Các cụm giới từ - English | Trường Đại Học Hạ Long

Các cụm giới từ - English | Trường Đại Học Hạ Long được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

English (ENGL1467) 54 tài liệu

Trường:

Đại Học Hạ Long 112 tài liệu

Thông tin:
9 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Các cụm giới từ - English | Trường Đại Học Hạ Long

Các cụm giới từ - English | Trường Đại Học Hạ Long được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

21 11 lượt tải Tải xuống
Các cụm giới từ thường gặp trong bài thi thpt qg
1.account for: chiếm, giải thích
2. allow for: tính đến, xem xét đến
3. ask after: hỏi thăm sức khỏe
4. ask for: hỏi xin ai cái gì
5. ask sb in/ out : cho ai vào/ ra
6. advance in : tấn tới
7. advance on : trình bày
8. advance to : tiến đến
9. agree on something : đồng ý với điều gì
10. agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
11. answer to : hợp với
12. answer for : chịu trách nhiệm về
13. attend on(upon): hầu hạ
14. attend to : chú ý
15. to be over: qua rồi
16. to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm g
J
ì
17. to bear up= to confirm : xác nhận
18. to bear out: chịu đựng
19. to blow out : thổi tắt
20. blow down: thổi đổ
21. blow over: thổi qua
22. to break away= to run away :chạy trốn
23. break down : hỏng hóc, suy nhược, Pa khóc
24. break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang
25. break up: chia tay , giải tán
26. break off: tan vỡ một mối quan hệ
27. to bring about: mang đến, mang lại( = result in)
28. brinn down = to land : hạ xuống
29. bring out : xuất bản
30. bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là up bringing)
31. bring off : thành công, ẵm giải
32. to burn away : tắt dần
33. burn out: cháy trụi
34. back up : ủng hộ, nâng đỡ
35. bear on : có ảnh hưởng, liên lạc tới
36. become of : xảy ra cho
37. begin with : bắt đầu bằng
38. begin at : khởi sự từ
39. believe in : tin cẩn, tin có
40. belong to : thuộc về
41. bet on : đánh cuộc vào
42. call for: mời gọi, yêu cầu
43. call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
44. call on/ call in at sb’s house : ghé thăm nhà ai
45. call off = put off = cancel: hủy bỏ
46. care for :thích, săn sóc
47. catch up with : bắt kịp
48. chance upon : tình cờ gặp
49. close with : tới gần
50. close about : vây lấy
51. come to : lên tới
52. consign to : giao phó cho
53. cry for :khóc đ Pi
54. cry for something : kêu đói
55. cry for the moon : đ Pi cái ko thể
56. cry with joy : khóc vì vui
57. cut something into : cắt vật gì thành
58. cut into : nói vào, xen vào
59. Call in/on at sb ‘ house : ghé thăm nhà ai
60. Call at : ghé thăm
61. Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
62. Call off = put off =cacel : huỷ bỏ
63. Call for : yêu cầu, mời gọi
64. Care about: quan tâm, để ý tới
65. Care for : muốn, thích ( =would like ) , quan tâm chăm sóc ( = take care of)
66. Carry away : mang đi , phân phát
67. Carry on = go on : tiếp tục
68. Carry out: tiến hành , thực hiện
69. Carry off = bring off : ẵm giải
70. Catch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịp
71. Catch up with = keep up with = keep pace with : theo kịp ai , cái gì
72. Chew over = think over : nghĩ kĩ
73. Check in / out : làm thủ tục ra / vào
74. Check up : kiểm tra sức khoẻ
75. Clean out : dọn sạch , lấy đi hết
76. Clean up : dọn gọn gàng
77. Clear away : , lấy đi , mang đi
78. Clear up : làm sáng tỏ
79. Close down : phá sản , đóng cửa nhà máy
80. Close in : tiến tới
81. Close up: xích lại gần nhau
82. Come over/ round = visit: thăm
83. Come round : hồi tỉnh
84. Come down: sụp đổ ( =collapse )
85. Come down to : là do
86. Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên
87. Come up with : nảy ra, loé lên
88. Come up against : đương đầu, đối mặt
89. Come out : xuất bản
90. Come out with : tung ra sản phẩm
91. Come about = happen: xảy ra
92. Come across : tình cờ gặp
93. Come apart : vỡ vụn
94. Come along / on with : hoà hợp , tiến triển
95. Come into : thừa kế
96. Come off : thành công, long ,bong ra
97. Count on SB for ST : trông cậy vào ai
98. Cut back on / cut down on : cắt giảm ( chi tiêu)
99. Cut in : cắt ngang = interrupt
100. Cut ST out off ST : cắt cái g
J
ì rời khỏi cái gì
101. Cut off :cô lập , cách li , ngừng phục vụ
102. Cut up : chia nhỏ
103. Cross out : gạch đi, xoá đi
104. delight in :thích thú về
105. depart from : bỏ, sửa đổi
106. do with : chịu đựng
107. do for a thing : kiếm ra một vật
108. Die away / die down : giảm đi , dịu đi ( về cường độ )
109. Die out / die off; tuyệt chủng
110. Die for : thèm gì đến chết
111. Die of : chết vì bệnh gì
112. Do away with : bãi bỏ, bãi miễn
113. Do up = decorate: trang trí
114. Do with : làm được gì nhờ có
115. Do without : làm đc gì mà không cần
116. Draw back : rút lui
117. Drive at : ngụ ý, ám chỉ
118. Drop in at SB’s house: ghé thăm nhà ai
119. Drop off : buồn ngủ
120. Drop out of school : bỏ học
121. End up : kết thúc
122. Eat up : ăn hết
123. Eat out : ăn ngoài
124. Face up to : đương đầu , đối mặt
125. Fall back on : trông cậy , dựa vào
126. Fall in with: mê cái gì ( fall in love with SB : yêu ai đó say đắm )
127. Fall behind : chậm hơn so với dự định , rớt lại phía sau
128. Fall through : = put off, cancel: hủy bỏ
129. Fall off : giảm dần
130. Fall down : thất bại
131. Fell up to : cảm thấy đủ sức làm gì
132. Fill in : điền vào
133. Fill up with : đổ đầy
134. Fill out : điền hết , điền sạch
135. Fill in for : đại diện, thay thế
136. Find out : tìm ra
137. Get through to sb : liên lạc với ai
138. Get through : hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua = get over
139. Get into : đi vào, lên ( xe)
140. Get in: đến, trúng cử
141. Get off : cởi bỏ , xuống xe , khởi hành
142. Get out of = avoid: tránh né
143. Get down : đi xuống, ghi lại
144. Get sb down : làm ai thất vọng
145. Get down to doing : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc g
J
ì
146. Get to doing : bắt tay vào làm việc g
J
ì
147. Get round…( to doing) : xoay xở , hoàn tất
148. Get st across : làm cho cái g
J
ì đc hiểu
149. Get back : trở lại
150. Get up : ngủ dậy
151. Get ahead : vượt trước ai
152. Get away with : cuỗm theo cái gì
153. Get over : vượt qua
154. Get on one’s nerves:làm ai phát điên , chọc tức ai
155. Give away : cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật
156. Give st back : trả lại
157. Give in : bỏ cuộc
158. Give way to : nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ), nhường chỗ cho ai
159. Give up : từ bỏ
160. Give out : phân phát , cạn kịêt
161. Give off : toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)
162. Go out : đi ra ngoài , lỗi thời
163. Go out with : hẹn h Pò
164. Go through : kiểm tra , thực hiện công việc
165. Go through with : kiên trì bền bỉ
166. Go for : cố gắng giành đc
167. Go in for : = take part in: tham gia
168. Go with : phù hợp
169. Go without : kiêng nhịn
170. Go off : nổi giận, nổ tung , thối giữa ( thức ăn )
171. Go off with = give away with : cuỗm theo
172. Go ahead : tiến lên
173. Go back on one ‘ s word : không giữ lời
174. Go down with : mắc bệnh
175. Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng
176. Go up : tăng , đi lên , vào đại học
177. Go into ; lâm vào
178. Go away : cút đi , đi khỏi
179. Go round : đủ chia
180. Go on : tiếp tục
181. Grow out of : lớn vượt khỏi
182. Grow up: trưởng thành
183. Hand down to = pass on to : truyền lại ( cho thế hệ sau,,,,)
184. Hand in : giao nộp ( bài , tội phạm )
185. Hand back : giao lại
186. Hand over: trao trả quyền lực
187. Hand out : phân phát(= give out)
188. Hang round : lảng vảng
189. Hang on = hold on = hold off : cầm máy (điện thoại )
190. Hang up ( off) : cúp máy
191. Hang out : treo ra ngoài
192. Hold on: cầm máy
193. Hold back : kiềm chế
194. Hold up : cản trở / trấn lột
195. In addition: ngoải ra, thêm vào
196. In advance: trước
197. In the balanee: ở thế cân bằng
198. In common: có điểm chung
199. In charge of: chịu trách nhiệm
200. In the charge of: dưới sự cai quản của...
201. In dispute with sb/st: trong tình trạng tranh chấp với..
202. In ink: bằng mực
203. In the end: cuối cùng
204. In favour of: ủng hộ ai
STT
Phrasal verb
với Make
Ý nghĩa Ví dụ
1
make a point
of doing sth
Đảm bảo không quên
làm việc gì
She made sure she didn’t made a
point of locking the door
2
make sb/sth
into sb/sth
Biến ai/ cái gì thành ai/
cái gì (=turn into)
The magician makes the flame
into a dove
3 make up
Trang điểm, bịa chuyện,
chiếm (bao nhiêu phần
trăm)
Don’t believe Jessica because
she’s the one making up stories
4
make out
Phân biệt, nhận ra, cho
rằng
It took me 5 years to make out
that people are being treated
unfairly
5
make up for Bù đắp cho ai/ điều gì
She makes up for her adopted
daughter with boundless love
STT
Phrasal verb
với Get
Ý nghĩa Ví dụ
1
Get on well
with
Có quan hệ tốt đẹp với
ai/cái gì
He gets on well with his
brother-in-law
2
Get through Liên lạc, liên hệ với ai
We have not been able to get
through Jane since last year
3
Get into
Đi vào, lên(xe), bắt
đầu( một cuộc đối thoại)
We get into a bus at 6pm to the
big square
4
Get out of
Trốn tránh( trách nhiệm),
thoát khỏi( điều gì)
He gets out of stepping on the
grass
5 Get someone Làm cho ai đó thất vọng She let her mother down by
down dropping out of university
STT
Phrasal verb
với Down
Ý nghĩa Ví dụ
1
Look down
on/upon sb
>< look up to
sb
coi thường ai
Never look down on him because he is
far more intelligent than you imagined.
2
Cut down on Cắt giảm
The government cut down on tax for
broker
3
Go down with
mắc phải, nhiễm
phải (căn bệnh)
Over 10,000 people have gone down
with Covid 19 in the first three months.
STT
Phrasal
verb với
Down
Ý nghĩa Ví dụ
1
Come round
tỉnh lại, hồi phục (sau khi
ốm)
He comes round remarkably
well from the surgery.
2
Come in for
phải chấp nhận= be subjected
to
When their daughter-in-law
saves their son’s life, their
parents come in for their aid.
3
Come up
with:
nảy ra, nghĩ ra
I come up with some crazy
ideas all of a sudden.
4 Come
across
tình cờ gặp nhau= Run into We come across Jason last
night after a three-month
breakup.
STT
Phrasal verb
với Get
Ý nghĩa Ví dụ
1
Go along
with
Đồng ý
I go along with her assessment.
2 Go off
nổ (dùng với bom, súng) , ôi
thiu ( dùng với thức ăn) , kêu
(tiếng chuông đồng hồ)
The news on TV reported that two
men went off a gun at the
storefront last night
3
Go back on Nuốt lời
Please go over the power once
before you leave
4
Go on
Carry on: tiếp tục làm một
việc
The baby carries on playing alone
when his sister is not at home
5
Go down
with
nhiễm phải ( căn bệnh)
My grandfather went down with
fibroids
| 1/9

Preview text:

Các cụm giới từ thường gặp trong bài thi thpt qg
1.account for: chiếm, giải thích
2. allow for: tính đến, xem xét đến
3. ask after: hỏi thăm sức khỏe
4. ask for: hỏi xin ai cái gì
5. ask sb in/ out : cho ai vào/ ra 6. advance in : tấn tới 7. advance on : trình bày 8. advance to : tiến đến
9. agree on something : đồng ý với điều gì
10. agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho 11. answer to : hợp với
12. answer for : chịu trách nhiệm về
13. attend on(upon): hầu hạ 14. attend to : chú ý 15. to be over: qua rồi
16. to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm gJì
17. to bear up= to confirm : xác nhận
18. to bear out: chịu đựng 19. to blow out : thổi tắt 20. blow down: thổi đổ 21. blow over: thổi qua
22. to break away= to run away :chạy trốn
23. break down : hỏng hóc, suy nhược, Pa khóc
24. break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang
25. break up: chia tay , giải tán
26. break off: tan vỡ một mối quan hệ
27. to bring about: mang đến, mang lại( = result in)
28. brinn down = to land : hạ xuống 29. bring out : xuất bản
30. bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là up bringing)
31. bring off : thành công, ẵm giải 32. to burn away : tắt dần 33. burn out: cháy trụi
34. back up : ủng hộ, nâng đỡ
35. bear on : có ảnh hưởng, liên lạc tới 36. become of : xảy ra cho
37. begin with : bắt đầu bằng
38. begin at : khởi sự từ
39. believe in : tin cẩn, tin có 40. belong to : thuộc về
41. bet on : đánh cuộc vào
42. call for: mời gọi, yêu cầu
43. call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
44. call on/ call in at sb’s house : ghé thăm nhà ai
45. call off = put off = cancel: hủy bỏ
46. care for :thích, săn sóc
47. catch up with : bắt kịp
48. chance upon : tình cờ gặp 49. close with : tới gần 50. close about : vây lấy 51. come to : lên tới 52. consign to : giao phó cho 53. cry for :khóc đ Pi
54. cry for something : kêu đói
55. cry for the moon : đ Pi cái ko thể
56. cry with joy : khóc vì vui
57. cut something into : cắt vật gì thành
58. cut into : nói vào, xen vào
59. Call in/on at sb ‘ house : ghé thăm nhà ai 60. Call at : ghé thăm
61. Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
62. Call off = put off =cacel : huỷ bỏ
63. Call for : yêu cầu, mời gọi
64. Care about: quan tâm, để ý tới
65. Care for : muốn, thích ( =would like ) , quan tâm chăm sóc ( = take care of)
66. Carry away : mang đi , phân phát
67. Carry on = go on : tiếp tục
68. Carry out: tiến hành , thực hiện
69. Carry off = bring off : ẵm giải
70. Catch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịp
71. Catch up with = keep up with = keep pace with : theo kịp ai , cái gì
72. Chew over = think over : nghĩ kĩ
73. Check in / out : làm thủ tục ra / vào
74. Check up : kiểm tra sức khoẻ
75. Clean out : dọn sạch , lấy đi hết
76. Clean up : dọn gọn gàng
77. Clear away : , lấy đi , mang đi 78. Clear up : làm sáng tỏ
79. Close down : phá sản , đóng cửa nhà máy 80. Close in : tiến tới
81. Close up: xích lại gần nhau
82. Come over/ round = visit: thăm 83. Come round : hồi tỉnh
84. Come down: sụp đổ ( =collapse ) 85. Come down to : là do
86. Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên
87. Come up with : nảy ra, loé lên
88. Come up against : đương đầu, đối mặt 89. Come out : xuất bản
90. Come out with : tung ra sản phẩm
91. Come about = happen: xảy ra
92. Come across : tình cờ gặp 93. Come apart : vỡ vụn
94. Come along / on with : hoà hợp , tiến triển 95. Come into : thừa kế
96. Come off : thành công, long ,bong ra
97. Count on SB for ST : trông cậy vào ai
98. Cut back on / cut down on : cắt giảm ( chi tiêu)
99. Cut in : cắt ngang = interrupt
100. Cut ST out off ST : cắt cái gJì rời khỏi cái gì
101. Cut off :cô lập , cách li , ngừng phục vụ 102. Cut up : chia nhỏ
103. Cross out : gạch đi, xoá đi
104. delight in :thích thú về
105. depart from : bỏ, sửa đổi 106. do with : chịu đựng
107. do for a thing : kiếm ra một vật
108. Die away / die down : giảm đi , dịu đi ( về cường độ )
109. Die out / die off; tuyệt chủng
110. Die for : thèm gì đến chết
111. Die of : chết vì bệnh gì
112. Do away with : bãi bỏ, bãi miễn
113. Do up = decorate: trang trí
114. Do with : làm được gì nhờ có
115. Do without : làm đc gì mà không cần 116. Draw back : rút lui
117. Drive at : ngụ ý, ám chỉ
118. Drop in at SB’s house: ghé thăm nhà ai 119. Drop off : buồn ngủ
120. Drop out of school : bỏ học 121. End up : kết thúc 122. Eat up : ăn hết 123. Eat out : ăn ngoài
124. Face up to : đương đầu , đối mặt
125. Fall back on : trông cậy , dựa vào
126. Fall in with: mê cái gì ( fall in love with SB : yêu ai đó say đắm )
127. Fall behind : chậm hơn so với dự định , rớt lại phía sau
128. Fall through : = put off, cancel: hủy bỏ 129. Fall off : giảm dần 130. Fall down : thất bại
131. Fell up to : cảm thấy đủ sức làm gì 132. Fill in : điền vào
133. Fill up with : đổ đầy
134. Fill out : điền hết , điền sạch
135. Fill in for : đại diện, thay thế 136. Find out : tìm ra
137. Get through to sb : liên lạc với ai
138. Get through : hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua = get over
139. Get into : đi vào, lên ( xe)
140. Get in: đến, trúng cử
141. Get off : cởi bỏ , xuống xe , khởi hành
142. Get out of = avoid: tránh né
143. Get down : đi xuống, ghi lại
144. Get sb down : làm ai thất vọng
145. Get down to doing : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gJì
146. Get to doing : bắt tay vào làm việc gJì
147. Get round…( to doing) : xoay xở , hoàn tất
148. Get st across : làm cho cái gJì đc hiểu 149. Get back : trở lại 150. Get up : ngủ dậy
151. Get ahead : vượt trước ai
152. Get away with : cuỗm theo cái gì 153. Get over : vượt qua
154. Get on one’s nerves:làm ai phát điên , chọc tức ai
155. Give away : cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật
156. Give st back : trả lại 157. Give in : bỏ cuộc
158. Give way to : nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ), nhường chỗ cho ai 159. Give up : từ bỏ
160. Give out : phân phát , cạn kịêt
161. Give off : toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)
162. Go out : đi ra ngoài , lỗi thời 163. Go out with : hẹn h Pò
164. Go through : kiểm tra , thực hiện công việc
165. Go through with : kiên trì bền bỉ
166. Go for : cố gắng giành đc
167. Go in for : = take part in: tham gia 168. Go with : phù hợp
169. Go without : kiêng nhịn
170. Go off : nổi giận, nổ tung , thối giữa ( thức ăn )
171. Go off with = give away with : cuỗm theo 172. Go ahead : tiến lên
173. Go back on one ‘ s word : không giữ lời
174. Go down with : mắc bệnh
175. Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng
176. Go up : tăng , đi lên , vào đại học 177. Go into ; lâm vào
178. Go away : cút đi , đi khỏi 179. Go round : đủ chia 180. Go on : tiếp tục
181. Grow out of : lớn vượt khỏi 182. Grow up: trưởng thành
183. Hand down to = pass on to : truyền lại ( cho thế hệ sau,,,,)
184. Hand in : giao nộp ( bài , tội phạm ) 185. Hand back : giao lại
186. Hand over: trao trả quyền lực
187. Hand out : phân phát(= give out)
188. Hang round : lảng vảng
189. Hang on = hold on = hold off : cầm máy (điện thoại )
190. Hang up ( off) : cúp máy 191. Hang out : treo ra ngoài 192. Hold on: cầm máy 193. Hold back : kiềm chế
194. Hold up : cản trở / trấn lột
195. In addition: ngoải ra, thêm vào 196. In advance: trước
197. In the balanee: ở thế cân bằng
198. In common: có điểm chung
199. In charge of: chịu trách nhiệm
200. In the charge of: dưới sự cai quản của...
201. In dispute with sb/st: trong tình trạng tranh chấp với.. 202. In ink: bằng mực 203. In the end: cuối cùng
204. In favour of: ủng hộ ai Phrasal verb STT Ý nghĩa Ví dụ với Make make a point Đảm bảo không quên 1
She made sure she didn’t made a of doing sth làm việc gì point of locking the door make sb/sth
Biến ai/ cái gì thành ai/ 2  The magician makes the flame into sb/sth cái gì (=turn into) into a dove
Trang điểm, bịa chuyện, 3 make up chiếm (bao nhiêu phần 
Don’t believe Jessica because
she’s the one making up stories trăm) Phân biệt, nhận ra, cho 
It took me 5 years to make out 4 make out that people are being treated rằng unfairly 5 make up for Bù đắp cho ai/ điều gì  She makes up for her adopted daughter with boundless love Phrasal verb STT Ý nghĩa Ví dụ với Get Get on well
Có quan hệ tốt đẹp với 1  He gets on well with his with ai/cái gì brother-in-law 2 Get through
Liên lạc, liên hệ với ai  We have not been able to get through Jane since last year Đi vào, lên(xe), bắt 3 Get into 
We get into a bus at 6pm to the
đầu( một cuộc đối thoại) big square
Trốn tránh( trách nhiệm), 4 Get out of 
He gets out of stepping on the thoát khỏi( điều gì) grass 5 Get someone Làm cho ai đó thất vọng  She let her mother down by down dropping out of university Phrasal verb STT Ý nghĩa Ví dụ với Down Look down on/upon sb 1 coi thường ai 
Never look down on him because he is >< look up to
far more intelligent than you imagined. sb 2 Cut down on Cắt giảm 
The government cut down on tax for broker mắc phải, nhiễm 3 Go down with 
Over 10,000 people have gone down phải (căn bệnh)
with Covid 19 in the first three months. Phrasal STT verb với Ý nghĩa Ví dụ Down
tỉnh lại, hồi phục (sau khi 1 Come round  He comes round remarkably ốm) well from the surgery.
phải chấp nhận= be subjected  When their daughter-in-law 2 Come in for
saves their son’s life, their to parents come in for their aid. Come up 3 nảy ra, nghĩ ra  I come up with some crazy with: ideas all of a sudden. 4 Come
tình cờ gặp nhau= Run into  We come across Jason last across night after a three-month breakup. Phrasal verb STT Ý nghĩa Ví dụ với Get Go along 1 Đồng ý with 
I go along with her assessment.
nổ (dùng với bom, súng) , ôi 2 Go off
thiu ( dùng với thức ăn) , kêu  The news on TV reported that two men went off a gun at the (tiếng chuông đồng hồ) storefront last night 3 Go back on Nuốt lời  Please go over the power once before you leave
Carry on: tiếp tục làm một 4 Go on 
The baby carries on playing alone việc when his sister is not at home Go down 5 nhiễm phải ( căn bệnh)  My grandfather went down with with fibroids