Các Dạng Bài Tập Trắc Nghiệm Giao Thoa Sóng Cơ Vật Lí 11 (Có Đáp Án)

Các dạng bài tập trắc nghiệm giao thoa sóng cơ vật lí 11 có đáp án giúp các bạn ôn tập cũng cố kiến thức một cách có hiệu quả

Trang 1
TRC NGHIỆM GIAO THOA SÓNG CƠ
DẠNG 1. Điều kin cực đại - cc tiu
Câu 1:
(SBT - KNTT)
Trong thí nghim v giao thoa sóng nước Hình 12.1, tốc độ truyn sóng là
1,5 m/s
, cn rung có tn s
40 Hz
. Khong cách giữa 2 điểm cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn thng
12
S S
là:
A.
1,875 m
B.
3,75 m
C.
60 m
D.
Câu 2: (SBT - KNTT) Trong thí nghim hình 12.1 SGK, khong cách giữa 2 điểm
12
S , S
d 11 cm=
.
cho cn rung, ta thấy hai điểm
12
S , S
gần như đứng yên và giữa chúng còn 10 điểm đứng yên không dao
động. Biết tn s rung là
26 Hz
, tốc độ truyn sóng là:
A.
0,52 m/s
B.
0,26 cm/s
C.
0,13 cm/s
D.
2,6 cm/s
Câu 3: (SBT - CTST)
Hai xung có các trung điểm
P
Q
truyền đến gần nhau như hình 8.1. Khi các điểm
P
Q
trùng
nhau, xung tng hp s có dạng như hình nào trong các hình dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Trang 2
Câu 4: Trong thí nghim to vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tn s
50 Hz
và đo được khong cách gia hai cc tiu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là
2 mm
. Bước sóng ca sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A.
1 mm
=
. B.
2 mm
=
. C.
4 mm
=
. D.
8 mm
=
.
Câu 5: Trong thí nghim to vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tn s
100 Hz
và đo được khong cách gia hai cc tiu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là
4 mm
. Tốc độ sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A.
v 0,2 m/s=
. B.
v 0,4 m/s=
. C.
0,6 m/ sv =
. D.
v 0,8 m/s=
.
Câu 6: Ti mt thoáng ca mt cht lng có hai ngun sóng
1
S
2
S
dao động theo phương thẳng đứng
với cùng phương trình
u acos40 t
=
(
a
không đổi,
t
tính bng
s
). Tốc độ truyn sóng trên mt cht
lng bng
80 cm/s
. Khong cách ngn nht gia hai phn t cht lỏng trên đoạn thng
12
S S
dao động
với biên độ cực đại là
A.
4 cm
. B.
. C.
2 cm
. D.
1 cm
.
Câu 7: O Ot thoáng ca mt cht lng có hai ngun kết hp
A
B
dao động đều hòa cùng pha vi
nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng
do mi ngun trên phát ra bng
12 cm
. Khong cách ngn nht giữa hai điểm dao động với biên độ cc
đai nằm trên đoạn thng
AB
A.
9 cm
. B.
12 cm
. C.
6 cm
. D.
3 cm
.
Câu 8: Dùng mt âm thoa có tn s rung
100 Hzf =
người ta to ra tại hai điểm
12
S , S
trên mặt nước
hai nguồn sóng cùng biên độ, ngược pha. Kết qu to ra nhng gn sóng dng hypebol, khong cách gia
hai gn li liên tiếp là
. Tốc độ truyn pha của dao động trên mặt nước là
A.
2 m/sv =
. B.
3 m/sv =
. C.
1,5 cm/ sv =
. D.
4 m/sv =
.
Câu 9: Trong mt thí nghim v giao thoa sóng nước, hai ngun sóng kết hợp được đặt ti
A
B
dao
động theo phương trình
AB
u u acos25 t(a
==
không đổi,
t
tính bng
s
). Trên đoạn thng
AB
, hai
điểm có phn t nước dao động với biên độ cực đại cách nhau mt khong ngn nht là 2
cm
. Tốc độ
truyn sóng là
A.
25 cm/s
. B.
100 cm/s
. C.
75 cm/s
. D.
50 cm/s
.
Câu 10: Hai ngun sóng kết hp
1
S
2
S
luôn luôn dao động cùng pha, cùng tn s
f 50 Hz=
và nm
cách nhau
trên mặt nước. Người ta quan sát thy rằng các giao điểm ca các gn li với đoạn thng
12
S S
. chia
12
S S
làm 10 đoạn bng nhau. Giá tr ca tốc độ truyn sóng là
A.
24 cm/s
B.
30 cm/s
C.
60 cm/s
D.
66,67 cm/ s
Câu 11: Trên đường ni hai nguồn dao động kết hp trên mặt nước, giữa hai đỉnh ca hai vân cực đại
giao thoa có 3 vân cực đại giao thoa na và khong cách giữa hai đỉnh này là
5 cm
. Biết tn s dao động
ca ngun là
9 Hz
. Tốc độ truyn sóng trên mặt nước là
A.
25 cm/s
B.
15 cm/ s
C.
22,5 cm/s
D.
20 cm/s
Câu 12: Trong mt thí nghim v giao thoa sóng trên mặt nước, hai ngun kết hp
A,B
dao động vi
tn s
f 15 Hz=
và cùng pha. Ti một điểm
M
trên mặt nước cách
A,B
nhng khong
12
d 16 cm, d 20 cm==
sóng có biên độ cc tiu. Gia
M
và đường trung trc ca
AB
có hai dãy cc
đại. Vn tc truyn sóng trên mặt nước là
A.
24 cm/s
. B.
20 cm/s
. C.
36 cm/s
. D.
48 cm/s
.
Câu 13: Trong thí nghim v giao thoa sóng trên mặt nước, hai ngun kết hp
A,B
dao động cùng pha
vi tn s
16 Hz
. Ti một điểm
M
cách các ngun
A,B
lần lượt nhng khong
1
d 30 cm=
,
Trang 3
2
d 25,5 cm=
, sóng có biên độ cực đại. Gia
M
và đường trung trc ca
AB
có 3 dãy cc tiu khác
nhau. Vn tc truyn sóng trên mặt nước là
A.
24 m/s
. B.
24 cm/s
. C.
36 m/s
. D.
36 cm/s
.
Câu 14: Trong thí nghim giao thoa trên mặt nước, hai ngun
A,B
dao động cùng pha vi tn s
f
. Ti
một điểm
M
cách các ngun
A,B
nhng khong
12
d 19 cm, d 21 cm==
, sóng có biên độ cực đại. Gia
M
và đường trung trc ca
AB
không có dãy cực đại nào khác. Vn tc truyn sóng trên mặt nước là
v 26 cm/s=
. Tn s dao động ca hai ngun là
A.
26 Hz
. B.
13 Hz
. C.
16 Hz
. D.
50 Hz
.
Câu 15: Tại hai điểm
M
N
trong một môi trường truyn sóng có hai ngun sóng kết hp cùng
phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vn tc của sóng không đổi trong quá trình truyn, tn s
ca sóng bng
40 Hz
và có s giao thoa sóng trong đoạn
MN
. Trong đoạn
MN
, hai điểm dao động có
biên độ cực đại gn nhau nht cách nhau
1,5 cm
. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này có giá tr
A.
v 0,3 m/s=
. B.
v 0,6 m/s=
. C.
v 2,4 m/ s=
. D.
v 1,2 m/s=
.
Câu 16: Trong thí nghim v giao thoa sóng, hai ngun kết hp
A,B
dao động cùng tn s
f =
10 Hz
và cùng pha. Vn tc truyn sóng trên mt nuc là
v 30 cm/s=
. Ti một điểm
M
cách các ngun
A,B
những đoạn
1
d MA 31 cm==
2
d MB 25 cm==
là vân cực đại hay vân đứng yên th my tính t
đường trung trc ca
AB
?
A. Đứng yên th 2 . B. Cực đại th 2. C. Đứng yên th 3 . D. Cực đại th 3.
Câu 17: Hai ngun phát sóng
A,B
trên mặt nước dđđh với tn s
f 15 Hz=
, cùng pha. Tại điểm
M
trên
mặt nước cách các nguồn đoạn
1
d 14,5 cm=
2
d 17,5 cm=
sóng có biên độ cực đại. Gia
M
và trung
trc ca
AB
có hai dãy cực đại khác. Tính tốc độ truyn sóng trên mặt nước.
A.
v 15 cm/s=
; B.
v 22,5 cm/s=
; C.
0,2 m/sv =
; D.
v 5 cm/s=
;
Câu 18: Trên mt cht lng ti có hai ngun kết hp
A,B
dao động vi chu k 0,02 (s). Tốc độ truyn
sóng trên mt cht lng là
v 15 cm/s=
. Trạng thái dao động ca
1
M
cách
A,B
lần lượt nhng khong
12
d 12 cm, d 14,4 cm==
và ca
2
M
cách
,AB
lần lượt nhng khong
1
d 16,5
=
2
cm,d 19,05 cm
=
A.
1
M
đứng yên không dao động và
2
M
dao động với biên độ cực đại.
B.
1
M
dao động với biên độ cực đại và
2
M
đứng yên không dao động.
C.
1
M
2
M
đứng yên không dao động.
D.
1
M
2
M
dao động với biên độ cực đại.
Câu 19: Trên mặt nước phng lng có hai nguồn điểm dao động
1
S
2
S
. Biết
12
S S 10 cm=
, tn s
biên độ dao động ca
12
S , S
120 Hz,a 0,5 cmf ==
. Khi đó trên mặt nước, ti vùng gia
1
S
2
S
người ta quan sát thy có 5 gn li và nhng gợn này chia đoạn
12
S S
thành 6 đoạn mà hai đoạn hai
đầu ch dài bng mt nữa các đoạn còn lại. Bước sóng
có giá tr
A.
4 cm
=
. B.
8 cm
=
. C.
2 cm
=
. D.
6 cm
=
.
Câu 20: Mt âm thoa có tn s rung
100 Hzf =
người ta to ra tại hai điểm
1
S
,
2
S
trên mặt nước hai
nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Mt h gn li xut hin gm mt gn thng là trung trc của đoạn
12
S S
và 14 gn dng hypebol mi bên, khong cách gia hai gợn ngoài cùng đo dọc theo
12
S , S
2,8 cm
. Tính tốc độ truyn pha của dao động trên mặt nước là
A.
v 20 cm/s=
. B.
v 15 cm/s=
. C.
v 30 cm/s=
. D.
v 20 m/ s=
.
Câu 21: Hai điểm
12
O ,O
trên mặt nước dao động cùng biên độ, cùng pha. Biết
12
OO
3 cm=
. Gia
1
O
2
O
có mt gn thng và 14 gn dng hypebol mi bên. Khong cách gia
1
O
2
O
đến gn li gn
nht là
0,1 cm
. Biết tn s dao động
100 Hzf =
. Tốc độ truyn sóng có giá tr
A.
v 10 cm/s=
. B.
v 20 cm/s=
. C.
v 40 cm/s=
. D.
v 15 cm/s=
.
Câu 22: Tại hai điểm
1
S , S2
cách nhau
5 cm
trên mặt nước đặt hai ngun kết hp phát sóng ngang cùng
tn s
50 Hzf =
và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trong nước là
25 cm/s
. Coi biên độ sóng không đổi
Trang 4
khi truyền đi. Hai điểm
M,N
nm trên mặt nước vi
12
S M 14,75 cm, S M 12,5==
cm
12
S N 11 cm, S N 14 cm==
. Kết luận nào là đúng?
A.
M
dao động biên độ cực đại,
N
dao động biên độ cc tiu.
B.
M,N
dao động biên độ cực đại.
C.
M
dao động biên độ cc tiu,
N
dao động biên độ cực đại.
D.
M,N
dao động biên độ cc tiu.
Câu 23: Hai điểm
M
N
trên mt cht lng cách 2 ngun
12
OO
những đoạn lần lượt là
1
OM
1 2 2
3,25 cm,O N 33 cm,O M 9,25 cm,O N 67 cm= = = =
, hai nguồn dao động cùng tn s
20 Hz
, cùng
pha, vn tc truyn sóng trên mt cht lng là
80 cm/s
. Hai điểm này dao động thế nào?
A.
M
đứng yên,
N
dao động mnh nht B.
M
dao động mnh nht,
N
đứng yên
C. C
M
N
đều dao động mnh nht D. C
M
N
đều đứng yên
Câu 24: Trên mt cht lng ti có hai ngun kết hp
A,B
dao động vi chu k 0,02 (s). Tốc độ truyn
sóng trên mt cht lng là
v 15 cm/s=
. Trạng thái dao động ca
1
M
cách
A,B
lần lượt nhng khong
12
12 cm, 14,4 cmdd==
và ca
2
M
cách
A,B
lần lượt nhng khong
''
12
65 cm, 19,05 cmdd==
A.
1
M
2
M
dao động với biên độ cực đại
B.
1
M
đứng yên không dao động và
2
M
dao động với biên độ cực đại.
C.
1
M
dao động với biên độ cực đại và
2
M
đứng yên không dao động.
D.
1
M
2
M
đứng yên không dao động
Câu 25: Trên mặt nước phng lng có hai nguồn điểm dao động
A
B
, vi
AB 8 cm,f==
20 Hz
.
Khi đó trên mặt nước, ti vùng gia
A
B
người quan sát thy có 11 gn li và nhng gn này chia
đoạn
AB
thành 12 đoạn mà hai đoạn hai đầu ch dài bng mt phần ba các đoạn còn li. Tốc độ truyn
sóng có giá tr bng
A.
32 cm/s
B.
28 cm/s
C.
30 cm/s
D.
26 cm/s
Câu 26: Trên mặt nước phng lng có hai nguồn điểm dao động
A
B
, vi
AB 8,1 cm,f==
30 Hz
.
Khi đó trên mặt nước, ti vùng gia
A
B
người quan sát thy có 14 gn li và nhng gn này chia
đoạn
AB
thành 15 đoạn mà hai đoạn hai đầu ch dài bng mt phần tư các đoạn còn li. Tốc độ truyn
sóng có giá tr bng
A.
42 cm/s
B.
38 cm/s
C.
30 cm/s
D.
36 cm/s
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
A
C
C
D
D
C
D
C
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
B
B
D
B
A
B
A
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
C
D
C
C
D
DẠNG 2. Phương trình giao thoa - Biên độ giao thoa
Câu 1: (SBT - CTST) Trên mặt nước có hai ngun kết hp
1
S
2
S
dao động cùng pha với cùng biên độ
A
. Khi xy ra hiện tượng giao thoa ca hai sóng này trên mặt nước, trung điểm của đoạn
12
S S
dao động
với biên độ bng
A.
0,5 A
B.
A
C.
2 A
D. 0
Câu 2: (SBT - CTST) Tại 2 điểm
A
B
trong cùng một môi trường có 2 ngun sóng kết hợp dao động
cùng phương với phương trình lần lượt là
A
u acos t
=
( )
B
u acos t

=+
. Xem tốc độ và biên độ
sóng do mi ngun tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyn. Trong khong gia
A
B
xy ra hiện tượng giao thoa sóng do 2 ngun trên gây ra. Phn t vt cht tại trung điểm của đoạn
AB
dao động với biên độ bng
Trang 5
A.
2a
B.
0,5a
C. a D. 0
Câu 3: Tại hai điểm
A
B
trên mặt nước có hai ngun sóng ging nhau với biên độ
a
, bước sóng là
10 cm
. Điểm
M
cách
A
mt khong
25 cm
, cách
B
mt khong
5 cm
s dao động với biên độ
A. 2 a. B. A C.
2a
. D. 0 .
Câu 4: Tại hai đểm
A
B
trên mặt nước có hai ngun sóng ging nhau với biên độ
a
, bước sóng là
10 cm
. Điểm
N
cách
A
mt khong
25 cm
, cách
B
mt khong
10 cm
s dao động với biên độ
A.
2a
. B. a. C.
2a
. D. 0 .
Câu 5: Hai ngun kết hp
A
B
dao động cùng tn số, cùng biên độ
a 2 cm=
nhưng ngược pha
nhau. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyn sóng
v 90 cm/s=
. Biên độ dao động tng hp tại điểm
M
cách
A,B
một đoạn
AM 15 cm,BM 13 cm==
bng
A.
2 cm
. B.
3
2 3 cm
. C.
4 cm
. D.
.
Câu 6: Hai điểm
A
B
cách nhau
10 cm
trên mt cht lỏng dao động với phương trình
( )
AB
u u 2cos 100 t cm
==
, tốc độ truyn sóng là
v 100 cm/s=
. Phương trình sóng tại điểm
M
nm
trên đường trung trc ca
AB
A.
( )
M
u 2cos 100 t d cm

=−
. B.
( )
M
u 4cos 100 t d cm

=−
.
C.
( )
M
u 4cos 100 t d cm

=+
D.
( )
M
u 4cos 100 t 2 d cm

=−
.
Câu 7: Cho hai ngun kết hp
A,B
dao động với các phương trình
( )
AB
u u 2sin 10 t cm
==
. Tốc độ
truyn sóng là
v 3 m/s=
. Phương trình sóng tại
M
cách
A,B
mt khong lần lượt
1
d 15 cm=
,
2
d 20 cm=
A.
7
u 4cos sin 10 t cm
12 12


=


. B.
7
u 4cos sin 10 t cm
12 12


= +


.
C.
7
2cos sin 10 cm
12 12
ut


=


D.
7
2cos sin 10 cm
12 6
ut


=


.
Câu 8: Hai ngun sóng kết hp
,AB
trên mặt nước cùng dao động với phương trình
u =
( )
cos 100 t cmA
. Tốc độ truyn sóng trên mặt nước là
v 40 cm/s=
. Xét điểm
M
trên mặt nước có
AM 9 cm=
BM 7 cm=
. Hai dao động ti
M
do hai sóng t
A
B
truyền đến là hai dao động
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lch pha
0
90
. D. lch pha
120
.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
A
D
A
D
B
A
A
B
DNG 3. S đim cực đại và cc tiu
Câu 1: (SBT - CTST) Xét 2 ngun sóng kết hp to ra hiện tượng giao thoa trên mặt nước. Cho biết tc
độ truyn sóng là
25 cm/s
và tn s sóng là
10 Hz
. Tại điểm cách 2 ngun các khong bng bao nhiêu
thì sóng có biên độ cực đại?
A.
10 cm
12 cm
B.
10 cm
15 cm
C.
15 cm
16 cm
D.
12 cm
16 cm
Câu 2: Thc hin giao thoa trên mt cht lng vi hai ngun
1
S
2
S
ging nhau cách nhau
13 cm
.
Phương trình dao động ti
1
S
2
S
( )
2cos 40 cmut
=
. Tốc độ truyn sóng trên mt cht lng là
v 0,8 m/s=
. Biên độ sóng không đổi. S điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn
12
S S
là:
A. 7 . B. 12 . C. 10 . D. 5
Câu 3: Tại hai điểm
A
B
cách nhau
9 cm
có 2 nguồn sóng cơ kết hp có tn s
f 50 Hz=
, tốc độ truyn sóng
v 1 m/s=
. S gn cực đại đi qua đoạn thng ni
A
B
là:
A. 5 . B. 7 . C. 9 . D. 11
Câu 4: Hai ngun kết hp
12
S , S
cách nhau
10 cm
, có chu k sóng là
0,2 s
. Vn tc truyn sóng trong
môi trường là
25 cm/s
. S cực đại giao thoa trong khong
12
S S
là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 7
Trang 6
Câu 5: Tại hai điểm
12
S , S
cách nhau
10 cm
trên mặt nước dao động cùng tn s
50 Hz
, cùng pha, cùng
biên độ, vn tc truyn sóng trên mặt nước
1 m/s
. Trên
12
S S
có bao nhiêu điểm dao động với biên độ
cực đại và không dao động tr
12
S , S
A. Có 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 9 điểm không dao động
B. Có 11 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm không dao động
C. Có 10 điểm dao động với biên độ cực đại và 11 điểm không dao động
D. Có 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm không dao động
Câu 6: Hai ngun sóng ging nhau ti
A
B
cách nhau
47 cm
trên mặt nước, ch xét riêng mt ngun
thì nó lan truyn trên mặt nước mà khong cách gia hai ngn sóng liên tiếp là
3 cm
, khi hai sóng trên
giao thoa nhau thì trên đoạn
AB
có s điểm không dao động là:
A. 32 B. 30 C. 16 D. 15
Câu 7: Trong thí nghim v giao thoa trên mặt nước gm 2 ngun kết hp
12
S , S
có cùng
f =
20 Hz
ti
điểm
M
cách
1
S
khong
25 cm
và cách
2
S
khong
20,5 cm
sóng có biên độ cực đại. Gia
M
đường trung trc ca
12
S S
còn có 2 cực đại khác. Cho
12
S S 8 cm=
. S điểm có biên độ cc tiu trên
đoạn
12
S S
A. 8 B. 12 C. 10 D. 20
Câu 8:
Trong hiện tượng giao thoa sóng vi hai ngun sóng kết hợp dao động cùng pha đặt ti
A,B
cách nhau
8 cm
. Bước sóng do các ngun phát ra là
1,5 cm
. Tìm s điểm dao động so với biên độ cc
tiểu trên đường tròn có tâm là trung điểm ca
AB
, đường kính bng
12,75 cm
?
A. 16 B. 20 C. 12 D. 14
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khong cách gia hai ngun
12
S S
d 30 cm=
, hai
ngun cùng pha và có cùng tn s
f 50 Hz=
, vn tc truyền sóng trên nước là
v =
100 cm/s
. S điểm
có biên độ cực đại quan sát được trên đường tròn tâm I (với I là trung điểm ca
12
S S
) bán kính
5,5 cm
A. 10 B. 22 C. 12 D. 20
Câu 10: Hai ngun sóng
1
S
2
S
dao động cùng pha, vi tn s
100 Hz
. Khong cách
12
S S 9,6 cm=
.
Vn tc truyền sóng nước là
1,2 m/ s
. Có bao nhiêu gn sóng cực đại trong khong gia
1
S
2
S
?
A. 17 B. 14 C. 15 D. 8
Câu 11: Hai ngun âm
12
O ,O
coi là hai nguồn điểm cách nhau
4 m
, phát sóng kết hp cùng pha cùng
tn s
425 Hz
, cùng biên độ
1 cm
và cùng pha ban đầu bng không (không khí
v 340=
m/s
). S điểm
dao động với biên độ
2 cm
trong khong gia
A. 18 . B. 11 . C. 8 . D. 20 .
Câu 12: Hai ngun kết hp
1
S
2
S
cùng có phương trình dao động
( )
2cos40 t cm,su
=
, cách nhau
12
S S 13 cm=
. Sóng lan truyn t ngun vi vn tc
v 72 cm/s=
, trên đoạn
12
S S
có bao nhiêu điểm có
biên độ dao động cực đại?
A. 7 . B. 12 . C. 10 . D. 5 .
Câu 13: Hai điểm
12
S , S
trên mt cht lng cách nhau
18,1 cm
dao động cùng pha vi tn s
20 Hz
.
Vn tc truyn sóng là
1,2 m/ s
. Gia
12
S S
có s gn sóng hình hyperbol mà tại đó biên độ dao động
cc tiu là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 14: Trên mặt nước nm ngang, tại hai điểm
12
S , S
cách nhau
8,2 cm
, người ta đặt hai ngun sóng
cơ kết hợp, dđđh theo phương thẳng đứng có tn s
15 Hz
và luôn dao động đồng pha. Biết vn tc
truyn sóng trên mặt nước là
30 cm/s
, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động vi
biên độ cực đại trên đoạn
12
S S
là:
A. 11 . B. 8 . C. 5 . D. 9 .
Trang 7
Câu 15: Hai ngun kết hp
12
S , S
cách nhau
10 cm
, có chu kì sóng là
T 0,2=
(s). Tốc độ truyn sóng
trong môi trường là
v 25 cm/s=
. S cực đại giao thoa trong khong
12
S S
, (k c
1
S
,
2
S
) là
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 7 .
Câu 16: Dùng mt âm thoa có tn s rung
100 Hz
, người ta to ra tại hai điểm
A,B
trên mặt nước hai
nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Khong cách
AB 2 cm=
, tốc độ truyn pha của dao động là
20 cm/s
. S điểm dao động với biên độ cc tiểu trên đoạn
AB
A. 19. B. 20 . C. 21 . D. 22.
Câu 17: Trong thí nghim giao thoa sóng trên mặt nước, khong cách gia ngun sóng kết hp
12
O ,O
8,5 cm
, tn s dao động ca hai ngun là
25 Hzf =
, tốc độ truyn sóng trên mặt nước là
v 10 cm/s=
.
Xem biên độ sóng không gim trong quá trình truyền đi từ ngun. S gợn sóng quan sát được trên đoạn
12
OO
A. 51 . B. 31 . C. 21 . D. 43 .
Câu 18: Hai ngun sóng kết hp
A
B
dao động ngược pha vi tn s
40 Hzf =
, tốc độ truyn sóng
v 60 cm/s=
. Khong cách gia hai ngun sóng là
7 cm
. S điểm dao động với biên độ cực đại gia
A
B
là:
A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 9 .
Câu 19: Hai ngun kết hp cùng pha
A,B
cách nhau
đang cùng dao động vuông góc vi mt
nước. Xét một điểm
C
trên mặt nước dao động cách
A,B
lần lượt là
5 cm
6,5 cm
và dao động cc
tiu, gia
C
và trung trc ca
AB
còn có một đường cực đại. S điểm không dao động trên
BC
là bao
nhiêu?
A. 5 đường B. 6 đường C. 4 đường D. 8 đường
Câu 20: Trên mặt nước có hai ngun kết hp
A,B
dao động ngược pha và cách nhau
14 cm
, bước sóng
do sóng t các ngun phát ra là
1,8 cm
. Điểm
M
dao động với biên độ cực đại trên đường tròn tâm
A
bán kính
AB
và gn trung trc cùa
AB
nht cách trung trc mt khong bng
A.
0,48 cm
B.
0,68 cm
C.
0,87 cm
D.
0,67 cm
Câu 21: Trên mặt nước có hai ngun kết hp
A,B
dao động cùng pha và cách nhau
8 cm
, bước sóng do
sóng t các ngun phát ra là
0,5 cm
. Điểm
M
dao động với biên độ cực đại trên đường tròn đường kính
AB
cách
A
xa nht mt khong là
A.
7,88 cm
B.
7,98 cm
C.
7,68 cm
D.
7,86 cm
Câu 22: Trong hiện tượng giao thoa sóng hai ngun kết hp
A,B
cách nhau
20 cm
dao động điều hòa
cùng pha, cùng tn s
f 40 Hz=
. Tốc độ truyn sóng trên mặt nước là
1,2 m/ s
. Xét trên đường tròn tâm
A
bán kính
AB
, điểm
M
nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thng
AB
mt
đoạn gn nht
MB
bng
A.
18,67 mm
B.
20 mm
C.
19,97 mm
D.
17,96 mm
Câu 23: Biết
A
B
là 2 nguồn sóng nước ging nhau có tn s
20 Hz
, cách nhau
20 cm
. Tốc độ
truyn sóng trên mặt nước là
60 cm/s
.
C
D
là hai điểm trên mặt nước sao cho chúng dao động vi
biên độ cực đại và
ABCD
là hình ch nht. Giá tr nh nht ca din tích hình ch nht
ABCD
A.
2
42,22 cm
B.
2
2,11 cm
C.
2
1303,33 cm
D.
2
65,17 cm
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
A
B
B
D
A
C
B
B
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
A
D
D
C
B
D
C
A
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
B
A
| 1/7

Preview text:

TRẮC NGHIỆM GIAO THOA SÓNG CƠ
DẠNG 1. Điều kiện cực đại - cực tiểu
Câu 1:
(SBT - KNTT)
Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước Hình 12.1, tốc độ truyền sóng là 1,5 m / s , cần rung có tần số
40 Hz . Khoảng cách giữa 2 điểm cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn thẳng S S là: 1 2 A. 1,875 m B. 3, 75 m C. 60 m D. 30 m
Câu 2: (SBT - KNTT) Trong thí nghiệm ở hình 12.1 SGK, khoảng cách giữa 2 điểm S , S là d =11 cm . 1 2
cho cần rung, ta thấy hai điểm S , S gần như đứng yên và giữa chúng còn 10 điểm đứng yên không dao 1 2
động. Biết tần số rung là 26 Hz , tốc độ truyền sóng là: A. 0,52 m / s
B. 0, 26 cm / s C. 0,13 cm / s D. 2, 6 cm / s Câu 3: (SBT - CTST)
Hai xung có các trung điểm P và Q truyền đến gần nhau như hình 8.1. Khi các điểm P Q trùng
nhau, xung tổng hợp sẽ có dạng như hình nào trong các hình dưới đây? A. B. C. D. Trang 1
Câu 4: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số
50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm
. Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A.  =1 mm . B.  = 2 mm . C.  = 4 mm . D.  = 8 mm .
Câu 5: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số
100 Hz và đo được khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là
4 mm . Tốc độ sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 0, 2 m / s .
B. v = 0, 4 m / s .
C. v = 0, 6 m / s . D. v = 0,8 m / s .
Câu 6: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S S dao động theo phương thẳng đứng 1 2
với cùng phương trình u = acos40 t ( a không đổi, t tính bằng s ). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất
lỏng bằng 80 cm / s . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S S dao động 1 2
với biên độ cực đại là A. 4 cm . B. 6 cm . C. 2 cm . D. 1 cm .
Câu 7: O Oặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa cùng pha với
nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng
do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực
đai nằm trên đoạn thẳng AB là A. 9 cm . B. 12 cm . C. 6 cm . D. 3 cm .
Câu 8: Dùng một âm thoa có tần số rung f =100 Hz người ta tạo ra tại hai điểm S , S trên mặt nước 1 2
hai nguồn sóng cùng biên độ, ngược pha. Kết quả tạo ra những gợn sóng dạng hypebol, khoảng cách giữa
hai gợn lồi liên tiếp là 2 cm . Tốc độ truyền pha của dao động trên mặt nước là
A. v = 2 m / s .
B. v = 3 m / s .
C. v = 1,5 cm / s .
D. v = 4 m / s .
Câu 9: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao
động theo phương trình u = u = acos25 t(a không đổi, t tính bằng s ). Trên đoạn thẳng AB , hai A B
điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm . Tốc độ truyền sóng là A. 25 cm / s . B. 100 cm / s . C. 75 cm / s . D. 50 cm / s .
Câu 10: Hai nguồn sóng kết hợp S và S luôn luôn dao động cùng pha, cùng tần số f = 50 Hz và nằm 1 2
cách nhau 6 cm trên mặt nước. Người ta quan sát thấy rằng các giao điểm của các gợn lồi với đoạn thẳng
S S . chia S S làm 10 đoạn bằng nhau. Giá trị của tốc độ truyền sóng là 1 2 1 2 A. 24 cm / s B. 30 cm / s C. 60 cm / s D. 66, 67 cm / s
Câu 11: Trên đường nối hai nguồn dao động kết hợp trên mặt nước, giữa hai đỉnh của hai vân cực đại
giao thoa có 3 vân cực đại giao thoa nữa và khoảng cách giữa hai đỉnh này là 5 cm . Biết tần số dao động
của nguồn là 9 Hz . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 25 cm / s B. 15 cm / s C. 22,5 cm / s D. 20 cm / s
Câu 12: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với
tần số f =15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng
d =16 cm, d = 20 cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực 1 2
đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 24 cm / s . B. 20 cm / s . C. 36 cm / s . D. 48 cm / s .
Câu 13: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha
với tần số 16 Hz . Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d = 30 cm , 1 Trang 2
d = 25,5 cm , sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực tiểu khác 2
nhau. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 24 m / s . B. 24 cm / s . C. 36 m / s . D. 36 cm / s .
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn A, B dao động cùng pha với tần số f . Tại
một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d =19 cm, d = 21 cm , sóng có biên độ cực đại. Giữa 1 2
M và đường trung trực của AB không có dãy cực đại nào khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
v = 26 cm / s . Tần số dao động của hai nguồn là A. 26 Hz . B. 13 Hz . C. 16 Hz . D. 50 Hz .
Câu 15: Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng
phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số
của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN . Trong đoạn MN , hai điểm dao động có
biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này có giá trị là
A. v = 0,3 m / s .
B. v = 0, 6 m / s .
C. v = 2, 4 m / s . D. v =1, 2 m / s .
Câu 16: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng tần số f = 10 Hz
và cùng pha. Vận tốc truyền sóng trên mặt nuớc là v = 30 cm / s . Tại một điểm M cách các nguồn A, B
những đoạn d = MA = 31 cm và d = MB = 25 cm là vân cực đại hay vân đứng yên thứ mấy tính từ 1 2
đường trung trực của AB ?
A. Đứng yên thứ 2 .
B. Cực đại thứ 2.
C. Đứng yên thứ 3 .
D. Cực đại thứ 3.
Câu 17: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dđđh với tần số f =15 Hz , cùng pha. Tại điểm M trên
mặt nước cách các nguồn đoạn d = 14, 5 cm và d = 17,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung 1 2
trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước.
A. v =15 cm / s ;
B. v = 22,5 cm / s ;
C. v = 0, 2 m / s ; D. v = 5 cm / s ;
Câu 18: Trên mặt chất lỏng tại có hai nguồn kết hợp A, B dao động với chu kỳ 0,02 (s). Tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là v =15 cm / s . Trạng thái dao động của M cách A, B lần lượt những khoảng 1
d = 12 cm, d =14, 4 cm và của M cách ,
A B lần lượt những khoảng d = 16,5 cm, d =19, 05 cm là 1 2 2 1 2
A. M đứng yên không dao động và M dao động với biên độ cực đại. 1 2
B. M dao động với biên độ cực đại và M đứng yên không dao động. 1 2
C. M M đứng yên không dao động. 1 2
D. M M dao động với biên độ cực đại. 1 2
Câu 19: Trên mặt nước phẳng lặng có hai nguồn điểm dao động S và S . Biết S S = 10 cm , tần số và 1 2 1 2
biên độ dao động của S , S là f =120 Hz,a = 0,5 cm . Khi đó trên mặt nước, tại vùng giữa S và S 1 2 1 2
người ta quan sát thấy có 5 gợn lồi và những gợn này chia đoạn S S thành 6 đoạn mà hai đoạn ở hai 1 2
đầu chỉ dài bằng một nữa các đoạn còn lại. Bước sóng  có giá trị là A.  = 4 cm . B.  = 8 cm . C.  = 2 cm . D.  = 6 cm .
Câu 20: Một âm thoa có tần số rung f =100 Hz người ta tạo ra tại hai điểm S , S trên mặt nước hai 1 2
nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng là trung trực của đoạn
S S và 14 gợn dạng hypebol mỗi bên, khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo S , S là 1 2 1 2
2,8 cm . Tính tốc độ truyền pha của dao động trên mặt nước là
A. v = 20 cm / s .
B. v =15 cm / s .
C. v = 30 cm / s . D. v = 20 m / s .
Câu 21: Hai điểm O , O trên mặt nước dao động cùng biên độ, cùng pha. Biết O O = 3 cm . Giữa O 1 2 1 2 1
và O có một gợn thẳng và 14 gợn dạng hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa O và O đến gợn lồi gần 2 1 2
nhất là 0,1 cm . Biết tần số dao động f =100 Hz . Tốc độ truyền sóng có giá trị là
A. v =10 cm / s .
B. v = 20 cm / s .
C. v = 40 cm / s . D. v =15 cm / s .
Câu 22: Tại hai điểm S , S2 cách nhau 5 cm trên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp phát sóng ngang cùng 1
tần số f = 50 Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trong nước là 25 cm / s . Coi biên độ sóng không đổi Trang 3
khi truyền đi. Hai điểm M, N nằm trên mặt nước với S M = 14, 75 cm, S M =12,5 cm và 1 2
S N =11 cm, S N =14 cm . Kết luận nào là đúng? 1 2
A. M dao động biên độ cực đại, N dao động biên độ cực tiểu.
B. M, N dao động biên độ cực đại.
C. M dao động biên độ cực tiểu, N dao động biên độ cực đại.
D. M, N dao động biên độ cực tiểu.
Câu 23: Hai điểm M và N trên mặt chất lỏng cách 2 nguồn O O những đoạn lần lượt là O M 1 2 1
= 3,25 cm,O N = 33 cm,O M = 9,25 cm,O N = 67 cm , hai nguồn dao động cùng tần số 20 Hz , cùng 1 2 2
pha, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm / s . Hai điểm này dao động thế nào?
A. M đứng yên, N dao động mạnh nhất
B. M dao động mạnh nhất, N đứng yên
C. Cả M và N đều dao động mạnh nhất
D. Cả M và N đều đứng yên
Câu 24: Trên mặt chất lỏng tại có hai nguồn kết hợp A, B dao động với chu kỳ 0,02 (s). Tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là v =15 cm / s . Trạng thái dao động của M cách A, B lần lượt những khoảng 1
d = 12 cm, d =14, 4 cm và của M cách A, B lần lượt những khoảng ' '
d = 65 cm, d = 19, 05 cm là 1 2 2 1 2
A. M và M dao động với biên độ cực đại 1 2
B. M đứng yên không dao động và M dao động với biên độ cực đại. 1 2
C. M dao động với biên độ cực đại và M đứng yên không dao động. 1 2
D. M M đứng yên không dao động 1 2
Câu 25: Trên mặt nước phẳng lặng có hai nguồn điểm dao động A và B , với AB = 8 cm, f = 20 Hz .
Khi đó trên mặt nước, tại vùng giữa A và B người quan sát thấy có 11 gợn lồi và những gợn này chia
đoạn AB thành 12 đoạn mà hai đoạn ở hai đầu chỉ dài bằng một phần ba các đoạn còn lại. Tốc độ truyền sóng có giá trị bằng A. 32 cm / s B. 28 cm / s C. 30 cm / s D. 26 cm / s
Câu 26: Trên mặt nước phẳng lặng có hai nguồn điểm dao động A và B , với AB = 8,1 cm, f = 30 Hz .
Khi đó trên mặt nước, tại vùng giữa A và B người quan sát thấy có 14 gợn lồi và những gợn này chia
đoạn AB thành 15 đoạn mà hai đoạn ở hai đầu chỉ dài bằng một phần tư các đoạn còn lại. Tốc độ truyền sóng có giá trị bằng A. 42 cm / s B. 38 cm / s C. 30 cm / s D. 36 cm / s ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A A C C D D C D C C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B B D B A B A A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B C D C C D
DẠNG 2. Phương trình giao thoa - Biên độ giao thoa
Câu 1:
(SBT - CTST) Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S và S dao động cùng pha với cùng biên độ 1 2
A . Khi xảy ra hiện tượng giao thoa của hai sóng này trên mặt nước, trung điểm của đoạn S S dao động 1 2 với biên độ bằng A. 0,5 A B. A C. 2 A D. 0
Câu 2: (SBT - CTST) Tại 2 điểm A B trong cùng một môi trường có 2 nguồn sóng kết hợp dao động
cùng phương với phương trình lần lượt là u = acost và u = acos t +  . Xem tốc độ và biên độ B ( ) A
sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A
và B xảy ra hiện tượng giao thoa sóng do 2 nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn
AB dao động với biên độ bằng Trang 4 A. 2a B. 0,5a C. a D. 0
Câu 3: Tại hai điểm A B trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau với biên độ a , bước sóng là
10 cm . Điểm M cách A một khoảng 25 cm , cách B một khoảng 5 cm sẽ dao động với biên độ là A. 2 a. B. A C. 2a − . D. 0 .
Câu 4: Tại hai đểm A B trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau với biên độ a , bước sóng là
10 cm . Điểm N cách A một khoảng 25 cm , cách B một khoảng 10 cm sẽ dao động với biên độ là A. 2a . B. a. C. 2a − . D. 0 .
Câu 5: Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số, cùng biên độ a = 2 cm nhưng ngược pha
nhau. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 90 cm / s . Biên độ dao động tổng hợp tại điểm
M cách A, B một đoạn AM =15 cm, BM =13 cm bằng 3 A. 2 cm . B. 2 3 cm . C. 4 cm . D. 0 cm .
Câu 6: Hai điểm A và B cách nhau 10 cm trên mặt chất lỏng dao động với phương trình
u = u = 2cos 100 t cm , tốc độ truyền sóng là v =100 cm / s . Phương trình sóng tại điểm M nằm A B ( )
trên đường trung trực của AB là A. u
= 2cos 100 t −d cm . B. u
= 4cos 100 t −d cm . M ( ) M ( ) C. u
= 4cos 100 t + d cm D. u
= 4cos 100 t − 2d cm . M ( ) M ( )
Câu 7: Cho hai nguồn kết hợp A, B dao động với các phương trình u = u = 2sin 10 t cm . Tốc độ A B ( )
truyền sóng là v = 3 m / s . Phương trình sóng tại M cách A, B một khoảng lần lượt d =15 cm , 1 d = 20 cm là 2   7    7  A. u = 4cos sin 10 t − cm   . B. u = 4cos sin 10 t + cm   . 12  12  12  12    7    7  C. u = 2cos sin 10t − cm   D. u = 2cos sin 10t − cm   . 12  12  12  6 
Câu 8: Hai nguồn sóng kết hợp ,
A B trên mặt nước cùng dao động với phương trình u = c
A os (100 t )cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 40 cm / s . Xét điểm M trên mặt nước có
AM = 9 cm và BM = 7 cm . Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động A. cùng pha.
B. ngược pha. C. lệch pha 0 90 . D. lệch pha 120 . ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 A D A D B A A B
DẠNG 3. Số điểm cực đại và cực tiểu
Câu 1: (SBT - CTST) Xét 2 nguồn sóng kết hợp tạo ra hiện tượng giao thoa trên mặt nước. Cho biết tốc
độ truyền sóng là 25 cm / s và tần số sóng là 10 Hz . Tại điểm cách 2 nguồn các khoảng bằng bao nhiêu
thì sóng có biên độ cực đại?
A. 10 cm và 12 cm
B. 10 cm và 15 cm
C. 15 cm và 16 cm D. 12 cm và 16 cm
Câu 2: Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S và S giống nhau cách nhau 13 cm . 1 2
Phương trình dao động tại S và S là u = 2cos(40t)cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1 2
v = 0,8 m / s . Biên độ sóng không đổi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S S là: 1 2 A. 7 . B. 12 . C. 10 . D. 5
Câu 3: Tại hai điểm A B cách nhau 9 cm có 2 nguồn sóng cơ kết họp có tần số
f = 50 Hz , tốc độ truyền sóng v =1 m / s . Số gợn cực đại đi qua đoạn thẳng nối A và B là: A. 5 . B. 7 . C. 9 . D. 11
Câu 4: Hai nguồn kết hợp S , S cách nhau 10 cm , có chu kỳ sóng là 0, 2 s . Vận tốc truyền sóng trong 1 2
môi trường là 25 cm / s . Số cực đại giao thoa trong khoảng S S là: 1 2 A. 4 B. 3 C. 5 D. 7 Trang 5
Câu 5: Tại hai điểm S , S cách nhau 10 cm trên mặt nước dao động cùng tần số 50 Hz , cùng pha, cùng 1 2
biên độ, vận tốc truyền sóng trên mặt nước 1 m / s . Trên S S có bao nhiêu điểm dao động với biên độ 1 2
cực đại và không dao động trừ S , S 1 2
A. Có 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 9 điểm không dao động
B. Có 11 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm không dao động
C. Có 10 điểm dao động với biên độ cực đại và 11 điểm không dao động
D. Có 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm không dao động
Câu 6: Hai nguồn sóng giống nhau tại A và B cách nhau 47 cm trên mặt nước, chỉ xét riêng một nguồn
thì nó lan truyền trên mặt nước mà khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3 cm , khi hai sóng trên
giao thoa nhau thì trên đoạn AB có số điểm không dao động là: A. 32 B. 30 C. 16 D. 15
Câu 7: Trong thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước gồm 2 nguồn kết hợp S , S có cùng f = 20 Hz tại 1 2
điểm M cách S khoảng 25 cm và cách S khoảng 20,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và 1 2
đường trung trực của S S còn có 2 cực đại khác. Cho S S = 8 cm . Số điểm có biên độ cực tiểu trên 1 2 1 2 đoạn S S là 1 2 A. 8 B. 12 C. 10 D. 20
Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại A, B
cách nhau 8 cm . Bước sóng do các nguồn phát ra là 1,5 cm . Tìm số điểm dao động so với biên độ cực
tiểu trên đường tròn có tâm là trung điểm của AB , đường kính bằng 12, 75 cm ? A. 16 B. 20 C. 12 D. 14
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai nguồn S S là d = 30 cm , hai 1 2
nguồn cùng pha và có cùng tần số f = 50 Hz , vận tốc truyền sóng trên nước là v = 100 cm / s . Số điểm
có biên độ cực đại quan sát được trên đường tròn tâm I (với I là trung điểm của S S ) bán kính 5,5 cm 1 2 là A. 10 B. 22 C. 12 D. 20
Câu 10: Hai nguồn sóng S S dao động cùng pha, với tần số 100 Hz . Khoảng cách S S = 9, 6 cm . 1 2 1 2
Vận tốc truyền sóng nước là 1, 2 m / s . Có bao nhiêu gợn sóng cực đại trong khoảng giữa S và S ? 1 2 A. 17 B. 14 C. 15 D. 8
Câu 11: Hai nguồn âm O , O coi là hai nguồn điểm cách nhau 4 m , phát sóng kết hợp cùng pha cùng 1 2
tần số 425 Hz , cùng biên độ 1 cm và cùng pha ban đầu bằng không (không khí v = 340 m / s ). Số điểm
dao động với biên độ 2 cm ở trong khoảng giữa O O là 1 2 A. 18 . B. 11 . C. 8 . D. 20 .
Câu 12: Hai nguồn kết hợp S S cùng có phương trình dao động u = 2cos40 t (cm,s) , cách nhau 1 2
S S = 13 cm . Sóng lan truyền từ nguồn với vận tốc v = 72 cm / s , trên đoạn S S có bao nhiêu điểm có 1 2 1 2
biên độ dao động cực đại? A. 7 . B. 12 . C. 10 . D. 5 .
Câu 13: Hai điểm S , S trên mặt chất lỏng cách nhau 18,1 cm dao động cùng pha với tần số 20 Hz . 1 2
Vận tốc truyền sóng là 1, 2 m / s . Giữa S S có số gợn sóng hình hyperbol mà tại đó biên độ dao động 1 2 cực tiểu là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 14: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S , S cách nhau 8, 2 cm , người ta đặt hai nguồn sóng 1 2
cơ kết hợp, dđđh theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là 30 cm / s , coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn S S là: 1 2 A. 11 . B. 8 . C. 5 . D. 9 . Trang 6
Câu 15: Hai nguồn kết hợp S , S cách nhau 10 cm , có chu kì sóng là T = 0, 2 (s). Tốc độ truyền sóng 1 2
trong môi trường là v = 25 cm / s . Số cực đại giao thoa trong khoảng S S , (kể cả S , S ) là 1 2 1 2 A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 7 .
Câu 16: Dùng một âm thoa có tần số rung 100 Hz , người ta tạo ra tại hai điểm A, B trên mặt nước hai
nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Khoảng cách AB = 2 cm , tốc độ truyền pha của dao động là
20 cm / s . Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là A. 19. B. 20 . C. 21 . D. 22.
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa nguồn sóng kết hợp O , O là 1 2
8,5 cm , tần số dao động của hai nguồn là f = 25 Hz , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v =10 cm / s .
Xem biên độ sóng không giảm trong quá trình truyền đi từ nguồn. Số gợn sóng quan sát được trên đoạn O O là 1 2 A. 51 . B. 31 . C. 21 . D. 43 .
Câu 18: Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số f = 40 Hz , tốc độ truyền sóng
v = 60 cm / s . Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7 cm . Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là: A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 9 .
Câu 19: Hai nguồn kết hợp cùng pha A, B cách nhau 4 cm đang cùng dao động vuông góc với mặt
nước. Xét một điểm C trên mặt nước dao động cách A,B lần lượt là 5 cm và 6,5 cm và dao động cực
tiểu, giữa C và trung trực của AB còn có một đường cực đại. Số điểm không dao động trên BC là bao nhiêu? A. 5 đường B. 6 đường C. 4 đường D. 8 đường
Câu 20: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động ngược pha và cách nhau 14 cm , bước sóng
do sóng từ các nguồn phát ra là 1,8 cm . Điểm M dao động với biên độ cực đại trên đường tròn tâm A
bán kính AB và gần trung trực cùa AB nhất cách trung trực một khoảng bằng A. 0, 48 cm B. 0, 68 cm C. 0,87 cm D. 0, 67 cm
Câu 21: Trên mặt nước có hai nguồn kết họp A, B dao động cùng pha và cách nhau 8 cm , bước sóng do
sóng từ các nguồn phát ra là 0,5 cm . Điểm M dao động với biên độ cực đại trên đường tròn đường kính
AB cách A xa nhất một khoảng là A. 7,88 cm B. 7,98 cm C. 7, 68 cm D. 7,86 cm
Câu 22: Trong hiện tượng giao thoa sóng hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa
cùng pha, cùng tần số f = 40 Hz . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1, 2 m / s . Xét trên đường tròn tâm
A bán kính AB , điểm M nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng AB một
đoạn gần nhất MB bằng A. 18, 67 mm B. 20 mm C. 19,97 mm D. 17,96 mm
Câu 23: Biết A B là 2 nguồn sóng nước giống nhau có tần số 20 Hz , cách nhau 20 cm . Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 60 cm / s . C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho chúng dao động với
biên độ cực đại và ABCD là hình chữ nhật. Giá trị nhỏ nhất của diện tích hình chữ nhật ABCD là A. 2 42, 22 cm B. 2 2,11 cm C. 2 1303, 33 cm D. 2 65,17 cm ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A B B D A C B B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A D D C B D C A C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B B A Trang 7