Các dạng bài tập Quang phổ vạch của hidro có lời giải và đáp án

Các dạng bài tập Quang phổ vạch của hidro có lời giải và đáp án rất hay .Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới !

Thông tin:
17 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Các dạng bài tập Quang phổ vạch của hidro có lời giải và đáp án

Các dạng bài tập Quang phổ vạch của hidro có lời giải và đáp án rất hay .Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới !

105 53 lượt tải Tải xuống
Trang 1
CÁC DNG BÀI TP V
QUANG PH VCH CA NGUVÊN T HYDRO
1. PHƯƠNG PHÁP
- Bán kính qu đạo dng th n ca electron trong nguyên t hiđrô:
2
0n
r n r=
Vi
11
0
5,3.10rm
=
ra là bán kính Bo ( qu đạo K).
- Khi nguyên t đang mức năng ng cao chuyn xung mức năng lượng thp thì phát ra photon,
ngược li chuyn t mức năng lượng thp chuyn lên mức năng lượng cao nguyên t s hp th photon.
−=
cao thaáp
E E hf
- c sóng dài nht
NM
khi electron chuyn t
NM
.
c sóng ngn nht
M
khi electron chuyn t
M→
.
- c sóng phát ra khi nguyên t chuyn mức năng lượng:
hay tương đương:
1
nm
nm
nm nm
EE
hc
hf E E
hc

= = =
- Các dãy quang ph ca nguyên t hiđrô
+ Dãy Laiman: Khi electron (
1n
) chuyn v qu đạo K (m = 1) thì phát ra các vch thuc dãy Laiman:
22
1
1 1 1
1
n
E
hc n

=−


vi
2n
Các vch thuc vùng t ngoi.
+ y Banme: Khi electron chuyn t qu đạo ngoài (
2n
) v qu đo L (
2m =
)thì phát ra các vch
thuc dãy Banme:
22
2
1 1 1
2
n
E
hc n

=−


vi
3n
Gm 4 vạch: đỏ
( )
0,656 mH
, lam
( )
0,486 mH
, chàm
( )
0,434 mH
, tím
( )
0,410 mH
mt
phân vùng t ngoi.
+ Dãy Pasen: Khi các electron chuyn t qu đạo bên ngoài (
3n
) v qu đạo M (
3m =
):
0
22
3
1 1 1
3
n
E
hc n

=−


vi
4n
Các vch thuc vùng hng ngoi
- Năng lượng electron trong nguyên t hiđrô:
( )
0
22
13,6
n
E
E eV
nn
= =
vi
n
s t nhiên dương,
hiu của lượng t s.
0
13,6E eV=−
: năng lượng trạng thái cơ bản.
- Các bc x ca dãy Banmer (nhìn thy):
Trang 2
+ Vạch đỏ
32 3 2
32
::
ML
hc
H E E

= = =
+ Vch lam
42 4 2
42
::
NL
hc
H E E

= = =
+ Vch chàm
52 5 2
52
::
OL
hc
H E E

= = =
+ Vch tím
62 6 2
62
::
PL
hc
H E E

= = =
- Các vạch có bước sóng dài nht ca các dãy:
+ Dãy Laiman:
21 2 1
21
:
hc
EE
=−
;
+ Dãy Banmer:
32 3 2
32
:
hc
EE
=−
;
+ y Paschen:
42 4 3
43
:
hc
EE
=−
- Khi một đám nguyên tử trng thái kích thích th
n
th (kh dĩ) phát ra số bc x điện t cho bi:
( )
2
!
2 !2!
n
n
NC
n
==
(Trong đó
2
n
C
là t hp chp 2 ca n phn t).
Tht vy, chn 2 trng thái trong n trng thái có
2
n
C
cách.
- Khi mt nguyên t trng thái kích thích th
n
th (kh dĩ) phát ra số bc x điện t cho bi:
1Nn=−
.
2. CÁC DNG BÀI TP
Ví d 1: Trong nguyên t hiđrô, bán kính Bo
11
0
5,3.10rm
=
. Bán kính qu đạo dng N là:
A.
11
47,7.10 m
. B.
11
21,2.10 m
. C.
11
84,8.10 m
. D.
11
132,5.10 m
.
Li gii
Bán kính qu đạo
2
0
r n r=
. Qu đạo dng N ng vi
4n =
.
Bán kính qu đạo dng N là
2 11 11
4 .5,3.10 84,8.10rm
−−
==
Đáp án C
Ví d 2: Nguyên t Hiđro b kích thích chuyn lên qu đạo có năng lượng cao. Sau đó chuyn t qu đạo
có năng lượng
31
EE
thì phát ra ánh sáng đơn sắc có tn s
31
4200f Hz=
. Khi chuyn t
32
EE
thì
phát ra ánh sáng đơn sắc có tn s
32
3200f Hz=
. Tn s ca ánh sáng phát ra khi nó chuyn t mức năng
ng
21
EE
?
A. 1000 Hz. B. 7400 Hz. C. 100 Hz. D. 740 Hz.
Trang 3
Li gii
Ta có:
( ) ( )
21 2 1 3 1 3 2 31 32
hf E E E E E E hf hf= = =
T đó suy ra khi chuyển t mức năng lượng
2
E
v
1
E
thì
21 31 32
1000f f f Hz= =
Đáp án A
NHN XÉT
Cng tn s như cộng véctơ:
32 21 31
f f f+=
d 3: Trong quang ph hiđrô, bước sóng
( )
m

ca các vch quang ph như sau: Vạch th nht ca
dãy Laiman
21
0,1216 m

=
; vch
H
ca dãy Ban-me
0,6563
H
m

=
. Vạch đầu ca dãy Pa-sen
43
1,8751 m

=
. Tính bước sóng ca hai vch quang ph th hai, th ba ca dãy Lai-man ca vch
H
?
Li gii
Áp dng công thc
1
nm
nm
EE
hc
=
vi
mn
Vch
H
ng vi electron chuyn t qu đạo dng
4n =
v
2n =
Ta có:
43
42
42 43 32 43 43
1 1 1 1 1


= + = + =
+
Vch th hai ca dãy Lai man ng vi electron chuyn t qu đạo dng
3n =
v
1n =
3 1 3 2
21
31 32 21
1 1 1
E E E E
EE
hc hc hc
−−
= = + = +
T đó suy ra
( )
31
0,1026 m

=
Vch th ba ca dãy Lai man ng vi electron chuyn t qu đạo dng
4n =
v
1n =
42 21
41
41 42 21 42 21
1 1 1
0,097 m


= + = =
+
Ví d 4: Khi kích thích nguyên t hiđrô trạng thái cơ bn, bán kính qu đạo dng ca electron tăng lên
9 lần. Tính các bước sóng ca các bc x mà nguyên t hiđro có thể phát ra. Biết rằng năng lượng ca các
trng thái dng ca nguyên t hiđrô
( )
2
13,6
n
E eV
n
=
vi n = 1, 2,...Cho
34
6,625.10 .h J s
=
,
8
3.10 /c m s=
.
Li gii
Trang 4
Bán kính qu đạo được xác định bi
2
0n
r n r=
. Khi kích thích nguyên t hiđro trạnh thái bn, bán
kính qu đạo dng ca electron tăng lên 9 lần nên suy ra n = 3. Sau đó electron tr v lp trong th
phát ra các bc x có bước sóng
31 32 21
;;
Dãy Lai-man:
( )
31
31
31
1
0,103
EE
m
hc

= =
( )
21
21
21
1
0,121
EE
m
hc

= =
Dãy Ban-me:
( )
32
32
32
1
0,657
EE
m
hc

= =
Đáp án B
d 5: Electron trong nguyên t hydro chuyn t qu đạo dng mức năng lượng ln v qu đạo
dng có mức năng lượng nh hơn thì vận tốc electron tăng lên 4 lần. Electron đã chuyển t qu đạo
A. N v L. B. N v K. C. N v M. D. M v L.
Li gii
Lực Culông đóng vai trò là lực hướng tâm nên ta có
22
2
e
ev
km
rr
=
T đó ta có
2
2
1
2
1
12
21
2
2
21
2
2
2
16 16
e
e
e
vk
mr
vr
rr
vr
e
vk
mr
=
= = =
=
Mà bán kính Bo
2
0n
r n r=
vy n = 4 ng vi qu đạo N và chuyn v qu đạo cơ bản là K.
Đáp án B
d 6: Cho biết năng ng cn thiết ti thiểu để bứt đin t ra khi nguyên t hiđrô từ trạng thái
bản là 13,6eV. Bước sóng ngn nht ca vch quang ph trong dãy Pasen là
A.
min
0,622
P
m

=
. B.
min
0,822
P
m

=
.
C.
min
0,730
P
m

=
. D.
min
0,922
P
m

=
.
Li gii
Ta có năng lượng trng thái dng
n
( )
0
22
13,6
n
E
E eV
nn
= =
Vạch bước sóng ngn nht trong dãy Pasen ng vi mc năng lượng chuyn t
n = +
v
3n =
. Ta
có:
( )
19
19
3
2
3
13,6.1,6.10
0 2,42.10
3
hc
E E J
= = =
T đó suy ra
3
19
0,822
2,42.10
hc
m

==
Đáp án B
Trang 5
d 7: c sóng ca vch quang ph đầu tiên trong dãy Laiman
, ca hai vch
H
H
trong dãy Banme lần t
2
486nm
=
. Hãy tính bước sóng ca vch quang ph
th hai trong dãy Laiman và vạch đầu tiên trong dãy Pasen.
Li gii
Ta
( ) ( )
3 1 3 2 2 1
31 32 31
hc hc hc
E E E E E E
= = + = +
Mt khác,
32 1 31 0
656 , 122nm nm
= = = =
, do đó bước sóng ca vch quang ph th hai trong dãy
Laiman là:
10
31
31 1 0 1 0
1 1 1
103nm

= + = =
+
Tương tự, ta có bước sóng ca vạch đầu tiên trong dãy Pasen là:
12
43
43 42 23 2 1 1 2
1 1 1 1 1
1875nm

= + = = =
+
d 8: Trong quang ph ca nguyên t hiđrô, vch ng với bước sóng dài nht trong dãy Laiman
1
0,1216 m

=
vch ng vi s chuyn ca electron t qu đạo M v qu đạo K bước sóng
2
0,1026 m

=
. Hãy tính bước sóng dài nht
3
trong dãy Banme.
A.
0,4566 m
B.
0,6566 m
C.
0,355 m
D.
0,711 m
Li gii
c sóng dài nht
3
trong dãy Banme ng vi s chuyn t qu đạo M v qu đạo L.
Ta có:
( ) ( )
12
3
3 2 1 1 2
0,6566
M L M K L K
hc hc hc
E E E E E E m


= = + = + = =
Đáp án B
d 9: Các mức năng lượng ca nguyên t hiđrô trng thái dừng được cho bi công thc:
( )
2
13,6
n
E eV
n
=−
vi n s nguyên;
1n =
ng vi mức bản K;
2,3,4,...n =
ng vi các mc kích
thích L, M, N,...
a) Tính năng lượng iôn hoá ca nguyên t hiđrô.
b) Tính bước sóng ca vạch đỏ
H
trong dãy Banme.
Li gii
a) Đ ion hóa nguyên t hiđrô thì ta phi cung cp cho nó một năng luợng để electron nhy t qu đạo K
(
1n =
) ra khi s liên kết vi ht nhân (
n =
).
Do đó năng lượng ion hóa ca nguyên t hiđrô là:
19
19
1
2
13,6.1,6.10
0 21,76.10
1
E E E J

= = =


b) Bước sóng ca vạch đỏ trong dãy Banme là:
Trang 6
3 2 32
32 3 2
0,658
hc hc
E E m
EE

= = =
.
d 10: Biết bước sóng ca vạch đu tiên trong dãy Laiman là:
21
0,122 m

=
vch cui cùng ca
dãy banme là
2
0,365 m

=
. Tìm năng lượng ion hóa nguyên t hiđrô.
A. 13,6 eV. B. 6,8 eV. C. 3,4 eV. D. 2,9 eV.
Li gii
Vi vạch đầu tiên ca dãy laiman ta có:
21
LK
hc
EE
=−
(1)
Vi vch cui cùng ca dãy banme ta có:
2
L
hc
EE
=−
(2)
Năng lượng ion hóa nguyên t hiđrô:
K
E E E
=−
T (1) và (2) ta có
21 2
13,6
hc hc
E eV

= + =
Đáp án A
Ví d 11: Kích thích cho các nguyên t hiđrô chuyển t trạng thái cơ bn lên trng thái kích thích sao cho
bán kính qu đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang ph phát x ca nguyên t hiđrô sau đó, t s gia bưc
sóng dài nhất và bước sóng ngn nht là:
A.
128
3
. B.
128
9
. C.
128
16
. D.
64
13
.
Li gii
Bán kính qu đạo được xác định bi
2
0n
r n r=
.
Nguyên t hidro chuyn t trạng thái cơ bn lên trng thái kích thích sao cho bán kính qu đạo dừng tăng
25 ln, suy ra n = 5.
c sóng dài nht ng với năng lượng bé nht - chuyn t trng thái 5 sang trng thái 4:
54
54
hc
EE
=
c sóng ngn nht ng với năng lượng ln nht - chuyn t trng thái 5 sang trng thái 1:
51
54
hc
EE
=
Vy
22
54 5 1
51 5 4
22
13,6 13,6
384 128
51
13,6 13,6
93
54
EE
EE
−+
= = = =
−+
.
Đáp án A
d 12: Cho mức năng lượng ca nguyên t hirdo xác định bng công thc
( )
0
0
2
13,6 , 1,2,3,4,...
n
E
E E eV n
n
= = = =
. Để th bc x ti thiu 6 photon thì nguyên t H phi hp
th photon có mức năng lượng là:
Trang 7
A. 12,75 eV. B. 10,2 eV. C. 12,09 eV. D. 10,06 eV.
Li gii
Để th bc x ti thiu 6 photon nguyên t Hiđro phải hp th photon để chuyn lên qu đạo t N tr
lên, tc là
4n
. Năng lượng ca photon hp th
4 1 0
22
11
12,75
41
E E E eV

= = =


.
Đáp án A
Ví d 13: Theo mu nguyên t Bo thì trong nguyên t hiđrô, bán kính quỹ đạo dng ca electron trên các
qu đạo
2
0n
r n r=
, vi
10
0
0,53.10 ; 1,2,3,...r m n
==
các s nguyên dương tương ng vi các mc
năng lượng ca các trng thái dng ca nguyên t. Gi v tốc độ ca electron trên qu đạo K. Khi nhy
lên qu đạo M, electron có tốc độ bng
A.
9
v
. B.
3v
. C.
3
v
. D.
3
v
.
Li gii
Khi e chuyển động trong trên các qu đạo thì lực tĩnh điện Culông đóng vai trò là lực hướng tâm
2
22
12
2
22
00
.
e
q q e
mv ke k k
k k mv v e
r r r mr m n r n mr
= = = = =
qu đạo K thì
1n =
suy ra tốc độ
0
k
ve
mr
=
qu đạo M thì
3n =
suy ra tốc độ
0
33
e
kv
v
mr
==
.
Đáp án D
d 14: Mức năng lượng ca nguyên t Hyđrô biu thc
0
22
13,6
n
E
E eV
nn
= =
. Khi kích thích
nguyên t hidro t qu đạo dng m lên qu đạo n bằng năng lượng 2,55eV, thy bán kính qu đạo tăng 4
lần. Bước sóng nh nht mà nguyên t hidro có th phát ra là:
A.
6
1,46.10 m
. B.
. C.
. D.
7
1,22.10 m
Li gii
Khi kích thích nguyên t hidro t qu đạo dng m lên qu đạo n bằng năng ng 2,55eV, thy bán kính
qu đạo tăng 4 lần nên ta có
2
42
n
m
r
n
nm
rm

= = =


Ta có
2 2 2 2
1 1 1 1
13,6 13,6 2,55
4
nm
EE
n m m m
= = =
. Suy ra
2, 4mn==
c sóng nh nht nguyên t hiđrô có thể phát ra:
Trang 8
34 8
8
19
41
2
6,625.10 .3.10
9,74.10
1
13,6 1 .1,6.10
4
hc
m
EE
= = =

−−


Đáp án B
d 15: Chiếu 1 chùm bc x đơn sắc bước sóng
( )
0,1027 m

=
qua khí hidro nhiệt độ áp
sut thích hp thì cht khí này phát ra 3 bc x đơn sắc có bước sóng
1 2 3

biết
( )
3
0,6563 m

=
,
ng vi bc x đỏ. Năng lượng ca nguyên t hidro biu thc
( )
2
13,6
, 1,2,3,...
n
E eV n
n
==
. Giá tr
của bước sóng
2
là:
A. Không đủ d kiện để tính. B.
( )
0,1876 m
.
C.
( )
0,1116 m
. D.
( )
0,1216 m
.
Li gii
Năng lượng cung cấp cho đám nguyên tử H:
( ) ( )
34 8
18
6
6,625.10 .3.10
1,935.10 12,095
0,1027.10
hc
E J eV
= = = =
Gi n là mức năng lượng cao nhất mà đám nguyên tử H sau khi b kích thích chuyn lên, ta có:
1
2
13,6
13,6 12,095 3
n
E E E n
n
= = = =
Nguyên t Hidro ch phát ra ba bc x, tc là các nguyên t Hidro lúc đầu trạng thái cơ bản, sau đó hấp
th năng lượng và mc cao nht là M (n = 3).
Ba bc x ng vi:
1) T
ML
s phát ra bc x có bước sóng ln nht, tc là ng vi
3
.
2) T
MK
s phát ra bc x có bước sóng nh nht, tc là ng vi
1
.
3) Vy còn li là
2
: ng vi t mc
LK
. Ta có:
( )
0,1216 m
.
Đáp án D
Ví d 16: Theo mu Bo v nguyên t hidro, nếu lực tương tác tĩnh điện gia ht nhân khi electron chuyn
động trên qu đạo dng L và F thì khi electron chuyển động dng N. Lc này s
A.
16
F
. B.
9
F
. C.
4
F
. D.
25
F
.
Li gii
Lực tương tác tĩnh điện gia electron và ht nhân qu đạo dng th n:
( )
2 2 2
2
2 2 4
2
0
0
1
.
n
n
e e e
F k k k
r r n
nr
= = =
Trang 9
T đó ta có:
4
4
4
2
21
4 16
F
F
==
hay
4
16
F
F =
.
Đáp án A
3. BÀI TP RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Câu 1: Gi
lần lượt 2 bưóc sóng của 2 vch
H
H
trong dãy Banme. Gi
1
bước
sóng ca vạch đầu tiên trong dãy Pasen. Xác định mi liên h
,
,
1
.
A.
1
1 1 1

=+
. B.
1

=−
. C.
1
1 1 1

=−
. D.
1

=+
.
Câu 2: Gi
1
2
lần lượt 2 c sóng ca 2 vch quang ph th nht th hai trong dãy Lai
man. Gi
là bước sóng ca vạch trong dãy Banme. Xác định mi liên h
,
1
,
2
.
A.
12
1 1 1
=+
. B.
21
1 1 1
=−
. C.
21
1 1 1
=−
. D.
12
=+
.
Câu 3: Trong quang ph ca hidro vch th nht ca dãy Laiman
0,1216 m

=
; vch
H
ca dãy
Banme
0,6560 m

=
; vạch đầu tiên ca dãy Pasen
1
1,8751 m

=
. c sóng ca vch th ba ca dãy
Laiman bng
A.
0,1026 m
. B.
0,0973 m
. C.
1,1250 m
. D.
0,1975 m
.
Câu 4: Vch quang ph đầu tiên ca các dãy Banme Pasen trong quang ph ca nguyên t hidro
bước sóng lần lượt là
0,656 m
1,875 m
. Bước sóng ca vch quang ph th hai ca dãy Banme là
A.
0,286 m
. B.
0,093 m
. C.
0,486 m
. D.
0,103 m
.
Câu 5: c sóng ca vch quang ph th hai trong dãy Laiman là
0,103 m
, bước sóng ca vch quang
ph th nht th 2 trong dãy Banme
0,656 m
0,486 m
. Bước sóng ca vch th 3 trong dãy
Laiman là
A.
0,0224 m
. B.
0,4324 m
. C.
0,0976 m
. D.
0,3627 m
.
Câu 6: c sóng ca vch quang ph th nht trong dãy Laiman
0,122 m
, bước sóng ca vch
quang ph th nht th 2 trong dãy Banme là
0,656 m
0,486 m
. Bước sóng ca vạch đầu tiên
trong dãy Pasen là
A.
1,8754 m
. B.
1,3627 m
. C.
0,9672 m
. D.
0,7645 m
.
Câu 7: Biết bước sóng ng vi hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman ca quang ph Hydro
1
0,122 m

=
2
0,103 m

=
. c sóng ca vch
H
trong quang ph nhìn thy ca nguyên t
Hiđrô bằng
A.
0,46 m
. B.
0,625 m
. C.
0,66 m
. D.
0,76 m
.
Câu 8: Vạch đầu tiên ca dãy Laiman vch cui cùng ca dãy Banme trong quang ph hidrô bước
sóng
1
0,1218 m

=
2
0,3653 m

=
. Năng lượng ion hóa (theo đơn v eV) ca nguyên t Hiđrô khi
trạng thái cơ bản
A. 3,6eV. B. 26,2eV. C. 13,6eV. D. 10,4eV.
Trang 10
Câu 9: Vch th hai của dãy Laiman c sóng
0,1026 m

=
. Cho biết năng lượng cn thiết ti
thiểu để bt electron ra khi nguyên t hidrô t trạng thái bản 13,6eV. Bước sóng ngn nht ca
vch quang ph trong dãy Pasen bng
A.
0,482 m
. B.
0,832 m
. C.
0,725 m
. D.
0,866 m
.
Câu 10: Cho giá tr các mức năng lượng ca nguyên t hiđrô là
1 2 3
13,6 , 3,4 , 1,5E eV E eV E eV= = =
. Bước sóng dài nht ca bc x trong dãy Laiman là:
A.
0,12 m
. B.
0,09 m
. C.
0,65 m
. D.
0,45 m
.
Câu 11: Biết bán kính Bo
11
0
5,3.10rm
=
.Bán kính qu đạo L ca nguyên t Hiđro là
A.
11
21,2.10 m
. B.
11
10,6.10 m
. C.
11
2,65.10 m
. D. Đáp án khác.
Câu 12: Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên t hiđrô chuyển t qu đạo dừng năng lượng -0,85 eV
sang qu đạo dừng có năng lượng -13,60 eV thì nguyên t phát bc x điện t có bước sóng
A.
0,4340 m
. B.
0,4860 m
. C.
0,0974 m
. D.
0,6563 m
.
Câu 13: Trong quang ph vch của hiđrô (quang ph của hiđrô), bước sóng ca vch th nht trong dãy
Laiman ng vi s chuyn ca êlectrôn (êlectron) t qu đạo L v qu đo K
0,1217 m
, vch th
nht ca dãy Banme ng vi s chuyển M đến L
0,6563 m
. Bước sóng ca vch quang ph th hai
trong dãy Laiman ng vi s chuyển M đến K bng
A.
0,1027 m
. B.
0,5346 m
. C.
0,7780 m
. D.
0,3890 m
.
Câu 14: Trong nguyên t hyđrô, xét các mức năng lượng t K đến P có bao nhiêu kh năng kích thích để
êlêctrôn tăng bán kính quỹ đạo lên 4 ln?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15: Trong nguyên t hiđrô, êlectrôn t qu đạo L chuyn v qu đạo K năng lượng
13,6
K
E eV=−
. c sóng bc x phát ra bng
0,1218 m

=
. Mức năng lượng ng vi qu đạo L
bng:
A.
3,2eV
. B.
3,4eV
. C.
4,1eV
. D.
5,6eV
.
Câu 16: Chùm nguyên t H đang trạng thái bản, b kích thích phát sáng thì chúng th phát ra ti
đa 3 vạch quang ph. Khi b kích thích electron trong nguyên t H đã chuyển sang qu đạo:
A. M. B. L. C. O. D. N.
Câu 17: Cho
19 34 8
1 1,6.10 ;h 6,625.10 ; 3.10 /eV J Js c m s
−−
= = =
. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên t
hiđrô chuyển t qu đạo dừng năng luợng
0,85
m
E eV=−
sang qu đạo dừng năng lượng
13,60E eV=−
thì nguyên t phát bc x điện t có bước sóng
A.
0,0947 m
. B.
0,4340 m
. C.
0,4860 m
. D.
0,6563 m
.
Câu 18: Trong nguyên t hiđrô, bán kính Bo là
11
0
5,3.10rm
=
. Bán kính qu đạo dng N là
A.
11
47,7.10 m
. B.
11
84,8.10 m
. C.
11
21,2.10 m
. D.
11
132,5.10 m
.
Câu 19: Cho bán kính qu đạo Bo th nht
10
0,53.10 m
. Bán kính qu đạo Bo th năm là:
A.
10
2,65.10 m
. B.
10
0,106.10 m
. C.
10
10,25.10 m
. D.
10
13,25.10 m
.
Trang 11
Câu 20: Biết hng s Plăng
34
6,625.10 .h J s
=
độ ln của điện tích nguyên t
19
1,6.10 C
. Khi
nguyên t hiđrô chuyển t trng thái dừng có năng lượng
1,514 eV
sang trang thái dừng có năng lượng
3,407eV
thì nguyên t phát ra bc x có tn s
A.
13
2,571.10 Hz
. B.
13
4,752.10 Hz
. C.
13
3,879.10 Hz
. D.
13
6,542.10 Hz
.
Câu 21: Cho:
19 34 8
1 1,6.10 ;h 6,625.10 . ; 3.10 /eV J J s c m s
−−
= = =
. Khi electron trong nguyên t hiđrô
chuyn t qu đạo dừng năng lượng -0,85 eV sang qu đạo dừng năng lượng -13,60 eV thì nguyên
t phát bc x điện t có bước sóng
A.
0,4340 m
. B.
0,4860 m
. C.
0,0947 m
. D.
0,6563 m
.
Câu 22: Mt nguyên t hiđrô chuyển t trng thái dừng năng lượng
1,5
M
E eV=−
sang trng thái
năng lượng
3,4
L
E eV=−
. Bước sóng ca bc x phát ra là:
A.
0,434 m
. B.
0,486 m
. C.
0,564 m
. D.
0,654 m
.
Câu 23: c sóng dài nht trong dãy Banme
0,6560 m
. c sóng dài nht trong dãy Laiman
0,1220 m
. c sóng dài th hai ca dãy Laiman là
A.
0,0528 m
. B.
0,1029 m
. C.
0,1112 m
. D.
0,1211 m
.
Câu 24: Trong quang ph vch của hiđrô bước sóng dài nht trong dãy Laiman bằng 1215A, bước sóng
ngn nht trong dãy Ban-me bng
0
3650 A
. Tìm năng lượng ion hoá nguyên t hiđro khi electron trên
qu đạo có năng lương thấp nht là: (cho
34 8 10
h 6,625.10 ; 3.10 / ;1 10Js c m s A m
−−
= = =
)
A. 13,6 (eV). B.
( )
13,6 eV
. C. 13,1 (eV). D.
( )
13,1 eV
.
Câu 25: Mức năng lượng ca các qu đạo dng ca nguyên t hiđrô lần lượt t trong ra ngoài
1 2 3 4
13,6 ; 3,4 ; 1,5 ; 0,85E eV E eV E eV E eV= = = =
. Nguyên t trạng thái bản kh năng hp
th các phôtôn có năng lượng nào dưới đây để nhy lên mt trong các mc trên:
A. 12,2 eV. B. 3,4 eV. C. 10,2 eV. D. 1,9 eV.
Câu 26: Trong nguyên t hiđrô mức năng lượng ng vi qu đạo dng th n được cho bi:
2
13,6
n
E eV
n
=−
. Năng lượng ng vi vch ph
H
là:
A. 2,55 eV. B. 13,6 eV. C. 3,4 eV. D. 1,9 eV.
Câu 27: c sóng ng vi bn vch quang ph Hyđro là vạch tím:
0,4102 m
; vch chàm:
0,4340 m
;
vch lam:
0,4861 m
; vạch đỏ:
0,6563 m
. Bn vch này ng vi s chuyn ca êlectron trong nguyên
t Hyđro từ các qu đạo M, N, O và P v qu đạo L. Hi vch lam ng vi s chuyn nào?
A. S chuyn
ML
. B. S chuyn
NL
.
C. S chuyn
OL
. D. S chuyn
PL
.
Câu 28: Cho
34 8
h 6,625.10 . ; 3.10 /J s c m s
==
. Mức năng lượng ca các qu đạo dng ca nguyên t
hiđrô lần lượt t trong ra ngoài
13,6 ; 3,4 ; 1,5 ...eV eV eV
vi:
2
13,6
;n 1,2,3...
n
E eV
n
= =
. Khi
electron chuyn t mức năng lượng ng vi n = 3 v n = 1 thì s phát ra bc x có tn s:
A.
14
2,9.10 Hz
. B.
15
2,9.10 Hz
. C.
16
2,9.10 Hz
. D.
17
2,9.10 Hz
.
Trang 12
Câu 29: Biết vch th hai ca dãy Lyman trong quang ph ca nguyên t hiđrô bước sóng
102,6nm
năng lượng ti thiu cn thiết để bt êlectron ra khi nguyên t t trạng thái bản
13,6eV. Bước sóng ngn nht ca vch quang ph trong dãy Pasen là
A.
83,2nm
. B.
0,8321 m
. C.
1,2818m
. D.
752,3nm
.
Câu 30: c sóng dài nht trong dãy Banme
0,6560 m
. c sóng dài nht trong dãy Laiman
0,1220 m
. Bước sóng dài th hai ca dãy Laiman là
A.
0,0528 m
. B.
0,1029 m
. C.
0,1112 m
. D.
0,1211 m
.
Câu 31: c sóng ca vch quang ph th nht trong dãy Laiman
1220nm
, bước sóng ca vch
quang ph th nht th hai ca dãy Banme
0,656 m
0,4860 m
. c sóng ca vch th ba
trong dãy Laiman là
A.
0,0224 m
. B.
0,4324 m
. C.
0,0975 m
. D.
0,3672 m
.
Câu 32: Khi electron qu đạo dng th n thì năng lượng ca nguyên t Hydro được tính theo công thc
( )
2
13,6
n 1,2,3...
n
E eV
n
= =
. Khi electron trong nguyên t Hydro chuyn t qu đạo dng th n = 3 sang
qu đạo dng n = 2 thì nguyên t Hydro phát ra photon ng vi bc x có bước sóng bng:
A.
0,4350 m
. B.
0,4861 m
. C.
0,6576 m
. D.
0,4102 m
.
Câu 33: Tn s ln nhất và bước sóng nh nht ca dãy Laiman là:
A.
0
min
0
;
max
E
h
f
hc E
==
. B.
0
min
0
;
max
E
h
f
hE
==
.
C.
0
min
0
;
max
E
hc
f
hE
==
. D.
0
min
0
;
max
E
hc
f
hc E
==
.
Câu 34: Tn s ln nhất và bước sóng nh nht ca dãy Banme là:
A.
0
min
0
4
;
4
max
E
h
f
hc E
==
. B.
0
min
0
4
;
4
max
E
hc
f
hE
==
.
C.
0
min
0
4
;
4
max
E
h
f
hE
==
. D.
0
min
0
4
;
4
max
E
hc
f
hc E
==
.
Câu 35: Tn s ln nhất và bước sóng nh nht ca dãy Pasen là:
A.
0
min
0
9
;
9
max
E
hc
f
hE
==
. B.
0
min
0
9
;
9
max
E
h
f
hc E
==
.
C.
0
min
0
9
;
9
max
E
hc
f
hc E
==
. D.
0
min
0
9
;
9
max
E
h
f
hE
==
.
ĐÁP ÁN
1-C
2-C
3-B
4-C
5-C
6-A
7-C
8-C
9-B
10-A
11-A
12-C
13-A
14-C
15-B
16-A
17-A
18-B
19-B
20-B
21-C
22-D
23-B
24-D
25-C
26-A
27-B
28-B
29-B
30-B
31-C
32-C
33-C
34-B
35-A
Trang 13
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án C
Theo đề ta có:
,
lần lượt là 2 bước sóng ca hai vch
H
,
H
.
Gi
1
là bước sóng ca vạch đầu tiên trong dãy Pasen nên ta có:
11
1 1 1 1 1 1
+ = =
Câu 2: Đáp án C
Làm tương tự câu 1. Suy ra ta được:
21
1 1 1
=−
Câu 3: Đáp án B
Ta có:
31
1 1 1 1 1 1 1
0,1216 0,6560 1,875
= + + = + +
3
0,09726 m

=
Câu 4: Đáp án C
c sóng ca vch quang ph th hai ca dãy Banme là:
2
2 1 2
1 1 1 1 1
0,48597
0,656 1,875
BP
m

= + = + =
Câu 5: Đáp án c
c sóng ca vch th ba ca dãy Laiman là:
3 2 2 1
1 1 1 1 1 1 1
0,103 0,486 0,656
L L B B
= + + = +
3
0,0976
L
m

=
Câu 6: Đáp án A
c sóng ca vch đầu tiên trong dãy Pasen là:
1
1 2 1
1 1 1 1 1
1,8754
0,486 0,656
P
P B P
m

= = =
Câu 7: Đáp án C
c sóng ca vch
anpha
H
trong quang ph nhìn thy ca nguyên t Hydro bng:
21
1 1 1 1 1
0,66
0,103 0,122
H
H
m

= = =
Câu 8: Đáp án C
Ta có:
21
1
2
2
hc
EE
hc
EE
=−
=−
Trang 14
18
1
21
2,1758.10 13,6
hc hc
E E eV

= + = =
.
Câu 9: Đáp án B
Vch th hai của dãy Laiman có bước sóng tha mãn:
31
hc
EE
=−
. Năng lượng ti thiểu đế bt electron
ra khi nguyên t hidro trạng thái cơ bản là:
1
13,6E E eV
−=
.
c sóng ngn nht ca vch quang ph trong dãy Pasen thõa mãn:
26
6 19
1
6
19,875.10
13,6.1,6.10 2,38865.10
0,1026.10
hc
EE
−−
= = =
0,832 m

=
.
Câu 10: Đáp án A
c sóng dài nht ca bc x trong dãy Laiman là:
21
hc
EE
=−
( ) ( )
26
19,875.10
3,4 13,6 10,2eV
= =
0,12 m

=
.
Câu 11: Đáp án A
Bán kính qu đạo L ca nguyên t Hidro là:
( )
2 11 2 10
0
. 5,3.10 .2 2,12.10
L
r r n m
−−
= = =
Câu 12: Đáp án C
Nguyên t phát ra bc x điện t có bước sóng là:
=−
cao thaáp
hc
EE
( ) ( )
( )
26
19
19,875.10
0,85 13,6 .1,6.10
=
0,0974 m

=
.
Câu 13: Đáp án A
Theo đề ra ta có:
1
2
LK
mL
hc
EE
hc
EE
=−
=−
3
1 2 3
0,1027
MK
hc hc hc
E E m

= + = =
.
Câu 14: Đáp án C
Trang 15
Trong nguyên t Hidro, xét các mức năng ng t K đến P s kh năng kích thích để electron tăng
bán kính qu đạo lên 4 ln là: T K đến L ; t L đến N ; t M đến P. Tng có 3 kh năng.
Câu 15: Đáp án B
Ta có:
LK
hc
EE
=−
( )
26
6
19,875.10
13,6 3,4
0,1028.10
LL
E E eV
= =
.
Câu 16: Đáp án A
Khi b kích thích nguyên t H đã chuyển sang qu đạo
n
.
Theo đề ra ta có:
( )
1
33
2
nn
n
= =
.
Vy qu đạo này là M.
Câu 17: Đáp án A
Nguyên t phát bc x điện t có bước sóng là:
( ) ( )
0,85 13,6 0,0947
m
hc
E E m

= = =
Câu 18: Đáp án B
Bán kính qu đạo dng N là:
2 2 11 10
0
4 .5,3.10 8,48.10
N
r n r m
−−
= = =
Câu 19: Đáp án B
Bán kính qu đạo Bo th năm là:
2 2 11 10
50
5 .5,3.10 13,25.10r n r m
−−
= = =
Câu 20: Đáp án B
Nguyên t phát ra bc x có tn s là:
=−
cao thaáp
hf E E
( ) ( )
( )
34 19
6,625.10 . 1,514 3,4 .1,6.10f
−−
=
13
4,752.10f Hz=
Câu 21: Đáp án C
Nguyên t phát ra bc x có bước sóng là:
( )
19
0,85 13,6 .1,6.10 0,0974
hc
m

= + =
.
Câu 22: Đáp án D
c sóng ca bc x phát ra là:
( )
19
1,5 3,4 .1,6.10 0,654
hc
m

= + =
.
Câu 23: Đáp án B
Trang 16
c sóng dài nht trong dãy Banme là:
32
1
hc
EE
=−
c sóng dài nht trong dãy Laiman là:
21
2
hc
EE
=−
Vậy bước sóng dài th hai ca Laiman là:
31
12
0,1029
hc hc hc
E E m

= = + =
Câu 24: Đáp án D
c sóng dài nht trên qu đạo Laiman là:
21
hc
EE
=−
c sóng ngn nht trong dãy Banme là:
2
2
hc
EE
=−
Năng lượng ion hóa nguyên t hidro khi electron trên qu đạo có năng ng thp nht là:
1
12
13,6
hc hc
E E eV

= + =
Câu 25: Đáp án C
Ta có: Nguyên t trạng thái cơ bản có kh năng hấp th các photon để nhy lên mt trong các mc trên
khi mà tha mãn
13,6
13,6
n
E
=
là môt s nguyên.
Thay lần lượt tng giá tr ca các các mức năng lượng đề bài cho ta thy khi
10,2E eV=
thì
2n =
nên
tha mãn.
Câu 26: Đáp án A
Năng lượng ng vi vch ph
H
là:
32
22
13,6 13,6
2,55
42
E E E eV
= = + =
Câu 27: Đáp án B
Vch lam ng vi s chuyn t
NL
.
Câu 28: Đáp án B
Khi electron chuyn t mức năng lượng ng vi n = 3 v n = 1 thì phát ra bc x tn s:
( )
15
21
2
13,6
13,6 12,089 2,9.10
3
hf E E f Hz
= = + = =
Câu 29: Đáp án B
c sóng ng vi vch th hai ca dãy Laiman là:
32
hc
EE
=−
Năng lượng nguyên t t trạng thái cơ bản là:
2
13,6E E eV
−=
c sóng ngn nht ca vch quang ph trong dãy Pasen là:
Trang 17
3
1
13,6ev 0,8321
hc hc
E E m


= = =
Câu 30: Đáp án B
c sóng dài nht trong dãy Laiman bước sóng dài nht trong dãy Banme là:
21
1
hc
EE
=−
;
32
2
hc
EE
=−
Vậy bước sóng dài th hai trong dãy Laiman là:
12
0,1029
hc hc hc
m

= + =
Câu 31: Đáp án C
c sóng ca vch quang ph th nht trong dãy Laiman là:
21
1
hc
EE
=−
c sóng ca vch quang ph th nht và th hai trong dãy Banme là:
32
2
hc
EE
=−
;
42
3
hc
EE
=−
c sóng ca vch th ba trong dãy Laiman là:
4 1 4
4 3 1
0,0975
hc hc hc
E E m

= = + =
Câu 32: Đáp án C
c sóng ca bc x cn tìm là:
32
hc
EE
=−
26
19 2 2
19,875.10 13,6 13,6
0,6576
.1,6.10 3 2
m

= + =
.
Câu 33: Đáp án C
Tn s ln nhất và bước sóng nh nht ca dãy Laiman là:
0
min
0
;
max
E
hc
f
hE
==
.
Câu 34: Đáp án B
Tn s ln nhất và bước sóng nh nht ca dãy Banme là:
0
min
0
4
;
4
max
E
hc
f
hE
==
.
Câu 35: Đáp án A
Tn s ln nhất và bước sóng nh nht ca dãy Pasen là:
0
min
0
9
;
max
E
hc
f
hE
==
.
| 1/17

Preview text:

CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ
QUANG PHỔ VẠCH CỦA NGUVÊN TỬ HYDRO 1. PHƯƠNG PHÁP
- Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử hiđrô: 2 r = n r n 0 Với 11 r 5, 3.10− =
m ra là bán kính Bo (ở quỹ đạo K). 0
- Khi nguyên tử đang ở mức năng lượng cao chuyển xuống mức năng lượng thấp thì phát ra photon,
ngược lại chuyển từ mức năng lượng thấp chuyển lên mức năng lượng cao nguyên tử sẽ hấp thụ photon. EE = hf cao thaáp
- Bước sóng dài nhất 
khi electron chuyển từ N M . NM
Bước sóng ngắn nhất   →  khi electron chuyển từ M . M
- Bước sóng phát ra khi nguyên tử chuyển mức năng lượng:  = E E hay tương đương: n m hc 1 E E n m hf = = E E  = n m   hc nm nm
- Các dãy quang phổ của nguyên tử hiđrô
+ Dãy Laiman: Khi electron ( n  1 ) chuyển về quỹ đạo K (m = 1) thì phát ra các vạch thuộc dãy Laiman: 1 E  1 1  = −   với n  2 2 2  hc 1 n  1 n
Các vạch thuộc vùng tử ngoại.
+ Dãy Banme: Khi electron chuyển từ quỹ đạo ngoài ( n  2 ) về quỹ đạo L ( m = 2 )thì phát ra các vạch 1 E  1 1  thuộc dãy Banme: = −   với n  3 2 2  hc  2 n n2 Gồm 4 vạch: đỏ H    
 (0, 656 m) , lam H  (0, 486 m) , chàm H (0, 434 m) , tím H (0, 410 m) và một phân ở vùng tử ngoại.
+ Dãy Pasen: Khi các electron chuyển từ quỹ đạo bên ngoài ( n  3 ) về quỹ đạo M ( m = 3 ): 1 E  1 1  0 = −   với n  4 2 2  hc  3 n n3
Các vạch thuộc vùng hồng ngoại E 13, 6
- Năng lượng electron trong nguyên tử hiđrô: 0 E = = −
eV với n là số tự nhiên dương, là kí n 2 2 ( ) n n
hiệu của lượng tử số. E = 13
− ,6eV : năng lượng ở trạng thái cơ bản. 0
- Các bức xạ của dãy Banmer (nhìn thấy): Trang 1 hc
+ Vạch đỏ H :  =  =  : = E E   ML 32 3 2 32 hc
+ Vạch lam H :  =  =  : = E E   NL 42 4 2 42 hc
+ Vạch chàm H :  =  =  : = E E   OL 52 5 2 52 hc
+ Vạch tím H :  =  =  : = E E   PL 62 6 2 62
- Các vạch có bước sóng dài nhất của các dãy: hc + Dãy Laiman:  : = E E ; 21 2 1 21 hc + Dãy Banmer:  : = E E ; 32 3 2 32 hc + Dãy Paschen:  : = E E 42 4 3 43
- Khi một đám nguyên tử ở trạng thái kích thích thứ n có thể (khả dĩ) phát ra số bức xạ điện từ cho bởi: n! 2 N = C = n (n − 2)!2! (Trong đó 2
C là tổ hợp chập 2 của n phần tử). n
Thật vậy, chọn 2 trạng thái trong n trạng thái có 2 C cách. n
- Khi một nguyên tử ở trạng thái kích thích thứ n có thể (khả dĩ) phát ra số bức xạ điện từ cho bởi: N = n −1.
2. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Ví dụ 1: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo 11 r 5, 3.10− =
m . Bán kính quỹ đạo dừng N là: 0 A. 11 47, 7.10− m . B. 11 21, 2.10− m . C. 11 84,8.10− m . D. 11 132, 5.10− m . Lời giải Bán kính quỹ đạo 2
r = n r . Quỹ đạo dừng N ứng với n = 4 . 0
Bán kính quỹ đạo dừng N là 2 1 − 1 1 − 1 r = 4 .5, 3.10 = 84,8.10 m Đáp án C
Ví dụ 2: Nguyên tử Hiđro bị kích thích chuyển lên quỹ đạo có năng lượng cao. Sau đó chuyển từ quỹ đạo
có năng lượng E E thì phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số f = 4200Hz . Khi chuyển từ E E thì 3 1 31 3 2
phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số f = 3200Hz . Tần số của ánh sáng phát ra khi nó chuyển từ mức năng 32
lượng E E ? 2 1 A. 1000 Hz. B. 7400 Hz. C. 100 Hz. D. 740 Hz. Trang 2 Lời giải Ta có: hf
= E E = E E E E = hf hf 21 2 1 ( 3 1) ( 3 2 ) 31 32
Từ đó suy ra khi chuyển từ mức năng lượng E về E thì 2 1 f
= f f = 1000Hz 21 31 32 Đáp án A NHẬN XÉT
Cộng tần số như cộng véctơ: f + f = f 32 21 31
Ví dụ 3: Trong quang phổ hiđrô, bước sóng  ( m) của các vạch quang phổ như sau: Vạch thứ nhất của
dãy Laiman  = 0,1216m ; vạch H  =
m . Vạch đầu của dãy Pa-sen 21  của dãy Ban-me 0, 6563 H
 = 1,8751m. Tính bước sóng của hai vạch quang phổ thứ hai, thứ ba của dãy Lai-man và của vạch 43 H ? Lời giải 1 E E Áp dụng công thức n m =   với m n hc nm
Vạch H ứng với electron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 4 về n = 2 1 1 1 1 1   Ta có: 43  = + = +   = 42       +  42 43 32 43  43 
Vạch thứ hai của dãy Lai man ứng với electron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về n = 1 1 E E E E E E 1 1 3 1 3 2 2 1 = = + = +  hc hc hc   31 32 21
Từ đó suy ra  = 0,1026 m 31 ( )
Vạch thứ ba của dãy Lai man ứng với electron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 4 về n = 1 1 1 1   42 21 = +   = = 0,097m 41     +  41 42 21 42 21
Ví dụ 4: Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản, bán kính quỹ đạo dừng của electron tăng lên
9 lần. Tính các bước sóng của các bức xạ mà nguyên tử hiđro có thể phát ra. Biết rằng năng lượng của các 1 − 3,6
trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô là − E =
eV với n = 1, 2,...Cho 34 h = 6, 625.10 J.s , n 2 ( ) n 8
c = 3.10 m / s . Lời giải Trang 3
Bán kính quỹ đạo được xác định bởi 2
r = n r . Khi kích thích nguyên tử hiđro ở trạnh thái cơ bản, bán n 0
kính quỹ đạo dừng của electron tăng lên 9 lần nên suy ra n = 3. Sau đó electron trở về lớp trong có thể
phát ra các bức xạ có bước sóng  ;  ;  31 32 21 1 E E Dãy Lai-man: 3 1 =   = 0,103 m 31 ( )  hc 31 1 E E 2 1 =   = 0,121 m 21 ( )  hc 21 1 E E Dãy Ban-me: 3 2 =   = 0,657 m 32 ( )  hc 32 Đáp án B
Ví dụ 5: Electron trong nguyên tử hydro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo
dừng có mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc electron tăng lên 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo A. N về L. B. N về K. C. N về M. D. M về L. Lời giải 2 2 e v
Lực Culông đóng vai trò là lực hướng tâm nên ta có k = m 2 e r r 2  e 2 v = k  1 2  m r v r Từ đó ta có e 1 1 2   =
= 16  r = 16r 2 2 1 2  e v r 2 2 1 v = k 2  m re 2 Mà bán kính Bo 2
r = n r vậy n = 4 ứng với quỹ đạo N và chuyển về quỹ đạo cơ bản là K. n 0 Đáp án B
Ví dụ 6: Cho biết năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt điện tử ra khỏi nguyên tử hiđrô từ trạng thái cơ
bản là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen là A.  = 0,622m . B.  = 0,822m . P min P min C.  = 0,730m . D.  = 0,922m . P min P min Lời giải Ta có năng lượ E 13, 6
ng ở trạng thái dừng n là 0 E = = − eV n 2 2 ( ) n n
Vạch có bước sóng ngắn nhất trong dãy Pasen ứng với mức năng lượng chuyển từ n = + về n = 3 . Ta 19 hc 1 − 3,6.1,6.10− có: 19
= E E = 0 − = 2,42.10− J  3 2 ( )  3 3 hc Từ đó suy ra  = = 0,822m  3 19 2, 42.10− Đáp án B Trang 4
Ví dụ 7: Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman là  = 122nm , của hai vạch H 0  và H  =  =
 trong dãy Banme lần lượt là 656nm
486nm . Hãy tính bước sóng của vạch quang phổ 1 2
thứ hai trong dãy Laiman và vạch đầu tiên trong dãy Pasen. Lời giải hc hc hc Ta có
= E E = E E + E E = + 3 1 ( 3 2 ) ( 2 1)    31 32 31 Mặt khác,  =  = 656 ,
nm  =  = 122nm , do đó bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy 32 1 31 0 1 1 1   Laiman là: 1 0 = +   = =103nm 31     +  31 1 0 1 0
Tương tự, ta có bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là: 1 1 1 1 1   1 2 = + = −   = =1875nm 43       +  43 42 23 2 1 1 2
Ví dụ 8: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là
 = 0,1216m và vạch ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K có bước sóng 1
 = 0,1026m. Hãy tính bước sóng dài nhất  trong dãy Banme. 2 3
A. 0, 4566m B. 0, 6566m
C. 0, 355m
D. 0, 711m Lời giải
Bước sóng dài nhất  trong dãy Banme ứng với sự chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. 3 hc hc hc   Ta có:
= E E = (E E ) + (E E ) 1 2 = +   = = 0,6566m M L M K L K 3     −  3 2 1 1 2 Đáp án B
Ví dụ 9: Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được cho bởi công thức: 13, 6 E = −
eV với n là số nguyên; n = 1 ứng với mức cơ bản K; n = 2, 3, 4,... ứng với các mức kích n 2 ( ) n thích L, M, N,...
a) Tính năng lượng iôn hoá của nguyên tử hiđrô.
b) Tính bước sóng của vạch đỏ H trong dãy Banme. Lời giải
a) Để ion hóa nguyên tử hiđrô thì ta phải cung cấp cho nó một năng luợng để electron nhảy từ quỹ đạo K
( n = 1 ) ra khỏi sự liên kết với hạt nhân ( n =  ).
Do đó năng lượng ion hóa của nguyên tử hiđrô là: 19  13,6.1,6.10−  19 E
 = E E = 0 − −  = 21,76.10− J  1 2  1 
b) Bước sóng của vạch đỏ trong dãy Banme là: Trang 5 hc hc
= E E   = = 0,658m . 3 2 32  E E 32 3 2
Ví dụ 10: Biết bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Laiman là:  = 0,122m và vạch cuối cùng của 21 dãy banme là 
= 0,365m . Tìm năng lượ 
ng ion hóa nguyên tử hiđrô. 2 A. 13,6 eV. B. 6,8 eV. C. 3,4 eV. D. 2,9 eV. Lời giải hc
Với vạch đầu tiên của dãy laiman ta có: = E E (1) L K 21 hc
Với vạch cuối cùng của dãy banme ta có: = E E (2) L   2
Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô: E = E EK hc hc
Từ (1) và (2) ta có E = + =13,6eV   21 2 Đáp án A
Ví dụ 11: Kích thích cho các nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho
bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô sau đó, tỉ số giữa bước
sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất là: 128 128 128 64 A. . B. . C. . D. . 3 9 16 13 Lời giải
Bán kính quỹ đạo được xác định bởi 2 r = n r . n 0
Nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần, suy ra n = 5. Bướ hc
c sóng dài nhất ứng với năng lượng bé nhất - chuyển từ trạng thái 5 sang trạng thái 4:  = 54 E E 5 4
Bước sóng ngắn nhất ứng với năng lượng lớn nhất - chuyển từ trạng thái 5 sang trạng thái 1: hc  = 51 E E 5 4 13, 6 13, 6 − + 2 2  E E 384 128 Vậy 54 5 1 5 1 = = = =  . E E 13, 6 13, 6 9 3 51 5 4 − + 2 2 5 4 Đáp án A
Ví dụ 12: Cho mức năng lượng của nguyên tử hirdo xác định bằng công thức E0 E = = E = 1
− 3,6eV , n =1,2,3,4,... . Để có thể bức xạ tối thiểu 6 photon thì nguyên tử H phải hấp n 2 ( 0 ) n
thụ photon có mức năng lượng là: Trang 6 A. 12,75 eV. B. 10,2 eV. C. 12,09 eV. D. 10,06 eV. Lời giải
Để có thể bức xạ tối thiểu 6 photon nguyên tử Hiđro phải hấp thụ photon để chuyển lên quỹ đạo từ N trở
lên, tức là n  4 . Năng lượng của photon hấp thụ 1 1   
= E E = E − =12,75eV . 4 1 0   2 2  4 1  Đáp án A
Ví dụ 13: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là 2 r = n r , với 10 r 0, 53.10− = ;
m n = 1, 2, 3,... là các số nguyên dương tương ứng với các mức n 0 0
năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy
lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng v v v A. . B. 3v . C. . D. . 9 3 3 Lời giải
Khi e chuyển động trong trên các quỹ đạo thì lực tĩnh điện Culông đóng vai trò là lực hướng tâm 2 2 2 q q e mv ke k e k 1 2 2 k =  k = mv v = = e = 2 2 r r r mr . m n r n mr 0 0 Ở k
quỹ đạo K thì n = 1 suy ra tốc độ v = e mr0 ek v
quỹ đạo M thì n = 3 suy ra tốc độ v = = . 3 mr 3 0 Đáp án D E 13, 6
Ví dụ 14: Mức năng lượng của nguyên tử Hyđrô có biểu thức 0 E = = − eV . Khi kích thích n 2 2 n n
nguyên tử hidro từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2,55eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4
lần. Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử hidro có thể phát ra là: A. 6 1, 46.10− m . B. 8 9, 74.10− m . C. 7 4,87.10− m . D. 7 1, 22.10− m Lời giải
Khi kích thích nguyên tử hidro từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2,55eV, thấy bán kính 2 rn
quỹ đạo tăng 4 lần nên ta có n = = 4  n = 2m   rm m  1 1   1 1 
Ta có E E = 1 − 3,6 − = 1 − 3,6 −
= 2,55 . Suy ra m = 2, n = 4 n m     2 2 2 2  n m   4m m
Bước sóng nhỏ nhất nguyên tử hiđrô có thể phát ra: Trang 7 34 − 8 hc 6, 625.10 .3.10 8  = = = 9,74.10− m E E  1  19 4 1 13 − ,6 −1 .1,6.10−   2  4  Đáp án B
Ví dụ 15: Chiếu 1 chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng  = 0,1027 (m) qua khí hidro ở nhiệt độ và áp
suất thích hợp thì chất khí này phát ra 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng      biết  = 0, 6563 m , 3 ( ) 1 2 3 − ứ 13, 6
ng với bức xạ đỏ. Năng lượng của nguyên tử hidro có biểu thức E =
eV , n = 1, 2, 3,... . Giá trị n 2 ( ) n của bước sóng  là: 2
A. Không đủ dữ kiện để tính.
B. 0,1876 (m) .
C. 0,1116 (m) .
D. 0,1216 (m) . Lời giải
Năng lượng cung cấp cho đám nguyên tử H: 3 − 4 8 hc 6, 625.10 .3.10 18 E  = =
=1,935.10− J =12,095 eV 6 − ( ) ( )  0,1027.10
Gọi n là mức năng lượng cao nhất mà đám nguyên tử H sau khi bị kích thích chuyển lên, ta có: 13, 6 E
 = E E =13,6 − =12,095  n = 3 n 1 2 n
Nguyên tử Hidro chỉ phát ra ba bức xạ, tức là các nguyên tử Hidro lúc đầu ở trạng thái cơ bản, sau đó hấp
thụ năng lượng và ở mức cao nhất là M (n = 3). Ba bức xạ ứng với:
1) Từ M L sẽ phát ra bức xạ có bước sóng lớn nhất, tức là ứng với  . 3
2) Từ M K sẽ phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất, tức là ứng với  . 1
3) Vậy còn lại là  : ứng với từ mức L K . Ta có: 0,1216 (m) . 2 Đáp án D
Ví dụ 16: Theo mẫu Bo về nguyên tử hidro, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa hạt nhân khi electron chuyển
động trên quỹ đạo dừng L và F thì khi electron chuyển động dừng N. Lực này sẽ F F F F A. . B. . C. . D. . 16 9 4 25 Lời giải
Lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân ở quỹ đạo dừng thứ n: 2 2 2 e e e 1 F = k = k = k . n 2 r r n n (n r )2 2 4 2 0 0 Trang 8 4 F 2 1 F Từ đó ta có: 4 = = hay F = . 4 F 4 16 4 16 2 Đáp án A
3. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNG Câu 1: Gọi   
 và  lần lượt là 2 bưóc sóng của 2 vạch H và H  trong dãy Banme. Gọi là bước 1
sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen. Xác định mối liên hệ     ,  , . 1 1 1 1 1 1 1 A. = +  =  −  = −  =  +     . B. . C. . D. . 1      1   1   1  
Câu 2: Gọi  và  lần lượt là 2 bước sóng của 2 vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai trong dãy Lai 1 2 man. Gọi    
 là bước sóng của vạch trong dãy Banme. Xác định mối liên hệ  , , . 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. = + = − = −  =  +     .
B.    .
C.    . D.  . 1 2  1 2  2 1  2 1
Câu 3: Trong quang phổ của hidro vạch thứ nhất của dãy Laiman  = 0,1216m ; vạch H của dãy Banme  = 0, 6560m  =  
; vạch đầu tiên của dãy Pasen
1,8751 m . Bước sóng của vạch thứ ba của dãy 1 Laiman bằng
A. 0,1026m .
B. 0, 0973m .
C. 1,1250m . D. 0,1975m .
Câu 4: Vạch quang phổ đầu tiên của các dãy Banme và Pasen trong quang phổ của nguyên tử hidro có
bước sóng lần lượt là 0,656m và 1,875m . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai của dãy Banme là
A. 0, 286m .
B. 0, 093m .
C. 0, 486m . D. 0,103m .
Câu 5: Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là 0,103m , bước sóng của vạch quang
phổ thứ nhất và thứ 2 trong dãy Banme là 0, 656m và 0, 486m . Bước sóng của vạch thứ 3 trong dãy Laiman là
A. 0, 0224m .
B. 0, 4324m .
C. 0, 0976m .
D. 0, 3627m .
Câu 6: Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 0,122m , bước sóng của vạch
quang phổ thứ nhất và thứ 2 trong dãy Banme là 0, 656m và 0, 486m . Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là
A. 1,8754m .
B. 1, 3627m .
C. 0, 9672m .
D. 0, 7645m .
Câu 7: Biết bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman của quang phổ Hydro là
 = 0,122m và  = 0,103m . Bước sóng của vạch H 1 2
 trong quang phổ nhìn thấy của nguyên tử Hiđrô bằng
A. 0, 46m .
B. 0, 625m .
C. 0, 66m . D. 0, 76m .
Câu 8: Vạch đầu tiên của dãy Laiman và vạch cuối cùng của dãy Banme trong quang phổ hidrô có bước
sóng  = 0,1218m và  = 0, 3653m . Năng lượng ion hóa (theo đơn vị eV) của nguyên tử Hiđrô khi ở 1 2 trạng thái cơ bản A. 3,6eV. B. 26,2eV. C. 13,6eV. D. 10,4eV. Trang 9
Câu 9: Vạch thứ hai của dãy Laiman có bước sóng  = 0,1026m . Cho biết năng lượng cần thiết tối
thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử hidrô từ trạng thái cơ bản là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của
vạch quang phổ trong dãy Pasen bằng
A. 0, 482m .
B. 0,832m .
C. 0, 725m . D. 0,866m .
Câu 10: Cho giá trị các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô là E = 13 − ,6eV , E = 3
− , 4eV , E = 1 − ,5eV 1 2 3
. Bước sóng dài nhất của bức xạ trong dãy Laiman là:
A. 0,12m .
B. 0, 09m .
C. 0, 65m . D. 0, 45m .
Câu 11: Biết bán kính Bo 11 r 5, 3.10− =
m .Bán kính quỹ đạo L của nguyên tử Hiđro là 0 A. 11 21, 2.10− m . B. 11 10, 6.10− m . C. 11 2, 65.10− m . D. Đáp án khác.
Câu 12: Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng -0,85 eV
sang quỹ đạo dừng có năng lượng -13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0, 4340m .
B. 0, 4860m .
C. 0, 0974m .
D. 0, 6563m .
Câu 13: Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy
Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn (êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217m , vạch thứ
nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M đến L là 0, 6563m . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai
trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M đến K bằng
A. 0,1027m .
B. 0, 5346m .
C. 0, 7780m .
D. 0, 3890m .
Câu 14: Trong nguyên tử hyđrô, xét các mức năng lượng từ K đến P có bao nhiêu khả năng kích thích để
êlêctrôn tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15: Trong nguyên tử hiđrô, êlectrôn từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K có năng lượng
E = −13, 6eV . Bước sóng bức xạ phát ra bằng là  = 0,1218m . Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L K bằng:
A. 3, 2eV .
B. −3, 4eV .
C. −4,1eV . D. −5, 6eV .
Câu 16: Chùm nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối
đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên từ H đã chuyển sang quỹ đạo: A. M. B. L. C. O. D. N. Câu 17: Cho 1 − 9 3 − 4 8 1eV = 1, 6.10 J ; h = 6, 625.10 J ;
s c = 3.10 m / s . Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử
hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng luợng E = −0,85eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng m
E = −13, 60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0, 0947m .
B. 0, 4340m .
C. 0, 4860m .
D. 0, 6563m .
Câu 18: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là 11 r 5, 3.10− =
m . Bán kính quỹ đạo dừng N là 0 A. 11 47, 7.10− m . B. 11 84,8.10− m . C. 11 21, 2.10− m . D. 11 132, 5.10− m .
Câu 19: Cho bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất 10
0, 53.10− m . Bán kính quỹ đạo Bo thứ năm là: A. 10 2, 65.10− m . B. 10 0,106.10− m . C. 10
10, 25.10− m . D. 10 13, 25.10− m . Trang 10
Câu 20: Biết hằng số Plăng 34 h 6, 625.10− =
J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 19 1, 6.10− C . Khi
nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng 1
− ,514 eV sang trang thái dừng có năng lượng 3
− , 407eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số A. 13 2, 571.10 Hz . B. 13 4, 752.10 Hz . C. 13 3,879.10 Hz . D. 13 6, 542.10 Hz . Câu 21: Cho: 1 − 9 3 − 4 8 1eV = 1, 6.10 J ; h = 6, 625.10 J. ;
s c = 3.10 m / s . Khi electron trong nguyên tử hiđrô
chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng -0,85 eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng -13,60 eV thì nguyên
tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0, 4340m .
B. 0, 4860m .
C. 0, 0947m .
D. 0, 6563m .
Câu 22: Một nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E
= −1,5eV sang trạng thái M
năng lượng E = −3, 4eV . Bước sóng của bức xạ phát ra là: L
A. 0, 434m .
B. 0, 486m .
C. 0, 564m . D. 0, 654m .
Câu 23: Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là 0, 6560m . Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là
0,1220m . Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman là
A. 0, 0528m .
B. 0,1029m .
C. 0,1112m . D. 0,1211m .
Câu 24: Trong quang phổ vạch của hiđrô bước sóng dài nhất trong dãy Laiman bằng 1215A, bước sóng 0
ngắn nhất trong dãy Ban-me bằng 3650 A . Tìm năng lượng ion hoá nguyên tử hiđro khi electron ở trên
quỹ đạo có năng lương thấp nhất là: (cho 34 − 8 10 h 6, 625.10 J ; s c 3.10 m / ;1 s A 10− = = = m ) A. 13,6 (eV). B. 13 − ,6(eV ) . C. 13,1 (eV). D. 13 − ,1(eV ) .
Câu 25: Mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là E = 13 − ,6eV ; E = 3 − , 4eV; E = 1 − ,5eV; E = 0
− ,85eV . Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp 1 2 3 4
thụ các phôtôn có năng lượng nào dưới đây để nhảy lên một trong các mức trên: A. 12,2 eV. B. 3,4 eV. C. 10,2 eV. D. 1,9 eV.
Câu 26: Trong nguyên tử hiđrô mức năng lượng ứng với quỹ đạo dừng thứ n được cho bởi: 13, 6 E = −
eV . Năng lượng ứng với vạch phổ H n 2  là: n A. 2,55 eV. B. 13,6 eV. C. 3,4 eV. D. 1,9 eV.
Câu 27: Bước sóng ứng với bốn vạch quang phổ Hyđro là vạch tím: 0, 4102m ; vạch chàm: 0, 4340m ;
vạch lam: 0, 4861m ; vạch đỏ: 0, 6563m . Bốn vạch này ứng với sự chuyển của êlectron trong nguyên
tử Hyđro từ các quỹ đạo M, N, O và P về quỹ đạo L. Hỏi vạch lam ứng với sự chuyển nào?
A. Sự chuyển M L .
B. Sự chuyển N L .
C. Sự chuyển O L .
D. Sự chuyển P L . Câu 28: Cho 34 − 8 h = 6, 625.10 J. ;
s c = 3.10 m / s . Mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượ 13, 6 t từ trong ra ngoài là 13 − ,6eV ; 3 − , 4eV ; 1
− ,5eV... với: E = −
eV ; n = 1, 2,3... . Khi n 2 n
electron chuyển từ mức năng lượng ứng với n = 3 về n = 1 thì sẽ phát ra bức xạ có tần số: A. 14 2, 9.10 Hz . B. 15 2, 9.10 Hz . C. 16 2, 9.10 Hz . D. 17 2, 9.10 Hz . Trang 11
Câu 29: Biết vạch thứ hai của dãy Lyman trong quang phổ của nguyên tử hiđrô có bước sóng là
102, 6nm và năng lượng tối thiểu cần thiết để bứt êlectron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản là
13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen là
A. 83, 2nm .
B. 0,8321m .
C. 1, 2818m . D. 752, 3nm .
Câu 30: Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là 0, 6560m . Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là
0,1220m . Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman là
A. 0, 0528m .
B. 0,1029m .
C. 0,1112m . D. 0,1211m .
Câu 31: Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 1220nm , bước sóng của vạch
quang phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Banme là 0, 656m và 0, 4860m . Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Laiman là
A. 0, 0224m .
B. 0, 4324m .
C. 0, 0975m .
D. 0, 3672m .
Câu 32: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử Hydro được tính theo công thức 13, 6 E = −
eV n = 1, 2, 3... . Khi electron trong nguyên tử Hydro chuyển từ quỹ đạo dừng thứ n = 3 sang n 2 ( ) n
quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử Hydro phát ra photon ứng với bức xạ có bước sóng bằng:
A. 0, 4350m .
B. 0, 4861m .
C. 0, 6576m .
D. 0, 4102m .
Câu 33: Tần số lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất của dãy Laiman là: E h E h A. 0 f = ;  = . B. 0 f = ;  = . max min hc E max min h E 0 0 E hc E hc C. 0 f = ;  = . D. 0 f = ;  = . max min h E max min hc E 0 0
Câu 34: Tần số lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất của dãy Banme là: E 4h E 4hc A. 0 f = ;  = . B. 0 f = ;  = . max min 4hc E max min 4h E 0 0 E 4h E 4hc C. 0 f = ;  = . D. 0 f = ;  = . max min 4h E max min 4hc E 0 0
Câu 35: Tần số lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất của dãy Pasen là: E 9hc E 9h A. 0 f = ;  = . B. 0 f = ;  = . max min 9h E max min 9hc E 0 0 E 9hc E 9h C. 0 f = ;  = . D. 0 f = ;  = . max min 9hc E max min 9h E 0 0 ĐÁP ÁN 1-C 2-C 3-B 4-C 5-C 6-A 7-C 8-C 9-B 10-A 11-A 12-C 13-A 14-C 15-B 16-A 17-A 18-B 19-B 20-B 21-C 22-D 23-B 24-D 25-C 26-A 27-B 28-B 29-B 30-B 31-C 32-C 33-C 34-B 35-A Trang 12
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C Theo đề ta có:  
 ,  lần lượt là 2 bước sóng của hai vạch H , H  . 1 1 1 1 1 1
Gọi  là bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen nên ta có: + =  = − 1       1   1  
Câu 2: Đáp án C Làm tương tự 1 1 1 câu 1. Suy ra ta được: = −     2 1
Câu 3: Đáp án B 1 1 1 1 1 1 1 Ta có: = + + = + +     0,1216 0, 6560 1,875 3  1   = 0,09726m 3
Câu 4: Đáp án C Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai của dãy Banme là: 1 1 1 1 1 = + = +   = 0,48597m 2    0, 656 1,875 2 1B 2 P
Câu 5: Đáp án c
Bước sóng của vạch thứ ba của dãy Laiman là: 1 1 1 1 1 1 1 = + + = + −     0,103 0, 486 0, 656 3L 2 L 2 B 1B   = 0,0976m 3L
Câu 6: Đáp án A
Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là: 1 1 1 1 1 = − = −   =1,8754m 1    0, 486 0, 656 P 1P 2 B 1P
Câu 7: Đáp án C
Bước sóng của vạch H
trong quang phổ nhìn thấy của nguyên tử Hydro bằng: anpha 1 1 1 1 1 = − = −   = 0,66m    0,103 0,122 HH 2 1 
Câu 8: Đáp án C
hc = E E  2 1   Ta có: 1  hc  = E E2    2 Trang 13 hc hc 18  E E = + = 2,1758.10− =13,6eV  . 1   2 1
Câu 9: Đáp án B hc
Vạch thứ hai của dãy Laiman có bước sóng thỏa mãn:
= E E . Năng lượng tối thiểu đế bứt electron 3 1 
ra khỏi nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản là: E E = 13, 6eV  . 1
Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen thõa mãn: 26 hc − 19,875.10− 6 1 − 9
= E E =13,6.1,6.10 − = 2,38865.10  1 6  0,1026.10−   = 0,832m .
Câu 10: Đáp án A
Bước sóng dài nhất của bức xạ trong dãy Laiman là:
hc = E E 2 1  26 19,875.10−  = ( 3 − ,4) −( 1 − 3,6) =10,2eV    = 0,12m .
Câu 11: Đáp án A
Bán kính quỹ đạo L của nguyên tử Hidro là: 2 1 − 1 2 1 − 0
r = r .n = 5, 3.10 .2 = 2,12.10 m L 0 ( )
Câu 12: Đáp án C
Nguyên tử phát ra bức xạ điện từ có bước sóng là: hc = E −  E cao thaáp 26 19,875.10− ((0,85) ( 13,6)) 19 .1, 6.10−  = − −    = 0,0974m .
Câu 13: Đáp án A
hc = E EL K   Theo đề ra ta có: 1  hc  = E E m L    2 hc hc hcE E = + =   = 0,1027m . M K 3    1 2 3
Câu 14: Đáp án C Trang 14
Trong nguyên tử Hidro, xét các mức năng lượng từ K đến P có số khả năng kích thích để electron tăng
bán kính quỹ đạo lên 4 lần là: Từ K đến L ; từ L đến N ; từ M đến P. Tổng có 3 khả năng.
Câu 15: Đáp án B hc Ta có: = E E L K  26 19,875.10−  = E − 1 − 3,6  E = 3 − ,4eV . 6 − ( ) 0,1028.10 L L
Câu 16: Đáp án A
Khi bị kích thích nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo n . n (n − ) 1 Theo đề ra ta có: = 3  n = 3. 2
Vậy quỹ đạo này là M.
Câu 17: Đáp án A
Nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng là:
hc = E E = ( 0 − ,85) −( 1
− 3,6)   = 0,0947m m
Câu 18: Đáp án B
Bán kính quỹ đạo dừng N là: 2 2 11 − 10 r n r 4 .5, 3.10 8, 48.10− = = = m N 0
Câu 19: Đáp án B
Bán kính quỹ đạo Bo thứ năm là: 2 2 11 − 10 r n r 5 .5, 3.10 13, 25.10− = = = m 5 0
Câu 20: Đáp án B
Nguyên tử phát ra bức xạ có tần số là: hf = EE cao thaáp 3 − 4  f = ((− )−(− )) 1 − 9 6, 625.10 . 1,514 3, 4 .1, 6.10 13
f = 4,752.10 Hz
Câu 21: Đáp án C
Nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng là: hc ( ) 19 0,85 13, 6 .1, 6.10− = − +   = 0,0974m  .
Câu 22: Đáp án D
Bước sóng của bức xạ phát ra là: hc ( ) 19 1, 5 3, 4 .1, 6.10− = − +   = 0,654m  .
Câu 23: Đáp án B Trang 15 Bướ hc
c sóng dài nhất trong dãy Banme là: = E E 3 2 1 Bướ hc
c sóng dài nhất trong dãy Laiman là: = E E 2 1 2
Vậy bước sóng dài thứ hai của Laiman là: hc hc hc = E E = +   = 0,1029m 3 1    1 2
Câu 24: Đáp án D Bướ hc
c sóng dài nhất trên quỹ đạo Laiman là: = E E 2 1  Bướ hc
c sóng ngắn nhất trong dãy Banme là: = E E 2   2
Năng lượng ion hóa nguyên tử hidro khi electron ở trên quỹ đạo có năng lượng thấp nhất là: hc hc E E = + =13,6eV  1   1 2
Câu 25: Đáp án C
Ta có: Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ các photon để nhảy lên một trong các mức trên 1 − 3,6 khi mà thỏa mãn n = là môt số nguyên. E −13, 6
Thay lần lượt từng giá trị của các các mức năng lượng đề bài cho ta thấy khi E = 10, 2eV thì n = 2 nên thỏa mãn.
Câu 26: Đáp án A
Năng lượng ứng với vạch phổ H là: 1 − 3,6 13,6
E = E E = + = 2,55eV 3 2 2 2 4 2
Câu 27: Đáp án B
Vạch lam ứng với sự chuyển từ N L .
Câu 28: Đáp án B
Khi electron chuyển từ mức năng lượng ứng với n = 3 về n = 1 thì phát ra bức xạ có tần số: 1 − 3,6 15
hf = E E =
+13,6 =12,089  f = 2,9.10 Hz 2 1 2 ( ) 3
Câu 29: Đáp án B Bướ hc
c sóng ứng với vạch thứ hai của dãy Laiman là: = E E 3 2 
Năng lượng nguyên tử từ trạng thái cơ bản là: E E = 13,6eV  2
Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen là: Trang 16 hc hc
= E E =13,6ev−   = 0,8321m  3  1
Câu 30: Đáp án B Bướ hc
c sóng dài nhất trong dãy Laiman và bước sóng dài nhất trong dãy Banme là: = E E ; 2 1 1
hc = E E 3 2 2 hc hc hc
Vậy bước sóng dài thứ hai trong dãy Laiman là: = +   = 0,1029m    1 2
Câu 31: Đáp án C Bướ hc
c sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là: = E E 2 1 1 Bướ hc hc
c sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai trong dãy Banme là: = E E ; = E E 3 2  4 2  2 3 Bướ hc hc hc
c sóng của vạch thứ ba trong dãy Laiman là: = E E = +   = 0,0975m 4 1 4    4 3 1
Câu 32: Đáp án C Bướ hc
c sóng của bức xạ cần tìm là: = E E 3 2  26 19,875.10− 1 − 3,6 13,6  = +   = 0,6576m . 1 − 9 2 2 .1,6.10 3 2
Câu 33: Đáp án C E hc
Tần số lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất của dãy Laiman là: 0 f = ;  = . max min h E0
Câu 34: Đáp án B E 4hc
Tần số lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất của dãy Banme là: 0 f = ;  = . max min 4h E0
Câu 35: Đáp án A E 9hc
Tần số lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất của dãy Pasen là: 0 f = ;  = . max min h E0 Trang 17