Các dạng ngữ pháp - English | Trường Đại học Khánh Hòa

Các dạng ngữ pháp - English | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

MC LC
BÀI 1: Tr Động T ng T Và Độ Khi m Khuy t ..................ế ế
BÀI 2: Thì .............................................................................
BÀI 3: T Lo i ......................................................................
BÀI 4: Đại T .......................................................................
BÀI 5: Các D ng So Sánh .....................................................
BÀI 6: Hình Th c C ủa Động T (V0 - Ving To V0) .............
BÀI 7: Hòa H p Gi a Ch Ng Và Động T ........................
BÀI 8: Câu B Động ..............................................................
BÀI 9: Mệnh Đề Quan H ...................................................
BÀI 10: Gii T ....................................................................
BÀI 11: Liên T ....................................................................
BÀI 12: Câu Điều Kin .........................................................
BÀI 13: T Ch S Lượng .....................................................
CÁC M NG PHÁP *TR NG TÂM* TRONG BÀI THI TOEIC ĐIỂ
BÀI 1: AUXILIARY VERBS & MODAL VERBS
(Tr ng t độ động t khi m khuy t) ế ế
Đị nghĩa:nh
Tr động t là t b tr cho động t th ường giúp hình thành nên 1 thì nào ó hođ c 1 th câu nào ó. đ
1. The children playing baseball. are
2. The book was listed the best seller last year.
3. She lived in Lon Don for 10 years. has
4. I don’t like this jacket.
5. He attend the awards ceremony tomorrow. will
* I believe that he is right. => do DO/ DOES/ DID + VO trong câu kh ng định NH NH => N M
Các ng t khi m khuyđộ ế ế thườt (modal verbs) ng s dng:
MODAL VERBS
VÍ D
will + VO (câu ch ng) độ
Ex: I will open the door for you.
Ex: I will be there at 8 a.m.
shall + VO (câu ch ng) độ
=> ch ùng ch ng I ho c WE đi c
=> trang tr ng h n WILL ơ
Ex: Where shall we sit?
Ex: I shall ask the store’s manager now.
can + VO (câu ch ng) độ
=> độ ch c ch n s vi c >90%
Ex: Can fish live in the river?
could + VO (câu ch ng) độ
=> độ ch c ch n s vi c >90%
=> là quá kh c a CAN
Ex: I think I could understand.
may+ VO (câu ch ng) độ
=> độ ch c ch n s vi c 50-60%
Ex: It may rain tomorrow.
* BE
* HAS/ HAVE TRONG HI N T I HOÀN THÀNH
* DO/ DOES/ DID
* NG T KHI M KHUY T ĐỘ
=> TR NG T ĐỘ
must + VO (câu ch ng) độ
=>must not + Vo: cm/ không được
phép
Ex: Everyone must be on time.
have to + VO (câu ch ng) độ
Ex: They have to work late.
should = ought to = had better + VO
(câu ch ng) độ
=> dùng trong L I KHUYÊN
=> had better NOT + VO: không nên
Ex: You should call her.
Ex: We ought to get there early.
used to + Vo: ã t ng đ
=>din t thói quen trong quá kh , nay
đã không còn
Ex: We used to talk every day.
should have v3-ed: l ra nên …
could have v3-ed: l ra có th
would have V3-ed: l ra s ẽ…
=> d ng gi nh không th t trong đị
quá kh (th c t là không làm) ế
Ex: She should have read the book.
Ex: They could have won, but they didn’t.
Ex: I would have driven her to the party, but I was so
busy.
BÀI 2: TENSES (Thì)
1. HI N T I ĐƠN
a. Cu trúc
Các ng t độ thêm “es” tn bng: o, s, x, ch, sh
b. Cách s d ng
Din t m t thói quen, m ng x ng xuyên hi ột hành độ ảy ra thườ n
ti Ex: Olivia often gets up at 6:30 a.m.
Ex: I go to school by bus every morning.
Din t m t chân lý, m t s tht hin
nhiên Ex: The Earth goes around the Sun.
Ex: Water boils at 100 degree Celsius.
c. D u hiu nhn biết
I/ you/ we/ they + V0
He/ she/ it/ tên riêng (John) + VS/ES
often, usually, frequently
always, constantly
sometimes = occasionally
seldom, rarely
every day/ week/ month
2. HI N TI TI P DI N
a. Cu trúc
I
+ am
He/ she/ it/ tên riêng
+ is
+ Ving
You/ we/ they
+ are
b. Cách s d ng
Din t hành động đang xảy ra hin
ti Ex: Ms. Vega is playing piano . right now
Dùng sau câu c m thán
Ex: Look! The child is crying.
Ex: She is working. Be quiet!
Dùng để ột hành độ (THÌ TƯƠNG LAI GẦN) nhưng đã din t m ng sp xy ra được lên kế
hoch t trước
Ex: My store is having a sale . next week
Ex: My father is retiring at the end of this year.
c. D u hiu nhn biết
LƯU Ý: KHÔNG dùng thì HIN TI TI P DI N vi ĐỘ NG T NH N TH C, GIÁC QUAN:
Feel/ see/ hear/ glance/ smell/ smell / like/ want/ know/ love/ hate
Vi các ng t này, ta t ng thay b ng thì hi n t i. độ hườ
Ex: I like it. (ĐÚNG) >< I am liking it. (SAI)
Ex: Can you smell something burning.
now/ right now
at the moment (ngay lúc này)
at present (hi n tai)
Look!
Listen!
3. HI N TI HOÀN THÀNH
a. Cu trúc
b. Cách s d ng
Din t mt hành động xy ra trong quá kh , kéo dài n hi n t i và có kh đế năng ế ti p tc trong
tương lai.
Ex: John has lived in that house . for 10 years
= John has lived in that house . (Hi n nay là 2022) since 2012
Din t hành động va mi xy ra (just: v a m i)
Ex: I have finished my work. just
Din t m t y ra trong quá kh hành động đã xả (ch m d t r i) c n nhưng không đề ập đế
thi gian chính xác.
Ex: He has traveled around the world. (We don’t know when)
Din t hành độ ặp đi lặ ần cho đế ời điểng l p li nhiu l n th m hin
ti. Ex: I have heard this song several times.
c. D u hiu nhn biết
He/ she/ it/ tên riêng
I/ we/ they/ you
Since + m c th i gian trong quá kh : k t khi
Ex: since 1982, since last year
For + kho ng th i gian: for 5 years/ for 10 minutes
Recently = lately (gần đây)
Already: đã … ri
Yet/ just/ ever (đã từ chưa + dùng trong câu nghi vấng bao gi n)
Ex: Have you ever gone abroad?
How long: bao lâu
So far = up to now= up to n bây gi ) present (cho đế
In the past/in the last + kho ng th i gian : trong qua
Over the past/over the past + kho ng th i gian : trong qua
Ex: It has rained in the past week.
Ex: She talked to me hasn’t over the last 5 days.
4. HI N TI HOÀN THÀNH TI P DI N
a. Cu trúc
He/ she/ it/ tên riêng
+ has been
VING
I/ we/ they/ you
+ have been
VING
b. Cách s d ng
Din t hành động bt đầu t trong quá kh và kéo dài đến hin ti => nhn mnh tính
liên t c c a hành ng, liên t c c a th i gian độ (How long)
Ex: She has been working for the same company for 30
years. Ex: I have been learning English since early morning.
c. D u hiu nhn biết
Thường đi cùng vi “since” “for” hoc
all day, all her/ his lifetime, all day long, all the morning, all the afternoon
Ex: She has been using computer all the morning.
5. QUÁ KH ĐƠN
a. Cu trúc:
S + V2-ed
S + WAS/WERE
b. Cách s d ng
Din t hành động đã xảy ra, chm dt hoàn toàn trong quá kh và biết rõ thi
gian. Ex: Mr. Jang went to Paris . last summer
Ex: My family left this city . in 1990
Din t hành động din ra sut mt thi gian trong quá kh => nay đã chấm dt hoàn
toàn Ex: He worked as CEO for 5 years before his retirement.
c. D u hiu nhn biết
last night/ year/ month
yesterday
… ago
in + (quá kh ) năm
6. QUÁ KH TI P DI N
a. Cu trúc
He/ she/ it/ tên riêng
+ was
VING
I/ we/ they/ you
+ were
VING
b. Cách s d ng
Hành động đang xả ời điểy ta ti mt th m trong quá
kh Ex: Mary was giving a presentation at 3 P.M. yesterday.
Din t hành ng x y ra ( quá kh ) thì có 1 hành ng khác xen vào. độ đang độ
Hành ng n ra trong quá kh => QKTD, hành ng xen vào => QK độ đang diễ độ Đ.
Ex: When I came yesterday, he was sleeping.
Ex: What was she doing when you saw her last night?
Din t 2 hành động xy ra song song cùng mt lúc trong quá kh.
Ex: Yesterday, I was washing dishes while my sister was cleaning the room.
c. D u hiu nhn biết
7. QUÁ KH HOÀN THÀNH
a. Cu trúc
b. Cách s d ng
Din t ng x y ra 1 hành độ trước m ng khác trong quá khột hành độ .
(Hành độ ảy ra trước dùng QKHT, hành độ ảy ra sau dùng QKĐ)ng x ng x
Ex: When I got up this morning, my mother had already left.
Din t m ng x c một hành độ ảy ra trướ t m c th nh trong quá kh . ời gian xác đị
Ex: We had lived in HUE before 1975.
At this time last night
At this moment last year
At 8 p.m. yesterday
S + had V3-ED
8. QUÁ KH HOÀN THÀNH TI P DI N
a. Cu trúc
b. Cách s d ng
Cách dùng gi ng thì quá kh hoàn thành => nh n m nh tính liên t c c ng, ủa hành độ
liên
tc c a th i gian
Ex: The boys had been playing soccer for 2 hours when it started to rain yesterday.
9. TƯƠNG LAI ĐƠN
a. Cu trúc
S + WILL VO
I/ WE + SHALL VO
b. Cách s d ng
Din t m t quy t nh t c thì. ế đị
Ex: Today, I feel miss my grandmother so much. I will visit her house after working tomorrow.
Din t mt d đoán không có căn c.
Ex: I think she come and join our party. won’t
Din đạt li ha
Ex: I promise I will call her every day.
*LƯU Ý: TƯƠNG LAI ĐƠN ỆNH ĐỀKHÔNG dùng thì trong M TRNG NG CH THI GIAN
(when/ before/ after/ as soon as/ until) mà thay b ng hi n t c hi n t i hoàn thành. ại đơn hoặ
Ex: Mr. Smith retires, a new marketing director will be appointed. When
-> will retire
(SAI)
c. D u hiu nhn biết
S + had been + VING
tomorrow
next day/ week/ month
someday/ soon
as soon as
until …
10. TƯƠNG LAI G N
a. Cu trúc
S + is/ am/ are going to + VO: d nh s làm gìđị
S + is/ am/ are + VING : sp s a làm gì
b. Cách s d ng
Din t m t k ho ch, m t d ế định đã được tính trước, mt vic sp sa xy
ra. Ex: My father is going to retire at the end of this year.
Ex: My store is going to have a special promotion next week.
11. TƯƠNG LAI TIP DIN
a. Cu trúc
b. Cách s d ng
Din t m ng s x y ra vào một hành độ t THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH TRONG TƯƠNG LAI.
Ex: I will be having breakfast . at 7 a.m. tomorrow
Ex: We will be watching TV at 9 o’clock tonight.
Din t m t hành ng s độ xy ra, kéo dài liên tc trong lai. tương
Ex: Next week is Christmas, I will be staying with my family for the next 5 days.
c. D u hiu nhn biết
S + will be + VING
At this time tomorrow
At this moment next month
At present next Monday
At 5 p.m. tomorrow
12. TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
a. Cu trúc
b. Cách s d ng
Din t mt hành ng sđộ hoàn t t c m trướ t th i m trong điể tương lai
Ex: They will have built that buidling by June next year.
Din t m ng s hoàn t c một hành độ ất trướ ột hành động khác trong tương
lai. Ex: When you come back, finished my report. I’ll have
c. D u hiu nhn biết
13. TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIP DI N
a. Cu trúc
b. Cách s d ng
Dùng gi n m nh tính liên t c c ng, liên t c ống thì tương lai hoàn thành => nh ủa hành độ
ca
thi gian
Ex: By January next month, I will have been living in this house for 5 months.
Ex: By the end of this year, I will have been working for this company for 10 years.
S + will have V3-ED
By + m c th i gian trong tương lai (by the end of next month, by tomorrow)
By then
By the time
S + will have been + VING
BÀI T P
1. Listen! The band (test) the new guitar.
2. John (read) a book when I saw him.
3. Simpson Manufacturing Co. (hire) experienced workers to meet
the high demand last month.
4. By next Christmas, I (attend) for this English club for 6 months.
5. I often (eat) breakfast at 7 A.M.
6. Last month, I (be) in the hospital for 10 days.
7. He’ll leave as soon as he (hear) the news.
8. How long you (wait) for me? Just 10 minutes.
9. When the teacher came in, the students (play) games.
10. Mr. Jang (work) at this university so far.
11. She (come) and (see) you soon.
12. What you (do) when I (ring) you last night?
13. She (prepare) the dinner in the kitchen at the moment.
14. I (go) to London. It was a wonderful experience!
15. When I arrived at the station, the train (leave) .
16. He (work) on the report at this time tomorrow.
17. I (wait) for you since early morning.
18. I (lose) my key. Can you help me look for it?
19. People (speak) English in America.
20. John (drive) that car ever since I (know) _________________ him.
21. Someone (steal) my handbag on the bus.
22. I (meet) him 3 years ago.
23. The participants (fill) out the registration form yet.
24. Yesterday, the assistant (report) that she (finish) the meeting’s
report.
25. Jessy (teach)__________at this university since she (graduate)_____________ in
1990.
26. The clients (wait) in the meeting room for 30 minutes.
27. By the end of this year, the personnel manager (complete)____________ employee reviews.
28. I occasionally (play) the soccer with my friends.
29. I think our team (win) in this contest.
30. Next week, my mother (come) to stay with us.
BÀI 3: WORD FORMS (T LO I)
1. DANH T (NOUN)
DANH T M C ĐẾ ĐƯỢ
DANH T KHÔNG M ĐẾ ĐƯỢC
Danh t s ít
Ex: an apple, a book
Danh t s nhi u
Ex: apples, books
KHÔNG đi cùng “a hoặc an”
KHÔNG c thêm ho đượ ‘s’ ặc ‘es’
Ex: water/ traffic/ information
Danh t thường t n cùng b ng các đuôi: “…tion, …sion, …ness, …ance, ence, …ment,
…ship, …ity, …er, …or”
Ex: nation, television, happiness, importance, difference, environment, friendship,
university, worker, visitor
* V TRÍ C A DANH T TRONG CÂU:
Đứ ng làm ch ng trong câu
Ex: likes eating grass. The cow
Sau m o t : a/ an/
the Ex: It is apple. an
Ex: I explained the benefits of this policy.
Sau t ch s lượng: many, some, several, any, both, most, all
Ex: problems were resolved. Some
Sau tính t s h u: my/ his/ her/ your/ its/ their/ our
Sau s h u cách: + ’s
NOUN Ex: This is Mary cat. ’s
Sau gi i t m danh ừ: in/ on/ at/ of/ with/ under/ about … + cụ
t Ex: He is good English. at
Ex: We are interested your design. in company’s
Đứ ng gi a 2 gii t
Ex: This material is to inform drivers OF limitation ON bridge travel for oversized vehicles.
Kết h p cùng DANH T t o thành DANH T KÉP để
MT S CM DANH T KÉP HAY XU T HI N TRONG TOEIC TEST
Order form (n-phr)
Customer service
Farewell party
Job interview
Bank account
Sales figures
Job opening
Application form
Expiration date
Discount coupon
Đơn đặt hàng
Dch v khách hàng
Tic chia tay
Bui ph ng v n xin vi c
Tài kho n ngân hàng
S li u bán hàng
Ch tr ng công vi c
Đơn xin việc
Ngày h t h n ế
Phiếu gi m giá
Safety regulation (n-phr)
Admission fee
Interest rate
Maintenance fee
Sales representative
Customer complaint
Customer satisfaction
Product review
Shipping address
Return policy
Quy định an toàn
Phí vào c ng
Lãi su t
Phí b o trì
Người đại din sales
Li phàn nàn k. hàng
S hài lòng k. hàng
Bài đánh giá sản phm
Địa ch giao hàng
Chính sách tr hàng
Ex: Please fill out this application form.
2. TÍNH T (ADJECTIVE)
Tính t thườ ng tn cùng b ng các đuôi: ---ous, ---ive, ---ful, ---less, ---ible, ---able,
---ent, ---ic, ---al
Ex: delicious, informative, wonderful, careless, responsible, reliable, confident, toxic,
physical
Tính t đuôi “ed”“ing”
* Tính t đuôi -ed:
Là tính t dùng cho ng i, dùng d mô t c m xúc c a con ng i. ườ ườ
Ex: I am interested in your logo design.
Ex: Right now, I feel so excited.
* Tính t đuôi ing:
* Là tính t dùng cho mô t b n ch t c a ng i ho c v t. để ườ
Ex: This an interesting book.
Ex: He is such a boring guy.
Cn 1 slưu ý tính t: N + LY = ADJ
Ex: friendly/ lovely/ costly/ weekly/ yearly/ monthly/ quarterly
Va là TÍNH T , v a là TR NG T : fast/ hard/ late
Ex: He works hard. /He drives fast.
* V TRÍ C A TÍNH T TRONG CÂU:
Trước danh t => Adj + N
Ex: a beautiful girl, a famous singer
Sau “to be”: I’m intelligent/ You are friendly.
Sau I T B T ĐẠ ĐỊNH: someone/ something/ anyone/ anything/ everybody/ somebody
Ex: Is there anything ? new
Ex: I will tell you something . special/ interesting
Sau ng t nh n th c tri giácđộ : feel, look, smell, taste, hear…
Ex: She feels tired. /He looks happy.
Stay, remain, make, keep, become + (O) + Adj
Ex: She stayed all night. angry
Ex: He makes me . happy
Ex: Now, he becomes . famous
S + find + O + adj
Ex: I find this story interesting.
Dùng trong câu c m thán
o How + adj/adv + S + be/ V!
Ex: How beautiful she is!
o What + (a/an) + adj + N!
Ex: What a nice picture!
3. TR NG T (ADVERB)
Trng t thường t n cùng b ng các đuôi: ---ly
Thườ ng được cu t o: ADJ + ly = ADV
Ex: beautifully, carefully, quickly
* V TRÍ C A TR NG T TRONG CÂU:
B nghĩa cho V thường
V + ADV: He spoke loudly.
ADV + V: I really like you.
Đứ ĐỘ ng gia CH NG NG T CHÍNH ca câu
Ex: We carefully reviewed the project.
B nghĩa cho tính t
Ex: She is very/ quite beautiful.
Ex: an extremely good idea. It’s
B nghĩa cho ADV khác
Ex: He drives very/ extremely/ quite/ pretty carefully.
B nghĩa cho “TO V”
Ex: The drivers are reminded to drive carefully.
B nghĩa cho c câu
___ , S + V + (O).
.S + V + (O) + ____ __ .
S + BE + O.
Ex: , I won the lottery. Luckily
Ex: He answered my question . quickly
Ex The advertisement for Cáfe was Zhou’s clearly ABC’ best one of the year.
Đứng gia thì TI P DI N và HOÀN THÀNH b tr cho V để
o is/ are/ are/ was/ were/ will be + + Ving ADV
has been/ have been/ had been + + Ving ADV
Ex: He is currently working for the design company.
o has/ have/ had+ + V3-ed ADV
Ex: The price for this product has quickly increased.
V TRÍ C N ĐIỀN LÀ TR NG T
Đứ động gia câu b ng: be + + V3-ed ADV
Ex: The question was EASILY answered by Peter.
4. ĐỘNG T (VERB)
Động t to be” gm: is/ am/ are/ was/ were/ has been/ have been/ had been/ will
be/ being
Động t khi m khuy t ế ế (modal verbs): can/ could/ may/ might/ shall/ should/ must/ have
to
Động t ch hành động: dance, eat, sing, drink, study, learn …
* V TRÍ C A ĐỘ NG T TRONG CÂU:
Sau ch ng
Ex: She learns English well.
Ex: He can swim.
Ex: I a student. am
BÀI T P
1. It was an trip. (excite)
2. He drives very so he seldom causes accident. (care)
3. Computers are used in schools and universities. (wide)
4. I sometimes do not feel when I am at a party. (comfort)
5. English is the language of . (communicate)
6. Jack wrote several novels on adventure. (interest)
7. He failed the final exam because he didn’t make any for it. (prepare)
8. The film is . (bore) so I’m
9. How the street is! (danger)
10. These flowers look . (nature)
11. I’ll have David repair my electronic . (cook)
12. It’s not to answer this question. (difficult)
13. Water has no color. It’s a liquid. (color)
14. Don’t worry about her . (complain)
15. Mr. Smith has just bought an watch. (expensive)
16. She lives although she is poor. (happy)
17. This tree is very . (use)
18. She has finished her best . (perform)
19. Be in your work. (care)
20. Last night the singer sang very (good)
21. Mr. Gupta explained the to the sales team. (benefit)
22. If you have bought this item and want to learn how to use it, call
me. (recent)
23. We can buy office such as desks and tables from this
company. (equip)
24. Ms. Elly designed the most marketing campaign. (create)
25. This picture inspires (truyn cm hng) Elia to paint. (continual)
26. Mr. Jones my clients while I am on vacation. (assistance)
27. Sidewalks in this town are one meter wide. (general) (va hè)
28. This camera has a lightweight box. (particular) (nh)
29. Major airlines have been using this system to reduce wait
times (increase)
30. There is nothing to me right now. (importance)
BÀI 4: PRONOUN ( I T ) ĐẠ
1. ĐẠI T NHÂN XƯNG:
o Ngôi th nh t: I, WE
o Ngôi th hai: YOU
o Ngôi th ba: HE, SHE, IT, THEY
ĐẠ I T
NHÂN XƯNG
TÂN NG
TÍNH T
S HU
ĐẠ I T
S HU
ĐẠ I T
PHN THÂN
I
me
my
mine
myself
YOU (s ít)
you
your
yours
yourself
HE
him
his
his
himself
SHE
her
her
hers
herself
IT
it
its
its
itself
WE
us
our
ours
ourselves
THEY
them
their
theirs
themselves
YOU (s nhi u)
you
your
yours
yourselves
Đạ i t nhân xưng: đứ đầ ĐỘ ng u câu làm CH NG , theo sau luôn là 1 NG T .
Ex: is my sister. SHE
Tính t s h u: luôn ùng v i DANH Tđi c .
Ex: This is house. MY/ HER
Ex: Is it pen? YOUR
Đạ i t s h u = tính t s hu + N => đi t s hu ch dùng khi có danh
t phù h p nh c tr c ó. ư đ
Ex: My watch is more expensive than HERS/ HIS/ THEIRS.
= My watch is more expensive than her watch/ his watch/ their watch.
Đạ i t ph n thân: dùng đ đ nhn mnh cho i t trong câu => có th đng CUI CÂU
hoc úng SAU CH NG đ
Ex: He went to the meeting (by) himself.
Ex: She does this homework. herself
*AMONG + ĐẠI T PHN THÂN S NHIU (yourselves/ themselves/ ourselves): VI NHAU
Ex: The students are prohibited to talk in the exam. AMONG THEMSELVES
(Hc sinh b c m nói chuy n VI NHAU trong kì thi.)
2. ĐẠI T B NH: ẤT ĐỊ là t mang chung, không ám ch ai hay b t k t gì c th . nghĩa chung v
every
any
no
some
body/ thing/ one
Tng c ng: 12 ĐẠI T B T NH ĐỊ
ĐẠ I T B NH luôn chia V SẤT ĐỊ ÍT
Ex: Everyone happy now. is
Ex: Everything looks nice.
ĐẠ I T B NH ẤT ĐỊ + ADJ
Ex: Is there anything in your job? NEW
LƯU Ý:
o somebody, something, someone: dùng trong l i, câu kh ng i m
định Ex: Would you like to drink something?
o anybody, anything, anyone: dùng trong ph nh, nghi v n và m đị ệnh đề
IF Ex: anyone has question, please call me. If any
o nobody, nothing, no one: i câu KHÔNG CÙNG ĐI v PH ĐỊNH
| 1/57

Preview text:

MỤC LỤC
BÀI 1: Trợ Động Từ Và Động Từ Khiếm Khuyết ..................
BÀI 2:
Thì .............................................................................
BÀI 3:
Từ Loại ......................................................................
BÀI 4:
Đại Từ .......................................................................
BÀI 5: Các Dạng So Sánh .....................................................
BÀI 6:
Hình Thức Của Động Từ (V0 - Ving – To V0) .............
BÀI 7:
Hòa Hợp Giữa Chủ Ngữ Và Động Từ ........................
BÀI 8:
Câu Bị Động ..............................................................
BÀI 9:
Mệnh Đề Quan Hệ ...................................................
BÀI 10:
Giới Từ ....................................................................
BÀI 11:
Liên Từ ....................................................................
BÀI 12:
Câu Điều Kiện .........................................................
BÀI 13:
Từ Chỉ Số Lượng .....................................................
CÁC ĐIỂM NG PHÁP *TRNG TÂM* TRONG BÀI THI TOEIC
BÀI 1: AUXILIARY VERBS & MODAL VERBS
(Tr động tđộng t khiếm khuyết)  Định nghĩa:
Tr
động t là t b tr cho động t thường giúp hình thành nên 1 thì nào đó hoc 1 th câu nào đó. 1. The children playing are baseball.
2. The book was listed the best seller last year. – * BE
* HAS/ HAVE TRONG HIN TI HOÀN THÀNH 3. She lived in Lon Don has for 10 years. * DO/ DOES/ DID
* ĐỘNG T KHIM KHUYT
4. I don’t like this jacket.
=> TR ĐỘNG T
5. He will attend the awards ceremony tomorrow.
* I do believe that he is right. => DO/ DOES/ DID + VO trong câu kh ng ẳ định NH => ẤN MNH
Các động t khi m khuy ế ế t
t (modal verbs) hường s dng: MODAL VERBS VÍ D
will + VO (câu ch động)
Ex: I will open the door for you. Ex: I will be there at 8 a.m.
shall + VO (câu ch động) Ex: Where shall we sit? => chỉ ùng ch đi c ủ ngữ I hoặc WE
=> trang trọng hơn WILL
Ex: I shall ask the store’s manager now.
can + VO (câu ch động)
Ex: Can fish live in the river?
=> độ chắc chắn sự việc >90%
could + VO (câu ch động)
Ex: I think I could understand.
=> độ chắc chắn sự việc >90%
=> là quá khứ của CAN
may+ VO (câu ch động) Ex: It may rain tomorrow.
=> độ chắc chắn sự việc 50-60%
must + VO (câu ch động) Ex: Everyone must be on time.
=>must not + Vo: cấm/ không được phép
have to + VO (câu ch
động) Ex: They have to work late.
should = ought to = had better + VO Ex: You should call her.
(câu ch động)
=> dùng trong LỜI KHUYÊN
Ex: We ought to get there early.
=> had better NOT + VO: không nên
used to + Vo:
đã tng
Ex: We used to talk every day.
=>diễn tả thói quen trong quá khứ, nay đã không còn
should have v3-ed: l ra nên …
Ex: She should have read the book.
could have v3-ed: l ra có th ẽ ể
Ex: They could have won, but they didn’t.
would have V3-ed: l ra sẽ…
Ex: I would have driven her to the party, but I was so busy.
=> dạng giả định không thật trong
quá khứ (thực t là không làm) ế BÀI 2: TENSES (Thì)
1. HIN TI ĐƠN
a.
Cu trúc I/ you/ we/ they + V0
He/ she/ it/ tên riêng (John) + VS/ES
Các động từ thêm “es” tận bằng: o, s, x, ch, sh
b. Cách s dng
➢ Diễn tả một thói quen, m ng x ột hành độ
ảy ra thường xuyên ở hiện
tại Ex: Olivia often gets up at 6:30 a.m.
Ex: I go to school by bus every morning.
➢ Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển
nhiên Ex: The Earth goes around the Sun.
Ex: Water boils at 100 degree Celsius.
c. Du hiu nhn biết
✓ often, usually, frequently ✓ always, constantly ✓ sometimes = occasionally ✓ seldom, rarely
✓ every day/ week/ month …
2. HIN TI TIP DIN
a.
Cu trúc I + am He/ she/ it/ tên riêng + is + Ving You/ we/ they + are
b. Cách s dng
➢ Diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện
tại Ex: Ms. Vega is playing piano . right now
➢ Dùng sau câu cảm thán
Ex: Look! The child is crying.
Ex: Be quiet! She is working.
➢ Dùng để diễn tả một hành động sắp xả
(THÌ TƯƠNG LAI GẦN) nhưng đã y ra được lên kế hoạch từ trước
Ex: My store is having a sale next week.
Ex: My father is retiring at the end of this year.
c. Du hiu nhn biết ✓ now/ right now
✓ at the moment (ngay lúc này) ✓ at present (hi n tai) ệ ✓ Look! ✓ Listen!
LƯU Ý: KHÔNG dùng thì HIN TI TIP DIN với ĐỘ Ừ
NG T NHN THC, GIÁC QUAN:
Feel/ see/ hear/ glance/ smell/ smell / like/ want/ know/ love/ hate …
Với các động từ này, ta thường thay bằng thì hi n t ệ ại.
Ex: I like it. (ĐÚNG) >< I am liking it. (SAI)
Ex: Can you smell something burning.
3. HIN TI HOÀN THÀNH
a.
Cu trúc He/ she/ it/ tên riêng + has V3-ED I/ we/ they/ you + have V3-ED
b. Cách s dng
➢ Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài n hi đế
ện tại và có khả năng ế ti p tục trong tương lai.
Ex: John has lived in that house for 10 years.
= John has lived in that house since 2012. (Hiện nay là 2022)
➢ Diễn tả hành động vừa mới xảy ra (just: va mi) Ex: I have finished my work. just
➢ Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ (chấm dứt rồi) nhưng không đề cập đến thời gian chính xác.
Ex: He has traveled around the world. (We don’t know when) ➢ Diễn tả hành độ ặp đi lặ ng l
p lại nhiều lần cho đến thời điểm hiện
tại. Ex: I have heard this song several times.
c. Du hiu nhn biết
Since + mốc thời gian trong quá khứ: kể từ khi
Ex: since 1982, since last year
For + khoảng thời gian: for 5 years/ for 10 minutes
Recently = lately (gần đây)
Already: đã … rồi
Yet/ just/ ever (đã từng bao giờ chưa + dùng trong câu nghi vấn)
Ex: Have you ever gone abroad? ✓ How long: bao lâu
So far = up to now= up to present (cho đến bây giờ)
In the past/in the last + kho ng thi gian ờ : trong … qua
Over the past/over the past + kho ng th
i gian : trong … qua
Ex: It has rained in the past week.
Ex: She hasn’t talked to me over the last 5 days.
4. HIN TI HOÀN THÀNH TIP DIN
a. Cu trúc He/ she/ it/ tên riêng + has been VING I/ we/ they/ you + have been VING
b. Cách s dng
➢ Diễn tả hành động bắt đầu từ trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại => nhấn mạnh tính
liên tục của hành động, liên tục của thời gian (How long)
Ex: She has been working for the same company for 30
years. Ex: I have been learning English since early morning.
c. Du hiu nhn biết
✓ Thường đi cùng với “since” hoặc “for”
✓ all day, all her/ his lifetime, all day long, all the morning, all the afternoon
Ex: She has been using computer all the morning.
5. QUÁ KH ĐƠN
a.
Cu trúc: S + V2-ed S + WAS/WERE
b. Cách s dng
• Diễn tả hành động đã xảy ra, chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ và biết rõ thời
gian. Ex: Mr. Jang went to Paris last summer.
Ex: My family left this city in 1990.
• Diễn tả hành động diễn ra suốt một thời gian trong quá khứ => nay đã chấm dứt hoàn
toàn Ex: He worked as CEO for 5 years before his retirement.
c. Du hiu nhn biết ✓ last night/ year/ month ✓ yesterday ✓ … ago ✓ in + (quá kh năm ứ)
6. QUÁ KH TIP DIN
a.
Cu trúc He/ she/ it/ tên riêng + was VING I/ we/ they/ you + were VING
b. Cách s dng
• Hành động đang xảy ta tại một thời điểm trong quá
khứ Ex: Mary was giving a presentation at 3 P.M. yesterday.
• Diễn tả hành động đang xảy ra (ở quá khứ) thì có 1 hành động khác xen vào.
 Hành động đang diễn ra trong quá khứ => QKTD, hành động xen vào => QKĐ .
Ex: When I came yesterday, he was sleeping.
Ex: What was she doing when you saw her last night?
• Diễn tả 2 hành động xảy ra song song cùng một lúc trong quá khứ.
Ex: Yesterday, I was washing dishes while my sister was cleaning the room.
c. Du hiu nhn biết ✓ At this time last night ✓ At this moment last year ✓ At 8 p.m. yesterday
7. QUÁ KH HOÀN THÀNH
a.
Cu trúc S + had V3-ED
b. Cách s dng
➢ Diễn tả 1 hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
(Hành động xảy ra trước dùng QKHT, hành động xảy ra sau dùng QKĐ)
Ex: When I got up this morning, my mother had already left. ➢ Diễn tả m ng x ột hành độ
ảy ra trước một mốc thời gian xác định trong quá khứ.
Ex: We had lived in HUE before 1975.
8. QUÁ KH HOÀN THÀNH TIP DIN
a.
Cu trúc S + had been + VING
b. Cách s dng
➢ Cách dùng giống thì quá khứ hoàn thành => nhấn mạnh tính liên tục của hành động, liên tục của thời gian
Ex: The boys had been playing soccer for 2 hours when it started to rain yesterday.
9. TƯƠNG LAI ĐƠN
a.
Cu trúc S + WILL VO I/ WE + SHALL VO
b. Cách s dng
➢ Diễn tả một quy t ế định tức thì.
Ex: Today, I feel miss my grandmother so much. I will visit her house after working tomorrow.
➢ Diễn tả một dự đoán không có căn cứ. Ex: I think she come and join o won’t ur party. ➢ Diễn đạt lời hứa
Ex: I promise I will call her every day. *LƯU Ý: KHÔNG TƯƠNG LAI ĐƠN dùng thì trong ỆNH ĐỀ M
TRNG NG CH THI GIAN
(when/ before/ after/ as soon as/ until) mà thay bằng hiện t c hi ại đơn hoặ ện tại hoàn thành.
Ex: When Mr. Smith retires, a new marketing director will be appointed.
-> will retire (SAI)
c. Du hiu nhn biết ✓ tomorrow ✓ next day/ week/ month ✓ someday/ soon ✓ as soon as ✓ until …
10. TƯƠNG LAI GN
a.
Cu trúc
S + is/ am/ are going to + VO: d định s làm gì
S + is/ am/ are + VING : sp sa làm gì
b. Cách s dng
➢ Diễn tả một kế hoạch, một dự định đã được tính trước, một việc sắp sửa xảy
ra. Ex: My father is going to retire at the end of this year.
Ex: My store is going to have a special promotion next week.
11. TƯƠNG LAI TIP DIN
a.
Cu trúc S + will be + VING
b. Cách s dng ➢ Diễn tả m ng s ột hành độ
ẽ xảy ra vào một THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH TRONG TƯƠNG LAI.
Ex: I will be having breakfast at 7 a.m. tomorrow.
Ex: We will be watching TV at 9 o’clock tonight.
➢ Diễn tả một hành động sẽ xảy ra, kéo dài liên tục trong tương lai.
Ex: Next week is Christmas, I will be staying with my family for the next 5 days.
c. Du hiu nhn biết ✓ At this time tomorrow ✓ At this moment next month ✓ At present next Monday ✓ At 5 p.m. tomorrow
12. TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
a.
Cu trúc S + will have V3-ED
b. Cách s dng
➢ Diễn tả một hành động sẽ hoàn tất trước một th i ờ điểm trong tương lai
Ex: They will have built that buidling by June next year. ➢ Diễn tả m ng s ột hành độ
ẽ hoàn tất trước một hành động khác trong tương
lai. Ex: When you come back, I’ll have finished my report.
c. Du hiu nhn biết
➢ By + mốc thời gian trong tương lai (by the end of next month, by tomorrow) ➢ By then ➢ By the time
13. TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIP DIN
a.
Cu trúc S + will have been + VING
b. Cách s dng
➢ Dùng giống thì tương lai hoàn thành => nhấn mạnh tính liên tục của hành động, liên tục của thời gian
Ex: By January next month, I will have been living in this house for 5 months.
Ex: By the end of this year, I will have been working for this company for 10 years. BÀI TP 1. Listen! The band (test) the new guitar. 2. John (read) a book when I saw him.
3. Simpson Manufacturing Co. (hire) experienced workers to meet the high demand last month.
4. By next Christmas, I (attend)
for this English club for 6 months. 5. I often (eat) breakfast at 7 A.M. 6. Last month, I (be) in the hospital for 10 days.
7. He’ll leave as soon as he (hear) the news. 8. How long you (wait) for me? Just 10 minutes.
9. When the teacher came in, the students (play) games. 10. Mr. Jang (work) at this university so far. 11. She (come) and (see) you soon. 12. What you (do) when I (ring) you last night? 13. She (prepare)
the dinner in the kitchen at the moment. 14. I (go)
to London. It was a wonderful experience!
15. When I arrived at the station, the train (leave) . 16. He (work)
on the report at this time tomorrow. 17. I (wait) for you since early morning. 18. I (lose)
my key. Can you help me look for it? 19. People (speak) English in America. 20. John (drive)
that car ever since I (know) _________________ him. 21. Someone (steal) my handbag on the bus. 22. I (meet) him 3 years ago. 23. The participants (fill)
out the registration form yet.
24. Yesterday, the assistant (report) that she (finish) the meeting’s report.
25. Jessy (teach)__________at this university since she (graduate)_____________ in 1990. 26. The clients (wait)
in the meeting room for 30 minutes.
27. By the end of this year, the personnel manager (complete)____________ employee reviews. 28. I occasionally (play) the soccer with my friends. 29. I think our team (win) in this contest.
30. Next week, my mother (come) to stay with us.
BÀI 3: WORD FORMS (T LOI)
1. DANH T (NOUN) DANH T M ĐẾ ĐƯỢC
DANH T KHÔNG M ĐẾ ĐƯỢC • Danh từ số ít • KHÔNG đi cùng “a hoặc an” Ex: an apple, a book
• KHÔNG được thêm ‘s’ hoặc ‘es’ • Danh từ số nhi u ề Ex: apples, books
Ex: water/ traffic/ information
✓ Danh từ thường tận cùng bằng các đuôi: “…tion, …sion, …ness, …ance, …ence, …ment,
…ship, …ity, …er, …or”
Ex: nation, television, happiness, importance, difference, environment, friendship, university, worker, visitor
* V TRÍ CA DANH T TRONG CÂU:
➢ Đứng làm chủ ngữ trong câu Ex: likes The cow eating grass. ➢ Sau mạo từ: a/ an/
the Ex: It is an apple.
Ex: I explained the benefits of this policy.
➢ Sau từ chỉ số lượng: many, some, several, any, both, most, all …
Ex: Some problems were resolved.
➢ Sau tính từ sở hữu: my/ his/ her/ your/ its/ their/ our ➢ Sau sở hữu cách: + ’s
NOUN Ex: This is Mary’s cat.
➢ Sau giới từ: in/ on/ at/ of/ with/ under/ about … + cụm danh
từ Ex: He is good at English.
Ex: We are interested in your company’s design. ➢ Đứng giữa 2 giớ ừ i t
Ex: This material is to inform drivers OF limitation ON bridge travel for oversized vehicles.
➢ Kết hợp cùng DANH TỪ để tạo thành DANH TỪ KÉP
MT S CM DANH T KÉP HAY XUT HIN TRONG TOEIC TEST Order form (n-phr) Đơn đặt hàng
Safety regulation (n-phr) Quy định an toàn Customer service Dịch vụ khách hàng Admission fee Phí vào cổng Farewell party Tiệc chia tay Interest rate Lãi suất Job interview
Buổi phỏng vấn xin việc Maintenance fee Phí bảo trì Bank account Tài khoản ngân hàng Sales representative Người đại diện sales Sales figures Số liệu bán hàng Customer complaint Lời phàn nàn k. hàng Job opening Chỗ trống công việc Customer satisfaction Sự hài lòng k. hàng Application form Đơn xin việc Product review Bài đánh giá sản phẩm Expiration date Ngày hết hạn Shipping address Địa chỉ giao hàng Discount coupon Phiếu giảm giá Return policy
Chính sách trả hàng
Ex: Please fill out this application form.
2. TÍNH T (ADJECTIVE)
➔ Tính từ thường tận cùng bằng các đuôi: ---ous, ---ive, ---ful, ---less, ---ible, ---able, ---ent, ---ic, ---al
Ex: delicious, informative, wonderful, careless, responsible, reliable, confident, toxic, physical
➔ Tính từ đuôi “ed” và “ing”
* Tính từ đuôi -ed:
Là tính t dùng cho người, dùng d mô t cm xúc c
a con người.
Ex: I am interested in your logo design.
Ex: Right now, I feel so excited.
* Tính từ đuôi – ing:
* Là tính t dùng cho để mô t bn cht c
ấ ủa người ho c vt. Ex: This an interesting book. Ex: He is such a boring guy.
➔ Cần lưu ý 1 số tính từ: N + LY = ADJ
Ex: friendly/ lovely/ costly/ weekly/ yearly/ monthly/ quarterly
Va là TÍNH T, va là TRNG TỪ: fast/ hard/ late
Ex: He works hard. /He drives fast.
* V TRÍ CA TÍNH T TRONG CÂU:
➢ Trước danh từ => Adj + N
Ex: a beautiful girl, a famous singer
➢ Sau “to be”: I’m intelligent/ You are friendly. ➢ Sau I T
ĐẠ Ừ BT ĐỊNH: someone/ something/ anyone/ anything/ everybody/ somebody … Ex: Is there anything ? new Ex: I will tell you something . special/ interesting
Sau động t nh n th
c tri giác: feel, look, smell, taste, hear…
Ex: She feels tired. /He looks happy.
Stay, remain, make, keep, become + (O) + Adj Ex: She stayed all night. angry Ex: He makes me happy.
Ex: Now, he becomes famous. ➢ S + find + O + adj
Ex: I find this story interesting.
Dùng trong câu c m thán ả o How + adj/adv + S + be/ V! Ex: How beautiful she is!
o What + (a/an) + adj + N! Ex: What a nice picture!
3. TRNG T (ADVERB)
➔ Trạng từ thường tận cùng bằng các đuôi: ---ly
➔ Thường được cấu tạo: ADJ + ly = ADV
Ex: beautifully, carefully, quickly …
* V TRÍ CA TRNG T TRONG CÂU:
B nghĩa cho V thường V + ADV: He spoke loudly. ADV + V: I really like you. ➢ Đứng giữ Ủ
a CH NGĐỘ Ừ
NG T CHÍNH ca câu
Ex: We carefully reviewed the project.
B nghĩa cho tính t
Ex: She is very/ quite beautiful.
Ex: It’s an extremely good idea.
B nghĩa cho ADV khác
Ex: He drives very/ extremely/ quite/ pretty carefully.
B nghĩa cho “TO V”
Ex: The drivers are reminded to drive carefully.
B nghĩa cho c câu ___ , S + V + (O).
V TRÍ CN ĐIỀN LÀ TRNG T .S + V + (O) + ____ __ . S + BE + O.
Ex: Luckily, I won the lottery.
Ex: He answered my question quickly.
Ex The advertisement for Zhou’s Cáfe was clearly ABC’ best one of the year.
➢ Đứng gia thì TIP DIN và HOÀN THÀNH để b tr cho V
o is/ are/ are/ was/ were/ will be + ADV + Ving
has been/ have been/ had been + ADV + Ving
Ex: He is currently working for the design company.
o has/ have/ had+ ADV + V3-ed
Ex: The price for this product has quickly increased. ➢ Đứng giữ ị
a câu b động: be + ADV + V3-ed
Ex: The question was EASILY answered by Peter.
4. ĐỘNG T (VERB)
➔ Động t “to be” gồm: is/ am/ are/ was/ were/ has been/ have been/ had been/ will be/ being
➔ Động t khiếm khuyết (modal verbs): can/ could/ may/ might/ shall/ should/ must/ have to …
➔ Động t ch hành động: dance, eat, sing, drink, study, learn …
* V TRÍ CA ĐỘ Ừ NG T TRONG CÂU:
Sau ch ng
Ex: She learns English well. Ex: He can swim. Ex: I am a student. BÀI TP 1. It was an trip. (excite) 2. He drives very
so he seldom causes accident. (care) 3. Computers are
used in schools and universities. (wide) 4. I sometimes do not feel
when I am at a party. (comfort) 5. English is the language of . (communicate) 6. Jack wrote several
novels on adventure. (interest)
7. He failed the final exam because he didn’t make any for it. (prepare) 8. The film is so I’m . (bore) 9. How the street is! (danger) 10. These flowers look . (nature)
11. I’ll have David repair my electronic . (cook) 12. It’s not
to answer this question. (difficult)
13. Water has no color. It’s a liquid. (color) 14. Don’t worry about her . (complain)
15. Mr. Smith has just bought an watch. (expensive) 16. She lives although she is poor. (happy) 17. This tree is very . (use) 18. She has finished her best . (perform) 19. Be in your work. (care)
20. Last night the singer sang very (good) 21. Mr. Gupta explained the to the sales team. (benefit) 22. If you have
bought this item and want to learn how to use it, call me. (recent) 23. We can buy office
such as desks and tables from this company. (equip)
24. Ms. Elly designed the most marketing campaign. (create) 25. This picture
inspires (truyn cm hng) Elia to paint. (continual) 26. Mr. Jones
my clients while I am on vacation. (assistance)
27. Sidewalks (va hè) in this town are one meter wide. (general) 28. This camera has a
lightweight (nhẹ box. ) (particular) 29. Major airlines have been
using this system to reduce wait times (increase) 30. There is nothing to me right now. (importance)
BÀI 4: PRONOUN (ĐẠI T)
1. ĐẠI T NHÂN XƯNG:
o Ngôi thứ nhất: I, WE o Ngôi thứ hai: YOU
o Ngôi thứ ba: HE, SHE, IT, THEY ĐẠ Ừ I T TÂN NG TÍNH T ĐẠ Ừ I T ĐẠ Ừ I T NHÂN XƯNG
S HU
S HU PHN THÂN I me my mine myself YOU (s ít) ố you your yours yourself HE him his his himself SHE her her hers herself IT it its its itself WE us our ours ourselves THEY them their theirs themselves YOU (s nhi ố ều) you your yours yourselves ➔ Đạ ừ
i t nhân xưng: đứng đầ Ủ
u câu làm CH NGỮ, theo sau luôn là 1 ĐỘNG TỪ. Ex: SHE is my sister.
Tính t s h ở ữu: luôn ùng v đi c ới DANH TỪ .
Ex: This is MY/ HER house. Ex: Is it YOUR pen? ➔ Đạ ừ
i t s hu = tính t s hu + N => đại từ sở hữu chỉ dùng khi có danh
từ phù hợp nhắc trước đó.
Ex: My watch is more expensive than HERS/ HIS/ THEIRS.
= My watch is more expensive than her watch/ his watch/ their watch.
➔ Đại t phn thân: dùng để nhấn mạnh cho đại từ trong câu => có thể đứng CUỐI CÂU
hoặc đúng SAU CHỦ NGỮ
Ex: He went to the meeting (by) himself.
Ex: She herself does this homework.
*AMONG + ĐẠI T PHN THÂN S NHIU (yourselves/ themselves/ ourselves): VI NHAU
Ex: The students are prohibited to talk in the exam. AMONG THEMSELVES
(Học sinh bị cấm nói chuyện VI NHAU trong kì thi.)
2. ĐẠI T B NH: ẤT ĐỊ là từ mang ngh chung, không ám ĩa chung
chỉ ai hay bất kỳ vật gì cụ thể. every any body/ thing/ one no some
Tổng cộng: 12 ĐẠI T BT NH ĐỊ
➔ ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH luôn chia V SỐ ÍT
Ex: Everyone is happy now.
Ex: Everything looks nice.
➔ ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH + ADJ
Ex: Is there anything NEW in your job? LƯU Ý:
o somebody, something, someone: dùng trong lời mời, câu khẳng
định Ex: Would you like to drink something?
o anybody, anything, anyone: dùng trong phủ định, nghi vấn và mệnh đề
IF Ex: If anyone has any question, please call me.
o nobody, nothing, no one: KHÔNG ĐI CÙNG với câu PH ĐỊNH