



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58647650
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ 2023 - PTIT
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VI MÔ
1. Kinh tế học là một môn khoa học xã hội nghiên cứu các cách thức
a) Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãi
b) Tạo ra các vận may cho các cá nhân trên thị trường
c) Phân bổ các nguồn lực khán hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau
d) Nghiên cứu những vấn đề khác
2. Câu nào sau đây thuộc về kinh tế học vĩ mô
a) Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước khác nhau
b) Tốc độ tăng trưởng bình quần GDP đầu người của Việt Nam giải đoạn 2000-2005 vào khoảng 8,5%
c) Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2008 là 23%
d) Tất cả câu trên đều đúng
3. Kinh tế học vi mô nghiên cứu
a) Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.
b) Các hoạt động diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế.
c) Cách ứng xử của người tiêu dùng để tối đa sự thỏa mẫn
d) Mức giá chung của toàn bộ nền kinh tế
4. Kinh tế học thực chứng nhằm
a) Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn đề kinh tế một cách khách quan có cơ sở khoa học
b) Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan điểm của cá nhân
c) Giải thích các hành vi ứng xử của tế bào kinh tế trong các loại thị trường
d) Không có câu nào đúng
5. Câu nào sau đây thuộc kinh tế học vi mô
a) Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay ở mức cao
b) Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập ngành sản xuất.
c) Chính sách tài chính tiền tệ là công cụ điều tiết của Chính Phủ trong nền kinh tế.
d) Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam năm 2008 là cao nhất trong 10 năm gần đây.
6. Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế học chuẩn tắc
a) Mức tăng trưởng GDP của Việt Nam năm 2008 là 6%
b) Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam 2009 dự kiến dưới 10%
c) Giá dầu trên thế giới năm 1974 so với 1973 tăng hơn 3 lần
d) Phải có chế độ bảo hiểm y tế cho người già và trẻ em. lOMoAR cPSD| 58647650
7. Công cụ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác nhau giữa hai hàng hóa được sản xuất ra
khi nguồn lực được sử dụng có hiệu quả.
a) Đường giới hạn khả năng sản xuất b) Đường cầu c) Đường bàng quan d) Đường cung
8. Khái niệm kinh tế nào sau đây không thể lý giải được bằng đường giới hạn khả năng sản xuất.
a) Khái niệm chi phí cơ hội b) Khái niệm cung cầu
c) Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
d) Ý tưởng về sự khan hiếm.
9. Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả với nguồn tài nguyên khan hiếm khi.
a) Khi tăng thêm sản lượng của mặt hàng này thì nhất thiết phải giảm đi những đơn
vị sản lượng sản phẩm khác.
b) Không thể tăng thêm sản lượng của mặt hàng nào đó nếu không cắt giảm đi những
đơn vị sản lượng sản phẩm khác.
c) Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất
d) Các câu trên đều đúng
10. Các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế cần giải quyết là
a) Sản xuất ra sản phẩm gì? Số lượng bao nhiêu.
b) Sản xuất bằng phương pháp nào c) Sản xuất cho ai?
d) Các câu trên đều đúng.
11. Trong mô hình kinh tế tự do, các vấn đề kinh tế cơ bản của hệ thống kinh tế được giải quyết.
a) Thông qua các kế hoạch của Chính Phủ. b) Thông qua thị trường
c) Thông qua thị trường và các kế hoạch của Chính Phủ
d) Các câu trên đều đúng.
12. Trong những vấn đề sau đây, những vấn đề nào thuộc kinh tế học chuẩn tắc.
a) Tại sao Nền kinh tế Việt Nam năm 2008 lại rơi vào tình trạng lạm phát cao?
b) Tác hại của việc sản xuất, vận chuyển và sử dụng ma túy.
c) Chính Phủ nên can thiệp vào thị trường tới mức độ như thế nào?
d) Không có câu nào đúng. lOMoAR cPSD| 58647650
13. Giá cafe trên thị trường giảm đi 5% với những điều kiện khác không đổi. Vấn đề này thuộc về:
a) Kinh tế học vi mô, chuẩn tắc.
b) Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
c) Kinh tế vĩ mô, thực chứng
d) Kinh tế vi mô, thực chứng
14. Trong các loại thị trường sau, loại nào thuộc về thị trường yếu tố sản xuất. a) Thị trường đất đai. b)
Thị trường sức lao động c) Thị trường vốn d) Tất cả đều đúng.
15. Khả năng hưởng thụ của các hộ gia đình từ các hàng hóa trong nền kinh tế được quyết định bởi. a) Thị trường hàng hóa
b) Thị trường đất đai
c) Thị trường yếu tố sản xuất
d) Không có câu nào đúng
16. Sự khác nhau giữa thị trường sản phẩm và thị trường nguồn lực là ở chỗ trong thị trường sản phẩm.
a) Nguồn lực được mua bán, còn trong thị trường nguồn lực sản phẩm được mua bán.
b) Người tiêu dùng là người mua, còn trong thị trường nguồn lực người sản xuất là người mua.
c) Người tiêu dùng là người bán, còn trong thị trường nguồn lực người sản xuất là người bán.
d) Người tiêu dùng vừa là người mua, vừa là người bán, giống như trong sản xuất thị trường nguồn lực.
17. Khác nhau căn bản giữa mô hình kinh tế thị trường tự do và nền kinh tế hỗn hợp là
a) Nhà nước quản lý ngân sách.
b) Nhà nước tham gia quản lý kinh tế
c) Nhà nước quản lý các quỹ phúc lợi xã hội.
d) Các câu trên đều sai. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Đáp c d A a b d a b d d b c d d c b b án lOMoAR cPSD| 58647650
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT CUNG – CẦU 1.
Nếu giá hàng hoá A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối với hàng hoá B về phía bên trái thì: a)
A và B là hai hàng hoá bổ sung b)
A và B là hai hàng hoá thay thế c)
A và B là hai hàng hoá không liên quan 2.
Cung hàng hoá thay đổi khi a) Cầu hàng hoá thay đổi b)
Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi c)
Công nghệ sản xuất thay đổi d)
Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới e)
Không phải điều nào ở trên
3. Lượng hàng hoá mà người tiêu dùng mua không phụ thuộc vào a) Giá của hàng hoá đó b)
Thị hiếu của người tiêu dùng c)
Giá cả của hàng hoá thay thế d)
Thu nhập của người tiêu dùng e)
Không có điều nào ở trên
4. Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho: a)
Đường cầu dịch chuyển lên trên b)
Đường cung dịch chuyển lên trên c)
Cả đường cung và đường cầu dịch chuyển lên trên d)
Đường cung dịch chuyển xuống dưới e)
Không điều nào ở trên là đúng
5. Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu về thịt bò a)
Giá hàng hoá thay thế cho thịt bò tăng b)
Giá thịt bò giảm xuống (vì giá thịt bò làm DI CHUYỂN) c)
Thị hiếu của người tiêu dùng thịt bò thay đổi lOMoAR cPSD| 58647650 d)
Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên e)
Các nhà sản xuất thịt bò quảng cáo cho sản phẩm thịt bò của họ.
6. Khi giá hàng hoá tăng 1% mà tổng doanh thu giảm 1% thì cầu về hàng hoá đó là a) Co giãn đơn vị b) Co giãn c) Không co giãn d) Không kết luận được
7. Khi hệ số co giãn của cầu theo giá bằng 2, giá tăng 1% sẽ làm cho tổng doanh thu a) Tăng 1% b) Giảm 2% c) Giảm 1% d) Không thay đổi
8. Nếu cầu của hàng hoá giảm khi thu nhập của người tiêu dùng tăng thì a)
Hàng hoá đó là hàng hoá thông thường b)
Hàng hoá đó là hàng hoá thứ cấp c)
Co giãn của cầu theo thu nhập nhỏ hơn không d)
Co giãn của cầu theo thu nhập ở giữa 0 và 1 e) Cả b và c
9. Nếu giá của hàng hoá giảm và cầu về một hàng hoá khác tăng lên thì hai hàng hoá nay là: a) Thứ cấp b) Bổ sung c) Thay thế d) Bình thường e) Cả b và c.
10. Nếu mục tiêu của doanh nghiệp là tối đa hoá doanh thu, và cầu về sản phẩm của doanh
nghiệp tại mức giá hiện thời là rất co giãn, doanh nghiệp sẽ a) Tăng giá lOMoAR cPSD| 58647650 b) Giảm giá c) Tăng lượng bán d) Giữ giá như cũ
11. Khi giá hàng hoá Y: PY= 4 thì lượng cầu hàng hoá X: QX= 10 và khi giá PY=6 thì QX=12,
với các yếu tố khác không đổi kết luận X và Y là hai sản phẩm a) Bổ sung cho nhau b) Thay thế cho nhau
c) Vừa thay thế vừa bổ sung d) Không liên quan
12. Hàm số cầu và hàm số cung của một hàng hoá như sau: hàm cầu PD = -Q +50, hàm cung
PS = Q + 10. Nếu chính phủ quy định giá tối đa P =20, thì lượng hàng hoá a) Thiếu hụt 30 b) Thừa 30 c) Dư thừa 20 d) thiếu hụt 20
13. Trong trường hợp cầu co giãn nhiều, giá cả tăng sẽ làm tổng doanh thu của người bán: a) Không đổi b) Tăng
c) Không thể dự báo được d) Giảm
14. Giá sản phẩm X tăng lên làm cho phần chi tiêu cho sản phẩm X tăng lên, thì hệ số co
giãn của cầu theo giá của sản phẩm X là: a) ED > 1 b) ED < 1 c) ED = 0 d) ED = 1
15. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên 10% , khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng
lên 5%, với các điều kiện khác không đổi, thì ta có thể kết luận sản phẩm X là: a) Sản phẩm thứa cấp b) Hàng xa xỉ phẩm c) Hàng thiết yếu
d) Hàng hóa thông thường
16. Hai sản phẩm X và Y là hai sản phẩm thay thế thì lOMoAR cPSD| 58647650 a) Exy >0 b) Exy < 0 c) Exy = 0 d) Exy = 1
17. Nếu 2 sản phẩm X và Y là hai sản phẩm bổ sung cho nhau thì a) Exy >0 b) Exy < 0 c) Exy = 0
d) Exy = tất cả đều sai
18. Đường cung sản phẩm X dịch chuyển là do.
a) Giá sản phẩm X thay đổi
b) Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi c) Thuế thay đổi
d) Giá sản phẩm thay thế giảm
19. Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi
a) Giá sản phẩm X thay đổi
b) Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi
c) Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi
d) Các câu trên đều đúng
20. Nếu giá sản phẩm X tăng lên, các điều kiện khác không thay đổi thì.
a) Cầu sản phẩm X giảm xuống
b) Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên
c) Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X giảm xuống
d) Phần chi tiêu cho sản phẩm X tăng lên
21. Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi, giá cả và sản lượng cân bằng sẽ
a) Giá thấp hơn và lượng cân bằng cao hơn
b) Giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
c) Giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn d) Không thay đổi
21. Hàng hóa A là hàng thứ cấp. Nếu giá A giảm đột ngột còn ½. Tác đông thay thế sẽ làm cầu sản phẩm A a) Tăng lên gấp đôi b) Tăng ít hơn gấp đôi c) Giảm còn một nửa d) Các câu trên đều sai lOMoAR cPSD| 58647650
22. Cho hàm số cung và hàm số cầu về sản phẩm X có dạng như sau:
P = Qs +5 ; P =-1/2 QD +20 giá cân bằng và sản lượng cân bằng là: a) Q =5 và P = 10 b) Q = 10 và P = 15 c) Q = 8 và P = 16 d) Q = 20 và P = 10
23. Cho hàm số cung và hàm số cầu về sản phẩm X có dạng như sau: P = Qs +5 ;
P = -1/2 QD +20. Nếu Chính phủ ấn định mức giá P = 18 và sẽ mua hết phần
sản phẩm dư thừa, thì Chính phủ cần phải chi ra bao nhiêu tiền. a) 108 b) 162 c) 180 d) tất cả đều sai
24. Cho hàm số cung và hàm số cầu về sản phẩm X có dạng như sau: P = Qs +5 ;
P =-1/2 QD +20. Nếu muốn giá cân bằng mới là P = 18, thì hàm số mới có dạng. a) P = QS + 14 b) P = QS - 14
c) P = QS +13 d) Tất cả đều sai 25.
Thông thường gánh nặng của một sắc thuế người sản xuất và người tiêu dùng đều phải
chịu nhiều hay ít phụ thuộc vào độ co dãn tương đối giữa cung và cầu. Trong điều kiện nào
thì người tiêu dùng phải chịu phần lớn số thuế.
a) Cầu co dãn ít hơn so với cung (bên nào giãn ít hơn thì chịu nhiều thuế hơn)
b) Cung co dãn ít hơn so với cầu c) Cầu hoàn toàn co dãn d) Cung hoàn toàn co dãn 26. Giá trần luôn dẫn tới a) Sự gia nhập ngành b) Sự dư cung
c) Sự cân bằng thị trường d) Cung hoàn toàn co dãn e) Sự thiếu cung 27.
Đường cầu về sách giao khoa sẽ dời sang phải khi
a) Số lượng sinh viên tăng
b) Giá sách giáo khoa giảm lOMoAR cPSD| 58647650
c) Giá sách giáo khoa cùng loại giảm
d) Sự thiếu hụt hàng hóa 28.
Đường cầu theo giá bột giặt OMO chuyển dịch sang phải là do
a) Giá bột giặt OMO giảm
b) Giá hóa chất nguyên liệu giảm
c) Giá của các loại bột giặt khác giảm
d) Giá các loại bột giặt khác tăng 29.
Trong các trường hợp nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu về TV SONY về bên phải.
1. Thu nhập của dân chúng tăng 2. Giá TV Panasonic tăng 3. Giá TV SONY giảm a) Trường hợp 1 và 2 b) Trường hợp 1 và 3 c) Trường hợp 2 và 3 d) Trường hợp 1 +2+3 30.
Trong trường hợp nào giá bia sẽ tăng
a) Đường cầu của bia dịch sang phải
b) Đường cung của bia dịch sang phải
c) Cả hai trường hợp a và b đều đúng
d) Không có trường hợp nào 31.
Ý nghĩa kinh tế của đường cung thẳng đứng là:
a) Nó cho thấy nhà sản xuất sẵn sàng cung ững nhiều hơn tại mức giá thấp hơn
b) Nó cho thấy dù giá cả là bao nhiêu, doanh nghiệp sản xuất chỉ cung ứng một lượng
nhất định cho thị trường.
c) Nó cho thấy nhà sản xuất sẵn sàng cung ững nhiều hơn khi giá cả cao hơn
d) Nó cho thấy chỉ có một mức giá làm cho nhà sản xuất cung ứng hàng hóa cho thị trường. 32.
Đường cầu về dịch vụ điện thoại dịch chuyển sang phải là do
a) Chi phí lắp đặt giảm lOMoAR cPSD| 58647650
b) Thu nhập dân chúng tăng
c) Do đầu tư của các công ty Viễn thông nước ngoài
d) Giá lắp đặt điện thoại giảm 33.
Trong trường hợp nào đường cung của Pepsi dịch chuyển sang phải
a) Thu nhập của những người dùng nước ngọt giảm b) Giá nguyên liệu tăng c) Giá của CoKe tăng
d) Không có trường hợp nào 34.
Nhân tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu về máy ảnh sang phải a) Giá máy ảnh giảm
b) Thu nhập của dân chúng tăng c) Chi phí tăng
d) chính phủ đánh thuế vào ngành kinh doanh máy ảnh. 35.
Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định tới cung
a) Những thay đổi về công nghệ b) Mức thu nhập c) Thuế và trợ cấp
d) Chi phí nguồn lực để sản xuất hàng hóa. 36.
Hàm số cầu và hàm số cung của một hàng hóa như sau: (D) P = - Q + 50 (S) P = Q + 10
Nếu Chính phủ quy định giá tối đa là P = 20, thì lượng hàng hóa: a) thiếu hụt 30 b) Thừa 30 c) Dư thừa 20 d) Thiếu hụt 20
37. Bảng số liệu dưới đây là kết quả tính toán của bộ phận nghiên cứu thị trường của hãng X. Giá tăng 1 %
% biến đổi của lượng cầu X Y Z X -2 +0,8 +2,4 lOMoAR cPSD| 58647650 Y +0,5 -0,6 -1,6 Z +1,2 -1,5 -3
Những hệ số nào là hệ số co dãn của cầu với giá của sản phẩm X,Y,Z
a) -2, +0,8, +2,4 b) -2, -0,6, -3 c) +1,2, -0,6, +2,4 d) -2, +0,5, +1,2
38. Hàm số cầu của một hàng hóa là tương quan giữa
a) Lượng cầu về hàng hóa và giá cả của nó
b) Lượng cầu hàng hóa đó với tổng lợi ích
c) Lượng cầu hàng hóa với tổng chi tiêu của người tiêu dùng
d) Lượng cầu hàng hóa với tổng doanh thu của người bán
39. Thị trường sản phẩm X có hàm số cung và hàm số cầu như sau: (D) P = 60 – 1/3Q (S) P = 1/2Q - 15
Giá cả và sản lượng cân bằng của sản phẩm X là: a) P = 30 và Q = 90 b) P =20 và Q = 70 c) P = 40 và Q = 60
d) Các câu trên đều sai.
40. Thị trường sản phẩm X có hàm số cung và hàm số cầu như sau: (D) P = 60 – 1/3Q (S) P = 1/2Q - 15
Giả sử chính phủ đánh thuế làm giảm sản lượng cân bằng xuống và bằng 84. Xác định mức
thuế mà chính phủ đánh vào mỗi sản phẩm. a) t = 3/sp b) t = 5/sp
c) t = 10/sp d) Tất cả các câu trên đều sai
41. Thị trường sản phẩm X có hàm số cung và hàm số cầu như sau: (D) P = 60 – 1/3Q (S) P = 1/2Q - 15
Giả sử chính phủ đánh thuế làm giảm sản lượng cân bằng xuống và bằng 84. Tiền thuế mà
người tiêu dùng phải chịu trên mỗi đơn vị sản phẩm là : a) 3 b) 2 c) 1 d) 0
42. Thị trường sản phẩm X có hàm số cung và hàm số cầu như sau: (D) P = 60 – 1/3Q (S) P = 1/2Q - 15 lOMoAR cPSD| 58647650
Giả sử chính phủ đánh thuế làm giảm sản lượng cân bằng xuống và bằng 84. Sự thay đổi
trong thặng dư tiêu dùng (∆CS) và thặng dư sản xuất(∆PS) khi chính phủ đánh thuế là : a) ∆PS = -261 ; ∆CS = -174 b) ∆PS = 261 ; ∆CS = 174 c) ∆PS = 0 ; ∆CS = 0
43. Thị trường sản phẩm X có hàm số cung và hàm số cầu như sau: (D) P = 60 – 1/3Q (S) P = 1/2Q - 15
Giả sử chính phủ đánh thuế làm giảm sản lượng cân bằng xuống và bằng 84. Tổn thất vô ích
do chính phủ đánh thuế là : a) – 15 b) 30 c) -50 d) – 261
44. Đường cầu nằm ngang phản ánh.
a) Cầu hoàn toàn không co giãn b) Cầu co dãn hoàn toàn
c) Giá càng thấp thì cầu càng không co dãn
d) Giá càng thấp thì cầu càng co dãn.
45. Trong trường hợp nào đường cung của xăng dịch chuyển sang bên trái a) Giá xăng giảm
b) Mức lương của công nhân lọc dầu tăng lên
(lương nv lọc dầu tăng (mà xăng cũng dc lọc từ dầu) nên chi phí sx xăng sẽ tăng dẫn đến lượng cung xăng giảm)
c) Có sự cải tiến trong lọc dầu
d) Tất cả các trường hợp trên
46. Quy luật cung chỉ ra rằng:
a) Sự gia tăng cầu trực tiếp dẫn đến sự gia tăng của cung.
b) Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng ít hơn với mức giá cao hơn.
c) Có mối quan hệ tỷ lệ nghịch giữa cung và giá cả.
d) Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn với mức giá cao hơn.
47. Đồ thị trường cầu có độ dốc âm phản ánh.
a) Cầu ít co dãn khi giá càng thấp
b) Cầu hoàn toàn không co dãn
c) Cầu càng co dãn nhiều khi giá càng thấp lOMoAR cPSD| 58647650 d) Cầu co dãn hoàn toàn
48. Đường cung phản ánh
a) Số lượng sản phẩm mà nhà sản xuất bán ra ứng với mỗ mức giá trên thị trường.
b) Số lượng sản phẩm mà ngành có thể sản xuất ra không kể đến giá cả trên thị trường
c) Số chênh lệch giữa số cầu hàng hóa và số cung hàng hóa
d) Mức giá cao nhất mà nhà sản xuất bán được tương ứng với mỗi mức sản lượng
49. Đối với một đường cầu tuyến tính, khi ta di chuyển xuống dọc theo đường cầu thì: a)
Độ co dãn của cầu theo giá thì thay đổi chứ độ dốc của cầu thì không thay đổi. b)
Độ co dãn của cầu theo giá và độ dốc của cầu theo giá không thay đổi. c)
Độ dốc của cầu thay đổi, nhưng độ co dãn của cầu theo giá thì không thay đổi. d)
Độ dốc của cầu thay đổi, và độ co dãn của cầu theo giá cũng thay đổi.
50. Sự dịch chuyển xuống theo đường cung cho thấy khi giá hàng hóa giảm.
a) Có sự giảm sút lượng cung.
b) Đường cung dịch chuyển về bên phải.
c) Có sự gia tăng lượng cung
d) Đường cung dịch chuyển về bên trái.
51. Giá của hàng hóa A tăng, do đó đường cung của hàng hóa B dịch chuyển sang trái suy ra: a) B là hàng thứ cấp
b) A là hàng thông thường
c) A và B là hàng bổ sung cho nhau
d) A và B là hai hàng hóa thay thế cho nhau
52. Hiện tương nào sau đây không gây ra sự dịch chuyển của đường cung
a) Sự gia tăng giá mặt hàng bổ sung
b) Sự gia tăng giá mặt hàng thay thế
c) Sự thay đổi giá của bản thân mặt hàng đó
d) Sự giảm sút của thu nhập lOMoAR cPSD| 58647650
53. Chọn câu đúng trong những câu sau đây
a) Thu nhập của người tiêu dùng tăng sẽ làm đường cầu dịch chuyển về phía phải
b) Giá cả các yếu tố đầu vào tăng lên làm cho đường cung dịch chuyển về phía bên phải.
c) Hệ số co dãn của cung với giá luôn nhỏ hơn không
d) Sự phản ứng của người tiêu dùng dễ dàng và nhanh chóng hơn nhà sản xuất trước sự
biến động giá cả trên thị trường. 54. Biểu cầu cho thấy:
a) Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể tại các mức giá khác nhau.
b) Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể khi thu nhập thay đổi.
c) Lượng hàng cụ thể sẽ được cung ứng cho thị trường tại các mức giá khác nhau.
d) Lượng cầu hàng hóa sẽ thay đổi khi giá của hàng hóa sẽ thay đổi.
55) Độ co dãn của cầu theo giá được xác định theo công thức sau: a) (∆Q/P)/(∆P/Q) b) (∆Q/P) – (∆P/Q) c) (∆Q/∆P) *(P/Q) d) (∆Q/P) + (∆P/Q)
56. Nếu hệ số co dãn chéo của đường cầu là số dương, chúng ta nói hai hàng hóa đó là: a)Hàng thay thế b) Hàng độc lập c) Hàng thứ cấp d) Hàng bổ sung
57) Trong trường hợp cầu co dãn nhiều, giá cả tăng sẽ làm tổng doanh thu của người bán: a) Giảm b) Tăng c) Không thay đổi
d) Không dự đoán được
58) Tìm câu sai trong những câu dưới đây
a) Thu nhập giảm làm cho hầu hết các đường cầu dịch chuyển sang bên trái
b) Những hàng thiết yếu có độ co dãn của cầu nhỏ
c) Đường cầu biểu diễn mối quan hệ giữa giá cả và lượng cầu
d) Giá thuốc lá tăng mạnh làm đường cầu thuốc lá dịch chuyển sang phải
59. Quy luật cầu chỉ ra rằng: nếu các yếu tố khác không đổi thì:
a) Giữa lượng cầu hàng hóa này với giá hàng hóa thay thế có mối liên hệ với nhau
b) Giữa lượng cầu và thu nhập có mối quan hệ đồng biến lOMoAR cPSD| 58647650
c) Giữa số lượng hàng hóa và sở thích có mối quan hệ đồng biến
d) Giữa số lượng hàng hóa với giá của nó có mối quan hệ nghịch biến.
60) Hệ số co giãn của cầu theo giá được xác định bằng cách.
a) Lấy % thay đổi của lượng cầu chia cho % thay đổi của thu nhập
b) Lấy phần % thay đổi của lượng cầu chia cho % thay đổi của giá
c) Lấy phần % thay đổi của giá chia cho % thay đổi của lượng cầu
d) Lấy số thay đổi của cầu chia cho số thay đổi của giá 61.
Nếu phần % thay đổi của giá lớn hơn % thay đổi của lượng cung thì chung ta biết rằng cung là: a) Co dãn hoàn toàn b) Co dãn nhiều c) Hoàn toàn không co dãn d) Co dãn ít 62.
Hàm số cầu của một hàng hóa là : Q = 100 – 2P. Tại mức giá P = 25 thì cầu hàng hóa
này có mức co dãn theo giá là:
a) Co dãn đơn vị (Ed = đh Qd theo P nhân P/Q) b) Co dãn hoàn toàn c) Hoàn toàn không co dãn d) Co dãn ít e) Co dãn nhiều
63. Khi giá sản phẩm thay thế và bổ sung cho sản phẩm A đều tăng lên, nếu các yếu tố khác
không đổi thì giá cả và sản lượng cân bằng đều thay đổi.
a) Giá tăng, lượng giảm b) Giá tăng, lượng tăng
c) Không xác định được
d) Giá giảm, lượng tăng
e) Giá giảm, lượng giảm
64. Hệ số co dãn của cầu theo giá của mặt hàng máy lạnh là -2, có nghĩa là:
a) Giá tăng 10%; lượng cầu tăng 20%
b) Giá giảm 20%; lượng cầu tăng 10%
c) Giá giảm 10%; lượng cầu giảm 20%
d) Giá tăng 10%; lượng cầu giảm 20%
65. Khi cung sản phẩm X trên thị trường tăng lên nhưng không làm thay đổi số lượng sản
phẩm cân bằng mua và bán trên thị trường, chúng ta kết luận rằng cầu sản phẩm X lOMoAR cPSD| 58647650 a) Co dãn nhiều. b) Co dãn ít c) Co dãn đơn vị d) Hoàn toàn không co dãn
66. Câu nào sau đây là không đúng
a) Hệ số co giãn của cầu theo giá trong ngắn hạn thường lớn hơn trong dài hạn.
b) Dạng dốc xuống của đường cầu chỉ quan hệ nghịch biến giữa số cầu và giá cả
c) Phản ứng người tiêu dùng thường dễ dàng và nhanh chóng hơn nhà sản xuất trước
sự biến động của giá cả thị trường.
d) Khi mặt hàng thay thế hoặc bổ sung cho hàng hóa X thay đổi, đường cầu về sản phẩm X sẽ thay đổi.
67. Khi một hàng hóa có độ co dãn của cầu theo giá là 1, khoản chi tiêu của người tiêu dùng.
a) Thay đổi cùng chiều với sự thay đổi giá
b) Thay đổi ngược chiều với sự thay đổi giá
c) Thay đổi ngược chiều và bằng % của sự thay đổi giá
d) Không thay đổi khi giá hàng hóa thay đổi.
68. Khi thu nhập của dân chúng tăng, mà lượng cầu sản phẩm A giảm thì A là: a) Hàng hóa cấp cao b) Hàng hóa bình thường c) Hàng hóa thiết yếu d) Hàng thứ cấp
69. Sự tác động qua lại giữa người sản xuất và người tiêu dùng trên thị trường nhằm xác định
a) Giá cả và sản lượng
b) Giá cả và chất lượng sản phẩm
c) Số lượng và chất lượng sản phẩm
d) Không có câu nào đúng
70. Trong điều kiện giá cả không đổi, đường cầu dịch chuyển là do tác động của các nhân tố. a) Thu nhập của dân cư
b) Sở thích thị hiếu của người tiêu dùng
c) Giá cả sản phẩm thay thế lOMoAR cPSD| 58647650
d) Cả 3 câu trên đều đúng
71. Tìm câu sai trong những câu dưới đây
a) Đường cung biểu diễn mối quan hệ giữa giá và lượng cung trên đồ thị
b) Trong những điều kiện khác không đổi, giá hàng hóa và dịch vụ tăng sẽ làm lượng cầu giảm.
c) Với mức giá và mặt hàng vải không đổi, khi thu nhập của người tiêu dùng tăng
lên, sẽ làm đường cầu mặt hàng này dịch chuyển sang trái.
d) Trong những yếu tố khác không đổi, giá mặt hàng TV tăng sẽ làm lượng cầu TV giảm.
72. Tìm những câu đúng trong những câu sau đây
a) Tính chất co dãn của nhóm hàng thiết yếu là co dãn nhiều
b) Bếp ga và ga là hai mặt hàng bổ sung cho nhau
c) Hệ số co dãn của cầu theo thu nhập của hàng hóa xa xỉ phẩm nhỏ hơn 1
d) Giá cả các yếu tố sản xuất tăng sẽ làm cho đường cung dịch chuyển sang phía phải.
73. Do có nhiều người từ các tỉnh nhập cư vào thành phố Hồ Chí Minh kết quả là đường cầu
mặt hàng gạo ở thành phố Hồ Chí Minh. a) Dịch chuyển sang trái
b) Dịch chuyển sang phải c) Dịch chuyển lên trên
d) Không có câu nào đúng
74. Cầu mặt hàng Y co dãn nhiều theo giá. Khi chính phủ đánh thuế theo sản lượng.
a) Phần lớn số thuế do người tiêu dùng chịu
b) Phần lớn số thuế do người sản xuất chịu
c) Số tiền thuế chia đều cho mỗi bên.
d) Người sản xuất chịu toàn bộ số thuế.
75. Khi chính phủ kiểm soát giá cả của hàng hóa làm cho giá của hàng hóa cao hơn mức giá
cân bằng trên thị trường.
a) Mọi người đều được lợi khi kiểm soát giá
b) Chỉ có người tiêu dùng được lợi lOMoAR cPSD| 58647650
c) Chỉ có một số người tìm được người mua sản phẩm của mình
d) Cả hai bên cùng có lợi.
76. Giá cả sản phẩm X là 8.000 đồng . Khi chính phủ đánh thuế 500đồng/sản phẩm, giá cả
trên thị trường là 8.500 đồng/sản phẩm. Vậy tính chất co dãn của cầu với giá sản phẩm X là. a) Co dãn nhiều b) Co dãn ít c) Co dãn hoàn toàn
d) Hoàn toàn không co dãn (có phải là 8500đ/sp thì là giá trong trường hợp
chịu toàn bộ thuế -> hoàn toàn không co giãn?)
77. Trong điều kiện khác không đổi, khi giá cả các yếu tố sản xuất tăng lên thì giá cả và số
lượng cân bằng trên thị trường sẽ thay đổi như sau:
a) Giá tăng lên và sản lượng cân bằng tăng lên.
b) Giá tăng lên và sản lượng cân bằng giảm xuống
c) Giá giảm xuống và sản lượng cân bằng tăng lên
d) Giá giảm xuống và sản lượng cân bằng giảm xuống
78. Giả sử hàm số cầu thị trường của một loại nông sản P = -1/2Q +40. Vậy mức giá cân bằng
là: wtf có cho hàm số cung đâu mà tính được P cân bằng? a) P = 10 b) P = 20 c) P = 40
d) Không có câu nào đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A c E b B B c E b b B d d b d Câu
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A b C c A C d b b a A b d d a Câu
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 Đáp án B b D b B D b a a b B a a b b Câu
46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đáp án D a A a A C c d a c A a d d a Câu
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 Đáp án D a A d D A d d a d C b b b c Câu 76 77 78 lOMoAR cPSD| 58647650 Đáp án D b B
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT HÀNH VI VỀ NGƯỜI TIÊU DÙNG
1. Để tối đa hóa lợi ích với thu nhập cho trước, người tiêu dùng phân phối thu nhập để mua
sản phẩm theo nguyên tắc
a) Lợi ích cận biên của các sản phẩm bằng nhau: MUx = MUY = MUZ =…
b) Một đơn vị tiền tệ mang lại lợi ích như nhau khi tiêu dùng những hàng hóa khác nhau.
MUx / Px= MUY/PY = MUZ/PZ =…
c) Ưu tiên những sản phẩm có mức giá rẻ
d) Phân chi tiêu cho mỗi sản phẩm là bằng nhau
2. Đường tiêu dùng là : a)
Là tập hợp các kết hợp tối ưu giữa hai sản phẩm khi giá cả thay đổi, khi các yếu tố khác không đổi. b)
Tập hợp những tiếp điểm giữa đường bàng quan và đường ngân sách khi giá cả và thu nhập thay đổi c)
Tập hợp những tiếp điểm giữa đường bàng quan và đường ngân sách khi giá cả và thu
nhập thay đổi, các yếu tố khác không đổi. d)
Là tập hợp các kết hợp tối ưu giữa hai sản phẩm khi giá cả thay đổi các sản phẩm thay
đổi, khi các yếu tố khác không đổi, thu nhập không đổi.
3. Điểm phối hợp tối ưu (đạt TUMax) giữa hai sản phẩm X và Y là :
a) Tiếp điểm của đường lợi ích với đường ngân sách NOTE : Đường lợi ích = đường đẳng ích
= đường bàng quan = đường đồng mức thỏa dụng) b) Tiếp điểm của đường lợi ích với đường đồng phí
c) Tiếp điểm của đường đồng lượng với đường đồng phí
d) Tiếp điểm của đường đồng lượng với đường đồng phí.
4. Đường ngân sách có dạng : Y =100 - 2X ; Nếu Py = 10 thì a) Px = 5, I = 100 b) Px = 10, I = 2.000 c) Px = 20, I = 2.000 d) Px = 20, I = 1.000
5. Nếu Px = 5 và Py = 20 và I = 1000 thì đường ngân sách có dạng lOMoAR cPSD| 58647650 a) Y = 200 -1/4X b) Y = 100 + 4X c) Y = 50 + 1/4X d) Y = 50 -1/4X
6. Một người tiêu dùng có mức thu nhập I = 1200 ngàn dùng để mua 2 sản phẩm X và Y với
giá PX = 100 ngàn/sản phẩm ; PY = 300 ngàn/sản phẩm. Mức thỏa mãn được thể hiện qua hàm
số : TUX = - 1/3 X2 + 10X TUY = -1/2Y2 + 20Y a) MUX = -1/3X +10 MUY = -1/2Y +20
b) MUX = 2/3X +10 MUY = -Y +20
c) MUX = -2/3X +10 (= (TU)’x) MUY = -Y +20 (= (TU)’y)
d) Tất cả điều trên đều sai
7. Một người tiêu dùng có mức thu nhập I = 1200 ngàn dùng để mua 2 sản phẩm X và I với
giá PX = 100 ngàn/sản phẩm ; PY = 300 ngàn/sản phẩm. Mức thỏa mãn được thể hiện qua hàm
số : TUX = - 1/3 X2 + 10X TUY = -1/2Y2 + 20Y a) X = 3 ; Y = 3 b) X = 6 Y = 2 c) X = 9 Y = 1 d) Tất cả đều sai
8. Một người tiêu dùng có mức thu nhập I = 1200 ngàn dùng để mua 2 sản phẩm X và Y với
giá PX = 100 ngàn/sản phẩm ; PY = 300 ngàn/sản phẩm. Mức thỏa mãn được thể hiện qua hàm
số : TUX = - 1/3 X2 + 10X TUY = -1/2Y2 + 20Y a) TUMax = 86 b) TUMax = 82 c) TUMax = 76 d) TUMax = 96
9. Đường ngân sách là : a)
Tập hợp các phân phối có thể có giữa 2 sản phẩm người tiêu dùng có thể mua khi thu nhập không đổi. b)
Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu dùng có thể mua khi thu nhập thay đổi. c)
Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu dùng có thể mua khi
giá sản phẩm thay đổi. d)
Tập hợp các phối hợp có thể mua giữa hai sản phẩm mà người tiêu dùng có thể mua
với giá sản phẩm cho trước và thu nhập không đổi
10. Đẳng thức nào dưới đây chỉ ra sự tối đa hoá lợi ích của người tiêu dùng khi tiêu dùng hai hàng hoá X1 và X2 a) MUx1 =MUx2 b) MUx1/X1 = MUx2/X2 c) MUx1/Px1 = MUx2/Px2 d) MUx1/MUx2 =Px1/Px2 e) Cả c và d