Các dạng bài tập về Amin hóa học 12 (có lời giải)

Tổng hợp Các dạng bài tập về Amin hóa học 12 (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Thông tin:
21 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Các dạng bài tập về Amin hóa học 12 (có lời giải)

Tổng hợp Các dạng bài tập về Amin hóa học 12 (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

55 28 lượt tải Tải xuống
Trang 1
CÁC DNG BÀI TP V AMIN
I. LÍ THUYT TRNG TÂM
1. Khái nim phân loại, đồng phân
a. Khái nim
Khi thay thế nguyên t H trong phân t NH
3
bng gốc hiđrocacbon
ta thu được amin.
Trong đó: Công thức phân t của amin no, đơn chức, mch h
n 2n 3
C H N n 1
.
b. Phân loi
Theo bc ca amin:
Bc amin s nguyên t H trong NH
3
b thay thế bi gc
hiđrocacbon. → Như vậy có amin bc I, bc II và bc III.
Theo gốc hiđrocacbon:
Amin béo: Khi có các gốc hiđrocacbon no.
Amin thơm: Khi nguyên tử N liên kết trc tiếp với vòng thơm.
Theo s chc:
Amin đơn chức:
2 5 2
C H NH
Amin hai chc:
22
2
CH NH
c. Đồng phân
Amin no, đơn chức, mch h
n 2n 3
C H N
thường đng phân
v mch cacbon, v trí nhóm chc và bc amin.
d: Amin đơn giản nht là:
32
CH NH
.
Ví d: V bc amin:
Amin bc I:
Amin bc II:
33
CH NH CH
Amin bc III:
3
3
CH N
Ví d: V amin béo, amin thơm:
Amin béo: C
2
H
5
NH
2
Amin thơm: C
6
H
5
NH
2
;
CH
3
C
6
H
4
NH
2
...
Ví d: Đồng phân ca C
4
H
11
N.
Mch cacbon và v trí nhóm chc:
3 2 2 2 2
CH CH CH CH NH
3 2 2
3
CH CH CH NH
|
CH
3 2 2
3
CH CH CH NH
|
CH
3
32
3
CH
|
CH C NH
|
CH

Bc amin:
Trang 2
2. Danh pháp
a. Tên thay thế
• Amin bậc I có cách đọc tương tự vi ancol:
Tên = Tên hiđrocacbon-(s ch v trí nhóm NH
2
)-amin
• Amin bậc II và bc III:
b. Tên gc chức (thường dùng)
Tên = Tên các gốc hiđrocacbon + amin
c. Tên riêng
Anilin: C
6
H
5
NH
2
(C
6
H
5
gc phenyl)
d. Bng tên mt s amin quen thuc
CTCT
Tên thay thế
Tên gc chc
CH
3
NH
2
Metanamin
Metylamin
(CH
3
)
2
NH
N-metylmetanamin
Đimetylamin
(CH
3
)
3
N
N, N-đimetylmetanamin
Trimetylamin
C
2
H
5
NH
2
Etanamin
Etylamin
(C
2
H
5
)
2
NH
N-etyletanamin
Đietylamin
C
6
H
5
NH
2
Benzenamin
Phenylamin
NH
2
[CH
2
]
6
NH
2
Hexan-1,6-điamin
Hexametylenđiamin
2. Tính cht vt lí
Bn amin trạng thái khí điu kin thường, mùi khai, khó chu,
tan nhiều trong nước metylamin (CH
3
NH
2
), đimetylamin
((CH
3
)
2
NH), trimetylamin ((CH
3
)
3
N), etylamin (C
2
H
5
NH
2
).
Khi khối lượng mol tăng: nhiệt độ sôi tăng, độ tan trong nước
3 2 2 3
CH CH CH NH CH
33
3
CH CH NH CH
|
CH
3 2 2 3
CH CH NH CH CH
3 2 3
3
CH N CH CH
|
CH
Chú ý: Công thc kinh nghiệm để
tính s đồng phân ca amin no,
đơn chức, mch h: là:
n 2n 3
C H N
n1
2
n5
.
Ví d:
1 2 3 4
3 2 3
2
CH CH CH CH
|
NH
Tên amin là: Butan-2-amin.
Ví d:
3 2 3
3
CH N CH CH
|
CH
Tên amin là:
N, N-đimetyletanamin.
Ví d:
2 5 3
C H NH CH
: Etylmetylamin
Trang 3
gim.
Các amin thơm đều cht lng hoc cht rn, d b oxi hóa
trong không khí chuyển thành màu đen.
Các amin đều độc.
3. Tính cht hóa hc
a. Tính bazơ
Nhn xét chung: v cu to, amin có nguyên t N như trong phân
t NH
3
, do vậy, amin có tính bazơ tương tự NH
3
.
• Phản ng với nước:
Các amin no, đơn chc, mch h bc I, bậc II đều làm qu tím
m chuyn xanh.
Anilin các amin thơm khác phn ng rt kém với nước
chúng không làm qu tím m chuyn màu.
So sánh lực bazơ giữa các amin:
(CH
3
)
2
NH > C
2
H
5
NH
2
> CH
3
NH
2
> C
6
H
5
NH
2
Phản ng vi axit: Các amin d dàng phn ng vi các dung
dch axit mnh to thành mui amoni (tan tốt trong nước).
b. Phn ng thế nhân thơm của anilin
Trong phân t anilin, nhóm NH
2
ảnh hưởng đến vòng benzen
tương tự s ảnh hưởng ca nhóm OH trong phenol.
Cp e ca N, O liên hợp vào vòng thơm đến các v trí octo
para.
Ví d: CH
3
NH
2
+ HOH
CH
3
NH
3
+
+ OH
Thí nghim 1: Nh vài git anilin
vào ng nghiệm đựng nước, anilin
không tan, lng xuống đáy.
Thí nghim 2: Nh vài git anilin
vào ng nghiệm đng dung dch
HCl, thy anilin tan, to dung dch
không màu:
C
6
H
5
NH
2
+ HCl → [C
6
H
5
NH
3
]
+
Cl
(phenylamoni clorua)
Thí nghim: Nh vài giọt nước
brom vào ng nghim cha anilin
thy xut hin kết ta trng:
Chú ý: Phn ng vi brom to kết
ta trắng dùng để nhn biết anilin
SƠ ĐỒ H THNG HÓA
AMIN
Trang 4
KHÁI NIM, PHÂN LOI
Khái nim: Khi thay thế mt hay nhiu nguyên t H trong NH
3
bng các gốc hiđrocacbon thu được amin
Phân loi:
Amin bc I:
2
R NH
Amin bc II:
12
R NH R
Amin bc III:
13
2
R N R
|
R

TÍNH CHT VT LÝ
Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin nhng cht khí, i khai, khó chu, tan tt trong
nước, độc.
Anilin là cht lỏng, ít tan trong nước.
TÍNH CHT HÓA HC
Tính bazơ yếu
2 2 3
RNH H O RNH OH



23
RNH HCl RNH Cl
So sánh tính bazơ
(CH
3
)
2
NH > C
2
H
5
NH
2
> CH
3
NH
2
> NH
3
> C
6
H
5
NH
2
(anilin)
Tính chất đặc bit ca anilin: s ảnh hưởng qua li ca NH
2
và C
6
H
5
Tính bazơ rất yếu: không làm đổi màu qu tím m
6 5 2 6 2 3 2
2 dd
C H NH 3Br C H Br NH 3HBr
II. CÁC DNG BÀI TP
Dng 1: Lí thuyết trng tâm
Kiu hi 1: Khái nim, phân loi
Ví d mu
Ví d 1: Chất nào sau đây là amin bậc mt?
A. CH
3
NHCH
3
. B. (CH
3
)
3
N. C. CH
3
NH
2
. D. CH
3
CH
2
NHCH
3
.
ng dn gii
Bc amin là s nguyên t H b thay thế trong NH
3
bi gốc hiđrocacbon.
CH
3
NHCH
3
: amin bc hai;
(CH
3
)
3
N: amin bc ba;
CH
3
NH
2
: amin bc mt;
CH
3
CH
2
NHCH
3
: amin bc hai.
Chn C.
Kiu hi 2: Danh pháp
Ví d mu
Trang 5
Ví d 1: Chất nào sau đây là trimetylamin?
A. CH
3
NHCH
3
. B. (CH
3
)
3
N. C. CH
3
NH
2
. D. CH
3
CH
2
NHCH
3
.
ng dn gii
Tên amin trimetylamin Chất được to thành t ba gốc hiđrocacbon giống nhau gc metyl
(CH
3
).
Công thc amin là (CH
3
)
3
N.
Chn B.
Chú ý:
Nếu amin đưc to t nhiu gốc hiđrocacbon giống nhau thì ta thêm tin t tương ng. dụ: 2 là đi;
3 là tri; ...
Nếu amin được to t nhiu gốc hiđrocacbon khác nhau thì ta gi tên gốc hiđrocacbon theo th t
bng ch cái.
Kiu hỏi 3: Đồng phân
Phương pháp giải
Công thc phân t ca amin:
x y t
C H N
.
c 1: Tính độ bt bão hòa k:
2x 2 y t
k0
2

để xác định loi amin.
Chú ý: Amin no, đơn chức, mch h có công thc
tng quát là
n 2n 3
C H N
n1
.
c 2: Viết đồng phân
Amin bậc I: Viết mch cacbon rồi đặt nhóm
NH
2
.
• Amin bậc II: Viết tương tự ete.
S C
RR
= S C ca amin
Xác định R và
R
(vi R,
R
có th là 1,2...)
• Amin bậc III: Viết tương tự este.
Ví d: S đồng phân cu to ca amin có cùng
công thc phân t C
4
H
11
N là
A. 8. B. 5.
C. 4. D. 3.
ng dn gii
Độ bt bão hòa k:
4.2 2 11 1
k0
2

→ Amin no, đơn chức, mch h.
Amin bc I:
CCCC


,
CCC
|
C


Dấu “↓” ch v trí đặt nhóm NH
2
để to amin bc I.
Có 4 đồng phân amin bc I.
Amin bc hai:
S C
R R 4 3 1 2 2
Có ba đồng phân amin bc II.
CH
3
CH
2
CH
2
NHCH
3
CH
3
CH(CH
3
)NHCH
3
C
2
H
5
NHC
2
H
5
Amin bc ba:
Trang 6
S C
R R R

= S C ca amin
Chú ý: Ta th s dng công thc tính nhanh s
đồng phân amin no, đơn chức, mch h:
n1
2 n 5
S C
R R R 4 2 1 1
Có một đồng phân amin bc III.
2 5 3
3
C H N CH
|
CH

Vậy có 8 đồng phân amin.
Chn A.
Ví d mu
Ví d 1: S đồng phân amin bc mt, cha vòng benzen, có cùng công thc phân t C
7
H
9
N là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Hướng dn gii
Amin bc mt: ( NH
2
)
3 6 4 2
o CH C H NH
;
3 6 4 2
m CH C H NH
;
3 6 4 2
p CH C H NH
;
6 5 2 2
C H CH NH
Vậy có 4 đồng phân amin bc mt, cha vòng benzen, có có cùng công thc phân t C
7
H
9
N.
Chn D.
Kiu hi 4: Tính cht vt lý
Ví d mu
Ví d 1: Amin nào sau đây là chất khí điều kiện thường?
A. Metylamin. B. Butylamin. C. Phenylamin. D. Propylamin.
ng dn gii
Có bn amin là cht khí điều kiện thường là: metylamin; đimetylamin; trimetylamin; etylamin.
Chn A.
Ví d 2: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
B. Anilin là cht lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
C. Độ tan ca amin gim dn khi s nguyên t cacbon trong phân t tăng.
D. Metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin là những cht khí, d tan trong nước.
ng dn gii
A đúng vì các amin khí có mùi khai khó chịu tương tự amoniac và độc.
B sai anilin cht lng nhưng không màu ít tan trong ớc. Khi đ lâu trong không khí b oxi
hóa bi oxi không khí nên chuyển thành màu đen.
C đúng độ tan ca amin gim dn theo chiều tăng của phân t khi hay khi s nguyên t cacbon
trong phân t tăng.
D đúng vì metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin là nhng cht khí, tan nhiều trong nước.
Chn B.
Kiu hi 5: So sánh tính bazơ gia các amin
Trang 7
Phương pháp giải
Quy tắc so sánh tính bazơ giữa các amin
Amin no đơn, bậc II > amin no, đơn, bậc I (cùng
s C).
Ví d: (CH
3
)
2
N > C
2
H
5
NH
2
Amin no, đơn, bc I gc ankyl càng ln, lc
bazơ càng mạnh:
Ví d: C
2
H
5
NH
2
> CH
3
NH
2
Tng quát:
Amin thơm bậc II < amin thơm bậc I < NH
3
< amin
no bc I < amin no bc II < NaOH
d: Trong các cht sau, chất nào sau đây lực
bazơ lớn nht?
A. Etylamin. B. Phenylamin.
C. Amoniac. D. Metylamin.
ng dn gii
Theo quy tc ta có:
Phenylamin < amoniac < metylamin < etylamin
Vy cht có lực bazơ lớn nht là etylamin.
Chn A.
Ví d mu
Ví d 1: Cho dãy các cht: C
6
H
5
NH
2
(1), C
2
H
5
NH
2
(2), (C
6
H
5
)
2
NH (3), (C
2
H
5
)
2
NH (4), NH
3
(5) (C
6
H
5
là gc phenyl). Dãy các cht sp xếp theo th t lực bazơ giảm dn là:
A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).
ng dn gii
Ta có: C
6
H
5
NH
2
(1): Amin thơm bậc I; C
2
H
5
NH
2
(2): Amin no, bc I;
(C
6
H
5
)
2
NH (3): Amin thơm bậc II; (C
2
H
5
)
2
NH (4): Amin no, bc II.
Nên có: (C
2
H
5
)
2
NH > C
2
H
5
NH
2
> NH
3
> C
6
H
5
NH
2
> (C
6
H
5
)
2
NH.
Th t lực bazơ giảm dn: (4), (2), (5), (1), (3).
Chn D.
Bài tp t luyn dng 1
Bài tập cơ bản
Câu 1: Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. (CH
3
)
3
N. B. CH
3
NH
2
. C. C
2
H
5
NH
2
D. CH
3
NHCH
3
Câu 2: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. H
2
NCH
2
NH
2
. B. (CH
3
)
2
CHNH
2
. C. CH
3
NHCH
3
D. (CH
3
)
3
N.
Câu 3: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (C
6
H
5
)
2
NH và C
6
H
5
CH
2
OH. B. C
6
H
5
NHCH
3
và C
6
H
5
CH(OH)CH
3
.
C. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2
. D. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2
.
Câu 4: Amin ng vi công thc C
6
H
5
NH
2
(C
6
H
5
: phenyl) có tên gi là
A. anilin. B. benzylamin. C. etylamin. D. alanin.
Câu 5: Amin nào sau đây là chất lng điều kiện thường?
A. Anilin. B. Metylamin. C. Đimetylamin. D. Etylamin.
Câu 6: Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cu to ca nhau ng vi công thc phân t C
5
H
13
N?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 7: S amin bc mt có cùng công thc phân t C
3
H
9
N là
Trang 8
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 8: S amin thơm bậc mt ng vi công thc phân t C
7
H
9
N
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 9: s đồng phân cu to ca amin bc mt có cùng công thc phân t C
4
H
11
N là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3
Câu 10: Dãy gm các chất được sp xếp theo th t tăng dần lực bazơ từ trái sang phi là:
A. Phenylamin, amoniac, etylamin. B. Etylamin, amoniac, phenylamin.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac. D. Phenylamin, etylamin, amoniac.
Câu 11: Cho dãy các cht: C
6
H
5
NH
2
(1), C
2
H
5
NH
2
(2), (C
2
H
5
)
2
NH (3), NH
3
(4) (C
6
H
5
- gc phenyl).
Dãy các cht sp xếp theo th t lực bazơ giảm dn là:
A. (1), (4), (2), (3). B. (3), (1), (4), (2). C. (3), (2), (1), (4). D. (3), (2), (4), (1).
Câu 12: CH
3
NH
2
và C
6
H
5
NH
2
đều phn ng vi
A. dung dch NaNO
3
. B. dung dch Br
2
/CCl
4
. C. dung dch NaOH. D. dung dch HCl.
Câu 13: Trong s các phát biu sau:
(1) Metylamin không làm đổi màu qu tím.
(2) Anilin để lâu ngày trong không khí d b oxi hóa chuyển sang màu đen.
(3) Danh pháp gc chc ca C
2
H
5
NH
2
là etylamin.
(4) CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
NHCH
3
, (CH
3
)
3
N các cht lng, mùi khai khó chu, tan nhiu trong
nước.
S phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Bài tp nâng cao
Câu 14: Cho các cht: (a) C
6
H
5
NH
2
; (b) CH
3
NH
2
; (c) CH
3
C
6
H
4
NH
2
; (d) O
2
NC
6
H
4
NH
2
. Trt t gim
dần tính bazơ của các cht trên là:
A. (a), (b), (d), (e). B. (b), (c), (d), (a). C. (a), (b), (c), (d). D. (b), (c), (a), (d).
u 15: Cho dung dịch metylamin lần lượt vào các dung dch riêng bit sau: AlCl
3
, FeCl
3
, Cu(NO
3
)
2
,
HCl, Na
2
SO
4
. Sau khi các phn ng kết thúc, s kết tủa thu được là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Dng 2: Phn ng vi axit
Phương pháp giải
Amin tác dng vi HCl
23
aa
R NH aHCl R NH Cl
Vi a là s nhóm chc amin.
Nhn xét:
HCl amin
n a.n
(vi a là s nhóm NH
2
)
Chú ý: Amin đơn chức:
HCl amin
nn
.
c 1: S dng bo toàn khối lượng

amin axit muoái
m m m
d: Cho 20 gam hn hp gồm hai amin no, đơn
chc, mch h tác dng vừa đủ vi V ml dung dch
HCl 1M, thu được dung dch cha 31,68 gam hn
hp mui. Giá tr ca V là
A. 320. B. 50.
C. 200. D. 100.
ng dn gii
Bo toàn khối lượng:
Trang 9
c 2: Tìm các thông s mà đề bài yêu cu.
HCl muoái amin
m m m 31,68 20 11,68gam
HCl
m 0,32mol
V 0,32lit 320ml
Chn A.
Ví d mu
d 1: Cho 2,0 gam hn hp X gồm metylamin, đimetylamin phản ng vừa đủ vi 0,05 mol HCl, thu
được m gam mui. Giá tr ca m là
A. 3,425. B. 4,725. C. 2,550. D. 3,825.
ng dn gii
Bo toàn khi lượng:

muoái amin axit
m m m
2 0,05.36,5 3,825gam
Chn D.
d 2: Cho 10 gam amin đơn chc X phn ng hoàn toàn với HCI (dư), thu được 15 gam mui, s
đồng phân cu to ca X là
A. 4. B. 8. C. 5. D. 7.
ng dn gii
Bo toàn khối lượng:
HCl muoái amin
m m m 15 10 5gam
HCl
5 10
n mol
36,5 73
Amin đơn chức:
amin HCl
10
n n mol
73

amin
10
M 73
10
73
Vy công thc phân t ca amin là C
4
H
11
N.
S đồng phân cu to ca X:
4 1 3
2 2 8

Chn B.
Chú ý: S dng công thc tính nhanh s đồng phân amin.
Ví d 3: Cho 2,1 gam hn hp X gồm hai amin no, đơn chc, mch h kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
phn ng hết vi dung dch HCl dư, thu được 3,925 gam hn hp mui. Công thc ca hai amin trong
hn hp X là
A. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
. B. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
.
C. CH
3
NH
2
và (CH
3
)
3
N. D. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
.
ng dn gii
Bo toàn khối lượng:

HCl muoái X
3 m,m 925 2,1 1mm 825ga,
Trang 10

HCl
n 0,05mol
Amin đơn chức:
amin HCl
n n 0,05mol
2,1
M 42
0,05
Gi công thc chung ca hn hp hai amin trong X là
n 2n 3
C H N n 1
.
42 14 3
n 1,8
14

Công thc ca hai amin trong hn hp X là CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
.
Chn B.
Ví d 4: Để phn ng hoàn toàn vi 4,44 gam mt amin (bc mt, mch cacbon không phân nhánh) bng
dung dch HCl, to ra 8,82 gam mui. Amin có công thc là
A. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
NH
2
. B. CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
.
C. H
2
NCH
2
CH
2
NH
2
. D. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
NH
2
.
ng dn gii
Gi công thc ca amin là
2
n
R NH n 1
.
Phương trình hóa học:
23
nn
R NH nHCl R NH Cl
0,12
n
0,12 mol
Ta có:
0,12
R 16n 4,44
n

R
21
n

Nếu
n 1 R 21
(loi)
Nếu
n 2 R 42
(tha mãn)
Chn D
Bài tp t luyn dng 2
Bài tập cơ bản
Câu 1: Cho 2,0 gam hn hp X gồm metylamin, đimetylamin phn ng vừa đủ vi 0,05 mol HCl, thu
được m gam mui. Giá tr ca m là
A. 3,825. B. 4,725. C. 2,550. D. 3,475.
Câu 2: Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mch h) tác dng hết vi dung dịch HCl dư, thu được 8,15
gam mui. S nguyên t hiđro trong phân tử X là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 3: Để phn ng hết vi 25 gam dung dch ca một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cn dùng 100
ml dung dch HCl 1M. Công thc phân t ca X là
A. C
2
H
7
N. B. C
3
H
7
N. C. C
3
H
5
N. D. CH
5
N.
Trang 11
Câu 4: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dng vừa đủ vi dung dch HCl, sau khi phn ng xy ra hoàn
toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y đưc 9,55 gam mui khan. S công thc cu to
ng vi công thc phân t ca X là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Bài tp nâng cao
Câu 5: Cho hoàn toàn 8,88 gam mt amin (bc mt, mch cacbon không phân nhánh) phn ng hết vi
HCl, to ra 17,64 gam mui. Amin có công thc là
A. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
NH
2
. B. CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
.
C. H
2
NCH
2
CH
2
NH
2
. D. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
NH
2
.
Dng 3: Phn ứng đốt cháy Kết hp gia phn ng cháy và phn ng vi axit
Phương pháp giải
Chú ý trong bài tp v phn ng cháy:
• Cách đặt công thc chung ca amin:
Amin no, đơn chức, mch h:
n 2n 3
C H N n 1
.
Amin no, hai chc, mch h:
n 2n 4 2
C H N n 2
.
Nhn xét:
HCl phaûn öùng vôùi amin N trong amin
nn
d: Hn hp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt
cháy hoàn toàn m gam E bng O
2
, thu được CO
2
,
H
2
O 0,672 lít khí N
2
(đktc). Mặt khác, đ c
dng vi m gam E cn vừa đủ V ml dung dch HCl
1M. Giá tr ca V là
A. 45. B. 60.
C. 15. D. 30.
ng dn gii
2
N
n 0,03mol
Bo toàn nguyên t N:
2
Ntrong amin N
n 2n 0,06mol
Ta có:

HCl phaûnöùngùiamin Ntrongamin
n n 0,06mol
0,06
V 0,06lit 60ml
1
Chn B.
Ví d mu
Ví d 1: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mch h X thu được hơi nước, 4,48 lít CO
2
1,12
lít N
2
(các th tích khí đều đo ở đktc). Phân tử khi ca X là
A. 45. B. 59. C. 31. D. 43.
ng dn gii
2
CO
n 0,2mol
;
2
N
n 0,05mol
Gi công thc phân t ca X là
n 2n 3
C H N n 1
.
Phương trình hóa học:
t
n 2n 3 2 2 2 2
6n 3
C H N O nCO n 1,5 H O 0,5N
4

0,2 0,05 mol
Trang 12
Ta có phương trình:
0,2 0,05
n2
n 0,5
Vy công thc ca X là C
2
H
7
N
M 45
.
Chn A.
d 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol mt amin no, mch h X bng oxi vừa đủ, thu đưc 0,5 mol hn
hp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng vi dung dch HCl (dư), số mol HCl phn ng là
A. 0,1 mol. B. 0,4 mol. C. 0,3 mol. D. 0,2 mol.
ng dn gii
Gi công thc phân t ca X là
n 2n 2 k k
C H N n 1,k 1


Bo toàn nguyên t C, H, N:
2
CO X
n n.n 0,1nmol
2
H O X
2n 2 k
n n 0,1. n 1 0,5k mol
2

2
NX
k
n n 0,1.0,5k mol
2

Ta có:
2 2 2
CO H O N
n n n 0,1. n n 1 0,5k 0,5k 0,1. 2n k 1 mol
Theo đề bài:
2 2 2
CO H O N
n n n 0,5mol
0,1. 2n k 1 0,5
2n k 1 5
2n k 4
n1
;
k2
Vy X là CH
2
(NH
2
)
2
(0,1 mol)
Bo toàn nguyên t N:
Ntrong amin X
n 2n 0,2mol
Cho 4,6 gam X tác dng vi dung dch HCl (dư):

HCl phaûn öùng vôùi amin N trong amin
n n 0,2mol
Chn D.
Bài tp t luyn dng 3
Bài tập cơ bản
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metylamin (CH
3
NH
2
), thu được sn phm cha V lít khí N
2
(đktc). Giá tr ca V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 1,12.
u 2: Đốt cháy hoàn toàn hai amin no, đơn chức bc một đồng đẳng kế tiếp thu được:
22
CO H O
n :n 1: 2
.
Công thc phân t ca hai amin là:
A. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
. B. C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
.
C. C
4
H
9
NH
2
, C
5
H
11
NH
2
. D. C
2
H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mch h), thu được 0,4 mol CO
2
và 0,05 mol N
2
. Công
thc phân t ca X là
Trang 13
A. C
2
H
7
N. B. C
4
H
11
N. C. C
2
H
5
N. D. C
4
H
9
N.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn mt amin X đơn chức bc mt trong khí oxi dư, thu được khí N
2
; 13,44 lít khí
CO
2
(đktc) và 18,9 gam H
2
O. S công thc cu to ca X là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bng O
2
thu được 0,05 mol N
2
; 0,3 mol CO
2
6,3 gam
H
2
O. Công thc phân t ca X là
A. C
4
H
9
N. B. C
2
H
7
N. C. C
3
H
7
N. D. C
3
H
9
N.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam mt amin bc mt, no, đơn chức, mch h cn dùng 10,08 lít khí O
2
(đktc). Công thc ca amin là
A. C
2
H
5
NH
2
. B. CH
3
NH
2
. C. C
3
H
7
NH
2
. D. C
4
H
9
NH
2
.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp cn 2,24 lít O
2
thu được 1,12 lít CO
2
(các khí đều đo ở điều kin tiêu chun). Công thc ca hai amin là:
A. C
3
H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
. B. C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
.
C. C
4
H
9
NH
2
, C
5
H
11
NH
2
. D. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
.
Câu 8: Khi đốt cháy hoàn toàn mt amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO
2
; 1,4 lít khí N
2
(các th tích
khí đo ở đktc) và 10,125 gam H
2
O. Công thc phân t ca X là
A. C
3
H
7
N. B. C
2
H
7
N. C. C
3
H
9
N. D. C
4
H
9
N.
u 9: Amin X công thc phân t trùng vi công thc đơn giản nht. Đốt cháy hoàn toàn mt lượng
X cn dùng va đủ 0,475 mol O
2
, thu được 0,05 mol N
2
19,5 gam hn hp gm CO
2
H
2
O. Công
thc phân t ca X là
A. C
3
H
7
N. B. C
3
H
9
N. C. C
2
H
7
N. D. C
4
H
11
N.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam hn hp ba amin X, Y, Z bng mt lượng không khí va đủ (trong
không khí 1/5 th tích oxi, còn li nitơ) thu đưc 26,4 gam CO
2
; 18,9 gam H
2
O 104,16 lít khí N
2
( đktc). Giá tr ca m là
A. 13,5. B. 16,4. C. 15,0. D. 12,0.
Câu 11: Đốt cháy 4,56 gam hn hp E cha metylamin, đimetylamin, trimetylamin cn dùng 0,36 mol
O
2
. Mt khác, ly 4,56 gam E tác dng vi dung dch HCl loãng dư thì khi lượng mui thu được là
A. 9,67 gam. B. 8,94 gam. C. 8,21 gam. D. 8,82 gam.
Bài tp nâng cao
u 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol mt amin no, mch h X bng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hn hp
Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng vi dung dch HCl (dư), số mol HCl phn ng là
A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,4 mol. D. 0,3 mol.
Câu 13: Hn hp M gm mt este no, đơn chức, mch h hai amin no, đơn chức, mch h X Y là
đồng đẳng kế tiếp (
XY
MM
). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N
2
; 5,04 gam H
2
O và 3,584 lít
CO
2
(đktc). Khối lượng mol phân t ca cht X là
A. 59. B. 31. C. 45. D. 73.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X đơn chức bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6
gam CO
2
; 12,6 gam H
2
O và 69,44 lít N
2
(đktc). Giả thiết không khí ch gm N
2
O
2
trong đó oxi chiếm
20% th tích không khí. X có công thc là
A. C
2
H
5
NH
2
. B. C
3
H
7
NH
2
. C. CH
3
NH
2
. D. C
4
H
9
NH
2
.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hn hp khí X gm trimetylamin hai hiđrocacbon đồng đẳng kế
tiếp bng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hn hp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn b Y đi qua dung
Trang 14
dch H
2
SO
4
đặc (dư), th tích khí còn li 175 ml. Các th ch khí hơi đo cùng điều kin. Hai
hiđrocacbon đó là
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
. B. C
3
H
6
và C
4
H
8
. C. C
3
H
8
và C
4
H
10
. D. C
2
H
6
và C
3
H
3
.
Dng 4: Phn ng ca anilin vi brom
Phương pháp giải
Phương trình hóa học:
C
6
H
5
NH
2
+ 3Br
2
Br
3
C
6
H
2
NH
2
+ 3HBr
Tính theo phương trình hóa học.
d: Cho nước brom tác dụng vi dung dch
chứa 0,02 mol anilin thu được m gam kết ta. Giá
tr ca m là
A. 6,6. B. 6,8.
C. 7,2. D. 7,6.
ng dn gii
Phương trình hóa học:
C
6
H
5
NH
2
+ 3Br
2
Br
3
C
6
H
2
NH
2
+ 3HBr
0,02 0,02 mol
3 6 2 2
Br C H NH
0,02.330 6,6 mm gam

Chn A.
Ví d mu
Ví d 1: Để tác dng hoàn toàn vi dung dch cha
3
1,5.10
mol anilin cn vừa đủ V ml dung dch brom
0,01 M. Giá tr ca V là
A. 450. B. 300. C. 250. D. 200.
ng dn gii
Phương trình hóa học:
C
6
H
5
NH
2
+ 3Br
2
Br
3
C
6
H
2
NH
2
+ 3HBr
3
1,5.10
3
4,5.10
mol
3
4,5.10
V 0,45lit 450ml
0,01
Chn A.
d 2: Cho brom vào 58,125 gam anilin, thu đưc m gam kết ta 2,4,6-tribromanilin. Biết
H 80%
,
giá tr ca m là
A. 165,00. B. 132,00. C. 206,25. D. 257,81.
ng dn gii
6 5 2
C H NH anilin
n n 0,625mol
Nếu
H 100%
, ta có phương trình hóa hc:
C
6
H
5
NH
2
+ 3Br
2
Br
3
C
6
H
2
NH
2
+ 3HBr
0,625 0,625 mol
2 6 2 3
H NC2,4,6 tribroma Bnili Hrn
m m 0,625.330 206,25gam
Trang 15
Vi
H 80%
thì
2,4,6 tribromanilin
m 206,25.80% 165gam

Chn A.
Bài tp t luyn dng 4
Câu 1: Dung dch cha a miligam anilin làm mt màu va hết 60 ml nước brom 0,01 M. Giá tr ca a là
A. 55,8. B. 27,9. C. 18,6. D. 11,6.
Câu 2: Cho 27,9 gam anilin tác dng vi dung dch brom, phn ng xy ra hoàn toàn to 49,5 gam kết
ta. Khi lượng brom trong dung dch brom ban đầu là
A. 72 gam. B. 24 gam. C. 48 gam. D. 14 gam.
Câu 3: Cho nước brom đến vào dung dch anilin, thu được 165 gam kết ta 2,4,6-tribromanilin. Biết
H 80%
, khi lượng anilin có trong dung dch ban đầu là
A. 42,600 gam. B. 37,200 gam. C. 58,125 gam. D. 46,500 gam.
ĐÁP ÁN
Dng 1: Lí thuyết trng tâm
1 - A
2 - C
3 - B
4 - A
5 - A
6 - A
7 - C
8 - D
9 - A
10 - A
11 - D
12 - D
13 - B
14 - D
15 - A
u 6:
Vi công thc
37
33
CH
|
CH N CH
có 2 đồng phân (do gc C
3
H
7
có 2 đồng phân cu to).
Vi công thc
25
3 2 5
CH
|
CH N C H
có 1 đồng phân.
Có 3 đồng phân amin bc ba ng vi công thc phân t C
5
H
13
N.
Câu 7: Amin bc mt có dng C
3
H
7
NH
2
có 2 đồng phân (do gc C
3
H
7
có 2 đồng phân cu to).
u 8: S amin thơm bậc mt ng vi công thc phn t C
7
H
9
N là 4.
C
6
H
5
CH
2
NH
2
; oCH
3
C
6
H
4
NH
2
, pCH
3
C
6
H
4
NH
2
, mCH
3
C
6
H
4
NH
2
.
Câu 9: Amin bc mt có dng C
4
H
9
NH
2
có 4 đồng phân (do gốc có 4 đồng phân cu to).
Câu 11: Th t so sánh lực bazơ:
Amin thơm bậc II < amin thơm bậc I < NH
3
< amin no bc I < amin no bc II < NaOH
Sp xếp các cht theo th t lc ba giảm dn là: (C
2
H
5
)
2
NH (3) > C
2
H
5
NH
2
(2) > NH
3
(4) >
C
6
H
5
NH
2
(1).
Câu 12: CH
3
NH
2
và C
6
H
5
NH
2
đều là amin nên có tính bazơ, phản ứng được vi dung dch axit HCl.
Câu 13:
(1) sai vì metylamin làm qu tím chuyn xanh.
(2), (3) đúng.
(4) sai vì CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
NHCH
3
, (CH
3
)
3
N là các cht khí.
u 14:
Nhóm CH
3
nhóm đẩy electron, nhóm này đy electron v phía nhóm NH
2
làm tăng mật độ electron
trên nhóm NH
2
, làm tăng tính bazơ.
Trang 16
Nhóm C
6
H
5
, NO
2
nhóm hút electron, nhóm y hút electron ca nhóm NH
2
làm gim mật độ
electron trên nhóm NH
2
, làm giảm tính bazơ.
Cht (c) do nhóm CH
3
đẩy e v vòng làm gim kh năng hút e của nhóm C
6
H
4
nên tính bazơ
mạnh hơn chất (a).
Cht (d) có nhóm NO
2
hút e mạnh làm tăng khả năng hút e của nhóm NH
2
, càng làm gim tính bazơ.
u 15:
Cho metylamin dư lần lượt vào các dung dch:
AlCl
3
to kết ta trng keo.
FeCl
3
to kết tủa màu nâu đỏ.
Cu(NO
3
)
2
to kết tủa màu xanh lam, sau đó kết ta tan to dung dch phc.
HCl và Na
2
SO
4
không to kết ta.
Dng 2: Phn ng vi axit
1 - A
2 - A
3 - D
4 - B
5 - D
Câu 1: Bo toàn khi lượng:

muoái amin HCl
2 0,05.36,5 3,825gamm m m
Câu 2:
Bo toàn khối lượng:
HCl muoái amin
8,15 4,5 3,65gamm m m

HCl
n 0,1mol
Amin đơn chức:
amin HCl
n n 0,1mol
amin
4,5
M 45
0,1
X là C
2
H
5
NH
2
S nguyên t hiđro trong phân t X là 7.
Câu 3:
aminX
m 25.12,4% 3,1gam
Amin đơn chức:
amin HCl
n n 0,1mol
X
3,1
M 31
0,1
Công thc phân t ca X là CH
3
NH
2
.
Câu 4:
Bo toàn khối lượng:
HCl muoái amin
9,55 5,9 3,65gamm m m
m
HCl
= m
nui
- m
amin

HCl
n 0,1mol
Amin đơn chức:
amin HCl
n n 0,1mol
X
5,9
M 59
0,1
Công thc phân t ca X là C
3
H
9
N.
S công thc cu to ng vi công thc phân t ca X là 4.
C
3
H
7
NH
2
(2 đồng phân), CH
3
NHC
2
H
5
, (CH
3
)
3
N.
Câu 5:
Bo toàn khi lượng:

HCl muoái amin
m mm 8,76gam
Trang 17

HCl
n 0,24mol
Nếu amin là đơn chức:
amin HCl
n n 0,24mol
amin
8,88
M 37
0,24
(Không có công thc amin nào tha mãn)
Nếu amin là hai chc:
amin HCl
1
n n 0,12mol
2

amin
8,88
M 74
0,12
Công thc ca amin là H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
NH
2
.
Dng 3: Phn ứng đốt cháy Kết hp gia phn ng cháy và phn ng vi axit
1 - B
2 - A
3 - B
4 - B
5 - C
6 - B
7 - D
8 - C
9 - A
10 - A
11 - B
12 - B
13 - B
14 - A
15-B
Câu 1:
2
N
n 0,1mol
Metylamin là amin đơn chức:
2 3 2
N CH NH
1
n n 0,1mol
2

2
N
V 0,1.22,4 2,24lit
Câu 2: Gi công thc chung ca hai amin là
n 2n 3
C H N n 1
.
Quá trình:
2
O ,t
n 2n 3 2 2
2n 3
C H nCO H O
2


1 2 mol
Ta có phương trình:
n 2n 3
n 1,5
12
Hai amin là CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
.
Câu 3: Gi công thc phân t ca X là
n 2n 3
C H N n 1
.
Ta có:
2
XN
n 2n 0,1mol
2
CO
X
n
n4
n
Công thc phân t ca X là C
4
H
11
N.
Câu 4:
2
CO
n 0,6mol
;
2
HO
n 1,05mol
Ta có:
22
H O CO amin a min
1,05 0,6
n n 1,5n n 0,3mol
1,5
S nguyên t C
2
CO
amin
n
0,6
2
n 0,3
Công thc phân t ca X là C
2
H
7
N.
Mà X là amin bc mt nên X có công thc cu to là C
2
H
5
NH
2
.
Trang 18
Câu 5:
2
HO
n 0,35mol
Amin đơn chức:
2
XN
n 2n 0,1mol
S nguyên t C
2
CO
X
n
3
n

S nguyên t H
2
HO
X
2n
2.0,35
7
n 0,1
Công thc phân t ca X là C
3
H
7
N.
Câu 6:
2
O
n 0,45mol
Gi công thc phân t của amin no, đơn chức, mch h X là
n 2n 3
C H N n 1
.
Phương trình hóa học:
t
n 2n 3 2 2 2 2
6n 3 2n 3 1
C H N O nCO H O N
4 2 2

6,2
14n 17
0,45 mol
Ta có phương trình:
6,2 0,45
n1
6n 3
14n 17
4
Công thc phân t amin là CH
3
NH
2
.
u 7:
2
O
n 0,1mol
;
2
CO
n 0,05mol
Gi công thc phân t chung của hai amin no, đơn chức, mch h X là
n 2n 3
C H N n 1
.
Phương trình hóa học:
t
n 2n 3 2 2 2 2
6n 3 2n 3 1
C H N O nCO H O N
4 2 2


0,1 0,05 mol
Ta có phương trình:
6n 3 n
n 1,5
4.0,1 0,05
Công thc ca hai amin là CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
.
Câu 8:
2
CO
n 0,375mol
;
2
N
n 0,0625mol
;
2
HO
n 0,5625mol
Amin đơn chức:
2
amim N
n 2n 0,125mol
Bo toàn nguyên t C, H:
S nguyên t C
2
CO
amin
n
0,375
3
n 0,125
S nguyên t H
2
HO
amin
2n
2.0,5625
9
n 0,125
Công thc phân t ca X là C
3
H
9
N.
Câu 9:
Gi s mol CO
2
và H
2
O lần lượt là a, b mol.
44a 18b 19,5
*
Trang 19
Bo toàn nguyên t O:
2a b 2.0,475 0,95
**
T
*
**
suy ra:
a 0,3
;
b 0,35
Ta có:
2
N
NX
n 2n 0,1mol
Bo toàn nguyên t C, H ta có:
2
2
C CO
H H O
N
n n 0,3mol
n 2n 0,7mol
n 0,1mol


Công thức đơn giản nht ca X là C
3
H
7
N.
Công thc phân t ca X là C
3
H
7
N.
Câu 10:
2
CO
n 0,6mol
;
2
HO
n 1,05mol
;
2
N
n 4,65mol
Bo toàn nguyên t O:
22
2
CO H O
O
2n n
n 1,125mol
2

2
2
O
N kk
n 4n 4,5mol
Bo toàn khối lượng trong phn ứng đốt cháy:
2 2 2 2
2
O CO H O N
N kk
m m m m m m
m 1,125.32 4,5.28 26,4 18,9 4,65.28
m 13,5gam
Câu 11: Gi công thc tng quát ca E là
n 2n 3
C H N n 1
.
Phương trình hóa học:
t
n 2n 3 2 2 2 2
6n 3 2n 3 1
C H N O nCO H O N
4 2 2

4,56
14n 17
0,36 mol
Ta có:
4,56 0,36
n 1,5
6n 3
14n 17
4
Có các amin trong E đều là amin đơn chức nên
E HCl
4,56
n n 0,12mol
14.1,5 17
Bo toàn khối lượng:
muoái
m 4,56 0,12.36,5 8,94gam
Câu 12: Gi công thc tng quát ca X là
n 2n 2 t
C H N n 1,t 1


Sơ đồ phn ng:
2
O ,t
n 2n 2 t t 2 2 2
C H N nCO n 1 0,5t H O 0,5tN


0,1 →0,1n
0,1n 0,1 0,05t
→ 0,05t mol
Ta có:
0,2n 0,1t 0,1 0,5 2n t 4 n 1
,
t2
Công thc ca X là CH
2
(NH
2
)
2
.
Cho 4,6 gam X tác dng vi dung dch HCI:
X HCl X
n 0,1mol n 2n 0,2mol
Câu 13:
Trang 20
Đốt cháy este no, đơn chức, mch h:
22
CO H O
nn
22
H O CO
amin M
nn
n 0,08mol n
1,5
Ta có: S nguyên t
C
M
M M a min
n
0,16 0,16
C2
n n n
Mà s nguyên t C ca este
2
S nguyên t
X,Y
C2
→ X là CH
3
NH
2
M 31
.
Câu 14:
2
CO
n 0,4mol
;
2
HO
n 0,7mol
;
2
N
n 3,1mol
Bo toàn nguyên t O:
2 2 2
O CO H O
2n 2n n
2
O
2.0,4 0,7
n 0,75mol
2
22
N trong khoâng khí O
n 4n 3mol
2
N sinhratrong
n 3,1 3 0,1mol
Amin đơn chức:
2
amin N
n 2n 0,2mol
Bo toàn nguyên t C, H:
S nguyên t C
2
CO
amin
n
0,4
2
n 0,2
S nguyên t H
2
HO
amin
2n
2.0,7
7
n 0,2
Công thc phân t ca X là C
2
H
7
N hay C
2
H
5
NH
2
.
u 15:
2
HO
V 375 175 200ml
;
22
CO N
V V 175mol
T l v th tích chính là t l v s mol: S nguyên t
2
HO
X
2V
2.200
H8
V 50
Do C
3
H
9
N có s
H8
nên hiđrocacbon có số
H8
1
.
Ta có:
239 2
N COC H N
V 50ml V 25ml V 150ml
S nguyên t
2
CO
X
V
150
C3
V 50
Do C
3
H
9
N s
H3
nên hiđrocacbon có số
C3
2
.
Ch đáp án B thoả mãn
1
2
.
Dng 4: Phn ng ca anilin vi brom
1 - C
2 - A
3 - C
Trang 21
Câu 1:
2
2 6 5 2
Br
Br C H NH
n
n 0,0006mol n 0,0002mol a 0,0186gam 18,6mg
3
Câu 2:
anilin
n 0,3mol
;
2 6 2 3
H NC H Br
n 0,15mol
Ta thy
2 6 2 3 6 5 2
H NC H Br C H NH
nn
Anilin dư, Br
2
hết.
Ta có:
2 2 6 2 3
Br H NC H Br
n 3n 3.0,15 0,45mol
2
Br
m 0,45.160 72gam
Câu 3:
2 6 2 3
2,4,6 tribromanilHB inH NC r
n n 0,5mol
Nếu
H 100%
, phương trình hóa học:
C
6
H
5
NH
2
+ 3Br
2

H
2
NC
6
H
2
Br
3
+ 3HBr
0,5 ← 0,5 mol
6 5 2
C H NH
m m 0,5.93 46,5gam
Vi
H 80%
ta có:
anilin
m 46,5:80% 58,125gam
| 1/21

Preview text:

CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ AMIN
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Khái niệm phân loại, đồng phân
Ví dụ: Amin đơn giản nhất là: a. Khái niệm CH  NH . 3 2
Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
Trong đó: Công thức phân tử của amin no, đơn chức, mạch hở là C H N n  1 . n 2n3   b. Phân loại • Theo bậc của amin:
Bậc amin là số nguyên tử H trong NH
Ví dụ: Về bậc amin: 3 bị thay thế bởi gốc
hiđrocacbon. → Như vậy có amin bậc I, bậc II và bậc III.
Amin bậc I: CH  NH 3 2 • Theo gốc hiđrocacbon: Amin bậc II:
Amin béo: Khi có các gốc hiđrocacbon no. CH  NH  CH 3 3
Amin thơm: Khi nguyên tử N liên kết trực tiếp với vòng thơm. Amin bậc III: CH N 3  • 3 Theo số chức:
Ví dụ: Về amin béo, amin thơm: Amin đơn chức: C H NH 2 5 2 Amin béo: C2H5NH2 Amin hai chức: CH NH 2  2 2 Amin thơm: C6H5NH2;
c. Đồng phân CH3C6H4NH2...
• Amin no, đơn chức, mạch hở C H N n 2n thường có đồng phân 3 
về mạch cacbon, vị trí nhóm chức và bậc amin.
Ví dụ: Đồng phân của C4H11N.
Mạch cacbon và vị trí nhóm chức:     CH CH CH CH NH 3 2 2 2 2 CH  CH  CH  NH 3 2 2 | CH3 CH  CH  CH  NH 3 2 2 | CH 3 CH3 | CH  C  NH 3 2 | CH3 Bậc amin: Trang 1
CH  CH  CH  NH  CH 3 2 2 3 CH  CH  NH  CH 3 3 2. Danh pháp | CH3
a. Tên thay thế
CH  CH  NH  CH  CH
• Amin bậc I có cách đọc tương tự với ancol: 3 2 2 3 Tên = Tên hiđrocacbon   
-(số chỉ vị trí nhóm NH CH N CH CH 2)-amin 3 2 3 | CH3
• Amin bậc II và bậc III:
Chú ý: Công thức kinh nghiệm để
b. Tên gốc chức (thường dùng)
tính số đồng phân của amin no,
Tên = Tên các gốc hiđrocacbon + amin
đơn chức, mạch hở: là: C H N n 2n3 n 1
2  n  5 . Ví dụ:   1 2 3 4    CH CH CH CH 3 2 3 | NH2
Tên amin là: Butan-2-amin. CH  N  CH  CH 3 2 3 Ví dụ: | CH3 Tên amin là: N, N-đimetyletanamin. c. Tên riêng Ví dụ:
Anilin: C6H5NH2 (C6H5 là gốc phenyl)
C H  NH  CH : Etylmetylamin
d. Bảng tên một số amin quen thuộc 2 5 3 CTCT Tên thay thế Tên gốc chức CH3NH2 Metanamin Metylamin (CH3)2NH N-metylmetanamin Đimetylamin (CH3)3N N, N-đimetylmetanamin Trimetylamin C2H5NH2 Etanamin Etylamin (C2H5)2NH N-etyletanamin Đietylamin C6H5NH2 Benzenamin Phenylamin NH2[CH2]6NH2 Hexan-1,6-điamin Hexametylenđiamin
2. Tính chất vật lí
Bốn amin ở trạng thái khí điều kiện thường, mùi khai, khó chịu,
tan nhiều trong nước là metylamin (CH3NH2), đimetylamin
((CH3)2NH), trimetylamin ((CH3)3N), etylamin (C2H5NH2).
Khi khối lượng mol tăng: nhiệt độ sôi tăng, độ tan trong nước Trang 2 giảm.
Các amin thơm đều là chất lỏng hoặc chất rắn, dễ bị oxi hóa
trong không khí chuyển thành màu đen. Các amin đều độc.
3. Tính chất hóa học a. Tính bazơ
Nhận xét chung: về cấu tạo, amin có nguyên tử N như trong phân
tử NH3, do vậy, amin có tính bazơ tương tự NH3.
• Phản ứng với nước:
Các amin no, đơn chức, mạch hở bậc I, bậc II đều làm quỳ tím ẩm chuyển xanh.
Anilin và các amin thơm khác phản ứng rất kém với nước và Ví dụ: CH3NH2 + HOH
chúng không làm quỳ tím ẩm chuyển màu. CH + 3NH3 + OH–
So sánh lực bazơ giữa các amin:
(CH3)2NH > C2H5NH2 > CH3NH2 > C6H5NH2
Thí nghiệm 1: Nhỏ vài giọt anilin
• Phản ứng với axit: Các amin dễ dàng phản ứng với các dung vào ống nghiệm đựng nước, anilin
dịch axit mạnh tạo thành muối amoni (tan tốt trong nước).
không tan, lắng xuống đáy.
Thí nghiệm 2: Nhỏ vài giọt anilin
vào ống nghiệm đựng dung dịch
HCl, thấy anilin tan, tạo dung dịch
b. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin không màu:
Trong phân tử anilin, nhóm NH2 ảnh hưởng đến vòng benzen C6H5NH2 + HCl → [C6H5NH3]+Cl–
tương tự sự ảnh hưởng của nhóm OH trong phenol. (phenylamoni clorua)
Cặp e của N, O liên hợp vào vòng thơm đến các vị trí octo và para.
Thí nghiệm: Nhỏ vài giọt nước
brom vào ống nghiệm chứa anilin
thấy xuất hiện kết tủa trắng:
Chú ý: Phản ứng với brom tạo kết
tủa trắng dùng để nhận biết anilin
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA AMIN Trang 3
KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI
Khái niệm: Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử H trong NH3 bằng các gốc hiđrocacbon thu được amin Phân loại: Amin bậc I: R  NH 2 Amin bậc II: R  NH  R 1 2 R  N  R 1 3 Amin bậc III: | R2 TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí, mùi khai, khó chịu, tan tốt trong nước, độc.
Anilin là chất lỏng, ít tan trong nước.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tính bazơ yếu RNH  H O   RNH  OH   2 2 3
RNH  HCl  RNH Cl 2 3 So sánh tính bazơ
(CH3)2NH > C2H5NH2 > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2 (anilin)
Tính chất đặc biệt của anilin: sự ảnh hưởng qua lại của –NH2 và C6H5–
Tính bazơ rất yếu: không làm đổi màu quỳ tím ẩm C H NH  3Br  C H Br NH  3  HBr 6 5 2 2dd 6 2 3 2
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Lí thuyết trọng tâm
Kiểu hỏi 1: Khái niệm, phân loại Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Chất nào sau đây là amin bậc một? A. CH3NHCH3. B. (CH3)3N. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3.
Hướng dẫn giải
Bậc amin là số nguyên tử H bị thay thế trong NH3 bởi gốc hiđrocacbon. CH3NHCH3: amin bậc hai; (CH3)3N: amin bậc ba; CH3NH2: amin bậc một; CH3CH2NHCH3: amin bậc hai. → Chọn C.
Kiểu hỏi 2: Danh pháp Ví dụ mẫu Trang 4
Ví dụ 1: Chất nào sau đây là trimetylamin? A. CH3NHCH3. B. (CH3)3N. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3.
Hướng dẫn giải
Tên amin là trimetylamin → Chất được tạo thành từ ba gốc hiđrocacbon giống nhau là gốc metyl (CH3).
→ Công thức amin là (CH3)3N. → Chọn B. Chú ý:
Nếu amin được tạo từ nhiều gốc hiđrocacbon giống nhau thì ta thêm tiền tố tương ứng. Ví dụ: 2 là đi; 3 là tri; ...
Nếu amin được tạo từ nhiều gốc hiđrocacbon khác nhau thì ta gọi tên gốc hiđrocacbon theo thứ tự bảng chữ cái.
Kiểu hỏi 3: Đồng phân Phương pháp giải
Ví dụ: Số đồng phân cấu tạo của amin có cùng
Công thức phân tử của amin: C H N .
công thức phân tử C4H11N là x y t A. 8. B. 5. C. 4. D. 3. Hướ ng dẫn giải Bướ    c 1: Tính độ bất bão hòa k: Độ 4.2 2 11 1 bất bão hòa k: k   0 2 2x  2  y  t k 
 0 để xác định loại amin.
→ Amin no, đơn chức, mạch hở. 2
Chú ý: Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là C H N n  1 . n 2n   3
Bước 2: Viết đồng phân  
• Amin bậc I: Viết mạch cacbon rồi đặt nhóm     Amin bậc I: C  C  C  , C C C C | NH2. C
Dấu “↓” chỉ vị trí đặt nhóm NH2 để tạo amin bậc I.
→ Có 4 đồng phân amin bậc I. Amin bậc hai:
• Amin bậc II: Viết tương tự ete.
Số C R  R  4  3 1  2  2
Số C R  R = Số C của amin
→ Có ba đồng phân amin bậc II.
→ Xác định R và R (với R, R có thể là 1,2...) CH3CH2CH2–NH–CH3 CH3CH(CH3)–NH–CH3 C2H5–NH–C2H5
• Amin bậc III: Viết tương tự este. Amin bậc ba: Trang 5
Số C R  R  R  = Số C của amin
Số C R  R  R   4  2 11
Chú ý: Ta có thể sử dụng công thức tính nhanh số → Có một đồng phân amin bậc III.
đồng phân amin no, đơn chức, mạch hở: C H  N  CH 2 5 3 | n 1 2  n  5 CH3
Vậy có 8 đồng phân amin. → Chọn A. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải Amin bậc một: (– NH2)
o  CH  C H  NH ; m  CH  C H  NH ; p  CH  C H  NH ; C H  CH  NH 3 6 4 2 3 6 4 2 3 6 4 2 6 5 2 2
Vậy có 4 đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có có cùng công thức phân tử C7H9N. → Chọn D.
Kiểu hỏi 4: Tính chất vật lý Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Amin nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường? A. Metylamin. B. Butylamin. C. Phenylamin. D. Propylamin.
Hướng dẫn giải
Có bốn amin là chất khí ở điều kiện thường là: metylamin; đimetylamin; trimetylamin; etylamin. → Chọn A.
Ví dụ 2: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
B. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
C. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.
D. Metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.
Hướng dẫn giải
A đúng vì các amin khí có mùi khai khó chịu tương tự amoniac và độc.
B sai vì anilin là chất lỏng nhưng không màu và ít tan trong nước. Khi để lâu trong không khí bị oxi
hóa bởi oxi không khí nên chuyển thành màu đen.
C đúng vì độ tan của amin giảm dần theo chiều tăng của phân tử khối hay khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.
D đúng vì metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin là những chất khí, tan nhiều trong nước. → Chọn B.
Kiểu hỏi 5: So sánh tính bazơ giữa các amin Trang 6 Phương pháp giải
Ví dụ: Trong các chất sau, chất nào sau đây có lực
Quy tắc so sánh tính bazơ giữa các amin bazơ lớn nhất?
• Amin no đơn, bậc II > amin no, đơn, bậc I (cùng A. Etylamin. B. Phenylamin. số C). C. Amoniac. D. Metylamin.
Ví dụ: (CH3)2N > C2H5NH2
Hướng dẫn giải
• Amin no, đơn, bậc I có gốc ankyl càng lớn, lực Theo quy tắc ta có: bazơ càng mạnh:
Phenylamin < amoniac < metylamin < etylamin Ví dụ: C2H5NH2 > CH3NH2
Vậy chất có lực bazơ lớn nhất là etylamin. Tổng quát: → Chọn A.
Amin thơm bậc II < amin thơm bậc I < NH3 < amin
no bậc I < amin no bậc II < NaOH Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5
là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:
A. (4), (1), (5), (2), (3).
B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5).
D. (4), (2), (5), (1), (3).
Hướng dẫn giải
Ta có: C6H5NH2 (1): Amin thơm bậc I; C2H5NH2 (2): Amin no, bậc I;
(C6H5)2NH (3): Amin thơm bậc II;
(C2H5)2NH (4): Amin no, bậc II.
Nên có: (C2H5)2NH > C2H5NH2 > NH3 > C6H5NH2 > (C6H5)2NH.
→ Thứ tự lực bazơ giảm dần: (4), (2), (5), (1), (3). → Chọn D.
Bài tập tự luyện dạng 1 Bài tập cơ bản
Câu 1: Chất nào sau đây là amin bậc ba? A. (CH3)3N. B. CH3–NH2. C. C2H5–NH2 D. CH3–NH–CH3
Câu 2: Chất nào sau đây là amin bậc hai? A. H2N–CH2–NH2. B. (CH3)2CH–NH2. C. CH3–NH–CH3 D. (CH3)3N.
Câu 3: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
Câu 4: Amin ứng với công thức C6H5NH2 (C6H5: phenyl) có tên gọi là A. anilin. B. benzylamin. C. etylamin. D. alanin.
Câu 5: Amin nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. Anilin. B. Metylamin. C. Đimetylamin. D. Etylamin.
Câu 6: Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 7: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là Trang 7 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 8: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 9: số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3
Câu 10: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:
A. Phenylamin, amoniac, etylamin.
B. Etylamin, amoniac, phenylamin.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac.
D. Phenylamin, etylamin, amoniac.
Câu 11: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C2H5)2NH (3), NH3 (4) (C6H5 - là gốc phenyl).
Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là: A. (1), (4), (2), (3). B. (3), (1), (4), (2). C. (3), (2), (1), (4). D. (3), (2), (4), (1).
Câu 12: CH3NH2 và C6H5NH2 đều phản ứng với
A. dung dịch NaNO3. B. dung dịch Br2/CCl4. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl.
Câu 13: Trong số các phát biểu sau:
(1) Metylamin không làm đổi màu quỳ tím.
(2) Anilin để lâu ngày trong không khí dễ bị oxi hóa chuyển sang màu đen.
(3) Danh pháp gốc chức của C2H5NH2 là etylamin.
(4) CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3, (CH3)3N là các chất lỏng, mùi khai khó chịu, tan nhiều trong nước. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Bài tập nâng cao
Câu 14: Cho các chất: (a) C6H5NH2; (b) CH3NH2; (c) CH3–C6H4–NH2; (d) O2N–C6H4–NH2. Trật tự giảm
dần tính bazơ của các chất trên là: A. (a), (b), (d), (e). B. (b), (c), (d), (a). C. (a), (b), (c), (d). D. (b), (c), (a), (d).
Câu 15: Cho dung dịch metylamin dư lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: AlCl3, FeCl3, Cu(NO3)2,
HCl, Na2SO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, số kết tủa thu được là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Dạng 2: Phản ứng với axit Phương pháp giải Amin tác dụng với HCl
Ví dụ: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn R NH  aHCl  R NH Cl
chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch 2   3  a a
HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn
Với a là số nhóm chức amin.
hợp muối. Giá trị của V là Nhận xét: n  a.n (với a là số nhóm NH HCl a min 2) A. 320. B. 50.
Chú ý: Amin đơn chức: n  n . HCl a min C. 200. D. 100.
Bước 1: Sử dụng bảo toàn khối lượng
Hướng dẫn giải m  m  m amin axit muoá i Bảo toàn khối lượng: Trang 8
Bước 2: Tìm các thông số mà đề bài yêu cầu. m  m  m  31,6820 11,68gam HCl muoá i amin  m  0,32mol HCl  V  0,32lit  320 ml → Chọn A. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu
được m gam muối. Giá trị của m là A. 3,425. B. 4,725. C. 2,550. D. 3,825.
Hướng dẫn giải Bảo toàn khối lượng: m  m  m muoá i amin axit
 2  0,05.36,5  3,825gam → Chọn D.
Ví dụ 2: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCI (dư), thu được 15 gam muối, số
đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 8. C. 5. D. 7.
Hướng dẫn giải Bảo toàn khối lượng: m  m  m 1510  5gam HCl muoá i amin 5 10  n   mol HCl 36,5 73 Amin đơn chứ 10 c: n  n  mol amin HCl 73 10  M   73 amin 10 73
Vậy công thức phân tử của amin là C4H11N.
Số đồng phân cấu tạo của X: 4 1  3 2  2  8 → Chọn B.
Chú ý: Sử dụng công thức tính nhanh số đồng phân amin.
Ví dụ 3: Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của hai amin trong hỗn hợp X là
A. C3H7NH2 và C4H9NH2. B. CH3NH2 và C2H5NH2. C. CH3NH2 và (CH3)3N.
D. C2H5NH2 và C3H7NH2.
Hướng dẫn giải Bảo toàn khối lượng: m  m
 m  3,9252,11,825 m ga HCl muoá i X Trang 9  n  0,05mol HCl Amin đơn chức: n  n  0,05mol amin HCl 2,1  M   42 0, 05
Gọi công thức chung của hỗn hợp hai amin trong X là C H N n  1 . n 2n 3   42 14  3  n   1,8 14
→ Công thức của hai amin trong hỗn hợp X là CH3NH2 và C2H5NH2. → Chọn B.
Ví dụ 4: Để phản ứng hoàn toàn với 4,44 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng
dung dịch HCl, tạo ra 8,82 gam muối. Amin có công thức là A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. H2NCH2CH2NH2. D. H2NCH2CH2CH2NH2.
Hướng dẫn giải
Gọi công thức của amin là R  NH n  1 . 2    n Phương trình hóa học: R NH  nHCl  R NH Cl 2   3  n n 0,12 ← 0,12 mol n 0,12 Ta có: R 16n  4,44 n R   21 n
Nếu n 1 R  21 (loại)
Nếu n  2  R  42 (thỏa mãn) → Chọn D
Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản
Câu 1: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu
được m gam muối. Giá trị của m là A. 3,825. B. 4,725. C. 2,550. D. 3,475.
Câu 2: Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,15
gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 7. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 3: Để phản ứng hết với 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100
ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C2H7N. B. C3H7N. C. C3H5N. D. CH5N. Trang 10
Câu 4: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo
ứng với công thức phân tử của X là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Bài tập nâng cao
Câu 5: Cho hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) phản ứng hết với
HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. H2NCH2CH2NH2. D. H2NCH2CH2CH2NH2.
Dạng 3: Phản ứng đốt cháy – Kết hợp giữa phản ứng cháy và phản ứng với axit Phương pháp giải
Chú ý trong bài tập về phản ứng cháy:
Ví dụ: Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt
• Cách đặt công thức chung của amin:
cháy hoàn toàn m gam E bằng O2, thu được CO2,
Amin no, đơn chức, mạch hở: C H N n  1 .
H2O và 0,672 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để tác n 2n3  
dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl
Amin no, hai chức, mạch hở: C H N n  2 . n 2n4 2  
1M. Giá trị của V là A. 45. B. 60. C. 15. D. 30.
Hướng dẫn giải n  0,03mol N 2 Bảo toàn nguyên tố N: n  2n  0,06mol Ntrong amin N2 • Nhận xét: n  n Ta có: n  n  0,06mol HCl phaû n öù ng vôù i amin N trong amin HCl phaû nöù ngvôù i amin N trongamin 0, 06  V   0,06lit  60 ml 1 → Chọn B. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở X thu được hơi nước, 4,48 lít CO2 và 1,12
lít N2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Phân tử khối của X là A. 45. B. 59. C. 31. D. 43.
Hướng dẫn giải n  0,2mol ; n  0,05mol CO N 2 2
Gọi công thức phân tử của X là C H N n  1 . n 2n3   Phương trình hóa học: 6n  3 t C H N  O 
nCO  n 1,5 H O  0,5N n 2n 3 2 2   2 2 4 0,2 0,05 mol Trang 11 Ta có phương trình: 0, 2 0, 05   n  2 n 0, 5
Vậy công thức của X là C  2H7N  M 45 . → Chọn A.
Ví dụ 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn
hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là A. 0,1 mol. B. 0,4 mol. C. 0,3 mol. D. 0,2 mol.
Hướng dẫn giải
Gọi công thức phân tử của X là C H N n  1, k  1 n 2n2k k  
Bảo toàn nguyên tố C, H, N: n  n.n  0,1n mol CO X 2 2n  2  k n 
n  0,1. n 1 0, 5k mol H O X   2 2 k n  n  0,1.0,5k mol N2 X 2 Ta có: n  n
 n  0,1. n  n 1 0,5k  0,5k  0,1. 2n  k 1 mol CO H O N     2 2 2 Theo đề bài: n  n  n  0,5mol CO2 H2O N2  0,1.2n  k   1  0,5  2n  k 1 5  2n  k  4  n 1; k  2
Vậy X là CH2(NH2)2 (0,1 mol) Bảo toàn nguyên tố N: n  2n  0,2mol Ntrong amin X
Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư): n  n  0,2mol HCl phaû n öù ng vôù i amin N trong amin → Chọn D.
Bài tập tự luyện dạng 3 Bài tập cơ bản
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2
(đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 1,12.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hai amin no, đơn chức bậc một đồng đẳng kế tiếp thu được: n : n  1: 2 . CO2 H2O
Công thức phân tử của hai amin là: A. CH3NH2, C2H5NH2. B. C2H5NH2, C3H7NH2. C. C4H9NH2, C5H11NH2. D. C2H7NH2, C4H9NH2.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,4 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của X là Trang 12 A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H5N. D. C4H9N.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một amin X đơn chức bậc một trong khí oxi dư, thu được khí N2; 13,44 lít khí
CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Số công thức cấu tạo của X là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2 thu được 0,05 mol N2; 0,3 mol CO2 và 6,3 gam
H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H9N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. C3H9N.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin bậc một, no, đơn chức, mạch hở cần dùng 10,08 lít khí O2
(đktc). Công thức của amin là A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. C3H7NH2. D. C4H9NH2.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít O2 thu được 1,12 lít CO2
(các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Công thức của hai amin là: A. C3H7NH2, C4H9NH2. B. C2H5NH2, C3H7NH2. C. C4H9NH2, C5H11NH2. D. CH3NH2, C2H5NH2.
Câu 8: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2; 1,4 lít khí N2 (các thể tích
khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N.
Câu 9: Amin X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn một lượng
X cần dùng vừa đủ 0,475 mol O2, thu được 0,05 mol N2 và 19,5 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H7N. B. C3H9N. C. C2H7N. D. C4H11N.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp ba amin X, Y, Z bằng một lượng không khí vừa đủ (trong
không khí 1/5 thể tích là oxi, còn lại là nitơ) thu được 26,4 gam CO2; 18,9 gam H2O và 104,16 lít khí N2
(ở đktc). Giá trị của m là A. 13,5. B. 16,4. C. 15,0. D. 12,0.
Câu 11: Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol
O2. Mặt khác, lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thì khối lượng muối thu được là A. 9,67 gam. B. 8,94 gam. C. 8,21 gam. D. 8,82 gam. Bài tập nâng cao
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp
Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,4 mol. D. 0,3 mol.
Câu 13: Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là
đồng đẳng kế tiếp ( M  M ). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N X Y
2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít
CO2 (đktc). Khối lượng mol phân tử của chất X là A. 59. B. 31. C. 45. D. 73.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X đơn chức bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6
gam CO2; 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó oxi chiếm
20% thể tích không khí. X có công thức là A. C2H5NH2. B. C3H7NH2. C. CH3NH2. D. C4H9NH2.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế
tiếp bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y đi qua dung Trang 13
dịch H2SO4 đặc (dư), thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Hai hiđrocacbon đó là A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C3H8 và C4H10. D. C2H6 và C3H3.
Dạng 4: Phản ứng của anilin với brom Phương pháp giải Phương trình hóa học:
Ví dụ: Cho nước brom dư tác dụng với dung dịch
C6H5NH2 + 3Br2 → Br3C6H2NH2 + 3HBr
chứa 0,02 mol anilin thu được m gam kết tủa. Giá
Tính theo phương trình hóa học.
trị của m là A. 6,6. B. 6,8. C. 7,2. D. 7,6.
Hướng dẫn giải Phương trình hóa học:
C6H5NH2 + 3Br2 → Br3C6H2NH2 + 3HBr 0,02 → 0,02 mol  m  m  0,02.330  6,6 m ga  Br C H NH 3 6 2 2 → Chọn A. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Để tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 3
1, 5.10 mol anilin cần vừa đủ V ml dung dịch brom
0,01 M. Giá trị của V là A. 450. B. 300. C. 250. D. 200. Hướng dẫn giải
Phương trình hóa học:
C6H5NH2 + 3Br2 → Br3C6H2NH2 + 3HBr 3 1, 5.10 → 3 4, 5.10 mol 3 4,5.10  V   0,45lit  450ml 0, 01 → Chọn A.
Ví dụ 2: Cho brom vào 58,125 gam anilin, thu được m gam kết tủa 2,4,6-tribromanilin. Biết H  80% , giá trị của m là A. 165,00. B. 132,00. C. 206,25. D. 257,81.
Hướng dẫn giải n  n  0,625mol C H NH anilin 6 5 2
Nếu H 100% , ta có phương trình hóa học:
C6H5NH2 + 3Br2 → Br3C6H2NH2 + 3HBr 0,625 → 0,625 mol  m  m  0,625.330  206,25gam 2,4,6tribromanilin H NC H Br 2 6 2 3 Trang 14 Với H  80% thì m  206,25.80% 165gam 2,4,6tribromanilin → Chọn A.
Bài tập tự luyện dạng 4
Câu 1: Dung dịch chứa a miligam anilin làm mất màu vừa hết 60 ml nước brom 0,01 M. Giá trị của a là A. 55,8. B. 27,9. C. 18,6. D. 11,6.
Câu 2: Cho 27,9 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, phản ứng xảy ra hoàn toàn tạo 49,5 gam kết
tủa. Khối lượng brom trong dung dịch brom ban đầu là A. 72 gam. B. 24 gam. C. 48 gam. D. 14 gam.
Câu 3: Cho nước brom đến dư vào dung dịch anilin, thu được 165 gam kết tủa 2,4,6-tribromanilin. Biết
H  80%, khối lượng anilin có trong dung dịch ban đầu là A. 42,600 gam. B. 37,200 gam. C. 58,125 gam. D. 46,500 gam. ĐÁP ÁN
Dạng 1: Lí thuyết trọng tâm 1 - A 2 - C 3 - B 4 - A 5 - A 6 - A 7 - C 8 - D 9 - A 10 - A 11 - D 12 - D 13 - B 14 - D 15 - A Câu 6: C H 3 7 Với công thức |
có 2 đồng phân (do gốc C3H7 có 2 đồng phân cấu tạo). CH  N  CH 3 3 C H 2 5 Với công thức | có 1 đồng phân. CH  N  C H 3 2 5
→ Có 3 đồng phân amin bậc ba ứng với công thức phân tử C5H13N.
Câu 7: Amin bậc một có dạng C3H7NH2 có 2 đồng phân (do gốc C3H7 có 2 đồng phân cấu tạo).
Câu 8: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phần tử C7H9N là 4.
C6H5CH2NH2; o–CH3–C6H4NH2, p–CH3–C6H4NH2, m–CH3–C6H4NH2.
Câu 9: Amin bậc một có dạng C4H9NH2 có 4 đồng phân (do gốc có 4 đồng phân cấu tạo).
Câu 11: Thứ tự so sánh lực bazơ:
Amin thơm bậc II < amin thơm bậc I < NH3 < amin no bậc I < amin no bậc II < NaOH
→ Sắp xếp các chất theo thứ tự lực bazơ giảm dần là: (C2H5)2NH (3) > C2H5NH2 (2) > NH3 (4) > C6H5NH2 (1).
Câu 12: CH3NH2 và C6H5NH2 đều là amin nên có tính bazơ, phản ứng được với dung dịch axit HCl. Câu 13:
(1) sai vì metylamin làm quỳ tím chuyển xanh. (2), (3) đúng.
(4) sai vì CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3, (CH3)3N là các chất khí. Câu 14:
Nhóm CH3 là nhóm đẩy electron, nhóm này đẩy electron về phía nhóm NH2 làm tăng mật độ electron
trên nhóm NH2, làm tăng tính bazơ. Trang 15
Nhóm C6H5, NO2 là nhóm hút electron, nhóm này hút electron của nhóm NH2 làm giảm mật độ
electron trên nhóm NH2, làm giảm tính bazơ.
Chất (c) do có nhóm CH3 đẩy e về vòng làm giảm khả năng hút e của nhóm C6H4 nên có tính bazơ mạnh hơn chất (a).
Chất (d) có nhóm NO2 hút e mạnh làm tăng khả năng hút e của nhóm NH2, càng làm giảm tính bazơ. Câu 15:
Cho metylamin dư lần lượt vào các dung dịch:
AlCl3 tạo kết tủa trắng keo.
FeCl3 tạo kết tủa màu nâu đỏ.
Cu(NO3)2 tạo kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch phức.
HCl và Na2SO4 không tạo kết tủa.
Dạng 2: Phản ứng với axit 1 - A 2 - A 3 - D 4 - B 5 - D
Câu 1: Bảo toàn khối lượng: m  m  m
 2 0,05.36,5 3,825gam muoá i amin HCl Câu 2: Bảo toàn khối lượng: m  m  m  8,15 4,5 3,65gam HCl muoá i amin  n  0,1mol HCl Amin đơn chức: n  n  0,1mol amin HCl 4,5  M   45  X là C a min
2H5NH2 → Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là 7. 0,1 Câu 3: m  25.12,4%  3,1gam a min X Amin đơn chức: n  n  0,1mol a min HCl 3,1  M   31 X 0,1
→ Công thức phân tử của X là CH3NH2. Câu 4: Bảo toàn khối lượng: m  m  m  9,555,9  3,65gam HCl muoá i amin mHCl = mnuối - mamin  n  0,1mol HCl Amin đơn chức: n  n  0,1mol a min HCl 5,9  M 
 59  Công thức phân tử của X là C X 3H9N. 0,1
Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là 4.
C3H7NH2 (2 đồng phân), CH3–NH–C2H5, (CH3)3N. Câu 5: Bảo toàn khối lượng: m  m  m  8,76g m a HCl muoá i amin Trang 16  n  0,24mol HCl Nếu amin là đơn chức: n  n  0,24mol a min HCl 8,88  M 
 37 (Không có công thức amin nào thỏa mãn) a min 0, 24 1 Nếu amin là hai chức: n  n  0,12 mol a min HCl 2 8,88  M   74 a min 0,12
→ Công thức của amin là H2NCH2CH2CH2NH2.
Dạng 3: Phản ứng đốt cháy – Kết hợp giữa phản ứng cháy và phản ứng với axit 1 - B 2 - A 3 - B 4 - B 5 - C 6 - B 7 - D 8 - C 9 - A 10 - A 11 - B 12 - B 13 - B 14 - A 15-B Câu 1: n  0,1mol N2 1
Metylamin là amin đơn chức: n  n  0,1mol N2 CH3NH2 2
 V  0,1.22,4  2,24lit N2
Câu 2: Gọi công thức chung của hai amin là C H N n  1 . n 2n 3     2n  3 Quá trình: O2 ,t C H  nCO  H O n 2n 3 2 2 2 1 2 mol  Ta có phương trình: n 2n 3   n  1,5 1 2
→ Hai amin là CH3NH2 và C2H5NH2.
Câu 3: Gọi công thức phân tử của X là C H N n  1 . n 2n3   Ta có: n  2n  0,1mol X N2 nCO2  n   4 nX
→ Công thức phân tử của X là C4H11N. Câu 4: n  0,6mol ; n 1,05mol CO H O 2 2 1, 05  0, 6 Ta có: n  n 1,5n  n   0,3mol H O CO a min a min 2 2 1,5 n 0, 6 Số nguyên tử C CO2    2 n 0, 3 a min
→ Công thức phân tử của X là C2H7N.
Mà X là amin bậc một nên X có công thức cấu tạo là C2H5– NH2. Trang 17 Câu 5: n  0,35mol H2O
Amin đơn chức: n  2n  0,1mol X N2 n Số nguyên tử C CO2   3 nX 2n 2.0, 35 Số nguyên tử H H2O    7 n 0,1 X
→ Công thức phân tử của X là C3H7N. Câu 6: n  0, 45mol O2
Gọi công thức phân tử của amin no, đơn chức, mạch hở X là C H N n  1 . n 2n3   Phương trình hóa học: 6n  3  2n  3 1 t C H N  O  nCO  H O  N n 2n 3 2 2 2 2 4 2 2 6, 2 0,45 mol 14n 17 Ta có phương trình: 6, 2 0, 45 
 n  1  Công thức phân tử amin là CH3NH2. 14n 17 6n  3 4 Câu 7: n  0,1mol ; n  0,05mol O CO 2 2
Gọi công thức phân tử chung của hai amin no, đơn chức, mạch hở X là C H N n  1 . n 2n 3   Phương trình hóa học: 6n  3  2n  3 1 t C H N  O   nCO  H O  N n 2n 3 2 2 2 2 4 2 2 0,1 0,05 mol  Ta có phương trình: 6n 3 n   n 1,5 4.0,1 0, 05
→ Công thức của hai amin là CH3NH2 và C2H5NH2. Câu 8: n
 0,375mol ; n  0,0625mol ; n  0,5625mol CO2 N H O 2 2 Amin đơn chức: n  2n  0,125mol amim N2
Bảo toàn nguyên tố C, H: n 0, 375 Số nguyên tử C CO2    3 n 0,125 a min 2n 2.0, 5625 Số nguyên tử H H2O    9 n 0,125 a min
Công thức phân tử của X là C3H9N. Câu 9:
Gọi số mol CO2 và H2O lần lượt là a, b mol.  44a 18b 19,5   * Trang 18
Bảo toàn nguyên tố O: 2a  b  2.0, 475  0, 95 ** Từ  
* và ** suy ra: a  0,3 ; b  0,35 Ta có: n  2n  0,1mol NX N2 n  n  0,3mol C CO2 
Bảo toàn nguyên tố C, H ta có: n  2n  0,7 mol H H2O n  0,1mol  N
→ Công thức đơn giản nhất của X là C3H7N.
→ Công thức phân tử của X là C3H7N. Câu 10: n  0,6mol ; n
1,05mol ; n  4,65mol CO H O N 2 2 2 2n  n Bảo toàn nguyên tố O: CO2 H2O n  1,125mol O2 2  n  4n  4,5mol N kk O 2   2
Bảo toàn khối lượng trong phản ứng đốt cháy: m  m  m  m  m  m O2 N kk CO H O N 2   2 2 2
 m 1,125.32  4,5.28  26, 4 18,9  4,65.28  m  13,5gam
Câu 11: Gọi công thức tổng quát của E là C H N n  1 . n 2n3   Phương trình hóa học: 6n  3  2n  3 1 t C H N  O  nCO  H O  N n 2n 3 2 2 2 2 4 2 2 4, 56 0,36 mol 14n 17 4, 56 0, 36 Ta có:   n  1,5 14n 17 6n  3 4 4,56
Có các amin trong E đều là amin đơn chức nên n  n   0,12mol E HCl 14.1,5 17 Bảo toàn khối lượng: m
 4,56 0,12.36,5 8,94gam muoá i
Câu 12: Gọi công thức tổng quát của X là C H N n  1, t  1 n 2n2t   Sơ đồ phản ứng: O  2 ,t C H
N nCO  n 1 0,5t H O  0,5tN n 2n2t t 2   2 2 0,1 →0,1n
→ 0,1n 0,1 0,05t → 0,05t mol
Ta có: 0,2n  0,1t  0,1 0,5  2n  t  4  n  1, t  2
→ Công thức của X là CH2(NH2)2.
Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCI: n  0,1mol  n  2n  0,2mol X HCl X Câu 13: Trang 19
Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở: n  n CO2 H2O n  n H O CO 2 2  n   0,08mol  n a min M 1,5 n 0,16 0,16 Ta có: Số nguyên tử C C     2 M n n n M M a min
Mà số nguyên tử C của este  2 → Số nguyên tử C  2 X,Y → X là CH  3NH2  M 3  1 . Câu 14: n  0,4mol ; n  0,7mol ; n  3,1mol CO H O N 2 2 2 Bảo toàn nguyên tố O: 2n  2n  n O2 CO2 H2O 2.0, 4  0, 7  n   0,75mol O2 2  n  4n  3mol N trong khoâ ng khí O 2 2  n  3,13  0,1mol N sinhratrong pö 2 Amin đơn chức: n  2n  0,2mol a min N2
Bảo toàn nguyên tố C, H: n 0, 4 Số nguyên tử C CO2    2 n 0, 2 a min 2n 2.0, 7 Số nguyên tử H H2O    7 n 0, 2 a min
Công thức phân tử của X là C2H7N hay C2H5NH2. Câu 15: V
 375175  200ml ; V  V 175mol H O CO N 2 2 2 2V 2.200
Tỉ lệ về thể tích chính là tỉ lệ về số mol: Số nguyên tử H2O H    8 V 50 X Do C   3H9N có số H
8 nên hiđrocacbon có số H 8   1 . Ta có: V  50ml  V  25ml  V 150ml C H N N CO 3 9 2 2 V → 150 Số nguyên tử CO2 C    3 V 50 X Do C   3H9N có số H 3 nên hiđrocacbon có số C 3 2 .
Chỉ đáp án B thoả mãn   1 và 2 .
Dạng 4: Phản ứng của anilin với brom 1 - C 2 - A 3 - C Trang 20 n Câu 1: 2 Br n  0,0006mol  n 
 0, 0002 mol  a  0, 0186 gam  18, 6 mg Br C H NH 2 6 5 2 3 Câu 2: n  0,3mol ; n  0,15mol anilin H NC H Br 2 6 2 3 Ta thấy n  n Anilin dư, Br H NC H Br C H NH 2 hết. 2 6 2 3 6 5 2 Ta có: n  3n  3.0,15  0,45mol Br H NC H Br 2 2 6 2 3  m  0,45.160  72gam Br2 Câu 3: n  n  0,5mol H NC H Br 2,4,6tribromanilin 2 6 2 3
Nếu H 100% , phương trình hóa học: C6H5NH2 + 3Br2   H2NC6H2Br3 + 3HBr 0,5 ← 0,5 mol  m  m  0,5.93  46,5gam C H NH 6 5 2 Với H  80% ta có: m  46,5:80%  58,125gam anilin Trang 21