






Preview text:
CÁC DẠNG BÀI TẬP TÍNH GIỚI HẠN
Đây là phần cơ bản nhất của Giải Tích I các bạn nên nắm chắc để áp dụng cho các dạng bài tập về sau
Bước đầu tiên khi làm một câu giới hạn là lấy số x tiến tới thay vào biểu thức tính lim để phân dạng ^^
VD: lim 1 x x thay x vào biểu thức ta được 1 x
Câu này thuộc dạng
Có tất cả 5 dạng tính lim bất định cần nhớ
Khi ta thay x vào mà có thể tính được giá trị của bt thì đó chính là giá trị của lim 100 x 2x 1 2 VD: lim 5 x 1 x 2x 1 0
DẠNG 1: CÁC BÀI TẬP DẠNG 1, Cách giải
- Về dạng này các bạn đã gặp nhiều ở lớp 11 cách giải vẫn không thay đổi
- Ta thường dùng cách nhân liên hợp 2, Ví dụ
Tính lim 1 x x x
Thay x vào ta thấy dạng => Nhân liên hợp x x x x 1 1 lim 1 lim lim 0 x x 1 x x x 1 x x 3, Bài tập: a 2x x x b 3 3 2 ) lim 2 5 ) lim x x 1 x x x
DẠNG 2: CÁC BÀI TẬP DẠNG 0 , 0 1, Cách giải
- Dạng này ta áp dụng quy tắc L’Hospital f x f 'x - Quy tắc L’Hospital: lim lim x x x x g x g ' x 0 0
- Có thể áp dụng L’Hospital nhiều lần để đưa biểu thức tính lim về dạng dễ tính 3 x 2x 5 2, Ví dụ Tính lim 3 x 2x 9x 3
Thay x vào ta thấy dạng => L’ 3 L ' x 2x 5 6x 6 1
L’ 2 lần ta được lim lim lim 3
x 2x 9x 3 x 12x x 12 2 3, Bài tập arctan 2x 2arctan x sin x a)lim (K 60) b)lim (K 59) 3 3x x 0 x 0 x e 1
DẠNG 3: CÁC BÀI TẬP DẠNG 0. 1, Cách giải 0 0 0. - 1 / 0 Ta có
=> đưa về được dạng 2 0. 1 / 0 - Cách làm tương tự 2 2, Ví dụ Tính lim x ln .arctanx x
Thay x vào ta thấy dạng 0.
Ta sẽ ưu tiên để ln trên tử để sử dụng L’ dễ dàng 2 1 1 ln .arctan x . 2 2 1 x arctan lim x ln .arctan x lim lim x 1 x x x x 1 2 x 2 x 2 lim x 2 1 x arctan x 3, Bài tập x a)lim tan ln 2 x b) lim ln x.ln x 1 x 1 x 1 2
Dạng 4: Tính giới hạn bằng phương pháp thay thế vô cùng bé(VCB),
vô cùng lớn(VCL); ngắt bỏ VCB bậc cao, VCL bậc thấp 1, Cách giải
- Phương pháp này rất quan trọng các bạn cần phải nắm vững sau này có thế áp
dụng cho rất nhiều bài tập.
- Một số VCB tương đương khi x 0 ( Học thuộc) x x a 1
x ~ sin x ~ tan x ~ arcsin x ~ arctan x ~ ln(x 1) ~ e 1 ~ lna 2 x 1 cos x ~ 1 x 1 ~ x 2
- Quy tắc ngắt bỏ VCB, VCL
+ VCB: Nếu f(x) bậc cao h(x) thì f (x) g(x) ~ g( ) x Làm ví dụ cho dễ hiểu 4 8 x x x x 1 lim lim 8 x 0 2x sin x x 0 2x 2 Vì khi x 0 thì 4 8
x 0 x 0 x 0 vì x bậc thấp nhất nên ta ngắt 4 8 x x
+ VCL: Ta ngắt bỏ ngược với VCB 4 4 x 3x x 1 Ví dụ: lim lim 4 2 4 x 2x x x 2x 2
2, Ví dụ dùng VCB tương đương Tính các giới hạn sau 3 x 2 sin x arctan x 2 1 e 1 x ) a lim ) b lim ) c lim x 1 cos d)lim 3x 2 x 0 e 1 x 0 2x x x x x 0 xtan x sin x a) lim 3 0 x x e 1
Cách 1: Thay x 0 vào thấy dạng 0/0 => dùng L’ x x
Cách 2: Thay x 0 vào thấy 3
sin x 0 e 1 0 => sin x và 3 e 1 0 là 2 VCB Vậy 3 sin ~ ; x x x e 1 ~ 3x sin x x 1 Nên lim lim 3 0 x x x 0 e 1 3x 3 arctan x b) lim 2 x 0 2x x Cách 1: ………
Cách 2: Nhìn mẫu có tổng của 2 cái tiến tới 0 => Ngắt bỏ VCB trước arctan x arctan x lim lim 2 x 0 x 0 2x x 2x
Thay x 0 thấy arctan x 0 => arctan x là VCB arctan x ~ x arctan x arctan x x 1 lim lim lim 2 x 0 x 0 x 0 2x x 2 x 2 x 2
=> Nên ngắt bỏ VCB trước khi thay thế VCB c) 2 1 lim x 1 cos x x Cách 1:…….. 1
Cách 2: câu này để ý một chút khi thay x thì 0 x 2 1 2 X 1 1 x Ta có 1 cos X ~
khi X 0 ở đây có 0 nên 1 cos ~ 2 x x 2 2 1 1 x 1 2 2 lim x 1 cos lim x x x x 2 2
=> VCB không nhất thiết phải là x nó có thể thay thế cả biểu thức nếu biểu
thức đó tiến tới 0 khi x 0 3 x 2 e 1 x d) lim x 0 x tan x Cách 1:……. x Cách 2: Ta thấy 3
e 1 và tan x là 2 VCB có thể thay thế nhưng trên tử là 3 x 2
e 1 x về nguyên tắc chúng ta không thể thay thể VCB vào tổng được nên ta
tách làm 2 lim rồi thay thế VCB 3 3 x 2 x 2 3 2 e 1 x e 1 x x x lim lim lim lim lim 1 x 0 x0 x 0 x 0 x 0 x tan x x tan x x tan x x.x x.x
=> Nếu muốn thay thế VCB vào tổng thì tách ra thành 2 lim 3, Chú ý
Chỉ được thay thế VCB khi VCB đứng 1 mình hoặc trong tích nếu muốn thay vào
tổng phải tách thành 2 lim
Không được thay VCB vào hiệu tan x sin x VD: lim 3 x0 x tan x sin x x x
+ Cách giải sai thay thế VCB trực tiếp lim lim 0 3 3 x0 x0 x x + Cách 2: 1 1 1 2 sin x 1 1 x tan x sin x cos x cos x 1 cos x 1 2 lim lim lim lim lim 3 3 2 2 2 x 0 x 0 x 0 x 0 x 0 x x x x cosx x cosx 2 Vậy cách 1 sai sml ^^ 4, Bài tập arctan xln 2 1 2x a)lim 3 x 0 x x 2 2 x ln x 4.3x b) lim 2
x x 2ln x 5.2x 2.3x x 2 3
x sin x tan x arcsin x4 c)lim x
2x 3x 2 arctan x 2 3 0 2 3 4 x.sin 3x.tan x.arcsin x sin 3x.sin 2x d)lim ) e lim 5 4 x sin 2x.arcsin . x arctan 2 x x x x 2 0 0 3
DẠNG 4: CÁC BÀI TẬP DẠNG 0 0 1 ,0 , 1, Cách giải a) Dạng 1 :
Ta học thuộc công thức biến đổi sau lim l v n u u 1 lim v v u e u 1 v Sau đó dùng VCB b) Dạng 0 và 0 0
Ta học thuộc công thức biến đổi sau lim vln u u v v 0 lim u e u v0 Sau đó dùng L’ Dạng 0 0 tương tự 2, Ví dụ 2 x5 2 x 2 x 2 1 Tính a) lim b) lim1 c)lim x x x x x 0 x 1 x 5 2 x5 x 2 a) lim x x 1
Thay x thấy dạng 1 lim l v n u u 1 v Ốp công thức lim v u e u 1 v 2 x5 x lim2 x 5 2 ln lim2 x5 1 ln1 x 2 x x x 1 x 1 lim e e x x 1 1 1 Khi x thấy 0 vậy ln 1 là 1 VCB x 1 x 1 2 x 5 x x 2 x 1 2 x 5 lim 2 5 ln lim 2 5 ln 1 lim x 2 x x1 x x1 x x 1 2 lim e e e e x x 1 1 x 2
Ta thấy sau khi thay thế VCB được
1 nên dạng 1 có công thức x 1 x 1 lim v u 1 u 1 giải nhanh lim v v u e u 1 v 2 1 x b) lim 1 x x 5
Thay x thấy dạng 1 2x 1 lim 2x. 1
Ốp công thức ta được x 2 x 5 lim 1 e e x x 5 c) 2 lim x x x 0
Thay x 0 thấy dạng 0 0
Ốp công thức ta được 2 2 limx lnx x A x 0 lim x e e 1 x 0 1 3 L ' 2 ln x x x A lim x ln x lim lim lim 0 2 3 x 0 x 0 x 0 x 0 x 2 x 2x 3, Bài tập 1 x x a)lim x e x1x b) lim tan x 2 x 1 tan arcsin 2 ) c lim x 0 x 0 x 1 sin x 2
DẠNG 5: TÍNH GIỚI HẠN BẰNG NGUYÊN LÝ KẸP VÀ HÀM BỊ CHẶN 1, Cách giải
a) Nguyên lý kẹp có g(x) f (x) h(x)
Mà lim g (x) lim h(x) a lim f (x) a x x x x xx 0 0 0 b) Hàm bị chặn
Nếu hàm số f (x) bị chặn và lim g( ) x 0 x x 0 Thì lim f (x )g (x ) 0 x x 0 2, Ví dụ 1 Tính lim .s x in x0 x 1 sin 1 1 Ta có x lim x.sin 0 0 lim 0 x x x x0