Trang 1
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT MT N
A. TRNG TÂM KIN THC
1. Khái nim bất phương trình bc nht mt n
1.1 Bất phương trình bậc nht mt n
Bất phương trình dng
0+ax b
(hoc
0; 0; 0+ + + ax b ax b ax b
) trong đó
,ab
hai s đã
cho,
0a
được gi là bất phương trình bậc nht mt n
x
1.2 Nghim ca bất phương trình
S
0
x
là mt nghim ca bất phương trình
( ) ( )A x B x
nếu
là khẳng định đúng
Gii mt bất phương trình là tìm tt c các nghim ca bất phương trình đó
2. Cách gii bất phương trình bc nht mt n
Bất phương trình bc nht mt n
0+ax b
được giải như sau:
0+
−
ax b
ax b
+ Nếu
0a
thì
−
b
x
a
+ Nếu
0a
thì
−
b
x
a
! Các bất phương trình
0, 0, 0+ + + ax b ax b ax b
được giải tương tự-
- Ta cũng thể giải đưc các bất phương trình mt ẩn đưa được v dng
0+ax b
,
0, 0, 0+ + + ax b ax b ax b
B. CÁC DNG BÀI TP
Dng 1: Nhn biết bất phương trình bậc nht, nghim ca bất phương trình
*Ví d 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht mt n?
a)
00x
b)
30x
c)
3
10+x
d)
10−+x
e)
2023 0+a
f)
0 5 0−x
g)
5 7 0−x
h)
2
10+x
Li gii:
Hai bất phương trình
00x
3
10+x
không phi là bất phương trình bậc nht mt n
Bất phương trình
30x
dng
0+ax b
vi
30=a
0=b
nên bất phương trình
bc nht mt n
Bất phương trình
10−+x
dng
0+ax b
vi
10= a
1=b
nên bất phương
trình bc nht mt n
Bất phương trình
2023 0+a
dng
0+ax b
vi
10=a
2023=b
, nên bt
phương trình bậc nht mt n
Bất phương trình
5 7 0−x
dng
0+ax b
vi
5=a
7=−b
, nên bất phương trình
bc nht mt n
Hai bất phương trình
0 5 0−x
2
10+x
không phi là bất phương trình bậc nht mt n
* Ví d 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht mt n?
a)
3 16 0+x
b)
5 5 0 + x
c)
2
40−x
d)
30−x
e)
3 7 0 + x
f)
3
40
2
−x
g)
3
0x
h)
2
2 19 0−x
Li gii:
a), b), d), e), f) là bất phương trình bậc nht mt n
x
c), h) không là bất phương trình bậc nht mt n
x
22
4,2 19−−xx
là các đa thc bc hai.
g) không là là bất phương trình bậc nht mt n
x
3
x
là một đa thức bc ba.
*Ví d 3: Kim tra xem giá tr
5=x
có phi là nghim ca mi bất phương trình bc nhất sau đây
không?
Trang 2
a)
6 29 0−x
b)
11 52 0−x
c)
20−x
Li gii:
a) Thay
5=x
, ta có
6.5 29 0−
là khẳng định đúng .
Vy
5=x
là nghim ca bất phương trình
6 29 0−x
b) Thay
5=x
,ta có
11.5 52 0−
là khẳng định đúng .
Vy
5=x
là nghim ca bất phương trình
11 52 0−x
c) Thay
5=x
, ta có
5 2 0−
là khẳng định không đúng
Vy
5=x
là nghim ca bất phương trình
20−x
*Ví d 4: Trong hai giá tr
1=x
2=x
, giá tr nào là nghim ca bất phương trình
3 4 0−x
Li gii:
a) Thay
1=x
vào bất phương trình, ta đưc
3.1 4 0−
là khẳng định đúng.
Vy
1=x
là mt nghim ca bất phương trình đã cho
b) Thay
2=x
vào bất phương trình, ta đưc
3.2 4 0−
là khẳng định sai.
Vy
2=x
không là nghim ca bất phương trình đã cho
*Ví d 5: Tìm mt s là nghim và mt s không phi là nghim ca bất phương trình
4 5 0+x
Li gii:
a) Lâý
0=x
thay vào bất phương trình đã cho, ta thy
0.4 5 0+
là khẳng định đúng.
Vy
0=x
là mt nghim ca bất phương trình đã cho
b) Ly
2=−x
thay vào bất phương trình đã cho, ta thấy
4.( 2) 5 0 +
là khẳng định sai.
Vy
2=−x
không phi là mt nghim ca bất phương trình đã cho
* Ví d 6: Nêu hai ví d v bất phương trình mt n
x
Li gii:
Hai bất phương trình một n
x
a)
2 4 0+x
b)
30 x
*Ví d 7: Trong các s
2;0;5
, nhng s nào là nghim ca bất phương trình
2 10 0−x
Li gii:
Ch
2
0
là nghim của phương trình đã cho
*Ví d 8: Kim tra xem
5=−x
có phi là nghim ca bất phương trình
không?
Li gii:
Thay
5=−x
vào hai vế ca bất phương trình đã cho, ta được:
2.( 5) 7 1 3.( 5) +
Hay
3 16−
(bt đng thức đúng)
Vy
5=−x
là mt nghim ca bất phương trình đã cho
Dng 2: Gii bất phương trình bc nht mt n
*Ví d 9: Gii các bất phuương trình sau\
a)
2 4 0 x
b)
2 1 0+x
c)
0,5 6 0−x
d)
2 3 0 + x
e)
5 3 0−x
d)
6 2 0 x
Li gii:
a) Ta có:
2 4 0 x
2 0 4 +x
(Công c hai vế ca bất phương trình với
4
)
1
4.
2

−


x
(Nhân c hai vế vi s âm
1
2
và đổi chiu bt đng thc)
2−x
Vy nghim ca bất phương trình là
2−x
b) Ta có:
2 1 0+x
21−x
(Cng hai vế vi
1
)
Trang 3
11
2 . ( 1).
22
−x
(Nhân hai vế
1
2
)
1
2
−x
Vy nghim ca bất phương trình là
1
2
−x
c) Ta có:
0,5 6 0−x
0,5 6x
(Cng hai vế vi
6
)
(0,5 ).2 6.2x
(Nhân hai vế vi
2
)
12x
Vy nghim ca bất phương trình là
12x
d) Ta có:
2 3 0 + x
23 x
(Cng hai vế vi
3
)
11
( 2 ). ( 3).
22
x
(Nhân hai vế vi
1
2
)
3
2
x
Vy nghim ca bất phương trình là
3
2
x
e) Ta có:
5 3 0−x
53x
(Cng hai vế vi
3
)
11
5 . 3.
55
x
(Nhân hai vế vi
1
5
)
3
5
x
Vy nghim ca bất phương trình là
3
5
x
f) Ta có :
6 2 0 x
62−x
(Cng hai vế vi
2
)
11
( 6 ). 2.
66
x
(Nhân hai vế vi
1
6
)
1
3
x
Vy nghim ca bất phương trình
1
3
x
*Ví d 10: Gii các bất phương trình :
a)
6 5 0+x
b)
2 7 0 x
c)
2 5 3 4+ xx
d)
3 5 4 3 + +xx
e)
5 7 8 5+ xx
f)
4 3 3 1 + xx
g)
0,3 12 0 + x
h)
3
60
4
−x
Li gii:
a) Ta có:
6 5 0+x
65−x
5
6
x
Vy nghim ca bất phương trình là
5
6
x
c) Ta có
2 5 3 4+ xx
b) Ta có:
2 7 0 x
27−x
7
2
−x
Vy nghim ca bất phương trình là
7
2
−x
d) ta có:
3 5 4 3 + +xx
Trang 4
2 3 4 5 xx
9 x
9x
Vy nghim ca bất phương trình là
9x
e) T a có:
5 7 8 5+ xx
5 8 5 7 xx
3 12 x
4x
Vy nghim ca bất phương trình là
4x
g) Ta có:
0,3 12 0 + x
0,3 12 x
12
0,3
x
40x
Vy nghim ca bất phương trình là
40x
3 4 3 5 + xx
2−x
Vy nghim ca bất phương trình là
2−x
f) Ta có:
4 3 3 1 + xx
3 4 3 1 + x x x
74 x
4
7
x
Vy nghim ca bất phương trình là
4
7
x
h) Ta có:
3
60
4
−x
3
6
4
x
4
6.
5
x
8x
Vy nghim ca bất phương trình là
8x
*Ví d 11: Gii các bất phương trình:
a)
8 27 0 x
b)
5
20 0
4
+x
c)
2 5 4 3 +xx
d)
5 7 4 7+ xx
e)
3 (6 2 ) 3.( 4) + +x x x
f)
2( 0,5) 1,4 1,5 ( 1,2) +xx
Li gii:
a) Ta có:
8 27 0 x
8 27−x
27
8
x
Vy nghim ca bất phương trình là
27
8
x
c)Ta có:
2 5 4 3 +xx
5 3 4 2 xx
82−x
4−x
Vy nghim ca bất phương trình là
4−x
e) Ta có:
3 (6 2 ) 3.( 4) + +x x x
3 6 2 3 12 +x x x
6 3 12 +xx
6 12 3 xx
18 2−x
9−x
Vy nghim ca bất phương trình là
9−x
b) Ta có:
5
20 0
4
+x
5
20
4
−x
4
20.
5
−x
16−x
Vy nghim ca bất phương trình là
16−x
d) ta có:
5 7 4 7+ xx
7 4 7 5 xx
3 12−x
4−x
Vy nghim ca bất phương trình là
4−x
f) Ta có:
2( 0,5) 1,4 1,5 ( 1,2) +xx
2 1 1,4 1,5 1,2 xx
2 1,5 0,3 xx
3 1,8x
0,6x
Vy nghim ca bất phương trình là
0,6x
*Ví d 12: Gii các bất phương trình:
a)
2 5 4 3
18 10
−+
xx
b)
4 1 5 3
96
−−
xx
Trang 5
Li gii:
a) Ta có:
2 5 4 3
18 10
−+
xx
5(2 5) 9(4 3)
90 10
10 25 36 27
10 36 27 25
26 52
−+
+
+
−
xx
xx
xx
x
52
26
x
2−x
Vy nghim ca bất phương trình là
2−x
b) Ta có:
4 1 5 3
96
−−
xx
2(4 1) 3(5 3 )
18 18
8 2 15 9
8 9 15 2
17 17
−−
+ +
xx
xx
xx
x
1x
Vy nghim ca bất phương trình là
1x
*Ví d 13 Gii các bất phương trình:
a)
5 2 4 3
54
+−
xx
b)
3(2 1) 3 13
1
20 10
++
+
xx
Li gii:
a) Ta có:
5 2 4 3
54
+−
xx
4(5 2) 5(4 3)
20 20
20 8 20 15
20 20 8 15
0 23
+−
+
−
xx
xx
xx
x
Bất phương trình này vô nghiệm
b) Ta có:
3(2 1) 3 13
1
20 10
++
+
xx
3(2 1) 20 2(3 13)
20 30 20
6 3 20 6 26
6 6 26 3 20
03
++
+
+ + +
xx
xx
xx
x
Bất phương trình này có nghiệm bt kì
*Ví d 14: Tìm nghim chung ca hai bất phương trình:
3 17 5 22
10 15
++
xx
(1) và
4 2 7
1
30 24
−−
−
xx
(2)
Li gii:
Ta có
3 17 5 22
10 15
++
xx
3(3 17) 2(5 22)
30 30
9 51 10 44
9 10 44 51
7
7 (*)
++
+ +
xx
xx
xx
x
x
Ta có :
4 2 7
1
30 24
−−
−
xx
4( 4) 120 5(2 7)
120 120 120
4 16 120 10 35
4 10 16 120 35
6 101
101
(**)
6
−−
−
+
−
−
xx
xx
xx
x
x
T (*) (**) suy ra nghim chung ca hai
bất phương trình là
101
6
−x
*Ví d 15: Tìm nghim nguyên âm ca bất phương trình
2 4 4 7 2 5 2 1
3 18 9 15
+
x x x x
Li gii:
Trang 6
Ta có:
2 4 4 7 2 5 2 1
3 18 9 15
+
x x x x
2 4 4 7 2 5 2 1
3 18 9 15
30(2 4) 5(4 17) 10(2 5) 6(2 1)
90 90 90 90
60 120 20 35 20 50 12 6
60 20 20 12 120 35 50 6
32 199
199
32
+
+
+ + +
+ +
−
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
x
x
x
là s nguyên âm nên
6, 5, 4, 3, 2, 1 x
Dng 3: Gii bài toán bng cách lp bất phương trình
*Ví d 16: Bn Thanh
100
nghìn đồng. Bn mun mua mt cái bút giá
18
nghìn đồng mt
s quyn v, mi quyn v giá
17
nghìn đồng. Hi bạn Thanh mua đưc nhiu nht bao nhiêu
quyn v?
Li gii:
Gi
x
(quyn) là s v mà Thanh có th mua. Theo bài ta ta có bất phương trình
7 18 100
7 100 18
82
82
7
+
−
x
x
x
x
Vì s v là s t nhiên nên Thanh có th mua nhiu nht
11
quyn v
*Ví d 17: Để hưởng ứng phong trào “Trồng cây gây rừnglớp 9A kế hoch trng ít nht
1000
cây xanh. Lớp 9a đã trồng được
540
cây. Để đạt được kế hoạch đề ra, lp 9A cn trng
thêm bao nhiêu cây xanh na?
Li gii:
Gi
x
là s cây xanh cn trng thêm ca lp 9A
Theo đ bài, để lớp 9A đt đưc kế hoch đ ra, ta phi có:
540 1000
1000 540
460
+
−
x
x
x
Vậy để đạt được kế hoch đ ra, lp 9A phi trng thêm ít nht
460
cây xanh na
*Ví d 18: Trong mt thi gm ba môn Toán, Ng Văn Tiếng Anh, điểm s môm Toán
Ng văn tính theo hệ s
2
, điểm môn Tiếng Anh tính theo h s
1
. Để trúng tuyến, điểm s trung
bình ca ba môn ít nht bng
8
. Bạn Na đã đt
9,1
điểm môn Toán,
6,9
môn Ng Văn. Hãy
lp gii phương trình để tìm điểm s n Tiếng Anh ti thiu bn Na phải đạt để trúng
tuyn.
Li gii:
Gi
x
là đim s môn Tiếng Anh ca bn Na
Theo đ bài, để bn Na trùng tuyn, ta phi có:
Trang 7
2.9,1 2.6,9
8
5
2.9,1 2.6,9 40
18, 2 13,8 40
8
++
+ +
+ +
x
x
x
x
Vậy để trúng tuyn, bn Na phi đt đưc ít nht
8
điểm môn Tiếng Anh
*Ví d 19: Một ngân hàng đang áp dng lãi sut gi tiết kim hn
12
tháng
7,4%
. Mai
d kiến gi mt khon tin vài ngân hàng y cn s tiền lãi hàng năm ít nht là
60
triệu để
chi tiêu. Hi s tin bà Mai cn gi tiết kim ít nht là bao nhiêu (làm tròn đến triu đồng)
Li gii:
Gi
x
(triệu đồng) là s tin bà Mai cn gi tiết kim
Ta có s tin lãi gi gi tiết kim
x
(triệu đồng) trong một năm là
0,074.x
(triệu đồng)
Để có s tin lãi ít nht là
60
triệu đồng/năm thì ta phải có:
0,074 60
60 : 0,074
810,81
x
x
x
Vy bà Mai cn gi ngân hàng ít nht
811
triệu đồng
*Ví d 20: Trong mt cuc thi tuyn dng vic làm, ban t chức quy định mỗi người ng tuyn
phi tr li
25
câu hi vòng tuyển. Mi câu hi này sn bốn đáp án, trong đó một đáp
án đúng. Người ng tuyn chọn đáp đúng sẽ được cng thêm
2
điểm, chọn đáp án sai bị tr đi
1
điểm. vòng tuyển, ban t chc tng mi ngưi d thi
5
điểm theo quy định ngưi ng
tuyn phi tr li hết
25
câu hi: người nào có s điểm t
25
tr lên mới được thi vòng tiếp theo.
Hỏi người ng tuyn phi tr li chính xác ít nht bao nhiêu câu hi vòng tuyn thì mi
được vào vòng tiếp theo?
Li gii:
Gi
,25 ( , 5) x x x N x
lần lượt là s câu tr lời đúng và sai của người ng tuyn
S điểm ca ngưi ng tuyn sau
25
câu hi là
5 2 (25 ) 3 20+ = x x x
điểm
Để vượt qua vòng sơ tuyển cn ít nht
25
điểm nên ta có bất phương trình:
3 20 25
3 45
15
−
x
x
x
Vậy người ng tuyn phi tr li chính xác ít nht
15
câu hi
*Ví d 21: Bác Ngc gi tin tiết kim hn
12
tháng mt ngân hàng vi lãi sut
7,2%
/
năm. Bác Ngọc d định tng s tin nhận đưc sau khi gi
12
tháng ít nht là
21440000
.Hi bác
Ngc phi gi s tin tiết kim ít nhất là bao nhiêu đ đạt được d định đó?
Li gii:
Ga s bác Ngc gi
x
ng) tin tiết kim hn
12
tháng (
0x
). Khi đó, tng s tin bác
Ngc nhận được sau
12
tháng là
7,2 1072 134
7,2%. 1
100 1000 125

+ = + = =


x x x x x
ng)
Theo gi thiết, ta có
134
21440000
125
x
Gii bất phương trình trên, ta có:
Trang 8
134
21440000
125
x
125
21440000.
134
20000000
x
x
Vy bác Ngc phi gi s tin tiết kim ít nht là
20
triệu đồng để đạt được d định
*Ví d 22: Tng chi pca mt doanh nghip sn xuất áo mi
410
triệu đồng/ tháng. Gía
bán ca mi chiếc áo mi
350
nghìn đng. Hi trung bình mi tháng doanh nghip phi bán
được ít nht bao nhiêu chiếc áo sơ mi đ thu đưc li nhun ít nht là
1,38
t đồng sau
1
năm?
Li gii:
Gi s trung bình mi tháng doang nghiệp bán đưc
x
chiếc áo sơ mi (
*
x
)
Li nhun ca doanh nghip sau
12
tháng là:
12(350000 410000000)x
ng)
Do đó đ doanh nghiệp thu được li nhun ý nhât là
1,38
t đồng thì
12(350000 410000000) 1380000000−x
Gii bất phương trình trên, ta có:
12(350000 410000000) 1380000000−x
350000 410000000 115000000
350000 115000000 410000000
350000 525000000
525000000
350000
1500
−
+
x
x
x
x
x
Vy trung bình mi thnangs doang nghip phải bán được ít nht
1500
chiếc áo mi để doanh
nghiệp thu được li nhun ít nht là
1,38
t đồng sau
1
năm
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht mt n?
a)
2 5 0−x
b)
3 1 0+y
c)
0 3 0−x
d)
2
0x
Li gii:
a)
2 5 0−x
là bất phương trình bậc nht n
x
b)
3 1 0+y
là bất phương trình bậc nht n
y
c)
0 3 0−x
, vì
0=a
nên không phi là bất phương trình bc nht mt n
d)
2
0x
vì có cha
2
x
nên không phi là bất phương trình bậc nht mt n
Bài 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht mt n?
a)
3 6 0−x
b)
13 20 0 + x
c)
70y
Li gii:
Bất phương trình ở các câu a,b,c là bất phương trình bậc nht mt n
Bài 3: Kim tra xem s nào là nghim ca mỗi bát phương trình tương ứng sau đây.
a)
2
3 2 0 + xx
vi
3; 1,5= =xx
b)
vi
21
;
55
==xx
Li gii
a) Thay
3=−x
, ta có
2
( 3) 3.( 3) 2 0 +
là khng định đúng
Vy
3=−x
là nghim ca bất phương trình
Thay
1,5=−x
, ta có :
2
( 1,5) 3.( 1,5) 2 0 +
là khẳng định không đúng
Vy
1,5=−x
không là nghim ca bất phương trình
Trang 9
b) Thay
2
5
=x
, ta có
22
2 2. 3. 1
55
+
là khẳng định đúng
Vy
2
5
=x
là nghim ca bất phương trình
Thay
1
5
=x
, ta có
11
2 2. 3. 1
55
+
là khẳng định không đúng
Vy
1
5
=x
không là nghim ca bất phương trình
Bài 4: Tìm
x
sao cho:
a) Gía tr biu thc
21+x
là s dương b) Gía tr biu thc
35x
là s âm
Li gii
a) Giá tr biu thc
21+x
là s dương nên
2 1 0+x
21−x
(Cng
1
vào c hai vế)
1
2
x
(nhân
1
2
vào c hai vế)
Vy
1
2
x
b) Giá tr biu thc
35x
là s âm nên
3 5 0−x
35x
(Cng
5
vào c hai vế)
5
3
x
( nhân
5
3
vào c hai vế)
Vy
5
3
x
Bài 5: Gii các bất phương trình sau:
a)
50−x
b)
50+x
c)
2 6 0 x
d)
4 12 0−x
Li gii
a)
50−x
5x
b)
50+x
5−x
c)
2 6 0 x
26−x
3−x
d)
4 12 0−x
4 12x
3x
Bài 6: Gii các bất phương trình sau:
a)
63−x
b)
1
.5
2
x
c)
8 1 5 + x
d)
7 2 1+x
Li gii
a) Gii bất phương trình
63−x
63+x
(cng
3
vào c hai vế)
9 x
Vy nghim ca bất phương trình là
9 x
b) Gii bất phương trình
1
.5
2
x
10x
( nhân
2
vào c hai vế)
Vy nghim ca bất phương trình là
10x
c) Gii bất phương trình
8 1 5 + x
84−x
(cng
1
vào c hai vế)
4
8
x
( nhân
1
8
vào c hai vế)
Trang 10
1
2
x
(nhân s âm đo chiu)
Vy nghim ca bất phương trình là
1
2
x
d) Gii bất phương trình
7 2 1+x
62 x
(cng
1
vào c hai vế)
6
2
x
( nhân
1
2
vào c hai vế)
3 x
Vy nghim ca bất phương trình là
3 x
Bài 7: Gii các bất phương trình sau:
a)
72 xx
b)
2 2 3++xx
c)
4 5 3+ xx
d)
73 + xx
Li gii
a) Gii bất phương trình
72 xx
9−xx
(cng
7
vào c hai vế)
29x
(cng
x
vào c hai vế)
9
2
x
( nhân
1
2
vào c hai vế)
Vy nghim ca bất phương trình là
9
2
x
b) Gii bất phương trình
2 2 3++xx
3xx
(cng
2
vào c hai vế)
02 x
(cng
x
vào c hai vế)
0 x
( nhân
1
2
vào c hai vế)
Nghim ca bất phương trình là
0 x
c) Gii bất phương trình
4 5 3+ xx
41x
( cng
3x
4
t c hai bên)
1
4
x
(Nhân hai vế cho
1
4
)
Nghim ca bất phương trình là
1
4
x
d) Gii bất phương trình
73 + xx
7 2 3−x
(Cng
x
vào c hai vế)
10 2 x
(Cng
3
vào c hai vế)
5 x
( nhân
1
2
vào c hai vế)
Nghim ca bất phương trình là
5 x
Bài 8: Gii các bất phương trình sau:
a)
3 2 2 3+ +xx
b)
5 4 3 2+ xx
c)
2
(2 3) 7 4
3
+ xx
d)
1
( 3) 3 2
4
xx
Li gii
a) Gii bất phương trình
3 2 2 3+ +xx
3 2 3 2 xx
(Cng
2 x
vào c hai vế)
1x
Vy nghim ca bất phương trình là
1x
b) Gii bất phương trình
5 4 3 2+ xx
Trang 11
5 3 2 4+ xx
(Cng
3x
vào c hai vế)
86−x
3
4
−x
( nhân
1
8
vào c hai vế)
Vy nghim ca bất phương trình là
3
4
−x
c) Gii bất phương trình
2
(2 3) 7 4
3
+ xx
21
2 3 6
2
+ xx
( nhân
3
2
vào c hai vế)
21
83
2
+x
(Cng
6x
vào c hai vế)
15
83
2
−x
(Cng
3
vào c hai vế)
15
8
2
x
(Cng
3
vào c hai vế)
15
16
x
( nhân
1
8
vào c hai vế)
Vy nghim ca bất phương trình là
15
16
x
d) Gii bất phương trình
1
( 3) 3 2
4
xx
( 3) 4.(3 2 ) xx
( nhân
4
vào c hai vế)
3 12 8 xx
(nhân phân phi
4
và m ngoc)
9 3 12−x
(Cng
8x
vào c hai vế)
9 15x
(Cng
3
vào c hai vế)
5
3
x
( nhân
1
9
vào c hai vế)
Vy nghim ca bất phương trình là
5
3
x
Bài 9: Gii bất phương trình
a)
2 6 1+x
b)
0,6 2 6 9+ +xx
c)
1,7 4 2 1,5++xx
d)
83
5
2
−
x
x
e)
64
3 2 0
3
+
x
x
f)
24
0,7 1
36
+
xx
x
Li gii
a)
2 6 1+x
2 1 6
25
5
2
−
−
−
x
x
x
Vy nghim ca bất phương trình là
5
2
−x
c)
1,7 4 2 1,5++xx
1,7 1,5 2 4 xx
0,2 2
2 : 0,2
10
−
−
−
x
x
x
b)
0,6 2 6 9+ +xx
0,6 6 9 2
5, 4 7
7 :( 5,4)
35
27
−
−
−
xx
x
x
x
Vy nghim ca bất phương trình là
35
27
−x
d)
83
5
2
−
x
x
Trang 12
Vy nghim ca bất phương trình là
10−x
e)
64
3 2 0
3
+
x
x
9 6 (6 4 ) 0
9 6 6 4 0
10 3
( 3) : ( 10)
0,3
+
−
xx
xx
x
x
x
Vy nghim ca bất phương trình là
0,3−x
8 3 2 10
5 10 8
2 : ( 5)
0,4
−
−
xx
x
x
x
Vy nghim ca bất phương trình là
0,4−x
f)
24
0,7 1
36
+
xx
x
4,2 2(2 4) 6
4,2 4 8 6
4,2 4 6 8
7,2 14
14 : 7, 2
35
18
+
+
+ +
x x x
x x x
x x x
x
x
x
Vy nghim ca bất phương trình là
35
18
x
Bài 10: Tìm s nguyên ln nht tha mãn bất phương trình sau:
a)
9 5 1,5−x
b)
3 17 5 1
20 15
−+
xx
Li gii
a) Ta có:
9 5 1,5−x
5 7,5
7,5
5
x
x
Do đó s nguyên ln nht tha mãn bất phương trình trên là
1=x
b) Ta có:
3 17 5 1
20 15
−+
xx
15(3 17) 20(5 1)
300 300
−+
xx
45 255 100 20 +xx
55 275−x
275
55
−x
5−x
Do đó s nguyên ln nht tha mãn bất phương trình trên là
5−x
Bài 11: Tìm nghim chung ca hai bất phương trình
a)
15 4 8−x
7 6 20 x
b)
2
59
3
+x
18
1
7
x
Li gii
a) Ta có
15 4 8−x
hay
15 12x
suy ra
12
5
x
Ta có
7 6 20 x
hay
6 27 x
, suy ra
27
6
x
Vy nghim chung ca hai bất phương trình trên là
1;2;3;4x
Trang 13
b) Ta có:
2
59
3
+x
hay
2
4
3
x
, suy ra
6x
Ta có
18
1
7
x
hay
18 7−x
, suy ra
25x
Vy nghim chung ca hai bất phương trình trên là
25x
Bài 12: Tìm tp hp các giá tr ca
x
để biu thc
32
5
x
lớn hơn giá trị ca biu thc
14
10
x
Li gii
Gii bất phương trình
3 2 14
5 10
2(3 2 ) 14
10 10
6 4 14
20 5
20
5
4
−−
−−
xx
xx
xx
x
x
x
Vy
4x
là giá tr cn tìm
Bài 13: Cho phương trình
5 4 3 2(1) = +xm
trong đó
x
n s,
m
mt s cho trước. Tìm giá
tr ca
m
để phương trình (1) có nghiệm dương
Li gii
Giải phương trình (1) theo
m
, ta được
36
5
+
=
m
x
. Ta có
0x
khi
36
0
5
+
m
, hay
36−m
, suy ra
2−m
Vy
2−m
là giá tr cn tìm
Bài 14: Gii bất phương trình sau:
a)
3(2 1) 3 52
1
20 10
++
+
xx
b)
4 1 6 19 9 11
2 6 3
+
x x x
Li gii
a)
3(2 1) 3 52
1
20 10
++
+
xx
3(2 1) 20 2(3 52)
20 20 20
++
+
xx
6 3 20 6 104+ + +xx
0 81x
Vy bất phương trình vô nghiệm
b)
4 1 6 19 9 11
2 6 3
+
x x x
3(4 1) 6 19 2(9 11)
6 6 6
+
x x x
12 3 6 19 18 22 + x x x
00x
Bất phương trình có nghiệm bt kì
Bài 15: Tìm
0x
sao cho hình v bên i chu vi ca hình tam giác luôn lớn hơn chu vi hình
ch nht
Li gii
Trang 14
Chu vi tam giác là :
2 4 5 3 11+ + + + + = +x x x x
Chu vi hình ch nht là
2( 3 1) 4 8+ + + = +x x x
Theo bài ra ta có:
3 11 4 8
3 4 8 11
3
3
+ +
xx
xx
x
x
Vy
03x
Bài 16: Một ngân hàng đang áp dụng lãi sut gi tiết kim kì hn
1
tháng là
0,4%
. Hi nếu mun
mt s tin lãi hãng tháng ít nht
3
triệu đồng thì s tin gi tiết kim ít nht bao nhiêu
(làm tròn đến triệu đồng)?
Li gii
Gi
x
(triệu đồng) là s tin cn gi. Theo bài ra ta có bất phương trình
0,4% 3
0,4
.3
100
3.1000
4
750
x
x
x
x
Vy để có lãi ít nht
3
triệu đồng thì s tin gi tiết kim ít nht là
750
triu
Bài 17:Mt hãng taxi giá m ca
15
nghìn đồng giá
12
nghìn đng cho mi ki lô mét
tiếp theo. Hi vi
200
nghìn đồng thì hành khách th di chuyển đưc tối đa bao nhiêu ki lô
mét (làm tròn đến hàng đơn vị)
Li gii
Gi
x
km (
0x
) là s km mà hành khách có th đi, ta có bất phương trình:
15 12 12 200
12 200 3
197
16,416.....
12
+
−
=
x
x
x
Vy s km tối đa khách hàng có th đi là
16
km
Bài 18: Ngưi ta dùng mt loi xe tải để ch bia cho mt nhà máy. Mi thùng bia
24
lon nng
trung bình
6,7
kg. Theo khuyến ngh, trng ti ca xe (tc tng khối lượng tối đa cho phép
xe có th ch) là
5,25
tn. Hi xe th ch được tối đa bao nhiêu thùng bia, biết bác lái xe nng
65
kg?
Li gii
Gi
x
thùng (
*
x
) là thùng bia mà xe có th ch, ta có bất phương trình:
65 6,7 5,25.1000
6,7 5185
5185
773,880....
6,7
+
=
x
x
x
Vy s thùng bi tối đa mà xe có thể ch
773
thùng
Bài 19: Mt kho cha
100
tấn xi măng, mỗi ngày đều xuất đi
20
tấn xi măng. Gọi
x
s ngày
xuất xi măng của kho đó. Tìm
x
sao cho khối ợng xi măng còn lại trong kho ít nht
10
tn
sau
x
ngày xut hàng
Li gii
Trang 15
Sau
x
ngày khối lượng xi măng được xuất đi là
20x
Khi lượng xi măng còn lại trong kho sau
x
ngày là
100 20 x
Theo bài ra ta có:
100 20−xx
100 20−xx
20 100
21 100
( 100) : ( 21)
100
21
xx
x
x
x
Vy
1;2;3;4x
Bài 20: Mt thi Tiếng Anh gm bốn năng: nghe, nói, đc, viết. Kết qu của bài thi đim
trung bình ca bn k năng này. Bạn đã đạt được điểm s của ba năng nghe, nói, viết ln
t là
6,5;6,5;5,5
Hi bn Hà cần đạt bao nhiêu điểm trong kĩ năng nói đ kết qu đưc ca bài thi ít nht là
6,25
?
Li gii
Để tính đim trung bình cần đạt, chúng ta có th s dng công thc sau:
Đim trung bình =
𝑇ổ𝑛𝑔 đ𝑖ể𝑚 𝑐á𝑐 𝑘ĩ 𝑛ă𝑛𝑔
𝑆ố 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑘ĩ 𝑛ă𝑛𝑔
Trong trường hp này, chúng ta mun biết điểm s cần đạt trong năng “nói” để đạt đưc
điểm trung bình ít nht
6,25
. Điểm s trung bình mong mun trung bình ca
6,5;6,5;5,5
mt s
x
(đim s trong kĩ năng “nói”). Ta có bất phương trình
6,5 6,5 5,5
6,25
4
18,5 25
25 18,5
6,5
+ + +
+
−
x
x
x
x
Vậy để đạt được điểm trung bình ít nht
6,25
, bn Hà cần đạt ít nht
6,5
điểm trong năng
“nói”

Preview text:

BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
1. Khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn
1.1 Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Bất phương trình dạng ax + b  0 (hoặc ax + b  0;ax + b  0;ax + b  0 ) trong đó a,b là hai số đã
cho, a  0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn x
1.2 Nghiệm của bất phương trình
Số x là một nghiệm của bất phương trình (
A x)  B(x) nếu (
A x )  B(x ) là khẳng định đúng 0 0 0
Giải một bất phương trình là tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình đó
2. Cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
Bất phương trình bậc nhất một ẩn ax + b  0 được giải như sau: ax + b  0 ax  −b
+ Nếu a  0 thì  − b x a
+ Nếu a  0 thì  − b x a
! – Các bất phương trình ax + b  0, ax + b  0,ax + b  0 được giải tương tự-
- Ta cũng có thể giải được các bất phương trình một ẩn đưa được về dạng ax
+ b  0 ,
ax + b  0, ax + b  0, ax + b  0 B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Nhận biết bất phương trình bậc nhất, nghiệm của bất phương trình
*Ví dụ 1:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? a) 0x  0 b) 3x  0 c) 3 x +1  0 d) −x +1  0 e) a + 2023  0 f) 0x − 5  0 g) 5x − 7  0 h) 2 x +1  0 Lời giải:
Hai bất phương trình 0x  0 và 3
x +1  0 không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn
Bất phương trình 3x  0 có dạng ax + b  0 với a = 3  0 và b = 0 nên nó là bất phương trình bậc nhất một ẩn
Bất phương trình −x +1  0 có dạng ax + b  0 với a = −1  0 và b = 1 nên nó là bất phương
trình bậc nhất một ẩn
Bất phương trình a + 2023  0 có dạng ax + b  0 với a = 1  0 và b = 2023, nên nó là bất
phương trình bậc nhất một ẩn
Bất phương trình 5x − 7  0 có dạng ax + b  0 với a = 5 và b = −7 , nên nó là bất phương trình bậc nhất một ẩn
Hai bất phương trình 0x − 5  0 và 2
x +1  0 không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn
* Ví dụ 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? a) 3x +16  0 b) −5x + 5  0 c) 2 x − 4  0 d) −3x  0 e) −3x + 7  0 f) 3 4x −  0 g) 3 x  0 h) 2 2x −19  0 2 Lời giải:
a), b), d), e), f) là bất phương trình bậc nhất một ẩn x
✓ c), h) không là bất phương trình bậc nhất một ẩn x vì 2 2
x − 4, 2x −19 là các đa thức bậc hai.
g) không là là bất phương trình bậc nhất một ẩn x vì 3
x là một đa thức bậc ba.
*Ví dụ 3: Kiểm tra xem giá trị x = 5 có phải là nghiệm của mỗi bất phương trình bậc nhất sau đây không? Trang 1 a) 6x − 29  0 b) 11x − 52  0 c) x − 2  0 Lời giải:
a) Thay x = 5 , ta có 6.5 − 29  0 là khẳng định đúng .
Vậy x = 5 là nghiệm của bất phương trình 6x − 29  0
b) Thay x = 5 ,ta có 11.5 − 52  0 là khẳng định đúng .
Vậy x = 5 là nghiệm của bất phương trình 11x − 52  0
c) Thay x = 5 , ta có 5 − 2  0 là khẳng định không đúng
Vậy x = 5 là nghiệm của bất phương trình x − 2  0
*Ví dụ 4: Trong hai giá trị x = 1 và x = 2 , giá trị nào là nghiệm của bất phương trình 3x − 4  0 Lời giải:
a) Thay x = 1 vào bất phương trình, ta được 3.1− 4  0 là khẳng định đúng.
Vậy x = 1là một nghiệm của bất phương trình đã cho
b) Thay x = 2 vào bất phương trình, ta được 3.2 − 4  0 là khẳng định sai.
Vậy x = 2 không là nghiệm của bất phương trình đã cho
*Ví dụ 5: Tìm một số là nghiệm và một số không phải là nghiệm của bất phương trình 4x + 5  0 Lời giải:
a) Lâý x = 0 thay vào bất phương trình đã cho, ta thấy 0.4 + 5  0 là khẳng định đúng.
Vậy x = 0 là một nghiệm của bất phương trình đã cho
b) Lấy x = −2 thay vào bất phương trình đã cho, ta thấy 4.( 2
− ) + 5  0 là khẳng định sai.
Vậy x = −2 không phải là một nghiệm của bất phương trình đã cho
* Ví dụ 6: Nêu hai ví dụ về bất phương trình một ẩn x Lời giải:
Hai bất phương trình một ẩn x là a) 2x + 4  0 b) −x − 3  0
*Ví dụ 7: Trong các số −2;0;5 , những số nào là nghiệm của bất phương trình 2x −10  0 Lời giải:
Chỉ có −2 và 0 là nghiệm của phương trình đã cho
*Ví dụ 8: Kiểm tra xem x = −5 có phải là nghiệm của bất phương trình 2x + 7  1− 3x không? Lời giải:
Thay x = −5 vào hai vế của bất phương trình đã cho, ta được: 2. − ( 5 − ) + 7  1− 3.( 5 − )
Hay −3  16 (bất đẳng thức đúng)
Vậy x = −5 là một nghiệm của bất phương trình đã cho
Dạng 2: Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
*Ví dụ 9: Giải các bất phuương trình sau\ a) −2x − 4  0 b) 2x +1  0 c) 0,5x − 6  0 d) −2x + 3  0 e) 5x − 3  0 d) −6x − 2  0 Lời giải:
a) Ta có: −2x − 4  0
−2x  0 + 4 (Công cả hai vế của bất phương trình với 4 )  1  x  4. − 
 (Nhân cả hai vế với số âm 1
− và đổi chiều bất đẳng thức)  2  2 x  −2
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  −2 b) Ta có: 2x +1  0
2x  −1 (Cộng hai vế với 1 − ) Trang 2 1 1 2 . x  ( 1 − ). (Nhân hai vế 1 ) 2 2 2 1 x  − 2
Vậy nghiệm của bất phương trình là 1 x  − 2
c) Ta có: 0,5x − 6  0
0,5x  6 (Cộng hai vế với 6 )
(0,5x).2  6.2 (Nhân hai vế với 2 ) x  12
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  12
d) Ta có: −2x + 3  0 2 − x  3 − (Cộng hai vế với 3 − )  1   1  ( 2 − x). −  ( 3 − ). −     (Nhân hai vế với 1 − )  2   2  2 3 x  2
Vậy nghiệm của bất phương trình là 3 x  2
e) Ta có: 5x − 3  0
5x  3 (Cộng hai vế với 3 ) 1 1 5 . x
 3. (Nhân hai vế với 1 ) 5 5 5 3 x  5
Vậy nghiệm của bất phương trình là 3 x  5
f) Ta có : −6x − 2  0
−6x  2 (Cộng hai vế với 2 )  1   1  ( 6 − x). −  2. −     (Nhân hai vế với 1 − )  6   6  6 1 x  3
Vậy nghiệm của bất phương trình là 1 x  3
*Ví dụ 10: Giải các bất phương trình : a) 6x + 5  0 b) −2x − 7  0
c) 2x + 5  3x − 4 d) 3 − x + 5  4 − x + 3
e) 5x + 7  8x − 5
f) −4x + 3  3x −1 g) −0,3x +12  0 h) 3 x − 6  0 4 Lời giải:
a) Ta có: 6x + 5  0
b) Ta có: −2x − 7  0 6x  −5 −2x  7 − 5 x  7 x  − 6 2 −
Vậy nghiệm của bất phương trình là 5 x
Vậy nghiệm của bất phương trình là 7 x  − 6 2
c) Ta có 2x + 5  3x − 4 d) ta có: 3 − x + 5  4 − x + 3 Trang 3 2x − 3x  4 − − 5 3
x + 4x  3 − 5 −x  −9 x  −2 x  9
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  −2
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  9
f) Ta có: −4x + 3  3x −1
e) T a có: 5x + 7  8x − 5 3
x + 4x  3x −1 5x − 8x  5 − − 7 7 − x  4 − −3x  −12 4 x x  4 7
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  4
Vậy nghiệm của bất phương trình là 4 x
g) Ta có: −0,3x +12  0 7 0 − ,3x  12 −
h) Ta có: 3 x − 6  0 − 12 4 x  0 − ,3 3 x  6 x  40 4
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  40 4 x  6. 5 x  8
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  8
*Ví dụ 11: Giải các bất phương trình: a) −8x − 27  0 b) 5 x + 20  0 4
c) 2x − 5  4x + 3
d) 5 + 7x  4x − 7
e) 3x − (6 + 2x)  3.(x + 4)
f) 2(x − 0,5) −1, 4 1,5 − (x +1, 2) Lời giải:
a) Ta có: −8x − 27  0
b) Ta có: 5 x + 20  0 8 − x  27 4 − 27 x  5 x  20 − 8 4 −
Vậy nghiệm của bất phương trình là 27 x  4 x  20. − 8 5
c)Ta có: 2x − 5  4x + 3 x  −16 5
− − 3  4x − 2x
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  −16 −8  2x
d) ta có: 5 + 7x  4x − 7 −4  x 7x − 4x  7 − − 5
Vậy nghiệm của bất phương trình là −4  x 3x  12 −
e) Ta có: 3x − (6 + 2x)  3.(x + 4) x  −4
3x − 6 − 2x  3x +12
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  −4
x − 6  3x +12
f) Ta có: 2(x − 0,5) −1, 4 1,5 − (x +1, 2) 6
− −12  3x x
2x −1−1, 4  1,5 − x −1, 2 18 −  2x
2x −1,5  0,3 − x x  −9 3x  1,8
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  −9 x  0,6
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  0,6
*Ví dụ 12: Giải các bất phương trình: x x + x − − a) 2 5 4 3  b) 4 1 5 3  x 18 10 9 6 Trang 4 Lời giải: x x + x − − a) Ta có: 2 5 4 3  b) Ta có: 4 1 5 3  x 18 10 9 6 5(2x − 5) 9(4x + 3) x − −  2(4 1) 3(5 3x)  90 10 18 18
10x − 25  36x + 27
8x − 2 15 − 9x
10x − 36x  27 + 25
8x + 9x  15 + 2 − 26x  52 17x  17 x  52 1 x  26 −
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  1 x  −2
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  −2
*Ví dụ 13 Giải các bất phương trình: x + x x + x + a) 5 2 4 3  b) 3(2 1) 3 13 +1 5 4 20 10 Lời giải: x + x x + x + a) Ta có: 5 2 4 3  b) Ta có: 3(2 1) 3 13 +1 5 4 20 10 4(5x + 2) 5(4x − 3) x + x +  3(2 1) 20 2(3 13) +  20 20 20 30 20
20x + 8  20x −15
6x + 3 + 20  6x + 26
20x − 20x  8 − −15
6x − 6x  26 − 3 − 20 0x  23 − 0x  3
Bất phương trình này vô nghiệm
Bất phương trình này có nghiệm bất kì
*Ví dụ 14: Tìm nghiệm chung của hai bất phương trình: x + x + x x − 3 17 5 22  (1) và 4 2 7 −1  (2) 10 15 30 24 Lời giải: x + x + x x − Ta có 3 17 5 22  Ta có : 4 2 7 −1  10 15 30 24 3(3x +17) 2(5x + 22) x x −  4( 4) 120 5(2 7) −  30 30 120 120 120
9x + 51  10x + 44
4x −16 −120  10x − 35
9x −10x  44 − 51
4x −10x 16 +120 − 35 − x  7 − − 6x  101 x  7 (*) 101 x  − (**) 6
Từ (*) và (**) suy ra nghiệm chung của hai bất phương trình là 101 x  − 6
*Ví dụ 15: Tìm nghiệm nguyên âm của bất phương trình x + x x x − 2 4 4 7 2 5 2 1 −  − 3 18 9 15 Lời giải: Trang 5 x + x x x − Ta có: 2 4 4 7 2 5 2 1 −  − 3 18 9 15 2x + 4 4x − 7 2x − 5 2x −1 −  − 3 18 9 15
30(2x + 4) 5(4x −17) 10(2x − 5) 6(2x −1) −  − 90 90 90 90
60x +120 − 20x + 35  20x − 50 −12x + 6
60x − 20x − 20x +12x  120 − − 35 − 50 + 6 32x  199 − 199 − x  32
x là số nguyên âm nên x  6 − , 5 − , 4 − , 3 − , 2 − , −  1
Dạng 3: Giải bài toán bằng cách lập bất phương trình
*Ví dụ 16: Bạn Thanh có 100 nghìn đồng. Bạn muốn mua một cái bút giá 18 nghìn đồng và một
số quyển vở, mỗi quyển vở giá 17 nghìn đồng. Hỏi bạn Thanh mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở? Lời giải:
Gọi x (quyển) là số vở mà Thanh có thể mua. Theo bài ta ta có bất phương trình 7x +18  100 7x  100 −18 x  82 82 x  7
Vì số vở là số tự nhiên nên Thanh có thể mua nhiều nhất 11 quyển vở
*Ví dụ 17: Để hưởng ứng phong trào “Trồng cây gây rừng” lớp 9A có kế hoạch trồng ít nhất
1000 cây xanh. Lớp 9a đã trồng được 540 cây. Để đạt được kế hoạch đề ra, lớp 9A cần trồng
thêm bao nhiêu cây xanh nữa? Lời giải:
Gọi x là số cây xanh cần trồng thêm của lớp 9A
Theo đề bài, để lớp 9A đạt được kế hoạch đề ra, ta phải có: x + 540  1000 x  1000 − 540 x  460
Vậy để đạt được kế hoạch đề ra, lớp 9A phải trồng thêm ít nhất 460 cây xanh nữa
*Ví dụ 18: Trong một kì thi gồm ba môn Toán, Ngữ Văn và Tiếng Anh, điểm số môm Toán và
Ngữ văn tính theo hệ số 2 , điểm môn Tiếng Anh tính theo hệ số 1. Để trúng tuyến, điểm số trung
bình của ba môn ít nhất bằng 8 . Bạn Na đã đạt 9,1 điểm môn Toán, và 6,9 môn Ngữ Văn. Hãy
lập và giải phương trình để tìm điểm số môn Tiếng Anh tối thiểu mà bạn Na phải đạt để trúng tuyển. Lời giải:
Gọi x là điểm số môn Tiếng Anh của bạn Na
Theo đề bài, để bạn Na trùng tuyển, ta phải có: Trang 6 2.9,1+ 2.6,9 + x  8 5
2.9,1+ 2.6,9 + x  40 18, 2 +13,8 + x  40 x  8
Vậy để trúng tuyển, bạn Na phải đạt được ít nhất 8 điểm môn Tiếng Anh
*Ví dụ 19: Một ngân hàng đang áp dụng lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn 12 tháng là 7, 4% . Bà Mai
dự kiến gửi một khoản tiền vài ngân hàng này và cần số tiền lãi hàng năm ít nhất là 60 triệu để
chi tiêu. Hỏi số tiền bà Mai cần gửi tiết kiệm ít nhất là bao nhiêu (làm tròn đến triệu đồng) Lời giải:
Gọi x (triệu đồng) là số tiền bà Mai cần gửi tiết kiệm
Ta có số tiền lãi gửi gửi tiết kiệm x (triệu đồng) trong một năm là 0,074.x (triệu đồng)
Để có số tiền lãi ít nhất là 60 triệu đồng/năm thì ta phải có: 0, 074x  60 x  60 : 0, 074 x  810,81
Vậy bà Mai cần gửi ngân hàng ít nhất 811 triệu đồng
*Ví dụ 20: Trong một cuộc thi tuyển dụng việc làm, ban tổ chức quy định mỗi người ứng tuyển
phải trả lời 25 câu hỏi ở vòng sơ tuyển. Mỗi câu hỏi này có sẵn bốn đáp án, trong đó có một đáp
án đúng. Người ứng tuyển chọn đáp đúng sẽ được cộng thêm 2 điểm, chọn đáp án sai bị trừ đi 1
điểm. Ở vòng sơ tuyển, ban tổ chức tặng mỗi người dự thi 5 điểm và theo quy định người ứng
tuyển phải trả lời hết 25 câu hỏi: người nào có số điểm từ 25 trở lên mới được thi vòng tiếp theo.
Hỏi người ứng tuyển phải trả lời chính xác ít nhất bao nhiêu câu hỏi ở vòng sơ tuyển thì mới
được vào vòng tiếp theo? Lời giải:
Gọi x, 25 − x (x N, x  5) lần lượt là số câu trả lời đúng và sai của người ứng tuyển
Số điểm của người ứng tuyển sau 25 câu hỏi là 5 + 2x − (25 − x) = 3x − 20 điểm
Để vượt qua vòng sơ tuyển cần ít nhất 25 điểm nên ta có bất phương trình: 3x − 20  25 3x  45 x  15
Vậy người ứng tuyển phải trả lời chính xác ít nhất 15 câu hỏi
*Ví dụ 21: Bác Ngọc gửi tiền tiết kiệm kì hạn 12 tháng ở một ngân hàng với lãi suất 7, 2% /
năm. Bác Ngọc dự định tổng số tiền nhận được sau khi gửi 12 tháng ít nhất là 21440000 .Hỏi bác
Ngọc phải gửi số tiền tiết kiệm ít nhất là bao nhiêu để đạt được dự định đó? Lời giải:
Gỉa sử bác Ngọc gửi x (đồng) tiền tiết kiệm kì hạn 12 tháng ( x  0 ). Khi đó, tổng số tiền bác
Ngọc nhận được sau 12 tháng là  7, 2  1072 134 x + 7, 2%.x = 1+ x = x =   x (đồng)  100  1000 125
Theo giả thiết, ta có 134 x  21440000 125
Giải bất phương trình trên, ta có: Trang 7 134 x  21440000 125 125 x  21440000. 134 x  20000000
Vậy bác Ngọc phải gửi số tiền tiết kiệm ít nhất là 20 triệu đồng để đạt được dự định
*Ví dụ 22: Tổng chi phí của một doanh nghiệp sản xuất áo sơ mi là 410 triệu đồng/ tháng. Gía
bán của mỗi chiếc áo sơ mi là 350 nghìn đồng. Hỏi trung bình mỗi tháng doanh nghiệp phải bán
được ít nhất bao nhiêu chiếc áo sơ mi để thu được lợi nhuận ít nhất là 1,38 tỉ đồng sau 1 năm? Lời giải:
Giả sử trung bình mỗi tháng doang nghiệp bán được x chiếc áo sơ mi ( * x  )
Lợi nhuận của doanh nghiệp sau 12 tháng là:
12(350 000x − 410 000 000) (đồng)
Do đó để doanh nghiệp thu được lợi nhuận ý nhât là 1,38 tỉ đồng thì
12(350 000x − 410 000 000)  1380 000 000
Giải bất phương trình trên, ta có:
12(350 000x − 410 000 000)  1380 000 000
350000x − 410000000  115000000
350000x  115000000 + 410000000 350000x  525000000 525000000 x  350000 x 1500
Vậy trung bình mỗi thnangs doang nghiệp phải bán được ít nhất 1500 chiếc áo sơ mi để doanh
nghiệp thu được lợi nhuận ít nhất là 1,38 tỉ đồng sau 1 năm C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? a) 2x − 5  0 b) 3y +1  0 c) 0x − 3  0 d) 2 x  0 Lời giải:
a) 2x − 5  0 là bất phương trình bậc nhất ẩn x
b) 3y +1  0 là bất phương trình bậc nhất ẩn y
c) 0x − 3  0 , vì a = 0 nên không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn d) 2
x  0 vì có chứa 2
x nên không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? a) 3x − 6  0 b) −13x + 20  0 c) 7 y  0 Lời giải:
Bất phương trình ở các câu a,b,c là bất phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 3: Kiểm tra xem số nào là nghiệm của mỗi bát phương trình tương ứng sau đây. a) 2
x − 3x + 2  0 với x = −3; x = 1,5
b) 2 − 2x  3x +1 với 2 1 x = ; x = 5 5 Lời giải
a) Thay x = −3 , ta có 2 ( 3 − ) − 3.( 3
− ) + 2  0 là khẳng định đúng
Vậy x = −3 là nghiệm của bất phương trình
Thay x = −1,5, ta có : 2 ( 1 − ,5) − 3.( 1
− ,5) + 2  0 là khẳng định không đúng
Vậy x = −1,5 không là nghiệm của bất phương trình Trang 8 b) Thay 2 x = , ta có 2 2
2 − 2.  3. +1 là khẳng định đúng 5 5 5 Vậy 2
x = là nghiệm của bất phương trình 5 Thay 1 x = , ta có 1 1
2 − 2.  3. +1 là khẳng định không đúng 5 5 5 Vậy 1
x = không là nghiệm của bất phương trình 5
Bài 4: Tìm x sao cho:
a) Gía trị biểu thức 2x +1 là số dương
b) Gía trị biểu thức 3x − 5 là số âm Lời giải
a) Giá trị biểu thức 2x +1 là số dương nên 2x +1  0 2x  −1 (Cộng 1 − vào cả hai vế) − 1 x  (nhân 1 vào cả hai vế) 2 2 − Vậy 1 x  2
b) Giá trị biểu thức 3x − 5 là số âm nên 3x − 5  0
3x  5 (Cộng 5 vào cả hai vế) 5
x  ( nhân 5 vào cả hai vế) 3 3 Vậy 5 x  3
Bài 5: Giải các bất phương trình sau: a) x − 5  0 b) x + 5  0 c) −2x − 6  0 d) 4x −12  0 Lời giải a) x − 5  0 b) x + 5  0 c) −2x − 6  0 d) 4x −12  0 x  5 x  −5 −2x  6 4x  12 x  −3 x  3
Bài 6: Giải các bất phương trình sau: a) 6  x − 3 b) 1 .x  5 c) −8x +1  5 d) 7  2x +1 2 Lời giải
a) Giải bất phương trình 6  x − 3
6 + 3  x (cộng 3 vào cả hai vế) 9  x
Vậy nghiệm của bất phương trình là 9  x
b) Giải bất phương trình 1 .x  5 2
x  10 ( nhân 2 vào cả hai vế)
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  10
c) Giải bất phương trình −8x +1  5 −8x  4 (cộng 1 − vào cả hai vế) − 4 x
( nhân 1 vào cả hai vế) 8 − 8 Trang 9 − 1 x
(nhân số âm đảo chiều) 2 −
Vậy nghiệm của bất phương trình là 1 x  2
d) Giải bất phương trình 7  2x +1 6  2x (cộng 1 − vào cả hai vế)
6  x ( nhân 1 vào cả hai vế) 2 2 3  x
Vậy nghiệm của bất phương trình là 3  x
Bài 7: Giải các bất phương trình sau:
a) x − 7  2 − x
b) x + 2  2 + 3x
c) 4 + x  5 − 3x
d) −x + 7  x − 3 Lời giải
a) Giải bất phương trình x − 7  2 − x
x  9 − x (cộng 7 vào cả hai vế)
2x  9 (cộng x vào cả hai vế) 9
x  ( nhân 1 vào cả hai vế) 2 2
Vậy nghiệm của bất phương trình là 9 x  2
b) Giải bất phương trình x + 2  2 + 3x
x  3x (cộng −2 vào cả hai vế)
0  2x (cộng −x vào cả hai vế)
0  x ( nhân 1 vào cả hai vế) 2
Nghiệm của bất phương trình là 0  x
c) Giải bất phương trình 4 + x  5 − 3x
4x  1 ( cộng 3x và −4 từ cả hai bên) 1
x  (Nhân hai vế cho 1 ) 4 4
Nghiệm của bất phương trình là 1 x  4
d) Giải bất phương trình −x + 7  x − 3
7  2x − 3 (Cộng x vào cả hai vế)
10  2x (Cộng 3 vào cả hai vế)
5  x ( nhân 1 vào cả hai vế) 2
Nghiệm của bất phương trình là 5  x
Bài 8: Giải các bất phương trình sau:
a) 3x + 2  2x + 3 b) 5x + 4  3 − x − 2
c) 2 (2x + 3)  7 − 4x
d) 1 (x − 3)  3− 2x 3 4 Lời giải
a) Giải bất phương trình 3x + 2  2x + 3
3x − 2x  3 − 2 (Cộng −2x vào cả hai vế) x  1
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  1
b) Giải bất phương trình 5x + 4  3 − x − 2 Trang 10 5x + 3x  2
− − 4 (Cộng 3x vào cả hai vế) 8x  −6 3
x  − ( nhân 1 vào cả hai vế) 4 8
Vậy nghiệm của bất phương trình là 3 x  − 4
c) Giải bất phương trình 2 (2x + 3)  7 − 4x 3 21 2x + 3 
− 6x ( nhân 3 vào cả hai vế) 2 2 21 8x + 3 
(Cộng 6x vào cả hai vế) 2 15 8x  − 3 (Cộng 3 − vào cả hai vế) 2 15 8x
(Cộng 3 vào cả hai vế) 2 15 x
( nhân 1 vào cả hai vế) 16 8
Vậy nghiệm của bất phương trình là 15 x  16
d) Giải bất phương trình 1 (x − 3)  3− 2x 4
(x − 3)  4.(3 − 2x) ( nhân 4 vào cả hai vế)
x − 3  12 − 8x (nhân phân phối 4 và mở ngoặc)
9x − 3  12 (Cộng 8x vào cả hai vế)
9x  15 (Cộng 3 vào cả hai vế) 5
x  ( nhân 1 vào cả hai vế) 3 9
Vậy nghiệm của bất phương trình là 5 x  3
Bài 9: Giải bất phương trình a) 2x + 6 1
b) 0,6x + 2  6x + 9
c) 1,7x + 4  2 +1,5x − + x − d) 8 3x x x x  5 e) 6 4 3 − 2x −  0 f) 2 4 0,7x + − 1 2 3 3 6 Lời giải a) 2x + 6 1
b) 0,6x + 2  6x + 9 2x  1− 6
0,6x − 6x  9 − 2 2x  5 − 5 − , 4x  7 5 x  − x  − 7 : ( 5, 4) 2 35 x  −
Vậy nghiệm của bất phương trình là 5 x  − 27 2
c) 1,7x + 4  2 +1,5x
Vậy nghiệm của bất phương trình là 35 x  − 27 1
− ,7x −1,5x  2 − 4 − x 0, 2x  2 − d) 8 3 − x  5 2 x  2 − : 0, 2 x  10 − Trang 11
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  −10
8 − 3x − 2x  10 + e) 6 4x 3 − 2x −  0 − 5x  10 − 8 3 x  2 : (−5)
9 − 6x − (6 + 4x)  0 x  −0, 4
9 − 6x − 6 − 4x  0
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  0 − , 4 10 − x  3 − x x x  ( 3 − ) : ( 10) − f) 2 4 0,7x + − 1 3 6 x  0 − ,3
4, 2x + 2(2x − 4) − x  6
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  −0,3
4, 2x + 4x − 8 − x  6
4, 2x + 4x x  6 + 8 7, 2x  14 x  14 : 7, 2 35 x  18
Vậy nghiệm của bất phương trình là 35 x  18
Bài 10: Tìm số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình sau: x x + a) 9 − 5x  1,5 b) 3 17 5 1  20 15 Lời giải
a) Ta có: 9 − 5x  1,5 5 − x  −7,5 7,5 x  5
Do đó số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình trên là x = 1 x x + b) Ta có: 3 17 5 1  20 15 x x + 15(3 17) 20(5 1)  300 300
45x − 255  100x + 20 −55x  275 275 x  − 55 x  −5
Do đó số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình trên là x  −5
Bài 11: Tìm nghiệm chung của hai bất phương trình x
a) 15x − 4  8 và 7 − 6x  −20 b) 2 x + 5  9 và 18 1 3 7 Lời giải
a) Ta có 15x − 4  8 hay 15x  12 suy ra 12 x  5
Ta có 7 − 6x  −20 hay −6x  −27 , suy ra 27 x  6
Vậy nghiệm chung của hai bất phương trình trên là x 1;2;3;  4 Trang 12
b) Ta có: 2 x + 5  9 hay 2 x  4 , suy ra x  6 3 3 x − Ta có
18 1 hay x −18  7 , suy ra x  25 7
Vậy nghiệm chung của hai bất phương trình trên là x  25 − x
Bài 12: Tìm tập hợp các giá trị của x
x để biểu thức 3 2 lớn hơn giá trị của biểu thức 14 5 10 Lời giải
Giải bất phương trình 3 − 2x x −14  5 10 2(3 − 2x) x −14  10 10
6 − 4x x −14 20  5x 20 x  5 x  4
Vậy x  4 là giá trị cần tìm
Bài 13: Cho phương trình 5x − 4 = 3m + 2(1) trong đó x là ẩn số, m là một số cho trước. Tìm giá
trị của m để phương trình (1) có nghiệm dương Lời giải + m +
Giải phương trình (1) theo m , ta được 3 6 = m x . Ta có x  0 khi 3
6  0, hay 3m  −6 , suy ra 5 5 m  −2
Vậy m  −2 là giá trị cần tìm
Bài 14: Giải bất phương trình sau: x + x + x x x − a) 3(2 1) 3 52 +1  b) 4 1 6 19 9 11 +  20 10 2 6 3 Lời giải x + x + x x x − a) 3(2 1) 3 52 +1  b) 4 1 6 19 9 11 +  20 10 2 6 3 3(2x +1) 20 2(3x + 52) x x x − +  3(4 1) 6 19 2(9 11) +  20 20 20 6 6 6
6x + 3 + 20  6x +104
12x − 3 + 6x −19  18x − 22 0x  81 0x  0
Vậy bất phương trình vô nghiệm
Bất phương trình có nghiệm bất kì
Bài 15: Tìm x  0 sao cho ở hình vẽ bên dưới chu vi của hình tam giác luôn lớn hơn chu vi hình chữ nhật Lời giải Trang 13
Chu vi tam giác là : x + 2 + x + 4 + x + 5 = 3x +11
Chu vi hình chữ nhật là 2(x + 3 + x +1) = 4x + 8 Theo bài ra ta có:
3x +11  4x + 8
3x − 4x  8 −11 − x  −3 x  3 Vậy 0  x  3
Bài 16: Một ngân hàng đang áp dụng lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn 1 tháng là 0, 4% . Hỏi nếu muốn
có một số tiền lãi hãng tháng ít nhất là 3 triệu đồng thì số tiền gửi tiết kiệm ít nhất là bao nhiêu
(làm tròn đến triệu đồng)? Lời giải
Gọi x (triệu đồng) là số tiền cần gửi. Theo bài ra ta có bất phương trình 0, 4%x  3 0, 4 .x  3 100 3.1000 x  4 x  750
Vậy để có lãi ít nhất 3 triệu đồng thì số tiền gửi tiết kiệm ít nhất là 750 triệu
Bài 17:Một hãng taxi có giá mở cửa là 15 nghìn đồng và giá 12 nghìn đồng cho mỗi ki lô mét
tiếp theo. Hỏi với 200 nghìn đồng thì hành khách có thể di chuyển được tối đa là bao nhiêu ki lô
mét (làm tròn đến hàng đơn vị) Lời giải
Gọi x km ( x  0 ) là số km mà hành khách có thể đi, ta có bất phương trình: 15 +12x −12  200 12x  200 − 3 197 x  =16,416..... 12
Vậy số km tối đa khách hàng có thể đi là 16 km
Bài 18: Người ta dùng một loại xe tải để chở bia cho một nhà máy. Mỗi thùng bia 24 lon nặng
trung bình 6,7 kg. Theo khuyến nghị, trọng tải của xe (tức là tổng khối lượng tối đa cho phép mà
xe có thể chở) là 5, 25 tấn. Hỏi xe có thể chở được tối đa bao nhiêu thùng bia, biết bác lái xe nặng 65 kg? Lời giải Gọi x thùng ( * x
) là thùng bia mà xe có thể chở, ta có bất phương trình:
65 + 6,7x  5, 25.1000 6,7x  5185 5185 x  = 773,880.... 6,7
Vậy số thùng bi tối đa mà xe có thể chở là 773 thùng
Bài 19: Một kho chứa 100 tấn xi măng, mỗi ngày đều xuất đi 20 tấn xi măng. Gọi x là số ngày
xuất xi măng của kho đó. Tìm x sao cho khối lượng xi măng còn lại trong kho ít nhất là 10 tấn
sau x ngày xuất hàng Lời giải Trang 14
Sau x ngày khối lượng xi măng được xuất đi là 20x
Khối lượng xi măng còn lại trong kho sau x ngày là 100 − 20x
Theo bài ra ta có: 100 − 20x x
100 − 20x x 20
x x  100 − − 21x  100 − x  ( 100) − : ( 21 − ) 100 x  21
Vậy x 1;2;3;  4
Bài 20: Một kì thi Tiếng Anh gồm bốn kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết. Kết quả của bài thi là điểm
trung bình của bốn kỹ năng này. Bạn Hà đã đạt được điểm số của ba kĩ năng nghe, nói, viết lần lượt là 6,5;6,5;5,5
Hỏi bạn Hà cần đạt bao nhiêu điểm trong kĩ năng nói để kết quả được của bài thi ít nhất là 6, 25 ? Lời giải
Để tính điểm trung bình cần đạt, chúng ta có thể sử dụng công thức sau:
Điểm trung bình = 𝑇ổ𝑛𝑔 đ𝑖ể𝑚 𝑐á𝑐 𝑘ĩ 𝑛ă𝑛𝑔
𝑆ố 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑘ĩ 𝑛ă𝑛𝑔
✓Trong trường hợp này, chúng ta muốn biết điểm số cần đạt trong kĩ năng “nói” để đạt được
điểm trung bình ít nhất là 6, 25 . Điểm số trung bình mong muốn là trung bình của 6,5;6,5;5,5 và
một số x (điểm số trong kĩ năng “nói”). Ta có bất phương trình
6,5 + 6,5 + 5,5 + x  6,25 4 18,5 + x  25 x  25 −18,5 x  6,5
✓Vậy để đạt được điểm trung bình ít nhất là 6, 25 , bạn Hà cần đạt ít nhất 6,5 điểm trong kĩ năng “nói” Trang 15