






Preview text:
CÁC DẠNG TOÁN 9 BÀI 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 2 A A (Tiếp theo)
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức chứa căn bậc hai
Bài 1: Chứng minh biểu thức sau:
A 2 3 2 3 6
B 4 7 4 7 2
Bài 2:Thực hiện các phép tính sau: a. 5 2 6 5 2 6 b. 7 2 10 7 2 10 c. 24 8 5 9 4 5 d. 17 12 2 9 4 2 a. 5 3 29 12 5 b. 13 30 2 9 4 2
c. 1 3 13 4 3 1 3 13 4 3
d. 5 13 4 3 3 13 4 3
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:
Dạng 2: Tìm điều kiện xác định để biểu thức chứa căn bậc hai có nghĩa
Bài 1: Tìm điều xác định của các biểu thức sau: 2x 3 a. b. 2x 1 x 2 2 x 4 c. 2 3 16x 1 3 x d. 4 x
Bài 2: Với giá trị nào của x thì mỗi căn sau có nghĩa: a. 2 x 5x 6 b. 2
x 2x 1
c. x 2 x 1 1 d. x 2 x 1
e. x 1 2x
f. x 2 x 3 g. 2
2x 2 2 x 2x 3
h. 2x 1 2 x 2 x 3
Dạng 3: Giải phương trình
Bài 1. Giải các phương trình sau đây: a. 2 9x 2x 3 b. 2
4x 4x 1 2x 3 c. 2
9 6x x 3 d. 4 x 49
Bài 2: Giải các phương trình sau đây: Trang 1 a. 2
x x x b. 2
1 x x 1 c. 2
x 4x 3 x 2 d. 2 2
x 1 x 1 0 e. 4 2
x 2x 1 x 1 f. x x x2 2 10 25 1 2 g. 2 x 11 0
h. x 9 x 14 0 LỜI GIẢI
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức chứa căn bậc hai Bài 1:
a. 2A 4 2 3 4 2 3
b. 2B 8 2 7 8 2 7 2 A
3 2 3 1 3 2 3 1 B 2 2 2 7 1 7 1 2 A 3 2 1 3 2 1 2B 7 1 7 1 2 A 3 1 3 1 2B 7 1 7 1
2 A 3 1 3 1 2B 2 2 A 2 3 B 2 A 6 Bài 2: 2 2 2 2
a. 2 3 2 3
b. 2 5 5 2 2 3 2 3 2 5 2 5 2 3 3 2 5 2 2 5 2 2 2 2 2 2 2 2
c. 2 5 2 5 2
d. 3 2 2 2 2 1 3 2 2 2 2 1 2 5 2 5 2 3 2 2 2 2 1 2 5 2 5 2 2 4 2 5 4 Bài 3: a. 2 5 3 (3 2 5) b. 2 13 30 2 (1 2 2) 13 30 2 1 2 2 13 30 3 2 2 Trang 2 5 3 3 2 5 5 3 2 5 3 2 5 (1 5) 5 1 5 5 5 1 1. 2 2 2 2 c. 1 3 2 3 1 1 3 2 3 1 d. 5 2 3 1 3 2 3 1
5 2 3 1 3 2 3 1
1 3 2 3 1 1 3 2 3 1 4 2 3 4 2 3 1 3 1 1 3 1 . 3 2 1 3 2 1 . 2 3 2 3 3 1 3 1 2 3
Dạng 2: Tìm điều kiện xác định để biểu thức chứa căn bậc hai có nghĩa
Bài 1: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau: a. ĐKXĐ: 2 x 4 0
b. ĐKXĐ: 2x 1 x 2 0 x 2 . 2x 1 0 2x 1 0 hoÆc x 2 x 2 0 x 2 0 1 1 x x 2 hoÆc 2 . x 2 x 2 1 x hoÆc x 2 2 c. ĐKXĐ: 2 16x 1 0 d. ĐKXĐ: 3 x 0 1 2 4 x x 16 3 x 0 3 x 0 hoÆ c 1 x 4 x 0 4 x 0 4 . x 3 x 3 1 hoÆ c . x x 4 x 4 4 3 x 4 Trang 3
Bài 2: Với giá trị nào của x thì mỗi căn sau có nghĩa: a. ĐKXĐ: 2
x 5x 6 0 b. ĐKXĐ: 2
x 2x 1 0
x 2x 3 0 2 x 2x 1 0 . x 2 . 2 x 1 0 (v« lý) x 3
KL: Không có giá trị nào của x để hàm xác định.
c. ĐKXĐ: x 2 x 1 0 x x d. ĐKXĐ: 2 1 0 x 1 0 x 1 0
2 x 1 x
x 2 x 1 0, x 1; x 1 x 1 . 4x 2 1 x x 1 x 1 .
x 22 0, x x1 x 1 e. ĐKXĐ: x 1 2x 0 x x f. ĐKXĐ: 2 3 0 2x 0 x 3 0
x 1 2x 0 x 2 x 3 0 . . x 0 x 3
Vì x 3 x 2 1
Mà x 3 0 nên x 2 x 3 1
x 2 x 3 0 x 2
2x 1 2 x 2x 3
g. ĐKXĐ: 2x 2 2 x 2x 3 0 0 h. ĐKXĐ: 2
x 2x 3 0
x 2x 3 0 2 x 2 (2 2)
4 x 2x 3 2x 1 0 x 2 x 3
x 3x 1 0 0 x 1 x 3 . . x 3 1 x 2 2
Dạng 3: Giải phương trình
Bài 1. Giải các phương trình sau đây: Trang 4
a. ĐKXĐ: x
b. ĐKXĐ: x 2 9x 2x 3 2
4x 4x 1 2x 3
x x 2 2 9 2 3 x 2 2 1 2x 3
3x 2x 3 2x 1 2x 3
3x 2x 3
2x 1 2x 3 . x 3 . 2x 1 2x 3 5x 3 4x 4 x 3 x 1 3 Vậy S 1 . x 5 3
Vậy S ;3 . 5 c. ĐKXĐ: x d. ĐKXĐ: x 2
9 6x x 3 4 x 49 2 2 x2 3 3 x 7 . 3 x 3 x 7 x 7 3 x 3 . 3 x 3 x 0 x 6 Vậy S 0; 6 .
Bài 2: Giải các phương trình sau đây: a. 2
x x x b. 2
1 x x 1 x 0 x 1 0 2 2
x x x . 1 x x 2 2 1 x 0 x 1 Vậy S 0 . 2
2x 2x 0 . x 1 2x x 1 0 x 1 Vậy S 1 . c. 2
x 4x 3 x 2 d. 2 2
x 1 x 1 0 1 ĐKXĐ: 2 x 1 0 Trang 5 x 2 0 2 x 1
x 4x3 x 22 2 x 1. x 2 0 x 1 . 2 2
x 4x 3 x 4x 4 Pt 2 1 x 1 2 1 x 1 0 x 2 2 x 1 0 3 4 (v« lý) 2
Vậy phương trình vô nghiệm. 1 x 1 0 2 x 1 0 2 . x 1 1 x 1nhËn x 1 nhËn
x 2 nhËn x 2 nhËn
Vậy S 2 ;1;0;1; 2. e. 4 2
x 2x 1 x 1 f. x x x2 2 10 25 1 2 x 1 0
x 2 x2 5 1 2
x 2 2 1 x 1 x 5 1 2x . x 5 1 2x x 1 x 2 2
x 1 x 1 x 4 x 1 Vậy S 4 ; 2 . 2
x 1 x 1 2
x 1 x 1 x 1 2
x x 0 2
x x 2 0 x 1
x 0 lo¹i x 1 nhËn x 2 lo¹i Vậy S 1 . g. 2 x 11 0 h. ĐK: x 0
x 9 x 14 0 Trang 6 2 x 11
x 2 9 x 14 0 x 11 .
x 2 2 x 7 x 14 0 x 11
x x 27 x 2 0 x 11
x 2 x 7 Vậy . S 11; 1 1 . 0 x 2 x 7
x 4 (tháa m· ) n
x 49 (tháa m· )n Vậy S 4;4 9 . Trang 7