








Preview text:
Các cụm giới từ thường gặp trong bài thi thpt qg
1.account for: chiếm, giải thích
2. allow for: tính đến, xem xét đến
3. ask after: hỏi thăm sức khỏe
4. ask for: hỏi xin ai cái gì
5. ask sb in/ out : cho ai vào/ ra 6. advance in : tấn tới 7. advance on : trình bày 8. advance to : tiến đến
9. agree on something : đồng ý với điều gì
10. agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho 11. answer to : hợp với
12. answer for : chịu trách nhiệm về
13. attend on(upon): hầu hạ 14. attend to : chú ý 15. to be over: qua rồi
16. to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm gJì
17. to bear up= to confirm : xác nhận
18. to bear out: chịu đựng 19. to blow out : thổi tắt 20. blow down: thổi đổ 21. blow over: thổi qua
22. to break away= to run away :chạy trốn
23. break down : hỏng hóc, suy nhược, Pa khóc
24. break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang
25. break up: chia tay , giải tán
26. break off: tan vỡ một mối quan hệ
27. to bring about: mang đến, mang lại( = result in)
28. brinn down = to land : hạ xuống 29. bring out : xuất bản
30. bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là up bringing)
31. bring off : thành công, ẵm giải 32. to burn away : tắt dần 33. burn out: cháy trụi
34. back up : ủng hộ, nâng đỡ
35. bear on : có ảnh hưởng, liên lạc tới 36. become of : xảy ra cho
37. begin with : bắt đầu bằng
38. begin at : khởi sự từ
39. believe in : tin cẩn, tin có 40. belong to : thuộc về
41. bet on : đánh cuộc vào
42. call for: mời gọi, yêu cầu
43. call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
44. call on/ call in at sb’s house : ghé thăm nhà ai
45. call off = put off = cancel: hủy bỏ
46. care for :thích, săn sóc
47. catch up with : bắt kịp
48. chance upon : tình cờ gặp 49. close with : tới gần 50. close about : vây lấy 51. come to : lên tới 52. consign to : giao phó cho 53. cry for :khóc đ Pi
54. cry for something : kêu đói
55. cry for the moon : đ Pi cái ko thể
56. cry with joy : khóc vì vui
57. cut something into : cắt vật gì thành
58. cut into : nói vào, xen vào
59. Call in/on at sb ‘ house : ghé thăm nhà ai 60. Call at : ghé thăm
61. Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
62. Call off = put off =cacel : huỷ bỏ
63. Call for : yêu cầu, mời gọi
64. Care about: quan tâm, để ý tới
65. Care for : muốn, thích ( =would like ) , quan tâm chăm sóc ( = take care of)
66. Carry away : mang đi , phân phát
67. Carry on = go on : tiếp tục
68. Carry out: tiến hành , thực hiện
69. Carry off = bring off : ẵm giải
70. Catch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịp
71. Catch up with = keep up with = keep pace with : theo kịp ai , cái gì
72. Chew over = think over : nghĩ kĩ
73. Check in / out : làm thủ tục ra / vào
74. Check up : kiểm tra sức khoẻ
75. Clean out : dọn sạch , lấy đi hết
76. Clean up : dọn gọn gàng
77. Clear away : , lấy đi , mang đi 78. Clear up : làm sáng tỏ
79. Close down : phá sản , đóng cửa nhà máy 80. Close in : tiến tới
81. Close up: xích lại gần nhau
82. Come over/ round = visit: thăm 83. Come round : hồi tỉnh
84. Come down: sụp đổ ( =collapse ) 85. Come down to : là do
86. Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên
87. Come up with : nảy ra, loé lên
88. Come up against : đương đầu, đối mặt 89. Come out : xuất bản
90. Come out with : tung ra sản phẩm
91. Come about = happen: xảy ra
92. Come across : tình cờ gặp 93. Come apart : vỡ vụn
94. Come along / on with : hoà hợp , tiến triển 95. Come into : thừa kế
96. Come off : thành công, long ,bong ra
97. Count on SB for ST : trông cậy vào ai
98. Cut back on / cut down on : cắt giảm ( chi tiêu)
99. Cut in : cắt ngang = interrupt
100. Cut ST out off ST : cắt cái gJì rời khỏi cái gì
101. Cut off :cô lập , cách li , ngừng phục vụ 102. Cut up : chia nhỏ
103. Cross out : gạch đi, xoá đi
104. delight in :thích thú về
105. depart from : bỏ, sửa đổi 106. do with : chịu đựng
107. do for a thing : kiếm ra một vật
108. Die away / die down : giảm đi , dịu đi ( về cường độ )
109. Die out / die off; tuyệt chủng
110. Die for : thèm gì đến chết
111. Die of : chết vì bệnh gì
112. Do away with : bãi bỏ, bãi miễn
113. Do up = decorate: trang trí
114. Do with : làm được gì nhờ có
115. Do without : làm đc gì mà không cần 116. Draw back : rút lui
117. Drive at : ngụ ý, ám chỉ
118. Drop in at SB’s house: ghé thăm nhà ai 119. Drop off : buồn ngủ
120. Drop out of school : bỏ học 121. End up : kết thúc 122. Eat up : ăn hết 123. Eat out : ăn ngoài
124. Face up to : đương đầu , đối mặt
125. Fall back on : trông cậy , dựa vào
126. Fall in with: mê cái gì ( fall in love with SB : yêu ai đó say đắm )
127. Fall behind : chậm hơn so với dự định , rớt lại phía sau
128. Fall through : = put off, cancel: hủy bỏ 129. Fall off : giảm dần 130. Fall down : thất bại
131. Fell up to : cảm thấy đủ sức làm gì 132. Fill in : điền vào
133. Fill up with : đổ đầy
134. Fill out : điền hết , điền sạch
135. Fill in for : đại diện, thay thế 136. Find out : tìm ra
137. Get through to sb : liên lạc với ai
138. Get through : hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua = get over
139. Get into : đi vào, lên ( xe)
140. Get in: đến, trúng cử
141. Get off : cởi bỏ , xuống xe , khởi hành
142. Get out of = avoid: tránh né
143. Get down : đi xuống, ghi lại
144. Get sb down : làm ai thất vọng
145. Get down to doing : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gJì
146. Get to doing : bắt tay vào làm việc gJì
147. Get round…( to doing) : xoay xở , hoàn tất
148. Get st across : làm cho cái gJì đc hiểu 149. Get back : trở lại 150. Get up : ngủ dậy
151. Get ahead : vượt trước ai
152. Get away with : cuỗm theo cái gì 153. Get over : vượt qua
154. Get on one’s nerves:làm ai phát điên , chọc tức ai
155. Give away : cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật
156. Give st back : trả lại 157. Give in : bỏ cuộc
158. Give way to : nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ), nhường chỗ cho ai 159. Give up : từ bỏ
160. Give out : phân phát , cạn kịêt
161. Give off : toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)
162. Go out : đi ra ngoài , lỗi thời 163. Go out with : hẹn h Pò
164. Go through : kiểm tra , thực hiện công việc
165. Go through with : kiên trì bền bỉ
166. Go for : cố gắng giành đc
167. Go in for : = take part in: tham gia 168. Go with : phù hợp
169. Go without : kiêng nhịn
170. Go off : nổi giận, nổ tung , thối giữa ( thức ăn )
171. Go off with = give away with : cuỗm theo 172. Go ahead : tiến lên
173. Go back on one ‘ s word : không giữ lời
174. Go down with : mắc bệnh
175. Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng
176. Go up : tăng , đi lên , vào đại học 177. Go into ; lâm vào
178. Go away : cút đi , đi khỏi 179. Go round : đủ chia 180. Go on : tiếp tục
181. Grow out of : lớn vượt khỏi 182. Grow up: trưởng thành
183. Hand down to = pass on to : truyền lại ( cho thế hệ sau,,,,)
184. Hand in : giao nộp ( bài , tội phạm ) 185. Hand back : giao lại
186. Hand over: trao trả quyền lực
187. Hand out : phân phát(= give out)
188. Hang round : lảng vảng
189. Hang on = hold on = hold off : cầm máy (điện thoại )
190. Hang up ( off) : cúp máy 191. Hang out : treo ra ngoài 192. Hold on: cầm máy 193. Hold back : kiềm chế
194. Hold up : cản trở / trấn lột
195. In addition: ngoải ra, thêm vào 196. In advance: trước
197. In the balanee: ở thế cân bằng
198. In common: có điểm chung
199. In charge of: chịu trách nhiệm
200. In the charge of: dưới sự cai quản của...
201. In dispute with sb/st: trong tình trạng tranh chấp với.. 202. In ink: bằng mực 203. In the end: cuối cùng
204. In favour of: ủng hộ ai Phrasal verb STT Ý nghĩa Ví dụ với Make make a point Đảm bảo không quên 1
She made sure she didn’t made a of doing sth làm việc gì point of locking the door make sb/sth
Biến ai/ cái gì thành ai/ 2 The magician makes the flame into sb/sth cái gì (=turn into) into a dove
Trang điểm, bịa chuyện, 3 make up chiếm (bao nhiêu phần
Don’t believe Jessica because
she’s the one making up stories trăm) Phân biệt, nhận ra, cho
It took me 5 years to make out 4 make out that people are being treated rằng unfairly 5 make up for Bù đắp cho ai/ điều gì She makes up for her adopted daughter with boundless love Phrasal verb STT Ý nghĩa Ví dụ với Get Get on well
Có quan hệ tốt đẹp với 1 He gets on well with his with ai/cái gì brother-in-law 2 Get through
Liên lạc, liên hệ với ai We have not been able to get through Jane since last year Đi vào, lên(xe), bắt 3 Get into
We get into a bus at 6pm to the
đầu( một cuộc đối thoại) big square
Trốn tránh( trách nhiệm), 4 Get out of
He gets out of stepping on the thoát khỏi( điều gì) grass 5 Get someone Làm cho ai đó thất vọng She let her mother down by down dropping out of university Phrasal verb STT Ý nghĩa Ví dụ với Down Look down on/upon sb 1 coi thường ai
Never look down on him because he is >< look up to
far more intelligent than you imagined. sb 2 Cut down on Cắt giảm
The government cut down on tax for broker mắc phải, nhiễm 3 Go down with
Over 10,000 people have gone down phải (căn bệnh)
with Covid 19 in the first three months. Phrasal STT verb với Ý nghĩa Ví dụ Down
tỉnh lại, hồi phục (sau khi 1 Come round He comes round remarkably ốm) well from the surgery.
phải chấp nhận= be subjected When their daughter-in-law 2 Come in for
saves their son’s life, their to parents come in for their aid. Come up 3 nảy ra, nghĩ ra I come up with some crazy with: ideas all of a sudden. 4 Come
tình cờ gặp nhau= Run into We come across Jason last across night after a three-month breakup. Phrasal verb STT Ý nghĩa Ví dụ với Get Go along 1 Đồng ý with
I go along with her assessment.
nổ (dùng với bom, súng) , ôi 2 Go off
thiu ( dùng với thức ăn) , kêu The news on TV reported that two men went off a gun at the (tiếng chuông đồng hồ) storefront last night 3 Go back on Nuốt lời Please go over the power once before you leave
Carry on: tiếp tục làm một 4 Go on
The baby carries on playing alone việc when his sister is not at home Go down 5 nhiễm phải ( căn bệnh) My grandfather went down with with fibroids