Các dạng bài tập về con lắc đơn Vật lí 12 có lời giải và đáp án

Các dạng bài tập về con lắc đơn Vật lí 12 có lời giải và đáp án gồm 170 câu trắc nghiệm rất hay.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi !

Trang 1
CÁC DNG BÀI TP V CON LẮC ĐƠN
A. KIN THC CN NH
1. Bài toán đại cương về con lắc đơn
1.1. Phương pháp
Kiến thc cn nm vững đã được h thng phn lí thuyết.
Đối vi bài toán viết phương trình dao động ca con lắc đơn, cn chú ý
mt s điểm sau đây:
- Điu kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là biên độ góc
0
0
10 .
- Để viết phương trình li độ góc
ca con lc đơn, thì ta viết phương
trình li độ dài s sau đó dùng biểu thc
sl
=
để suy ra
.
s
l
=
2. Bài toán năng lượng, vn tc, gia tc, lực căng dây của con lắc đơn
2.1. Phương pháp
Xét con lắc đơn có chiều dài l, vt nng có khối lượng m. Kéo vt ti v trí có độ cao
0
,h
khi đó li độ góc
0
ri th nh cho con lắc dao động t do. Bài toán đt ra là khảo sát năng lượng ca vt. Tìm vn tc
ca vt, lực căng của si dây, gia tc ca vt khi vật có li độ góc
bt kì. B qua mi ma sát
Li gii
Năng lượng ca con lắc đơn
- Động năng của con lắc đơn:
Khi con lắc dao động, động năng của vt nặng được xác định bi
- Thế năng của con lắc đơn:
Chn mc tính thế năng ở v trí cân bng, thế năng của con lc khi con lc
v trí có li độ góc
bt kì là
( )
1 cos
t
W mgl
=−
Nếu con lắc đơn dao động điều hòa thì
2
2
2
1 cos 2sin 2 ,
2 2 2

= =


khi đó thế năng là
2
2
t
mgl
W
=
- Cơ năng của con lắc đơn:
năng của con lắc đơn tổng động năng thế năng của con lắc. Khi động năng bằng 0 thì thế năng
cực đại ngược li, khi thế năng bằng 0 thì động năng cực đại. Do đó, năng bằng động năng cực đại
và cũng bằng thế năng cực đại.
Trang 2
( )
2
max max
1
1 cos
2
W mv mgl
= =
Vn tc ca vt khi vt v trí có li độ góc
Chn mc tính thế năng tại v trí cân bng ca con lc.
Cơ năng tại v trí ban đầu ch gm thế năng trọng trường
( ) ( )
1 0 0 0
cos 1 cosW mgh mg l l mgl

= = =
Cơ năng tại v trí con lắc có li độ góc
gồm động năng và thế năng trọng trường
( )
22
2
11
1 cos
22
W mv mgh mv mgl
= + = +
Áp dụng định lut bảo toàn cơ năng cho vị trí ban đầu và v trí vật có li độ góc
, ta có
( ) ( )
2
0
1
1 cos 1 cos
2
mgl mv mgl

= +
T đó suy ra biểu thc tính vn tc ca con lc khi li độ góc
( )
0
2 cos cosv gl

=
- Vn tc và tốc độ cực đại, cc tiu:
cos 1
nên vn tc cực đại là
( )
max 0
2 1 cosv gl
=−
Khi đó vật v trí có li độ góc
0
=
, tc là vật đang đi qua vị trí cân bằng, và đang đi theo chiều dương.
Cũng vì
cos 1
nên vn tc cc tiu là
( )
min 0
2 1 cosv gl
=
Khi đó vật v trí có li độ góc
0
=
, tc là vật đang đi qua vị trí cân bằng, và đang đi theo chiều âm.
Cũng vì
cos 1
nên tốc độ cực đại là
( )
0
max
2 1 cosv gl
=−
Khi đó vật v trí có li độ góc
0
=
, tc là vật đang đi qua vị trí cân bng (không k chiu).
( )
0
max
2 1 cosv gl
=−
- Vn tc ca con lắc đơn khi dao động điều hòa:
Trong trường hp góc
0
các góc nh (nh hơn hoặc bằng 10 độ) thì dao động ca con lắc đơn
là dao động điều hòa. Khi đó ta có
2
2
2
2
2
2
0 0 0
0
cos 1 2sin 1 2. 1
2 2 2
cos 1 2sin 1 2. 1
2 2 2

= =



= =


Trang 3
STUDY TIP
Nếu
( )
rad
rt nh ta có:
sin
cos


Thay vào biu thc tính vn tốc, ta được
( )
22
0
v gl

=
Vn tc cực đại, cc tiu lúc này là
2
max 0 0 0 0
2
min 0 0 0 0
v gl gl l S
v gl gl l S
= = = =
= = = =
đây
00
Sl
=
là biên độ dài ca con lắc đơn.
Lực căng dây khi vật v trí có li độ góc
Khi vt v trí li độ góc
, các lc c dng lên vt gm: trng lc
P mg=
lực căng T ca si
dây. Hp ca hai lc y chính lực hướng tâm (bạn đọc nào không nh xem li thuyết phn Vt
10), vt chuyển động trên qu đạo tròn có bán kính
.Rl=
Ta có
ht
P T F+=
Chiếu các lực này lên phương của si dây, ta được
22
cos cos
ht
vv
P T ma m T mg m
ll

+ = = = +
thay biu thc vn tốc vào, ta được
( )
( )
0
0
2 cos cos
cos cos 2 cos cos
gl
T mg m mg mg
l

= + = +
Rút gn li, ta có biu thc lực căng dây là
( )
0
3cos 2cosT mg

=−
- Lực căng dây cực đại: Vì
cos 1
nên ta có:
( )
0
3 2cosT mg
−
Đẳng thc xy ra khi
cos 1,
=
tc
0
=
hay khi vật đi qua v trí cân bằng. Khi đó lực căng dây cực
đại là
( )
max 0
3 2cosT mg
=−
- Lực căng dây cực tiu: Vì
0
0
0 90

nên ta có:
0
cos cos .

T đó
( ) ( )
0 0 0 0
3cos 2cos 3cos 2cos cosT mg mg mg
= =
Đẳng thc xy ra khi
0
,

=
tc là khi con lc biên. Khi đó lực căng dây cực tiu là
min 0
cosT mg
=
Trang 4
Gia tc ca con lắc đơn khi vt v trí có li độ góc
Trong quá trình dao động, gia tc ca con lắc đơn gồm:
- Gia tc tiếp tuyến:
sin
sin
t
tt
F
P
a a g
mm
= = =
0
0
0 90

nên
0
0 sin sin ,


do đó
0
0 sin
t
ag

* Gia tc tiếp tuyến cực đại ti v trí biên
max
00
: sin
t
ag
==
* Gia tc tiếp tuyến cc tiu ti v trí cân bng
min
0: 0
t
a
==
- Gia tc hung tâm (gia tc pháp tuyến):
( )
( )
2
0
0
2 cos cos
2 cos cos
nn
gl
v
a a g
ll


= = =
0
0
0 90

nên ta có
0
1 cos cos .


T đó:
( )
0
0 2 1 cos
n
ag
* Gia tốc hướng tâm cực đại ti v trí ti v trí cân bng
( )
max
0
0: 2 1 cos
n
ag

= =
* Gia tốc hướng tâm cc tiu ti v trí biên
min
0
:0
n
a

==
- Gia tc toàn phn:
nt
a a a=+
Độ ln ca gia tc toàn phn là
22
tn
a a a=+
STUDY TIP
Có được biểu thức này là do gia tốc hướng tâm luôn vuông góc với gia tốc tiếp tuyến.
Chúng ta qua các ví d minh họa để vn dng.
3. Con lc chu tác dng ca lc ngoài
3.1. Phương pháp
Ngoài trng lc
P
con lc còn chu thêm tác dng ca nhng lc
F
không đổi thì coi như con lắc chu
tác dng ca trng lc hiu dng
hd
P
vi
.
hd
P P F=+
Trng lc hiu dng
hd
P
gây ra gia tc hiu dng
g
. Tc là nếu con lắc đơn đang ở VTCB, ta ct dây thì vt s rơi với gia tc
g
này).
''
hd
P
P F P F
a
m m m m
g g g
+
= = = + = +
đây
a
là gia tc do lc
F
gây ra cho vt.
Chu kì mi ca con lắc được xác định bi:
2.
'
l
T
g
=
3.2. Lc ngoài là lực đẩy Acsimet.
d 1: So sánh chu k ca con lắc đơn trong không khí với chu k ca trong chân không. Biết vt
nng có khối lượng riêng D, không khí có khối lượng riêng là d.
Trang 5
Li gii
Trong chân không, chu kì dao động ca con lắc đơn là:
0
2.
l
T
g
=
Trong không khí, con lắc đơn chịu thêm tác dng ca lực đẩy Acsimet hướng thẳng đứng lên trên. Trng
lc hiu dng lúc này là:
hd a
P P F=+
Khi v trí cân bng, ta có:
'
hd a
dVg d
P P F g g g g
DV D
= = =
T đó chu kì mới ca con lc là:
2
1
l
T
d
g
D
=



Do đó ta có:
0
1
1
T
d
T
D
=
3.3. Lc ngoài là lực điện
Ví d 2: Con lắc đơn có chiều dài l, vt nng m tích điện q đặt trong điện trường đều có cường độ
E
nơi
có gia tc trọng trường g có chu k dao động như thế nào?
Li gii
Lực điện tác dụng lên điện tích q đặt trong điện trường xác định bi
.F qE=
T đó ta thấy:
0:
0:
q F E
q F E


Xét các trường hp sau:
- TH1: Khi điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới
Trng lc hiu dng lúc này là:
hd
P P F=+
Ta có:
+ Nếu
0q
thì
F
hướng xung. Khi v trí cân bng ta có:
hd
P P F=+
T đó suy ra gia tốc hiu dng:
'
qE
F
g g g
mm
= + = +
Chu kì dao động ca con lắc đơn lúc này là:
22
'
ll
T
qE
g
g
m

==
+
+ Nếu
0q
thì
F
hướng lên. Khi v trí cân bng ta có:
hd
P P F=−
T đó suy ra gia tốc hiu dng:
'
qE
F
g g g
mm
= =
Trang 6
Chu kì dao động ca con lắc đơn lúc này là:
22
'
ll
T
qE
g
g
m

==
- TH2: Khi điện trường hướng thẳng đứng lên trên
Trng lc hiu dng lúc này là:
hd
P P F=+
Ta có:
+ Nếu
0q
thì
F
hướng lên. Khi v trí cân bng ta có:
hd
P P F=−
T đó suy ra gia tốc hiu dng:
'
qE
F
g g g
mm
= =
Chu kì dao động ca con lắc đơn lúc này là:
22
'
ll
T
qE
g
g
m

==
+ Nếu
0q
thì
F
hướng xung. Khi v trí cân bng ta có:
hd
P P F=+
T đó suy ra gia tốc hiu dng:
'
qE
F
g g g
mm
= + = +
Chu kì dao động ca con lắc đơn lúc này là:
22
'
ll
T
qE
g
g
m

==
+
- TH3: Khi cường độ điện trường hướng theo phương ngang
V trí cân bằng được xác định bi góc
vi:
tan
qE
F
P mg
==
Trng lc hiu dng lúc này là:
hd
P P F=+
F
luôn vuông góc vi
P
thì vt nặng tích điện âm hay dương, điện trường
phương ngang hướng sang phi hay trái, thì ta luôn có:
( )
2
2
hd
P P qE=+
T đây suy ra gia tốc hiu dụng xác định bi:
2
2
'
qE
gg
m

=+


Chu kì ca con lắc đơn lúc này là:
2
2
2
l
T
qE
g
m
=

+


3.4. Lc ngoài là lc quán tính
Khi con lắc đặt trong thang máy hoc trên xe chuyển động gia tc a thì ngoài trng lc, con lc còn
chu tác dng ca lc quán tính:
qt
F ma=−
- Nếu con lắc đơn đặt trong thang máy thì ta có trng lc hiu dng
' ' '
hd qt
P P F P ma g g a g g a= + = = = +
Trang 7
Trong đó
'aa=−
' ' .a a a a= =
v trí cân bng ta có:
'g g a=
Du
được xác định như sau: chẳng hn, con lắc đơn đặt trong thang máy chuyển động nhanh dần đều
đi lên. thang máy chuyển động đi lên nên vận tốc hướng lên, chuyển động nhanh dần đu nên
,av
suy ra
a
hướng lên. T đó suy ra
'a
hướng xuống, do đó
' ' .g g a g a= + = +
- Nếu con lắc đơn đặt trong ô tô chuyển động theo phương ngang với gia tc a thì ta luôn có:
22
'
tan
g g a
Fa
Pg
=+
==
Trong đó
góc lch ca dây treo con lc so với phương thẳng đứng khi con lc v trí cân bng mi
(khi xe đang chuyển động)
Chú ý
- Nếu xe chuyển động nhanh dần đều thì
av
.
- Nếu xe chuyển động chm dần đều thì
av
.
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
DNG 1. Bài toán đại cương về con lắc đơn.
d 1: Mt con lắc đơn chiu dài
1, lm=
được gn vt
0,1 . m kg=
Kéo vt ra khi v trí cân bng
mt góc
0
10
=
ri buông tay không vn tốc đầu cho vật dao động điu hòa tại nơi gia tc trng
trường là
2 2
10 / .g m s
==
1. Chu k dao động ca con lắc đơn là?
A. 1 s. B. 2 s. C. 3 s. D. 4 s.
2. Biết ti thời điểm
0t =
vật đi qua vị trí cân bng theo chiều dương. Hãy viết phương trình dao động
ca vt
A.
10cos .
2
t rad


=−


B.
cos 2 .
18 2
t rad



=−


C.
cos .
18 2
t rad



=−


D.
1
cos .
10 2
t rad


=−


Li gii
1. Ta có:
( )
2
1
2 2 2
l
Ts
g

= = =
Đáp án B
2. Phương trình dao động ca con lắc đơn có dạng:
( )
0
cos t
=+
Trang 8
Trong đó:
( )
0
0
10
18
rad
==
2
1
g
rad
l

= = =
.
Ti
0 ts=
vt qua v trí cân bng theo chiều dương
( )
.
2
rad
=
Vậy phương trình dao động ca vt là:
cos .
18 2
t rad



=−


Đáp án C
d 2: Mt con lắc đơn chiều dài l được kích thích dao đng tại nơi gia tc trọng trường g
con lắc dao động vi chu k T. Hi nếu gim chiều dài dây treo đi một na thì chu k ca con lc s thay
đổi như thế nào?
A. Không đổi. B. Tăng
2
ln. C. Gim
2
ln. D. Gim 2 ln.
Li gii
Ban đầu chu kì dao động ca con lắc đơn là
2.
l
T
g
=
Lúc sau, chu kì dao động ca con lắc đơn là
' 2 .
2
2
lT
T
g
==
Đáp án C
Ví d 3: Trong các phát biu sau phát biu nào không đúng về con lắc đơn dao động điều hòa?
A. Chu k ca con lắc đơn phụ thuc vào chiu dài dây treo.
B. Chu k ca con lắc đơn không phụ thuc vào khối lượng ca vt nng.
C. Chu k ca con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ của dao động.
D. Chu k ca con lắc đơn phụ thuc vào v trí thc hin thí nghim.
Li gii
Ta có
2
l
Tm
g
=
mà ch ph thuc vào chiu dài dây và gia tc trọng trường.
Đáp án C
Ví d 4: Ti cùng một địa đim thc hin thí nghim vi con lắc đơn có chiều dài
1
l
thì dao động vi chu
k
1
,T
con lắc đơn
2
l
thì dao động vi chu k
2
.T
Hi nếu thc hin thí nghim vi con lắc đơn có chiu
dài
12
l l l=+
thì con lắc đơn dao động vi chu k T là bao nhiêu?
A.
22
12
..T T T=
B.
22
12
22
12
.
.
.
TT
T
TT
=
+
C.
2 2 2
12
.T T T=+
D.
2 2 2
12
.T T T
−−
=+
Li gii
Gi
1
T
là chu k ca con lc có chiu dài
22
11
1 1 1
2 4 .
ll
l T T
gg

= =
Trang 9
Gi
2
T
là chu k ca con lc có chiu dài
22
22
2 2 2
2 4 .
ll
l T T
gg

= =
Gi T là chu k ca con lc có chiu dài
12
.l l l=+
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
12
2 2 4 . 4 . 4 .
l l l l l l
l
T T T T
g g g g g
++
= = = = + = +
Đáp án C
dụ 5: Một con lắc đơn chiều dài
1lm=
dao động điều hòa với chu kỳ T tại nơi gia tốc trọng
trường là
22
10 / . g m s
==
Khi dao động qua vị trí cân bằng, dây treo bị vướng đinh tại vị t
2
l
con
lắc tiếp tục dao động. Xác định chu kỳ của con lắc đơn khi này?
A.
2.s
B.
2.s
C.
2 2 .s+
D.
22
.
2
s
+
Li gii
- Gi
1
T
là chu k dao động ban đầu ca con lắc đơn
1
2 2 .
l
Ts
g
==
- Trong quá trình thc hiện dao động ca vt nó s gm hai phn:
+ Phn 1 thc hin mt na chu k ca T
1
+ Phn 2 thc hin mt na chu k ca T
2
Trong đó
1
2
2.
2
T
Ts==
T
chu k ca con lc b vướng đinh lúc này là:
12
22
.
22
TT
Ts
+
+
==
Đáp án D
d 6: Ti một nơi trên mặt đất, mt con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khong thi gian
,t
con
lc thc hiện được 60 dao đng toàn phần, thay đi chiu dài con lc một đoạn 44cm thì cũng trong
khong thi gian
t
y, nó thc hiện 50 dao động toàn phn. Chiều dài ban đầu ca con lc là
A. 144cm. B. 60cm. C. 80cm. D. 100cm.
Li gii
Gi T là chu k dao động ca con lắc đơn ban đầu:
( )
21
60
lt
T
g
==
Gi T
1
là chu k dao động ca con lc khi b thay đổi chiu dài.
Ta thy
1
50 60
tt
TT

= =
nên dây treo ca con lc b điều chỉnh tăng lên. Ta có
( )
11
44
44 2 2
50
lt
l l T
g
+
= + = =
Trang 10
Lp t s theo vế ca (1) và (2) ta có:
1
50 5
1.
44 60 6
Tl
lm
Tl
= = = =
+
Đáp án D
Ví d 7: Mt con lắc đơn có chiều dài dây treo
20l cm=
treo ti một điểm c định. Kéo con lc lch khi
phương thẳng đứng mt góc bng 0,1 rad v phía bên phi, ri truyn cho vn tc bng 14cm/s theo
phương vuông góc với si dây v phía v trí cân bng thì con lc s dao động điều hòa. Chn gc tọa độ
v trí cân bng, chiều dương ng t v trí cân bng sang phía bên phi, gc thi gian lúc con lắc đi
qua v trí cân bng ln th nht. Ly g =9,8 m/s
2
. Phương trình dao động ca con lc là:
A.
2 2 cos 7 .
2
s t cm

=−


B.
2 2 cos 7 .
2
s t cm

=+


C.
3cos 7 .
2
s t cm

=−


D.
3cos 7 .
2
s t cm

=+


Li gii
Tn s góc dao động ca con lắc đơn là:
9,8
7
0,2
g
l
= = =
rad/s
Biên độ dài ca con lc là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
22
2
0
2 2 2
14
0,1.20 2 2
7
vv
S s l cm

= + = + = + =
Ban đầu kéo con lc v phía bên phi, ri truyn vn tc v phía VTCB (v phía bên trái) nên c đi qua
v trí cân bng lần đầu tiên là lúc đi qua vị trí cân bng theo chiều âm. Do đó pha ban đầu ca dao đng là
.
2
=
Vậy phương trình dao động ca vt là:
2 2 cos 7 .
2
s t cm

=+


Đáp án B
BÀI TP RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Câu 1: Công thc tính chu k ca con lắc đơn?
A.
.
g
Ts
l
=
B.
2.
g
Ts
l
=
C.
.
l
Ts
g
=
D.
.
g
Ts
l
=
Câu 2: Công thc tính tn s ca con lắc đơn?
A.
2.
g
f Hz
l
=
B.
.
g
f Hz
l
=
C.
2.
l
f Hz
g
=
D.
1
.
2
g
f Hz
l
=
Câu 3: Tìm công thc sai v con lắc dao động điều hòa?
A.
2
22
2
.
v
Ax
=+
B.
2
22
2
.
v
Ss
=+
C.
2
22
0
2
.
v

=+
D.
2
22
0
22
.
v
l

=+
Câu 4: Tìm công thức đúng về con lắc đơn dao động điều hòa?
Trang 11
A.
( )
cos cm.s S t

=+
B.
( )
0
cos cm.t
=+
C.
( )
cos cm.S s t

=+
D.
( )
0
cos cm.t
=+
Câu 5: Con lắc đơn
1
l
thì dao động vi chu kì
1
;T
chiu dài
2
l
thì dao động vi chu kì
2
,T
nếu con lc
đơn có chiu dài
12
l l l=+
thì chu k dao động ca con lc là gì?
A.
2 2 2
12
.T T T=−
B.
12
.T T T=−
C.
12
.T T T=+
D.
22
12
.T T T=+
Câu 6: Con lắc đơn có
1
l
thì dao động vi chu kì
1
;T
chiu dài
2
l
thì dao động vi chu kì
2
,T
nếu con lc
đơn có chiều dài
12
..l a l bl=+
thì chu k dao động ca con lc là gì?
A.
2 2 2
12
.T aT bT=+
B.
12
.T T T=−
C.
12
.T T T=+
D.
22
12
.T T T=+
Câu 7: Con lắc đơn
1
l
thì dao động vi chu kì
1
;T
chiu dài
2
l
thì dao động vi chu kì
2
,T
nếu con lc
đơn có chiều dài
12
l l l=−
thì chu k dao động ca con lắc xác định bi biu thc nào?
A.
2 2 2
12
.T T T=−
B.
12
.T T T=−
C.
12
.T T T=+
D.
22
12
.T T T=+
Câu 8: Ti cùng một nơi gia tốc trọng trường g, hai con lắc đơn có chiu dài lần lượt l
1
l
2
chu
k dao động riêng lần lượt T
1
, T
2
. Chu dao đng riêng ca con lc th ba chiu dài bng tích ca
hai con lc trên là:
A.
1
2
.
T
T
B.
1
2
.
2
Tg
T
C.
12
.
2
TT g
D.
12
.TT
Câu 9: Con lắc đơn dao động điều hòa vi chu k T. Biết con lc chiu dài l, khi dao động qua v trí
cân bng nó b mc phải đinh tại v trí
1
,
2
l
l =
con lc tiếp tục dao động. Chu k ca con lc?
A.
.T
B.
.
2
T
T +
C.
.
2
T
T +
D.
2
.
2
T
T +
Câu 10: Con lắc đơn dao động điều hòa vi chu k T. Nếu tăng chiều dài dây lên 2 hai ln thì chu k ca
con lc s như thế nào?
A. Không thay đổi. B. Gim
2
ln. C. Tăng
2
ln. D. Không đáp án.
Câu 11: Con lắc đơn dao động điều hòa vi chu k T. Nếu gim chiu dài dây xung 2 lần tăng khi
ng ca vt nng lên 4 ln thì chu k ca con lc s như thế nào?
A. Không thay đổi. B. Gim
2
ln. C. Tăng
2
ln. D. Không đáp án.
Câu 12: Chn phát biểu đúng về chu k con lắc đơn
A. Chu kì con lắc đơn không phụ thuộc vào độ cao.
B. Chu k con lắc đơn phụ thuc vào khối lượng.
C. Chu k con lc ph thuc vào chiu dài dây.
D. Không có đáp án đúng.
Trang 12
Câu 13: Mt con lắc đơn đ dài l
0
thì dao động vi chu k T
0
. Hỏi cũng tại nơi đó nếu tăng gấp đôi
chiu dài dây treo và gim khối lượng đi một na thì chu kì s thay đổi như thế nào?
A. Không đổi. B. Tăng lên
2
ln.
C. Giảm đi
2
ln. D. Tăng 2 lần.
Câu 14: Mt con lắc đơn biên độ góc
01
thì dao đng vi chu k
1
T
. Hi nếu con lắc dao động vi
biên độ góc
0
thì chu k ca con lc s thay đổi như thế nào?
A. Không đổi. B. Tăng lên 2 lần. C. Giảm đi 2 lần. D. Tt c đều sai.
Câu 15: Ti một nơi xác định. Chu kì dao động điều hòa cùa con lắc đơn tỉ l thun vi
A. Chiu dài con lc. B. Căn bậc hai chiu dài con lc.
C. Căn bậc hai gia tc trọng trường. D. Gia tc trọng trường.
Câu 16: Phát biu nào trong các phát biểu dưới đây là đúng nhất khi nói v dao động ca con lắc đơn.
A. Đối với các dao động nh thì chu dao động ca con lắc đơn không phụ thuộc vào biên độ dao
động.
B. Chu kì dao động ca con lắc đơn phụ thuộc vào độ ln ca gia tc trọng trường.
C. Khi gia tc trọng trường không đổi thì dao đng nh ca con lắc đơn cũng được coi dao động t
do.
D. C A, B, C đều đúng.
Câu 17: Mt con lắc đơn dao động với biên độ góc
0
0
5.
=
Chu k dao động 1 s. Tìm thi gian ngn
nhất để vật đi từ v trí cân bng v v trí có li độ góc
0
0
2,5 .
=
A.
1
.
12
s
B.
1
.
8
s
C.
1
.
4
s
D.
1
.
6
s
Câu 18: Mt vt nng
1m kg=
gn vào con lắc đơn
1
l
thì dao động vi chu k
1
.T
Hi nếu gn vt
21
2mm=
vào con lc trên thì chu k dao động là:
A. Tăng lên
2
. B. Gim
2
. C. Không đổi. D. Tt c đều sai.
Câu 19: Con lắc đơn có tần s dao động là f, nếu tăng chiều dài dây lên 4 ln thì tn s s
A. Gim 2 ln. B. Tăng 2 lần. C. Không đổi. D. Gim 2 ln.
Câu 20: Tìm phát biu sai v con lắc đơn dao động điều hòa.
A. Tn s không ph thuộc vào điều kin kích thích ban đầu.
B. Chu k không ph thuc vào khối lượng ca vt.
C. Chu k ph thuộc vào độ dài dây treo.
D. Tn s không ph thuc vào chiu dài dây treo.
Câu 21: Tìm phát biểu không đúng về con lắc đơn dao động điều hòa.
A.
0
0
.
S
l
=
B.
.
S
l
=
C.
2.
l
T
g
=
D.
2.
l
T
g
=
Trang 13
Câu 22: Tìm phát biu sai v con lắc đơn dao động điều hòa.
A. Nếu tăng chiều dài dây lên 2 lần thì chu kì tăng
2.
B. Nếu gim chiu dài dây 2 ln thì f tăng
2
ln.
C. Nếu tăng khối lượng ca vt nng lên 2 ln thì chu k không đổi.
D. Công thức độc lp thi gian:
2
22
0
2
.
v

=+
Câu 23: Tìm phát biểu không đúng về con lắc đơn dao động điều hòa.
A. Trong quá trình dao động, biên độ dao động không ảnh hưởng đến chu k dao động.
B. Trong quá trình dao động vn tc nh nht khi qua v trí cân bng.
C. Trong quá trình dao động, gia tc ln nht khi v trí biên.
D. Nếu treo mt khi chì mt khối đồng cùng th tích vào cùng mt con lc thì chu k ging
nhau.
Câu 24: Con lắc đơn có độ dài dây treo tăng lên n ln thì chu k s thay đổi:
A. Tăng lên n ln. B. Tăng lên
n
ln. C. Gim n ln. D. Gim
n
ln.
Câu 25: Con lắc đơn
2
1 , 10 / . l m g m s==
Kích thích cho con lắc dao động điều hòa. Tính T ca con
lc?
A.
0,5 .s
B.
1.s
C.
4.s
D.
2.s
Câu 26: Con lắc đơn dao động điều hòa có chu k
2,Ts=
biết
2
.g
=
Tính chiu dài l ca con lc?
A. 0,4 m. B. 1 m. C. 0,04 m. D. 2 m.
Câu 27: Con lắc đơn dao động điều hòa chu k
2,Ts=
chiu dài con lc
2lm=
. Tìm gia tc trng
trường tại nơi thực hin thí nghim?
A.
2
20 / .ms
B.
2
19 / .ms
C.
2
10 / .ms
D.
2
9 / .ms
Câu 28: Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ
5,S cm=
biên độ góc
0
0,1 / . rad s
=
Tìm chu k
ca con lắc đơn này? Biết
22
10 / . g m s
==
A.
2.s
B.
1.s
C.
1
.
2
s
D.
2.s
Câu 29: Mt con lắc đơn chiều dài
1 m
, dao động tại nơi gia tốc trọng trường
2
10 / . g m s=
Ly
2
10.
=
Tn s dao động ca ca con lc này là:
A. 0,5Hz. B. 2Hz. C. 0,4Hz. D. 20Hz.
Câu 30: Mt con lắc đơn chu dao động với biên độ nh ls dao động tại nơi
22
/. g m s
=
Chiu dài ca dây treo con lc là:
A. 15cm. B. 20cm. C. 25cm. D. 30cm.
Trang 14
Câu 31: Tại nơi gia tốc trọng trường
2
9,8 / g m s=
, mt con lắc đơn một con lc xo nm ngang
dao động điều hòa vi cùng tn s. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có đ cng 10N/m. Khi
ng vt nh ca con lc lò xo là:
A. 0,125kg. B. 0,75kg. C. 0,5kg. D. 0,25kg.
Câu 32: Hai con lc đơn chu
12
2 ; 2,5 .T s T s==
Chu ca con lắc đơn dây treo dài bng tr
tuyệt đối hiu chiu dài dây treo ca hai con lc trên là:
A.
2,25 .s
B.
1,5 .s
C.
1.s
D.
0,5 .s
Câu 33: Mt con lắc đơn chu dao động
4.Ts=
Thời gian để con lắc đi từ v trí cân bằng đến v trí
có li độ cực đại là:
A.
0,5 .ts=
B.
1.ts=
C.
1,5 .ts=
D.
2.ts=
Câu 34: Mt con lắc đếm giây có độ dài lm dao động vi chu kì 2s. Ti cùng mt v trí thì con lắc đơn
độ dài 3m s dao động vi chu kì là:
A. 6s. B. 4,24s. C. 3,46s. D. 1,5s.
Câu 35: Mt con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu k dao động ca nó
A. tăng 25%. B. gim 25%. C. tăng 11,80%. D. gim 11,80%.
Câu 36: Mt con lắc đơn dao động nh nơi
2
10 / g m s=
vi chu
2Ts=
trên qu đạo dài 24cm.
Tn s góc và biên độ góc có giá tr bng:
A.
0
2 0,24 rad/ s; rad.
==
B.
0
2 0,12 rad/ s; rad.
==
C.
0
0,24 rad/ s; rad.
==
D.
0
0,12 rad/ s; rad.
==
Câu 37: Con lắc đơn đơn có chiều dài
2,lm=
dao động với biên độ góc
0
0,1 rad,
=
tính biên độ
0
.S
A. 2cm. B. 0,2dm. C. 0,2cm. D. 20cm.
Câu 38: Mt con lắc đơn chu kì dao đng là 3s. Thời gian để con lắc đi t v trí cân bằng đến v trí
li độ
2
A
x =
là:
A.
0,25 .ts=
B.
0,375 .ts=
C.
0,75 .ts=
D.
1,5 .ts=
Câu 39: Hai con lắc đơn chiu dài
12
64 , 81 ,l cm l cm==
dao động nh trong hai mt phng song song.
Hai con lc cùng qua v trí cân bng và cùng chiu lúc
0.t =
Sau thi gian t, hai con lc li cùng qua v trí
cân bng và cùng chiu mt ln na. Ly
22
. m/ sg
=
Chn kết qu đúng về thi gian t trong các kết qu
dưới đây.
A. 20s. B. 12s. C. 8s. D. 14,4s.
Câu 40: Mt con lắc đơn dây treo dài 20 cm. Kéo con lắc lch khi v trí cân bng mt góc
0,1 rad
=
ri cung cp cho vn tc
hướng theo phương vuông góc với si dây. B qua
ma sát, ly
22
m/ sg
=
2
10.
=
Biên độ dài ca con lc bng:
Trang 15
A.
2 cm.
B.
22 cm.
C.
4 cm.
D.
42 cm.
Câu 41: Mt con lắc đơn dao động điu hòa. Biết rng khi vật li độ dài 4 cm thì vn tc ca
12 3 cm/ s.
Còn khi vật li độ dài
42 cm
thì vn tc ca vt
12 2 cm/ s.
Tn s góc biên độ
dài ca con lắc đơn là:
A.
3 ; 8 rad/ s cm.S
==
B.
3 ; 6 rad/ s cm.S
==
C.
4 ; 8 rad/ s cm.S
==
D.
4 ; 6 rad/ s cm.S
==
Câu 42: Mt con lắc đơn gồm mt hòn bi nh khối lưng m, treo vào mt si dây không dãn, khối lượng
sợi dây không đáng k. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa vi chu kì 3s thì hòn bi chuyển động trên
mt cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi được 2 cm k t v trí cân bng là:
A. 0,25 s. B. 0,5 s. C. 1,5 s. D. 0,75 s.
Câu 43: Trong hai phút con lắc đơn chiều dài l thc hiện được 120 dao động. Nếu chiu dài ca con
lc ch còn
4
l
chiều dài ban đầu thì chu kì ca con lc bây gi là bao nhiêu?
A. 0,25s. B. 0,5s. C. 1s. D. 2s.
Câu 44: Ti một nơi trên mặt đất, mt con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khong thi gian
t
, con lc
thc hiện được 60 dao động toàn phần, thay đổi chiu dài con lc một đoạn 44cm thì cũng trong khoảng
thi gian
t
y, nó thc hiện 50 dao động toàn phn. Chiều dài ban đầu ca con lc là
A. 144cm. B. 60cm. C. 80cm. D. 100cm.
Câu 45: Ti một nơi, chu dao động điều hòa ca mt con lắc đơn là 2s. Sau khi tăng chiu dài ca con
lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa ca nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu ca con lc là:
A. 101cm. B. 99cm. C. 100cm. D. 98cm.
Câu 46: Mt con lắc đơn chiều dài l. Trong khong thi gian
t
thc hiện được 12 dao đng. Khi
gim chiều dài đi 32cm thì cũng khoảng thi gian
t
nói trên, con lc thc hiện được 20 dao động. Chiu
dài ban đầu ca con lc là?
A.
30
B.
40
C.
50
D.
60
Câu 47: Hai con lắc đơn đ dài khác nhau 22cm dao đng cùng một nơi. Sau cùng một khong thi
gian con lc th nht thc hiện được 30 dao động, con lc th hai thc hiện được 36 dao động. Độ dài các
con lc là:
A.
12
88 110 cm; cm.ll==
B.
12
78 110 cm; cm.ll==
C.
12
72 50 cm; cm.ll==
D.
12
50 72 cm; cm.ll==
Câu 48: Mt con lắc đơn độ dài l. Trong khong thi gian t thc hiện được 6 dao động. Người ta
gim bt chiu dài ca 16cm thì trong cùng khong thi gian t như trước thc hiện được 10 dao
động. Cho
2
9,8 . m/ sg =
Độ dài ban đầu và tn s ban đầu ca con lc có th có giá tr nào sau đây?
A. 50cm; 2Hz. B. 25cm; 1Hz. C. 35cm; 1,2Hz. D. Mt giá tr khác.
Trang 16
Câu 49: Mt con lắc đơn, trong khoảng thi gian
t
thc hiện được 12 dao động. Khi giảm độ dài
ca bt 16 cm, trong cùng khong thi gian
t
như trên, con lc thc hiện 20 dao động. Tính độ dài
ban đầu ca con lc
A. 60 cm. B. 50 cm. C. 40 cm. D. 25 cm.
Câu 50: Con lắc đơn dao động điều hòa
4,S cm=
tại nơi gia tốc trọng trường
2
10 / . g m s=
Biết
chiu dài ca dây
1.lm=
Hãy viết phương trình dao động biết lúc
0t =
vật đi qua vị trí cân bng theo
chiều dương?
A.
4cos 10 .
2
s t cm

=−


B.
4cos 10 .
2
s t cm

=+


C.
4cos .
2
s t cm

=−


D.
4cos .
2
s t cm

=+


Câu 51: Mt con lắc đơn dao động với biên độ góc
0,1
=
rad chu dao động
1Ts=
. Chn gc ta
độ là v trí cân bng theo chiều dương. Phương trình dao động ca con lc là:
A.
( )
0,1cos 2 t

=
rad. B.
( )
0,1cos 2 t
=+
rad.
C.
0,1cos 2
2
t


=+


rad. D.
0,1cos 2
2
t


=−


rad.
Câu 52: Con lắc đơn chiu dài
20 =l
cm. Ti thời điểm
0,t =
t v trí cân bng con lắc được truyn
vn tc 14 cm/s theo chiều dương của trc tọa độ. Ly
2
9,8 / . g m s=
Phương trình dao động ca con lc
là:
A.
2cos 7
2
st

=−


cm. B.
( )
2cos 7st=
cm.
C.
10cos 7
2
st

=−


cm. D.
2cos 7
2
st

=+


cm.
Câu 53: Mt con lắc đơn dao động điều hòa vi chu
.
5
Ts
=
Biết rng thời điểm ban đầu con lc
v trí có biên độ góc
0
vi
0
cos 0,98.
=
Ly
10
2
m/ sg =
. Phương trình dao động ca con lc là:
A.
( )
0,2cos 10t
=
rad. B.
0,2cos 10
2
t

=+


rad.
C.
( )
0,1cos 10t
=
rad. D.
0,2cos 10
2
t

=−


rad.
Câu 54: Mt con lắc đơn có chiều dài dây treo
20l =
cm treo ti một điểm c định. Kéo con lc lch khi
phuơng thẳng đứng mt góc bng 0,1 rad v phía bên phi, ri truyn cho vn tc bng 14cm/s theo
phương vuông góc với si dây v phía v trí cân bng thì con lc s dao động điều hòa. Chn gc tọa độ
v trí cân bng, chiều dương ng t v trí cân bng sang phía bên phi, gc thi gian lúc con lắc đi
qua v trí cân bng ln th nht. Ly
9,8g =
m/s
2
. Phương trình dao động ca con lc là:
Trang 17
A.
2 2 cos 7
2
st

=−


cm. B.
2 2 cos 7
2
st

=+


cm.
C.
3cos 7
2
st

=−


cm. D.
3cos 7
2
st

=+


cm.
Câu 55: Ti một nơi, chu dao động điều hoà ca mt con lắc đơn 2,0 s. Sau khi tăng chiu dài ca
con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà ca nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu ca con lc này là
A. 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm.
Câu 56: Tại nơi gia tốc trọng trường 9,8 m/s
2
, mt con lắc đơn một con lc xo nm ngang dao
động điu hòa vi cùng tn s. Biết con lắc đơn chiều dài 49 cm xo đ cng 10 N/m. Khi
ng vt nh ca con lc lò xo là
A. 0,125 kg. B. 0,750 kg. C. 0,500 kg. D. 0,250 kg.
Câu 57: Ti một nơi trên mặt đất, mt con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khong thi gian
t
, con lc
thc hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiu dài con lc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thi
gian
t
y, nó thc hiện 50 dao động toàn phn. Chiều dài ban đầu ca con lc là
A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.
Câu 58: Ti một nơi trên mặt đất, con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hòa vi chu 2 s. Khi
tăng chiều dài ca con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa ca nó là 2,2 s. Chiu dài l bng
A. 2,0 m. B. 1,0 m. C. 2,5 m. D. 1,5 m.
ĐÁP ÁN
1.C
2.D
3.C
4.A
5.D
6.A
7.A
8.C
9.D
10.C
11.B
12.C
13.B
14.A
15.B
16.D
17.A
18.C
19.A
20.D
21.C
22.D
23.B
24.B
25.D
26.B
27.A
28.D
29.A
30.C
31.C
32.B
33.B
34.C
35.C
36.D
37.D
38.A
39.D
40.B
41.A
42.D
43.B
44.D
45.C
46.C
47.C
48.B
49.D
50.C
51.D
52.A
53.A
54.B
55.D
56.C
57.D
58.B
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án C.
Công thc tính chu k ca con lắc đơn:
2.
l
T
g
=
Câu 2: Đáp án D.
Công thc tính tn s ca con lắc đơn là:
1
.
2
g
f
l
=
Câu 3: Đáp án C.
Trong con lắc đơn dao động điều hòa ta có công thc liên h riêng là:
Trang 18
( ) ( )
2 2 2
22
2 2 2 2
0 0 0
2
..
v v v
S s l l l l l
gg
= + = + = +
T đây suy ra công thức trong đáp án C là sai.
2
2
2.
m
T
k
=
Câu 4: Đáp án A.
Công thức đúng về con lắc đơn dao động điều hòa là:
( )
0
cos .s S t

=+
Câu 5: Đáp án D.
Ta có:
2
1
2 2 2
1
2
12
12
2 2 2
2
2
2
2
4
4 4 4
4
Tg
l
T g T g T g
l l l
Tg
l
=
= + = +
=
2 2 2 2 2
1 2 1 2
.T T T t T T = + = +
Câu 6: Đáp án A.
Tương tự câu 5 chu kì ca con lắc đơn là:
2 2 2
12
.T aT bT=+
Câu 7: Đáp án A.
Chu k ca con lắc đơn là:
2 2 2
12
.T T T=−
Câu 8: Đáp án C.
22
2
12
12
2 2 2
..
4 4 4 2
TT g
T g T g
Tg
T
= =
Câu 9: Đáp án D.
Ban đầu con lắc đơn dao đng vi chu k T. Khi con lắc dao động qua v trí cân bng thì con lc b vướng
đinh tại v trí dây treo
0
1
2
ll=
nên trong quá trình dao đng con lắc đơn sẽ dao động na chu k với độ
dài dây treo
0
l
na chu k dao động vi độ dài dây treo
0
.
2
l
Vy chu k tng hp trong quá trình
dao động ca con lắc đơn là:
0
0
01
2
.
22
T
T
TT
T
+
+
==
Câu 10: Đáp án C.
2
2
2
2 2 2 .
l
l
TT
gg

= = =
Vy nên chu k tăng
2
ln.
Trang 19
Câu 11: Đáp án B.
Nếu gim chiu dài ca dây xung 2 lần và tăng khối lượng ca vt nng lên 4 ln thì chu k mi ca dây
treo con lc là:
2
2
2 2 .
2
2
l
lT
T
gg

= = =
Con lc có chu k gim
2
ln.
Câu 12: Đáp án C.
Chu k con lắc đơn phụ thuc vào chiu dài.
Câu 13: Đáp án B.
Nếu tăng chiều dài dây treo lên gấp đôi và giảm khối lượng đi một na thì chu k cũng chỉ ph thuc vào
chiu dài ca dây treo ch không ph thuc vào khối lượng của nó. Nên theo như câu 10 thì chu kỳ tăng
lên
2
ln.
Câu 14: Đáp án A.
chu k ca con lc ch ph thuc vào chiu dài dây treo nên khi con lắc dao động với biên độ bao
nhiêu thì chu k ca con lc vẫn không đổi.
Câu 15: Đáp án B.
Ti một nơi xác định, chu k dao động điều hòa ca con lắc đơn tỷ l thun với căn bậc 2 ca chiu dài
con lc.
Câu 16: Đáp án D.
Câu 17: Đáp án A.
Để con lắc đi từ v trí cân bng v v trí có li độ góc
0
2,5
=
trong khong thi gian ngn nht thì vt ch
quay mt góc:
.
6
=
Vy thời gian để tha mãn yêu cu bài toán là:
/ 6 1
.
2 12
ts


= = =
Câu 18: Đáp án C.
Chu k con lắc đơn không phụ thuc vào khối lượng ca con lắc đơn nên chu k dao động khi thay
đổi khối lượng của con đơn thì không thay đổi.
Câu 19: Đáp án A.
Nếu tăng chiều dài lên dây lên 4 ln thì tn s f s giảm đi 2 lần.
Câu 20: Đáp án D.
Phát biu sai v con lắc đơn dao động điều hòa là chu k ca con lắc đơn không phụ thuc vào chiu dài
ca dây treo con lắc đơn.
Câu 21: Đáp án C.
Chu k ca con lắc đơn là:
2.
l
T
g
=
Nên công thc trong ý C là sai.
Câu 22: Đáp án D.
Câu 23: Đáp án B.
Trong quá trình dao động vn tc nh nht khi vt v trí biên, còn lúc đi qua vị trí cân bng thì vn tc
có giá tr ln nht.
Trang 20
Câu 24: Đáp án B
Chiều dài dây treo tăng lên n ln thì chu k s tăng lên
n
ln.
Câu 25: Đáp án D.
Chu k dao động ca con lc là:
1
2 2 2 .
10
l
Ts
g

= = =
Câu 26: Đáp án B.
Chiu dài l ca con lc là:
2 2 2
22
2.
1.
44
Tg
lm

= = =
Câu 27: Đáp án A.
Gia tc trọng trường tại nơi thực hin thí nghim là:
( )
22
22
22
.4 2.4
2 20 / .
2
l
g m s
T

= = = =
Câu 28: Đáp án D.
Chu k ca con lắc đơn này là:
( )
0
/
2 2 2 .
S
l
Ts
gg

= = =
Câu 29: Đáp án A.
Tn s dao động ca con lắc đơn là:
1 1 10
0,5 .
2 2 1
g
f Hz
l

= = =
Câu 30: Đáp án C.
Chiu dài dây treo ca con lc là:
2 2 2
22
1.
0,25 25 .
44
Tg
l m cm

= = = =
Câu 31: Đáp án C.
Hai con lắc dao động cùng tn s nên:
1 2 1 2
10 9,8
0,49
kg
ff
m l m

= = = =
0,5 .m kg=
Câu 32: Đáp án B.
Chu k ca con lc cn tìm là:
2 2 2 2
12
2 2,5 1,5 .T T T s= = =
Câu 33: Đáp án B.
Trang 21
Thời gian để con lắc đi từ v trí cân bằng đến v trí có li độ cực đại là:
1.
4
T
ts = =
Câu 34: Đáp án C.
Chu k ca con lc cn tìm là:
0
3 3.2 3,464 .T T s= = =
Câu 35: Đáp án C.
Nếu tăng chiều dài ca dây treo lên 25% thì chu k ca con lc s là:
1
1
0,25
2 2 1,25 1,11 .
l
ll
T T T
gg

+
= = = =
Vy chu k của dao động ca con lắc đơn sẽ tăng 11,8%.
Câu 36: Đáp án D.
Con lắc đơn có chiều dài qu đạo là 24cm nên
0
24
12 .
2
S cm==
Chiu dài ca dây treo con lắc đơn là:
22
2
. 2 .10
1.
4 4.10
Tg
lm
= = =
Biên độ góc có giá tr là:
0
0
0,12 .
S
rad
l
==
Câu 37: Đáp án D.
Biên độ góc:
00
. 0,1.2 0,2 20 .S l m cm
= = = =
Câu 38: Đáp án A.
Thời gian để con lắc đi từ v trí cân bằng đến v trí con lắc có li độ
2
A
x =
là:
3
0,25 .
12 12
T
ts = = =
Câu 39: Đáp án D.
Ta có:
11
12
22
88
9 8 .
99
Tl
n
t nT nT
T l n
= = = = =
Trong đó:
1
1
0,64
2 2 1,6 .
10
l
Ts
g

= = =
Khong thi gian hai con lc li cùng qua v trí cân bng cùng chiu mt ln nữa tương đương vi
n
nhn các giá tr lần lượt là:
1,2,3,4,...n =
T 4 đáp án suy ra chỉ
14,4ts=
là tha mãn.
Câu 40: Đáp án B.
Theo công thc liên h riêng ta được:
( )
2
2
2 2 2 2
00
0,1 2
. . .0,2 0,1 .0,2
10
v
ll
g
= + = +
00
2
2 2 .
10
cm S cm
= =
Câu 41: Đáp án A.
Trang 22
Áp dng công thc liên h riêng ta được:
( )
( )
( )
22
2
2
22
12 3 12 2
4 4 2 3

+ = + =
(rad/s).
Thay vào công thức ta được:
0
8.S cm=
Câu 42: Đáp án D.
Biên độ góc ca con lắc đơn là:
0
2.S cm=
Vy thời gian để hòn bi đi được quãng đường dài 2cm k t thời điểm ban đầu là:
0,75 .
4
T
ts = =
Câu 43: Đáp án B.
Trong hai phút con lắc đơn l thc hiện được 120 dao động nên chu k ca con lắc đơn l là:
60
0,5 .
120
Ts==
Khi chiu dài ca con lc ch còn
4
l
thì chu k dao động ca con lc gim mt na
1
1
0,25 .
2
T T s==
Câu 44: Đáp án D.
Ta có:
1
1
1
50 5
100 .
44 60 6
l
l cm
l
= = =
+
Câu 45: Đáp án C.
Chiều dài ban đầu ca con lc là:
1
1
1
2
100 .
21 2,2
l
l cm
l
= =
+
Câu 46: Đáp án C.
Chiều dài ban đầu ca con lc là:
1
1
1
20
50 .
32 12
l
l cm
l
= =
Câu 47: Đáp án C.
Gi chiu dài ca hai con lc lần lượt là:
12
;ll
theo đề ta có:
1
12
1
36
72 50 .
22 30
l
l cm l cm
l
= = =
Câu 48: Đáp án B.
Ta có
1
1
1
10
25 1 .
16 6
l
l cm f Hz
l
= = =
Câu 49: Đáp án D.
Độ dài ban đầu ca con lc là:
Trang 23
1
20
25 .
16 12
l
l cm
l
= =
Câu 50: Đáp án C.
0t =
vật đi qua vị trí cân bng theo chiều dương nên
0
.
2
=−
Tn s góc ca con lắc đơn là:
g
l

==
(rad/s).
Vậy phương trình dao động ca vt là:
4cos .
2
s t cm

=−


Câu 51: Đáp án D.
Phương trình dao động ca con lắc đơn là:
0,1cos 2
2
t


=−


(rad).
Câu 52: Đáp án A.
Câu 53: Đáp án A.
Câu 54: Đáp án B.
Câu 55: Đáp án D.
Câu 56: Đáp án C.
Câu 57: Đáp án D.
Câu 58: Đáp án B.
Dng 2. Bài toán năng lượng, vn tc, gia tc, lực căng dây của con lắc đơn
Ví d 1: Hai con lắc đơn làm bng hai hòn bi có bán kính bng nhau, treo trên hai sợi dây có cùng độ dài.
Hai hòn bi khối lượng khác nhau. Hai con lắc dao động trong một môi trường với li độ góc ban đầu
như nhau và vận tốc ban đầu đều bng 0. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ ca con lc nh gim chậm hơn biên độ con lc nng.
B. Con lc nng tt dần nhanh hơn.
C. Biên độ ca hai con lc gim theo thi gian vi tốc độ như nhau.
D. Con lc nh tt dần nhanh hơn.
Li gii
Cơ năng của con lắc đơn bằng thế năng cực đại ca con lc:
2
0
2
mgl
W
=
Như vậy, với cùng điều kiện như nhau, khối lượng khác nhau thì con lc nào nặng n s năng lượng
lớn hơn. Con lắc có năng lượng ít hơn sẽ tắt nhanh hơn.
Đáp án D.
Trang 24
d 2: Hai con lắc đơn dao động điều hòa ti cùng một nơi trên Trái Đất vi cùng một năng. Khối
ng qu nng th nht gp ba ln khối lượng qu nng th hai
( )
12
3mm=
. Chiu dài dây treo ca con
lc th nht bng mt na chiu dài dây treo ca con lc th hai
2
1
.
2
l
l

=


Quan h giữa biên độ góc ca
hai con lc là:
A.
12
2
..
3

=
B.
12
1,5. .

=
C.
12
2
..
3

=
D.
12
1,5. .

=
Li gii
Vì hai con lắc đơn dao động tại cùng 1 nơi trên Trái Đất, cơ năng bằng nhau nên:
22
12
1 1 2 2
22
m gl m gl

=
Theo d kiện đề bài,
( )
12
3mm=
2
1
2
l
l

=


nên suy ra
12
2
.
3

=
Đáp án C.
d 3: Con lắc đơn chiều dài dây treo 75cm, vt khối lượng 100g dao động nơi gia tốc
trọng trường
9,8g =
m/s
2
, biên độ góc
0
20 .
Khi đi qua li độ góc
0
10
thì tốc độ ca vt lực căng sợi
dây là:
A. 0,81 m/s; 1,50N. B. 0,18 m/s; 1,50N.
C. 0,81 m/s; 1,05N. D. 0,18 m/s; 1,05N.
Li gii
Tốc độ ca vật xác định bi
( )
00
0
2 cos cos 2.9,8.0,75.cos10 cos20 0,81 v gl

= =
(m/s)
Lực căng dây:
( )
00
0
3cos 2cos 0,1.9,8.3cos10 2cos20 1,05T mg

= =
(N)
Đáp án C.
d 4: Con lắc đơn chiều dài dây
80l =
cm dao động điều hoà. Khi lực căng dây lớn gp hai ln
trng lc ca vt thì vn tc ca vật 2,84 m/s. Li độ góc ca vật khi đó gần giá tr nào nht trong các
giá tr:
A.
0
7.
B.
0
6.
C.
0
8.
D.
0
10 .
Li gii
Lực căng dây có độ ln gp 2 ln trng lc nên ta có
( )
00
2 3cos 2cos 2 3cos 2cos 2 (1) T P mg mg
= = =
Vn tc ca vật khi đó là
( )
00
2 cos cos 2,84 cos cos 0,5041 (2) v gl
= = =
Trang 25
T (1) và (2) ta suy ra:
0
cos 0,9918 7,34

=
Đáp án A.
d 5: Mt con lắc đơn chiều dài dây treo 100 cm, kéo con lc lch khi v trí cân bng mt góc
0
vi
0
cos 0,892
=
ri truyn cho vn tc
30v =
cm/s. Ly
10g =
m/s
2
. Vn tc cực đại ca vt
là?
A. 1,0 m/s. B. 1,2 m/s. C. 1,5 m/s. D. 1,8 m/s.
Li gii
Áp dụng định lut bảo toàn năng ta có: động năng cực đi ca vt bng tng thế năng động năng
ca vt khi vt v trí có li độ góc
0
. Ta có
( )
2
2
0
0
1 cos
22
mv
mv
mgl
= +
T đó suy ra vận tc cực đại ca vt là:
( )
2
00
2 1 cos 1,5v gl v
= + =
(m/s)
Đáp án D.
Chú ý
Bài toán cho li độ và vận tốc tại một thời điểm nhưng ta không thể áp dụng hệ thức độc lập với thời gian:
2
22
0
v
gl

=+
để tìm biên độ góc được, vì biểu thức này chỉ đúng khi con lắc đơn dao động điều hòa.
d 6: Mt con lắc đơn chiều dài dây treo 100 cm, kéo con lc lch khi v trí cân bng mt góc
0
vi
0
cos 0,892
=
ri truyn cho vn tc
30v =
cm/s. Ly
10g =
m/s
2
. Cho khối lượng ca vt
100m =
g. Lực căng dây của vt li độ góc
vi
cos 0,9
là:
A. 0,916N. B. 0,945N. C. 0,975N. D. 0,925N.
Li gii
Áp dụng định lut bảo toàn năng ta có: động năng cực đi ca vt bng tng thế năng động năng
ca vt khi vt v trí có li độ góc
0
. Ta có
( )
2
2
0
0
1 cos
22
mv
mv
mgl
= +
T đó suy ra vận tc cực đại ca vt là:
( )
2
00
2 1 cos 1,5v gl v
= + =
(m/s)
Gi
max
là biên độ góc ca con lc. Ta có:
( )
2
0
0 max max
2 1 cos cos 1 0,8875
2
v
v gl
gl

= = =
Lực căng dây của vt li độ góc
là:
( ) ( )
max
3cos 2cos 0,1.10. 3.0,9 2.0,8875 0,925 (N) T mg

= = =
Đáp án D.
Trang 26
Ví d 7: Mt con lắc đơn dây treo dài
90l =
cm, vt nng khối lượng
100m =
g. Con lắc dao động
tại nơi có gia tốc trọng trường
10g =
m/s
2
. Khi con lắc đi qua vị trí cân bng, lc căng dây treo bng 3N.
Vn tc ca vt nặng khi đi qua vị trí này có độ ln là:
A.
33
m/s. B.
32
m/s. C. 3 m/s. D.
23
m/s.
Li gii
Khi con lc qua v trí cân bng, ta có
( )
00
3 3 3
3 2cos cos 0
2 2 2 2.0,1.10
T
T mg
mg

= = = =
Vn tc ca vt nặng có độ ln là
( ) ( )
0
2 1 cos 2.10.0,9. 1 0 3 2v gl
= = =
(m/s)
Đáp án B.
d 8: Mt con lắc đơn chiều dài dây treo
1l =
m đang dao động điều htại nơi gia tốc trng
trường
10g =
m/s
2
. Cho biết lực căng dây nhỏ nht bng 0,97 ln lực căng dây lớn nht. Vn tc cc
đại ca con lắc đơn trong quá trình dao động là:
A. 0,452 m/s. B. 0,358 m/s. C. 0,648 m/s. D. 0,854 m/s.
Li gii
Lực căng dây nhỏ nhất xác định bi:
min 0
cosT mg
=
Lực căng dây lớn nhất xác định bi:
( )
max 0
3 2cosT mg
=−
Theo bài ra ta có
( )
min max 0 0 0
97
0,97 cos 0,97 3 2cos cos
98
T T mg mg
= = =
Vn tc cực đại ca con lắc trong quá trình dao động là
( )
00
97 10
2 1 cos 2.10.1. 1 0,452
98 1
v gl

= = =


Đáp án A.
d 9: Mt con lắc đơn dao đng với biên đ
0
,
2
mc thế năng đưc chn ti v trí cân bng
ca vt nng. Gọi độ ln vn tc ca vt nặng khi động năng bằng thế năng
1
v
, khi độ ln ca lực căng
dây treo bng trng lực tác động lên vt là
2
.v
T s
1
2
v
v
có giá tr nào sau đây?
A.
2
.
3
B.
2
.
3
C.
3
.
2
D.
3
.
2
Li gii
Khi động năng bằng thế năng, ta có
2
2
00
1
2
1
. (1)
2 2 2 2 2
d t d
mv v
mv
W
W W W v= = = =
Trang 27
Khi độ lớn của lực căng dây treo bằng trọng lực, ta có
( )
0
00
1 2cos
3cos 2cos 3cos 2cos 1 cos
3
mg mg
+
= = =
Khi đó vận tc là
( )
20
2 cos cosv gl

=−
( )
00
0 0 2
1 2cos
2
2 cos 1 cos (2)
33
3
v
gl
gl v

+

= = =


T (1) và (2) suy ra t s
2
1
2
.
3
v
v
=
Đáp án B.
d 10: Cho con lắc đơn với vt nng khối lượng m = 100g. Con lắc đang dao động điều hoà với
năng 8mJ. Tính tốc độ trung bình ca con lc trong mt chu kì:
A. 25,5 cm/s. B. 23 cm/s. C. 17,8 cm/s. D. 15 cm/s.
Li gii
Tốc độ trung bình ca con lc trong mt chu kì là:
( )
0 0 0 0
4 4 4 . 2
*
2
2
tb
s s s v
v
T

= = = =
Vi
0
v
là tốc độ cực đại ca vt. Mặt khác, động năng cực đại bằng cơ năng, nên ta có:
( ) ( )
2
3
0
0
2 2,8.10
0,4 / 40 /
2 0,1
mv
W
W v m s cm s
m
= = = = =
Thế vào
( )
2.40
* 25,5
tb
v
=
cm/s.
Đáp án A.
Ví d 11: Treo mt vt nh có trọng lượng 10N vào đầu mt si dây nh, không co dãn ri kéo vt ra mt
đoạn sao cho dây treo lch so với phương thẳng đứng mt góc
0
th nh cho vật dao động. B qua
mi lc cản môi trường. Biết dây treo ch chịu đưc lực căng ln nht 20N. Giá tr ln nht ca
0
để
dây treo không b đứt là:
A.
0
45 .
B.
0.
28,34
C.
0
60 .
D.
0
30 .
Li gii
Để dây treo không b đứt thì lực căng dây cực đại phi nh hơn hoặc bng giá tr gii hn
( ) ( ) ( )
0
max 0 0 0 0
1
3 2cos 20 10 3 2cos 20 cos 60
2
T mg N
=
Đáp án C.
Ví d 12: Mt con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi gia tốc trọng trường là 10 m/s
2
. Góc ln nht
dây treo hp với phương thẳng đứng
0
0,1
=
rad. Ti v trí dây treo hp với phương thẳng đứng góc
0,01
=
(rad) thì gia tc ca con lắc có độ ln là:
Trang 28
A. 0,1 m/s
2
. B. 0,0989 m/s
2
. C. 0,14 m/s
2
. D. 0,17 m/s
2
.
Li gii
Gia tc pháp tuyến:
( )
0
2 cos cos 0,0989
n
ag

=
(m/s
2
)
Gia tc tiếp tuyến:
sin 0,1
t
ag
=
(m/s
2
)
Gia tc toàn phn:
22
0,14
tn
a a a= +
(m/s
2
).
Đáp án C.
d 13: Tại nơi gia tốc trọng trường
10g =
m/s
2
, mt con lắc đơn chiều dài lm, dao động vi
biên độ góc 60°. Trong quá trình dao động, năng của con lắc được bo toàn. Ti v trí dây treo hp vi
phương thẳng đứng góc 30°, gia tc ca vt nng ca con lắc có độ ln là:
A. 1232 cm/s
2
. B. 500 cm/s
2
. C. 732 cm/s
2
. D. 887 cm/s
2
.
Li gii
Gia tc pháp tuyến:
( )
0
2 cos cos 7,32
n
ag

=
(m/s
2
)
Gia tc tiếp tuyến:
sin 5
t
ag
=
(m/s
2
)
Gia tc toàn phn:
2 2 2 2
7,32 5 8,87
tn
a a a= + = +
(m/s
2
)
887=
(cm/s
2
).
Đáp án D.
Ví d 14: Mt con lắc đơn gm mt vt nh được treo vào đầu dưới ca mt sợi dây không dãn, đầu trên
ca sợi dây được buc c định. B qua ma sát và lc cn ca không khí. Kéo con lc lch khỏi phương
thẳng đứng mt góc
0
(rad) nh ri th nh. T s giữa độ ln gia tc ca vt ti v trí cân bằng và độ ln
gia tc ti v trí biên là:
A.
0
.
B.
0
1,73 .
C.
0
10 .
D.
0.
Li gii
Ti v trí cân bng
0
=
nên ta có
( )
1
1
0
sin 0
2 1 cos
t
n
ag
ag
==
=−
Suy ra gia tc toàn phn là:
( )
11
2
2 2 2
0
1 0 0 0
2 1 cos 1 cos
2
tn
a a a g g

= + =


Ti v trí biên
0

=
nên ta có
( )
2
2
0
00
sin
2 cos cos 0
t
n
a g g
ag


=
= =
Gia tc toàn phn là:
22
22
10tn
a a a g
= + =
Vy ta có t s độ ln gia tc ca vt ti v trí cân bằng và độ ln gia tc ti v trí biên là:
2
0
1
0
20
g
a
ag
==
Đáp án A.
STUDY TIP
Trang 29
Kết qu này ch được áp dng khi con lắc dao động với biên độ góc
0
coi nh, hay con lắc dao động
điều hoà.
d 15: Con lắc đơn gm vt nh khối lượng
200m =
g, chiu dài
100l =
cm đang thực hin dao
động điều hoà. Biết gia tc ca vt nh v trí biên độ ln gp 10 lần độ ln gia tc ca khi qua v
trí cân bằng. Biên độ dao động ca con lc có giá tr là:
A. 10 cm. B. 5 cm. C.
52
cm. D.
10 2
cm.
Li gii
Theo kết qu bài trên, khi con lắc đơn dao động điều hòa thì ta có
0
0
1
10 0,1
b
cb
a
a
= = =
rad
Biên độ dao động ca con lc có giá tr là:
00
. 0,1.100 10sl
= = =
(cm).
Đáp án A.
Ví d 16: Mt con lắc đơn khối lung m, dây mnh chiu dài l. T v trí cân bng kéo vt sao cho dây
treo hp với phương thẳng đng góc
0
0
60
=
ri th nh, ly
10g =
m/s
2
, b qua mi lc cản. Độ ln
gia tc có giá tr cc tiu trong quá trình chuyển động là:
A.
2
10
3
a =
m/s
2
. B.
0a =
m/s
2
. C.
3
10
2
a =
m/s
2
. D.
10 5
3
a =
m/s
2
.
Li gii
Để tìm gia tc giá tr cc tiu khi nào thì ta s biu din gia tc toàn phn ca con lắc theo li độ góc
ri kho sát.
Gia tc tiếp tuyến ca con lc là:
sin 10sin
t
ag

==
(m/s
2
)
Gia tc pháp tuyến ca con lc là:
( )
0
1
2 cos cos 20 cos 20cos 10
2
n
ag

= = =


(m/s
2
)
Gia tc toàn phn là:
( ) ( )
22
22
10sin 20cos 10
tn
a a a

= + = +
( )
22
2
222
100sin 400cos 400cos 100
2 2 2
10 3cos 4cos 2 10 3 /cos 10
3 3 3
ms
= + +

= + = +


Vy
min
2
10
3
a =
khi
2
cos
3
=
hay
0
0
48


(tha mãn)
Đáp án A.
BÀI TP RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Trang 30
Câu 1: Mt con lắc đơn dao động điều hòa chiu dài dây l tại nơi gia tốc trọng trường, biết biên độ
góc là
0
.
Biu thc tính vn tc ca con lắc đơn là?
A.
( )
0
2 3cos 2cos .v gl

=−
B.
( )
0
4 2cos cos .v gl

=−
C.
( )
0
2 2cos 3cos .v gl

=−
D.
( )
0
2 cos cos .v gl

=
Câu 2: Mt con lắc đơn dao động điều hòa chiu dài dây l tại nơi gia tốc trọng trường, biết biên độ
góc là
0
.
Biu thc tính vn tc cực đại ca con lắc đơn là?
A.
( )
max 0
2 1 cos .v gl
=−
B.
( )
max 0
3 1 cos .v gl
=−
C.
( )
max
2 1 cos .v gl
=−
D.
( )
max
3 1 cos .v gl
=−
Câu 3: Biu thc tính lực căng dây của con lắc đơn?
A.
( )
0
2cos 3cosT mg

=−
B.
( )
0
3cos 2cosT mg

=+
C.
( )
0
3cos 2cosT mg

=−
D.
( )
0
2 3cos 2cosT mg

=+
Câu 4: Mt con lắc đơn dao động điều hòa chiu dài dây l tại nơi gia tc trọng trường g, biết biên
độ góc
0
.
Qu nng khối lượng m. Công thức tính động năng, thế năng của con lc ti v trí li đ
góc
?
A.
( )
2
1
; 3 1 cos .
2
ñ
W
t
mv W mgl
= =
B.
( )
2
0
1
; 3 cos cos .
2
ñ
W
t
mv W mgl

= =
C.
( )
2
0
1
; 1 cos .
2
ñ
W
t
mv W mgl
= =
D.
( )
2
1
; 1 cos .
2
ñ
W
t
mv W mgl
= =
Câu 5: Công thc thế năng theo góc nhỏ?
A.
2
.
2
mgls
B.
2
2.
2
mgl
C.
2
.
2
mgl
D.
3.mgls
Câu 6: Mt con lắc đơn dao động điều hòa vi chu k 2s. Tính chu k của động năng?
A. 2s. B. Không biến thiên. C. 4s. D. 1s.
Câu 7: Mt con lắc đơn dao động điều hòa vi tn s 4Hz. Tính tn s ca thế năng?
A. 4Hz. B. Không biến thiên. C. 6Hz. D. 8Hz.
Câu 8: Mt con lắc đơn dao động điều hòa vi chu k 2s. Tính chu k của cơ năng?
A. 2s. B. Không biến thiên. C. 4s. D. 1s.
Câu 9: Mt con lắc đơn dao động điều hòa vi chu k T. Thời gian để động năng thế năng bằng nhau
liên tiếp là 0,5s. Tính chiu dài con lắc đơn, lấy
2
.g
=
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 50 cm. D. 100cm.
Câu 10: Mt con lắc đơn chiu dài
1lm=
dao động điều hòa tại nơi gia tốc trọng trường
10g =
m/s
2
.
Tính thời gian để động năng và thế ng bằng nhau liên tiếp.
A. 0,4 s. B. 0,5 s. C. 0,6 s. D. 0,7 s.
Trang 31
Câu 11: Mt con lắc đơn độ dài dây 2m, treo qu nng 1 kg, kéo con lc lch khi v trí cân bng
góc
0
60
ri buông tay. Tính thế năng cực đại ca con lắc đơn?
A. 1J. B. 5J. C. 10J. D. 15J.
Câu 12: Mt con lắc đơn gm vt nng có khối lượng
200 , 100 .m g l cm==
Kéo vt khi v trí cân bng
0
60
=
so với phương thẳng đứng ri buông nh. Ly
10g =
m/s
2
. Tính năng lượng ca con lc.
A. 0,5J. B. 1J. C. 0,27J. D. 0,13J.
Câu 13: Mt con lắc đơn khối lượng vt
200 ,mg=
chiu dài
50 .l cm=
T v trí cân bng truyn
cho vt vn tc
1/v m s=
theo phương ngang. Lấy
10g =
m/s
2
. Lực ng dây khi vật đi qua vị trí cân
bng là:
A. 2,4 N. B. 3 N. C. 4 N. D. 6 N.
Câu 14: Mt con lắc đơn độ dài dây 1m, treo qu nng 1kg, kéo con lc lch khi v trí cân bng
góc
0
60
ri buông tay. Tính vn tc cực đại ca con lắc đơn.
A.
m/s. B.
0,1
m/s. C. 10 m/s. D. 1 m/s.
Câu 15: Mt qu nng 0,1kg, treo vào si dây dài 1m, kéo con lc lch khi v trí cân bng góc
0,1
=
rad ri buông tay không vn tốc đầu. Tính cơ năng của con lc? Biết
10g =
m/s
2
.
A. 5 J. B. 50 mJ. C. 5 mJ. D. 0,5 J.
Câu 16: Mt qu nng 0,1kg, treo vào si dây dài 1m, kéo con lc lch khi v trí cân bng góc
0,1
=
rad ri buông tay không vn tốc đầu. Tính động năng của con lc ti v trí
0,05
=
rad? Biết
10g =
m/s
2
.
A. 37,5 mJ. B. 3,75 J. C. 37,5 J. D. 3,75 mJ.
Câu 17: Mt con lắc đơn dao động điều hòa năng 1J,
0,5 .m kg=
Tính vn tc ca con lắc đơn khi
nó đi qua vị trí cân bng?
A. 20 cm/s. B. 5 cm/s. C. 2 m/s. D. 200 mm/s
Câu 18: Mt con lắc đơn có chiu dài dây treo
40l cm=
dao động với biên đ góc
0,1
=
rad tại nơi
10g =
m/s
2
. Vn tc ca vật khi đi qua vị trí cân bng là
A. 10 cm/s. B. 20 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 19: Hai con lắc đơn cùng vật nng, chiu dài dây lần lượt
12
81 ; 64 l cm l cm==
dao động vi
biên độ góc nh ti cùng một nơi với cùng năng ợng dao động với biên độ con lc th nht
0
5,
=
biên độ con lc th hai là:
A.
0
5,625 .
B.
0
4,445 .
C.
0
6,328 .
D.
0
3,195 .
Câu 20: Mt con lắc đơn có dây dài 100cm, vật nng có khối lượng 1000g, dao động với biên độ
0,1
=
rad, tại nơi có gia tốc
10g =
m/s
2
. Cơ năng toàn phần ca con lc là:
A. 0,1J. B. 0,5J. C. 0,01J. D. 0,05J.
Trang 32
Câu 21: Mt con lắc đơn dây treo dài 50cm, vt nng khối lượng 25 g. T v trí cân bng kéo dây
treo đến v trí nm ngang ri th cho dao động. Ly
10g =
m/s
2
. Vn tc ca vt khi qua v trí cân bng
là:
A.
0,1
m/s
2
. B.
10
m/s
2
. C.
0,5
m/s
2
. D.
0,25
m/s
2
.
Câu 22: Mt con lắc đơn chiều dài
1.lm=
Kéo vt ra khi v trí cân bng sao cho dây treo hp vi
phương thẳng đứng mt góc
0
10 .
=
Vn tc ca vt ti v trí động năng bằng thế năng là:
A. 0,39 m/s. B. 0,55 m/s. C. 1,25 m/s. D. 0,77 m/s.
Câu 23: Mt con lắc đơn dao động vi
1,lm=
vt nng khối lượng
1,m kg=
biên độ
10S cm=
tại nơi
có gia tc trọng trường
10g =
m/s
2
. Cơ năng toàn phần ca con lc là:
A. 0,05J. B. 0,5J. C. 1J. D. 0,1J.
Câu 24: Mt con lắc đơn
1 , 10l m g==
m/s
2
, chn gc thế năng tại v trí cân bng. Con lắc dao động
với biên độ
0
9.
=
Vn tc ca vt ti v trí động năng bằng thế năng?
A.
4,5 2
m/s. B.
95
m/s. C. 9,88 m/s. D. 0,35 m/s.
Câu 25: Mt con lắc đơn
1.lm=
Kéo vt ra khi v trí cân bng sao cho dây treo hp với phương thẳng
đứng mt góc
0
10
=
ri th không vn tốc đầu. Ly
10g =
m/s
2
. Vn tc khi vt qua v trí cân bng
A. 0,5 m/s. B. 0,55 m/s. C. 1,25 m/s. D. 0,77 m/s.
Câu 26: Mt con lắc đơn dây treo dài
0,4 , 200 , l m m g==
ly
10g =
m/s
2
. B qua ma sát, kéo y
treo để con lc lch góc
0
60
=
so với phương thẳng đứng ri buông nh. Lúc lực căng dây 4 N thì
vn tc ca vật có độ ln là bao nhiêu?
A. 2 m/s. B.
22
m/s. C. 5 m/s. D.
2
m/s.
Câu 27: Con lắc đơn chiều dài l(m), khối lượng 200(g), dao động với biên độ góc 0,15(rad) tại nơi
10g =
(m/s
2
). li độ góc bng
2
3
biên độ, con lắc có động năng:
A.
3
625.10
(J). B.
4
625.10
(J). C.
3
125.10
(J). D.
4
125.10
(J).
Câu 28: Hai con lắc đơn dao động điều hòa ti cùng một nơi trên mặt đất, năng lượng như nhau. Quả
nng ca chúng có cùng khối lượng, chiu dài dây treo con lc th nht dài gấp đôi chiều dài dây treo con
lc th hai. Quan h v biên độ góc ca hai con lc là
A.
12
2.

=
B.
12
1
.
2

=
C.
12
1
.
2

=
D.
12
2.

=
Câu 29: Mt con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
0
0
5.
=
Với li độ góc
bng bao nhiêu thì
động năng của con lc gp hai ln thế năng?
A.
0
2,89 .
=
B.
0
2,89 .
=
C.
0
4,35 .
=
D.
0
3,35 .
=
Trang 33
Câu 30: Con lắc đơn chiều dài
98l =
cm, khối lượng vt nng
90m =
g dao đng với biên độ c
0
0
6
=
tại nơi gia tốc trọng trường
9,8g =
m/s
2
. năng dao động điều hoà ca con lc giá tr
bng:
A.
0,09E =
J. B.
1,58E =
J. C.
1,62E =
J. D.
0,0047E =
J.
Câu 31: Mt con lắc đơn chiều dài dây treo
40l =
cm dao động với biên độ góc
0
0,1
=
rad ti
nơi có
10g =
m/s
2
. Vn tc ca vật khi đi qua vị trí cân bng là:
A. 10 cm/s. B. 20 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 32: Trong dao động điều hòa ca con lắc đơn, năng của con lc bng giá tr nào trong nhng giá
tr được nêu dưới đây:
A. Thế năng của nó v trí biên.
B. Động năng của nó khi đi qua vị trí cân bng.
C. Tổng động năng và thế năng ở v trí bt kì.
D. C A, B, C.
Câu 33: Tại nơi gia tc trọng trường g, mt con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
. Biết
khối lượng vt nh ca con lc là m, chiu dài ca dây treo l, mc thế năng tại v trí cân bằng. Cơ năng
ca con lc là
A.
2
1
.
2
mgl
B.
2
.mgl
C.
2
1
.
4
mgl
D.
2
2.mgl
Câu 34: Tại nơi gia tốc trọng trường 9,8 m/s
2
, mt con lc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
6°. Biết khối lượng vt nh ca con lc là 90g chiu dài dây treo 1 m. Chn mc thế năng tại v trí
cân bằng, cơ năng của con lc xp x bng
A.
3
6,8.10
J. B.
3
3,8.10
J. C.
3
5,8.10
J. D.
3
4,8.10
J.
Câu 35: Mt vật dao điều hòa dc trc tọa độ nm ngang Ox vi chu k T, v trí cân bng mc thế
năng gc tọa độ. Tính t lúc vật li độ dương lớn nht, thời điểm đầu tiên động năng thế năng
ca vt bng nhau là:
A.
.
4
T
B.
.
8
T
C.
.
12
T
D.
.
6
T
Câu 36: Mt con lắc đơn có chiều dài dây treo là
100 ,l cm=
vt nng có khối lượng
1.m kg=
Con lc dao
động điều hòa với biên độ
0
0,1
=
rad tại nơi có
10g =
m/s
2
. Cơ năng toàn phần ca con lc là:
A. 0,01 J. B. 0,05 J. C. 0,1 J. D. 0,5 J.
Câu 37: Mt con lắc đơn gồm qu cu nng khối lượng
500mg=
treo vào mt si dây mnh dài
60 .cm
Khi con lắc đang ở v trí cân bng thì cung cp cho nó một năng lượng 0,015J, khi đó con lc s thc hin
dao động điều hòa. Biên độ dao động ca con lc là:
A. 0,06 rad. B. 0,1 rad. C. 0,15 rad. D. 0,18 rad.
Trang 34
Câu 38: Con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình
16cos 2,5 .
3
s t cm

=+


Nhng thời điểm
nào mà đó động năng của vt bng ba ln thế năng?
A.
,.
2,5
k
tk
=
B.
2
.
7,5 2,5
k
tk

= +
C.
2
,.
3 2,5
k
tk

= +
D. A và B.
Câu 39: Cho con lc đơn dao động điu hòa tại nơi
10g =
m/s
2
. Biết rng trong khong thi gian 12s
thì nó thc hiện được 24 dao đng, vn tc cực đại ca con lc là
6
cm/s. Ly
2
10.
=
Giá tr góc lch
ca dây treo v trí mà đó thế năng của con lc bằng động năng là:
A. 0,04 rad. B. 0,169 rad. C. 0,1 rad. D. 0,12 rad.
Câu 40: Cho con lắc đơn chiều dài dây
1
l
dao động điu hòa với biên độ góc
. Khi qua v trí cân
bng dây treo b mắc đinh tại v trí
2
l
và dao động với biên độ góc
. Mi quan h gia
là:
A.
.
l
g

=
B.
2
1
2
.
l
l

=
C.
22
12
.ll

=+
D.
1
2
.
l
l

=
Câu 41: Hai con lắc đơn thực hiện dao động điều hòa ti cùng một địa điểm trên mặt đất. Hai con lc
cùng khối lượng qu nặng dao đng với cùng năng lượng, con lc th nht chiều dài 1m biên độ
góc
01
,
con lc th hai chiều dài dây treo 1,44m biên độ góc
02
.
T s biên độ góc ca 2
con lc là:
A. 1,2. B. 1,44. C. 0,69. D. 0,84.
Câu 42: Mt con lắc đơn có chiều dài 2m dao đng với biên độ
0
6.
T s gia lực căng dây trng lc
tác dng lên vt v trí cao nht là:
A. 0,953. B. 0,99. C. 0,9945. D. 1,052.
Câu 43: Mt con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình
( )
2 2 sin 7st
=+
cm. Cho
9,8g =
cm/s
2
. T s gia lực căng dây và trọng lc tác dng lên qu cu v trí thp nht ca con lc là:
A. 1,0004. B. 0,95. C. 0,995. D. 1,02.
Câu 44: Mt con lắc đơn gm mt vt nh được treo vào si dây không dãn. Con lắc đang dao đng vi
biên độ A và khi đi qua vị trí cân bằng thì điểm gia ca si dây b gi lại. Tìm biên độ sau đó.
A.
2.A
B.
.
2
A
C.
.A
D.
.
2
A
Câu 45: Tại nơi gia tốc trọng trường
9,8
m/s
2
, mt con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
0
6.
Biết khối lượng vt nh ca con lc 90 g chiu dài dây treo 1m. Chn mc thế năng tại v trí
cân bằng, cơ năng của con lc xp x bng
A.
3
6,8.10 .J
B.
3
3,8.10 .J
C.
3
5,8.10 .J
D.
3
4,8.10 .J
Trang 35
Câu 46: Tại nơi gia tốc trọng trường g, mt con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
0
nh.
Ly mc thế năng v trí cân bng. Khi con lc chuyển động nhanh dn theo chiều dương đến v trí có
động năng bằng thế năng thì li độ góc
ca con lc bng:
A.
0
.
3
B.
0
.
2
C.
0
.
2
D.
0
.
3
Câu 47: Mt con lắc đơn đang dao động điều hòa vi biên độ góc
0
tại nơi gia tc trọng trường g.
Biết lực căng dây lớn nht bng 1,02 ln lực căng dây nhỏ nht. Giá tr ca
0
là:
A.
0
6,6 .
B.
0
3,3 .
C.
0
9,6 .
D.
0
5,6 .
ĐÁP ÁN
l.D
2.A
3.C
4.D
5.C
6.D
7.D
8.B
9.D
10.B
11.C
12.B
13.A
14.A
15.C
16.D
17.C
18.B
19.A
20.D
21.B
22.A
23.A
24.D
25.B
26.A
27.D
28.C
29.B
30.D
31.B
32.D
33.A
34.D
35.B
36.B
37.B
38.D
39.B
40.D
41.A
42.C
43.D
44.B
45.D
46.C
47.A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án D.
Câu 2: Đáp án A.
Câu 3: Đáp án C.
Câu 4: Đáp án D.
Câu 5: Đáp án C.
Câu 6: Đáp án D.
Chu k dao động của động năng sẽ bng
1
2
chu k dao động ca con lắc đơn nên:
11
.2 1 .
22
dn
T T s= = =
Câu 7: Đáp án D.
Tn s ca thế năng là:
0
2 2.4 8 .f f Hz= = =
Câu 8: Đáp án B.
Vì cơ năng không thay đi trong suốt quá trình dao đng nên chu k ng của con lắc đơn không biến
thiên.
Câu 9: Đáp án D.
Thời gian để thế năng và động năng bằng nhau tiếp là:
0,5 2 .
4
T
t s T s = = =
Vy chiu dài ca con lc
đơn là:
2
2
1 100 .
4
Tg
l m cm
= = =
Câu 10: Đáp án B.
Trang 36
Chu k ca con lắc đơn là:
1
2 2 2 .
10
l
Ts
g

= = =
Thời gian để thế năng và động năng bằng nhau liên tiếp là:
0,5 .
4
T
ts = =
Câu 11: Đáp án C.
Thế năng cực đại ca con lắc đơn là:
( )
max
1 cos 1.10.2. 1 cos 10 .
3
t
W mgl J

= = =


Câu 12: Đáp án B.
Năng lượng ca con lc là:
( )
max
1 cos 0,2.10.1. 1 cos 1 .
3
W mgl J

= = =


Câu 13: Đáp án A.
Truyn cho vt vn tc
1v =
(m/s) ti v trí cân bng thì
( )
00
9
2 1 cos cos 0,1 .
10
v gl W J

= = =
Câu 14: Đáp án A.
Vn tc cực đại ca con lắc đơn là:
( )
max 0
1
2 1 cos 2.1.10. 1
2
v gl


= = =


(m/s).
Câu 15: Đáp án C.
Cơ năng của con lc là:
2
2
0
0,1.10.1.0,1
5.
22
mgl
W mJ
= = =
Câu 16: Đáp án D.
Động năng của con lc v trí đề cho là:
( )
22
2
3
0,1.1.10 0,1 0,05
3,75.10 .
22
ñ
W
mgl
WJ
= = =
Câu 17: Đáp án C.
Vn tc ca con lắc đơn khi nó đi qua vị trí cân bng là:
2
.
2
2
Wm
vv= =
(m/s).
Câu 18: Đáp án B.
Vn tc ca vật khi đi qua vị trí cân bng là:
0
0,1 10.0,4 0,2v gl
= = =
m/s
20=
cm/s.
Câu 19: Đáp án A.
Vì hai con lắc đơn dao động với cùng năng lượng nên:
Trang 37
2
2
10
21
12
22
mgl
mgl
WW
= =
0
0
2
2
11
64 8
5,625 .
81 9
l
l
= = = =
Câu 20: Đáp án D.
Cơ năng toàn phần ca con lc là:
2
2
2
0
1.10.1.0,1
5.10 .
22
mgl
WJ
= = =
Câu 21: Đáp án B.
Vn tc ca vật khi đi qua vị trí cân bng là:
( )
( )
0
max max
2
2 1 cos 2.10.0,5. 1 cos90
10 / .
v gl
ms
= =
=
Câu 22: Đáp án A.
Vn tc ca vt ti v trí động năng bằng thế năng là:
( )
( )
( )
0
0
0
2 cos cos 2.10.1. cos 5 2 cos10v gl

= =
0,39 ( / ). ms=
Câu 23: Đáp án A.
Cơ năng toàn phần ca con lc là:
( )
2
2
0
1.10.1. 0,1/1
0,05 .
22
mgl
WJ
= = =
Câu 24: Đáp án D.
Vn tc ca vt ti v trí động năng bằng thế năng là:
0
0,35
2
gl
v
==
(m/s). Chú ý,
0
0
9
9
180

==
Câu 25: Đáp án B.
Vn tc ca vật khi đi qua vị trí cân bng là:
( )
( )
0
2 1 cos 2.10.1. 1 cos10 0,55v gl
= = =
(m/s).
Câu 26: Đáp án A.
Lực căng dây là 4N tương đương với:
( )
( )
0
0
3cos 2cos
0,2.10 3cos 2cos60 4 cos 1
T mg


=−
= = =
Vn tc ca vt ti v trí đó là:
( )
( )
0
0
2 1 cos 2.10.0,4. 1 cos60 2v gl
= = =
N.
Trang 38
Câu 27: Đáp án D.
li độ góc bng
2
3
biên độ thì động năng của con lắc đơn là:
( ) ( )
2 2 2 2
0
0,2.10.1 0,15 0,1
0,0125J.
22
ñ
W
mgl

−−
= = =
Câu 28: Đáp án C.
Hai con đơn dao động điều hòa ti cùng một nơi trên mặt đất, năng lượng như nhau. Quả nng ca
chúng cùng khối lượng còn chiu dài dây treo con lc th nht gấp đôi chiều dài ca dây treo con lc
th hai nên
12
1
.
2

=
Câu 29: Đáp án B.
Để động năng của con lc ln gp hai ln thế năng thì:
0
1
1
0
1
3 2,89 .
3
t
WW
= = =
Câu 30: Đáp án D.
Cơ năng dao động điều hòa ca vt có giá tr gn bng là:
2
2
0
6
0,09.9,8.0,98.
180
0,0047 .
22
mgl
WJ



= = =
Câu 31: Đáp án B.
Vn tc ca vật khi đi qua vị trí cân bng là:
0,1 10.0,4 0,2v gl
= = =
m/s
20=
cm/s.
Câu 32: Đáp án D.
Câu 33: Đáp án A.
Cơ năng của con lắc đơn là:
2
2
mgl
W
=
.
Câu 34: Đáp án D.
Cơ năng của con lc xp x bng:
2
2
3
0
6
0,09.9,8.1.
180
4,8.10 .
22
mgl
WJ



= = =
Câu 35: Đáp án B.
Tính t lúc vật li độ dương ln nht thì thời điểm đầu tiên vật động năng bằng thế năng khi vật
quay được mt góc là
4
tương đương với
.
8
T
t=
Câu 36: Đáp án B.
Trang 39
Cơ năng toàn phần ca con lc là:
2
0
0,05 .
2
mgl
WJ
==
Câu 37: Đáp án B.
Khi con lắc đang v trí cân bng thì cung cp cho vt một năng lượng 0,015 J tương đương với đây
chính là cơ năng dao động ca h:
2
0,1
2
mgl
W
= =
rad.
Câu 38: Đáp án D.
Động năng bằng ba ln thế năng tương đương với:
0
1
4 cos 2,5
2 3 2
t
S
W W s t

= = + =


,.
2,5
2
,.
7,5 2,5
k
tk
k
tk

=
= +
Câu 39: Đáp án B.
Trong khong thi gian 12s thì nó thc hiện được 24 dao động nên chu kì ca nó là:
12
0,5 .
24
Ts==
Vn tc cực đại ca con lc là
6
cm/s nên biên độ dài ca con lc là:
max
0
6
1,5
4
v
S

= = =
(cm)
Chiu dài dây treo ca con lc là:
22
22
0,5 .10
0,0625
44
Tg
l

= = =
m.
Nên biên độ góc ca con lc là:
0
0
0,24
S
l
==
rad.
Khi mà thế năng bằng động năng thì:
0
0,24
0,169
22
= = =
rad.
Câu 40: Đáp án D.
Khi đi qua v trí cân bng dây treo b mắc đinh ti v trí l
2
trong quá trình dao động thì năng luôn
được bo toàn nên:
22
1 2 1
12
2
.
22
mgl mgl l
WW
l


= = =
Câu 41: Đáp án A.
T s biên độ ca hai con lc là:
1
2
1,44
1,2.
1
==
Câu 42: Đáp án C.
T s gia lực căng dây và trọng lc tác dng lên vt v trí cao nht là:
Trang 40
( )
00
0
0
3cos 2cos
cos cos6 0,9945.
mg
T
P mg

= = = =
Câu 43: Đáp án D.
Phương trình dao động ca con lắc đơn là:
( )
2 2 sin 7 .st
=+
T s gia lực căng dây trng lc tác dng lên qu cu v trí thp nht ca con
lc là:
( )
3 2cos
3 2cos 1,02.
mg
T
P mg
= = =
Câu 44: Đáp án B.
Con lắc đang dao động với biên độ A khi đi qua vị trí cân bằng thì điểm gia si dây b gi li.
Áp dụng định lut bảo toàn cơ năng ta có:
22
1 1 2 2 1 2
21
1
'.
22
22
mgl mgl l
A
A
l
= = = =
Câu 45: Đáp án D.
Cơ năng của con lc xp x bng:
2
2
3
6
0,09.9,8.1.
180
4,8.10 .
22
mgl
WJ



= = =
Câu 46: Đáp án C.
Khi con lc chuyển động nhanh dn theo chiều dương đến v trí có động năng bằng thế năng thì li đ góc
ca con lc s bng
0
.
2
=−
Câu 47: Đáp án A.
Lực căng dây lớn nht bng 1,02 ln lực căng dây nhỏ nht nên ta có:
( )
00
3 2cos 1,02 cosmg mg

−=
0
00
150
cos 6,6 .
151

= =
Dng 3. Con lc chu tác dng ca lc ngoài
d 1: Mt con lắc đơn chiu dài dây treo 50 cm vt nh khối lượng 0,01 kg mang đin tích
6
5.10qC
=+
được coi điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều vectơ
ờng độ điện trường độ ln
4
10E =
V/m hướng thẳng đứng xuống i. Ly g = 10m/s
2
,
p
=
3,14. Chu k dao động điều hòa ca con lc là:
A. 0,58 s. B. 1,40 s. C. 1,15 s. D. 1,99 s.
Li gii
0q
nên ta lực điện trường
F
cùng hướng vi
E
. Theo bài ra
E
hướng xung
F
hướng
xung, cùng chiu vi trng lc. T đó ta có
Trang 41
64
5.10 .10
' 10 15
0,01
F
gg
m
= + = + =
Chu kì dao động ca con lc là:
0,5
' 2 2.3,14 1,15
15
l
T
g
= = =
Đáp án C.
d 2: Mt con lắc đơn mang điện tích dương khi không điện trường nó dao động điều hòa vi chu
k T. Khi điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu k dao động ca con lc T
1
. Khi
điện trường hướng thẳng đứng lên thì chu k dao động ca con lc T
2
. Khi không điện trường thì
con lắc dao động vi chu k T là:
A.
12
22
12
.
TT
T
TT
=
+
B.
12
22
12
2
.
TT
T
TT
=
+
C.
12
22
12
.
2
TT
T
TT
=
+
D.
12
22
12
2
.
TT
T
TT
=
+
Li gii
Gi E là cường độ điện trường. Con lắc mang điện tích dương nên:
Khi có điện trường hướng thẳng đứng xung thì gia tc hiu dng:
1
qE
gg
m
=+
Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên thì gia tc hiu dng:
2
qE
gg
m
=−
Khi không có điện trường:
3
gg=
T đó ta có:
1 2 3
2g g g+=
Mt khác
2
1
g
T
nên ta có
12
2 2 2
22
12
12
2
1 1 2
.
TT
TT
T T T
TT
+ = = =
+
Chọn đáp án D.
Ví d 3: Hai con lắc đơn cùng chiu dài và cùng khối lượng, các vt nặng coi như chất điểm, chúng được
đặt cùng một nơi trong điện trường đều
E
phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Gi T
0
chu
k khi chưa tích điện ca mi con lc, các vt nặng được tích điện q
1
q
2
thì chu k trong điện trường
tương ứng là
1
T
2
.T
Biết
1 0 2 0
0,8 ; 1,2 .T T T T==
T s
1
2
q
q
là:
A.
44
.
81
B.
81
.
44
C.
44
.
81
D.
81
.
44
Li gii
Trong trường hp con lắc đơn đặt trong điện trường phương thẳng đứng hướng xung, ta gia tc
hiu dng là:
'
qE
gg
m
=
hay có th viết dưới dng tng quát là:
'
qE
gg
m
=+
Trong đó q điện tích ca con lc, th âm hoặc dương. Nếu
0q
thì ng với trường hp lực điện
hướng xung,
0q
ng với trường hp lực điện hướng lên.
Trang 42
Ta có:
12
12
;
q E q E
g g g g
mm
= + = +
T đó:
0
1 1 1
1
1
2
0
2 2 2
2
19
9
1
0,8 16
81
16
11
44
1 11
1
36
1,2 36
T
g q E q E
T g mg mg
q
q
T
g q E q E
T g mg mg
= = + =
= =
= = + =
Đáp án B.
d 4: Mt con lắc đơn khối lượng vt nh
10m =
g đang dao động điều hòa. Đặt trên con lc mt
nam châm thì v trí n bằng không thay đi. Biết lc hút ca nam châm tác dng lên vật dao đng ca
con lc 0,02 N. Ly
10g =
m/s
2
. Chu k dao động ca con lắc tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm so
với lúc ban đầu?
A. Tăng 8,7%. B. Gim 11,8%. C. Gim 8,7%. D. Tăng 11,8%.
Li gii
nam châm đặt bên trên con lc v trí cân bng ca con lắc không thay đi, lc tác dng ca nam
châm lc hút, nên lc hút
F
của nam châm hướng lên trên. Gia tc hiu dng lúc này là:
3
0,02
' 10 8
10.10
F
gg
m
= = =
T đó suy ra:
' 10
1,118 111,8% 100%
'8
Tg
Tg
= = = =
.
Vy chu kì con lắc đã tăng 11,8%.
Đáp án D.
d 5: Mt con lắc đơn được treo trn một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động
điều hòa vi chu 0,5T
0
. Khi thang máy đi xuống thẳng đứng, nhanh dần đều vi gia tốc độ ln bng
mt na gia tc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa vi chu k T' bng:
A.
0
.
2
T
B.
0
. 2.T
C.
0
2
.
3
T
D.
0
.
22
T
Li gii
Thang máy đi xuống thẳng đứng, nhanh dn vi gia tc
.
2
g
a =
Gia tc a của thang máy hướng xung.
Gia tc quán tính
'aa=
ca con lắc hướng lên.
T đó ta có:
0
0
''
' g a g 2 ' .
2 2 ' 0,5
2
T
g g T g T
gT
T g T
= = = = = =
Đáp án B.
d 6: Mt con lắc đơn được treo trên trn mt thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi
lên nhanh dần đều vi gia tc có đ ln a thì chu k dao động điều hòa ca con lc 2 s. Khi thang máy
Trang 43
chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều vi gia tốc cùng đ ln a thì chu k dao động điều hòa
ca con lắc là 3s. Khi thang máy đứng yên thì chu k dao động điều hòa ca con lc là
A. 2,35 s. B. 1,29 s. C. 4,60 s. D. 2,67 s.
Li gii
- Thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều
Gia tốc thang máy hướng lên
Gia tc quán tính ca con lắc hướng xung
Gia tc hiu dụng khi đó:
1
.g g a=+
- Thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chm dần đều
Gia tốc thang máy hướng xung
Gia tc quán tính ca con lắc hướng lên
Gia tc hiu dụng khi đó:
2
.g g a=−
- Khi thang máy đứng yên, con lc ch chu tác dng ca trng lc nên gia tc là g. Ta thy:
12
2.g g g+=
2
1
g
T
nên ta có:
2 2 2
22
12
1 1 2 2.3
2. 2,35
23
T
T T T
+ = =
+
Đáp án A.
d 7: Mt con lắc đơn dao động điều hòa trong thang máy đứng yên tại nơi gia tốc trọng trường
9,8g =
m/s
2
với năng lượng dao động 150mJ, gc thế năng v trí cân bng ca qu nặng. Đúng lúc
vn tc ca con lc bng 0 thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tc 2,5 m/s
2
. Con lc
s tiếp tục dao động điều hòa trong thang máy với năng lượng dao động
A. 1500 mJ. B. 129,5 mJ. C. 111,7 mJ. D. 188,3 mJ.
Li gii
Khi vn tc ca con lc bng 0 thì con lc v trí biên. Ngoi lc tác dụng lúc này không làm thay đổi
biên độ góc ca con lắc, hay không làm thay đổi biên độ. T đó ta có
( )
( )
0
0
' 1 cos
' ' '
'.
1 cos
mg l
W g g
WW
W mgl g g
= = =
thang máy chuyển đng nhanh dần đều đi lên
gia tc quán tính tác dng lên con lắc hướng xung.
Khi đó ta có:
' 9,8 2,5 12,3g g a= + = + =
Năng lượng lúc sau là:
12,3
' .150 188,3
9,8
W ==
mJ.
Đáp án D.
d 8: Treo con lắc đơn vào trần mt ô tại nơi gia tốc trọng trường
9,8g =
m/s
2
. Khi ô đng
yên thì chu kì dao động điều hòa ca con lc là 2s. Nếu ô tô chuyển động thng nhanh dần đều trên đường
thng nm ngang vi gia tc 2 m/s
2
thì chu kì dao động điều hòa ca con lc xp x bng:
A. 2,02s. B. 1,82s. C. 1,98s. D. 2,00s.
Li gii
Trang 44
Ô tô chuyển động đều theo phương ngang với gia tc a nên gia tc trọng trường hiu dng là:
2 2 2 2
' 9,8 2 10g g a= + = + =
T đó ta có:
' 9,8
' . .2 1,98 .
' ' 10
T g g
T T s
T g g
= = = =
Đáp án C.
d 9: Mt con lắc đơn treo trên trn ca một toa xe đang chuyển động theo phương ngang. Gi T
chu kì dao động ca con lc khi toa xe chuyển động thẳng đều và T' là chu kì dao động ca con lc khi toa
xe chuyển động vi gia tc
0.a
Vi góc
góc hp bi dây treo con lắc phương thẳng đứng khi
con lc v trí cân bng. H thc liên h gia
'T
T là:
A.
'.
cos
T
T
=
B.
' cos .TT
=
C.
' cos .TT
=
D.
'.
cos
T
T
=
Li gii
Xét con lc v trí cân bng mi, ta
'
cos cos ' cos .
' ' '
P g T g
TT
P g T g
= = = = =
Đáp án B.
d 10: Mt con lắc đơn gồm qu cu khối lượng
250m =
g mang đin tích
7
10q =
C được treo
bng mt sợi dây không dãn cách đin, khối lượng không đáng kể, chiều dài 90 cm trong điện trường đều
6
2.10E =
V/m (
E
phương nằm ngang). Ban đầu qu cầu đứng yên v trí cân bằng. Người ta đột
ngột đổi chiều đường sức điện trường nhưng vẫn gi nguyên độ ln ca E. Ly
10g =
m/s
2
. Chu
biên độ dao động ca qu cu là:
A. 1,878s; 14,4 cm. B. 1,877s; 7,2 cm. C. 1,883s; 7,2 cm. D. 1,881s; 14,4 cm.
Li gii
Ban đầu, khi con lc cân bằng trong điện trường đều phương nm ngang, v trí A ca con lc dây
treo hp với phương thẳng đứng góc
vi
tan 0,08 0,08
F qE
P mg

= = =
rad
Khi đt ngột đổi chiều điện trường nhưng giữ nguyên cường độ thì v trí cân bng mi ca con lc
điểm B đối xng với điểm A qua v trí dây thẳng đứng. Khi đột ngột đổi chiều điện trường, con lc bt
đầu dao động vi vn tốc ban đầu bng 0. T đó suy ra biên độ góc ca con lc lúc này là 2
a
.
Con lắc dao động trong trọng trường hiu dng có gia tc
2
2
' 10,03
qE
gg
m

= + =


Chu k ca con lc là:
2 1,8819
'
l
T
g
==
(s)
Trang 45
Biên độ ca con lc:
0
.2 90.2.0,08 14,4Sl
= = =
(cm).
Đáp án D.
dụ 11: Một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài 45 cm với vật nhỏ khối lượng 102g, mang điện
tích 2
m
C. Khi con lắc đang đứng n bằng thì đặt một điện trường đều vectơ cường độ điện trường
hướng theo phương ngang và có độ lớn
4
3,5.10
V/m trong quãng thời gian 0,336s rồi tắt điện trường. Lấy
9,81g =
m/s
2
,
3,14.
=
Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình dao động sau đó xấp xỉ là:
A. 18,25 cm/s. B. 12,85 cm/s. C. 20,78 cm/s. D. 20,51 cm/s.
Li gii
Khi đặt điện trường theo phương ngang thì vị trí cân bằng mới của con lắc hợp
với phương thẳng đứng góc
với:
64
2.10 .3,5.10
tan 0,07 0,07
0,102.9,81
qE
mg

= = =
khi con lắc đang đứng cân bằng thì đặt một điện trường hướng theo
phương ngang nên coi như con lắc chuyển động với vận tốc ban đầu bằng 0 về
VTCB mới, tức là biên độ góc của con lắc khi đó chính là
.
Ta có gia tốc hiệu dụng:
2
2
64
22
2.10 .3,5.10
' 9,81 9,834
0,102
qE
gg
m


= + = + =




m/s
2
.
Chu kì của con lắc là:
0,45
' 2 2 1,343
' 9,834
l
T
g

= = =
s.
Ta điện trường bật trong thời gian
'
0,336 .
4
T
t ==
Trong thời gian này,
dựa vào đường tròn ta có góc quét
,
2
con lắc đi từ biên
( )
0t =
đến vị trí
cân bằng mới đang vị trí cân bằng mới, vận tốc của độ lớn cực đại
là:
0
' ' .v S l
==
Tắt điện trường, vị trí cân bằng mới mất đi và vị tcân bằng lại thiết lập lại. Lúc này, so với vị trí cân
bằng cũ thì con lắc đang có li độ góc là
vận tốc lúc này đang
'.vl

=
Biên độ góc mới của con
lắc là:
2
2 2 2
22
0
22
' ' 9,834
1 1 0,099
9,81
v l g
l l g



= + = + = + = + =


rad.
Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động sau đó là
Trang 46
( ) ( )
max 0
2 1 cos 2.9,81.0,45 1 cos0,099 0,2079v gl
= = =
m/s
20,79=
cm/s.
Đáp án C.
d 12: Mt con lắc đơn gồm dây treo chiu dài lm vt nh khối lượng 100g mang điện tích
5
2.10
C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương
ngang độ ln 5.10
4
V/m. Trong mt phng thẳng đứng đi qua đim treo song song với vectơ cường
độ điện trường, kéo vt nh theo chiu của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hp với vectơ gia
tc trọng trường mt c 54° ri buông nh cho con lắc dao động điều hòa. Ly
10g =
m/s
2
. Trong quá
trình dao động, tốc độ cực đại ca vt nh
A. 0,59 m/s. B. 3,41 m/s. C. 2,87 m/s. D. 0,50 m/s.
Li gii
V trí cân bng mi ca con lc lch góc
so vi v trí cân bằng cũ
54
0
2.10 .5.10
tan 1 45
0,1.10
qE
P

= = = =
Kéo vt nh lch 54° so vi v trí ban đu (cùng phía vi VTCB mi)
vt nh lch so vi v trí cân
bng mi
biên độ dao động góc là 9°.
Tốc độ cực đại ca vt nh là:
( )
max 0
2 ' 1 cosv g l
=−
Vi
2
2
' 10 2
qE
gg
m

= + =


m/s
2
. T đó ta có
max
0,59v
m/s.
Đáp án A.
Ví d 13: Qu cu kim loi con lắc đơn có khối lượng
0,1m =
kg tích điện
7
10q
=
C được treo bng mt
si dây mảnh không dãn, cách điện, chiu dài l tại nơi gia tốc trọng trường
9,8g =
m/s
2
được đt
trong một điện trường nằm ngang cường độ
6
2.10E =
V/m. Ban đầu người ta gi qu cầu để si dây
phương thẳng đứng vuông góc với phương của điện trường ri buông nh vi vn tốc ban đầu bng 0.
Lực căng của si dây khi qu cu qua v trí cân bng là
A. 1,02 N. B. 1,04 N. C. 1,36 N. D. 1,39 N.
Li gii
Khi con lc VTCB mi dây treo con lc hp với phương thẳng đứng góc
0
vi
67
00
2.10 .10
tan 0,204 0,2012
0,1.9,8
F qE
P mg

= = = =
rad
Gia tc hiu dng:
2
2
67
22
2.10 .10
' 9,8 10,002
0,1
qE
gg
m


= + = + =




m/s
2
.
Lực căng dây khi quả cu qua VTCB là:
Trang 47
( ) ( )
0
3 2cos 0,1.10,002 3 2cos0,2012 1,04T mg
= = =
N.
Đáp án B.
BÀI TP RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Câu 1: Mt con lắc đơn có chiều dài dây treo là l. Cho qu cu ca con lắc tích điện dương q và dao động
nh trong điện trường có đường sức hướng thẳng đứng lên trên. Tn s góc ca con lc là:
A.
2
2
.
l
qE
g
m
=



B.
.
qE
g
m
l
=
C.
2
2
.
qE
g
m
l



=
D.
.
qE
g
m
l
+
=
Câu 2: Mt con lắc đơn có chiều dài dây treo là l và vt nng có khối lượng m, khối lượng riêng là D. Đặt
con lc dao động trong chân không thì chu dao đng ca
2.
l
T
g
=
Nếu đặt con lc trong
không khí có khối lượng riêng D
0
thì chu kì dao động ca con lc là:
A.
0
' 2 .
1
l
T
D
g
D
=



B.
0
' 2 .
1
l
T
D
g
D
=

+


C.
0
' 2 .
1
gl
T
D
D
=
D.
2
0
' 2 .
1
l
T
D
g
D
=







Câu 3: Đặt mt con lắc đơn trong một chiếc xe chuyển động nhanh dần đều vi gia tc a trên một đoạn
đường nm ngang tại nơi có gia tốc g. Chu dao động T' mi ca con lắc được xác định bng biu thc
nào sau đây?
A.
22
2
' 2 .
l
T
ga
=
+
B.
22
2
' 2 .
l
T
ga
=
C.
22
' 2 .
l
T
ga
=
+
D.
22
' 2 .
l
T
ga
=
Câu 4: Mt con lắc đơn chiều dài dây treo 50cm vt nh khi ợng 0,01 kg mang điện tích
6
5.10q
=
C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường
độ điện trường độ ln
104E =
V/m hướng thẳng đứng xuống dưới. Ly
10g =
m/s
2
,
3,14.
=
Chu k dao động điều hòa ca con lc là
A. 0,58 s. B. 1,99 s. C. 1,40 s. D. 1,15 s.
Trang 48
Câu 5: Treo con lắc đơn vào trn mt ôtô tại nơi gia tc trọng trường
9,8g =
m/s
2
. Khi ôtô đứng yên
thì chu dao động điều hòa ca con lc 2 s. Nếu ôtô chuyển đng thng nhanh dần đều trên đường
nm ngang vi gia tc 2 m/s
2
thì chu kì dao động điều hòa ca con lc xp x bng
A. 2,02 s. B. 1,82 s. C. 1,98 s. D. 2,00 s.
Câu 6: Mt con lắc đơn dao động điều hòa trong một ô đang chuyển động thng trên mt phng nm
ngang
A. Khi ô tô chuyển động đều, chu kì tăng.
B. Khi ô tô chuyển động nhanh dn chu kì gim.
C. Khi ô tô chuyển động đều chu kì gim.
D. Khi ô tô chuyển động nhanh dần chu kì tăng.
Câu 7: Mt con lắc đơn chiều dài dây treo l, qu nng m mang điện tích q. Khi không điện
con lắc dao động vi chu T
0
. Nếu con lắc dao động điều hòa trong điện trường gia 2 bn t phng
vectơ cường độ điện trường
E
nm ngang, vi
qE mg
thì chu k
A.
0
1.
qE
TT
mg

=+


B.
0
1.
2
qE
TT
mg

=+


C.
0
1.
2
qE
TT
mg

=−


D.
0
1.
qE
TT
mg

=−


Câu 8: Cho mt con lắc dây treo cách đin, qu cu m tích đin q. Khi con lắc đặt trong không khí
dao động vi chu kì T. Khi nó đặt vào trong một điện trường đều nằm ngang thì chu kì dao động s:
A. Không đổi. B. Gim xung. C. Tăng lên. D. Tăng hoặc gim.
Câu 9: Khi đưa con lắc lên cao thì tn s ca con lc đơn:
A. Tăng lên do g gim. B. Gim do g gim.
C. Tăng do g tăng. D. Gim do g tăng.
Câu 10: Mt con lắc đơnchiều dài dây là l được đặt trong thang máy, khi thang máy đứng yên con lc
dao động vi chu k T. Hỏi khi thang máy đi lên nhanh dần thì chu k s như thế nào?
A. Chu kì tăng. B. Chu kì gim.
C. Không đổi. D. Không kết luận được.
Câu 11: Trong thang máy mt con lắc đơn mt con lắc xo đang dao động điều hòa. Nếu thang
máy đi lên thẳng đều vi vn tc 2m/s thì:
A. Chu k hai con lắc không đổi.
B. Chu k con lắc lò xo tăng, con lắc đơn giảm.
C. Chu kì con lắc đơn tăng, con lắc lò xo gim.
D. C hai con lắc đều có chu k tăng lên.
Câu 12: Mt con lc đơn đang dao động điều hòa trong thang máy thì thang máy b đứt dây rơi tự do.
Chu k ca con lc là bao nhiêu biết khi thang máy đứng yên con lắc dao động vi chu k T.
A. Vn là T. B. Bng 0.
C. Tăng lên thành 2T. D. Vô cùng ln.
Trang 49
Câu 13: Mt con lắc đang đơn dao động điều hòa vi chu k T trong thang máy chuyển động đều, khi
thang máy chuyển động lên trên chm dần đều vi gia tc bng mt na gia tc trọng trường thì con lc
dao động vi chu k
A.
2.T
B.
2.T
C.
.
2
T
D. 0.
Câu 14: Mt con lắc đơn dao động vi chu k 1 s tại nơi gia tốc trọng trường g. Hi tại nơi gia tốc
bng g
0
thì con lắc dao động vi chu k là:
A.
'
.
g
g
B.
.
'
g
g
C.
'
.
g
g
D.
.
'
g
g
Câu 15: Để tăng chu kỳ con lắc đơn lên 5% thì phải tăng chiều dài ca nó thêm:
A. 2,25%. B. 5,75%. C. 10,25%. D. 25%.
Câu 16: Mt con lắc đơn có dây treo tăng 20 % thì chu kỳ con lắc đơn thay đổi như thế nào?
A. Gim 9,54%. B. Tăng 20%. C. Tăng 9,54%. D. Gim 20%.
Câu 17: Mt con lắc đơn dao động với chu kì 2s, đem con lắc lên Mặt Trăng mà không thay đổi chiu dài
thì chu kì dao động ca nó là bao nhiêu? Biết rng khối lượng Trái Đất gp 81 ln khi ng Mặt Trăng,
bán kính Trái Đất bng 3,7 ln bán kính Mặt Trăng.
A. 4,865s. B. 4,866s. C. 4,867s. D. 4,864s.
Câu 18: Mt con lắc đơn khi dao động trên mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường
9,819g =
m/s
2
chu k
dao động 2s. Đưa con lắc đơn đến nơi khác
9,793g =
m/s
2
không thay đổi chiu dài thì chu
dao động là bao nhiêu?
A. 2,002s. B. 2,003s. C. 2,004s. D. 2,005s.
Câu 19: Người ta đưa một con lắc đơn từ mặt đất lên một nơi độ cao 5 km. Hỏi độ dài ca phi
thay đổi như thế nào để chu kì dao động không thay đổi (
6400R =
km)?
A.
' 0,997 .ll=
B.
' 0,998 .ll=
C.
' 0,996 .ll=
D.
Câu 20: Cho chu khi con lc nhiệt độ t
1
5 1 0
1
2,00 , 2.10 , 10 .T s K t C
−−
= = =
Chu k dao động
ca con lc nhiệt độ t
2
là bao nhiêu?
A. 1,9998s. B. 2,0001s. C. 2,0002s. D. Giá tr khác.
Câu 21: Mt con lắc đơn dây treo chiu dài 0,5m, qu cu khối lượng
10m =
g. Cho con lc dao
động vi li độ góc nh trong không gian vi lc F hướng thẳng đứng t trên xuống độ ln 0,04 N.
Ly
9,8g =
m/s
2
,
3,14.
=
Xác định chu k dao động nh?
A. 1,1959s. B. 1,1960s. C. 1,1961s. D. 1,1992s.
Câu 22: Mt con lắc đơn gồm mt si dây nh không dãn, cách điện qu cu khối lượng
100m =
g.
Tích điện cho qu cu một điện lượng
5
10q
=
C cho con lắc dao động trong điện trường đều hướng
thẳng đứng lên trên cường đ
4
5.10E =
V/m. Ly gia tc trọng trường
9,8g =
m/s
2
. B qua mi
ma sát và lc cn.
Trang 50
Tính chu k dao động ca con lc. Biết chu dao động ca con lắc khi không điện trưng
0
1,5 .Ts=
A. 2,14s. B. 2,15s. C. 2,16s. D. 2,17s.
Câu 23: Mt con lắc đơn tạo bi mt qu cu kim loại ch điện dương khối ng
1m =
kg buc vào
mt si dây mảnh cách điện dài l,4m. Con lắc được đặt trong một điện trường đều ca mt t điện phng
các bản đặt thẳng đứng với cường độ điện trường
4
10E =
V/m. Khi vt v trí cân bng si dây lch
30° so với phương thẳng đứng. Cho
9,8g =
m/s
2
, b qua mi ma sát lc cản. Xác định điện ch ca
qu cầu và chu kì dao động bé ca con lắc đơn.
A.
7
5,658.10 ; 2,55 .q C T s
==
B.
4
5,658.10 ; 2,21 .q C T s
==
C.
7
5,658.10 ; 2,22 .q C T s
==
D.
7
5,658.10 ; 2,23 .q C T s
==
Câu 24: Mt con lắc đơn chu
1T =
s trong vùng không điện trường, qu lc khối lượng
10m =
g bng kim loại mang điện
5
10q
=
C. Con lắc được đem treo trong điện trường đều gia hai bn
kim loi phẳng song song mang đin tích trái dấu, đặt thẳng đứng, hiệu điện thế gia hai bn t bng
400V. Kích thước các bn kim loi rt ln so vi khong cách
10d =
cm gia chúng. Tìm chu con lc
khi dao động trong điện trường gia hai bn kim loi.
A. 0,96s. B. 0,918s. C. 0,613s. D. 0,58s.
Câu 25: Mt con lắc đơn có chu kì
2T =
s khi đặt trong chân không. Qu lc làm bng mt hp kim khi
ng riêng
8,67D =
g/cm
3
. Tính chu T ca con lắc khi đặt trong không khí, sc cn ca không khí
xem như không đáng kể, qu lc chu tác dng ca lực đẩy Acsimet, khối lượng riêng ca không khí
1,3d =
g/1.
A.
' 2,00024s.T =
B.
' 2,00015s.T =
C.
' 2,00012s.T =
D.
' 2,00013s.T =
Câu 26: Mt con lắc đơn treo vào trần mt thang máy, cho
10g =
m/s
2
. Khi thang máy đng yên chu k
dao động ca con lc
2.Ts=
Khi thang máy đi lên nhanh dần đu vi gia tc 0,1 m/s
2
thì chu k dao
động ca con lc là:
A.
' 2,1 .Ts=
B.
' 2,02 .Ts=
C.
' 2,01 .Ts=
D.
' 1,99 .Ts=
Câu 27: Mt con lắc đơn chiều dài
1l =
m, được treo vào trn một ôtô đang chuyển động theo phương
ngang vi gia tc a, khi v trí cân bng dây treo hp với phương thẳng đứng góc
0
30 .
=
Gia tc ca xe
là:
A.
.
3
g
a =
B.
3
.
2
ag=
C.
2
.
3
gg=
D.
2 3 .ag=
Câu 28: Con lắc đơn
100m =
g mang đin
42
4.10 , 1 , 10 /q C l m g m s
= = =
đặt trong điện trường đều
6
2,5.10E =
V/m. Để chu kì dao động ca con lc là 2s thì vectơ
E
hp vi mt phẳng dao động ca con
lắc đơn góc:
Trang 51
A.
0
120 .
B.
0
90 .
C.
0
60 .
D.
0
30 .
Câu 29: Mt con lắc đơn được treo trong thang máy, dao động điều hòa vi chu T khi thang máy đứng
yên. Nếu thang máy đi xuống nhanh dần đu vi gia tc
10
g
(g gia tốc rơi t do) thì chu dao động
ca con lc là:
A.
10
.
9
T
B.
10
.
11
T
C.
11
.
10
T
D.
9
.
10
T
Câu 30: Mt con lắc đơn dao động điều hòa trong điện trường đều, vectơ cường độ điện trường
E
hướng thng xung. Khi treo vật chưa tích điện thì chu dao động
0
2Ts=
, khi vt treo lần lượt tích
điện
12
,qq
thì chu kì dao động tương ứng là:
12
2,4 ; 1,6 .T s T s==
T s
1
2
q
q
là:
A.
57
.
24
B.
81
.
44
C.
24
.
57
D.
44
.
81
Câu 31: Mt con lắc đơn được treo trn một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động
điều hòa vi chu T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chm dần đều vi gia tốc độ ln bng mt
na gia tc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa vi chu kì
'T
bng
A.
2.T
B.
2.T
C.
.
2
T
D.
.
2
T
Câu 32: Treo con lắc đơn vào trần mt ôtô tại nơi có gia tc trọng trường
9,8g =
m/s
2
. Khi ôtô đứng yên
thì chu dao động điều hòa ca con lc 2 s. Nếu ôtô chuyển đng thng nhanh dần đều trên đường
nm ngang vi gia tc 2 m/s
2
thì chu kì dao động điều hòa ca con lc xp x bng
A. 2,02s. B. 1,82s. C. 1,98s. D. 2,00s.
Câu 33: Mt con lắc đơn chiều dài dây treo 50 cm vt nh khối lượng 0,01 kg mang điện tích
6
5.10q
=+
C được coi điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều vectơ
ờng độ điện trường độ ln
4
10E =
V/m hướng thẳng đứng xuống dưới. Ly
10g =
m/s
2
,
3,14.
=
Chu kì dao động điều hoà ca con lc là
A. 0,58s. B. 1,40s. C. 1,15s. D. 1,99s.
Câu 34: Mt con lắc đơn được treo vào trn mt thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi
lên nhanh dần đều vi gia tốc độ ln a thì chu dao động điều hoà ca con lc 2,52 s. Khi thang
máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều vi gia tốc cũng độ ln a thì chu dao động điều
hoà ca con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hoà ca con lc là
A. 2,84 s. B. 2,96 s. C. 2,61 s. D. 2,78 s.
ĐÁP ÁN
Trang 52
l.B
2.A
3.C
4.D
5.C
6.B
7.C
8.B
9.B
10.B
11.A
12.D
13.B
14.D
15.C
16.C
17.A
18.B
19.B
20.C
21.B
22.A
23.B
24.A
25.B
26.D
27.A
28.B
29.A
30.D
31.B
32.C
33.C
34.D
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án B.
Cho qu cu ca con lắc đơn tích điện dương q dao động nh trong điện trường có đường sc thẳng đứng
hướng lên trên. Lúc này lực điện trường hướng theo chiu của các đường sc t và ngược chiu vi trng
lc ca con lắc đơn.
Lúc này ta có gia tc hiu dng là:
hd
F qE
g g g
mm
= =
Vy tn s góc ca con lc là:
.
hd
qE
g
g
m
ll
==
Câu 2: Đáp án A.
Đặt con lắc đơn trong chân không thì chu kỳ dao động ca nó là
Đặt con lc trong không khí khối lượng riêng D
0
thì chu thêm lực đẩy Acsimet hướng thng đứng
hướng lên trên. Trng lc hiu dng lúc này là:
hd a
P P F=+
Khi v trí cân bng ta có:
00
'
hd a
D Vg D
P P F g g g g
DV D
= = =
T đó chu kì mới ca con lắc đơn là:
0
2.
1
l
T
D
g
D
=



Câu 3: Đáp án C.
Xe chuyển động nhanh dần đều vi gia tc a trên một đoạn đường nm ngang tại nơi có gia tốc g.
Khi con lc v trí cân bng thì dây treo con lc to với phương thẳng đứng mt góc
a
.
Ta có:
22
hd
g g a=+
nên chu k ca con lắc đơn là:
22
2 2 .
hd
ll
T
g
ga

==
+
Câu 4: Đáp án D.
Trang 53
Áp dng công thc tính chu k khi con lắc dao động trong điện trường:
64
0,5
2 2 2 1,15 .
5.10 .10
0,01
0,01
hd
ll
Ts
qE
g
g
m
= = = =
+
+
Câu 5: Đáp án C.
Áp dng công thc tính chu k khi con lắc dao động trên mt ô tô chuyển động nhanh dần đều trên đường
nm ngang ta có:
22
2
hd
ll
T
g
ga
==
+
Lúc ô tô đứng yên thì chu k dao động ca vt là:
1
2 2 .
l
Ts
g
==
Lp t s ta suy ra được:
2 2 2 2
1
10
1,98.
10 2
Tg
T
T
ga
= = =
++
Câu 6: Đáp án B.
Mt con lắc đơn đang dao động điều hòa trong mt ô chuyển động thng trên mt phng nm ngang
thì:
- Khi ô chuyển động thẳng đu, gia tc hiu dng tác dng vào nó không ảnh hưởng nên chu k dao
động vn gi nguyên như lúc ô tô đang đứng yên nên A là sai.
- Khi ô tô chuyển động thng nhanh dn thì gia tc hiu dng tác dng vào con lắc cũng tăng lên nên theo
công thc
22
2
l
T
ga
=
+
thì chu k s giảm nên B đúng.
- Như giải thích ý đầu tiên thì câu C cũng sai.
- Ý B đúng nên ý D sai.
Câu 7: Đáp án C.
Ban đầu khi qu cầu chưa được tích điện thì con lắc dao động vi chu k
0
2.
l
T
g
=
Khi con lắc dao động điều hòa trong điện trường gia hai bn t phng thì chu k dao động được tính là:
2 2 .
ll
T
qE
g
g
m

==
+
Lp t s hai chu k ta được:
Trang 54
1
2
0
1
1
1
T g qE
qE qE
T mg
g
m mg

= = = +


++
Do
qE mg
nên ta xem như
qE
mg
rt nh. Áp dng công thc
( )
1
2
1
11
2
nn
+ =
Vi n là mt giá tr nh hơn rất nhiu so vi 1.
Vậy ta được
0
1.
qE
TT
mg

=−


Câu 8: Đáp án B.
Khi đặt con lc trong không khí thì chu k dao động ca nó là:
1
2.
l
T
g
=
Khi đặt nó vào trong một điện trường nm ngang thì con lắc dao động vi chu k:
2
22
2.
l
T
ga
=
+
T hai công thc tính trên ta suy ra chu k
21
.TT
Câu 9: Đáp án B.
Khi đưa con lắc lên cao thì tn s ca con lc gim do g gim.
Câu 10: Đáp án B.
Con lắc đơn đặt trong thang máy có chiu dài dây treo là l.
Khi thang máy đứng yên con lắc dao động vi chu k
Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên ta có hợp lc tác dng vào vt là:
hl qt
F P F=+
Lúc đó gia tốc hiu dng tác dng vào vt là:
hd qt
F
g g a g
m
= + = +
Nên chu k ca con lắc đơn lúc này là:
( )
2
2 2 2
hd
ll
T
F
g
g
m

==
+
T (1) (2) ta thy
12
TT
nên suy ra khi thang máy đi lên nhanh dần đều thì chu k ca con lắc đơn sẽ
gim do gia tc trọng trường gim.
Câu 11: Đáp án A.
Trong thang máy có mt con lắc đơn và con lắc lò xo đang dao động điều hòa.
Trang 55
Lúc này chu k ca con lắc đơn và của con lc lò xo lần lượt là
11
2 ; 2 .
ld lx
lk
TT
gm

==
Nhn thấy khi thang máy đi lên thẳng đều vi vn tc 2 m/s thì không ảnh hưởng đến chu k ca c hai
con lc do chu k ca con lc lò xo ch ph thuộc vào độ cng K và khối lượng m; chu k ca con lắc đơn
cũng s thay đổi do ph thuc vào gia tc trọng trường nhưng do đây chuyển động thẳng đều nên cũng
không ảnh hưởng.
Câu 12: Đáp án D.
Khi thang máy đứng yên con lắc đơn dao động điều hòa vi chu kì:
2.
l
T
g
=
Thang máy rơi tự do thì con lắc đơn s chu mt lc quán tính cùng chiu vi lc trọng trường vi
qt
ag=
Khi đó chu kỳ mi ca con lắc đơn là vô cùng lớn.
Câu 13: Đáp án B.
Trong thang máy chuyển động đều thì chu k ca con lc là
2.
l
T
g
=
Thang máy chuyển động lên trên chm dần đều vi
1
2
ag=
nên gia tc trọng trường hiu dng tác dng
lên con lắc đơn là:
11
.
22
hd
g g a g g g= = =
Vy chu k mi ca con lắc đơn là:
2
2 2 2
1
2
hd
ll
TT
g
g

= = =
Câu 14: Đáp án D.
Ta có t l:
'
'
''
T g g
T
T g g
= =
Câu 15: Đáp án C.
Ta có t l:
( )
11
22
1.
Tl
Tl
=
Vì tăng chu kỳ ca con lắc đơn lên 5% nên
2 1 1 1
5% 1,05T T T T= + =
11
21
20
.
1,05 21
lT
lT
= =
Vy
21
1,1025 ,ll=
suy ra chiu dài ca con lắc đơn phải tăng thêm 10,25%.
Câu 16: Đáp án C.
Ta có t l:
1 1 1
2 2 1 1
30
0,2 6
T l l
T l l l
= = =
+
nên ta được
Trang 56
2 1 1
6
1,0954 .
30
T T T==
Vy chu k ca con lắc đơn sẽ tăng 9,54% khi chiều dài tăng 20%.
Câu 17: Đáp án A.
Ban đầu con lắc đơn dao động điều hòa vi chu k:
2.Ts=
Đem con lắc lên mặt trăng và không thay đổi chiu dài ca nó,
81
TD MT
mm=
3,7 .
TD MT
RR=
Vy nên chu k dao động mi ca con lc lò xo là:
T = 4,865 s.
Câu 18: Đáp án B.
Ta có t l:
12
2
21
9,793
2,003 .
9,819
Tg
Ts
Tg
= = =
Câu 19: Đáp án B.
Đưa một con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao
5.km
Ta có t l tương ứng là:
1 1 2 1
2 2 1 2
. . .
T l g l
R
T l g l R h
==
+
Do đó nên ta có:
Câu 20: Đáp án C.
Chu k dao động ca con lc nhiệt độ là:
2
2,002 .Ts=
Câu 21: Đáp án B.
Con lắc đơn có chiều dài dây treo là:
0,5 ; 10 .l m m g==
Chu k ca con lắc đơn cần tìm là:
0,5
2 2 2. 1,19598 .
0,04
9,8
0,01
ll
Ts
F
g
g
m
= = = =
++
Câu 22: Đáp án A.
Khi không có điện trường, con lắc dao động vi chu k
0
1,5 .Ts=
Qu cầu tích điện dương nên chiều ca lực điện cùng chiu vi chiu của các đường sc t.
Khi đó gia tốc trọng trường mà con lắc đơn chịu tác dng lên là:
4,8
hd
qE
F
g g a g g
mm
= = = =
(m/s
2
)
Vy t t l
12
2
21
4,8 2 6
2,1433 ,
9,8 7
Tg
Ts
Tg
= = = =
Câu 23: Đáp án B.
Con lắc đơn được đặt trong một điện trường đều ca mt t điện phng có các bn thẳng đứng. Khi vt
v trí cân bng si dây lch mt góc 30°.
Trang 57
Xét ti v trí cân bng thì ta có:
4
4
tan 1.9,8.tan30
tan 5,658.10 .
10
qE
F mg
q
P mg E
= = = = =
ến đây chúng ta cũng có thể chọn luôn đáp án vì chỉ có B là cho kết qu q đúng).
Ta tính chu k T:
2
2
2 2 2,21 .
ll
Ts
g
qE
g
m

= = =

+


Câu 24: Đáp án A.
Trong vùng không có điện trường con lắc dao động vi chu k
1.Ts=
Chu k dao động ca con lắc trong điện trường đó được tính theo công thc:
2
2
2 2 .
'
.
ll
T
g
qE
g
m

==

+


kích thước ca các bn kim loi rt ln so vi khong cách d gia chúng nên góc lch đây rất nh,
chúng ta có th xem rng:
sin tan
qE
dF
l P mg

= =
5
0,1.0,01.10
4000
10 .0,25
dmg
E
ql
= = =
(V/m).
Vy chu k T cn tìm là
0,96 .Ts=
Câu 25: Đáp án B.
Áp dng công thức đã chứng minh nhiu ln trên ta có:
0
1
2 2 .
1
11
T
ll
T
d
g
dd
g
D
DD

= = =

−−


3
2
2,001499 .
1,3
1
8,67.10
s
==
Câu 26: Đáp án D.
Thang máy đi lên nhanh dần đều thì chu k ca con lc đơn là:
12
21
21
. 1,99 .
Tg
g a g
T T s
T g g g a
+
= = = =
+
Câu 27: Đáp án A.
Khi v trí cân bng dây treo hp với phương thẳng đứng mt góc là
0
30 .
=
Trang 58
Nên ta có
0
3
tan tan30 .
3
qt
F
ma a a
P mg g g
= = = = =
Câu 28: Đáp án B.
Chu k dao động ca con lắc đơn được tính theo công thc:
2
1
2 2 2 .
hd
hd hd
l
Tg
gg
= = =
(m/s
2
)
Gi góc lch giữa vectơ
E
và mt phng là
ta có:
2 2 2
cos 0
2. .
hd
hd
P P F
PP
+−
==
Vy góc cn tìm là
0
90 .
=
Câu 29: Đáp án A.
Khi thang máy đứng yên con lắc đơn dao động điều hòa vi chu k:
2.
l
T
g
=
Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều vi gia tc
10
g
a =
thì chu k dao động ca con lc là:
' 2 .
'
l
T
g
=
Nên suy ra có t l:
' /10 1
.
'
10
T g g g
T g g
= = =
Vy
10
' T .
9
T =
Câu 30: Đáp án D.
Khi vật chưa tích điện thì con lắc đơn có chu kỳ
( )
2 2 1
l
Ts
g
==
Khi treo vật tích điện q
l
thì chu k dao động ca vật tương ứng là:
( )
1
1
1
2 2 2,4 2
ll
Ts
qE
g
g
m

= = =
+
Khi treo vật tích điện q
2
thì chu k dao động ca vật tương ứng là:
( )
2
2
2
2 2 1,6 3
ll
Ts
qE
g
g
m

= = =
+
Trang 59
T (1), (2), (3) ta được t l:
1
2
44
.
81
q
q
=
Câu 31: Đáp án B.
Khi thang máy đứng yên con lắc dao động vi chu k
2.
l
T
g
=
Sau đó thang máy đi lên chậm dn đu vi gia tốc có đ ln bng mt na gia tc trọng trường thì chu k
dao động ca con lc là:
' 2 2 2 2.
11
'
22
l l l
TT
g
g g g
= = = =
Câu 32: Đáp án C.
Khi ô tô đứng yên con lắc đơn dao động điều hòa vi chu k
2 2 .
l
Ts
g
==
Khi ô chuyển động thng nhanh dần đều trên đường nm ngang vi gia tc 2 m/s thì ta chu k dao
động ca vt là:
2
2
' 2 2 .
'

ll
T
g
F
g
m
==

+


Lp t l gia hai chu k ta tính được
' 1,98 .Ts=
Câu 33: Đáp án C.
Chu k dao động ca con lắc đơn là:
64
0,5
2 2 1,15 .
5.10 .10
10
0,01
l
Ts
qE
g
m

= = =
+
+
Câu 34: Đáp án D.
Khi thang máy chuyển động đi lên thẳng đứng nhanh dần đều vi gia tốc có độ ln a thì chu k dao động
điều hòa ca con lc là:
1
2 2,52 .
l
Ts
ga
==
+
Khi thang máy chuyển đng thẳng đứng đi lên chậm dần đều vi gia tốc độ ln a thì chu k dao động
ca con lắc đơn là:
2
2 3,15 .
l
Ts
ga
==
Trang 60
T đó suy ra ta có tỷ l
2
3,15 25 90
.
2,52 16 41
ga
a
ga
+

= = =


Khi thang máy đứng yên thì chu k dao động ca con lắc đơn là:
2.
l
T
g
=
Vy chu k cn tìm là:
2,78 .Ts=
| 1/60

Preview text:

CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC ĐƠN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Bài toán đại cương về con lắc đơn 1.1. Phương pháp
Kiến thức cần nắm vững đã được hệ thống ở phần lí thuyết.
Đối với bài toán viết phương trình dao động của con lắc đơn, cần chú ý một số điểm sau đây:
- Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là biên độ góc 0   10 . 0
- Để viết phương trình li độ góc  của con lắc đơn, thì ta viết phương trình li độ s
dài s sau đó dùng biểu thức s = l để suy ra  = . l
2. Bài toán năng lượng, vận tốc, gia tốc, lực căng dây của con lắc đơn 2.1. Phương pháp
Xét con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng có khối lượng m. Kéo vật tới vị trí có độ cao h , khi đó li độ góc 0
là  rồi thả nhẹ cho con lắc dao động tự do. Bài toán đặt ra là khảo sát năng lượng của vật. Tìm vận tốc 0
của vật, lực căng của sợi dây, gia tốc của vật khi vật có li độ góc  bất kì. Bỏ qua mọi ma sát Lời giải
Năng lượng của con lắc đơn
- Động năng của con lắc đơn:
Khi con lắc dao động, động năng của vật nặng được xác định bởi 2 mv ñ W = 2
- Thế năng của con lắc đơn:
Chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, thế năng của con lắc khi con lắc ở
vị trí có li độ góc  bất kì là
W = mgl (1− cos t ) 2 2   
Nếu con lắc đơn dao động điều hòa thì 2 1 cos   − = 2sin  2 = ,   khi đó thế năng là 2  2  2 2 mglW = t 2
- Cơ năng của con lắc đơn:
Cơ năng của con lắc đơn là tổng động năng và thế năng của con lắc. Khi động năng bằng 0 thì thế năng
cực đại và ngược lại, khi thế năng bằng 0 thì động năng cực đại. Do đó, cơ năng bằng động năng cực đại
và cũng bằng thế năng cực đại. Trang 1 1 2 W = mv = mgl 1− cos max ( max ) 2
Vận tốc của vật khi vật ở vị trí có li độ góc
Chọn mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng của con lắc.
Cơ năng tại vị trí ban đầu chỉ gồm thế năng trọng trường
W = mgh = mg l l cos = mgl 1− cos 1 0 ( 0 ) ( 0 )
Cơ năng tại vị trí con lắc có li độ góc  gồm động năng và thế năng trọng trường 1 1 2 2 W = mv + mgh =
mv + mgl 1− cos 2 ( ) 2 2
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho vị trí ban đầu và vị trí vật có li độ góc  , ta có mgl (1− cos ) 1 2
= mv + mgl 1− cos 0 ( ) 2
Từ đó suy ra biểu thức tính vận tốc của con lắc khi ở li độ góc  là
v =  2gl (cos − cos 0 )
- Vận tốc và tốc độ cực đại, cực tiểu:
Vì cos  1 nên vận tốc cực đại là v = 2gl 1− cos max ( 0 )
Khi đó vật ở vị trí có li độ góc  = 0 , tức là vật đang đi qua vị trí cân bằng, và đang đi theo chiều dương.
Cũng vì cos  1 nên vận tốc cực tiểu là v = − 2gl 1− cos min ( 0 )
Khi đó vật ở vị trí có li độ góc  = 0 , tức là vật đang đi qua vị trí cân bằng, và đang đi theo chiều âm.
Cũng vì cos  1 nên tốc độ cực đại là v = 2gl (1− cos 0 ) max
Khi đó vật ở vị trí có li độ góc  = 0 , tức là vật đang đi qua vị trí cân bằng (không kể chiều). v = 2gl (1− cos 0 ) max
- Vận tốc của con lắc đơn khi dao động điều hòa:
Trong trường hợp góc  và  là các góc nhỏ (nhỏ hơn hoặc bằng 10 độ) thì dao động của con lắc đơn 0
là dao động điều hòa. Khi đó ta có 2 2       2 cos =1− 2sin 1− 2. =1−    2  2  2  2 2       2 0 0 0 cos = 1− 2 sin 1− 2. =1− 0     2  2  2 Trang 2 STUDY TIP
Nếu  (rad ) rất nhỏ ta có: sin   cos  
Thay vào biểu thức tính vận tốc, ta được v =  gl ( 2 2  − 0 )
Vận tốc cực đại, cực tiểu lúc này là 2
v = gl =  gl =  l = S   max 0 0 0 0  2 v = − gl =  − gl = 
l = −S   min 0 0 0 0
Ở đây S =  l là biên độ dài của con lắc đơn. 0 0
Lực căng dây khi vật ở vị trí có li độ góc
Khi vật ở vị trí có li độ góc  , các lực tác dụng lên vật gồm: trọng lực P = mg và lực căng T của sợi
dây. Hợp của hai lực này chính là lực hướng tâm (bạn đọc nào không nhớ xem lại lí thuyết phần Vật lí
10), vật chuyển động trên quỹ đạo tròn có bán kính R = l. Ta có
P + T = F ht
Chiếu các lực này lên phương của sợi dây, ta được 2 2 v v
P cos +T = ma = m
T = mg cos + m ht l l
thay biểu thức vận tốc vào, ta được
2gl (cos − cos0 )
T = mg cos + m
= mg cos + 2mg (cos − cos 0 ) l
Rút gọn lại, ta có biểu thức lực căng dây là
T = mg (3cos − 2 cos 0 )
- Lực căng dây cực đại: Vì cos  1 nên ta có: T mg (3 − 2 cos 0 )
Đẳng thức xảy ra khi cos = 1, tức là  = 0 hay khi vật đi qua vị trí cân bằng. Khi đó lực căng dây cực đại là T = mg 3− 2cos max ( 0 )
- Lực căng dây cực tiểu: Vì 0
0      90 nên ta có: cos  cos . Từ đó 0 0
T = mg (3cos − 2 cos
mg 3cos − 2cos = mg cos 0 ) ( 0 0 ) 0
Đẳng thức xảy ra khi  =  , tức là khi con lắc ở biên. Khi đó lực căng dây cực tiểu là 0 T = mg cos min 0 Trang 3
Gia tốc của con lắc đơn khi vật ở vị trí có li độ góc
Trong quá trình dao động, gia tốc của con lắc đơn gồm:
- Gia tốc tiếp tuyến: F P sin t a = =
a = g sin t t m m Vì 0
0      90 nên 0  sin   sin  , do đó 0  a g sin  0 0 t 0
* Gia tốc tiếp tuyến cực đại tại vị trí biên  =  : a = g sin 0 tmax 0
* Gia tốc tiếp tuyến cực tiểu tại vị trí cân bằng  = 0 : a = 0 tmin
- Gia tốc huớng tâm (gia tốc pháp tuyến): 2 v
2gl (cos − cos0 ) a = =
a = 2g (cos − cos n n 0 ) l l Vì 0
0      90 nên ta có 1  cos  cos . Từ đó: 0  a  2g (1− cos n 0 ) 0 0
* Gia tốc hướng tâm cực đại tại vị trí tại vị trí cân bằng  = 0 : a = 2g (1− cos n ) max 0
* Gia tốc hướng tâm cực tiểu tại vị trí biên  =  : a = 0 0 m n in - Gia tốc toàn phần:
a = a + a n t
Độ lớn của gia tốc toàn phần là 2 2 a = a + a t n STUDY TIP
Có được biểu thức này là do gia tốc hướng tâm luôn vuông góc với gia tốc tiếp tuyến.
Chúng ta qua các ví dụ minh họa để vận dụng.
3. Con lắc chịu tác dụng của lực ngoài 3.1. Phương pháp
Ngoài trọng lực P con lắc còn chịu thêm tác dụng của những lực F không đổi thì coi như con lắc chịu
tác dụng của trọng lực hiệu dụng P với P = P + F. Trọng lực hiệu dụng P gây ra gia tốc hiệu dụng hd hd hd
g . Tức là nếu con lắc đơn đang ở VTCB, ta cắt dây thì vật sẽ rơi với gia tốc g này). P P + F P F g ' hd = = = +
g ' = g + a m m m m
Ở đây a là gia tốc do lực F gây ra cho vật. l
Chu kì mới của con lắc được xác định bởi: T = 2 . g '
3.2. Lực ngoài là lực đẩy Acsimet.
Ví dụ 1: So sánh chu kỳ của con lắc đơn trong không khí với chu kỳ của nó trong chân không. Biết vật
nặng có khối lượng riêng D, không khí có khối lượng riêng là d. Trang 4 Lời giải
Trong chân không, chu kì dao độ l
ng của con lắc đơn là: T = 2 . 0 g
Trong không khí, con lắc đơn chịu thêm tác dụng của lực đẩy Acsimet hướng thẳng đứng lên trên. Trọng
lực hiệu dụng lúc này là: P = P + F hd a dVg d
Khi ở vị trí cân bằng, ta có: P = P F g ' = g − = g g hd a DV D l
Từ đó chu kì mới của con lắc là: T = 2  d g 1−    D  Do đó ta có: T 1 = T d 0 1− D
3.3. Lực ngoài là lực điện
Ví dụ 2: Con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng m tích điện q đặt trong điện trường đều có cường độ E ở nơi
có gia tốc trọng trường g có chu kỳ dao động như thế nào? Lời giải
Lực điện tác dụng lên điện tích q đặt trong điện trường xác định bởi F = qE. Từ đó ta thấy:
q  0: F  E
q  0 : F  E
Xét các trường hợp sau:
- TH1: Khi điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới
Trọng lực hiệu dụng lúc này là: P = P + F hd Ta có:
+ Nếu q  0 thì F hướng xuống. Khi ở vị trí cân bằng ta có: P = P + F hd F q E
Từ đó suy ra gia tốc hiệu dụng: g ' = g + = g + m m Chu kì dao độ l l
ng của con lắc đơn lúc này là: T = 2 = 2 g ' qE g + m
+ Nếu q  0 thì F hướng lên. Khi ở vị trí cân bằng ta có: P = P F hd F q E
Từ đó suy ra gia tốc hiệu dụng: g ' = g − = g m m Trang 5 Chu kì dao độ l l
ng của con lắc đơn lúc này là: T = 2 = 2 g ' q E g m
- TH2: Khi điện trường hướng thẳng đứng lên trên
Trọng lực hiệu dụng lúc này là: P = P + F hd Ta có:
+ Nếu q  0 thì F hướng lên. Khi ở vị trí cân bằng ta có: P = P F hd F q E
Từ đó suy ra gia tốc hiệu dụng: g ' = g − = g m m Chu kì dao độ l l
ng của con lắc đơn lúc này là: T = 2 = 2 g ' qE g m
+ Nếu q  0 thì F hướng xuống. Khi ở vị trí cân bằng ta có: P = P + F hd F q E
Từ đó suy ra gia tốc hiệu dụng: g ' = g + = g + m m Chu kì dao độ l l
ng của con lắc đơn lúc này là: T = 2 = 2 g ' q E g + m
- TH3: Khi cường độ điện trường hướng theo phương ngang F q E
Vị trí cân bằng được xác định bởi góc  với: tan = = P mg
Trọng lực hiệu dụng lúc này là: P = P + F hd
F luôn vuông góc với P thì dù vật nặng tích điện âm hay dương, điện trường
phương ngang hướng sang phải hay trái, thì ta luôn có: P = P + (qE)2 2 hd 2  qE
Từ đây suy ra gia tốc hiệu dụng xác định bởi: 2 g ' = g +    m l
Chu kì của con lắc đơn lúc này là: T = 2 2  qE  2 g +    m
3.4. Lực ngoài là lực quán tính
Khi con lắc đặt trong thang máy hoặc trên xe chuyển động có gia tốc a thì ngoài trọng lực, con lắc còn
chịu tác dụng của lực quán tính: F = −ma qt
- Nếu con lắc đơn đặt trong thang máy thì ta có trọng lực hiệu dụng
P = P + F = P ma g ' = g a g ' = g + a ' hd qt Trang 6
Trong đó a ' = −a a ' = −a a ' = .
a Ở vị trí cân bằng ta có: g ' = g a
Dấu  được xác định như sau: chẳng hạn, con lắc đơn đặt trong thang máy chuyển động nhanh dần đều
đi lên. Vì thang máy chuyển động đi lên nên vận tốc hướng lên, mà chuyển động nhanh dần đều nên
a  v, suy ra a hướng lên. Từ đó suy ra a ' hướng xuống, do đó g ' = g + a ' = g + . a
- Nếu con lắc đơn đặt trong ô tô chuyển động theo phương ngang với gia tốc a thì ta luôn có: 2 2
g ' = g + a   F a tan = =  P g
Trong đó  là góc lệch của dây treo con lắc so với phương thẳng đứng khi con lắc ở vị trí cân bằng mới
(khi xe đang chuyển động) Chú ý
- Nếu xe chuyển động nhanh dần đều thì a  v .
- Nếu xe chuyển động chậm dần đều thì a  v .
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
DẠNG 1. Bài toán đại cương về con lắc đơn. l = m =
Ví dụ 1: Một con lắc đơn có chiều dài
1 m, được gắn vật
0,1 kg. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 0  một góc
= 10 rồi buông tay không vận tốc đầu cho vật dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng 2 2 trườ = =  ng là g 10 m / s .
1. Chu kỳ dao động của con lắc đơn là? A. 1 s. B. 2 s. C. 3 s. D. 4 s.
2. Biết tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hãy viết phương trình dao động của vật       
A.  = 10 cos  t rad.   B.  = cos 2 t rad.    2  18  2      1    C.  = cos  t rad.   D.  = cos  t rad.   18  2  10  2  Lời giải l 1
1. Ta có: T = 2 = 2 = 2 s 2 ( ) gĐáp án B
2. Phương trình dao động của con lắc đơn có dạng:  =  cos t +  0 ( ) Trang 7  2  Trong đó: g 0  =10 = rad và  = = =  rad . 0 ( ) 18 l 1 
Tại t = 0 s vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương   = − (rad). 2    
Vậy phương trình dao động của vật là:  = cos  t rad.   18  2  Đáp án C
Ví dụ 2: Một con lắc đơn có chiều dài l được kích thích dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là g
con lắc dao động với chu kỳ T. Hỏi nếu giảm chiều dài dây treo đi một nửa thì chu kỳ của con lắc sẽ thay đổi như thế nào? A. Không đổi. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 2 lần. Lời giải Ban đầu chu kì dao độ l
ng của con lắc đơn là T = 2 . g l T T ' = 2 = . Lúc sau, chu kì dao độ 2g ng của con lắc đơn là 2 Đáp án C
Ví dụ 3: Trong các phát biểu sau phát biểu nào không đúng về con lắc đơn dao động điều hòa?
A. Chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài dây treo.
B. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ của dao động.
D. Chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc vào vị trí thực hiện thí nghiệm. Lời giải l Ta có T = 2
m mà chỉ phụ thuộc vào chiều dài dây và gia tốc trọng trường. g Đáp án C l
Ví dụ 4: Tại cùng một địa điểm thực hiện thí nghiệm với con lắc đơn có chiều dài 1 thì dao động với chu T , l T .
kỳ 1 con lắc đơn 2 thì dao động với chu kỳ 2 Hỏi nếu thực hiện thí nghiệm với con lắc đơn có chiều l = l + l dài 1
2 thì con lắc đơn dao động với chu kỳ T là bao nhiêu? 2 2 T .T A. 2 2
T = T .T . B. 1 2 − − T = . C. 2 2 2
T = T + T . D. 2 2 2 T = T + T . 1 2 1 2 1 2 2 2 T + T . 1 2 Lời giải l l 1 2 2 1 l T = 2  T = 4 . T 1 1 1 g g
Gọi 1 là chu kỳ của con lắc có chiều dài Trang 8 l l 2 2 2 2 l T = 2  T = 4 . T 2 2 2 Gọi g g
2 là chu kỳ của con lắc có chiều dài
l = l + l .
Gọi T là chu kỳ của con lắc có chiều dài 1 2 l l + l l + l l l 1 2 2 2 1 2 2 1 2 2 2 2  T = 2 = 2  T = 4 .
= 4 . + 4 . = T +T 1 2 g g g g g Đáp án C
Ví dụ 5: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động điều hòa với chu kỳ T tại nơi có gia tốc trọng l 2 2
trường là g = 10 =  m / s . Khi dao động qua vị trí cân bằng, dây treo bị vướng đinh tại vị trí 2 và con
lắc tiếp tục dao động. Xác định chu kỳ của con lắc đơn khi này? 2 + 2 A. 2 . s B. 2 . s C. 2 + 2 . s D. . s 2 Lời giải l T = 2 = 2 . s T 1 g
- Gọi 1 là chu kỳ dao động ban đầu của con lắc đơn
- Trong quá trình thực hiện dao động của vật nó sẽ gồm hai phần:
+ Phần 1 thực hiện một nửa chu kỳ của T1
+ Phần 2 thực hiện một nửa chu kỳ của T2 T1 T = = 2 . s 2 Trong đó 2  + + T T T 2 2
là chu kỳ của con lắc bị vướng đinh lúc này là: 1 2 T = = . s 2 2 Đáp án D
Ví dụ 6: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t  , con
lắc thực hiện được 60 dao động toàn phần, thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44cm thì cũng trong khoảng thời gian t
 ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 144cm. B. 60cm. C. 80cm. D. 100cm. Lời giải l t
Gọi T là chu kỳ dao động của con lắc đơn ban đầu: T 2  = = ( ) 1 g 60
Gọi T1 là chu kỳ dao động của con lắc khi bị thay đổi chiều dài. tt  Ta thấy T = 
= T nên dây treo của con lắc bị điều chỉnh tăng lên. Ta có 1 50 60 l 44 t l l 44 T 2 +  = +  = = 2 1 1 ( ) g 50 Trang 9 T l 50 5
Lập tỷ số theo vế của (1) và (2) ta có: = = =  l =1 . m T l + 44 60 6 1 Đáp án D
Ví dụ 7: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 20cm treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc lệch khỏi
phương thẳng đứng một góc bằng 0,1 rad về phía bên phải, rồi truyền cho nó vận tốc bằng 14cm/s theo
phương vuông góc với sợi dây về phía vị trí cân bằng thì con lắc sẽ dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ ở
vị trí cân bằng, chiều dương hướng từ vị trí cân bằng sang phía bên phải, gốc thời gian là lúc con lắc đi
qua vị trí cân bằng lần thứ nhất. Lấy g =9,8 m/s2. Phương trình dao động của con lắc là:      
A. s = 2 2 cos 7t c . m  
B. s = 2 2 cos 7t + c . m    2   2       
C. s = 3cos 7t c . m  
D. s = 3cos 7t + c . m    2   2  Lời giải g
Tần số góc dao động của con lắc đơn là: 9,8  = = = 7 rad/s l 0, 2
Biên độ dài của con lắc là: 2 v = + = ( ) 2 v S s l + = (0,1.20) 2 2 2 14 2 + = 2 2 cm 0 2 2 2 ( )   7
Ban đầu kéo con lắc về phía bên phải, rồi truyền vận tốc về phía VTCB (về phía bên trái) nên lúc đi qua
vị trí cân bằng lần đầu tiên là lúc đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Do đó pha ban đầu của dao động là   = . 2   
Vậy phương trình dao động của vật là: s = 2 2 cos 7t + c . m    2  Đáp án B
BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Câu 1: Công thức tính chu kỳ của con lắc đơn? g g l g A. T = . s B. T = 2 . s C. T = . s D. T = . s llg l
Câu 2: Công thức tính tần số của con lắc đơn? g g l 1 g A. f = 2 H . z B. f =  H . z C. f = 2 H . z D. f = H . z llg 2 l
Câu 3: Tìm công thức sai về con lắc dao động điều hòa? 2 v 2 v 2 v 2 v A. 2 2 A = x + . B. 2 2 S = s + . C. 2 2  =  + . D. 2 2  =  + . 2  2  0 2  0 2 2  l
Câu 4: Tìm công thức đúng về con lắc đơn dao động điều hòa? Trang 10
A. s = S cos (t +  ) cm.
B.  =  cos t +  cm. 0 ( )
C. S = s cos (t +  ) cm.
D.  =  cos t +  cm. 0 ( )
Câu 5: Con lắc đơn có l thì dao động với chu kì T ; chiều dài l thì dao động với chu kì T , nếu con lắc 1 1 2 2
đơn có chiều dài l = l + l thì chu kỳ dao động của con lắc là gì? 1 2 A. 2 2 2
T = T T .
B. T = T T .
C. T = T + T . D. 2 2
T = T + T . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 6: Con lắc đơn có l thì dao động với chu kì T ; chiều dài l thì dao động với chu kì T , nếu con lắc 1 1 2 2
đơn có chiều dài l = . a l + .
b l thì chu kỳ dao động của con lắc là gì? 1 2 A. 2 2 2
T = aT + bT .
B. T = T T .
C. T = T + T . D. 2 2
T = T + T . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 7: Con lắc đơn có l thì dao động với chu kì T ; chiều dài l thì dao động với chu kì T , nếu con lắc 1 1 2 2
đơn có chiều dài l = l l thì chu kỳ dao động của con lắc xác định bởi biểu thức nào? 1 2 A. 2 2 2
T = T T .
B. T = T T .
C. T = T + T . D. 2 2
T = T + T . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 8: Tại cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1l2 có chu
kỳ dao động riêng lần lượt là T1, T2. Chu kì dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tích của hai con lắc trên là: T T g T T g A. 1 . B. 1 . T T . T 2 C. 1 2 . T 2 D. 1 2 2 2
Câu 9: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Biết con lắc có chiều dài l, khi dao động qua vị trí l
cân bằng nó bị mắc phải đinh tại vị trí l =
, con lắc tiếp tục dao động. Chu kỳ của con lắc? 1 2 T T + T T 2 A. T . B. T + . C. T + . D. . 2 2 2
Câu 10: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài dây lên 2 hai lần thì chu kỳ của
con lắc sẽ như thế nào?
A. Không thay đổi.
B. Giảm 2 lần.
C. Tăng 2 lần. D. Không đáp án.
Câu 11: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu giảm chiều dài dây xuống 2 lần và tăng khối
lượng của vật nặng lên 4 lần thì chu kỳ của con lắc sẽ như thế nào?
A. Không thay đổi.
B. Giảm 2 lần.
C. Tăng 2 lần. D. Không đáp án.
Câu 12: Chọn phát biểu đúng về chu kỳ con lắc đơn
A. Chu kì con lắc đơn không phụ thuộc vào độ cao.
B. Chu kỳ con lắc đơn phụ thuộc vào khối lượng.
C. Chu kỳ con lắc phụ thuộc vào chiều dài dây.
D. Không có đáp án đúng. Trang 11
Câu 13: Một con lắc đơn có độ dài l0 thì dao động với chu kỳ T0. Hỏi cũng tại nơi đó nếu tăng gấp đôi
chiều dài dây treo và giảm khối lượng đi một nửa thì chu kì sẽ thay đổi như thế nào?
A. Không đổi.
B. Tăng lên 2 lần.
C. Giảm đi 2 lần. D. Tăng 2 lần.
Câu 14: Một con lắc đơn có biên độ góc  thì dao động với chu kỳT . Hỏi nếu con lắc dao động với 01 1
biên độ góc  thì chu kỳ của con lắc sẽ thay đổi như thế nào? 0
A. Không đổi.
B. Tăng lên 2 lần.
C. Giảm đi 2 lần.
D. Tất cả đều sai.
Câu 15: Tại một nơi xác định. Chu kì dao động điều hòa cùa con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. Chiều dài con lắc.
B. Căn bậc hai chiều dài con lắc.
C. Căn bậc hai gia tốc trọng trường.
D. Gia tốc trọng trường.
Câu 16: Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là đúng nhất khi nói về dao động của con lắc đơn.
A. Đối với các dao động nhỏ thì chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào biên độ dao động.
B. Chu kì dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào độ lớn của gia tốc trọng trường.
C. Khi gia tốc trọng trường không đổi thì dao động nhỏ của con lắc đơn cũng được coi là dao động tự do.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 17: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 0
 = 5 . Chu kỳ dao động là 1 s. Tìm thời gian ngắn 0
nhất để vật đi từ vị trí cân bằng về vị trí có li độ góc 0  = 2,5 . 0 1 1 1 1 A. . s B. . s C. . s D. . s 12 8 4 6
Câu 18: Một vật nặng m = 1kg gắn vào con lắc đơn l thì dao động với chu kỳ T . Hỏi nếu gắn vật 1 1
m = 2m vào con lắc trên thì chu kỳ dao động là: 2 1
A. Tăng lên 2 . B. Giảm 2 .
C. Không đổi.
D. Tất cả đều sai.
Câu 19: Con lắc đơn có tần số dao động là f, nếu tăng chiều dài dây lên 4 lần thì tần số sẽ
A. Giảm 2 lần.
B. Tăng 2 lần.
C. Không đổi. D. Giảm 2 lần.
Câu 20: Tìm phát biểu sai về con lắc đơn dao động điều hòa.
A. Tần số không phụ thuộc vào điều kiện kích thích ban đầu.
B. Chu kỳ không phụ thuộc vào khối lượng của vật.
C. Chu kỳ phụ thuộc vào độ dài dây treo.
D. Tần số không phụ thuộc vào chiều dài dây treo.
Câu 21: Tìm phát biểu không đúng về con lắc đơn dao động điều hòa. S S l l A. 0  = . B.  = . C. T 2  = . D. T = 2 . 0 l l g g Trang 12
Câu 22: Tìm phát biểu sai về con lắc đơn dao động điều hòa.
A. Nếu tăng chiều dài dây lên 2 lần thì chu kì tăng 2.
B. Nếu giảm chiều dài dây 2 lần thì f tăng 2 lần.
C. Nếu tăng khối lượng của vật nặng lên 2 lần thì chu kỳ không đổi. 2 v
D. Công thức độc lập thời gian: 2 2  =  + . 0 2 
Câu 23: Tìm phát biểu không đúng về con lắc đơn dao động điều hòa.
A. Trong quá trình dao động, biên độ dao động không ảnh hưởng đến chu kỳ dao động.
B. Trong quá trình dao động vận tốc nhỏ nhất khi qua vị trí cân bằng.
C. Trong quá trình dao động, gia tốc lớn nhất khi ở vị trí biên.
D. Nếu treo một khối chì và một khối đồng có cùng thể tích vào cùng một con lắc thì chu kỳ giống nhau.
Câu 24: Con lắc đơn có độ dài dây treo tăng lên n lần thì chu kỳ sẽ thay đổi:
A. Tăng lên n lần.
B. Tăng lên n lần.
C. Giảm n lần.
D. Giảm n lần.
Câu 25: Con lắc đơn có 2 l = 1 ,
m g = 10m / s . Kích thích cho con lắc dao động điều hòa. Tính T của con lắc? A. 0, 5 . s B. 1 . s C. 4 . s D. 2 . s
Câu 26: Con lắc đơn dao động điều hòa có chu kỳ T = 2s, biết 2
g =  . Tính chiều dài l của con lắc? A. 0,4 m. B. 1 m. C. 0,04 m. D. 2 m.
Câu 27: Con lắc đơn dao động điều hòa có chu kỳ T = 2s, chiều dài con lắc l = 2m . Tìm gia tốc trọng
trường tại nơi thực hiện thí nghiệm? A. 2
20m / s . B. 2
19m / s . C. 2
10m / s . D. 2 9m / s .
Câu 28: Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ S = 5cm, biên độ góc  = 0,1 rad / . s Tìm chu kỳ 0
của con lắc đơn này? Biết 2 2
g = 10 =  m / s . 1 A. 2 . s B. 1 . s C. . s D. 2 . s 2
Câu 29: Một con lắc đơn chiều dài1 m , dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 2
g = 10 m / s . Lấy 2
 = 10. Tần số dao động của của con lắc này là: A. 0,5Hz. B. 2Hz. C. 0,4Hz. D. 20Hz.
Câu 30: Một con lắc đơn có chu kì dao động với biên độ nhỏ là ls dao động tại nơi có 2 2
g =  m / s .
Chiều dài của dây treo con lắc là: A. 15cm. B. 20cm. C. 25cm. D. 30cm. Trang 13
Câu 31: Tại nơi có gia tốc trọng trường 2
g = 9,8 m / s , một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang
dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10N/m. Khối
lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là: A. 0,125kg. B. 0,75kg. C. 0,5kg. D. 0,25kg.
Câu 32: Hai con lắc đơn có chu kì T = 2s;T = 2, 5 .
s Chu kì của con lắc đơn có dây treo dài bằng trị 1 2
tuyệt đối hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc trên là: A. 2, 25 . s B. 1, 5 . s C. 1 . s D. 0, 5 . s
Câu 33: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 4 .
s Thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí
có li độ cực đại là: A. t = 0, 5 . s B. t = 1 . s C. t = 1, 5 . s D. t = 2 . s
Câu 34: Một con lắc đếm giây có độ dài lm dao động với chu kì 2s. Tại cùng một vị trí thì con lắc đơn có
độ dài 3m sẽ dao động với chu kì là: A. 6s. B. 4,24s. C. 3,46s. D. 1,5s.
Câu 35: Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động của nó A. tăng 25%. B. giảm 25%.
C. tăng 11,80%. D. giảm 11,80%.
Câu 36: Một con lắc đơn dao động nhỏ ở nơi có 2
g = 10 m / s với chu kì T = 2s trên quỹ đạo dài 24cm.
Tần số góc và biên độ góc có giá trị bằng:
A.  = 2 rad/ s; = 0, 24 rad.
B.  = 2 rad/ s; = 0,12 rad. 0 0
C.  =  rad/ s; = 0, 24 rad.
D.  =  rad/ s; = 0,12 rad. 0 0
Câu 37: Con lắc đơn đơn có chiều dài l = 2m, dao động với biên độ góc  = 0,1 rad, tính biên độ S . 0 0 A. 2cm. B. 0,2dm. C. 0,2cm. D. 20cm.
Câu 38: Một con lắc đơn có chu kì dao động là 3s. Thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ A x = là: 2 A. t = 0, 25 . s B. t = 0, 375 . s C. t = 0, 75 . s D. t = 1, 5 . s
Câu 39: Hai con lắc đơn chiều dài l = 64c , m l = 81c ,
m dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. 1 2
Hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng và cùng chiều lúc t = 0. Sau thời gian t, hai con lắc lại cùng qua vị trí
cân bằng và cùng chiều một lần nữa. Lấy 2 2
g =  m/ s . Chọn kết quả đúng về thời gian t trong các kết quả dưới đây. A. 20s. B. 12s. C. 8s. D. 14,4s.
Câu 40: Một con lắc đơn có dây treo dài 20 cm. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc
 = 0,1 rad rồi cung cấp cho nó vận tốc 10 2 cm/ s hướng theo phương vuông góc với sợi dây. Bỏ qua ma sát, lấy 2 2 g =  m/ s và 2
 = 10. Biên độ dài của con lắc bằng: Trang 14 A. 2 cm. B. 2 2 cm. C. 4 cm. D. 4 2 cm.
Câu 41: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Biết rằng khi vật có li độ dài 4 cm thì vận tốc của nó là 12 −
3 cm/ s. Còn khi vật có li độ dài 4
− 2 cm thì vận tốc của vật là 12 2 cm/ s. Tần số góc và biên độ
dài của con lắc đơn là: A.  = 3 rad/ ; s S = 8 cm. B.  = 3 rad/ ; s S = 6 cm. C.  = 4 rad/ ; s S = 8 cm. D.  = 4 rad/ ; s S = 6 cm.
Câu 42: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không dãn, khối lượng
sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bi chuyển động trên
một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là: A. 0,25 s. B. 0,5 s. C. 1,5 s. D. 0,75 s.
Câu 43: Trong hai phút con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 120 dao động. Nếu chiều dài của con l lắc chỉ còn
chiều dài ban đầu thì chu kì của con lắc bây giờ là bao nhiêu? 4 A. 0,25s. B. 0,5s. C. 1s. D. 2s.
Câu 44: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t  , con lắc
thực hiện được 60 dao động toàn phần, thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44cm thì cũng trong khoảng thời gian t
 ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 144cm. B. 60cm. C. 80cm. D. 100cm.
Câu 45: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2s. Sau khi tăng chiều dài của con
lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc là: A. 101cm. B. 99cm. C. 100cm. D. 98cm.
Câu 46: Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong khoảng thời gian t
 nó thực hiện được 12 dao động. Khi
giảm chiều dài đi 32cm thì cũng khoảng thời gian t
 nói trên, con lắc thực hiện được 20 dao động. Chiều
dài ban đầu của con lắc là? A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
Câu 47: Hai con lắc đơn có độ dài khác nhau 22cm dao động ở cùng một nơi. Sau cùng một khoảng thời
gian con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 36 dao động. Độ dài các con lắc là:
A. l = 88 cm;l = 110 cm.
B. l = 78 cm;l = 110 cm. 1 2 1 2
C. l = 72 cm;l = 50 cm.
D. l = 50 cm;l = 72 cm. 1 2 1 2
Câu 48: Một con lắc đơn có độ dài l. Trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta
giảm bớt chiều dài của nó 16cm thì trong cùng khoảng thời gian t như trước nó thực hiện được 10 dao động. Cho 2
g = 9,8 m/ s . Độ dài ban đầu và tần số ban đầu của con lắc có thể có giá trị nào sau đây? A. 50cm; 2Hz. B. 25cm; 1Hz. C. 35cm; 1,2Hz.
D. Một giá trị khác. Trang 15
Câu 49: Một con lắc đơn, trong khoảng thời gian t
 nó thực hiện được 12 dao động. Khi giảm độ dài
của nó bớt 16 cm, trong cùng khoảng thời gian t
 như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Tính độ dài ban đầu của con lắc A. 60 cm. B. 50 cm. C. 40 cm. D. 25 cm.
Câu 50: Con lắc đơn dao động điều hòa có S = 4cm, tại nơi có gia tốc trọng trường 2
g = 10 m / s . Biết
chiều dài của dây là l = 1 .
m Hãy viết phương trình dao động biết lúc t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương?      
A. s = 4 cos 10 t c . m  
B. s = 4 cos 10 t + c . m    2   2       
C. s = 4 cos  t c . m  
D. s = 4 cos  t + c . m    2   2 
Câu 51: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc  = 0,1 rad có chu kì dao độngT = 1s . Chọn gốc tọa
độ là vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của con lắc là:
A.  = 0,1cos (2t ) rad.
B.  = 0,1cos (2 t +  ) rad.      
C.  = 0,1cos 2 t +   rad.
D.  = 0,1cos 2 t −   rad.  2   2 
Câu 52: Con lắc đơn có chiều dài l =20 cm. Tại thời điểm t = 0, từ vị trí cân bằng con lắc được truyền
vận tốc 14 cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Lấy 2
g = 9,8 m / s . Phương trình dao động của con lắc là:   
A. s = 2 cos 7t −   cm.
B. s = 2 cos (7t ) cm.  2       
C. s = 10 cos 7t −   cm.
D. s = 2 cos 7t +   cm.  2   2  
Câu 53: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = .
s Biết rằng ở thời điểm ban đầu con lắc ở 5
vị trí có biên độ góc  với cos = 0, 98. Lấy g = 10 2
m/ s . Phương trình dao động của con lắc là: 0 0 
A.  = 0, 2 cos (10t ) rad. B.    = 0,2cos 10t +   rad.  2  
C.  = 0,1cos (10t ) rad. D.    = 0,2cos 10t −   rad.  2 
Câu 54: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 20 cm treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc lệch khỏi
phuơng thẳng đứng một góc bằng 0,1 rad về phía bên phải, rồi truyền cho nó vận tốc bằng 14cm/s theo
phương vuông góc với sợi dây về phía vị trí cân bằng thì con lắc sẽ dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ ở
vị trí cân bằng, chiều dương hướng từ vị trí cân bằng sang phía bên phải, gốc thời gian là lúc con lắc đi
qua vị trí cân bằng lần thứ nhất. Lấy g = 9,8 m/s2. Phương trình dao động của con lắc là: Trang 16      
A. s = 2 2 cos 7t −   cm.
B. s = 2 2 cos 7t +   cm.  2   2       
C. s = 3cos 7t −   cm.
D. s = 3cos 7t +   cm.  2   2 
Câu 55: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của
con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là A. 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm.
Câu 56: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao
động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối
lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là A. 0,125 kg. B. 0,750 kg. C. 0,500 kg. D. 0,250 kg.
Câu 57: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t  , con lắc
thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t
 ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.
Câu 58: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi
tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài l bằng A. 2,0 m. B. 1,0 m. C. 2,5 m. D. 1,5 m. ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.C 4.A 5.D 6.A 7.A 8.C 9.D 10.C 11.B 12.C 13.B 14.A 15.B 16.D 17.A 18.C 19.A 20.D 21.C 22.D 23.B 24.B 25.D 26.B 27.A 28.D 29.A 30.C 31.C 32.B 33.B 34.C 35.C 36.D 37.D 38.A 39.D 40.B 41.A 42.D 43.B 44.D 45.C 46.C 47.C 48.B 49.D 50.C 51.D 52.A 53.A 54.B 55.D 56.C 57.D 58.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C. l T = 2 . g
Công thức tính chu kỳ của con lắc đơn:
Câu 2: Đáp án D. 1 g f = . 
Công thức tính tần số của con lắc đơn là: 2 l
Câu 3: Đáp án C.
Trong con lắc đơn dao động điều hòa ta có công thức liên hệ riêng là: Trang 17 2 v v v S = s +
  l = l +
.l   l =  l + . 2 ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 0 0 0  g g
Từ đây suy ra công thức trong đáp án C là sai. m2 T = 2 . 2 k
Câu 4: Đáp án A.
Công thức đúng về con lắc đơn dao động điều hòa là:
s = S cos t +  . 0 ( )
Câu 5: Đáp án D. 2  T g 1 l =  1 2 2 2 2  4 T g T g T g Ta có: 1 2 
l = l + l  = + 1 2 2 2 2 2  T g 4 4 4 2 l = 2 2  4 2 2 2 2 2
T = T +T t = T +T . 1 2 1 2
Câu 6: Đáp án A.
Tương tự câu 5 chu kì của con lắc đơn là: 2 2 2
T = aT + bT . 1 2
Câu 7: Đáp án A.
Chu kỳ của con lắc đơn là: 2 2 2
T = T T . 1 2
Câu 8: Đáp án C. 2 2 2 T g T g T g T T g 1 2 1 2 = .  T = . 2 2 2 4 4 4 2
Câu 9: Đáp án D.
Ban đầu con lắc đơn dao động với chu kỳ T. Khi con lắc dao động qua vị trí cân bằng thì con lắc bị vướng đinh tạ 1
i vị trí dây treo l =
l nên trong quá trình dao động con lắc đơn sẽ dao động nửa chu kỳ với độ 0 2 l
dài dây treo là l và nửa chu kỳ dao động với độ dài dây treo là 0 . Vậy chu kỳ tổng hợp trong quá trình 0 2 T0 T + 0 T + T
dao động của con lắc đơn là: 0 1 2 T = = . 2 2
Câu 10: Đáp án C. l 2l 2 T = 2 = 2 = 2T. 2 g g
Vậy nên chu kỳ tăng 2 lần. Trang 18
Câu 11: Đáp án B.
Nếu giảm chiều dài của dây xuống 2 lần và tăng khối lượng của vật nặng lên 4 lần thì chu kỳ mới của dây l l T treo con lắc là: 2 T = 2 = 2 =
. Con lắc có chu kỳ giảm 2 lần. 2 g 2g 2
Câu 12: Đáp án C.
Chu kỳ con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài.
Câu 13: Đáp án B.
Nếu tăng chiều dài dây treo lên gấp đôi và giảm khối lượng đi một nửa thì chu kỳ cũng chỉ phụ thuộc vào
chiều dài của dây treo chứ không phụ thuộc vào khối lượng của nó. Nên theo như câu 10 thì chu kỳ tăng lên 2 lần.
Câu 14: Đáp án A.
Vì chu kỳ của con lắc chỉ phụ thuộc vào chiều dài dây treo nên khi con lắc có dao động với biên độ bao
nhiêu thì chu kỳ của con lắc vẫn không đổi.
Câu 15: Đáp án B.
Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỷ lệ thuận với căn bậc 2 của chiều dài con lắc.
Câu 16: Đáp án D.
Câu 17: Đáp án A.
Để con lắc đi từ vị trí cân bằng về vị trí có li độ góc 0
 = 2,5 trong khoảng thời gian ngắn nhất thì vật chỉ    / 6 1 quay một góc:  =
. Vậy thời gian để thỏa mãn yêu cầu bài toán là: t  = = = . s 6  2 12
Câu 18: Đáp án C.
Chu kỳ con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc đơn nên chu kỳ dao động khi mà thay
đổi khối lượng của con đơn thì không thay đổi.
Câu 19: Đáp án A.
Nếu tăng chiều dài lên dây lên 4 lần thì tần số f sẽ giảm đi 2 lần.
Câu 20: Đáp án D.
Phát biểu sai về con lắc đơn dao động điều hòa là chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào chiều dài
của dây treo con lắc đơn.
Câu 21: Đáp án C. l
Chu kỳ của con lắc đơn là: T = 2
. Nên công thức trong ý C là sai. g
Câu 22: Đáp án D.
Câu 23: Đáp án B.
Trong quá trình dao động vận tốc nhỏ nhất khi vật ở vị trí biên, còn lúc đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc có giá trị lớn nhất. Trang 19
Câu 24: Đáp án B
Chiều dài dây treo tăng lên n lần thì chu kỳ sẽ tăng lên n lần.
Câu 25: Đáp án D.
Chu kỳ dao động của con lắc là: l 1 T = 2 = 2 = 2 . s g 10
Câu 26: Đáp án B. 2 2 2 T g 2 .
Chiều dài l của con lắc là: l = = =1 . m 2 2 4 4
Câu 27: Đáp án A.
Gia tốc trọng trường tại nơi thực hiện thí nghiệm là: 2 2 l.4 2.4 2 g = = = 2 = 20( 2 m / s . 2 2 ) T 2
Câu 28: Đáp án D.
Chu kỳ của con lắc đơn này là: l (S / 0 ) T = 2 = 2 = 2 . s g g
Câu 29: Đáp án A.
Tần số dao động của con lắc đơn là: 1 g 1 10 f = = = 0,5H . z 2 l 2 1
Câu 30: Đáp án C.
Chiều dài dây treo của con lắc là: 2 2 2 T g 1 . l = = = 0,25m = 25c . m 2 2 4 4
Câu 31: Đáp án C.
Hai con lắc dao động cùng tần số nên: k g 10 9,8
f = f   =   =  = 1 2 1 2 m l m 0, 49  m = 0,5kg.
Câu 32: Đáp án B.
Chu kỳ của con lắc cần tìm là: 2 2 2 2 T = T T = 2 − 2,5 =1,5 . s 1 2
Câu 33: Đáp án B. Trang 20 T
Thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là: t  = =1 . s 4
Câu 34: Đáp án C.
Chu kỳ của con lắc cần tìm là: T = 3T = 3.2 = 3, 464 . s 0
Câu 35: Đáp án C.
Nếu tăng chiều dài của dây treo lên 25% thì chu kỳ của con lắc sẽ là: l l 0, 25l 1 T 2 2 + = = = 1,25T =1,11T. 1 g g
Vậy chu kỳ của dao động của con lắc đơn sẽ tăng 11,8%.
Câu 36: Đáp án D. 24
Con lắc đơn có chiều dài quỹ đạo là 24cm nên S = =12c .
m Chiều dài của dây treo con lắc đơn là: 0 2 2 2 T .g 2 .10 l = = =1 . m 2 4 4.10 Biên độ S góc có giá trị là: 0  = = 0,12rad. 0 l
Câu 37: Đáp án D.
Biên độ góc: S =  .l = 0,1.2 = 0, 2m = 20c . m 0 0
Câu 38: Đáp án A. A T 3
Thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí con lắc có li độ x = là: t  = = = 0,25 . s 2 12 12
Câu 39: Đáp án D. T l 8 8n Ta có: 1 1 = = =  t
 = 9nT = 8nT . 1 2 T l 9 9n 2 2 Trong đó: l 0, 64 1 T = 2 = 2 =1,6 . s 1 g 10
Khoảng thời gian hai con lắc lại cùng qua vị trí cân bằng và cùng chiều một lần nữa tương đương với n
nhận các giá trị lần lượt là: n = 1, 2, 3, 4,... Từ 4 đáp án suy ra chỉ có t
 = 14, 4s là thỏa mãn.
Câu 40: Đáp án B.
Theo công thức liên hệ riêng ta được: v (0,1 2)2 2 2 2 2 2
 .l =  .l +   .0, 2 = 0,1 .0, 2 + 0 0 g 10 2   =
cm S = 2 2c . m 0 0 10
Câu 41: Đáp án A. Trang 21
Áp dụng công thức liên hệ riêng ta được: (12 3)2 2 12 2 4 + = −4 2 +   = 3 (rad/s). 2 ( )2 2 ( ) 2  
Thay vào công thức ta được: S = 8c . m 0
Câu 42: Đáp án D.
Biên độ góc của con lắc đơn là: S = 2c . m 0 T
Vậy thời gian để hòn bi đi được quãng đường dài 2cm kể từ thời điểm ban đầu là: t  = = 0,75 . s 4
Câu 43: Đáp án B.
Trong hai phút con lắc đơn l thực hiện được 120 dao động nên chu kỳ của con lắc đơn l là: 60 T = = 0,5 . s 120 l 1
Khi chiều dài của con lắc chỉ còn
thì chu kỳ dao động của con lắc giảm một nửa T = T = 0, 25 . s 4 1 2
Câu 44: Đáp án D. l 50 5 Ta có: 1 = =  l =100c . m 1 l + 44 60 6 1
Câu 45: Đáp án C.
Chiều dài ban đầu của con lắc là: l 2 1 =  l =100c . m 1 l + 21 2, 2 1
Câu 46: Đáp án C.
Chiều dài ban đầu của con lắc là: l 20 1 =  l = 50c . m 1 l − 32 12 1
Câu 47: Đáp án C.
Gọi chiều dài của hai con lắc lần lượt là: l ;l theo đề ta có: 1 2 l 36 1 =
l = 72cm l = 50c . m 1 2 l − 22 30 1
Câu 48: Đáp án B. l 10 Ta có 1 =
l = 25cm f =1H . z 1 l −16 6 1
Câu 49: Đáp án D.
Độ dài ban đầu của con lắc là: Trang 22 l 20 =  l = 25c . m 1 l −16 12
Câu 50: Đáp án C.
t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương nên  = − . 0 2
Tần số góc của con lắc đơn là: g  = =  (rad/s). l
Vậy phương trình dao động của vật là:   
s = 4 cos  t c . m    2 
Câu 51: Đáp án D.
Phương trình dao động của con lắc đơn là:     = 0,1cos 2t −   (rad).  2 
Câu 52: Đáp án A.
Câu 53: Đáp án A.
Câu 54: Đáp án B.
Câu 55: Đáp án D.
Câu 56: Đáp án C.
Câu 57: Đáp án D.
Câu 58: Đáp án B.
Dạng 2. Bài toán năng lượng, vận tốc, gia tốc, lực căng dây của con lắc đơn
Ví dụ 1: Hai con lắc đơn làm bằng hai hòn bi có bán kính bằng nhau, treo trên hai sợi dây có cùng độ dài.
Hai hòn bi có khối lượng khác nhau. Hai con lắc dao động trong một môi trường với li độ góc ban đầu
như nhau và vận tốc ban đầu đều bằng 0. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ của con lắc nhẹ giảm chậm hơn biên độ con lắc nặng.
B. Con lắc nặng tắt dần nhanh hơn.
C. Biên độ của hai con lắc giảm theo thời gian với tốc độ như nhau.
D. Con lắc nhẹ tắt dần nhanh hơn. Lời giải 2  Cơ năng củ mgl
a con lắc đơn bằng thế năng cực đại của con lắc: 0 W = 2
Như vậy, với cùng điều kiện như nhau, khối lượng khác nhau thì con lắc nào nặng hơn sẽ có năng lượng
lớn hơn. Con lắc có năng lượng ít hơn sẽ tắt nhanh hơn. Đáp án D. Trang 23
Ví dụ 2: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất với cùng một cơ năng. Khối (m = 3m 1 2 )
lượng quả nặng thứ nhất gấp ba lần khối lượng quả nặng thứ hai
. Chiều dài dây treo của con  l  2 l = .  1 
lắc thứ nhất bằng một nửa chiều dài dây treo của con lắc thứ hai 
2  Quan hệ giữa biên độ góc của hai con lắc là: 2 2 A.  = . . B.  = 1, 5. . C.  = . . D.  = 1, 5. . 1 2 3 1 2 1 2 3 1 2 Lời giải
Vì hai con lắc đơn dao động tại cùng 1 nơi trên Trái Đất, cơ năng bằng nhau nên: 2 2   1 2 m gl = m gl 1 1 2 2 2 2  l  2 ( 2 l =    =  . m = 3m 1 1 2 1 2 ) Theo dữ kiện đề bài, và  2  nên suy ra 3 Đáp án C.
Ví dụ 3: Con lắc đơn có chiều dài dây treo là 75cm, vật có khối lượng 100g dao động ở nơi có gia tốc
trọng trường g = 9,8 m/s2, biên độ góc 0
20 . Khi đi qua li độ góc 0
10 thì tốc độ của vật và lực căng sợi dây là: A. 0,81 m/s; 1,50N. B. 0,18 m/s; 1,50N. C. 0,81 m/s; 1,05N. D. 0,18 m/s; 1,05N. Lời giải
Tốc độ của vật xác định bởi v =
2gl (cos − cos ) 0 0
= 2.9,8.0,75.cos10 − cos 20  0,81 (m/s) 0
Lực căng dây: T = mg (3cos − 2 cos ) 0 0
= 0,1.9,8.3cos10 − 2cos 20 1,05 (N) 0 Đáp án C.
Ví dụ 4: Con lắc đơn có chiều dài dây là l = 80 cm dao động điều hoà. Khi lực căng dây lớn gấp hai lần
trọng lực của vật thì vận tốc của vật là 2,84 m/s. Li độ góc của vật khi đó gần giá trị nào nhất trong các giá trị: A. 0 7 . B. 0 6 . C. 0 8 . D. 0 10 . Lời giải
Lực căng dây có độ lớn gấp 2 lần trọng lực nên ta có
T = 2P mg (3cos − 2 cos
= 2mg  3cos − 2cos = 2 ( 1) 0 ) 0
Vận tốc của vật khi đó là v = 2gl (cos − cos
= 2,84  cos − cos = 0,5041 ( 2) 0 ) 0 Trang 24 Từ (1) và (2) ta suy ra: 0
cos = 0, 9918    7, 34 Đáp án A.
Ví dụ 5: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 100 cm, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc
 với cos = 0,892 rồi truyền cho nó vận tốc v = 30 cm/s. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc cực đại của vật 0 0 là? A. 1,0 m/s. B. 1,2 m/s. C. 1,5 m/s. D. 1,8 m/s. Lời giải
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng ta có: động năng cực đại của vật bằng tổng thế năng và động năng
của vật khi vật ở vị trí có li độ góc  . Ta có 0 2 mv = ( mv mgl 1− cos ) 2 0 + 0 2 2
Từ đó suy ra vận tốc cực đại của vật là: v = 2gl (1− cos ) 2 + v =1,5 (m/s) 0 0 Đáp án D. Chú ý
Bài toán cho li độ và vận tốc tại một thời điểm nhưng ta không thể áp dụng hệ thức độc lập với thời gian: 2 v 2 2  =  + 0
gl để tìm biên độ góc được, vì biểu thức này chỉ đúng khi con lắc đơn dao động điều hòa.
Ví dụ 6: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 100 cm, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc
 với cos = 0,892 rồi truyền cho nó vận tốc v = 30 cm/s. Lấy g = 10 m/s2. Cho khối lượng của vật 0 0
m = 100 g. Lực căng dây của vật ở li độ góc  với cos  0, 9 là: A. 0,916N. B. 0,945N. C. 0,975N. D. 0,925N. Lời giải
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng ta có: động năng cực đại của vật bằng tổng thế năng và động năng
của vật khi vật ở vị trí có li độ góc  . Ta có 0 2 mv = ( mv mgl 1− cos ) 2 0 + 0 2 2
Từ đó suy ra vận tốc cực đại của vật là: v = 2gl (1− cos ) 2 + v =1,5 (m/s) 0 0 Gọi 
là biên độ góc của con lắc. Ta có: max v
v = 2gl (1− cos ) 2 0  cos =1− = 0,8875 0 max max 2gl
Lực căng dây của vật ở li độ góc  là:
T = mg (3cos − 2 cos
= 0,1.10. 3.0,9 − 2.0,8875 = 0,925 ( N) max ) ( ) Đáp án D. Trang 25
Ví dụ 7: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 90 cm, vật nặng có khối lượng m = 100 g. Con lắc dao động
tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây treo bằng 3N.
Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí này có độ lớn là: A. 3 3 m/s. B. 3 2 m/s. C. 3 m/s. D. 2 3 m/s. Lời giải
Khi con lắc qua vị trí cân bằng, ta có T = mg ( 3 T 3 3 3 − 2 cos  cos = − = − = 0 0 ) 0 2 2mg 2 2.0,1.10
Vận tốc của vật nặng có độ lớn là v = 2gl (1− cos
= 2.10.0,9. 1− 0 = 3 2 (m/s) 0 ) ( ) Đáp án B.
Ví dụ 8: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1m đang dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng
trường là g = 10 m/s2. Cho biết lực căng dây nhỏ nhất bằng 0,97 lần lực căng dây lớn nhất. Vận tốc cực
đại của con lắc đơn trong quá trình dao động là: A. 0,452 m/s. B. 0,358 m/s. C. 0,648 m/s. D. 0,854 m/s. Lời giải
Lực căng dây nhỏ nhất xác định bởi: T = mg cos min 0
Lực căng dây lớn nhất xác định bởi: T = mg 3 − 2cos max ( 0 ) 97 Theo bài ra ta có T = 0,97T
mg cos = 0,97mg 3− 2cos  cos = min max 0 ( 0 ) 0 98
Vận tốc cực đại của con lắc trong quá trình dao động là 97 10 v 2gl 1 cos   = − = 2.10.1. 1− =  0,452 0 ( 0 )    98  1 Đáp án A.
Ví dụ 9: Một con lắc đơn dao động với biên độ  
, có mốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng 0 2
của vật nặng. Gọi độ lớn vận tốc của vật nặng khi động năng bằng thế năng là v , khi độ lớn của lực căng 1 v
dây treo bằng trọng lực tác động lên vật là v . Tỉ số 1 có giá trị nào sau đây? 2 v2 2 2 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2 Lời giải
Khi động năng bằng thế năng, ta có 2 2 W mv 1 mv v 2 0 0
W = W W =  = .  v = ( 1) d t d 1 2 2 2 2 2 Trang 26
Khi độ lớn của lực căng dây treo bằng trọng lực, ta có  mg (3cos 2cos ) 1 2 cos 0 mg 3cos 2 cos 1 cos + − =  − =  = 0 0 3
Khi đó vận tốc là v = 2gl cos − cos 2 ( 0 ) 1+ 2cos  2gl v 0 = 2gl − cos =   (1−cos ) 0  v = ( 2) 0 0 2  3  3 3 v 2
Từ (1) và (2) suy ra tỉ số 2 = . v 3 1 Đáp án B.
Ví dụ 10: Cho con lắc đơn với vật nặng khối lượng m = 100g. Con lắc đang dao động điều hoà với cơ
năng 8mJ. Tính tốc độ trung bình của con lắc trong một chu kì: A. 25,5 cm/s. B. 23 cm/s. C. 17,8 cm/s. D. 15 cm/s. Lời giải 4s 4s 4s . 2v
Tốc độ trung bình của con lắc trong một chu kì là: 0 0 0 0 v = = = = tb (*) T 2 2  
Với v là tốc độ cực đại của vật. Mặt khác, động năng cực đại bằng cơ năng, nên ta có: 0 2 3 mv 2W 2,8.10− 0 W =  v = =
= 0,4 m / s = 40 cm / s 0 ( ) ( ) 2 m 0,1 Thế vào ( ) 2.40 *  v =  25,5 cm/s. tbĐáp án A.
Ví dụ 11: Treo một vật nhỏ có trọng lượng 10N vào đầu một sợi dây nhẹ, không co dãn rồi kéo vật ra một
đoạn sao cho dây treo lệch so với phương thẳng đứng một góc  và thả nhẹ cho vật dao động. Bỏ qua 0
mọi lực cản môi trường. Biết dây treo chỉ chịu được lực căng lớn nhất là 20N. Giá trị lớn nhất của  để 0
dây treo không bị đứt là: A. 0 45 . B. 0. 28, 34 C. 0 60 . D. 0 30 . Lời giải
Để dây treo không bị đứt thì lực căng dây cực đại phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị giới hạn T
= mg (3− 2cos )  20(N ) 10(3− 2cos ) 1 0
 20  cos     60 max 0 0 0 0 2 Đáp án C.
Ví dụ 12: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường là 10 m/s2. Góc lớn nhất mà
dây treo hợp với phương thẳng đứng là  = 0,1 rad. Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0
 = 0,01 (rad) thì gia tốc của con lắc có độ lớn là: Trang 27 A. 0,1 m/s2. B. 0,0989 m/s2. C. 0,14 m/s2. D. 0,17 m/s2. Lời giải
Gia tốc pháp tuyến: a = 2g (cos − cos  0,0989 (m/s2) n 0 )
Gia tốc tiếp tuyến: a = g sin   0,1 (m/s2) t Gia tốc toàn phần: 2 2 a =
a + a  0,14 (m/s2). t n Đáp án C.
Ví dụ 13: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài lm, dao động với
biên độ góc 60°. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với
phương thẳng đứng góc 30°, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là: A. 1232 cm/s2. B. 500 cm/s2. C. 732 cm/s2. D. 887 cm/s2. Lời giải
Gia tốc pháp tuyến: a = 2g (cos − cos  7,32 (m/s2) n 0 )
Gia tốc tiếp tuyến: a = g sin   5 (m/s2) t Gia tốc toàn phần: 2 2 2 2 a =
a + a = 7, 32 + 5  8,87 (m/s2) = 887 (cm/s2). t n Đáp án D.
Ví dụ 14: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên
của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương
thẳng đứng một góc  (rad) nhỏ rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn 0
gia tốc tại vị trí biên là: A.  . B. 1, 73 . C. 10 . D. 0. 0 0 0 Lời giải
a = g sin = 0  t
Tại vị trí cân bằng  = 0 nên ta có 1  a = 2g −   n (1 cos ) 1 0 2   
Suy ra gia tốc toàn phần là: 2 2
a = a + a = 2g −   g  −    t n (1 cos 1 cos 0 ) 2 0 1 1 1 0 0 2  
a = g sin  g  t 0
Tại vị trí biên  =  nên ta có 2  0 a = 2g  −  =  n (cos cos 0 0 0 ) 2 Gia tốc toàn phần là: 2 2 a = a + a = g 1 t2 2 n 0 2 a g
Vậy ta có tỉ số độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên là: 1 0 = =  0 a g 2 0 Đáp án A. STUDY TIP Trang 28
Kết quả này chỉ được áp dụng khi con lắc dao động với biên độ góc 0 coi là nhỏ, hay con lắc dao động điều hoà.
Ví dụ 15: Con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m = 200 g, chiều dài l = 100 cm đang thực hiện dao
động điều hoà. Biết gia tốc của vật nhỏ ở vị trí biên có độ lớn gấp 10 lần độ lớn gia tốc của nó khi qua vị
trí cân bằng. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là: A. 10 cm. B. 5 cm. C. 5 2 cm. D. 10 2 cm. Lời giải
Theo kết quả bài trên, khi con lắc đơn dao động điều hòa thì ta có a 1 b = =10   = 0,1 rad 0 acb 0
Biên độ dao động của con lắc có giá trị là: s =  .l = 0,1.100 = 10 (cm). 0 0 Đáp án A.
Ví dụ 16: Một con lắc đơn khối luợng m, dây mảnh có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng kéo vật sao cho dây
treo hợp với phương thẳng đứng góc 0
 = 60 rồi thả nhẹ, lấy g = 10 m/s2, bỏ qua mọi lực cản. Độ lớn 0
gia tốc có giá trị cực tiểu trong quá trình chuyển động là: 2 3 10 5 A. a = 10 m/s2. B. a = 0 m/s2. C. a = 10 m/s2. D. a = m/s2. 3 2 3 Lời giải
Để tìm gia tốc có giá trị cực tiểu khi nào thì ta sẽ biểu diễn gia tốc toàn phần của con lắc theo li độ góc rồi khảo sát.
Gia tốc tiếp tuyến của con lắc là: a = g sin  = 10 sin  (m/s2) t
Gia tốc pháp tuyến của con lắc là:   a = g  −  =  − =  − (m/s2) n ( 1 2 cos cos 20 cos 20 cos 10 0 )    2  2 2 Gia tốc toàn phần là: 2 2 a =
a + a = (10sin ) + (20cos −10 t n ) 2 2
= 100sin  + 400cos  − 400cos +100 2  2  2 2 2 2
=10 3cos  − 4cos  + 2 =10 3 cos − +  10   ( 2 m / s )  3  3 3 2 2 Vậy a =10 khi cos = hay 0
  48   (thỏa mãn) min 3 3 0 Đáp án A.
BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNG Trang 29
Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa có chiều dài dây l tại nơi có gia tốc trọng trường, biết biên độ
góc là  . Biểu thức tính vận tốc của con lắc đơn là? 0 A. v =
2gl (3cos − 2 cos . B. v =
4gl (2 cos − cos . 0 ) 0 ) C. v =
2gl (2 cos − 3cos .
D. v =  2gl (cos − cos . 0 ) 0 )
Câu 2: Một con lắc đơn dao động điều hòa có chiều dài dây l tại nơi có gia tốc trọng trường, biết biên độ
góc là  . Biểu thức tính vận tốc cực đại của con lắc đơn là? 0 A. v = 2gl 1− cos . B. v = 3gl 1− cos . max ( 0 ) max ( 0 ) C. v = 2gl 1− cos . D. v = 3gl 1− cos . max ( ) max ( )
Câu 3: Biểu thức tính lực căng dây của con lắc đơn?
A. T = mg (2 cos − 3cos
B. T = mg (3cos + 2 cos 0 ) 0 )
C. T = mg (3cos − 2 cos
D. T = 2mg (3cos + 2 cos 0 ) 0 )
Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa có chiều dài dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, biết biên
độ góc là  . Quả nặng có khối lượng m. Công thức tính động năng, thế năng của con lắc tại vị trí li độ 0 góc  ? 1 1 A. 2 = mv ;W = 3 − 2 = = − ñ W mglB. mv ;W 3 ñ W mgl   t (cos cos . 0 ) t (1 cos ). 2 2 1 1 C. 2 = mv ; = − 2 = = − ñ W W mglD. mv ; ñ W W mglt (1 cos ). t (1 cos . 0 ) 2 2
Câu 5: Công thức thế năng theo góc nhỏ? 2  2  2  A. mgls . B. 2mgl . C. mgl . D. 3mgl . s 2 2 2
Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2s. Tính chu kỳ của động năng? A. 2s.
B. Không biến thiên. C. 4s. D. 1s.
Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số 4Hz. Tính tần số của thế năng? A. 4Hz.
B. Không biến thiên. C. 6Hz. D. 8Hz.
Câu 8: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2s. Tính chu kỳ của cơ năng? A. 2s.
B. Không biến thiên. C. 4s. D. 1s.
Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Thời gian để động năng và thế năng bằng nhau
liên tiếp là 0,5s. Tính chiều dài con lắc đơn, lấy 2 g =  . A. 10 cm. B. 20 cm. C. 50 cm. D. 100cm.
Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10
m/s2. Tính thời gian để động năng và thế năng bằng nhau liên tiếp. A. 0,4 s. B. 0,5 s. C. 0,6 s. D. 0,7 s. Trang 30
Câu 11: Một con lắc đơn có độ dài dây là 2m, treo quả nặng 1 kg, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc 0
60 rồi buông tay. Tính thế năng cực đại của con lắc đơn? A. 1J. B. 5J. C. 10J. D. 15J.
Câu 12: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m = 200g, l = 100c .
m Kéo vật khỏi vị trí cân bằng 0
 = 60 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Tính năng lượng của con lắc. A. 0,5J. B. 1J. C. 0,27J. D. 0,13J.
Câu 13: Một con lắc đơn có khối lượng vật là m = 200g, chiều dài l = 50c .
m Từ vị trí cân bằng truyền
cho vật vận tốc v = 1m / s theo phương ngang. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng dây khi vật đi qua vị trí cân bằng là: A. 2,4 N. B. 3 N. C. 4 N. D. 6 N.
Câu 14: Một con lắc đơn có độ dài dây là 1m, treo quả nặng 1kg, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc 0
60 rồi buông tay. Tính vận tốc cực đại của con lắc đơn. A.  m/s. B. 0,1 m/s. C. 10 m/s. D. 1 m/s.
Câu 15: Một quả nặng 0,1kg, treo vào sợi dây dài 1m, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc  = 0,1
rad rồi buông tay không vận tốc đầu. Tính cơ năng của con lắc? Biết g = 10 m/s2. A. 5 J. B. 50 mJ. C. 5 mJ. D. 0,5 J.
Câu 16: Một quả nặng 0,1kg, treo vào sợi dây dài 1m, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc  = 0,1
rad rồi buông tay không vận tốc đầu. Tính động năng của con lắc tại vị trí  = 0, 05 rad? Biết g = 10 m/s2. A. 37,5 mJ. B. 3,75 J. C. 37,5 J. D. 3,75 mJ.
Câu 17: Một con lắc đơn dao động điều hòa có cơ năng 1J, m = 0, 5kg. Tính vận tốc của con lắc đơn khi
nó đi qua vị trí cân bằng? A. 20 cm/s. B. 5 cm/s. C. 2 m/s. D. 200 mm/s
Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 40cm dao động với biên độ góc  = 0,1 rad tại nơi có
g = 10 m/s2. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là A. 10 cm/s. B. 20 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 19: Hai con lắc đơn có cùng vật nặng, chiều dài dây lần lượt là l = 81 c ;
m l = 64 cm dao động với 1 2
biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng năng lượng dao động với biên độ con lắc thứ nhất là 0  = 5 ,
biên độ con lắc thứ hai là: A. 0 5, 625 . B. 0 4, 445 . C. 0 6, 328 . D. 0 3,195 .
Câu 20: Một con lắc đơn có dây dài 100cm, vật nặng có khối lượng 1000g, dao động với biên độ  = 0,1
rad, tại nơi có gia tốc g = 10 m/s2. Cơ năng toàn phần của con lắc là: A. 0,1J. B. 0,5J. C. 0,01J. D. 0,05J. Trang 31
Câu 21: Một con lắc đơn có dây treo dài 50cm, vật nặng có khối lượng 25 g. Từ vị trí cân bằng kéo dây
treo đến vị trí nằm ngang rồi thả cho dao động. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là: A. 0,1 m/s2. B.  10 m/s2. C. 0, 5 m/s2. D. 0, 25 m/s2.
Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 .
m Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với
phương thẳng đứng một góc 0
 = 10 . Vận tốc của vật tại vị trí động năng bằng thế năng là: A. 0,39 m/s. B. 0,55 m/s. C. 1,25 m/s. D. 0,77 m/s.
Câu 23: Một con lắc đơn dao động với l = 1m, vật nặng có khối lượng m = 1kg, biên độ S = 10cm tại nơi
có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Cơ năng toàn phần của con lắc là: A. 0,05J. B. 0,5J. C. 1J. D. 0,1J.
Câu 24: Một con lắc đơn có l = 1m, g = 10 m/s2, chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Con lắc dao động với biên độ 0
 = 9 . Vận tốc của vật tại vị trí động năng bằng thế năng? A. 4, 5 2 m/s. B. 9 5 m/s. C. 9,88 m/s. D. 0,35 m/s.
Câu 25: Một con lắc đơn l = 1 .
m Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 0
 = 10 rồi thả không vận tốc đầu. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc khi vật qua vị trí cân bằng A. 0,5 m/s. B. 0,55 m/s. C. 1,25 m/s. D. 0,77 m/s.
Câu 26: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0, 4 ,
m m = 200 g, lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua ma sát, kéo dây
treo để con lắc lệch góc 0
 = 60 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng dây là 4 N thì
vận tốc của vật có độ lớn là bao nhiêu? A. 2 m/s. B. 2 2 m/s. C. 5 m/s. D. 2 m/s.
Câu 27: Con lắc đơn chiều dài l(m), khối lượng 200(g), dao động với biên độ góc 0,15(rad) tại nơi có 2
g = 10 (m/s2). Ở li độ góc bằng
biên độ, con lắc có động năng: 3 A. 3 625.10− (J). B. 4 625.10− (J). C. 3 125.10− (J). D. 4 125.10− (J).
Câu 28: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên mặt đất, có năng lượng như nhau. Quả
nặng của chúng có cùng khối lượng, chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây treo con
lắc thứ hai. Quan hệ về biên độ góc của hai con lắc là 1 1 A.  = 2 . B.  =  . C.  =  . D.  = 2 . 1 2 1 2 2 1 2 1 2 2
Câu 29: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0
 = 5 . Với li độ góc  bằng bao nhiêu thì 0
động năng của con lắc gấp hai lần thế năng? A. 0  = 2,89 . B. 0  = 2  ,89 . C. 0  = 4  ,35 . D. 0  = 3  ,35 . Trang 32
Câu 30: Con lắc đơn có chiều dài l = 98 cm, khối lượng vật nặng là m = 90 g dao động với biên độ góc 0
 = 6 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Cơ năng dao động điều hoà của con lắc có giá trị 0 bằng: A. E = 0, 09 J. B. E = 1, 58 J. C. E = 1, 62 J.
D. E = 0, 0047 J.
Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l = 40 cm dao động với biên độ góc  = 0,1 rad tại 0
nơi có g = 10 m/s2. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là: A. 10 cm/s. B. 20 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 32: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, cơ năng của con lắc bằng giá trị nào trong những giá
trị được nêu dưới đây:
A. Thế năng của nó ở vị trí biên.
B. Động năng của nó khi đi qua vị trí cân bằng.
C. Tổng động năng và thế năng ở vị trí bất kì. D. Cả A, B, C.
Câu 33: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc . Biết
khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài của dây treo là l, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. 2 mgl . B. 2 mgl . C. 2 mgl . D. 2 2mgl . 2 4
Câu 34: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
6°. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí
cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng A. 3 6,8.10− J. B. 3 3,8.10− J. C. 3 5,8.10− J. D. 3 4,8.10− J.
Câu 35: Một vật dao điều hòa dọc trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kỳ T, vị trí cân bằng và mốc thế
năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là: T T T T A. . B. . C. . D. . 4 8 12 6
Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l = 100c ,
m vật nặng có khối lượng m = 1kg. Con lắc dao
động điều hòa với biên độ  = 0,1 rad tại nơi có g = 10 m/s2. Cơ năng toàn phần của con lắc là: 0 A. 0,01 J. B. 0,05 J. C. 0,1 J. D. 0,5 J.
Câu 37: Một con lắc đơn gồm quả cầu nặng khối lượng m = 500g treo vào một sợi dây mảnh dài 60 . cm
Khi con lắc đang ở vị trí cân bằng thì cung cấp cho nó một năng lượng 0,015J, khi đó con lắc sẽ thực hiện
dao động điều hòa. Biên độ dao động của con lắc là: A. 0,06 rad. B. 0,1 rad. C. 0,15 rad. D. 0,18 rad. Trang 33   
Câu 38: Con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình s = 16 cos 2,5t + c . m   Những thời điểm  3 
nào mà ở đó động năng của vật bằng ba lần thế năng? k 2 k 2 kA. t = , k  . B. t = − +
k  . C. t = +
, k  . D. A và B. 2,5 7,5 2,5 3 2,5
Câu 39: Cho con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2. Biết rằng trong khoảng thời gian 12s
thì nó thực hiện được 24 dao động, vận tốc cực đại của con lắc là 6 cm/s. Lấy 2
 = 10. Giá trị góc lệch
của dây treo ở vị trí mà ở đó thế năng của con lắc bằng động năng là: A. 0,04 rad. B. 0,169 rad. C. 0,1 rad. D. 0,12 rad.
Câu 40: Cho con lắc đơn có chiều dài dây là l dao động điều hòa với biên độ góc  . Khi qua vị trí cân 1
bằng dây treo bị mắc đinh tại vị trí l và dao động với biên độ góc  . Mối quan hệ giữa  và  là: 2 l 2l l A.  =  . B. 2  =  . C. 2 2
 =  l + l . D. 1  =  . 1 2 g l l 1 2
Câu 41: Hai con lắc đơn thực hiện dao động điều hòa tại cùng một địa điểm trên mặt đất. Hai con lắc có
cùng khối lượng quả nặng dao động với cùng năng lượng, con lắc thứ nhất có chiều dài 1m và biên độ
góc là  , con lắc thứ hai có chiều dài dây treo là 1,44m và biên độ góc là  . Tỉ số biên độ góc của 2 01 02 con lắc là: A. 1,2. B. 1,44. C. 0,69. D. 0,84.
Câu 42: Một con lắc đơn có chiều dài 2m dao động với biên độ 0
6 . Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực
tác dụng lên vật ở vị trí cao nhất là: A. 0,953. B. 0,99. C. 0,9945. D. 1,052.
Câu 43: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s = 2 2 sin (7t +  ) cm. Cho g = 9,8
cm/s2. Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí thấp nhất của con lắc là: A. 1,0004. B. 0,95. C. 0,995. D. 1,02.
Câu 44: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào sợi dây không dãn. Con lắc đang dao động với
biên độ A và khi đi qua vị trí cân bằng thì điểm giữa của sợi dây bị giữ lại. Tìm biên độ sau đó. A A A. A 2. B. . C. . A D. . 2 2
Câu 45: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0
6 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí
cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng − − − − A. 3 6,8.10 J. B. 3 3,8.10 J. C. 3 5,8.10 J. D. 3 4,8.10 J. Trang 34
Câu 46: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  nhỏ. 0
Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có
động năng bằng thế năng thì li độ góc  của con lắc bằng:     A. 0 . B. 0 . C. 0 − . D. 0 − . 3 2 2 3
Câu 47: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc  tại nơi có gia tốc trọng trường là g. 0
Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của  là: 0 A. 0 6, 6 . B. 0 3, 3 . C. 0 9, 6 . D. 0 5, 6 . ĐÁP ÁN l.D 2.A 3.C 4.D 5.C 6.D 7.D 8.B 9.D 10.B 11.C 12.B 13.A 14.A 15.C 16.D 17.C 18.B 19.A 20.D 21.B 22.A 23.A 24.D 25.B 26.A 27.D 28.C 29.B 30.D 31.B 32.D 33.A 34.D 35.B 36.B 37.B 38.D 39.B 40.D 41.A 42.C 43.D 44.B 45.D 46.C 47.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D. Câu 2: Đáp án A. Câu 3: Đáp án C. Câu 4: Đáp án D. Câu 5: Đáp án C. Câu 6: Đáp án D. 1
Chu kỳ dao động của động năng sẽ bằng
chu kỳ dao động của con lắc đơn nên: 1 1 T = T = .2 = 1 . s 2 dn 2 2 Câu 7: Đáp án D.
Tần số của thế năng là: f = 2 f = 2.4 = 8Hz. 0 Câu 8: Đáp án B.
Vì cơ năng không thay đổi trong suốt quá trình dao động nên chu kỳ cơ năng của con lắc đơn không biến thiên. Câu 9: Đáp án D. T
Thời gian để thế năng và động năng bằng nhau tiếp là: t
 = = 0,5s T = 2 .
s Vậy chiều dài của con lắc 4 2 đơn là: T g l = =1m =100c . m 2 4 Câu 10: Đáp án B. Trang 35 l
Chu kỳ của con lắc đơn là: 1 T = 2 = 2 = 2 . s g 10 T
Thời gian để thế năng và động năng bằng nhau liên tiếp là: t  = = 0,5 . s 4 Câu 11: Đáp án C.
Thế năng cực đại của con lắc đơn là:  W mgl    = − = − = J t (1 cos 1.10.2. 1 cos 10 . max )    3  Câu 12: Đáp án B.
Năng lượng của con lắc là:  W mgl (1 cos   = − = 0,2.10.1. 1− cos =1J. max )    3  Câu 13: Đáp án A. 9
Truyền cho vật vận tốc v = 1 (m/s) tại vị trí cân bằng thì v = 2gl (1− cos  cos =  W = 0,1J. 0 ) 0 10 Câu 14: Đáp án A.
Vận tốc cực đại của con lắc đơn là:  1  v
= 2gl 1− cos = 2.1.10. 1− =  (m/s). max ( 0 )    2  Câu 15: Đáp án C.
Cơ năng của con lắc là: 2 2 mgl 0,1.10.1.0,1 0 W = = = 5mJ. 2 2 Câu 16: Đáp án D.
Động năng của con lắc ở vị trí đề cho là:  0,1.1.10 mgl ( 2 2 2 0,1 − 0, 05 ) 3 = W − = = 3,75.10− J. ñ W 2 2 Câu 17: Đáp án C.
Vận tốc của con lắc đơn khi nó đi qua vị trí cân bằng là: W .m 2 v =  v = 2 (m/s). 2 Câu 18: Đáp án B.
Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là: v = 
gl = 0,1 10.0, 4 = 0, 2 m/s = 20 cm/s. 0 Câu 19: Đáp án A.
Vì hai con lắc đơn dao động với cùng năng lượng nên: Trang 36 2 2 mgl mgl  1 0 2 1 W = W  = 1 2 2 2  l 64 8 0 2 0  = = =   = 5,625 . 2  l 81 9 1 1 Câu 20: Đáp án D.
Cơ năng toàn phần của con lắc là: 2 2 mgl 1.10.1.0,1 0 2 W 5.10− = = = J. 2 2 Câu 21: Đáp án B.
Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là: v
= 2gl (1− cos ) = 2.10.0,5.( 0 1− cos 90 max max ) 2
=  10 m / s . Câu 22: Đáp án A.
Vận tốc của vật tại vị trí động năng bằng thế năng là:
v = 2gl (cos − cos ) = 2.10.1.(cos(5 2)0 0 − cos10 0 ) = 0,39 (
m / s). Câu 23: Đáp án A.
Cơ năng toàn phần của con lắc là: mgl 1.10.1.(0,1/ )2 2 1 0 W = = = 0,05J. 2 2 Câu 24: Đáp án D.
Vận tốc của vật tại vị trí động năng bằng thế năng là:  gl 9 0 v = = 0,35 (m/s). Chú ý, 0  = 9 =  0 2 180 Câu 25: Đáp án B.
Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là: v = gl ( −  ) = ( 0 2 1 cos
2.10.1. 1− cos10 ) = 0,55 (m/s). Câu 26: Đáp án A.
Lực căng dây là 4N tương đương với:
T = mg (3cos − 2 cos0 ) = 0, 2.10 ( 0
3cos − 2 cos 60 ) = 4  cos = 1
Vận tốc của vật tại vị trí đó là: v =
2gl (1− cos ) = 2.10.0, 4.( 0 1− cos 60 = 2 N. 0 ) Trang 37 Câu 27: Đáp án D. Ở 2 li độ góc bằng
biên độ thì động năng của con lắc đơn là: 3 mgl ( 2 2  − ) 0,2.10.1( 2 2 0,15 − 0,1 0 ) = = = 0,0125J. ñ W 2 2 Câu 28: Đáp án C.
Hai con đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên mặt đất, có năng lượng như nhau. Quả nặng của
chúng có cùng khối lượng còn chiều dài dây treo con lắc thứ nhất gấp đôi chiều dài của dây treo con lắc 1 thứ hai nên  =  . 1 2 2 Câu 29: Đáp án B.
Để động năng của con lắc lớn gấp hai lần thế năng thì:  1 1 0 3W = W  =   = 2  ,89 . t 1  3 0 Câu 30: Đáp án D.
Cơ năng dao động điều hòa của vật có giá trị gần bằng là: 2  6  0, 09.9,8.0, 98. 2   mgl 180  0 W = = = 0,0047J. 2 2 Câu 31: Đáp án B.
Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là:
v =  gl = 0,1 10.0, 4 = 0, 2 m/s = 20 cm/s. Câu 32: Đáp án D. Câu 33: Đáp án A. 2  Cơ năng củ mgl
a con lắc đơn là:W = . 2 Câu 34: Đáp án D.
Cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng: 2  6  0, 09.9,8.1. 2   mgl 180  0 3 W = = = 4,8.10− J. 2 2 Câu 35: Đáp án B.
Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất thì thời điểm đầu tiên mà vật có động năng bằng thế năng khi vật  quay đượ T c một góc là
tương đương với t  = . 4 8 Câu 36: Đáp án B. Trang 38 2  Cơ năng toàn phầ mgl n của con lắc là: 0 W = = 0,05J. 2 Câu 37: Đáp án B.
Khi con lắc đang ở vị trí cân bằng thì cung cấp cho vật một năng lượng là 0,015 J tương đương với đây 2  chính là cơ năng dao độ mgl ng của hệ: W =   = 0,1 rad. 2 Câu 38: Đáp án D.
Động năng bằng ba lần thế năng tương đương với: S    1 0
4W = W s =   cos 2,5t + =  t   2  3  2  kt = , k  .  2,5   2 kt  = − + , k  .  7, 5 2, 5 Câu 39: Đáp án B. 12
Trong khoảng thời gian 12s thì nó thực hiện được 24 dao động nên chu kì của nó là: T = = 0,5 . s 24 v 6
Vận tốc cực đại của con lắc là 6 cm/s nên biên độ dài của con lắc là: max S = = =1,5 (cm) 0  4
Chiều dài dây treo của con lắc là: 2 2 T g 0,5 .10 l = = = 0,0625 m. 2 2 4 4 Nên biên độ S góc của con lắc là: 0  = = 0,24 rad. 0 l
Khi mà thế năng bằng động năng thì:  0, 24 0  = = = 0,169 rad. 2 2 Câu 40: Đáp án D.
Khi đi qua vị trí cân bằng dây treo bị mắc đinh tại vị trí l2 và trong quá trình dao động thì cơ năng luôn 2 2   đượ mgl mgl l c bảo toàn nên: 1 2 1 W = W  =   =  . 1 2 2 2 l2 Câu 41: Đáp án A.  1, 44
Tỉ số biên độ của hai con lắc là: 1 = =1,2.  1 2 Câu 42: Đáp án C.
Tỉ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên vật ở vị trí cao nhất là: Trang 39 T mg (3cos − 2cos 0 0 ) 0 = = cos = cos6 = 0,9945. 0 P mg Câu 43: Đáp án D.
Phương trình dao động của con lắc đơn là:
s = 2 2 sin (7t +  ). Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí thấp nhất của con lắc là: T mg (3 − 2cos ) = = 3− 2cos =1,02. P mg Câu 44: Đáp án B.
Con lắc đang dao động với biên độ A khi đi qua vị trí cân bằng thì điểm giữa sợi dây bị giữ lại.
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng ta có: 2 2 mgl mgl   l 1 A 1 1 2 2 1 2 =  = =  A' = . 2 2  l 2 2 2 1 Câu 45: Đáp án D.
Cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng: 2  6  0, 09.9,8.1. 2   mgl 180  3 W = = = 4,8.10− J. 2 2 Câu 46: Đáp án C.
Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc 
 của con lắc sẽ bằng 0  = − . 2 Câu 47: Đáp án A.
Lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất nên ta có: mg (3 − 2 cos =1,02mg cos 0 ) 0 150 0  cos =   = 6,6 . 0 0 151
Dạng 3. Con lắc chịu tác dụng của lực ngoài
Ví dụ 1: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích 6 q 5.10− = +
C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ 4
điện trường có độ lớn E = 10 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m/s2, p =
3,14. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là: A. 0,58 s. B. 1,40 s. C. 1,15 s. D. 1,99 s. Lời giải
q  0 nên ta có lực điện trường F cùng hướng với E . Theo bài ra E hướng xuống  F hướng
xuống, cùng chiều với trọng lực. Từ đó ta có Trang 40 6 − 4 F 5.10 .10 g ' = g + =10 + =15 m 0, 01 Chu kì dao độ l 0,5
ng của con lắc là: T ' = 2 = 2.3,14 =1,15 g 15 Đáp án C.
Ví dụ 2: Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu
kỳ T. Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kỳ dao động của con lắc là T1. Khi có
điện trường hướng thẳng đứng lên thì chu kỳ dao động của con lắc là T2. Khi không có điện trường thì
con lắc dao động với chu kỳ T là: T T 2T T T T 2T T A. 1 2 T = . B. 1 2 T = . C. 1 2 T = . D. 1 2 T = . 2 2 T + T 2 2 T + T 2 2 2 T + T 2 2 T + T 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải
Gọi E là cường độ điện trường. Con lắc mang điện tích dương nên:
Khi có điện trường hướ qE
ng thẳng đứng xuống thì gia tốc hiệu dụng: g = g + 1 m
Khi có điện trường hướ qE
ng thẳng đứng lên thì gia tốc hiệu dụng: g = g − 2 m
Khi không có điện trường: g = g 3
Từ đó ta có: g + g = 2g 1 2 3 1 1 1 2 T T 2 Mặt khác g nên ta có 1 2 + =  T = T = . 2 T 2 2 2 2 2 T T T + 1 2 T T 1 2 Chọn đáp án D.
Ví dụ 3: Hai con lắc đơn cùng chiều dài và cùng khối lượng, các vật nặng coi như chất điểm, chúng được
đặt ở cùng một nơi và trong điện trường đều E có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Gọi T0 là chu
kỳ khi chưa tích điện của mỗi con lắc, các vật nặng được tích điện là q1q2 thì chu kỳ trong điện trường q1 = = tương ứ T T . T 0,8T ;T 1, 2T . q ng là 1 và 2 Biết 1 0 2 0 Tỷ số 2 là: 44 81 − 44 81 A. . B. . C. − . D. . 81 44 81 44 Lời giải
Trong trường hợp con lắc đơn đặt trong điện trường có phương thẳng đứng hướng xuống, ta có gia tốc q E qE
hiệu dụng là: g ' = g
hay có thể viết dưới dạng tổng quát là: g ' = g + m m
Trong đó q là điện tích của con lắc, có thể âm hoặc dương. Nếu q  0 thì ứng với trường hợp lực điện
hướng xuống, q  0 ứng với trường hợp lực điện hướng lên. Trang 41 q E q E Ta có: 1 2 g = g + ; g = g + 1 2 m mT g 1 q E q E 9 0 1 1 1  =  = +  = 9 1 T g 0,8 mg mg 16 q 81 Từ đó: 1 1 16   = = − q 11 44 T g 1 q E q E 11 2 − 0 2 2 2 =  = 1+  = −  36 T g 1, 2 mg mg 36  2 Đáp án B.
Ví dụ 4: Một con lắc đơn có khối lượng vật nhỏ m = 10 g đang dao động điều hòa. Đặt trên con lắc một
nam châm thì vị trí cân bằng không thay đổi. Biết lực hút của nam châm tác dụng lên vật dao động của
con lắc là 0,02 N. Lấy g = 10 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu? A. Tăng 8,7%. B. Giảm 11,8%. C. Giảm 8,7%. D. Tăng 11,8%. Lời giải
Vì nam châm đặt bên trên con lắc và vị trí cân bằng của con lắc không thay đổi, lực tác dụng của nam
châm là lực hút, nên lực hút F của nam châm hướng lên trên. Gia tốc hiệu dụng lúc này là: F 0, 02 g ' = g − =10 − = 8 3 m 10.10− T g Từ đó suy ra: ' 10 = = =1,118 =111,8% 100% . T g ' 8
Vậy chu kì con lắc đã tăng 11,8%. Đáp án D.
Ví dụ 5: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động
điều hòa với chu kì 0,5T0. Khi thang máy đi xuống thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng
một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T' bằng: T 2 T A. 0 . B. T . 2. C. T . D. 0 . 0 0 2 3 2 2 Lời giải Thang máy đi xuố g
ng thẳng đứng, nhanh dần với gia tốc a = . 2
Gia tốc a của thang máy hướng xuống.
 Gia tốc quán tính a ' = a của con lắc hướng lên. g g T ' g T ' T Từ đó ta có: 0 g ' = g− a = g− =  =  = 2  T ' = . 2 2 T g ' 0,5T 2 0 Đáp án B.
Ví dụ 6: Một con lắc đơn được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi
lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Khi thang máy Trang 42
chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc có cùng độ lớn a thì chu kỳ dao động điều hòa
của con lắc là 3s. Khi thang máy đứng yên thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là A. 2,35 s. B. 1,29 s. C. 4,60 s. D. 2,67 s. Lời giải
- Thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều
 Gia tốc thang máy hướng lên Gia tốc quán tính của con lắc hướng xuống
Gia tốc hiệu dụng khi đó: g = g + . a 1
- Thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều
 Gia tốc thang máy hướng xuống Gia tốc quán tính của con lắc hướng lên
Gia tốc hiệu dụng khi đó: g = g − . a 2
- Khi thang máy đứng yên, con lắc chỉ chịu tác dụng của trọng lực nên gia tốc là g. Ta thấy: g + g = 2g. 1 2 1 1 1 2 2.3 Vì g nên ta có: + =  T = 2.  2,35 2 T 2 2 2 2 2 T T T + 1 2 2 3 Đáp án A.
Ví dụ 7: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 9,8 m/s2 với năng lượng dao động là 150mJ, gốc thế năng ở vị trí cân bằng của quả nặng. Đúng lúc
vận tốc của con lắc bằng 0 thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 2,5 m/s2. Con lắc
sẽ tiếp tục dao động điều hòa trong thang máy với năng lượng dao động A. 1500 mJ. B. 129,5 mJ. C. 111,7 mJ. D. 188,3 mJ. Lời giải
Khi vận tốc của con lắc bằng 0 thì con lắc ở vị trí biên. Ngoại lực tác dụng lúc này không làm thay đổi
biên độ góc của con lắc, hay không làm thay đổi biên độ. Từ đó ta có W '
mg 'l (1− cos g ' g ' 0 ) = ( =  W ' = .W W mgl 1− cos g g 0 )
Vì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên  gia tốc quán tính tác dụng lên con lắc hướng xuống. Khi đó ta có:
g ' = g + a = 9,8 + 2, 5 = 12, 3 12,3 W ' = .150 = 188,3 Năng lượng lúc sau là: 9,8 mJ. Đáp án D.
Ví dụ 8: Treo con lắc đơn vào trần một ô tô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi ô tô đứng
yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2s. Nếu ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường
thẳng nằm ngang với gia tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng: A. 2,02s. B. 1,82s. C. 1,98s. D. 2,00s. Lời giải Trang 43
Ô tô chuyển động đều theo phương ngang với gia tốc a nên gia tốc trọng trường hiệu dụng là: 2 2 2 2 g ' =
g + a = 9,8 + 2 = 10 T g g Từ đó ta có: ' 9,8 =  T ' = .T = .2 = 1,98 . s T g ' g ' 10 Đáp án C.
Ví dụ 9: Một con lắc đơn treo trên trần của một toa xe đang chuyển động theo phương ngang. Gọi T
chu kì dao động của con lắc khi toa xe chuyển động thẳng đều và T' là chu kì dao động của con lắc khi toa
xe chuyển động với gia tốc a  0. Với góc  là góc hợp bởi dây treo con lắc và phương thẳng đứng khi
con lắc ở vị trí cân bằng. Hệ thức liên hệ giữa T ' T là: T T A. T ' = .
B. T ' = T cos .
C. T ' = T cos. D. T ' = . cos cos Lời giải
Xét con lắc ở vị trí cân bằng mới, ta có P g T ' g cos = =  =
= cos  T ' = T cos . P ' g ' T g ' Đáp án B.
Ví dụ 10: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng m = 250 g mang điện tích 7 q = 10 C được treo
bằng một sợi dây không dãn cách điện, khối lượng không đáng kể, chiều dài 90 cm trong điện trường đều có 6
E = 2.10 V/m ( E có phương nằm ngang). Ban đầu quả cầu đứng yên ở vị trí cân bằng. Người ta đột
ngột đổi chiều đường sức điện trường nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn của E. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì và
biên độ dao động của quả cầu là: A. 1,878s; 14,4 cm. B. 1,877s; 7,2 cm. C. 1,883s; 7,2 cm. D. 1,881s; 14,4 cm. Lời giải
Ban đầu, khi con lắc cân bằng trong điện trường đều có phương nằm ngang, vị trí A của con lắc có dây
treo hợp với phương thẳng đứng góc với F qE tan = = = 0,08    0,08 rad P mg
Khi đột ngột đổi chiều điện trường nhưng giữ nguyên cường độ thì vị trí cân bằng mới của con lắc là
điểm B đối xứng với điểm A qua vị trí dây thẳng đứng. Khi đột ngột đổi chiều điện trường, con lắc bắt
đầu dao động với vận tốc ban đầu bằng 0. Từ đó suy ra biên độ góc của con lắc lúc này là 2 a .
Con lắc dao động trong trọng trường hiệu dụng có gia tốc 2  qE  2 g ' = g + =10,03    m l
Chu kỳ của con lắc là: T = 2 =1,8819 (s) g ' Trang 44
Biên độ của con lắc: S = l.2 = 90.2.0,08 = 14, 4 (cm). 0 Đáp án D.
Ví dụ 11: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 45 cm với vật nhỏ có khối lượng 102g, mang điện
tích 2 m C. Khi con lắc đang đứng cân bằng thì đặt một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường 4
hướng theo phương ngang và có độ lớn 3,5.10 V/m trong quãng thời gian 0,336s rồi tắt điện trường. Lấy g = 9,81  = m/s2,
3,14. Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình dao động sau đó xấp xỉ là: A. 18,25 cm/s. B. 12,85 cm/s. C. 20,78 cm/s. D. 20,51 cm/s. Lời giải
Khi đặt điện trường theo phương ngang thì vị trí cân bằng mới của con lắc hợp
với phương thẳng đứng góc với: 6 − 4 qE 2.10 .3,5.10 tan = = = 0,07    0,07 mg 0,102.9,81
Vì khi con lắc đang đứng ở cân bằng cũ thì đặt một điện trường hướng theo
phương ngang nên coi như con lắc chuyển động với vận tốc ban đầu bằng 0 về
VTCB mới, tức là biên độ góc của con lắc khi đó chính là  .
Ta có gia tốc hiệu dụng: 2 2 6 − 4  qE   2.10 .3,5.10  2 2 g ' = g + = 9,81 +     = 9,834  m   0,102  m/s2. l 0, 45 T ' = 2 = 2 =1,343 Chu kì của con lắc là: g ' 9,834 s. T ' t = 0, 336 = .
Ta có điện trường bật trong thời gian 4 Trong thời gian này,  , (t = 0)
dựa vào đường tròn ta có góc quét là 2 con lắc đi từ biên đến vị trí
cân bằng mới và đang ở vị trí cân bằng mới, vận tốc của nó có độ lớn cực đại là:
v =  ' S =  'l. 0
Tắt điện trường, vị trí cân bằng mới mất đi và vị trí cân bằng cũ lại thiết lập lại. Lúc này, so với vị trí cân
bằng cũ thì con lắc đang có li độ góc là  và vận tốc lúc này đang là v =  'l. Biên độ góc mới của con lắc là: 2 2 2 2  v   '  l g ' 9,834 2 2  =  + =  + =  1+ =  1+ = 0,099 rad. 0   2 2  l   l g 9,81
Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động sau đó là Trang 45 v
= 2gl 1− cos = 2.9,81.0,45 1− cos0,099 = 0,2079 m/s = 20,79 cm/s. max ( 0 ) ( ) Đáp án C.
Ví dụ 12: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài lm và vật nhỏ có khối lượng 100g mang điện tích 5
2.10− C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương
ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo song song với vectơ cường
độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia
tốc trọng trường một góc 54° rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá
trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là A. 0,59 m/s. B. 3,41 m/s. C. 2,87 m/s. D. 0,50 m/s. Lời giải
Vị trí cân bằng mới của con lắc lệch góc  so với vị trí cân bằng cũ 5 4 qE 2.10 .5.10 0 tan = = =1  = 45 P 0,1.10
Kéo vật nhỏ lệch 54° so với vị trí ban đầu (cùng phía với VTCB mới) vật nhỏ lệch 9° so với vị trí cân
bằng mới  biên độ dao động góc là 9°.
Tốc độ cực đại của vật nhỏ là: v
= 2g 'l 1− cos max ( 0 ) 2  qE  Với 2 g ' = g + =10 2  
m/s2. Từ đó ta có v  0,59 m/s.  max m Đáp án A.
Ví dụ 13: Quả cầu kim loại con lắc đơn có khối lượng m = 0,1 kg tích điện 7
q = 10 C được treo bằng một
sợi dây mảnh không dãn, cách điện, chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 và được đặt
trong một điện trường nằm ngang có cường độ 6
E = 2.10 V/m. Ban đầu người ta giữ quả cầu để sợi dây
có phương thẳng đứng vuông góc với phương của điện trường rồi buông nhẹ với vận tốc ban đầu bằng 0.
Lực căng của sợi dây khi quả cầu qua vị trí cân bằng là A. 1,02 N. B. 1,04 N. C. 1,36 N. D. 1,39 N. Lời giải
Khi con lắc ở VTCB mới dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng góc  với 0 6 7 F qE 2.10 .10− tan = = =
= 0,204    0,2012 rad 0 0 P mg 0,1.9,8 2 2 6 7  qE  2.10 .10−   Gia tốc hiệu dụng: 2 2 g ' = g + = 9,8 +     = 10,002 m/s2.  m   0,1 
Lực căng dây khi quả cầu qua VTCB là: Trang 46
T = mg (3 − 2 cos
= 0,1.10,002 3 − 2cos 0, 2012 =1,04 N. 0 ) ( ) Đáp án B.
BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l. Cho quả cầu của con lắc tích điện dương q và dao động
nhỏ trong điện trường có đường sức hướng thẳng đứng lên trên. Tần số góc của con lắc là: q E g l A.  = . B. m  = . 2  q E l 2 g −   m   2  q E  2 g −   q E + m   g C.  = . D. m  = . l l
Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l và vật nặng có khối lượng m, khối lượng riêng là D. Đặt l T = 2 . g
con lắc dao động trong chân không thì chu kì dao động của nó là
Nếu đặt con lắc trong
không khí có khối lượng riêng D0 thì chu kì dao động của con lắc là: l l A. T ' = 2 . B. T ' = 2 .  D   D  0 g 1−   0 g 1+    D   D gl l C. T ' = 2 . D. T ' = 2 . D 2   0 1−  D  0  − D g 1      D   
Câu 3: Đặt một con lắc đơn trong một chiếc xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a trên một đoạn
đường nằm ngang tại nơi có gia tốc g. Chu kì dao động T' mới của con lắc được xác định bằng biểu thức nào sau đây? 2l 2l A. T ' = 2 . B. T ' = 2 . 2 2 g + a 2 2 g a l l C. T ' = 2 . D. T ' = 2 . 2 2 g + a 2 2 g a
Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích 6 q 5.10− =
C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ  =
điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, 3,14.
Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là A. 0,58 s. B. 1,99 s. C. 1,40 s. D. 1,15 s. Trang 47
Câu 5: Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng yên
thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường
nằm ngang với gia tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng A. 2,02 s. B. 1,82 s. C. 1,98 s. D. 2,00 s.
Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong một ô tô đang chuyển động thẳng trên mặt phẳng nằm ngang
A. Khi ô tô chuyển động đều, chu kì tăng.
B. Khi ô tô chuyển động nhanh dần chu kì giảm.
C. Khi ô tô chuyển động đều chu kì giảm.
D. Khi ô tô chuyển động nhanh dần chu kì tăng.
Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, quả nặng m và mang điện tích q. Khi không có điện
con lắc dao động với chu kì T0. Nếu con lắc dao động điều hòa trong điện trường giữa 2 bản tụ phẳng có vectơ cường độ 
điện trường E nằm ngang, với qE mg thì chu kỳ  qE   qE   qE   qE
A. T = T 1+
. B. T = T 1+ .
C. T = T 1− .
D. T = T 1− . 0          mg  0  2mg  0  2mg  0  mg
Câu 8: Cho một con lắc có dây treo cách điện, quả cầu m tích điện q. Khi con lắc đặt trong không khí nó
dao động với chu kì T. Khi nó đặt vào trong một điện trường đều nằm ngang thì chu kì dao động sẽ: A. Không đổi. B. Giảm xuống. C. Tăng lên.
D. Tăng hoặc giảm.
Câu 9: Khi đưa con lắc lên cao thì tần số của con lắc đơn:
A. Tăng lên do g giảm.
B. Giảm do g giảm.
C. Tăng do g tăng.
D. Giảm do g tăng.
Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài dây là l được đặt trong thang máy, khi thang máy đứng yên con lắc
dao động với chu kỳ T. Hỏi khi thang máy đi lên nhanh dần thì chu kỳ sẽ như thế nào? A. Chu kì tăng. B. Chu kì giảm. C. Không đổi.
D. Không kết luận được.
Câu 11: Trong thang máy có một con lắc đơn và một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Nếu thang
máy đi lên thẳng đều với vận tốc 2m/s thì:
A. Chu kỳ hai con lắc không đổi.
B. Chu kỳ con lắc lò xo tăng, con lắc đơn giảm.
C. Chu kì con lắc đơn tăng, con lắc lò xo giảm.
D. Cả hai con lắc đều có chu kỳ tăng lên.
Câu 12: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong thang máy thì thang máy bị đứt dây và rơi tự do.
Chu kỳ của con lắc là bao nhiêu biết khi thang máy đứng yên con lắc dao động với chu kỳ T. A. Vẫn là T. B. Bằng 0.
C. Tăng lên thành 2T. D. Vô cùng lớn. Trang 48
Câu 13: Một con lắc đang đơn dao động điều hòa với chu kỳ T trong thang máy chuyển động đều, khi
thang máy chuyển động lên trên chậm dần đều với gia tốc bằng một nửa gia tốc trọng trường thì con lắc dao động với chu kỳ T A. 2T. B. T 2. C. . D. 0. 2
Câu 14: Một con lắc đơn dao động với chu kỳ 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Hỏi tại nơi gia tốc
bằng g0 thì con lắc dao động với chu kỳ là: g ' g g ' g A. . B. . C. . D. . g g ' g g '
Câu 15: Để tăng chu kỳ con lắc đơn lên 5% thì phải tăng chiều dài của nó thêm: A. 2,25%. B. 5,75%. C. 10,25%. D. 25%.
Câu 16: Một con lắc đơn có dây treo tăng 20 % thì chu kỳ con lắc đơn thay đổi như thế nào? A. Giảm 9,54%. B. Tăng 20%. C. Tăng 9,54%. D. Giảm 20%.
Câu 17: Một con lắc đơn dao động với chu kì 2s, đem con lắc lên Mặt Trăng mà không thay đổi chiều dài
thì chu kì dao động của nó là bao nhiêu? Biết rằng khối lượng Trái Đất gấp 81 lần khối lượng Mặt Trăng,
bán kính Trái Đất bằng 3,7 lần bán kính Mặt Trăng. A. 4,865s. B. 4,866s. C. 4,867s. D. 4,864s.
Câu 18: Một con lắc đơn khi dao động trên mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,819 m/s2 chu kỳ
dao động là 2s. Đưa con lắc đơn đến nơi khác có g = 9,793 m/s2 mà không thay đổi chiều dài thì chu kì dao động là bao nhiêu? A. 2,002s. B. 2,003s. C. 2,004s. D. 2,005s.
Câu 19: Người ta đưa một con lắc đơn từ mặt đất lên một nơi có độ cao 5 km. Hỏi độ dài của nó phải
thay đổi như thế nào để chu kì dao động không thay đổi ( R = 6400 km)?
A. l ' = 0, 997l.
B. l ' = 0, 998l.
C. l ' = 0, 996l.
D. l ' = 0, 995l.
Câu 20: Cho chu kì khi con lắc ở nhiệt độ là t  − − = =  = 1 là 5 1 0 T 2, 00s, 2.10 K , t
10 C. Chu kỳ dao động 1
của con lắc ở nhiệt độ t2 là bao nhiêu? A. 1,9998s. B. 2,0001s. C. 2,0002s. D. Giá trị khác.
Câu 21: Một con lắc đơn dây treo có chiều dài 0,5m, quả cầu có khối lượng m = 10 g. Cho con lắc dao
động với li độ góc nhỏ trong không gian với lực F có hướng thẳng đứng từ trên xuống có độ lớn 0,04 N.
Lấy g = 9,8 m/s2,  = 3,14. Xác định chu kỳ dao động nhỏ? A. 1,1959s. B. 1,1960s. C. 1,1961s. D. 1,1992s.
Câu 22: Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ không dãn, cách điện và quả cầu khối lượng m = 100 g. Tích điệ −
n cho quả cầu một điện lượng 5
q = 10 C và cho con lắc dao động trong điện trường đều hướng
thẳng đứng lên trên và cường độ 4
E = 5.10 V/m. Lấy gia tốc trọng trường là g = 9,8 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Trang 49
Tính chu kỳ dao động của con lắc. Biết chu kì dao động của con lắc khi không có điện trường là T = 1, 5 . s 0 A. 2,14s. B. 2,15s. C. 2,16s. D. 2,17s.
Câu 23: Một con lắc đơn tạo bởi một quả cầu kim loại tích điện dương khối lượng m = 1 kg buộc vào
một sợi dây mảnh cách điện dài l,4m. Con lắc được đặt trong một điện trường đều của một tụ điện phẳng
có các bản đặt thẳng đứng với cường độ điện trường 4
E = 10 V/m. Khi vật ở vị trí cân bằng sợi dây lệch
30° so với phương thẳng đứng. Cho g = 9,8 m/s2, bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Xác định điện tích của
quả cầu và chu kì dao động bé của con lắc đơn. − − A. 7
q = 5, 658.10 C;T = 2, 55 . s B. 4
q = 5, 658.10 C;T = 2, 21 . s − − C. 7
q = 5, 658.10 C;T = 2, 22 . s D. 7
q = 5, 658.10 C;T = 2, 23 . s
Câu 24: Một con lắc đơn có chu kì T = 1 s trong vùng không có điện trường, quả lắc có khối lượng m = 10 −
g bằng kim loại mang điện 5
q = 10 C. Con lắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai bản
kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu, đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng
400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d = 10 cm giữa chúng. Tìm chu kì con lắc
khi dao động trong điện trường giữa hai bản kim loại. A. 0,96s. B. 0,918s. C. 0,613s. D. 0,58s.
Câu 25: Một con lắc đơn có chu kì T = 2 s khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp kim khối
lượng riêng D = 8,67 g/cm3. Tính chu kì T’ của con lắc khi đặt trong không khí, sức cản của không khí
xem như không đáng kể, quả lắc chịu tác dụng của lực đẩy Acsimet, khối lượng riêng của không khí là d = 1, 3 g/1.
A. T ' = 2, 00024 s.
B. T ' = 2, 00015s.
C. T ' = 2, 00012 s.
D. T ' = 2, 00013s.
Câu 26: Một con lắc đơn treo vào trần một thang máy, cho g = 10 m/s2. Khi thang máy đứng yên chu kỳ
dao động của con lắc làT = 2 .
s Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2 thì chu kỳ dao động của con lắc là: A. T ' = 2,1 . s B. T ' = 2, 02 . s C. T ' = 2, 01 . s D. T ' = 1, 99 . s
Câu 27: Một con lắc đơn chiều dài l = 1m, được treo vào trần một ôtô đang chuyển động theo phương
ngang với gia tốc a, khi ở vị trí cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0  = 30 . Gia tốc của xe là: g 3 2 A. a = . B. a = g. C. g = g.
D. a = 2 3g. 3 2 3 4 − 2 = = =
Câu 28: Con lắc đơn m = 100 g mang điện q 4.10 C,l 1 , m g
10m / s đặt trong điện trường đều 6
E = 2, 5.10 V/m. Để chu kì dao động của con lắc là 2s thì vectơ E hợp với mặt phẳng dao động của con lắc đơn góc: Trang 50 A. 0 120 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 30 .
Câu 29: Một con lắc đơn được treo trong thang máy, dao động điều hòa với chu kì T khi thang máy đứng g
yên. Nếu thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc 10 (g là gia tốc rơi tự do) thì chu kì dao động của con lắc là: 10 10 11 9 A. T . B. T . C. T . D. T . 9 11 10 10
Câu 30: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong điện trường đều, có vectơ cường độ điện trường E = hướ T 2s
ng thẳng xuống. Khi treo vật chưa tích điện thì chu kì dao động là 0
, khi vật treo lần lượt tích = = điệ q , q T 2, 4 ; s T 1, 6 . s n 1
2 thì chu kì dao động tương ứng là: 1 2 q1 q Tỉ số 2 là: 57 − 81 − 24 − 44 − A. . B. . C. . D. . 24 44 57 81
Câu 31: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động
điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một
nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T ' bằng T T A. 2T. B. T 2. C. . D. . 2 2
Câu 32: Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng yên
thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường
nằm ngang với gia tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng A. 2,02s. B. 1,82s. C. 1,98s. D. 2,00s.
Câu 33: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích 6 q 5.10− = +
C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ 4
điện trường có độ lớn E = 10 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2,
 = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là A. 0,58s. B. 1,40s. C. 1,15s. D. 1,99s.
Câu 34: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi
lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là 2,52 s. Khi thang
máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều
hoà của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là A. 2,84 s. B. 2,96 s. C. 2,61 s. D. 2,78 s. ĐÁP ÁN Trang 51 l.B 2.A 3.C 4.D 5.C 6.B 7.C 8.B 9.B 10.B 11.A 12.D 13.B 14.D 15.C 16.C 17.A 18.B 19.B 20.C 21.B 22.A 23.B 24.A 25.B 26.D 27.A 28.B 29.A 30.D 31.B 32.C 33.C 34.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B.
Cho quả cầu của con lắc đơn tích điện dương q dao động nhỏ trong điện trường có đường sức thẳng đứng
hướng lên trên. Lúc này lực điện trường hướng theo chiều của các đường sức từ và ngược chiều với trọng lực của con lắc đơn.
Lúc này ta có gia tốc hiệu dụng là: F qE g = g − = g hd m m qE g ghd m  = = .
Vậy tần số góc của con lắc là: l l
Câu 2: Đáp án A. l T = 2
Đặt con lắc đơn trong chân không thì chu kỳ dao động của nó là g
Đặt con lắc trong không khí có khối lượng riêng D0 thì nó chịu thêm lực đẩy Acsimet hướng thẳng đứng
hướng lên trên. Trọng lực hiệu dụng lúc này là: P = P + F hd a
Khi ở vị trí cân bằng ta có: D Vg D 0 0
P = P F g ' = g − = g g hd a DV D
Từ đó chu kì mới của con lắc đơn là: l T = 2 .  D  0 g 1−    D
Câu 3: Đáp án C.
Xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a trên một đoạn đường nằm ngang tại nơi có gia tốc g.
Khi con lắc ở vị trí cân bằng thì dây treo con lắc tạo với phương thẳng đứng một góc a . 2 2 g = g + a Ta có: hd
nên chu kỳ của con lắc đơn là: l l T = 2 = 2 . 2 2 g + hd g a
Câu 4: Đáp án D. Trang 52
Áp dụng công thức tính chu kỳ khi con lắc dao động trong điện trường: l l 0, 5 T = 2 = 2 = 2 =1,15 . s 6 − 4 g qE 5.10 .10 hd g + 0, 01+ m 0, 01
Câu 5: Đáp án C.
Áp dụng công thức tính chu kỳ khi con lắc dao động trên một ô tô chuyển động nhanh dần đều trên đường nằm ngang ta có: l l T = 2 = 2 2 g + hd g a
Lúc ô tô đứng yên thì chu kỳ dao động của vật là: l T = 2 = 2 . s 1 g
Lập tỷ số ta suy ra được: T g 10 = =  T = 1,98. 2 2 2 2 T + + 1 g a 10 2
Câu 6: Đáp án B.
Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong một ô tô chuyển động thẳng trên mặt phẳng nằm ngang thì:
- Khi ô tô chuyển động thẳng đều, gia tốc hiệu dụng tác dụng vào nó không ảnh hưởng gì nên chu kỳ dao
động vẫn giữ nguyên như lúc ô tô đang đứng yên nên A là sai.
- Khi ô tô chuyển động thẳng nhanh dần thì gia tốc hiệu dụng tác dụng vào con lắc cũng tăng lên nên theo l T = 2 2 2 g + a công thức
thì chu kỳ sẽ giảm nên B đúng.
- Như giải thích ở ý đầu tiên thì câu C cũng sai. - Ý B đúng nên ý D sai.
Câu 7: Đáp án C. l T = 2 . 0 Ban đầ g
u khi quả cầu chưa được tích điện thì con lắc dao động với chu kỳ
Khi con lắc dao động điều hòa trong điện trường giữa hai bản tụ phẳng thì chu kỳ dao động được tính là: l l T = 2 = 2 . g qE g + m
Lập tỷ số hai chu kỳ ta được: Trang 53 1 − 2 T g 1  qE  = = = 1+   T qE qEmg  0 g + 1+ m mg − 1
Do qE  mg nên ta xem như qE rất nhỏ. Áp dụng công thức (1+ n) 12 = 1− n mg 2
Với n là một giá trị nhỏ hơn rất nhiều so với 1.  qE T = T 1− . 0    mg Vậy ta được 
Câu 8: Đáp án B. l T = 2 . 1 Khi đặ g
t con lắc trong không khí thì chu kỳ dao động của nó là: l T = 2 . 2 2 2 + Khi đặ g a
t nó vào trong một điện trường nằm ngang thì con lắc dao động với chu kỳ: T T .
Từ hai công thức tính trên ta suy ra chu kỳ 2 1
Câu 9: Đáp án B.
Khi đưa con lắc lên cao thì tần số của con lắc giảm do g giảm.
Câu 10: Đáp án B.
Con lắc đơn đặt trong thang máy có chiều dài dây treo là l.
Khi thang máy đứng yên con lắc dao động với chu kỳ l T = ( ) 1 g F = P + F
Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên ta có hợp lực tác dụng vào vật là: hl qt
Lúc đó gia tốc hiệu dụng tác dụng vào vật là: F g
= g + a = g + hd qt m
Nên chu kỳ của con lắc đơn lúc này là: l l T = 2 = 2 2 2 ( ) g F hd g + m T T Từ (1) và (2) ta thấy 1
2 nên suy ra khi thang máy đi lên nhanh dần đều thì chu kỳ của con lắc đơn sẽ
giảm do gia tốc trọng trường giảm.
Câu 11: Đáp án A.
Trong thang máy có một con lắc đơn và con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Trang 54 l k T = 2 ;T = 2 . 1ld 1lx
Lúc này chu kỳ của con lắc đơn và của con lắc lò xo lần lượt là g m
Nhận thấy khi thang máy đi lên thẳng đều với vận tốc 2 m/s thì không ảnh hưởng đến chu kỳ của cả hai
con lắc do chu kỳ của con lắc lò xo chỉ phụ thuộc vào độ cứng K và khối lượng m; chu kỳ của con lắc đơn
cũng sẽ thay đổi do phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nhưng do đây là chuyển động thẳng đều nên cũng không ảnh hưởng.
Câu 12: Đáp án D. Khi thang máy đứ l
ng yên con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì: T = 2 . g
Thang máy rơi tự do thì con lắc đơn sẽ chịu một lực quán tính cùng chiều với lực trọng trường với a = g qt
Khi đó chu kỳ mới của con lắc đơn là vô cùng lớn.
Câu 13: Đáp án B. l
Trong thang máy chuyển động đều thì chu kỳ của con lắc là T = 2 . g 1
Thang máy chuyển động lên trên chậm dần đều với a =
g nên gia tốc trọng trường hiệu dụng tác dụng 2 lên con lắc đơn là: 1 1 g
= g a = g g = g. hd 2 2
Vậy chu kỳ mới của con lắc đơn là: l l T = 2 = 2 = T 2 2 g 1 hd g 2
Câu 14: Đáp án D. T g ' g Ta có tỷ lệ: =  T ' = T ' g g '
Câu 15: Đáp án C. T l Ta có tỷ lệ: 1 1 = ( )
1 . Vì tăng chu kỳ của con lắc đơn lên 5% nên T = T + 5%T = 1, 05T 2 1 1 1 T l 2 2 l T 20 1 1  = =
. Vậy l = 1,1025l , suy ra chiều dài của con lắc đơn phải tăng thêm 10,25%. l 1, 05T 21 2 1 2 1
Câu 16: Đáp án C. T l l 30 Ta có tỷ lệ: 1 1 1 = = = nên ta được T l l + 0, 2l 6 2 2 1 1 Trang 55 6 T = T = 1, 0954T . 2 1 1 30
Vậy chu kỳ của con lắc đơn sẽ tăng 9,54% khi chiều dài tăng 20%.
Câu 17: Đáp án A.
Ban đầu con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ: T = 2 . s
Đem con lắc lên mặt trăng và không thay đổi chiều dài của nó, m = 81m R = 3,7R . TD MT TD MT
Vậy nên chu kỳ dao động mới của con lắc lò xo là: T = 4,865 s.
Câu 18: Đáp án B. T g 9, 793 Ta có tỷ lệ: 1 2 = =  T = 2,003 . s 2 T g 9,819 2 1
Câu 19: Đáp án B. Đưa mộ T l g l R
t con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao 5 .
km Ta có tỷ lệ tương ứng là: 1 1 2 1 = . = . . T l g l R + h 2 2 1 2
Do đó nên ta có: l ' = 0,998l.
Câu 20: Đáp án C.
Chu kỳ dao động của con lắc ở nhiệt độ là: T = 2, 002 . s 2
Câu 21: Đáp án B.
Con lắc đơn có chiều dài dây treo là: l = 0, 5 ; m m = 10g.
Chu kỳ của con lắc đơn cần tìm là: l l 0, 5 T = 2 = 2 = 2. = 1,19598 . s g F 0, 04 g + 9,8 + m 0, 01
Câu 22: Đáp án A.
Khi không có điện trường, con lắc dao động với chu kỳ T = 1,5 . s 0
Quả cầu tích điện dương nên chiều của lực điện cùng chiều với chiều của các đường sức từ.
Khi đó gia tốc trọng trường mà con lắc đơn chịu tác dụng lên là: F q E g
= g a = g − = g − = 4,8 (m/s2) hd m m T g 4,8 2 6 Vậy từ tỷ lệ 1 2 = = =
T = 2,1433s, 2 T g 9,8 7 2 1
Câu 23: Đáp án B.
Con lắc đơn được đặt trong một điện trường đều của một tụ điện phẳng có các bản thẳng đứng. Khi vật ở
vị trí cân bằng sợi dây lệch một góc 30°. Trang 56
Xét tại vị trí cân bằng thì ta có: F mg tan 1.9,8.tan 30 4 tan q E q 5, 658.10− = =  = = = . 4 P mg E 10
(Đến đây chúng ta cũng có thể chọn luôn đáp án vì chỉ có B là cho kết quả q đúng). Ta tính chu kỳ T: l l T = 2 = 2 = 2, 21 . s 2 gq E  2 g +   m  
Câu 24: Đáp án A.
Trong vùng không có điện trường con lắc dao động với chu kỳ T = 1 . s
Chu kỳ dao động của con lắc trong điện trường đó được tính theo công thức: l l T = 2 = 2 . 2 g '  q .E  2 g +   m  
Vì kích thước của các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d giữa chúng nên góc lệch ở đây rất nhỏ, d F q E
chúng ta có thể xem rằng: sin  tan  = = l P mg dmg 0,1.0, 01.10  E = = = 4000 (V/m). 5 q l 10− .0, 25
Vậy chu kỳ T cần tìm là T = 0, 96 . s
Câu 25: Đáp án B.
Áp dụng công thức đã chứng minh nhiều lần ở trên ta có: l l 1 T0 T = 2 = 2 . =  d g d d g 1−   1− 1−  D D D 2 = = 2,001499 . s 1, 3 1− 3 − 8, 67.10
Câu 26: Đáp án D.
Thang máy đi lên nhanh dần đều thì chu kỳ của con lắc đơn là: T g g + a g 1 2 = =  T = .T = 1,99 . s 2 1 T g g g + a 2 1
Câu 27: Đáp án A. 0 
Khi ở vị trí cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc là = 30 . Trang 57 Fqt ma a a 3 0 tan = = =  = tan 30 = . Nên ta có P mg g g 3
Câu 28: Đáp án B.
Chu kỳ dao động của con lắc đơn được tính theo công thức: l 1 2 T = 2  2 = 2.  g =  (m/s2) hd g g hd hd
Gọi góc lệch giữa vectơ E và mặt phẳng là  ta có: 2 2 2 P P F cos hd  + − = = 0 2. . P Phd 0  Vậy góc cần tìm là = 90 .
Câu 29: Đáp án A. l T = 2 .
Khi thang máy đứng yên con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ: g g a =
Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc
10 thì chu kỳ dao động của con lắc là: l T ' = 2 . g ' T g ' g g / 10 1 = = = . T ' g g Nên suy ra có tỷ lệ: 10 10 T ' = T . Vậy 9
Câu 30: Đáp án D.
Khi vật chưa tích điện thì con lắc đơn có chu kỳ l T = 2 = 2s ( ) 1 g
Khi treo vật tích điện ql thì chu kỳ dao động của vật tương ứng là: l l T = 2 = 2 = 2, 4s 2 1 ( ) g q E 1 1 g + m
Khi treo vật tích điện q2 thì chu kỳ dao động của vật tương ứng là: l l T = 2 = 2 =1,6s 3 2 ( ) g q E 2 2 g + m Trang 58 q 44 −
Từ (1), (2), (3) ta được tỷ lệ: 1 = . q 81 2
Câu 31: Đáp án B. l T = 2 .
Khi thang máy đứng yên con lắc dao động với chu kỳ g
Sau đó thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường thì chu kỳ
dao động của con lắc là: l l l T ' = 2 = 2 = 2 = T 2. g ' 1 1 g g g 2 2
Câu 32: Đáp án C. l T = 2 = 2 . s Khi ô tô đứ g
ng yên con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ
Khi ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với gia tốc 2 m/s thì ta có chu kỳ dao động của vật là: l l T ' = 2 = 2 . 2 g '  F  2 g +    m  =
Lập tỷ lệ giữa hai chu kỳ ta tính được T ' 1, 98 . s
Câu 33: Đáp án C.
Chu kỳ dao động của con lắc đơn là: l 0, 5 T = 2 = 2 = 1,15 . s 6 − 4 q E 5.10 .10 g + 10 + m 0, 01
Câu 34: Đáp án D.
Khi thang máy chuyển động đi lên thẳng đứng nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kỳ dao động
điều hòa của con lắc là: l T = 2 = 2,52 . s 1 g + a
Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kỳ dao động của con lắc đơn là: = 2 l T = 3,15 . s 2 g a Trang 59 2 g + a  3,15  25 90 = =  a = .   g a  2,52  16 41
Từ đó suy ra ta có tỷ lệ l T = 2 .
Khi thang máy đứng yên thì chu kỳ dao động của con lắc đơn là: g =
Vậy chu kỳ cần tìm là: T 2, 78 . s Trang 60