ộng t . Mà đ ừ i ạ từ ch ng ủ c ữ a ch ủ “
ữ chúng tồi” là “we”
we as well as Nam consistently learn English five tmes three weeks at Mr.Huy's center. + T c ừ ơ b n: * ả Learn = study (a1) 1. Đ c d ượ
ạy: be instructed in Sth/ to do Sth (c2) = be under ng i ườ d y ạ ’s guidance on Sth
(c1) = Be under ngườ i dạ y’s directon of Sth (cái gì) (c2) = be educated about (b2)= be imparted = do a course (c m V) ụ 2. T h ự c: read up ON/ ọ ABOUT Sth (c1) = research (b1)
----> Evenings, we, and also Nam are consistently instructed in English five times three weeks at Mr.Huy's center. NHƯ Ý 1. Th c ắn c ứ a nh ủ ng ng ữ ưi b ờ n c ạ a Hoa thì rầắt ngo ủ n và r . ẻ
=> Hoa’s peers’ foodstuffs are extremely delicious as well as reasonable. + T c ừ ơ b n: ả
* RẺ (adj): cheap (a1) = inexpensive (b1) = reasonable (b1) = compettve (b2) =
affordable = low-price = cut-rate = dirt cheap: rẻ như bùn = at the rock botom price: giá ch m ạ
đáy ^^ cost next to nothing (v): gầần nh miễễn phí, quá r ư ẻ
*Delicious (b1) = appetzing = tasty (b1) = yummy (informal) = scrumptous = ambrosial =
palatable = mouthwatering: ngon ch y nc miễắng ả
*So, very = extremely(b1)= desperately(b2)= incredibly(b2)= radically(c1)= uterly(c1)=
comprehensively(c1)= profoundly(c2)= wholly(c2)