C1 - B5 - Lũy thừa với số mũ tự nhiên - T2 | Bài giảng PowerPoint Toán 6 | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt.

CÁC THẦY GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
MÔN TOÁN LỚP 6B
GV: GIANG TUỆ MINH
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
Bài tập: Điền vào ô trống cho đúng.
Tích Luỹ thừa số Số
Giá trị của
luỹ thừa
4.4
2
5
3.3.3
5 1
4
2
4 2 16
2.2.2.2.2
2 5 32
3
3
3
3 27
5
5
1
5
T1
PHÉP NÂNG LÊN LŨY THỪA
T2
NHÂN, CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Bài 5: PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
Bài 5: PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (tiết 2)
2
Viết tích các lũy thừa sau thành một lũy thừa:
2
4
. 2
3
2 . 2 . 2 . 2
. 2 . 2 . 2
=
=
7 thừa số
2
7
a
2
. a
4
a . a
. a . a . a . a
=
=
6 thừa số
a
6
2
4
. 2
3
= 2
7
a
2
. a
4
= a
6
So sánh
số
của tích
số của
thừa số thứ
nhất
số của
thừa số thứ
hai
Số
của tích
Số của
thừa số thứ
nhất
Số của
thừa số thứ
hai
=
=
2
=
2
=
2
a
=
a
=
a
=
+
7
=
4
+
3
6
=
2
+
4
Bài 5: PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (tiết 2)
II. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Khi nhân hai lũy thừa cùng số,
a
m
. a
n
ta giữ nguyên số
cộng các số .
= a
m+n
2
4
. 2
3
= 2
7
a
2
. a
4
= a
6
So sánh
số
của tích
số của
thừa số thứ
nhất
số của
thừa số thứ
hai
Số
của tích
Số của
thừa số thứ
nhất
Số của
thừa số thứ
hai
=
=
2
=
2
=
2
a
=
a
=
a
=
+
7
=
4
+
3
6
=
2
+
4
Bài 5: PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (tiết 2)
II. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Khi nhân hai lũy thừa cùng số,
ta giữ nguyên số
cộng các số .
a
m
. a
n
= a
m+n
dụ 5: Viết kết quả mỗi phép nh sau dưới
dạng một lũy thừa.
a) 3
2
. 3
6
b) 5 . 5
6
Giải:
a) 3
2
. 3
6
= 3
2+6
= 3
8
b) 5 . 5
6
= 5
1
. 5
6
= 5
1+6
= 5
6
Bài tập 6: Viết kết quả mỗi phép tính sau
dưới dạng một lũy thừa.
a) 2
5
. 64
b) 20 . 5 . 10
3
Giải:
a) 2
5
. 64
= 2
5
. 2
6
= 2
5+6
= 2
6
b) 20 . 5 . 10
3
= 2 . 10 . 5 . 10
3
= (2 . 5) .10 . 10
3
= 10 . 10 . 10
3
= 10
1+1+3
= 10
5
Bài 5: PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (tiết 2)
II. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Khi nhân hai lũy thừa cùng số,
ta giữ nguyên số
cộng các số .
a
m
. a
n
= a
m+n
III. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Ta đã biết: 2
4
. 2
3
= 2
7
;
Hãy suy ra 2
7
: 2
4
= ?;
a
2
. a
4
= a
6
a
6
: a
2
= ?
So sánh
số
của
thương
số của
số bị chia
số của
số chia
Số của
thương
Số của
số bị chia
Số của
số chia
=
=
2
=
2
=
2
a
=
a
=
a
=
3
=
7
4
4
=
6
2
2
4
. 2
3
= 2
7
2
7
: 2
4
= 2
3
a
2
. a
4
= a
6
a
6
: a
2
= a
4
Bài 5: PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (tiết 2)
II. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Khi nhân hai lũy thừa cùng số,
a
m
. a
n
ta giữ nguyên số
cộng các số .
= a
m+n
III. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Khi chia hai lũy thừa cùng số (khác 0),
a
m
: a
n
ta giữ nguyên số
trừ các số .
= a
m n
(a ≠ 0,
m ≥ n)
Quy ước:
a
0
= 1 (a ≠ 0)
dụ 6: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới
dạng một lũy thừa.
a) 4
6
: 4
2
b) 5
3
: 125
Giải:
a) 4
6
: 4
2
= 4
6-2
= 4
4
b) 5
3
: 125 = 5
3
: 5
3
= 5
3-3
= 5
0
Bài tập 7: Viết kết quả mỗi phép tính sau
dưới dạng một lũy thừa.
a) 6
5
: 6
b) 128 : 2
3
Giải:
a) 6
5
: 6
= 6
5
: 6
1
= 6
5-1
= 6
4
b) 128 : 2
3
= 2
7
: 2
3
= 2
7-3
= 2
4
Bài 5: PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (tiết 2)
II. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
a
m
. a
n
= a
m+n
III. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
a
m
: a
n
= a
m n
(a ≠ 0,
m ≥ n)
Quy ước:
a
0
= 1 (a ≠ 0)
I. PHÉP NÂNG LÊN LŨY THỪA
a
n
= a. a. a. … .a (n N*)
n thừa số
a: số; n: số
a
1
= a
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Bài tập 8: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới
dạng một lũy thừa.
a) 16 . 32
b) 10
9
: 10 000
Giải:
a) 16 . 32
= 2
4+5
= 2
9
b) 10
9
: 10 000 = 10
9
: 10
4
= 10
9-4
= 10
5
c) 4 . 8
6
. 2 . 8
3
= 2
4
. 2
5
c) 4 . 8
6
. 2 . 8
3
= (4.2) . 8
6
. 8
3
= 8 . 8
6
. 8
3
= 8
1+6+3
= 8
10
23:50 10
ĐÊM QUA, MỘT CƠN BÃO LỚN
ĐÃ XẢY RAI VÙNG BIỂN CỦA
CHÚ CÁ VOI
CƠN BÃO ĐÃ CUỐN CHÚ CÁ VOI
ĐI XA VÀ SÁNG DẬY CHÚ BỊ MẮC
CẠN TRÊN BÃI BIỂN
MỘT ĐÁM MÂY MƯA HỨA SẼ
GIÚP CHÚ NẾU CÓ NGƯỜI GIẢI
ĐƯỢC CÂU ĐỐ CỦA MÂY MƯA
23:50 11
6
8
:6
3
= 6
8 3
= 6
5
Viết kết quả của hai
lũy thừa sau thành
một lũy thừa
6
8
:6
3
CƠN MƯA SỐ 1 …
23:50 12
4
3
. 4
5
= 4
3+5
= 4
8
Viết tích của hai lũy
thừa sau thành một lũy
thừa 4
3
. 4
5
CƠN MƯA SỐ 2 …
23:50 13
2
3
= 2.2.2 =8
Hãy cho biết giá trị
của lũy thừa 2
3
?
CƠN MƯA SỐ 3 …
23:50 14
So sánh hai lũy thừa
sau: 2
3
3
2
2
3
< 3
2
CƠN MƯA CUỐI …
CẢM ƠN CÁC BẠN THẬT NHIỀU.
CÁC BẠN GIỎI QUÁ ĐI
23:50 16
Bài 5: PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (tiết 2)
II. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
a
m
. a
n
= a
m+n
III. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
a
m
: a
n
= a
m n
(a ≠ 0,
m ≥ n)
Quy ước:
a
0
= 1 (a ≠ 0)
I. PHÉP NÂNG LÊN LŨY THỪA
a
n
= a. a. a. … .a (n N*)
n thừa số
a: số; n: số
a
1
= a
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Hướng dẫn học nhà:
- Học thuộc bài: phép nâng lên y thừa
các phép nhân chia lũy thừa.
- Làm bài 4, 5, 6/SGK.tr25
Chuẩn bị tiết sau Luyện tập.
| 1/18

Preview text:

CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP MÔN TOÁN – LỚP 6B
GV: GIANG TUỆ MINH
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
Bài tập: Điền vào ô trống cho đúng. Tích Luỹ thừa Cơ số Số mũ Giá trị của luỹ thừa 4.4 42 4 2 16 2.2.2.2.2 25 2 5 32 3.3.3 33 3 3 27 5 51 5 1 5
Bài 5: PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN T1
PHÉP NÂNG LÊN LŨY THỪA T2
NHÂN, CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Bài 5: PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (tiết 2) 2
Viết tích các lũy thừa sau thành một lũy thừa:
24. 23 = 2 . 2 . 2 . 2. 2 . 2 . 2 = 27 7 thừa số
a2. a4 = a . a . a . a . a . a = a6 6 thừa số Cơ số Cơ số của Cơ số của của thừa số thứ thừa số thứ tích = nhất = hai 2 = 2 = 2 24. 23 = 27 a = a = a So sánh Số mũ của Số mũ của a2 . a4 = a6 Số mũ của thừa số thứ thừa số thứ = tích + nhất hai 7 = 4 + 3 6 = 2 + 4
Bài 5: PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (tiết 2)
II. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số,
ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. am. an = am+n Cơ số Cơ số của Cơ số của của thừa số thứ thừa số thứ tích = nhất = hai 2 = 2 = 2 24. 23 = 27 a = a = a So sánh Số mũ của Số mũ của a2 . a4 = a6 Số mũ của thừa số thứ thừa số thứ = tích + nhất hai 7 = 4 + 3 6 = 2 + 4
Bài 5: PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (tiết 2)
II. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Bài tập 6: Viết kết quả mỗi phép tính sau
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số,
dưới dạng một lũy thừa.
ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. a) 25 . 64 am. an = am+n b) 20 . 5 . 103 Giải:
Ví dụ 5: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a) 25 . 64 = 25 . 26= 25+6 = 26 . a) 32 . 36
b) 20 . 5 . 103= 2 . 10 . 5 . 103 = (2 . 5) .10 . 103 b) 5 . 56 = 10 . 10 . 103 Giải: = 101+1+3 = 105 a) 32 . 36 = 32+6 = 38
b) 5 . 56 = 51 . 56 = 51+6 = 56
Bài 5: PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (tiết 2)
II. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số,
Ta đã biết: 24. 23 = 27; a2. a4 = a6
ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. Hãy suy ra 27 : 24 = ?; a6 : a2 = ? am. an = am+n
III. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ Cơ số 24. 23 = 27 của Cơ số của Cơ số của thương = số bị chia = số chia 27: 24 = 23 2 = 2 = 2 So sánh a = a = a Số mũ của Số mũ của Số mũ của a2. a4 = a6 thương = số bị – chia số chia a6 : a2 = a4 3 = 7 – 4 4 = 6 – 2
Bài 5: PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (tiết 2)
II. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Ví dụ 6: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, dạng một lũy thừa.
ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. a) 46 : 42 b) 53 : 125 Giải: am. an = am+n a) 46 : 42 = 46-2 = 44
III. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
b) 53 : 125 = 53 : 53 = 53-3 = 50
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0),
Bài tập 7: Viết kết quả mỗi phép tính sau
ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
dưới dạng một lũy thừa.
am : an = am – n (a ≠ 0, m ≥ n) a) 65 : 6 b) 128 : 23 Giải: Quy ước: a0 = 1 (a ≠ 0)
a) 65 : 6 = 65 : 61 = 65-1 = 64
b) 128 : 23 = 27 : 23 = 27-3 = 24
Bài 5: PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (tiết 2)
I. PHÉP NÂNG LÊN LŨY THỪA
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
an = a. a. a. … .a (n N*)
Bài tập 8: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới n thừa số dạng một lũy thừa. a: cơ số; n: số mũ a) 16 . 32
II. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ b) 109 : 10 000 am. an = am+n c) 4 . 86 . 2 . 83 Giải:
III. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
a) 16 . 32 = 24 . 25 = 24+5 = 29
am : an = am – n (a ≠ 0, m ≥ n)
b) 109 : 10 000 = 109 : 104 = 109-4 = 105 Quy ước: a0 = 1 (a ≠ 0)
c) 4 . 86 . 2 . 83 = (4.2) . 86 . 83 a1 = a = 8 . 86 . 83 = 81+6+3 = 810 23:50 10
ĐÊM QUA, MỘT CƠN BÃO LỚN
CƠN BÃO ĐÃ CUỐN CHÚ CÁ VOI
ĐÃ XẢY RA NƠI VÙNG BIỂN CỦA
ĐI XA VÀ SÁNG DẬY CHÚ BỊ MẮC CHÚ CÁ VOI CẠN TRÊN BÃI BIỂN
MỘT ĐÁM MÂY MƯA HỨA SẼ
GIÚP CHÚ NẾU CÓ NGƯỜI GIẢI
ĐƯỢC CÂU ĐỐ CỦA MÂY MƯA 23:50 11
Viết kết quả của hai lũy thừa sau thành 68:63 = 68 – 3 = 65 một lũy thừa 68:63 CƠN 23:5 0 MƯA SỐ 1 … 12
Viết tích của hai lũy
thừa sau thành một lũy 43 . 45 = 43+5 thừa 43 . 45 = 48 CƠN 23 M :50 ƯA SỐ 2 … 13
Hãy cho biết giá trị 23 = 2.2.2 =8 của lũy thừa 23 ? CƠN 23 M :50 ƯA SỐ 3 … 14
So sánh hai lũy thừa sau: 23 và 32 23 < 32 CƠN MƯA CUỐI …
CẢM ƠN CÁC BẠN THẬT NHIỀU.
CÁC BẠN GIỎI QUÁ ĐI 23:50 16
Bài 5: PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (tiết 2)
I. PHÉP NÂNG LÊN LŨY THỪA
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
an = a. a. a. … .a (n N*) n thừa số
Hướng dẫn học ở nhà: a: cơ số; n: số mũ
- Học thuộc bài: phép nâng lên lũy thừa
II. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
và các phép nhân – chia lũy thừa. am. an = am+n - Làm bài 4, 5, 6/SGK.tr25
III. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Chuẩn bị tiết sau Luyện tập.
am : an = am – n (a ≠ 0, m ≥ n) Quy ước: a0 = 1 (a ≠ 0) a1 = a