Các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi cuối học kỳ - Thanh toán quốc tế | Học viện Hàng Không Việt Nam
Các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi cuối học kỳ - Thanh toán quốc tế | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Thanh toán quốc tế (HVHK)
Trường: Học viện Hàng Không Việt Nam
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
THANH TOÁN QUỐC TẾ
Câu 1: Hình mẫu hối phiếu thương mại có quyết định đến tính pháp lý của hối phiếu hay không ? A. Có. B. Không
Câu 2: phương thức thanh toán mèo bộ chứng từ thanh toán phải gửi qua ngân hàng : A. L/C B. D/P C. D/A D. T/T
Câu 3: khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất huy động tiền Việt Nam nhưng giảm lãi suất
huy động vốn bằng USD thì: A. Tỉ giá USD/VND tăng C. Tỉ giá USD/VND giảm
B. Tỉ giá USD/VND không biến động D. Không câu nào đúng
Câu 4: xác định chất lượng hàng hóa dựa vào tài liệu kĩ thuật thường dùng trong những
trường hợp đồng mua bán: A. Nông sản C. Máy móc thiết bị
B. Hàng thủ công mỹ nghệ
D. Tất cả mặt hàng trên
Câu 5: trong thanh toán nhờ thu (Collection), người ký phát hối phiếu là: A. Người xuất khẩu
C. Ngân hàng của người xuất khẩu B. Người nhập khẩu D. Ngân hàng thông báo
Câu 6: trong các phương thức thanh toán sau, phương thức nào không có sự không chế
chứng từ của ngân hàng: A. Nhờ thu trơn C. Chuyển tiền B. Nhờ thu kèm chứng từ D. Tín dụng chứng từ
Câu 7: hối phiếu có thể A. Viết tay B. In sẵn C. Đánh máy D.Tất cả đều đúng
Câu 8: chứng từ nào dưới đây là chứng từ tài chính A. Comerial Invoice C. Bill of landing B. Certificate of insurance D. Bill of exchange
Câu 9: người yêu cầu mở L/C phải hoàn trả cho ngân hàng trừ khi anh ta thấy rằng
A. Hàng hóa có khuyết tật
B. Hàng không đúng yêu cầu trong hợp đồng mua bán
C. Các chứng từ nhận được không cho phép anh ta thông quan hàng
D. Các chứng từ không thể thực hiện trên bề mặt là để phù hợp với các điều kiện của L/C
Câu 10: hối phiếu D/A và hối phiếu D/P: A. Giống nhau B. Khác nhau
Câu 11: các tờ hối phiếu có thời hạn và số tiền giống nhau, loại có khả năng chuyển nhượng cao là: A. Hối phiếu theo lệnh
C. Hối phiếu trong thanh toán L/C
B. Hối phiếu được bảo lãnh
D. Hối phiếu trong thanh toán nhờ thu
Câu 12: séc ra đời từ chức năng:
A. Phương tiện thanh toán của tiền tệ.
B. Phương tiện cất trữ của tiền tệ
Câu 13: trong năm 2015, đồng tiền Mỹ (USD) có tỷ lệ lạm phát là 0,5%. Cũng trong năm
2015, đồng tiền việt nam lạm phát 3,5%. Giả sử trong năm 2015 không có sự can thiệp nào
từ ngân hàng trung ương khi đó: A. Tỉ giá USD/VND tăng C. Tỉ giá USD/VND giảm
B. Tỉ giá USD/VND không biến động D. Không câu nào đúng
Câu 14: Incoterns là bộ quy tắc điều chỉnh sự phân chia chi phí và trách nhiệm giữa….
trong lĩnh vực giao nhận hàng hóa.
A. Người bán và người vận tải
C. Người bán và người mua
B. Người mua và người vận tải
D. Người bán, người mua và người vận tải
Câu 15: đồng tiền tính giá trong các hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế có thể là:
A. Đồng tiền của nước suất khẩu
C. Đồng tiền của nước thứ ba
B. Đồng tiền của nước nhập khẩu D. Tất cả đều đúng
Câu 16: ngân hàng phải kiểm tra tất cả các chứng từ trong yêu cầu của L/C:
A. Để biết chắc rằng chúng có chân thực và phù hợp không
B. Để đảm bảo rằng tiêu chuẩn quốc tế về nghiệp vụ ngân hàng được phản ánh trong các chứng từ
C. Để đảm bảo rằng chúng phù hợp trên bề mặt với các điều khoản và điều kiện của L/C
D. Để kiểm tra tính pháp lý của chứng từ
Câu 17: người XK (người bán) khi kiểm tra L/C phát hiện sai sót cần bổ sung sửa đổi thì
phải liên hệ và đề nghị với ai? A. Ngân hàng thông báo
C. Ngân hàng quốc gia nơi gần nhất B. Ngân hàng phát hành
D. Người nhập khẩu (người mua
Câu 18: ngân hàng kiểm tra tất cả các chứng từ quy định trong L/C nhầm mục đích:
A. Khẳng định chúng chân thực hay không
B. Khẳng định chúng có phù hợp với hợp đồng ngoại thương hay không
C. Khánh định chúng có phù hợp với các điều khoản, điều kiện quy định trong L/C hay không D. Tất cả đều đúng
Câu 19: A là người hưởng lợi một L/C chuyển nhượng, trong L/C quy định không cho phép
giao hàng từng phần, vậy:
A. Em có thể chuyển nhượng cho bê và C
B. A có thể chuyển nhượng cho B và B có thể tái chuyển nhượng cho A
C. A có thể chuyển nhượng cho B và B có thể chuyển nhượng cho C
Câu 20: trong lưu thông hối phiếu, người hưởng lợi hối phiếu có thể thực hiện nghiệp vụ: A. Chiết khấu B.Kháng nghị C.Chấp nhận D.Tất cả đều đúng
Câu 21: nhà nước thường sử dụng những chính sách và biện pháp nào để điều chỉnh sự
thiếu hụt cán cân thanh toán quốc tế:
A. Chính sách chiết khấu cao C. Vay nợ nước ngoài B. Phá giá tiền tệ D. Nâng giá tiền tệ
Câu 22: cơ chế tỷ giá hối đói Việt Nam hiện nay là: A. Tỷ giá cố định
C. Tỷ giá thả nổi có quản lý B. Tỷ giá thả nổi
Câu 23: để hạn chế rủi ro khi áp dụng phương thức nhờ thu, nhà suất khẩu nên lựa chọn hối phiếu trơn là: A. Đúng B. Sai
Câu 24: trong Incoterms 2010, trách nhiệm thuê phương tiện vận tải của các điều kiện
nhóm F (FCA-Free Carrier-Giao hàng cho người chuyên chở, FOB-Free on board-Giao
hàng trên tàu, FAS- Free alongside-Giao hàng dọc mạn tàu) thuộc về A. Người mua
C. Người môi giới thương mại B. Người bán D. Hãng vận chuyển
Câu 25: trong điều kiện dự đoán đồng tiền thanh toán trong hợp đồng XK có chiều hướng
giảm giá vào thời điểm thu tiền về người suất khẩu từ áp dụng các biện pháp gì?
A. Đưa điều khoản đảm bảo ngoại hối vào hợp đồng lúc ký hợp đồng
B. Ký hợp đồng bán ngoại tệ đó trên thị trường hối đói theo sau
C. Ký hợp đồng nhập khẩu thanh toán bằng đồng tiền đó và thời điểm thu được tiền về D. Không áp dụng gì cả
Câu 26: chấp nhận hối phiếu là:
A. Chấp nhận vô điều kiện
B. Chấp nhận có điều kiện
Câu 27: ngày giao hàng (shipment date) được hiểu là ngày nào?
A. Ngày tàu/xe/xe lửa/máy bay khởi hành
C. Ngày hàng về tới kho người mua
B. Ngày hàng hóa đến cảng đến D. Ngày ghi trên vận đơn
Câu 28: thị trường ngoại hối kỳ hạn là:
A. Thị trường phái sinh, trao đổi ngoại tệ trong tương lai
B. Thị trường có hợp đồng chống rủi do tỷ giá ngoại tệ
C. Thị trường hợp đồng tỷgiá xác định ngay nhưng chuyển ra ngoài tế sau một kỳ hạn
D. Thị trường ký hợp đồng xác định 2 tỷ vé cho hai thời điểm hiện tại và kỳ hạn xác định trong hợp đồng
Câu 29: giao dịch kỳ hạn là gì?
A. Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán
B. Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán, tỷ giá xác định tại thời điểm giao dịch
C. Là giao dịch bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán, tỷ giá xác định tại thời điểm giao dịch.
Việc thanh toán được thực hiện sau một thời gian nhất định kể từ ngày ký kết giao dịch D. Tất cả đều sai
Câu 30: bộ chứng từ thể hiện trên bề mặt phù hợp với các điều kiện của L/C nghĩa là gì?
A. Bộ chứng từ là chân thật và không giả mạo
B. Bộ chứng từ không mâu thuẫn với tiêu chuẩn quốc tế về nghiệp vụ ngân hàng như đã được phản ánh trong UCP
C. Chỉ mặt trước chứ không phải mặt sau của chứng từ phù hợp với điều kiện của L/C
D. Đáp án A và B đều đúng
Câu 31: ai là người quyết định cuối cùng xem bộ chứng từ có phù hợp với các điều khoản
và điều kiện của L/C hay không? A. Người sinh mở L/C
C. Người xin mở L/C ngân hàng phát hành B. Ngân hàng phát hành D. Người hưởng lợi
Câu 32: giao dịch hoán đổi Swap là:
A. Giao dịch giữa ngân hàng với khách hàng
B. Giao dịch có kỳ hạn từ lớn hơn 0 đến sáu tháng
C. Giao dịch giữa ngân hàng thương mại đổi ngoại tệ cho nhau, sau một thời gian đổi lại với tỷ
giá khác được xác định trước
D. Một giao dịch kép tao có mua và bán có kỳ hạn, theo hai hướng ngược chiều nhau trong một thời gian
Câu 33: nên lựa chọn cách ghi số tiền trong L/C thế nào là tốt nhất đối với người suất khẩu
hàng rơi như than, quặn:
A. Thanh toán một số tiền trong khoảng
C. Thanh toán một số tiền không quá là
B. Thanh toán với mọi số tiền A với +-X%
D. Thanh toán một số tiền đúng bằng là
Câu 34: các chứng từ trong phương thức tín dụng chứng từ sai sót thuộc về ai?
A. Thuộc về người xin mở L/C nếu anh ta không từ chối chúng
B. Thuộc về người hưởng lợi
C. Thuộc về ngân hàng chỉ định, nó ngân hàng này đã thanh toán chúng có bảo lưu
D. Thuộc về ngân hàng phát hành chứng từ
Câu 35: một hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa một ngân hàng và khách hàng. Anh ta phải
trả phí quyền chọn là:
A. Cho nhà môi giới cho dù có thực hiện hợp đồng hay không
B. Cho ngân hàng cung ứng hợp đồng chỉ khi khách hàng thực hiện hợp đồng
C. Cho ngân hàng môi giới khi khách hàng thực hiện hợp đồng
D. Cho ngân hàng cho dù anh ta có thực hiện hợp đồng hay không
Câu 36: nếu bộ chứng từ có 20 bất hợp lệ được suất trình đến ngân hàng phát hành, ngân
hàng phải gửi bản lưu ý bất hợp lệ cho người xuất trình chỉ ra:
A. Một số bất hợp lệ cơ bản bởi vì không cần phải chỉ rõ tất cả
B. Chi tiết về 20 bất hợp lệ đã phát hiện
C. Các bất hợp lệ cơ bản kèm theo cũng từ và các bất hợp lệ khác
D. Các bất hợp lệ kèm theo bản chỉnh sửa các bất hợp lệ đó
Câu 37: quy định về bộ chứng từ (shipping document) phải xuất trình trong hợp đồng
thương mại quốc tế do ai yêu cầu: A. Bên mua B. Bên bán C. Trọng tài kinh tế D. Toà án kinh tế
Câu 38: L/C chỉ rõ ngày hết hạn hiệu lực và bỏ sót không ghi ngày giao hàng chậm nhất,
nếu L/C được thực hiện:
A. Bộ chứng từ phải được suất trình trong vòng 21 ngày kể từ ngày được coi là ngày giao hàng chậm nhất
B. Bộ chứng từ suất trình trong thời hạn hiệu lực được chấp nhận ngay cả khi ngân hàng
nhận được chúng quá thời hạn 21 ngày kể từ ngày giao hàng
C. Bộ chứng từ phải đồ suất trình trong 21 ngày kể từ ngày giao hàng và trong thời hạn hiệu lực của L/C
Câu 39: DDP-Delivered Duty Paid (…named place of destination)-Giao hàng đã nộp thuế
(…nơi đến quy định) theo INCOTERMS 2010 thì người bán:
A. Phải chịu rưỡi do, phí tổn để thuê phương tiện chở hàng tới nơi quy định để giao cho
người mua, người bán chưa làm thủ tục thông quan nhập khẩu và hàng hóa cũng chưa giở
khỏi phương tiện vận tải chở đến
B. Phải giao hàng tại địa điểm đến quy định, hàng hóa đã hoàn thành thủ tục thông quan
nhập khẩu, hàng hóa cũng chưa giở khỏi phương tiện vận tải chở đến, còn phải thực hiện
bất kỳ nghĩa vụ nào liên quan đến việc nhập khẩu ở nước Hàn đến như khoản thuế nếu có
C. Cả hai đáp án đều đúng
Câu 40: CFR_Cost and Freught (… named port of destination)-Tiền hàng và cước phí (…
cảng đến quy định) theo INCOTERMS 2010 thì người bán:
A. Giao hàng khi hàng hóa đã qua lan can tàu tại cảng gửi hàng. Người bán phải trả các phí
tổn và cước vận tải cần thiết để đưa hàng đến cảng đến quy định nhưng ruổi do về mất
mát và hư hỏng đối với hàng hóa cũng như mọi chi phí phát sinh thêm do các tình huống
xảy ra sau thời điểm giao hàng được chuyển từ người bán sang người mua khi hàng qua
lan can tàu tại cảng cửa hàng
B. Phải thông quan xuất khẩu cho hàng hóa, bằng chi phí của mình, ký hợp đồng vận tải với
điều kiện không thường xuyên chuyên chở hàng hóa tới cảng đến quy định
C. Nếu các bên không có ít định giao hàng qua lan can tàu thì nên sử dụng điều kiện CPT D. Cả ba đều đúng