Buổi 1: Thực hành hệ quản trị Cơ sở dữ liệu | Đại học Văn Lang

Buổi 1: Thực hành hệ quản trị Cơ sở dữ liệu | Đại học Văn Lang giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

Thực hành Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu
BUỔI 1 PHÉP KẾT NHIỀU BẢNG
CHỦ ĐỀ
ế
Phép kết nhiều bảng
MỤC ĐÍCH
Biết cách dùng các ngôn ngữ DML để thực hiện:
Phép kết nâng cao
Phép kết dùng Inner Join
Phép kết dùng Outer Join
Phép kết dùng Cross Join
Tạo View
CÔNG CỤ
ặc hơn.
MÔI TRƯỜNG
NỘI DUNG THỰC HIỆN
ế
file đính kèm để
Lược đồ Cơ sở dữ liệu:
Thực hành Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu
Phép kết trong mệnh đề FROM dùng 1 bảng 2 lần
Bảng A có Alias là a. Bảng A có Alias là b
ế trướ
hàng đó củ
SELECT M.MAHANG TENHANG TENHANG, . M , . T
FROM DIEUKIENNHAPHANG D, MATHANG M, MATHANG T
WHERE
D M .MAHANG = .MAHANG
AND
D T .MAHANG_TRUOC = .MAHANG
ế ủa ngườ
ế ủa nhân viên đó.
Phép kết trong ( giống kết trong mệnh đề
SELECT *
FROM MATHANG M INNER JOIN CHITIETDATHANG C
ON M C .MAHANG = .MAHANG
Phép kết tự nhiên các cột chung xuất hiện duy nhất
kết bằng (Eui các cột chung vẫn xuất hiện dư thừa
SELECT
FROM table1_name
t1 INNER JOIN table2_name t2
ON t1.column_name= t2.comlumn_name
Thực hành Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu
SELECT list of column_name
FROM table1_name t1 INNER JOIN table2_name t2
ON t1.column_name= t2.comlumn_name
Ví dụ:
SELECT SOHOADON, M.MAHANG, TENHANG, GIABAN, C.SOLUONG, MUCGIAMGIA
FROM MATHANG M INNER JOIN CHITIETDATHANG C
ON M C .MAHANG = .MAHANG
Phép kết ngoài (Outer join):
ế
Phép kết ngoài phải (Right Outer join)
Phép kết ngoài đầy đủ (
Thực hành Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu
SELECT list of column_name
FROM table1_name t1 [LEFT|RIGHT|FULL] OUTER JOIN table2_name t2
ON t1.column_name= t2.comlumn_name
Ví dụ ế hóa đơn, ngày đăt
ững khách hàng đã từng và chưa từ ế
chưa mua hóa đơn, ngày đặ
SELECT K.MAKHACHHANG TENKHACHHANG SOHOADON NGAYDATHANG, , ,
FROM KHACHHANG K LEFT OUTER JOIN DONDATHANG D
ON K D.MAKHACHHANG = .MAKHACHHANG
ế
Ví dụ ế hóa đơn, ngày đăt hàng
ững nhân viên đã từng và chưa từ ế
viên chưa bán hóa đơn, ngày đặ
Ví dụ ế đơn, ngày đặ
đơn đặ đã có chưa có mặ ết đặ
ết đặt hàng nhưng chưa đượ ập đơn đặ
USEDATABASE.sql đính kèm.
Thực hành Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu
Lược đồ Cơ sở dữ liệu:
Hướng dẫn cách tạo VIEW
ộng cơ sở
Thực hành Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu
ế ạo 1 View dùng để
ảng đó, lúc đó hiể như sau:
Tuy nhiên, View này chưa xác định đượ ọn, đồ đượ
chúng cũng chưa có câu kế ống như tích Descartes) nên chúng ta sẽ
đị ế ằng cách điề ệnh đề Select như
ên dướ
Thực hành Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu
Cửa sổ thiết kế View này bao gồm 4 thành phần:
để ủa view đượ
ủa view đã đư
ểu SQL dùng để định nghĩa view.
ế ận đượ
ế
…) chúng ta Click phả Sau đó chọ
như hình sau để ế
+
từ hai file Script
, sau đó hoàn thành các câu hỏi
USEDATABASE.sql và đặt lại tên theo quy định bên dưới để nộp lên học trực tuyến.
+ Nơi nộ
Lược đồ Cơ sở dữ liệu:
Thực hành Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu
Yêu cầu:
Đề
Phép kết nâng cao:
ế tên ngườ ế
nhân viên đó.
kết
nhân viên làm cho đề án “Tin hoc hoa”.
ế
Trưở ủa các phòng ban đó, nếu nhân viên không làm trưở
nhìn (chỉ cần copy câu Query sau khi tạo bằng giao diện vào câu trả lời):
ế và đị
ế
các đề ế
Đề
Phép kết nâng cao:
ế tên trưở
mà nhân viên đó làm việ
Phép kết
ết mã đề án, tên đề án, địa điểm đề ủa phòng ‘Nghien cuu’
Thực hành Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu
ế
ế
ế
Khung nhìn (chỉ cần copy câu Query sau khi tạo bằng giao diện vào câu trả lời):
ế
ững nhân viên có đị ặc có lương lớ
hơn 25000.
ế
địa điể ‘VUNG TAU’ hoặc ‘TP HCM’.
Thể hiện CSDL ứng dụng lược đồ CSDL trên:
| 1/9

Preview text:

Thực hành
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu
BUỔI 1 PHÉP KẾT NHIỀU BẢNG CHỦ ĐỀ  ế  Phép kết nhiều bảng  MỤC ĐÍCH
 Biết cách dùng các ngôn ngữ DML để thực hiện:  Phép kết nâng cao
 Phép kết dùng Inner Join
 Phép kết dùng Outer Join
 Phép kết dùng Cross Join  Tạo View CÔNG CỤ  ặc hơn. MÔI TRƯỜNG
NỘI DUNG THỰC HIỆN ế ạ ừ file đính kèm để ự ệ
Lược đồ Cơ sở dữ liệu: Thực hành
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu Phép kết
trong mệnh đề FROM dùng 1 bảng 2 lần
Bảng A có Alias là a. Bảng A có Alias là b ế ầ ậ ề trướ ặ hàng đó củ ấ ả ặ SELECT M.MAHANG, . M TENHANG, . T TENHANG FROM DIEUKIENNHAPHANG D , MATHANG M , MATHANG T WHERE D.MAHANG M = .MAHANG AND D.MAHANG_TRUOC T = .MAHANG ế ọ ủ ủa ngườ ả ự ế ủa nhân viên đó.
Phép kết trong (
giống kết trong mệnh đề  kết bằng (Eui
các cột chung vẫn xuất hiện dư thừa SELECT *
FROM table1_name t1 INNER JOIN table2_name t2
ON t1.column_name= t2.comlumn_name SELECT * FROM MATHANG M INNER J OIN CHITIETDATHANG C ON M.MAHANG = C.MAHANG
Phép kết tự nhiên
các cột chung xuất hiện duy nhất Thực hành
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu SELECT list of column_name
FROM table1_name t1 INNER JOIN table2_name t2
ON t1.column_name= t2.comlumn_name
Ví dụ:
SELECT SOHOADON, M.MAHANG, TENHANG, GIABAN, C.SOLUONG, MUCGIAMGIA FROM MATHANG M INNER J OIN CHITIETDATHANG C ON M.MAHANG = C.MAHANG
Phép kết ngoài (Outer join):  ế
 Phép kết ngoài phải (Right Outer join)
 Phép kết ngoài đầy đủ (  Thực hành
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu
SELECT list of column_name
FROM table1_name t1 [LEFT|RIGHT|FULL] OUTER JOIN table2_name t2
ON t1.column_name= t2.comlumn_name Ví dụ ế ố hóa đơn, ngày đăt ủ
ững khách hàng đã từng và chưa từ ủ ế chưa mua ố hóa đơn, ngày đặ SELECT K.MAKHACHHANG T , ENKHACHHANG, SOHOADON, N GAYDATHANG FROM KHACHHANG K LEFT OUTER J OIN DONDATHANG D ON K.MAKHACHHANG D = .MAKHACHHANG ế ả Ví dụ ế
ố hóa đơn, ngày đăt hàng ủ
ững nhân viên đã từng và chưa từ ế viên chưa bán ố hóa đơn, ngày đặ Ví dụ ế ố đơn, ngày đặ ủ ữ đơn đặ đã có chưa có mặ ết đặ ặ ữ ặ
ết đặt hàng nhưng chưa đượ ập đơn đặ ạ ằ USEDATABASE.sql đính kèm. Thực hành
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu
Lược đồ Cơ sở dữ liệu:
Hướng dẫn cách tạo VIEW ở ộ ở ộng cơ sở ữ ệ ố ạ ọ ể ị ệ Thực hành
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu ế ố ạo 1 View dùng để ứ ữ ệ ủ ả ọ ảng đó, lúc đó hiể ị như sau:
Tuy nhiên, View này chưa xác định đượ ữ ộ ẽ đượ ọn, đồ ờ ữ
chúng cũng chưa có câu kế
ống như tích Descartes) nên chúng ta sẽ đị ộ ố ộ ế ả ạ ằng cách điề ệnh đề Select như ên dướ Thực hành
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu
Cửa sổ thiết kế View này bao gồm 4 thành phần: ể ị ữ ệ ồ ể ả để ạ ộ ữ ệ ủa view đượ ọ ừ ể ị ộ ủa view đã đượ ọ ừ ể ị
ểu SQL dùng để định nghĩa view. ể ị ế ả ận đượ ừ  ể ỏ ọ ể ị ộ ầ ằ ả ạ ọ ỏ ọ ầ ố ể ị ế ố ể ứ ộ …) chúng ta Click phả ầ Sau đó chọ như hình sau để ế ả + ẽ ọ ở ổ ạ từ hai file Script
, sau đó hoàn thành các câu hỏi
USEDATABASE.sql và đặt lại tên theo quy định bên dưới để nộp lên học trực tuyến. + Nơi nộ ổ ọ
Lược đồ Cơ sở dữ liệu: Thực hành
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu Yêu cầu: Đề Phép kết nâng cao: ớ ỗ ế ọ ọ tên ngườ ả ự ế ủ nhân viên đó. kết
ấ ả nhân viên làm cho đề án “Tin hoc hoa”. ế ủ ữ Trưở
ủa các phòng ban đó, nếu nhân viên không làm trưở
nhìn (chỉ cần copy câu Query sau khi tạo bằng giao diện vào câu trả lời): ạ ế và đị ỉ ủ ấ ả ủ ạ ế các đề ấ ế Đề Phép kết nâng cao: ớ ỗ ế ọ ọ tên trưở ủ
mà nhân viên đó làm việ Phép kết
ết mã đề án, tên đề án, địa điểm đề ủa phòng ‘Nghien cuu’ Thực hành
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu ế ủ ấ ả ế
Khung nhìn (chỉ cần copy câu Query sau khi tạo bằng giao diện vào câu trả lời): ạ ế ủ ững nhân viên có đị ỉ ở ố ồ ặc có lương lớ hơn 25000. ạ ế ủ ữ địa điể
ở ‘VUNG TAU’ hoặc ‘TP HCM’.
Thể hiện CSDL ứng dụng lược đồ CSDL trên: ế