Các dạng ngữ pháp - English | Trường Đại học Khánh Hòa
Các dạng ngữ pháp - English | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
MỤC LỤC
BÀI 1: Trợ Động Từ Và Động Từ Khiếm Khuyết ..................
BÀI 2: Thì .............................................................................
BÀI 3: Từ Loại ......................................................................
BÀI 4: Đại Từ .......................................................................
BÀI 5: Các Dạng So Sánh .....................................................
BÀI 6: Hình Thức Của Động Từ (V0 - Ving – To V0) .............
BÀI 7: Hòa Hợp Giữa Chủ Ngữ Và Động Từ ........................
BÀI 8: Câu Bị Động ..............................................................
BÀI 9: Mệnh Đề Quan Hệ ...................................................
BÀI 10: Giới Từ ....................................................................
BÀI 11: Liên Từ ....................................................................
BÀI 12: Câu Điều Kiện .........................................................
BÀI 13: Từ Chỉ Số Lượng .....................................................
CÁC ĐIỂM NGỮ PHÁP *TRỌNG TÂM* TRONG BÀI THI TOEIC
BÀI 1: AUXILIARY VERBS & MODAL VERBS
(Trợ động từ và động từ khiếm khuyết) Định nghĩa:
Trợ động từ là từ bổ trợ cho động từ thường giúp hình thành nên 1 thì nào đó hoặc 1 thể câu nào đó. 1. The children playing are baseball.
2. The book was listed the best seller last year. – * BE
* HAS/ HAVE TRONG HIỆN TẠI HOÀN THÀNH 3. She lived in Lon Don has for 10 years. * DO/ DOES/ DID
* ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT
4. I don’t like this jacket.
=> TRỢ ĐỘNG TỪ
5. He will attend the awards ceremony tomorrow.
* I do believe that he is right. => DO/ DOES/ DID + VO trong câu kh ng ẳ định NH => ẤN MẠNH
Các động từ khi m khuy ế ế t
t (modal verbs) hường sử dụng: MODAL VERBS VÍ DỤ
will + VO (câu chủ động)
Ex: I will open the door for you. Ex: I will be there at 8 a.m.
shall + VO (câu chủ động) Ex: Where shall we sit? => chỉ ùng ch đi c ủ ngữ I hoặc WE
=> trang trọng hơn WILL
Ex: I shall ask the store’s manager now.
can + VO (câu chủ động)
Ex: Can fish live in the river?
=> độ chắc chắn sự việc >90%
could + VO (câu chủ động)
Ex: I think I could understand.
=> độ chắc chắn sự việc >90%
=> là quá khứ của CAN
may+ VO (câu chủ động) Ex: It may rain tomorrow.
=> độ chắc chắn sự việc 50-60%
must + VO (câu chủ động) Ex: Everyone must be on time.
=>must not + Vo: cấm/ không được phép
have to + VO (câu chủ động) Ex: They have to work late.
should = ought to = had better + VO Ex: You should call her.
(câu chủ động)
=> dùng trong LỜI KHUYÊN
Ex: We ought to get there early.
=> had better NOT + VO: không nên
used to + Vo: đã từng
Ex: We used to talk every day.
=>diễn tả thói quen trong quá khứ, nay đã không còn
should have v3-ed: lẽ ra nên …
Ex: She should have read the book.
could have v3-ed: l ra có th ẽ ể
Ex: They could have won, but they didn’t.
would have V3-ed: lẽ ra sẽ…
Ex: I would have driven her to the party, but I was so busy.
=> dạng giả định không thật trong
quá khứ (thực t là không làm) ế BÀI 2: TENSES (Thì)
1. HIỆN TẠI ĐƠN
a. Cấu trúc I/ you/ we/ they + V0
He/ she/ it/ tên riêng (John) + VS/ES
Các động từ thêm “es” tận bằng: o, s, x, ch, sh
b. Cách sử dụng
➢ Diễn tả một thói quen, m ng x ột hành độ
ảy ra thường xuyên ở hiện
tại Ex: Olivia often gets up at 6:30 a.m.
Ex: I go to school by bus every morning.
➢ Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển
nhiên Ex: The Earth goes around the Sun.
Ex: Water boils at 100 degree Celsius.
c. Dấu hiệu nhận biết
✓ often, usually, frequently ✓ always, constantly ✓ sometimes = occasionally ✓ seldom, rarely
✓ every day/ week/ month …
2. HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
a. Cấu trúc I + am He/ she/ it/ tên riêng + is + Ving You/ we/ they + are
b. Cách sử dụng
➢ Diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện
tại Ex: Ms. Vega is playing piano . right now
➢ Dùng sau câu cảm thán
Ex: Look! The child is crying.
Ex: Be quiet! She is working.
➢ Dùng để diễn tả một hành động sắp xả
(THÌ TƯƠNG LAI GẦN) nhưng đã y ra được lên kế hoạch từ trước
Ex: My store is having a sale next week.
Ex: My father is retiring at the end of this year.
c. Dấu hiệu nhận biết ✓ now/ right now
✓ at the moment (ngay lúc này) ✓ at present (hi n tai) ệ ✓ Look! ✓ Listen!
LƯU Ý: KHÔNG dùng thì HIỆN TẠI TIẾP DIỄN với ĐỘ Ừ
NG T NHẬN THỨC, GIÁC QUAN:
Feel/ see/ hear/ glance/ smell/ smell / like/ want/ know/ love/ hate …
Với các động từ này, ta thường thay bằng thì hi n t ệ ại.
Ex: I like it. (ĐÚNG) >< I am liking it. (SAI)
Ex: Can you smell something burning.
3. HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
a. Cấu trúc He/ she/ it/ tên riêng + has V3-ED I/ we/ they/ you + have V3-ED
b. Cách sử dụng
➢ Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài n hi đế
ện tại và có khả năng ế ti p tục trong tương lai.
Ex: John has lived in that house for 10 years.
= John has lived in that house since 2012. (Hiện nay là 2022)
➢ Diễn tả hành động vừa mới xảy ra (just: vừa mới) Ex: I have finished my work. just
➢ Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ (chấm dứt rồi) nhưng không đề cập đến thời gian chính xác.
Ex: He has traveled around the world. (We don’t know when) ➢ Diễn tả hành độ ặp đi lặ ng l
p lại nhiều lần cho đến thời điểm hiện
tại. Ex: I have heard this song several times.
c. Dấu hiệu nhận biết
✓ Since + mốc thời gian trong quá khứ: kể từ khi
Ex: since 1982, since last year
✓ For + khoảng thời gian: for 5 years/ for 10 minutes
✓ Recently = lately (gần đây)
✓ Already: đã … rồi
✓ Yet/ just/ ever (đã từng bao giờ chưa + dùng trong câu nghi vấn)
Ex: Have you ever gone abroad? ✓ How long: bao lâu
✓ So far = up to now= up to present (cho đến bây giờ)
✓ In the past/in the last + kho ng th ả i gian ờ : trong … qua
✓ Over the past/over the past + kho ng th ả
ời gian : trong … qua
Ex: It has rained in the past week.
Ex: She hasn’t talked to me over the last 5 days.
4. HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
a. Cấu trúc He/ she/ it/ tên riêng + has been VING I/ we/ they/ you + have been VING
b. Cách sử dụng
➢ Diễn tả hành động bắt đầu từ trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại => nhấn mạnh tính
liên tục của hành động, liên tục của thời gian (How long)
Ex: She has been working for the same company for 30
years. Ex: I have been learning English since early morning.
c. Dấu hiệu nhận biết
✓ Thường đi cùng với “since” hoặc “for”
✓ all day, all her/ his lifetime, all day long, all the morning, all the afternoon
Ex: She has been using computer all the morning.
5. QUÁ KHỨ ĐƠN
a. Cấu trúc: S + V2-ed S + WAS/WERE
b. Cách sử dụng
• Diễn tả hành động đã xảy ra, chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ và biết rõ thời
gian. Ex: Mr. Jang went to Paris last summer.
Ex: My family left this city in 1990.
• Diễn tả hành động diễn ra suốt một thời gian trong quá khứ => nay đã chấm dứt hoàn
toàn Ex: He worked as CEO for 5 years before his retirement.
c. Dấu hiệu nhận biết ✓ last night/ year/ month ✓ yesterday ✓ … ago ✓ in + (quá kh năm ứ)
6. QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
a. Cấu trúc He/ she/ it/ tên riêng + was VING I/ we/ they/ you + were VING
b. Cách sử dụng
• Hành động đang xảy ta tại một thời điểm trong quá
khứ Ex: Mary was giving a presentation at 3 P.M. yesterday.
• Diễn tả hành động đang xảy ra (ở quá khứ) thì có 1 hành động khác xen vào.
Hành động đang diễn ra trong quá khứ => QKTD, hành động xen vào => QKĐ .
Ex: When I came yesterday, he was sleeping.
Ex: What was she doing when you saw her last night?
• Diễn tả 2 hành động xảy ra song song cùng một lúc trong quá khứ.
Ex: Yesterday, I was washing dishes while my sister was cleaning the room.
c. Dấu hiệu nhận biết ✓ At this time last night ✓ At this moment last year ✓ At 8 p.m. yesterday
7. QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
a. Cấu trúc S + had V3-ED
b. Cách sử dụng
➢ Diễn tả 1 hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
(Hành động xảy ra trước dùng QKHT, hành động xảy ra sau dùng QKĐ)
Ex: When I got up this morning, my mother had already left. ➢ Diễn tả m ng x ột hành độ
ảy ra trước một mốc thời gian xác định trong quá khứ.
Ex: We had lived in HUE before 1975.
8. QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
a. Cấu trúc S + had been + VING
b. Cách sử dụng
➢ Cách dùng giống thì quá khứ hoàn thành => nhấn mạnh tính liên tục của hành động, liên tục của thời gian
Ex: The boys had been playing soccer for 2 hours when it started to rain yesterday.
9. TƯƠNG LAI ĐƠN
a. Cấu trúc S + WILL VO I/ WE + SHALL VO
b. Cách sử dụng
➢ Diễn tả một quy t ế định tức thì.
Ex: Today, I feel miss my grandmother so much. I will visit her house after working tomorrow.
➢ Diễn tả một dự đoán không có căn cứ. Ex: I think she come and join o won’t ur party. ➢ Diễn đạt lời hứa
Ex: I promise I will call her every day. *LƯU Ý: KHÔNG TƯƠNG LAI ĐƠN dùng thì trong ỆNH ĐỀ M
TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN
(when/ before/ after/ as soon as/ until) mà thay bằng hiện t c hi ại đơn hoặ ện tại hoàn thành.
Ex: When Mr. Smith retires, a new marketing director will be appointed.
-> will retire (SAI)
c. Dấu hiệu nhận biết ✓ tomorrow ✓ next day/ week/ month ✓ someday/ soon ✓ as soon as ✓ until …
10. TƯƠNG LAI GẦN
a. Cấu trúc
S + is/ am/ are going to + VO: dự định sẽ làm gì
S + is/ am/ are + VING : sắp sửa làm gì
b. Cách sử dụng
➢ Diễn tả một kế hoạch, một dự định đã được tính trước, một việc sắp sửa xảy
ra. Ex: My father is going to retire at the end of this year.
Ex: My store is going to have a special promotion next week.
11. TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN
a. Cấu trúc S + will be + VING
b. Cách sử dụng ➢ Diễn tả m ng s ột hành độ
ẽ xảy ra vào một THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH TRONG TƯƠNG LAI.
Ex: I will be having breakfast at 7 a.m. tomorrow.
Ex: We will be watching TV at 9 o’clock tonight.
➢ Diễn tả một hành động sẽ xảy ra, kéo dài liên tục trong tương lai.
Ex: Next week is Christmas, I will be staying with my family for the next 5 days.
c. Dấu hiệu nhận biết ✓ At this time tomorrow ✓ At this moment next month ✓ At present next Monday ✓ At 5 p.m. tomorrow
12. TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
a. Cấu trúc S + will have V3-ED
b. Cách sử dụng
➢ Diễn tả một hành động sẽ hoàn tất trước một th i ờ điểm trong tương lai
Ex: They will have built that buidling by June next year. ➢ Diễn tả m ng s ột hành độ
ẽ hoàn tất trước một hành động khác trong tương
lai. Ex: When you come back, I’ll have finished my report.
c. Dấu hiệu nhận biết
➢ By + mốc thời gian trong tương lai (by the end of next month, by tomorrow) ➢ By then ➢ By the time
13. TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
a. Cấu trúc S + will have been + VING
b. Cách sử dụng
➢ Dùng giống thì tương lai hoàn thành => nhấn mạnh tính liên tục của hành động, liên tục của thời gian
Ex: By January next month, I will have been living in this house for 5 months.
Ex: By the end of this year, I will have been working for this company for 10 years. BÀI TẬP 1. Listen! The band (test) the new guitar. 2. John (read) a book when I saw him.
3. Simpson Manufacturing Co. (hire) experienced workers to meet the high demand last month.
4. By next Christmas, I (attend)
for this English club for 6 months. 5. I often (eat) breakfast at 7 A.M. 6. Last month, I (be) in the hospital for 10 days.
7. He’ll leave as soon as he (hear) the news. 8. How long you (wait) for me? Just 10 minutes.
9. When the teacher came in, the students (play) games. 10. Mr. Jang (work) at this university so far. 11. She (come) and (see) you soon. 12. What you (do) when I (ring) you last night? 13. She (prepare)
the dinner in the kitchen at the moment. 14. I (go)
to London. It was a wonderful experience!
15. When I arrived at the station, the train (leave) . 16. He (work)
on the report at this time tomorrow. 17. I (wait) for you since early morning. 18. I (lose)
my key. Can you help me look for it? 19. People (speak) English in America. 20. John (drive)
that car ever since I (know) _________________ him. 21. Someone (steal) my handbag on the bus. 22. I (meet) him 3 years ago. 23. The participants (fill)
out the registration form yet.
24. Yesterday, the assistant (report) that she (finish) the meeting’s report.
25. Jessy (teach)__________at this university since she (graduate)_____________ in 1990. 26. The clients (wait)
in the meeting room for 30 minutes.
27. By the end of this year, the personnel manager (complete)____________ employee reviews. 28. I occasionally (play) the soccer with my friends. 29. I think our team (win) in this contest.
30. Next week, my mother (come) to stay with us.
BÀI 3: WORD FORMS (TỪ LOẠI)
1. DANH TỪ (NOUN) DANH TỪ M ĐẾ ĐƯỢC
DANH TỪ KHÔNG M ĐẾ ĐƯỢC • Danh từ số ít • KHÔNG đi cùng “a hoặc an” Ex: an apple, a book
• KHÔNG được thêm ‘s’ hoặc ‘es’ • Danh từ số nhi u ề Ex: apples, books
Ex: water/ traffic/ information
✓ Danh từ thường tận cùng bằng các đuôi: “…tion, …sion, …ness, …ance, …ence, …ment,
…ship, …ity, …er, …or”
Ex: nation, television, happiness, importance, difference, environment, friendship, university, worker, visitor
* VỊ TRÍ CỦA DANH TỪ TRONG CÂU:
➢ Đứng làm chủ ngữ trong câu Ex: likes The cow eating grass. ➢ Sau mạo từ: a/ an/
the Ex: It is an apple.
Ex: I explained the benefits of this policy.
➢ Sau từ chỉ số lượng: many, some, several, any, both, most, all …
Ex: Some problems were resolved.
➢ Sau tính từ sở hữu: my/ his/ her/ your/ its/ their/ our ➢ Sau sở hữu cách: + ’s
NOUN Ex: This is Mary’s cat.
➢ Sau giới từ: in/ on/ at/ of/ with/ under/ about … + cụm danh
từ Ex: He is good at English.
Ex: We are interested in your company’s design. ➢ Đứng giữa 2 giớ ừ i t
Ex: This material is to inform drivers OF limitation ON bridge travel for oversized vehicles.
➢ Kết hợp cùng DANH TỪ để tạo thành DANH TỪ KÉP
MỘT SỐ CỤM DANH TỪ KÉP HAY XUẤT HIỆN TRONG TOEIC TEST Order form (n-phr) Đơn đặt hàng
Safety regulation (n-phr) Quy định an toàn Customer service Dịch vụ khách hàng Admission fee Phí vào cổng Farewell party Tiệc chia tay Interest rate Lãi suất Job interview
Buổi phỏng vấn xin việc Maintenance fee Phí bảo trì Bank account Tài khoản ngân hàng Sales representative Người đại diện sales Sales figures Số liệu bán hàng Customer complaint Lời phàn nàn k. hàng Job opening Chỗ trống công việc Customer satisfaction Sự hài lòng k. hàng Application form Đơn xin việc Product review Bài đánh giá sản phẩm Expiration date Ngày hết hạn Shipping address Địa chỉ giao hàng Discount coupon Phiếu giảm giá Return policy
Chính sách trả hàng
Ex: Please fill out this application form.
2. TÍNH TỪ (ADJECTIVE)
➔ Tính từ thường tận cùng bằng các đuôi: ---ous, ---ive, ---ful, ---less, ---ible, ---able, ---ent, ---ic, ---al
Ex: delicious, informative, wonderful, careless, responsible, reliable, confident, toxic, physical
➔ Tính từ đuôi “ed” và “ing”
* Tính từ đuôi -ed:
Là tính từ dùng cho người, dùng dể mô t c ả m xúc c ả
ủa con người.
Ex: I am interested in your logo design.
Ex: Right now, I feel so excited.
* Tính từ đuôi – ing:
* Là tính từ dùng cho để mô t b ả n ch ả t c
ấ ủa người ho c v ặ t. ậ Ex: This an interesting book. Ex: He is such a boring guy.
➔ Cần lưu ý 1 số tính từ: N + LY = ADJ
Ex: friendly/ lovely/ costly/ weekly/ yearly/ monthly/ quarterly
➔ Vừa là TÍNH TỪ, vừa là TRẠNG TỪ: fast/ hard/ late
Ex: He works hard. /He drives fast.
* VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ TRONG CÂU:
➢ Trước danh từ => Adj + N
Ex: a beautiful girl, a famous singer
➢ Sau “to be”: I’m intelligent/ You are friendly. ➢ Sau I T
ĐẠ Ừ BẤT ĐỊNH: someone/ something/ anyone/ anything/ everybody/ somebody … Ex: Is there anything ? new Ex: I will tell you something . special/ interesting
➢ Sau động từ nh n th ậ
ức tri giác: feel, look, smell, taste, hear…
Ex: She feels tired. /He looks happy.
➢ Stay, remain, make, keep, become + (O) + Adj Ex: She stayed all night. angry Ex: He makes me happy.
Ex: Now, he becomes famous. ➢ S + find + O + adj
Ex: I find this story interesting.
➢ Dùng trong câu c m thán ả o How + adj/adv + S + be/ V! Ex: How beautiful she is!
o What + (a/an) + adj + N! Ex: What a nice picture!
3. TRẠNG TỪ (ADVERB)
➔ Trạng từ thường tận cùng bằng các đuôi: ---ly
➔ Thường được cấu tạo: ADJ + ly = ADV
Ex: beautifully, carefully, quickly …
* VỊ TRÍ CỦA TRẠNG TỪ TRONG CÂU:
➢ Bổ nghĩa cho V thường V + ADV: He spoke loudly. ADV + V: I really like you. ➢ Đứng giữ Ủ
a CH NGỮ và ĐỘ Ừ
NG T CHÍNH của câu
Ex: We carefully reviewed the project.
➢ Bổ nghĩa cho tính từ
Ex: She is very/ quite beautiful.
Ex: It’s an extremely good idea.
➢ Bổ nghĩa cho ADV khác
Ex: He drives very/ extremely/ quite/ pretty carefully.
➢ Bổ nghĩa cho “TO V”
Ex: The drivers are reminded to drive carefully.
➢ Bổ nghĩa cho cả câu ___ , S + V + (O).
VỊ TRÍ CẦN ĐIỀN LÀ TRẠNG TỪ .S + V + (O) + ____ __ . S + BE + O.
Ex: Luckily, I won the lottery.
Ex: He answered my question quickly.
Ex The advertisement for Zhou’s Cáfe was clearly ABC’ best one of the year.
➢ Đứng giữa thì TIẾP DIỄN và HOÀN THÀNH để b tr ổ cho V ợ
o is/ are/ are/ was/ were/ will be + ADV + Ving
has been/ have been/ had been + ADV + Ving
Ex: He is currently working for the design company.
o has/ have/ had+ ADV + V3-ed
Ex: The price for this product has quickly increased. ➢ Đứng giữ ị
a câu b động: be + ADV + V3-ed
Ex: The question was EASILY answered by Peter.
4. ĐỘNG TỪ (VERB)
➔ Động từ “to be” gồm: is/ am/ are/ was/ were/ has been/ have been/ had been/ will be/ being
➔ Động từ khiếm khuyết (modal verbs): can/ could/ may/ might/ shall/ should/ must/ have to …
➔ Động từ chỉ hành động: dance, eat, sing, drink, study, learn …
* VỊ TRÍ CỦA ĐỘ Ừ NG T TRONG CÂU:
➔ Sau chủ ngữ
Ex: She learns English well. Ex: He can swim. Ex: I am a student. BÀI TẬP 1. It was an trip. (excite) 2. He drives very
so he seldom causes accident. (care) 3. Computers are
used in schools and universities. (wide) 4. I sometimes do not feel
when I am at a party. (comfort) 5. English is the language of . (communicate) 6. Jack wrote several
novels on adventure. (interest)
7. He failed the final exam because he didn’t make any for it. (prepare) 8. The film is so I’m . (bore) 9. How the street is! (danger) 10. These flowers look . (nature)
11. I’ll have David repair my electronic . (cook) 12. It’s not
to answer this question. (difficult)
13. Water has no color. It’s a liquid. (color) 14. Don’t worry about her . (complain)
15. Mr. Smith has just bought an watch. (expensive) 16. She lives although she is poor. (happy) 17. This tree is very . (use) 18. She has finished her best . (perform) 19. Be in your work. (care)
20. Last night the singer sang very (good) 21. Mr. Gupta explained the to the sales team. (benefit) 22. If you have
bought this item and want to learn how to use it, call me. (recent) 23. We can buy office
such as desks and tables from this company. (equip)
24. Ms. Elly designed the most marketing campaign. (create) 25. This picture
inspires (truyền cảm hứng) Elia to paint. (continual) 26. Mr. Jones
my clients while I am on vacation. (assistance)
27. Sidewalks (vỉa hè) in this town are one meter wide. (general) 28. This camera has a
lightweight (nhẹ box. ) (particular) 29. Major airlines have been
using this system to reduce wait times (increase) 30. There is nothing to me right now. (importance)
BÀI 4: PRONOUN (ĐẠI TỪ)
1. ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG:
o Ngôi thứ nhất: I, WE o Ngôi thứ hai: YOU
o Ngôi thứ ba: HE, SHE, IT, THEY ĐẠ Ừ I T TÂN NGỮ TÍNH TỪ ĐẠ Ừ I T ĐẠ Ừ I T NHÂN XƯNG
SỞ HỮU
SỞ HỮU PHẢN THÂN I me my mine myself YOU (s ít) ố you your yours yourself HE him his his himself SHE her her hers herself IT it its its itself WE us our ours ourselves THEY them their theirs themselves YOU (s nhi ố ều) you your yours yourselves ➔ Đạ ừ
i t nhân xưng: đứng đầ Ủ
u câu làm CH NGỮ, theo sau luôn là 1 ĐỘNG TỪ. Ex: SHE is my sister.
➔ Tính từ s h ở ữu: luôn ùng v đi c ới DANH TỪ .
Ex: This is MY/ HER house. Ex: Is it YOUR pen? ➔ Đạ ừ
i t sở hữu = tính từ sở hữu + N => đại từ sở hữu chỉ dùng khi có danh
từ phù hợp nhắc trước đó.
Ex: My watch is more expensive than HERS/ HIS/ THEIRS.
= My watch is more expensive than her watch/ his watch/ their watch.
➔ Đại từ phản thân: dùng để nhấn mạnh cho đại từ trong câu => có thể đứng CUỐI CÂU
hoặc đúng SAU CHỦ NGỮ
Ex: He went to the meeting (by) himself.
Ex: She herself does this homework.
*AMONG + ĐẠI TỪ PHẢN THÂN SỐ NHIỀU (yourselves/ themselves/ ourselves): VỚI NHAU
Ex: The students are prohibited to talk in the exam. AMONG THEMSELVES
(Học sinh bị cấm nói chuyện VỚI NHAU trong kì thi.)
2. ĐẠI TỪ B NH: ẤT ĐỊ là từ mang ngh chung, không ám ĩa chung
chỉ ai hay bất kỳ vật gì cụ thể. every any body/ thing/ one no some
Tổng cộng: 12 ĐẠI TỪ BẤT NH ĐỊ
➔ ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH luôn chia V SỐ ÍT
Ex: Everyone is happy now.
Ex: Everything looks nice.
➔ ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH + ADJ
Ex: Is there anything NEW in your job? LƯU Ý:
o somebody, something, someone: dùng trong lời mời, câu khẳng
định Ex: Would you like to drink something?
o anybody, anything, anyone: dùng trong phủ định, nghi vấn và mệnh đề
IF Ex: If anyone has any question, please call me.
o nobody, nothing, no one: KHÔNG ĐI CÙNG với câu PHỦ ĐỊNH