Trang 1
BẤT ĐẲNG THỨC VÀ TÍNH CHẤT
A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
1. Bất đẳng thức
Khi biểu diễn số thực trên trục số, điểm biểu đến số hơn nằm trước điểm biểu diễ số lớn hơn.
Chẳng hạn,
2,5 1 1,5
- Số
a
lớn hơn hoặc bằng số
b
, tức là
ab
hoặc
=ab
, kí hiệu
ab
- Số
a
nhỏ hơn hoặc bằng số
b
, tức là
ab
hoặc
=ab
, kí hiệu
ab
Ta hệ thc dạng
(hay
,
ab
,
ab
) bất đẳng thức gọi
a
vế trái,
b
vế
phải của đẳng thức.
* Chú ý: Hai bất đẳng thức
12
32
(hay
63
85
) được gọi bất đẳng thức cùng
chiều. Hai bất đẳng thc
12
23
(hay
63
58
) được gọi bất đẳng thức ngược
chiều.
* Tính chất: Nếu
bc
thì
ac
(tính cht bc cầu ca bt đẳng thức).
Tương tự các thứ tự
Lớn hơn (>), lớn hớn hoặc bằng (
), nhỏ hơn hoặc bằng (
)
Cũng có tính chất bắc cầu.
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Khi cộng cùng mt số vào hai vế của mt bất đẳng thức ta đưc bất đẳng thức mới cùng chiều với
bất đẳng thức đã cho.
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
- Khi nhân hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng
chiều với bất đẳng thức đã cho.
- Khi nhân hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược
chiều với bất đẳng thức đã cho.
! Với ba s
,,abc
0c
, ta có:
Nếu
ab
thì
ac bc
Nếu
ab
thì
ac bc
Nếu
ab
thì
ac bc
Nếu
ab
thì
ac bc
! Với ba s
,,abc
0c
, ta có:
Nếu
ab
thì
ac bc
Nếu
ab
thì
ac bc
Nếu
ab
thì
ac bc
Nếu
ab
thì
ac bc
.
Dạng 1: Viết bất đẳng thức và mt số yếu tliên quan
Bài 1: Hãy chỉ ra các bất đẳng thức diễn tả mỗi khng định sau:
a)
x
nhỏ hơn
5
b)
a
không lớn hơn
b
c)
m
không nhỏ hơn
n
Lời gii:
a)
5x
b)
ab
c)
mn
Bài 2: Biển báo giáo thông R.306 (hình bên ) báo tốc đtối thiểu cho xe
giới. Biển hiệu lực bắt buộc các loại xe giới vận hành với
Trang 2
vận tốc không nhỏ hơn trsố ghi trên biển trong điều kiện giao thông thuận lợi an toàn.
Nếu một ô đi trên đường đó với vận tốc
a
(km/h) thì
a
phải thỏa mãn điều kiện nào
trong các điều kiện sau?
A.
60a
B.
60a
C.
60a
D.
60a
Lời gii:
a
không nhỏ hơn
60
nên ta có
60a
Chọn đáp án C.
Bài 3: Viết bất đẳng thức đ mô tả mỗi tình huống sau:
a) Tuần ti, nhiệt độ
t
(
C
) tại Tokyo là trên
5−C
b) Nhiệt đ
t
(
C
) bảo quản của một loi sa là
4C
c) Để được điều khiển xe máy điện thì tuổi
x
của mt người phải ít nhất là
16
tuổi
Lời gii:
a)
5−t
b)
4t
c)
16x
Bài 4: Hãy chỉ ra một bất đẳng thức diễn tả s
a
lớn hơn
3
. Vế trái, vế phải của bất đẳng thức đó
là gì?
Lời gii:
Để diễn tả số
a
lớn hơn
3
, ta bất đẳng thức
3a
. Khi đó
a
vế trái,
3
vế phải của
bất đẳng thức
Bài 5: Khi đi đường, chúng ta ththấy các biển báo giao thông báo hiệu
giới hạn xe giới được phép đi (hình bên). Viết các bất đẳng thức để
mô tả tốc độ cho phép trong tình huống mở đầu biển báo
a) Ô tô ơ làn giữa b) Xe máy ở làn bên phải
Lời gii:
Với
x
là tc độ cho phép ca ô tô (xe máy), ta có:
a) Ô tô ở làn giữa:
50x
b) Xe máy ở làn bên phải
50x
Bài 6: Gọi
a
số tuổi của bạn Na,
b
số tuổi của bạn Toàn, biết rằng bạn Toàn lớn hơn tuổi
của bạn Na. Hãy dùng bất đẳng thức để biểu diễn mối quan hệ về tuổi của hai bạn đó
hiện tại và sau ba năm nữa
Lời gii:
bất đẳng thức để biểu diễn số tui ca bn Toàn và bạn Na là:
ba
Cộng ba vào hai vế của bất đẳng thức
ba
, ta được bất đẳng thức biểu diễn số tuooit sau
ba năm của bạn Toàn và bạn Na
33+ +ba
Bài 7: Xác định vế trái và vế phải ca các bt đẳng thức sau:
a)
27
b)
2
10+a
Lời giải:
a) Vế trái là
2
, vế phải là
7
b) Vế trái là
2
1+a
, vế phải là
0
Bài 8: Trong các cặp bt đẳng thức sau đây, cặp bất đẳng thức nào cùng chiều?
a)
34
11 23
b)
50 7
6 34
c)
7 13
82 97
Trang 3
Lời gii:
Cặp bất đẳng thức các câu
a
b
các cặp bất đẳng thức cùng chiều. Cặp bất đẳng
thc câu c là cặp bất đẳng thức ngược chiều.
Dạng 2: Chứng minh bất đẳng thức
Bài 1: Chứng minh rng
a)
2024 2021
2023 2022
b)
2024
1,9
1000
c)
2022
1,1
2023
Lời gii:
a) Ta có
2024 1
1
2023 2023
=+
2021 1
11
2022 2022
=
nên
2024 2021
2023 2022
b) Ta có
2024 24
22
1000 1000
= +
1,9 2 0,1 2=
nên
2024
1,9
1000
c) Ta có:
2022 2
11
2024 2024
=
1,1 1 0,1 1= +
nên
2022
1,1
2024
. Từ đây suy ra
2022
1,1
2023
Bài 2: Chứng minh rằng
a)
11 3 10 3
b)
29 29
2023 ( 2 ) 2022 ( 2 )+ +
c)
2024 2025
2023 2024
Lời gii:
a) Ta có
11 10
. Cộng hai vế của bt đẳng thức vi
3
, ta được :
11 3 10 3
Vậy
11 3 10 3
b) Ta có
2023 2022
. Cộng hai vế của bt đẳng thc vi
29
2
, ta được
Trang 4
29 29
2023 ( 2 ) 2022 ( 2 )+ +
Vậy
29 29
2023 ( 2 ) 2022 ( 2 )+ +
c) Ta có
11
2023 2024
Cộng hai vế ca bt đẳng thức vi
1
, ta được
11
11
2023 2024
+ +
hay
2024 2025
2023 2024
Vậy
2024 2025
2023 2024
.
Bài 3: Cho hai số
a
b
tha mãn. Chứng tỏ rằng
35+ +ab
Lời gii:
Cộng
3
vào hai vế của bt đẳng thức
ab
, ta được :
33+ +ab
(1)
Cộng
b
vào hai vế của bt đẳng thức
35
, ta được
35+ +bb
hay
35+ +bb
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
35+ +ab
(tính cht bc cầu)
Bài 4: Cho hai số
m
n
tha mãn
mn
. Chứng tỏ
54+ +mn
Lời gii:
Cộng
4
vào hai vế của bt đẳng thức
mn
, ta được :
44++mn
(1)
Cộng
m
vào hai vế của bt đẳng thức
54
, ta được
54+ +mm
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
54+ +mn
(tính cht bc cầu)
Bài 5: Chứng minh
a)
2
( 1) 2 2+ +aa
với
2
1a
b)
2
( 1) 4 2 aa
với
2
3a
c)
22
( 1) 1 aa
với
1a
Lời gii:
a) Do
2
1a
nên
2
2 1 1 2 1+ + + +a a a
, suy ra
2
( 1) 2 2+ +aa
.
Vậy
2
( 1) 2 2+ +aa
b) Do
2
3a
nên
2
(2 1) 3 (2 1) a a a
, suy ra
2
2 1 4 2 + a a a
.
Vậy
2
( 1) 4 2 aa
với
2
3a
c)
1a
nên
22 a
, suy ra
22
2 1 2 1 + + + +a a a
.
Do đó
22
( 1) 1 aa
Bài 6: Cho
ab
. Chứng minh
+ +a c b d
Lời gii:
Do
ab
nên
+ +a c b c
Lại có:
nên
+ +b c b d
Vậy
+ +a c b d
Bài 7: Cho
, , ,a b c d
là các sthc dương thỏa mãn
ab
cd
. Chứng minh
ac bd
Lời gii:
Do
ab
nên
ac bc
( vì
0c
)
Lại có
nên
bc bd
(vì
0b
)
Trang 5
Vậy
ac bd
Bài 8: Cho
ab
. Chứng minh
a)
2+a b a
b)
54−a b a
;
c)
16 +ab
Lời gii:
! Đchứng minh
AB
ta có thchứng minh
0−AB
Do
ab
nên
0−ba
0−ab
a) Xét hiệu
20+ = a b a b a
. Vậy
2+a b a
b) Xét hiệu
(5 ) 4 0 = a b a a b
. Vậy
54−a b a
c) Xét hiệu
( 6) ( 1) 7+ = +b a b a
Do
0−ba
70
nên
( ) 7 0 + ba
Vậy
( 6) ( 1) 0+ ba
hay
16 +ab
Bài 9: Cho
2ab
. Chứng minh
a)
2 1 2 1 + a a b
b)
4 4 5 2+ +b a a b
Lời gii:
! Đchứng minh
AB
ta có thchứng minh
0−AB
Do
2ab
nên
20−ab
a) Xét hiệu
(2 1) ( 2 1) 2 0. + = a a b a b
Vậy
2 1 2 1 + a a b
b) Xét hiệu
(5 2 ) (4 4 ) 2 0+ + = a b b a a b
.
Vậy
5 2 4 4++a b b a
hay
4 4 5 2+ +b a a b
.
Bài 10: Cho
ab
. Chứng minh
5 2 5 2 ba
Lời gii:
ab
nên
55ab
Do đó
5 2 5 2 ab
hay
5 2 5 2 ba
.
Vậy
5 2 5 2 ba
Bài 11: Cho
ab
. Chứng minh
a)
3 19 3 19+ +ab
b)
2 8 2 8 ab
c)
2 1 2 1+ +ab
Lời gii:
a) Do
nên
33 ab
, suy ra
3 19 3 19 + +ab
b) Do
ab
nên
22 ab
, suy ra
2 8 2 8 ab
c) Do
nên
22ab
, suy ra
2 1 2 1+ +ab
.
Bài 12: Chi hai s
,ab
tha mãn
22
0ab
. Chứng minh
22
54ab
Lời gii:
Nhân hai vế của bất đẳng thức
22
ab
với
5
, ta được:
22
55ab
(3)
2
0b
nên khi nhân hai vế của bt đẳng thức
54
với
2
b
, ta được:
22
54bb
(4)
Từu (3) và (4) suy ra
22
54ab
(tính cht bắc cầu)
Bài 13: Cho hai s
,mn
tha mãn
22
0 mn
. Chứng minh
22
3
2
2
mn
Trang 6
Lời gii:
Nhân hai vế của bất đẳng thức
22
mn
với
3
2
, ta được:
22
33
22
mn
(5)
2
0n
nên khi nhân hai vế của bt đẳng thức
3
2
2
với
2
b
, ta được:
22
3
2
2
nn
(6)
Từ (5) và (6) suy ra
22
3
2
2
mn
(tính cht bc cầu).
Dạng 3: So sánh hai s
Bài 1: Không thực hin phép tính, hãy so sánh :
a)
2023 ( 19)+−
2023 ( 19)+−
b)
19 2023+
31 2023−+
c)
22+
4
c)
50
3 23−+
50
2 23−+
Lời gii:
a)
2023 2024
nên
2023 ( 19) 2024 ( 19)+ +
Cộng vào hai vế với cùng một s
19
Vậy
2023 ( 19) 2024 ( 19)+ +
b) Vì
19 31−
nên
19 2023 31 2023+ +
Cộng vào hai vế với cùng một s
2023
Vậy
19 2023 31 2023+ +
c) Vì
22
nên
2 2 2 2++
Cộng vào hai vế với cùng một số
2
Vậy
2 2 4+
d) Ta có:
32
nên
50 50
3 23 2 23 + +
Cộng vào hai vế với cùng một s
50
23
Vậy
50 50
3 23 2 23 + +
Bài 2: Cho
ab
, hãy so sánh
a)
3a
3b
b)
51−+a
51−+b
Lời gii:
a) Ta có
ab
. Cộng thêm
3
vào hai vế ta được
33 ab
Trang 7
b) Ta có
ab
.Nhân hai vế với
5
ta đưc
55 ab
.
Cộng thêm
1
vào hai vế, ta được
5 1 5 1 + +ab
Bài 3: Cho số
a
bất kì, hãy só sánh:
a)
a
với
4a
b)
7a
5+a
Lời gii:
a) Ta có:
04−
. Cộng thêm
a
vào hai vế ta được
4−aa
b) Ta có
75−
. Cộng thêm
a
vào hai vế ta đưc
75 +aa
Bài 4: Thay
?
trong các biểu thức sau bi dấu thích hợp (<, >) để đưc khẳng đinh đúng
a)
3.( 7)
?
3.( 5)
b)
( 3).( 7)−−
?
( 3).( 5)−−
Lời gii:
a) Vì
75
30
nên
3.( 7)
?
3.( 5)
Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với số
dương
b)
75
30−
nên
( 3).( 7)−−
?
( 3).( 5)−−
Nhân cả hai vế của bất đẳng thức
với sâm
Bài 5: Thay
?
trong các biểu thức sau bi dấu thích hợp (<, >) để đưc khẳng đinh đúng
a)
13.( 105)
?
13.11, 2
b)
( 13).( 10,5)−−
?
( 13).11,2
Lời gii:
a)
105 11, 2−
13 0
nên
13.( 105)
?
13.11, 2
Nhân cả hai vế của bất đẳng thc
với số dương
b)
10,5 11, 2−
13 0−
nên
( 13).( 10,5)−−
?
( 13).11,2
Nhân cả hai vế của bất
đẳng thức với số âm
Bài 6: Không thực hin phép tính, hãy so sánh
a)
1962.12
1963.12
b)
47.( 19)
50.( 19)
c)
15
( 163).( 75)−−
15
( 162).( 75)−−
d)
m
n
, biết
10 10 mn
Lời gii:
a) Ta có:
1962 1963
. Nhân hai vế của bt đẳng thức vi
12
, ta được:
1962.12
<
1963.12
b) Ta có
47 50
. Nhân hai vế của bt đẳng thức với
19
, ta được:
47.( 19)
>
50.( 19)
c) Ta có
163 162
. Nhân hai vế của bt đẳng thức với
15
( 75)
, ta được:
15
( 163).( 75)−−
>
15
( 162).( 75)−−
d) Nhân hai vế của bất đẳng thức
10 10 mn
với
1
10



, ta được:
11
.( 10 ) .( 10 )
10 10
mn
mn
Bài 7: Cho số
m
bất kì, hãy so sánh
2
m
m
Lời gii:
+ Trường hợp
0m
thì
2
0m
, do đó
2
mm
+ Trường hợp
0=m
thì
2
0=m
, do đó
2
=mm
+ Trường hợp
01m
. Nhân hai vế cho
0m
ta đưc
2
mm
Trang 8
+ Trường hợp
1=m
thì
2
1=m
, do đó
2
=mm
+ Trường hợp
1m
. Nhân hai vế với
m
ta đưc
2
mm
Tóm li:
+ Nếu
0=m
hoặc
1=m
thì
2
=mm
+ Nếu
0m
hoặc
1m
thì
2
mm
+ Nếu
01m
thì
2
mm
.
Dạng 4: Bài toán thực tế
Bài 1: Một nhà tài trợ dự kiến tổ chức một buổi đi ngoại tập thể nhằm giúp các bạn học sinh
vùng cao trải nghiệm thực tế tại mọt trang trại trong 1 ngày ( từ 14h00 ngày hôm trước đến
12h00 ngày hôm sau). Cho biết stiền tài trdự kiến là 30 triệu và giá thuê các dịch vụ
phòng nghỉ 17 triệu đồng 1 ngày, giá mỗi suất ăn trưa, ăn tối
60000
đồng mỗi suất
ăn sáng là
30000
đồng. Hỏi có thể tổ chức cho nhiều nhất bao nhiêu bạn tham gia đưc?
Lời gii:
Gọi số bạn tham gia là
*
()xx
Theo bài ra ta có:
17000000 (60000 30000). 30000000+ + x
hay
90000 13000000x
Suy ra
1300
144,(4)
9
=x
Vậy có thể tổ chc nhiều nhất cho
144
bạn tham gia
Bài 2: Một ca đi xuôi dòng trong
2
giờ
30
phút. Biết rằng tốc độ ca khi nước yên lặng
không quá
40
km/h và tốc độ của dòng nước
6
km/h. Chứng minh quãng đường ca nô đi
được trong thời gian trên không vượt quá
115
km/h
Lời gii:
Gọi tốc đcủa ca khi nước yên lặng
x
(km/h) (
6x
).Tốc độ ca đi xuôi dòng
6+x
(km/h)
Ta có
40x
nên
6 40 6+ +x
, tức là
6 46+x
Gọi
s
(km) là quãng đưng ca nô đi được trong
2
giờ
30
phút
2,5=
giờ
Ta có
2,5.( 6)=+sx
(km). Do
6 46+x
nên
2,5.( 6) 2,5.46+x
hay
115s
Vậy quãng đường ca nô đi được trong
2
giờ
30
phút không vượt quá
115
km
Bài 3: Chsố thể , thường được biết đến với tên viết tắt BMI (tiếng anh Body Mass
Index) cho phép đánh giá thể trạng của một người gầy, bình thường hay béo. Chỉ số cơ thể
của người được tính theo công thức sau
2
=
m
BMI
h
, trong đó
m
khối lượng thể tính
theo kilogam,
h
chiều cao tính theo mét. n cứ vào bảng đánh giá thể trạng người
lớn theo BMI đối với khu vực châu Á-Thái Bình Dương, một người đàn ông có
30BMI
sẽ bị béo phì đII (trung bình) hoặc đIII (nặng), người đó cần phải biện pháp tập thể
dục, thể thao, thay đổi chế dộ dinh dưỡng để được thể khỏe mạnh (Nguồn: Toán 7-
Tập Hai, NXB Giáo dục Việt Nam, năm 2017). Bác Dũng chiều cao 1,65 cân nặng ít
nhất là
82
kg. Hỏi bác Dũng có bị béo phì độ II hoặc độ III không?
Lời gii:
Gọi
m
(kg) là khi lượng cơ thể của bác Dũng,
h
(m) là chiều cao của bác Dũng
Theo giải thiết, ta có
82m
;
1,65=h
. Do đó chỉ số BMI của bác Dũng là:
Trang 9
2
(1,65) 2,7225
==
mm
BMI
Do
82m
nên
82
2,7225 2,7225
m
82
30,11938
2,7225
30,11938 30
nên
30
2,7225
m
Như vậy bác Dũng có thể đã bị béo phì cấp độ II hoc độ III.
Dạng 5: Áp dụng bất đẳng thức để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhnht ca một biểu thức
I. Phương pháp giải
Khi
()f x k
(
k
hằng số) dấu “=” xảy ra khi chỉ khi
=xa
thì giá trị nhỏ nhất của
()fx
k
khi và chỉ khi
=xa
Ta viết
min ( ) =f x k
khi và chỉ khi
Nếu
()f x k
(
k
hằng số) dấu “=” xảy ra khi chỉ khi
=xa
thì giá trị lớn nhất của
()fx
k
khi và chỉ khi
=xa
Ta viết
max ( ) =f x k
khi và chỉ khi
=xa
II. Bài toán
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất ca biu thức
2
6 10= +A x x
Trang 10
Lời gii:
Ta có:
2 2 2
6 10 6 9 1 ( 3) 1 1= + = + + = + A x x x x x
(dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
3=x
)
Do đó min
khi và chỉ khi
3=x
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất ca biu thức
2
5 10 3= +B x x
Lời gii:
Ta
2 2 2
5 10 3 5 10 5 2 5( 1) 2 2= + = + = B x x x x x
( dấu “=” xảy ra khi chỉ khi
1=x
)
Vậy min
2=−B
khi và chỉ khi
1=x
Bài 3: Tìm giá trị lớn nht ca biểu thức
2
54= + C x x
Lời gii:
Ta có:
2 2 2
5 25 25
5 4 ( 5 4) 2. 4
2 4 4

= + = + = + +


C x x x x x x
22
5 9 5 9 9
2 4 2 4 4

= = +



xx
( dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
5
2
=x
)
Vậy max
2=−B
khi và chỉ khi
5
2
=x
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất ca biu thức
22
2 8 10 43= + + +E x x y y
Lời gii:
Ta có:
2 2 2 2
2 8 10 43 2 8 8 10 25 10= + + + = + + + + +E x x y y x x y y
2 2 2 2
2( 4 4) ( 5) 10 2( 2) ( 5) 10 10= + + + + = + + + x x y x y
(dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
2=−x
5=y
)
Vậy min
10=E
chỉ khi
2=−x
5=y
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất ca biu thức
2
21
2
=
+
x
F
x
Lời gii:
Ta có:
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 1 2 1 2 ( 1) 2 ( 1)
11
2 2 2 2 2
+ + + + +
= = = =
+ + + +
x x x x x x x
F
x x x x x
(dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
1=−x
)
Vậy min
1=−F
khi và chỉ khi
1=−x
.
Trang 11
C. BÀI TẬP VẬN DNG
Bài 1: Dùng kí hiệu để viết bt đẳng thức tương ứng với mi trường hợp sau:
a)
x
nhỏ hơn hoặc bng
2
b)
m
là số âm
c)
y
là số dương c)
p
lớn hơn bằng
2024
Lời gii:
a)
2−x
b)
0m
c)
0y
d)
2024p
Bài 2: Viết mt bất đẳng thc phù hp trong mỗi trường hợp sau:
a) Bạn phải ít nhất
18
tuổi mới được phép lái ô tô
b) Xe buýt chở được tối đa
45
người
c) Mức lương tối thiểu trong một giờ làm việc của người lao động là
20000
đồng
Lời gii:
a) Với
t
là stuổi, ta có bt đẳng thức
18t
b) Với
x
là số người xe buýt chở được, ta có bt đẳng thức
45x
c) Với
y
mức lương tối thiểu cho một gilàm việc của người lao động, ta bất đẳng
thc
20000y
Bài 3: Dùng kí hiệu >, <,
,
để diễn tả:
a) Tốc đ
v
đúng quy định với biển báo giao thông hình dưới
b) Trọng tải
P
của toàn bộ xe khi đi qua cầu đúng quy định với biển báo giao thông ở hình
4b
Lời giải
a)
70v
b)
10P
Trang 12
Bài 4: Hãy chỉ ra bt đẳng thức trong mi khng định sau:
a)
m
lớn hơn
8
b)
n
nhỏ hơn
21
c)
x
nhỏ hơn hoặc bng
4
d)
y
lớn hơn hoặc bằng
0
Lời gii:
a)
8m
b)
21n
c)
4x
d)
0y
Bài 5: Hãy cho biết bất đẳng thức đưc tạo thành khi:
a) Cộng hai vế của bất đẳng thức
5m
với
4
b) Cộng hai vế của bất đẳng thức
2
1+xy
với
9
c) Nhân hai vế của bất đẳng thức
1x
với
3
, rồi tiếp tục cộng với
2
d) Cộng vào hai vế của bất đẳng thức
1−m
với
1
, rồi tiếp tục cộng vi
7
Lời gii:
a) Cộng hai vế của bất đẳng thức
5m
với
4
, ta được:
( 4) 5 ( 4)+ + m
41−m
b) Cộng hai vế của bất đẳng thức
2
1+xy
với
9
, ta được:
2
2
9 1 9
9 10
+ + +
+ +
xy
xy
c) Nhân hai vế của bất đẳng thức
1x
với
3
ta đưc:
.3 1.3
33
x
x
Cộng hai vế của bất đẳng thức
33x
với
2
ta đưc:
3 2 3 2
3 2 5
+ +
+
x
x
d) Cộng vào hai vế của bất đẳng thức
1−m
với
1
,ta được:
1 ( 7) ( 2) ( 7)
89
+ +
m
m
Bài 6: Cho
ab
, hãy so sánh
a)
57+a
57+b
b)
39−−a
39−−b
Lời gii:
a) Vì
ab
50
nên
55ab
Cộng hai vế của bt đẳng thức trên vi
7
ta đưc
5 7 5 7+ +ab
b) Vì
ab
30−
nên
33 ab
Cộng hai vế của bất đẳng thức trên vi
9
ta đưc
3 9 3 9 ab
Bài 7: So sánh hai số
a
b
, nếu:
a)
1954 1954+ +ab
b)
22 ab
Lời gii:
a) Ta có
1954 1954+ +ab
(1)
Cộng hai vế của bất đẳng thức (1) vi
1954
ta được
1954 1954 1954 1954+ + ab
Hay
ab
b) Ta có
22 ab
(2)
Trang 13
Nhân hai vế của bất đẳng thức (2) vi
1
2
ta đưc:
11
2 . 2 .
22
−−
ab
Hay
ab
Bài 8: So sánh hai số
x
y
trong ,mỗi trường hợp sau:
a)
55+ +xy
b)
11 11 xy
c)
3 5 3 5 xy
d)
7 1 7 1 + +xy
Lời gii:
a) Cộng hai vế của bất đẳng thức
55+ +xy
với
5
ta đưc:
5 ( 5) 5 ( 5)+ + + +
xy
xy
Vậy
xy
b) Nhân hai vế của bất đẳng thức
11 11 xy
với
1
11
ta đưc:
11
11 . 11 .
11 11
−−
xy
xy
Vậy
xy
c) Cộng hai vế của bất đẳng thức
3 5 3 5 xy
với
5
ta đưc:
3 5 5 3 5 5
33
+ +
xy
xy
Tiếp tục nhân hai vế của bt đẳng thức
33xy
với
1
3
ta được
11
3 . 3 .
33
xy
xy
Vậy
xy
d) Cộng hai vế của bất đẳng thức
7 1 7 1 + +xy
với
1
ta đưc:
7 1 ( 1) 7 1 ( 1)
77
+ + + +
xy
xy
Tiếp tục nhân hai vế của bt đẳng thức
77 xy
với
1
7
ta được:
11
7 . 7 .
77
−−
xy
xy
Vậy
xy
Bài 9: So sánh
2m
m
Lời gii:
Bạn phải xét ba trường hợp:
0; 0; 0= mmm
+ Nếu
0=m
thì
20==mm
+ Nếu
0m
thì
2 mm
Trang 14
+ Nếu
0m
thì
2 mm
Bài 10: Không thực hiện phép tính, hãy chứng minh:
a)
2.( 7) 2023 2.( 1) 2023 + +
b)
( 3).( 8) 1975 ( 3).( 8) 1975 + +
Lời gii:
a) Vì
71
20
nên
2.( 7) 2.( 1)
Cộng hai vế của bất đẳng thức trên vi
2023
ta đưc
2.( 7) 2023 2.( 1) 2023 + +
b) Vì
87
30−
nên
( 3).( 8) ( 3).( 7)
Cộng hai vế của bất đẳng thức trên vi
1975
ta đưc
( 3).( 8) 1975 ( 3).( 8) 1975 + +
Bài 11: Chứng minh rằng:
a)
2023 2024
;
2024 2023
b)
34 26
11 9
Lời gii:
a) Ta có:
2023 1
11
2024 2024
=
2024 1
1
2023 2023
=+
nên
2023 2024
2024 2023
Suy ra
2023 2024
2024 2023
b) Ta có:
34 1
33
11 11
= +
26 1
33
99
=
nên
34 26
11 9
Vậy
34 26
11 9
Bài 12: Chứng minh
a)
29 6 28 6
b)
26,2 2 3,2 26,4 + a
với
11,5 11,6a
Lời gii:
a) Ta có:
29 28
( vì
29 28
)
Cộng hai vế cho
6
ta được
29 6 28 6
Vậy
29 6 28 6
b) Ta có
11,5 11,6a
Nhân
2
vào hai vế ta được
23 2 23,2a
Cộng
3,2
vào hai vế ta được:
26,2 2 3,2 26,4 + a
Bài 13:
a)
2
1 1 1 4
1.2 2.3 3.4 5
+ + +a
với
0a
b)
2 4 2 3+ +mn
với
mn
Lời gii:
a) ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 5
11
1.2 2.3 3.4 2 2 3 3 4 4 4 20
+ + = + + = = =
Trang 15
4 16
5 20
=
nên
5 16
20 20
Do đó:
2
1 4 4
4 5 5
+a
với
Vậy
2
1 1 1 4
1.2 2.3 3.4 5
+ + +a
với
0a
b)
2 4 2 3+ +mn
với
mn
Ta có:
mn
Nhân
2
vào hai vế
Ta đưc
22mn
Cộng
4
vào hai vế
Ta đưc
2 4 2 3+ +mn
Bài 14:
a) Cho
0ab
. Chứng minh
11
ab
b) áp dụng kết qutrên, so sánh
2022
2023
2023
2024
Lời gii:
a) Cho
0ab
. Chứng minh
11
ab
. Ta có
0ab
do đó
1
0
ab
Nhân hai vế của bất đẳng thức
ab
cho
1
ab
Ta đưc
11
..ab
ab ab
hay
11
ba
Do đó
11
ab
b) Áp dụng kết qu trên, so sánh
2022
2023
2023
2024
Ta có:
2022 1
1
2023 2023
2023 1
1
2024 2024
=−
=−
11
2023 2024
nên
11
11
2023 2024
hay
2022 2023
2023 2024
Bài 15: Chứng minh
22
2+x y xy
với mi sthc
,xy
Lời gii:
Ta có:
2
( ) 2−x y xy
với mi sthc
,xy
Suy ra
22
2+x y xy
Suy ra
22
20+ x y xy
Dấu “=” xảy ra khi
2
( ) 0−=xy
suy ra
=xy
Bài 16: Cho
33+ +ab
. Chứng minh rằng
2 1 2 1 + +ab
Lời giải
Ta có:
33+ +ab
2 2 2 1 2 1 + +a b a b a b
Trang 16
Bài 17: Cho
,,abc
là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng
2
++
abc
a
Lời gii:
Ta có
+a b c
( bt đẳng thức tam giác)
2
2
++
+ +
abc
a a b c a
Bài 18: Tìm giá trị nhỏ nhất ca biu thức
2
2 28 101= + +A x x
Lời gii:
Ta có:
22
2 28 98 3 2( 7) 3 3= + + + = + + A x x x
.
Do đó min
3=A
khi và chỉ khi
7=−x
Bài 19: Tìm giá trị lớn nhất ca biu thức:
2
5= +C x x
Lời gii:
Ta có:
22
5 ( 5 )= + = C x x x x
2
2
2
5 25 25
2.
2 4 4
5 25
24
5 25 25
2 4 4

= +




=






= +


xx
x
x
Vậy max
24
5
=C
khi và chỉ khi
5
2
=x
.

Preview text:

BẤT ĐẲNG THỨC VÀ TÍNH CHẤT
A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC 1. Bất đẳng thức
Khi biểu diễn số thực trên trục số, điểm biểu đến số bé hơn nằm trước điểm biểu diễ số lớn hơn.
Chẳng hạn, −2,5  −1  1,5
- Số a lớn hơn hoặc bằng số b , tức là a b hoặc a = b , kí hiệu a b
- Số a nhỏ hơn hoặc bằng số b , tức là a b hoặc a = b , kí hiệu a b
Ta có hệ thức có dạng a b (hay a b , a b , a b ) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của đẳng thức.
* Chú ý: Hai bất đẳng thức 1  2 và −3  −2 (hay 6  3 và 8  5 ) được gọi là bất đẳng thức cùng
chiều. Hai bất đẳng thức 1  2 và −2  −3 (hay 6  3 và 5  8 ) được gọi là bất đẳng thức ngược chiều.
* Tính chất: Nếu a b b c thì a c (tính chất bắc cầu của bất đẳng thức). Tương tự các thứ tự
Lớn hơn (>), lớn hớn hoặc bằng (  ), nhỏ hơn hoặc bằng (  )
Cũng có tính chất bắc cầu.
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với
bất đẳng thức đã cho.
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
- Khi nhân hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng
chiều với bất đẳng thức đã cho.
- Khi nhân hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược
chiều với bất đẳng thức đã cho.
! Với ba số a,b,c c  0 , ta có: •
Nếu a b thì ac bc
Nếu a b thì ac bc
Nếu a b thì ac bc
Nếu a b thì ac bc
! Với ba số a,b,c c  0 , ta có: •
Nếu a b thì ac bc
Nếu a b thì ac bc
Nếu a b thì ac bc
Nếu a b thì ac bc .
Dạng 1: Viết bất đẳng thức và một số yếu tố liên quan
Bài 1: Hãy chỉ ra các bất đẳng thức diễn tả mỗi khẳng định sau: a) x nhỏ hơn 5
b) a không lớn hơn b
c) m không nhỏ hơn n Lời giải: a) x  5 b) a b c) m n
Bài 2: Biển báo giáo thông R.306 (hình bên ) báo tốc độ tối thiểu cho xe
cơ giới. Biển có hiệu lực bắt buộc các loại xe cơ giới vận hành với Trang 1
vận tốc không nhỏ hơn trị số ghi trên biển trong điều kiện giao thông thuận lợi và an toàn.
Nếu một ô tô đi trên đường đó với vận tốc a (km/h) thì a phải thỏa mãn điều kiện nào
trong các điều kiện sau? A. a  60 B. a  60 C. a  60 D. a  60 Lời giải:
a không nhỏ hơn 60 nên ta có a  60 Chọn đáp án C.
Bài 3: Viết bất đẳng thức để mô tả mỗi tình huống sau:
a) Tuần tới, nhiệt độ t (C ) tại Tokyo là trên −5C
b) Nhiệt độ t ( C ) bảo quản của một loại sữa là 4C
c) Để được điều khiển xe máy điện thì tuổi x của một người phải ít nhất là 16 tuổi Lời giải: a) t  −5 b) t  4 c) x  16
Bài 4: Hãy chỉ ra một bất đẳng thức diễn tả số a lớn hơn 3 . Vế trái, vế phải của bất đẳng thức đó là gì? Lời giải:
Để diễn tả số a lớn hơn 3 , ta có bất đẳng thức a  3. Khi đó a là vế trái, 3 là vế phải của bất đẳng thức
Bài 5: Khi đi đường, chúng ta có thể thấy các biển báo giao thông báo hiệu
giới hạn xe cơ giới được phép đi (hình bên). Viết các bất đẳng thức để
mô tả tốc độ cho phép trong tình huống mở đầu biển báo a) Ô tô ơ làn giữa
b) Xe máy ở làn bên phải Lời giải:
Với x là tốc độ cho phép của ô tô (xe máy), ta có:
a) Ô tô ở làn giữa: x  50
b) Xe máy ở làn bên phải x  50
Bài 6: Gọi a là số tuổi của bạn Na, b là số tuổi của bạn Toàn, biết rằng bạn Toàn lớn hơn tuổi
của bạn Na. Hãy dùng bất đẳng thức để biểu diễn mối quan hệ về tuổi của hai bạn đó ở
hiện tại và sau ba năm nữa Lời giải:
bất đẳng thức để biểu diễn số tuổi của bạn Toàn và bạn Na là: b a
Cộng ba vào hai vế của bất đẳng thức b a , ta được bất đẳng thức biểu diễn số tuooit sau
ba năm của bạn Toàn và bạn Na b + 3  a + 3
Bài 7: Xác định vế trái và vế phải của các bất đẳng thức sau: a) −2  −7 b) 2 a +1  0 Lời giải:
a) Vế trái là −2 , vế phải là 7 − b) Vế trái là 2
a +1 , vế phải là 0
Bài 8: Trong các cặp bất đẳng thức sau đây, cặp bất đẳng thức nào cùng chiều? a) 3  4 và 11  23 b) 50  7 và 6  34 c) 7  13 và 82  97 Trang 2 Lời giải:
Cặp bất đẳng thức ở các câu a b là các cặp bất đẳng thức cùng chiều. Cặp bất đẳng
thức ở câu c là cặp bất đẳng thức ngược chiều.
Dạng 2: Chứng minh bất đẳng thức
Bài 1: Chứng minh rằng a) 2024 2021  b) 2024 1,9 2023 2022 1000 c) 2022 −  1 − ,1 2023 Lời giải: a) Ta có 2024 1 =1+ và 2021 1 =1− 1 2023 2023 2022 2022 nên 2024 2021  2023 2022 b) Ta có 2024 24 = 2 +
 2 và 1,9 = 2 − 0,1  2 1000 1000 nên 2024 1,9 1000 c) Ta có: 2022 2 =1− 1 và 1,1 = 1+ 0,1  1 2024 2024
nên 2022 1,1. Từ đây suy ra 2022 −  1 − ,1 2024 2023
Bài 2: Chứng minh rằng a) 11 − 3  10 − 3 b) 29 29 2023 + ( 2 − )  2022 + ( 2 − ) c) 2024 2025  2023 2024 Lời giải:
a) Ta có 11  10 . Cộng hai vế của bất đẳng thức với − 3 , ta được : 11 − 3  10 − 3 Vậy 11 − 3  10 − 3
b) Ta có 2023  2022 . Cộng hai vế của bất đẳng thức với 29 −2 , ta được Trang 3 29 29 2023 + ( 2 − )  2022 + ( 2 − ) Vậy 29 29 2023 + ( 2 − )  2022 + ( 2 − ) c) Ta có 1 1 
Cộng hai vế của bất đẳng thức với 1, ta được 2023 2024 1 1 +1  +1 hay 2024 2025  2023 2024 2023 2024 Vậy 2024 2025  . 2023 2024
Bài 3: Cho hai số a b thỏa mãn. Chứng tỏ rằng a + 3  b + 5 Lời giải:
Cộng 3 vào hai vế của bất đẳng thức a b , ta được :
a + 3  b + 3 (1)
Cộng b vào hai vế của bất đẳng thức 3  5 , ta được
3 + b  5 + b hay b + 3  b + 5 (2)
Từ (1) và (2) suy ra a + 3  b + 5 (tính chất bắc cầu)
Bài 4: Cho hai số m n thỏa mãn m n . Chứng tỏ m + 5  n + 4 Lời giải:
Cộng 4 vào hai vế của bất đẳng thức m n , ta được :
m + 4  n + 4 (1)
Cộng m vào hai vế của bất đẳng thức 5  4 , ta được
m + 5  m + 4 (2)
Từ (1) và (2) suy ra m + 5  n + 4 (tính chất bắc cầu) Bài 5: Chứng minh a) 2
(a +1)  2a + 2 với 2 a  1 b) 2
(a −1)  4 − 2a với 2 a  3 c) 2 2
(a −1)  a −1với a  1 Lời giải: a) Do 2 a  1 nên 2
a + 2a +1  1+ 2a +1, suy ra 2
(a +1)  2a + 2 . Vậy 2
(a +1)  2a + 2 b) Do 2 a  3 nên 2
a − (2a −1)  3 − (2a −1) , suy ra 2
a − 2a +1  4 − 2a . Vậy 2
(a −1)  4 − 2a với 2 a  3 c) Vì a  1 nên 2 − a  2 − , suy ra 2 2 2
a + a +1  −2 + a +1. Do đó 2 2
(a −1)  a −1
Bài 6: Cho a b c d . Chứng minh a + c b + d Lời giải:
Do a b nên a + c b + c
Lại có: c d nên b + c b + d
Vậy a + c b + d
Bài 7: Cho a,b,c, d là các số thực dương thỏa mãn a b c d . Chứng minh ac bd Lời giải:
Do a b nên ac bc ( vì c  0 )
Lại có c d nên bc bd (vì b  0 ) Trang 4
Vậy ac bd
Bài 8: Cho a b . Chứng minh
a) a + b  2a
b) 5a b  4a ;
c) a −1  b + 6 Lời giải:
! Để chứng minh A B ta có thể chứng minh A B  0
Do a b nên b a  0 và a b  0
a) Xét hiệu a + b − 2a = b a  0 . Vậy a + b  2a
b) Xét hiệu (5a b) − 4a = a b  0 . Vậy 5a b  4a
c) Xét hiệu (b + 6) − (a −1) = b a + 7
Do b a  0 và 7  0 nên (b a) + 7  0
Vậy (b + 6) − (a −1)  0 hay a −1  b + 6
Bài 9: Cho a  2b . Chứng minh
a) 2a −1  a + 2b −1
b) 4b + 4a  5a + 2b Lời giải:
! Để chứng minh A B ta có thể chứng minh A B  0
Do a  2b nên a − 2b  0
a) Xét hiệu (2a −1) − (a + 2b −1) = a − 2b  0.
Vậy 2a −1  a + 2b −1
b) Xét hiệu (5a + 2b) − (4b + 4a) = a − 2b  0 .
Vậy 5a + 2b  4b + 4a hay 4b + 4a  5a + 2b .
Bài 10: Cho a b . Chứng minh 5b − 2  5a − 2 Lời giải:
a b nên 5a  5b
Do đó 5a − 2  5b − 2 hay 5b − 2  5a − 2 .
Vậy 5b − 2  5a − 2
Bài 11: Cho a b . Chứng minh a) 3a +19  3 − b +19 b) 2 − a − 8  2 − b −8
c) 2a +1  2b +1 Lời giải:
a) Do a b nên −3a  −3b , suy ra −3a +19  3 − b +19
b) Do a b nên −2a  −2b , suy ra 2 − a − 8  2 − b − 8
c) Do a b nên 2a  2b , suy ra 2a +1  2b +1.
Bài 12: Chi hai số a,b thỏa mãn 2 2
a b  0 . Chứng minh 2 2 5a  4b Lời giải:
Nhân hai vế của bất đẳng thức 2 2
a b với 5 , ta được: 2 2 5a  5b (3) Vì 2
b  0 nên khi nhân hai vế của bất đẳng thức 5  4 với 2 b , ta được: 2 2 5b  4b (4) Từu (3) và (4) suy ra 2 2
5a  4b (tính chất bắc cầu) Bài 13: Cho hai số 3
m, n thỏa mãn 2 2
0  m n . Chứng minh 2 2 m  2n 2 Trang 5 Lời giải:
Nhân hai vế của bất đẳng thức 2 2
m n với 3 , ta được: 2 3 3 2 2 m n (5) 2 2 Vì 2
n  0 nên khi nhân hai vế của bất đẳng thức 3  2 với 2 b , ta được: 2 3 2 2 n  2n (6) 2 Từ (5) và (6) suy ra 3 2 2
m  2n (tính chất bắc cầu). 2
Dạng 3: So sánh hai số
Bài 1: Không thực hiện phép tính, hãy so sánh : a) 2023 + ( 19 − ) và 2023 + ( 19 − ) b) 19 + 2023 và −31+ 2023 c) 2 + 2 và 4 c) 50 −3 + 23 và 50 −2 + 23 Lời giải: a) Vì 2023  2024 nên 2023 + ( 19
− )  2024 + (−19)  Cộng vào hai vế với cùng một số −19 Vậy 2023 + ( 19 − )  2024 + (−19)
b) Vì 19  −31 nên 19 + 2023  31
− + 2023  Cộng vào hai vế với cùng một số 2023 Vậy 19 + 2023  31 − + 2023
c) Vì 2  2 nên 2 + 2  2 + 2  Cộng vào hai vế với cùng một số 2 Vậy 2 + 2  4 d) Ta có: −3  −2 nên 50 50
−3 + 23  −2 + 23  Cộng vào hai vế với cùng một số 50 23 Vậy 50 50 −3 + 23  −2 + 23
Bài 2: Cho a b , hãy so sánh
a) a − 3 và b − 3
b) −5a +1 và −5b +1 Lời giải:
a) Ta có a b . Cộng thêm 3
− vào hai vế ta được a − 3  b − 3 Trang 6
b) Ta có a b .Nhân hai vế với 5
− ta được −5a  −5b .
Cộng thêm 1 vào hai vế, ta được 5 − a +1  5 − b +1
Bài 3: Cho số a bất kì, hãy só sánh:
a) a với a − 4
b) a − 7 và a + 5 Lời giải:
a) Ta có: 0  −4 . Cộng thêm a vào hai vế ta được a a − 4
b) Ta có −7  5 . Cộng thêm a vào hai vế ta được a − 7  a + 5
Bài 4: Thay ? trong các biểu thức sau bởi dấu thích hợp (<, >) để được khẳng đinh đúng a) 3.(−7) ? 3.(−5) b) ( 3 − ).( 7 − ) ? ( 3 − ).( 5 − ) Lời giải:
a) Vì −7  −5 và 3  0 nên 3.(−7) ? 3.(−5)  Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với số dương
b) Vì −7  −5 và −3  0 nên ( 3 − ).( 7 − ) ? ( 3 − ).( 5
− )  Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với số âm
Bài 5: Thay ? trong các biểu thức sau bởi dấu thích hợp (<, >) để được khẳng đinh đúng a) 13.( 10 − 5) ? 13.11, 2 b) (−13).( 1 − 0,5) ? ( 13 − ).11, 2 Lời giải:
a) Vì −105  11, 2 và 13  0 nên 13.( 10
− 5) ? 13.11, 2  Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với số dương b) Vì 10
− ,5  11, 2 và −13  0 nên (−13).( 1 − 0,5) ? ( 13
− ).11, 2  Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với số âm
Bài 6: Không thực hiện phép tính, hãy so sánh a) 1962.12 và 1963.12 b) 47.(−19) và 50.(−19) c) 15 ( 1 − 63).( 7 − 5) và 15 (−162).( 7 − 5)
d) m n , biết −10m  −10n Lời giải:
a) Ta có: 1962  1963 . Nhân hai vế của bất đẳng thức với 12 , ta được: 1962.12 < 1963.12
b) Ta có 47  50 . Nhân hai vế của bất đẳng thức với −19 , ta được: 47.(−19) > 50.(−19)
c) Ta có −163  −162 . Nhân hai vế của bất đẳng thức với 15 (−75) , ta được: 15 ( 1 − 63).( 7 − 5) > 15 (−162).( 7 − 5)  1 
d) Nhân hai vế của bất đẳng thức −10m  −10n với −   , ta được:  10   1   1  − .( 1 − 0 ) m  − .( 1 − 0n)      10   10  m n
Bài 7: Cho số m bất kì, hãy so sánh 2 m m Lời giải:
+ Trường hợp m  0 thì 2 m  0 , do đó 2 m m
+ Trường hợp m = 0 thì 2 m = 0 , do đó 2 m = m
+ Trường hợp 0  m  1 . Nhân hai vế cho m  0 ta được 2 m m Trang 7
+ Trường hợp m = 1 thì 2 m = 1, do đó 2 m = m
+ Trường hợp m  1. Nhân hai vế với m ta được 2 m m Tóm lại:
+ Nếu m = 0 hoặc m = 1 thì 2 m = m
+ Nếu m  0 hoặc m  1 thì 2 m m
+ Nếu 0  m  1 thì 2 m m .
Dạng 4: Bài toán thực tế
Bài 1: Một nhà tài trợ dự kiến tổ chức một buổi đi dã ngoại tập thể nhằm giúp các bạn học sinh
vùng cao trải nghiệm thực tế tại mọt trang trại trong 1 ngày ( từ 14h00 ngày hôm trước đến
12h00 ngày hôm sau). Cho biết số tiền tài trợ dự kiến là 30 triệu và giá thuê các dịch vụ và
phòng nghỉ là 17 triệu đồng 1 ngày, giá mỗi suất ăn trưa, ăn tối là 60000 đồng và mỗi suất
ăn sáng là 30000 đồng. Hỏi có thể tổ chức cho nhiều nhất bao nhiêu bạn tham gia được? Lời giải: Gọi số bạn tham gia là * x (x  )
Theo bài ra ta có: 17000000 + (60000 + 30000).x  30000000 hay 90000x  13000000 Suy ra 1300 x  =144,(4) 9
Vậy có thể tổ chức nhiều nhất cho 144 bạn tham gia
Bài 2: Một ca nô đi xuôi dòng trong 2 giờ 30 phút. Biết rằng tốc độ ca nô khi nước yên lặng
không quá 40 km/h và tốc độ của dòng nước là 6 km/h. Chứng minh quãng đường ca nô đi
được trong thời gian trên không vượt quá 115 km/h Lời giải:
Gọi tốc độ của ca nô khi nước yên lặng là x (km/h) ( x  6 ).Tốc độ ca nô đi xuôi dòng là x + 6 (km/h)
Ta có x  40 nên x + 6  40 + 6 , tức là x + 6  46
Gọi s (km) là quãng đường ca nô đi được trong 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Ta có s = 2,5.(x + 6) (km). Do x + 6  46 nên 2,5.(x + 6)  2,5.46 hay s  115
Vậy quãng đường ca nô đi được trong 2 giờ 30 phút không vượt quá 115 km
Bài 3: Chỉ số cơ thể , thường được biết đến với tên viết tắt là BMI (tiếng anh là Body Mass
Index) cho phép đánh giá thể trạng của một người gầy, bình thường hay béo. Chỉ số cơ thể
của người được tính theo công thức sau = m BMI
, trong đó m là khối lượng cơ thể tính 2 h
theo kilogam, h là chiều cao tính theo mét. Căn cứ vào bảng đánh giá thể trạng ở người
lớn theo BMI đối với khu vực châu Á-Thái Bình Dương, một người đàn ông có BMI  30
sẽ bị béo phì độ II (trung bình) hoặc độ III (nặng), người đó cần phải có biện pháp tập thể
dục, thể thao, thay đổi chế dộ dinh dưỡng để có được cơ thể khỏe mạnh (Nguồn: Toán 7-
Tập Hai, NXB Giáo dục Việt Nam, năm 2017). Bác Dũng có chiều cao 1,65 và cân nặng ít
nhất là 82 kg. Hỏi bác Dũng có bị béo phì độ II hoặc độ III không? Lời giải:
Gọi m (kg) là khối lượng cơ thể của bác Dũng, h (m) là chiều cao của bác Dũng
Theo giải thiết, ta có m  82 ; h = 1,65 . Do đó chỉ số BMI của bác Dũng là: Trang 8 = m = m BMI 2 (1,65) 2,7225 Do m m  82 nên 82  2,7225 2,7225 Vì 82  m
30,11938 và 30,11938  30 nên  30 2,7225 2,7225
Như vậy bác Dũng có thể đã bị béo phì cấp độ II hoặc độ III.
Dạng 5: Áp dụng bất đẳng thức để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức I. Phương pháp giải
 Khi f (x)  k ( k là hằng số) và dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = a thì giá trị nhỏ nhất của
f (x) là k khi và chỉ khi x = a
Ta viết min f (x) = k khi và chỉ khi x = a
 Nếu f (x)  k ( k là hằng số) và dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = a thì giá trị lớn nhất của
f (x) là k khi và chỉ khi x = a
Ta viết max f (x) = k khi và chỉ khi x = a II. Bài toán
Bài 1:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
A = x − 6x +10 Trang 9 Lời giải: Ta có: 2 2 2
A = x − 6x +10 = x − 6x + 9 +1 = (x − 3) +1  1(dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = 3 )
Do đó min A = 1 khi và chỉ khi x = 3
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
B = 5x −10x + 3 Lời giải: Ta có 2 2 2
B = 5x −10x + 3 = 5x −10x + 5 − 2 = 5(x −1) − 2  2
− ( dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = 1 )
Vậy min B = −2 khi và chỉ khi x = 1
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2
C = −x + 5x − 4 Lời giải:  5 25 25  Ta có: 2 2 2
C = −x + 5x − 4 = −(x − 5x + 4) = − x − 2. x + − + 4    2 4 4  2 2  5 9     5  9 9 =  x − −    = − x − +   
( dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 5 x = )  2  4    2  4 4  2
Vậy max B = −2 khi và chỉ khi 5 x = 2
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
E = 2x + 8x + y −10y + 43 Lời giải: Ta có: 2 2 2 2
E = 2x + 8x + y −10y + 43 = 2x + 8x + 8 + y −10y + 25 +10 2 2 2 2
= 2(x + 4x + 4) + (y − 5) +10 = 2(x + 2) + (y − 5) +10  10
(dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = −2 và y = 5 )
Vậy min E = 10 chỉ khi x = −2 và y = 5 x
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 1 F = 2 x + 2 Lời giải: 2 2 2 2 2 2x −1
x + 2x +1− x − 2 (x +1) x + 2 (x +1) Ta có: F = = = − = −1 1 − 2 2 2 2 2 x + 2 x + 2 x − 2 x + 2 x + 2
(dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = −1 )
Vậy min F = −1 khi và chỉ khi x = −1 . Trang 10 C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1:
Dùng kí hiệu để viết bất đẳng thức tương ứng với mỗi trường hợp sau:
a) x nhỏ hơn hoặc bằng 2 b) m là số âm c) y là số dương
c) p lớn hơn bằng 2024 Lời giải: a) x  −2 b) m  0 c) y  0 d) p  2024
Bài 2: Viết một bất đẳng thức phù hợp trong mỗi trường hợp sau:
a) Bạn phải ít nhất 18 tuổi mới được phép lái ô tô
b) Xe buýt chở được tối đa 45 người
c) Mức lương tối thiểu trong một giờ làm việc của người lao động là 20000 đồng Lời giải:
a) Với t là số tuổi, ta có bất đẳng thức t  18
b) Với x là số người xe buýt chở được, ta có bất đẳng thức x  45
c) Với y là mức lương tối thiểu cho một giờ làm việc của người lao động, ta có bất đẳng thức y  20000
Bài 3: Dùng kí hiệu >, <,  ,  để diễn tả:
a) Tốc độ v đúng quy định với biển báo giao thông hình dưới
b) Trọng tải P của toàn bộ xe khi đi qua cầu đúng quy định với biển báo giao thông ở hình 4b Lời giải a) v  70 b) P  10 Trang 11
Bài 4: Hãy chỉ ra bất đẳng thức trong mỗi khẳng định sau: a) m lớn hơn 8 b) n nhỏ hơn 21
c) x nhỏ hơn hoặc bằng 4
d) y lớn hơn hoặc bằng 0 Lời giải: a) m  8 b) n  21 c) x  4 d) y  0
Bài 5: Hãy cho biết bất đẳng thức được tạo thành khi:
a) Cộng hai vế của bất đẳng thức m  5 với −4
b) Cộng hai vế của bất đẳng thức 2
x y +1 với 9
c) Nhân hai vế của bất đẳng thức x  1 với 3 , rồi tiếp tục cộng với 2
d) Cộng vào hai vế của bất đẳng thức m  −1 với 1
− , rồi tiếp tục cộng với 7 − Lời giải:
a) Cộng hai vế của bất đẳng thức m  5 với −4 , ta được: m + ( 4) −  5 + ( 4) − m − 4  1
b) Cộng hai vế của bất đẳng thức 2
x y +1 với 9 , ta được: 2
x + 9  y +1+ 9 2 x + 9  y +10
c) Nhân hai vế của bất đẳng thức x  1 với 3 ta được: .3 x  1.3 3x  3
Cộng hai vế của bất đẳng thức 3x  3 với 2 ta được: 3x + 2  3 + 2 3x + 2  5
d) Cộng vào hai vế của bất đẳng thức m  −1 với 1 − ,ta được: m −1+ ( 7 − )  ( 2 − ) + ( 7 − ) m − 8  − 9
Bài 6: Cho a b , hãy so sánh
a) 5a + 7 và 5b + 7
b) −3a − 9 và −3b − 9 Lời giải:
a) Vì a b và 5  0 nên 5a  5b
Cộng hai vế của bất đẳng thức trên với 7 ta được 5a + 7  5b + 7
b) Vì a b và −3  0 nên −3a  −3b
Cộng hai vế của bất đẳng thức trên với 9 − ta được 3
a − 9  −3b − 9
Bài 7: So sánh hai số a b , nếu:
a) a +1954  b +1954
b) −2a  −2b Lời giải:
a) Ta có a +1954  b +1954 (1)
Cộng hai vế của bất đẳng thức (1) với −1954 ta được
a +1954 −1954  b +1954 −1954 Hay a b
b) Ta có −2a  −2b (2) Trang 12
Nhân hai vế của bất đẳng thức (2) với 1 − ta được: 2 − − 1 1 2 − . a  2 − . b 2 2 Hay a b
Bài 8: So sánh hai số x y trong ,mỗi trường hợp sau:
a) x + 5  y + 5 b) 11
x  −11y c) 3 − x − 5  3 − y − 5 d) 7
x +1  −7 y +1 Lời giải:
a) Cộng hai vế của bất đẳng thức x + 5  y + 5 với 5 − ta được: x + 5 + ( 5 − )  y + 5 + ( 5 − ) x y Vậy x y
b) Nhân hai vế của bất đẳng thức 11
x  −11y với 1 ta được: 11  1 −   1 −  1 − 1 . x  1 − 1 .   y    11   11  x y Vậy x y
c) Cộng hai vế của bất đẳng thức 3 − x − 5  3
y − 5 với 5 ta được:
3x − 5 + 5  3y − 5 + 5 3x  3y
Tiếp tục nhân hai vế của bất đẳng thức 3x  3y với 1 ta được 3 1 1 3 . x  3 . y 3 3 x y Vậy x y
d) Cộng hai vế của bất đẳng thức 7
x +1  −7 y +1 với 1 − ta được: 7 − x +1+ ( 1 − )  7 − y +1+ ( 1 − ) − 7x  7 − y
Tiếp tục nhân hai vế của bất đẳng thức 7
x  −7 y với 1 ta được: 7  1 −   1 −  7 − . x  7 − .   y    7   7  x y Vậy x y
Bài 9: So sánh 2m m Lời giải:
Bạn phải xét ba trường hợp: m = 0;m  0;m  0
+ Nếu m = 0 thì 2m = m = 0
+ Nếu m  0 thì 2m m Trang 13
+ Nếu m  0 thì 2m m
Bài 10: Không thực hiện phép tính, hãy chứng minh: a) 2.( 7 − ) + 2023  2.( 1 − ) + 2023 b) ( 3 − ).(−8) +1975  ( 3 − ).(−8) +1975 Lời giải:
a) Vì −7  −1 và 2  0 nên 2.(−7)  2.( 1 − )
Cộng hai vế của bất đẳng thức trên với 2023 ta được 2.( 7 − ) + 2023  2.( 1 − ) + 2023
b) Vì −8  −7 và −3  0 nên (−3).( 8 − )  ( 3 − ).( 7 − )
Cộng hai vế của bất đẳng thức trên với 1975 ta được ( 3 − ).(−8) +1975  ( 3 − ).(−8) +1975
Bài 11: Chứng minh rằng: a) 2023 2024 −  − ; b) 34 26  2024 2023 11 9 Lời giải: a) Ta có: 2023 1 =1− 1 và 2024 1 =1+ nên 2023 2024  2024 2024 2023 2023 2024 2023 Suy ra 2023 2024 −  − 2024 2023 b) Ta có: 34 1 = 3+  3 và 26 1 = 3−  3 nên 34 26  11 11 9 9 11 9 Vậy 34 26  11 9 Bài 12: Chứng minh a) 29 − 6  28 − 6
b) 26, 2  2a + 3, 2  26, 4 với 11,5  a  11,6 Lời giải: a) Ta có: 29  28 ( vì 29  28 )
Cộng hai vế cho − 6 ta được 29 − 6  28 − 6 Vậy 29 − 6  28 − 6
b) Ta có 11,5  a  11,6
Nhân 2 vào hai vế ta được 23  2a  23, 2
Cộng 3, 2 vào hai vế ta được:
26, 2  2a + 3, 2  26, 4 Bài 13: a) 1 1 1 4 2 + +
a + với a  0 1.2 2.3 3.4 5
b) 2m + 4  2n + 3 với m n Lời giải: a) ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 5 + + =1− + − + − =1− = = 1.2 2.3 3.4 2 2 3 3 4 4 4 20 Trang 14 Mà 4 16 = nên 5 16  5 20 20 20 Do đó: 1 4 4 2
  a + với a  0 4 5 5 Vậy 1 1 1 4 2 + +
a + với a  0 1.2 2.3 3.4 5
b) 2m + 4  2n + 3 với m n
Ta có: m n Nhân 2 vào hai vế
Ta được 2m  2n Cộng 4 vào hai vế
Ta được 2m + 4  2n + 3 Bài 14:
a) Cho a b  0 . Chứng minh 1 1  a b
b) áp dụng kết quả trên, so sánh 2022 và 2023 2023 2024 Lời giải:
a) Cho a b  0 . Chứng minh 1 1
 . Ta có a b  0 do đó 1  0 a b ab
Nhân hai vế của bất đẳng thức a b cho 1 ab Ta được 1 1 . a  . b hay 1 1  ab ab b a Do đó 1 1  a b
b) Áp dụng kết quả trên, so sánh 2022 và 2023 2023 2024 Ta có: 2022 1 =1− 2023 2023 2023 1 =1− 2024 2024 Vì 1 1  nên 1 1 1− 1− hay 2022 2023  2023 2024 2023 2024 2023 2024 Bài 15: Chứng minh 2 2
x + y  2xy với mọi số thực x, y Lời giải: Ta có: 2
(x y)  2xy với mọi số thực x, y Suy ra 2 2
x + y  2xy Suy ra 2 2
x + y − 2xy  0 Dấu “=” xảy ra khi 2
(x y) = 0 suy ra x = y
Bài 16: Cho a + 3  b + 3 . Chứng minh rằng 2
a +1  −2b +1 Lời giải
Ta có: a + 3  b + 3  a b  −2a  −2b  2a +1  −2b +1 Trang 15 + +
Bài 17: Cho a,b,c là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng  a b c a 2 Lời giải:
Ta có a b + c ( bất đẳng thức tam giác) + +
 2  + +   a b c a a b c a 2
Bài 18: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
A = 2x + 28x +101 Lời giải: Ta có: 2 2
A = 2x + 28x + 98 + 3 = 2(x + 7) + 3  3 .
Do đó min A = 3 khi và chỉ khi x = −7
Bài 19: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2
C = −x + 5x Lời giải: Ta có: 2 2
C = −x + 5x = −(x − 5x)  5 25 25 2 
= − x − 2. x + −    2 4 4  2  5  25 = −  x − −     2  4   2  5  25 25 = − x − +     2  4 4 Vậy max 24 C = khi và chỉ khi 5 x = . 5 2 Trang 16