Buying, Having, and Being: An Introduction to ConsumerBehavior - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Buying, Having, and Being: An Introduction to ConsumerBehavior - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Môn:

Marketing (MK191P1) 310 tài liệu

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Buying, Having, and Being: An Introduction to ConsumerBehavior - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Buying, Having, and Being: An Introduction to ConsumerBehavior - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

42 21 lượt tải Tải xuống
Chapter 1 Buying, Having, and Being: An Introduction to Consumer
Behavior
People in the Marketplace
Consumption Communities : một cộng đồng để mọi người lên
hỏi về sản phẩm
Market Segmentation Strategies : nhắm vào 1 phân khúc cụ thể
chư không đại trà
What Is Consumer Behavior?
The study of the processes involved when individuals or groups
select, purchase, use, or dispose of products, services, ideas, or
experiences to satisfy needs and desires.
Buyer behaviour là chỉ ở pủrchase
Còn consumer là ở nhận biết về hành vi
Bao gồm cả cá nhân và nhóm
9-
When you buy a product not for what to do but for what it does
Consumers Are Different
• Heavy Users : ng đóng góp nh
o 80/20 Rule
Big Data
• Database Marketing : thu thập dũ liệu của ng dung từ đó đứa ra các cái suggest
• Relationship Marketing :tương tác với khách hàng
Consumer-Brand Relationships
• Role Theory: mỗi người 1 vai
• Self-concept attachment : khẳng định bản thân
Nostalgic attachment : liên hệ lại quá khứ
Interdependence : Mối quan hệ phụ thuộc ( mỗi ngày phải có nó )
Love : tình cảm
Chapter 3 Perception
Sensory Marketing
Key Concepts in Use of Sound
• Audio watermarking :đánh dấu
• Sound symbolism
• Phenomes
Key Concepts in the Use of Touch
• Endowment effect : hiệu ứng sở hữu
• Haptic
• Kansei engineering :xe mazda( cần số 1.5 cm
Stages of Perception
• Exposure tiếp xúc
Absolute threshold : ngưỡng tuyetj đối mà cơ quan thụ cảm có thể cảm nhận được
Differential threshold : ngưỡng phân biệt các cớ quan có thể phân biệt giữa 2 kích thích
• Weber’s Law : kích thích càng lớn sự thay đổi phải lớn mới nhận biết được ( giảm giá ít q
sẽ ko để ý )
• Attention : chú ý
Personal Selection Factors
• Experience
• Perceptual filters
– Perceptual vigilance ( canh phòng )( thấy cái đo nhiều hơn)
– Perceptual defense ( hỏng muốn thấy )
• Interpretation :diễn giải
Chapter 4 Learning and Memory
Classical Conditioning ( điều kiện cổ điển)
Components of Conditioning ( điều kiện bao gồm)
– Unconditioned stimulus (Sự kích thích vô điều kiện)
– Conditioned stimulus ( sự kích có điều kiện )
– Conditioned response (diều kiện phản hồi )
Conditioning Issues ( các dạng điều kiện )
– Repetition ( lặp lại )
– Stimulus generalization ( phát sinh kích thích )
– Stimulus discrimination ( phân biết kích thích )
– Extinction( tuyệt diệt)
Instrumental Conditioning ( ddiefu kiện công cụ)
Positive reinforcement ( cưỡng ép tích cực )
• Negative reinforcement ( cương ép tiếu cực)
• Punishment ( trừng phạt )
Frequency marketing ( marketin tần suất )( đi nh được hưởng nh ( phiếu tích điểm
Gamification
Cognitive Learning Theory( thuyết học tập nhân thức)
Cognitive Development( phát triển nhận thức )
1. Limited ( giới hạn )
2. Cued ( nhắc lại )
3. Strategic ( tự làm)
• Multiple-intelligence theory ( thuyết đa thông minh )
Memory
• Encoding ( ghi nhận
• Storage stage ( lưu trữ
• Retrieval ( truy suất)
• Episodic memories( liên quan đến quá khứ)
• Narrative ( kể theo 1 cau chiện )
• Activation models of memory ( Phát triển mô hình chung trí nhớ )
Levels of Knowledge ( các cấp độ tri thức )
• Schema (Giản đồ ( nhớ theo kinh nghiệm ))
• Script( kích bản (chovc đi siêu thị ))
• Service scripts ( kịch bản dịch vụ)
Retrieving Memories ( nhơ lại kí ức()
• Pioneering brand ( tiên phong )
• Follower brands ( dịt theo)
• Spacing effect ( hiệu ứng khoảng cách )
Forgetting ( quên )
• Decay (phân rả( kí ức cũ bị quên ))
• Interference ( sự xenn vào ( kí ức mới thế chỗ kí ức cũ))
• State-dependent retrieval ( trạng thái phụ thuocj nhắc lại ( nhắc lại ms nhớ )
• Highlighting effect ( ghi chú hai lai )
• Salience ( nổi bật dễ thấy )
• Von Restorff effect – Mixed and Unipolar emotions
• Hybrid Ads
Chapter 5 Motivation and Affect
Motivation
( thực dụng ) : cần dì thì xài Utilitarian
Hedonic ( hưởng thụ )
• Goal
• Incidental brand exposure
Motivational Strength
• Drive Theory ( thuyết lái xe )
– Homeostasis ( cân bằng nội mô)
– Retail Therapy ( bán lẻ )
• Expectancy Theory( thuyết kì vọn )
Mâu thuẩn dộng lực
Classifying Consumer ( phân lọa nhu cầu khách hàng )
Needs Murray’s psychogenic needs( thueets nhu câu của muraay)
• Autonomy, defendence, play
Specific needs ( nhu cầu cụ thể )
• Need for Affiliation ( giống mọi người )
• Need for Power ( nhu cầu quyền lực )
• Need for Uniqueness ( nhu cầu khác biệt )
Hierarchy( tháp)
Consumer Involvement ( sự gắn kết ng tiêu dùng )
Involvement ( gắn kết )
• Inertia (qán tính
• Cult products( phục dụ nhóm nhỏ )
Types of Involvement( các dạng gắn kết
• Product ( sản phẩm
• Message
• Situational( tình huống )
| 1/8

Preview text:

Chapter 1 Buying, Having, and Being: An Introduction to Consumer Behavior People in the Marketplace
• Consumption Communities : là một cộng đồng để mọi người lên hỏi về sản phẩm
• Market Segmentation Strategies : nhắm vào 1 phân khúc cụ thể chư không đại trà What Is Consumer Behavior? 
The study of the processes involved when individuals or groups
select, purchase, use, or dispose of products, services, ideas, or
experiences to satisfy needs and desires. 
Buyer behaviour là chỉ ở pủrchase 
Còn consumer là ở nhận biết về hành vi 
Bao gồm cả cá nhân và nhóm 9-
When you buy a product not for what to do but for what it does Consumers Are Different
• Heavy Users : ng đóng góp nh o 80/20 Rule  Big Data
• Database Marketing : thu thập dũ liệu của ng dung từ đó đứa ra các cái suggest
• Relationship Marketing :tương tác với khách hàng Consumer-Brand Relationships
• Role Theory: mỗi người 1 vai
• Self-concept attachment : khẳng định bản thân •
Nostalgic attachment : liên hệ lại quá khứ •
Interdependence : Mối quan hệ phụ thuộc ( mỗi ngày phải có nó ) • Love : tình cảm Chapter 3 Perception Sensory Marketing
Key Concepts in Use of Sound
• Audio watermarking :đánh dấu • Sound symbolism • Phenomes
Key Concepts in the Use of Touch
• Endowment effect : hiệu ứng sở hữu • Haptic
• Kansei engineering :xe mazda( cần số 1.5 cm Stages of Perception
• Exposure tiếp xúc
Absolute threshold : ngưỡng tuyetj đối mà cơ quan thụ cảm có thể cảm nhận được
Differential threshold : ngưỡng phân biệt các cớ quan có thể phân biệt giữa 2 kích thích
• Weber’s Law : kích thích càng lớn sự thay đổi phải lớn mới nhận biết được ( giảm giá ít quá sẽ ko để ý ) • Attention : chú ý
Personal Selection Factors • Experience • Perceptual filters
– Perceptual vigilance ( canh phòng )( thấy cái đo nhiều hơn)
– Perceptual defense ( hỏng muốn thấy )
• Interpretation :diễn giải Chapter 4 Learning and Memory
Classical Conditioning ( điều kiện cổ điển)
Components of Conditioning ( điều kiện bao gồm)
– Unconditioned stimulus (Sự kích thích vô điều kiện)
– Conditioned stimulus ( sự kích có điều kiện )
– Conditioned response (diều kiện phản hồi )
Conditioning Issues ( các dạng điều kiện ) – Repetition ( lặp lại )
– Stimulus generalization ( phát sinh kích thích )
– Stimulus discrimination ( phân biết kích thích )
– Extinction( tuyệt diệt)
Instrumental Conditioning ( ddiefu kiện công cụ)
Positive reinforcement ( cưỡng ép tích cực )
• Negative reinforcement ( cương ép tiếu cực)
• Punishment ( trừng phạt )
Frequency marketing ( marketin tần suất )( đi nh được hưởng nh ( phiếu tích điểm Gamification
Cognitive Learning Theory( thuyết học tập nhân thức)
Cognitive Development( phát triển nhận thức ) 1. Limited ( giới hạn ) 2. Cued ( nhắc lại ) 3. Strategic ( tự làm)
• Multiple-intelligence theory ( thuyết đa thông minh ) Memory • Encoding ( ghi nhận
• Storage stage ( lưu trữ • Retrieval ( truy suất)
• Episodic memories( liên quan đến quá khứ)
• Narrative ( kể theo 1 cau chiện )
• Activation models of memory ( Phát triển mô hình chung trí nhớ )
Levels of Knowledge ( các cấp độ tri thức )
• Schema (Giản đồ ( nhớ theo kinh nghiệm ))
• Script( kích bản (chovc đi siêu thị ))
• Service scripts ( kịch bản dịch vụ)
Retrieving Memories ( nhơ lại kí ức()
• Pioneering brand ( tiên phong )
• Follower brands ( dịt theo)
• Spacing effect ( hiệu ứng khoảng cách ) Forgetting ( quên )
• Decay (phân rả( kí ức cũ bị quên ))
• Interference ( sự xenn vào ( kí ức mới thế chỗ kí ức cũ))
• State-dependent retrieval ( trạng thái phụ thuocj nhắc lại ( nhắc lại ms nhớ )
• Highlighting effect ( ghi chú hai lai )
• Salience ( nổi bật dễ thấy )
• Von Restorff effect – Mixed and Unipolar emotions • Hybrid Ads
Chapter 5 Motivation and Affect Motivation
Utilitarian ( thực dụng ) : cần dì thì xài
Hedonic ( hưởng thụ ) • Goal • Incidental brand exposure Motivational Strength
• Drive Theory ( thuyết lái xe )
– Homeostasis ( cân bằng nội mô)
– Retail Therapy ( bán lẻ )
• Expectancy Theory( thuyết kì vọn )
Mâu thuẩn dộng lực
Classifying Consumer ( phân lọa nhu cầu khách hàng )
Needs Murray’s psychogenic needs( thueets nhu câu của muraay) • Autonomy, defendence, play
Specific needs ( nhu cầu cụ thể )
• Need for Affiliation ( giống mọi người )
• Need for Power ( nhu cầu quyền lực )
• Need for Uniqueness ( nhu cầu khác biệt ) Hierarchy( tháp)
Consumer Involvement ( sự gắn kết ng tiêu dùng ) Involvement ( gắn kết ) • Inertia (qán tính
• Cult products( phục dụ nhóm nhỏ )
Types of Involvement( các dạng gắn kết • Product ( sản phẩm • Message
• Situational( tình huống )