Các dạng bài tập kinh tế chính trị | Kinh tế chính trị | Đại học Ngoại thương

Các dạng bài tập kinh tế chính trị của Trường Đại học Ngoại thương. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

lOMoARcPSD|40651217
OMoARcPSD|40651217
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH QUY MÔ ĐƠN HÀNG (EOQ) (Imin=0)
Bài tập 1: Một công ty có nhu cầu về một loại sản phẩm là 5.000 sản phẩm trong 6
tháng. Công ty phải đặt hàng từ một nhà cung cấp với chi phí đặt hàng là
1.500.000. Chi phí cho việc lưu giữ tồn kho là 1 đơn vị sản phẩm trong 1 tháng là
120đ , Pu = 150đ, N = 365 ngày.
a) Tính quy mô đặt hàng hiệu quả.
b) Tổng chi phí tồn kho với Imin =0.
c) Số lần đặt hàng trong năm.
d) Chu kỳ đặt hàngTóm tắt:
Da=5000*2=10000đv
S=1.500.000đ
H=120*12=1440đ
a)Quy mô đặt hàng
Q*= = =4564.35đv
b) Tổng chi phí tồn kho với Imin =0.
TC=CT+CH+CP
= +Da*Pu= *1500000++10000*150 = 8072670.69đ
c) Da/Q*= 10000/4564.35=2.19
KL 2 lần
d) t=N*(Q*/Da)=365*(4564.35/10000)=166 Ngày DẠNG 2:
XÁC ĐỊNH QUY ĐẶT HÀNG (EOQ) (Imin>0) Công ty
có:
Lượng bán hàng năm là Da = 5000 đơn vị, đơn giá 850 đồng
Chi phí một lần đặt hàng là S = 100.000 đồng
lOMoARcPSD|40651217
Chi phí dự trữ/đơn vị hàng hóa H = 1.8% giá mua/tháng
Imin=500 sản phẩm Tính:
Qui mô đơn hàng tối ưu.
Số lần đặt hàng trong năm
Tổng chi phí liên quan đến qui mô đơn hàng
Tổng chi phí tồn kho trong năm
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH QUY MÔ ĐƠN HÀNG ( Thời gian giao hàng khác 0)
Tổng nhu cầu một hàng hóa được xếp vào loại A của công ty vật tư tỉnh X trong
năm 2015 là 42.000 chiếc. Chi phí đặt hàng một đơn hàng là 2.5 triệu đồng. Giá
mua là 30.000 đồng/chiếc, không hưởng chính sách chiết khấu. Chi phí tồn kho
một đơn vị mỗi tháng là 3% giá mua. Thời gian đặt hàng là 12 ngày. Thời gian làm
việc một năm là 300 ngày. Hiện nay công ty đang mua hàng với số lượng
8.000chiếc / đơn hàng. Yêu cầu:
a) Tính quy mô đặt hàng hiệu quả
b) Xác định thời gian của một chu kỳ tồn kho
c) Xác định thời điểm tái đặt hàng với tồn kho tối thiểu bằng không
d) Xác định tồn kho tối đa và tồn kho bình quân trong năm
e) So sánh việc đặt hàng với quy mô hiệu quả và cách đặt hàng hiện nay.
lOMoARcPSD|40651217
Tóm tắt:
Da=42000 chiếc
S=2500000đ
N=300 ngày
Lt=12 ngày
H=3%*30.000*12=10800đ
a) Tính quy mô đặt hàng hiệu quả
EOQ= = = 4409.59 chiếc
b) Xác định thời gian của một chu kỳ tồn khot=
N*(Q*/Da)=300*(4409.59/42000)=31.5 Ngày
c) Xác định thời điểm tái đặt hàng với tồn kho tối thiểu bằng không
Lr=Lt*(Da/N)=12*(42000/300)=1680sp
d) Xác định tồn kho tối đa và tồn kho bình quân trong năm
e) So sánh việc đặt hàng với quy mô hiệu quả và cách đặt hàng hiện nay.
Không hiệu quả
Hiện nay công ty mua với 8000 chiếc/đơn hàng
Mà quy mô đặt hàng hiệu quả khi EOQ=4409 chiếc
DẠNG 4: MÔ HÌNH TỒN KHO CHIẾT KHẤU THEO SỐ LƯỢNG
lOMoARcPSD|40651217
TH1 Số lượng lớn nhất với giá thấp nhất
Q1>=1000, P1=290000, H1=30%*290000=87.000
EOQ= = 371.39 sp => Không thõa mãn vì Q1=1000>371
TH2: Q2 [500,999] , P2=295000, H2=30%*295000=88500
EOQ= = 368.23 sp => Không thỏa mãn
TH 3: Q3<=499, P3=300000, H3=30%*300000=90.000
EOQ= = 365.15 sp => Thõa mãnTH3 thỏa mãn nhưng giá lớn nhất nrrn ta phải xét
chi phí
TC1=CT+CH+CP= +Da*P1=919.500.000đ
TC2:
+Da*P2==919.125.000đ
TC3 Thỏa mãn nên chọn Q=365
TC3= +Da*P3= 932.863.353
lOMoARcPSD|40651217
Một doanh nghiệp có tổng nhu cầu hàng hóa trong năm 2013 là 30.000 sản phẩm.
Chi phí đặt hàng bằng 5 tr.đ/đơn hàng. Chi phí dự trữ đơn vị/năm bằng 40% giá
mua.
Từ đầu năm, công ty mua hàng từ nhà cung cấp với giá 1.200.000 đ/sản phẩm. Mỗi
lần đặt hàng công ty đặt hàng theo số lượng tối ưu (EOQ).
Đến đầu tháng 4, công ty nhận được thông báo nhà cung cấp sẽ tăng gia bán 10%
cho các đơn hàng từ ngày ngày 1/5 trở về sau.
Các đơn đặt hàng trước 1/5 nhà cung cấp không hạn chế số lượng đặt hàng. Số
ngày trong năm là 365 ngày, thời gian đặt hàng, nhận hàng bằng 0.
LƯU Ý:
+ Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12: 31 ngày . Tháng 2: 28 ngày. Tháng 4, 6, 9, 11: 30
ngày
YÊU CẦU:
1) Với giá P = 1.200.000, tính quy mô đơn hàng tối ưu.
2) Tính chu kỳ đặt hàng .
3) Đơn hàng cuối cùng trước 1/5 công ty sẽ đặt vào ngày nào? Đó là đơn hàng
thứ mấy trong năm? Tổng số lượng hàng mua trước đơn hàng cuối cùng
trước khi tăng giá.
4) Trong đơn hàng cuối cùng trước khi tăng giá, công ty nên đặt hàng với quy
mô đơn hàng bằng bao nhiêu thì có lợi nhất: (∆ + Q*)
5) Tính chu kỳ cho đơn hang cuối cùng trước khi tang giá GIẢI:
Tóm tắt:
Da=30.000 Pu=1200000
S=5.000.000 N=365 ngày
H1=40%*1200000=480000
Pnew=110%*Pu=110%*1200000=1320000
a) EOQ1= = = 790.57 sp => KL 791 sản phẩm
b) Chu kì t= N*(Q1/Da)=365*(790.57/30000)=9.62 ngày
KL: 10 ngày đặt hàng
lOMoARcPSD|40651217
Đơn hàng cuối cùng sẽ đặt vào ngày 21/4, đây là đơn hàng thứ 12. Tổng số lượng
hàng mua trước đơn hàng cuối cùng là =11EOQ
d)Delta+Q*
Delta= = = 7500 sp
Q*+ Delta=790.57+7500=8290.57 sp e)Chu kỳ
đơn hàng trước khi tăng giá
t2=N*(Q2/Da)=365*(8290.57/30000)=100.8
ngày
KL 101 ngày
| 1/6

Preview text:

OMoARcPSD|40651217

DẠNG 1: XÁC ĐỊNH QUY MÔ ĐƠN HÀNG (EOQ) (Imin=0)

Bài tập 1: Một công ty có nhu cầu về một loại sản phẩm là 5.000 sản phẩm trong 6 tháng. Công ty phải đặt hàng từ một nhà cung cấp với chi phí đặt hàng là 1.500.000. Chi phí cho việc lưu giữ tồn kho là 1 đơn vị sản phẩm trong 1 tháng là 120đ , Pu = 150đ, N = 365 ngày.

  1. Tính quy mô đặt hàng hiệu quả.
  2. Tổng chi phí tồn kho với Imin =0.
  3. Số lần đặt hàng trong năm.
  4. Chu kỳ đặt hàngTóm tắt:

Da=5000*2=10000đv

S=1.500.000đ

H=120*12=1440đ

a)Quy mô đặt hàng Q*= = =4564.35đv

b) Tổng chi phí tồn kho với Imin =0.

TC=CT+CH+CP

= +Da*Pu= *1500000++10000*150 = 8072670.69đ c) Da/Q*= 10000/4564.35=2.19

KL 2 lần

d) t=N*(Q*/Da)=365*(4564.35/10000)=166 Ngày DẠNG 2: XÁC ĐỊNH QUY MÔ ĐẶT HÀNG (EOQ) (Imin>0) Công ty có:

  • Lượng bán hàng năm là Da = 5000 đơn vị, đơn giá 850 đồng
  • Chi phí một lần đặt hàng là S = 100.000 đồng
  • Chi phí dự trữ/đơn vị hàng hóa H = 1.8% giá mua/tháng
  • Imin=500 sản phẩm Tính:
  • Qui mô đơn hàng tối ưu.
  • Số lần đặt hàng trong năm
  • Tổng chi phí liên quan đến qui mô đơn hàng
  • Tổng chi phí tồn kho trong năm

DẠNG 3: XÁC ĐỊNH QUY MÔ ĐƠN HÀNG ( Thời gian giao hàng khác 0)

Tổng nhu cầu một hàng hóa được xếp vào loại A của công ty vật tư tỉnh X trong năm 2015 là 42.000 chiếc. Chi phí đặt hàng một đơn hàng là 2.5 triệu đồng. Giá mua là 30.000 đồng/chiếc, không hưởng chính sách chiết khấu. Chi phí tồn kho một đơn vị mỗi tháng là 3% giá mua. Thời gian đặt hàng là 12 ngày. Thời gian làm việc một năm là 300 ngày. Hiện nay công ty đang mua hàng với số lượng 8.000chiếc / đơn hàng. Yêu cầu:

  1. Tính quy mô đặt hàng hiệu quả
  2. Xác định thời gian của một chu kỳ tồn kho
  3. Xác định thời điểm tái đặt hàng với tồn kho tối thiểu bằng không
  4. Xác định tồn kho tối đa và tồn kho bình quân trong năm
  5. So sánh việc đặt hàng với quy mô hiệu quả và cách đặt hàng hiện nay.

Tóm tắt:

Da=42000 chiếc

S=2500000đ

N=300 ngày

Lt=12 ngày

H=3%*30.000*12=10800đ

  1. Tính quy mô đặt hàng hiệu quả

EOQ= = = 4409.59 chiếc

  1. Xác định thời gian của một chu kỳ tồn khot= N*(Q*/Da)=300*(4409.59/42000)=31.5 Ngày
  2. Xác định thời điểm tái đặt hàng với tồn kho tối thiểu bằng không

Lr=Lt*(Da/N)=12*(42000/300)=1680sp

  1. Xác định tồn kho tối đa và tồn kho bình quân trong năm
  2. So sánh việc đặt hàng với quy mô hiệu quả và cách đặt hàng hiện nay.

Không hiệu quả

Hiện nay công ty mua với 8000 chiếc/đơn hàng

Mà quy mô đặt hàng hiệu quả khi EOQ=4409 chiếc

DẠNG 4: MÔ HÌNH TỒN KHO CHIẾT KHẤU THEO SỐ LƯỢNG

TH1 Số lượng lớn nhất với giá thấp nhất

Q1>=1000, P1=290000, H1=30%*290000=87.000

EOQ= = 371.39 sp => Không thõa mãn vì Q1=1000>371

TH2: Q2 [500,999] , P2=295000, H2=30%*295000=88500

EOQ= = 368.23 sp => Không thỏa mãn

TH 3: Q3<=499, P3=300000, H3=30%*300000=90.000

EOQ= = 365.15 sp => Thõa mãnTH3 thỏa mãn nhưng giá lớn nhất nrrn ta phải xét chi phí

TC1=CT+CH+CP= +Da*P1=919.500.000đ TC2:

+Da*P2==919.125.000đ

TC3 Thỏa mãn nên chọn Q=365

TC3= +Da*P3= 932.863.353

Một doanh nghiệp có tổng nhu cầu hàng hóa trong năm 2013 là 30.000 sản phẩm. Chi phí đặt hàng bằng 5 tr.đ/đơn hàng. Chi phí dự trữ đơn vị/năm bằng 40% giá mua.

Từ đầu năm, công ty mua hàng từ nhà cung cấp với giá 1.200.000 đ/sản phẩm. Mỗi lần đặt hàng công ty đặt hàng theo số lượng tối ưu (EOQ).

Đến đầu tháng 4, công ty nhận được thông báo nhà cung cấp sẽ tăng gia bán 10% cho các đơn hàng từ ngày ngày 1/5 trở về sau.

Các đơn đặt hàng trước 1/5 nhà cung cấp không hạn chế số lượng đặt hàng. Số ngày trong năm là 365 ngày, thời gian đặt hàng, nhận hàng bằng 0.

LƯU Ý:

+ Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12: 31 ngày . Tháng 2: 28 ngày. Tháng 4, 6, 9, 11: 30 ngày

YÊU CẦU:

  1. Với giá P = 1.200.000, tính quy mô đơn hàng tối ưu.
  2. Tính chu kỳ đặt hàng .
  3. Đơn hàng cuối cùng trước 1/5 công ty sẽ đặt vào ngày nào? Đó là đơn hàng thứ mấy trong năm? Tổng số lượng hàng mua trước đơn hàng cuối cùng trước khi tăng giá.
  4. Trong đơn hàng cuối cùng trước khi tăng giá, công ty nên đặt hàng với quy mô đơn hàng bằng bao nhiêu thì có lợi nhất: (∆ + Q*)
  5. Tính chu kỳ cho đơn hang cuối cùng trước khi tang giá GIẢI:

Tóm tắt:

Da=30.000 Pu=1200000

S=5.000.000 N=365 ngày

H1=40%*1200000=480000

Pnew=110%*Pu=110%*1200000=1320000

  1. EOQ1= = = 790.57 sp => KL 791 sản phẩm
  2. Chu kì t= N*(Q1/Da)=365*(790.57/30000)=9.62 ngày

KL: 10 ngày đặt hàng

Đơn hàng cuối cùng sẽ đặt vào ngày 21/4, đây là đơn hàng thứ 12. Tổng số lượng hàng mua trước đơn hàng cuối cùng là =11EOQ

d)Delta+Q*

Delta= = = 7500 sp

Q*+ Delta=790.57+7500=8290.57 sp e)Chu kỳ đơn hàng trước khi tăng giá t2=N*(Q2/Da)=365*(8290.57/30000)=100.8 ngày

KL 101 ngày