Các dạng toán đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song – Lê Bá Bảo

ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG

Chủ đề 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
Dạng toán 1. XÁC ĐỊNH GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG

Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -1-
CHƢƠNG II.
ĐƢNG THNG VÀ MT PHNG TRONG KHÔNG GIAN.
QUAN H SONG SONG
Ch đề 1: ĐẠI CƢƠNG VỀ ĐƢNG THNG VÀ MT PHNG
Dng toán 1: XÁC ĐNH GIAO TUYN CA HAI MT PHNG
Phương pháp:
Mun tìm giao tuyến ca hai mt phng
α
β
ta đi tìm hai điểm chung I; J ca
mp α
mp β
.
Kí hiu:
mp mp IJαβ
Khi tìm điểm chung ta chú ý:
Cách gi tên hai mt phẳng để phát hiện điểm chung.
M
d và d
mp α
M α
a b M P
a ;bαα

M là điểm chung ca (P) và
α
.
BÀI TP:
Bài tp 1: Cho t din ABCD vi E là trung điểm ca AB. Hãy xác đnh giao tuyến ca
mt phng (ECD) vi các mt phng (ABC), (ABD), (BCD), (ACD).
Bài tp 2: Cho t din SABC một điểm I trên đoạn SA, d đường thng trong (ABC)
ct AB, BC ti J K. Tìm giao tuyến ca mt phng (I ;d) vi các mt phng sau: (SAB),
(SAC), (SBC).
Bài tp 3: Cho t giác li ABCD vi hai cp cạnh đối không song song điểm S không
nm trong mt phng cha t giác. Tìm giao tuyến ca các mt phng:
a) (SAC)(SBD). b) (SAB) (SCD). c) (SAD)(SBC).
Bài tp 4: Cho hình chóp S.ABCDE. Hãy xác định giao tuyến ca mt phng (SAC) vi
các mt phng (SAD), (SCE).
Bài tp 5: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD mt t giác li, M điểm trên cnh
CD. Tìm giao tuyến ca các cp mt phng:
a) (SAM) (SBD). b) (SBM) (SAC).
I
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -2-
Bài tp 6: Cho t din ABCD, M điểm thuc min trong tam giác ABC, N điểm thuc
min trong tam giác ACD. Tìm giao tuyến ca các cp mt phng:
a) (AMN) (BCD) b) (CMN) (ABD).
Bài tp 7: Cho t din ABCD. Điểm M nm trên AB sao cho AM =
4
1
MB, N nm trên AC
sao cho AN = 3NC, điểm I nm trong mt phng (BCD). Tìm giao tuyến ca các cp mt
phng:
a) (MNI)(BCD). b) (MNI) (ABD). c) (MNI)(ACD).
Bài tp 8: Cho t din ABCD. Gi I, J ln lượt là trung điểm ca AD BC.
a) Tìm giao tuyến ca mt phng (IBC) và mt phng (JAD).
b) M là điểm trên AB N là điểm trên AC. Tìm giao tuyến ca (IBC) và (DMN)
Bài tp 8: Cho t din SABC. Gi G trng tâm ca tam giác ABC M, N, P lần lượt là
trung điểm ca các cnh AB, BC, CA. Đim E, F lần lượt 2 điểm trên SB SC. Xác
định giao tuyến ca các cp mt phng sau:
a) (SAN) và (SBP). b) (SCM) và (SBP).
c) (AEF) và (ABC). d) (AEF) và (ASG).
Bài tp 10: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang với hai đáy AB CD. Tìm
giao tuyến ca:
a) (SAD) và (SBC). b) (SAC) và (SBD)
Bài tp 11: Hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang hai đáy AD BC. Gi M,
N là trung điểm AB, CD G là trng tâm SAD. Tìm giao tuyến ca các cp mt phng:
a) (GMN) và (SAC). b) (GMN) và (SBC).
Dng toán 2: TÌM GIAO ĐIM CỦA ĐƢỜNG THNG VÀ MT PHNG
Phương pháp: Gi s phải tìm giao điểm
mpd?α
Phƣơng pháp 1:
c 1: Tìm
a α
c 2: Ch ra đưc a, d nm trong cùng mt phng và
chúng ct nhau ti M: d
α
= M (hình v)
Phƣơng pháp 2:
c 1: Tìm
β
cha d thích hp.
c 2: Tìm giao tuyến
a
ca
α
β
c 3: Xác định giao điểm ca a và d.
a
d
M
a
d
M
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -3-
BÀI TP:
Bài tp 1: Cho t din SABC vi M, N lần lượt là các điểm nm trong (SAB) và (SBC). Xác
định giao điểm ca MN mt phng (ABC).
Bài tp 2: Cho t din ABCD. Gi M trung điểm AB, N P lần ợt các điểm nm
trên AC, AD sao cho AN : AC = 3 : 4, AP : AD = 2 : 3. Gi Q trung điểm NP . Tìm giao
đim:
a) MN vi (BCD). b) BD vi (MNP). c) MQ vi (BCD).
Bài tp 3: Cho t din ABCD. Gi M, N lần lượt là trung điểm ca AC BC. Trên đoạn
BD ly P sao cho BP= 2PD. Tìm giao điểm ca:
a) CD vi (MNP). b) AD vi (MNP).
Bài tp 4: Cho hình chóp S.ABC, O đim thuc min trong tam giác ABC. Điểm D E
là các điểm nm trên cnh SB, SC. Tìm giao điểm ca:
a) DE vi (SAO). b) SO vi (ADE).
Bài tp 5: Cho t din SABC. Gi I, H lần lượt trung điểm SA AB. Trên đoạn SC ly
đim K sao cho CK = 3KS.
a) Tìm giao điểm của đường thng BC vi (IHK).
b) Gi M là trung điểm HI. Tìm giao điểm của đường thng KM vi (ABC).
Bài tp 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang ABCD đáy ln AB. Gi I, J, K ba
đim trên cnh SA, SB, SC.
a) Tìm giao điểm IK và (SBD). b) Giao điểm (IJK) và SD; SC.
Bài tp 7: Gi I, J lần lượt là hai điểm nm trên mp(ABC) và mp(ABD) ca t din ABCD.
M là điểm tu ý trên cnh CD. Tìm giao điểm IJ và mt phng (AMB).
Bài tp 8: Hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành với M là trung điểm SD.
a) Tìm giao điểm I ca BM và (SAC). Chng minh: BI = 2IM.
b) Tìm giao điểm J ca ca SA và (BCM). Chng minh: J là trung điểm SA.
c) N là điểm tu ý trên cnh BC. Tìm giao điểm ca MN vi (SAC).
Bài tp 9: Cho t din ABCD các điểm M N lần lượt trung đim ca AC BC.
Lấy điểm K thuộc đon BD (K không là trung điểm BD). Tìm giao điểm của đưng thng
AD mt phng (MNK).
Bài tp 10: Cho hình chóp S.ABCD. Ly M, N P lần lượt các điểm trên các đon SA,
AB BC sao cho chúng không trùng với trung điểm ca các đon thng y. Tìm giao
đim (nếu có) ca mt phng (MNP) và các cnh ca hình chóp.
Bài tp 11: Cho hình chóp S.ABCD. Gi M, N lần lượt các điểm thuc các cnh SC
BC. Tìm giao điểm của đường thng SD và mt phng (AMN).
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -4-
Bài tp 12: Cho tam giác ABC. Gi O điểm không thuc (ABC). Gi M N lần lượt
trung điểm ca OA OB, P một điểm trên OC khác với trung điểm ca OC G
trng tâm ca tam giác ABC. Tìm giao điểm:
a) BC mt phng (MNP). b) CG mt phng (MNP).
c) BG mt phng (MNP).
13) Cho t din ABCD. Gi M, N P lần lượt các đim trên các cnh AC, CB, BD. Tìm
giao điểm:
a) CP mt phng (MND). b) AP mt phng (MND).
Dng toán 3: CHỨNG MINH BA ĐIỂM THNG HÀNG
VÀ BA ĐƢỜNG THẲNG ĐỒNG QUY
Phương pháp:
Bài toán: Chng minh A; B; C thng hàng:
Ch A, B, C
mp ;α
Ch A, B, C
mp .β
Kết lun: A, B, C
mp α
mp β
.
Suy ra A, B, C thng hàng.
Bài toán: Chứng minh a ; b ; MN đng quy:
Đặt a
b = P.
Chng minh M, N, P thng hàng
Kết lun: MN, a, b đồng quy ti P.
BÀI TP:
Bài tp 1: Cho A, B, C không thng hàng ngoài mt phng
α
. Gi M, N, P lần lượt
giao điểm AB, BC, AC vi mt phng
α
. Chng minh M, N, P thng hàng.
Bài tp 2: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành vi O giao điểm hai
đưng chéo. Gi M, N lần lượt trung điểm SA SD. Chứng minh ba đường thng
SO, BN, CM đồng quy.
Bài tp 3: Cho t din ABCD. Mt phng () không song song AB ct AC, BC, AD, BD ln
t ti M, N, R, S. Chng minh AB, MN, RS đồng quy.
d
B
C
A
N
M
P
b
a
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -5-
Bài tp 4: Hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang hai đáy AD BC. Gi M, N
là trung điểm AB, CD G là trng tâm
SAD. Tìm giao tuyến ca:
a) (GMN) và (SAB). b) (GMN) và (SCD).
c) Gọi giao điểm ca AB CD I, J giao điểm ca hai giao tuyến ca câu a)
câu b) Chng minh: S; I; J thng hàng.
Bài tp 5: Cho t din SABC. Trên SA, SB SC ln t lấy các điểm D, E F sao cho
DE ct AB ti I, EF ct BC ti J, FD ct CA ti K. Chng minh: Ba điểm I, J, K thng hàng.
Bài tp 6: Cho t din SABC D, E lần lượt là trung điểm AC, BC G là trng tâm tam
giác ABC. Mt phng () qua AC ct SE, SB lần lượt ti M, N. Mt mt phng
β
qua BC
ct SDSA lần lượt ti P Q.
a) Gi I=AM
DN, J=BP
EQ. Chứng minh 4 điểm S, I, J, G thng hàng.
b) Gi s AN
DM =K, BQ
EP=L. Chứng minh ba điểm S, K, L thng hàng.
Bài tp 7: Cho t din ABCD. Gi I trung điểm ca AB, J là một điểm tu ý thuc cnh
BC sao cho BC sao cho IJ không song song vi AC, G trng tâm ca tam giác ACD, gi
P (GIJ) AD
. Chng minh: Ba đưng thng IJ, AC PG đồng quy.
Ch đề 2:
HAI ĐƢỜNG THNG SONG SONG VÀ HAI ĐƢNG THNG CHÉO NHAU
I- LÝ THUYT
1. ĐỊNH NGHĨA:
* Hai đường thng gi là chéo nhau
nếu chúng không đng phng;
* Hai đường thng gi là song song
nếu chúng đồng phng không có điểm chung.
2. CÁC ĐỊNH VÀ TÍNH CHẤT:
Định 1:
Qua điểm A cho trước không nằm trên đường thẳng b cho trước, một ch
một đường thẳng a song song với b.
Định 2: (Giao tuyến của ba mặt phẳng)
I
c
b
a
P
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -6-
Ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao
tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc đôi một song song với nhau.
Tóm tắt:
dong quy
P R a
a / /b / /c
Q P b
a, b, c
Q R c


P
R
Q
c
b
a
I
R
Q
P
c
b
a
Hệ quả:
Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao
tuyến của chúng (nếu ) cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một
trong hai đường thẳng đó.
Tóm tắt:
a / /b
a P ; b Q c / /a / /b
P Q c

Định 3: (nh chất bắc cầu)
Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song
với nhau.
Tóm tắt:
a / /c
a / /b
b / /c
II- MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 1: Chứng minh hai đƣờng thẳng song song
Phương pháp:
*Để chứng minh hai đường thẳng song song ta sử dụng một trong các cách sau:
a) S dụng các phương pháp chứng minh đường thng song song trong mp (các
định lí v đưng thẳng song song, đường trung bình trong tam giác, đnh lí Thalét đảo)
b) S dụng định lí 2, 3 hoc h qu.
P
Q
b
c
a
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -7-
Dạng 2: Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng lần lƣợt chứa hai đƣờng thẳng song song
Phương pháp:
1) Tìm hai điểm chung của hai mặt phẳng.
2) Sử dụng hệ quả.
- Tìm một điểm chung của hai mặt phẳng.
- Tìm phương giao tuyến (tức chứng minh giao tuyến song song với một đường thẳng
đã có)
Suy ra: Giao tuyến là đường thẳng qua điểm chung và có phương nói trên.
III- BÀI TP T LUYN
Bài tp 1: Cho t din ABCD. Gi I, J, K, L theo th t trung điểm ca các cnh AB, BC,
CD, DA. Chng minh rng: IJ//KL JK//IL.
Bài tp 2: Hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Xác đnh giao tuyến ca các
cp mt phng sau:
a) (SAB) và (SCD). b) (SBC) và (SAD).
Bài tập 3: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang với các cạnh đáy AB CD. Gọi I,
J lần lượt là trung điểm của DA BC G là trọng tâm tam giác SAB.
a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (IJG).
b) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (IJG). Thiết diện hình gì?
Tìm điều kiện đối với ABCD để thiết diện là hình bình hành.
Bài tập 4: Hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Lấy một điểm M thuộc cạnh
SC. Mặt phẳng (ABM) cắt cạnh SD tại điểm N. Chứng minh: NM// CD.
Bài tập 5: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt trọng m các tam giác ABC ADC.
Chứng minh rằng: IJ // BD.
Bài tập 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang với các cạnh đáy AB và CD
(AB > CD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA SB.
a) Chứng minh: MN // CD.
b) Tìm giao điểm P của SC và mặt phẳng (ADN).
c) Kéo dài AN DP cắt nhau tại I. Chứng minh SI//AB//CD. Tứ giác SABI là hình gì?
Bài tập 7: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của AB, CD, BC,
AD, AC, BD. Chứng minh MPNQ là hình bình hành. Từ đó suy ra 3 đoạn thẳng MN, PQ,
RS cắt nhau tại trung điểm của mỗi đoạn.
Bài tập 8: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang với các cạnh đáy AD, BC. Gọi
I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD SBC. Xác định giao tuyến:
a) (ADJ) và (SBC). b) (BCI) và (SAD).
Bài tập 9: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi I, J lần lượt trung điểm của AC BC.
Gọi K là một điểm trêm cạnh BD với KB = 2KD.
a) Xác định thiết diện của tứ diện với mặt phẳng (IJK).
b) Chứng minh thiết diện là hình thang cân. Tính diện tích thiết diện theo a.
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -8-
Bài tp 10: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang ABCD với đáy AD BC. Biết
AD a, BC b
. Gi I J lần lượt trng tâm ca các tam giác SAD SBC. Mt
phng (ADJ) ct SB, SC lần lưt ti M, N. Mt phng (BCI) ct SA, SD lần lượt ti P, Q.
a) Chng minh MN song song vi PQ.
b) Gi s AM BP ti E; CQ ct DN ti F. Chng minh rng EF song song vi
MN PQ. Tính EF theo
a
b
.
Bài tp 11: Cho t din ABCD. Gi I J lần lượt trung điểm ca BC BD; E mt
đim thuc cnh AD khác vi A và D.
a) Xác định thiết din ca hình t din khi ct bi mt phng (IJE).
b) Tìm v trí của điểm E trên AD sao cho thiết din là hình bình hành.
c) Tìm điều kin ca t din ABCD v trí ca E trên cnh AD để thiết din
hình thoi.
Bài tp 12: Cho hình chóp S.ABCD đáy là một t giác li. Gi M N lần lượt là trng
tâm ca tam giác SAB SAD; E là trung điểm ca CB.
a) Chng minh rng:
MN / /BD
.
b) Xác định thiết din ca hình chóp S.ABCD khi ct bi mt phng (MNE).
c) Gi H L lần lượt là các giao điểm ca mt phng (MNE) vi các cnh SB
SD. Chng minh rng:
LH / /BD
.
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -9-
Ch đề 3: ĐƢNG THNG SONG SONG VI MT PHNG
I. LÝ THUYT
* ĐỊNH NGHĨA
Đưng thẳng a được gi là song song vi mp(P) khi ch khi:
mp( ) aP
Vn đ 1: Chứng minh đƣờng thng a song song mp(P)
Phƣơng pháp: Mt s phương pháp thường dùng:
Phƣơng pháp 1:
a (P)
b (P) a / /(P)
a / /b

Nhƣ vậy: Bài toán chứng minh đường thng song song vi mt phẳng được đưa về bài toán c/m
2 đthẳng song song. Ta s dng li các kết qu đã biết.
Phƣơng pháp 2: Dùng h qu:
(P) / /(Q)
a / /(P)
a (Q)
Phƣơng pháp 3: Dùng h qu:
a (P)
b (P) a / /(P)
ab

CHÚ Ý:
1) Đưng thng a song song vi mp(P) thì đường thng a không song song vi
mi đưng thng thuc mp(P).
b
a
P
a
Q
P
H
b
a
P
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -10-
2) TRNG TÂM G ca t din ABCD là trung điểm
đon thng nối trung điểm ca hai cạnh đối din.
* LUYN TP
Bài tp 1: Cho t din ABCD. Gi I, J là trung điểm ca BCCD.
a) Chng minh rng BD // (AIJ).
b) Gi H, K là trng tâm ca các tam giác ABC ACD.
Chng minh rng: HK // (ABD).
Bài tập 2: Cho hình chóp S.ABCD ABCD hình bình hành. Gọi G trọng tâm của
tam giác SAB E điểm trên cạnh AD sao cho DE = 2EA. Chứng minh rằng: GE //
(SCD).
Bài tp 3: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung
đim ca AB CD.
a) Chng minh:
MN / / SBC
MN / / SAD
.
b) Gi P trung điểm SA. Chng minh: SB SC song song vi mt phng
(MNP).
c) Gi G1 G2 lần lượt là trng tâm các tam giác ABC SBC.
Chng minh: G1G2// (SAC).
Bài tp 4: Cho t din ABCD. Gi G là trng tâm tam giác ABD, M trên BC sao cho
MB = 2MC. Chng minh: MG // (ACD).
Bài tp 5: Cho t din ABCD, G trng tâm tam giác ABD. Trên đon BC lấy điểm M
sao cho
2MB MC
. Chng minh rng:
MG / / ACD .
Bài tp 6: Cho hai bình hành ABCD ABEF không cùng nm trong mt mt phng.
a) Gi OO’ lần lượt là tâm ABCD ABEF.
Chng minh: OO’// (ADF); OO’// (BCE).
b) Trên AE BD ly M N sao cho
11
33
AM AE; BN BD
.
Chng minh: MN// mp(CDEF).
Bài tp 7: Cho t din ABCD. Gi G1, G2 lần t các trng tâm ca các tam giác ACD
BCD. Chng minh rng: G1G2 song song vi các mt phng (ABC) và (ABD).
G
E
F
A
B
C
D
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -11-
Bài tp 8: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành ABCD. Gi G trng tâm
ca tam giác SAB I trung điểm ca AB. Lấy điểm M trong đoạn AD sao cho AD =
3AM.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng (SAD) và (SBC).
b) Đường thng qua M song song vi AB ct CI ti N. Chng minh: NG //
(SCD).
c) Chng minh: MG // (SCD).
Bài tp 9: Cho hình chóp S.ABCD với đáy là hình thang ABCD, đáy lớn là AD
AD = 2BC. Gi O là giao điểm ca AC BD, G là trng tâm ca tam giác SCD.
a) Chng minh rng: OG // (SBC).
b) Cho M là trung điểm ca SD. Chng minh rng: CM // (SAB).
c) Gi s đim I nằm trong đoạn SC sao cho
3
2
SC SI
. Chng minh: SA // (BID).
Bài tp 10: Cho t din ABCD. Gi M, N lần lượt là trung điểm ca các cnh ABAC.
a) Xét v trí tương đối của đường thng MN mt phng (BCD).
b) Gi d là giao tuyến ca hai mt phng (DMN) và (DBC).
Xét v trí tương đối ca d mt phng (ABC).
Vn đ 2: XÁC ĐỊNH THIT DIN
Phương pháp:
Việc xác định thiết din ca mt khi chóp 1 mt phẳng đã được đ cp trong các ch đề
trưc. Trong ch đềy, chúng ta s s dng mt s kết qu để xác định thiết din.
KT QU 1: Hai mt phng phân bit lần lượt chứa hai đường thng a, b song song thì
giao tuyến ca chúng (nếu ) cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng vi
một trong hai đưng thẳng đó.
b
a
a / /b
a ( ) ( ) ( ) / /a / /b
b ( )
α α β Δ
β
KT QU 2: Cho trước đường thng a song song vi mt phng
()α
. Nếu mt phng
()β
cha a và ct
()α
theo giao tuyến d td song song vi a.
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -12-
d
a
a / /( )
a ( ) d / /a
( ) ( ) d
α
β
αβ


KT QU 3: Hai mt phng phân bit cùng song song vi một đưng thng thì giao
tuyến ca chúng (nếu có) cũng song song với đường thng này.
a / /( )
a / /( ) d / /a
( ) ( ) d
α
β
αβ

* LUYN TP
Bài tp 1: Cho hình chóp S.ABCD. Gi M N hai điểm trên AB CD, () mt
phng qua M, N song song vi SA. Xác định thiết din ca hình chóp vi mt phng
().
Bài tp 2: Cho hình chóp S.ABCD. Gi M N hai điểm bt k trên SB và CD, ()
mt phng qua M, N song song vi SC. Xác đnh thiết din ca hình chóp vi mt
phng ().
Bài tp 3: Cho hình chóp S.ABC. Gi M, N lần lượt trung điểm các cnh AB SC.
Trên đoạn BM lấy điểm H, mt phng (P) qua H song song vi CM BN ct hình
chóp theo mt thiết din. Tìm thiết diện đó.
Bài tp 4: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành ABCD. Gi H giao điểm các
đưng chéo của đáy. Gi I là điểm trên đoạn AH. Tìm thiết din to bi mt phng (P) đi
qua I và song song với các đường thng SA BD ct hình chóp.
Bài tp 5: Cho t din ABCD. Hãy xác định thiết din ca hình t din ABCD khi ct bi
mt phng (P) trong các trường hp sau:
a) Mt phng (P) đi qua trng m G ca t diện, qua điểm E thuc cnh BC
song song vi cnh AD.
b) Đi qua trọng tâm ca t din và song song vi BCAD.
Bài tp 6: Cho hình chóp S.ABC. Gi G trng tâm tam giác ABC, M trung điểm cnh
SB. Trên đoạn thng SM lấy điểm E. Mt phng () đi qua E song song vi AM, SG.
Tìm thiết din ca hình chóp khi ct bi mp().
Bài tp 7: Cho t din ABCD. Gi M trung điểm ca AB N một điểm thuc cnh
CD không trùng vi C D. Mt phng (P) qua M, N và song song vi BC.
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -13-
a) Hãy xác định thiết din ca hình t din khi ct bi mp(P).
b) Xác định v trí của điểm N trên CD sao cho thiết din là mt hình bình hành.
Bài tp 8: Cho hình chóp S.ABC. Gi M, N ln ợt trung điểm các cnh AB, SC. Trên
đon AM ta lấy điểm H. Mt phng (P) đi qua H, song song vi CM BN, ct hình chóp
theo mt thiết diện. Hãy xác đnh thiết diện đó.
Bài tp 9: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành ABCD. Gi M một điểm di
động trên đoạn AB. Mt mt phng () đi qua M song song vi SA BC; () ct SB,
SC CD lần lượt ti N, P Q.
a) T giác MNPQ là hình gì?
b) Gi I giao điểm ca MN PQ. Chng minh rng I nm trên một đường
thng c định.
Bài tp 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn BC= 2a, AD= a,
AB= b. Mt bên SAD tam giác đu,
()α
mt phẳng qua điểm M trên cnh AB
song song vi SA BC,
()α
ct CD, SC, SB lần lượt ti N, P, Q.
a) Chng minh thiết din MNPQ là hình thang cân.
b) Tính din tích thiết din theo a, b x = AM ( 0< x <b). Tính gtr ln nht ca
din tích thiết din đó.
Bài tp 11: Cho t diện đều ABCD cnh a. Gi I trung điểm AC, J một điểm trên
cnh AD sao cho AJ= 2JD. Gi M điểm di động trong tam giác BCD sao cho mt phng
(IMJ) luôn song song vi AB.
a) Tìm tp hợp điểm M.
b) Tính din tích thiết din ca t din ABCD vi mt phng (IMJ).
Bài tp 12: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành ABCD, O giao đim ca
AC BD, M trung điểm ca SA. Tìm thiết din ca mt phng
α
vi hình chóp
S.ABCD nếu
α
qua M và đng thi song song vi SCAD.
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -14-
Ch đề 4: HAI MT PHNG SONG SONG
I- LÝ THUYT
1- ĐỊNH NGHĨA: Hai mp(P) và mp(Q) đưc gi là song song
mp( ) mp( ) PQ
II- MT S KT QU:
1. Phƣơng pháp chứng minh 2 mp(P) và mp(Q) song song:
PHƢƠNG PHÁP 1: Ch trong mt phng (P) tn tại hai đường thng ct nhau
cùng song song vi mt phng (Q) (Hoc ngưc li).
Q
I
b
a
P
a (P)
b (P)
a b I (P) / /(Q)
a / /(Q)
b / /(Q)
PHƢƠNG PHÁP 2: Chng minh mt phng (P) mt phng (Q) phân bit cùng song
song vi mt phng (R).
Q
R
P
(P) (Q)
(P) / /(R) (P) / /(Q)
(Q) / /(R)
2. Mt s kết qu quan trng:
KT QU 1: Cho hai mt phng (P) mt phng (Q) song song với nhau, điểm A nm
trên mp(P). Lúc đó, mọi đường thng d qua A thuc mt phng (P) đều song song vi mt
phng (Q).
(P) / /(Q)
d / /(Q)
A d (P)

P
d
A
Q
(Thêm 1 công c chứng minh đưng thng song song mt phng)
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -15-
KT QU 2: Cho 2 mt phng song song vi nhau. Nếu mt mt phng ct mt phng
này thì cũng cắt mt phng kia và giao tuyến tương ng ca chúng song song vi nhau.
(P) / /(Q)
(P) (R) a a / /b
(Q) (R) b

a
b
R
P
Q
Chú ý: Hai mp song song chn trên hai cát tuyến bt kì những đon thng bng nhau.
KT QU 3: (Định lý THALÈS) Ba mt phng đôi một song song chn trên hai cát tuyết
bt kì những đoạn thẳng tương ng t l.
AB BC CA
= =
A'B' B'C' C'A'
a'
a
C'
C
B'
B
A'
A
P
R
Q
3.Khái niệm HÌNH LĂNG TRỤ và HÌNH HP:
HÌNH LĂNG TRỤ:
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
A A A A A .A' A' A' A' A'
Nhn xét:
1. Các mt bên là hình bình hành
2. Các cnh bên bng nhau.
3. Hai đa giác đáy bng nhau.
A'
1
A'
2
A'
3
A'
4
A'
5
A
5
A
4
A
3
A
2
A
1
Q
P
Lƣu ý: Tu theo tính cht đa giác đáy mà hình lăng tr có tên gi khác nhau.
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -16-
HÌNH LĂNG TRỤ TAM GIÁC.
HÌNH LĂNG TRỤ T GIÁC.
A'
B'
C'
A
B
C
D'
D
C
B
A
C'
B'
A'
HÌNH HP:
Là hình lăng trụ đáy là hình hình hành.
HÌNH CHÓP CT
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
A A A A A .A' A' A' A' A'
D
D'
A'
B'
C'
A
B
C
S
A'
1
A'
2
A'
5
A'
4
A'
3
A
1
A
2
A
3
A
4
A
5
P
II- LUYN TP
Vn đ 1: CHNG MINH HAI MT PHNG SONG SONG
Bài tp 1: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành tâm O. Gi M, N lần lượt
trung điểm ca SA CD.
a) Chng minh: (OMN) // (SBC).
b) Gi I trung điểm ca SC J điểm nm trên mp(ABCD) cách đu AB
CD. Chng minh: IJ // (SAB).
c) Gi s các tam giác SAB ABC cân ti A. Gi AE AF là các đường phân giác
trong ca các tam giác ACD SAB. Chng minh: EF // (SAD).
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -17-
Bài tp 2: Cho hai hình vuông ABCD ABEF không cùng nm trong mt mt phng.
Trên AC BF lần lượt ly M N sao cho AM = BN. Các đường thng song song vi AB
v t M, N lần lượt ct AD; AF ti M’, N’.
a) Chng minh: (CBE) // (ADF).
b) Chng minh: (DEF) // (MNN’M’).
c) Gi I là trung điểm ca MN. Tìm tp hp I khi M, N di động.
Bài tp 3: Cho t din ABCD AB = AC = AD. Chng minh rằng: Các đường phân giác
ngoài ca các góc
BAC, CAD, DAB
đồng phng.
Bài tp 4: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành tâm O. Gi M, N trung
đim ca SA, SD.
a) Chng minh: (OMN) // (SBC).
b) Gi P Q lần lượt là trung điểm ca AB ON. Chng minh: PQ // (SBC).
Bài tp 5: Cho t din ABCD. Gi I J hai điểm di động lần lượt trên AD BC sao
cho
IA JB
ID JC
. Chng minh: IJ luôn song song vi mt mt phng c định.
Bài tp 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành. Gọi H, I, K lần lượt trung
đim ca SA, SB, SC.
a) Chng minh: (HIK) // (ABCD).
b) Gi M là giao điểm ca AI KD, N giao điểm ca DH và CI .
Chng minh: (SMN) //(HIK).
Bài tp 7: Cho hình hp ABCD.A’B’C’D’.
a) Chng minh: (BA’D) // (B’D’C).
b) Chng minh: AC’ qua trng tâm G G’ ca tam giác A’BD CB’D’.
Bài tp 8: Cho hình chóp S.ABCD, đáy hình bình hành tâm O. Gi M, N lần lượt
trung điểm SA ,CD.
a) Chng minh: (OMN) //(SBC).
b) Gi s các tam giác SAD, ABC cân ti A. Gi AE, AF c đường phân giác
trong trong các tam giác ACD SAB. Chng minh: EF //(SAD).
Bài tp 9: Cho hai hình vuông ABCD, ABEF không cùng thuc mt mt phng. Trên các
đưng chéo AC, BF lần lượt ly các điểm M ,N sao cho AM = BN. Các đường thng song
song vi AB k t M, N lần lượt ct AD, AF ti M’, N’.
a) Chng minh: (CBE) //(ADF).
b) Chng minh: (DEF)//(MNN’M’).
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -18-
Bài tp 10: Cho t din ABCD. Gi
1 2 3
G , G , G
lần lượt trng m ca các tam giác
ABC, ACD, ABD. Chng minh rng:
1 2 3
G G G / / BCD .
Bài tp 11: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' các cnh n AA', BB', CC'. Gi I, I' ln
ợt là trung điểm ca hai cnh BCB'C'.
a) Chng minh rng:
AI / /A' I'.
b) Tìm giao điểm ca IA' vi mt phng (AB'C').
c) Tìm giao tuyến ca (AB'C') và (ABC).
Bài tp 12: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Gi H là trung điểm ca A'B'.
a) Chng minh rng:
CB'/ / AHC' .
b) Tìm giao tuyến d ca hai mt phng (AB'C') và (ABC).
Bài tp 13: Cho hình lăng trụ t giác ABCD.A'B'C'D'.
a) Chng minh rằng hai đưng chéo AC' A'C cắt nhau hai đường chéo BD'
B'D ct nhau.
b) Cho E F lần lượt là trung điểm của hai đường chéo ACBD.
Chng minh rng:
MN EF
.
Vn đ 2: BÀI TOÁN THIT DIN
Bài tp 1: Cho t din ABCD. Gi M, N lần lượt trung điểm cnh AB CD, E điểm
chia BC theo t s BE:EC = 2 : 1. Trên đon thng AM lấy điểm H. Tìm thiết din to bi
mt phẳng đi qua H và song song vi mt phng (MNE) ct t diện đã cho.
Bài tp 2: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành ABCD. Gi M, N, E lần lượt
trung điểm các cnh AB, AD, SC. Trên đon AM lấy điểm K. Xác định thiết din to bi
mt phng đi qua K song song vi (MNE) ct hình chóp.
Bài tp 3: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành ABCD. Gi E trung điểm SC,
H là giao điểm các đường chéo đáy hình chóp. Trên đoạn AH lấy điểm M. Tìm thiết din
to bi mt phẳng đi qua M song song vi mt phng (BDE) ct hình chóp.
Bài tp 4: Cho lăng tr OAB.O'A'B'. Gi M, E, F là điểm nm giữa các đoạn OA, OB, OE.
Đim H thuộc đoạn AA' sao cho
2AH HA'
. Dng thiết din gia lăng trụ c mt
phng sau:
a) (B'HE). b) (MHE). c) qua ME // O'A.
d) qua ME // OB'. e) qua MB // A'E. f) qua E // OB' và // BM.
Bài tp 5: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành với AB = a; AD = 2a, mt bên
SAB tam giác vuông cân ti A. Trên AD ly M, đặt AM = x (0 < x < 2a). Mt phng
α
qua M và song song vi mp(SAB) ct BC; SC; SD ti N, P, Q.
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -19-
a) Chng minh: MNPQ là hình thang vuông.
b) Gi I là giao điểm ca MQNP. Tìm tp hp I khi M chy trên AD.
c) Tính din tích MNPQ theo a và x.
Bài tp 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành tâm O AC = a; BD = b; tam
giác SBD đều. Mt phng
α
di động song song vi mp(SBD) qua I trên đoạn AC.
a) Xác định thiết din ca hình chóp ct bi mp
α
.
b) Tính din tích
S
ca thiết din theo a, bx = AI.
c) Tìm x để
S
đạt giá tr ln nht.
Bài tp 7: Cho hai mt phng (P) và (Q) tho mãn (P) //(Q),
ABC P ; MN Q .
a) Tìm giao tuyến ca (MAB) và (Q); giao tuyến ca (NAC) và (Q).
b) Tìm giao tuyến ca (MAB) và (NAC).
Bài tp 8: Cho t din ABCD, gi G1; G2; G3 lần lượt là trng tâm các tam giác ABC, ACD,
ABD.
a) Chng minh (G1G2G3) // (BCD).
b) Tìm thiết din ca t din ct bi (G1G2G3). Tính din tích thiết din theo din
tích ca tam giác BCD.
c) Đim M di động trong t din sao cho G1M // (ACD). Tìm tp hợp điểm M.
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -20-
BÀI TP TRC NGHIM TNG HP
(Bn tng hp 01)
Câu 1. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Ba điểm phân bit luôn cùng thuc mt mt phng duy nht.
B. Có duy nht mt mt phẳng đi qua ba điểm không thng hàng.
C. Ba điểm bt kì ch thuc mt mt phng.
D. Có đúng một mt phẳng đi qua ba điểm cho trước.
Câu 2. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đ sau.
A. Nếu hai mt phng một điểm chung thì chúng còn s đim chung
khác na.
B. Nếu hai mt phng phân bit cùng song song vi mt phng th ba thì
chúng song song vi nhau.
C. Nếu hai đường thng phân bit cùng song song vi mt mt phng thì
song song vi nhau.
D. Nếu một đường thng ct mt trong hai mt phng song song vi nhau
thì s ct mt phng còn li.
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Qua một đường thng và một điểm không thuộc đường thẳng đó có duy
nht mt mt phng.
B. Qua hai đường thng có duy nht mt mt phng.
C. Qua hai đường thng ct nhau có duy nht mt mt phng.
D. Qua hai đường thng song song có duy nht mt mt phng.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Bốn điểm nào cũng không đồng phng.
B. Có ít nht bốn điểm không đồng phng.
C. Có nhiu nhất ba điểm không đồng phng.
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -21-
D. Ba điểm nào cũng không đồng phng.
Câu 5. bao nhiêu mt phng phân bit, mi mt phẳng đi qua ba điểm
trong bốn điểm không đồng phẳng cho trước?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6. bao nhiêu mt phng phân bit, mi mt phẳng đi qua ba điểm
trong năm điểm cho trước, trong đó không bốn điểm nào đồng phng cho
trưc?
A. 5. B. 10. C. 15. D. 20.
Câu 7. Cho năm điểm, trong đó ba điểm thng hàng. bao nhiêu mt phng
phân bit, mà mi mt phẳng đi qua ít nhất ba trong năm điểm đã cho?
A. 1. B. 2. C. 3. D. vô s.
Câu 8. Cho bốn điểm, trong đó không ba điểm nào thng hàng. bao nhiêu
mt phng phân bit, mà mi mt phẳng đi qua ít nhất ba trong bốn điểm đã cho?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 1 hoc 4.
Câu 9. Trong mt phng
,α
cho bốn điểm
A, B, C, D
trong đó không ba điểm nào
thẳng hàng. Điểm
S.α
Có my mt phng to bi
S
và hai trong bốn điểm nói trên?
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
8.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
. Lấy điểm
I
đối xng vi
C
qua trung điểm ca
cnh
AB
. Trong các khẳng định sau, khẳng đnh nào sai?
A.
I ABC
. B.
ABC IBC
.
C.
CI ABC .
D.
AI ABC .
Câu 11. Cho hình chóp
S.ABCD
. Gi
AC BD I, AB CD J,AD BC K
.
Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào sai?
A.
SAC SBD SI.
B.
SAB SCD SJ.
C.
SAD SBC SK.
D.
SAC SAD AB.
Câu 12. Có nhiu nht mt mt phẳng đi qua
A. một đường thng. B. một đường thng và một điểm.
C. hai đường thng. D. hai đường thng phân bit.
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -22-
Câu 13. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy không phải là mt hình thang. Gi I là giao
đim ca AD BC, I giao điểm ca AC BD. Giao tuyến ca hai mt phng
SAC
SBD
A.
SC.
B.
SD.
C.
SO.
D.
SI.
Câu 14. Nếu ba đường thng không cùng nm trong mt mt phẳng đôi một
cắt nhau thì ba đường thẳng đó
A. đồng quy B. to thành tam giác
C. trùng nhau D. cùng song song vi mt mt phng.
Câu 15. Nếu ba đường thng không cùng nm trong mt mt phng đôi một
cắt nhau thì ba đường thẳng đó
A. đồng quy B. to thành tam giác
C. trùng nhau D. cùng song song vi mt mt phng.
Câu 16. Cho hình chóp t giác. Thiết din của hình chóp đó khi cắt bi mt mt
phng tùy ý không th
A. tam giác. B. t giác. C. ngũ giác. D. lc giác.
Câu 17. Cho mt t diện. Khi đó
A. không có đường thẳng nào có điểm chung vi c bn mt ca t din.
B. không có đường thẳng nào có điểm chung vi ch ba mt ca t din.
C. không có đường thẳng nào có điểm chung vi ch hai mt ca t din.
D. không có đường thẳng nào có điểm chung vi ch mt mt ca t din.
Câu 18. Cho mt t din. S cặp đường thng cha cnh ca t diện đó chéo
nhau là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Cho t din ABCD. Gi M, N, P, Q, R, S lần lượt trung điểm ca các
cnh AB, BC, CD, DA, AC, BD. Bốn trong sáu điểm M, N, P, Q, R, S không
đồng phng là
A. M, N, P, Q. B. M, N, R, S.
C. M, P, R, S. D. N, Q, R, S.
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -23-
Câu 20. Cho tam giác ABC và đường thng m. Khi đó
A. Nếu đường thng m ct cnh AB thì m phi ct cnh AC.
B. Nếu đường thng m ct cnh AB thì m phi ct cnh BC.
C. Nếu đường thng m ct c cnh AB AC thì m phi ct cnh BC.
D. Nếu đường thng m ch ct cnh AB không ct cnh ACkhông ct
cnh BC thì m không nm trong mt phng
ABC .
Câu 21. Cho đường thng a điểm M không thuc
a
. Xét hai đường thng phân
bit qua
M
và không có điểm chung vi
a
. Khi đó
A. C hai đường thẳng đó đu song song vi
a.
B. C hai đường thẳng đó đều chéo vi
a.
C. Ít nht một trong hai đường thẳng đó song song với
a.
D. Ít nht một trong hai đường thẳng đó chéo với
a.
Câu 22. Cho hình bình hành
ABCD
. Qua đỉnh
A
, k đưng thng
a
song song
vi
BD
và qua đỉnh
C
k đưng thng
b
không song song vi
BD
. Khi đó
A. Đường thng
a
và đường thng
b
chéo nhau.
B. Đường thng
a
và đường thng
b
ct nhau.
C. Đường thng
a
và đường thng
b
không có điểm chung.
D. Nếu
a
b
không chéo nhau thì chúng ct nhau.
Câu 23. Cho hai đường thng phân bit trong không gian. bao nhiêu v trí
tương đối giữa hai đường thẳng đó?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24. Cho hai đường thng phân bit trong mt phng. Có bao nhiêu v trí
tương đối giữa hai đường thẳng đó?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25. Cho hai đường thng
a, b
chéo nhau. Lấy hai điểm
M, N
ln lượt trên
a, b
. Gi
α
mt phng cha
a
N
,
β
mt phng cha
b
M
. Khi
đó
A.
α
β
không ct nhau.
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -24-
B.
α
β
có đúng hai điểm chung.
C.
α
β
ct nhau theo giao tuyến
a
.
D.
α
β
ct nhau theo giao tuyến
MN
.
Câu 26. Cho hai đường thng
a, b
chéo nhau. bao nhiêu mt phng cha
a
song song vi
b
?
A. không có. B. 1. C. 2. D. vô s.
Câu 27. Cho hai đường thng
a, b
chéo nhau. Một đường thng
c
song song vi
b
. Có bao nhiêu v trí tương đối gia
a
c
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28. Cho hai đường thng
a, b
chéo nhau. Một đường thng
c
song song vi
a
. Có bao nhiêu v trí tương đối gia
b
c
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29. Cho t din
ABCD
. Gi
G
E
lần lượt trng tâm ca tam giác
ABD
ABC
. Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào đúng?
A. Đưng thng
GE
song song vi
CD.
B.
GE
ct
CD.
C.
GE
CD
chéo nhau.
D.
GE
ct
ACD
.
Câu 30. Cho đường thng
m
ct mt phng
α
. Mt mt phng
β
điểm
chung vi
m.
Khi đó
A.
α
β
ct nhau.
B.
α
β
song song vi nhau.
C. Nếu
β
cha
m
thì
α
β
ct nhau.
D. Chưa kết luận được v trí tương đi ca
α
β
.
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -25-
Câu 31. Cho t din đều
S.ABC
cnh bng a. Gọi I là trung đim của đoạn AB, M là
điểm di động trên đoạn AI. Qua M v mt phng
α
song song vi
SIC
. Thiết
din to bi
α
và t din
S.ABC
có chu vi ca thiết din tính theo
AM x
A.
13x.
B.
2 1 3x.
C.
3 1 3x.
D.
23x
.
Câu 32. Cho hai mt phng
α
β
song song vi nhau. Một đường thng
a
đi
qua điểm
A
ca mt phng
α
. Khi đó
A.
a
nm trên
β
.
B.
a
ct
β
.
C.
a
song song vi
β
.
D. Chưa kết luận được v trí tương đối ca a và
β
.
Câu 33. Cho điểm
A
không thuc mt phng
α
, đường thng
a
đi qua
A
. Khi
đó
A. Đường thng a ct mt phng
α
.
B. Đưng thng a và mt phng
α
có nhiu nht một điểm chung.
C. Đường thng a song song vi mt phng
α
.
D. Chưa kết luận được v trí tương đi ca a
α
.
Câu 34. Cho đường thng
a
ct mt phng
α
. Khi đó
A. Mọi đường thng nm trong
α
đều ct a.
B. Mọi đường thng nm trong
α
đều chéo vi a.
C. Mọi đường thng nm trong
α
đều chéo hoc ct a.
D. Mọi đường thng nm trong
α
đều song song vi a.
Câu 35. Cho hai đường thng
a, b
song song và mt phng
.α
Khi đó
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -26-
A. Nếu
a
song song vi
α
thì
b
song song vi
.α
B. Nếu
a
ct
α
thì
b
ct
.α
C. Nếu
a
nm trong
α
thì
b
nm trong
.α
D. Nếu
b
nm trong
α
thì
a
song song vi
.α
Câu 36. Cho ba mt phng phân biệt, đôi một cắt nhau. Có bao nhiêu đường thng
song song vi c ba mt phẳng đó?
A. Không có. B. Có duy nht mt.
C. Có vô s. D. Có hai hoc ba.
Câu 37. Cho hai mt phng song song mt phng th ba ct chúng. Gi M
một điểm không thuc c ba mt phng đó. bao nhiêu đường thẳng đi
qua M và song song vi c ba mt phng đó?
A. Không có. B. Có duy nht mt.
C. Có vô s. D. Có hai hoc ba.
Câu 38. Cho t din
ABCD
điểm
M
trên cnh
BC. Mp()α
qua
M
song song song
vi
AB
CD.
Thiết din ca
()α
vi t din là :
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình ch nht. D. T giác li.
Câu 39. Cho hai đường thng
a, b
phân bit cùng song song vi mt mt phng.
Khi đó
A.
a
b
song song vi nhau.
B.
a
b
chéo nhau.
C.
a
b
ct nhau.
D. Chưa kết luận được v trí tương đối ca
a
b
.
Câu 40. Cho đường thng
a
song song vi mt phng
.α
Khi đó
A. Mọi đường thng nm trong
α
đều song song vi a.
B. Mọi đường thng nm trong
α
đều chéo vi a.
C. Có vô s đưng thng nm trong
α
và song song vi a.
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -27-
D. Có duy nht mt đường thng nm trong
α
và song song vi a.
Câu 41. Cho hai mt phng song song
α
,
β
một đường thng a. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu
a / / α
thì
a.β
B. Nếu
a α
thì
a / / .β
C. Nếu
a β
thì
a / / .α
D. Nếu
a
ct
α
thì
a
ct
.β
Câu 42. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai mt phng phân bit cùng song song vi mt mt phng thì song
song vi nhau.
B. Nếu một đường thng ct mt trong hai mt phng song song thì ct
mt phng còn li.
C. Nếu mt mt phng ct mt trong hai mt phng thì ct mt phng
còn li.
D. Nếu một đường thng song song vi mt trong hai mt phng song song
thì nó song song vi mt phng còn li.
Câu 43. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành.
M
một điểm ly
trên cnh
SA (M
không trùng vi
S
MpA. ()α
qua ba điểm
M, B, C
ct hình
chóp
S.ABCD
theo thiết din
A. Tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình ch nht.
Câu 44. Hai cnh ca mt tam giác song song vi mt phng
.α
Khi đó
A. Cnh th ba của tam giác đó có thể ct
.α
B. Cnh th ba của tam giác đó có thể nm trong
.α
C. Cnh th ba của tam giác đó song song với
.α
D. Chưa kết luận được.
Câu 45. Cho mt phng
α
cha hai đường thng ct nhau
a, b
điểm
A
không
thuc
.α
Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào đúng?
A. Có duy nht mt phng cha A và song song vi a.
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -28-
B. Có duy nht mt phng cha A và song song vi b.
C. Có duy nht mt phng cha A và song song vi a b.
D. Không tn ti mt phng nào cha A và song song vi a b.
Câu 46. Cho hình hp
ABCD.AB’CD
các cnh bên
AA’, BB’, CC’, DD’.
Khng
định nào sai ?
A.
AABB / / DD’C’C .
B.
BAD / / ADC .
C.
AB’CD
là hình bình hành. D.
BBDC
là mt t giác đều.
Câu 47. Cho đường thng a song song vi mt phng
α
. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
A. Có duy nht một đường thng nm trong
α
và song song vi a.
S
B. Đường thng a không ct một đường thng nào nm trong
α
.
S
C. Đường thng a song song vi mi đưng thng nm trong
α
.
Đ
D. Đường thng a song song vi một đường thẳng nào đó nằm
trong
α
.
S
Câu 48. Điền đúng (Đ), sai (S) với mi mệnh đề sau:
A. Hai đường thng chéo nhau thì không th song song vi mt
đưng thng.
S
B. Nếu hai cnh ca mt hình bình hành cùng song song vi mt
mt phng thì mt phng cha hình bình hành song song vi mt
phẳng đó.
Đ
C. Nếu hai cnh bên ca mt hình thang (không hình bình hành)
cùng song song vi mt mt phng thì mt phng cha hình thang
song song vi mt phẳng đó.
S
D. Hai mt phng ct nhau không th cùng song song vi mt
Đ
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -29-
đưng thng.
Câu 49. Điền đúng (Đ), sai (S) với mi mệnh đề sau:
A. Hai đường thng lần lượt nm trên hai mt phng song song thì
chéo nhau.
S
B. Hai đường thng ln lượt nm trên hai mt phng song song thì
không có điểm chung.
Đ
C. Hai đường thẳng không điểm chung thì th lần lượt nm
trên hai mt phng song song.
Đ
D. Hai đường thng chéo nhau thì không th lần lượt nm trên hai
mt phng ct nhau.
S
Câu 50. Cho hai mt phng. Có bao nhiêu v trí tương đối gia hai mt phẳng đó?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 51. Trên các cnh AB, BD, DC ca t din ABCD ln lượt lấy các điểm M, N, P
không trùng với các đỉnh ca t diện đó. Xét thiết din ca t din ABCD
khi ct bi mt phng
MNP
. Trong các khẳng định sau, khẳng định o
đúng?
A. Thiết din là mt tam giác.
B. Thiết din là mt hình thang (ch có mt cp cnh song song).
C. Thiết din là mt hình bình hành.
D. Thiết din là một ngũ giác.
Câu 52. Cho hình hp
ABCD.AB’C’D’. Mp AB( D)
song song vi mt phng nào trong
các mt phẳng sau đây?
A.
BCA .
B.
BCD .
C.
A’C’C .
D.
BDA .
Câu 53.
Câu 54. Cho điểm M thuc min trong tam giác ABD ca t din ABCD. Xét thiết
din ca t din ABCD khi ct bi mt phng cha M song song vi mt
phng
ABC
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -30-
A. Thiết din là mt tam giác. B. Thiết din là mt t giác.
C. Thiết din là mt hình bình hành. D. Thiết din là một ngũ giác.
Câu 55. Xét thiết diện đi qua một điểm M thuộc đoạn thng AB (không trùng vi A,
B) ca t din ABCD song song với các đường thng
AC, BD
. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Thiết din là mt tam giác. B. Thiết din là mt t giác.
C. Thiết din là mt hình bình hành. D. Thiết din là một ngũ giác.
Câu 56. Trên ba cnh xut phát t một đỉnh ca mt hình hp, lần lượt ly ba
đim A, B, C không trùng với các đỉnh ca hình hộp đó. Xét thiết din ca
hình hộp đó khi cắt bi mt phng
ABC
. Trong các khng định sau, khng
định nào đúng?
A. Thiết din là mt lc giác. B. Thiết din là một ngũ giác.
C. Thiết din là mt t giác. D. Thiết din là mt tam giác.
Câu 57. Trên ba cnh song song vi nhau ca mt hình hp, lần lượt lấy ba điểm
A, B, C không trùng với c đỉnh ca hình hộp đó. Xét thiết din ca hình
hộp đó khi cắt bi mt phng
ABC
. Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào đúng?
A. Thiết din là mt lc giác.
B. Thiết din là một ngũ giác.
C. Thiết din là mt hình bình hành hoc một ngũ giác.
D. Thiết din là mt tam giác.
Câu 58. Cho hình hp ABCD.A’B’C’D’. Trên các cnh AA’, AB, BC lần lượt ly các
đim M, N, P không trùng với các đỉnh ca hình hộp đó. Xét thiết din ca
hình hp ABCD.A’B’C’D’ khi ct bi mt phng
MNP
. Trong các khng
định sau, khẳng định nào đúng?
A. Thiết din là mt tam giác. B. Thiết din là mt t giác.
C. Thiết din là một ngũ giác. D. Thiết din là mt lc giác.
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -31-
Câu 59. Qua phép chiếu song song lên mt phng
P
, hai đường thng chéo nhau
a, b hình chiếu lần lượt hai đường thng a’, b’. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào đúng?
A. a’b’ ct nhau.
B. a’b’ song song vi nhau.
C. a’b’ ct nhau hoc song song vi nhau.
D. Chưa kết luận được.
Câu 60. Hình chiếu song song ca mt hình thang (chmt cp cnh song song)
không th là hình nào sau đây?
A. Đoạn thng. B. Tam giác.
C. Hình thang. D. Hình bình hành.
Câu 61. Qua phép chiếu song song lên mt phng
P
, tam giác ABC hình chiếu
là tam giác A’B’C’. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hình chiếu ca trc tâm tam giác ABC là trc tâm tam giác A’B’C’.
B. Hình chiếu của giao điểm của ba đường phân giác ca tam giác ABC
giao điểm của ba đường phân giác ca tam giác A’B’C’.
C. Hình chiếu ca trng tâm tam giác ABC là trng tâm tam giác A’B’C’.
D. Hình chiếu của giao điểm của ba đường ca tam giác ABC giao điểm
của ba đường trung trc ca tam giác A’B’C’.
Câu 62. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình chiếu song song của hai đường thng cắt nhau hai đường thng
ct nhau.
B. Hình chiếu song song của hai đường thng ct nhau là hai đường thng
trùng nhau.
C. Hình chiếu song song của hai đường thng cắt nhau hai đường thng
song song.
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -32-
D. Hình chiếu song song của hai đường thng cắt nhau hai đường thng
ct nhau hoc trùng nhau.
| 1/32

Preview text:

Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB CHƢƠNG II.
ĐƢỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG
Chủ đề 1: ĐẠI CƢƠNG VỀ ĐƢỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
Dạng toán 1: XÁC ĐỊNH GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG Phương pháp:
Muốn tìm giao tuyến của hai mặt phẳng αβ ta đi tìm hai điểm chung I; J của
mpα và mp  β .
Kí hiệu: mp  α  mp  β  IJ J I
Khi tìm điểm chung ta chú ý:
 Cách gọi tên hai mặt phẳng để phát hiện điểm chung.
M d và d  mpα  M   α
ab  M  P    
M là điểm chung của (P) và α.
a  α ;b   α  BÀI TẬP:
Bài tập 1: Cho tứ diện ABCD với E là trung điểm của AB. Hãy xác định giao tuyến của
mặt phẳng (ECD) với các mặt phẳng (ABC), (ABD), (BCD), (ACD).
Bài tập 2: Cho tứ diện SABC và một điểm I trên đoạn SA, d là đường thẳng trong (ABC)
cắt AB, BC tại JK. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (I ;d) với các mặt phẳng sau: (SAB), (SAC), (SBC).
Bài tập 3: Cho tứ giác lồi ABCD với hai cặp cạnh đối không song song và điểm S không
nằm trong mặt phẳng chứa tứ giác. Tìm giao tuyến của các mặt phẳng:
a) (SAC)(SBD).
b) (SAB)(SCD).
c) (SAD)(SBC).
Bài tập 4: Cho hình chóp S.ABCDE. Hãy xác định giao tuyến của mặt phẳng (SAC) với
các mặt phẳng (SAD), (SCE).
Bài tập 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi, M là điểm trên cạnh
CD. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng:
a) (SAM) (SBD).
b) (SBM) (SAC).
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -1-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Bài tập 6:
Cho tứ diện ABCD, M là điểm thuộc miền trong tam giác ABC, N là điểm thuộc
miền trong tam giác ACD. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng:
a) (AMN) (BCD)
b) (CMN) (ABD). 1
Bài tập 7: Cho tứ diện ABCD. Điểm M nằm trên AB sao cho AM = MB, N nằm trên AC 4
sao cho AN = 3NC, điểm I nằm trong mặt phẳng (BCD). Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng:
a) (MNI)(BCD).
b) (MNI)(ABD).
c) (MNI)(ACD).
Bài tập 8: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của ADBC.
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (IBC) và mặt phẳng (JAD).
b) M là điểm trên ABN là điểm trên AC. Tìm giao tuyến của (IBC) và (DMN)
Bài tập 8: Cho tứ diện SABC. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABCM, N, P lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Điểm E, F lần lượt là 2 điểm trên SBSC. Xác
định giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau:
a) (SAN) và (SBP).
b) (SCM) và (SBP).
c) (AEF) và (ABC).
d) (AEF) và (ASG).
Bài tập 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với hai đáy là AB CD. Tìm giao tuyến của:
a) (SAD) và (SBC).
b) (SAC) và (SBD)
Bài tập 11: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang hai đáy là ADBC. Gọi M,
N là trung điểm AB, CDG là trọng tâm SAD. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng:
a) (GMN) và (SAC).
b) (GMN) và (SBC).
Dạng toán 2: TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƢỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG d
Phương pháp: Giả sử phải tìm giao điểm d  mpα? Phƣơng pháp 1: M a
Bƣớc 1: Tìm a α
Bƣớc 2: Chỉ ra được a, d nằm trong cùng mặt phẳng và
chúng cắt nhau tại M: d α= M (hình vẽ) Phƣơng pháp 2: d a
Bƣớc 1: Tìm β chứa d thích hợp. M
Bƣớc 2: Tìm giao tuyến a của αβ
Bƣớc 3: Xác định giao điểm của a và d.
Sưu tầm và biên tập:
LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -2-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB BÀI TẬP:
Bài tập 1: Cho tứ diện SABC với M, N lần lượt là các điểm nằm trong (SAB) và (SBC). Xác
định giao điểm của MN và mặt phẳng (ABC).
Bài tập 2: Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm AB, NP lần lượt là các điểm nằm
trên AC, AD sao cho AN : AC = 3 : 4, AP : AD = 2 : 3. Gọi Q là trung điểm NP . Tìm giao điểm:
a) MN với (BCD).
b) BD với (MNP).
c) MQ với (BCD).
Bài tập 3: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ACBC. Trên đoạn
BD lấy P sao cho BP= 2PD. Tìm giao điểm của:
a) CD với (MNP).
b) AD với (MNP).
Bài tập 4: Cho hình chóp S.ABC, O là điểm thuộc miền trong tam giác ABC. Điểm DE
là các điểm nằm trên cạnh SB, SC. Tìm giao điểm của:
a) DE với (SAO).
b) SO với (ADE).
Bài tập 5: Cho tứ diện SABC. Gọi I, H lần lượt là trung điểm SAAB. Trên đoạn SC lấy
điểm K sao cho CK = 3KS.
a) Tìm giao điểm của đường thẳng BC với (IHK).
b) Gọi M là trung điểm HI. Tìm giao điểm của đường thẳng KM với (ABC).
Bài tập 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang ABCD đáy lớn AB. Gọi I, J, K là ba
điểm trên cạnh SA, SB, SC.
a) Tìm giao điểm IK và (SBD).
b) Giao điểm (IJK) và SD; SC.
Bài tập 7: Gọi I, J lần lượt là hai điểm nằm trên mp(ABC) và mp(ABD) của tứ diện ABCD.
M là điểm tuỳ ý trên cạnh CD. Tìm giao điểm IJ và mặt phẳng (AMB).
Bài tập 8: Hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành với M là trung điểm SD.
a) Tìm giao điểm I của BM và (SAC). Chứng minh: BI = 2IM.
b) Tìm giao điểm J của của SA và (BCM). Chứng minh: J là trung điểm SA.
c) N là điểm tuỳ ý trên cạnh BC. Tìm giao điểm của MN với (SAC).
Bài tập 9: Cho tứ diện ABCD có các điểm MN lần lượt là trung điểm của ACBC.
Lấy điểm K thuộc đoạn BD (K không là trung điểm BD). Tìm giao điểm của đường thẳng
AD và mặt phẳng (MNK).
Bài tập 10: Cho hình chóp S.ABCD. Lấy M, NP lần lượt là các điểm trên các đoạn SA,
ABBC sao cho chúng không trùng với trung điểm của các đoạn thẳng ấy. Tìm giao
điểm (nếu có) của mặt phẳng (MNP) và các cạnh của hình chóp.
Bài tập 11: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là các điểm thuộc các cạnh SC
BC. Tìm giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (AMN).
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -3-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Bài tập 12:
Cho tam giác ABC. Gọi O là điểm không thuộc (ABC). Gọi MN lần lượt là
trung điểm của OAOB, P là một điểm trên OC khác với trung điểm của OCG
trọng tâm của tam giác ABC. Tìm giao điểm:
a) BC và mặt phẳng (MNP).
b) CG và mặt phẳng (MNP).
c) BG và mặt phẳng (MNP).
13) Cho tứ diện ABCD. Gọi M, NP lần lượt là các điểm trên các cạnh AC, CB, BD. Tìm giao điểm:
a) CP và mặt phẳng (MND).
b) AP và mặt phẳng (MND). Dạng toán 3:
CHỨNG MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
VÀ BA ĐƢỜNG THẲNG ĐỒNG QUY Phương pháp:
Bài toán: Chứng minh A; B; C thẳng hàng: d
Chỉ rõ A, B, C  mpα; B C A
Chỉ rõ A, B, C  mp  β .
Kết luận: A, B, C mp  α  mp  β .
Suy ra A, B, C thẳng hàng. N b a
Bài toán: Chứng minh a ; b ; MN đồng quy: P
Đặt a b = P. M
Chứng minh M, N, P thẳng hàng
Kết luận: MN, a, b đồng quy tại P. BÀI TẬP:
Bài tập 1: Cho A, B, C không thẳng hàng ở ngoài mặt phẳng α. Gọi M, N, P lần lượt là
giao điểm AB, BC, AC với mặt phẳng α. Chứng minh M, N, P thẳng hàng.
Bài tập 2: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành với O là giao điểm hai
đường chéo. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA SD. Chứng minh ba đường thẳng
SO, BN, CM đồng quy.
Bài tập 3: Cho tứ diện ABCD. Mặt phẳng () không song song AB cắt AC, BC, AD, BD lần
lượt tại M, N, R, S. Chứng minh AB, MN, RS đồng quy.
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -4-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Bài tập 4:
Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang hai đáy là ADBC. Gọi M, N
là trung điểm AB, CDG là trọng tâm SAD. Tìm giao tuyến của:
a) (GMN) và (SAB). b) (GMN) và (SCD).
c) Gọi giao điểm của ABCDI, J là giao điểm của hai giao tuyến của câu a) và
câu b) Chứng minh: S; I; J thẳng hàng.
Bài tập 5: Cho tứ diện SABC. Trên SA, SBSC lần lượt lấy các điểm D, EF sao cho
DE cắt AB tại I, EF cắt BC tại J, FD cắt CA tại K. Chứng minh: Ba điểm I, J, K thẳng hàng.
Bài tập 6: Cho tứ diện SABCD, E lần lượt là trung điểm AC, BCG là trọng tâm tam
giác ABC. Mặt phẳng () qua AC cắt SE, SB lần lượt tại M, N. Một mặt phẳng β qua BC
cắt SDSA lần lượt tại PQ.
a) Gọi I=AMDN, J=BPEQ. Chứng minh 4 điểm S, I, J, G thẳng hàng.
b) Giả sử ANDM =K, BQEP=L. Chứng minh ba điểm S, K, L thẳng hàng.
Bài tập 7: Cho tứ diện ABCD. Gọi I là trung điểm của AB, J là một điểm tuỳ ý thuộc cạnh
BC sao cho BC sao cho IJ không song song với AC, G là trọng tâm của tam giác ACD, gọi
P (GIJ) AD . Chứng minh: Ba đường thẳng IJ, AC PG đồng quy. Chủ đề 2:
HAI ĐƢỜNG THẲNG SONG SONG VÀ HAI ĐƢỜNG THẲNG CHÉO NHAU c I- LÝ THUYẾT 1. ĐỊNH NGHĨA: I b a
* Hai đường thẳng gọi là chéo nhau P
nếu chúng không đồng phẳng;
* Hai đường thẳng gọi là song song
nếu chúng đồng phẳngkhông có điểm chung.
2. CÁC ĐỊNH LÍ VÀ TÍNH CHẤT: Định lí 1:
Qua điểm A cho trước không nằm trên đường thẳng b cho trước, có một và chỉ
một đường thẳng a song song với b.
Định lí 2: (Giao tuyến của ba mặt phẳng)
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -5-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao
tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc đôi một song song với nhau.   P
 R  a    a / /b / /cTóm tắt:
QP  b         Q 
a, b, c dong quy R   c  P b Q Q a c c R b P R I a Hệ quả:
Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao
tuyến của chúng (nếu có) cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một
trong hai đường thẳng đó. a / /baP
Tóm tắt:a  P; b  Q  c / /a / /b Qb c
 PQ  c 
Định lí 3: (Tính chất bắc cầu)
Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. a / /cTóm tắt:   a / /b b/ /c 
II- MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 1: Chứng minh hai đƣờng thẳng song song Phương pháp:
*Để chứng minh hai đường thẳng song song ta sử dụng một trong các cách sau:
a) Sử dụng các phương pháp chứng minh đường thẳng song song trong mp (các
định lí về đường thẳng song song, đường trung bình trong tam giác, định lí Thalét đảo)
b) Sử dụng định lí 2, 3 hoặc hệ quả.
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -6-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Dạng 2: Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng lần lƣợt chứa hai đƣờng thẳng song song Phương pháp:
1) Tìm hai điểm chung của hai mặt phẳng. 2) Sử dụng hệ quả.
- Tìm một điểm chung của hai mặt phẳng.
- Tìm phương giao tuyến (tức chứng minh giao tuyến song song với một đường thẳng đã có)
Suy ra: Giao tuyến là đường thẳng qua điểm chung và có phương nói trên.
III- BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài tập 1: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, K, L theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC,
CD, DA. Chứng minh rằng: IJ//KL JK//IL.
Bài tập 2: Hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Xác định giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau:
a) (SAB) và (SCD).
b) (SBC) và (SAD).
Bài tập 3: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang với các cạnh đáy là AB CD. Gọi I,
J
lần lượt là trung điểm của DABCG là trọng tâm tam giác SAB.
a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (IJG).
b) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (IJG). Thiết diện là hình gì?
Tìm điều kiện đối với ABCD để thiết diện là hình bình hành.
Bài tập 4: Hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Lấy một điểm M thuộc cạnh
SC. Mặt phẳng (ABM) cắt cạnh SD tại điểm N. Chứng minh: NM// CD.
Bài tập 5: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABCADC.
Chứng minh rằng: IJ // BD.
Bài tập 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang với các cạnh đáy ABCD
(AB > CD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SASB.
a) Chứng minh: MN // CD.
b) Tìm giao điểm P của SC và mặt phẳng (ADN).
c) Kéo dài ANDP cắt nhau tại I. Chứng minh SI//AB//CD. Tứ giác SABI là hình gì?
Bài tập 7: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của AB, CD, BC,
AD, AC, BD.
Chứng minh MPNQ là hình bình hành. Từ đó suy ra 3 đoạn thẳng MN, PQ,
RS
cắt nhau tại trung điểm của mỗi đoạn.
Bài tập 8: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang với các cạnh đáy AD, BC. Gọi
I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác SADSBC. Xác định giao tuyến:
a) (ADJ) và (SBC).
b) (BCI) và (SAD).
Bài tập 9: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AC BC.
Gọi K là một điểm trêm cạnh BD với KB = 2KD.
a) Xác định thiết diện của tứ diện với mặt phẳng (IJK).
b) Chứng minh thiết diện là hình thang cân. Tính diện tích thiết diện theo a.
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -7-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Bài tập 10:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD với đáy là ADBC. Biết
AD a, BC b . Gọi IJ lần lượt là trọng tâm của các tam giác SADSBC. Mặt
phẳng (ADJ) cắt SB, SC lần lượt tại M, N. Mặt phẳng (BCI) cắt SA, SD lần lượt tại P, Q.
a) Chứng minh MN song song với PQ.
b) Giả sử AMBP tại E; CQ cắt DN tại F. Chứng minh rằng EF song song với
MNPQ. Tính EF theo a b .
Bài tập 11: Cho tứ diện ABCD. Gọi IJ lần lượt là trung điểm của BCBD; E là một
điểm thuộc cạnh AD khác với AD.
a) Xác định thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng (IJE).
b) Tìm vị trí của điểm E trên AD sao cho thiết diện là hình bình hành.
c) Tìm điều kiện của tứ diện ABCD và vị trí của E trên cạnh AD để thiết diện là hình thoi.
Bài tập 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một tứ giác lồi. Gọi MN lần lượt là trọng
tâm của tam giác SAB SAD; E là trung điểm của CB.
a) Chứng minh rằng: MN / /BD .
b) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (MNE).
c) Gọi H L lần lượt là các giao điểm của mặt phẳng (MNE) với các cạnh SB
SD. Chứng minh rằng: LH / /BD .
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -8-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Chủ đề 3: ĐƢỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG I. LÝ THUYẾT * ĐỊNH NGHĨA
Đường thẳng a được gọi là song song với mp(P) khi chỉ khi: a  mp(P)   Vấn đề 1:
Chứng minh đƣờng thẳng a song song mp(P)
Phƣơng pháp: Một số phương pháp thường dùng: Phƣơng pháp 1: a a (P)  b b
  (P) a / /(P)   P a / /b 
Nhƣ vậy: Bài toán chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng được đưa về bài toán c/m
2 đthẳng song song. Ta sử dụng lại các kết quả đã biết.
Phƣơng pháp 2: Dùng hệ quả: a Q (  P) / /(Q)    a / /(P) a  (Q) P 
Phƣơng pháp 3: Dùng hệ quả: a  (P)  ab
  (P) a / /(P)  a   b  H P b CHÚ Ý: 1)
Đường thẳng a song song với mp(P) thì đường thẳng a không song song với
mọi đường thẳng thuộc mp(P).
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -9-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
2) TRỌNG TÂM G của tứ diện ABCD là trung điểm A
đoạn thẳng nối trung điểm của hai cạnh đối diện. E G B D F C * LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J là trung điểm của BCCD.
a) Chứng minh rằng BD // (AIJ).
b) Gọi H, K là trọng tâm của các tam giác ABCACD.
Chứng minh rằng: HK // (ABD).
Bài tập 2: Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của
tam giác SABE là điểm trên cạnh AD sao cho DE = 2EA. Chứng minh rằng: GE // (SCD).
Bài tập 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của ABCD.
a) Chứng minh: MN / /SBC và MN / /SA D .
b) Gọi P là trung điểm SA. Chứng minh: SBSC song song với mặt phẳng (MNP).
c) Gọi G1G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác ABCSBC.
Chứng minh: G1G2// (SAC).
Bài tập 4: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD, M trên BC sao cho
MB = 2MC. Chứng minh: MG // (ACD).
Bài tập 5: Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tam giác ABD. Trên đoạn BC lấy điểm M
sao cho MB  2MC . Chứng minh rằng: MG / /AC D .
Bài tập 6: Cho hai bình hành ABCDABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng.
a) Gọi OO’ lần lượt là tâm ABCDABEF.
Chứng minh: OO’// (ADF); OO’// (BCE). 1 1
b) Trên AEBD lấy MN sao cho AM AE; BN BD . 3 3
Chứng minh: MN// mp(CDEF).
Bài tập 7: Cho tứ diện ABCD. Gọi G1, G2 lần lượt là các trọng tâm của các tam giác ACD
BCD. Chứng minh rằng: G1G2 song song với các mặt phẳng (ABC) và (ABD).
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -10-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Bài tập 8:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm
của tam giác SAB I là trung điểm của AB. Lấy điểm M trong đoạn AD sao cho AD = 3AM.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
b) Đường thẳng qua M và song song với AB cắt CI tại N. Chứng minh: NG // (SCD).
c) Chứng minh: MG // (SCD).
Bài tập 9: Cho hình chóp S.ABCD với đáy là hình thang ABCD, đáy lớn là AD
AD = 2BC. Gọi O là giao điểm của ACBD, G là trọng tâm của tam giác SCD.
a) Chứng minh rằng: OG // (SBC).
b) Cho M là trung điểm của SD. Chứng minh rằng: CM // (SAB). 3
c) Giả sử điểm I nằm trong đoạn SC sao cho SC SI . Chứng minh: SA // (BID). 2
Bài tập 10: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh ABAC.
a) Xét vị trí tương đối của đường thẳng MN và mặt phẳng (BCD).
b) Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (DMN) và (DBC).
Xét vị trí tương đối của d và mặt phẳng (ABC). Vấn đề 2:
XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN Phương pháp:
Việc xác định thiết diện của một khối chóp và 1 mặt phẳng đã được đề cập trong các chủ đề
trước. Trong chủ đề này, chúng ta sẽ sử dụng một số kết quả để xác định thiết diện.
KẾT QUẢ 1: Hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng a, b song song thì
giao tuyến của chúng (nếu có) cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với
một trong hai đường thẳng đó.  a  / /b  b    a
  (α) (α) (β)  Δ / /a / /b a b   (β)  
KẾT QUẢ 2: Cho trước đường thẳng a song song với mặt phẳng (α) . Nếu mặt phẳng
(β) chứa a và cắt (α) theo giao tuyến d thì d song song với a.
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -11-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB  a / /(α)  a 
a (β)d / /a
(α)(β) d  d 
KẾT QUẢ 3: Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao
tuyến của chúng (nếu có) cũng song song với đường thẳng này. a / /(α)  a / /(β)d / /a
(α)(β) d  * LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi MN là hai điểm trên ABCD, () là mặt
phẳng qua M, N và song song với SA. Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng ().
Bài tập 2: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi MN là hai điểm bất kỳ trên SBCD, () là
mặt phẳng qua M, N và song song với SC. Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng ().
Bài tập 3: Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh ABSC.
Trên đoạn BM lấy điểm H, mặt phẳng (P) qua H và song song với CMBN cắt hình
chóp theo một thiết diện. Tìm thiết diện đó.
Bài tập 4: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành ABCD. Gọi H là giao điểm các
đường chéo của đáy. Gọi I là điểm trên đoạn AH. Tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) đi
qua I và song song với các đường thẳng SA BD cắt hình chóp.
Bài tập 5: Cho tứ diện ABCD. Hãy xác định thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi
mặt phẳng (P) trong các trường hợp sau:
a) Mặt phẳng (P) đi qua trọng tâm G của tứ diện, qua điểm E thuộc cạnh BC
song song với cạnh AD.
b) Đi qua trọng tâm của tứ diện và song song với BCAD.
Bài tập 6: Cho hình chóp S.ABC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, M là trung điểm cạnh
SB. Trên đoạn thẳng SM lấy điểm E. Mặt phẳng () đi qua E và song song với AM, SG.
Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp().
Bài tập 7: Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của AB N là một điểm thuộc cạnh
CD không trùng với CD. Mặt phẳng (P) qua M, N và song song với BC.
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -12-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
a) Hãy xác định thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mp(P).
b) Xác định vị trí của điểm N trên CD sao cho thiết diện là một hình bình hành.
Bài tập 8: Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, SC. Trên
đoạn AM ta lấy điểm H. Mặt phẳng (P) đi qua H, song song với CMBN, cắt hình chóp
theo một thiết diện. Hãy xác định thiết diện đó.
Bài tập 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi M là một điểm di
động trên đoạn AB. Một mặt phẳng () đi qua M và song song với SABC; () cắt SB,
SCCD lần lượt tại N, PQ.
a) Tứ giác MNPQ là hình gì?
b) Gọi I là giao điểm của MNPQ. Chứng minh rằng I nằm trên một đường thẳng cố định.
Bài tập 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn BC= 2a, AD= a,
AB= b. Mặt bên SAD là tam giác đều, (α) là mặt phẳng qua điểm M trên cạnh AB
song song với SA BC, (α) cắt CD, SC, SB lần lượt tại N, P, Q.
a) Chứng minh thiết diện MNPQ là hình thang cân.
b) Tính diện tích thiết diện theo a, b x = AM ( 0< x Tính giá trị lớn nhất của
diện tích thiết diện đó.
Bài tập 11: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi I là trung điểm AC, J là một điểm trên
cạnh AD sao cho AJ= 2JD. Gọi M là điểm di động trong tam giác BCD sao cho mặt phẳng
(IMJ) luôn song song với AB.
a) Tìm tập hợp điểm M.
b) Tính diện tích thiết diện của tứ diện ABCD với mặt phẳng (IMJ).
Bài tập 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD, O là giao điểm của
ACBD, M là trung điểm của SA. Tìm thiết diện của mặt phẳng α với hình chóp
S.ABCD nếu α qua M và đồng thời song song với SCAD.
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -13-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Chủ đề 4: HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
I- LÝ THUYẾT
1- ĐỊNH NGHĨA: Hai mp(P) và mp(Q) được gọi là song song mp(P)  mp(Q)  
II- MỘT SỐ KẾT QUẢ:
1. Phƣơng pháp chứng minh 2 mp(P) và mp(Q) song song:
PHƢƠNG PHÁP 1: Chỉ rõ trong mặt phẳng (P) tồn tại hai đường thẳng cắt nhau và
cùng song song với mặt phẳng (Q) (Hoặc ngược lại). P I a b a (P)
b(P) Q 
ab  I  (P) / /(Q)  a / /(Q)
b//(Q) 
PHƢƠNG PHÁP 2: Chứng minh mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) phân biệt cùng song
song với mặt phẳng (R). P (
 P)(Q)    Q  (P) / /(R)(P) / /(Q)   R (Q) / /(R) 
2. Một số kết quả quan trọng:
KẾT QUẢ 1: Cho hai mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) song song với nhau, điểm A nằm
trên mp(P). Lúc đó, mọi đường thẳng d qua A thuộc mặt phẳng (P) đều song song với mặt phẳng (Q). P A d (  P) / /(Q)    d / /(Q)
A d (P)  Q
(Thêm 1 công cụ chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng)
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -14-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
KẾT QUẢ 2: Cho 2 mặt phẳng song song với nhau. Nếu một mặt phẳng cắt mặt phẳng
này thì cũng cắt mặt phẳng kia và giao tuyến tương ứng của chúng song song với nhau. (  P) / /(Q)  R  (
P) (R) a a / /b   P (
Q) (R) b a  Q b
Chú ý: Hai mp song song chắn trên hai cát tuyến bất kì những đoạn thẳng bằng nhau.
KẾT QUẢ 3: (Định lý THALÈS) Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyết
bất kì những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. a' a P A A' AB BC CA Q B' B = = A'B' B'C' C'A' R C' C
3.Khái niệm HÌNH LĂNG TRỤ và HÌNH HỘP: HÌNH LĂNG TRỤ: P A
A A A A A .A' A' A' A' A' 2 A A 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 3 A Nhận xét: A5 4
1. Các mặt bên là hình bình hành
2. Các cạnh bên bằng nhau. A' Q 2 A'3
3. Hai đa giác đáy bằng nhau. A'1 A' A' 5 4
Lƣu ý: Tuỳ theo tính chất đa giác đáy mà hình lăng trụ có tên gọi khác nhau.
Sưu tầm và biên tập:
LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -15-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
HÌNH LĂNG TRỤ TAM GIÁC.

HÌNH LĂNG TRỤ TỨ GIÁC. C D A A B C B C' D' A' A' B' B' C' HÌNH HỘP: HÌNH CHÓP CỤT
Là hình lăng trụ có đáy là hình hình hành.
A A A A A .A' A' A' A' A' 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 D S A C B A'5 A' D' 4 A' A' 1 A'3A'2 C' B' A5 A4 A3 A1 P A2 II- LUYỆN TẬP
Vấn đề 1: CHỨNG MINH HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
Bài tập 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của SACD.
a) Chứng minh: (OMN) // (SBC).
b) Gọi I là trung điểm của SC J là điểm nằm trên mp(ABCD) cách đều AB
CD. Chứng minh: IJ // (SAB).
c) Giả sử các tam giác SABABC cân tại A. Gọi AEAF là các đường phân giác
trong của các tam giác ACDSAB. Chứng minh: EF // (SAD).
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -16-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Bài tập 2:
Cho hai hình vuông ABCDABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng.
Trên ACBF lần lượt lấy MN sao cho AM = BN. Các đường thẳng song song với AB
vẽ từ M, N lần lượt cắt AD; AF tại M’, N’.
a) Chứng minh: (CBE) // (ADF).
b) Chứng minh: (DEF) // (MNN’M’).
c) Gọi I là trung điểm của MN. Tìm tập hợp I khi M, N di động.
Bài tập 3: Cho tứ diện ABCDAB = AC = AD. Chứng minh rằng: Các đường phân giác   
ngoài của các góc BAC, CAD, DAB đồng phẳng.
Bài tập 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N là trung điểm của SA, SD.
a) Chứng minh: (OMN) // (SBC).
b) Gọi PQ lần lượt là trung điểm của ABON. Chứng minh: PQ // (SBC).
Bài tập 5: Cho tứ diện ABCD. Gọi IJ là hai điểm di động lần lượt trên ADBC sao IA JB cho 
. Chứng minh: IJ luôn song song với một mặt phẳng cố định. ID JC
Bài tập 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi H, I, K lần lượt là trung
điểm của SA, SB, SC.
a) Chứng minh: (HIK) // (ABCD).
b) Gọi M là giao điểm của AI KD, N là giao điểm của DHCI .
Chứng minh: (SMN) //(HIK).
Bài tập 7: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’.
a) Chứng minh: (BA’D) // (B’D’C).
b) Chứng minh: AC’ qua trọng tâm GG’ của tam giác A’BD CB’D’.
Bài tập 8: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA ,CD.
a) Chứng minh: (OMN) //(SBC).
b) Giả sử các tam giác SAD, ABC cân tại A. Gọi AE, AF là các đường phân giác
trong trong các tam giác ACDSAB. Chứng minh: EF //(SAD).
Bài tập 9: Cho hai hình vuông ABCD, ABEF không cùng thuộc một mặt phẳng. Trên các
đường chéo AC, BF lần lượt lấy các điểm M ,N sao cho AM = BN. Các đường thẳng song
song với AB kẽ từ M, N lần lượt cắt AD, AF tại M’, N’.
a) Chứng minh: (CBE) //(ADF).
b) Chứng minh: (DEF)//(MNN’M’).
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -17-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Bài tập 10:
Cho tứ diện ABCD. Gọi G , G , G lần lượt là trọng tâm của các tam giác 1 2 3
ABC, ACD, ABD. Chứng minh rằng: G G G / / BCD . 1 2 3   
Bài tập 11: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có các cạnh bên là AA', BB', CC'. Gọi I, I' lần
lượt là trung điểm của hai cạnh BCB'C'.
a) Chứng minh rằng: AI / / A' I'.
b) Tìm giao điểm của IA' với mặt phẳng (AB'C').
c) Tìm giao tuyến của (AB'C') và (ABC).
Bài tập 12: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi H là trung điểm của A'B'.
a) Chứng minh rằng: CB'/ /AHC ' .
b) Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng (AB'C') và (ABC).
Bài tập 13: Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A'B'C'D'.
a) Chứng minh rằng hai đường chéo AC'A'C cắt nhau và hai đường chéo BD'B'D cắt nhau.
b) Cho EF lần lượt là trung điểm của hai đường chéo ACBD.
Chứng minh rằng: MN EF . Vấn đề 2:
BÀI TOÁN THIẾT DIỆN
Bài tập 1: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm cạnh ABCD, E là điểm
chia BC theo tỉ số BE:EC = 2 : 1. Trên đoạn thẳng AM lấy điểm H. Tìm thiết diện tạo bởi
mặt phẳng đi qua H và song song với mặt phẳng (MNE) cắt tứ diện đã cho.
Bài tập 2: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành ABCD. Gọi M, N, E lần lượt là
trung điểm các cạnh AB, AD, SC. Trên đoạn AM lấy điểm K. Xác định thiết diện tạo bởi
mặt phẳng đi qua K song song với (MNE) cắt hình chóp.
Bài tập 3: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành ABCD. Gọi E là trung điểm SC,
H là giao điểm các đường chéo đáy hình chóp. Trên đoạn AH lấy điểm M. Tìm thiết diện
tạo bởi mặt phẳng đi qua M song song với mặt phẳng (BDE) cắt hình chóp.
Bài tập 4: Cho lăng trụ OAB.O'A'B'. Gọi M, E, F là điểm nằm giữa các đoạn OA, OB, OE.
Điểm H thuộc đoạn AA' sao cho AH  2HA' . Dựng thiết diện giữa lăng trụ và các mặt phẳng sau: a) (B'HE). b) (MHE).
c) qua ME // O'A.
d) qua ME // OB'.
e) qua MB // A'E.
f) qua E // OB'// BM.
Bài tập 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành với AB = a; AD = 2a, mặt bên
SAB là tam giác vuông cân tại A. Trên AD lấy M, đặt AM = x (0 < x < 2a). Mặt phẳng α
qua M và song song với mp(SAB) cắt BC; SC; SD tại N, P, Q.
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -18-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
a) Chứng minh: MNPQ là hình thang vuông.
b) Gọi I là giao điểm của MQNP. Tìm tập hợp I khi M chạy trên AD.
c) Tính diện tích MNPQ theo a x.
Bài tập 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm OAC = a; BD = b; tam
giác SBD đều. Mặt phẳng α di động song song với mp(SBD) qua I trên đoạn AC.
a) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mpα.
b) Tính diện tích S của thiết diện theo a, bx = AI.
c) Tìm x để S đạt giá trị lớn nhất.
Bài tập 7: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) thoả mãn (P) //(Q), A
BC P; MN   Q .
a) Tìm giao tuyến của (MAB) và (Q); giao tuyến của (NAC) và (Q).
b) Tìm giao tuyến của (MAB) và (NAC).
Bài tập 8: Cho tứ diện ABCD, gọi G1; G2; G3 lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ACD, ABD.
a) Chứng minh (G1G2G3) // (BCD).
b) Tìm thiết diện của tứ diện cắt bởi (G1G2G3). Tính diện tích thiết diện theo diện
tích của tam giác BCD.
c) Điểm M di động trong tứ diện sao cho G1M // (ACD). Tìm tập hợp điểm M.
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -19-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP
(Bản tổng hợp 01)
Câu 1. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Ba điểm phân biệt luôn cùng thuộc mặt mặt phẳng duy nhất.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
C. Ba điểm bất kì chỉ thuộc một mặt phẳng.
D. Có đúng một mặt phẳng đi qua ba điểm cho trước.
Câu 2. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn vô số điểm chung khác nữa.
B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau
thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua hai đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua hai đường thẳng cắt nhau có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua hai đường thẳng song song có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Bốn điểm nào cũng không đồng phẳng.
B. Có ít nhất bốn điểm không đồng phẳng.
C. Có nhiều nhất ba điểm không đồng phẳng.
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -20-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
D. Ba điểm nào cũng không đồng phẳng.
Câu 5. Có bao nhiêu mặt phẳng phân biệt, mà mỗi mặt phẳng đi qua ba điểm
trong bốn điểm không đồng phẳng cho trước? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6. Có bao nhiêu mặt phẳng phân biệt, mà mỗi mặt phẳng đi qua ba điểm
trong năm điểm cho trước, trong đó không có bốn điểm nào đồng phẳng cho trước? A. 5. B. 10. C. 15. D. 20.
Câu 7. Cho năm điểm, trong đó có ba điểm thẳng hàng. Có bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt, mà mỗi mặt phẳng đi qua ít nhất ba trong năm điểm đã cho? A. 1. B. 2. C. 3. D. vô số.
Câu 8. Cho bốn điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu
mặt phẳng phân biệt, mà mỗi mặt phẳng đi qua ít nhất ba trong bốn điểm đã cho? A. 1. B. 2. C. 4. D. 1 hoặc 4.
Câu 9. Trong mặt phẳng α, cho bốn điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào
thẳng hàng. Điểm S  α. Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong bốn điểm nói trên? A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 10.
Cho tam giác ABC . Lấy điểm I đối xứng với C qua trung điểm của
cạnh AB . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. I ABC .
B. ABC IBC .
C. CI  ABC.
D. AI ABC.
Câu 11. Cho hình chópS.ABCD . Gọi AC BD I , AB CD J, AD BC K .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. SACSB D SI. B. SA B SC D SJ. C. SA
D SBC  SK.
D.SACSA D AB.
Câu 12. Có nhiều nhất một mặt phẳng đi qua A. một đường thẳng.
B. một đường thẳng và một điểm. C. hai đường thẳng.
D. hai đường thẳng phân biệt.
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -21-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Câu 13.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy không phải là một hình thang. Gọi I là giao
điểm của AD BC, I là giao điểm của AC BD. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC và SBD là A. SC. B. SD. C. SO. D. SI.
Câu 14. Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một
cắt nhau thì ba đường thẳng đó A. đồng quy B. tạo thành tam giác C. trùng nhau
D. cùng song song với một mặt phẳng.
Câu 15. Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một
cắt nhau thì ba đường thẳng đó A. đồng quy B. tạo thành tam giác C. trùng nhau
D. cùng song song với một mặt phẳng.
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác. Thiết diện của hình chóp đó khi cắt bởi một mặt
phẳng tùy ý không thể là A. tam giác. B. tứ giác. C. ngũ giác. D. lục giác.
Câu 17. Cho một tứ diện. Khi đó
A. không có đường thẳng nào có điểm chung với cả bốn mặt của tứ diện.
B. không có đường thẳng nào có điểm chung với chỉ ba mặt của tứ diện.
C. không có đường thẳng nào có điểm chung với chỉ hai mặt của tứ diện.
D. không có đường thẳng nào có điểm chung với chỉ một mặt của tứ diện.
Câu 18. Cho một tứ diện. Số cặp đường thẳng chứa cạnh của tứ diện đó mà chéo nhau là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, BC, CD, DA, AC, BD. Bốn trong sáu điểm M, N, P, Q, R, S không đồng phẳng là A. M, N, P, Q. B. M, N, R, S. C. M, P, R, S. D. N, Q, R, S.
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -22-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Câu 20.
Cho tam giác ABC và đường thẳng m. Khi đó
A. Nếu đường thẳng m cắt cạnh AB thì m phải cắt cạnh AC.
B. Nếu đường thẳng m cắt cạnh AB thì m phải cắt cạnh BC.
C. Nếu đường thẳng m cắt cả cạnh AB AC thì m phải cắt cạnh BC.
D. Nếu đường thẳng m chỉ cắt cạnh AB mà không cắt cạnh AC và không cắt
cạnh BC thì m không nằm trong mặt phẳng ABC.
Câu 21. Cho đường thẳng a và điểm M không thuộc a . Xét hai đường thẳng phân
biệt qua M và không có điểm chung với a . Khi đó
A. Cả hai đường thẳng đó đều song song với a.
B. Cả hai đường thẳng đó đều chéo với a.
C. Ít nhất một trong hai đường thẳng đó song song với a.
D. Ít nhất một trong hai đường thẳng đó chéo với a.
Câu 22. Cho hình bình hành ABCD . Qua đỉnh A , kẻ đường thẳng a song song
với BD và qua đỉnh C kẻ đường thẳng b không song song với BD . Khi đó
A. Đường thẳng a và đường thẳng b chéo nhau.
B. Đường thẳng a và đường thẳng b cắt nhau.
C. Đường thẳng a và đường thẳng b không có điểm chung.
D. Nếu a b không chéo nhau thì chúng cắt nhau.
Câu 23. Cho hai đường thẳng phân biệt trong không gian. Có bao nhiêu vị trí
tương đối giữa hai đường thẳng đó? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24. Cho hai đường thẳng phân biệt trong mặt phẳng. Có bao nhiêu vị trí
tương đối giữa hai đường thẳng đó? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25. Cho hai đường thẳng a, b chéo nhau. Lấy hai điểm M, N lần lượt trên
a, b . Gọi α là mặt phẳng chứa a N , β là mặt phẳng chứa b M . Khi đó
A. α và β không cắt nhau.
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -23-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
B. α và β có đúng hai điểm chung.
C. α và β cắt nhau theo giao tuyến a .
D. α và β cắt nhau theo giao tuyến MN .
Câu 26. Cho hai đường thẳng a, b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. không có. B. 1. C. 2. D. vô số.
Câu 27. Cho hai đường thẳng a, b chéo nhau. Một đường thẳng c song song với
b . Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a c ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28. Cho hai đường thẳng a, b chéo nhau. Một đường thẳng c song song với
a . Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa b c ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29. Cho tứ diện ABCD . Gọi G E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD
ABC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Đường thẳng GE song song với CD.
B. GE cắt CD.
C. GE CD chéo nhau.
D. GE cắt AC D .
Câu 30. Cho đường thẳng m cắt mặt phẳng α. Một mặt phẳng β có điểm
chung với m. Khi đó
A. α và β cắt nhau.
B. α và β song song với nhau.
C. Nếu β chứa m thì α và β cắt nhau.
D. Chưa kết luận được vị trí tương đối của α và β.
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -24-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Câu 31.
Cho tứ diện đều S.ABC cạnh bằng a. Gọi I là trung điểm của đoạn AB, M là
điểm di động trên đoạn AI. Qua M vẽ mặt phẳng α song song với SIC . Thiết
diện tạo bởi α và tứ diện S.ABC có chu vi của thiết diện tính theo AM x
A. x1 3.
B. 2x1 3.
C. 3x1 3. D. x2 3.
Câu 32. Cho hai mặt phẳng α và β song song với nhau. Một đường thẳng a đi
qua điểm A của mặt phẳng α. Khi đó
A. a nằm trên β. B. a cắt β.
C. a song song với β.
D. Chưa kết luận được vị trí tương đối của a và β.
Câu 33. Cho điểm A không thuộc mặt phẳng α, đường thẳng a đi qua A . Khi đó
A. Đường thẳng a cắt mặt phẳng α.
B. Đường thẳng a và mặt phẳng α có nhiều nhất một điểm chung.
C. Đường thẳng a song song với mặt phẳng α.
D. Chưa kết luận được vị trí tương đối của a và α.
Câu 34. Cho đường thẳng a cắt mặt phẳng α. Khi đó
A. Mọi đường thẳng nằm trong α đều cắt a.
B. Mọi đường thẳng nằm trong α đều chéo với a.
C. Mọi đường thẳng nằm trong α đều chéo hoặc cắt a.
D. Mọi đường thẳng nằm trong α đều song song với a.
Câu 35. Cho hai đường thẳng a, b song song và mặt phẳng α. Khi đó
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -25-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
A. Nếu a song song với α thì b song song với α.
B. Nếu a cắt α thì b cắt α.
C. Nếu a nằm trong α thì b nằm trong α.
D. Nếu b nằm trong α thì a song song với α.
Câu 36. Cho ba mặt phẳng phân biệt, đôi một cắt nhau. Có bao nhiêu đường thẳng
song song với cả ba mặt phẳng đó? A. Không có. B. Có duy nhất một. C. Có vô số. D. Có hai hoặc ba.
Câu 37. Cho hai mặt phẳng song song và mặt phẳng thứ ba cắt chúng. Gọi M
một điểm không thuộc cả ba mặt phẳng đó. Có bao nhiêu đường thẳng đi
qua M và song song với cả ba mặt phẳng đó? A. Không có. B. Có duy nhất một. C. Có vô số. D. Có hai hoặc ba.
Câu 38. Cho tứ diện ABCD và điểm M ở trên cạnh BC .Mp(α) qua M song song song
với AB CD. Thiết diện của (α) với tứ diện là : A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Tứ giác lồi.
Câu 39. Cho hai đường thẳng a, b phân biệt cùng song song với một mặt phẳng. Khi đó
A. a b song song với nhau.
B. a b chéo nhau.
C. a b cắt nhau.
D. Chưa kết luận được vị trí tương đối của a b .
Câu 40. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng α. Khi đó
A. Mọi đường thẳng nằm trong α đều song song với a.
B. Mọi đường thẳng nằm trong α đều chéo với a.
C. Có vô số đường thẳng nằm trong α và song song với a.
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -26-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
D. Có duy nhất một đường thẳng nằm trong α và song song với a.
Câu 41. Cho hai mặt phẳng song song α, β và một đường thẳng a. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Nếu a / /  α thì a   β .
B. Nếu a α thì a / /  β . C. Nếu a  
β thì a / /α.
D. Nếu a cắt α thì a cắt   β .
Câu 42. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại.
C. Nếu một mặt phẳng cắt một trong hai mặt phẳng thì nó cắt mặt phẳng còn lại.
D. Nếu một đường thẳng song song với một trong hai mặt phẳng song song
thì nó song song với mặt phẳng còn lại.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm lấy
trên cạnh SA (M không trùng với S và M A.
p(α) qua ba điểm M , B, C cắt hình
chóp S.ABCD theo thiết diện là A. Tam giác. B. Hình thang.
C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật.
Câu 44. Hai cạnh của một tam giác song song với mặt phẳng α. Khi đó
A. Cạnh thứ ba của tam giác đó có thể cắt α.
B. Cạnh thứ ba của tam giác đó có thể nằm trong α.
C. Cạnh thứ ba của tam giác đó song song với α.
D. Chưa kết luận được.
Câu 45. Cho mặt phẳng α chứa hai đường thẳng cắt nhau a, b và điểm A không
thuộc α. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Có duy nhất mặt phẳng chứa A và song song với a.
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -27-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
B. Có duy nhất mặt phẳng chứa A và song song với b.
C. Có duy nhất mặt phẳng chứa A và song song với a b.
D. Không tồn tại mặt phẳng nào chứa A và song song với a b.
Câu 46. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh bên AA’, BB’, CC’, DD’. Khẳng định nào sai ? A. AA’B’
B / /DD’C’C.
B. BA’D’/ /ADC’.
C. A’B’CD là hình bình hành.
D. BB’DC là một tứ giác đều.
Câu 47. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng α. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
A. Có duy nhất một đường thẳng nằm trong α và song song với a. S
B. Đường thẳng a không cắt một đường thẳng nào nằm trong α. S
C. Đường thẳng a song song với mọi đường thẳng nằm trong α. Đ
D. Đường thẳng a song song với một đường thẳng nào đó nằm S trong α.
Câu 48. Điền đúng (Đ), sai (S) với mỗi mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không thể song song với một S đường thẳng.
B. Nếu hai cạnh của một hình bình hành cùng song song với một Đ
mặt phẳng thì mặt phẳng chứa hình bình hành song song với mặt phẳng đó.
C. Nếu hai cạnh bên của một hình thang (không là hình bình hành) S
cùng song song với một mặt phẳng thì mặt phẳng chứa hình thang
song song với mặt phẳng đó.
D. Hai mặt phẳng cắt nhau không thể cùng song song với một Đ
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -28-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB đường thẳng.
Câu 49. Điền đúng (Đ), sai (S) với mỗi mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song thì S chéo nhau.
B. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song thì Đ không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì có thể lần lượt nằm Đ
trên hai mặt phẳng song song.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không thể lần lượt nằm trên hai S mặt phẳng cắt nhau.
Câu 50. Cho hai mặt phẳng. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng đó? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 51. Trên các cạnh AB, BD, DC của tứ diện ABCD lần lượt lấy các điểm M, N, P
không trùng với các đỉnh của tứ diện đó. Xét thiết diện của tứ diện ABCD
khi cắt bởi mặt phẳng MNP . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Thiết diện là một tam giác.
B. Thiết diện là một hình thang (chỉ có một cặp cạnh song song).
C. Thiết diện là một hình bình hành.
D. Thiết diện là một ngũ giác.
Câu 52. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ .Mp( AB’D’) song song với mặt phẳng nào trong
các mặt phẳng sau đây? A.BCA’. B. BC’ D .
C. A’C’C.
D. BDA’. Câu 53.
Câu 54. Cho điểm M thuộc miền trong tam giác ABD của tứ diện ABCD. Xét thiết
diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng chứa M và song song với mặt
phẳng ABC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -29-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
A. Thiết diện là một tam giác.
B. Thiết diện là một tứ giác.
C. Thiết diện là một hình bình hành.
D. Thiết diện là một ngũ giác.
Câu 55. Xét thiết diện đi qua một điểm M thuộc đoạn thẳng AB (không trùng với A,
B) của tứ diện ABCD và song song với các đường thẳng AC, BD . Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Thiết diện là một tam giác.
B. Thiết diện là một tứ giác.
C. Thiết diện là một hình bình hành.
D. Thiết diện là một ngũ giác.
Câu 56. Trên ba cạnh xuất phát từ một đỉnh của một hình hộp, lần lượt lấy ba
điểm A, B, C không trùng với các đỉnh của hình hộp đó. Xét thiết diện của
hình hộp đó khi cắt bởi mặt phẳng ABC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Thiết diện là một lục giác.
B. Thiết diện là một ngũ giác.
C. Thiết diện là một tứ giác.
D. Thiết diện là một tam giác.
Câu 57. Trên ba cạnh song song với nhau của một hình hộp, lần lượt lấy ba điểm
A, B, C không trùng với các đỉnh của hình hộp đó. Xét thiết diện của hình
hộp đó khi cắt bởi mặt phẳng ABC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Thiết diện là một lục giác.
B. Thiết diện là một ngũ giác.
C. Thiết diện là một hình bình hành hoặc một ngũ giác.
D. Thiết diện là một tam giác.
Câu 58. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Trên các cạnh AA’, AB, BC lần lượt lấy các
điểm M, N, P không trùng với các đỉnh của hình hộp đó. Xét thiết diện của
hình hộp ABCD.A’B’C’D’ khi cắt bởi mặt phẳng MNP . Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng?
A. Thiết diện là một tam giác.
B. Thiết diện là một tứ giác.
C. Thiết diện là một ngũ giác.
D. Thiết diện là một lục giác.
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -30-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
Câu 59.
Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng P, hai đường thẳng chéo nhau
a, b có hình chiếu lần lượt là hai đường thẳng a’, b’. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào đúng?
A. a’b’ cắt nhau.
B. a’b’ song song với nhau.
C. a’b’ cắt nhau hoặc song song với nhau.
D. Chưa kết luận được.
Câu 60. Hình chiếu song song của một hình thang (chỉ có một cặp cạnh song song)
không thể là hình nào sau đây? A. Đoạn thẳng. B. Tam giác. C. Hình thang. D. Hình bình hành.
Câu 61. Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng P, tam giác ABC có hình chiếu
là tam giác A’B’C’. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hình chiếu của trực tâm tam giác ABC là trực tâm tam giác A’B’C’.
B. Hình chiếu của giao điểm của ba đường phân giác của tam giác ABC
giao điểm của ba đường phân giác của tam giác A’B’C’.
C. Hình chiếu của trọng tâm tam giác ABC là trọng tâm tam giác A’B’C’.
D. Hình chiếu của giao điểm của ba đường của tam giác ABC là giao điểm
của ba đường trung trực của tam giác A’B’C’.
Câu 62. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng cắt nhau.
B. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng trùng nhau.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng song song.
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -31-
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Hình học 11 CB
D. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng
cắt nhau hoặc trùng nhau.
Sưu tầm và biên tập: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…. CLB Giáo viên trẻ TP Huế -32-