1
CHUYỀN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7
PHẦN ĐẠI SỐ
Chuyền đề 1: Các bài toán thực hiện phép tính:
1. Các kiến thức vận dụng:
- Tính chất của phép cộng , phép nhân
- Các phép toán về lũy thừa:
a
n
=
. ....
n
a a a
; a
m
.a
n
= a
m+n
; a
m
: a
n
= a
m n
( a
0, m
n)
(a
m
)
n
= a
m.n
; ( a.b)
n
= a
n
.b
n
;
( ) ( 0)
n
n
n
aa
b
bb
=
2 . Một số bài toán :
Bài 1: a) Tính tổng : 1+ 2 + 3 +…. + n , 1+ 3 + 5 +…. + (2n -1)
b) Tính tổng : 1.2 + 2.3 + 3.4 + …..+ n.(n+1)
1.2.3+ 2.3.4 + 3.4.5 + ….+ n(n+1)(n+2)
Với n là số tự nhiên khác không.
HD : a) 1+2 + 3 + .. ..+ n = n(n+1)
1+ 3+ 5+ …+ (2n-1) = n
2
b) 1.2+2.3+3.4+ …+ n(n+1)
= [1.2.(3 - 0) + 2.3.(4 - 1) + 3.4(5 2) + …..+ n(n + 1)( (n+2) (n 1))] : 3
= [ 1.2.3 1.2.3 + 2.3.4 2.3.4 +……+ n(n+1)(n+2)] : 3
= n(n+ 1)(n+2) :3
1.2.3 + 2.3.4+ 3.4.5 + ….+ n(n+1)(n+2)
= [ 1.2.3(4 0) + 2.3.4( 5 -1) + 3.4.5.(6 -2) + ……+ n(n+1)(n+2)( (n+3) – (n-1))]: 4
= n(n+1)(n+2)(n+3) : 4
Tổng quát:
Bài 2: a) Tính tổng : S = 1+ a + a
2
+…..+ a
n
b) Tính tổng : A =
1 2 2 3 1
......
. . .
nn
c c c
a a a a a a
+ + +
với a
2
a
1
= a
3
a
2
= … = a
n
a
n-1
= k
HD: a) S = 1+ a + a
2
+…..+ a
n
aS = a + a
2
+…..+ a
n
+ a
n+1
Ta có : aS S = a
n+1
1
( a 1) S = a
n+1
1
Nếu a = 1
S = n
Nếu a khác 1 , suy ra S =
1
1
1
n
a
a
+
b) Áp dụng
11
()
.
cc
a b k a b
=−
với b – a = k
Ta có : A =
1 2 2 3 1
1 1 1 1 1 1
( ) ( ) ..... ( )
nn
c c c
k a a k a a k a a
+ + +
=
1 2 2 3 1
1 1 1 1 1 1
( ...... )
nn
c
k a a a a a a
+ + +
=
1
11
()
n
c
k a a
Bài 3 : a) Tính tổng : 1
2
+ 2
2
+ 3
2
+ ….
+ n
2
b) Tính tổng : 1
3
+ 2
3
+ 3
3
+ …..+ n
3
HD : a) 1
2
+ 2
2
+ 3
2
+ ….+ n
2
= n(n+1)(2n+1): 6
b) 1
3
+ 2
3
+ 3
3
+ …..+ n
3
= ( n(n+1):2)
2
2
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a) A =
1 1 1 1 1 3 5 7 ... 49
( ... )
4.9 9.14 14.19 44.49 89
+ + + +
b)
( )
( )
12 5 6 2 10 3 5 2
63
93
2 4 5
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
125.7 5 .14
2 .3 8 .3
B
−−
=−
+
+
HD : A =
9
28
; B =
7
2
Bài 4: 1, Tính: P =
1 1 1 2 2 2
2003 2004 2005 2002 2003 2004
5 5 5 3 3 3
2003 2004 2005 2002 2003 2004
+ +
+ +
2, Biết: 13 + 23 + . . . . . . .+ 103 = 3025.
Tính: S = 23 + 43 + 63 + . . . .+ 203
Bài 5: a) TÝnh
115
2005
1890
:
12
5
11
5
5,0625,0
12
3
11
3
3,0375,0
25,1
3
5
5,2
75,015,1
+
+
++
+
+
+
=A
b) Cho
20052004432
3
1
3
1
...
3
1
3
1
3
1
3
1
++++++=B
Chøng minh r»ng
2
1
B
.
Bài 6: a) Tính :
+
+
7
2
14
3
1
12:
3
10
10
3
1
4
3
46
25
1
230.
6
5
10
27
5
2
4
1
13
b) TÝnh
1 1 1 1
...
2 3 4 2012
2011 2010 2009 1
...
1 2 3 2011
P
+ + + +
=
+ + + +
HD: Nhận thấy 2011 + 1 = 2010+2 = ….
2012 2010 1
1 1 .... 1 2011
1 2 2011
MS = + + + + + +
2012 2012
2012 .... 2011
2 2011
= + + +
=
1 1 1 1
2012( ...... )
2 3 4 2012
+ + + +
c)
10099...4321
)6,3.212,1.63(
9
1
7
1
3
1
2
1
)10099...321(
+++
+++++
=A
Bài 7: a) Tính giá trị của biểu thức:
3
50
31
.
93
14
1.
3
1
512
6
1
6
5
4
19
2
.
3
1
615
7
3
4.
31
11
1
+
=A
b) Chứng tỏ rằng:
2004
1
2004
1
...
3
1
3
1
2
1
1
2222
=B
Bài 8: a) Tính giá trị của biểu thức:
25
13
:)75,2(53,388,0:
25
11
4
3
125505,4
3
4
4:624,81
2
2
2
2
+
+
=A
b) Chứng minh rằng tổng:
2,0
2
1
2
1
....
2
1
2
1
...
2
1
2
1
2
1
20042002424642
++++=
nn
S
Chuyên đề 2: Bài toán về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
1. Kiến thức vận dụng :
-
..
ac
a d b c
bd
= =
-Nếu
a c e
b d f
==
thì
a c e a b e
b d f b d f

= = =

với gt các tỉ số dều có nghĩa
-
a c e
b d f
==
= k Thì a = bk, c = d k, e = fk
2. Bài tập vận dụng
Dạng 1 Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để chứng minh đẳng
thức
Bài 1: Cho
ac
cb
=
. Chứng minh rằng:
22
22
a c a
b c b
+
=
+
HD: Từ
ac
cb
=
suy ra
2
.c a b=
khi đó
2 2 2
2 2 2
.
.
a c a a b
b c b a b
++
=
++
=
()
()
a a b a
b a b b
+
=
+
Bài 2: Cho a,b,c
R và a,b,c
0 thoả mãn b
2
= ac. Chứng minh rằng:
c
a
=
2
2
( 2012 )
( 2012 )
ab
bc
+
+
HD: Ta có (a + 2012b)
2
= a
2
+ 2.2012.ab + 2012
2
.b
2
= a
2
+ 2.2012.ab + 2012
2
.ac
= a( a + 2.2012.b + 2012
2
.c)
(b + 2012c)
2
= b
2
+ 2.2012.bc + 2012
2
.c
2
= ac+ 2.2012.bc + 2012
2
.c
2
= c( a + 2.2012.b + 2012
2
.c)
Suy ra :
c
a
=
2
2
( 2012 )
( 2012 )
ab
bc
+
+
4
Bài 3: Chøng minh r»ng nÕu
d
c
b
a
=
th×
dc
dc
ba
ba
35
35
35
35
+
=
+
HD : Đặt
ac
k
bd
==
a = kb, c = kd .
Suy ra :
5 3 (5 3) 5 3
5 3 (5 3) 5 3
a b b k k
a b b k k
+ + +
==
5 3 (5 3) 5 3
5 3 (5 3) 5 3
c d d k k
c d d k k
+ + +
==
Vậy
dc
dc
ba
ba
35
35
35
35
+
=
+
Bài 4: BiÕt
22
22
a b ab
c d cd
+
=
+
với a,b,c, d
0 Chứng minh rằng :
ac
bd
=
hoặc
ad
bc
=
HD : Ta có
22
22
a b ab
c d cd
+
=
+
=
22
22
22
22
ab a ab b
cd c cd d
++
==
++
2
2
2
()
()
()
a b a b
c d c d
++
=
++
(1)
22
22
a b ab
c d cd
+
=
+
=
22
22
22
22
ab a ab b
cd c cd d
−+
==
−+
2
2
2
()
()
()
a b a b
c d c d
−−
=
−−
(2)
Từ (1) và (2) suy ra :
22
( ) ( )
a b a b
a b a b
c d c d
a b b a
c d c d
c d d c
+−
=
+−
+−
=
+−
+−
=
+−
Xét 2 TH đi đến đpcm
Bài 5 : Cho tØ lÖ thøc
d
c
b
a
=
. Chøng minh r»ng:
22
22
dc
ba
cd
ab
=
22
22
2
dc
ba
dc
ba
+
+
=
+
+
HD : Xuất phát từ
d
c
b
a
=
biến đổi theo các
hướng làm xuất hiện
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
()
ab a b a c a b a b
cd c d b d c d c d
+ +
= = = = =
+ +
Bài 6 : Cho dãy tỉ số bằng nhau:
d
dcba
c
dcba
b
dcba
a
dcba 2222 +++
=
+++
=
+++
=
+++
Tính
cb
ad
ba
dc
ad
cb
dc
ba
M
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
=
HD : Từ
d
dcba
c
dcba
b
dcba
a
dcba 2222 +++
=
+++
=
+++
=
+++
Suy ra :
2 2 2 2
1111
a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
+ + + + + + + + + + + +
= = =
a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
+ + + + + + + + + + + +
===
Nếu a + b + c + d = 0
a + b = -( c+d) ; ( b + c) = -( a + d)
5
cb
ad
ba
dc
ad
cb
dc
ba
M
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
=
= -4
Nếu a + b + c + d
0
a = b = c = d
cb
ad
ba
dc
ad
cb
dc
ba
M
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
=
= 4
Bài 7 : a) Chứng minh rằng:
Nếu
cba
z
cba
y
cba
x
+
=
+
=
++ 4422
Thì
zyx
c
zyx
b
zyx
a
+
=
+
=
++ 4422
b) Cho:
d
c
c
b
b
a
==
. Chứng minh:
d
a
dcb
cba
=
++
++
3
HD : a) Từ
cba
z
cba
y
cba
x
+
=
+
=
++ 4422
2 2 4 4a b c a b c a b c
x y z
+ + + +
==
2 2(2 ) 4 4
22
a b c a b c a b c a
x y z x y z
+ + + +
= = =
++
(1)
2( 2 ) (2 ) 4 4
22
a b c a b c a b c b
x y z x y z
+ + + +
= = =
++
(2)
4( 2 ) 4(2 ) 4 4
4 4 4 4
a b c a b c a b c c
x y z x y z
+ + + +
= = =
−+
(3)
Từ (1) ;(2) và (3) suy ra :
zyx
c
zyx
b
zyx
a
+
=
+
=
++ 4422
Bài 8: Cho
zyx
t
yxt
z
xtz
y
tzy
x
++
=
++
=
++
=
++
chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị nguyên.
zy
xt
yx
tz
xt
zy
tz
yx
P
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
=
HD Từ
zyx
t
yxt
z
xtz
y
tzy
x
++
=
++
=
++
=
++
y z t z t x t x y x y z
x y z t
+ + + + + + + +
= = =
1 1 1 1
y z t z t x t x y x y z
x y z t
+ + + + + + + +
+ = + = + = +
x y z t z t x y t x y z x y z t
x y z t
+ + + + + + + + + + + +
===
Nếu x + y + z + t = 0 thì P = - 4
Nếu x + y + z + t
0 thì x = y = z = t
P = 4
Bài 9 : Cho 3 số x , y , z khác 0 thỏa mãn điều kiện :
y z x z x y x y z
x y z
+ + +
==
Hãy tính giá trị của biểu thức : B =
111
x y z
y z x

+++


Bài 10 : a) Cho các số a,b,c,d khác 0 . Tính
T =x
2011
+ y
2011
+ z
2011
+ t
2011
6
Biết x,y,z,t thỏa mãn:
2010 2010 2010 2010 2010 2010 2010 2010
2 2 2 2 2 2 2 2
x y z t x y z t
a b c d a b c d
+ + +
= + + +
+ + +
b) Tìm số tự nhiên M nhỏ nhất có 4 chữ số thỏa mãn điều kiện:
M = a + b = c +d = e + f
Biết a,b,c,d,e,f thuộc tập N
*
14
22
a
b
=
;
11
13
c
d
=
;
13
17
e
f
=
c) Cho 3 số a, b, c thỏa mãn :
2009 2010 2011
abc
==
.
Tính giá trị của biểu thức : M = 4( a - b)( b c) ( c a )
2
Một số bài tương tự
Bài 11: Cho d·y tØ sè b»ng nhau:
2012 2012 2012 2012a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
+ + + + + + + + + + + +
===
TÝnh
cb
ad
ba
dc
ad
cb
dc
ba
M
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
=
Bài 12: Cho 3 số x , y , z, t khác 0 thỏa mãn điều kiện :
y z t nx z t x ny t x y nz x y z nt
x y z t
+ + + + + + + +
= = =
( n là số tự nhiên)
và x + y + z + t = 2012 . Tính giá trị của biểu thức P = x + 2y 3z + t
Dạng 2 : Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm x,y,z,
Bài 1: Tìm cặp số (x;y) biết :
==
1+3y 1+5y 1+7y
12 5x 4x
HD : Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
+ +
= = = = = =
1+3y 1+5y 1+7y 1 7y 1 5y 2y 1 5y 1 3y 2y
12 5x 4x 4x 5x x 5x 12 5x 12
=>
22
5 12
yy
xx
=
−−
với y = 0 thay vào không thỏa mãn
Nếu y khác 0
=> -x = 5x -12
=> x = 2. Thay x = 2 vào trên ta được:
1 3 2
12 2
yy
y
+
= =
=>1+ 3y = -12y => 1 = -15y => y =
1
15
Vậy x = 2, y =
1
15
thoả mãn đề bài
Bài 3 : Cho
a b c
b c a
==
và a + b + c ≠ 0; a = 2012.
Tính b, c.
HD : từ
1
a b c a b c
b c a a b c
++
= = = =
++
a = b = c = 2012
7
Bài 4 : Tìm các số x,y,z biết :
1 2 3 1y x x z x y
x y z x y z
+ + + + +
= = =
++
HD: Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau:
1 2 3 2( ) 1
2
()
y x x z x y x y z
x y z x y z x y z
+ + + + + + +
= = = = =
+ + + +
(vì x+y+z
0)
Suy ra : x + y + z = 0,5 từ đó tìm được x, y, z
Bài 5 : Tìm x, biết rằng:
1 2 1 4 1 6
18 24 6
y y y
x
+++
==
HD : Từ
1 2 1 4 1 6 2(1 2 ) (1 4 ) 1 2 1 4 (1 6 )
18 24 6 2.18 24 18 24 6
y y y y y y y y
xx
+ + + + + + + + +
= = = =
+
Suy ra :
11
1
66
x
x
= =
Bài 6: T×m x, y, z biÕt:
zyx
yx
z
zx
y
yz
x
++=
+
=
++
=
++ 211
(x, y, z
0
)
HD : T
1
1 1 2 2( ) 2
x y z x y z
x y z
z y x z x y x y z
++
= = = + + = =
+ + + + + + +
Từ x + y + z =
1
2
x + y =
1
2
- z , y +z =
1
2
- x , z + x =
1
2
- y thay vào đẳng thức
ban đầu để tìm x.
Bài 7 : T×m x, y, z biÕt
216
3
64
3
8
3 zyx
==
122
222
=+ zyx
Bài 8 : Tìm x , y biết :
2 1 4 5 2 4 4
5 9 7
x y x y
x
+ +
==
Chuyên đề 3: Vận dụng tính chất phép toán để tìm x, y
1. Kiến thức vận dụng :
- Tính chất phép toán cộng, nhân số thực
- Quy tắc mở dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
- Tính chất về giá trị tuyệt đối :
0A
với mọi A ;
,0
,0
AA
A
AA
=
−
- Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối :
A B A B+ +
dấu ‘=’ xẩy ra khi AB
0;
A B A B
dấu ‘= ‘ xẩy ra A,B >0
( 0)
Am
A m m
Am
−
;
()
Am
A m hay m A m
Am
−
với m > 0
- Tính chất lũy thừa của 1 số thực : A
2n
0 với mọi A ; - A
2n
0 với mọi A
A
m
= A
n
m = n; A
n
= B
n
A = B (nếu n lẻ ) hoặc A =
B ( nếu n chẵn)
0< A < B
A
n
< B
n
;
8
2. Bài tập vận dụng
Dạng 1: Các bài toán cơ bản
Bài 1: Tìm x biết
a) x + 2x + 3x + 4x + …..+ 2011x = 2012.2013
b)
1 2 3 4
2011 2010 2009 2008
x x x x
+ =
HD : a) x + 2x + 3x + 4x + …..+ 2011x = 2012.2013
x( 1 + 2 + 3 + .+ 2011) = 2012.2013
2011.2012
. 2012.2013
2
x=
2.2013
2011
x=
b) Nhận xét : 2012 = 2011+1= 2010 +2 = 2009 +3 = 2008 +4
T
1 2 3 4
2011 2010 2009 2008
x x x x
+ =
( 2012) 2011 ( 2012) 2010 ( 2012) 2009 ( 2012) 2008
2011 2010 2009 2008
x x x x + + + +
+ + =
2012 2012 2012 2012
2
2011 2010 2009 2008
1 1 1 1
( 2012)( ) 2
2011 2010 2009 2008
1 1 1 1
2 : ( ) 2012
2011 2010 2009 2008
x x x x
x
x
+ + =
+ + =
= + + +
Bài 2 Tìm x nguyên biết
a)
1 1 1 1 49
....
1.3 3.5 5.7 (2 1)(2 1) 99xx
+ + + + =
−+
b) 1- 3 + 3
2
3
3
+ ….+ (-3)
x
=
1006
91
4
Dạng 2 : Tìm x có chứa giá trị tuyệt đối
Dạng :
x a x b+ = +
x a x b x c+ + = +
Khi giải cần tìm giá trị của x để các GTTĐ bằng không, rồi so sánh các giá trị
đó để chia ra các khoảng giá trị của x ( so sánh –a và b)
Bài 1 : Tìm x biết :
a)
2011 2012xx =
b)
2010 2011 2012xx + =
HD : a)
2011 2012xx =
(1) do VT =
2011 0,xx
nên VP = x 2012
0 2012x
(*)
9
Từ (1)
2011 2012 2011 2012( ô )
2011 2012 (2011 2012):2
x x v ly
x x x
= =



= = +

Kết hợp (*)
x = 4023:2
b)
2010 2011 2012xx + =
(1)
Nếu x
2010 từ (1) suy ra : 2010 – x + 2011 x = 2012
x = 2009 :2 (lấy)
Nếu 2010 < x < 2011 từ (1) suy ra : x – 2010 + 2011 x = 2012 hay 1 = 2012 (loại)
Nếu x
2011
từ (1) suy ra : x – 2010 + x 2011 = 2012
x = 6033:2(lấy)
Vậy giá trị x là : 2009 :2 hoặc 6033:2
Một số bài tương tự:
Bài 2 : a) T×m x biÕt
431 =++ xx
b) T×m x biÕt:
426
22
+=+ xxx
c) T×m x biÕt:
54232 =+ xx
Bài 3 : a)T×m c¸c gi¸ trÞ cña x ®Ó:
xxx 313 =+++
b) Tìm x biết:
2 3 2x x x =
Bài 4 : tìm x biết :
a)
14x −
b)
2011 2012x −
Dạng : Sử dụng BĐT giá trị tuyệt đối
Bài 1 : a) Tìm x ngyên biết :
1 3 5 7 8x x x x + + + =
b) Tìm x biết :
2010 2012 2014 2xxx + + =
HD : a) ta có
1 3 5 7 1 7 3 5 8x x x x x x x x + + + + + + =
(1)
1 3 5 7 8x x x x + + + =
suy ra ( 1) xẩy ra dấu “=”
Hay
17
35
35
x
x
x


do x nguyên nên x
{3;4;5}
b) ta có
2010 2012 2014 2010 2014 2012 2x x x x x x + + + +
(*)
2010 2012 2014 2xxx + + =
nên (*) xẩy ra dấu “=”
Suy ra:
2012 0
2012
2010 2014
x
x
x
−=
=

Các bài tương tự
Bài 2 : Tìm x nguyên biết :
1 2 ..... 100 2500x x x + + + =
Bài 3 : Tìm x biết
1 2 ..... 100 605x x x x+ + + + + + =
Bài 4 : T×m x, y tho¶ m·n:
x 1 x 2 y 3 x 4 + + +
= 3
Bài 5 : Tìm x, y biết :
2006 2012 0x y x +
HD : ta có
2006 0xy−
với mọi x,y và
2012 0x −
với mọi x
Suy ra :
2006 2012 0x y x +
với mọi x,y mà
2006 2012 0x y x +
0
2006 2012 0 2012, 2
2012 0
xy
x y x x y
x
−=
+ = = =
−=
Bài 6 : m c¸c sè nguyªn x tho¶ m·n.
2004 4 10 101 990 1000x x x x x= + + + + + + +
10
Dạng chứa lũy thừa của một số hữu tỉ
Bài 1: Tìm số tự nhiên x, biết :
a) 5
x
+ 5
x+2
= 650 b) 3
x-1
+ 5.3
x-1
= 162
HD : a) 5
x
+ 5
x+2
= 650
5
x
( 1+ 5
2
) = 650
5
x
= 25
x = 2
b) 3
x-1
+ 5.3
x-1
= 162
3
x -1
(1 + 5) = 162
3
x 1
= 27
x = 4
Bài 2 : Tìm các số tự nhiên x, y , biết:
a) 2
x + 1
. 3
y
= 12
x
b) 10
x
: 5
y
= 20
y
HD : a) 2
x + 1
. 3
y
= 12
x
2
1
1
23
23
23
xy
x y x
xx
−−
+
= =
Nhận thấy : ( 2, 3) = 1
x 1 = y-x = 0
x = y = 1
b) 10
x
: 5
y
= 20
y
10
x
= 10
2y
x = 2y
Bài 3 : Tìm m , n nguyên dương thỏa mãn :
a) 2
m
+ 2
n
= 2
m
+n
b) 2
m
2
n
= 256
HD: a) 2
m
+ 2
n
= 2
m
+n
2
m + n
2
m
2
n
= 0
2
m
( 2
n
1) ( 2
n
1) = 1
(2
m
-1)(2
n
1) = 1
2 1 1
1
2 1 1
n
m
mn
−=
= =
−=
b) 2
m
2
n
= 256
2
n
( 2
m n
- 1) = 2
8
Dễ thấy m
n, ta xét 2 trường hợp :
+ Nếu m – n = 1
n = 8 , m = 9
+ Nếu m – n
2 thì 2
m n
1 là 1 số lẻ lớn hơn 1, khi đó VT chứa TSNT khác 2, mà
VT chỉ chứa TSNT 2 suy ra TH này không xẩy ra : vậy n = 8 , m = 9
Bài 4 : Tìm x , biết :
( ) ( )
1 11
7 7 0
xx
xx
++
=
HD :
( ) ( )
( ) ( )
1 11
1 10
7 7 0
7 1 7 0
xx
x
xx
xx
++
+
=

=

( )
( )
( )
1 10
8
6
1
10
70
7 0 7
( 7) 1
1 ( 7) 0
10
7 1 7 0
x
x
x
x
x
xx
x
x
xx
+



=
=
+
−=
= =
−=
=


=

Bài 5 : Tìm x, y biết :
2012
2011 ( 1) 0x y y + =
HD : ta có
2011 0xy−
với mọi x,y và (y – 1)
2012
0 với mọi y
Suy ra :
2012
2011 ( 1) 0x y y +
với mọi x,y .
2012
2011 ( 1) 0x y y + =
2011 0
2011, 1
10
xy
xy
y
−=
= =
−=
Các bài tập tương tự :
Bài 6 : Tìm x, y biết :
a)
2012
5 (3 4) 0xy+ + =
b)
22
(2 1) 2 8 12 5.2x y x + =
11
Chuyên đề 4: Giá trị nguyên của biến , giá trị
của biểu thức.
1 . Các kiến thức vận dụng:
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- Phân tích ra TSNT, tính chất của số nguyên tố, hợp số , số chính phương
- Tính chất chia hết của một tổng , một tích
- ƯCLN, BCNN của các s
2. Bài tập vận dụng :
* Tìm x,y dưới dạng tìm nghiệm của đa thức
Bài 1: a) Tìm các số nguyên tố x, y sao cho: 51x + 26y = 2000
b) Tìm số tự nhiên x, y biết:
22
23)2004(7 yx =
c) Tìm x, y nguyên biết: xy + 3x - y = 6
d) Tìm mọi số nguyên tố thoả mãn : x
2
-2y
2
=1
HD: a) Từ 51x + 26y = 2000
17.3.x = 2.( 1000 13 y) do 3,17 số NT nên x
2
mà x NT
x = 2. Lại có 1000 – 13y
51
, 1000 13y > 0 và y NT
y =
b) Từ
22
23)2004(7 yx =
(1)
do 7(x2004)
2
0
22
23 0 23 {0,2,3,4}y y y
Mặt khác 7 là số NT
2
13 7y−
vậy y = 3 hoặc y = 4 thay vào (1)
suy ra : x= 2005 ,y =4 hoặc x = 2003, y = 4
c) Ta có xy + 3x - y = 6
( x 1)( y + 3) = 3
11
33
x
y
−=
+=
hoặc
11
33
x
y
=
+ =
hoặc
13
31
x
y
−=
+=
hoặc
13
11
x
y
=
+ =
d) x
2
-2y
2
=1
2 2 2
1 2 ( 1)( 1) 2x y x x y = + =
do VP = 2y
2
chia hết cho 2 suy ra x > 2 , mặt khác y nguyên tố
1 2 3
12
x y x
x y y
+ = =



= =

Bài 2 a) Tìm các số nguyên thỏa mãn : x y + 2xy = 7
b) Tìm
,xy
biết:
22
25 8( 2012)yx =
HD : a) Từ x – y + 2xy = 7
2x 2y + 2xy = 7
(2x - 1)( 2y + 1) = 13
b) T
22
25 8( 2012)yx =
y
2
25 và 25 y
2
chia hết cho 8 , suy ra y = 1 hoặc
y = 3 hoặc y = 5 , từ đó tìm x
Bài 3 a) Tìm giá trị nguyên dương của x và y, sao cho:
1 1 1
x y 5
+=
b) Tìm các số a, b, c nguyên dương thoả mãn :
b
aa 553
23
=++
c
a 53 =+
12
HD : a) T
1 1 1
x y 5
+=
5 ( x + y) = xy (*)
5
5
5
x
xy
y

+ Với x chia hết cho 5 , đặt x = 5 q ( q là số tự nhiên khác 0) thay vào (*) suy ra:
5q + y = qy
5q = ( q 1 ) y . Do q = 1 không thỏa mãn , nên với q khác 1 ta có
55
51
11
q
y Z q
qq
= = +
−−
Ư(5) , từ đó tìm được y, x
b)
b
aa 553
23
=++
a
2
( a +3) = 5
b
5 , mà
c
a 53 =+
a
2
. 5
c
= 5( 5
b 1
1)
1
2
1
51
5
b
c
a
=
Do a, b, c nguyên dương nên c = 1( vì nếu c >1 thì 5
b 1
- 1 không chia
hết cho 5 do đó a không là số nguyên.) . Với c = 1
a = 2 và b = 2
Bài 4: T×m c¸c cÆp sè nguyªn tè p, q tho¶ m·n:
2
2 2 2
5 2013 5
pp
q+ = +
HD :
22
2 2 2 2 2
5 2013 5 2013 25 25 2013 25 (25 1)
p p p p p p
q q q+ = + = =
Do p nguyên tố nên
22
2013 25q
và 2013 q
2
> 0 từ đó tìm được q
Bài 5 : T ìm tất cả các số nguyên dương n sao cho:
12
n
chia hết cho 7
HD : Với n < 3 thì 2
n
không chia hết cho 7
Với n
3
khi đó n = 3k hoặc n = 3k + 1 hoặc n = 3k + 2 (
*
kN
)
Xét n = 3k , khi đó 2
n
-1 = 2
3k
1 = 8
k
1 = ( 7 + 1)
k
-1 = 7.A + 1 -1 = 7.A
7
Xét n = 3k +1 khi đó 2
n
1 = 2
3k+1
1 = 2.8
3k
1 = 2.(7A+1) -1 = 7A + 1 không
chia hết cho 7
Xét n = 3k+2 khi đó 2
n
1 = 2
3k +2
-1 = 4.8
3k
1 = 4( 7A + 1) 1 = 7 A + 3 không
chia hết cho 7 . Vậy n = 3k với
*
kN
* Tìm x , y để biểu thức có giá trị nguyên, hay chia hết:
Bài 1 T×m sè nguyªn m ®Ó:
a) Gi¸ trÞ cña biÓu thøc m -1 chia hÕt cho gi¸ trÞ cña biÓu thøc 2m + 1.
b)
313 m
HD : a) Cách 1 : Nếu m >1 thì m -1 < 2m +1 , suy ra m -1 không chia hết cho 2m +1
Nếu m < -2 thì
1 2 1mm +
, suy ra m -1 không chia hết cho 2m +1
Vậy m
{ -2; -1; 0; 1}
Cách 2 : Để
1 2 1 2( 1) 2 1 (2 1) 3 2 1 3 2 1m m m m m m m + + + + +
b)
313 m
- 3 < 3m 1 < 3
0
24
1
33
m
m
m
=
=
vì m nguyên
Bài 2 a) T×m x nguyªn ®Ó 6
1+x
chia hÕt cho 2
3x
b) T×m
Zx
®Ó A Z vµ t×m gi¸ trÞ ®ã.
A =
3
21
+
x
x
. HD: A =
3
21
+
x
x
=
1 2( 3) 6 7
2
33
x
xx
+ +
=−
++
Bài 3: Tìm x nguyên để
2012 5
1006 1
x
x
+
+
HD :
2012 5
1006 1
x
x
+
+
=
2(1006 1) 2009 2009
2
1006 1 1006 1
x
xx
++
=+
++
13
để
2012 5
1006 1
x
x
+
+
2009 1006 1x+
x là số CP.
Với x >1 và x là số CP thì
1006 1 2012 2009x +
suy ra 2009 không chia
hết cho
1006 1x +
Với x = 1 thay vào không thỏa mãn
Với x = 0 thì
2009:1006 1 2009x +=
Chuyên đề 5 : Giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1.Các kiến thức vận dụng :
* a
2
+ 2.ab + b
2
= ( a + b)
2
0 với mọi a,b
* a
2
2 .ab + b
2
= ( a b)
2
0 với mọi a,b
*A
2n
0 với mọi A, - A
2n
0 với mọi A
*
0,AA
,
0,AA
*
,,A B A B A B+ +
dấu “ = ” xẩy ra khi A.B
0
*
,,A B A B A B
dấu “ = ” xẩy ra khi A,B
0
2. Bài tập vận dụng:
* Dạng vận dụng đẳng thức : a
2
+ 2.ab + b
2
= ( a + b)
2
0 với mọi a,b
Và a
2
2 .ab + b
2
= ( a b)
2
0 với mọi a,b
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức sau:
a) P(x) = 2x
2
4x + 2012
b) Q(x) = x
2
+ 100x 1000
HD : a) P(x) = 2x
2
4x + 2012 = 2(x
2
2.x. + 1
2
) + 2010 = 2( x 1)
2
+ 2010
Do ( x - 1)
2
0 với mọi x , nên P(x)
2010 . Vậy Min P(x) = 2010
khi ( x - 1)
2
= 0 hay x = 1
b) Q(x) = x
2
+ 100x 1000 = ( x + 50)
2
3500
- 3500 với mọi x
Vậy Min Q(x) = -3500
Từ đây ta có bài toán tổng quát : Tìm GTNN của đa thức P(x) = a x
2
+ bx +c ( a > 0)
HD: P(x) = a x
2
+ bx +c = a( x
2
+ 2.x.
2
b
a
+
2
()
2
b
a
) + ( c -
2
4
b
a
)
= a(
22
2
44
) ( ) ,
2 4 4
b ac b ac b
xx
a a a
−−
+ +
Vậy Min P(x) =
2
4
4
ac b
a
khi x =
2
b
a
Bài 2 : Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) A = - a
2
+ 3a + 4
b) B = 2 x x
2
HD : a) A = - a
2
+ 3a + 4 =
2 2 2
3 3 9 3 25
( 2. . ( ) ) (4 ) ( )
2 2 4 2 4
a a a + + + = +
Do
3
( ) 0,
2
aa
nên A
25
,
4
a
. Vậy Max A =
25
4
khi a =
3
2
c) B =
2 2 2 2
2 ( 2. .1 1 ) 1 ( 1) 1x x x x x = + + = +
. Do
( 1) 0, 1,x x B x
Vậy Max B = 1 khi x = 1
Bài 3 : m giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a) P =
2
2012
4 2013xx++
b) Q =
2012
2012
2013
2011
a
a
+
+
14
* Dạng vận dụng A
2n
0 với mọi A, - A
2n
0 với mọi A
Bài 1 : Tìm GTNN của biểu thức :
a) P = ( x 2y)
2
+ ( y 2012)
2012
b) Q = ( x + y 3)
4
+ ( x 2y)
2
+ 2012
HD : a) do
2
( 2 ) 0, ,x y x y
và
2012
( 2012) 0,yy
suy ra : P
0
với mọi x,y
Min P = 0 khi
2 0 4024
2012 0 2012
x y x
yy
= =


= =

b) Ta có
4
( 3) 0. ,x y x y+
2
( 2 ) 0. ,x y x y
suy ra : Q
2012 với mọi x,y
Min Q = 2012 khi
2
2
( 3) 0 2
1
( 2 ) 0
x y x
y
xy
+ = =

=
−=
Bài 3 : Tìm GTLN của R =
4
2
2013
( 2) ( ) 3x x y + +
Bài 4 : Cho phân số:
54
23
+
=
x
x
C
(x Z)
a) Tìm x Z để C đạt giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn nhất đó.
b) Tìm x Z để C là số tự nhiên.
HD :
3 2 4.(3 2) 12 8
3 3 3 23
. . .(1 )
4 5 4 3.(4 5) 4 12 15 4 12 15
x x x
C
x x x x
+ + +
= = = = +
C lớn nhất khi
23
12 15x
lớn nhất
12 15x−
nhỏ nhất và
12 15 0x −
2x=
Vậy Max C =
3 23 8
(1 )
4 9 3
+=
khi x = 2
Bài 5 : T×m sè tù nhiªn n ®Ó ph©n sè
32
87
n
n
cã gi¸ trÞ lín nhÊt
HD : Ta có
7 8 7 2(7 8) 7 14 16 7 5
. . (1 )
2 3 2 7(2 3) 2 14 21 2 14 21
n n n
n n n n
= = = +
Để
32
87
n
n
lớn nhất thì
5
14 21n
lớn nhất
14 21 0n
14n 21 gtrị nhỏ
nhất
21 3
14 2
n =
và n nhỏ nhất
n = 2
* Dạng vận dụng
0,AA
,
0,AA
,,A B A B A B+ +
dấu “ = ” xẩy ra khi A.B
0
,,A B A B A B
dấu “ = ” xẩy ra khi A,B
0
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A = ( x 2)
2
+
yx
+ 3
b) B =
2011
2012 2010x−−
HD: a) ta có
2
( 2) 0x −
với mọi x và
0yx−
với mọi x,y
A
3 với mọi x,y
Suy ra A nhỏ nhất = 3 khi
2
( 2) 0
2
2
0
x
x
y
yx
−=
=

=
−=
15
b) Ta có
2010 0x
với mọi x
2012
2010 2012x
với mọi x
B
2011
2012
B
với mọi x, suy ra Min B =
2011
2012
khi x = 2010
Bài 2 : Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức
a)
2011 2012A x x= +
b)
2010 2011 2012B x x x= + +
c) C =
1 2 ..... 100x x x + + +
HD : a) Ta có
2011 2012A x x= +
=
2011 2012 2011 2012 1x x x x + + =
với mọi x
1A
với x . Vậy Min A = 1 Khi
( 2011)(2012 ) 0 2011 2012x x x
b) ta có
2010 2011 2012B x x x= + +
( 2010 2012 ) 2011x x x= + +
Do
2010 2012 2010 2012 2x x x x + + =
với mọi x (1)
2011 0x −
với mọi x (2)
Suy ra B
( 2010 2012 ) 2011x x x= + +
2
. Vậy Min B = 2 khi BĐT (1) và (2)
xẩy ra dấu “=” hay
( 2010)(2012 ) 0
2011
2011 0
xx
x
x
=
−=
c) Ta có
1 2 ..... 100x x x + + +
=
( 1 100 ) ( 2 99 ) ..... ( 50 56 )x x x x x x + + + + + +
1 100 2 99 .... 50 56x x x x x x + + + + + +
= 99 + 97 + ....+ 1 = 2500
Suy ra C
2050
với mọi x . Vậy Min C = 2500 khi
( 1)(100 ) 0 1 100
( 2)(99 ) 0 2 99
............................ ................
( 50)(56 ) 0 50 56
x x x
x x x
x x x







50 56x
Chuyên đề 6 : Dạng toán chứng minh chia hết
1.Kiến thức vận dụng
* Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
* Chữ số tận cùng của 2
n
, 3
n
,4
n
, 5
n
,6
n
, 7
n
, 8
n
, 9
n
* Tính chất chia hết của một tổng
2. Bài tập vận dụng:
Bài 1 : Chứng minh rằng : Với mọi số nguyên dương n thì :
22
3 2 3 2
n n n n++
+
chia hết cho 10
HD: ta có
22
3 2 3 2
n n n n++
+
=
22
3 3 2 2
n n n n++
+
=
22
3 (3 1) 2 (2 1)
nn
+ +
=
1
3 10 2 5 3 10 2 10
n n n n
=
= 10( 3
n
-2
n
)
Vậy
22
3 2 3 2
n n n n++
+
10 với mọi n là số nguyên dương.
Bài 2 : Chứng tỏ rằng:
16
A = 75. (4
2004
+ 4
2003
+ . . . . . + 4
2
+ 4 + 1) + 25 là số chia hết cho 100
HD: A = 75. (4
2004
+ 4
2003
+ . . . . . + 4
2
+ 4 + 1) + 25 = 75.( 4
2005
1) : 3 + 25
= 25( 4
2005
1 + 1) = 25. 4
2005
chia hết cho 100
Bài 3 : Cho m, n
N
*
và p là số nguyên tố thoả mãn:
1m
p
=
p
nm +
(1)
Chứng minh rằng : p
2
= n + 2
HD : + Nếu m + n chia hết cho p
( 1)pm−
do p là số nguyên tố và m, n
N
*
m = 2 hoặc m = p +1 khi đó từ (1) ta có p
2
= n + 2
+ Nếu m + n không chia hết cho p , từ ( 1)
(m + n)(m 1) = p
2
Do p là số nguyên tố và m, n
N
*
m 1 = p
2
và m + n =1
m = p
2
+1 và n = - p
2
< 0 (loại)
Vậy p
2
= n + 2
Bài 4: a)
410
1998
=A
cã chia hÕt cho 3 kh«ng ? Cã chia hÕt cho 9 kh«ng ?
b) Chøng minh r»ng:
3338
4136 +=A
chia hÕt cho 7
HD: a) Ta có 10
1998
= ( 9 + 1)
1998
= 9.k + 1 ( k là số tự nhiên khác không)
4 = 3.1 + 1
Suy ra :
410
1998
=A
= ( 9.k + 1) ( 3.1+1) = 9k -3 chia hết cho 3 , không chia
hết cho 9
b) Ta có 36
38
= (36
2
)
19
= 1296
19
= ( 7.185 + 1)
19
= 7.k + 1 ( k
N
*
)
41
33
= ( 7.6 1)
33
= 7.q 1 ( q
N
*
)
Suy ra :
3338
4136 +=A
= 7k + 1 + 7q 1 = 7( k + q)
7
Bài 5 :
a) Chứng minh rằng:
nnnn
2323
42
++
++
chia hết cho 30 với mọi n nguyên dương
b) Chứng minh rằng: 2a - 5b + 6c
17 nếu a - 11b + 3c
17 (a, b, c Z)
Bài 6 : a) Chứng minh rằng:
17101723 baba ++
(a, b Z )
b) Cho đa thức
cbxaxxf ++=
2
)(
(a, b, c nguyên).
CMR nếu f(x) chia hết cho 3 với mọi giá trị của x thì a, b, c đều chia hết cho 3
HD a) ta có 17a 34 b
17
và 3a + 2b
17 17 34 3 2 17 2(10 16 ) 17a b a b a b + +
10 16 17ab−
vì (2, 7) = 1
10 17 16 17 10 17a b b a b + +
b) Ta có f(0) = c do f(0)
3
3c
f(1) - f(-1) = (a + b + c) - ( a b + c) = 2b , do f(1) f(-1) chia hết
cho 3
2 3 3bb
vì ( 2, 3) = 1
f(1)
33abc + +
do b và c chia hết cho 3
3a
Vậy a, b, c đều chia hết cho 3
Bài 7 : a) Chøng minh r»ng
2006
10 53
9
+
lµ mét sè tù nhiên
b) Cho
12 +
n
lµ sè nguyªn tè (n > 2). Chøng minh
12
n
lµ hîp sè
HD : b) ta (2
n
+1)( 2
n
1) = 2
2n
-1 = 4
n
-1 (1) .Do 4
n
- 1 chia hêt cho 3
12 +
n
sè nguyªn tè (n > 2) suy ra 2
n
-1 chia hết cho 3 hay 2
n
-1 là hợp số
17
Chuyên đề 7 : Bất đẳng thức
1.Kiến thức vận dụng
* Kỹ thuật làm trội : Nếu a
1
< a
2
< a
3
<…. < a
n
thì n a
1
< a
1
+ a
2
+ …
+ a
n
< na
n
1 2 1
1 1 1 1 1
.....
nn
na a a a na
+ + +
* a(a 1) < a
2
< a( a+1)
2
1 1 1
( 1) ( 1)a a a a a
+−
* a
2
+ 2.ab + b
2
= ( a + b)
2
0 , * a
2
2 .ab + b
2
= ( a b)
2
0 với mọi a,b
2.Bài tập vận dụng
Bài 1: Cho a, b, c > 0 . Chứng tỏ rằng:
ac
c
cb
b
ba
a
M
+
+
+
+
+
=
không là số nguyên.
HD : Ta có
1
a b c a b c a b c
M
a b b c c a a b c c a b a b c a b c
++
= + + + + = =
+ + + + + + + + + + +
1M
Mặt khác
( ) ( ) ( )a b c a b b b c c c a a
M
a b b c c a a b b c c a
+ + +
= + + = + +
+ + + + + +
3 ( )
b c a
a b b c c a
+ +
+ + +
= 3 N Do N >1 nên M < 2
Vậy 1 < M < 2 nên M không là số nguyên
Bài 2 Chứng minh rằng :
2a b ab+
(1) ,
3
3a b c abc+ +
(2) với a, b, c
0
HD :
2a b ab+
2 2 2 2 2 2
( ) 4 2 4 2 0 ( ) 0a b ab a ab b ab a ab b a b + + + +
(*)
Do (*) đúng với mọi a,b nên (1) đúng
Bài 3 : Với a, b, c là các số dương . Chứng minh rằng
a)
11
( )( ) 4ab
ab
+ +
(1) b)
1 1 1
( )( ) 9abc
abc
+ + + +
(2)
HD : a) Cách 1 : Từ
22
11
( )( ) 4 ( ) 4 ( ) 0a b a b ab a b
ab
+ + +
(*)
18
Do (*) đúng suy ra (1) đúng
Cách 2: Ta có
2a b ab+
1 1 2
ab
ab
+
1 1 2
( )( ) 2 . 4a b ab
ab
ab
+ + =
Dấu “ =” xẩy ra khi a = b
b) Ta có :
1 1 1
( )( ) 3 3 ( ) ( ) ( )
b c a c a b a b b c a c
abc
a b c a b c b a c b c a
+++
+ + + + = + + + = + + + + + +
Lại có
2; 2; 2
a b b c a c
b a c b c a
+ + +
Suy ra
1 1 1
( )( )abc
abc
+ + + +
3 2 2 2 9 + + + =
Dấu “ = ” xẩy ra khi a = b = c
Bài 4 : a) Cho z, y, z là các số dương.
Chứng minh rằng:
4
3
222
++
+
++
+
++ yxz
z
xzy
y
zyx
x
b) Cho a, b, c thoả mãn: a + b + c = 0. Chứng minh rằng:
0++ cabcab
.
HD : b) Tính ( a + b + c)
2
từ cm được
0++ cabcab
Chuyên đề 8 : Các bài toán về đa thức một ẩn
Bài 1 : Cho đa thức P(x) = a x
3
+ bx
2
+ cx + d ( a khác 0)
Biết P(1) = 100 , P( -1) = 50 , P(0) = 1 , P( 2) = 120 . Tính P(3)
HD : ta có P(1) = 100
a + b + c + d = 100
P(-1) = 50
- a + b c + d = 50
P( 0) = 1
d = 1
P(2) = 8a + 4b + c + d = 120
Từ đó tìm được c, d, và a và XĐ được P(x)
Bài 2 : Cho
cbxaxxf ++=
2
)(
với a, b, c là các số hữu tỉ.
Chứng tỏ rằng:
0)3().2( ff
. Biết rằng
0213 =++ cba
HD : f( -2) = 4a 2b + c và f(3) = 9a + 3b + c
f(-2).f(3) =(4a 2b + c)( 9a + 3b + c)
Nhận thấy ( 4a – 2b + c) + ( 9a + 3b + c) = 13a + b + 2c = 0
( 4a 2b + c ) = - ( 9a + 3b + c)
Vậy f(-2).f(3) = - ( 4a 2b + c).( 4a 2b + c) = - ( 4a -2b + c)
2
0
Bài 3 Cho đa thức
cbxaxxf ++=
2
)(
với a, b, c các số thực. Biết rằng f(0); f(1);
f(2) có giá trị nguyên. Chứng minh rằng 2a, 2b có giá trị nguyên.
HD : f(0) = c , f(1) = a + b + c , f(2) = 4a + 2b + c
Do f(0) ,f(1), f(2) nguyên
c , a + b + c và 4a + 2b + c nguên
a + b và 4a + 2b = 2 (a + b) + 2a = 4( a + b) -2b ngyên
2a , 2b nguyên
Bài 4 Chứng minh rằng: f(x)
dcxbxax +++=
23
giá trị nguyên với mọi x nguyên
khi và chỉ khi 6a, 2b, a + b + c và d là số nguyên
HD : f(0) = d , f(1) = a + b + c + d , f(2) = 8a +4 b + c + d
19
Nếu f(x) giá trị nguyên với mọi x
d , a + b + c + d, 8a +4b + c + d các số
nguyên . Do d nguyên
a + b + c nguyên (a + b + c + d) + (a + b +c +) +2b
nguyên
2b nguyên
6a nguyên . Chiều ngược lại cm tương tự.
Bài 5 : Tìm tổng các hệ scủa đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu
thức: A(x) =
2005220042
)43(.)43( xxxx +++
HD : Giả sử A( x) = a
o
+ a
1
x + a
2
x
2
+ …..+ a
4018
x
4018
Khi đó A(1) = a
o
+ a
1
+a
2
+ …….+ a
4018
do A(1) = 0 nên a
o
+ a
1
+a
2
+ …….+ a
4018
= 0
Bài 6 : Cho x = 2011. Tính giá trị của biểu thức:
2011 2010 2009 2008 2
2012 2012 2012 .... 2012 2012 1x x x x x x + + +
HD : Đặt A =
2011 2010 2009 2008 2
2012 2012 2012 .... 2012 2012 1x x x x x x + + +
2010 2009 2008
( 2011) ( 2011) ( 2011) .... ( 2011) 1x x x x x x x x x + +
tại x = 2012 thì A = 2011
Chuyên đề 9 Các bài toán thực tế
1. Kiến thức vận dụng
- Tính chất đại lượng tỉ lệ thuận :
Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x khi và chỉ khi :
y = k.x
3
12
1 2 3
.....
n
n
yy
yy
k
x x x x
= = = = =
( k là hệ số tỉ lệ )
- Tính chất đại lượng tỉ lệ nghịch :
Đại lượng y và đại lượng x được gọi là hai đại lượng tỉ lệ nghịch khi :
x.y = a
1 1 2 2 3 3
. . . ...... .
nn
x y x y x y x y a = = = = =
( a là hệ số tỉ lệ )
- Tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
2. Bài tập vận dụng
*Phương pháp giải :
- Đọc kỹ đề bài , từ đó xác định các đại lượng trong bài toán
- Chỉ ra các đại lượng đã biết , đại lượng cần tìm
- Chỉ rõ mối quan hệ giữa các đại lượng ( tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch)
- Áp dụng tính chất về đại lượng tỉ lệ và tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải
Bài 1 : Một vật chuyển động trên các cạnh hình vuông. Trên hai cạnh đầu vật chuyển
động với vận tốc 5m/s, trên cạnh thứ ba với vận tốc 4m/s, trên cạnh thứ tư với vận tốc
3m/s. Hỏi độ dài cạnh hình vuông biết rằng tổng thời gian vật chuyển động trên bốn
cạnh là 59 giây
Bài 2 : Ba lớp 7A,7B,7C có 94 học sinh tham gia trồng cây. Mỗi học sinh lớp 7A
trồng được 3 cây, Mỗi học sinh lớp 7B trồng được 4 cây, Mỗi học sinh lớp 7C trồng
được 5 cây,. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh. Biết rằng số cây mỗi lớp trồng được
đều như nhau.
Bài 3 : Một ô phải đi từ A đến B trong thời gian dự định. Sau khi đi được nửa
quãng đường ô tô tăng vận tốc lên 20 % do đó đến B sớm hơn dự định 10 phút.
Tính thời gian ô tô đi từ A đến B.
Bài 4 : Trên quãng đường AB dài 31,5 km. An đi từ A đến B, Bình đi từ B đến A.
Vận tốc An so với Bình là 2: 3. Đến lúc gặp nhau, thời gian An đi so với Bình đi là
3: 4.
Tính quãng đường mỗi người đi tới lúc gặp nhau ?
20
Bài 5 : Ba đội công nhân làm 3 công việc khối lượng n nhau. Thời gian hoàn
thành công việc của đội І, ІІ, ІІІ lần lượt 3, 5, 6 ngày. Biêt đội ІІ nhiều hơn đội ІІІ
2 người năng suất của mỗi công nhân bằng nhau. Hỏi mỗi đội bao nhiêu
công nhân ?
Bài 6 : Ba ô cùng khởi hành đi từ A về phía B . Vận tốc ô tô thứ nhất kém ô tô thứ
hai 3 Km/h . Biết thơi gian ô thứ nhất, thứ hai thứ ba đi hết quãng đường AB
lần lượt là : 40 phút,
5
8
giờ ,
5
9
giờ . Tính vận tốc mỗi ô tô ?
PHẦN HÌNH HỌC
I. Một số phương pháp chứng minh hình hoc
1.Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau:
P
2
: - Chứng minh hai tam giác bằng nhau chứa hai đoạn thẳng đó
- Chứng minh hai đoạn thẳng đó là hai cạnh bên của một tam giác cân
- Dựa vào tính chất đường trung tuyến, đường trung trực của đoạn thẳng
- Dựa vào định lí Py-ta- go để tính độ dài đoạn thẳng
2.Chứng minh hai góc bằng nhau:
P
2
: - Chứng minh hai tam giác bằng nhau chứa hai góc đó
- Chứng minh hai góc đó là hai góc ở đáy của một tam giác cân
- Chứng minh hai đường thẳng song song mà hai góc đó là cặp góc so le
trong ,đồng vị
- Dựa vào tính chất đường phân giác của tam giác
3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng:
P
2
: - Dựa vào số đo của góc bẹt ( Hai tia đối nhau)
- Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 tại một điểm
- Hai đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng thứ 3
- Dựa vào tính chất 3 đường trung tuyến, phân giác, trung trực, đường cao
4. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc
P
2
: - nh chất của tam giác vuông, định lí Py ta go đảo
- Qua hệ giữa đường thẳng song song và đường thẳng vuông góc
- Tính chất 3 đường trung trực, ba đường cao
5 . Chứng minh 3 đường thẳng đồng quy( đi qua một điểm )
P
2
: - Dựa vào tính chất của các đường trong tam giác
6. So sánh hai đoạn thẳng, hai góc :
P
2
: - Gắn hai đoạn thẳng , hai góc vào
một tam giác từ đó vận định lí về quan hệ giữa
cạnh và góc đối diện trong một tam giác , BĐT
tam giác
- Dựa vào định về quan hệ giữa
đường xiên và hình chiếu, đường
xiên và đường vuông góc .
II. i tập vận dụng
Bài 1 : Cho tam giác ABC Â < 90
0
. Vẽ
ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn thẳng AD
1
1
2
1
K
I
C
E
D
B
A

Preview text:


CHUYỀN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7 PHẦN ĐẠI SỐ
Chuyền đề 1: Các bài toán thực hiện phép tính:
1. Các kiến thức vận dụng:
- Tính chất của phép cộng , phép nhân
- Các phép toán về lũy thừa: an = . a ....
a a ; am.an = am+n ; am : an = am –n ( a  0, m  n) n n
(am)n = am.n ; ( a.b)n = an .bn ; a a ( )n = (b  0) n b b
2 . Một số bài toán :
Bài 1: a) Tính tổng : 1+ 2 + 3 +…. + n , 1+ 3 + 5 +…. + (2n -1)
b) Tính tổng : 1.2 + 2.3 + 3.4 + …..+ n.(n+1)
1.2.3+ 2.3.4 + 3.4.5 + ….+ n(n+1)(n+2)
Với n là số tự nhiên khác không.
HD : a) 1+2 + 3 + .. ..+ n = n(n+1) 1+ 3+ 5+ …+ (2n-1) = n2 b) 1.2+2.3+3.4+ …+ n(n+1)
= [1.2.(3 - 0) + 2.3.(4 - 1) + 3.4(5 – 2) + …..+ n(n + 1)( (n+2) – (n – 1))] : 3
= [ 1.2.3 – 1.2.3 + 2.3.4 – 2.3.4 +……+ n(n+1)(n+2)] : 3 = n(n+ 1)(n+2) :3
1.2.3 + 2.3.4+ 3.4.5 + ….+ n(n+1)(n+2)
= [ 1.2.3(4 – 0) + 2.3.4( 5 -1) + 3.4.5.(6 -2) + ……+ n(n+1)(n+2)( (n+3) – (n-1))]: 4 = n(n+1)(n+2)(n+3) : 4 Tổng quát:
Bài 2: a) Tính tổng : S = 1+ a + a2 +…..+ an
b) Tính tổng : A = c c c + +......+
với a2 – a1 = a3 – a2 = … = an – an-1 = k a .a a .a a .a 1 2 2 3 n 1 − n
HD: a) S = 1+ a + a2 +…..+ an aS = a + a2 +…..+ an + an+1
Ta có : aS – S = an+1 – 1  ( a – 1) S = an+1 – 1 Nếu a = 1  S = n n 1 +
Nếu a khác 1 , suy ra S = a −1 a −1 b) Áp dụng c c 1 1 = ( − ) với b – a = k . a b k a b Ta có : A = c 1 1 c 1 1 c 1 1 ( − ) + ( − ) +.....+ ( − ) k a a k a a k a a 1 2 2 3 n 1 − n = c 1 1 1 1 1 1 ( − + − +......+ − ) k a a a a a a 1 2 2 3 n 1 − n = c 1 1 ( − ) k a a 1 n
Bài 3 : a) Tính tổng : 12 + 22 + 32 + …. + n2
b) Tính tổng : 13 + 23 + 33 + …..+ n3
HD : a) 12 + 22 + 32 + ….+ n2 = n(n+1)(2n+1): 6
b) 13 + 23 + 33 + …..+ n3 = ( n(n+1):2)2 1
Bài 3: Thực hiện phép tính: a) A = 1 1 1 1
1− 3 − 5 − 7 −...− 49 ( + + +...+ ) 4.9 9.14 14.19 44.49 89 12 5 6 2 10 3 5 2 2 .3 − 4 .9 5 .7 − 25 .49 b) B = ( − 2 2 .3)6 4 5 + 8 .3 (125.7)3 9 3 + 5 .14 HD : A = 9 − ; B = 7 28 2 1 1 1 2 2 2 + − + −
Bài 4: 1, Tính: P = 2003 2004 2005 2002 2003 2004 − 5 5 5 3 3 3 + − + − 2003 2004 2005 2002 2003 2004
2, Biết: 13 + 23 + . . . . . . .+ 103 = 3025.
Tính: S = 23 + 43 + 63 + . . . .+ 203  3 3   375 , 0 − 3 , 0 + +  Bài 5: a) TÝnh 5 , 1 +1− 75 , 0 1890 A =  11 12 +  : +115  5 5 5  2005  5 , 2 + − , 1 25 − 625 , 0 + 5 , 0 − −   3 11 12  b) Cho 1 1 1 1 1 1 B = + + + + ... + + 2 3 4 2004 2005 3 3 3 3 3 3 Chøng minh r»ng 1 B  . 2  1 5 5  1 3 13 − 2 −10  . 230 + 46
Bài 6: a) Tính :  4 27 6  25 4  3 10   1 2  1 +  : 12 −14   10 3   3 7  1 1 1 1 + + +...+ b) TÝnh 2 3 4 2012 P = 2011 2010 2009 1 + + +...+ 1 2 3 2011
HD: Nhận thấy 2011 + 1 = 2010+2 = …. 2012 2010 1  MS =1+ +1+ +....+1+ − 2011 1 2 2011 2012 2012 = 2012 + +....+ − 2011 = 1 1 1 1 2012( + + + ......+ ) 2 2011 2 3 4 2012  1 1 1 1  1 ( + 2 + 3 + ... + 99 + ) 100  − − − ( , 1 . 63 2 − . 21 ) 6 , 3 c)  2 3 7 9  A =
1 − 2 + 3 − 4 + ... + 99 −100
Bài 7:
a) Tính giá trị của biểu thức: 2  11 3  1 2   1 . 4 − 15 − 6 .   31 7  3 19   14   31 A =  . −1  .  5 1  1   93  50 4 + 12 − 5    6 6  3    b) Chứng tỏ rằng: 1 1 1 1 1 B = 1− − − − ... −  22 32 32 20042 2004
Bài 8: a) Tính giá trị của biểu thức:  4 2  3  624 , 81 : 4 − 505 , 4  +125  3  4 A = 2  11 2    2 13   : 88 , 0 + 53 , 3  − ( ) 75 , 2  :  25    25     
b) Chứng minh rằng tổng: 1 1 1 1 1 1 1 S = − + − ... + − + .... + −  , 0 2 22 24 26 24n−2 24n 22002 22004
Chuyên đề 2: Bài toán về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
1. Kiến thức vận dụng : - a c =  . a d = . b c b d -Nếu a c e   = = thì a c e a b e = = =
với gt các tỉ số dều có nghĩa b d f b d f
b d f - Có a c e
= = = k Thì a = bk, c = d k, e = fk b d f 2. Bài tập vận dụng
Dạng 1 Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để chứng minh đẳng thức
2 2 Bài 1: Cho a c +
= . Chứng minh rằng: a c a = c b 2 2 b + c b HD: Từ a c = suy ra 2 c = . a b c b 2 2 2 khi đó a + c a + . a b = 2 2 2 b + c b + . a b
= a(a + b) a = b(a + b) b
Bài 2: Cho a,b,c  R và a,b,c  0 thoả mãn b2 = ac. Chứng minh rằng: 2
a = (a + 2012b) c 2 (b + 2012c)
HD: Ta có (a + 2012b)2 = a2 + 2.2012.ab + 20122.b2 = a2 + 2.2012.ab + 20122.ac
= a( a + 2.2012.b + 20122.c)
(b + 2012c)2 = b2 + 2.2012.bc + 20122.c2 = ac+ 2.2012.bc + 20122.c2
= c( a + 2.2012.b + 20122.c) a 2 (a + 2012b) Suy ra : = c 2 (b + 2012c) 3 a c a 5 + b 3 c 5 + d 3
Bài 3: Chøng minh r»ng nÕu = th× = b d a 5 − b 3 c 5 − d 3 HD : Đặt a c
= = k a = kb, c = kd . b d + + + + + +
Suy ra : 5a 3b b(5k 3) 5k 3 = =
5c 3d d(5k 3) 5k 3 = = 5a − 3b b(5k − 3) 5k − 3 5c − 3d d(5k − 3) 5k − 3 a 5 + b 3 c 5 + d 3 Vậy = a 5 − b 3 c 5 − d 3 2 2 + Bài 4: BiÕt a b ab =
với a,b,c, d  0 Chứng minh rằng : 2 2 c + d cd a c = hoặc a d = b d b c 2 2 2 2 2
HD : Ta có a + b ab + + + + = = 2ab a 2ab b = = (a b) a b 2 = ( ) (1) 2 2 c + d cd 2 2 2cd
c + 2cd + d 2 (c + d) c + d 2 2 2 2 2 a + b ab − + − − = = 2ab a 2ab b = = (a b) a b 2 = ( ) (2) 2 2 c + d cd 2 2 2cd
c − 2cd + d 2 (c d) c d
a + b a b = 
Từ (1) và (2) suy ra : a + b a b 2 2 + − ( ) = ( ) c d c d   c + d c d a + b b a  =
c + d d c Xét 2 TH đi đến đpcm a c
Bài 5 : Cho tØ lÖ thøc = . Chøng minh r»ng: b d 2 2 2 2 2 ab a b  +  + = vµ a b a b   = 2 2 cd c d 2 2  c + d c + d a c
HD : Xuất phát từ = biến đổi theo các b d 2 2 2 2 2 2
hướng làm xuất hiện ab a b a c a + b a + b 2 = = = = = ( ) 2 2 2 2 2 2 cd c d b d c + d c + d
Bài 6 :
Cho dãy tỉ số bằng nhau:
2a + b + c + d a + b 2 + c + d a + b + c 2 + d
a + b + c + 2d = = = a b c d Tính a + b b + c c + d d + a M = + + + c + d d + a a + b b + c
HD : Từ 2a + b + c + d a + b 2 + c + d a + b + c 2 + d
a + b + c + 2d = = = a b c d
Suy ra : 2a + b + c + d
a + 2b + c + d
a + b + 2c + d
a + b + c + 2d −1 = −1 = −1 = −1 a b c d + + + + + + + + + + + +  a b c d a b c d a b c d a b c d = = = a b c d
Nếu a + b + c + d = 0  a + b = -( c+d) ; ( b + c) = -( a + d) 4 + + + +  a b b c c d d a M = + + + = -4 c + d d + a a + b b + c Nếu a + b + c + d + + + +  0  a = b = c = d  a b b c c d d a M = + + + = 4 c + d d + a a + b b + c
Bài 7 : a)
Chứng minh rằng: Nếu x y z = = a + b 2 + c
2a + b c 4a b 4 + c Thì a b c = =
x + 2y + z
2x + y z
4x − 4y + z 3 b) Cho: a b c + + = =
. Chứng minh:  a b c a   = b c d
b + c + d d HD : a) Từ x y z + + + − − + = =
a 2b c 2a b c 4a 4b c = = a + b 2 + c
2a + b c 4a b 4 + c x y z + + + − − +
a 2b c 2(2a b c) 4a 4b c a = = = (1) x 2y z
x + 2y + z
2(a + 2b + c) (2a + b c) 4a − 4b + c b = = = (2) 2x y z
2x + y + z
4(a + 2b + c) 4(2a + b c) 4a − 4b + c c = = = (3) 4x 4y z
4x − 4y + z
Từ (1) ;(2) và (3) suy ra : a b c = =
x + 2y + z
2x + y z
4x − 4y + z Bài 8: Cho x y z t = = = y + z + t z + t + x t + x + y x + y + z
chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị nguyên. x + y y + z z + t t + x P = + + + z + t t + x x + y y + z HD Từ x y z t + + + + + + + + = = =  y z t z t x t x y x y z = = = y + z + t z + t + x t + x + y x + y + z x y z t + + + + + + + +  y z t z t x t x y x y z +1 = +1 = +1 = +1 x y z t + + + + + + + + + + + +  x y z t z t x y t x y z x y z t = = = x y z t
Nếu x + y + z + t = 0 thì P = - 4
Nếu x + y + z + t  0 thì x = y = z = t  P = 4
Bài 9 : Cho 3 số x , y , z khác 0 thỏa mãn điều kiện : y + z x z + x y x + y z = = x y z  
Hãy tính giá trị của biểu thức : B = x y  z  1+ 1+ 1+      y  z  x
Bài 10 : a) Cho các số a,b,c,d khác 0 . Tính
T =x2011 + y2011 + z2011 + t2011 5 2010 2010 2010 2010 2010 2010 2010 2010 + + +
Biết x,y,z,t thỏa mãn: x y z t x y z t = + + + 2 2 2 2 2 2 2 2
a + b + c + d a b c d
b) Tìm số tự nhiên M nhỏ nhất có 4 chữ số thỏa mãn điều kiện: M = a + b = c +d = e + f
Biết a,b,c,d,e,f thuộc tập N* và a 14 = ; c 11 = ; e 13 = b 22 d 13 f 17
c) Cho 3 số a, b, c thỏa mãn : a b c = = . 2009 2010 2011
Tính giá trị của biểu thức : M = 4( a - b)( b – c) – ( c – a )2
Một số bài tương tự
Bài 11: Cho d·y tØ sè b»ng nhau:
2012a + b + c + d
a + 2012b + c + d
a + b + 2012c + d
a + b + c + 2012d = = = a b c d TÝnh a + b b + c c + d d + a M = + + + c + d d + a a + b b + c
Bài 12: Cho 3 số x , y , z, t khác 0 thỏa mãn điều kiện :
y + z + t nx z + t + x ny t + x + y nz x + y + z nt = = = ( n là số tự nhiên) x y z t
và x + y + z + t = 2012 . Tính giá trị của biểu thức P = x + 2y – 3z + t
Dạng 2 : Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm x,y,z,…
1+3y 1+5y 1+7y
Bài 1: Tìm cặp số (x;y) biết : = = 12 5x 4x
HD : Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
1+3y 1+5y 1+7y 1+ 7y −1− 5y 2y 1+ 5y −1− = = = = = 3y = 2y 12 5x 4x 4x − 5x −x 5x −12 5x −12 => 2y 2y =
với y = 0 thay vào không thỏa mãn −x 5x −12 Nếu y khác 0 => -x = 5x -12
=> x = 2. Thay x = 2 vào trên ta được: 1+ 3y 2y − =
= −y =>1+ 3y = -12y => 1 = -15y => y = 1 12 2 − 15 Vậy x = 2, y = 1 − thoả mãn đề bài 15
Bài 3 : Cho a b c
= = và a + b + c ≠ 0; a = 2012. b c a Tính b, c.
HD : từ a b c a + b + c = = = =1  a = b = c = 2012 b c a a + b + c 6
Bài 4 : Tìm các số x,y,z biết :
y + x +1 x + z + 2 x + y − 3 1 = = = x y z x + y + z
HD: Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau:
y + x +1 x + z + 2 x + y − 3 2(x + y + z) 1 = = = = 2 = (vì x+y+z  0) x y z
(x + y + z) x + y + z
Suy ra : x + y + z = 0,5 từ đó tìm được x, y, z
Bài 5 : Tìm x, biết rằng:
1+ 2y 1+ 4y 1+ 6y = = 18 24 6x
HD : Từ 1+ 2y 1+ 4y 1+ 6y 2(1+ 2y) − (1+ 4y) 1+ 2y +1+ 4y − (1+ 6y) = = = = 18 24 6x 2.18 − 24 18 + 24 − 6x Suy ra : 1 1 =  x = 1 6 6x
Bài 6: T×m x, y, z biÕt: x y z = =
= x + y + z (x, y, z  0 ) z + y +1 x + z +1 x + y − 2 HD : Từ x y z x + y + z 1 = =
= x + y + z = = z + y +1 x + z +1 x + y − 2
2(x + y + z) 2
Từ x + y + z = 1  x + y = 1 - z , y +z = 1 - x , z + x = 1 - y thay vào đẳng thức 2 2 2 2 ban đầu để tìm x.
Bài 7 : T×m x, y, z biÕt 3x 3y 3z = = vµ 2 2 x + 2 2 2 y z = 1 8 64 216
Bài 8 : Tìm x , y biết : 2x +1 4y −5 2x + 4y − 4 = = 5 9 7x
Chuyên đề 3: Vận dụng tính chất phép toán để tìm x, y
1. Kiến thức vận dụng :
- Tính chất phép toán cộng, nhân số thực
- Quy tắc mở dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế  , A A  0
- Tính chất về giá trị tuyệt đối : A  0 với mọi A ; A =  − , A A  0
- Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối :
A + B A + B dấu ‘=’ xẩy ra khi AB  0; A B A B dấu ‘= ‘ xẩy ra A,B >0 A mA m A m  (m  0) 
; A m  
(hay m A m) với m > 0 A  −mA  −m
- Tính chất lũy thừa của 1 số thực : A2n  0 với mọi A ; - A2n  0 với mọi A
Am = An  m = n; An = Bn  A = B (nếu n lẻ ) hoặc A =  B ( nếu n chẵn)
0< A < B  An < Bn ; 7
2. Bài tập vận dụng
Dạng 1: Các bài toán cơ bản Bài 1: Tìm x biết
a) x + 2x + 3x + 4x + …..+ 2011x = 2012.2013
b) x −1 x − 2 x − 3 x − 4 + − = 2011 2010 2009 2008
HD : a) x + 2x + 3x + 4x + …..+ 2011x = 2012.2013
x( 1 + 2 + 3 + ….+ 2011) = 2012.2013 2011.2012  . x = 2012.2013 2.2013  x = 2 2011
b) Nhận xét : 2012 = 2011+1= 2010 +2 = 2009 +3 = 2008 +4
Từ x −1 x − 2 x − 3 x − 4 + − = 2011 2010 2009 2008
(x − 2012) + 2011 (x − 2012) + 2010 (x − 2012) + 2009 (x − 2012) + 2008  + + = 2011 2010 2009 2008
x − 2012 x − 2012 x − 2012 x − 2012  + + − = −2 2011 2010 2009 2008 1 1 1 1  (x − 2012)( + + − ) = −2 2011 2010 2009 2008 1 1 1 1  x = 2 − : ( + + − ) + 2012 2011 2010 2009 2008
Bài 2 Tìm x nguyên biết a) 1 1 1 1 49 + + +....+ = 1.3 3.5 5.7 (2x −1)(2x +1) 99 1006
b) 1- 3 + 32 – 33 + ….+ (-3)x = 9 −1 4
Dạng 2 : Tìm x có chứa giá trị tuyệt đối
Dạng : x + a = x + b x + a x + b = x + c
Khi giải cần tìm giá trị của x để các GTTĐ bằng không, rồi so sánh các giá trị
đó để chia ra các khoảng giá trị của x ( so sánh –a và –b)
Bài 1 : Tìm x biết :
a) x − 2011 = x − 2012 b) x − 2010 + x − 2011 = 2012
HD : a) x − 2011 = x − 2012 (1) do VT = x − 2011  0, x
nên VP = x – 2012  0  x  2012 (*) 8
x − 2011 = x − 2012 2011 = 2012( ô v ly) Từ (1)    x 2011 2012 x  − = − x = (2011+ 2012) : 2
Kết hợp (*)  x = 4023:2
b) x − 2010 + x − 2011 = 2012 (1)
Nếu x  2010 từ (1) suy ra : 2010 – x + 2011 – x = 2012 x = 2009 :2 (lấy)
Nếu 2010 < x < 2011 từ (1) suy ra : x – 2010 + 2011 – x = 2012 hay 1 = 2012 (loại)
Nếu x  2011 từ (1) suy ra : x – 2010 + x – 2011 = 2012  x = 6033:2(lấy)
Vậy giá trị x là : 2009 :2 hoặc 6033:2
Một số bài tương tự:
Bài 2 : a)
T×m x biÕt x −1 + x + 3 = 4 b) T×m x biÕt: 2 x + 6x − 2 2 = x + 4
c) T×m x biÕt: 2x + 3 − 2 4 − x = 5
Bài 3 : a)T×m c¸c gi¸ trÞ cña x ®Ó: x + 3 + x +1 = 3x
b) Tìm x biết: 2x − 3 − x = 2 − x Bài 4 : tìm x biết :
a)
x −1  4 b) x − 2011  2012
Dạng : Sử dụng BĐT giá trị tuyệt đối
Bài 1 : a) Tìm x ngyên biết :
x −1 + x − 3 + x − 5 + x − 7 = 8
b) Tìm x biết :
x − 2010 + x − 2012 + x − 2014 = 2
HD : a) ta có
x −1 + x − 3 + x − 5 + x − 7  x −1+ 7 − x + x − 3+ 5 − x = 8 (1)
x −1 + x − 3 + x − 5 + x − 7 = 8 suy ra ( 1) xẩy ra dấu “=” 1   x  7 Hay
 3  x  5 do x nguyên nên x {3;4;5} 3   x  5
b) ta có x − 2010 + x − 2012 + x − 2014  x − 2010 + 2014 − x + x − 2012  2 (*)
x − 2010 + x − 2012 + x − 2014 = 2 nên (*) xẩy ra dấu “=” x − 2012 = 0 Suy ra:   x = 2012 2010  x  2014 Các bài tương tự
Bài 2 : Tìm x nguyên biết :
x −1 + x − 2 +.....+ x −100 = 2500
Bài 3 : Tìm x biết
x +1 + x + 2 +.....+ x +100 = 605x
Bài 4 : T×m x, y tho¶ m·n: x − 1 + x − 2 + y − 3 + x − 4 = 3
Bài 5 : Tìm x, y biết : x − 2006y + x − 2012  0
HD : ta có
x − 2006y  0 với mọi x,y và x − 2012  0 với mọi x
Suy ra :
x − 2006y + x − 2012  0 với mọi x,y mà x − 2006y + x − 2012  0 x y = 0
x − 2006y + x − 2012 = 0  
x = 2012, y = 2 x − 2012 = 0
Bài 6 : T×m c¸c sè nguyªn x tho¶ m·n.
2004 = x − 4 + x −10 + x +101 + x + 990 + x +1000 9
Dạng chứa lũy thừa của một số hữu tỉ
Bài 1:
Tìm số tự nhiên x, biết :
a) 5x + 5x+2 = 650 b) 3x-1 + 5.3x-1 = 162
HD : a) 5x + 5x+2 = 650 5x ( 1+ 52) = 650  5x = 25 x = 2
b) 3x-1 + 5.3x-1 = 162 3x -1(1 + 5) = 162  3x – 1 = 27  x = 4
Bài 2 : Tìm các số tự nhiên x, y , biết:
a) 2x + 1 . 3y = 12x b) 10x : 5y = 20y 2x y
HD : a) 2x + 1 . 3y = 12x  2 3 x 1 =
 2 − = 3yx x 1 2 + 3x
Nhận thấy : ( 2, 3) = 1  x – 1 = y-x = 0  x = y = 1
b) 10x : 5y = 20y  10x = 102y  x = 2y
Bài 3 : Tìm m , n nguyên dương thỏa mãn :
a) 2m + 2n = 2m +n b) 2m – 2n = 256
HD: a) 2m + 2n = 2m +n  2m + n – 2m – 2n = 0  2m ( 2n – 1) –( 2n – 1) = 1 2n −1=1
 (2m -1)(2n – 1) = 1    m = n =1 2m −1=1
b) 2m – 2n = 256  2n ( 2m – n - 1) = 28
Dễ thấy m  n, ta xét 2 trường hợp :
+ Nếu m – n = 1  n = 8 , m = 9
+ Nếu m – n  2 thì 2m – n – 1 là 1 số lẻ lớn hơn 1, khi đó VT chứa TSNT khác 2, mà
VT chỉ chứa TSNT 2 suy ra TH này không xẩy ra : vậy n = 8 , m = 9 x 1 + x 1 + 1
Bài 4 : Tìm x , biết : ( x − 7) − (x − 7) = 0 HD :
(x − 7)x 1+ − (x − 7)x 11 + = 0  ( x − 7)x 1+ 1
 − (x − 7)10 = 0  
 ( x − 7)(x+ )1 1
 − (x − 7)10 = 0   x 1 + x−7    =0   
x−7=0x=7    10 10 x = 8 1−(x−7) =0 (x−7) 1 = x = 6   
Bài 5 : Tìm x, y biết : 2012
x − 2011y + ( y −1) = 0
HD : ta có x − 2011y  0 với mọi x,y và (y – 1)2012  0 với mọi y Suy ra : 2012
x − 2011y + ( y −1)  0 với mọi x,y . Mà 2012
x − 2011y + ( y −1) = 0
x − 2011y = 0 
x = 2011, y =1 y −1 = 0
Các bài tập tương tự : Bài 6 : Tìm x, y biết : a) 2012
x + 5 + (3y − 4) = 0 b) 2 2
(2x −1) + 2y x − 8 = 12 − 5.2 10
Chuyên đề 4: Giá trị nguyên của biến , giá trị của biểu thức.
1 . Các kiến thức vận dụng:
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- Phân tích ra TSNT, tính chất của số nguyên tố, hợp số , số chính phương
- Tính chất chia hết của một tổng , một tích
- ƯCLN, BCNN của các số
2. Bài tập vận dụng :
* Tìm x,y dưới dạng tìm nghiệm của đa thức
Bài 1: a)
Tìm các số nguyên tố x, y sao cho: 51x + 26y = 2000
b) Tìm số tự nhiên x, y biết: 2 2
7(x − 2004) = 23 − y
c) Tìm x, y nguyên biết: xy + 3x - y = 6
d) Tìm mọi số nguyên tố thoả mãn : x2-2y2=1
HD: a) Từ 51x + 26y = 2000  17.3.x = 2.( 1000 – 13 y) do 3,17 là số NT nên x 2
mà x NT x = 2. Lại có 1000 – 13y 51 , 1000 – 13y > 0 và y NT  y = b) Từ 2 2
7(x − 2004) = 23 − y (1) do 7(x–2004)2  0 2 2
 23 − y  0  y  23  y {0, 2,3, 4} Mặt khác 7 là số NT 2
 13 − y 7 vậy y = 3 hoặc y = 4 thay vào (1)
suy ra : x= 2005 ,y =4 hoặc x = 2003, y = 4 x −1 =1 x −1 = 1 −
c) Ta có xy + 3x - y = 6  ( x – 1)( y + 3) = 3   hoặc  y + 3 = 3 y + 3 = 3 − x −1 = 3 x −1 = 3 − hoặc  hoặc  y + 3 =1 y +1 = 1 − d) x2-2y2=1 2 2 2
x −1 = 2y  (x −1)(x +1) = 2y x +1 = 2yx = 3
do VP = 2y2 chia hết cho 2 suy ra x > 2 , mặt khác y nguyên tố     x −1 = yy = 2
Bài 2 a) Tìm các số nguyên thỏa mãn : x – y + 2xy = 7
b) Tìm x, y  biết: 2 2
25 − y = 8(x − 2012)
HD : a) Từ x – y + 2xy = 7  2x – 2y + 2xy = 7  (2x - 1)( 2y + 1) = 13 b) Từ 2 2
25 − y = 8(x − 2012)  y2  25 và 25 – y2 chia hết cho 8 , suy ra y = 1 hoặc
y = 3 hoặc y = 5 , từ đó tìm x 1 1 1
Bài 3 a) Tìm giá trị nguyên dương của x và y, sao cho: + = x y 5
b) Tìm các số a, b, c nguyên dương thoả mãn : 3 b a + a 3 2 + 5 = 5 và c a + 3 = 5 11 1 1 1 x 5 HD : a) Từ +
=  5 ( x + y) = xy (*)  xy 5  x y 5   y 5
+ Với x chia hết cho 5 , đặt x = 5 q ( q là số tự nhiên khác 0) thay vào (*) suy ra:
5q + y = qy 5q = ( q – 1 ) y . Do q = 1 không thỏa mãn , nên với q khác 1 ta có 5q 5 y = = 5 +
Z q −1Ư(5) , từ đó tìm được y, x q −1 q −1 b) 3 b a + a
3 2 + 5 = 5  a2 ( a +3) = 5b – 5 , mà c
a + 3 = 5  a2. 5c = 5( 5b – 1 – 1) b 1 − 5 −1 2  a =
Do a, b, c nguyên dương nên c = 1( vì nếu c >1 thì 5b – 1 - 1 không chia c 1 5 −
hết cho 5 do đó a không là số nguyên.) . Với c = 1  a = 2 và b = 2
Bài 4: T×m c¸c cÆp sè nguyªn tè p, q tho¶ m·n: 2 2 p 2 p 2 5 + 2013 = 5 + q HD : 2 2 2 p 2 p 2 2 p p 2 5 + 2013 = 5 +  2013− = 25 − 25  2013− = 25p (25p q q q −1) Do p nguyên tố nên 2 2
2013 − q 25 và 2013 – q2 > 0 từ đó tìm được q
Bài 5 : T ìm tất cả các số nguyên dương n sao cho: 2n −1 chia hết cho 7
HD : Với n < 3 thì 2n không chia hết cho 7
Với n  3 khi đó n = 3k hoặc n = 3k + 1 hoặc n = 3k + 2 ( * k N )
Xét n = 3k , khi đó 2n -1 = 23k – 1 = 8k – 1 = ( 7 + 1)k -1 = 7.A + 1 -1 = 7.A 7
Xét n = 3k +1 khi đó 2n – 1 = 23k+1 – 1 = 2.83k – 1 = 2.(7A+1) -1 = 7A + 1 không chia hết cho 7
Xét n = 3k+2 khi đó 2n – 1 = 23k +2 -1 = 4.83k – 1 = 4( 7A + 1) – 1 = 7 A + 3 không
chia hết cho 7 . Vậy n = 3k với * k N
* Tìm x , y để biểu thức có giá trị nguyên, hay chia hết:
Bài 1 T×m sè nguyªn m ®Ó:
a) Gi¸ trÞ cña biÓu thøc m -1 chia hÕt cho gi¸ trÞ cña biÓu thøc 2m + 1. b) 3m −1  3
HD : a) Cách 1 : Nếu m >1 thì m -1 < 2m +1 , suy ra m -1 không chia hết cho 2m +1
Nếu m < -2 thì m −1  2m +1 , suy ra m -1 không chia hết cho 2m +1 Vậy m { -2; -1; 0; 1}
Cách 2 : Để m −1 2m +1 2(m −1) 2m +1 (2m +1) − 3 2m +1 3 2m +1 2 − 4 m = 0
b) 3m −1  3  - 3 < 3m – 1 < 3   m   vì m nguyên 3 3  m =1
Bài 2 a) T×m x nguyªn ®Ó 6 x +1 chia hÕt cho 2 x − 3
b) T×m x Z ®Ó A Z vµ t×m gi¸ trÞ ®ã.
A = 1− 2x . HD: A = 1− 2x = 1− 2(x + 3) + 6 7 = − 2 x + 3 x + 3 x + 3 x + 3
Bài 3: Tìm x nguyên để 2012 x + 5 1006 x +1
HD : 2012 x + 5 = 2(1006 x +1) + 2009 2009 = 2 + 1006 x +1 1006 x +1 1006 x +1 12
để 2012 x + 5  2009 1006 x +1 x là số CP. 1006 x +1
Với x >1 và x là số CP thì 1006 x +1  2012  2009 suy ra 2009 không chia
hết cho
1006 x +1
Với x = 1 thay vào không thỏa mãn
Với x = 0 thì
2009 :1006 x +1 = 2009
Chuyên đề 5 : Giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1.Các kiến thức vận dụng :
* a2 + 2.ab + b2 = ( a + b)2
0 với mọi a,b
* a2 – 2 .ab + b2 = ( a – b)2
0 với mọi a,b
*A2n
0 với mọi A, - A2n 0 với mọi A
*
A  0, A
, A  0, A
* A + B A + B , ,
A B dấu “ = ” xẩy ra khi A.B 0
* A B A B , ,
A B dấu “ = ” xẩy ra khi A,B 0
2. Bài tập vận dụng:
* Dạng vận dụng đẳng thức : a2 + 2.ab + b2 = ( a + b)2
0 với mọi a,b
Và a2 – 2 .ab + b2 = ( a – b)2
0 với mọi a,b
Bài 1:
Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức sau: a) P(x) = 2x2 – 4x + 2012 b) Q(x) = x2 + 100x – 1000
HD : a) P(x) = 2x2 – 4x + 2012 = 2(x2 – 2.x. + 12 ) + 2010 = 2( x – 1)2 + 2010
Do ( x - 1)2  0 với mọi x , nên P(x)  2010 . Vậy Min P(x) = 2010 khi ( x - 1)2 = 0 hay x = 1
b) Q(x) = x2 + 100x – 1000 = ( x + 50)2 – 3500  - 3500 với mọi x Vậy Min Q(x) = -3500
Từ đây ta có bài toán tổng quát : Tìm GTNN của đa thức P(x) = a x2 + bx +c ( a > 0) 2
HD: P(x) = a x2 + bx +c = a( x2 + 2.x. b + b b 2 ( ) ) + ( c - ) 2a 2a 4a 2 2 2 = a( b 4ac b 4ac b 4ac b b 2 x + ) + ( )  , x  Vậy Min P(x) = khi x = − 2a 4a 4a 4a 2a
Bài 2 : Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a) A = - a2 + 3a + 4 b) B = 2 x – x2 HD : a) A = - a2 + 3a + 4 = 3 3 9 3 25 2 2 2 −(a − 2. . a
+ ( ) ) + (4 + ) = −(a − ) + 2 2 4 2 4 Do 3
−(a − )  0, a  nên A 25  , a
 . Vậy Max A = 25 khi a = 3 2 4 4 2 c) B = 2 2 2 2
2x x = −(x − 2. .1
x +1 ) +1 = −(x −1) +1 . Do −(x −1)  0, x
  B  1, x  Vậy Max B = 1 khi x = 1
Bài 3 : Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: 2012 a) P = 2012 b) Q = a + 2013 2 x + 4x + 2013 2012 a + 2011 13
* Dạng vận dụng A2n 0 với mọi A, - A2n 0 với mọi A
Bài 1 :
Tìm GTNN của biểu thức :
a) P = ( x – 2y)2 + ( y – 2012)2012
b) Q = ( x + y – 3)4 + ( x – 2y)2 + 2012 HD : a) do 2
(x − 2 y)  0, x  , y và 2012 ( y − 2012)  0, y
 suy ra : P  0 với mọi x,y x − 2y = 0 x = 4024  Min P = 0 khi    y − 2012 = 0 y = 2012 b) Ta có 4
(x + y − 3)  0. x  , y và 2
(x − 2 y)  0. x
 , y suy ra : Q  2012 với mọi x,y 2
(x + y −3) = 0 x = 2  Min Q = 2012 khi    2
(x − 2y) = 0 y =1
Bài 3 : Tìm GTLN của R = 2013 4 2
(x − 2) + (x y) + 3 3 x + 2
Bài 4 : Cho phân số: C = (x  Z) 4 x − 5
a) Tìm x  Z để C đạt giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn nhất đó.
b) Tìm x  Z để C là số tự nhiên. 3 x + 2 3 4.(3 x + 2) 3 12 x + 8 HD : 3 23 C = = . = . = .(1+ ) 4 x − 5 4 3.(4 x − 5) 4 12 x −15 4 12 x −15 C lớn nhất khi 23
lớn nhất 12 x −15 nhỏ nhất và 12 x −15  0  x = 2 12 x −15 Vậy Max C = 3 23 8 (1+ ) = khi x = 2 4 9 3
Bài 5 : T×m sè tù nhiªn n ®Ó ph©n sè 7n − 8 cã gi¸ trÞ lín nhÊt 2n − 3
HD : Ta có 7n −8 7 2(7n −8) 7 14n −16 7 5 = . = . = (1+ ) 2n − 3 2 7(2n − 3) 2 14n − 21 2 14n − 21
Để 7n − 8 lớn nhất thì 5
lớn nhất  14n − 21  0 và 14n – 21 có giá trị nhỏ 2n − 3 14n − 21 nhất 21 3  n
= và n nhỏ nhất  n = 2 14 2
* Dạng vận dụng A  0, A
, A  0, A
A + B A + B , ,
A B dấu “ = ” xẩy ra khi A.B 0
A B A B , ,
A B dấu “ = ” xẩy ra khi A,B 0
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A = ( x – 2)2 + y x + 3 b) B = 2011 2012 − x − 2010 HD: a) ta có 2
(x − 2)  0 với mọi x và y x  0 với mọi x,y  A  3 với mọi x,y 2
(x − 2) = 0 x = 2
Suy ra A nhỏ nhất = 3 khi     y x = 0  y = 2 14
b) Ta có − x − 2010  0 với mọi x  2012 − x − 2010  2012 với mọi x  2011 B B
với mọi x, suy ra Min B = 2011 khi x = 2010 2012 2012
Bài 2 : Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức
a) A = x − 2011 + x − 2012
b) B = x − 2010 + x − 2011 + x − 2012
c) C = x −1 + x − 2 +.....+ x −100
HD : a) Ta có A = x − 2011 + x − 2012 = x − 2011 + 2012 − x x − 2011+ 2012 − x = 1
với mọi x  A  1 với x . Vậy Min A = 1 Khi (x − 2011)(2012 − x)  0  2011 x  2012
b) ta có B = x − 2010 + x − 2011 + x − 2012 = ( x − 2010 + 2012 − x ) + x − 2011
Do x − 2010 + 2012 − x x − 2010 + 2012 − x = 2 với mọi x (1)
x − 2011  0 với mọi x (2)
Suy ra B = ( x − 2010 + 2012 − x ) + x − 2011  2 . Vậy Min B = 2 khi BĐT (1) và (2)
(x − 2010)(2012 − x)  0 xẩy ra dấu “=” hay   x = 2011 x − 2011 = 0 c) Ta có
x −1 + x − 2 + .....+ x −100 = ( x −1 + 100 − x ) + ( x − 2 + 99 − x ) + .....+ ( x − 50 + 56 − x )
x −1+100 − x + x − 2 + 99 − x + ....+ x − 50 + 56 − x = 99 + 97 + ....+ 1 = 2500
Suy ra C  2050 với mọi x . Vậy Min C = 2500 khi
(x −1)(100 − x)  0 1   x  100  (x 2)(99 x) 0  − −  2  x  99     50  x  56 ............................ ................  
(x −50)(56− x)  0 50   x  56
Chuyên đề 6 : Dạng toán chứng minh chia hết 1.Kiến thức vận dụng
* Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
* Chữ số tận cùng của 2n, 3n ,4n, 5n ,6n, 7n, 8n, 9n
* Tính chất chia hết của một tổng
2. Bài tập vận dụng:

Bài 1 : Chứng minh rằng : Với mọi số nguyên dương n thì : n+2 n+2 3 − 2
+ 3n − 2n chia hết cho 10 HD: ta có n+2 n+2 3 − 2
+ 3n − 2n = n+2 n n+2 3 + 3 − 2 − 2n = n 2 n 2 3 (3 +1) − 2 (2 +1) = n n n n 1 3 10 2 5 3 10 2 −  −  =  − 10 = 10( 3n -2n) Vậy n+2 n+2 3 − 2
+ 3n − 2n 10 với mọi n là số nguyên dương.
Bài 2
: Chứng tỏ rằng: 15
A = 75. (42004 + 42003 + . . . . . + 42 + 4 + 1) + 25 là số chia hết cho 100
HD: A = 75. (42004 + 42003 + . . . . . + 42 + 4 + 1) + 25 = 75.( 42005 – 1) : 3 + 25
= 25( 42005 – 1 + 1) = 25. 42005 chia hết cho 100
Bài 3 : Cho m, n  N* và p là số nguyên tố thoả mãn: p = m + n (1) m −1 p
Chứng minh rằng : p2 = n + 2
HD : + Nếu m + n chia hết cho p  p (m −1) do p là số nguyên tố và m, n  N*
 m = 2 hoặc m = p +1 khi đó từ (1) ta có p2 = n + 2
+ Nếu m + n không chia hết cho p , từ ( 1)  (m + n)(m – 1) = p2
Do p là số nguyên tố và m, n  N*  m – 1 = p2 và m + n =1
 m = p2 +1 và n = - p2 < 0 (loại) Vậy p2 = n + 2
Bài 4:
a) Sè A = 101998 − 4 cã chia hÕt cho 3 kh«ng ? Cã chia hÕt cho 9 kh«ng ? b) Chøng minh r»ng: 38 33
A = 36 + 41 chia hÕt cho 7
HD: a) Ta có 101998 = ( 9 + 1)1998 = 9.k + 1 ( k là số tự nhiên khác không) 4 = 3.1 + 1
Suy ra : A = 101998 − 4 = ( 9.k + 1) – ( 3.1+1) = 9k -3 chia hết cho 3 , không chia hết cho 9
b) Ta có 3638 = (362)19 = 129619 = ( 7.185 + 1) 19 = 7.k + 1 ( k  N*)
4133 = ( 7.6 – 1)33 = 7.q – 1 ( q N*) Suy ra : 38 33
A = 36 + 41 = 7k + 1 + 7q – 1 = 7( k + q) 7 Bài 5 :
a) Chứng minh rằng: n+2 n+ 4 n n 3 − 2
+ 3 + 2 chia hết cho 30 với mọi n nguyên dương
b) Chứng minh rằng: 2a - 5b + 6c  17 nếu a - 11b + 3c  17 (a, b, c  Z)
Bài 6 :
a) Chứng minh rằng: 3a + 2b 17  10a + b 17 (a, b  Z )
b) Cho đa thức f (x = ax2 )
+ bx + c (a, b, c nguyên).
CMR nếu f(x) chia hết cho 3 với mọi giá trị của x thì a, b, c đều chia hết cho 3
HD a) ta có 17a – 34 b 17 và 3a + 2b 17 17a − 34b + 3a + 2b 17  2(10a −16b) 17
 10a −16b 17 vì (2, 7) = 1  10a +17b −16b 17  10a + b 17
b) Ta có f(0) = c do f(0) 3  c 3
f(1) - f(-1) = (a + b + c) - ( a – b + c) = 2b , do f(1) và f(-1) chia hết
cho 3  2b 3  b 3 vì ( 2, 3) = 1
f(1) 3  a + b + c 3 do b và c chia hết cho 3  a 3
Vậy a, b, c đều chia hết cho 3 2006
Bài 7 : a) Chøng minh r»ng 10 + 53 lµ mét sè tù nhiên 9
b) Cho 2n +1 lµ sè nguyªn tè (n > 2). Chøng minh 2n −1 lµ hîp sè
HD : b) ta có (2n +1)( 2n – 1) = 22n -1 = 4n -1 (1) .Do 4n- 1 chia hêt cho 3 và 2n +1 lµ
sè nguyªn tè (n > 2) suy ra 2n -1 chia hết cho 3 hay 2n -1 là hợp số 16
Chuyên đề 7 : Bất đẳng thức
1.Kiến thức vận dụng

* Kỹ thuật làm trội : Nếu a1 < a2 < a3 <…. < an thì n a1 < a1 + a2 + … + an < nan 1 1 1 1 1   + +.....+  na a a a na n 1 2 n 1
* a(a – 1) < a2 < a( a+1) 1 1 1    2 a(a +1) a a(a −1)
* a2 + 2.ab + b2 = ( a + b)2 0 , * a2 – 2 .ab + b2 = ( a – b)2 0 với mọi a,b 2.Bài tập vận dụng
Bài 1:
Cho a, b, c > 0 . Chứng tỏ rằng: a b c M = + +
không là số nguyên.
a + b b + c c + a HD : Ta có a b c a b c a + b + c M = + +  + + = =1
a + b b + c c + a
a + b + c c + a + b a + b + c a + b + cM 1 Mặt khác a b c
(a + b) − b (b + c) − c (c + a) − a M = + + = + +
a + b b + c c + a a + b b + c c + a b c a 3 − ( + +
) = 3 – N Do N >1 nên M < 2
a + b b + c c + a
Vậy 1 < M < 2 nên M không là số nguyên
Bài 2 Chứng minh rằng : a + b  2 ab (1) , 3
a + b + c  3 abc (2) với a, b, c  0
HD : a + b  2 ab 2 2 2 2 2 2
 (a + b)  4ab a + 2ab + b  4ab a − 2ab + b  0  (a b)  0 (*)
Do (*) đúng với mọi a,b nên (1) đúng
Bài 3 : Với a, b, c là các số dương . Chứng minh rằng a) 1 1
(a + b)( + )  4 (1) b) 1 1 1
(a + b + c)( + + )  9 (2) a b a b c HD : a) Cách 1 : Từ 1 1 2 2
(a + b)( + )  4  (a + b)  4ab  (a b)  0 (*) a b 17
Do (*) đúng suy ra (1) đúng
Cách 2: Ta có a + b  2 ab và 1 1 2 +  1 1 2
 (a + b)( + )  2 ab. = 4 a b ab a b ab
Dấu “ =” xẩy ra khi a = b b) Ta có : 1 1 1
b + c a + c a + b a b b c a c
(a + b + c)( + + ) = 3 + + + = 3+ ( + ) + ( + ) + ( + ) a b c a b c b a c b c a Lại có a b b c a c +  2; +  2; +  2 b a c b c a Suy ra 1 1 1
(a + b + c)( + + )  3 + 2 + 2 + 2 = 9 Dấu “ = ” xẩy ra khi a = b = c a b c
Bài 4 : a) Cho z, y, z là các số dương. Chứng minh rằng: x y z 3 + + 
2x + y + z
2y + z + x
2z + x + y 4
b) Cho a, b, c thoả mãn: a + b + c = 0. Chứng minh rằng: ab + bc + ca  0 .
HD : b) Tính ( a + b + c)2 từ cm được ab + bc + ca  0
Chuyên đề 8 : Các bài toán về đa thức một ẩn
Bài 1 :
Cho đa thức P(x) = a x3 + bx2 + cx + d ( a khác 0)
Biết P(1) = 100 , P( -1) = 50 , P(0) = 1 , P( 2) = 120 . Tính P(3)
HD : ta có P(1) = 100  a + b + c + d = 100
P(-1) = 50  - a + b – c + d = 50 P( 0) = 1  d = 1 P(2) = 8a + 4b + c + d = 120
Từ đó tìm được c, d, và a và XĐ được P(x)
Bài 2 : Cho f (x = ax2 )
+ bx + c với a, b, c là các số hữu tỉ.
Chứng tỏ rằng: f (−2). f ) 3
(  0 . Biết rằng 13a + b + 2c = 0
HD : f( -2) = 4a – 2b + c và f(3) = 9a + 3b + c  f(-2).f(3) =(4a – 2b + c)( 9a + 3b + c)
Nhận thấy ( 4a – 2b + c) + ( 9a + 3b + c) = 13a + b + 2c = 0
 ( 4a – 2b + c ) = - ( 9a + 3b + c)
Vậy f(-2).f(3) = - ( 4a – 2b + c).( 4a – 2b + c) = - ( 4a -2b + c)2  0
Bài 3 Cho đa thức f (x = ax2 )
+ bx + c với a, b, c là các số thực. Biết rằng f(0); f(1);
f(2) có giá trị nguyên. Chứng minh rằng 2a, 2b có giá trị nguyên.
HD : f(0) = c , f(1) = a + b + c , f(2) = 4a + 2b + c
Do f(0) ,f(1), f(2) nguyên  c , a + b + c và 4a + 2b + c nguên
 a + b và 4a + 2b = 2 (a + b) + 2a = 4( a + b) -2b ngyên  2a , 2b nguyên
Bài 4 Chứng minh rằng: f(x) = ax3 + bx2 + cx + d có giá trị nguyên với mọi x nguyên
khi và chỉ khi 6a, 2b, a + b + c và d là số nguyên
HD : f(0) = d , f(1) = a + b + c + d , f(2) = 8a +4 b + c + d 18
Nếu f(x) có giá trị nguyên với mọi x  d , a + b + c + d, 8a +4b + c + d là các số
nguyên . Do d nguyên  a + b + c nguyên và (a + b + c + d) + (a + b +c +) +2b
nguyên 2b nguyên  6a nguyên . Chiều ngược lại cm tương tự.
Bài 5 : Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: A(x) = 2 2004 2 2005 3 ( − 4x + x ) . 3 ( + 4x + x )
HD : Giả sử A( x) = ao + a1x + a2x2 + …..+ a4018x4018
Khi đó A(1) = ao + a1 +a2 + …….+ a4018
do A(1) = 0 nên ao + a1 +a2 + …….+ a4018 = 0
Bài 6 : Cho x = 2011. Tính giá trị của biểu thức: 2011 2010 2009 2008 2 x − 2012x + 2012x − 2012x
+....− 2012x + 2012x −1 HD : Đặt A = 2011 2010 2009 2008 2 x − 2012x + 2012x − 2012x
+....− 2012x + 2012x −1 2010 2009 2008 x
(x − 2011) − x
(x − 2011) − x
(x − 2011) + .... − x(x − 2011) + x −1
tại x = 2012 thì A = 2011
Chuyên đề 9 Các bài toán thực tế
1. Kiến thức vận dụng
- Tính chất đại lượng tỉ lệ thuận :
Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x khi và chỉ khi : y = k.x  y y y y 1 2 3 = = = ..... n =
= k ( k là hệ số tỉ lệ ) x x x x 1 2 3 n
- Tính chất đại lượng tỉ lệ nghịch :
Đại lượng y và đại lượng x được gọi là hai đại lượng tỉ lệ nghịch khi :
x.y = a  x .y = x .y = x .y = ...... = x .y = a ( a là hệ số tỉ lệ ) 1 1 2 2 3 3 n n
- Tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
2. Bài tập vận dụng *Phương pháp giải :
- Đọc kỹ đề bài , từ đó xác định các đại lượng trong bài toán
- Chỉ ra các đại lượng đã biết , đại lượng cần tìm
- Chỉ rõ mối quan hệ giữa các đại lượng ( tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch)
- Áp dụng tính chất về đại lượng tỉ lệ và tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải
Bài 1 : Một vật chuyển động trên các cạnh hình vuông. Trên hai cạnh đầu vật chuyển
động với vận tốc 5m/s, trên cạnh thứ ba với vận tốc 4m/s, trên cạnh thứ tư với vận tốc
3m/s. Hỏi độ dài cạnh hình vuông biết rằng tổng thời gian vật chuyển động trên bốn cạnh là 59 giây
Bài 2 : Ba lớp 7A,7B,7C có 94 học sinh tham gia trồng cây. Mỗi học sinh lớp 7A
trồng được 3 cây, Mỗi học sinh lớp 7B trồng được 4 cây, Mỗi học sinh lớp 7C trồng
được 5 cây,. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh. Biết rằng số cây mỗi lớp trồng được đều như nhau.
Bài 3 : Một ô tô phải đi từ A đến B trong thời gian dự định. Sau khi đi được nửa
quãng đường ô tô tăng vận tốc lên 20 % do đó đến B sớm hơn dự định 10 phút.
Tính thời gian ô tô đi từ A đến B.
Bài 4 : Trên quãng đường AB dài 31,5 km. An đi từ A đến B, Bình đi từ B đến A.
Vận tốc An so với Bình là 2: 3. Đến lúc gặp nhau, thời gian An đi so với Bình đi là 3: 4.
Tính quãng đường mỗi người đi tới lúc gặp nhau ? 19
Bài 5 : Ba đội công nhân làm 3 công việc có khối lượng như nhau. Thời gian hoàn
thành công việc của đội І, ІІ, ІІІ lần lượt là 3, 5, 6 ngày. Biêt đội ІІ nhiều hơn đội ІІІ
là 2 người và năng suất của mỗi công nhân là bằng nhau. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu công nhân ?
Bài 6 : Ba ô tô cùng khởi hành đi từ A về phía B . Vận tốc ô tô thứ nhất kém ô tô thứ
hai là 3 Km/h . Biết thơi gian ô tô thứ nhất, thứ hai và thứ ba đi hết quãng đường AB
lần lượt là : 40 phút, 5 giờ , 5 giờ . Tính vận tốc mỗi ô tô ? 8 9 PHẦN HÌNH HỌC I.
Một số phương pháp chứng minh hình hoc
1.Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau:
P2 : - Chứng minh hai tam giác bằng nhau chứa hai đoạn thẳng đó
- Chứng minh hai đoạn thẳng đó là hai cạnh bên của một tam giác cân
- Dựa vào tính chất đường trung tuyến, đường trung trực của đoạn thẳng
- Dựa vào định lí Py-ta- go để tính độ dài đoạn thẳng
2.Chứng minh hai góc bằng nhau:
P2 : - Chứng minh hai tam giác bằng nhau chứa hai góc đó
- Chứng minh hai góc đó là hai góc ở đáy của một tam giác cân
- Chứng minh hai đường thẳng song song mà hai góc đó là cặp góc so le trong ,đồng vị
- Dựa vào tính chất đường phân giác của tam giác
3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng:
P2 : - Dựa vào số đo của góc bẹt ( Hai tia đối nhau)
- Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 tại một điểm
- Hai đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng thứ 3
- Dựa vào tính chất 3 đường trung tuyến, phân giác, trung trực, đường cao
4. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc
P2 : - Tính chất của tam giác vuông, định lí Py – ta – go đảo
- Qua hệ giữa đường thẳng song song và đường thẳng vuông góc
- Tính chất 3 đường trung trực, ba đường cao
5 . Chứng minh 3 đường thẳng đồng quy( đi qua một điểm )
P2 : - Dựa vào tính chất của các đường trong tam giác
6. So sánh hai đoạn thẳng, hai góc :
P2 : - Gắn hai đoạn thẳng , hai góc vào
một tam giác từ đó vận định lí về quan hệ giữa D
cạnh và góc đối diện trong một tam giác , BĐT E tam giác 1
- Dựa vào định lí về quan hệ giữa A
đường xiên và hình chiếu, đường
xiên và đường vuông góc . 1 II.
Bài tập vận dụng I
Bài 1 : Cho tam giác ABC có Â < 900. Vẽ 2 K
ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn thẳng AD 1 B 20 C