Các dạng toán và bài tập giới hạn có lời giải chi tiết – Nguyễn Bảo Vương

Tài liệu gồm 140 trang trình bày các dạng toán trong chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 4 – Giới hạn, với các chủ đề: giới hạn dãy số, giới hạn hàm số và hàm số liên tục, sau mỗi phần đều có bài tập trắc nghiệm và tự luận giới hạn có lời giải chi tiết. 

Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 1
A. KIN THC CN NH
1. GII HN DÃY S
1. Định nghĩa
Định nghĩa 1
Ta nói dãy s có gii hn là khi dn ti dương vô cc, nếu có th nh n mt s dương bé tu
ý, k t mt s hng nào đó tr đi.
Kí hiu: hay khi
Định nghĩa 2
Ta nói dãy s có gii hn là (hay dn ti ) khi nếu
Kí hiu: hay khi
2. Mt vài gii hạn đặc bit
a) vi nguyên dương;
b) nếu
c) Nếu ( là hng s) thì
Chú ý: T nay v sau thay cho
ta viết tt là .
I GII HN HU HN CA DÃY S
Định lí 1
a) Nếu thì
(nếu ).
b) Nếu thì
II ĐỊNH LÝ V GII HN HU HN
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 2
Cp s nhân vô hn có công bi , vi đưc gi là cp s nhân lùi vô hn.
Tng ca cp s nhân lùi vô hn:
III – TNG CA CP S NHÂN LÙI VÔ HN
1. Định nghĩa
Ta nói dãy s có gii hn là khi , nếu có th ln hơn mt s dương bt kì, k t
mt s hng nào đó tr đi.
Kí hiu: hay khi
Dãy s có gii hn là khi , nếu
.
Kí hiu: hay khi
Nhn xét:
2. Mt vài gii hạn đặc bit
Ta tha nhn các kết qu sau
a) vi nguyên dương;
b) nếu .
3. Định lí 2
a) Nếu thì .
b) Nếu , thì
c) Nếu thì
IV GII HN VÔ CC
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 3
B. CÁC DNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví d 1. Chng minh rng:
1.
2.
=
+
2
2
n11
lim
2
2n 1
3.
=
+
2
1 2n
lim 2
n1
Ví d 2. Chng minh rng dãy s
=
n
nn
(u ) : u ( 1)
không có gii hn.
Ví d 3. Chng minh các gii hn sau:
1.
+
= +∞
2
n1
lim
n
2.
= −∞
2n
lim
n
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Chng minh rng:
1.
2.
=
k
1
lim 0
n
(k *)
3.
=
+
2
sin n
lim 0
n2
4.
+ = +∞lim(2n 1)
5.
= −∞
2
1n
lim
n
Bài 2 Chng minh các gii hn sau
1.
2.
+
=
+
2
cos n sin n
lim 0
n1
3.
+
=
+
n1
lim 0
n2
4.
+
= +∞
3
2
3n n
lim
n
5.
= −∞
+
2n
lim
n1
.
Bài 3 Dùng đnh nghĩa tìm các gii hn sau :
1.
+
=
2n 1
A lim
n2
2.
+
=
+
2
2n 3
B lim
n1
3.
+
=
+
2
n1
C lim
n1
.
Bài 4 Tìm các gii hn sau
1.
=
n 2n
A lim
2n
2.
=
2
2
n sin n 3n
B lim
n
3.
=
++
2
1
C lim
n 2n 7
4.
+
=
++
2
4n 1
D lim
n 3n 2
.
Bài 5 Chng minh rng dãy s
=
n
nn
(u ) : u ( 1) n
không có gii hn.
Bài 6 Chng minh các gii hn sau:
1.
=
n
a
lim 0
n!
2.
=
n
lim a 1
vi
>a0
Bài 7
Phương pháp:
Để chng minh ta chng minh vi mi s nh tùy ý luôn tn ti mt s sao cho
.
Để chng minh ta chng minh .
Để chng minh ta chng minh vi mi s ln tùy ý, luôn tn ti s t nhiên sao cho
.
Để chng minh ta chng minh .
Mt dãy s nếu có gii hn thì gii hn đó là duy nht.
Vn đ 1. Tìm gii hn bng đnh nghĩa
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 4
1. Nếu dãy s
n
(x )
có gii hn hu hn là
a
thì dãy s các trung bình
+ ++


12 n
x x ... x
n
cũng có gii hn là
a
.
2. Dãy s
n
(x )
tha mãn điu kin
<<
1
1x 2
+
=+ ∀∈
2*
n1 n n
1
x 1 x x, n .
2
Chng minh rng dãy s đã cho hi t.
Tìm
n
lim x
.
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví d 1. Tìm các gii hn sau :
1.
+++ +
=
+
2
n 1 3 5 ... (2n 1)
A lim
2n 1
2.
++ +
=
+ ++ +
3
22 2
1 2 ... n n
B lim
1 2 ... n 2n
Ví d 2. Tìm các gii hn sau :
1.



= −−






22 2
11 1
C lim 1 1 ... 1
23 n
2.

= + + ++

+

111 1
D lim ...
1.2 2.3 3.4 n(n 1)
Ví d 3. Tìm các gii hn sau :
1.
++
=
+
n1 n1
nn
45
A lim
45
2.
+−
+
=
+
n2 n1
n n1
4.3 2.7
B lim
47
Ví d 4. m gii hn sau :



= −−






22 2
11 1
C lim 1 1 ... 1
23 n
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Tìm các gii hn sau :
1.
++
=
−+
2
2
2n 3n 1
A lim
3n n 2
2.
+
=
−+
2
2
n 2n
B lim
n 3n 1
3.
( )
( )
++
=
+
4
9
2
17
2n 1 n 2
C lim
n1
4.
+− +
=
++−
3
23
4
4
n 1 3n 2
D lim
2n n 2 n
Bài 2 Tìm các gii hn sau :
1.

= +−


2
A lim n 6n n
2.

= +−


3
32
B lim n 9n n
3.
++
=
+
nn
n1 n1
3.2 3
C lim
23
4.

= +− +


3
2 32
D lim n 2n n 2n
.
Bài 3 m các gii hn sau:
Phương pháp:
S dng các đnh lí v gii hn, biến đi đưa v các gii hn cơ bn.
Khi tìm ta thưng chia c t và mu cho , trong đó là bc ln nht ca t và mu.
Khi tìm trong đó ta thưng tách và s dng phương pháp nhân
ng liên hơn.
Vn đ 2. Tìm gii hn ca dãy s dựa vào các định lý và các gii hn cơ bn
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 5
1.

= + ++


2
A lim n 2n 2 n
2.

= +−


2
B lim 2n 1 n
3.
+−
=
+ ++
4
3
4
3n 1 n
C lim
2n 3n 1 n
4.
++ +
=
++ +
k
k 10
p
p 10
a n ... a n a
D lim
b n ... b n b
(Trong đó
k,p
là các s nguyên dương;
kp
ab 0
) .
5.
( )
= −+
3
A lim n 2n 1
6.

= +−+


2
B lim n n 1 n
7.
( )
= + ++
k k1
k k1 0
C lim a n a n ... a
vi
k
a0
8.

= −+


3
3
D lim 2n n 1
9.
+−
=
−+
3
2
3n n 1
E lim
(2n 1)(n 3)
10.
−+
=
+
73
25
(n 2) (2n 1)
F lim
(n 2)
11.

= ++−


2
H lim n n 1 n
12.

= −− +


3
23
M lim 1 n 8n 2n
13.

= +− +


3
23
N lim 4n 1 8n n
14.

= + −− + ++


3
32 2
K lim n n 1 3 4n n 1 5n
.
Bài 4. Tìm các gii hn sau
1.
+
=
2n 1
A lim
1 3n
2.
++
=
2
2
4n 3n 1
B lim
(3n 1)
3.
+
=
+
3
2
n1
C lim
n(2n 1)
4.
−+
=
++
32
43
n 3n 2
D lim
n 4n 1
5.
++
=
+
3
n 2n 1
E lim
n2
6.
++
=
+−
4
4
3
3
n 2n 1 2n
F lim
3n n n
7.

= +−


2
M lim n 6n n
8.

= + +−


3
32
N lim n 3n 1 n
9.

= +− +


3
32
H lim n 8n n 4n 3
10.
++
=
+
nn
n1 n1
3.2 3
K lim
23
.
Bài 5 Tìm các gii hn sau
1.
+−
=
+
3
3
2n sin 2n 1
A lim
n1
2.
=
+
n
3
n!
B lim
n 2n
3.
++
+
=
+
nn
n1 n1
3.3 4
C lim
34
4.
+
=
+−
22 2
n1
D lim
n ( 3n 2 3n 1)
5.
= ++−
2
E lim( n n 1 2n)
6.
( )
= ++F lim n 1 n
7.
= +−
p
k
22
H lim( n 1 n 1)
8.

= +−


2
K lim n n 1 n
.
Bài 6. Tìm gii hn ca các dãy s sau
1.
= + ++
+ + + ++
n
11 1
u ...
21 2 3223 (n1)nnn1
2.
+ + ++
=
++
33 3
n
3
(n 1) 1 2 ... n
u
3n n 2
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 6
3.
=−−
n
12 n
11 1
u (1 )(1 )...(1 )
TT T
trong đó
+
=
n
n(n 1)
T
2
.
4.
−−
=
++ +
33 3
n
33 3
2 13 1 n 1
u . ....
2 13 1 n 1
5.
=
=
n
n
k
k1
2k 1
u
2
6.
=+ ++
2n
n
u q 2q ... nq
vi
<q1
7.
=
=
+
n
n
2
k1
n
u
nk
Bài 7 Tìm các gii hn sau:
1.
+ ++ +
=
+ ++ +
k k1
k k1 1 0
p p1
p p1 1 0
a .n a n ... a n a
A lim
b .n b n ... b n b
vi
kp
ab 0
2.
++− +
=
+
3
64
2
n n 1 4 n 2n 1
B lim
(2n 3)
3.

= ++−


2
C lim 4n n 1 2n
4.

= ++− + −+


3
2 32
D lim n n 1 2 n n 1 n
Bài 8
1. Cho các s thc a,b tha
<<a 1; b 1
. Tìm gii hn
++ + +
=
++ ++
2n
2n
1 a a ... a
I lim
1 b b ... b
.
2. Cho dãy s
n
(x )
xác đnh bi
+
= = + ∀≥
2
1 n1nn
1
x ,x x x , n 1
2
Đặt
= + ++
++ +
n
12 n
11 1
S
x 1x 1 x 1
. Tính
n
lim S
.
3. Cho dãy
k
(x )
đưc xác đnh như sau:
= + ++
+
k
12 k
x ...
2! 3! (k 1)!
m
n
lim u
vi
= + ++
nn n
n
n 1 2 2011
u x x ... x
.
4. Cho dãy s
n
(u )
đưc xác đnh bi:
+
=
= +
0
n1 n
2
n
u 2011
1
uu
u
. Tìm
3
n
u
lim
n
.
5. Cho dãy s
n
(u )
xác đnh bi :
= + ++
n
u n 2 2n 1 n
t
= + ++
n12 n
S uu u
. Tìm
n
lim S
.
6. Cho dãy
n
(u )
xác đnh như sau:
+
=
= +
1
2
n
n1 n
u 1;
u
uu
2010
. Tìm
+




n
n1
u
lim
u
.
7. Cho dãy s
n
(u )
vi
+
=
n
n
4n 1
u
2
. Dãy
n
(s )
đưc cho bi
=
=
n
ni
i1
su
. Tìm
n
lim s
.
8. Cho dãy s
n
(u )
đưc xác đnh bi:
+
=
+−
= ≥∈
1
2
nn
n1
u3
u (u 1) 8
u , (n 1,n N)
5
.Xét s hi t và tính gii hn sau nếu tn
ti:
→∞
=
+
n
i
2
n
i1
i
u2
lim
u1
.
Bài 9 Cho dãy s
( )
n
u
xác đnh như sau:
=
1
u2
+
= +
2
n
n1 n
u
2010
uu
2011 2011
vi
=n 1,2,3,...
1. Chng minh
( )
n
u
là dãy s tăng và không b chn trên.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 7
2. Tính
→+∞
+
=
n
i
n
i1
i1
u
lim
u1
.
Bài 10.
1. Cho dãy s
n
(x )
đưc xác đnh như sau:
++
= = = + ∀≥
1 2 n2 n1 n
x 1,x 2,x x x , n 1
.
Chng minh rng dãy s đã cho có gii hn và tìm gii hn đó.
2. Cho dãy s

= +


n
nn
1
(u ) : u 1
n
. Chng minh rng dãy
n
(u )
có gii hn hu hn.
3. Cho dãy s
n
(u )
đưc xác đnh bi:
+
=
−+
= ∀=
++
1
2
nn
n1
2
nn
u2
uu3
u , n 1,2,....
uu1
Chng minh rng dãy
n
(u )
có gii hn hu hn và tìm gii hn đó.
4. Cho dãy s
n
(u )
tha:
++
+≥
n n1 n2
u u 2u
và dãy
n
(u )
b chn. Chng minh rng dãy
n
(u )
tn ti gii hn hu và tìm
gii hn đó.
5. Cho dãy
n
(u )
được xác định bởi:
+
+
= =
++
=
01
2
n1 n
n2
u 1, u 5
u u6
u
3
. Chứng minh rằng dãy
n
(u )
có giới hạn hữu hạn và tìm giới
hạn đó.
6. Cho dãy s
n
(u )
tha mãn:
+
=
++
=
++
1
2
nn
n1
2
nn
u1
u 4u 1
u ,n 1
uu1
. Chng minh dãy s
n
(u )
có gii hn hu hn. Tìm gii
hạn đó.
7.
Cho dãy s
n
(x )
sao cho
+−
= =
= +
12
n1 n n1
x 1;x 2
x 4x 3x
. Chng minh dãy s trên có gii hn và tìm gii hn trên.
Bài 11. Cho dãy s
n
(x )
xác đnh như sau:
+
= = ∀=
+
0 n1
2
n
2
x 2011, x ; n 0,1,2,...
1x
1. Đặt
= ∀=
n 2n
u x , n 1,2,3,...
Chng minh dãy
n
(u )
có gii hn hu hn.
2. Chng minh rng dãy
n
(x )
cũng có gii hn hu hn.
Bài 12. m
n
lim u
biết:
1.
+++ +
=
+
n
2
n. 1 3 5 ... (2n 1)
u
2n 1
2.
++ +
=
+ ++ +
n
3
22 2
1 2 ... n n
u lim
1 2 ... n 2n
3.
= + ++
+ + + ++
n
11 1
u ...
21 2 3223 (n1)nnn1
4.
=−−
n
12 n
11 1
u (1 )(1 )...(1 )
TT T
trong đó
+
=
n
n(n 1)
T
2
.
5.
−−
=
++ +
33 3
n
33 3
2 13 1 n 1
u . ....
2 13 1 n 1
6.
=
=
n
n
k
k1
2k 1
u
2
7.
=+ ++
2n
n
u q 2q ... nq
vi
<q1
8.
=
=
+
n
n
2
k1
n
u
nk
9.
=
=
+
n
n
2
k1
1
u
nk
10.
=

n
n dau can
u 2 2... 2
.
Bài 13. Cho dãy s
n
(x )
tha mãn
= + +∀
3
3
n
x 2n a 8n 1 n N
,
a
là s thc cho trưc.
1. Tìm điu kin ca
a
để dãy s trên có gii hn hu hn.
2. Tìm điu kin ca
a
sao cho dãy s trên là dãy s tăng.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 8
Bài 14. Cho s thc
α
và xét dãy s
n
(x )
vi
+
= α
=−+
1
2
n1 n n
x
x x 2x 2
(
*
n
).
1. Vi
α∈(1; 2)
. Chng minh
<<
n
1x 2
vi mi
*
n
n
(x )
là dãy s gim.
2. Vi
α +∞[1;
). Tùy vào giá tr ca
α
, tìm gii hn ca
n
(x )
.
Bài 15.
1. Gi
n
(u )
là dãy s xác đnh bi
+
= =−+
1 n1 n
4 48
u ; u 3u
9 99
. Tìm
n
lim u
.
2. Gi s
f(x)
là hàm s đưc xác đnh trên tp s thc R và tha mãn bt phương trình:
( ) ( ) ( )
≥+ 9f 4x 4 4 12f 3x 9f 4x
.
Chng minh:
( )
∀∈

n
f x u n ;x
. T đó hãy suy ra
( )
4
fx
3
.
3. Cho các dãy s
nnn
(x ),(y ),(z )
đưc xác đnh như sau:
−−
= = =
+++
= =
=
111
n1 n1 n1 n1 n1 n1
n nn
x a;y b;z c
yz zx xy
x ,y ,z
222
Chng minh rng các dãy trên cùng hi t v giá tr
++abc
3
.
5. Cho
>a2
và dãy s
( )
n
x
vi
+
=
+
= +
1
2
n1 n
xa
n3
2x 3x
n
.
a) Chng minh :
>
n
x1
, vi
*
n
b)Chng minh dãy s
( )
n
x
có gii hn và tìm gii hn đó.
Bài 16.
1. Dãy số
n
(a )
được xác định bởi :
+
= =
= ∀=
+
12
n1
n n1
3
aa
2
2
a , n 2,3,4..
aa
. Chứng minh rằng dãy số
n
(a )
hội tụ và tìm giới hạn
của dãy số đó.
2. Cho dãy s
n
(u )
đưc xác đnh như sau
+
=
= + + ++ =
1
n1 n n n n
u1
u u (u 1)(u 2)(u 3) 1; n 1,2,..
t
=
=
+
n
n
i
i1
1
v
u2
. Tìm
n
lim v
.
3. Cho dãy
n
(x )
:
−−
=

= + + ∀≥


1
2
n n1 n1 n1
1
x
2
1
x x 4x x , n 2
2
. Chứng minh rằng dãy
n
(y )
xác định bởi
=
=
n
n
2
i1
i
1
y
x
có giới
hạn và tìm giới hạn đó.
4. Cho
{ }
=∈+ +
a,b ,(a, b) 1; n ab 1,ab 2,...
. Kí hiệu
n
r
là số cặp số
∈×

(u,v)

sao cho
= +n au bv
. Chứng
minh rằng
→∞
=
n
n
r
1
lim
n ab
.
Bài 17.
1. Cho dãy
+
= =
α +− α
2
n
n 1 n1
n
(2 cos2 )x cos
(x ) : x 1; x
(2 2cos2 )x 2 cos2
trong đó
α
là s thc. Đt
=
= ∀≥
+
n
n
i
i1
1
y n1
2x 1
. Tìm
α
để dãy s
n
(y )
có gii hn hu hn và tìm gii hn đó.
2. Cho
c
là mt s thc dương. Dãy
n
(x )
đưc xây dng như sau:
+
=−+ =
n1 n
x c c x , n 0,1,2..
nếu các biu thc
i du căn không âm. Tìm tt c các giá tr ca
c
, đ vi mi giá tr ban đu
(
)
0
x 0;c
, dãy
n
(x )
xác đnh vi mi
n
và tn ti gii hn hu hn.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 9
1ii. Baøi taäp traéc nghieäm töï luyeän
Vn đ 1. DÃY S DNG PHÂN THC
Câu 1. Kết qu ca gii hn
sin 5
lim 2
3
n
n


bng:
A.
2.
B. 3. C. 0. D.
5
.
3
Câu 2. Có bao nhiêu s t nhiên chn
k
để
1
2 cos
1
lim .
22
k
nn
n
n
A.
0.
B. 1. C.
4.
D. Vô s.
Câu 3. Kết qu ca gii hn
3sin 4 cos
lim
1
nn
n
bng:
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 4. Kết qu ca gii hn
2
cos2
lim 5
1
nn
n


bng:
A. 4. B.
1
.
4
C. 5. D.
4.
Câu 5. Kết qu ca gii hn
23
lim sin 2
5
n
nn


là:
A.
.
B.
2.
C. 0. D.
.
Câu 6. Giá tr ca gii hn
1
lim 4
1
n
n


bng:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 7. Cho hai dãy s
n
u
n
v
2
1
1
n
n
u
n
2
1
.
2
n
v
n
Khi đó
lim
nn
uv
có giá tr bng:
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 8. Giá tr ca gii hn
2
3
lim
4 21nn

là:
A.
3
.
4
B.
.
C. 0. D.
1.
Câu 9. Giá tr ca gii hn
2
3
2
lim
31
nn
nn

bng:
A. 2. B. 1. C.
2
.
3
D. 0.
Câu 10. Giá tr ca gii hn
3
4
3 21
lim
4 21
nn
nn


là:
A.
.
B. 0. C.
2
.
7
D.
3
.
4
Câu 11. Giá tr ca gii hn
1
lim
2
nn
n
bng:
A.
3
.
2
B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 12. Cho hai dãy s
n
u
n
v
1
1
n
u
n
2
.
2
n
v
n
Khi đó
lim
n
n
v
u
có giá tr bng:
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 13. Cho dãy s
n
u
vi
4
53
n
an
u
n
trong đó
a
là tham
s thc. Đ dãy s
n
u
có gii hn bng
2
, giá tr ca
a
là:
A.
10.a
B.
8.a
C.
6.a
D.
4.a
Câu 14. Cho dãy s
n
u
vi
2
53
n
nb
u
n
trong đó
b
là tham
s thc. Đ dãy s
n
u
có gii hn hu hn, giá tr ca
b
là:
A.
b
là mt s thc tùy ý. B.
2.b
C. không tn ti
.b
D.
5.b
Câu 15. Tính gii hn
2
2
5
lim .
21
nn
L
n

A.
3
.
2
L
B.
1
.
2
L
C.
2.L
D.
1.L
Câu 16. Cho dãy s
n
u
vi
2
2
42
.
5
n
nn
u
an

Để dãy s đã
cho có gii hn bng
2
, giá tr ca
a
là:
A.
4.a

B.
4.a
C.
3.a
D.
2.a
Câu 17. Tính gii hn
23
3
3
lim .
2 52
nn
L
nn

Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 10
A.
3
.
2
L 
B.
1
.
5
L
C.
1
.
2
L
D.
0.L
Câu 18. Tìm tt c các giá tr ca tham s
a
để
24
4
53
lim 0.
1 21
n an
L
an n


A.
0; 1.
a
a

B.
0 1.a
C.
0; 1.
aa
D.
0
1.a

Câu 19. Tính gii hn

32
4
2 31
lim .
21 7
nn n
L
nn


A.
3
.
2
L 
B.
1.L
C.
3.
L
D.
.L 
Câu 20. Tính gii hn


23
42
2 2 14 5
lim .
3 13 7
n nn n
L
nn n


A.
0.L
B.
1.L
C.
8
.
3
L
D.
.L 
Câu 21. Tính gii hn
3
3
1
lim .
8
n
L
n
A.
1
.
2
L
B.
1.L
C.
1
.
8
L
D.
.L 
Câu 22. Kết qu ca gii hn
3
2
2
lim
13
nn
n
là:
A.
1
.
3
B.
.
C.
.
D.
2
.
3
Câu 23. Kết qu ca gii hn
3
2
23
lim
4 21
nn
nn

là:
A.
3
.
4
B.
.

C. 0 D.
5
.
7
Câu 24. Kết qu ca gii hn
4
3
lim
45
nn
n
là:
A.
0.
B.
.
C.
.
D.
3
.
4
Câu 25. Trong các gii hn sau đây, gii hn nào bng 0?
A.
3
2
32
lim .
21
n
n
B.
2
3
23
lim .
24
n
n

C.
3
2
23
lim .
21
nn
n

D.
24
42
23
lim .
2
nn
nn

Câu 26. Dãy s nào sau đây có gii hn bng
1
3
?
A.
2
2
2
.
35
n
nn
u
n
B.
43
32
21
.
321
n
nn
u
nn


C.
23
32
3
.
91
n
nn
u
nn

D.
2
3
25
.
3 42
n
nn
u
nn


Câu 27. y s nào sau đây có gii hn là
?
A.
2
1
.
55
n
n
u
n
B.
2
3
2
.
55
n
n
u
nn
C.
2
2
2
.
55
n
nn
u
nn
D.
2
12
.
55
n
nn
Câu 28. y s nào sau đây có gii hn là
?

A.
2
12
.
55
n
nn
B.
3
3
21
.
2
n
nn
u
nn


C.
24
23
23
.
2
n
nn
u
nn
D.
2
2
.
51
n
nn
u
n
Câu 29. Tính gii hn
2
lim 3 5 3 .
L nn 
A.
3.L
B.
.L

C.
5.L
D.
.
L 
Câu 30. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
a
thuc
khong
10;10
để
23
lim 5 3 2L na n

.
A. 19. B. 3. C. 5. D. 10.
Câu 31. Tính gii hn
42
lim 3 4 1 .n nn 
A.
7.L
B.
.L 
C.
3.L
D.
.L 
Câu 32. Cho dãy s
n
u
vi
2
2 2 ... 2 .
n
n
u 
Mnh đ nào sau đây đúng ?
A.
lim .
n
u 
B.
2
lim .
12
n
u
C.
lim .
n
u 
D. Không tn ti
lim .
n
u
Câu 33. Giá tr ca gii hn
2
13
1 ...
22 2
lim
1
n
n

bng:
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 11
A.
1
.
8
B.
1.
C.
1
.
2
D.
1
.
4
Câu 34. Giá tr ca gii hn
22 2
12 1
lim ...
n
nn n



bng:
A. 0. B.
1
.
3
C.
1
.
2
D. 1.
Câu 35. Giá tr ca gii hn
2
135 2 1
lim
34
n
n



bng:
A. 0. B.
1
.
3
C.
2
.
3
D. 1.
Câu 36. Giá tr ca gii hn
11 1
lim ...
1.2 2.3 1nn



là:
A.
1
.
2
B.
1.
C.
0.
D.
.
Câu 37. Giá tr ca gii hn

11 1
lim ...
1.3 3.5 2 1 2 1nn




bng:
A.
1
.
2
B.
1
.
4
C. 1. D. 2.
Câu 38. Giá tr ca gii hn
11 1
lim ......
1.4 2.5 3nn






bng:
A.
11
.
18
B. 2. C. 1. D.
3
.
2
Câu 39. Giá tr ca gii hn
22 2
2
1 2 ...
lim
1
n
nn

bng:
A. 4. B. 1. C.
1
.
2
D.
1
.
3
Câu 40. Cho dãy s có gii hn
n
u
xác đnh bi
1
1
2
.
1
, 1
2
n
n
n
u
un
u

Tính
lim .
n
u
A.
lim 1.
n
u 
B.
lim 0.
n
u
C.
1
lim .
2
n
u
D.
lim 1.
n
u
Câu 41. Cho dãy s có gii hn
n
u
xác đnh bi
1
1
2
.
1
, 1
2
n
n
u
u
un

Tính
lim .
n
u
A.
lim 1.
n
u
B.
lim 0.
n
u
C.
lim 2.
n
u
D
Câu 42. Kết qu ca gii hn
2
91
lim
42
nn
n

bng:
A.
2
.
3
B.
3
.
4
C. 0. D. 3.
Câu 43. Kết qu ca gii hn
2
4
21
lim
32
nn
n

bng:
A.
2
.
3
B.
1
.
2
C.
3
.
3
D.
1
.
2
Câu 44. Kết qu ca gii hn
23
lim
25
n
n
là:
A.
5
.
2
B.
5
.
7
C.
.
D.
1.
Câu 45. Kết qu ca gii hn
14
lim
1
n
nn


bng:
A. 1. B. 0. C.
1.
D.
1
.
2
Câu 46. Biết rng
2
2
1
lim sin .
4
2
nn
ab
nn



Tính
33
.Sa b
A.
1.S
B.
8.S
C.
0.
S
D.
1.S 
Câu 47. Kết qu ca gii hn
42
10
lim
1nn
là:
A.
.
B. 10. C. 0. D.
.
Câu 48. Kết qu ca gii hn
42
22
lim 1
1
n
n
nn

là:
A.
.
B. 1. C. 0. D.
.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 12
Câu 49. Biết rng
32
3
2
57
lim 3
32
an n
bc
nn



vi
,,abc
các tham s. Tính giá tr ca biu thc
3
.
ac
P
b
A.
3.
P
B.
1
.
3
P
C.
2.P
D.
1
.
2
P
Câu 50. Kết qu ca gii hn
52
5
lim 200 3 2nn
là:
A.
.
B. 1. C. 0. D.
.

Vn đ 2. DÃY S CHA CĂN THC
Câu 51. Giá tr ca gii hn
lim 5 1nn
bng:
A.
0.
B.
1.
C.
3.
D.
5.
Câu 52. Giá tr ca gii hn
2
lim 1nn n
là:
A.
1
.
2
B.
0.
C.
1.
D.
.
Câu 53. Giá tr ca gii hn
22
lim 1 3 2nn
là:
A.
2.
B.
0.
C.
.

D.
.
Câu 54. Giá tr ca gii hn
22
lim 2 2
n nn n
là:
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
.
Câu 55. Có bao nhiêu giá tr ca
a
để
22 2
lim 2 1 0.n an n a n 
A.
0.
B. 2. C.
1.
D. 3.
Câu 56. Giá tr ca gii hn
22
lim 2 1 2 3 2nn n n
là:
A.
0.
B.
2
.
2
C.
.
D.
.
Câu 57. Giá tr ca gii hn
22
lim 2 1 2n n nn 
là:
A.
1.
B.
1 2.
C.
.
D.
.
Câu 58. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
a
tha
22
lim 8 0n nna

.
A.
0.
B. 2. C. 1. D. Vô s.
Câu 59. Giá tr ca gii hn
2
lim 2 3nn n 
là:
A.
1.
B.
0.
C.
1.
D.
.
Câu 60. Cho dãy s
n
u
vi
22
51
n
u n an n 
,
trong đó
a
là tham s thc. Tìm
a
để
lim 1.
n
u

A.
3.
B.
2.
C.
2.
D.
3.
Câu 61. Giá tr ca gii hn
33
33
lim 1 2nn
bng:
A.
3.
B.
2.
C.
0.
D.
1.
Câu 62. Giá tr ca gii hn
3
23
lim nn n
là:
A.
1
.
3
B.
.
C.
0.
D.
1.
Câu 63. Giá tr ca gii hn
3
32
lim 2n nn
bng:
A.
1
.
3
B.
2
.
3
C.
0.
D.
1.
Câu 64. Giá tr ca gii hn
lim 1 1nn n




là:
A.
1.
B.
.
C.
0.
D.
1.
Câu 65. Giá tr ca gii hn
lim 1nn n




bng:
A.
0.
B.
1
.
2
C.
1
.
3
D.
1
.
4
Câu 66. Giá tr ca gii hn
22
lim 1 3nn n




bng:
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
.
Câu 67. Giá tr ca gii hn
22
lim 1 6nnn nn




là:
A.
7 1.
B.
3.
C.
7
.
2
D.
.
Câu 68. Giá tr ca gii hn
2
1
lim
24nn

là:
A.
1.
B.
0.
C.
.
D.
.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 13
Câu 69. Giá tr ca gii hn
2
92
lim
32
nn n
n

là:
A.
1.
B.
0.
C.
3.
D.
.
Câu 70. Giá tr ca gii hn
3
3
1
lim
1
nn

là:
A.
2.
B.
0.
C.
.

D.
.
Vn đ 3. DÃY S CHỨA HÀM LŨY THỪA
Câu 71. Kết qu ca gii hn
2
25
lim
3 2.5
n
nn
bng:
A.
25
.
2
B.
5
.
2
C.
1.
D.
5
.
2
Câu 72. Kết qu ca gii hn
1
1
3 2.5
lim
25
nn
nn
bng:
A.
15.
B.
10.
C.
10.
D.
15.
Câu 73. Kết qu ca gii hn
1
3 4.2 3
lim
3.2 4
nn
nn

là:
A.
0.
B.
1.
C.
.

D.
.

Câu 74. Kết qu ca gii hn
31
lim
2 2.3 1
n
nn

bng:
A.
1.
B.
1
.
2
C.
1
.
2
D.
3
.
2
Câu 75. Biết rng
1
2
12
52 1
23 5
lim
1
5.2 5 3
n
n
n
n
na
c
b
n





vi
,, .abc
Tính giá tr ca biu thc
222
.
Sa b c
A.
26.S
B.
30.S
C.
21.S
D.
31.S
Câu 76. Kết qu ca gii hn
2
22
32
lim
3 32
nn n
nn n


là:
A.
1.
B.
1
.
3
C.
.

D.
1
.
4
Câu 77. Kết qu ca gii hn
lim 3 5
n
n



là:
A.
3.
B.
5.
C.
.
D.
.
Câu 78. Kết qu ca gii hn
41
lim 3 .2 5.3
nn
là:
A.
2
.
3
B.
1.
C.
.
D.
1
.
3
Câu 79. Kết qu ca gii hn
1
3 4.2 3
lim
3.2 4
nn
n
n

là:
A.
0.
B.
1.
C.
.
D.
.
Câu 80. Kết qu ca gii hn
1
2
2 3 10
lim
32
n
n
nn


là:
A.
.
B.
2
.
3
C.
3
.
2
D.
.
Câu 81. Tìm tt c giá tr nguyên ca
a
thuc
0;2018
để
1
4
1
.
1024
42
lim
34
nn
n na
A.
2007.
B.
2008.
C.
2017.
D.
2016.
Câu 82. Kết qu ca gii hn
2
1
2
lim
31
3
n
n
nn
n


bng:
A.
2
.
3
B.
1.
C.
1
.
3
D.
1
.
3
Câu 83. Kết qu ca gii hn
3 1 cos 3
lim
1
n
nn
n



bng:
A.
3
.
2
B.
3.
C.
5.
D.
1.
Câu 84. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
a
thuc
0;20
sao
cho
2
2
11
lim 3
32
n
an
n

là mt s nguyên.
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Câu 85. Kết qu ca gii hn
lim 2.3 2
n
n
là:
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
.
Vn đ 4. TNG CA CP S NHÂN LÙI VÔ
HN
Câu 86. Tng ca mt cp s nhân lùi vô hn bng
2
, tng ca
ba s hng đu tiên ca cp s nhân bng
9
4
. S hng đu
1
u
ca cp s nhân đó là:
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 14
A.
1
3.u
B.
1
4.
u
C.
1
9
.
2
u
D.
1
5.u
Câu 87. Tính tng
3
11 1
931
39
3
n
S
 
.
A.
27
.
2
S
B.
14.S
C.
16.S
D.
15.S
Câu 88. Tính tng
111 1
21
248
2
n
S




.
A.
2 1.S 
B.
2.S
C.
2 2.S
D.
1
.
2
S
Câu 89. Tính tng
24 2
1
39
3
n
n
S  
.
A.
3.
S
B.
4.
S
C.
5.S
D.
6.
S
Câu 90. Tng ca cp s nhân vô hn
1
1
1
1 11
, , ,..., ,...
2 6 18
2.3
n
n
bng:
A.
3
.
4
B.
8
.
3
C.
2
.
3
D.
3
.
8
Câu 91. Tính tng
11 11 1 1
... ...
23 49
23
nn
S









.
A.
1.
B.
2
.
3
C.
3
.
4
D.
1
.
2
Câu 92. Giá tr ca gii hn
2
2
1 ...
lim 1, 1
1 ...
n
n
aa a
ab
bb b



bng:
A.
0.
B.
1
.
1
b
a
C.
1
.
1
a
b
D. Không tn ti.
Câu 93. Rút gn
246 2
cos cos cos1 cos
n
xxx xS  
vi
cos 1.x 
A.
2
sin .Sx
B.
2
cos .Sx
C.
2
1
.
sin
S
x
D.
2
1
.
cos
S
x
Câu 94. Rút gn
246 2
1 sin sin sin
1 in.s
n
n
S xxx x
 
vi
sin 1.x 
A.
2
sin .Sx
B.
2
cos .Sx
C.
2
1
.
1 sin
S
x
D.
2
tan .Sx
Câu 95. Thu gn
23
1 tan tan tan
S 
 
vi
0.
4

A.
1
.
1 tan
S
B.
cos
.
2 sin
4
S


C.
tan
.
1 tan
S
D.
2
tan .S
Câu 96. Cho
,mn
là các s thc thuc
1;1
và các biu thc:
23
1M mm m
23
1N nn n
22 33
1A mn m n m n
Khng đnh nào dưi đây đúng?
A.
.
1
MN
A
MN

B.
.
1
MN
A
MN

C.
11 1
.A
M N MN

D.
11 1
.A
M N MN

Câu 97. S thp phân vô hn tun hoàn
0,5111
đưc biu
din bi phân s ti gin
a
b
. Tính tng
.T ab
A.
17.
B.
68.
C.
133.
D.
137.
Câu 98. S thp phân vô hn tun hoàn
0,353535...A
đưc
biu din bi phân s ti gin
a
b
. Tính
.T ab
A.
3456.
B.
3465.
C.
3645.
D.
3546.
Câu 99. S thp phân vô hn tun hoàn
5,231231...B
đưc
biu din bi phân s ti gin
a
b
. Tính
.T ab
A.
1409.
B.
1490.
C.
1049.
D.
1940.
Câu 100. S thp phân vô hn tun hoàn
0,17232323
đưc
biu din bi phân s ti gin
a
b
. Khng đnh nào i đây
đúng?
A.
15
2.ab
B.
14
2.ab
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 15
C.
13
2.
ab
D.
12
2.ab

Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 1
1. GII HN DÃY S
Vn đ 1. Tìm gii hn bng đnh nghĩa
Các ví d
Ví d 1.
Chng minh rng:
1.
+
=
+
n2
lim 1
n1
2.
=
+
2
2
n11
lim
2
2n 1
3.
=
+
2
1 2n
lim 2
n1
Li gii.
1. Vi
>a0
nh tùy ý, ta chn
>−
a
1
n1
a
, ta có:
+
−= < <
+ ++
a
n2 1 1
1a
n1 n1 n 1
vi
∀>
a
nn
Suy ra
++
−= =
++
n2 n2
lim 1 0 lim 1
n1 n1
.
2. Vi
>a0
nh tùy ý, ta chn
>−
a
3
n1
a
, ta có:
−= < <
+ ++
2
2 22
a
n11 3 3
a
2
2n1 n1n1
vi
∀>
a
nn
Suy ra
−−
−= =
++
22
22
n11 n11
lim 0 lim
22
2n 1 2n 1
.
3. Vi
>a0
nh tùy ý, ta chn
>−
a
2
9
n1
a
, ta có:
−+ + −+ +
+= < =
+ + ++
2
2 2 22
1 2n 1 2n 2 n 1 1 2n 2(n 1) 3
2
n1 n1 n1 n1
<<
+
2
a
3
a
n1
vi
∀>
a
nn
.
Suy ra
−−
+= =
++
22
1 2n 1 2n
lim 2 0 lim 2
n1 n1
.
Ví d 2. Chng minh rng dãy s
=
n
nn
(u ) : u ( 1)
không có gii hn.
Li gii.
Ta có:
++
= = =−⇒ =
2n 2n 2n 1 2n 1
u 1 lim u 1; u 1 lim u 1
Vì gii hn ca dãy s nếu có là duy nht nên ta suy ra dãy (u
n
) không có gii hn.
Ví d 3.
Chng minh các gii hn sau:
1.
+
= +∞
2
n1
lim
n
2.
= −∞
2n
lim
n
Li gii.
1. Vi mi s thc dương
M
ln tùy ý, ta có:
+ +−
> +> >
22
2
n1 M M4
M n Mn 1 0 n
n2
Ta chn

+−

=


2
0
M M4
n
2
thì ta có:
+
> ∀>
2
0
n1
M, n n
n
Do đó:
+
= +∞
2
n1
lim
n
.
2. Vi mi
>M0
ln tùy ý, ta có:
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 2

++

> −>⇔ >


2
2
n2 M M 8
M n Mn 2 0 n
2
n
Ta chn


++


=





2
2
0
M M8
n
2
thì ta có:
> ∀>
0
n2
M, n n
n
Do đó:
= −∞
2n
lim
n
.
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP
Bài 1 Chng minh rng:
1.
=
+
1
lim 0
n1
2.
=
k
1
lim 0
n
(k *)
3.
=
+
2
sin n
lim 0
n2
4.
+ = +∞lim(2n 1)
5.
= −∞
2
1n
lim
n
Bài 2 Chng minh các gii hn sau
1.
=
+
2
lim 0
n1
2.
+
=
+
2
cos n sin n
lim 0
n1
3.
+
=
+
n1
lim 0
n2
4.
+
= +∞
3
2
3n n
lim
n
5.
= −∞
+
2n
lim
n1
.
Bài 3 Dùng đnh nghĩa tìm các gii hn sau :
1.
+
=
2n 1
A lim
n2
2.
+
=
+
2
2n 3
B lim
n1
3.
+
=
+
2
n1
C lim
n1
.
Bài 4 Tìm các gii hn sau
1.
=
n 2n
A lim
2n
2.
=
2
2
n sin n 3n
B lim
n
3.
=
++
2
1
C lim
n 2n 7
4.
+
=
++
2
4n 1
D lim
n 3n 2
.
Bài 5 Chng minh rng dãy s
=
n
nn
(u ) : u ( 1) n
không có gii hn.
Bài 6 Chng minh các gii hn sau:
1.
=
n
a
lim 0
n!
2.
=
n
lim a 1
vi
>a0
Bài 7
1. Nếu dãy s
n
(x )
có gii hn hu hn là
a
thì dãy s các trung bình
+ ++


12 n
x x ... x
n
cũng có gii hn là
a
.
2. Dãy s
n
(x )
tha mãn điu kin
<<
1
1x 2
+
=+ ∀∈
2*
n1 n n
1
x 1 x x,n .
2
Chng minh rng dãy s đã cho hi t. Tìm
n
lim x
.
ĐÁP ÁN
Bài 1 :
1. Vi
>a0
nh tùy ý, ta chn
>−
a
1
n1
a
ta có
< < ∀>
++
a
a
11
a n n
n1 n 1
nên có
=
+
1
lim 0
n1
.
2. Vi
>a0
nh tùy ý, ta chn
>
k
a
1
n
a
ta có
< < ∀>
a
kk
a
11
a n n
nn
nên có
=
k
1
lim 0
n
.
3. Vi
>a0
nh tùy ý, ta chn
>−
a
1
n2
a
ta có
< < < ∀>
++ +
2
a
a
sin n 1 1
a n n
n2 n2 n 2
nên có
=
+
2
sin n
lim 0
n2
.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 3
4. Vi mi s dương M ln tùy ý ta chn
>
M
M1
n
2
Ta có:
+> +> ∀> + =+
MM
2n 1 2n 1 M n n lim(2n 1)
.
5. Vi mi s dương M ln tùy ý ta chn
M
n
tha
>
2
M
M
n1
M
n
++
⇔>
2
M
M M4
n
2
.
Ta có:
−−
> > = +∞
22
M
n1 n1
M n n lim
nn
Vy
= −∞
2
1n
lim
n
.
Bài 2
1. Vi mi
>a0
nh tùy ý, ta chn

= −+


a
2
n 11
a
Suy ra
< ∀> =
++
a
22
a n n lim 0
n1 n1
.
2. Ta có
+
<
22
cos n sin n
2
nn
+
=⇒=
+
22
1 cos n sin n
lim 0 lim 0
n n1
3. Vi mi s thc
>a0
nh tùy ý, ta chn

= −+


a
2
1
n 11
a
Ta có:
++
< < ∀> =
++
+
a
n1 1 n1
a n n lim 0
n2 n2
n1
.
4. Vi mi
>M0
ln tùy ý, ta chn

= +


M
M
n1
3
Ta có:
+
= + > ∀>
3
M
2
3n n 1
3n M n n
n
n
Vy
+
= +∞
3
2
3n n
lim
n
.
5. Vi mi
>M0
ln tùy ý , ta chn

>+


2
M
1
n 31
a
Ta có:
= + > + > ∀>
++
M
n2 3
n 1 1 n 3 M n n
1n n1
Suy ra
= −∞
+
2n
lim
n1
.
Bài 3
1. Vi s thc
>a0
nh tùy ý, ta chn
>+>
a
5
n 22
a
Ta có:
+
= < < ∀>
−−
a
a
2n 1 5 5
2 a n n
n2 n 2
n2
Vy
=A2
.
2. Vi s thc
>a0
nh tùy ý, ta chn
a
n
tha
+
<
+
a
2
a
2n 3
a
n1
+ −+
⇔>
2
a
1 a 4a 13
n
a
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 4
Ta có:
+
< ∀> =
+
a
2
2n 3
a n n B 0
n1
.
3. Vi s thc
>
a0
nh tùy ý, ta chn
>−
a
1
n1
a
Ta có:
++
−< −< < >
+ ++
2
a
a
n 1 n2 1
1 1 a n n
n1 n1 n 1
Vy
=C1
.
Bài 4
1.
=
1
A
2
2.
= B3
3.
=
C0
4.
=D4
.
Bài 5 Ta có:
+
= +∞ = + −∞
2n 2n 1
u 2n ; u (2n 1)
Do đó dãy s đã cho không có gii hn.
Bài 6
1. Gi
m
là s t nhiên tha:
+>m1 a
. Khi đó vi mi
>+nm1
Ta có:

<= <


++

nm
m
n
aa
a aa a a a
0 . ... . ... .
n! 12 mm1n m! m1

=


+

nm
a
lim 0
m1
. T đó suy ra:
=
n
a
lim 0
n!
.
2. Nếu
=a1
thì ta có đpcm
Gi s
>a1
. Khi đó:
( )
( )

=+− >


n
nn
a 1 a1 n a1
Suy ra:
< −<
n
a
0 a1 0
n
nên
=
n
lim a 1
Vi
<<0a1
thì
>⇒ =⇒ =
n
n
11
1 lim 1 lim a 1
aa
.
m li ta luôn có:
=
n
lim a 1
vi
>a0
.
Bài 7
1. Không mt tính tng quát ta có th gi s
=
a0
.
Vi mi
ε>0
tn ti
*
0
n
sao cho vi mi
0
nn
thì
ε
<
n
u
2
+ ++
ε
<
n1
0
2
u u ... u
n2
.
T đó ta có :
+
+ ++ ++
+ ++
≤+
1 2 n1 n
0
12
n
0
n
u u ... u u ... u
u u ... u
n nn
(
)
εε
< +
0
nn
nN
2 n2
.
Suy ra:
++
=
1n
u ... u
lim 0
n
.
2. Ta s chng minh bng quy np bt đng thc sau:
< ∀≥
n
n
1
x 2 ,n 3
2
.
Tht vy ta kim tra đưc ngay bt đng thc đúng vi
=n3
.
Gi s bt đng thc đúng vi
n3
, tc là
−<
n
n
1
x2
2
.
Khi đó ta có:
+
= −−
n1 n n
1
x 2 x 22 2 x
2
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 5
(
)
+
+−
< −< =
nn
n
n n1
1
x 2 2 x 2 22
2
1 11 1
x2 .
22
22
Do đó bt đng thc đúng đến
+n1
.
Mt khác do
=
n
1
lim 0
2
nên t bt đng thc trên và nguyên lý kp ta có
( )
=⇒=
nn
lim x 0 lim x2 2
.
Chú ý: Ta có kết qu sau:
Cho hàm s

f:
tha:
≤−f(x) f(y) q. x y
vi mi
x,y
( )
q 0;1
. Khi đó dãy s
n
(u )
đưc xác đnh bi
= = ∀=
0 n n1
u c; u f(u ), n 2,3,...
có gii hn hu hn là nghim ca phương trình
=f(x) x
.
S dng kết qu trên ta có nghim ca phương trình
=f(x) x
có nghim là
2
nên ta mi đi chng minh
=
n
lim x 2
.
Vấn đề 2. Tìm gii hn ca dãy s da vào các đnh lý và các gii hạn cơ bản
Các ví d
Ví d 1.
Tìm các gii hn sau :
1.
+++ +
=
+
2
n 1 3 5 ... (2n 1)
A lim
2n 1
2.
++ +
=
+ ++ +
3
22 2
1 2 ... n n
B lim
1 2 ... n 2n
Li gii.
1. Ta có:
+++ + =
2
1 3 5 ... 2n 1 n
Suy ra
= = =
+
+
2
2
2
n 11
A lim lim
1
2
2n 1
2
n
.
2. Ta có:
+
++ +=
n(n 1)
1 2 ... n
2
;
++
+ ++ =
22 2
n(n 1)(2n 1)
1 2 ... n
6
Suy ra :

+

+

−−
= = =
++

++
++


+
2
3
33
3
1
n1
n
n(n 1) 1
n n1
2 22
B lim lim
n(n 1)(2n 1) 1
11
2n 2
n1 2
63
nn
2n
6
.
Ví d 2. Tìm các gii hn sau :
1.



= −−






22 2
11 1
C lim 1 1 ... 1
23 n
2.

= + + ++

+

111 1
D lim ...
1.2 2.3 3.4 n(n 1)
Li gii.
1. Ta có:
−+
−=
22
1 (k 1)(k 1)
1
kk
nên suy ra


−+ +
−= =




2 2 2 22 2
1 1 1 1.3 2.4 (n 1)(n 1) n 1
1 1 ... 1 . ...
2n
2 3 n 23 n
Do vy
+
= =
n1 1
C lim
2n 2
.
2. Ta có
=
++
1 11
k(k1) k k1
nên suy ra
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 6
+ + ++ =
++
111 1 1
... 1
1.2 2.3 3.4 n(n 1) n 1
Vy

=−=

+

1
D lim 1 1
n1
.
Ví d 3.
Tìm các gii hn sau :
1.
++
=
+
n1 n1
nn
45
A lim
45
2.
+−
+
=
+
n2 n1
n n1
4.3 2.7
B lim
47
Li gii.
1. Chia c t và mu cho
n
5
ta có:



= =

+


n
n
4
45
5
A lim 5
4
1
5
( do

=


n
4
lim 0
5
).
2. Ta có:



= =

+


n
n
42
36
77
2
B lim
49
4
7
7
.
Ví d 4. m gii hn sau :



= −−






22 2
11 1
C lim 1 1 ... 1
23 n
Li gii.
Ta có:
−+
−=
22
1 (k 1)(k 1)
1
kk
nên suy ra


−+ +
−= =




2 2 2 22 2
1 1 1 1.3 2.4 (n 1)(n 1) n 1
1 1 ... 1 . ...
2n
2 3 n 23 n
Do vy
+
= =
n1 1
C lim
2n 2
.
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP
Bài 1 Tìm các gii hn sau :
1.
++
=
−+
2
2
2n 3n 1
A lim
3n n 2
2.
+
=
−+
2
2
n 2n
B lim
n 3n 1
3.
( )
(
)
++
=
+
4
9
2
17
2n 1 n 2
C lim
n1
4.
+− +
=
++−
3
23
4
4
n 1 3n 2
D lim
2n n 2 n
Bài 2 Tìm các gii hn sau :
1.

= +−


2
A lim n 6n n
2.

= +−


3
32
B lim n 9n n
3.
++
=
+
nn
n1 n1
3.2 3
C lim
23
4.

= +− +


3
2 32
D lim n 2n n 2n
.
Bài 3 Tìm các gii hn sau:
1.

= + ++


2
A lim n 2n 2 n
2.

= +−


2
B lim 2n 1 n
3.
+−
=
+ ++
4
3
4
3n 1 n
C lim
2n 3n 1 n
4.
++ +
=
++ +
k
k 10
p
p 10
a n ... a n a
D lim
b n ... b n b
(Trong đó
k,p
là các s nguyên dương;
kp
ab 0
) .
5.
( )
= −+
3
A lim n 2n 1
6.

= + −+


2
B lim n n 1 n
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 7
7.
( )
= + ++
k k1
k k1 0
C lim a n a n ... a
vi
k
a0
8.

= −+


3
3
D lim 2n n 1
9.
+−
=
−+
3
2
3n n 1
E lim
(2n 1)(n 3)
10.
−+
=
+
73
25
(n 2) (2n 1)
F lim
(n 2)
11.

= ++−


2
H lim n n 1 n
12.

= −− +


3
23
M lim 1 n 8n 2n
13.

= +− +


3
23
N lim 4n 1 8n n
14.

= + −− + ++


3
32 2
K lim n n 1 3 4n n 1 5n
.
Bài 4. Tìm các gii hn sau
1.
+
=
2n 1
A lim
1 3n
2.
++
=
2
2
4n 3n 1
B lim
(3n 1)
3.
+
=
+
3
2
n1
C lim
n(2n 1)
4.
−+
=
++
32
43
n 3n 2
D lim
n 4n 1
5.
++
=
+
3
n 2n 1
E lim
n2
6.
++
=
+−
4
4
3
3
n 2n 1 2n
F lim
3n n n
7.

= +−


2
M lim n 6n n
8.

= + +−


3
32
N lim n 3n 1 n
9.

= +− +


3
32
H lim n 8n n 4n 3
10.
++
=
+
nn
n1 n1
3.2 3
K lim
23
.
Bài 5 Tìm các gii hn sau
1.
+−
=
+
3
3
2n sin2n 1
A lim
n1
2.
=
+
n
3
n!
B lim
n 2n
3.
++
+
=
+
nn
n1 n1
3.3 4
C lim
34
4.
+
=
+−
22 2
n1
D lim
n ( 3n 2 3n 1)
5.
= ++−
2
E lim( n n 1 2n)
6.
( )
= ++F lim n 1 n
7.
= +−
p
k
22
H lim( n 1 n 1)
8.

= +−


2
K lim n n 1 n
.
Bài 6. Tìm gii hn ca các dãy s sau
1.
= + ++
+ + + ++
n
11 1
u ...
21 2 3223 (n1)nnn1
2.
+ + ++
=
++
33 3
n
3
(n 1) 1 2 ... n
u
3n n 2
3.
=−−
n
12 n
11 1
u (1 )(1 )...(1 )
TT T
trong đó
+
=
n
n(n 1)
T
2
.
4.
−−
=
++ +
33 3
n
33 3
2 13 1 n 1
u . ....
2 13 1 n 1
5.
=
=
n
n
k
k1
2k 1
u
2
6.
=+ ++
2n
n
u q 2q ... nq
vi
<q1
7.
=
=
+
n
n
2
k1
n
u
nk
Bài 7 Tìm các gii hn sau:
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 8
1.
+ ++ +
=
+ ++ +
k k1
k k1 1 0
p p1
p p1 1 0
a .n a n ... a n a
A lim
b .n b n ... b n b
vi
kp
ab 0
2.
++− +
=
+
3
64
2
n n 1 4 n 2n 1
B lim
(2n 3)
3.

= + +−


2
C lim 4n n 1 2n
4.

= ++ + −+


3
2 32
D lim n n 1 2 n n 1 n
Bài 8
1. Cho các s thc a,b tha
<<a 1; b 1
. Tìm gii hn
++ + +
=
++ ++
2n
2n
1 a a ... a
I lim
1 b b ... b
.
2. Cho dãy s
n
(x )
xác đnh bi
+
= = + ∀≥
2
1 n1nn
1
x ,x x x , n 1
2
Đặt
= + ++
++ +
n
12 n
11 1
S
x 1x 1 x 1
. Tính
n
lim S
.
3. Cho dãy
k
(x )
đưc xác đnh như sau:
= + ++
+
k
12 k
x ...
2! 3! (k 1)!
m
n
lim u
vi
= + ++
nn n
n
n 1 2 2011
u x x ... x
.
4. Cho dãy s
n
(u )
đưc xác đnh bi:
+
=
= +
0
n1 n
2
n
u 2011
1
uu
u
. Tìm
3
n
u
lim
n
.
5. Cho dãy s
n
(u )
xác đnh bi :
= + ++
n
u n 2 2n 1 n
.
Đặt
= + ++
n12 n
S uu u
. Tìm
n
lim S
.
6. Cho dãy
n
(u
)
xác đnh như sau:
+
=
= +
1
2
n
n1 n
u 1;
u
uu
2010
. Tìm
+




n
n1
u
lim
u
.
7. Cho dãy s
n
(u )
vi
+
=
n
n
4n 1
u
2
. Dãy
n
(s )
đưc cho bi
=
=
n
ni
i1
su
. Tìm
n
lim s
.
8. Cho dãy s
n
(u )
đưc xác đnh bi:
+
=
+−
= ≥∈
1
2
nn
n1
u3
u (u 1) 8
u , (n 1,n N)
5
.
Xét s hi t và tính gii hn sau nếu tn ti:
→∞
=
+
n
i
2
n
i1
i
u2
lim
u1
.
Bài 9 Cho dãy s
( )
n
u
xác đnh như sau:
=
1
u2
+
= +
2
n
n1 n
u
2010
uu
2011 2011
vi
=n 1,2,3,...
1. Chng minh
( )
n
u
là dãy s tăng và không b chn trên.
2. Tính
→+∞
+
=
n
i
n
i1
i1
u
lim
u1
.
Bài 10.
1. Cho dãy s
n
(x )
đưc xác đnh như sau:
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 9
++
= = = + ∀≥
1 2 n2 n1 n
x 1,x 2,x x x , n 1
.
Chng minh rng dãy s đã cho có gii hn và tìm gii hn đó.
2. Cho dãy s

= +


n
nn
1
(u ) : u 1
n
. Chng minh rng dãy
n
(u )
có gii hn hu hn.
3. Cho dãy s
n
(u )
đưc xác đnh bi:
+
=
−+
= ∀=
++
1
2
nn
n1
2
nn
u2
uu3
u , n 1,2,....
uu1
Chng minh rng dãy
n
(u )
có gii hn hu hn và tìm gii hn đó.
4. Cho dãy s
n
(u )
tha:
++
+≥
n n1 n2
u u 2u
và dãy
n
(u )
b chn. Chng minh rng dãy
n
(u )
tn ti gii hn hu và tìm
gii hn đó.
5. Cho dãy
n
(u )
được xác định bởi:
+
+
= =
++
=
01
2
n1 n
n2
u 1,u 5
u u6
u
3
. Chứng minh rằng dãy
n
(u )
có giới hạn hữu hạn và tìm giới
hạn đó.
6. Cho dãy s
n
(u )
tha mãn:
+
=
++
=
++
1
2
nn
n1
2
nn
u1
u 4u 1
u ,n 1
uu1
. Chng minh dãy s
n
(u )
có gii hn hu hn. Tìm gii
hạn đó.
7. Cho dãy s
n
(x )
sao cho
+−
= =
= +
12
n1 n n1
x 1;x 2
x 4x 3x
. Chng minh dãy s trên có gii hn và tìm gii hn trên.
Bài 11. Cho dãy s
n
(x )
xác đnh như sau:
+
= = ∀=
+
0 n1
2
n
2
x 2011, x ; n 0,1,2,...
1x
1. Đặt
= ∀=
n 2n
u x , n 1,2,3,...
Chng minh dãy
n
(u )
có gii hn hu hn.
2. Chng minh rng dãy
n
(x )
cũng có gii hn hu hn.
Bài 12. m
n
lim u
biết:
1.
+++ +
=
+
n
2
n. 1 3 5 ... (2n 1)
u
2n 1
2.
++ +
=
+ ++ +
n
3
22 2
1 2 ... n n
u lim
1 2 ... n 2n
3.
= + ++
+ + + ++
n
11 1
u ...
21 2 3223 (n1)nnn1
4.
=−−
n
12 n
11 1
u (1 )(1 )...(1 )
TT T
trong đó
+
=
n
n(n 1)
T
2
.
5.
−−
=
++ +
33 3
n
33 3
2 13 1 n 1
u . ....
2 13 1 n 1
6.
=
=
n
n
k
k1
2k 1
u
2
7.
=+ ++
2n
n
u q 2q ... nq
vi
<q1
8.
=
=
+
n
n
2
k1
n
u
nk
9.
=
=
+
n
n
2
k1
1
u
nk
10.
=

n
n dau can
u 2 2... 2
.
Bài 13. Cho dãy s
n
(x )
tha mãn
= + +∀
3
3
n
x 2n a 8n 1 n N
,
a
là s thc cho trưc.
1. Tìm điu kin ca
a
để dãy s trên có gii hn hu hn.
2. Tìm điu kin ca
a
sao cho dãy s trên là dãy s tăng.
Bài 14. Cho s thc
α
và xét dãy s
n
(x )
vi
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 10
+
= α
=−+
1
2
n1 n n
x
x x 2x 2
(
*
n
).
1. Vi
α∈(1; 2)
. Chng minh
<<
n
1x 2
vi mi
*
n
n
(x )
là dãy s gim.
2. Vi
α +∞[1;
). Tùy vào giá tr ca
α
, tìm gii hn ca
n
(x )
.
Bài 15.
1. Gi
n
(u
)
là dãy s xác đnh bi
+
= =−+
1 n1 n
4 48
u ; u 3u
9 99
. Tìm
n
lim u
.
2. Gi s
f(x)
là hàm s đưc xác đnh trên tp s thc R và tha mãn bt phương trình:
( ) ( ) ( )
≥+ 9f 4x 4 4 12f 3x 9f 4x
.
Chng minh:
(
)
∀∈

n
f x u n ;x
. T đó hãy suy ra
( )
4
fx
3
.
3. Cho các dãy s
nnn
(x ),(y ),(z )
đưc xác đnh như sau:
−− −−
= = =
+++
= =
=
111
n1 n1 n1 n1 n1 n1
n nn
x a;y b;z c
yz zx xy
x ,y ,z
222
Chng minh rng các dãy trên cùng hi t v giá tr
++abc
3
.
5. Cho
>a2
và dãy s
( )
n
x
vi
+
=
+
= +
1
2
n1 n
xa
n3
2x 3x
n
.
a) Chng minh :
>
n
x1
, vi
*
n
b)Chng minh dãy s
( )
n
x
có gii hn và tìm gii hn đó.
Bài 16.
1. Dãy số
n
(a )
được xác định bởi :
+
= =
= ∀=
+
12
n1
n n1
3
aa
2
2
a , n 2,3,4..
aa
. Chứng minh rằng dãy số
n
(a )
hội tụ và tìm giới hạn
của dãy số đó.
2. Cho dãy s
n
(u )
đưc xác đnh như sau
+
=
= + + ++ =
1
n1 n n n n
u1
u u (u 1)(u 2)(u 3) 1; n 1,2,..
.
Đặt
=
=
+
n
n
i
i1
1
v
u2
. Tìm
n
lim v
.
3. Cho dãy
n
(x )
:
−−
=

= + + ∀≥


1
2
n n1 n1 n1
1
x
2
1
x x 4x x , n 2
2
. Chứng minh rằng dãy
n
(y )
xác định bởi
=
=
n
n
2
i1
i
1
y
x
có giới
hạn và tìm giới hạn đó.
4. Cho
{ }
=∈+ +
a,b ,(a, b) 1;n ab 1,ab 2,...
. Kí hiệu
n
r
là số cặp số
∈×

(u,v)

sao cho
= +n au bv
. Chứng
minh rằng
→∞
=
n
n
r
1
lim
n ab
.
Bài 17.
1. Cho dãy
+
= =
α +− α
2
n
n 1 n1
n
(2 cos 2 )x cos
(x ) : x 1; x
(2 2cos2 )x 2 cos2
trong đó
α
là s thc. Đt
=
= ∀≥
+
n
n
i
i1
1
y n1
2x 1
. Tìm
α
để dãy s
n
(y )
có gii hn hu hn và tìm gii hn đó.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 11
2. Cho
c
là mt s thc dương. Dãy
n
(x )
đưc xây dng như sau:
+
=−+ =
n1 n
x c c x , n 0,1,2..
nếu các biu thc
i du căn không âm. Tìm tt c các giá tr ca
c
, đ vi mi giá tr ban đu
( )
0
x 0;c
, dãy
n
(x )
xác đnh vi mi
n
và tn ti gii hn hu hn.
ĐÁP ÁN
Bài 1
1. Ta có:
++
= =
−+
2
2
31
2
2
n
n
A lim
12
3
3
n
n
.
2. Ta có:
+
+
= = =
−+
−+
2
2
2
1
nn
1
1
n
n
B lim lim
113
n 3n 1
13
n
n
3. Ta có:
+ + ++
= =
++
8 49 9 4 9
22
17
17 17
1 2 12
n (2 ) .n (1 ) (2 ) .(1 )
nn
nn
C lim lim
11
n (1 ) 1
nn
Suy ra
=C 16
.
4. Ta có:

+ −+



= =

++



3
23
3
4
4
34
12
n1 3
nn
13
D lim
21
12
n2 1
nn
.
Bài 2
1. Ta có
+−

= +−=


++
22
2
2
n 6n n
A lim n 6n n lim
n 6n n
= = =
++
++
2
6n 6
lim lim 3
6
n 6n n
11
n
2. Ta có:

= +−


3
32
B lim n 9n n
( )
=
+ + ++
2
2
3
32 322
3
9n
lim
n 9n n n 9n n
= =

+ + ++


2
3
9
lim 3
99
1 11
nn
.
3. Ta có:
++



= = =
+

+


n
nn
n1 n1 n
2
3. 1
3
3.2 3 1
C lim lim
3
23
2
2. 3
3
4. Ta có:

= +−− +


3
2 32
D lim n 2n n lim n 2n n
=
++ + + + +
2
3
2 322 322
3
2n 2n
lim lim
n 2n n (n 2n ) n n 2n n
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 12
=−=
++ + + ++
2
33
2 21
lim lim
3
2 22
11 (1)11
n nn
.
Bài 3
1. Ta có

= + + + = +∞



2
22
A lim n 1 1
n
n
Do

= +∞ + + + =



2
22
lim n ; lim 1 1 2
n
n
.
2. Ta có:

= + = +∞



1
B lim n 2 1
n
3. Chia c t và mu cho
2
n
ta có đưc
+−
= =
+++
4
58
34
3 11
n
nn
C lim 0
3 11
2
n
nn
.
4. Ta xét ba trưng hp sau
>kp
. Chia c t và mu cho
k
n
ta có:
+ ++
+∞ >
= =
−∞ <
++
k1 0
k
k
kp
p
kp
0
pk k
aa
a ...
if a b 0
n
n
D lim
b
if a b 0
b
...
n
n
.
=kp
. Chia c t và mu cho
k
n
ta có:
+ ++
= =
++
k1 0
k
k
k
0
k
k
k
aa
a ...
a
n
n
D lim
b
b
b ...
n
.
<kp
. Chia c t và mu cho
p
n
:
++
= =
++
k0
pk p
0
p
p
aa
...
nn
D lim 0
b
b ...
n
.
5.Ta có:

= + = +∞


3
23
11
A lim n 1
nn
6.
= +∞B
7.
+∞ >

= + ++ =

−∞ <

k
k
k1 0
k
k
k
khi a 0
aa
C lim n a ...
khi a 0
n
n
8.
= +∞D
9.Ta có:
+−
= =

−+


23
2
11
3
3
nn
E lim
2
13
21
nn
10. Ta có:

−+


= =

+


73
5
2
21
12
nn
F lim 8
5
1
n
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 13
11. Ta có:
+
+
= = =
+++
++ +
2
2
1
1
n1 1
n
H lim lim
2
11
n n1n
11
n
n
12. Ta có:
= =
−− −− +
2
3
232 23 2
3
1n 1
M lim
12
(1 n 8n ) 2n 1 n 8n 4n
13. Ta có:

= +− +


3
23
N lim 4n 1 2n lim 8n n 2n
Mà:

+− = =


++
2
2
1
lim 4n 1 2n lim 0
4n 1 2n

+− = =


+ + ++
3
2
3
22 2 2
3
n
lim 8n n 2n lim 0
(8n n) 2n 8n n 4n
Vy
=N0
.
14. Ta có:

= + −− + +−


3
32 2
K lim n n 1 n 3lim 4n n 1 2n
Mà:

+ −− =


3
32
1
lim n n 1 n
3
;

++− =


2
1
lim 4n n 1 2n
4
Do đó:
=−=
13 5
K
3 4 12
Bài 4.
1.
=
2
A
3
2.
=
4
B
9
3.
=
1
C
4
4.
=D0
5.
= +∞
E
6.
=
3
3
F
31
7.
= =
++
2
6n
M lim 3
n 6n n
8.
+
= =
+++ +++
2
3
322 32 2
3
3n 1
N lim 1
(n 3n 1) n. n 3n 1 n
.
9.

= + +− =


3
32
2
H lim n 8n n 2n lim n 4n 3 2n
3
10.



= =

+


n
n
2
31
3
1
K lim
3
2
23
3
.
Bài 5.
1.
+
= =
+
3
3
sin 2n 1
2
n
A lim 2
1
1
n
2. Ta có:
< = →⇒ =
+++
n
n
n
333
n! n n
0 B0
n 2n n 2n n 2n
3.
=
1
C
2
4.
=
23
D
3
5.
= −∞E
6.
= +∞F
7. Xét các trưng hp
TH1:
> = −∞kp H
TH 2:
< = +∞kp H
TH 3:
=⇒=kp H0
.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 14
8.
=
1
K
2
.
Bài 6
1. Ta có:
=
+ ++ +
1 11
(k1)k kk1 k k1
Suy ra
=−⇒=
+
nn
1
u 1 lim u 1
n1
2. Ta có:
+
+ ++ =


2
33 3
n(n 1)
1 2 ... n
3
Suy ra
+
= ⇒=
++
2
nn
3
n(n 1) 1
u lim u
9
3(3n n 2)
.
3. Ta có:
−+
−= =
++
k
1 2 (k 1)(k 2)
11
T k(k 1) k(k 1)
Suy ra
+
= ⇒=
nn
1n 2 1
u . lim u
3n 3
.
4. Ta có
++
=
+ + + −+
32
32
k 1 (k 1)(k k 1)
k 1 (k 1)[(k 1) (k 1) 1]
Suy ra
++
⇒= =
2
nn
2n n 1 2
u . lim u
3 (n 1)n 3
5. Ta có:
−+

=+ + ++


nn
2 n1 n1
1 1 1 1 1 2n 1
u u ...
2 22
222
+
+
⇒= =
nn
n1
1 3 2n 1
u lim u 3
22
2
.
6. Ta có:
+
=+ + ++
2 3 n n1
nn
u qu q q q ... q nq
+
⇒− =
n
n1
n
1q
(1 q)u q nq
1q
. Suy ra
( )
=
n
2
q
lim u
1q
.
7. Ta có:
−−
−≤
+ ++ +
nn
2 22 2
n nn 1
n un u1
nn n1n1 n1
→⇒ =
+
nn
2
n
u 1 0 lim u 1
n1
.
Bài 7
1. Ta chia làm các trưng hp sau
TH 1:
=
nk
, chia c t và mu cho
k
n
, ta đưc
+ ++
= =
+ ++
k1 0
k
k
k
p1
p
0
p
k
aa
a ...
a
n
n
A lim
b
b
b
b ...
n
n
.
TH 2:
>kp
, chia c t và mu cho
k
n
, ta đưc
−+
+ ++
+∞ >
= =
−∞ <
+ ++
k1 0
k
k
kp
p p1
kp
0
kp kp1 k
aa
a ...
khi a b 0
n
n
A lim
bb
khi a b 0
b
...
n
nn
TH 3:
<kp
, chia c t và mu cho
p
n
, ta đưc
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 15
−+
+ ++
= =
+ ++
k k1 0
pk pk1 p
p1
0
p
p
aa a
...
nn n
A lim 0
b
b
b ...
n
n
.
2. Chia c t và mu cho
2
n
ta có đưc:
++ +−
= = =

+


3
56 34
2
11 21
1 41
14 3
nn nn
B lim
44
3
2
n
.
3. Ta có:
+
+
= = =
+++
++ +
2
2
1
1
n1 1
n
C lim lim
4
11
4n n 1 2n
42
n
n
4. Ta có:

= ++ + −−


3
2 32
D lim n n 1 n 2 lim n n 1 n
Mà:
+

++− =


+++
2
2
n1
lim n n 1 n lim
n n1n
+
= =
++ +
2
1
1
1
n
lim
2
11
11
n
n

+ −− =


+− + +−+
2
3
32
3
32 2 32 2
3
n1
lim n n 1 n lim
(nn1)n.nn1n
= =

+ + +− +


2
2
3
3
46 3
1
1
1
n
lim
3
1 1 11
1 11
n
nn n
Vy
=−=
12 1
D
23 6
.
Bài 8
1. Ta có
2n
1,a,a ,...,a
là mt cp s nhân công bi
a
+
++ + + =
n1
2n
1a
1 a a ... a
1a
Tương t
+
++ ++ =
n1
2n
1b
1 b b ... b
1b
Suy ra lim
+
+
= =
n1
n1
1a
1b
1a
I lim
1a
1b
1b
( Vì
<<a 1, b 1
++
⇒==
n1 n1
lima lim b 0
).
2. T công thc truy hi ta có:
+
> ∀=
n1 n
x x , n 1,2,...
Nên dãy
n
(x )
là dãy s tăng.
Gi s dãy
n
(x )
là dãy b chn trên, khi đó s tn ti
=
n
lim x x
Vi
x
là nghim ca phương trình :
= +⇔=<
2
1
xx x x0x
vô lí
Do đó dãy
n
(x )
không b chn, hay
= +∞
n
lim x
.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 16
Mt khác:
+
= =
++
n1 n n n n
1 1 11
x x(x1)x x1
Suy ra:
+
=
+
n n n1
1 11
x 1x x
Dn ti:
++ +
==−⇒ = =
nn
1 n1 n1 n1
11 1 1
S 2 lim S 2 lim 2
xx x x
3. Ta có:
=
++
k11
(k 1)! k ! (k 1)!
nên
=
+
k
1
x1
(k 1)!
Suy ra
++
= <⇒ <
++
k k1 k k1
11
xx 0x x
(k 2)! (k 1)!
Mà:
< + ++ <
nn n
n
n
2011 1 2 2011 2011
x x x ... x 2011x
Mt khác:
= = =
n
2011 2011 2011
1
lim x lim 2011x x 1
2012!
Vy
=
n
1
lim u 1
2012!
.
4. Ta thy
>∀
n
u 0, n
Ta có:
+
= ++ +
33
n1 n
36
nn
31
u u3
uu
(1)
Suy ra:
> +⇒ > +
33 33
n n1 n 0
uu 3uu3n
(2)
T (1) và (2), suy ra:
( )
+
< ++ + < ++ +
+
+
33 3
n1 n n
32 2
3
0
0
1 1 11
u u3 u3
3n
u 3n 9n
u 3n
Do đó:
= =
<++ +
∑∑
nn
33
n0
2
k1 k1
1 11 1
u u 3n
3 k9
k
(3)
Li có:
=
<+ + + + = <
n
2
k1
1 11 1 1
1 ... 2 2
1.2 2.3 (n 1)n n
k
= =
≤<
∑∑
nn
2
k1 k1
11
n 2n
k
k
Nên:
+ < < + ++
3 33
0 n0
2 2n
u 3n u u 3n
93
Hay
+ < <+ + +
33
3
00
n
uu
u
22
33
n n n 9n
3n
.
Vy
=
3
n
u
lim 3
n
.
5. Ta có:
( ) ( )
= + + +−
n
u n2 n1 n1 n
=
++ + ++
11
n2 n1 n1 n
Nên
=− ⇒=
+ ++ +
nn
11
S lim S 1 2
21n2n1
6. Ta có
+
+
++
−= =
2
n n1 n n
n1 n
n1 n n1
u uu u
uu
2010 u .u 2010u
++

⇔=



n
n1 n n1
u
11
2010.
u uu
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 17
Ta có
+ ++
= −=
n
n1 1 n1 n1
u
11 1
2010( ) 2010(1 )
u uu u
Mt khác ta chng minh đưc:
= +∞
n
lim u
.
Nên
+
=
u
n1
u
lim( ) 2010
u
.
7. Bng quy np ta chng minh đưc:
+
=
n
n
4n 9
s9
2
=⇒=
n
n
n
lim 0 lim s 9
2
.
8. Ta chng minh đưc:
∀∈
*
n
u 3; n
, do đó
+
+−
−= >
2
nn
n1 n
(u 2) (u 2)
uu 0
5
T đó thy
n
(u )
tăng.
Gi s
n
(u )
b chn, khi đó tn ti gii gn hu hn, gi s
=
n
lim u a
và ta có:
+−
= + −==±
2
32
a(a 1) 8
a a 2a 4a 8 0 a 2
5
(loi)
Do đó
= +∞
n
lim u
Ta li thy rng:
+
+−
=
2
nn
n1
u (u 1) 8
u
5
+
= ∀∈
++
+
*
n
2
n n1
n
u2
11
,n
u 2u 2
u1
Vì vy nên:
→∞ →∞
+
=

= −=


++
+

n
i
2
nn
1 n1
i1
i
u2
1 11
lim lim
u 2u 2 5
u1
.
Bài 9
1. Trưc hết bng quy np ta chng minh đưc :
> ∀=
n
u 1, n 1, 2,...
Ta có:
= >
1
u 21
Gi s
+
>⇒ > + =
n n1
1 2010
u 1u 1
2011 2011
Do đó:
> ∀=
n
u 1, n 1, 2,...
. Do
>⇒ >
2
n nn
u 1u u
Nên
+
>+ =
n
n1 n n
u
2010
u uu
2011 2011
, suy ra dãy
n
(u )
là dãy tăng
Gi s dãy
n
(u )
b chn trên, khi đó tn ti
= >
n
lim u x 1
Suy ra:
= + ⇒=
2
x 2010
x x x0
2011 2011
(vô lí).
T đó ta có:
= +∞
n
lim u
2. Ta có:
+
−= + = +
2
n1 n n n n
11
u 1 (u 2010u 2011) (u 1)(u 2011)
2011 2011
Suy ra:
+
=
−+
n1 n n
1 2011 1 1
()
u 1 2012 u 1 u 2011
(1)
+
= −= +
−+ −+
n nn
n1 n n n n
u uu
2011 2011 1 2011
( )( )
u 1 2012 u 1 u 2011 2012 u 1 u 2011
Mà t (1)
+
⇒=
+−
k k k1
1 1 2012 1
.
u 2011 u 1 2011 u 1
Do đó:
++
=
−−
n
n1 n n1
u
11
2012( )
u1 u1u1
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 18
+
++
= = =
= −=
−−
∑∑
n n n1
k
k1 k k 1 n1
k1 k1 k2
u
1 1 11
2012( ) 2012( )
u 1 u1 u1 u1u 1
Vy
++
=
= −=
−−
n
k
k1 1 n1
k1
u
11
lim lim 2012( ) 2012
u 1 u 1u 1
.
Bài 10.
1.
Bng quy ny ta chng minh:
<∀
n
x 4, n
(1)
Ta có:
= <
1
x 14
nên (1) đúng vi
=n1
Gi s
< ∀≤
k
x 4, k n
, khi đó:
+−
= + <+=
n1 n n1
x x x 4 44
T đó suy ra (1) đúng vi mi
n
.
Ta chng minh dãy
n
(x )
là dãy tăng
Ta có:
<
12
xx
. Gi s
> ∀≤
k k1
x x , k n
, khi đó:
+ −+
= >⇒ >
n1 n n n2 n1 n
x x x x 0x x
T đó suy ra dãy
n
(x )
hi t. Đt
= >
n
lim x x 0
, ta có
x
là nghim ca phương trình :
= + ⇒=
x x x x4
Vy
=
n
lim x 4
.
2. Ta chng minh dãy
n
(u )
tăng và b chn trên
Chng minh dãy
n
(u )
tăng, tc là:
+

+ >+

+

n1 n
11
11
n1 n
(1)
Áp dng BĐT Cô si cho
n
s gm
++
++ +++
≥++≥+
++
nn
n1 n1
11
1 (1 ) ... (1 )
11 1
nn
(1 ) 1 (1 )
n1 n n1 n
Suy ra:
+
+

+ ≥+ >

+

n1 n
n1 n
11
1 1 uu
n1 n
, dãy
n
(u )
là dãy tăng.
Chng minh dãy
n
(u )
b chn trên bi 3.
Ta chng minh:

+ < + + ≤≤


k
2
2
1 nn
1 1 ,1 k n
nk
k
(2). Tht vy:
* Vi
=⇒ =+ < + +=
2
111
k 1 VT(2) 1 1 VP(2)
nn
n
. Nên (2) đúng vi
=k1
.
* Gii s (2) đúng vi
= ≤≤−k p, 1 p n 1
, tc là:

+ < ++


p
2
2
pp
1
11
nn
n
(3).
Ta chng minh (2) đúng vi
= +kp1
, tc là
+
++

+ < ++


p1
2
2
(p1) p1
1
11
nn
n
(4).
Tht vy:
+

 

+ = + + < ++ +
 

 

p1 p
2
2
pp
1 11 1
1 1 .1 1 1
n nn n n
n
++ ++
=+ +++ ++
22 2
32 22
p p p p1 p p p p1
11
nn
nn nn
++ + + +
< ++= ++
22
22
p 2p1 p1 (p1) p1
11
nn
nn
.
Do vy (2) đưc chng minh.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 19
T (2) ta suy ra

+ <⇒ <


n
n
1
1 3 u 3, n
n
, suy ra dãy
n
(u )
b chn trên
Vì dãy
n
(u )
tăng và b chn trên nên dãy
n
(u )
có gii hn hu hn.
3. Xét hàm s
−+
=
++
2
2
x x3
f(x)
x x1
, ta có:
+
=
=
1
n1 n
u2
u f(u )
−− +
= −=
++ ++
2
22
5 2(x 2)(x 4) x 3x 1
f(x) ; f(x) 2
7
x x1 x x1
T đó ta chng minh đưc:
∀=
n
5
u 2, n 1,2,...
7
Vi mi

∈≠


12 1 2
5
x ,x ;2 ;x x
7
, ta có:
−


= <∀


++ ++
12
12
12
22
12
11 22
2 (x 1)(x 1) 3
f(x ) f(x )
5
0, x ,x ;2
xx 7
(x x 1)(x x 1)
Nênm
f
là hàm nghch biến trên



5
;2
7
=> =⇒ < ⇒<
1 3 1 3 24
137
u 2 u f(u ) f(u ) u u
109
…..
T đó ta chng minh đưc dãy
2n
(u )
là dãy tăng và dãy
+2n 1
(u )
là dãy s gim. C hai dãy này cũng b chn nên hai dãy
này tn ti gii hn:
+
= =
2n 2n 1
lim u x, lim u y
vi



4
x,y ;2
5
(Do
>
4
4
u
5
+
>
2n 1
u1
).
+
=
=
⇒−=

= =
2n 2n 1
2n 1 2n
u f(u )
x f(y)
x y f(y) f(x)
u f(u ) y f(x)
⇔+ =+ ⇔=x f(x) y f(y) x y
(Do hàm s
= +g(x) x f(x)
đồng biến trên



4
;2
5
)
Thay
=xy
vào h ta có:
= + −==
3
x f(x) x 2x 3 0 x 1
Vy dãy s
n
(u )
có gii hn hu hn và
=
n
lim u 1
.
4. Xét dãy
{ }
+
=
n n n n1
(v ) : v max u ,u
, ta có dãy
n
(v )
bị chặn
Từ giả thiết ta suy ra:
{
} {
} {
}
+ + + ++
≥⇒
n n1 n2 n n1 n1 n2
max u ,u u max u ,u max u ,u
Do đó dãy
n
(v )
là dãy số giảm, từ đó suy ra tồn tại
=
n
lim v l
Ta chứng minh:
=
n
lim u l
.
=
n
lim v l
nên với mọi
ε>0
nhỏ tùy ý, luôn tồn tại
0
n*
sao cho:
εε ε
< < <+ >
n n0
v l l v l , n n
33 3
Với mọi
>+
0
kn 1
ta có:
{ }
−−
ε
= <+
k1 k1 k
v max u ,u l
3
Suy ra
ε
<+
k1
ul
3
(*)
Ta xét các trường hợp sau:
εε ε ε
>− ⇒− < <+ <
k kk k
ul l uvl ul
33 3 3
.
ε
≤−
k
ul
3
, suy ra
+
ε
>−
k1
ul
3
Khi đó:
+−
ε ε
> + = −ε


k k1 k1
u 2u u 2 l l l
33
Dẫn tới:
ε
ε< < + <
kk k
l uvl l ul
3
.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 20
Vậy
=
n
lim u l
.
5
Xét dãy số
+
=
++
= ∀∈
0
2
n
nn
n1
a1
(a ) :
a a6
a , n
3
Ta chứng minh
<<
n
0a 2
n
(a )
là dãy tăng
Thật vậy: Ta có
<<
0
0a 2
Giả sử
++
< < +< ⇒< <
2
nn
2
nn
a a6
0 a 2 a 6 22 0 2
3
Hay
+
<<
n1
0a 2
Khi đó:
+
< < +⇔< <
2
n n1 n n n
a a 2a a 6 0 a 2
(đúng)
Từ đó ta kết luận được
=
n
lima x
x
thỏa:
++
= ⇒= =
2
n
x x6
x x 2 lima 2
3
.
Tiếp theo ta chứng minh:
{ }
+
n 2n 2n 1
a min u ,u
Ta có:
{
}
=
0 01
a 1 min u ,u
Giả sử:
{
}
++
< ⇒< <
n 2n 2n 1 n 2n n 2n 1
aminu,u au,au
Khi đó:
+
++
+ + ++
= >=
22
2n 1 2n n n
2n 2 n 1
u u 6a a 6
ua
33
++ +
++
+ + ++
= >>
22
2n 2 2n 1 n 1 n
2n 3 n 1
u u 6a a 6
ua
33
Vậy khẳng định vừa nêu đã được chứng minh.
Xét dãy số
+
=
++
= ∀∈
0
2
n
nn
n1
b5
(b ):
b b6
b , n
3
Tương tự ta chứng minh được dãy
n
(b )
giảm và bị chặn dưới bởi
2
=
n
lim b 2
. Đồng thời
{ }
+
n 2n 2n 1
b max u ,u
.
Từ đó ta suy ra được:
+
+
< <
⇒= =
<<
n 2n n
2n 2n 1
n 2n 1 n
au b
lim u lim u 2
au b
Vậy
=
n
lim u 2
.
6. Ta thy
>∀
n
u 0, n
và t:
+
++
= =+=
++ ++ ++
22
nn n n
n1
2 22
nn nn nn
u 4u 1 3u (u 1)
u 12
uu1 uu1 uu1
,
ta có:
< <∀
n
1 u 2, n
.
Xét hàm s:
( )
++
=
++
2
2
x 4x 1
f(x) , x 1; 2
x x1
ta chng minh đưc hàm f nghch biến trên
( )
1; 2
.
Dãy s đó cho có th viết dưi dng:
+
=
=
1
n1 n
u1
u f(u ),n 1
Ta thy:
=<⇒ >
1 313
u 1 u f(u ) f(u )
⇒<⇒ < <
24 2 4 35
u u f(u ) f(u ) u u
.
Tiến hành tương t, suy ra:
<<<
135
u u u ....
suy ra dãy
+2n 1
u
tăng và b chn trên bi 2 nên có gii hn, gi s
α∈

1; 2
.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 21
>>>
246
u u u ...
suy ra dãy
2n
u
gim và b chn dưi bi 1 nên có gii hn, gi s
β∈

1; 2
.
Ta có:
+
++
=
=
2n 1 2n
2n 2 2n 1
u f(u )
u f(u )
.Chuyn qua gii hn, ta có:
α = β
β= α
f( )
f( )
.
β + β+ α + α+
⇒α−β= β α α−β=
β +β+ α +α+
22
22
41 4 1
f( ) f( )
11

βα
α−β=


β +β+ α +α+

22
3
11
α β αβ
α−β=
α +α+ β +β+
α−β=
αβ− = α +α+ β +β+
22
22
3( )( 1)
( 1)( 1)
0
3( 1) ( 1)( 1)
Ta thy phương trình th hai không có giá tr
α β∈

, 1; 2
tha mãn
α=β=t
.
Do đó,
+
→+∞ +∞
= =
2n 1 2n
nn
lim u lim u t
, hai dãy con đó có cùng gii hn là t.
Ta thy, t phi tha mãn đng thc:
++
= −=
++
2
3
2
t 4t 1
t t 3t 1
t t1
(*).
Ta s chng minh rng nghim
t2
. Đt
= ϕ ϕ π

t 2cos , 0;2
, thay vào phương trình (*) trên:
ππ
ϕ ϕ= ϕ= ϕ=± +
3
12
8cos 6cos 1 cos 3 k
2 93
.
Do
ϕ π

0;2
nên:
πππ
ϕ=
57
;;
99 9
, tương ng vi các nghim ca (*) là:
πππ
=
57
t 2 cos ;2cos ; 2cos
99 9
.
Phương trình (*) đó có đ 3 nghim nên nó không có nghim
>t2
.
Trong các nghim này, ch
π
= ∈

t 2 cos 1; 2
9
tha mãn và đây cũng chính là gii hn cn tìm.
Vậy dãy số
n
u
có giới hạn hữu hạn và
→+∞
π
=
n
n
lim u 2cos
9
.
7. Trưc hết ta chng minh
< ∀∈
*
n
x 7, n
theo qui np
Ta có
= <
1
x 17
nên khng đnh đúng khi
=
n1
.
Gi s khng đnh đúng đến mt s t nhiên
>
n1
,
suy ra
<
n1
x7
+−
<⇒ = + <
n n1 n n1
x 7 x 4x 3x 7
.
Khng đnh đưc chng minh.
Xét dãy
+
= =
1 n1 n
y 1; y 7 y
. D dàng chng minh đưc
n
(y )
tăng và b chn trên bi
7
. T đó tìm đưc
=
n
lim y 7.
Tiếp theo ta chng minh
{ }
≤=
n 2n 1 2n
y min x ; x ;n 1,2,...
.
Hin nhiên khng đnh đúng khi
=n1
.
gi s khng đnh đúng đến
>n1
, tc là:
≤≤
n 2n 1 n 2n
yx ;yx
+ −+
⇒= + =
n 1 n 2n 2n 1 2n 1
y 7y 4x 3x x
++ + +
= + +≥ =
2n 2 2n 1 2n n 1 n n n 1
x 4x 3x 4y 3y 7y y
(do
+
>
n1 n
yy
) suy ra
{ }
++
n 1 2n 1 2n
y min x ; x
.
Vy khng đnh đưc chng minh.
T đó suy ra:
+
+
< <
⇒= =
<<
n 2n
2n 2n 1
n 2n 1
yx 7
lim x lim x 7
yx 7
Vy
=
n
lim x 7
.
Bài 11.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 22
1. Xét hàm s
(
)
+
= = =
+ ++
22
2 22
2 2(1 x )
f(x) , g(x) f f(x)
1x (1x) 4
Ta có:
−+
= =
2n 2n 2 2n 1 2n 1
u g(u ), u g(u )
Ta chng minh đưc:
+
<<
2n 2n 1
x 1 x , n
(1)
Ta có:
= = << =
+
21
21
x 1 2011 x
1 2011 1006
Gi s
−−
<<
2n 2 2n 1
x 1x
, ta có:
+
= <=>
++
2n 2n 1
22
2n 1 2n
22
x 1, x 1
1x 1x
Vy (1) đúng.
Mt khác:
−−
−=
2n 2n 2 2n 2 2n 2
u u g(u ) u
(2)
Mà:
++
−=
++
32
22
(x 1) (x x 2)
g(x) x
(1 x ) 4
(3)
T (1), (2),(3) ta suy ra đưc dãy
=
n n 2n
(u ) : u x
là dãy tăng và b chn trên bi
1
nên dãy
n
(u )
có gii hn.
2. Theo chng minh trên ta có dãy
2n
(x )
hi t ti
1
l
Tương t ta cũng chng minh đưc dãy
+2n 1
(x )
cũng hi t ti giá tr
2
l
.
+−
=
=
2n 2n 2
2n 1 2n 1
u g(u )
u g(u )
nên
12
l ,l
là nghim ca phương trình
−=⇔=g(x) x 0 x 1
, do đó:
= =
12
ll1
Vy dãy
n
(x )
hi t
=
n
lim x 1
.
Bài 12.
1. Ta có:
+++ + =
2
1 3 5 ... 2n 1 n
nên
=
n
1
lim u
2
2. Ta có:
+
++ +=
n(n 1)
1 2 ... n
2
++
+ ++ =
22 2
n(n 1)(2n 1)
1 2 ... n
6
Nên
=
3
n
6
lim u
2
3. Ta có:
=
+ ++ +
1 11
(k1)k kk1 k k1
Suy ra
=−⇒=
+
nn
1
u 1 lim u 1
n1
4. Ta có:
−+
−= =
++
k
1 2 (k 1)(k 2)
11
T k(k 1) k(k 1)
Suy ra
+
= ⇒=
nn
1n 2 1
u . lim u
3n 3
.
5. Ta có
++
=
+ + + −+
32
32
k 1 (k 1)(k k 1)
k 1 (k 1)[(k 1) (k 1) 1]
Suy ra
++
= ⇒=
2
nn
2n n 1 2
u . lim u
3 (n 1)n 3
6. Ta có:
−+

=+ + ++


nn
2 n1 n1
1 1 1 1 1 2n 1
u u ...
2 22
222
+
+
⇒= =
nn
n1
1 3 2n 1
u lim u 3
22
2
.
7. Ta có:
+
=+ + ++
2 3 n n1
nn
u qu q q q ... q nq
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 23
+
⇒− =
n
n1
n
1q
(1 q)u q nq
1q
. Suy ra
(
)
=
n
2
q
lim u
1q
.
8. Ta có:
−−
−≤
+ ++ +
nn
2 22 2
n nn 1
n un u1
nn n1n1 n1
→⇒ =
+
nn
2
n
u 1 0 lim u 1
n1
.
9. Ta có:
<< =
+++
222
111
, k 1,2,...,n
nn nk n1
Suy ra
<<
++
n
22
nn
u
nn n1
= =
++
22
nn
lim lim 1
nn n1
nên suy ra
=
n
lim u 1
.
10. Ta có:

+ ++


= =
n
11 1
1
...
1
2n
2
2
22
n
u2 2
,
nên



= =
n
1
1
2
n
lim u lim 2 2
.
Bài 13.
1.
Nếu
a0
thì ta có:
= +∞
n
lim x
Nếu
<
≠−
a0
a1
thì :

+∞ >
= ++ =


−∞ <

3
n
3
khi a 1
1
lim x lim n 2 2a 1
khi a 1
8n
Nếu
= a1
ta có:
=
n
lim x 0
Vy
= a1
là giá tr cn tìm.
2. Dãy s
( )
n
x
là dãy s tăng
+
≥∀
n1 n
x x , n
+ + +≥ +
3
33
3
2 a 8(n 1) 1 a. 8n 1
⇔≥
+− + +
3
33
3
2
a
8n 1 8(n 1) 1
(1)
Ta có:
<−
+− + +
3
33
3
2
1
8n 1 8(n 1) 1
=
+− + +
3
33
3
2
lim 1
8n 1 8(n 1) 1
Nên (*) đúng vi mi
≥−na1
.
Bài 14.
1. Xét hàm s
=−+
2
f(x) x 2x 2.
, ta có
( )
< < ∀∈1 f(x) 2, x 1; 2
Vy
=α∈ =>
*
1n
x (1; 2) x (1;2), n
(chng minh bng quy np)
Li có
+
= −<
n1 n n n
x x (x 1)(x 2) 0
(Do
n
x (1; 2))
Nên dãy
n
(x )
là dãy gim nên tn ti gii hn hu hn.
2.
Nếu
α= = =
*
nn
1 x 1, n lim x 1
Nếu
α= = =
*
nn
2 x 2, n lim x 2
Nếu
α∈
n
(1; 2) (x )
là dãy gim và b chn dưi nên có gii hn . Gi
= = +⇔= =
2
n
L lim x L L 2L 2 L 1(n),L 2(l)
Nếu
α>2
,ta chng minh đưc
>∀
n
x 2, n
n
(x )
tăng.
Khi đó gi s
n
x
b chn trên thì dãy s có gii hn là
= =L 1,L 2
(c hai giá tr này đu loi do
n
x
tăng và
>
1
x2
).
Vy trưng hp này
= +∞
n
lim x
.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 24
Bài 15.
1. Ta có
< < =−+ <−+ =
12 3312
48 48
0 u u u 3u 3u u
99 99
nên dãy
n
(u )
là dãy tăng.
D dàng chng minh đưc
< ∀∈
*
n
4
u ,n
3
.
T đó tính đưc
=
n
4
lim u
3
.
2. Để chng minh
∀∈

*
n
f(x) u,n ,x
ta cn chng minh
4
f(x)
9
≥− +
48
f(x) 3f(ax)
99
.
Tht vy, t
+ ∀∈
9f(4x) 4 4 12f(3x) 9f(4x), x
∀∈
4
9f(4x) 4, x f(x)
9
(1)
Li có
−≥ 9f(4x) 4 4 12f(3x) 9f(4x)
( )
+≥
2
2
(9f(4x) 4) 8 3f(3x)
≥− + ≥− +
48 48 3
f(4x) 3f(3x) f(x) 3f( x)
99 99 4
(2)
Bây gi ta chng minh
∀∈ ∀∈
*
n
f(x) u , n ,x
theo qui np.
=n1
, thì theo (1)có
≥=
1
4
f(x) u
9
nên khng đnh đúng.
Gi s
n
f(x) u ,
∀∈
x
thì theo (2)ta có
+
≥− + ≥− + =
n n1
48 3 48
f(x) 3f( x) 3u u
99 4 99
theo qui np ta có đpcm.
T
∀∈

*
n
f(x) u , n ,x
ly gii hn hai vế khi
+∞n
thu đưc
∀∈
4
f(x) , x .
3
3. Ta có
+++
+ + = + + = =++
n1 n1 n1 n n n
x y z x y z ... a b c
mt khác
++
= −==
n
n1 n1 n n
11
x y ( )(x y ) ... ( ) (a b)
22
−=
nn
lim(x y ) 0
Tương t ta có
−= −=
nn nn
lim(y z ) 0,lim(z x ) 0
Ta li có
++
++
−=
nnn
nn
xyz
abc
xx
33
−−
= +
nn nn
xy xz
33
T đó ta có
−−
++
≤− +
nn nn
n
xy xz
abc
0x
3 33
→∞
++
⇒=
n
n
abc
lim x
3
. T đó ta có đpcm.
4. Ta chng minh
>+
2
n
3
x1
n
∀∈
*
n
Ta có
= >
22
1
xa4
nên khng đnh đúng vi
=n1
Gi s
>+
k
3
x1
k
vi mi
kn
Ta có:
+
= ++ > + >+
+
22
n1 n
1 3 1 12 3
x (3x 1 ) (4 ) 1
44n
nn 1
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 25
Theo nguyên lí quy np khng đnh trên đưc chng minh.
a) Theo chng minh trên suy ra
>⇒ >
2
nn
x1x1
.
b) Ta có:
+
=−++>−+=
2 22
nn1n n n nn
1 31
x x x 3x 1 x 3x x 0
2 n2
Nên dãy
n
(x )
là dãy gim và b chn dưi bi 1 nên
n
(x )
có gii hn hu hn. Đt
=
n
lim x x
ta có
x
là nghim ca
phương trình
= +⇔=
2
2x 3x 1 x 1
.
Bài 16.
1. Ta xét hai dãy :
{ }
+++
=
n n n1 n2 n3
M max a ,a ,a ,a
{ }
+++
=
n n n1 n2 n3
m min a ,a ,a ,a
Ta chứng minh
{ }
n
M
là dãy số giảm
{ }
n
m
là dãy số tăng.
Thật vậy, ta sẽ chứng minh
{ }
+ ++
n4 n1 n3
a max a ,a
.
Thật vật nếu
++
n4 n3
aa
thì
+
++
+
n3
n3 n2
2
a
aa
Suy ra :
+ ++
≥+
n3 n2 n3
2 (a a )a
.
Khi đó:
+ + ++
+ + ++
= = −+
+
n1 n2 n2 n4
n3 n3 n2 n3
2 22
a a aa
a a aa
+
+++
+ ++
= −+
+
n2
n2 n4 n4
n3 n2 n3
a
2. a a a
(a a )a
Từ đây suy ra
++
=
n1 n1
Ma
hoặc
+n2
a
hoặc
+n3
a
và rõ ràng khi đó
{ }
+++ +
= >
n n n1 n2 n3 n1
M max a ,a ,a ,a M
.
Do đó dãy
{ }
n
M
là dãy giảm.
Tương tự ta chứng minh được dãy
{ }
n
m
tăng.
Hai dãy số này đều bị chặn nên hội tụ.
Cuối cùng, ta chỉ còn cần chứng minh hai giới hạn bằng nhau.
Suy ra dãy
n
(a )
hi t
=
n
lima 1
.
2. Ta có:
+
= + +++= ++
22 2 2
n1 nnnn nn
u (u 3u )(u 3u 2) 1 (u 3u 1)
=++
2
nn
u 3u 1
Suy ra:
+
+
+= + + =
+++
n1 n n
n1 n n
1 11
u 1 (u 1)(u 2)
u 1u 1u 2
Suy ra:
+
=
++ +
n n n1
11 1
u 2 u 1u 1
Do đó, suy ra:
+ ++
=

= =−=


+ ++ + +

n
n
i i1 1 n1 n1
i1
1 1 1 111
v
u 1u 1 u 1u 12u 1
Mt khác, t
+
=++
2
n1 n n
u u 3u 1
ta suy ra:
+
>
n
n1
u3
.
Nên
+
=
+
n1
1
lim 0
u1
. Vy
=
n
1
lim v
2
.
3. Ta có:
−−
−−
−−
+

−= + = >


++
2
2
n1 n1
n n1 n1 n1 n1
2
n1 n1 n1
x 3x
11
x x x 4x x 0
22
x 4x x
Nên dãy
n
(x )
là dãy tăng.
Gi s dãy
n
(x )
b chn trên, suy ra tn ti
= >
n
lim x x 0
Ta có phương trình:

= + + ⇔=


2
1
x x 4x x x 0
2
(vô lí)
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 26
Do vy, ta có đưc:
= +∞
n
lim x
.
T công thc truy hi, ta có đưc:
−−
= + ⇔= +
22 2
n n1 n1 n1 n n n1
(2x x ) x 4x x (x 1)x
Dn ti:
−−
+
= =+⇒=
n
22 2
n1 n n1 n
nn n
x1
1 11 1 1 1
x x xx
xx x
vi
∀≥
n2
Suy ra:


= + + ++ =






n
2
12 23 n1n n
1
111 11 11 1
y ... 6
xx xx x x x
x
= +∞ =
n
n
1
lim x lim 0
x
Vy
=
n
lim y 6
.
4. Xét phương trình
+=au bv n
(1).
Gi
00
(u ,v )
là mt nghim nguyên dương ca (1). Gi s
(u,v)
là mt nghim nguyên dương khác
00
(u ,v )
ca (1).
Ta có
+ = +=
00
au bv n,au bv n
suy ra
−+−=
00
a(u u ) b(v v ) 0
do đó tn ti
k
nguyên dương sao cho
=+=
00
u u kb,v v ka
. Do v là s nguyên dương nên
≥⇔
0
0
v1
v ka 1 k
a
. (2)
Ta nhn thy s nghim nguyên dương ca phương trình (1) bng s các s
k
nguyên dương cng vi 1. Do đó
−
= += +


00
n
v1 u
n1
r1 1
a ab b a
.
T đó ta thu đưc bt đng thc sau:
−−−−+
00
n
uu
n1n1
r 1.
ab b a ab b a
T đó suy ra :
−−≤−−+
00
n
uu
r
11111
.
ab nb na n ab nb na n
T đây áp dng nguyên lý kp ta có ngay
→∞
=
n
n
r
1
lim
n ab
.
Bài 17.
1. Ta có
+
α
= +
++
2
n1 n
1 2 sin 1
2x 1 3 3(2x 1)
= +− α
+
2
n n1
n
11 1
(1 )sin
2x 1
33
= = =
⇒= = + α
+
∑∑
nn n
2
n
i i1
i
i1 i1 i1
11 1
y sin (1 )
2x 1
33
= +− α
2
nn
11 31
(1 ) [n (1 )]sin
22
33
=
n
1
lim 0
3
nên dãy
n
(y )
có gii hn hu hn
α= ⇔α= πsin 0 k
Khi đó
=
n
1
lim y
2
.
2. Ta có
1
x
xác đnh khi
> + > ≥⇒≥
00
c c x c(c 1) x c(c 1) c c 2
Ta chng minh vi
>c2
thì dãy
n
(x )
hoàn toàn xác đnh.
>
+< <⇒− + >
<
0 01
0
c2
x c 2c c c c x 0 x
xc
xác đnh.
Gi s
k
x
đưc xác đnh. Khi đó
<<<⇒+< <
kk
0x cc cx 2cc
Suy ra
+
+ >⇒
k k1
c cx 0 x
xác đnh.
Gi
>a0
là nghim ca phương trình :
++−=
2
x x1c 0
.
Ta chng minh:
=
n
lim x a
. Tht vy:
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 27
+
−+
+− +
−= =
−+ + −+ +
2
n
n
n1
nn
c cx a
a1 cx
xa
c cx a c cx a
(
)
+ −+
−−
< <=
++ −+
++ +
2
n
nn
n
(a 1) (c x )
xa xa
a(a 1 c) c 1 a c
aa 1 c x
Suy ra:
( )
+
−<
−+
1
n1
n
xa
xa
c 1 ac
Do
( )
−+ > =
−+
n
1
c 1 a c 1 lim 0
c 1 ac
.
Do đó
−+
= =
n
1 4c 3
lim x a
2
.
ĐÁP ÁN TRC NGHIM
Câu 1. Ta
sin5 1
,
0
3
n
nn

1
lim 0
n
nên
sin5
lim 0,
3
n
n
do đó
sin5
lim 2 2.
3
n
n



Chn A.
Nhn xét : Có th dùng MTCT đ tính (có th chính xác hoc gn đúng) gii hn như sau (các bài sau có th làm tương t) :
Nhp
sin 5
2.
3
X
X
Bm CALC và nhp
9999999999
(mt s dòng MTCT khi bm nhiu s « 9 » thì nó báo li, khi đó ta cn bm ít s « 9 » hơn.
Bm « = » ta đưc kết qu (có th gn đúng), sau đó chn đáp án có giá tr gn đúng vi kết qu hin trên MTCT.
Câu 2. Ta
2 sin 2 1 sin 2
22
nnn nn
nn

.
Điu kin bài toán tr thành
1
cos
lim 0.
k
n
n
n
Ta có
1
lim cos cos 0 1
n

nên bài toán tr thành tìm
k
sao cho
*
1
2
,3
lim lim 0 1 0 2
2
k
k
k kl
nk
nk
n

không tn ti
k
(do
k
nguyên dương và chn). Chn A.
Câu 3. Ta
3sin 4cos 7 7
0
11
3sin 4cos
0 lim 0.
1
n nn
n
nnnn



Chn B.
Câu 4. Ta
22 2 2
cos2 1 c cos2
0 lim 5
os2
0 lim 0
11 1
5.
1
nn n nn nn
nnn
n
n
 




Chn C.
Câu 5. Ta
2 33
1 sin
lim sin 2 lim . 2 .
55
nn
n nn
n









Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 28
33
3
lim lim
1 sin
lim . 2 .
1 sin
5
0 lim . 2 2 0
1 sin 1
5 5
.0
n
nn
n
n
n
n
nn n



 




  










Chn A.
Câu 6. Ta có
11
11
0
1
0 lilim
m4 40
11 1
.
1
nnn
n nn n n







Chn C.
Câu 7. Ta có
2
2
0
lim lim 0 li
11
0
1
1
.
0
m
2
0
1
0
nn
n
nn
n
u
n
u
n
uv
n
v
n
v




Chn B.
Chú ý :
Cho
,Pn Qn
ln lưt là các đa thc bc
,mk
theo biến
:
n
10
1
1
1 10
1
0
0
m
kk
kk k
mm
mm
an a a
Q n bn b n bn
Px an
bb
an
 

Khi đó
lim lim
m
m
k
k
Pn
an
Qn
bn
, viết tt
m
m
k
k
Pn
an
Qn
bn
, ta có các trưng hp sau :
Nếu « bc t »
« bc mu (
mk
) thì
lim 0.
Pn
Qn
Nếu « bc t »
« bc mu (
mk
) thì
lim .
m
k
Pn
a
Qn b
Nếu « bc t »
« bc mu (
mk
) thì
0
lim .
0
mk
mk
khi a b
Pn
khi a b
Qn


Để ý rng nếu
,Pn Qn
có cha « căn » thì ta vn tính đưc bc ca nó. C th
m
k
n
tì có bc
.
k
n
Ví d
n
có bc là
3
4
1
,
2
n
có bc là
4
,...
3
Trong các bài sau ta có th dùng du hiu trên đ ch ra kết qu mt cách nhanh chóng !
Câu 8. Ta có
2
2
2
3
30
lim lim 0.
21
4
4 21
4
n
nn
n
n



Chn C.
Gii nhanh : Dng « bc t »
« bc mu » nên kết qu bng 0.
Câu 9. Ta có
2
2
3
23
12
20
lim lim 0.
31
1
31
1
nn
n
n
nn
nn



Chn D.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 29
Gii nhanh : Dng « bc t »
« bc mu » nên kết qu bng 0.
Câu 10. Ta có
3
24
4
34
32 1
3 21 0
lim lim 0.
21
4
4 21
4
nn
n
nn
nn
nn





Chn B.
Gii nhanh : Dng « bc t »
« bc mu » nên kết qu bng 0.
Câu 11. Ta có
2
2
11
10
lim lim 0.
2
1
2
1
nn
n
n
n
n

Chn D.
Gii nhanh :
2
11
0.
2
nn nn
nn
n

Câu 12. Ta có
1
1
11
lim lim lim 1.
2
21
1
n
n
v
n
n
un
n

Chn A.
Gii nhanh :
1
1.
2
nn
nn
Câu 13. Ta có
4
4
lim lim lim .
3
53 5
5
n
a
an a
n
u
n
n

Khi đó
lim 2 2 10
5
n
a
ua 
Chn A.
Gii nhanh :
4
2 10.
5 35 5
an an a
a
nn


Câu 14. Ta có
2
22
lim lim lim
3
53 5
5
n
b
nb
n
u
n
n
b

Chn A.
Gii nhanh :
2 22
5 35 5
nb n
nn
vi mi
.b
Câu 15. Ta có
2
2
2
2
15
1
51
lim lim
1
2
21
2
nn
n
n
L
n
n



Chn B.
Gii nhanh:
22
22
51
.
2
212
nn n
nn

Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 30
Câu 16.
2
2
2
2
12
4
42 4
2 lim lim lim
5
0
2.
5
n
nn
n
n
u aa
a
an
a
n




Chn D.
Gii nhanh :
22
22
4 24 4
2 2.
5
nn n
a
a
an an



Câu 17.
23
3
23
1
3
33
lim lim
52
2
2 52
2
nn
n
L
nn
nn




Chn A.
Gii nhanh:
23 3
33
3 33
.
2
2 52 2
nn n
nn n



Câu 18.
24
2
4
34
5
3
0
53 3
lim lim 0 .
21
1
1
1 21
1
a
a
n an a
n
L
a
a
an n
a
nn




Chn C.
Câu 19. Ta có

32
32
2 22 2
4
4
44
2 121
1. 3 1 3
2 31
1.3 3
lim lim lim .
1 7 17
2.1 2
21 7
2 .1 2 1
nn
nn n
n nnn
L
nn
nn
nn
nn
 








 

 








 
Chn A.
Gii nhanh:

32
32
4
4
2 31
.3 3
.
2
2.
21 7
nn n
nn
nn
nn



Câu 20.


23
3
42
34 2
215
12 4
2 2 14 5
1.2.4 8
lim lim .
31 7
1.3 3
3 13 7
13
n nn n
nn
n
L
nn n
nn n
 








 











Chn C.
Gii nhanh:


23
23
42
42
2 2 14 5
.2 .4 8
.
3
.3
3 13 7
n nn n
nnn
nn
nn n


Câu 21.
3
3
3
3
3
1
1
11
lim lim 1
8 81
1
n
n
L
n
n

Chn B.
Gii nhanh:
33
3
3
1
1.
8
nn
nn
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 31
Câu 22.
3
3
2
2
2
2
2
2
2
2
1
1
2
lim lim lim . .
1
1
13
3
3
n
nn
n
n
n
n
n
n
n





Ta có
3
2
2
2
2
2
lim
2
1
2
2
1
im lim .
1
1
lim 0
13
3
1
3
3
n
nn
n
n
n
n
n
n

  

Chn C.
Gii nhanh :
33
22
21
.
3
13 3
nnn
n
nn


Câu 23.
3
3
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
23
lim lim lim . .
21
21
4 21
4
4
n
nn
n
n
n
nn
n
n
n
n
n








Ta có
3
2
2
2
2
2
lim
2
3
2
23
3
im lim . .
3
21
lim 0
4 21
4
21
4
4
n
nn
n
n
n
nn
n
n
n
n

 




Chn B.
Gii nhanh :
33
22
23 3 3
..
4
4 2 14
nn n
n
nn n


Câu 24.
4
4
3
3
3
3
3
1
1
3
lim lim lim . .
5
5
45
4
4
n
nn
n
n
n
n
n
n
n





Ta có
3
4
3
3
3
lim
3
1
3
3
1
lim llim . .
1
5
45
lim 0
4
5
4
4
n
nn
n
n
n
n
n
n

 

Chn C.
Gii nhanh :
44
3
31
..
45 4 4
nn n
n
nn


Câu 25. Theo du hiu đã nêu phn Chú ý trên thì ta chn gii hn nào rơi vào trưng hp « bc t »
« bc mu » !
3
2
32
lim
21
n
n

: « bc t »
« bc mu » và
2.2 4 0.
mk
ab

2
3
23
lim 0
24
n
n

: « bc t »
« bc mu ». Chn B.
3
2
23
lim
21
nn
n


: « bc t »
« bc mu » và
3 . 2 0.
nk
ab 
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 32
24
42
2 3 33
lim
22
2
nn
nn



: « bc t »
« bc mu » và
33
.
22
m
k
a
b

Câu 26. Ta chn đáp án dng « bc t »
« bc mu » và
0.
mk
ab
Chn C.
23
32
3 31
lim lim .
93
91
n
nn
u
nn



Câu 27. Ta chn đáp án dng « bc t »
« bc mu » vi
0.
mk
ab
Chn A.
2
2
1
1
1
lim lim lim .
5
55
5
n
n
n
un
n
n

2
lim
1
1
.
1
lim 0
5
5
5
m
k
n
a
n
b
n


Các đáp án còn li đu rơi vào trưng hp « bc t »
« bc mu » nên cho kết qu ha hn.
Câu 28. Ta chn đáp án dng « bc t »
« bc mu » và
0.
mk
ab
Chn C.
24
23
23
2
n
nn
u
nn
: « bc t »
« bc mu » và
3.2 6 0 lim .
mk n
ab u  
Chú ý : (i)
10
1
1
0
lim .
0
n
mm
mn
n
khi a
an a n
khi a
an a




(ii) Gi s
max : 1; 2 ;
i
q qi m
thì
0
11 0
1
lim . 0, 1.
0, 1
nn
mm
n
a khi q
a q a q khi a q
khi
a
q
aq
a
 

Ta dùng « du hiu nhanh » này đ đưa ra kết qu nhanh chóng cho các bài sau.
Câu 29.
22
2
53
lim 3 5 3 lim 2L nn n
n
n



2
2
lim
.
53
lim 2 2 0
n
n
n




Chn D.
Gii nhanh :
22
3 5 33 .nn n 
Câu 30. Ta có
23 3 2
2
5
lim 5 3 2 lim 3 2na n n a
n

 

22
2
, 10;10
5
lim 3 2 2 0 2 2 1; 0; 1.
aa
aa a a
n




Chn B.
Câu 31. Ta có
42 4
234
411
lim 3 4 1 lim 3n nn n
nnn



4
234
lim
.
411
lim 3 3 0
n
nnn




Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 33
Chn D.
Gii nhanh :
42 4
3 4 13 .n nn n 
Câu 32.
2
2, 2 , ,2
n
lp thành cp s nhân có
1
2uq
nên
12
2. 2 2 2 1 lim
12
n
n
nn
uu

 



2 20
.
21
a
q


Chn C.
Câu 33. Ta có
1
13 1 1
1 ... 1 2 . .
2 2 22 2 2
n
nn
n

Do đó
2
22
13
1 ...
1
22 2
lim lim
4
1 44
n
nn
nn



(“bc t
“bc mu”). Chn D.
Câu 34. Ta có
2
22 2 2 2 2
11 1
1 2 11 1
... 1 2 . .
2
1
2
nn
n nn
nn n n n
n
n



Do đó
2
22 2 2
12 1 1
lim ... lim .
2
2
n nn
nn n n




Chn C.
Câu 35. Ta có
2
12 1
5 21
2
13
nn
nn


nên
2
22
135 2 1
1
lim lim
3
34 34
n
n
nn





Chn B.
Câu 36. Ta có
1 1 1 111 1
lim ... lim 1 lim 1 1.
1.2 2.3 1 2 2 3 1
11
1nn nnn












Chn B.
Câu 37. Vi mi
*
k
thì

1 11 1
212122121kk k k




, do đó

1 1 1 1 111 1 1
lim ... lim 1
1.3 3.5 2 1 2 1 2 3 3 5 2 1 2 1
1 11
lim 1 .
2 212
nn n n
n













Chn A.
Câu 38. Ta có
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 34
1 1 1 1 11111
...... 1
1.4 2.5 3 3 4 2 5 3 6
1 11 111
1
3 23 456
1 11 1 1 1
1
3 23 1 2 3
1
11
3
11
3
11 1 1 1
36 1 2 3
nn
nn
nn
nn
n
nn n




























Do đó
1 1 1 1 11 1 1 1 11
lim ...... lim .
1.4 2.5 3 3 6 1 2 3 8
nn n n n






Chn A.
Câu 39. Đặt
32
12 1
23
66
nn n
n nn
Pn



thì ta có

22 22
1 21 32 1
12 3
11
6
23 n P P P P Pn Pn
nn n
Pn P





Do đó
22 2
2
2
1 2 ...
lim li
12 3
21
3
1
6
m
.
61
nn n
n
nn nn


Chn D.
Câu 40. Gi s
lim
n
ua
thì ta có
1
2
2
2
21
11
lim lim 1
2
2
1
.
0
2
n
n
a
a
au
aa
a
ua
aa










Chn D.
Câu 41. Gi s
lim
n
ua
thì ta có
1
1
1
lim lim 1
22
n
n
u
a
au a

Chn A.
Câu 42.
2
2
11
9
91 3
lim lim
2
42 4
4
nn
n
n
n
n



Chn B.
Gii nhanh:
22
9 19 3
.
42 4 4
nn n
nn

Câu 43.
2
2
4
4
21
1
21 1
lim lim
23
32
3
nn
n
n
n
n



Chn C.
Gii nhanh :
22
44
21 1
.
3
32 3
nn n
nn


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 35
Câu 44.
3
2
23 2
lim lim 1.
5
25 2
2
n
n
n
n

Chn D.
Gii nhanh:
23 2
1.
25 2
nn
nn
Câu 45.
2
2
114
14 0
lim lim 0
1
1 11
1
n
nn
n
nn
n
n





Chn B.
Gii nhanh:
14 1
0.
1
nn
n
nn n



Câu 46. Ta có
2
2
2
1
11
1 11
lim lim 2 2 sin
14
12
2
1
nn
n
nn
nn





22
8
0
a
S
b
  
Chn B.
Câu 47.
2
42
24
10
10 0
lim lim 0.
1
11
1
1
n
nn
nn



Chn C.
Gii nhanh:
2
42 4
10 10 10
0.
1
n
nn n


Câu 48.
3
42 42
21
22
lim 1 lim 0
11
n
n
n
nn nn

 
(“bc t
“bc mu”). Chn C.
Gii nhanh:
42 4
22 2 2
1 . 0.
1
nn
nn
nn n
n


Câu 49. Ta có
3
32
3
33
3
2
2
57
57
lim lim 3
3
12 3
32
3
a
an n b a
n
n
nn
n
n





3
1
3.
3
3
0
b
a
bc P
c

Chn B.
Câu 50. Ta có
52
5
5
53
200 2
lim 200 3 2 lim 3nn n
nn



5
5
53
lim
.
200 2
lim 3 3 0
n
nn




Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 36
Chn D.
Gii nhanh:
5
52 5
5
5
200 3 2 3 3. .
nn n n

Câu 51.
51 0n n nn 
nhân lưng liên hp :
4
lim 5 1 lim 0
51
nn
nn


Chn A.
Câu 52.
22
10
nn n nn 
nhân lưng liên hp :
2
2
2
1
1
11
lim 1 lim lim
2
11
1
11
n
n
nn n
nn n
n
n





Chn A.
Gii nhanh :
2
22
11
1.
2
1
nn
nn n
nn n nn



Câu 53.
22
22
12
lim 1 3 2 lim 1 3nn n
nn



22
12
lim , lim 1 3 1 3 0.n
nn



Chn C.
Gii nhanh :
2 2 22
13 2 3 13 .
n n nn n 
Câu 54.
2 2 22
22 0n nn n n n 
nhân lưng liên hp :
22
22
44
lim 2 2 lim lim 2.
22
22
11
n
n nn n
n nnn
nn



Chn B.
Gii nhanh :
22
2 2 22
44
2 2 2.
22
nn
n nn n
n nnn n n


Câu 55.
22 2 2 2
21 0n an n a n n n 
nhân lưng liên hp:
Ta có
2
22 2
22
21
lim 2 1 lim
1
aa n
n an n a n
nn n



2
2
2
1
2
1
2
lim 0 .
2
2
11
11
aa
a
aa
n
b
n
n





Chn B.
Câu 56.
2 2 22
2 12 32 2 2 0nn n n n n 
nhân lưng liên hp :
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 37
22
22
22
21
lim 2 1 2 3 2 lim
2 1 2 32
1
2
1
lim .
11 32 2
22
n
nn n n
nn n n
n
nn
nn



 
Chn B.
Gii nhanh :
22
2 2 22
21 2 1
2 12 32 .
2
2 1 2 32 2 2
nn
nn n n
nn n n n n


Câu 57. Gii nhanh :
2 2 22
21 2 2 1 2 .n n nn n n n 
C th :
22
2
21 1
lim 2 1 2 lim . 1 2n n nn n
nn
n



2
21 1
lim , lim 1 2 1 2 0n
nn
n

 

Chn C.
Câu 58. Nếu
2 22
80n nna n n 
nhân lưng liên hp :
Ta có
2
2
22
2
28
28
lim 8 lim lim
1
11
an
a
n nna
n nn
n



2
4 0 2.
aa 
Chn B.
Câu 59.
22
23 0n n n nn 
nhân lưng liên hp :
2
2
2
3
2
23
lim 2 3 lim lim 1
23
23
11
n
n
nn n
nn n
n
n





Chn A.
Gii nhanh :
2
22
23 2
2 3 1.
23
nn
nn n
n n n nn



Câu 60.
2 2 22
51 0n an n n n 
nhân lưng liên hp :
22
22
22
4
1 lim lim 5 1 lim
51
4
lim 2.
2
51
11
n
an
u n an n
n an n
a
a
n
a
a
n
nn




Chn C.
Gii nhanh :
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 38
22
2 2 22
4
1 5 1 2.
2
51
an an a
n an n a
n an n n n



Câu 61.
33
3 3 33
33
12 0n n nn 
nhân lưng liên hp :
33
33
2
3 33 3
33
3
3
1
lim 1 2 lim 0.
1 1. 2 2
nn
n nn n


Chn C.
Câu 62.
33
23 3
0
nnn nn

nhân lưng liên hp :
2
3
23
22
3
23 23 2
3
33
11
lim lim lim .
3
11
1 11
n
nnn
nn nnnn
nn





Chn A.
Gii nhanh :
22
3
23
33
2 6 32
3
23 23 2
3
1
.
3
nn
nnn
nnn n
nn nnnn



Câu 63.
33
32 3
20n nn nn

nhân lưng liên hp :
2
3
32
22
3
32 322
3
33
2 22
lim 2 lim lim .
3
22
2 .2
1 11
n
n nn
nn nnnn
nn






Chn B.
Gii nhanh :
22
3
32
33
2 6 32
3
32 322
3
2 22
2.
3
.
2 .2
nn
n nn
n nn n
nn nnnn




Câu 64.
11 0nn n nn n 
nhân lưng liên hp :
22
lim 1 1 lim lim 1
11 11
11
n
nn n
nn
nn



Chn D.
Gii nhanh :
22
1 1 1.
11
nn
nn n
n n nn


Câu 65.
10nn n nn n 
nhân lưng liên hp :
11
lim 1 lim lim
2
11
11
n
nn n
nn
n



Chn B.
Gii nhanh :
1
1.
2
1
nn
nn n
n n nn


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 39
Câu 66.
2 2 22
13 0nn n nn n 
nhân lưng liên hp :
22
22
22
44
lim 1 3 lim lim 2
13
13
11
n
nn n
nn
nn



Chn B.
Gii nhanh :
22
2 2 22
44
1 3 2.
13
nn
nn n
n n nn


Câu 67.
2 2 22
16 0nn n n n nn n 
nhân lưng liên hp :
22
22
22
7
lim 1 6 lim
16
77
lim .
2
11 16
11
n
nnn nn
nn nn
nn
nn




Chn C.
Gii nhanh :
22
2 2 22
7 77
16 .
2
16
nn
nnn nn
nn nn n n


Câu 68.
2 22
24 0n n nn

nhân lưng liên hp :
22
22
2
1 1 12 4
lim lim 2 4 lim . 1 1
22
24
nn n
nn
nn









22
12 4
lim , lim 1 1 1 0
2
n
nn



 




Chn C.
Gii nhanh :
2 2 22
2
11 1
24 .
22
24
n n nn n
nn


Câu 69.
22
9 29 30nn n n n 
gii nhanh :
22
9 29
1
32 3
nn n n
nn


Chn A.
C th :
2
2
1 12
9
92 9
lim lim 1.
2
32 3
3
nn n
nn
n
n
n



Câu 70.
3
33
3
10n n nn

nhân lưng liên hp :
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 40
3
3
2
3 32
3
3
1
lim 1 lim 0
11
nn
n nn n


Chn B.
Câu 71. Gii nhanh :
22
2 5 5 25
2
3 2.5 2.5
nn
nn n



Chn A.
C th :
2
1
2 25
2 5 25
5
lim lim .
2
3 2.5
3
2
5
n
n
nn n





Câu 72. Gii nhanh :
11
1
3 2.5 2.5
10
25 5
nn n
nn n



Chn B.
C th :
1
1
3
10
3 2.5
5
lim lim 10.
25
2
2. 1
5
n
nn
nn n





Câu 73. Gii nhanh :
1
3 4.2 3 3 3
0.
4
3.2 4 4
n
nn n
nn n




Chn A.
C th :
1
311
8. 3.
3 4.2 3 0
424
lim lim 0.
1
3.2 4
1
3. 1
2
nnn
nn
nn n
  







  




Câu 74. Gii nhanh :
31 3 1
2
2 2.3 1 2.3
nn
nn n


Chn B.
C th :
1
1
31 1
3
lim lim .
2
2 2.3 1
21
2
33
n
n
nn n n













Câu 75. Gii nhanh :
1
22
1 2 12
1
52 1 5
23 2 1 5
2 2 5.
5
1
5
5.2 5 3 5
2
nn
n
nn
n
a
nn
b
nn
c




Vy
222
1 5 2 30.
S 
Chn B.
C th :
1
2
2
12
2
21
3
1 2.
2
52 1
23
55
lim lim
1
1
21
5.2 5 3
1
5. 5 .
55
nn
n
n
n nn
n
n
n
n
n














 










 

15
2 2.
5
5

Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 41
Câu 76. Gii nhanh:
2
22
32 34 4 1
4
3 3 2 3 3 4.4 4.4
nn n nnn n
nn n nn n n


 

 
Chn D.
C th :
2
22
3
1
32 1
44
lim lim .
4
3 32
3
3. 3. 4
44
nn
nn n
nn n n n





















Câu 77. Gii nhanh : Vì
35
nên
3 53 .
n
nn

Chn D.
C th :
5
lim 3 5 lim3 1
3
n
n
nn








lim3
.
5
lim1 1 0
3
n
n




Câu 78. Gii nhanh :
41
3 .2 5.3 5.3 5 0 .
nn n
 
Chn C.
C th :
41
2
lim 3 .2 5.3 lim3 162. 5
3
n
nn n





lim3
.
2
lim 162. 5 5 0
3
n
n






Câu 79. Gii nhanh :
1
3 4.2 3 3 3
0.
4
3.2 4 4
n
nn n
nn
n




Chn A.
C th :
111
8.3 3
24. 0
4
4
3 4.2 3 3 4.2 3
0 lim 0.
3.2 4 3.2 4
nn nn
n n n
n
n
nn


 


Câu 80. Ta có

3
0
3
2
2
0
12
2
.
6
2
2
6
n
n
n
n
n kn
n
k
n
nn n
n
C
n
C




Khi đó:
1
22
2
1
2 3. 10.
2 3 10 2
2
2
lim lim .
12
32
3
n
nn
n
n
n
nn n
n
n







2
2
2
lim
1
.
2 3. 10.
2
2
2
lim 0
12
3
3
n
n
n
n
n
n
n






Chn A.
Câu 81. Gii nhanh:
1
4
10
4
2
42 4 1
34 4 2
1
2 1024 2 10.
1024
nn n
a
n n na a
a



0;2018a
a
nên
10;2017a 
có 2008 giá tr
.a
Chn B.
C th :
1
4
4
2
1
1 2.
42 1 1 1
2
lim lim .
34 4 2
3
2
4
4
n
nn
n na n a a
a
a





Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 42
Câu 82. Ta có
22
11
22
lim lim lim .
31 31
33
nn
nn
nn nn
nn






Ta có
2
2
1
1
0 lim 0
2
1
21
lim lim
1
31 3
3
3
1
21
3
lim .
31 3
3
1
0
3
n
n
n
n
n
n
n
nn
n
n
nn
n
n






Chn C.
Câu 83.
3 1 cos3 1 cos3
3
lim lim .
11
nn
nn n
n
n nn
















Ta có :
1 cos3 1 cos3
1
0 li
33
lim 3
1
1
3 1 co
m
s3
lim 3
0
11 1
.
1
0
n
nn
nn
nn n
n
n
nn
n








Chn B.
Câu 84. Ta có
2
2
2
2
2
2
1
1
lim lim
3
3
11
1
lim 3 3 .
32
11
lim lim 0
2
2
n
n
n
a
an
n
a
n
an
a
n
n





Ta có
0;20 ,
1; 6;13 .
3
aa
a
a


Chn B.
Câu 85. Ta có
1
lim 2.3 2 lim 3 . 2 2. .
3
3
n
nn
n
n
n



2
lim 3
0
1
2 2. 2 0
3
lim 3
2
0 lim 0 ,
1
1
33
lim
2
1
lim 0
3
3
n
nn
n
n
n
n
n
nn n n
n
n
n
n
C















do đó
lim 2.3 2 .
n
n 
Chn D.
Câu 86. Gi
q
là công bi ca cp s nhân, ta có :
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 43
1
1
3
3
1
31
1
2
21
1
2
.
9
1
19
21
21 3
.
4
2
14
u
q
uq
q
q
q
u
Su
q















Chn A.
Câu 87. Ta có
1
3 24
1
: 1,
1
3
1 1 1 1 1 1 1 27
9 3 1 91 9 .
1
39 3 2
1
3 33
1
3
3
n
CSN lvh u q
n
S



 





Chn A.
Câu 88. Ta có
1
1
: 1,
2
111 1 1
2 1 2 2 2.
1
248
2
1
2
n
CSN lvh u q
S








Chn C.
Câu 89. Ta có
1
2
: 1,
3
2
24 2 2 2
11
39 3 3
21
3.
2
3
1
3
3
n
CSN lv
n
hu q
n
S



 





Chn A.
Câu 90. Ta có :
1
1
21
1
:
1
1
1,
3
1
1 11 11 3
1.
1
23 2 8
33
1
1
11 1
2 6 18
2.3
3
n
n
CSN lvh u
n
n
q
S









Chon D.
Câu 91. Ta có
1
1
1
2
1
:
3
:
11 11
11
2
11
... ...
23 49
23
11 11
24 39
3
nn
CSN lvh
n
uq
n
CSN lvh u q
S
















 




1
1
11
3
2
1.
11
22
11
23


Chn D.
Câu 92. Ta có
2
1 ...
n
aa a
là tng
1n
s hng đu tiên ca cp s nhân vi s hng đu là
1
và công bi là
a
, nên
1
1
2
1. 1
1
1 ... .
11
n
n
n
a
a
aa a
aa


Tương t:
1
1
2
11
1
1 ... .
11
n
n
n
b
b
bb b
bb


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 44
Do đó
1
21
2 11
1
1 ... 1 1 1
1
lim lim lim . 1, 1 .
11
1 ... 1 1
1
n
nn
nn n
a
aa a b a b
a
ab
aa
bb b b b
b





Chn B.
Câu 93. Ta có
2
1
246 2
22
: 1, cos
11
cos cos cos cos
1 .
1 cos sin
n
CSN lvh u q x
xxx x
xx
S

 



Chn C.
Câu 94. Ta có
2
1
2
: 1, s
6
n
24 2
i
1 si
1
1n si
.
n sin s
1n
in
.
si
n
CSN lvh x
n
uq
S xxx x
x




Chn C.
Câu 95. Ta có
tan 0;1
vi mi
0; ,
4


do đó
1
23
: 1, tan
1 cos cos
tan .
1 tan sin co
1 tan tan
s
2 sin
4
CSN lvh u q
S










Chn B.
Câu 96. Ta có
1
1
1
1
,
1
1
1
1
M
m
m
M
n
N
N
n








khi đó
11
.
11
11
11 1
MN
A
mn M N
MN











Chn A.
Câu 97. Ta có
23
0,5111 0,5 10 10 10
n
 
Dãy s
23
10 ;1 0 ;...;10 ;...
n

là mt cp s nhân lùi vô hn có s hng đu bng
2
1
10 ,u
công bi bng
1
10q
nên
2
1
1
10 1
.
1 90
1 10
u
S
q

Vy
23
46 23
0,5111... 0,5 68.
45
90 45
a
S T ab
b
 
Chn B.
Câu 98. Ta có
2
24
2
35
35
35 35 35
10
0,353535... 0,35 0,0035 ... ... 3465.
1
99
99
10 10
1
10
a
AT
b
 
.
Chn B.
Câu 99. Ta có
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 45
3
36
3
5,231231... 5 0,231 0,000231 ...
231
1742
231 231 231 1742
10
5 ... 5 5 1409
1
333
999 333
10 10
1
10
B
a
T
b

  
Chn A.
Câu 100. Ta có
468
12 13
111
0,17232323 0,17 23
10 10 10
1
17 17 23 1706 853
10000
23.
1
100 100 100.99 9900 4950
1
100
853
2 4097 2 .
4950
a
T
b



 

.
Chn D.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 1
A. KIN THC CN NH.
2. GIÔÙI HAÏN CUÛA HAØM SOÁ
1. Định nghĩa
Định nghĩa 1
Cho khong cha đim hàm s xác đnh trên hoc trên
Ta nói hàm s có gii hn là s khi dn ti nếu vi dãy s bt kì,
, ta có Kí hiu: hay khi
Nhn xét: vi hng s.
2. Định lí v gii hn hu hn
Định lí 1
a) Gi s và . Khi đó:
(nếu ).
b) Nếu , thì và
3. Gii hn mt bên
Định nghĩa 2
Cho hàm s xác đnh trên
S đưc gi là gii hn bên phi ca hàm s khi nếu vi dãy s bt kì,
, ta có Kí hiu:
Cho hàm s xác đnh trên
S đưc gi là gii hn bên trái ca hàm s khi nếu vi dãy s bt kì,
, ta có Kí hiu:
Định lí 2
I GII HN HU HN CA HÀM S TI MỘT ĐIỂM
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 2
Định nghĩa 3
a) Cho hàm s xác đnh trên
Ta nói hàm s có gii hn là s khi nếu vi dãy s bt kì, ,
ta có
Kí hiu:
b) Cho hàm s xác đnh trên
Ta nói hàm s có gii hn là s khi nếu vi dãy s bt kì, ,
ta có
Kí hiu:
Chú ý:
a) Vi là hng s nguyên dương, ta luôn có:
b) Đnh lí 1 v gii hn hu hn ca hàm s khi vn còn đúng khi hoc .
II GII HN HU HN CA HÀM S TI VÔ CC
1. Gii hn vô cc
Định nghĩa 4
Cho hàm s xác đnh trên
Ta nói hàm s có gii hn là khi nếu vi dãy s bt kì, , ta
Kí hiu:
Nhn xét:
2. Mt vài gii hạn đặc bit
a) vi nguyên dương. b)
III GII HN VÔ CC CA HÀM S
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 3
B. CÁC DNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví d 1. m gii hn các hàm s sau bng đnh nghĩa :
1.
= ++
2
x1
A lim(3x x 1)
2.
=
3
x1
x1
B lim
x1
3.
+−
=
x2
x22
C lim
x2
4.
→+∞
+
=
x
3x 2
D lim
x1
Ví d 2. Chng minh rng hàm s sau không có gii hn:
1.
=
1
f(x) sin
x
khi
x0
2.
=
5
f(x) cos 2x
khi
−∞x
.
Ví d 3. Chng minh rng nếu
=
xx
0
lim f(x) 0
thì
=
xx
0
lim f(x) 0
.
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Tìm gii hn các hàm s sau bng đnh nghĩa
1.
+
x1
x1
lim
x2
2.
( )
+
3
x2
lim x 1
3.
+−
x1
x32
lim
x1
a) Quy tc tìm gii hn ca tích
b) Quy tc tìm gii hn ca thương
Du ca
Tùy ý
3. Mt vài quy tc v gii hn vô cc
Vn đ 1. Tìm gii hn bng đnh nghĩa
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 4
4.
→+∞
+
x
x3
lim
x2
5.
→−∞
−+
+
2
x
2x x 1
lim
x2
. 6.
+
x1
3x 2
lim
2x 1
7.
+−
x0
x42
lim
2x
8.
+
x1
4x 3
lim
x1
9.
x2
3x 1
lim
x2
Bài 2 Chng minh rng các hàm s sau không có gii hn :
1.
=
1
f(x) sin
x
khi
x0
2.
=f(x) cos x
khi
+∞x
Bài 3 Bng đnh nghĩa hãy tìm các gii hn sau
1.
+−
2
x1
2x x 3
lim
x1
2.
(
)
+
4
x2
x1
lim
2x
3.
→+∞
+
2
2
x
3x
lim
2x 1
4.
( )
→−∞
+−
2
x
lim x x 1
5.
( )
( )
+−
2
4
x2
x4
lim
x 12 x
6.
→−
++
+
2
x1
x 3x 2
lim
x1
.
Bài 4 Chng minh rng các hàm s sau không có gii hn
1.
=
2
1
f(x) cos
x
khi
x0
2.
=
f(x) sin 2x
khi
+∞x
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví d 1. m các gii hn sau:
1.
++
+
2
x0
sin2x3cosxx
lim
2x cos 3x
2.
+−
++
2
3
x2
x 3 2x
lim
x 6 2x 1
Ví d 2. Xét xem các hàm s sau có gii hn ti các đim ch ra hay không? Nếu có hay tìm gii hn đó?
1.
++
<
+
=
+
2
2
x 3x 1
khi x 1
x2
f(x)
3x 2
khi x 1
3
khi
x1
;
2.
++
=
−+ + <
2
2
2x 3x 1 khi x 0
f(x)
x 3x 2 khi x 0
khi
x0
Ví d 3. Tim
m
để các hàm s:
1.
+++
+
=
+−
<
−+
2
x mx 2m 1
khi x 0
x1
f(x)
2x 3m 1
khi x 0
1x 2
có gii hn khi
x0
.
Vn đ 2. Tìm gii hn ca hàm s
Phương pháp:
* Nếu hàm s cho bi mt công thc thì giá tr gii hn bng
* Nếu cho bi nhiu công thc, khi đó ta s dng điu kin đ hàm s có gii hn ( Gii hn trái
bng gii hn phi).
Bài toán 01: Tìm biết xác đnh ti .
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 5
2.
+−
++ <
=
+−
2
x x2
mx 1 khi x 1
f(x)
1x
3mx 2m 1 khi x 1
có gii hn khi
x1
.
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Tìm gii hn các hàm s sau:
1.
−+
=
+
2
x1
x x1
A lim
x1
2.
π
+
=
+
x
6
2 tan x 1
B lim
sin x 1
3.
+−+
=
+
3
x0
x2 x1
C lim
3x 1
4.
++
=
3
x1
7x 1 1
D lim
x2
.
Bài 2 Tìm các gii hn sau:
1.
→−
+
=
++
2
x2
x1
A lim
x x4
2.
π
=
2
x
6
sin 2x 3cos x
B lim
tan x
3.
+− +
=
2
3
2
x1
2x x 1 2x 3
C lim
3x 2
4.
+−
=
+−
3
x1
3x 1 2
D lim
3x 1 2
Bài 3 Xét xem các hàm s sau có gii hn ti các đim ch ra hay không ? Nếu có hãy tìm gii hn đó ?
1.
−+
=
−<
32
3x 5x 4 khi x 1
f(x)
3x 1 khi x 1
khi
x1
2.
>
=
+≤
3
x8
khi x 2
f(x)
x2
2x 1 khi x 2
ti
x2
.
Bài 4 Xét xem các hàm s sau có gii hn ti các đim ch ra hay không ? Nếu có hãy tìm gii hn đó ?
1.
−+
=
−+ <
2
3x 5x 1 khi x 1
f(x)
3x 2 khi x 1
ti
=x1
.
2.
>
=
+≤
3
x8
khi x 2
f(x)
x2
2x 1 khi x 2
ti
=
x2
.
Bài 5
1. Tìm a đ hàm s sau có gii hn khi
x2
++ >
=
−+
2
2
x ax 1 khi x 2
f(x)
2x x 1 khi x 2
.
2. Tìm a đ hàm s sau có gii hn ti
=x0
+++
=
++ ++ <
2
2
5ax 3x 2a 1 khi x 0
f(x)
1 x x x 2 khi x 0
.
Bài 6 Tìm
a
để hàm s
1.
+++
=
++ ++ <
2
2
5ax 3x 2a 1 khi x 0
f(x)
1 x x x 2 khi x 0
có gii hn ti
x0
2.
++ >
=
−+
2
2
x ax 1 khi x 1
f(x)
2x x 3a khi x 1
có gii hn khi
x1
.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 6
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví d 1. m các gii hn sau:
1.
=
n
x1
x1
A lim
x1
2.
+ +−
=
−+
532
32
x1
x 5x 2x 6x 4
B lim
x x x1
Ví d 2. Tìm các gii hn sau:
1.
+ −+
=
nm
2
x0
(1 mx) (1 nx)
C lim
x
2.
+ +−
=
23
x0
(1 2x) (1 3x) 1
D lim
x
Ví d 3. Tìm các gii hn sau:
1.
−−
=
2
x1
2x 1 x
A lim
x1
2.
+−
=
−−
3
x2
3x 2 x
B lim
3x 2 2
Ví d 4. Tìm các gii hn sau:
Dng này ta gi là dng vô đnh .
Để kh dng vô đnh này ta s dng đnh lí Bơzu cho đa thc:
Định lí: Nếu đa thc có nghim thì ta có :
.
*Nếu và là các đa thc thì ta phân tích . Khi đó
, nếu gii hn này có dng thì ta tiếp tc quá trình như trên.
Chú ý :Nếu tam thc bc hai có hai nghim thì ta luôn có s phân tích
.
* Nếu là các hàm cha căn thc thì ta nhân lưng liên hp đ chuyn v các đa thc, ri
phân tích các đa thc như trên.
Các lượng liên hp:
1.
2.
3.
* Nếu là các hàm cha căn thc không đng bc ta s dng phương pháp tách, chng
hn:
Nếu thì ta phân tích:
.
Trong nhiu trưng hp vic phân tích như trên không đi đến kết qu ta phi phân tích như sau:
, trong đó .
* Một đẳng thc cn lưu ý:
.
Bài toán 02. Tìm trong đó .
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 7
1.
−−
=
3
x1
2x 1 1
B lim
x1
2.
−−
=
3
4
x1
2x 1. 3x 2. 4x 3 1
C lim
x1
Ví d 5. Tìm các gii hn sau:
1.
+−
=
3
x1
7x 1 5x 1
A lim
x1
2.
+− +
=
+−
3
4
x7
x2 x20
B lim
x92
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Tìm các gi hn sau :
1.
−+
=
−+
32
2
x1
x 3x 2
A lim
x 4x 3
2.
−+
=
42
3
x2
x 5x 4
B lim
x8
3.
+ −−
=
34
x0
(1 3x) (1 4x)
C lim
x
4.
+ + +−
=
x0
(1 x)(1 2x)(1 3x) 1
D lim
x
.
Bài 2 Tìm các gi hn sau :
1.
=
n
m
x0
x1
A lim (m,n *)
x1
2.
+−
= ∈≠
n
x0
1 ax 1
B lim (n *,a 0)
x
3.
+−
=
+−
n
m
x0
1 ax 1
A lim
1 bx 1
vi
ab 0
4.
+α +γ
=
3
4
x0
1 x1 x1 x 1
B lim
x
vi
αβγ
0
.
Bài 3 Tìm các gi hn sau :
1.
−+
=
−−
2
3
x2
2x 5x 2
A lim
x 3x 2
2.
−+
=
+−
4
3
x1
x 3x 2
B lim
x 2x 3
3.
+−
=
−+
2
x3
2x 3 x
C lim
x 4x 3
4.
+−
=
+−
3
4
x0
x11
D lim
2x 1 1
5.
−− +
=
+−
3
4
x7
4x 1 x 2
E lim
2x 2 2
6.
+ + +−
=
x0
(2x 1)(3x 1)(4x 1) 1
F lim
x
7.
+−+
=
3
2
x0
1 4x 1 6x
M lim
x
8.
+−+
=
mn
x0
1 ax 1 bx
N lim
x
9.
+ +−
=
mn
x0
1 ax 1 bx 1
G lim
x
10.
( ) ( )
+ −+
=
nm
2
x0
1mx 1nx
V lim
x
11.
( )
( )
( )
( )
−−
=
3
n
n1
x1
1 x 1 x ... 1 x
K lim
1x
12.

++ +−


=
nn
22
x0
1x x 1x x
L lim
x
Bài 4 Tìm các gi hn sau :
1.
−+
=
2
3
x2
2x 5x 2
A lim
x8
2.
−+
=
+−
42
3
x1
x 3x 2
B lim
x 2x 3
3.
+−
=
−+
2
x3
2x 3 3
C lim
x 4x 3
4.
+−
=
+−
3
x0
x11
D lim
2x 1 1
5.
−− +
=
+−
3
4
x7
4x 1 x 2
E lim
2x 2 2
6.
+ + +−
=
n
x0
(2x 1)(3x 1)(4x 1) 1
F lim
x
7.
+−+
=
3
x0
1 4x 1 6x
M lim
1 cos 3x
8.
+−+
=
+−
mn
x0
1 ax 1 bx
N lim
1x1
9.
( ) ( )
+ −+
=
+−+
nm
3
x0
1mx 1nx
V lim
12x 13x
10.
( )
( )
( )
( )
−−
=
3
n
n1
x1
2
1 x 1 x ... 1 x
K lim
1x
.
Bài 5 Tìm các gii hn sau
1.
+− +
=
3
x0
4x 1 2x 1
A lim
x
2.
+−
=
+−
3
x1
4x 5 3
B lim
5x 3 2
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 8
3.
→−
++ +
=
+−
3
4
x1
2x 3 2 3x
C lim
x21
4.
−+
=
−+
3
x2
x x2
D lim
x 3x 2
.
Bài 6 Tìm các gii hn sau
1.
+−+
=
3
2
x0
12x 13x
A lim
x
2.
→−
+−+
=
+ −−
3
32
x1
5 4x 7 6x
B lim
x x x1
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví d 1. m các gii hn sau:
1.
→+∞
++
=
+
34
7
x
(4x 1) (2x 1)
A lim
(3 2x)
2.
→−∞
++
=
++−
2
2
x
4x 3x 4 3x
B lim
x x1x
Ví d 2. m các gii hn sau:
1.
→+∞
+− +
=
+
22
x
2x1 x1
A lim
2x 2
2.
→−∞
−+ +
=
+−
2
2
x
3x 2 x 1
B lim
x 11
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Tìm các gii hn sau:
1.
→+∞
−+
=
++
2
2
x
2x 3x 2
C lim
5x x 1
2.
→−∞
++
=
++
3
46
34
x
1x x
D lim
1x x
3.
→+∞
= +−
2
x
E lim ( x x 1 x)
4.
→−∞
= +−
2
x
F lim x( 4x 1 x)
5.
→±∞
= + +− +
22
x
M lim ( x 3x 1 x x 1)
6.
→+∞

= +−


3
3
x
N lim 8x 2x 2x
7.
→+∞

= + +− +


4
42
x
H lim 16x 3x 1 4x 2
8.
→+∞

= ++


22
x
K lim x 1 x x 2x
Bài 2 Tìm các gii hn sau:
1.
→+∞
++
=
++
2
2
x
3x 5x 1
A lim
2x x 1
2.
→+∞
++ +
=
++ +
n
0 n1 n
00
m
x
0 m1 m
a x ... a x a
B lim (a b 0)
b x ... b x b
.
Bài 3 Tìm các gii hn sau:
1.
→−∞
+− ++
=
+
3
32
4
4
x
3x 1 2x x 1
A lim
4x 2
2.
→+∞
+− +
=
−+
2
3
3
x
x x 1 2x 1
B lim
2x 2 1
.
Bài 4 Tìm các gii hn sau:
1.
→+∞
++
=
34
7
x
(2x 1) (x 2)
A lim
(3 2x)
2.
→−∞
+−
=
++−
2
2
x
4x 3x 4 2x
B lim
x x1x
3.
→+∞
++
=
−+
2
2
x
2x 3x 2
C lim
5x x 1
4.
→−∞
++
=
++
3
46
34
x
1x x
D lim
1x x
.
Phương pháp: Tương t như cách kh dng vô đnh dãy s. Ta cn tìm cách đưa v các gii hn:
*
→+∞
→−∞
= +∞
2k
x
(x )
lim x
;
+
→+∞
→−∞
= +∞ −∞
2k 1
x
(x )
lim x ( )
.
*
→+∞
→−∞
= >≠
n
x
(x )
k
lim 0 (n 0; k 0)
x
.
*
→→
= +∞ −∞ =
xx xx
00
k
lim f(x) ( ) lim 0 (k 0)
f(x)
.
Bài toán 03: Tìm
→±∞
=
x
f(x)
B lim
g(x)
, trong đó
→∞f(x),g(x)
, dng này ta còn gi là dng vô
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Ging d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 9
Bài 5 Tìm các gii hn sau:
1.
→+∞

= ++ +−


3
23
x
A lim x x 1 2x x 1
2.
→−∞

= ++


2
x
B lim x x x 1
3.
→+∞

= ++−


2
x
C lim 4x x 1 2x
4.
→−∞

= + ++ ++


3
32 2
x
D lim x x 1 x x 1
.
Bài 6 Tìm các gii hn sau:
1.
→+∞

= ++− +


22
x
A lim x x 1 2 x x x
2.
→+∞
= + ++
22
x
B lim x( x 2x 2 x x x)
Bài 7 Tìm các gii hn sau
1.
→+∞
++ +
=
++ +
n
0 n1 n
00
m
x
0 m1 m
a x ... a x a
A lim , (a b 0)
b x ... b x b
2.
→+∞
++ +−
=
+
3
23
4
4
x
4x x 8x x 1
B lim
x3
3.
→−∞
−+ +
=
+−
3
23
2
x
4x 2 x 1
C lim
x 1x
4.
→+∞
++ +
=
+++
2
3
3
x
x x 1 2x 1
D lim
2x x 1 x
.
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví d 1. m các gii hn sau:
→−∞
= −+
3
32 2
x
A lim ( x 3x x 2x)
Ví d 2. m gii hn sau:
→+∞
= + ++
22
x
B lim x( x 2x 2 x x x)
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Tìm các gii hn sau:
1.
→+∞

= +−


2
x
A lim x x 1 x
2.
→−∞

= + −+


2
x
B lim 2x 4x x 1
3.
→+∞
= + + +−
n
12 n
x
C lim [ (x a )(x a )...(x a ) x]
Bài 2 Tìm các gii hn sau:
1.
→+∞
= +−
2
x
A lim ( x x 1 x)
2.
→−∞
= +−
2
x
B lim x( 4x 1 x)
3.
→±∞
= +− ++
22
x
C lim ( x x 1 x x 1)
4.
→+∞
= +−
3
3
x
D lim ( 8x 2x 2x)
5.
→+∞
= + +− +
4
42
x
E lim ( 16x 3x 1 4x 2)
6.
→−∞
= −−
3
3
x
F lim (x 1 x )
.
Phương pháp:
Nhng dng vô đnh này ta tìm cách biến đi đưa v dng .
Bài toán 04: Dng vô đnh:
Phương pháp:
Ta s dng các công thc lưng giác biến đi v các dng sau:
, t đây suy ra .
Nếu .
Bài toán 05: Dng vô đnh các hàm lưng giác
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 10
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví d 1. m các gii hn sau:
1.
=
3
2
x0
cos x cos x
A lim
sin x
2.
+−+
=
3
x0
12x 13x
B lim
1 cos 2x
Ví d 2. m các gii hn sau:
1.
=
3
2
x0
1
A lim x sin
x
2.
( )
( )
→+∞
= + +−
3
x
B lim 2sin x cos x x 1 x
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Tìm gii hn sau:
=
2
x0
1 cosax
A lim
x
Bài 2 Tìm các gii hn sau:
1.
+−
=
+−
x0
1 sin mx cos mx
A lim
1 sin nx cos nx
2.
=
2
x0
1 cos x.cos 2x.cos 3x
B lim
x
.
Bài 3 Tìm các gii hn sau:
1.
=
x0
1 cos 2x
A lim
3x
2sin
2
2.
=
x0
cos 2x cos 3x
B lim
x(sin 3x sin 4x)
3.
=
2
3
x0
tan 2x
C lim
1 cos 2x
4.
=
+−
2
x0
x
D lim
1 x sin 3x cos 2x
Bài 4 Tìm các gii hn sau:
1.
π
=
π
m
n
x1
sin( x )
A lim .
sin( x )
2.
π
π
=
x
2
B lim( x)tan x
2
3.
α
= α>
x0
1
C lim x sin ( 0)
x
4.
→+∞
= +−
x
D lim (sin x 1 sin x)
Bài 5. Tìm các gii hn sau
1.
=
x0
cos 3x cos4x
A lim
cos 5x cos6x
2.
−+
=
3
x0
1 1 2 sin 2x
B lim
sin 3x
3.
=
2
3
4
x0
sin 2x
C lim
cos x cos x
4.
=
4
4
x0
sin 2x
D lim
sin 3x
5.
π
=
x0
1 sin( cos x)
2
E lim
sin(tan x)
6.
→+∞
+
=
++
x
3sin x 2cos x
F lim
x1 x
7.
=
mm
2
x0
cosax cos bx
H lim
sin x
8.
=
n
2
x0
1 cosax
M lim
x
.
Bài 6. Tìm các gii hn sau
1.
=
x0
cos 3x cos4x
A lim
cos 5x cos6x
2.
−+
=
3
x0
1 1 2 sin 2x
B lim
sin 3x
3.
=
2
3
4
x0
sin 2x
C lim
cos x cos x
4.
=
4
4
x0
sin 2x
D lim
sin 3x
5.
π
=
x0
1 sin( cos x)
2
E lim
sin(tan x)
6.
→+∞
+
=
++
x
3sin x 2cos x
F lim
x1 x
7.
=
mm
2
x0
cosax cos bx
H lim
sin x
8.
+−+
=
3
x0
13x 12x
M lim
1 cos 2x
.
1ii. Baøi taäp traéc nghieäm töï luyeän
Vn đ 1. DÃY SỐ CÓ GII HN HU H
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 11
Câu 1. Giá tr ca gii hn
2
2
lim 3 7 11
x
xx

là:
A.
37.
B.
38.
C.
39.
D.
40.
Câu 2. Giá tr ca gii hn
2
3
lim 4
x
x
là:
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 3. Giá tr ca gii hn
2
0
1
lim sin
2
x
x
là:
A.
1
sin .
2
B.
.
C.
.
D.
0.
Câu 4. Giá tr ca gii hn
2
3
1
3
lim
2
x
x
x

là:
A.
1.
B.
2.
C.
2.
D.
3
.
2
Câu 5. Giá tr ca gii hn
3
4
1
lim
21 3
x
xx
xx

là:
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3
.
2
Câu 6. Giá tr ca gii hn
4
1
1
lim
3
x
x
xx


là:
A.
3
.
2
B.
2
.
3
C.
3
.
2
D.
2
.
3
Câu 7. Giá tr ca gii hn
2
1
31
lim
1
x
xx
x


là:
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
1
.
2
D.
3
.
2
Câu 8. Giá tr ca gii hn
2
4
3
9
lim
21 3
x
xx
xx

là:
A.
1
.
5
B.
5.
C.
1
.
5
D.
5.
Câu 9. Giá tr ca gii hn
2
3
2
2
1
lim
2
x
xx
xx

là:
A.
1
.
4
B.
1
.
2
C.
1
.
3
D.
1
.
5
Câu 10. Giá tr ca gii hn
3
2
2
3 4 32
lim
1
x
xx
x

là:
A.
3
.
2
B.
2
.
3
C.
0.
D.
.

Vn đ 2. GII HN MT BÊN
Câu 11. Kết qu ca gii hn
2
15
lim
2
x
x
x
là:
A.
.
B.
.
C.
15
.
2
D.
1.
Câu 12. Kết qu ca gii hn
2
2
lim
2
x
x
x
là:
A.
.
B.
.
C.
15
.
2
D. Không xác đnh.
Câu 13. Kết qu ca gii hn
2
36
lim
2
x
x
x

là:
A.
.

B.
3.
C.
.
D. Không xác đnh.
Câu 14. Kết qu ca gii hn
2
2
2
lim
2 52
x
x
xx

là:
A.
.

B.
.

C.
1
.
3
D.
1
.
3
Câu 15. Kết qu ca gii hn
2
2
3
13 30
lim
35
x
xx
xx



là:
A.
2.
B.
2.
C.
0.
D.
2
.
15
Câu 16. Cho hàm s
2
2
1
1
31 1
.
x
x
x
fx
xx

víi
víi
Khi đó
1
lim
x
fx
là:
A.
.
B.
2.
C.
4.
D.
.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 12
Câu 17. Cho hàm s
2
1
1
1
22
.
1
x
x
fx
x
xx

víi
víi
Khi đó
1
lim
x
fx
là:
A.
.
B.
1.
C.
0.
D.
1.
Câu 18. Cho hàm s
2
3 2
1 2
.
xx
fx
xx


víi
víi
Khi đó
2
lim
x
fx
là:
A.
1.
B.
0.
C.
1.
D. Không tn ti.
Câu 19. Cho hàm s
23 2
1 2
.
xx
fx
ax x

víi
víi
Tìm
a
để tn ti
2
lim .
x
fx
A.
1.a
B.
2.a
C.
3.a
D.
4.
a
Câu 20. Cho hàm s
2
2
23 3
1 3
2
.
3 3
xx x
fx x
xx



víi
víi
víi
Khng
định nào dưi đây sai?
A.
3
lim 6.
x
fx
B. Không tn ti
3
lim .
x
fx
C.
3
lim 6.
x
fx
D.
3
lim 15.
x
fx

Vn đ 3. GII HN TI VÔ CC
Câu 21. Giá tr ca gii hn
3
lim 1
x
xx


là:
A.
1.
B.
.
C.
0.
D.
.
Câu 22. Giá tr ca gii hn
3
2
lim 2 3
x
xxx


là:
A.
0.
B.
.
C.
1.
D.

.
Câu 23. Giá tr ca gii hn
2
lim 1
x
xx


là:
A.
0.
B.
.
C.
2 1.
D.

.
Câu 23. Giá tr ca gii hn
3
32
lim 3 1 2
x
xx


là:
A.
3
3 1.
B.
.
C.
3
3 1.
D.

.
Câu 25. Giá tr ca gii hn
2
lim 4 7 2
x
xx xx


là:
A.
4.
B.
.

C.
6.
D.

.
Vn đ 4. DẠNG VÔ ĐỊNH
0
0
Câu 26. Giá tr ca gii hn
3
2
2
8
lim
4
x
x
x
là:
A.
0.
B.
.

C.
3.
D. Không xác đnh.
Câu 27. Giá tr ca gii hn
5
3
1
1
lim
1
x
x
x

là:
A.
3
.
5
B.
3
.
5
C.
5
.
3
D.
5
.
3
Câu 28. Biết rng
3
2
3
2 63
lim 3 .
3
x
x
ab
x


Tính
22
.ab
A.
10.
B.
25.
C.
5.
D.
13.
Câu 29. Giá tr ca gii hn
2
2
3
6
lim
3
x
xx
xx


là:
A.
1
.
3
B.
2
.
3
C.
5
.
3
D.
3
.
5
Câu 30. Giá tr ca gii hn
3
3
3
lim
27
x
x
x
là:
A.
1
.
3
B.
0.
C.
5
.
3
D.
3
.
5
Câu 31. Giá tr ca gii hn
2 21 21
7
0
12
lim
x
xx
x


là:
A.
21
2
.
7
B.
21
2
.
9
C.
21
2
.
5
D.
21
12
.
7
Câu 32. Giá tr ca gii hn
2
2
0
lim
x
xx x
x

là:
A.
0.
B.
.
C.
1.
D.
.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 13
Câu 33. Giá tr ca gii hn
3
3
1
1
lim
4 42
x
x
x

là:
A.
1.
B.
0.
C.
1.
D.
.
Câu 34. Giá tr ca gii hn
3
0
21 8
lim
x
xx
x

là:
A.
5
.
6
B.
13
.
12
C.
11
.
12
D.
13
.
12
Câu 35. Biết rng
0, 5b ab 
3
0
11
lim 2
x
ax bx
x

. Khng đnh nào dưi đây sai?
A.
1 3.a
B.
1.
b
C.
22
10.ab
D.
0.ab
Vn đ 5. DẠNG VÔ ĐỊNH
Câu 36. Kết qu ca gii hn
2
2
2 53
lim
63
x
xx
xx



là:
A.
2.
B.
.
C.
3.
D.
2
.
Câu 37. Kết qu ca gii hn
32
2
253
lim
63
x
xx
xx



là:
A.
2.
B.
.
C.
.
D.
2
.
Câu 38. Kết qu ca gii hn
32
65
2 7 11
lim
325
x
xx
xx



là:
A.
2.
B.
.
C.
0.
D.
.
Câu 39. Kết qu ca gii hn
2
23
lim
1
x
x
xx


là:
A.
2.
B.
.
C.
3.
D.
1
.
Câu 40. Biết rng
2
23
1
ax
xx


có gii hn là

khi
x 
(vi
a
là tham s). Tính giá tr nh nht ca
2
2 4.Pa a

A.
min
1.P
B.
min
3.P
C.
min
4.P
D.
min
5.
P
Câu 41. Kết qu ca gii hn
2
41
lim
1
x
xx
x


là:
A.
2.
B.
1.
C.
2.
D.
.
Câu 42. Kết qu ca gii hn
2
2
4 2 12
lim
9 32
x
xx x
x xx



là:
A.
1
.
5
B.
.
C.
.
D.
1
5
.
Câu 43. Biết rng
2
2
4 2 12
lim 0
3
x
xx x
L
ax x bx




hu hn (vi
,ab
là tham s). Khng đnh o i đây
đúng.
A.
0.a
B.
3
L
ab

C.
3
L
ba
D.
0.
b
Câu 44. Kết qu ca gii hn
32
3
2
21
lim
21
x
xx
x


là:
A.
2
.
2
B.
0.
C.
2
.
2
D.
1.
Câu 45. m tt c c giá tr ca
a
để
2
lim 2 1
x
x ax


.
A.
2.a
B.
2.a
C.
2.a
D.
2.a
Vn đ 6. DẠNG VÔ ĐỊNH

Câu 46. Giá tr ca gii hn
32
lim 2
x
xx

là:
A.
1.
B.
.
C.
1.
D.

.
Câu 47. Giá tr ca gii hn
2
2
11
lim
2
4
x
x
x


là:
A.
.
B.
.

C.
0.
D.
1.
Câu 48. Biết rng
4ab
3
1
lim
1
1
x
ab
x
x


hu
hn. Tính gii hn
3
1
lim
1
1
x
ba
L
x
x



.
A.
1.
B.
2.
C.
1
. D.
2.
Câu 49. Giá tr ca gii hn
2
lim 1 2
x
xx


là:
A.
0.
B.
.
C.
2 1.
D.

.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 14
Câu 50. Giá tr ca gii hn
2
lim 1
x
xx


là:
A.
0.
B.
.
C.
1
.
2
D.

.
Câu 51. Biết rng
2
lim 5 2 5 5 .
x
x xx a b


Tính
5.S ab
A.
1.S
B.
1.S 
C.
5.
S
D.
5.S 
Câu 52. Giá tr ca gii hn
22
lim 3 4
x
x xx x


là:
A.
7
.
2
B.
1
.
2
C.
.

D.
.
Câu 53. Giá tr ca gii hn
3
32
lim 3 1 2
x
xx


là:
A.
3
3 1.
B.
.
C.
3
3 1.
D.

.
Câu 54. Giá tr ca gii hn
3
2 32
lim
x
xx xx


là:
A.
5
.
6
B.
.
C.
1.
D.

.
Câu 55. Giá tr ca gii hn
3
3
lim 2 1 2 1
x
xx


là:
A.
0.
B.
.

C.
1.
D.

.
Vn đ 7. DẠNG VÔ ĐỊNH
0.
Câu 56. Kết qu ca gii hn
0
1
lim 1
x
x
x






là:
A.
.
B.
1.
C.
0.
D.

.
Câu 57. Kết qu ca gii hn
2
2
lim 2
4
x
x
x
x
là:
A.
1.
B.
.

C.
0.
D.

.
Câu 58. Kết qu ca gii hn
32
21
lim
32
x
x
x
xx


là:
A.
2
.
3
B.
6
.
3
C.
.
D.

.
Câu 59. Kết qu ca gii hn
2
2
0
1
lim sin
x
xx
x


là:
A.
0
. B.
1
. C.
.
D.
.
Câu 60. Kết qu ca gii hn
3
2
1
lim 1
1
x
x
x
x

là:
A.
3.
B.
.
C.
0.
D.

.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 1
GII HN HÀM S
Vn đ 1. Tìm gii hn bng đnh nghĩa
Phương pháp:
S dng đnh nghĩa chuyn gii hn ca hàm s v gii hn ca dãy s.
Các ví d
Ví d 1.
Tìm gii hn các hàm s sau bng đnh nghĩa :
1.
= ++
2
x1
A lim(3x x 1)
2.
=
3
x1
x1
B lim
x1
3.
+−
=
x2
x22
C lim
x2
4.
→+∞
+
=
x
3x 2
D lim
x1
Li gii.
1. Vi mi dãy
n
(x )
=
n
lim x 1
ta có:
( )
= + + =++=
2
nn
A lim 3x x 1 3 1 1 5
2. Vi mi dãy
n
(x )
=
n
lim x 1
≠∀
n
x 1 n
ta có:
(
)
++
= = + +=
2
2
n nn
nn
n
(x 1)(x x 1)
B lim lim x x 1 3
x1
.
3. Vi mi dãy
n
(x )
=
n
lim x 2
≠∀
n
x 2 n
ta có:
( )
+−
= = = =
++
++
n
n
n
n
nn
x 22
(x 2)
11
B lim lim lim
x2 4
x 22
(x 2) x 2 2
4. Vi mi dãy
n
(x )
= +∞
n
lim x
ta có:
+
+
= = =
nn
n
n
2
3
3x 2 x
D lim lim 3
1
x1
1
x
.
Ví d 2. Chng minh rng hàm s sau không có gii hn:
1.
=
1
f(x) sin
x
khi
x0
2.
=
5
f(x) cos 2x
khi
−∞x
.
Li gii.
1. Xét hai dãy
= =
π
π


nn nn
22
11
(x ):x ,(y ):y
(n )
n2
2
Ta có:
= =
nn
limx lim y 0
= =
nn
limf(x ) 1; limf(y ) 0
.
Nên hàm s không có gii hn khi
x0
.
2. Tương t ý 1 xét hai dãy:
π
=
nn
x n ; y n
4
Ví d 3. Chng minh rng nếu
=
xx
0
lim f(x) 0
thì
=
xx
0
lim f(x) 0
.
Li gii.
Vi mi dãy
=
n n0
(x ) : lim x x
ta có:
=⇒=
nn
lim f(x ) 0 lim f(x ) 0
⇒=
xx
0
lim f(x) 0
.
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP
Bài 1 Tìm gii hn các hàm s sau bng đnh nghĩa
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 2
1.
+
x1
x1
lim
x2
2.
(
)
+
3
x2
lim x 1
3.
+−
x1
x32
lim
x1
4.
→+∞
+
x
x3
lim
x2
5.
→−∞
−+
+
2
x
2x x 1
lim
x2
. 6.
+
x1
3x 2
lim
2x 1
7.
+−
x0
x42
lim
2x
8.
+
x1
4x 3
lim
x1
9.
x2
3x 1
lim
x2
Bài 2 Chng minh rng các hàm s sau không có gii hn :
1.
=
1
f(x) sin
x
khi
x0
2.
=f(x) cosx
khi
+∞x
Bài 3 Bng đnh nghĩa hãy tìm các gii hn sau
1.
+−
2
x1
2x x 3
lim
x1
2.
( )
+
4
x2
x1
lim
2x
3.
→+∞
+
2
2
x
3x
lim
2x 1
4.
( )
→−∞
+−
2
x
lim x x 1
5.
( )
( )
+−
2
4
x2
x4
lim
x 12 x
6.
→−
++
+
2
x1
x 3x 2
lim
x1
.
Bài 4 Chng minh rng các hàm s sau không có gii hn
1.
=
2
1
f(x) cos
x
khi
x0
2.
=f(x) sin 2x
khi
+∞x
ĐÁP ÁN
Bài 1
1. Vi mi dãy
=
nn
(x ) : lim x 1
ta có:
+
=
n
n
x1
lim 2
x2
Vy
+
=
x1
x1
lim 2
x2
.
2.
( )
+=
3
x2
lim x 1 9
3.
+−
=
x1
x32 1
lim
x1 4
4.
→+∞
+
=
x
x3
lim 1
x2
5.
→−∞
−+
= −∞
+
2
x
2x x 1
lim
x2
.
6. Vi mi dãy
( )
=
nn
x : lim x 2
ta có:
+
++
= = =
−−
n
x1
n
3x 2
3x 2 3.1 2
lim lim 5
2x 1 2x 1 2.1 1
7. Vi mi dãy
( )
=
nn
x : lim x 0
ta có:
( )
+−
+−
= =
++
n
n
x0
n
nn
x 42
x
x42
lim lim lim
2x 2x
2x x 4 2
( )
= =
++
n
11
lim
8
2 x 42
.
8. Vi mi dãy
>∀
nn
(x ) : x 1, n
=
n
lim x 1
ta có:
+
= = +∞
−−
n
x1
n
4x 3
4x 3
lim lim
x1 x 1
.
9. Vi mi dãy
<∀
nn
(x ) : x 2, n
=
n
lim x 2
ta có:
= = −∞
−−
n
x2
n
3x 1
3x 1
lim lim
x2 x 2
.
Bài 2
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 3
1. Xét hai dãy s
= = ⇒==
π
π+ π
n n nn
11
x ,y limx lim y 0
2n
2n
2
= π+ π =

n
lim f(x ) lim sin( 2n ) 0
π
= + π=


n
limf(y ) lim sin( 2n ) 1
2
Suy ra
nn
limf(x ) limf(y )
Vy hàm s f không có gii hn khi
x0
.
2. Xét hai dãy
π
= π = + π = = +∞
n n nn
x 2n ,y n limx lim y
2
= π=

n
limf(x ) lim cos(2n ) 1
π
= =


n
limf(y ) lim cos( n ) 0
2
Suy ra
nn
limf(x ) limf(y )
Vy hàm s f không có gii hn khi
+∞x
.
Bài 3
1. Vi mi dãy
=
nn
(x ) : lim x 1
ta có:
( )
+−
+−
= = +=
−−
2
2
nn
n
x1
n
2x x 3
2x x 3
lim lim lim 2x 3 5
x1 x 1
.
2. Đáp s:
( )
+
= +∞
4
x2
x1
lim
2x
3. Đáp s:
→+∞
=
+
2
2
x
3x 3
lim
2
2x 1
4. Đáp s:
( )
→−∞
+ = +∞
2
x
lim x x 1
5. Đáp s:
( )
( )
=
+−
2
4
x2
x4
lim 0
x 12 x
6. Do
→− + = +x 1 x1 (x1)
. Đáp s:
→−
++
=
+
2
x1
x 3x 2
lim 1
x1
.
Bài 4
1. Xét hai dãy
nn
(x ),(y )
xác đnh bi
= =
π
π
nn
11
x ,y
2n
n
2
Ta có:
= =
nn
limx lim y 0
Nhưng:
= =
nn
limf(x ) 1; limf(y ) 0
nên hàm s f không có gii hn khi
x0
.
2. Tương t như bài trên
Băng cách xét hai dãy:
= π
nn
(x ) : x n
π
=
nn
(y ): y n
4
.
Vn đ 2. Tìm gii hn ca hàm s
Bài toán 01: Tìm
xx
0
lim f(x)
biết
f(x)
xác đnh ti
0
x
.
Phương pháp:
* Nếu
f(x)
là hàm s cho bi mt công thức thì giá trị gii hn bng
0
f(x )
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 4
* Nếu
f(x)
cho bi nhiu công thc, khi đó ta s dng điu kin đ hàm s có gii hn ( Gii hn trái bng gii
hn phi).
Các ví d
Ví d 1.
Tìm các gii hn sau:
1.
++
+
2
x0
sin2x3cosxx
lim
2x cos 3x
2.
+−
++
2
3
x2
x 3 2x
lim
x 6 2x 1
Li gii.
1. Ta có:
++ ++
= =
++
22
x0
sin2x 3cosx x sin0 3cos0 0
lim 3
2x cos 3x 2.0 cos 0
2. Ta có:
+− +−
= =
++ ++
22
33
x2
x 3 2x 2 3 2.2 7 4
lim
5
x 6 2x 1 2 6 2.2 1
.
Ví d 2.
Xét xem các hàm s sau có gii hn ti các đim ch ra hay không? Nếu có hay tìm gii hn đó?
1.
++
<
+
=
+
2
2
x 3x 1
khi x 1
x2
f(x)
3x 2
khi x 1
3
khi
x1
;
2.
++
=
−+ + <
2
2
2x 3x 1 khi x 0
f(x)
x 3x 2 khi x 0
khi
x0
Li gii.
1. Ta có:
++
→→
+
= =
x1 x1
3x 2 5
lim f(x) lim
33
.
−− +−
→→ →→
++
= =⇒==
+
2
2
x1 x1 x1 x1
x 3x 1 5 5
lim f(x) lim lim f(x) lim f(x)
33
x2
.
Vậy
=
x1
5
lim f(x)
3
.
2. Ta có:
++
→→
= + +=
2
x0 x0
lim f(x) lim (2x 3x 1) 1
.
−− +
→→
= −+ +=
2
x0 x0 x0 x0
lim f(x) lim ( x 3x 2) 2 lim f(x) lim f(x)
.
Vy hàm s
f(x)
không có gii hn khi
x0
.
Ví d 3. Tim
m
để các hàm s:
1.
+++
+
=
+−
<
−+
2
x mx 2m 1
khi x 0
x1
f(x)
2x 3m 1
khi x 0
1x 2
có gii hn khi
x0
.
2.
+−
++ <
=
+−
2
x x2
mx 1 khi x 1
f(x)
1x
3mx 2m 1 khi x 1
có gii hn khi
x1
.
Li gii.
1. Ta có:
++
→→
+++
= = +
+
2
x0 x0
x mx 2m 1
lim f(x) lim 2m 1
x1
−−
→→
+−
= =
−+
x0 x0
2x 3m 1 3m 1
lim f(x) lim
3
1x 2
Hàm s có gii hn khi
x0
khi và ch khi
+−
→→
=
x0 x0
lim f(x) lim f(x)
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 5
+= =
3m 1 4
2m 1 m
33
.
2. Ta có:
++
→→
= + −=
x1 x1
lim f(x) lim (3mx 2m 1) 5m 1
−−
→→

+−
= ++



2
x1 x1
x x2
lim f(x) lim mx 1
1x
( )
= + −+ + = +
x1
lim (x 2) 1 x mx 1 m 1
Hàm s có gii hn khi
x1
khi và ch khi
+−
→→
=
x1 x1
lim f(x) lim f(x)
−= +⇔ =
1
5m 1 m 1 m
2
.
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP
Bài 1 Tìm gii hn các hàm s sau:
1.
−+
=
+
2
x1
x x1
A lim
x1
2.
π
+
=
+
x
6
2 tan x 1
B lim
sin x 1
3.
+−+
=
+
3
x0
x2 x1
C lim
3x 1
4.
++
=
3
x1
7x 1 1
D lim
x2
.
Bài 2 Tìm các gii hn sau:
1.
→−
+
=
++
2
x2
x1
A lim
x x4
2.
π
=
2
x
6
sin 2x 3cosx
B lim
tan x
3.
+− +
=
2
3
2
x1
2x x 1 2x 3
C lim
3x 2
4.
+−
=
+−
3
x1
3x 1 2
D lim
3x 1 2
Bài 3 Xét xem các hàm s sau có gii hn ti các đim ch ra hay không ? Nếu có hãy tìm gii hn đó ?
1.
−+
=
−<
32
3x 5x 4 khi x 1
f(x)
3x 1 khi x 1
khi
x1
2.
>
=
+≤
3
x8
khi x 2
f(x)
x2
2x 1 khi x 2
ti
x2
.
Bài 4 Xét xem các hàm s sau có gii hn ti các đim ch ra hay không ? Nếu có hãy tìm gii hn đó ?
1.
−+
=
−+ <
2
3x 5x 1 khi x 1
f(x)
3x 2 khi x 1
ti
=x1
.
2.
>
=
+≤
3
x8
khi x 2
f(x)
x2
2x 1 khi x 2
ti
=
x2
.
Bài 5
1. Tìm a đ hàm s sau có gii hn khi
x2
++ >
=
−+
2
2
x ax 1 khi x 2
f(x)
2x x 1 khi x 2
.
2. Tìm a đ hàm s sau có gii hn ti
=x0
+++
=
++ ++ <
2
2
5ax 3x 2a 1 khi x 0
f(x)
1 x x x 2 khi x 0
.
Bài 6 Tìm
a
để hàm s
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 6
1.
+++
=
++ ++ <
2
2
5ax 3x 2a 1 khi x 0
f(x)
1 x x x 2 khi x 0
có gii hn ti
x0
2.
++ >
=
−+
2
2
x ax 1 khi x 1
f(x)
2x x 3a khi x 1
có gii hn khi
x1
.
Bài 1
1. Ta có:
+ −+
= = =
++
2
x1
x x1 111 1
A lim
x1 11 2
.
2.Ta có
π
π
+
++
= = =
π
+
+
x
6
2 tan 1
2 tan x 1 4 3 6
6
B lim
sin x 1 9
sin 1
6
.
3.Ta có:
+−+
= = +
+
3
3
x0
x2 x1
C lim 2 1
3x 1
.
4. Ta có:
++ +
= = =
−−
3
3
x1
7x 1 1 8 1
D lim 3
x2 12
.
Bài 2
1.
=
1
A
6
2.
=
33 9
B
42
3.
=
3
C25
4.
=D0
Bài 3
1. Ta có:
( )
++
→→
= +=
32
x1 x1
lim f(x) lim 3x 5x 4 2
( )
−−
→→
= −=
x1 x1
lim f(x) lim 3x 1 2
Suy ra
=
x1
lim f(x) 2
.
2. Ta có:
( )
++ +
→→
= = ++=
3
2
x2 x2 x2
x8
lim f(x) lim lim x 2x 4 12
x2
(
)
−−
→→
= +=
x2 x2
lim f(x) lim 2x 1 5
Do đó không tn ti gii hn ca f khi
x2
.
Bài 4
1. Ta có:
+−
→→
= =−=
x1
x1 x1
lim f(x) lim f(x) 1 lim f(x)
2. Ta có
+−
→→
= ≠=
x2 x2
lim f(x) 12 5 lim f(x)
Hàm s không có gii hn khi
x2
.
Bài 5
1. Ta có:
++
→→
= ++= +
2
x2 x2
lim f(x) lim (x ax 2) 2a 6
.
−−
→→
= −+ =
2
x2 x2
lim f(x) lim (2x x 1) 7
.
Hàm s có gii hn khi
+−
→→
→⇔ =
x2 x2
x 2 lim f(x) lim f(x)
+==
1
2a 6 7 a
2
. Vy
=
1
a
2
là giá trị cần tìm.
2. Ta có
+−
→→
= +=+ = =
x0 x0
2
lim f(x) 2a 1 1 2 lim f(x) a
2
.
Bài 6
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 7
1. Ta có:
( )
++
→→
= + + += +
2
x0 x0
lim f(x) lim 5ax 3x 2a 1 2a 1
−−
→→

= ++ ++ =+


2
x0 x0
lim f(x) lim 1 x x x 2 1 2
Vy
+=+ =
2
2a 1 1 2 a
2
.
2. Ta có:
++
→→
= ++=+
2
x1 x1
lim f(x) lim (x ax 2) a 3
.
−−
→→
= −+ = +
2
x1 x1
lim f(x) lim (2x x 3a) 3a 1
.
Hàm s có gii hn khi
+−
→→
→⇔ =
x1 x1
x 1 lim f(x) lim f(x)
+= +⇔ =a 3 3a 1 a 1
. Vy
=a1
là giá trị cần tìm.
Bài toán 02. Tìm
=
xx
0
f(x)
A lim
g(x)
trong đó
= =
00
f(x ) g(x ) 0
.
Dng này ta gi là dng vô đnh
0
0
.
Để kh dng vô đnh này ta s dng định lí Bơzu cho đa thc:
Định lí: Nếu đa thc
f(x)
có nghim
=
0
xx
thì ta có :
=
01
f(x) (x x )f (x)
.
*Nếu
f(x)
g(x)
là các đa thc thì ta phân tích
=
01
f(x) (x x )f (x)
=
01
g(x) (x x )g (x)
. Khi đó
=
1
xx
0
1
f (x)
A lim
g (x)
,
nếu gii hn này có dng
0
0
thì ta tiếp tc quá trình như trên.
Chú ý :Nếu tam thc bc hai
+
2
ax bx+c
có hai nghim
12
x ,x
thì ta luôn có sự phân tích
+ +=
2
12
ax bxca(xx)(xx)
.
* Nếu
f(x)
g(x)
là các hàm cha căn thc thì ta nhân lưng liên hp đ chuyn v các đa thc, ri phân tích
các đa thc như trên.
Các lượng liên hp:
1.
+=( a b)( a b) a b
2.
± +=
33
22
33 3
(a b)(a ab b) a b
3.
−−
+ ++ =
nn n
n1 n2 n1
nn
( a b)( a a b ... b ) a b
* Nếu
f(x)
g(x)
là các hàm cha căn thc không đng bc ta s dng phương pháp tách, chng hn:
Nếu
nm
u(x), v(x) c
thì ta phân tích:
= −−
nm n m
u(x) v(x) ( u(x) c) ( v(x) c)
.
Trong nhiu trưng hp vic phân tích như trên không đi đến kết quả ta phi phân tích như sau:
= −−
nm n m
u(x) v(x) ( u(x) m(x)) ( v(x) m(x))
, trong đó
m(x) c
.
* Một đẳng thc cn lưu ý:
−−
= + ++ +
n n n1 n2 n2 n1
a b (a b)(a a b ... ab b )
.
Các ví d
Ví d 1. Tìm các gii hn sau:
1.
=
n
x1
x1
A lim
x1
2.
+ +−
=
−+
532
32
x1
x 5x 2x 6x 4
B lim
x x x1
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 8
Li gii.
1. Ta có:
−−
−= + + ++
n n1 n2
x 1 (x 1)(x x ... x 1)
Suy ra:
−−
= + + ++
n
n1 n2
x1
x x ... x 1
x1
Do đó:
( )
−−
= + + ++ =
n1 n2
x1
A lim x x ... x 1 n
.
2. Ta có:
+ + −= +
532 2 2
x 5x 2x 6x 4 (x 1) (x 2)(x 2)
+= +
32 2
x x x 1 (x 1) (x 1)
Do đó:
+−
= =
+
2
x1
(x 2)(x 2) 3
B lim
x1 2
.
Ví d 2.
Tìm các gii hn sau:
1.
+ −+
=
nm
2
x0
(1 mx) (1 nx)
C lim
x
2.
+ +−
=
23
x0
(1 2x) (1 3x) 1
D lim
x
Li gii.
1. Ta có:
+ =++ +
22
n 33
m n(n 1)x
(1 mx) 1 mnx m x .A
2
Vi
( )
= + ++
n3
34 n
nn n
A C mxC ... mx C
( )
+ =++ +
22
m
33
n m(m 1)x
1 nx 1 mnx n x B
2
Vi
( )
= + ++
m3
34 m
mm m
B C nxC ... nx C
Do đó:
( )

−−
= +−



22
33
x0
m n(n 1) n m(m 1)
C lim x m A n B
2
−−
= =
22
m n(n 1) n m(m 1) mn(n m)
22
.
2. Ta có:
( ) ( )
( )
( )

+ +−
+ +−


= +
3
2
23
12x 13x 1
12x 13x 1
xx
( )
( )
+−
+ =+ + + −+
2
2
2
(1 2x) 1
1 2x 9 27x 27x (4 4x)
x
Suy ra:
(
)
(
)

= + + + −+ =


2
2
x0
D lim 1 2x 9 27x 27x (4 4x) 5
Ví d 3.
Tìm các gii hn sau:
1.
−−
=
2
x1
2x 1 x
A lim
x1
2.
+−
=
−−
3
x2
3x 2 x
B lim
3x 2 2
Li gii.
1. Ta có:
−−
=
+ −+
2
x1
2x 1 x
A lim
(x 1)(x 1)( 2x 1 x)
−−
= =
+ −+
x1
(x 1)
lim 0
(x 1)( 2x 1 x)
2. Ta có:
+− +
=
+ + ++
3
2
3
x2
3
(3x 2 x )( 3x 2 2)
B lim
3(x 2)( (3x 2) 2 3x 2 4)
+ + −+
= =
+ + ++
2
2
3
x2
3
(x 2x 1)( 3x 2 2)
lim 1
3( (3x 2) 2 3x 2 4)
.
Ví d 4. Tìm các gii hn sau:
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 9
1.
−−
=
3
x1
2x 1 1
B lim
x1
2.
−−
=
3
4
x1
2x 1. 3x 2. 4x 3 1
C lim
x1
Li gii.
1. Đặt
= t x1
ta có:
+−
= =
3
t0
2t 1 1 2
B lim
t3
2. Ta có:
(
)
−−= −− +
33
44
2x 1. 3x 2. 4x 3 1 2x 1. 3x 2 4x 3 1
( )
+ + −−
3
2x 1 3x 2 1 2x 1 1
Mà:
→→
−−
= = =
−−
3
4
x1 x1 x1
2x 1 1 3x 2 1 4x 3 1
lim lim lim 1
x1 x1 x1
Nên ta có:
=++=C1113
.
Ví d 5.
Tìm các gii hn sau:
1.
+−
=
3
x1
7x 1 5x 1
A lim
x1
2.
+− +
=
+−
3
4
x7
x2 x20
B lim
x92
Li gii.
1. Ta có:
+− −−
=
3
x1
7x 1 2 ( 5x 1 2)
A lim
x1
→→
+− −−
=−=
−−
3
x1 x1
7x12 5x12
lim lim I J
x1 x1
=
+ −+
3
2
x1
3
7(x 1)
I lim
(x1)((7x1) 27x14)
= =
+ −+
3
2
x1
3
77
lim
12
(7x 1) 2 7x 1 4
.
→→
= = =
−+ −+
x1 x1
5(x 1) 5 5
J lim lim
3
(x1)(5x11) 5x11
Vậy
=
2
A
3
.
2. Ta có:
→→
+− +
+− +
−−
= =
+− +−
3
3
44
x7 x7
x23 x203
x2 x20
x7 x7
B lim lim
x92 x92
x7
Mà:
→→
+−
= =
++
x7 x7
x23 1 1
lim lim
x7 6
x23
→→
+−
= =
+ + ++
3
2
33
x7 x7
x 20 3 1 1
lim lim
x 7 27
( x 20) 3 x 20 9
→→
+−
= =
+ + + + ++
4
32
4 44
x7 x7
x92 1 1
lim lim
x 7 32
(x9) 2(x9) 4x98
.
Vậy
= =
11
112
6 27
B
1
27
32
.
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP
Bài 1 Tìm các gi hn sau :
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 10
1.
−+
=
−+
32
2
x1
x 3x 2
A lim
x 4x 3
2.
−+
=
42
3
x2
x 5x 4
B lim
x8
3.
+ −−
=
34
x0
(1 3x) (1 4x)
C lim
x
4.
+ + +−
=
x0
(1 x)(1 2x)(1 3x) 1
D lim
x
.
Bài 2 Tìm các gi hn sau :
1.
=
n
m
x0
x1
A lim (m,n *)
x1
2.
+−
= ∈≠
n
x0
1 ax 1
B lim (n *,a 0)
x
3.
+−
=
+−
n
m
x0
1 ax 1
A lim
1 bx 1
vi
ab 0
4.
+α +γ
=
3
4
x0
1 x1 x1 x 1
B lim
x
vi
αβγ 0
.
Bài 3 Tìm các gi hn sau :
1.
−+
=
−−
2
3
x2
2x 5x 2
A lim
x 3x 2
2.
−+
=
+−
4
3
x1
x 3x 2
B lim
x 2x 3
3.
+−
=
−+
2
x3
2x 3 x
C lim
x 4x 3
4.
+−
=
+−
3
4
x0
x11
D lim
2x 1 1
5.
−− +
=
+−
3
4
x7
4x 1 x 2
E lim
2x 2 2
6.
+ + +−
=
x0
(2x 1)(3x 1)(4x 1) 1
F lim
x
7.
+−+
=
3
2
x0
1 4x 1 6x
M lim
x
8.
+−+
=
mn
x0
1 ax 1 bx
N lim
x
9.
+ +−
=
mn
x0
1 ax 1 bx 1
G lim
x
10.
(
) ( )
+ −+
=
nm
2
x0
1mx 1nx
V lim
x
11.
( )
( )
( )
( )
−−
=
3
n
n1
x1
1 x 1 x ... 1 x
K lim
1x
12.

++ +−


=
nn
22
x0
1x x 1x x
L lim
x
Bài 4 Tìm các gi hn sau :
1.
−+
=
2
3
x2
2x 5x 2
A lim
x8
2.
−+
=
+−
42
3
x1
x 3x 2
B lim
x 2x 3
3.
+−
=
−+
2
x3
2x 3 3
C lim
x 4x 3
4.
+−
=
+−
3
x0
x11
D lim
2x 1 1
5.
−− +
=
+−
3
4
x7
4x 1 x 2
E lim
2x 2 2
6.
+ + +−
=
n
x0
(2x 1)(3x 1)(4x 1) 1
F lim
x
7.
+−+
=
3
x0
1 4x 1 6x
M lim
1 cos3x
8.
+−+
=
+−
mn
x0
1 ax 1 bx
N lim
1x1
9.
( ) ( )
+ −+
=
+−+
nm
3
x0
1mx 1nx
V lim
12x 13x
10.
( )
( )
( )
( )
−−
=
3
n
n1
x1
2
1 x 1 x ... 1 x
K lim
1x
.
Bài 5 Tìm các gii hn sau
1.
+− +
=
3
x0
4x 1 2x 1
A lim
x
2.
+−
=
+−
3
x1
4x 5 3
B lim
5x 3 2
3.
→−
++ +
=
+−
3
4
x1
2x 3 2 3x
C lim
x21
4.
−+
=
−+
3
x2
x x2
D lim
x 3x 2
.
Bài 6 Tìm các gii hn sau
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 11
1.
+−+
=
3
2
x0
12x 13x
A lim
x
2.
→−
+−+
=
+ −−
3
32
x1
5 4x 7 6x
B lim
x x x1
Bài 1
1. Ta có:
→→
+ −−
= =
−−
−+
32 2
2
x1 x1
x 3x 2 (x 1)(x 2x 2)
A lim lim
(x 1)(x 3)
x 4x 3
−−
= =
2
x1
x 2x 2 3
lim
x3 2
.
2. Ta có:
→→
−+
= =
−−
42 2 2
3 33
x2 x2
x 5x 4 (x 1)(x 4)
B lim lim
x8 x2
−−+
=
++
2
2
x2
(x 1)(x 2)(x 2)
lim
(x 2)(x 2x 4)
−+
= =
++
2
2
x2
(x 1)(x 2)
lim 1
x 2x 4
.
3. Ta có:
+ −−
=
34
x0
(1 3x) (1 4x)
C lim
x
→→
+− −−
=
34
x0 x0
(1 3x) 1 (1 4x) 1
lim lim
xx
→→
++++ −+
=
22
x0 x0
3x[(1 3x) (1 3x) 1] 4x(2 4x)[(1 4x) 1]
lim lim
xx
→→
= +++++ −+=
22
x0 x0
lim 3[(1 3x) (1 3x) 1] lim 4(2 4x)[(1 4x) 1] 25
4.Ta có:
→→
+ + +− + +
= = =
32
x0 x0
(1 x)(1 2x)(1 3x) 1 6x 11x 6x
D lim lim 6
xx
.
Bài 2
1. Ta có:
−−
−−
+ +++
=
+ + ++
n1 n2
m1 m2
x0
(x 1)(x x ... x 1)
A lim
(x 1)(x x ... x 1)
−−
−−
+ +++
= =
+ +++
n1 n2
m1 m2
x0
x x ... x 1 n
lim
m
x x ... x 1
.
2. Cách 1: Nhân liên hợp
Ta có:
−−
−−
+− + + + ++++
=
+ + + ++ + +
n1 n2
nn
nn
n1 n2
x0
n
nn
( 1 ax 1)( (1 ax) (1 ax) ... 1 ax 1)
B lim
x( (1 ax) (1 ax) ... 1 ax 1)
−−
= =
+ + + ++ + +
n1 n2
x0
n
nn
aa
B lim
n
(1 ax) (1 ax) ... 1 ax 1
.
Cách 2: Đặt n ph
Đặt
= + ⇒=
n
n
t1
t 1 ax x
a
⇔→x0 t1
→→
−−
⇒= = =
+ + ++
n n1 n
t1 t1
t1 t1 a
B a lim a lim
n
t 1 (t 1)(t t ... t 1)
.
3. Áp dng bài toán trên ta có:
→→
+−
= = =
+−
n
m
x0 x0
1 ax 1 x a m am
A lim .lim .
x n b bn
1 bx 1
.
4. Ta có:
+α +γ =
3
4
1 x1 x1 x 1
= +β +γ + +β +
33
4
1 x 1 x( 1 x 1) 1 x(( 1 x 1) ( 1 x 1)
→→
+γ
= +β +
3
4
3
x0 x0
1 x1 1 x1
B lim( 1 x 1 x) lim 1 x
xx
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 12
+
x0
1 x1
lim
x
γβα
=++B
432
Bài 3.
1. Ta có:
−−
= =
++
2
x2
(x 2)(2x 1) 1
A lim
3
(x 2)(x 2x 1)
2. Ta có:
+ +−
= =
++
32
2
x1
(x 1)(x x x 2) 1
B lim
5
(x 1)(x x 3)
3. Ta có:
( )
−− +
= =
++
x3
(x 3)(x 1) 1
C lim
3
(x 3)(x 1) 2x 3 x
4. Ta có:

+ + + + ++


= =

+ + ++


32
4
44
x0
3
2
3
x (2x 1) (2x 1) 2x 1 1
2
D lim
3
2x (x1) x11
5. Ta có:
→→
−− + −− +
= =−=
+− +− +−
33
4 44
x7 x7 x7
4x 1 x 2 4x 1 3 x 2 3
E lim lim lim A B
2x 2 2 2x 2 2 2x 2 2
(
)
( )
( )
→→

++ + +

−−

= = =

+−
+ −+


2
4
4
3
4
x7 x7
2
3
3
2 2x 2 2 2x 2 4
4x 1 3 64
A lim lim
27
2x 2 2
4x 1 3 4x 1 9
( )
( )
( )
→→

++ + +

+−

= = =
+−
++
2
4
4
4
x7 x7
2x 2 2 2x 2 4
x23 8
B lim lim
3
2x 2 2
2 x23
= −= =
64 8 8
EAB
27 3 27
6. Ta có:
=
9
F
2
7. Ta có:
→→
+−+ +−+
=−=
3
22
x0 x0
4x 1 (2x 1) 1 6x (2x 1)
M lim lim 0
xx
8. Ta có:
→→
+− +
= −=
mn
x0 x0
1ax1 1bx1 a b
N lim lim
x x mn
9. Ta có:
(
)
→→
+ +−
+−
= +=+
mn
m
x0 x0
1 ax 1 bx 1
1 ax 1 b a
G lim lim
x x nm
10. Ta có:
→→
+ −+ + −+
=
mn
22
x0 x0
(1 nx) (1 mnx) (1 mx) (1 mnx)
V lim lim
xx
=
mn(n m)
2
.
11. Ta có:
= =
+ + + ++
3
n
3
2 n1
x1
11
K lim
n!
(1 x)( x x 1)...( x ... 1)
.
12.


++ ++ +





= =

++


nn
22
n
x0
2
1x x 1 1x x 1
L lim 2n
x 1x x
.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 13
Bài 4
1. Ta có:
−−
= =
++
2
x2
(2x 1)(x 2) 1
A lim
4
(x 2)(x 2x 4)
2. Ta có:
−−
= =
++
22
2
x1
(x 1)(x 2) 2
B lim
5
(x 1)(x x 3)
3. Ta có:
( )
= =
++
x3
2(x 3) 1
C lim
6
(x 1)(x 3) 2x 3 3
4.Ta có:
( )
++
= =

+ + ++


x0
3
2
3
x 2x 1 1
1
D lim
3
2x (x1) x11
5. Ta có:
→→

−− +
=


−−
+−

3
4
x7 x7 x7
4x 1 3 x 2 3 x 7
E lim lim lim
x7 x7
2x 2 2
Mà:
→→
−−
= =

+ −+


3
x7 x7
3
2
3
4x 1 3 4(x 7) 4
lim lim
x 7 27
(x 7) (4x 1) 3 4x 1 9
→→
+−
= =
+−
4
x7 x7
x2 3 1 x7
lim ; lim 16
x7 6
2x 2 2
Do đó:

= −=


41 8
E 16
27 6 27
.
6. Đặt
= + + + ⇒→
n
y (2x 1)(3x 1)(4x 1) y 1
khi
x0
Và:
→→
+ + +−
= =
n
x0 x0
y1
(2x 1)(3x 1)(4x 1) 1
lim lim 9
xx
Do đó:
( )
−−
= =
+ +++
n
n1 n2
x0
y1
9
F lim
n
x y y ... y 1
7. Ta có:
+−+
= = =
2
3
2
x0
1 4x 1 6x x 2 4
M lim . 2.
1 cos3x 9 9
x
.
8. Ta có:

+− +
=


+−

mn
x0
1ax1 1bx1 x
N lim .
xx
1x1

=−=


a b 2(an bm)
.2
m n mn
.
9. Ta có:
( )

+−
+−

=

+−+

n
m2
22 3
x0
1 mx 1
(1 nx) 1 x
V lim
12x 13x
xx
= =
mn(n m)
.2 mn(n m)
2
.
10. Ta có:
= =
+ + + ++
3
n
3
2 n1
x1
11
K lim
n!
(1 x)( x x 1)...( x ... 1)
.
Bài 5
1. Ta có:
→→
+− +−
=
3
x0 x0
4x 1 1 2x 1 1
A lim lim
xx
Mà:
( )
→→
+−
= = =
++
++
x0 x0 x0
4x 1 1 4x 4
lim lim lim 2
x
4x 1 1
x 4x 1 1
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 14
→→
+−
= =

+ + ++


3
x0 x0
3
2
3
2x 1 1 2x 2
lim lim
x3
x (2x 1) 2x 1 1
Vy
=−=
24
A2
33
.
Chú ý: Ta có th s dng kết quả ý 1 ví d 6.15 đ tìm gii hn trên như sau:
→→
+− +−
= =−=
3
x0 x0
4x 1 1 2x 1 1 4 2 4
A lim lim
x x 233
.
2. Ta có:

+ + ++


=

++

2
3
3
x1
4(x 1) (5x 3) 2 5x 3 4
B lim
5(x 1) 4x 5 3
( )

+ + ++


= =
++
2
3
3
x1
4 (5x 3) 2 5x 3 4
2
lim
5
5 4x 5 3
.
3. Ta có:
→− →−
+− ++
=
+− +−
3
4
x1 x1
2x31 3x21
C lim lim
x21 x21
→− →−
+ +− + +−
++
= =−=
+ +− + +−
++
3
4
x1 x1
2(x 1) 1 1 3(x 1) 1 1
2
1
x1 x1 4
lim lim 3
11
(x 1) 1 1 (x 1) 1 1
22
x1 x1
4. Ta có:
( )
( )

−− + ++ +


=
−− + +
22 2
3
3
3
x2
x x 2 x x. 3x 2 (3x 2)
D lim
(x 3x 2) x x 2
( )

+ ++ +


= =
+ ++
22
3
3
x2
x x. 3x 2 (3x 2)
lim 1
(x 1) x x 2
.
Bài 6
1. Cách 1: Đặt
= +⇒=
3
3
t1
t 3x 1 x
3
⇔→x0 t1
Nên
→→
−+
+−
= =
++




33
2 22 2
t1 t1
3
t1 t2
1t t
33
A lim 9lim
(t 1) (t t 1)
t1
3
−+
=

+

++ +


32
t1
3
22 2
t 3t 2
3lim
t2
(t 1) (t t 1) t
3
−+
=

+

++ +


2
t1
3
22 2
(t 1) (t 2)
3lim
t2
(t 1) (t t 1) t
3
+
= =

+

++ +


t1
3
22
t2 1
3lim
2
t2
(t t 1) t
3
.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 15
Cách 2: Ta có:
→→
+ −+ + −+
=
3
22
x0 x0
12x(1x) 13x(1x)
A lim lim
xx
→→
−−
=
+ ++
+ ++ + ++
22
3
x0 x0
3
1 3x
lim lim
12x1x
(13x) (1x)13x(1x)
Do đó:
=
1
A
2
.
2. Ta có:
(
)
(
)
→−
+−+
=
+−
3
2
x1
5 4x 7 6x
B lim
x1 x1
Đặt
= +t x1
. Khi đó:
( )
→−
+ + +−+
=
+
33
22
x 1 t0
5 4x 7 6x 1 4t 1 6t
lim lim
t
x1
→→
+−+ +−+
=
3
22
x0 t0
1 4t (2t 1) 1 6t (2t 1)
lim lim
tt
→→
−−
=
+++
+ ++ + ++
2 22
t0 t0
33
4 8t 12
lim lim
1 4t 2t 1
(1 6t) (2t 1) (1 6t) (2t 1)
=
2
.
Do đó:
= B1
.
Bài toán 03: Tìm
→±∞
=
x
f(x)
B lim
g(x)
, trong đó
→∞f(x),g(x)
, dng này ta còn gi là dng vô đnh
.
Phương pháp: Tương t như cách kh dng vô đnh dãy s. Ta cn tìm cách đưa v các gii hn:
*
→+∞
→−∞
= +∞
2k
x
(x )
lim x
;
+
→+∞
→−∞
= +∞ −∞
2k 1
x
(x )
lim x ( )
.
*
→+∞
→−∞
= >≠
n
x
(x )
k
lim 0 (n 0;k 0)
x
.
*
→→
= +∞ −∞ =
xx xx
00
k
lim f(x) ( ) lim 0 (k 0)
f(x)
.
Các ví d
Ví d 1. Tìm các gii hn sau:
1.
→+∞
++
=
+
34
7
x
(4x 1) (2x 1)
A lim
(3 2x)
2.
→−∞
++
=
++−
2
2
x
4x 3x 4 3x
B lim
x x1x
Li gii.
1. Ta có:
→+∞

++


= =

+


34
7
x
11
42
xx
A lim 8
3
2
x
2. Ta có:
→−∞
−+ +
= =
++
2
x
2
34
43
x
1
x
B lim
2
11
11
x
x
Ví d 2.
Tìm c gii hn sau:
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 16
1.
→+∞
+− +
=
+
22
x
2x1 x1
A lim
2x 2
2.
→−∞
−+ +
=
+−
2
2
x
3x 2 x 1
B lim
x 11
Li gii.
1. Ta có:
→+∞ →+∞
+− + +−+
= = =
++
2 2 22
xx
1 1 11
x2 x1 2 1
21
x x xx
A lim lim
22
2
x(2 ) 2
xx
.
2. Ta có:
→−∞ −∞
−+ + −−+
= = =
 
+− +−
 
 
 
2 2 22
xx
22
2 11 2 11
x3 x 3
xx
x x xx
B lim lim 3
11 11
x1 1
xx
xx
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP
Bài 1 Tìm các gii hn sau:
1.
→+∞
−+
=
++
2
2
x
2x 3x 2
C lim
5x x 1
2.
→−∞
++
=
++
3
46
34
x
1x x
D lim
1x x
3.
→+∞
= +−
2
x
E lim ( x x 1 x)
4.
→−∞
= +−
2
x
F lim x( 4x 1 x)
5.
→±∞
= + +− +
22
x
M lim ( x 3x 1 x x 1)
6.
→+∞

= +−


3
3
x
N lim 8x 2x 2x
7.
→+∞

= + +− +


4
42
x
H lim 16x 3x 1 4x 2
7.
→+∞

= ++


22
x
K lim x 1 x x 2x
Bài 2 Tìm các gii hn sau:
1.
→+∞
++
=
++
2
2
x
3x 5x 1
A lim
2x x 1
2.
→+∞
++ +
=
++ +
n
0 n1 n
00
m
x
0 m1 m
a x ... a x a
B lim (a b 0)
b x ... b x b
.
Bài 3 Tìm các gii hn sau:
1.
→−∞
+− ++
=
+
3
32
4
4
x
3x 1 2x x 1
A lim
4x 2
2.
→+∞
+− +
=
−+
2
3
3
x
x x 1 2x 1
B lim
2x 2 1
.
Bài 4 Tìm các gii hn sau:
1.
→+∞
++
=
34
7
x
(2x 1) (x 2)
A lim
(3 2x)
2.
→−∞
+−
=
++−
2
2
x
4x 3x 4 2x
B lim
x x1x
3.
→+∞
++
=
−+
2
2
x
2x 3x 2
C lim
5x x 1
4.
→−∞
++
=
++
3
46
34
x
1x x
D lim
1x x
.
Bài 5 Tìm các gii hn sau:
1.
→+∞

= ++ +−


3
23
x
A lim x x 1 2x x 1
2.
→−∞

= ++


2
x
B lim x x x 1
3.
→+∞

= ++−


2
x
C lim 4x x 1 2x
4.
→−∞

= + ++ ++


3
32 2
x
D lim x x 1 x x 1
.
Bài 6 Tìm các gii hn sau:
1.
→+∞

= ++− +


22
x
A lim x x 1 2 x x x
2.
→+∞
= + ++
22
x
B lim x( x 2x 2 x x x)
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 17
Bài 7 Tìm các gii hn sau
1.
→+∞
++ +
=
++ +
n
0 n1 n
00
m
x
0 m1 m
a x ... a x a
A lim , (a b 0)
b x ... b x b
2.
→+∞
++ +−
=
+
3
23
4
4
x
4x x 8x x 1
B lim
x3
3.
→−∞
−+ +
=
+−
3
23
2
x
4x 2 x 1
C lim
x 1x
4.
→+∞
++ +
=
+++
2
3
3
x
x x 1 2x 1
D lim
2x x 1 x
.
Bài 1
1. Ta có:
→+∞
−+
= =
++
2
x
2
2
23
23
x
C lim
6
1
51
x
2. Ta có:
→−∞
++
= =
++
2
3
62
x
2
42
11
x1
xx
D lim 1
11
x1
xx
3. Ta có:
→+∞
−+
= =
++
2
x
x1 1
E lim
2
x x1x
4. Ta có:
→−∞

= + = −∞



2
2
x
1
F lim x 4 1
x
5. Ta có:
→±∞
+∞
= =
−∞
+ ++ +
22
x
2 khi x
4x
M lim
2 khi x
x 3x1 x x1
6. Ta có:
→+∞
= =
+ + ++
3
32 3 2
x
3
2x
N lim 0
(8x 2x) 2x 8x 2x 4x
7. Ta có:
→+∞
+ +− +
=
+ ++ +
42
4
42
x
16x 3x 1 (4x 2)
H lim
16x 3x 1 4x 2
→+∞
+ +− +
=

+ ++ + + ++ +


4 22
4
x
4 24 2
16x 3x 1 (4x 2)
lim
16x 3x 1 4x 2 16x 3x 1 4x 2
→+∞
+−
=

+ ++ + + ++ +


2
4
x
4 24 2
16x 3x 3
lim
16x 3x 1 4x 2 16x 3x 1 4x 2
Suy ra
=H0
.
8. Ta có:
→+∞
++ +
=
++ +
2 22
22
x
2x x 1 2 (x 1)(x x)
K lim
x 1 x x 2x
( )
→+∞
+ +−
=

++ + + + +


2
432 2
x
2 2 22 2
4(xxxx)2xx1
lim
x 1 x x 2x 2 (x 1)(x x) 2x x 1
( )
→+∞
+ +−
=

++ + + + +


2
432 2
x
2 2 22 2
4(xxxx)2xx1
lim
x 1 x x 2x 2 (x 1)(x x) 2x x 1
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 18
→+∞
+ −−
= =

++ + + + +


32
x
2 2 22 2
8x 7x 2x 1 1
lim
2
x 1 x x 2x 2 (x 1)(x x) 2x x 1
Bài 2
1. Ta có:
→+∞ +∞
++ ++
= = =
++ ++
2
22
xx
2
22
51 51
x (3 ) 3
3
xx
xx
A lim lim
11 11
2
x (2 ) 2
xx
xx
2. Ta có:
→+∞
+ ++ +
=
+ ++ +
n
1 n1 n
0
n1 n
x
m
1 m1 m
0
m1 m
a aa
x (a ... )
x
xx
B lim
b bb
x (b ... )
x
xx
* Nếu
→+∞
+ ++ +
=⇒= =
+ ++ +
1 n1 n
0
n1 n
0
x
1 m1 m
0
0
m1 m
a aa
a ...
a
x
xx
m n B lim
b bb
b
b ...
x
xx
.
* Nếu
→+∞
+ ++ +
>⇒= =
+ ++ +
1 n1 n
0
n1 n
x
mn
1 m1 m
0
m1 m
a aa
a ...
x
xx
m n B lim 0
b bb
x (b ... )
x
xx
( Vì t
0
a
, mẫu
0
).
* Nếu
<mn
→+∞
+ ++ +
+∞ >
⇒= =
−∞ <
+ ++ +
nm
1 n1 n
0
n1 n
00
x
1 m1 m
00
0
m1 m
a aa
x (a ... )
khi a .b 0
x
xx
B lim
b bb
khi a b 0
b ...
x
xx
.
Bài 3
1. Ta có:
→−∞
+ + ++
+
= =
−+
3
3
32
x
4
4
1 11
x3 x2
x
32
xx
A lim
22
x4
x
.
2.
→+∞
+ −+ + −+
= = = +∞
−+ −+
2
22 22
x
33
33
121 121
x(1 ) x(1 )
xx
xx xx
B lim
21 21
x( 2 ) 2
xx
xx
(do t
+∞
, mẫu
3
2
).
Bài 4.
1.
→+∞

++


= =



34
7
x
12
21
xx
1
A lim
16
3
2
x
2.
→−∞
−+
= =
++
2
x
2
34
42
x
x
B lim 2
11
1x
x
x
3.
→+∞
++
+
= =
−+
2
x
2
2
23
23
x
C lim
4
1
51
x
4.
→−∞
++
= =
++
3
62
x
4
11
1
xx
D lim 1
11
1
x
x
.
Bài 5
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 19
1. Ta có:
→+∞

= ++ +



3
2 23
x
11 1 1
A lim x 1 x 2
x
x xx
→+∞

= + + + = −∞



3
2 23
x
11 1 1
lim x 1 2
x
x xx
2. Ta có:
→−∞ →−∞

= ++ = + ++ =



22
xx
11 11
B lim x x 1 lim x 1 1
xx
xx
3. Ta có:
→+∞ →+∞

+

+

= =
+++
++ +
2
xx
2
1
x1
x
x1
C lim lim
11
4x x 1 2x
x 4 2x
x
x
→+∞
+
= =
++ +
x
2
1
1
1
x
lim
2
11
42
x
x
.
4. Ta có:
→−∞ →−∞

= + +− + +++ = +


3
32 2
xx
D lim x x 1 x lim x x 1 x M N
→−∞
+
= =
++ + +++
2
3
32 2 32 2
x
3
x1 1
M lim
3
(xx1)x.xx1x
→−∞ −∞
+
+
= = =
++−
++
2
xx
2
1
1
x1 1
x
N lim lim
2
11
x x1x
11
x
x
Do đó:
=−=
11 1
B
32 6
.
Bài 6 Ta có:

+++


++− +=
+++ +
2
22
22
22
x x 1 x 4(x x)
x x 1 2x x x
x x 1 2x x x
++++
=
+++ +
22
22
2x x x 1 1 5x 2x
x x 1 2x x x

++−

+

= +
+++ + +++ +
2
2222
2x x x 1 x
1 5x
x x 1 2x x x x x 1 2x x x
+
= +

+++ + +++


2 22
2x(x 1)
x x12x x x x x1x
+
+
+++ +
22
1 5x
x x 1 2x x x
.
Do đó:
→+∞
+
= +

++ + + ++ +



x
22
2
2
x
A lim
11 1 11
1 21 1 1 1
x xx
xx
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 20
→+∞
+
+ =+=
++ + +
x
2
1
5
153
x
lim
442
11 1
1 21 1
xx
x
2. Ta có:
++ +
+ ++=
+ + ++
2 22
22
22
2x 2x 2x x 2x 4x 4x
x2x2xxx
x 2x2x xx
+ −−
=
+ + ++
2
22
x 2x x 1
2x
x 2x2x xx
=
++ ++ +++
22 2
2x
(x 2x2x xx)(x 2xx1)
.
Nên
→+∞
=
++ ++ +++
2
22 2
x
2x
B lim
(x 2x2x xx)(x 2xx1)
→+∞
= =
++ ++ +++
x
21
lim
4
2 1 21
(1 21 1)(1 1 )
x x xx
.
Bài 7
1. Ta có:
→+∞
+ ++ +
=
+ ++ +
n
1 n1 n
0
n1 n
x
m
1 m1 m
0
m1 m
a aa
x (a ... )
x
xx
A lim
b bb
x (b ... )
x
xx
Nếu
→+∞
+ ++ +
=⇒= =
+ ++ +
1 n1 n
0
n1 n
0
x
1 m1 m
0
0
m1 m
a aa
a ...
a
x
xx
m n B lim
b bb
b
b ...
x
xx
.
Nếu
→+∞
+ ++ +
>⇒= =
+ ++ +
1 n1 n
0
n1 n
x
mn
1 m1 m
0
m1 m
a aa
a ...
x
xx
m n B lim 0
b bb
x (b ... )
x
xx
( Vì t
0
a
, mu
0
).
Nếu
<
mn
, ta có:
→+∞
+ ++ +
+∞ >
= =
−∞ <
+ ++ +
nm
1 n1 n
0
n1 n
00
x
1 m1 m
00
0
m1 m
a aa
x (a ... )
khi a .b 0
x
xx
B lim
b bb
khi a b 0
b ...
x
xx
.
2. Ta có:
→+∞ →+∞
++ + ++ +
= = =
++
33
23 23
xx
44
44
1 11 1 11
x 4 x. 8 4 8
xx
xx xx
B lim lim 4
33
x1 1
xx
.
3. Ta có:
→−∞ −∞
−+ + −−+
= = =

+−
++



33
2 3 23
xx
2
2
2 1 21
x4 x1 4 1
3
x x xx
C lim lim
2
1
1
x1 x
11
x
x
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 21
4. Ta có:
→+∞

+ ++



= = +∞

+++



2
22
x
2
3
356
121
x1
x
xx
D lim
2 1 11
x
x
xxx
.
Bài toán 04: Dng vô đnh:
−∞
0.
Phương pháp:
Nhng dng vô đnh này ta tìm cách biến đi đưa v dng
.
Các ví d
Ví d 1. Tìm các gii hn sau:
→−∞
= −+
3
32 2
x
A lim ( x 3x x 2x)
Li gii.
Ta có:
−+= −−+ +
33
32 2 32 2
x 3x x 2x ( x 3x x) ( x 2x x)
−−
= +
+ + −−
2
3
322 322 2
3
3x 2x
(x 3x ) x x 3x x x 2x x
→−∞ →−∞
−−
⇒= + =
+ −+ −−
xx
2
33
32
A lim lim 0
33 2
(1 ) 1 1 1 1
xx x
.
Ví d 2. m gii hn sau:
→+∞
= + ++
22
x
B lim x( x 2x 2 x x x)
Li gii.
Ta có:
++ +
+ ++=
+ + ++
2 22
22
22
2x 2x 2x x 2x 4x 4x
x2x2xxx
x 2x2x xx
+ −−
=
+ + ++
2
22
x 2x x 1
2x
x 2x2x xx
=
++ ++ +++
22 2
2x
(x 2x2x xx)(x 2xx1)
.
→+∞
⇒=
+ + ++ + ++
2
22 2
x
2x
B lim
(x 2x2x xx)(x 2xx1)
→+∞
= =
++ ++ +++
x
21
B lim
4
2 1 21
(1 21 1)(1 1 )
x x xx
.
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP
Bài 1 Tìm các gii hn sau:
1.
→+∞

= +−


2
x
A lim x x 1 x
2.
→−∞

= + −+


2
x
B lim 2x 4x x 1
3.
→+∞
= + + +−
n
12 n
x
C lim [ (x a )(x a )...(x a ) x]
Bài 2 Tìm các gii hn sau:
1.
→+∞
= +−
2
x
A lim ( x x 1 x)
2.
→−∞
= +−
2
x
B lim x( 4x 1 x)
3.
→±∞
= +− ++
22
x
C lim ( x x 1 x x 1)
4.
→+∞
= +−
3
3
x
D lim ( 8x 2x 2x)
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 22
5.
→+∞
= + +− +
4
42
x
E lim ( 16x 3x 1 4x 2)
6.
→−∞
= −−
3
3
x
F lim (x 1 x )
.
Bài 1
1. Ta có:
→+∞
+− ++
=
++
22
2
x
( x x 1 x)( x x 1 x)
A lim
x x1x
→+∞ +∞
+ −+
= = =
++ ++
22
22
xx
x x1x x1 1
lim lim
2
x x1x x x1x
.
2.
→−∞
−+ + −+
=
−+
22
2
x
(2x 4x x 1)(2x 4x x 1)
B lim
2x 4x x 1
→−∞
+
= =
−+
2
x
x1 1
lim
4
2x 4x x 1
.
3. Đặt
=−−
n
12 n
y (x a )(x a )...(x a )
−−
= + ++
n n n1 n1 n1
y x (y x)(y y x ... x )
−−
−=
+ ++
nn
n1 n1 n1
yx
yx
y y x ... x
−−
→+∞ +∞
−=
+ ++
nn
n1 n2 n1
xx
yx
lim (y x) lim
y y x ... x
−−
→+∞
⇒=
+ ++
nn
n1
n1 n1 n1
x
n1
yx
x
C lim
y y x ... x
x
.
−−
→+∞ +∞
= + ++ + + ++
nn
3
2n
12 n
n1 2 n1
xx
b
bb
yx
lim lim (a a ... a ... )
x
x xx
= + ++
12 n
a a ... a
.
−−
→+∞
=∀=
k n1k
n1
x
yx
lim 1 k 0,...,n 1
x
−−
→+∞
+ ++
⇒=
n1 n2 n1
n1
x
y y x ... x
lim n
x
.
Vậy
+ ++
=
12 n
a a ... a
C
n
.
Bài 2
1.
→+∞
−+
= =
++
2
x
x1 1
A lim
2
x x1x
2.
= −∞B
3.
→+∞ →+∞

+− ++ = =


++ ++
22
22
xx
2x
lim x x 1 x x 1 lim 1
x x1 x x1
→−∞ −∞

+− ++ = =


++ ++
22
22
xx
2x
lim x x 1 x x 1 lim 1
x x1 x x1
.
4.
→+∞
= =
+ + ++
32 3 2
x
33
2x
D lim 0
(8x 2x) 2x (8x 2x) 4x
5.
→+∞ →+∞

= + +− + + =


4
42
xx
E lim 16x 3x 1 2x lim 4x 2 2x 0
6.
= −∞F
.
Bài toán 05: Dng vô đnh các hàm lưng giác
Phương pháp:
Ta s dng các công thc lưng giác biến đi v các dng sau:
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 23
→→
= =
x0 x0
sin x x
lim lim 1
x sin x
, t đây suy ra
→→
= =
x0 x0
tan x x
lim lim 1
x tan x
.
Nếu
→→
=⇒=
xx xx
00
sin u(x)
lim u(x) 0 lim 1
u(x)
=
xx
0
tan u(x)
lim 1
u(x)
.
Các ví d
Ví d 1. Tìm các gii hn sau:
1.
=
3
2
x0
cosx cosx
A lim
sin x
2.
+−+
=
3
x0
12x 13x
B lim
1 cos2x
Li gii.
1. Ta có:
→→
−−
= +
22
3
22 2 2
x0 x0
cosx 1 x 1 cosx x
A lim lim .
x sin x x sin x
Mà:
→→
−−
= =
+
22
x0 x0
cosx 1 cosx 1 1 1
lim lim .
4
cosx 1
xx
→→
−−
= =
++
3
22
3
2
3
x0 x0
1 cosx 1 cosx 1 1
lim lim .
6
xx
cos x cosx 1
Do đó:
=−+=
11 1
A
4 6 12
.
2. Ta có:
+−+
=
3
2
x0
2
12x 13x
x
B lim
1 cos2x
x
Mà:
→→
+−+ ++ +−+
= +
33
2 22
x0 x0 x0
12x 13x 12x(1x) (x1) 13x
lim lim lim
x xx
( )
→→
−+
= +
+ ++
+ ++ + + +
2
x0 x0
2
3
3
1 x3
lim lim
1 2x x 1
(x 1) (x 1) 1 3x 1 3x
= +=
11
1
22
.
→→
−−
= =
+
22
x0 x0
1 cos2x 1 cos2x 1
lim lim . 1
1 cos2x
xx
Vy
=
1
B
2
.
Ví d 2.
Tìm các gii hn sau:
1.
=
3
2
x0
1
A lim x sin
x
2.
( )
( )
→+∞
= + +−
3
x
B lim 2sinx cos x x 1 x
Li gii.
1. Ta có:
≤≤
33
2
1
0 x sin x
x
→→
= =⇒=
33 3
22
x0 x0 x0
11
lim x 0 lim x sin 0 lim x sin 0
xx
Vy
=A0
.
2. Ta có:
→+∞
+
=
++
3
x
2sinx cos x
B lim
x1 x
Mà:
+
≤→
++ ++
2
2sinx cos x 3
00
x1 x x1 x
khi
+∞x
.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 24
Do đó:
=
B0
.
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP
Bài 1 Tìm gii hn sau:
=
2
x0
1 cosax
A lim
x
Bài 2 Tìm các gii hn sau:
1.
+−
=
+−
x0
1 sinmx cosmx
A lim
1 sinnx cosnx
2.
=
2
x0
1 cosx.cos2x.cos3x
B lim
x
.
Bài 3 Tìm các gii hn sau:
1.
=
x0
1 cos2x
A lim
3x
2sin
2
2.
=
x0
cos2x cos3x
B lim
x(sin 3x sin 4x)
3.
=
2
3
x0
tan 2x
C lim
1 cos2x
4.
=
+−
2
x0
x
D lim
1 xsin3x cos2x
Bài 4 Tìm các gii hn sau:
1.
π
=
π
m
n
x1
sin( x )
A lim .
sin( x )
2.
π
π
=
x
2
B lim( x)tan x
2
3.
α
= α>
x0
1
C lim x sin ( 0)
x
4.
→+∞
= +−
x
D lim (sin x 1 sin x)
Bài 5. Tìm các gii hn sau
1.
=
x0
cos3x cos4x
A lim
cos5x cos6x
2.
−+
=
3
x0
1 1 2 sin 2x
B lim
sin 3x
3.
=
2
3
4
x0
sin 2x
C lim
cosx cosx
4.
=
4
4
x0
sin 2x
D lim
sin 3x
5.
π
=
x0
1 sin( cosx)
2
E lim
sin(tan x)
6.
→+∞
+
=
++
x
3sin x 2cosx
F lim
x1 x
7.
=
mm
2
x0
cosax cosbx
H lim
sin x
8.
=
n
2
x0
1 cosax
M lim
x
.
Bài 6. Tìm các gii hn sau
1.
=
x0
cos3x cos4x
A lim
cos5x cos6x
2.
−+
=
3
x0
1 1 2 sin 2x
B lim
sin 3x
3.
=
2
3
4
x0
sin 2x
C lim
cosx cosx
4.
=
4
4
x0
sin 2x
D lim
sin 3x
5.
π
=
x0
1 sin( cosx)
2
E lim
sin(tan x)
6.
→+∞
+
=
++
x
3sin x 2cosx
F lim
x1 x
7.
=
mm
2
x0
cosax cosbx
H lim
sin x
8.
+−+
=
3
x0
13x 12x
M lim
1 cos2x
.
Bài 1 Ta có:
→→


= = =




2
2
2
x0 x0
ax ax
2sin sin
aa
22
A lim lim
ax
22
x
2
.
Bài 2
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 25
1. Ta có:
+
+−
=
+−
+
2
2
mx mx mx
2sin 2sin cos
1 sinmx cosmx
2 22
nx nx nx
1 sinnx cosnx
2sin 2sin cos
2 22
+
=
+
mx nx mx mx
sin sin cos
m
22 2 2
..
mx nx nx nx
n
sin sin cos
2 22 2
→→
+
= =
+
x0 x0 x0
mx nx mx mx
sin sin cos
mm
2 2 22
A lim .lim .lim
mx nx nx nx
nn
sin sin cos
2 2 22
.
2. Ta có:
2
1 cosx.cos2x.cos3x
x
−+ +
=
2
1 cosx cosxcos2x(1 cos3x) cosx(1 cos2x)
x
−−
=++
2 22
1 cosx 1 cos3x 1 cos2x
cosx.cos2x cosx
x xx
→→
−−
=+ +=
2 22
x0 x0 x0
1 cosx 1 cos3x 1 cos2x
B lim lim cosx.cos2x lim cosx 3
x xx
Bài 3
1. Ta có:
→→
= = =
2
2
x0 x0 x0
3x
sin
sin x sin x 3
2
A lim lim x( ) . lim 0
3x 3x
x2
sin
22
.
2.
→→
==−=
x0 x0 x0
5x x 5x
2sin sin sin
5 15
22 2
B lim lim( . ).lim
7x x 5x 7x
22
2xcos sin cos
22 2 2
.
3.
→→
++
= =
3
22 2
3
3
x0 x0
tan 2x tan 2x(1 cos2x cos 2x)
C lim lim
1 cos2x
1 cos2x
++
=
= ++
3
22
3
2
x0
3
22 2
3
x0
tan 2x(1 cos2x cos 2x)
lim
2sin x
tan 2x x
2 lim( ) .( ) (1 cos2x cos 2x).
2x sin x
⇒=C6
.
4. Ta có:
=
+−
x0
2
1
D lim
1 xsin 3x cos2x
x
Mà :
→→
+− +−
= +
2 22
x0 x0 x0
1 xsin3x cos2x 1 xsin3x 1 1 cos2x
lim lim lim
x xx
= +=
++
x0
sin 3x 1 7
3 lim( . ) 2
3x 2
1 x sin 3x 1
.
Vy:
=
7
D
2
.
Bài 4
1. Ta có:
→→
π− π− π−
= =
π− π− π−
m m nn
n m nm
x1 x1 x1 x1
sin(1x) sin(1x) (1x) 1x
A lim lim .lim .lim
sin(1x) (1x) sin(1x) 1x
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 26
−−
−−
→→
+ ++
= = =
+ ++
n n1 n2
m m1 m2
x1 x1
1 x (1 x)(x x ... 1) n
lim lim .
m
1 x (1 x)(x x ... 1)
2. Ta có:
π ππ
→→
π
π
=−= =
π
x xx
2 22
x
sin x
2
B lim( x) lim . lim sin x 1
2 cosx
sin( x)
2
.
3. Ta có:
αα
≤<
1
0 |x sin | x
x
. Mà
α
=
x0
lim x 0
Nên theo nguyên lí kẹp
⇒=
39
A0
.
4. Trưc hết ta có:
< ∀>
sinxx x0
Ta có:
+− ++
+− =
x1 x x1 x
sin x 1 sin x 2sin .cos
22
<
++
1
x1 x
→+∞
=
++
x
1
lim 0
x1 x
nên
=D0
.
Bài 5.
1. Ta có:
= =
x0
7x x
sin sin
7
22
A lim
11x x
11
sin sin
22
2. Ta có
= =

++ + +


x0
2
3
3
2sin 2x 4
B lim
9
sin 3x 1 1 2sin 2x (1 2 sin 2x)
3. Ta có:
= =
−−
+
2
2
3
4
x0
22
sin 2x
x
C lim 96
cosx 1 1 cosx
xx
4. Ta có:
=
16
D
81
5.
π


= =
x0
1 sin cosx
2
tan x
E lim 0
sin(tan x)
tan x
6. Ta có:
+
<→
++ ++
3sin x 2cosx
1
00
x1 x x1 x
khi
+∞x
Vy
=F0
.
7. Ta có:
−−
+
= =
mn
22
2
x0
2
cosax 1 1 cosbx
ba
xx
H lim
2n 2m
sin x
x
8. Ta có:
−=
+ + ++
n
2 n1
nn n
1 cosax
1 cosax
1 cosax ( cosax) ... ( cosax)
→→
⇒=
+ + ++
2 2 n1
nn n
x0 x0
1 cosax 1
M lim lim
x 1 cosax ( cosax) ... ( cosax)
= =
a1 a
.
2 n 2n
.
Bài 6.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 27
1. Ta có:
= =
x0
7x x
sin sin
7
22
A lim
11x x
11
sin sin
22
2. Ta có
= =

++ + +


x0
2
3
3
2sin 2x 4
B lim
9
sin 3x 1 1 2 sin 2x (1 2sin 2x)
3. Ta có:
= =
−−
+
2
2
3
4
x0
22
sin 2x
x
C lim 96
cosx 1 1 cosx
xx
4. Ta có:

= =


44
x0
sin 2x 3x 16 16
D lim . .
2x sin 3x 81 81
5. Ta có:
π


=
x0
1 sin cosx
2
tan x
E lim
sin(tan x)
tan x
=
x0
sin(tan x)
lim 1
tan x
;
→→

π


π π

−−




= =
2
2
x0 x0 x0
x
sin
2
2sin
2
1 sin cosx 1 cos (1 cosx)
22
lim lim lim
tan x tan x tan x

π




π

= =
π
2
2
2
x0
22
x
sin
2
sin
2
x
sin
x
2
lim .x. 0
xx
4 tan x
sin ( )
22
2
Do đó:
=E0
.
6. Ta có:
+
<→
++ ++
3sin x 2cosx
1
00
x1 x x1 x
khi
+∞x
Vy
=F0
.
7. Ta có:
−−
+
= =
mn
22
2
x0
2
cosax 1 1 cosbx
ba
xx
H lim
2n 2m
sin x
x
8. Ta có:
+− +
= = =
3
2
x0
2
3x1 2x1
1
1
x2
M lim
1 cos2x
24
x
.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM
Câu 1.
22
2
lim 3 7 11 3.2 7.2 11 37
x
xx

Chn A.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 28
Câu 2.
2
2
3
lim 4 3 4 1
x
x
 
Chn B.
Câu 3. Ta có
2
0
11
lim sin 0.sin 0
22
x
x

Chn D.
Câu 4.
2
2
33
1
13
3
lim 2
2
12
x
x
x




Chn B.
Câu 5.
33
44
1
11
lim 0
2 1 3 2.1 1 1 3
x
xx
xx



Chn C.
Câu 6. Ta có
4
1
11
12
lim
113 3
3
x
x
xx





Chn D.
Câu 7. Ta có
2
1
3 1 311 3
lim
1 11 2
x
xx
x




Chn A.
Câu 8.
22
44
3
9 9.3 3 1
lim
2 1 3 2.3 1 3 3
5
x
xx
xx



Chn C.
Câu 9.
22
3
22
2
1 2 21 1
lim
2
2 2 2.2
x
xx
xx
 


Chn B.
Câu 10. Ta có:
3
2
3
2
3 4 3 2 124 62 0
lim 0
1 33
x
xx
x
 

Chn C.
Câu 11.
2
2
2
lim 15 13 0
15
lim .
2
lim 2 0 & 2 0, 2
x
x
x
x
x
x
x xx

 

Chn A.
Câu 12.
2
2
2
lim 2 2 0
2
lim .
2
lim 2 0 & 2 0, 2
x
x
x
x
x
x
x xx

 

Chn B.
Câu 13. Ta
22xx 
vi mi
2,x 
do đó :
22 2 2
363232
lim lim lim lim 3 3
22 2
xx x x
xx x
xx x

   



Chn B.
Câu 14. Ta

2
22 2
2 2 11
lim lim lim .
2 12 12 3
2 52
xx x
xx
xx x
xx






Chn C.
Câu 15. Ta
30x
vi mi
3,x 
nên:

2
22
22
333
3 10 3. 10 3 3 3 7
13 30
lim lim lim 0
5
35 35
35
xxx
xx xx
xx
x
xx xx

  
 


 

.
Chn C.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 29
Câu 16.
22
11
lim lim 3 1 3.1 1 2
xx
fx x


 
Chn B.
Câu 17.
2
11
1
lim lim
1
xx
x
fx
x



2
1
1
lim 1 2
.
li 0 0 1m 1 &1
x
x
x
xxx



Chn A.
Câu 18. Ta
2
22
2
22
22
lim lim 3 1
lim lim 1 lim 1.
lim lim 1 1
xx
x
xx
xx
fx x
fx fx fx
fx x









Chn C.
Câu 19. Ta
22
22
lim lim 1 2 1
.
lim lim 2 3 3
xx
xx
f x ax a
fx x






Khi đó
2
lim
x
fx
tn ti
22
lim lim 2 1 3 2.
xx
fx fx a a



Chn B.
Câu 20. Ta
2
33
2
33
33
lim lim 2 3 6
lim lim
lim lim 3 2 15









xx
xx
xx
fx x x
fx fx
fx x

không tn ti gii hn khi
3.x
Vy ch có khng đnh C sai. Chn C.
Câu 21.
33
23
11
lim 1 lim 1
xx
xx x
xx
 



3
23
lim
.
11
lim 1 1 0
x
x
x
xx






Chn D.
Gii nhanh:
33
11
xx x 
khi
.x 
Câu 22. Ta
3
2 32 3
2
23
lim 2 3 lim 2 3 lim 1 .
x xx
x x x xxx x
x
x
  



Chn B.
Gii nhanh:
33
2
23x x xx 
khi
.x 
Câu 23. Gii nhanh:
22
:1 2x x x xxx  
. Chn B.
Đặt
x
làm nhân t chung:
2
2
1
lim 1 lim 1 1
xx
xx x
x
 



2
2
lim
.
1
lim 1 1 2 0
x
x
x
x



Câu 23. Gii nhanh:
33
3 2 32
3
:3 1 2 3 31 .x x x xx x  
Chn B.
Đặt
x
làm nhân t chung:
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 30
3
32
3
32
12
lim 3 1 2 lim 3 1
xx
xx x
xx
 



3
3
32
lim
.
12
lim 3 1 3 1 0
x
x
x
xx






Câu 25. Gii nhanh:
2 22
:4 72 4 2 4 .x xx xxxx x x
 
Chn D.
Đặt
2
x
làm nhân t chung:
22
7
lim 4 7 2 lim 4 2
xx
xx xx x
x
 



2
lim
.
7
lim 4 2 4 0
x
x
x
x






Câu 26. Ta có
3 22
2
22 2
8 (2)( 24) 2412
lim li m lim 3
( 2)( 2) 2 4
4
xx x
x x xx xx
xx x
x

 


Chn C.
Câu 27.
432
5 432
32
2
11 1
11
1 15
lim li m lim .
3
11
11
xx x
x xxxx
x xxxx
x xx
x xx
  





Chn D.
Câu 28. Ta có
22
3
2
33 3
2 3 33 2 33
2 33
lim lim lim
3
3
33
xx x
x xx xx
x
x
x
xx
  
 


2
22
2 3 3. 3 3
3
18
3 3 10
1
23
33
a
ab
b







. Chn A.
Câu 29.

2
2
33 3
32
6 2 32 5
lim lim li m .
3 33
3
xx x
xx
xx x
xx x
xx
  




Chn C.
Câu 30. Ta
30x
vi mi
3,x
do đó:
3
2
33
33
lim lim
27
3 93
xx
xx
x
x xx




22
3
3 33
lim 0.
93 93.33
x
x
xx



Chn B.
Câu 31. Ta
2 21
7
2 21 21
7
21
0 00
12 1
12
2
lim lim lim .
7
x xx
xx
xx
x
xx





Chn A.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 31
Câu 32. Ta có
2
2
2
2
22
00 0
1
lim lim lim
xx x
x xx
xx x
x
xx x
xxx x







10
;
2
0
lim 0
x
xx x

2
0xx x

vi mi
0.x
Chn D.
Câu 33. Ta có
2
3
3
3
3
11
3
2
3
(1)44 2444
1
lim lim
4 42
4 48 1
xx
xx x
x
x
x xx




2
3
3
1
3
2
3
44 2444
12
lim 1.
12
41
x
xx
xx



Chn C.
Câu 34. Ta có
33
00
21 8 21 2 2 8
lim lim
xx
xx x x
x xx


 


2
0
3
3
2 1 1 13
lim 1 .
12 12
11
4 28 8
x
x
xx





Chn B.
Câu 35. Ta có
33
00
1 1 11 1 1
lim lim
xx
ax bx ax bx
x xx


 


0
2
3
3
0
2
3
3
lim
11
1 11
lim 2.
32
11
1 11
x
x
ax bx
xx
xx x
a b ab
x
xx










Vy ta đưc:
5
5
3, 2
2 3 12
2
32
ab
ab
ab
ab
ab


 





Chn A.
Câu 36. Ta
2
2
2
2
53
2
2 53
lim lim 2
63
63
1
xx
xx
x
x
xx
x
x
 





. Chn D.
Gii nhanh : khi
x 
thì :
22
22
2 5 32
2.
63
xx x
xx x


Câu 37. Ta có:
32
3
2
2
53
2
253
lim lim . .
63
63
1
xx
xx
x
x
x
xx
x
x
 





Chn C.
Gii nhanh : khi
x 
thì :
32 3
22
2 5 32
2.
63
xx x
x
xx x



Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 32
Câu 38. Ta có:
32
34 6
65
6
2 7 11
2 7 11 0
lim lim 0.
25
3
325
3
xx
xx
xxx
xx
x
x
 





Chn C.
Gii nhanh : khi
x 
thì :
32 3
65 6 3
2 7 11 2 2 1
. 0.
3
3 2 53
xx x
xx x x



Câu 39. Khi
x 
thì
2 22
2 01x x x x x x xx x   

chia c t và mu cho
x
, ta đưc
2
2
3
2
23
lim lim 1
1
1
11
xx
x
x
xx
x
 



.
Chn D.
Câu 40. Khi
x 
thì
2 22
10x x x x x x xx 

Nhân lưng liên hp:
Ta có
22
2
2
23
31
lim lim 2 3 1 lim 2 1 1 .
1
xx x
ax
ax x x x a
x
x
xx
  



 



2
2
2
lim
23
lim
1
lim 1 1 4 0
1
x
x
x
x
ax
xx
x










3
lim 2 2 0 2
x
a aa
x




.
Gii nhanh : ta có
2
23
1
x
x
xx
 

22
2312. 22 2ax x x ax x x ax a

.
Khi đó
2
in
2
m
3, 324 1 3 1 2 3.Pa a a Pa P   
Chn B.
Câu 41. Giải nhanh: khi
22
4 14 2
2.
1
xx x x
x
x xx

 
Chn C.
C th:
2
2
11
4
41 4
lim lim 2.
1
11
1
xx
xx
x
x
x
x
 



Câu 42. Giải nhanh : khi
22
22
4 2 12 4 2 1
.
32 5
9 32 9 2
x x x x x xx
x
xx
x xx x x

 

Chn D.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 33
C th :
2
2
2
212
41
4 2 12 1
lim lim .
5
3
9 32
92
xx
xx x
xx
x
x xx
x
 
 




Câu 43. Ta phi có
2
30ax x

trên
0.;
a

Ta có
22
4 2 12 4 3 0.
x x x x xx x   
Như vy xem như “t” là mt đa thc bc 1. Khi đó
2
2
4 2 12
lim 0
3
x
xx x
ax x bx



khi ch khi
2
3ax x bx
là đa
thc bc 1.
Ta có
22
0.3ax x bx ax bx a b x a b  
Khi đó
2
2
4 2 12 3 3
0 0.
3
xx x x
L ba b a
ba
a bx
ax x bx




Chn B.
Câu 44. Giải nhanh:
3
32 3
3
22
21 1
.
22
21 2
xx x x
x
x
xx

 
Chn C.
C th:
3
32
3
3
2
2
21
1
21 1
lim lim .
12
21
2
xx
xx
x
x
x
x
 




Câu 45. Gii nhanh:
22
21 2x x ax x x  
2 2 2 0 2.x ax a x a a 
Chn B.
C th: vì
lim
x
x


nên
2
2
1
lim 2 1 lim 2
xx
x ax x a
x
 



2
1
lim 2 2 0 2.
x
aa a
x




Câu 46. Giải nhanh :
32 3
2 2.x xx x   
Chn D.
C th:
32 3
1
lim 2 lim 2
xx
xx x
x
 



3
lim
.
1
lim 2 2 0
x
x
x
x






Câu 47. Ta có
222
2 22
1 1 21 1
lim lim lim
2
444
x xx
xx
x
xxx


 








 

2
22
lim 1 3 0; lim 4 0
xx
xx



2
40x 
vi mi
2;2 .x 
Chn A.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 34
Câu 48. Ta có
22
33
2
111
lim lim lim .
1
11
11
xxx
a b a ax ax b a ax ax b
x
xx
x xx


 




Khi đó
3
1
lim
1
1
x
ab
x
x


hu hn
2
1 .1 .1 0 2 1.
a a b ab
 
Vy ta có
3
1
41
lim
2 13
1
1
x
ab a
ab
L
ab b
x
x












2
2
2
11
2
2
lim lim 1
1
11
xx
x
xx
xx
x xx



 


. Chn C.
Câu 49. Ta có
2
2
1
lim 1 2 lim 2 1
xx
xx x
x
 



2
1
lim ; lim 2 1 2 1 0.
xx
x
x
 



Chn B.
Gii nhanh :
22
12 2 2 21 .x xx xx xx x
  
Câu 50.
22
10x x x x x xx   
Nhân lưng liên hp.
Gii nhanh:
2
22
1 11
1 0.
2
1
x xx
x
x x xx
 

Chn A.
C th:
2
2
2
1
10
lim 1 lim lim 0.
2
1
1
11
x xx
x
xx
xx
x
  



Câu 51.
22
5 2 5 5 5 5 50x x xx x x xx  

Nhân lưng liên hp:
Gii nhanh:
2
52 5x x xx  
22
2 2 21
.
25 5
52 55 5
x xx
x
x xx x x


C th: Ta có
2
2
2
lim 5 2 5 lim
52 5
xx
x
x xx
x xx
 


1
2 2 11
lim 5 1.
5
5
2 25 5
0
55
x
a
S
b
x


  

Chn A.
Câu 52. Khi
2 2 22
34 0x x xx x x x  

Nhân lưng liên hp:
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 35
Gii nhanh:
22
34x x xx x  
2 2 22
1
.
22
34
x xx
x
x xx x x x



Chn B.
C th:
22
lim 3 4
x
x xx x


22
11
lim lim .
2
34
34
11
xx
x
x xx x
xx
 




Câu 53. Giải nhanh:
33
3 2 32
3
3 1 2 3 31 .x x x xx x   
Chn D.
C thể:
3
32
3
32
12
lim 3 1 2 lim 3 1
xx
xx x
xx
 



3
3
32
12
lim , lim 3 1 3 1 0.
xx
x
xx
 



Câu 54. Khi
33
2 32 2 3
0x x x x x x x xx
 

Nhân lưng liên hp:
Gii nhanh:
33
2 32 2 32
xx xx xxx x xx 
22
36
2 2 2 2 36
3
23 3
3
1
11
x x xx
x x x x x xx x
x xx x



11 5
.
23 6
x 
Chn A.
C th:
33
2 32 2 32
lim lim
xx
xx xx xxxx xx
 

2
22
3
23 3
3
11 5
lim .
23 6
1
11
x
xx
xx
x xx x






Câu 55.
3 33
3
21 21 2 2 0x x x xx   
nhân lưng liên hp:
Gii nhanh:
3
3
21 21
xx
333 3
2 2 222 2
3
2
3
3
2 22
0.
44434
21 4 1 21
xxx x
xxx




Chn A.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 36
C th:

3
3
22
33
3
2
lim 2 1 2 1 lim 0.
21 2121 21
xx
xx
x xx x
 


Câu 56. Ta
00
1
lim 1 lim 1 0 1 1.
xx
xx
x








Chn B.
Câu 57. Ta
2
22
2. 0. 2
lim 2 lim 0
2
4
2
xx
x xx
x
x
x



. Chn C.
Câu 58. Giải nhanh:
32 2
2
21 2 6 1 61 6
. .. .. .
3 33
3 23
xx
x x x xx
x
xx x
x
 

Chn B.
C thể:
2
32 32
3
1
2
21
21 6
lim lim lim .
12
3
3232
3
x xx
xx
x
x
x
xx xx
x
x
  

 

Câu 59. Ta
22
2
00
1
lim sin lim sin 1 1.
xx
x x xx
x





Chn B.
Câu 60. Vi
1; 0x 
thì
10x 
0
1
x
x
.
Do đó

32
2
11
lim 1 lim 1 1
11
1
xx
xx
x x xx
xx
x

 


2
1
lim 1 1 0
1
x
x
x xx
x


. Chn C.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 1
A. KIN THC CN NH
3. HÀM S LIÊN TC
Định nghĩa 1
Cho hàm s xác đnh trên khong
Hàm s đưc gi là liên tc ti nếu
I HÀM S LIÊN TC TI MT ĐIM
Định nghĩa 2
Hàm s đưc gi là liên tc trên mt khong nếu nó liên tc ti mi đim ca khong đó.
Hàm s đưc gi là liên tc trên đon nếu nó liên tc trên khong
Nhn xét: Đ th ca hàm s liên tc trên mt khong là mt đưng lin trên khong đó.
Hàm s liên tc trên khong Hàm s không liên tc trên khong
II HÀM S LIÊN TC TRÊN MT KHONG
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 2
B. CÁC DNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
Định lí 1
a) Hàm s đa thc liên tc trên toàn b tp s thc .
b) Hàm s phân thc hu t và hàm s ng giác liên tc trên tng khong xác đnh ca chúng.
Định lí 2
Gi s là hai hàm s liên tc ti đim . Khi đó:
a) Các hàm s , liên tc ti ;
b) Hàm s liên tc ti nếu
Định lí 3
Nếu hàm s liên tc trên đon thì tn ti ít nht mt đim sao
cho .
Định lí 3 có th phát biu theo mt dng khác như sau:
Nếu hàm s liên tc trên đon tphương trình có ít nht
mt nghim nm trong khong .
III MT S ĐỊNH LÍ CƠ BN
Phương pháp:
Tìm gii hn ca hàm s khi và tính
Nếu tn ti thì ta so sánh vi .
Vn đ 1. Xét tính liên tc ca hàm s ti mt đim
1. Nếu hàm s liên tc ti thì trước hết hàm s phi xác đnh ti đim đó
2. .
3. Hàm s liên tc ti .
4. Hàm s liên tc ti đim khi và ch khi .
Chú ý
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 3
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví d 1. Xét tính liên tc ca hàm s sau ti
=
x3
1.
( )
−−
=
=
3
2
x 27
khi x 3
x x6
fx
10
khi x 3
3
2.
( )
( )
<
+−
=
−≥
2
x3
khi x 3
2x 3 3
fx
x 1 khi x 3
Ví d 2. Xét tính liên tc ca hàm s sau ti đim ch ra
1.
+≠
=
=
2
x 1 khi x 1
f(x)
2 khi x 1
ti đim
=
0
x1
2.
−−
≠−
=
+
=
2
x x2
khi x 1
f(x)
x1
1 khi x 1
Ví d 3 m
a
để m s sau liên tc ti
=x2
1.
( )
=
=
3
4x 2
khi x 2
fx
x2
a khi x 2
2.
( )
−+
<
=
++
42
3
2
x 5x 4
khi x 2
fx
x8
ax x 1 khi x 2
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Xét tính liên tc ca hàm s
=y f(x)
ti đim ch ra
1.
=
=
x2
khi x 4
x4
f(x)
1
khi x 4
4
ti
=
x4
2.
−+
+>
=
+−
2
2
x 3x 2
2 khi x 1
f(x)
x1
3x x 1 khi x 1
ti
=x1
3.
( )
π
=
−>
x
cos khi x 1
fx
2
x 1 khi x 1
ti
=x1
= x1
.
Bài 2. Chn giá tr
f(0)
để các hàm s sau liên tc ti đim
=x0
.
1.
+−
=
+
2x 1 1
f(x)
x(x 1)
2.
+−
=
+−
3
2x 8 2
f(x)
3x 4 2
Bài 3. Xét tính liên tc ca các hàm s sau ti đim đã ch ra
1.
++
>−
=
+
+ ≤−
x x2
khi x 1
f(x)
x1
2x 3 khi x 1
ti
=
0
x1
Hàm s liên tc ti khi và ch khi
.
Hàm s liên tc ti khi và ch khi
.
Chú ý
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 4
2.
++
=
=
3
x1 x1
khi x 0
f(x)
x
2 khi x 0
ti
=
0
x0
3.
=
=
3
x1
khi x 1
x1
f(x)
1
khi x 1
3
ti
=
0
x1
4.
−−
+>
=
−+
2
2
x x2
2x khi x 2
f(x)
x2
x x 3 khi x 2
ti
=
0
x2
Bài 4. m
a
để các hàm s sau liên tc ti các đim đã ch ra
1.
( )
+<
=
++
2
x 2a khi x 0
fx
x x 1 khi x 0
ti
=x0
2.
+−
=
++
=
2
4x 1 1
khi x 0
f(x)
ax (2a 1)x
3 khi x 0
ti
=x0
3.
+−
>
=
2
2
3x 1 2
khi x 1
x1
f(x)
a(x 2)
khi x 1
x3
ti
=
x1
.
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví d 1 Xét tính liên tc ca các hàm s sau trên toàn trc s:
1.
= +
f(x) tan 2x cos x
2.
−+
=
−+
2
x12
f(x)
x 3x 2
Ví d 2 Xác đnh a đ hàm s
( )
( )
( )
<
=
+−
−≥
2
ax2
khi x 2
fx
x22
1 a x khi x 2
liên tc trên
.
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Xác đnh tính liên tc ca hàm s sau trên
1.
+
=
−−
2
x2
f(x)
x x6
2.
=
2
f(x) 3x 1
3.
= +f(x) 2sinx 3tan2x
Bài 2 Xét tính liên tc ca các hàm s sau trên
1.
( )
−+
<
=
−≥
2
3
x 5x 6
khi x 2
fx
2x 16
2 x khi x 2
2.
>
=
−+
+
3
3
x1
khi x 1
x1
f(x)
1x 2
khi x 1
x2
Bài 3 Xét tính liên tc hàm s sau trên
Phương pháp:S dng các đnh lí v tính liên tc ca hàm đa thc, lương giác, phân thc hu t
Nếu hàm s cho dưi dng nhiu công thc thì ta xét tính liên tc trên mi khong đã chia và ti các đim
chia ca các khong đó.
Vn đ 2. Xét tính liên tc ca hàm s trên mt tập
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 5
1.
( )
−+
=
=
2
x 3x 2
khi x 1
fx
x1
a khi x 1
2.
(
)
+−
=
=
2x 1 1
khi x 0
fx
x
0 khi x 0
3.
+
= <<
−≥
3
2x 1 khi x 0
f(x) (x 1) khi 0 x 2
x 1 khi x 2
4.
++
=
−>
2
2x x 1 khi x 1
f(x)
3x 1 khi x 1
.
Bài 4. Xác đnh
a,b
để các hàm s sau liên tc trên
1.
( )
π
=
π
+>
sin x khi x
2
fx
ax b khi x
2
2.
−+
−≠
= =
=
32
x 3x 2x
khi x(x 2) 0
x(x 2)
f(x) a khi x 2
b khi x 0
.
Bài 5. Tìm
m
để các hàm s sau liên tc trên
1.
−+
=
−=
3
x 2 2x 1
khi x 1
f(x)
x1
3m 2 khi x 1
2.
+−
>
=
++
2
x11
khi x 0
f(x)
x
2x 3m 1 khi x 0
3.
−+
=
+
<
++
2
2x 4 3 khi x 2
f(x)
x1
khi x 2
x 2mx 3m 2
.
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví d 1 Chng minh rng các phương trình sau có đúng mt nghim.
1.
+ +=
5
x 3x 1 0
2.
+=+
3
x 2x 4 3 3 2x
Ví d 2 Chng minh rng phương trình sau có ít nht mt nghim :
1.
+ −=
75
x 3x 1 0
2.
+ +=
2
x sin x xcos x 1 0
Ví d 3.
+ + + += ++
53 2 2
x 2x 15x 14x 2 3x x 1
có đúng 5 nghim phân bit
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Chng minh rng phương trình sau có đúng ba nghim phân bit
1.
+=
3
x 3x 1 0
2.
+ −=
3
2x 6 1 x 3
Bài 2 Chng minh rng phương trình sau luôn có nghim vi mi giá tr ca m, n
1.
( ) ( )
+ + +=
3
mx1 x2 2x30
2.
−=
11
m
cos x sin x
3.
(
)( ) ( )( )
−+ =mxaxc nxbxd 0
(
≤≤abcd
).
Bài 3 Cho
>m0
a,b,c
là ba s thc bt k tho mãn
Phương pháp :
Để chng minh phương trình có ít nht mt nghim trên D, ta chng minh hàm s liên
tc trên D và có hai s sao cho .
Để chng minh phương trình có k nghim trên D, ta chng minh hàm s liên tc trên D
và tn ti k khong ri nhau (i=1,2,…,k) nm trong D sao cho .
Vn đ 3. Chng minh phương trình có nghim
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 6
+ +=
++
a bc
0
m2 m1 m
. Chng minh rng phương trình
+ +=
2
ax bx c 0
luôn có nghim.
Bài 4. Chng minh rng phương trình :
1.
+ ++=
43 2
xx3xx10
có nghim thuc khong
( )
1; 1
2.
+ −=
53
x 5x 4x 1 0
có năm nghim thuc khong
( )
2;3
3.
( )( ) ( )( ) ( )( )
−+ + = >axbxc bxcxa cxaxb 0;a,b,c0
có hai nghim phân bit.
4.
−=
25
(1 m )x 3x 1 0
luôn có nghim vi mi m
5.
+ + −=
2 34
m .(x 2) m(x 1) .(x 2) 3x 4 0
có nghim vi mi
m
.
Bài 5 . Cho các s thc dương m,n,p tha mãn:
<<
2
n m; mp n
++=
a bc
0
mnp
. Chng minh rng phương trình :
= + +=
2
f(x) ax bx c 0
luôn có nghim.
Bài 6.
1. Cho hàm s


f: 0;1 0;1
liên tc.Chng minh rng tn ti ít nht mt s thc
∈

c 0;1
sao cho
( )
=fc c
.
2. Cho hàm s
∞→ f:[0;+ ) [0;+ )
liên tc và
→+∞
= <
x
f(x)
lim L 1
x
Chng minh rng tn ti ít nht mt s
c0
sao cho
=f(c) c
.
3. m tt c các hàm s

f:
liên tc ti
=x0
tha:
=f(3x) f(x)
.
4. Cho hàm s


f : 0;1 0;1
liên tc trên


0;1
và tha
=f(0) f(1)
.
Chng minh rng vi mi s t nhiên
n
thì phương trình
+=
1
f(x) f(x ) 0
n
luôn có ít nht mt nghim thuc đon


0;1
.
Bài 7.
1. Cho hàm s f liên tc trên đon [a ;b] và n đim
∈

12 n
x ; x ;...; x a; b
. Chng minh rng tn ti ít nht mt đim
∈

c a;b
sao cho
= + ++
12 n
nf(c) f(x ) f(x ) ... f(x )
.
2. Chng minh rng tn ti duy nht các s
<α<β<01
sao cho
α=α
2
cos
β β=tan 1
.
1ii. Baøi taäp traéc nghieäm töï luyeän
Vn đ 1. XÉT TÍNH LIÊN TC CA HÀM S
Câu 1. Hàm s
1
3
4
fx x
x

liên tc trên:
A.
4;3 .
B.
4;3 .
C.
4;3 .
D.
; 4 3; . 
Câu 2. Hàm s
3
cos sin
2 sin 3
xx x x
fx
x

liên tc trên:
A.
1;1 .
B.
1; 5 .
C.
3
;.
2



D.
.
Câu 3. Cho hàm s
fx
xác đnh và liên tc trên
vi
2
32
1
xx
fx
x

vi mi
1.x 
Tính
1.f
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
1.
Câu 4. Cho hàm s
fx
xác đnh và liên tc trên
3;3
vi
33
xx
fx
x

vi
0x
. Tính
0
f
.
A.
23
.
3
B.
3
.
3
C.
1.
D.
0.
Câu 5. Cho hàm s
fx
xác đnh và liên tc trên
4; 
vi
42
x
fx
x

vi
0x
. Tính
0f
.
A.
0.
B.
2.
C.
4.
D.
1.
Vn đ 2. HÀM S LIÊN TC TI MỘT ĐIỂM
Câu 6. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
2
khi 2
2
khi 2
xx
x
fx
x
mx

liên tc ti
2.x
A.
0.m
B.
1.m
C.
2.m
D.
3.m
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 7
Câu 7. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
22
khi 1
1
3 khi 1
xx x
x
fx
x
xm x

liên tc ti
1.x
A.
0.m
B.
2.m
C.
4.
m
D.
6.
m
Câu 8. Tìm giá tr thc ca tham s
k
để hàm s
1
khi 1
1
1 khi 1
x
x
y fx
x
kx

liên tc ti
1.x
A.
1
.
2
k
B.
2.k
C.
1
.
2
k 
D.
0.k
Câu 9. Biết rng hàm s
3
khi 3
12
khi 3
x
x
fx
x
mx
liên
tc ti
3
x
(vi
m
tham s). Khng đnh nào i đây
đúng?
A.
3;0 .m
B.
3.m 
C.
0;5 .
m
D.
5; .m 
Câu 10. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
1
sin khi 0
khi 0
xx
fx
x
mx
liên tc ti
0.x
A.
2; 1 .m 
B.
2.m 
C.
1; 7 .m 
D.
7; .m

Câu 11. Biết rng
0
sin
lim 1.
x
x
x
Hàm s
tan
khi 0
0 khi 0
x
x
fx
x
x
liên tc trên khong nào sau đây?
A.
0; .
2


B.
;.
4



C.
;.
44



D.
;. 
Câu 12. Biết rng
0
sin
lim 1.
x
x
x
Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
sin
khi 1
1
khi 1
x
x
fx
x
mx
liên tc ti
1.x
A.
.m 
B.
.m
C.
1.m 
D.
1.
m
Câu 13. Biết rng
0
sin
lim 1.
x
x
x
Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
1 cos
khi
khi
x
x
fx x
mx

liên tc ti
.x
A.
.
2
m
B.
.
2
m

C.
1
.
2
m
D.
1
.
2
m 
Câu 14. m s
4
2
3 khi 1
khi 1, 0
1 khi 0
x
xx
fx x x
xx
x


liên tc
ti:
A. mi đim tr
0, 1.xx

B. mi đim
.x
C. mi đim tr
1.x

D. mi đim tr
0.x
Câu 15. S đim gián đon ca hàm s
2
0,5 khi 1
1
khi 1, 1
1
1 khi 1
x
xx
fx x x
x
x



là:
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Vn đ 3. HÀM S LIÊN TC TRÊN MT
KHONG
Câu 16. Có bao nhiêu giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
22
khi 2
1 khi 2
mx x
fx
mx x
liên tc trên
?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 17. Biết rng hàm s
khi
1 khi
0;4
4;6
xx
fx
mx
tc trên
0;6 .
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
2.m
B.
2 3.m
C.
3 5.m
D.
5.m
Câu 18. Có bao nhiêu giá tr ca tham s
a
để hàm s
2
32
khi 1
1
khi 1
xx
x
x
fx
ax

liên tc trên
.
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 8
Câu 19. Biết rng
2
1
khi 1
1
khi 1
x
x
fx
x
ax
liên tc trên đon
0;1
(vi
a
là tham s). Khng đnh nào i đây v giá tr
a
là đúng?
A.
a
là mt s nguyên. B.
a
là mt s vô t.
C.
5.a
D.
0.a
Câu 20. Xét tính liên tc ca hàm s
1
khi 1
21
.
2 khi 1
x
x
fx
x
xx


Khng đnh nào i đây
đúng?
A.
fx
không liên tc trên
.
B.
fx
không liên tc trên
0;2 .
C.
fx
gián đon ti
1.x
D.
fx
liên tc trên
.
Câu 21. Tìm giá tr nh nht ca
a
để hàm s
2
2
56
khi 3
43
1 khi 3
xx
x
fx
xx
ax x



liên tc ti
3x
.
A.
2
3
. B.
2
.
3
C.
4
.
3
D.
4
.
3
Câu 22. Tìm giá tr ln nht ca
a
để m s
3
2
3 22
khi 2
2
1
khi 2
4
x
x
x
fx
ax x

liên tc ti
2.
x
A.
max
3.
a
B.
max
0.
a
C.
max
1.a
D.
max
2.a
Câu 23. Xét tính liên tc ca hàm s
1 cos khi 0
1 khi 0
.
xx
x
f
x
x

Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
fx
liên tc ti
0.x
B.
fx
liên tc trên
;1 .
C.
fx
không liên tc trên
.
D.
fx
gián đon ti
1.x
Câu 24. Tìm các khong liên tc ca hàm s
cos khi 1
2
1 khi 1
.fx
x
x
xx

Mnh đ nào sau đây là sai?
A. Hàm s liên tc ti
1x 
.
B. Hàm s liên tc trên các khong
;, 1 1; . 
C. Hàm s liên tc ti
1x
.
D. Hàm s liên tc trên khong
1, 1
.
Câu 25.
Hàm s
fx
đ
th như hình n không liên
tc ti đim hoành đ
bao nhiêu?
A.
0.x
B.
1.x
C.
2.
x
D.
3.
x
x
2
3
y
1
O
1
Câu 26. Cho hàm s
2
khi 1, 0
0 khi 0 .
khi 1
x
xx
x
fx x
xx


Hàm
s
fx
liên tc ti:
A. mi đim thuc
. B. mi đim tr
0x
.
C. mi đim tr
1x
.
D. mi đim tr
0x
1x
.
Câu 27. Cho hàm s
2
1
khi 3, 1
1
4 khi 1
1 khi 3
x
xx
x
fx x
xx



. Hàm
s
fx
liên tc ti:
A. mi đim thuc
. B. mi đim tr
1x
.
C. mi đim tr
3x
.
D. mi đim tr
1x
3x
.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 9
Câu 28. S đim gián đon ca hàm s
2
2 khi 0
1 khi 0 2
3 1 khi 2
xx
hx x x
xx


là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 29. Tính tng
S
gm tt c các giá tr
m
để m s
2
2
khi 1
2 khi 1
1 khi 1
xx x
fx x
mx x



liên tc ti
1
x
.
A.
1.S 
B.
0.S
C.
1.S
D.
2.S
Câu 30. Cho hàm s
2
3
cos khi 0
khi 0 1.
1
khi 1
xx x
x
fx x
x
xx


m s
fx
liên tc ti:
A. mi đim thuc
.x
B. mi đim tr
0.x
C. mi đim tr
1.x
D. mi đim tr
0; 1.
xx
Vn đề 5. S NGHIM CA PHƯƠNG TRÌNH
TRÊN MT KHONG
Câu 31. Cho hàm s
3
4 4 1.fx x x
Mnh đ nào sau
đây là sai?
A. Hàm s đã cho liên tc trên
.
B. Phương trình
0fx
không có nghim trên khong
;1 .
C. Phương trình
0fx
có nghim trên khong
2;0 .
D. Phương trình
0
fx
có ít nht hai nghim trên khong
1
3; .
2


Câu 32. Cho phương trình
42
2 5 1 0.x xx 
Mnh đ nào
sau đây là đúng?
A. Phương trình không có nghim trong khong
1;1 .
B. Phương trình không có nghim trong khong
2;0 .
C. Phương trình ch có mt nghim trong khong
2;1 .
D. Phương trình có ít nht hai nghim trong khong
0;2 .
Câu 33. Cho hàm s
3
( 1) 3fxxx
. S nghim ca phương
trình
0fx
trên
là:
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 34. Cho hàm s
fx
liên tc trên đon
1; 4
sao cho
12f 
,
47f
. Có th nói gì v s nghim ca phương
trình
5
fx
trên đon
[ 1; 4 ]
:
A. Vô nghim. B. Có ít nht mt nghim.
C. Có đúng mt nghim. D. Có đúng hai nghim.
Câu 35. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc
khong
10;10
để phương trình
32
3 2 2 30x x m xm 
có ba nghim phân bit
123
, ,
xxx
tha mãn
1 23
1x xx

?
A.
19.
B.
18.
C.
4.
D.
3.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 1
HÀM S LIÊN TC
Vn đ 1. Xét tính liên tc ca hàm s ti mt đim
Các ví d
Ví d 1. Xét tính liên tc ca hàm s sau ti
=x3
1.
( )
−−
=
=
3
2
x 27
khi x 3
x x6
fx
10
khi x 3
3
2.
( )
( )
<
+−
=
−≥
2
x3
khi x 3
2x 3 3
fx
x 1 khi x 3
Li gii.
1. Hàm s xác đnh trên
Ta có
=
10
f(3)
3
→→
++
= =
−+
−−
32
2
x3 x3 x3
x 27 (x 3)(x 3x 9)
lim f(x) lim lim
(x 3)(x 2)
x x6
++
= =
+
2
x3
x 3x 9 27
lim f(3)
x2 5
.
Vy hàm s không liên tc ti
=
x3
.
2. Ta có
=f(3) 4
++
→→
= −=
2
x3 x3
lim f(x) lim (x 1) 4
;
−− +
→→
++
= = =
+−
x3 x3 x3 x3
x 3 2x 3 3
lim f(x) lim lim 3 lim f(x)
2
2x 3 3
Vy hàm s gián đon ti
=x3
.
Ví d 2.
Xét tính liên tc ca hàm s sau ti đim ch ra
1.
+≠
=
=
2
x 1 khi x 1
f(x)
2 khi x 1
ti đim
=
0
x1
2.
−−
≠−
=
+
=
2
x x2
khi x 1
f(x)
x1
1 khi x 1
Li gii.
1. Ta có
=f(1) 2
→→
= +==
2
x1 x1
lim f(x) lim(x 1) 2 f(1)
Vy hàm s liên tc ti đim
=x1
.
2. Ta có
−=f( 1) 1
++ +
→− →− →−
+−
= = −=
+
x1 x1 x1
(x 1)(x 2)
lim f(x) lim lim (2 x) 3
x1
−− +
→− →− →− →−
+−
= = =−≠
+
x1 x1 x1 x1
(x 1)(x 2)
lim f(x) lim lim (x 2) 3 lim f(x)
x1
Suy ra không tn ti gii hn ca hàm s
=y f(x)
khi
→−x1
.
Vy hàm s gián đon ti
= x1
.
Ví d 3 Tìm
a
để hàm s sau liên tc ti
=x2
1.
( )
=
=
3
4x 2
khi x 2
fx
x2
a khi x 2
2.
( )
−+
<
=
++
42
3
2
x 5x 4
khi x 2
fx
x8
ax x 1 khi x 2
Li gii.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 2
1. Ta có
=
f(2) a
→→
= = =
++
3
3
2
x2 x2 x2
3
4x 2 4 1
lim f(x) lim lim
x2 3
(4x) 2 4x 4
Hàm s liên tc ti đim
=⇔ = ⇔=
x2
1
x 2 lim f(x) f(2) a
3
.
2. Ta có :
−−
→→
−+ +
= = =
++
42 2
32
x2 x2 x2
x 5x 4 (x 1)(x 2)
lim f(x) lim lim 1
x 8 x 2x 4
(
)
++
→→
= ++ = +=
2
x2 x2
lim f(x) lim ax x 1 4a 3 f(2)
Hàm s liên tc ti
+−
→→
=⇔==
x2 x2
x 2 lim f(x) lim f(x) f(2)
+==
1
4a 3 1 a
2
.
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP
Bài 1 Xét tính liên tc ca hàm s
=y f(x)
ti đim ch ra
1.
=
=
x2
khi x 4
x4
f(x)
1
khi x 4
4
ti
=x4
2.
−+
+>
=
+−
2
2
x 3x 2
2 khi x 1
f(x)
x1
3x x 1 khi x 1
ti
=x1
3.
(
)
π
=
−>
x
cos khi x 1
fx
2
x 1 khi x 1
ti
=x1
= x1
.
Bài 2. Chn giá tr
f(0)
để các hàm s sau liên tc ti đim
=x0
.
1.
+−
=
+
2x 1 1
f(x)
x(x 1)
2.
+−
=
+−
3
2x 8 2
f(x)
3x 4 2
Bài 3. Xét tính liên tc ca các hàm s sau ti đim đã ch ra
1.
++
>−
=
+
+ ≤−
x x2
khi x 1
f(x)
x1
2x 3 khi x 1
ti
=
0
x1
2.
++
=
=
3
x1 x1
khi x 0
f(x)
x
2 khi x 0
ti
=
0
x0
3.
=
=
3
x1
khi x 1
x1
f(x)
1
khi x 1
3
ti
=
0
x1
4.
−−
+>
=
−+
2
2
x x2
2x khi x 2
f(x)
x2
x x 3 khi x 2
ti
=
0
x2
Bài 4. Tìm
a
để các hàm s sau liên tc ti các đim đã ch ra
1.
( )
+<
=
++
2
x 2a khi x 0
fx
x x 1 khi x 0
ti
=x0
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 3
2.
+−
=
++
=
2
4x 1 1
khi x 0
f(x)
ax (2a 1)x
3 khi x 0
ti
=x0
3.
+−
>
=
2
2
3x 1 2
khi x 1
x1
f(x)
a(x 2)
khi x 1
x3
ti
=
x1
.
Bài 1
1. Ta có :
→→
= = = =
+
x4 x4 x4
x2 1 1
lim f(x) lim lim f(4)
x4 4
x2
Hàm s liên tc ti đim
=x4
.
2.
++
→→

−−
= +=


x1 x1
(x 1)(x 2)
lim f(x) lim 2 2
x1
( )
−− +
→→
= +− =
2
x1 x1 x1
lim f(x) lim 3x x 1 3 lim f(x)
Hàm s không liên tc ti
=x1
.
3. Hàm s liên tc ti
=
x1
, không liên tc ti đim
= x1
.
Bài 2.
1. Ta có :
(
)
→→
+−
= = =
+
+ ++
x0 x0 x0
2x 1 1 2x
lim f(x) lim lim 1
x(x 1)
x(x1) 2x11
Vy ta chn
=
f(0) 1
2. Ta có :
( )
→→
++
= =

+ + ++


x0 x0
2
3
3
2 3x 4 2
2
lim f(x) lim
9
3 (2x 8) 2. 2x 8 4
Vy ta chn
=
2
f(0)
9
.
Bài 3.
1. Ta có:
−=f( 1) 1
( )
−−
→− →−
= +=
x1 x1
lim f(x) lim 2x 3 1
++ +
→− →− →−
+ + −−
= =
+
+ −+
2
x1 x1 x1
x x2 x x2
lim f(x) lim lim
x1
(x 1)(x x 2)
+
→−
=
−+
x1
x2 3
lim
2
x x2
Suy ra
+−
→− →−
x1 x1
lim f(x) lim f(x)
Vy hàm s không liên tc ti
=
0
x1
.
2. Ta có:
=f(0) 2
→→

++− +−
= = +



33
x0 x0 x0
x1 x1 1 x1
lim f(x) lim lim 1
xx

=+==

−+

3
x0
1
lim 1 2 f(0)
1 x1x1
Vy hàm s liên tc ti
=x0
.
3. Ta có :
→→
= = = =
++
3
3
3
2
x1 x4 x4
x1 1 1
lim f(x) lim lim f(1)
x1 3
x x1
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 4
Hàm s liên tc ti đim
=x1
.
4. Ta có :
++
→→

+−
= +=


x2 x2
(x 1)(x 2)
lim f(x) lim 2x 4
x2
( )
−− +
→→
= −+ =
2
x2 x2 x2
lim f(x) lim x x 3 5 lim f(x)
Hàm s không liên tc ti
=
0
x2
.
Bài 4.
1. Ta có :
++
→→
= ++ =
2
x0 x0
lim f(x) lim (x x 1) 1
−−
→→
= +=
x0 x0
lim f(x) lim (x 2a) 2a
Suy ra hàm s liên tc ti
=⇔=
1
x0 a
2
.
2. Ta có :
( )
→→
+−
=
++
x0 x0
4x 1 1
lim f(x) lim
x ax 2a 1
( )
(
)
= =
+
+ + ++
x0
42
lim
2a 1
ax 2a 1 4x 1 1
Hàm s liên tc ti
=⇔ =⇔=
+
21
x0 3 a
2a 1 6
.
3. Ta có :
++
→→
+−
= =
2
x1 x1
3x 1 2 3
lim f(x) lim
8
x1
−−
→→
= =
2
x1 x1
a(x 2) a
lim f(x) lim
x3 2
Suy ra hàm s liên tc ti
= =⇒=
a3 3
x1 a
28 4
.
Vn đề 2. Xét tính liên tc ca hàm s trên mt tp
Phương pháp:S dng các đnh lí v tính liên tc ca hàm đa thc, lương giác, phân thc hu t
Nếu hàm s cho dưi dng nhiu công thc thì ta xét tính liên tc trên mi khong đã chia và ti các đim chia
ca các khong đó.
Các ví d
Ví d
1 Xét tính liên tc ca các hàm s sau trên toàn trc s:
1.
= +f(x) tan2x cosx
2.
−+
=
−+
2
x12
f(x)
x 3x 2
Li gii.
1. TXĐ:
π π
= +∈



D \ k ,k
42
Vy hàm s liên tc trên
D
2. Điu kin xác đnh:
−≥
>

+≠
2
x10
x1
x2
x 3x 2 0
Vy hàm s liên tc trên
( ) ( )
+∞1; 2 2;
.
Ví d 2 Xác đnh a đ hàm s
(
)
( )
( )
<
=
+−
−≥
2
ax2
khi x 2
fx
x22
1 a x khi x 2
liên tc trên
.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 5
Li gii.
Hàm s xác đnh trên
Vi
<⇒x2
hàm s liên tc
Vi
>⇒x2
hàm s liên tc
Vi
=x2
ta có
++
→→
= = −=
x2 x2
lim f(x) lim (1 a)x 2(1 a) f(2)
−−
→→
= = ++ =
+−
2
22
x2 x2 x2
a (x 2)
lim f(x) lim lim a ( x 2 2) 4a
x22
Hàm s liên tc trên
hàm s liên tc ti
=x2
−+
→→
= = ⇔= =
2
x2 x2
1
lim f(x) lim f(x) 4a 2(1 a) a 1,a
2
.
Vy
=−=
1
a 1,a
2
là nhng giá tr cn tìm.
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP
Bài 1 Xác đnh tính liên tc ca hàm s sau trên
1.
+
=
−−
2
x2
f(x)
x x6
2.
=
2
f(x) 3x 1
3.
= +f(x) 2sinx 3tan2x
Bài 2 Xét tính liên tc ca các hàm s sau trên
1.
( )
−+
<
=
−≥
2
3
x 5x 6
khi x 2
fx
2x 16
2 x khi x 2
2.
>
=
−+
+
3
3
x1
khi x 1
x1
f(x)
1x 2
khi x 1
x2
Bài 3 Xét tính liên tc hàm s sau trên
1.
( )
−+
=
=
2
x 3x 2
khi x 1
fx
x1
a khi x 1
2.
( )
+−
=
=
2x 1 1
khi x 0
fx
x
0 khi x 0
3.
+
= <<
−≥
3
2x 1 khi x 0
f(x) (x 1) khi 0 x 2
x 1 khi x 2
4.
++
=
−>
2
2x x 1 khi x 1
f(x)
3x 1 khi x 1
.
Bài 4. c đnh
a,b
để các hàm s sau liên tc trên
1.
(
)
π
=
π
+>
sin x khi x
2
fx
ax b khi x
2
2.
−+
−≠
= =
=
32
x 3x 2x
khi x(x 2) 0
x(x 2)
f(x) a khi x 2
b khi x 0
.
Bài 5. Tìm
m
để các hàm s sau liên tc trên
1.
−+
=
−=
3
x 2 2x 1
khi x 1
f(x)
x1
3m 2 khi x 1
2.
+−
>
=
++
2
x11
khi x 0
f(x)
x
2x 3m 1 khi x 0
3.
−+
=
+
<
++
2
2x 4 3 khi x 2
f(x)
x1
khi x 2
x 2mx 3m 2
.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 6
Bài 1
1. TXĐ :
{ }
=
D \ 3; 2
Ta có hàm s liên tc ti mi
xD
và hàm s gián đon ti
=−=
x 2,x 3
2. TXĐ :

= −∞ +∞



11
D; ;
33
Ta có hàm s liên tc ti mi đim

−∞ +∞


11
x; ;
33

→−



==−⇒


1
x
3
1
lim f(x) 0 f
3
hàm s liên tc trái ti
=
1
x
3
+




= =


1
x
3
1
lim f(x) 0 f
3
hàm s liên tc phi ti
=
1
x
3
Hàm s gián đon ti mi đim

∈−


11
x;
33
.
3. TXĐ :
π π
= +∈



D \ k ,k
42
Ta có hàm s liên tc ti mi đim thuc D và gián đon ti các đim
ππ
=+∈
x k ,k
42
.
Bài 2
1. TXĐ :
=
D
Vi
−+
<⇒ =
2
3
x 5x 6
x 2 f(x)
2x 16
hàm s liên tc
Vi
>⇒ =−⇒x 2 f(x) 2 x
hàm s liên tc
Ti
=x2
ta có :
=f(2) 0
( )
++
→→
= −=
x2 x2
lim f(x) lim 2 x 0
;
−− +
→→
−−
= =−≠
++
2
x2 x2 x2
(x 2)(x 3) 1
lim f(x) lim lim f(x)
24
2(x 2)(x 2x 4)
Hàm s không liên tc ti
=x2
.
2. Hàm s xác đnh vi mi x thuc
Vi
−+
<⇒ =
+
1x 2
x 1 f(x)
x2
hàm s liên tc
Vi
>⇒ =
3
x1
x 1 f(x)
x1
hàm s liên tc
Ti
=x1
ta có :
=
2
f(1)
3
++ +
→→
−+
= = =
++
3
3
3
2
x1 x1 x1
x 1 (x 1)( x 1) 2
lim f(x) lim lim
3
x1
(x 1)( x x 1)
;
−− +
→→
−+
= = = =
+
x2 x1 x1
1x 2 2
lim f(x) lim lim f(x) f(1)
x2 3
Hàm s liên tc ti
=x1
.
Vy hàm s liên tc trên
.
Bài 3.
1. Hàm s liên tc ti mi đim
x1
và gián đon ti
=x1
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 7
2. Hàm s liên tc ti mi đim
x0
và gián đon ti
=x0
3. Hàm s liên tc ti mi đim
x2
và gián đon ti
=x2
4. Hàm s liên tc ti mi đim
≠±
x1
và gián đon ti
= ±
x1
.
Bài 4.
1. Hàm s liên tc trên
π
+=
=

⇔⇔
π

π

=
+=
2
ab1
a
2
b0
ab 1
2
2. Hàm s liên tc trên
=
=
a1
b1
.
Bài 5.
1. Vi
x1
ta có
−+
=
3
x 2 2x 1
f(x)
x1
nên hàm s liên tc trên khong
{ }
\1
Do đó hàm s liên tc trên
khi và ch khi hàm s liên tc ti
=x1
Ta có:
= f(1) 3m 2
→→
−+
=
3
x1 x1
x 2 2x 1
lim f(x) lim
x1


+−
= +



−+




3
x1
3
22
3
x x2
lim 1
(x 1) x x x 2 (x 2)

++

=+=

−+

2
3
22
x1
3
x x2
lim 1 2
x xx2 (x2)
Nên hàm s liên tc ti
= −= =
4
x 1 3m 2 2 m
3
Vy
=
4
m
3
là nhng giá tr cn tìm.
2.
Vi
>x0
ta có
+−
=
x11
f(x)
x
nên hàm s liên tc trên
( )
+∞0;
Vi
<x0
ta có
= ++
2
f(x) 2x 3m 1
nên hàm s liên tc trên
−∞( ;0)
.
Do đó hàm s liên tc trên
khi và ch khi hàm s liên tc ti
=x0
Ta có:
= +
f(0) 3m 1
++ +
→→
+−
= = =
++
x0 x0 x0
x11 1 1
lim f(x) lim lim
x2
x11
( )
−−
→→
= + += +
2
x0 x0
lim f(x) lim 2x 3m 1 3m 1
Do đó hàm s liên tc ti
= += =
11
x 0 3m 1 m
26
Vy
=
1
m
6
thì hàm s liên tc trên
.
3. Vi
>x2
ta có hàm s liên tc.
Để hàm s liên tc trên
thì hàm s phi liên tc trên khong
( )
−∞;2
và liên tc ti
=x2
.
Hàm s liên tc trên
( )
−∞;2
khi và ch khi tam thc
= + + ∀≤
2
g(x) x 2mx 3m 2 0, x 2
TH 1:
−+
∆=
≤≤
= +≠
2
3 17 3 17
' m 3m 2 0
m
22
g(2) m 6 0
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 8
TH 2:
−>
∆= >

⇔>

= ∆>

∆<
2
2
2
1
m 3m 2 0
' m 3m 2 0
m2
x m '2
' (m 2)
+
+
>
<<
<
3 17
3 17
m
m6
2
2
m6
Nên
≤<
3 17
m6
2
(*) thì
∀≤g(x) 0, x 2
( )
++
→→
= −+ =
x2 x2
lim f(x) lim 2x 4 3 3
−−
→→
+
= =
++
2
x2 x2
x1 3
lim f(x) lim
6m
x 2mx 3m 2
Hàm s liên tc ti
= =⇔=
3
x2 3 m5
6m
(tha (*))
Vy
=m5
là nhng giá tr cn tìm.
Vn đ 3. Chng minh phương trình có nghim
Phương pháp :
Để chng minh phương trình
=f(x) 0
có ít nht mt nghim trên D, ta chng minh hàm s
=y f(x)
liên tc
trên D và có hai s
a,b D
sao cho
<f(a).f(b) 0
.
Để chng minh phương trình
=f(x) 0
có k nghim trên D, ta chng minh hàm s
=
y f(x)
liên tc trên D và
tn ti k khong ri nhau
+
i i1
(a ;a )
(i=1,2,…,k) nm trong D sao cho
+
<
i i1
f(a ).f(a ) 0
.
Các ví d
Ví d 1
Chng minh rng các phương trình sau có đúng mt nghim.
1.
+ +=
5
x 3x 1 0
2.
+=+
3
x 2x 4 3 3 2x
Li gii.
1. Xét hàm s
=++
5
f(x) x 3x 1
là hàm liên tc trên
Mt khác:
= = =−<
f( 1) 1,f(0) 1 f( 1).f(0) 1 0
Nên phương trình
=
f(x) 0
có ít nht mt nghim thuc
( )
1; 0
.
Gi s phương trình có hai nghim
12
x ,x
.
Khi đó:
( )
( )
=−+ =
55
1 2 12 12
f(x ) f(x ) 0 x x 3 x x 0
( )
( )
+ + + + +=

43 22 34
1 211212122
A
xxxxxxxxxx30
(1)
Do

= + + + + +>


22
2 2 22
1 12 12 2 1 2
11 1
A x xx xx x xx 3 0
24 2
Nên (1)
⇔=
12
xx
Vy phương trình luôn có đúng mt nghim.
2. Điu kin:
3
x
2
Phương trình
+ −=
3
x 2x 3 3 2x 4 0
Xét hàm s
=+−
3
f(x) x 2x 3 3 2x 4
liên tc trên

−∞

3
;
2
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 9
 
=−− < = > <
 
 
3 19 3
f(0) 4 3 3 0, f 0 f(0).f 0
28 2
Nên phương trình
=
f(x) 0
có ít nht mt nghim
Gi s phương trình
=f(x) 0
có hai nghim
12
x ,x
Khi đó:
−=
12
f(x ) f(x ) 0
( )
( )
( )
+ −− =
33
12 12 1 2
x x 2 x x 3 3 2x 3 2x 0
( )


+ + ++ =

+−


22
121122
12
B
6
xxxxxx2 0
3 2x 3 2x
⇔=
12
xx
(Vì

= + + ++ >

+−

2
2
22
1
12
x 3x
6
Bx 2 0
24
3 2x 3 2x
)
Vy phương trình luôn có nghim duy nht.
Ví d 2
Chng minh rng phương trình sau có ít nht mt nghim :
1.
+ −=
75
x 3x 1 0
2.
+ +=
2
x sin x xcosx 1 0
Li gii.
1. Ta có hàm s
=+−
75
f(x) x 3x 1
liên tc trên R và
=−<f(0).f(1) 3 0
Suy ra phương trinh
=f(x) 0
có ít nht mt nghim thuc
(0; 1)
.
2. Ta có hàm s
= ++
2
f(x) x sinx xcosx 1
liên tc trên R và
π = −π <f(0).f( ) 0
. Suy ra phương trinh
=f(x) 0
có ít
nht mt nghim thuc
π(0; )
.
Ví d 3.
+ + + += ++
53 2 2
x 2x 15x 14x 2 3x x 1
có đúng 5 nghim phân bit
Li gii.
Phương trình đã cho tương đương vi
( )
+ + + += ++
2
53 2 2
x 2x 15x 14x 2 3x x 1
+ + +=
543 2
x 9x 4x 18x 12x 1 0
(1)
Hàm s
=+ ++
543 2
f(x) x 9x 4x 18x 12x 1
liên tc trên
Ta có:

=< => −=−<


1 19
f( 2) 95 0,f( 1) 1 0,f 0
2 32
=> =−< = >f(0) 1 0,f(2) 47 0,f(10) 7921 0
Do đó phương trình
=f(x) 0
có ít nht 5 nghim thuc các khong
( )
( ) ( )

−−


11
2; 1 , 1; , ;0 , 0;2 , 2;10
22
Mt khác
f(x)
là đa thức bc 5 nên có ti đa 5 nghim.
Vy phương trình đã cho có đúng 5 nghim.
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP
Bài 1 Chng minh rng phương trình sau có đúng ba nghim phân bit
1.
+=
3
x 3x 1 0
2.
+ −=
3
2x 6 1 x 3
Bài 2 Chng minh rng phương trình sau luôn có nghim vi mi giá tr ca m, n
1.
( ) ( )
+ + +=
3
mx1 x2 2x30
2.
−=
11
m
cosx sin x
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 10
3.
( )( ) ( )( )
−+ =mxaxc nxbxd 0
(
≤≤abcd
).
Bài 3 Cho
>m0
a,b,c
là ba s thc bt k thoả mãn
+ +=
++
a bc
0
m2 m1 m
. Chng minh rng phương trình
+ +=
2
ax bx c 0
luôn có nghim.
Bài 4. Chng minh rng phương trình :
1.
+ ++=
43 2
xx3xx10
có nghim thuc khong
( )
1; 1
2.
+ −=
53
x 5x 4x 1 0
có năm nghim thuc khong
( )
2;3
3.
( )( ) ( )( ) (
)
( )
−+ + = >axbxc bxcxa cxaxb 0;a,b,c0
có hai nghim phân bit.
4.
−=
25
(1 m )x 3x 1 0
luôn có nghim vi mi m
5.
+ + −=
2 34
m .(x 2) m(x 1) .(x 2) 3x 4 0
có nghim vi mi
m
.
Bài 5 . Cho các s thc dương m,n,p tha mãn:
<<
2
n m; mp n
++=
a bc
0
mnp
. Chng minh rng phương
trình :
= + +=
2
f(x) ax bx c 0
luôn có nghim.
Bài 6.
1. Cho hàm s


f: 0;1 0;1
liên tc.Chng minh rng tn ti ít nht mt s thc
∈

c 0;1
sao cho
( )
=fc c
.
2. Cho hàm s
∞→ f:[0;+ ) [0;+ )
liên tc và
→+∞
= <
x
f(x)
lim L 1
x
Chng minh rng tn ti ít nht mt s
c0
sao
cho
=f(c) c
.
3. Tìm tt c các hàm s

f:
liên tc ti
=x0
tha:
=f(3x) f(x)
.
4. Cho hàm s


f : 0;1 0;1
liên tc trên


0;1
và tha
=f(0) f(1)
.
Chng minh rng vi mi s t nhiên
n
thì phương trình
+=
1
f(x) f(x ) 0
n
luôn có ít nht mt nghim thuc
đon


0;1
.
Bài 7.
1. Cho hàm s f liên tc trên đon [a ;b] và n đim
∈

12 n
x ; x ;...; x a; b
. Chng minh rng tn ti ít nht mt đim
∈

c a;b
sao cho
= + ++
12 n
nf(c) f(x ) f(x ) ... f(x )
.
2. Chng minh rng tn ti duy nht các s
<α<β<01
sao cho
α=α
2
cos
β β=tan 1
.
Bài 1
1. Xét hàm s
=−+
3
f(x) x 3x 1
, ta có hàm s liên tc trên R và
−= = = =f( 2) 1 ; f(0) 1 ; f(1) 1 ;f(2) 3
=−< =−< =<
f( 2).f(0) 1 0 ,f(0).f(1) 1 0,f(1).f(2) 3 0
Suy ra phương trình có ba nghim phân bit thuc các khong
( 2;0),(0;1),(1; 2)
.
Mà f(x) là đa thc bc ba nên f(x) ch có ti đa 3 nghim
Vy phương trình đã cho có đúng ba nghim.
2. Phương trình
−= −⇔ =
3
3
2x 3 6 x 1 (2x 3) 216(x 1) 0
Xét hàm s
=−−
3
f(x) (2x 3) 216(x 1)
, ta có hàm s liên tc trên R và
−= = = =f( 4) 251,f(0) 189,f(1) 1,f(7) 35
Suy ra
⇒− < < <f( 4).f(0) 0,f(0).f(1) 0,f(1).f(7) 0
Suy ra phương trình có ba nghim phân bit thuc các khong
( 4; 0),(0;1),(1;7)
.
Mà f(x) là đa thc bc ba nên f(x) ch có ti đa 3 nghim
Vy phương trình đã cho có đúng ba nghim.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 11
Bài 2
1. Ta có hàm s
(
) ( )
= ++ +
3
f(x)mx1 x2 2x3
liên tc trên R và
=−< f(1).f( 2) 5 0
phương trình có ít nht mt nghim thuc
( 2; 1)
2. Điu kin :
π
≠∈
x k ,k
2
Xét hàm s
=−−f(x) sinx cosx msinxcosx
,liên tc trên
π


0;
2
π
=−<
f(0).f( ) 1 0
2
do đó phương trình
=f(x) 0
có ít nht mt nghim
π π
⇒≠


00
x 0; x k
22
Do đó phương trình đã cho có ít nht mt nghim.
3. Hàm s
( )
( ) ( )( )
= −+ f(x)mxaxc nxbxd
liên tc trên R và
( )( )( )( )
= ≤⇒
2
f(a).f(c) n a b a d c b c d 0
phuowngt rình đã cho có ít nht mt nghim.
Bài 3 Đặt
= ++
2
f(x) ax bx c
=⇒=c 0 f(x) 0
có nghim
=x0
c0
ta có
( )
+
= =

+
+

m1 c
f(0) c;f
m2
mm 2
( )
+
⇒=<

+
+

2
m1 c
f(0).f 0
m2
mm 2
, suy ra phương trình
=f(x) 0
có ít nht mt nghim.
Bài 4. Gi
f(x)
là vế trái ca các phương trình
1. Ta có hàm s
=y f(x)
liên tc trên
=−<f(1).f( 1) 3 0
Nên phương trình có ít nht mt nghim thuc
( 1;1)
.
2. Ta có hàm s
=y f(x)
liên tc trên
−<
3
f( 2)f( ) 0;
2
−< < < <
3 11
f( )f( 1) 0;f( 1).f( ) 0;f( )f(1) 0;f(1)f(3) 0
2 22
Nên ta có điu phi chng minh.
3. Ta có hàm s
=y f(x)
liên tc trên
= <

2
f(a)f(b)f(c) abc (a b)(b c)(c a) 0
Nên ta có điu phi chng minh.
4. Ta có hàm s
=y f(x)
liên tc trên
→−∞ →+∞
<
xx
lim f(x). lim f(x) 0
Nên ta có điu phi chng minh.
5. Ta có hàm s
=y f(x)
liên tc trên
<f(1).f(2) 0
Nên ta có điu phi chng minh.
Bài 5 Ta xét
= ++
2
2
nn n
f( ) a b c
mm
m
.
Mt khác t :
++=
a bc
0
mnp

+ ++ =



2
22 2
m n n 1m
a. b c c( ) 0
mp
nm n
−−
+ =⇔= =
2 22
22
n pm pm n pm n
mn n
f( ) c. 0 f( ) c f(0)
m m pm pm
n pn
* Xét
=c0
Nếu
=⇒=a 0 b 0 f(x)
là đa thức không, do đó f(x) s có nghim trong (0;1)
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 12
Nếu
a0
, t gi thiết
⇒− = <
bn
1
am
= +=f(x) x(ax b) 0
=−∈
b
x (0; 1)
a
* Xét
c0
, ta có:

= <


2
2
pm n
n
f .f(0) f (0) 0
m pm
f(x)
có nghim
∈⊂
n
x (0; ) (0;1)
m
.
Bài 6.
1. Xét hàm s
( ) ( )
= gx fx x
,ta có
=y g(x)
liên tc trên


0;1
<g(0)g(1) 0
nên tn ti
∈ = =

c 0;1 : g(c) 0 f(c) c
.
2.
Nếu
=f(0) 0
thì ta chn
=c0
.
Nếu
>f(0) 0
.
Xét hàm s
= g(x) f(x) x
, ta có hàm
g
liên tc trên
+∞[0; )
>g(0) 0
→+∞
= <
x
f(x)
lim L 1
x
nên tn ti s
>a0
sao cho
<⇒ <
f(a)
1 g(a) 0
a
⇒<g(0).g(a) 0
nên tn ti s thc
( )
c 0;a
sao cho
=g(c) 0
Hay là
=f(c) c
.
3. Ta có:


= = = =




2n
xx x
f(x) f f ... f
3
33
Cho
→∞⇒
n
x
n 0, x
3
Suy ra:
= = ∀∈
f(x) f(0) a, x
Vy f là hàm hng.
4. Xét hàm s

= +−


1
g(x) f x f(x)
n
, ta có
g
là hàm liên tc trên
−


n1
0;
n
−−
= =

 + 
= =−=

 
 

∑∑
n1 n1
k0 k0
k k1 k
g f f f(1) f(0) 0
n nn
Suy ra tn ti hai ch s
{ }
∈−i, j 0,1,...,n 1
sao cho :


<




j
i
g .g 0
nn
Hay phương trình :
= +=
1
g(x) 0 f(x) f(x ) 0
n
có nghim trên


0;1
.
Bài 7.
1. Xét hàm s :
= −−
12 n
g(x) nf(x) f(x ) f(x ) ... f(x )
liên tc trên [a ;b].
Vì f liên tc trên đon [a ;b] nên tn ti giá tr ln nht M, nh nht m do đó tn ti
α β∈

, a,b
sao cho
α= β=
f( ) m,f( ) M
α β<g( ).g( ) 0
.
2. Hàm s :
=
2
f(x) cosx x
liên tc trên
= −<f(0).f(1) 1(cos1 1) 0
Suy ra
( )
∃α α =0;1 : f( ) 0
hay
α=α
2
cos
Mt khác hàm s
=y cosx
là hàm nghch biến trên
(0; 1)
, hàm
=
2
yx
là hàm đng biến trên
( )
0;1
nên
α
là s
duy nht.
Hàm s
= g(x) x tan x 1
liên tc trên
( )
0;1
= −<f(0).f(1) 1(tan1 1) 0
, đng thi hàm s
g(x)
đồng biến trên
(0; 1)
nên tn ti duy nht s thc
β∈(0; 1)
sao cho
β β− =tan 1 0
.
< ∀>sinxx x0
nên
α
α = < = β α
α
sin
g( ) 1 0 f( )
.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM
HAØM SOÁ LIEÂN TUÏC
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 13
Câu 1. Điều kin:
34
4;
0
40
3
3
TXD
xx
D
x x





 




hàm s liên tc trên
4;3 .
Xét ti
3,
x
ta có
33
11
lim lim 3 3
47
xx
fx x f
x





Hàm s liên tc trái ti
3.x
Vy hàm s liên tc trên
4;3 .
Chn C.
Câu 2.
02sin 3x 
vi mi
TXD
x D  
Hàm s liên tc trên
.
Chn D.
Câu 3.
fx
liên tc trên
nên suy ra
2
11 1
32
1 lim lim lim 2 1.
1
xx x
xx
f fx x
x



Chn D.
Câu 4.
fx
liên tc trên
3;3
nên suy ra
00 0
33 2 1
0 lim lim lim .
33 3
xx x
xx
f fx
x
xx




Chn B.
Câu 5.
fx
liên tc trên
4; 
nên suy ra
00 0
0 lim lim lim 4 2 4.
42
xx x
x
f fx x
x



Chn C.
Câu 6. Tp xác đnh:
D
, cha
2x
. Theo gi thiết thì ta phi có
2
22 2
2
2 lim lim lim 1 3.
2
xx x
xx
m f fx x
x



Chn D.
Câu 7. Hàm s xác đnh vi mi
x
. Theo gi thiết ta phi có
2
32
2
11 1 1
12
22
3 1 lim lim lim lim 2 3 0.
11
xx x x
xx
xx x
m f fx x m
xx





Chn A.
Câu 8. Hàm s
fx
có TXĐ:
0; .D 
Điều kin bài toán tương đương với
Ta có:
11 1
1 11 1
1 1 lim lim lim .
1 22
1
xx x
x
ky y k
x
x


Chn C.
Câu 9. Hàm s
fx
có tp xác đnh là
1; . 
Theo gi thiết ta phi có
33 3 3
3 12
3
3 lim lim lim lim 1 2 4.
3
12
xx x x
xx
x
m f fx x
x
x


 

Chn B.
Câu 10. Vi mi
0x 
ta có
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 14
22
1
si0 n0fx x x
x

khi
0
x

0
lim 0.
x
fx
Theo gii thiết ta phi có:
0
0 lim 0.
x
m f fx

Chn C.
Câu 11. Tp xác đnh:
33
|; ;
2 2 2 22 2 2
k
kk kD
k

















Ta có
000
tan sin 1 1
lim lim lim . 1. 1
cos co
0
s
0
0
xxx
xx
fx
x xx
f

   
fx
không liên tc ti
0.
x
Chn A.
Câu 12. Tp xác đnh
.
D
Điều kin bài toán tương đương vi
11
1 11
sin
1 lim lim
1
sin sin 1 sin 1
lim lim lim . * .
11 1
xx
x xx
x
m f fx
x
xxx
xx x












Đặt
1t x
thì
0t
khi
1.x
Do đó (*) tr thành:
0
sin
lim . .
t
t
m
t


Chn A.
Câu 13. Hàm s c đnh vi mi
x
. Điu kin cz bài toán tr thành:
2
2
2
22 2
2sin sin
2cos
1 cos 1
22 22
2
lim lim lim lim lim *
2
22
xx x x x
xx
x
x
m f fx
x
xx x





 









 









Đặt
0
22
x
t

khi
1.x
Khi đó (*) tr thành:
2
2
0
1 sin 1 1
lim .1 .
2 22
t
t
m
t



Chn C.
Câu 14. Hàm s
y fx
có TXĐ:
D
.
D thy hàm s
y fx
liên tc trên mi khong
; 1 , 1; 0
0;
.
(i) Xét ti
1x 
, ta có
2
4
2
2
11 1 1
11
lim lim lim lim 1 3 1 .
1
xx x x
xx x x
xx
fx x x f
xx
xx
   



hàm s
y fx
liên tc ti
1x

.
(ii) Xét ti
0x
, ta có
2
4
2
2
00 0 0
11
lim lim lim lim 1 1 0 .
1
xx x x
xx x x
xx
fx x x f
xx
xx



Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 15

hàm s
y fx
liên tc ti
0x
.
Chn B.
Câu 15. m s
y fx
có TXĐ
D
.
Hàm s
2
1
1
xx
fx
x
liên tc trên mi khong
;1
,
1;1
1; 
.
(i) Xét ti
1x 
, ta có
2
11 1
1
1
lim lim lim 1
12
1
xx x
xx
x
fx f
x
x
  


Hàm s liên tc ti
1x

.
(ii) Xét ti
1x
, ta có
2
11 1
2
11 1
1
lim lim lim
1
1
1
lim lim lim
1
1
xx x
xx x
xx
x
fx
x
x
xx
x
fx
x
x







Hàm s
y fx
gián đon ti
1x
. Chn B.
Câu 16. TXĐ:
D
. Hàm s liên tc trên mi khong
;2
;
2;
.
Khi đó
fx
liên tc trên
fx
liên tc ti
2x
2
22
lim 2 lim lim 2 .
x
xx
fx f fx fx f



*
Ta có
2
2
22
22 2
22
24
1
lim lim 1 2 1 * 4 2 1 .
1
2
lim lim 4
xx
xx
fm
m
f x mx m m m
m
f x mx m






 


Chn A.
Câu 17. D thy
fx
liên tc trên mi khong
0;4
4;6
. Khi đó hàm s liên tc trên đon
0;6
khi và ch khi hàm s
liên tc ti
4,0,6xxx
.
Tc là ta cn có
0
6
44
lim 0
lim 6 . *
lim lim 4
x
x
xx
fx f
fx f
fx fx f



00
lim lim 0
;
0 00
xx
fx x
f




66
lim lim 1 1
;
61
xx
fx m m
fm




4
4
44
lim lim 2
lim lim 1 1 ;
41
x
x
xx
fx x
fx m m
fm





Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 16
Khi đó
*
tr thành
1 2 1 2.mm 
Chn A.
Câu 18. Hàm s
fx
liên tc trên
;1
1; .
Khi đó m s đã cho liên tc trên
khi ch khi liê tc ti
1,
x
tức là ta cn có
1
11
lim 1 lim lim 1 . *
x
xx
fx f fx fx f



Ta có
11
11
2 khi 1
lim lim 2 1
khi 1 *
lim lim 2 1
2 khi 1
xx
xx
xx
fx x
fx a x
fx x
xx










không ta mãn vi mi
.a
Vy không tn ti
giá tr
a
tha yêu cu. Chn C.
Câu 19. Hàm s xác đnh và liên tc trên
0;1
. Khi đó
fx
liên tc trên
0;1
khi và ch khi
1
lim 1 . *
x
fx f
Ta có
2
11 1
1
* 4.
1
lim lim lim 1 1 4
1
xx x
fa
a
x
fx x x
x







Chn A.
Câu 20. D thy hàm s liên tc trên
;1
1; .
Ta có
11
11 1
12
lim lim 2 2
1
lim lim lim 2 1 2
21
xx
xx x
f
fx x fx
x
fx x
x











liên tc ti
1.x
Vy hàm s
fx
liên tc trên
.
Chn D.
Câu 21. Điều kin bài toán tr thành:
33
lim lim 3 . *
xx
fx fx f



Ta có
2
2
33 3
23
33
3 13
243
56
lim lim lim 3
1
43
lim lim 1 1 3 .
xx x
xx
fa
x xx
xx
fx
x
xx
f x ax a










min
22
3
* .
3
a a 

Chn A.
Câu 22. Ta cn có
22
lim lim 2 . *
xx
fx fx f



Ta có
2
3
22
2
ma
2
22
x
7
22
4
3 22 1
lim lim *
24
17
lim li 2
1
44
1
m
.
xx
xx
fa
x
fx a
x
fx
a
ax a











Chn C.
Câu 23. Hàm s c đnh vi mi
x
.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 17
Ta có
fx
liên tc trên
;0

0; .
Mt khác
00
00
01
lim lim 1 cos 1 cos 0 0
lim lim 1 0 1 1
xx
xx
f
fx x fx
fx x





 
gián đon ti
0.x
Chn C.
Câu 24. Ta có
fx
liên tc trên
; 1 , 1;1 , 1; . 
Ta có
11
1 cos 0
2
lim lim 1 2
xx
f
fx
fx x

 





gián đon ti
1.x 
Chn A.
Ta có
11
11
1 cos 0
2
lim lim 1 0
lim lim cos 0
2
xx
xx
f
fx x fx
fx
x







liên tc ti
1.x
Câu 25. D thy ti đim có hoành đ
1x
đồ th ca hàm s b
''
đứt
''
nên hàm s không liên tc ti đó.
C th:
1 1
lim 0
3 lim
x
x
ff
xx

nên
fx
gián đon ti
1.x
Chn B.
Câu 26. Hàm s
y fx
có TXĐ:
D
.
D thy hàm s
y fx
liên tc trên mi khong
;0 , 0;1
1; 
.
Ta có
2
0 00
2
0 00
00
lim lim lim 0
lim lim lim 0
x xx
x xx
f
x
fx x fx
x
x
fx x
x






liên tc ti
0.x
Ta có
2
1 11
11
11
lim lim lim 1
lim lim 1
x xx
xx
f
x
fx x fx
x
fx x






liên tc ti
1.
x
Vy hàm s
y fx
liên tc trên
. Chn A.
Câu 27. Hàm s
y fx
có TXĐ:
D
.
D thy hàm s
y fx
liên tc trên mi khong
;1 , 1; 3
3;
.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 18
Ta có
2
11 1
14
1
lim lim lim 1 2
1
xx x
f
fx
x
fx x
x



gián đon ti
1.x
Ta có
2
33 3
32
1
lim lim lim 1 4
1
xx x
f
fx
x
fx x
x




gián đon ti
3.x
Chn D.
Câu 28. Hàm s
y hx
có TXĐ:
D
.
D thy hàm s
y hx
liên tc trên mi khong
;0 , 0;2
2;
.
Ta có
00
01
lim lim 2 0
xx
h
fx
hx x




không liên tc ti
0x
.
Ta có
2
22
22
25
lim lim 1 5
lim lim 3 1 5
xx
xx
h
hx x f x
hx x






liên tc ti
2x
.
Chn A.
Câu 29. Hàm s xác đnh vi mi
x
.
Điều kin bài toán tr thành
11
lim lim 1 . *
xx
fx fx f



Ta có
22 2
11
2
11
12
lim lim 1 1 * 1 2
lim lim 2
xx
xx
f
f x mx m m
fx x x






1 0.Sm  
Chn B.
Câu 30. Hàm s
y fx
có TXĐ:
D
.
D thy
fx
liên tc trên mi khong
;0 , 0;1

1; 
.
Ta có
00
2
00
00
lim lim cos 0
lim lim 0
1
xx
xx
f
fx x x fx
x
fx
x






liên tc ti
0x
.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 19
Ta có
2
11
3
1
1
11
1
lim lim
12
lim lim 1
xx
x
x
f
x
fx fx
x
fx x




không liên tc ti
1x
.
Chn C.
Câu 31. (i) Hàm
fx
là hàm đa thc nên liên tc trên

A đúng.
(ii) Ta có
1 10
0
2 23 0
f
fx
f



có nghim
1
x
trên
2;1
, mà
2;0 ;21 1;   
B sai và C đúng

Chn B.
(iii) Ta
0 10
0
11
0
22
f
fx
f





nghim
2
x
thuc
1
0; .
2


Kết hp vi (1) suy ra
0fx
các nghim
12
,xx
thỏa:
12
1
3 10
2
xx 
D đúng.
Câu 32. Hàm s
42
25 1fx x x x 
là hàm đa thc có tp xác đnh là
nên liên tc trên
.
Ta có
(i)
01
1. 0 0 0
13
f
f f fx
f


có ít nht mt nghim
1
x
thuc
1; 0
.
(ii)
01
0. 1 0 0
11
f
f f fx
f


có ít nht mt nghim
2
x
thuc
0;1 .
(iii)
11
1. 2 0 0
2 15
f
f f fx
f


có ít nht mt nghim
3
x
thuc
1; 2 .
Vy phương trình
0fx
đã cho có các nghim
123
,,xxx
thỏa
1 23
1012xxx 
Chn D.
Câu 33. Hàm s
3
31xfx x
là hàm đa thc có tp xác đnh là
nên liên tc trên
. Do đó hàm s liên tc trên mi
khong
2; 1 , 1;0 , 0;2 .
Ta có
23
2 10 1
11
f
ff
f



có ít nht mt nghim thuc
2; 1 .
11
100 1
01
f
ff
f



có ít nht mt nghim thuc
1; 0 .
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 20
21
2 00 1
01
f
ff
f


có ít nht mt nghim thuc
0;2 .
Như vy phương trình
1
có ít nht ba thuc khong
2;2
. Tuy nhiên phương trình
0fx
phương trình bc ba có
nhiu nht ba nghim. Vy phương trình
0
fx
có đúng nghiệm trên
.
Chn D.
Cách CASIO. (i) Chn MODE 7 (chức năng TABLE) và nhp:
3
3
() 1.
FX X X

(ii) n “=” và tiếp tc nhp: Start
5
(có th chn s nh hơn).
End
5
(có th chn s ln hơn).
Step
1
(có th nh hơn, ví d
1
2
).
(iii) n “=” ta đưc bng sau:
Bên ct
X
ta cn chn hai giá tr
a
b
ab
sao cho tương ng bên ct
()FX
nhn các giá tr trái du, khi đó phương
trình có nghim
;ab
. Có bao nhiêu cp s
,ab
như thế sao cho khác khong
;ab
rời nhau thì phương trình
0fx
by nhiêu nghim.
Câu 34. Ta có
5 50fx fx 
. Đt
5.gx f x
Khi đó
1 1 5 25 3
1 4 0.
4 4 5 75 2
gf
gg
gf



Vy phương trình
0
gx
có ít nht mt nghim thuc khong
1; 4
hay phương trình
5fx
có ít nht mt nghim
thuc khong
1; 4
. Chn B.
Câu 35. Xét hàm s
32
3 22 3fx x x m x m

liên tc trên
.
Giả s phương trình có ba nghim phân bit
123
, , xxx
sao cho
1 23
1x xx
. Khi đó
 
123
fx xxxx xx
.
Ta có
 
123
11 1 1 0f xxx   
(do
1 23
1x xx
).
15
fm 
nên suy ra
5 0 5.mm 
Th li: Vi
5m 
, ta có
lim
x
fx


nên tn ti
1a 
sao cho
0fa
.
1
Do
5m 
nên
1 50fm 
.
2
0 30fm 
.
3
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 21
lim
x
fx


nên tn ti
0b
sao cho
0fb
.
4
T
1
2
, suy ra phương trình có nghim thuc khong
;1

; T
2
3
, suy ra phương trình có nghim
thuc khong
1; 0
; T
3
4
, suy ra phương trình có nghim thuc khong
0; .
Vy khi
5m 
tha mãn
10;10
9;8;7;6.
m
m
m


Chn C.
| 1/140

Preview text:

Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
1. GIỚI HẠN DÃY SỐ
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I – GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ 1. Định nghĩa Định nghĩa 1 Ta nói dãy số
có giới hạn là khi dần tới dương vô cực, nếu
có thể nhỏ hơn một số dương bé tuỳ
ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. Kí hiệu: hay khi Định nghĩa 2 Ta nói dãy số có giới hạn là (hay dần tới ) khi nếu Kí hiệu: hay khi
2. Một vài giới hạn đặc biệt a) với nguyên dương; b) nếu c) Nếu ( là hằng số) thì
Chú ý: Từ nay về sau thay cho ta viết tắt là .
II – ĐỊNH LÝ VỀ GIỚI HẠN HỮU HẠN Định lí 1 a) Nếu và thì (nếu ). b) Nếu thì
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 1 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
III – TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN Cấp số nhân vô hạn có công bội , với
được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn:
IV – GIỚI HẠN VÔ CỰC 1. Định nghĩa Ta nói dãy số có giới hạn là khi , nếu
có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ
một số hạng nào đó trở đi. Kí hiệu: hay khi Dãy số có giới hạn là khi , nếu . Kí hiệu: hay khi Nhận xét:
2. Một vài giới hạn đặc biệt
Ta thừa nhận các kết quả sau a) với nguyên dương; b) nếu . 3. Định lí 2 a) Nếu và thì . b) Nếu , và thì c) Nếu và thì
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 2 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Vấn đề 1. Tìm giới hạn bằng định nghĩa Phương pháp: Để chứng minh
ta chứng minh với mọi số
nhỏ tùy ý luôn tồn tại một số sao cho . Để chứng minh ta chứng minh . Để chứng minh
ta chứng minh với mọi số
lớn tùy ý, luôn tồn tại số tự nhiên sao cho . Để chứng minh ta chứng minh .
Một dãy số nếu có giới hạn thì giới hạn đó là duy nhất.
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1. Chứng minh rằng: n + 2 2 n − 1 1 1 − 2n 1. lim = 1 lim = lim = −2 n + 1 2. 2 3. 2n + 1 2 2 n + 1
Ví dụ 2. Chứng minh rằng dãy số (u ) : u = (− n n n 1) không có giới hạn.
Ví dụ 3. Chứng minh các giới hạn sau: 2 n + 1 2 − n 1. lim = +∞ lim = −∞ n 2. n
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Chứng minh rằng: 1 1 2 sin n 1. lim = 0 lim 0 (k *) lim 0 n + 1 2. = k ∈ 3. = n n + 2 − 2 1 n
4. lim(2n + 1) = +∞ 5. lim = −∞ n
Bài 2 Chứng minh các giới hạn sau 2 cosn + sin n n + 1 1. lim = 0 lim = 0 lim = 0 n + 1 2. 2 3. n + 1 n + 2 3 3n + n 2 − n 4. lim = +∞ lim = −∞ 2 5. . n n + 1
Bài 3 Dùng định nghĩa tìm các giới hạn sau : 2n + 1 2n + 3 2 n + 1 1. A = lim B = lim C = lim n − 2 2. 2 3. n + 1 n + 1 .
Bài 4 Tìm các giới hạn sau n − 2 n nsin n − 2 3n 1. A = lim B = lim 2n 2. 2 n 1 4n + 1 3. C = lim D = lim 2 4. . n + 2 n + 7 2 n + 3n + 2
Bài 5 Chứng minh rằng dãy số (u ) : u = (− n n n 1) n không có giới hạn.
Bài 6 Chứng minh các giới hạn sau: n a n 1. lim = 0 lim a 1 a 0 n! 2. = với > Bài 7
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 3 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018  x + x + ... + x  1. Nếu dãy số (x 1 2 n
n ) có giới hạn hữu hạn là a thì dãy số các trung bình    n
cũng có giới hạn là a .  1 2 *
2. Dãy số (xn ) thỏa mãn điều kiện 1 < x < 1
2 và xn+ = 1+ x − x ,∀n∈ 1 n n  . 2
Chứng minh rằng dãy số đã cho hội tụ. Tìm lim x Vấ n .
n đề 2. Tìm giới hạn của dãy số dựa vào các định lý và các giới hạn cơ bản Phương pháp:
Sử dụng các định lí về giới hạn, biến đổi đưa về các giới hạn cơ bản. Khi tìm
ta thường chia cả tử và mẫu cho
, trong đó là bậc lớn nhất của tử và mẫu. Khi tìm trong đó
ta thường tách và sử dụng phương pháp nhân lượng liên hơn.
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau : n 1 + 3 + 5 + ... + (2n − 1) 1 + 2 + ... + n − n 1. A = lim B = lim 2 2. 2n + 1 3 2 1 + 2 2 + ... + 2 n + 2n
Ví dụ 2. Tìm các giới hạn sau :  1  1   1  1. C = lim  1 − 1 − ... 1 −       2 2  2 3   2 n   1 1 1 1  2. D = lim + + + ... +   1.2 2.3 3.4 n(n + 1) 
Ví dụ 3. Tìm các giới hạn sau : n+1 n+ 4 − 1 5 n+2 n− 4.3 − 1 2.7 1. A = lim B = lim n 2. 4 + n 5 n n+ 4 + 1 7  1  1   1 
Ví dụ 4. Tìm giới hạn sau : C = lim  1 − 1 − ... 1 −       2 2  2 3   2 n 
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Tìm các giới hạn sau : 2 2n + 3n + 1 2 n + 2n 1. A = lim B = lim 2 2. 3n − n + 2 n − 2 3n + 1 ( 4 2 2n + 1) (n + 2)9 2 n + 1 − 3 3 3n + 2 3. C = lim D = lim 17 4. n + 1 4 4 2n + n + 2 − n
Bài 2 Tìm các giới hạn sau :  2   3 3 2 
1. A = lim  n + 6n − n 
2. B = lim  n + 9n − n      n 3.2 − n 3  2 3 3 2  3. C = lim D = lim n + 2n − n + 2n n 4. . +1 n+  2 + 1 3  
Bài 3 Tìm các giới hạn sau:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 4 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018  2   2 
1. A = lim  n + 2n + 2 + n 
2. B = lim  2n + 1 − n      4 3 3n + 1 − n k a n + ... + a n + k 1 a0 3. C = lim 4. D = lim 4 2n + 3n + 1 + n p b n + ... + b n + p 1 b0
(Trong đó k,p là các số nguyên dương; a b ≠ k p 0 ) . 3  2 
5. A = lim (n − 2n + 1)
6. B = lim  n + n − 1 + n    k k−1 7. C = lim (a n + k ak− n + ... + 1 a0 ) với a ≠ k 0  3 3 
8. D = lim  2n − n + 1    3 3n + n − 1 (n − 7 2) (2n + 3 1) 9. E = lim 10. F = lim (2n − 1)(n + 2 3) 2 (n + 5 2)  2   3 2 3 
11. H = lim  n + n + 1 − n 
12. M = lim  1 − n − 8n + 2n       2 3 3 
13. N = lim  4n + 1 − 8n + n     3 3 2 2 
14. K = lim  n + n − 1 − 3 4n + n + 1 + 5n  .  
Bài 4. Tìm các giới hạn sau 2n + 1 2 4n + 3n + 1 1. A = lim B = lim 1 − 3n 2. (3n − 2 1) 3 n + 1 3 n − 2 3n + 2 3. C = lim 4. D = lim n(2n + 2 1) 4 n + 3 4n + 1 3 n + 2n + 1 4 4 n − 2n + 1 + 2n 5. E = lim F = lim n + 2 6. 3 3 3n + n − n  2   3 3 2 
7. M = lim  n + 6n − n 
8. N = lim  n + 3n + 1 − n       3 n n 3 2  3.2 − 3
9. H = lim n  8n + n − 4n + 3  10. K = lim .   n+1 n+ 2 + 1 3
Bài 5 Tìm các giới hạn sau 3 2n + sin 2n − 1 n n! 1. A = lim B lim 3 2. = n + 1 3 n + 2n n 3.3 + n 4 n + 1 3. C = lim D = lim n+1 n+ 4. 3 + 1 4 2 2 n ( 3n + 2 − 2 3n − 1) 2
5. E = lim( n + n + 1 − 2n)
6. F = lim ( n + 1 + n) k p 2 2  2 
7. H = lim( n + 1 − n − 1)
8. K = lim n  n + 1 − n  .  
Bài 6. Tìm giới hạn của các dãy số sau 1 1 1 1. u = + + ... + n 2 1 + 2 3 2 + 2 3 (n + 1) n + n n + 1 (n + 3 1) 1 + 3 2 + ... + 3 n 2. u = n 3 3n + n + 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 5 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 1 1 1 n(n + 1) 3. u = (1 − )(1 − ).. (1 − n ) T = n 1 T 2 T n T trong đó 2 . 3 2 − 3 1 3 − 3 1 n − 1 n 2k − 1 4. u = n . .... u = n ∑ 3 5. 2 + 3 1 3 + 3 1 n + 1 k k=1 2 n 2 n n 6. u = q + 2q + ... + n
nq với q < 1 7. u = n ∑ 2 k=1 n + k
Bài 7 Tìm các giới hạn sau: k k− a .n + 1 k ak− n + ...+ a n + 1 1 a0 1. A = lim a b 0 p p− với ≠ b .n + 1 k p p bp− n + ...+ b n + 1 1 b0 3 6 n + n + 1 − 4 4 n + 2n − 1 2. B = lim (2n + 2 3)  2 
3. C = lim  4n + n + 1 − 2n     2 3 3 2 
4. D = lim  n + n + 1 − 2 n + n − 1 + n    Bài 8 1 + a + 2 a + ... + n a
1. Cho các số thực a,b thỏa a < 1; b < 1 . Tìm giới hạn I = lim . 1 + b + 2 b + ... + n b 1 2
2. Cho dãy số (xn ) xác định bởi x = 1 ,xn+ = x + x ∀ , n ≥ 1 n n 1 2 Đặ 1 1 1 t S = + + n  + lim S x . + 1 x + 1 x + 1 2 n 1 . Tính n 1 2 k
3. Cho dãy (xk ) được xác định như sau: x = + + ... + k 2! 3! (k + 1)! n n n n
Tìm lim un với u = x + x + ... + n 1 2 x2011 . u = 2011  0 3 u 4. Cho dãy số (u n
n ) được xác định bởi:  1 u . Tìm lim n+ = u +  1 n 2 n .  un
5. Cho dãy số (un ) xác định bởi : u = n + 2 − 2 n + 1 + n n .Đặt S = u + u + n 1 2  + un . Tìm lim Sn . u = 1;  1  u 
6. Cho dãy (un ) xác định như sau:  2 u . Tìm lim∑ n     n u u . n+ = u +  n+1   1 n 2010 4n + 1 n
7. Cho dãy số (un ) với u = n (s ) s = n ∑u lim s n . Dãy được cho bởi . Tìm . 2 n i n i=1 u = 3  1
8. Cho dãy số (un ) được xác định bởi:  u (u + 2 1) − 8
.Xét sự hội tụ và tính giới hạn sau nếu tồn  n n un+ = , (n ≥ 1,n ∈ N)  1 5 n u − 2 tại: lim ∑ i . →∞ 2 n i=1 u + i 1 2 u 2010 Bài 9 Cho dãy số (u n n ) xác định như sau: u = 1 2 và un+ = + 1 un n 1,2,3,... 2011 2011 với =
1. Chứng minh (un ) là dãy số tăng và không bị chặn trên.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 6 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 n u 2. Tính lim ∑ i n→+∞i=1 ui+ − 1 1 . Bài 10.
1. Cho dãy số (xn ) được xác định như sau: x = 1,x = 2,x + = x + + x ,∀n ≥ 1 2 n 2 n 1 n 1 .
Chứng minh rằng dãy số đã cho có giới hạn và tìm giới hạn đó.  1 n
2. Cho dãy số (u ) : u = 1 + n n  
(u ) có giới hạn hữu hạn.  n . Chứng minh rằng dãy  n u = 2  1 2
3. Cho dãy số (un ) được xác định bởi:  u − u + n n 3 u n+ = , ∀ n =  1 1,2,.... 2 u + u +  n n 1
Chứng minh rằng dãy (un ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
4. Cho dãy số (un ) thỏa: u + u + ≥ n n 1
2un+2 và dãy (un) bị chặn. Chứng minh rằng dãy (un) tồn tại giới hạn hữu và tìm giới hạn đó. u = 1,u = 5  0 1
5. Cho dãy (un ) được xác định bởi:  2 u
. Chứng minh rằng dãy (u ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới n+ + u + 6 n  1 n un+ =  2 3 hạn đó. u = 1  1 6. Cho dãy số (u 2 n ) thỏa mãn:  u + 4u + n n 1 (u ) u . Chứng minh dãy số
n có giới hạn hữu hạn. Tìm giới n+ = ,n ≥  1 1 2 u + u +  n n 1 hạn đó. x = 1;x =  1 2 2
7. Cho dãy số (xn ) sao cho 
. Chứng minh dãy số trên có giới hạn và tìm giới hạn trên. xn+ = 4x + 1 n 3xn−1 2
Bài 11. Cho dãy số (xn ) xác định như sau: x = 0 2011, xn+ = ; ∀n = 1 0,1,2,... 1 + 2 xn 1. Đặt u = x ,∀n = n 2n
1,2,3,... Chứng minh dãy (un) có giới hạn hữu hạn.
2. Chứng minh rằng dãy (xn ) cũng có giới hạn hữu hạn.
Bài 12. Tìm lim un biết:
n. 1 + 3 + 5 + ... + (2n − 1) 1 + 2 + ... + n − n 1. u = n u = lim 2 2. 2n + 1 n 3 2 1 + 2 2 + ... + 2 n + 2n 1 1 1 3. u = + + ... + n 2 1 + 2 3 2 + 2 3 (n + 1) n + n n + 1 1 1 1 n(n + 1) 4. u = (1 − )(1 − ).. (1 − n ) T = n 1 T 2 T n T trong đó 2 . 3 2 − 3 1 3 − 3 1 n − 1 n 2k − 1 5. u = n . .... u = n ∑ 3 6. 2 + 3 1 3 + 3 1 n + 1 k k=1 2 n 2 n n 7. u = q + 2q + ... + n nq với q < 1 8. u = n ∑ 2 k=1 n + k n 1 9. u = n ∑ 10. u = n  2  2... 2 . = 2 k 1 n + k n dau can 3 3
Bài 13. Cho dãy số (xn ) thỏa mãn x = 2n + a 8n + ∀ 1 n ∈ n
N , a là số thực cho trước.
1. Tìm điều kiện của a để dãy số trên có giới hạn hữu hạn.
2. Tìm điều kiện của a sao cho dãy số trên là dãy số tăng.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 7 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018  x = α  1
Bài 14. Cho số thực α và xét dãy số (xn ) với  ( ∈  * n ).  2 xn+ = x − 2x + 1 n n 2
1. Với α ∈(1;2) . Chứng minh 1 < x < n 2 với mọi ∈ * n
và (xn ) là dãy số giảm.
2. Với α ∈[1; +∞ ). Tùy vào giá trị của α , tìm giới hạn của (xn ) . Bài 15. 4 4 8
1. Gọi (un ) là dãy số xác định bởi u = ; u + = − + 1 n 1 3un lim u 9 9 9 . Tìm n .
2. Giả sử f(x) là hàm số được xác định trên tập số thực R và thỏa mãn bất phương trình: 9f (4x) ≥ 4 + 4 12f (3x) − 9f (4x) . 4
Chứng minh: f (x) ≥ u ∀n ∈ n
 ;x∈ . Từ đó hãy suy ra f (x) ≥ 3 . x = a;y = b;z = c  1 1 1
3. Cho các dãy số (xn ),(yn ),(zn ) được xác định như sau:  yn− + 1 zn−1 zn− + 1 xn−1 xn− + 1 yn− x = ,y = ,z = 1  n n n 2 2 2 a + b + c
Chứng minh rằng các dãy trên cùng hội tụ về giá trị 3 . x = a  1
5. Cho a > 2 và dãy số (xn ) với  2 n + 3 . 2xn+ = 3x +  1 n n a) Chứng minh : x > n 1 , với ∈ * n
b)Chứng minh dãy số (xn ) có giới hạn và tìm giới hạn đó. Bài 16.  3 a = a =  1 2 2
1. Dãy số (an ) được xác định bởi : 
. Chứng minh rằng dãy số (an) hội tụ và tìm giới hạn  2 an+ = , ∀ n = 2,3,4..  1 a +  n an−1 của dãy số đó. u =  1 1 n 1
2. Cho dãy số (un ) được xác định như sau  .Đặt v = n ∑ un u +
+ = u (u + 1)(u + 2)(u + 3) + 1; n =  1 n n n n 1,2,. i=1 i 2 . Tìm lim vn .  1 x =  1 2 n 1 3. Cho dãy (xn ) : 
. Chứng minh rằng dãy (yn) xác định bởi y = n ∑ có giới  1  2  2 x = i=1 x n  xn− + 1 4xn− + 1 xn−1 , ∀ n ≥ 2 i  2  
hạn và tìm giới hạn đó.   
4. Cho a, b ∈  ,(a, b) = 1; n ∈{ab + 1,ab + 2, }
... . Kí hiệu nr là số cặp số (u,v)∈ × sao cho n = au + bv . Chứng r minh rằng n 1 lim = n→∞ n ab . Bài 17. (2 + cos2α)x + 2 cos α n n 1 1. Cho dãy (x ) : x = n 1 1; xn+ = 1 y = n ∑ ∀n ≥ 1
(2 − 2cos2α)x + 2 − cos2α trong đó α là số thực. Đặt n i= 2x + 1 i 1 . Tìm α
để dãy số (yn) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
2. Cho c là một số thực dương. Dãy (xn ) được xây dựng như sau: x + = c − c + x , n = n 1 n
0,1,2.. nếu các biểu thức
dưới dấu căn không âm. Tìm tất cả các giá trị của c , để với mọi giá trị ban đầu x ∈ 0
(0;c) , dãy (xn) xác định với mọi n
và tồn tại giới hạn hữu hạn.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 8 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
1ii. Baøi taäp traéc nghieäm töï luyeän
Vấn đề 1. DÃY SỐ DẠNG PHÂN THỨC 2 A. 2. B. 1. C. . D. 0. 3 sin 5n
Câu 1. Kết quả của giới hạn lim 2  bằng:  3n  3 3n 2n 1
Câu 10. Giá trị của giới hạn lim là: 4 4n  2n 1 5 A. 2. B. 3. C. 0. D. . 3 2 3 A. .  B. 0. C. . D. . 7 4
Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn k để k 1 n 2 n cos n n 1 1
Câu 11. Giá trị của giới hạn lim bằng: lim n  . n  2 2n 2 3 A. 0. B. 1. C. 4. D. Vô số. A. . B. 2. C. 1. D. 0. 2
3sin n  4 cos n
Câu 3. Kết quả của giới hạn lim bằng: 1 n 1
Câu 12. Cho hai dãy số u v u
n  và  n  có nn 1 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. 2 v v  . n
Khi đó lim n có giá trị bằng: n  2 unn cos 2n
Câu 4. Kết quả của giới hạn lim 5      bằng: 2    n 1  A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 1 an  4 A. 4. B. . C. 5. D. 4.
Câu 13. Cho dãy số u u n  với n
trong đó a là tham 4 5n  3
số thực. Để dãy số un  có giới hạn bằng 2 , giá trị của a là:  n
Câu 5. Kết quả của giới hạn 2 3 limn sin 2n   là:  5 
A. a  10. B. a  8. C. a  6. D. a  4. A. .  B. 2. C. 0. D. .  2n b
Câu 14. Cho dãy số u u n  với n
trong đó b là tham 5n  3   1n   
số thực. Để dãy số un  có giới hạn hữu hạn, giá trị của b là:
Câu 6. Giá trị của giới hạn lim4      bằng:  n 1   
A. b là một số thực tùy ý. B. b  2. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. C. không tồn tại . b D. b  5.   1 n
Câu 7. Cho hai dãy số u v u  2
n  và  n  có n và 2 n 1 n n 5
Câu 15. Tính giới hạn L  lim . 2 2n 1 1 v  . lim u v n Khi đó  n
n  có giá trị bằng: 2 n  2 3 1 A. L  . B. L  . C. L  2. D. L  1. 2 2 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. 2 3 4n n  2 u  .
Câu 8. Giá trị của giới hạn lim là:
Câu 16. Cho dãy số un  với n Để dãy số đã 2 2 4n 2n 1 an  5
cho có giới hạn bằng 2 , giá trị của a là: 3 A.  . B. .  C. 0. D. 1. 4
A. a  4. B. a  4. C. a  3. D. a  2. 2 n  2n 2 3 n 3n
Câu 9. Giá trị của giới hạn lim bằng:
Câu 17. Tính giới hạn L  lim . 3 n  3n 1 3 2n  5n 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 9 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 3 1 1 3 2n 3n 2 4 2n 3n
A. L   . B. L  . C. L  . D. L  0. lim . lim . 2 5 2 C. D. 2 2n 1 4 2 2n n
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để 1
Câu 26. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng  ? 2 4 5n 3an 3 L  lim  0.  1a 4 n  2n 1 2 n 2n 4 3 n   2n 1 A. u  . u  . n B. 2 n 3 2
A. a  0;a  1.
B. 0  a  1. 3n  5 3n  2n 1 2 3 n 3n 2 n   2n 5 C. u  . D. u  .
C. a  0; a  1.
D. 0  a  1. n 3 2 9n n 1 n 3 3n  4n 2  3 2n n  2 3n   1
Câu 27. Dãy số nào sau đây có giới hạn là  ?
Câu 19. Tính giới hạn L  lim . 2n  1  4 n 7 2 1 n 2 n 2 A. u  . u  . n B. 5n  5 n 3 5n  5n 3
A. L   . B. L  1. C. L  3. D. L  .  2 2 n 2n 1 2n C. u  . . n D. 2 2  5n  5n 5n  5n 2 n  2n 3 2n   1 4n   5
Câu 20. Tính giới hạn L  lim  . 4 n 3n   1  2 3n 7
Câu 28. Dãy số nào sau đây có giới hạn là  ? 3 8 1 2n n  2n 1 A. L  0. B. L  1. C. L  . D. L  .  A. . B. u  . n 3 2 5n  5n 3 n   2n 2 3 2 4 n 1 2n 3n n 2nu  .
Câu 21. Tính giới hạn L  lim . C. u . D. n 2 3 n 3 n  8 n  2n 5n 1 2 1 1
Câu 29. Tính giới hạn L  lim3n  5n   3 . A. L  . B. L  1. C. L  . D. L  .  2 8 A. L  3. B. L  .
 C. L  5. D. L  .  3 n 2n
Câu 22. Kết quả của giới hạn lim là: 2 13n
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc
khoảng 10;10 để L
n  2a   3 lim 5 3 2 n   . 1 2 A.  . B. .  C. .  D. . 3 3 A. 19. B. 3. C. 5. D. 10. 3 2n  3n
Câu 31. Tính giới hạn  4 2
lim 3n  4n n   1 .
Câu 23. Kết quả của giới hạn lim là: 2 4n  2n 1 A. L  7. B. L  .
 C. L  3. D. L  .  3 5 A. . B. .  C. 0 D. . 4 7 2 n
Câu 32. Cho dãy số u
u  2  2 ... 2 . n  với n     4 3n n
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Câu 24. Kết quả của giới hạn lim là: 4n 5 2 A. lim u  .  B. lim u  . 3 n n 1 2 A. 0. B. .  C. .  D. . 4 C. lim u  .  u n
D. Không tồn tại lim . n
Câu 25. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0? 1 3 n 3 3  2n 2 2n 3 1 ... 2 2 2 A. lim . B. lim . lim 2
Câu 33. Giá trị của giới hạn bằng: 2n 1 3 2n 4 2 n 1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 10 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 1 1 1 1 A. . B. 1. C. . D. . C. lim u  . D. lim u  1. 8 2 4 n 2 n  1 2 n 1
Câu 41. Cho dãy số có giới hạn un  xác định bởi
Câu 34. Giá trị của giới hạn lim  ...    bằng: 2 2 2 n n n  u   2 1  u 1 . Tính lim u . n 1 1 n u   , n 1  n 1  A. 0. B. . C. . D. 1.  2 3 2 A. lim u  1. B. lim u  0. C. lim u  2. D n n n
1 3  5 2n   1   
Câu 35. Giá trị của giới hạn lim   2  3n  4  2 9n n 1
Câu 42. Kết quả của giới hạn lim bằng: bằng: 4n 2 1 2 A. 0. B. . C. . D. 1. 2 3 3 3 A. . B. . C. 0. D. 3. 3 4  1 1 1  2 n   2n 1
Câu 36. Giá trị của giới hạn lim  ...    là: lim 
Câu 43. Kết quả của giới hạn bằng: 1.2 2.3 nn   1  4 3n  2 1 2 1 3 1 A. . B. 1. C. 0. D. .   . .  .  . 2 A. B. C. D. 3 2 3 2 Câu 37. Giá trị của giới hạn 2n  3  lim  1 1 1 
Câu 44. Kết quả của giới hạn là: lim  ...    2n  5   bằng: 1.3 3.5 2n  1 2n   1  5 5 A. . B. . C. .  D. 1. 1 1 2 7 A. . B. . C. 1. D. 2. 2 4 n 1  4 
Câu 45. Kết quả của giới hạn lim bằng: 1 1 1  n 1  n
Câu 38. Giá trị của giới hạn lim  ......      1.4 2.5 nn  3     1 bằng: A. 1. B. 0. C. 1. D. . 2 11 3 A. . B. 2. C. 1. D. . 18 2 2 n n 1
Câu 46. Biết rằng lim  a sin  . b Tính 2 n n 2 4 2 2 2 1  2 ... n 3 3
Câu 39. Giá trị của giới hạn lim bằng:
S a b . n 2 n   1 A. S  1. B. S  8. C. S  0. D. S  1. 1 1 A. 4. B. 1. C. . D. . 2 3 10
Câu 47. Kết quả của giới hạn lim là: 4 2 n n 1
Câu 40. Cho dãy số có giới hạn un  xác định bởi A. .  B. 10. C. 0. D. .   1 u    n  2  . u 2n  2  1 Tính lim . n
Câu 48. Kết quả của giới hạn limn   1 là: u   , n 1 4 2 n n 1 n 1   2 u  n A. .  B. 1. C. 0. D. . 
A. lim u  1. u n B. lim 0. n
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 11 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 3 3 2 an  5n 7 A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số.
Câu 49. Biết rằng lim
b 3  c với , a b, c là 2 3n n  2
Câu 59. Giá trị của giới hạn  2 lim
n 2n  3 n là: a c
các tham số. Tính giá trị của biểu thức P  . 3 b A. 1. B. 0. C. 1. D. .  1 1
A. P  3. B. P  . C. P  2. D. P  . 3 2
Câu 60. Cho dãy số u
u n an   n n  với 2 2 5 1 n ,
trong đó a là tham số thực. Tìm a để lim u  1. n
Câu 50. Kết quả của giới hạn 5 5 2
lim 200 3n  2n là: A. 3. B. 2. C. 2. D. 3. A. .  B. 1. C. 0. D. . 
Câu 61. Giá trị của giới hạn lim3 3 3 3
n 1  n  2 bằng:
Vấn đề 2. DÃY SỐ CHỨA CĂN THỨC
Câu 51. Giá trị của giới hạn lim n 5  n 1 bằng: A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. 3 2 3 lim A. 0. B. 1. C. 3. D. 5.
Câu 62. Giá trị của giới hạn
n n n là:
Câu 52. Giá trị của giới hạn  2 lim
n n 1 n là: 1 A. . B. .  C. 0. D. 1. 3 1 A.  . B. 0. C. 1. D. .  3 3 2 2
Câu 63. Giá trị của giới hạn lim n 2n n bằng:
Câu 53. Giá trị của giới hạn  2 2 lim
n 1  3n  2 là: 1 2 A. . B.  . C. 0. D. 1. 3 3 A. 2. B. 0. C. .  D. .   
Câu 64. Giá trị của giới hạn lim n
n1 n1   là:
Câu 54. Giá trị của giới hạn  2 2 lim
n  2n n 2n  là: A. 1. B. .  C. 0. D. 1. A. 1. B. 2. C. 4. D. .   
Câu 65. Giá trị của giới hạn lim n
n1 n   bằng:
Câu 55. Có bao nhiêu giá trị của a để  2 2 2 lim
n a n n a  2n 1 0. 1 1 1 A. 0. B. . C. . D. . 2 3 4 A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.  
Câu 66. Giá trị của giới hạn n 2 2 lim
n 1  n 3 bằng: Câu 56. Giá trị của giới hạn    2 2 lim
2n n 1  2n 3n  2 là: A. 1. B. 2. C. 4. D. .    2
Câu 67. Giá trị của giới hạn n 2 2 lim
n n 1  n n 6 A. 0. B. . C. .  D. .    2 là:
Câu 57. Giá trị của giới hạn  2 2 lim
n  2n 1  2n n  là: 7
A. 7 1. B. 3. C. . D. .  2 A. 1. B. 1 2. C. .  D. .  1
Câu 68. Giá trị của giới hạn lim là:
Câu 58. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thỏa  2
n  2  n  4  2 2 lim
n 8n n a  0 . A. 1. B. 0. C. .  D. . 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 12 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 2
9n n n  2
Câu 78. Kết quả của giới hạn  4 n 1
lim 3 .2  5.3n  là:
Câu 69. Giá trị của giới hạn lim là: 3n 2 2 1 .  . A. 1. B. 0. C. 3. D. .  A. B. 1. C. .  D. 3 3 1 n n 1 
Câu 70. Giá trị của giới hạn lim là: 3  4.2 3 3 3 n 1 n
Câu 79. Kết quả của giới hạn lim là: 3.2  4n n A. 2. B. 0. C. .  D. .  A. 0. B. 1. C. .  D. . 
Vấn đề 3. DÃY SỐ CHỨA HÀM LŨY THỪA n 1 2   3n 10
Câu 80. Kết quả của giới hạn lim là: 2 3n n  2 n2 2 5 2 3 A. .  B. . C. . D. . 
Câu 71. Kết quả của giới hạn lim bằng: 3n  2.5n 3 2 25 5 5
Câu 81. Tìm tất cả giá trị nguyên của a thuộc 0;2018 để A.  . B. . C. 1. D.  . 2 2 2 n n 1 4  2  1 4 lim  .
3n  4na 1024 n n 1 3 2.5 
Câu 72. Kết quả của giới hạn lim bằng: n 1 2   5n A. 2007. B. 2008. C. 2017. D. 2016. A. 15. B. 10. C. 10. D. 15.  2  n  2n   1 n   
Câu 82. Kết quả của giới hạn lim     bằng: n   n n 1 3 4.2   3  3n 1 3   
Câu 73. Kết quả của giới hạn lim là: 3.2n  4n 2 1 1 A. . B. 1. C. . D.  . A. 0. B. 1. C. .  D. .  3 3 3 3n 1 n  
Câu 74. Kết quả của giới hạn lim bằng:  3n   1 cos 3n 2n 2.3n 1
Câu 83. Kết quả của giới hạn lim     bằng:  n 1  1 1 3 A. 1. B.  . C. . D. . 2 2 2 3 A. . B. 3. C. 5. D. 1. 2 Câu 75. Biết rằng 
Câu 84. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thuộc 0;20 sao   n  5 n 1 2  1 2 2n  3 a 5 lim       c với , a b, c  .     2 nan 1 1     n 1 2 n 1 5.2 5 3  b  cho lim 3   là một số nguyên. 2 3  n 2n
Tính giá trị của biểu thức 2 2 2
S a b c . A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. A. S  26.
B. S  30. C. S  21. D. S  31.
Câu 85. Kết quả của giới hạn lim 2.3n n  2 là: n n 2 3  2 n
Câu 76. Kết quả của giới hạn lim là: n n 2n2 33  2 A. 0. B. 2. C. 3. D. .  1 1 A. 1. B. . C. .  D. .
Vấn đề 4. TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ 3 4 HẠN n  
Câu 77. Kết quả của giới hạn lim 3n  5  là:
Câu 86. Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn bằng 2 , tổng của   9
ba số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng
. Số hạng đầu u 4 1 A. 3. B.  5. C. .  D. . 
của cấp số nhân đó là:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 13 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 9 1 A. u  3. u  4. u  . u  5. S  . S x 1 B. 1 C. 1 D. C. D. 2 tan . 2 1 2 1 sin x 1 1 1 Câu 95. Thu gọn 2 3
S  1 tan  tan  tan  với
Câu 87. Tính tổng S  9  3 1   . 3 3 9 3n 0   . 4 27 A. S
. B. S  14. C. S  16. D. S  15. 2 1 cos A. S  . B. S  . 1 tan     1 1 1 1  2 sin     
Câu 88. Tính tổng S  2 1           4     .  2 4 8 2n  tan 1 C. S  . D. 2 S  tan .
A. S  2 1. B. S  2. C. S  2 2. D. S  . 1 tan 2 Câu 96. Cho ,
m n là các số thực thuộc 1;  1 và các biểu thức: 2 4 2n
Câu 89. Tính tổng S  1   . 3 9 3n 2 3
M  1 m m m  A. S  3.
B. S  4. C. S  5. D. S  6. 2 3
N  1 n n n  1 1 1  n 1 1  2 2 3 3     
Câu 90. Tổng của cấp số nhân vô hạn , , ,..., ,... A 1 mn m n m n n 1 2 6 18 2.3  bằng:
Khẳng định nào dưới đây đúng? 3 8 2 3 MN MN A. . B. . C. . D. . A. A  . B. A  . 4 3 3 8 M N 1 M N 1 1 1 1 1  1 1  1 1 1 1 1 1
Câu 91. Tính tổng S        C. A    . D. A    .     ...  .       ... 2 3 4 9
2n 3n  M N MN M N MN 2 3 1
Câu 97. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111 được biểu A. 1. B. . C. . D. . 3 4 2 a
diễn bởi phân số tối giản
. Tính tổng T a  . b b
Câu 92. Giá trị của giới hạn 2
1 a a ... na A. 17. B. 68. C. 133. D. 137. lim
a 1, b 1 bằng: 2 n  
1 b b ... b
Câu 98. Số thập phân vô hạn tuần hoàn A  0,353535... được 1b 1a a A. 0. B. . C. .
D. Không tồn tại. biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính T  . ab 1a 1b b Câu 93. Rút gọn A. 3456. B. 3465. C. 3645. D. 3546. 2 4 6 2 S  1 cos  cos  cos  cos n x x x x  với B  cos x  1.
Câu 99. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 5,231231... được a
biểu diễn bởi phân số tối giản
. Tính T a  . b A. 2 S  sin x. B. 2 S  cos x. b 1 1 A. 1409. B. 1490. C. 1049. D. 1940. C. S  . D. S  . 2 sin x 2 cos x
Câu 100. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,17232323 được Câu 94. Rút gọn a
biểu diễn bởi phân số tối giản
. Khẳng định nào dưới đây 2 4 6      n 2 1 sin sin sin 1 .sin n S x x x x  b với đúng? sin x  1. A. 15 a b  2 . B. 14 a b  2 . A. 2 S  sin x. B. 2 S  cos x.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 14 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 C. 13 a b  2 . D. 12 a b  2 .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 15 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
1. GIỚI HẠN DÃY SỐ
Vấn đề 1. Tìm giới hạn bằng định nghĩa Các ví dụ
Ví dụ 1.
Chứng minh rằng: n + 2 2 n − 1 1 1 − 2n 1. lim = 1 lim = lim = −2 n 3. + 1 2. 2 2n + 1 2 2 n + 1 Lời giải. 1
1. Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn n > − a 1 a , ta có: n + 2 1 1 − 1 = < < a n n n + 1 n + 1 n + a 1 với ∀ > a n + 2 n + 2 Suy ra lim − 1 = 0 ⇒ lim = 1 n + 1 n + 1 . 3
2. Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn n > − a 1 a , ta có: 2 n − 1 1 3 3 − = < < a n n 2 với ∀ > 2n + 2 1 2 n + 2 1 n + a a 1 2 n − 2 1 1 n − 1 1 Suy ra lim − = 0 ⇒ lim = 2 . 2n + 2 1 2 2n + 1 2 9
3. Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn n > − a 1 2 , ta có: a 1 − 2n 1 − 2n + 2 2 n + 1 1 − 2n + 2(n + 1) 3 3 + 2 = < = < < a với ∀n > n . 2 a n + 2 1 n + 2 1 n + 2 1 n + 1 2 n + a 1 1 − 2n 1 − 2n Suy ra lim + 2 = 0 ⇒ lim = −2 . 2 n + 2 1 n + 1
Ví dụ 2. Chứng minh rằng dãy số (u ) : u = (− n n n 1) không có giới hạn. Lời giải. Ta có: u
= 1 ⇒ lim u = 1; u + = −1⇒ lim u + = − 2n 2n 2n 1 2n 1 1
Vì giới hạn của dãy số nếu có là duy nhất nên ta suy ra dãy (un) không có giới hạn.
Ví dụ 3. Chứng minh các giới hạn sau: 2 n + 1 2 − n 1. lim = +∞ lim = −∞ n 2. n Lời giải.
1.
Với mọi số thực dương M lớn tùy ý, ta có: 2 n + 1 M + 2 2 M − 4
> M ⇔ n − Mn + 1 > 0 ⇔ n > n 2  2  M + M − 4 2 n + 1 Ta chọn n =   0 > M, ∀ n > n  2 thì ta có:  0 n   2 Do đó: n + 1 lim = +∞ n .
2. Với mọi M > 0 lớn tùy ý, ta có:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 1 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018  2 2 n − 2 M + M + 8
> M ⇔ n − M n − 2 > 0 ⇔ n >    n 2     2   2   M + M + 8  n − 2 Ta chọn n =   0   > M, ∀ n > n  2  thì ta có: 0    n   Do đó: 2 − n lim = −∞ . n
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1
Chứng minh rằng: 1 1 2 sin n 1. lim = 0 lim 0 (k *) lim 0 n ∈ 3. = + 1 2. = k n n + 2 − 2 1 n
4. lim(2n + 1) = +∞ 5. lim = −∞ n
Bài 2 Chứng minh các giới hạn sau 2 cosn + sin n n + 1 1. lim = 0 lim = 0 lim = 0 n 3. + 1 2. 2 n + 1 n + 2 3 3n + n 2 − n 4. lim = +∞ lim = −∞ 2 5. . n n + 1
Bài 3 Dùng định nghĩa tìm các giới hạn sau : 2n + 1 2n + 3 2 n + 1 1. A = lim B = lim C = lim n 3. − 2 2. 2 n + 1 n + 1 .
Bài 4 Tìm các giới hạn sau n − 2 n nsin n − 2 3n 1. A = lim B = lim 2n 2. 2 n 1 4n + 1 3. C = lim D = lim 2 4. . n + 2 n + 7 2 n + 3n + 2
Bài 5 Chứng minh rằng dãy số (u ) : u = (− n n n 1) n không có giới hạn.
Bài 6 Chứng minh các giới hạn sau: n a n 1. lim = 0 lim a 1 a 0 n! 2. = với > Bài 7  x + x + ... + x  1 2 n
1. Nếu dãy số (xn ) có giới hạn hữu hạn là a thì dãy số các trung bình    n
cũng có giới hạn là a . 
2. Dãy số (xn ) thỏa mãn điều kiện 1 < x < 1 2 và 1 2 * xn+ = 1+ x − x ,∀n∈ 1 n n  . lim x 2
Chứng minh rằng dãy số đã cho hội tụ. Tìm n . ĐÁP ÁN Bài 1 : 1 1 1 1
1. Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn n > − a 1 a n n lim 0 a ta có < < ∀ > n + 1 n + a a 1 nên có = n + 1 . 1 1 1 1
2. Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn n > k a a n n lim 0 a ta có < < ∀ > a k k nên có = . n n k a n 1 2 sin n 1 1 2 sin n
3. Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn n > − a 2 a n n lim 0 a ta có < < < ∀ > n + 2 n + 2 n + a a 2 nên có = n + 2 .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 2 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 M − 1
4. Với mọi số dương M lớn tùy ý ta chọn n > M 2 Ta có: 2n + 1 > 2n
+ 1 > M ∀n > n ⇒ lim(2n + 1) = +∞ M M . 2 n − M 1
5. Với mọi số dương M lớn tùy ý ta chọn nM thỏa > M n M M + 2 M + 4 ⇔ n > M 2 . 2 n − 2 1 n − 1 Ta có: > M ∀n > n ⇒ lim = +∞ M n n − 2 1 n Vậy lim = −∞ n . Bài 2 2 
1. Với mọi a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn n = − 1 + a   1 a  2 2 Suy ra < a ∀n > n ⇒ lim = 0 n + a 1 n + 1 . cosn + sin n 2 1 cosn + sin n 2. Ta có < lim = 0 ⇒ lim = 0 2 2 mà n n 2 2 n n + 1  1 
3. Với mọi số thực a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn n = − 1 + a   1  2 a  n + 1 1 n + 1 Ta có: < < a ∀n > n ⇒ lim = 0 n . + 2 n + a 1 n + 2 M 
4. Với mọi M > 0 lớn tùy ý, ta chọn n = + M   1  3  3 3n + n 1 Ta có: = 3n + > M ∀n > nM 2 n n 3 3n + n Vậy lim = +∞ 2 . n  1 2
5. Với mọi M > 0 lớn tùy ý , ta chọn n > + 3 − M   1  a  n − 2 3 Ta có: = n + 1 − > 1 + n − 3 > ∀ M n > n 1 + n n + M 1 2 − n Suy ra lim = −∞ . n + 1 Bài 3 5
1. Với số thực a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn n > + 2 > a 2 a 2n + 1 5 5 Ta có: − 2 = < < a ∀n > n n − 2 n − 2 n − a a 2 Vậy A = 2 . 2n + 3
2. Với số thực a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn n a a thỏa < a 2 n + a 1 1 + 2 a − 4a + 13 ⇔ n > a a
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 3 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 2n + 3 Ta có:
< a ∀n > n ⇒ B = 0 . n + a 2 1 1
3. Với số thực a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn n > − a 1 a 2 n + 1 n + 2 1 Ta có: − 1 < − 1 < < a ∀n > n n + 1 n + 1 n + a a 1 Vậy C = 1 . Bài 4 1 1. A = B 3 C 0 D 4
2 2. = − 3. = 4. = . Bài 5 Ta có: u
= 2n → +∞; u + = −(2n + 1) → −∞ 2n 2n 1
Do đó dãy số đã cho không có giới hạn. Bài 6
1. Gọi m là số tự nhiên thỏa: m + 1 > a . Khi đó với mọi n > m + 1 m n− n a a a a a a a  a  m Ta có: 0 < = . ... . ... < .  n! 1 2 m m + 1 n m!  m + 1   n−   m a n a Mà lim   =  0 lim 0 m . Từ đó suy ra: = + 1   n! .
2. Nếu a = 1 thì ta có đpcm n • n n
Giả sử a > 1 . Khi đó:  a 1 a 1 n a 1  ( ) = + − >  ( −   ) n a n Suy ra: 0 < a − 1 < → 0 lim a 1 n nên = • 1 1 n Với 0 < a < 1 thì > 1 ⇒ n lim = 1 ⇒ lim a = 1 a a . n
Tóm lại ta luôn có: lim a = 1 với a > 0 . Bài 7
1.
Không mất tính tổng quát ta có thể giả sử a = 0 . ε u + u + ... + 1 2 un ε 0
Với mọi ε > 0 tồn tại n ∈  * 0
sao cho với mọi n ≥ n0 thì u < n < 2 và n 2 . u + u + ... + u u + ... + + + + 1 2 n 1 u u u ... u n 1 2 n n 0 0 Từ đó ta có : + ≤ + n n n ε (n − n0 ) ε < + < ε ∀n ≥ N 2 n 2 . u + ... + u Suy ra: 1 n lim = 0 n .
2. Ta sẽ chứng minh bằng quy nạp bất đẳng thức sau: 1 x − 2 < ,∀n ≥ n 3 n . 2
Thật vậy ta kiểm tra được ngay bất đẳng thức đúng với n = 3 . 1
Giả sử bất đẳng thức đúng với n ≥ 3 , tức là x − 2 < n n . 2 Khi đó ta có: 1
x + − 2 = x − 2 2 − 2 − n 1 n xn 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 4 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 1 ≤ x − n 2 ( 2 − x + 2 − n 2 2 ) 2 1 1 1 1 < x − 2 < = n . n n+1 2 2 2 2
Do đó bất đẳng thức đúng đến n + 1. 1 Mặt khác do lim = 0 lim x − 2 = 0 ⇒ lim x = 2 n
nên từ bất đẳng thức trên và nguyên lý kẹp ta có ( n ) . 2 n
Chú ý: Ta có kết quả sau:
Cho hàm số
f :  →  thỏa: f(x) − f(y) ≤ q. x − y với mọi x, y ∈  q ∈ (0;1) . Khi đó dãy số (un ) được xác định bởi u = c; u = f(u − ), ∀n = 0 n n 1
2,3,... có giới hạn hữu hạn là nghiệm của phương trình f(x) = x .
Sử dụng kết quả trên ta có nghiệm của phương trình f(x) = x có nghiệm là 2 nên ta mới đi chứng minh lim x = n 2 .
Vấn đề 2. Tìm giới hạn của dãy số dựa vào các định lý và các giới hạn cơ bản Các ví dụ
Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau : n 1 + 3 + 5 + ... + (2n − 1) 1 + 2 + ... + n − n 1. A = lim B = lim 2 2. 2n + 1 3 2 1 + 2 2 + ... + 2 n + 2n Lời giải. 1. Ta có: + + + + − = 2 1 3 5 ... 2n 1 n 2 n 1 1 Suy ra A = lim = lim = 2 . 2n + 1 2 + 1 2 2 n n(n + 1)
2. Ta có: 1 + 2 + ... + n = 2 ; 2 2 2 n(n + 1)(2n + 1) 1 + 2 + ... + n = 6 2  1  n 1 +   n(n + 1)  n  − − 1 n n − 1 2 2 2 Suy ra : B = lim = lim = . n(n + 1)(2n + 3 1) 3  1  1  + 1 2n n 1 + 2 + 3 +    2 6 3  n  n  3 + 2n 6
Ví dụ 2. Tìm các giới hạn sau :  1  1   1  1. C = lim  1 − 1 − ... 1 −       2 2  2 3   2 n   1 1 1 1  2. D = lim + + + ... +   1.2 2.3 3.4 n(n + 1)  Lời giải. 1 (k − 1)(k + 1) 1. Ta có: 1 − = 2 2 nên suy ra k k  1  1  
1  1.3 2.4 (n − 1)(n + 1) n + 1 1 − 1 − ... 1 − = . ... =       2 2  2 3   2 n  2 2 2 2 3 n 2n n + 1 1 Do vậy C = lim = 2n 2 . 1 1 1 2. Ta có = − k(k + 1) k k + 1 nên suy ra
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 5 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 1 1 1 1 1 + + + ... + = 1 − 1.2 2.3 3.4 n(n + 1) n + 1  1  Vậy D = lim 1 − =   1  n + 1 . 
Ví dụ 3. Tìm các giới hạn sau : n+1 n+ 4 − 1 5 n+2 n− 4.3 − 1 2.7 1. A = lim B = lim n 2. 4 + n 5 n n+ 4 + 1 7 Lời giải.  4 n 4 −   5 n n  5   4 
1. Chia cả tử và mẫu cho 5 ta có: A = lim = −5 ( do lim =   0  4 n  5 ).  +   1  5   4 n − 2 36   7  7 2 2. Ta có: B = lim = − .  n 49 4 +   7  7   1  1   1 
Ví dụ 4. Tìm giới hạn sau : C = lim  1 − 1 − ... 1 −       2 2  2 3   2 n 
Lời giải. 1 (k−1)(k+1) Ta có: 1 − = 2 2 nên suy ra k k  1  1  
1  1.3 2.4 (n − 1)(n + 1) n + 1 1 − 1 − ... 1 − = . ... =       2 2  2 3   2 n  2 2 2 2 3 n 2n n + 1 1 Do vậy C = lim = 2n 2 .
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1
Tìm các giới hạn sau : 2 2n + 3n + 1 2 n + 2n 1. A = lim B = lim 2 2. 3n − n + 2 n − 2 3n + 1 ( 4 2 2n + 1) (n + 2)9 2 n + 1 − 3 3 3n + 2 3. C = lim D = lim 17 4. n + 1 4 4 2n + n + 2 − n
Bài 2 Tìm các giới hạn sau :  2   3 3 2 
1. A = lim  n + 6n − n 
2. B = lim  n + 9n − n      n 3.2 − n 3  2 3 3 2  3. C = lim D = lim n + 2n − n + 2n n+1 n+ 4. . 2 + 1 3  
Bài 3 Tìm các giới hạn sau:  2   2 
1. A = lim  n + 2n + 2 + n 
2. B = lim  2n + 1 − n      4 3 3n + 1 − n k a n + ... + a n + a 3. C = lim 4. D = k 1 0 lim 4 2n + 3n + 1 + n p b n + ... + b n + p 1 b0
(Trong đó k,p là các số nguyên dương; a b ≠ k p 0 ) . 3  2 
5. A = lim (n − 2n + 1)
6. B = lim  n + n − 1 + n   
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 6 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 k k−1 7. C = lim (a n + k ak− n + ...+ 1 a0 ) với a ≠ k 0  3 3 
8. D = lim  2n − n + 1    3 3n + n − 1 (n − 7 2) (2n + 3 1) 9. E = lim 10. F = lim (2n − 1)(n + 2 3) 2 (n + 5 2)  2   3 2 3 
11. H = lim  n + n + 1 − n 
12. M = lim  1 − n − 8n + 2n       2 3 3 
13. N = lim  4n + 1 − 8n + n     3 3 2 2 
14. K = lim  n + n − 1 − 3 4n + n + 1 + 5n  .  
Bài 4. Tìm các giới hạn sau 2n + 1 2 4n + 3n + 1 1. A = lim B = lim 1 − 3n 2. (3n − 2 1) 3 n + 1 3 n − 2 3n + 2 3. C = lim 4. D = lim n(2n + 2 1) 4 n + 3 4n + 1 3 n + 2n + 1 4 4 n − 2n + 1 + 2n 5. E = lim F = lim n + 2 6. 3 3 3n + n − n  2   3 3 2 
7. M = lim  n + 6n − n 
8. N = lim  n + 3n + 1 − n       n n 3 3 2  3.2 − 3
9. H = lim n  8n + n − 4n + 3  10. K = lim .   n+1 n+ 2 + 1 3
Bài 5 Tìm các giới hạn sau 3 2n + sin 2n − 1 n n! 1. A = lim B lim 3 2. = n + 1 3 n + 2n n 3.3 + n 4 n + 1 3. C = lim D = lim n+1 n+ 4. 3 + 1 4 2 2 n ( 3n + 2 − 2 3n − 1) 2
5. E = lim( n + n + 1 − 2n)
6. F = lim ( n + 1 + n) k p 2 2  2 
7. H = lim( n + 1 − n − 1)
8. K = lim n  n + 1 − n  .  
Bài 6. Tìm giới hạn của các dãy số sau 1 1 1 1. u = + + ... + n 2 1 + 2 3 2 + 2 3 (n + 1) n + n n + 1 (n + 3 1) 1 + 3 2 + ... + 3 n 2. u = n 3 3n + n + 2 1 1 1 n(n 1) 3. u = (1 − )(1 − ).. (1 − n ) T 1 T 2 T n T trong đó + = n 2 . 3 2 − 3 1 3 − 3 1 n − 1 n 2k − 1 4. u = n . .... u = n ∑ 3 5. 2 + 3 1 3 + 3 1 n + 1 k k=1 2 n 2 n n 6. u = q + 2q + ... + n
nq với q < 1 7. u = n ∑ 2 k=1 n + k
Bài 7 Tìm các giới hạn sau:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 7 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 k k− a .n + 1 k ak− n + ...+ a n + a 1. A = 1 1 0 lim a b 0 p p với ≠ − b .n + 1 k p p bp− n + ... + b n + 1 1 b0 3 6 n + n + 1 − 4 4 n + 2n − 1 2. B = lim (2n + 2 3)  2 
3. C = lim  4n + n + 1 − 2n     2 3 3 2 
4. D = lim  n + n + 1 − 2 n + n − 1 + n    Bài 8
1. Cho các số thực a,b thỏa a < 1; b < 1 . Tìm giới hạn 1 + a + 2 a + ... + n a I = lim . 1 + b + 2 b + ... + n b 1 2
2. Cho dãy số (xn ) xác định bởi x = 1 ,xn+ = x + x ,∀n ≥ 1 n n 1 2 Đặ 1 1 1 t S = + + n  + lim S x . + 1 x + 1 x + 1 2 n 1 . Tính n 1 2 k
3. Cho dãy (xk ) được xác định như sau: x = + + ... + k 2! 3! (k + 1)! n n n n
Tìm lim un với u = x + x + ... + n 1 2 x2011 . u = 2011  0 3 u 4. Cho dãy số (u n
n ) được xác định bởi:  1 u . Tìm lim n+ = u +  1 n 2 n .  un
5. Cho dãy số (un ) xác định bởi : u = n + 2 − 2 n + 1 + n n . Đặt S = u + u + n 1 2  + un . Tìm lim Sn . u = 1;  1  u 
6. Cho dãy (un ) xác định như sau:  2 u . Tìm lim∑ n     n u u . n+ = u +  n+1   1 n 2010 4n + 1 n
7. Cho dãy số (un ) với u = n (s ) s = n ∑u lim s n . Dãy được cho bởi . Tìm . 2 n i n i=1 u = 3  1
8. Cho dãy số (un ) được xác định bởi:  u (u + 2 1) − 8 .  n n un+ = , (n ≥ 1,n ∈ N)  1 5 n u − 2
Xét sự hội tụ và tính giới hạn sau nếu tồn tại: lim ∑ i . →∞ 2 n i=1 u + i 1
Bài 9 Cho dãy số (un ) xác định như sau: u = 1 2 và 2 un 2010 un+ = + 1 un n 1,2,3,... 2011 2011 với =
1. Chứng minh (un ) là dãy số tăng và không bị chặn trên. n ui 2. Tính lim ∑ n→+∞i=1 ui+ − 1 1 . Bài 10.
1.
Cho dãy số (xn ) được xác định như sau:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 8 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
x = 1,x = 2,x + = x + + x ,∀n ≥ 1 2 n 2 n 1 n 1 .
Chứng minh rằng dãy số đã cho có giới hạn và tìm giới hạn đó.  1 n
2. Cho dãy số (u ) : u = 1 + n n  
(u ) có giới hạn hữu hạn.  n . Chứng minh rằng dãy  n u = 2  1 2
3. Cho dãy số (un ) được xác định bởi:  u − u + n n 3 u n+ = , ∀ n =  1 1,2,.... 2 u + u +  n n 1
Chứng minh rằng dãy (un ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
4. Cho dãy số (un ) thỏa: u + u + ≥ n n 1
2un+2 và dãy (un) bị chặn. Chứng minh rằng dãy (un) tồn tại giới hạn hữu và tìm giới hạn đó. u = 1,u = 5  0 1
5. Cho dãy (un ) được xác định bởi:  2 u
. Chứng minh rằng dãy (u ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới n+ + u + 6 n  1 n un+ =  2 3 hạn đó. u = 1  1 6. Cho dãy số (u 2 n ) thỏa mãn:  u + 4u + n n 1 (u ) u . Chứng minh dãy số
n có giới hạn hữu hạn. Tìm giới n+ = ,n ≥  1 1 2 u + u +  n n 1 hạn đó. x = 1;x =  1 2 2
7. Cho dãy số (xn ) sao cho 
. Chứng minh dãy số trên có giới hạn và tìm giới hạn trên. xn+ = 4x + 1 n 3xn−1
Bài 11. Cho dãy số (xn ) xác định như sau: 2 x = 0 2011, xn+ = ; ∀n = 1 0,1,2,... 1 + 2 xn 1. Đặt u = x ,∀n = n 2n
1,2,3,... Chứng minh dãy (un) có giới hạn hữu hạn.
2. Chứng minh rằng dãy (xn ) cũng có giới hạn hữu hạn.
Bài 12. Tìm lim un biết:
n. 1 + 3 + 5 + ... + (2n − 1) 1 + 2 + ... + n − n 1. u = n u = lim 2 2. 2n + 1 n 3 2 1 + 2 2 + ... + 2 n + 2n 1 1 1 3. u = + + ... + n 2 1 + 2 3 2 + 2 3 (n + 1) n + n n + 1 1 1 1 n(n 1) 4. u = (1 − )(1 − ).. (1 − n ) T 1 T 2 T n T trong đó + = n 2 . 3 2 − 3 1 3 − 3 1 n − 1 n 2k − 1 5. u = n . .... u = n ∑ 3 6. 2 + 3 1 3 + 3 1 n + 1 k k=1 2 n 2 n n 7. u = q + 2q + ... + n nq với q < 1 8. u = n ∑ 2 k=1 n + k n 1 9. u = n ∑ 10. u = n  2  2... 2 . = 2 k 1 n + k n dau can 3 3
Bài 13. Cho dãy số (xn ) thỏa mãn x = 2n + a 8n + ∀ 1 n ∈ n
N , a là số thực cho trước.
1. Tìm điều kiện của a để dãy số trên có giới hạn hữu hạn.
2. Tìm điều kiện của a sao cho dãy số trên là dãy số tăng.
Bài 14.
Cho số thực α và xét dãy số (xn ) với
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 9 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018  x = α   1 ( ∈ * n ).  2 xn+ = x − 2x + 1 n n 2
1. Với α ∈(1;2) . Chứng minh 1 < x < n 2 với mọi ∈ * n
và (xn ) là dãy số giảm.
2. Với α ∈[1; +∞ ). Tùy vào giá trị của α , tìm giới hạn của (xn ) . Bài 15. 4 4 8
1. Gọi (un ) là dãy số xác định bởi u = ; u + = − + 1 n 1 3un lim u 9 9 9 . Tìm n .
2. Giả sử f(x) là hàm số được xác định trên tập số thực R và thỏa mãn bất phương trình: 9f (4x) ≥ 4 + 4 12f (3x) − 9f (4x) . 4
Chứng minh: f (x) ≥ u ∀n ∈ n
 ;x∈ . Từ đó hãy suy ra f (x) ≥ 3 .
3. Cho các dãy số (xn ),(yn ),(zn ) được xác định như sau: x = a;y = b;z = c  1 1 1  yn− + 1 zn−1 zn− + 1 xn−1 xn− + 1 yn− x = ,y = ,z = 1  n n n 2 2 2 a + b + c
Chứng minh rằng các dãy trên cùng hội tụ về giá trị 3 . x = a  1
5. Cho a > 2 và dãy số (xn ) với  2 n + 3 . 2xn+ = 3x +  1 n n a) Chứng minh : x > n 1 , với ∈ * n
b)Chứng minh dãy số (xn ) có giới hạn và tìm giới hạn đó. Bài 16.  3 a = a =  1 2 2
1. Dãy số (an ) được xác định bởi : 
. Chứng minh rằng dãy số (an) hội tụ và tìm giới hạn  2 an+ = , ∀ n = 2,3,4..  1 a +  n an−1 của dãy số đó.
2. Cho dãy số (un ) được xác định như sau u =  1 1  .
un+ = u (u + 1)(u + 2)(u + 3) + 1; n =  1 n n n n 1,2,. n Đặt 1 v = n ∑ lim v . i= u + 1 i 2 . Tìm n  1 x =  1 2 n 1 3. Cho dãy (xn ) : 
. Chứng minh rằng dãy (yn) xác định bởi y = n ∑ có giới  1  2  2 x = i=1 x n  xn− + 1 4xn− + 1 xn−1 , ∀ n ≥ 2 i  2  
hạn và tìm giới hạn đó.  
4. Cho a, b ∈   ,(a, b) = 1; n ∈{ab + 1,ab + 2, }
... . Kí hiệu nr là số cặp số (u,v)∈ × sao cho n = au + bv . Chứng r minh rằng n 1 lim = n→∞ n ab . Bài 17. (2 + cos2α)x + 2 cos α n 1 1. Cho dãy (x ) : x = n n 1 1; xn+ = 1 y = n ∑ ∀n ≥ 1
(2 − 2cos2α)x + 2 − cos2 trong đó α là số thực. Đặt α n i= 2x + 1 i 1 . Tìm α
để dãy số (yn) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 10 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
2. Cho c là một số thực dương. Dãy (xn ) được xây dựng như sau: x + = c − c + x , n = n 1 n
0,1,2.. nếu các biểu thức
dưới dấu căn không âm. Tìm tất cả các giá trị của c , để với mọi giá trị ban đầu x ∈ 0
(0;c) , dãy (xn) xác định với mọi n
và tồn tại giới hạn hữu hạn. ĐÁP ÁN Bài 1 + 3 + 1 2 2 n n 2 1. Ta có: A = lim = . − 1 + 2 3 3 2 n n 2 n + n 1 + 1 n n 1 2. Ta có: B = lim = lim = 2 n 3n 1 1 1 − − + 1 − 3 + 3 2 n n 8 n (2 + 1 4 9 ) .n (1 + 2 9 ) (2 + 1 4 ) .(1 + 2 9 ) 2 2 n n n n 3. Ta có: C = lim = lim 17 + 1 + 1 n (1 ) 1 17 17 n n Suy ra C = 16 .   1 2 n 1 + − 3 3 +   2 3   n n  1− 3 3 4. Ta có: D = lim = .   4 1 2 2 − 1 n 4 2 + + − 1  3 4   n n  Bài 2   2 n + 6n − 2 2 n
1. Ta có A = lim  n + 6n − n  = lim   2 n + 6n + n 6n 6 = lim = lim = 3 2 n + 6n + n 1 + 6 + 1 n  3 3 2 
2. Ta có: B = lim  n + 9n − n    2 9n = lim 3 ( 2 3 n + 2 9n ) + 3 3 n n + 2 9n + 2 n 9 = lim = 3 .  9 2 3 + + + 9 1 1 +   1  n  n  2 n 3. − n n   1 3.2 − 3  3  1 3. Ta có: C = lim = lim = − n +1 n+ 2 + 1 3  2 n 3 2. +   3  3   2   3 3 2 
4. Ta có: D = lim  n + 2n − n  − lim  n + 2n − n      2 2n 2n = lim − lim 2 n + 2n + 3 3 n (n + 2 2 2n ) + 3 3 n n + 2 2n + 2 n
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 11 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 2 2 1 = lim − lim = . 2 2 2 3 1 + + 1 (1 + 2 3 ) + 3 1 + + 1 n n n Bài 3   2 2
1. Ta có A = lim n  1 + + + 1 = +∞  2   n n    2 2 Do lim n = +∞; lim  1 + + + 1 =  2 2  .  n n    1
2. Ta có: B = lim n  2 + − 1 = +∞    n  2
3. Chia cả tử và mẫu cho n ta có được 3 1 1 4 + − 5 8 n n n C = lim = 0 . + 3 + 1 + 1 2 3 4 n n n
4. Ta xét ba trường hợp sau • k
k > p . Chia cả tử và mẫu cho n ta có: ak− a a + 1 + ... + 0 k k +∞ if a b > n n  0 D = lim = k p  b . b −∞ if a b < p 0 0  + ... + k p p−k k n n • k
k = p . Chia cả tử và mẫu cho n ta có: ak− a a + 1 + ... + 0 k k n a = n D lim = k b b . b + ... + 0 k k k n ak a + ... + 0 p−k p • p n n
k < p . Chia cả tử và mẫu cho n : D = lim = 0 b . b + ... + 0 p p n 3  1 1  5.Ta có: A = lim n 1 − + = +∞    2 3 n n  6. B = +∞  k ak− a   1 0 +∞ khi a > k 0 7. C = lim n a + + ... + k  =   k n n  −∞ khi a <  k 0 8. D = +∞ + 1 − 1 3 2 3 n n 3 9.Ta có: E = lim =  1  3 2 2 2 − 1 +     n  n   2 7  1 3 1 − 2 +      n   n  10. Ta có: F = lim = 8  5 5 1 +    2 n 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 12 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 1 + 1 n + 1 n 1 11. Ta có: H = lim = lim = 2 n + n + 1 + n 1 1 2 1 + + + 1 2 n n 1 − 2 n 1 12. Ta có: M = lim = − 3 − 2 − 3 2 − 3 − 2 − 3 + 2 12 (1 n 8n ) 2n 1 n 8n 4n  2   3 3 
13. Ta có: N = lim  4n + 1 − 2n  − lim  8n + n − 2n       2  1
Mà: lim  4n + 1 − 2n  = lim = 0   2 4n + 1 + 2n  3 2  n lim 8n + n − 2n = lim = 0   3 2 (8n + 2 n) + 3 2 2n 8n + n + 2 4n Vậy N = 0 .  3 3 2   2 
14. Ta có: K = lim  n + n − 1 − n  − 3lim  4n + n + 1 − 2n       3 3 2  1  2  1
Mà: lim  n + n − 1 − n  = lim 4n + n + 1 − 2n =   3 ;   4 Do đó: 1 3 5 K = − = − 3 4 12 Bài 4. 2 4 1 1. A = − B C D 0 3 2. = 9 3. = 4 4. = 3 6n 5. E = +∞ 6. F = M lim 3 3 7. = = 3 − 1 2 n + 6n + n 2 3n + 1 8. N = lim = 1. 3 3 (n + 2 3n + 2 1) + 3 3 n. n + 2 3n + 1 + 2 n  3 3   2  2
9. H = lim n  8n + n − 2n  − lim n  4n + 3 − 2n  = −     3  2 n 3 −   1  3  1 10. K = lim = − .  n 3 2 2 +   3  3  Bài 5. sin 2n − + 1 2 3 n 1. A = lim = 2 + 1 1 3 n n n n n! n n 2. Ta có: < = → 0 ⇒ B = 0 3 n + 3 2n n + 3 2n n + 2n 1 2 3 3. C = D E F 2 4.
= 3 5. = −∞ 6. = +∞
7. Xét các trường hợp
TH1: k > p ⇒ H = −∞
TH 2: k < p ⇒ H = +∞
TH 3: k = p ⇒ H = 0 .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 13 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 1 8. K = 2 . Bài 6 1 1 1 1. Ta có: = − (k + 1) k + k k + 1 k k + 1 1 Suy ra u = 1 − ⇒ lim u = n 1 n + n 1  + 2 3 3 3 n(n 1)
2. Ta có: 1 + 2 + ... + n =    3  n(n + 2 1) 1 Suy ra u = ⇒ lim u = n . 3(3n + n + n 3 2) 9 1 2 (k − 1)(k + 2) 3. Ta có: 1 − = 1 − = T k(k + 1) k(k + k 1) 1 n + 2 1 Suy ra u = . ⇒ lim u = n n 3 n 3 . 3 k − 1 (k − 2 1)(k + k + 1) 4. Ta có = 3 k + 1 (k + 1)[(k − 2 1) + (k − 1) + 1] 2 2 n + n + 1 2 Suy ra ⇒ u = . ⇒ lim u = n 3 (n − n 1)n 3 1 1  1 1 1  2n − 1 5. Ta có: u − u = + + + ... + − n n  2 n−  1 n+ 2 2  2 2 2  1 2 1 3 2n + 1 ⇒ u = − ⇒ lim u = n 3 + n n 1 2 2 . 2 2 3 n n+1
6. Ta có: u − qu = q + q + q + ... + q − n n nq 1 − n q n+ q ⇒ (1 − q)u = q − 1 n nq lim u = 1 . − q . Suy ra n (1− q)2 n n −n −1 7. Ta có: n ≤ u ≤ n ⇒ ≤ u − 1 ≤ n + n n n + 1 n + n 2 2 2 2 1 n + 1 n ⇒ u − 1 ≤ → 0 ⇒ lim u = n 1 . n + n 2 1 Bài 7
1.
Ta chia làm các trường hợp sau k
TH 1: n = k , chia cả tử và mẫu cho n , ta được ak− a a + 1 + ... + 0 k k n a = n A lim = k b . p− b b b + 1 + ...+ 0 p p k n n k
TH 2: k > p , chia cả tử và mẫu cho n , ta được ak− a a + 1 + ... + 0 k k +∞ khi a b > n n  0 A = lim = k p  b p bp− b −∞ khi a b < 1 0 0  + + ... + k p k−p k−p+1 k n n n p
TH 3: k < p , chia cả tử và mẫu cho n , ta được
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 14 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 ak ak− a + 1 + ... + 0 p−k p−k+1 p = n n n A lim = 0 b . p− b b + 1 + ...+ 0 p p n n 2
2. Chia cả tử và mẫu cho n ta có được: 1 1 2 1 3 1 + + − 4 1 + − 5 6 3 4 n n n n 1 − 4 3 B = lim = = − .  3 2 4 4 2 +    n  1 + 1 n + 1 n 1 3. Ta có: C = lim = lim = 2 4n + n + 1 + 2n 1 1 4 4 + + + 2 2 n n  2   3 3 2 
4. Ta có: D = lim  n + n + 1 − n  − 2 lim  n + n − 1 − n       2  n + 1
Mà: lim  n + n + 1 − n  = lim   2 n + n + 1 + n + 1 1 n 1 = lim = 1 1 2 1 + + + 1 2 n n   2 3 3 2 n − 1
lim n + n − 1 − n = lim   3 3 (n + 2 n − 2 1) + 3 3 n. n + 2 n − 1 + 2 n − 1 1 2 n 1 = lim =  1 1 2 3 3 + − + 1 1 1 3 1 + − +   1  4 6 n n  3 n n 1 2 1 Vậy D = − = − 2 3 6 . Bài 8 1. 2 n
Ta có 1,a,a ,...,a là một cấp số nhân công bội a n+ 2 n 1 − 1 a 1 + a + a + ... + a = 1−a n+ − 1 2 n 1 b
Tương tự 1 + b + b + ... + b = 1− b n+ 1 − 1 a 1 − a 1 − b Suy ra lim I = lim = n + 1 − 1 b 1 − a 1 − b n 1 n 1 ( Vì a < 1, b < 1 + + ⇒ lima = lim b = 0 ).
2. Từ công thức truy hồi ta có: x + > x , ∀ n = n 1 n 1,2,...
Nên dãy (xn ) là dãy số tăng.
Giả sử dãy (xn ) là dãy bị chặn trên, khi đó sẽ tồn tại lim x = n x 2
Với x là nghiệm của phương trình : x = x + x ⇔ x = 0 < 1 x vô lí
Do đó dãy (xn) không bị chặn, hay limx = +∞ n .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 15 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 1 1 1 1 Mặt khác: = = − x + x (x + 1) x x + n 1 n n n n 1 1 1 1 Suy ra: = − x + n 1 xn x n+1 1 1 1 1 Dẫn tới: S = − = 2 − ⇒ lim S = 2 − lim = n n 2 1 x xn+1 xn+1 x n+1 k 1 1 1 3. Ta có: = − x 1 (k + 1)! k! (k + 1)! nên = − k (k + 1)! 1 1 Suy ra x − k xk+ = − < 0 ⇒ x < 1 k xk+ (k + 2)! (k + 1 1)! n n n n n Mà: x < x + x + ... + x < 2011 1 2 2011 2011x2011 n 1 Mặt khác: lim x = lim 2011x = x = 1 − 2011 2011 2011 2012! 1 Vậy lim u = 1 − n 2012! .
4. Ta thấy u > 0, ∀ n n 3 3 3 1 Ta có: un+ = u + 3 + + 1 n 3 6 (1) un un 3 3 3 3 Suy ra: u > n un− + 3 ⇒ u > u + 1 n 0 3n (2) 3 3 1 1 3 1 1
Từ (1) và (2), suy ra: un+ < u + 3 + + < u + 3 + + 1 n u + 3n ( n 3 2 2 3 3n 0 + 9n u0 3n) n n Do đó: 3 1 1 1 1 u < 3 u + 3n + n 0 ∑ + ∑ 2 3 (3) k=1 k 9 k=1 k n 1 1 1 1 1 Lại có: ∑ < 1 + + + ... + = 2 − < 2 2 k= k 1.2 2.3 (n − 1 1)n n n n 1 1 ∑ ≤ n ∑ < 2n 2 k=1 k k=1 k 3 3 3 2 2n
Nên: u + 3n < u < u + 3n + + 0 n 0 9 3 3 3 3 u u u 2 2 Hay 3 + 0 < n < 3 + 0 + + n n n 9n . 3 n 3 u Vậy n lim = 3 n .
5. Ta có: u = ( n + 2 − n + 1) − ( n + 1 − n n ) 1 1 = − n + 2 + n + 1 n + 1 + n −1 1 Nên S = − ⇒ lim S = 1 − n 2 2 + 1 n + 2 + n + n 1 2 u u − u u 6. Ta có n n+1 n n un+ − u = ⇔ = 1 n 2010 un+1.un 2010u n+1 u  1 1  ⇔ n = 2010. −    un+1  un u n+1 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 16 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 u 1 1 1 Ta có ∑ n = 2010( − ) = 2010(1 − ) un+1 u1 un+1 u n+1
Mặt khác ta chứng minh được: lim u = +∞ n . u Nên lim(∑ u ) = 2010 u . n+1 4n + 9
7. Bằng quy nạp ta chứng minh được: s = 9 − n n 2 n Mà lim = 0 ⇒ lim s = n 9 n . 2
8. Ta chứng minh được: u ≥ 3; ∀n ∈  * n , do đó (u + 2 2) (u − n n 2) un+ − u = > 1 n 0 5 Từ đó thấy (un ) tăng.
Giả sử (un ) bị chặn, khi đó tồn tại giới gạn hữu hạn, giả sử lim u = n a và ta có: a(a + 2 1) − 8 a = ⇔ 3 a + 2
2a − 4a − 8 = 0 ⇔ a = ±2 5 (loại) Do đó lim u = +∞ n u (u + 2 1) − 8 u − 2 1 1 Ta lại thấy rằng: n n u n n+ = 1 ⇒ = − ,∀n ∈ * 5 2 u + 1 u + 2 u 2 n n n+ + 1 n u − 2  1 1  1 Vì vậy nên: lim ∑ i = lim  −  = . →∞ 2 n n→∞   i=1 u + 1 u + 2 u 2 5 i  1 n+ + 1  Bài 9
1.
Trước hết bằng quy nạp ta chứng minh được : u > 1, ∀ n = n 1,2,. . Ta có: u = 2 > 1 1 1 2010
Giả sử u > 1 ⇒ u + > + = n n 1 1 2011 2011 Do đó: u > 1, ∀ n = 2 n
1,2,. . . Do u > 1 ⇒ u > n n un u 2010 Nên n un+ > + u = 1 n un (u ) 2011 2011 , suy ra dãy n là dãy tăng
Giả sử dãy (un ) bị chặn trên, khi đó tồn tại lim u = x > n 1 2 x 2010 Suy ra: x = + x ⇒ x = 0 2011 2011 (vô lí). Từ đó ta có: lim u = +∞ n 2. Ta có: 1 2 1 un+ −1 = (u + 2010u − 2011) = (u − 1)(u + 1 n n n n 2011) 2011 2011 1 2011 1 1 Suy ra: = ( − ) u + − 1 2012 u − 1 u + n 1 n n 2011 (1) un 2011 u u 2011 1 2011 = n ( − n ) = ( + )
un+ −1 2012 u −1 u + 2011 2012 u −1 u + 1 n n n n 2011 1 1 2012 1 Mà từ (1) ⇒ = − . u + 2011 u − 1 2011 u + − k k k 1 1 u 1 1 Do đó: n = 2012( − ) un+ −1 u − 1 n 1 un+ − 1 1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 17 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 n n n+1 u 1 1 1 1 ⇒ ∑ k = 2012(∑ − ∑ ) = 2012( − ) k=1 uk+ − 1 1 k= u − 1 k 1 k= u − 1 u − 2 k 1 1 un+ − 1 1 n uk 1 1 Vậy lim ∑ = lim 2012( − ) = 2012 k=1 uk+ − 1 u − 1 1 1 un+ − 1 1 . Bài 10.
1.
• Bằng quy nạy ta chứng minh: x < 4, ∀ n n (1) Ta có: = < 1 x
1 4 nên (1) đúng với n = 1 Giả sử x < 4, ∀ k ≤ k n , khi đó: x + = x + x − < 4 + 4 = n 1 n n 1 4
Từ đó suy ra (1) đúng với mọi n .
• Ta chứng minh dãy (xn) là dãy tăng Ta có: x < 1
x2 . Giả sử x > x − ∀ , k ≤ k k 1 n , khi đó:
x + − x = x − x − > 0 ⇒ x + > n 1 n n n 2 n 1 xn
Từ đó suy ra dãy (xn ) hội tụ. Đặt lim x = x > n
0 , ta có x là nghiệm của phương trình : x = x + x ⇒ x = 4 Vậy lim x = n 4 .
2. Ta chứng minh dãy (un ) tăng và bị chặn trên n+   1  n 1 1
• Chứng minh dãy (un) tăng, tức là: 1+ > 1 +      n + 1  n (1) 
Áp dụng BĐT Cô si cho n số gồm + + 1 + + + 1 1 (1 ) . . (1 ) n n 1 1 1 + n + ≥ (1 + ) ⇒ 1 + ≥ (1 + n n 1 n 1 ) n + 1 n n + 1 n n+  1  1  1 n Suy ra: 1 + ≥ 1 + ⇒ un+ >     u (u ) là dãy tăng.  n + 1  n , dãy  1 n n
• Chứng minh dãy (un) bị chặn trên bởi 3.  1 k 2 n n Ta chứng minh: 1 + < + + 1 ,1 ≤ k ≤   n (2). Thật vậy:  n  2 k k 1 1 1 * Với k = 1 ⇒ VT(2) = 1 + <
+ + 1 = VP(2) . Nên (2) đúng vớ k 1 2 n i = . n n
* Giải sử (2) đúng với k = p, 1 ≤ p ≤ n − 1 , tức là:  1 p 2 p p 1 + < + +   1 (3).  n  2 n n
Ta chứng minh (2) đúng với k = p + 1 , tức là p+  1  1 (p + 2 1) p + 1 1 + < + +   1 (4).  n  2 n n p+1 p  2   1   1   1  p p  1  Thật vậy: 1 + = 1 + . 1 + <  + + 1 1 +         n n n  2 n n         n    2 2 p p + p p + 2 1 p p + p p + 1 = + + + 1 ≤ + + + 1 3 2 2 2 n n n n n n 2 p + 2p + 1 p + 1 (p + 2 1) p + 1 < + + 1 = + + 1 2 2 . n n n n
Do vậy (2) được chứng minh.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 18 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018  1 n Từ (2) ta suy ra 1 + < 3 ⇒ u < 3, ∀   n (u ) bị chặn trên  n , suy ra dãy  n n
Vì dãy (un ) tăng và bị chặn trên nên dãy (un ) có giới hạn hữu hạn. 2 x − x + 3 u = 1 2
3. Xét hàm số f(x) = 2 , ta có:  x + x + 1 un+ = 1 f(un) 5 2(x − 2)(x − 4) − 2 x − 3x + 1 f(x) − = ; f(x) − 2 = 2 7 x + x + 2 1 x + x + 1 5
Từ đó ta chứng minh được: ≤ u ≤ 2, ∀ n = n 1,2,... 7  5  Với mọi x , x ∈ ;2 ;x ≠ 1 2   x 7 , ta có:  1 2 f(x ) − f(x )
2 (x − 1)(x − 1) − 3 1 2  1 2   5  = < 0, ∀ x ,x ∈ 1 2  ; 2 x − 2 x (x + x + 2 1 2 1)(x + x + 1) 7  1 1 2 2  5 
Nên hàm f là hàm nghịch biến trên  ;2  7  137 Mà u = 2 >
= u ⇒ f(u ) < f(u ) ⇒ u < 1 3 1 3 2 u4 109 …..
Từ đó ta chứng minh được dãy (u2n ) là dãy tăng và dãy (u2n+1) là dãy số giảm. Cả hai dãy này cũng bị chặn nên hai dãy 4  4
này tồn tại giới hạn: lim u = x, lim u + = 2n 2n 1 y với x,y ∈  ;2 u u 1).  5 (Do >  4 5 và + > 2n 1 u = 2n f(u2n− ) x = 1 f(y) Vì  ⇒ 
⇒ x − y = f(y) − f(x) ⇔ x + f(x) = y + f(y) ⇔ x = y u2n+ = f(u ) y = 1 2n  f(x)  4 
(Do hàm số g(x) = x + f(x) đồng biến trên  ;2  5 )  3
Thay x = y vào hệ ta có: x = f(x) ⇔ x + 2x − 3 = 0 ⇔ x = 1
Vậy dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn và lim u = n 1. 4. Xét dãy (v ) : v = n n
max{un ,un+1} , ta có dãy (vn) bị chặn
Từ giả thiết ta suy ra: max{u ,u + } ≥ u + ⇒ max{u ,u + } ≥ n n 1 n 2 n n 1 max{un+1,un+2}
Do đó dãy (vn) là dãy số giảm, từ đó suy ra tồn tại limv = n l Ta chứng minh: lim u = n l . ε ε ε Vì lim v = n
l nên với mọi ε > 0 nhỏ tùy ý, luôn tồn tại n ∈ 0
 * sao cho: v − l < ⇔ l − < v < l + ∀ , n > n n n0 3 3 3 Với mọi k ε > n + 0
1 ta có: v − = max{u − ,u } < l + k 1 k 1 k 3 ε Suy ra u − < l + k 1 3 (*)
Ta xét các trường hợp sau: ε ε ε ε
• u > l − ⇒ l − < u ≤ v < l + ⇒ u − l < k k k k 3 3 3 3 . ε ε • u ≤ l − k u > l − 3 , suy ra k+1 3 Khi đó:  ε   ε  u ≥ k 2uk+ − 1 uk− > 2 l − − l + = l − ε 1      3   3  Dẫn tới: ε
l − ε < u ≤ v < l + < l + ε ⇒ u − l < ε k k k 3 .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 19 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 Vậy lim u = n l . a = 1  0
5 • Xét dãy số (a ) :  a + 2 n a + 6  n n an+ = ∀ , n ∈ 1   3 Ta chứng minh 0 < a < n 2 và (an) là dãy tăng
Thật vậy: Ta có 0 < a < 0 2 a + 2 a + 6 Giả sử 0 < a < 2 ⇒ 2 a + 6 < 2 2 ⇒ 0 < n n < n n 2 3 Hay 0 < a + < n 1 2 Khi đó: a < 2 n
an+ ⇔ 2a < a + 6 ⇔ 0 < a < 1 n n n 2 (đúng)
Từ đó ta kết luận được lima = n x và x thỏa: x + 2 x + 6 x = ⇒ x = 2 ⇒ lima = n 2 3 .
Tiếp theo ta chứng minh: a ≤ n min{u 2n ,u2n+1} Ta có: a = 1 ≤ 0 min{u0 ,u1}
Giả sử: a < min{u ,u + } ⇒ a < u ,a < n 2n 2n 1 n 2n n u2n+1 u + 2 u + 6 a + 2 a + 6 Khi đó: 2n+1 2n n n u2n+ = > = 2 an+1 3 3 2 2 u2n+ + 2 u2n+ + 1 6 an+ + a + 1 n 6 u2n+ = > > 3 an+1 3 3
Vậy khẳng định vừa nêu đã được chứng minh. b = 5  0 • Xét dãy số (b ) :  b + 2 n b + 6  n n bn+ = ∀ , n ∈ 1   3
Tương tự ta chứng minh được dãy (bn) giảm và bị chặn dưới bởi 2 và lim b = n 2 . Đồng thời b ≥ n max{u2n ,u2n+1}. a < u < b
Từ đó ta suy ra được:  n 2n n ⇒ lim u = 2n lim u2n+ = 2 a < 1  n u2n+ < 1 b n Vậy lim u = n 2 .
6. Ta thấy u > 0,∀ n n và từ: 2 u + 4u + 1 3u (u − 2 n n n n 1) un+ = = 1 + = 2 − 1 2 , u + u + 2 1 u + u + 2 1 u + u + n n n n n n 1 ta có: 1 < u < 2,∀ n n . 2 x + 4x + 1 Xét hàm số: f(x) = ,x∈(1;2) 1;2 2
ta chứng minh được hàm f nghịch biến trên ( ). x + x + 1 u = 1 1
Dãy số đó cho có thể viết dưới dạng: un+ = f(u ),n ≥ 1 n 1
Ta thấy: u = 1 < u ⇒ f(u ) > 1 3 1 f(u3)
⇒ u < u ⇒ f(u ) < f(u ) ⇒ u < 2 4 2 4 3 u5 .
Tiến hành tương tự, suy ra: u < u < u < 1 3 5
.... suy ra dãy u2n+1 tăng và bị chặn trên bởi 2 nên có giới hạn, giả sử là α ∈ 1;2   .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 20 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 u > u > u > 2 4 6
... suy ra dãy u2n giảm và bị chặn dưới bởi 1 nên có giới hạn, giả sử là β∈1;2   . u2n+ = 1 f(u2n) α = β f( ) Ta có:   u2n+ = 2
f(u2n+1) .Chuyển qua giới hạn, ta có: β = f(α  ) . β2 + β 4 + 1 α2 + 4α + 1 ⇒ α − β = β f( ) − f(α) ⇔ α − β = − β2 + β + 1 α2 + α + 1  β α  ⇔ α − β = 3 −   2 2 
 β + β + 1 α + α + 1  3(α − β)(αβ − 1)
⇔ α − β = (α2 +α+1) β2 ( + β + 1) α − β = 0
⇔ 3(αβ−1)=(α2 +α+1) β2 ( + β +  1)
Ta thấy phương trình thứ hai không có giá trị α,β∈ 1; 2   thỏa mãn α = β = t .
Do đó, lim u2n+ = lim u = t , hai dãy con đó có cùng giới hạn là t. →+∞ 1 →+∞ 2n n n 2 t + 4t + 1 3
Ta thấy, t phải thỏa mãn đẳng thức: t = ⇔ t − 3t = 1 2 (*). t + t + 1
Ta sẽ chứng minh rằng nghiệm t ≤ 2 . Đặt t = 2cos ϕ ϕ ∈  , 0;2π 
 , thay vào phương trình (*) ở trên: 3 1 π 2π
8cos ϕ − 6cosϕ = 1 ⇔ cos ϕ 3 = ⇔ ϕ = ± + k 2 9 3 . π 5π 7π π 5π 7π Do ϕ ∈ 0; 2π   nên: ϕ = ; ; , tương ứ t = 2cos ;2cos ;2cos 9 9 9
ng với các nghiệm của (*) là: 9 9 9 .
Phương trình (*) đó có đủ 3 nghiệm nên nó không có nghiệm t > 2 . π
Trong các nghiệm này, chỉ có t = 2 cos ∈ 1; 2   9
thỏa mãn và đây cũng chính là giới hạn cần tìm. Vậy dãy số u π
n có giới hạn hữu hạn và lim u = 2 cos →+∞ n n 9 .
7. Trước hết ta chứng minh x < 7,∀n ∈  * n theo qui nạp Ta có = < 1 x
1 7 nên khẳng định đúng khi n = 1.
Giả sử khẳng định đúng đến một số tự nhiên n > 1 , suy ra x − < n 1
7 và x < 7 ⇒ x + = 4x + 3x − < n n 1 n n 1 7 .
Khẳng định được chứng minh. Xét dãy y = 1; y + = 1 n 1
7yn . Dễ dàng chứng minh được (yn) tăng và bị chặn trên bởi 7 . Từ đó tìm được lim y = n 7.
Tiếp theo ta chứng minh y ≤ min{x − ; x }; n = n 2n 1 2n 1,2,... .
Hiển nhiên khẳng định đúng khi n = 1 .
giả sử khẳng định đúng đến n > 1 , tức là: y ≤ x − ; y ≤ n 2n 1 n x2n ⇒ y + = 7y ≤ 4x + 3x − = n 1 n 2n 2n 1 x2n+1và
x + = 4x + + 3x ≥ 4y + + 3y ≥ 7y = 2n 2 2n 1 2n n 1 n n yn+1 (do y + > n 1 yn ) suy ra y + ≤ n 1 min{x2n+1;x2n} .
Vậy khẳng định được chứng minh. y < x < n 2n 7 Từ đó suy ra:  ⇒ lim x = 2n lim x2n+ = 7 y < 1  n x2n+ < 1 7 Vậy lim x = n 7 . Bài 11.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 21 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 2 2 2 2(1 x ) 1. Xét hàm số f(x) , g(x) f (f(x)) + = = = 1 + 2 x (1 + 2 2 x ) + 4 Ta có: u = g(u − ), u + = 2n 2n 2 2n 1 g(u2n−1) Ta chứng minh được: x < 1 < x + ∀ 2n 2n 1 , n (1) 2 1 Ta có: x = = < 1 < 2011 = 2 x 1 + 1 2011 1006 2 2 Giả sử x − < 1 < 2n 2 x2n−1 , ta có: x = < 2n 1, x2n+ = > 1 1 + 1 2 2 x2n− 1 + 1 x2n Vậy (1) đúng. Mặt khác: u − u − = g(u − ) − 2n 2n 2 2n 2 u2n−2 (2) (x − 3 2 1) (x + x + 2) Mà: g(x) − x = − (3) (1 + 2 2 x ) + 4
Từ (1), (2),(3) ta suy ra được dãy (u ) : u = n n
x2n là dãy tăng và bị chặn trên bởi 1 nên dãy (un) có giới hạn.
2. Theo chứng minh trên ta có dãy (x2n ) hội tụ tới l1
Tương tự ta cũng chứng minh được dãy (x2n+1) cũng hội tụ tới giá trị l2 . u = 2n g(u2n−2) Vì 
l ,l là nghiệm của phương trình u2n+ = 1 g(u2n−1) nên 1 2
g(x) − x = 0 ⇔ x = 1 , do đó: l = l = 1 2 1
Vậy dãy (xn ) hội tụ và lim x = n 1. Bài 12. 1 1. Ta có: + + + + − = 2 1 3 5 ... 2n 1 n nên lim u = n 2 n(n + 1) 2 2 2 n(n + 1)(2n + 1)
2. Ta có: 1 + 2 + ... + n = 1 + 2 + ... + n = 2 và 6 3 6 Nên lim u = n 2 1 1 1 3. Ta có: = − (k + 1) k + k k + 1 k k + 1 1 Suy ra u = 1 − ⇒ lim u = n 1 n + n 1 1 2 (k − 1)(k + 2) 4. Ta có: 1 − = 1 − = T k(k + 1) k(k + k 1) 1 n + 2 1 Suy ra u = . ⇒ lim u = n n 3 n 3 . 3 k − 1 (k − 2 1)(k + k + 1) 5. Ta có = 3 k + 1 (k + 1)[(k − 2 1) + (k − 1) + 1] 2 2 n + n + 1 2 Suy ra u = . ⇒ lim u = n 3 (n − n 1)n 3 1 1  1 1 1  2n − 1 6. Ta có: u − u = + + + ... + − n n  2 n−  1 n+ 2 2  2 2 2  1 2 1 3 2n + 1 ⇒ u = − ⇒ lim u = n 3 + n n 1 2 2 . 2 2 3 n n+1
7. Ta có: u − qu = q + q + q + ... + q − n n nq
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 22 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 1 − n q n+ q ⇒ (1 − q)u = q − 1 n nq lim u = 1 . − q . Suy ra n (1− q)2 n n −n −1 8. Ta có: n ≤ u ≤ n ⇒ ≤ u − 1 ≤ n + n n n + 1 n + n 2 2 2 2 1 n + 1 n ⇒ u − 1 ≤ → 0 ⇒ lim u = n 1 . n + n 2 1 1 1 1 9. Ta có: < < , k = 1,2,...,n 2 n + 2 n n + 2 k n + 1 n n Suy ra < u < n 2 n + 2 n n + 1 n n Mà lim = lim = 1 nên suy ra lim u = 1. 2 n n + 2 n n + 1 1 1  1 n 1+ +...+ − 1   2 2 n 2 2 2 10. Ta có:   u = 2 = n 2 ,  1 n − 1   2 nên   lim u = lim 2 = n 2 . Bài 13.
1. • Nếu a ≥ 0 thì ta có: lim x = +∞ n a < 0 • Nếu a ≠ −  1 thì :   1 +∞ khi a > −1 lim x = lim n 2 + 2a3 1 +  = n   3  −∞ 8n khi a < −    1
• Nếu a = −1 ta có: lim x = n 0
Vậy a = −1 là giá trị cần tìm.
2. Dãy số (xn ) là dãy số tăng ⇔ x + ≥ x ∀ n 1 n , n ⇔ + 3 2 a 8(n + 3 1) + 1 ≥ 3 3 a. 8n + 1 2 ⇔ a ≥ (1) 3 3 8n + 1 − 3 8(n + 3 1) + 1 2 2 Ta có: < −1 và lim = −1 3 3 8n + 1 − 3 8(n + 3 1) + 1 3 3 8n + 1 − 3 8(n + 3 1) + 1
Nên (*) đúng với mọi n ⇔ a ≥ −1. Bài 14. 2
1. Xét hàm số f(x) = x − 2x + 2. , ta có 1 < f(x) < 2, ∀ x∈(1;2)
Vậy x = α ∈(1; 2) => x ∈(1; 2),∀n ∈  * 1 n
(chứng minh bằng quy nạp)
Lại có x + − x = (x − 1)(x − 2) < n 1 n n n 0 (Do x ∈ n (1;2))
Nên dãy (xn ) là dãy giảm nên tồn tại giới hạn hữu hạn.
2. • Nếu α = 1 ⇒ x = 1,∀n ∈ n  * ⇒ lim x = n 1
• Nếu α = 2 ⇒ x = 2,∀n ∈ n  * ⇒ lim x = n 2
• Nếu α ∈(1; 2) ⇒ (xn ) là dãy giảm và bị chặn dưới nên có giới hạn . Gọi L = lim x ⇒ L = 2 L − 2L + 2 ⇔ L = 1(n),L = n 2(l)
• Nếu α > 2 ,ta chứng minh được x > 2,∀ n n và (xn) tăng.
Khi đó giả sử xn bị chặn trên thì dãy sẽ có giới hạn là L = 1,L = 2 (cả hai giá trị này đều loại do xn tăng và > 1 x 2 ).
Vậy trường hợp này lim x = +∞ n .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 23 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 Bài 15. 4 8 4 8
1. Ta có 0 < u < u ⇒ u = − + 3u < − + 3u = 1 2 3 1 2 u3 9 9 9 9
nên dãy (un ) là dãy tăng. 4
Dễ dàng chứng minh được u < ,∀n ∈ * n 3 . 4
Từ đó tính được lim u = n 3 . * 4 4 8
2. Để chứng minh f(x) ≥ u ,∀n ∈ n
 ,∀x∈  ta cần chứng minh f(x) ≥ f(x) 3f(ax) 9 và ≥ − + 9 9 .
Thật vậy, từ 9f(4x) ≥ 4 + 4 12f(3x) − 9f(4x) ,∀x ∈  ⇒ ≥ ∀ ∈  4 9f(4x) 4, x ⇒ f(x) ≥ 9 (1)
Lại có 9f(4x) − 4 ≥ 4 12f(3x) − 9f(4x) 2 ⇒ + 2 (9f(4x) 4) ≥ (8 3f(3x)) 4 8 4 8 3 ⇒ f(4x) ≥ − + 3f(3x) ⇒ f(x) ≥ − + 3f( x) 9 9 9 9 4 (2)
Bây giờ ta chứng minh f(x) ≥ u ,∀n ∈ n
 * ,∀x∈  theo qui nạp. • 4
n = 1 , thì theo (1)có f(x) ≥ = u1 9 nên khẳng định đúng.
• Giả sử f(x) ≥ un , và ∀x∈ thì theo (2)ta có 4 8 3 4 8 f(x) ≥ − + 3f( x) ≥ − + 3u = n un+1 9 9 4 9 9 theo qui nạp ta có đpcm. * 4 Từ f(x) ≥ u ,∀n ∈ n
 ,x∈  lấy giới hạn hai vế khi n → +∞ thu được f(x) ≥ ,∀x∈ . 3
3. Ta có x + + y + + z + = x + y + z = ... = a + b + n 1 n 1 n 1 n n n c 1 1 n mặt khác xn+ − 1
yn+ = (− )(x − y ) = ... = (− ) (a − 1 n n b) 2 2 ⇒ lim(x − y ) = n n 0
Tương tự ta có lim(y − z ) = 0,lim(z − x ) = n n n n 0 a + b + c x + y + z Ta lại có x − = x − n n n n n 3 3 x − y x − n n n zn = + 3 3 a + b + c x − y x − n n n zn Từ đó ta có 0 ≤ x − ≤ + n 3 3 3 a + b + c ⇒ lim x = →∞ n n 3 . Từ đó ta có đpcm. 2 3
4. Ta chứng minh x > 1 + n n ∀ ∈ * n 2 2 Ta có = > 1 x a
4 nên khẳng định đúng với n = 1 3 Giả sử x > 1 + k k n k với mọi ≤ 2 1 2 3 1 12 3
Ta có: xn+ = (3x + 1 + ) > (4 + ) > 1 + 1 n 4 n 4 n n + 1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 24 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Theo nguyên lí quy nạp khẳng định trên được chứng minh. 2
a) Theo chứng minh trên suy ra x > 1 ⇒ x > n n 1. 1 2 3 1 2 2 b) Ta có: x − n xn+ = x − 3x + 1 + > x − 3x + x = 1 n n n n n 0 2 n 2
Nên dãy (xn ) là dãy giảm và bị chặn dưới bởi 1 nên (xn ) có giới hạn hữu hạn. Đặt lim x = n x ta có x là nghiệm của phương trình = 2 2x 3x + 1 ⇔ x = 1 . Bài 16. 1. Ta xét hai dãy : M = n
max{an ,an+1,an+2,an+3} và m = n min{an ,an+1,an+2,an+3}
Ta chứng minh {Mn} là dãy số giảm và {mn} là dãy số tăng.
Thật vậy, ta sẽ chứng minh a + ≤ n 4 max{an+1,an+3}. Thật vật nếu a 2 + ≥ n 4 an+3 thì ≥ a + a + + n 3 n 3 a n+2 Suy ra : 2 ≥ (a + + n 3 an+2)an+3 . Khi đó: 2 2 2 an+ = − 1 an+ = − − 2 an+ + 2 an+4 an+3 an+3 an+ + 2 a n+3 an+ = 2 2. − an+ + 2 an+ ≥ 4 an+4 (an+ + 3 an+2)a n+3 Từ đây suy ra M + = n 1
an+1 hoặc an+2 hoặc an+3 và rõ ràng khi đó
M = max{a ,a + ,a + ,a + } > n n n 1 n 2 n 3 Mn+1 .
Do đó dãy {Mn} là dãy giảm.
Tương tự ta chứng minh được dãy {mn} tăng.
Hai dãy số này đều bị chặn nên hội tụ.
Cuối cùng, ta chỉ còn cần chứng minh hai giới hạn bằng nhau.
Suy ra dãy (an ) hội tụ và lim a = n 1. 2 2 2 2
2. Ta có: un+ = (u + 3u )(u + 3u + 2) + 1 = (u + 3u + 1 n n n n n n 1) 2 = u + 3u + n n 1 1 1 1
Suy ra: un+ + 1 = (u + 1)(u + 2) ⇒ = − 1 n n un+ + 1 u + 1 u + 1 n n 2 1 1 1 Suy ra: = − u + 2 u + 1 u + + n n n 1 1 n  1 1  Do đó, suy ra: 1 1 1 1 v = n ∑ −  = − = −   i= u + 1 i 1 ui+ + 1 u + 1 1 1 un+ + 1 1 2 un+ +   1 1 2
Mặt khác, từ un+ = u + 3u + 1 n n 1 ta suy ra: u + > n n 1 3 . 1 1 Nên lim = 0 lim v u + + n 1 1 . Vậy = n 2 . 2 1 2 1 xn− +   1 3xn−1 3. Ta có: x − n xn− = 1  xn− + 1 4xn− − 1 xn−1  = > 0 2   2 2 xn− + 1 4xn− + 1 xn−1
Nên dãy (xn ) là dãy tăng.
Giả sử dãy (xn ) bị chặn trên, suy ra tồn tại lim x = x > n 0 Ta có phương trình: 1  2 
x =  x + 4x + x ⇔ x = 0 2 (vô lí)  
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 25 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Do vậy, ta có được: lim x = +∞ n .
Từ công thức truy hồi, ta có được: (2x − 2 2 2 n xn− ) = 1 xn− + 1 4xn− ⇔ x = (x + 1 n n 1)xn−1 1 x + 1 1 1 1 1 1 Dẫn tới: = n = + ⇒ = − n 2 2 2 2 x với ∀ ≥ n−1 x x x x x x n n n n n−1 n 1  1 1   1 1   1 1  1 Suy ra: y = + n  −  +  −  + ... +  −  = 6 − 2       x x x x x x x x 1  1 2   2 3   n−1 n  n 1 Mà lim x = +∞ ⇒ lim = n 0 x n Vậy lim y = n 6 .
4. Xét phương trình au + bv = n (1).
Gọi (u0 ,v0 ) là một nghiệm nguyên dương của (1). Giả sử (u,v) là một nghiệm nguyên dương khác (u0 ,v0 ) của (1). Ta có au + bv = n,au + bv = 0 0
n suy ra a(u − u ) + b(v − v ) = 0 0
0 do đó tồn tại k nguyên dương sao cho v − 1 u = u + kb,v = v − 0 0
ka . Do v là số nguyên dương nên v − ka ≥ 1 ⇔ k ≤ 0 0 a . (2)
Ta nhận thấy số nghiệm nguyên dương của phương trình (1) bằng số các số k nguyên dương cộng với 1. Do đó v − 1  n u 1 r = n  0  + 1 =  − 0 −  + 1  a  ab b a .  n u0 1 n u0 1
Từ đó ta thu được bất đẳng thức sau: − − ≤ r ≤ − − + n 1. ab b a ab b a 1 u0 1 n r 1 u0 1 1 Từ đó suy ra : − − ≤ ≤ − − + . ab nb na n ab nb na n r 1
Từ đây áp dụng nguyên lý kẹp ta có ngay n lim = n→∞ n ab . Bài 17. 2 1 2sin α 1 1 1 1 2 1. Ta có = + ⇒ = + (1 − )sin α 2x n n 1 n+ + 1 3 3(2x + 1 n 1) − 2x + n 1 3 3 n n n 1 1 1 ⇒ y = n ∑ = ∑ + 2 sin α (1 ) i ∑ − i−1 i= 2x + 1 i 1 i=1 3 i=1 3 1 1 3 1 2 = (1 − ) + [n − (1 − )]sin α n n 2 3 2 3 1 Vì lim = 0 (y ) sin 0 k n nên dãy
có giới hạn hữu hạn ⇔ α = ⇔ α = π 3 n Khi đó 1 lim y = n 2 . 2. Ta có 1
x xác định khi c > c + x ⇔ c(c − 1) > x ⇒ c(c − 1) ≥ c ⇒ c ≥ 0 0 2
Ta chứng minh với c > 2 thì dãy (xn ) hoàn toàn xác định. c > 2 Vì 
⇒ x + c < 2c < c ⇒ c − c + x > 0 ⇒ x x < 0 0 1  0 c xác định.
Giả sử xk được xác định. Khi đó 0 < x < c < c ⇒ c + x < 2c < k k c Suy ra c − c + x > 0 ⇒ k xk+1 xác định. 2
Gọi a > 0 là nghiệm của phương trình : x + x + 1 − c = 0 . Ta chứng minh: lim x = n a . Thật vậy:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 26 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 c − c + x − 2 a a + 1 − c + n xn xn+ − a = = 1 c − c + x + a c − c + x + n n a (a + 2 1) − (c + xn) x − a x − n n a < a(a +1+ c + xn ) < = a(a + 1 + c) c − 1 + a c x − 1 a Suy ra: xn+ − a < 1 ( n c − 1 + a c ) 1
Do c − 1 + a c > 1 ⇒ lim = 0 ( n . c − 1 + a c ) Do đó −1 + 4c − 3 lim x = a = n 2 .
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM sin 5n 1 1 sin 5nnCâu 1. Ta có 0   , mà lim  0 nên lim  0, do đó sin 5 lim  2  2.   Chọn A. 3n n n 3n  3n
Nhận xét : Có thể dùng MTCT để tính (có thể chính xác hoặc gần đúng) giới hạn như sau (các bài sau có thể làm tương tự) : sin 5X  Nhập 2. 3X
Bấm CALC và nhập 9999999999 (một số dòng MTCT khi bấm nhiều số « 9 » thì nó báo lỗi, khi đó ta cần bấm ít số « 9 » hơn.
Bấm « = » ta được kết quả (có thể gần đúng), sau đó chọn đáp án có giá trị gần đúng với kết quả hiện trên MTCT.
n 2 n sin 2n 1 n sin 2n Câu 2. Ta có   . 2n 2 n k 1 n cos Điề n
u kiện bài toán trở thành lim  0. n 1 Ta có lim cos
 cos 0  1 nên bài toán trở thành tìm k sao cho n k k 1 nk 2 lim  lim n
 0  1 0  k  2  *
không tồn tại k (do k nguyên dương và chẵn). Chọn A. k ,k3 n 2 l
3sin n  4 cos n 7 7
3sin n  4 cos n Câu 3. Ta có 0     0  lim  0. Chọn B. n 1 n 1 n n 1 Câu 4. Ta có n cos 2n n 1 n cos 2nn cos 2n 0     0  lim  0  lim 5       5. Chọn C. 2 2 2 2   n 1 n 1 n n 1  n 1   n  1 sin nCâu 5. Ta có 2 3 3 limn sin
2n   lim n     . 2. Vì     5 n 5 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 27 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 3 3 li  m n   li  m n       1 sin n    3          1 sin n 1 1 sin n lim n  . 2  .           0 . 0 lim    . 2  2  0 n 5      n 5 nn 5    Chọn A.  n n n   1 1 1   1    1  Câu 6. Ta có 0     0  lim  0  lim4      4.      n 1 n 1 n n 1  n 1    Chọn C.  1 1 0   u    0  n 2  n 1 n Câu 7. Ta có  
limu  lim v  0 
lim u v n nn n  0.  1 1 0   v    0 n 2  n  2 n Chọn B.
Chú ý : Cho Pn, Qn lần lượt là các đa thức bậc ,
m k theo biến n : Pxm m 1
a n a n   a n a a   0 m m 1  1 0  mQnk k 1
b n b n  b n b b   0 k k 1  1 0  kPnm Pnm Khi đó a n a n lim m  , viết tắt m
, ta có các trường hợp sau : Qn lim k b n Qnk b n k k Pn
Nếu « bậc tử »  « bậc mẫu ( m k ) thì lim  Qn 0. Pna
Nếu « bậc tử »  « bậc mẫu ( m k ) thì lim mQn . bk Pn   khi a b  0 
Nếu « bậc tử »  « bậc mẫu ( m k ) thì lim m k   Qn .  khi a b  0  m k
Để ý rằng nếu Pn, Qn có chứa « căn » thì ta vẫn tính được bậc của nó. Cụ thể m k n tì có bậc k 1 4 là
. Ví dụ n có bậc là 3 4 , n có bậc là ,... n 2 3
Trong các bài sau ta có thể dùng dấu hiệu trên để chỉ ra kết quả một cách nhanh chóng ! 3 2 3 0 Câu 8. Ta có lim  lim n   0. Chọn C. 2 4n  2n 1 2 1 4 4   2 n n
Giải nhanh : Dạng « bậc tử »  « bậc mẫu » nên kết quả bằng 0. 1 2  2 2 n  2n 0 Câu 9. Ta có lim  lim n n   0. Chọn D. 3 n  3n 1 3 1 1 1  2 3 n n
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 28 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Giải nhanh : Dạng « bậc tử »  « bậc mẫu » nên kết quả bằng 0. 3 2 1   3 2 4 3n  2n 1 0 Câu 10. Ta có lim  lim n n
n   0. Chọn B. 4 4n  2n 1 2 1 4 4   3 4 n n
Giải nhanh : Dạng « bậc tử »  « bậc mẫu » nên kết quả bằng 0. 1 1  2 n n 1 n n 0 Câu 11. Ta có lim  lim   0. Chọn D. n  2 2 1 1 2 n n n 1 n n 1 Giải nhanh :    0.  2 n  2 n n 1 1 v n 1 1
Câu 12. Ta có lim n  lim  lim
n  1. Chọn A. u n  2 2 1 n 1 n n 1 n Giải nhanh :  1. n  2 n 4 a an  4 a Câu 13. Ta có lim  lim  lim n u  . Khi đó n 5n  3 3 5 5  n a lim u  2 
 2  a 10   Chọn A. n 5 an  4 an a Giải nhanh : 2  
  a 10. 5n  3 5n 5 b 2  2n b 2 Câu 14. Ta có lim  lim  lim n u  b     Chọn A. n   5n  3 3 5 5  n 2n b 2n 2 Giải nhanh :   với mọi b  .  5n  3 5n 5 1 5   2 1 2 n n  5 1 Câu 15. Ta có  lim  lim n n L    Chọn B. 2 2n 1 1 2 2  2 n 2 2 n n  5 n 1 Giải nhanh:   . 2 2 2n 1 2n 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 29 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 1 2   2 4 2 4n n  2 4 Câu 16. 2  lim  lim  lim n n ua  
a Chọn D. n  0 2. 2 an  5 5 a a  2 n 2 2 4n n  2 4n 4 Giải nhanh : 2  
  a  2. 2 2 an  5 an a 1  2 3 3 n 3n 3 Câu 17.  lim  lim n L    Chọn A. 3 2n  5n  2 5 2 2 2   2 3 n n 2 3 3 n 3n 3n 3 Giải nhanh:    . 3 3 2n  5n  2 2n 2 5 2 4 3a 2 5n 3an 3 n aa  0
Câu 18. L  lim  lim   0   .  Chọn C. 1a 4 n  2n 1    1a 2 1 1 aa 1    3 4 n n Câu 19. Ta có  2   1   2  1   n      n                           2n n 3n  3 2 3 2 1 . 3 1 3 2 2 2 2 1 n nn  n  1.3 3 L  lim  lim  lim    . 2n  1  4 n  7  1   7   1  7  4 2.1 2 n2    .n 1         2         1         4 4 n nn n  Chọn A.  3
2n n  2 3n   3 2 1 n  .3n 3 Giải nhanh:    . 2n  1  4 n  7 4 2 . n n 2  2 1  5                 2       n 2n 3 2n 14n  1 2 4 3 5 n n   n 1.2.4 8
Câu 20. L  lim   lim   . 4 n 3n   1  2 3n  7  3 1  7  1.3 3 1       3       3 4 2  n n   n  Chọn C.
 2n 2n 3 2n   1 4n   2 3 5 n .2n .4n 8 Giải nhanh:    . 4 n 3n   1  2 3n  7 4 2 n .3n 3 1 1 3 3 n 1 n 1
Câu 21. L  lim  lim  1   Chọn B. 3 3 n  8 8 1 3 1 n 3 3 n 1 n Giải nhanh:  1. 3 3 n  8 n
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 30 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018  2  3   2 n 1     3 2 1    2 n 2nn Câu 22. lim  lim  lim . n n . Ta có 2 13n  1  1 2 n  3 3 2 2 n  n li  m n    2  2  3 1  2   n  2 1 n n 2  1  im  lim . n     n Chọn C. 2 li  m    0 13n 1  1 3 3 2  3 n  2  n 3 3 n  2n n 1 Giải nhanh :    n   .  2 2 13n 3n 3  2  3   2 n  3  3 2 3    2 2n 3nnCâu 23. lim  lim  lim . n n . Ta có 2 4n  2n 1  2 1  2 1 2 n 4      4   2 2  n n  n n li  m n    2  2  3 3  2   2n  3 3 n n 2  3  im  lim . n  .  n Chọn B. 2 li  m   0 4n  2n 1 2 1  2 1 4 4   2  4   n n  2  n n 3 3 2n  3n 3n 3 Giải nhanh :   .n   .  2 2 4n  2n 1 4n 4  3  4   3 n  1  4 3 1    3 3n nnCâu 24. 3 lim  lim  lim . n n . Ta có 4n 5  5 5 n4     4   n n 3 li  m n    3   4 1  3 3  3  1 n n 3 n 3  1  lim  llim n .  .  Chọn C. li  m n    0 4n 5 5  4  5 4   4   n  n 4 4 3n n n  1 Giải nhanh : 3    .n   .  4n 5 4n 4
Câu 25. Theo dấu hiệu ở đã nêu ở phần Chú ý trên thì ta chọn giới hạn nào rơi vào trường hợp « bậc tử »  « bậc mẫu » ! 3 3  2n lim
  : « bậc tử »  « bậc mẫu » và a b  2.2  4  0. 2 2n 1 m k 2 2n 3 lim
 0 : « bậc tử »  « bậc mẫu ». Chọn B. 3 2n 4 3 2n 3n lim
  : « bậc tử »  « bậc mẫu » và a b     n k   3  . 2 0. 2 2n 1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 31 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 2 4 2n 3n 3 3 a 3 3 lim 
: « bậc tử »  « bậc mẫu » và m   . 4 2 2n n 2 2 b 2 2 k
Câu 26. Ta chọn đáp án dạng « bậc tử »  « bậc mẫu » và a b  0. Chọn C. m k 2 3 n 3n 3 1 lim u  lim    . n 3 2 9n n 1 9 3
Câu 27. Ta chọn đáp án dạng « bậc tử »  « bậc mẫu » với a b  0. Chọn A. m k li  m n   1    2 1 1 2 1 n   lim  lim  lim . n u n   1 2  a 1 . n n 5n  5 5 li  m m    0 5   5 b 5 n  5 k   n
Các đáp án còn lại đều rơi vào trường hợp « bậc tử »  « bậc mẫu » nên cho kết quả hữa hạn.
Câu 28. Ta chọn đáp án dạng « bậc tử »  « bậc mẫu » và a b  0. Chọn C. m k 2 4 2n 3n u
: « bậc tử »  « bậc mẫu » và a b  3.2  6  0  limu   .  n 2 3 n  2n m k n   khi a  0  Chú ý : (i) lim m m 1  n a n a n
 a n a   . m n 1  1 0   khi a  0  n
(ii) Giả sử q  max  q : i  1; 2; m thì i  a khi q 1 0  lim . n n n
a q a q  a q a   
khi a  0, q  1. m m 1 1 0 
 khi a 0, q1 
Ta dùng « dấu hiệu nhanh » này để đưa ra kết quả nhanh chóng cho các bài sau. 2     lim n  5 3  
Câu 29. L  lim 2
3n  5n   2 3  lim n 2       vì   5 3  . Chọn D. 2    n n  li  m  2      2  0 2     n n   Giải nhanh : 2 2
3n  5n 3  3n   .   5 
Câu 30. Ta có lim 5n 3 2 a 2 3 n  3
 lim n  3 2
a 2    2  n   5   lim 3 2 a 2 2
 a 2  0   2  a  2 a  1; 0; 1. Chọn B. 2   a ,a  10;10 n      Câu 31. Ta có 4      lim n  lim 4 1 1 4 2
3n  4n n   4 1  lim n 3          vì   4 1 1  . 2 3 4    n n n  li  m 3          3  0 2 3 4     n n n  
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 32 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 Chọn D. Giải nhanh : 4 2 4
3n  4n n 1  3n   .  2 n
Câu 32. Vì 2,  2 ,  , 2 lập thành cấp số nhân có u  2  q nên 1 n 1 2  n   a  2 2  0  u  2.        u   vì  . Chọn C. n 2 2  2 1 lim n 1 2   q  2 1  1 3 n 1 1 nn   1 Câu 33. Ta có
1 ...  1 2  n  . . Do đó 2 2 2 2 2 2 1 3 n 1 ... 2 n n 1 2 2 2 lim  lim
 (“bậc tử”  “bậc mẫu”). Chọn D. 2 2 n 1 4n  4 4 1 2 n 1 1 1 n   1 1 n   2 1 n n Câu 34. Ta có  ... 
1 2 n  1  .  . Do đó 2 2 2 2 2 2 n n n n n 2 2n 2  1 2 n 1 n n 1 lim  ...     lim  . Chọn C. 2 2 2   2 n n n  2n 2
n1 2n   1
Câu 35. Ta có 1 3  5    2n  2 1   n nên 2 1
 352n   2 1    n 1 lim   lim      Chọn B. 2 2  3n  4  3n  4 3 Câu 36. Ta có  1 1 1   1 1 1 1 1   1  lim  ...                                nn  lim 1 lim 1 1. 1.2 2.3 1 2 2 3 n n 1  n 1 Chọn B. 1 1  1 1  Câu 37. Với mọi * k   thì      , do đó     2k   1 2k   1 2  2k 1 2k 1  1 1 1  1  1 1 1 1 1  lim  ...            
n  n   lim 1 1.3 3.5 2 1 2 1  2  3 3 5 2n 1 2n 1 1  1  1  lim 1     . 2  2n 1 2 Chọn A. Câu 38. Ta có
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 33 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 1 1 1 1  1 1 1 1 1 1 1   ......
          nn   1 1.4 2.5 3 3  4 2 5 3 6 n n  3 1  1 1 1  1 1 1 1    1  
                 3 2 3 n 4 5 6 n  3     1  1 1 1 1 1   1            3  2 3 n 1 n  2 n  3 1 11  1 1 1            3  6 n 1 n  2 n  3       Do đó 1 1 1 1 11 1 1 1 11 lim  ......             Chọn A.      nn  lim . 1.4 2.5 3  3  6 n 1 n  2 n  3 8 3 2
2n 3n n nn   1 2n   1
Câu 39. Đặt Pn   thì ta có 6 6 2 2 2 2
1  2  3  n  P2 P  1 P 
3  P2Pn  
1  Pn nn   1 2n  
Pn   P  3 1 1  6 2 2 2 1  2 ... n nn   1 2n   Do đó 3 2 1 lim    Chọn D. n lim . 2 n   1 6n 2 n   1 6 3
Câu 40. Giả sử lim u a thì ta có n a  2 1 1 a  2   a  lim u  lim     
a 1. Chọn D. n 1  2 u 2  aa a
a a   n  2  2 1 2 1 0  
Câu 41. Giả sử lim u a thì ta có n u 1 a 1 a  lim u  lim n   a 1   Chọn A. n 1  2 2 1 1 9   2 2 9n n 1 n n 3 Câu 42. lim  lim    Chọn B. 4n  2 2 4 4  n 2 2 9n n 1 9n 3 Giải nhanh:   . 4n  2 4n 4 2 1    2 1 2 n   2n 1 1 Câu 43. lim  lim n n     Chọn C. 4 3n  2 2 3 3  4 n 2 2 n   2n 1 n  1 Giải nhanh :    . 4 4 3n  2 3n 3
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 34 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 3 2  2n  3 n 2 Câu 44. lim  lim  1.Chọn D. 5 2n  5 2 2  n 2n  3 2n Giải nhanh:  1. 2n  5 2n 1 1 4   2 n 1  4 n n n 0 Câu 45. lim  lim   0   Chọn B. n 1  n 1 1 1  1 2 n n n 1  4 n 1 Giải nhanh:    0. n 1  n n n 1 2 1 1 2 n n 1 n 1 1 Câu 46. Ta có lim  lim   2 2 sin 2 n n 2 1 2 1 4 1  n n a   2 2     S  8   Chọn B. b   0  10 2 10 0 Câu 47. lim  lim n   0.Chọn C. 4 2 n n 1 1 1 1 1  2 4 n n 10 10 10 Giải nhanh:    0. 2 4 2 4  1 n n n n 2n  2 2n  3 1
Câu 48. limn   1  lim
 0 (“bậc tử” “bậc mẫu”). Chọn C. 4 2 4 2 n n 1 n n 1 2n  2 2n 2
Giải nhanh: n   1  . n   0. 4 2 4 n n 1 n n 5 7 3 a   3 3 2 3 3 3 an  5n 7 n n b a Câu 49. Ta có lim  lim   3 2 3n n  2 1 2 3 3 3  2 n n  b 3  a  1 b 3 c      3  P  .  Chọn B. 3 c   0  Câu 50. Ta có li  m n     200 2     5 5 2  5
lim 200 3n  2n  lim n 3      vì  200 2   .   5 3  n n  5  5 lim 3       3  0 5 3     n n  
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 35 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 Chọn D. Giải nhanh: 5 5 2 5 5 5
200 3n  2n  3n   3.n   . 
Câu 51. n  5  n 1  n n  0 
 nhân lượng liên hợp :
n  n  4 lim 5 1  lim  0   Chọn A.
n  5  n 1 Câu 52. 2 2
n n 1  n n n  0 
 nhân lượng liên hợp : 1   n   lim 1 1 1 2  1  lim  lim n n n n     Chọn A. 2
n n 1  n 1 1 2 1  1 2 n n n  1 n  1 Giải nhanh : 2
n n 1  n     . 2 2 2
n n 1  n n n  1 2    Câu 53. lim 2 2
n 1  3n  2 lim n 1  3      vì 2 2  n n   1 2    lim n  ,  lim 1  3  
 1 3  0. Chọn C. 2 2  n n  Giải nhanh : 2 2 2 2
n 1  3n  2  n  3n  1 3n   .  Câu 54. 2 2 2 2
n  2n n  2n n n  0 
 nhân lượng liên hợp : n lim 4 4 2 2
n  2n n  2n  lim  lim  2. Chọn B. 2 2
n  2n n  2n 2 2 1  1 n n 4n 4n Giải nhanh : 2 2
n  2n n  2n    2. 2 2 2 2
n  2n n  2n n n Câu 55. 2 2 2
n a n n a   2 2
2 n 1  n n  0 
 nhân lượng liên hợp: 2
a a 2 n 1 Ta có lim  2 2 2
n a n n a  2n 1    lim 2 2
n n n 1 2 1 a a 2  2 n a a 2 a  1  lim   0   . Chọn B. 1 1 2 b  2 1 1     2 n n Câu 56. 2 2 2 2
2n n 1  2n 3n  2  2n  2n  0 
 nhân lượng liên hợp :
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 36 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 n  lim 2 1 2 2
2n n 1  2n 3n  2 lim 2 2
2n n 1  2n 3n  2 1 2  1  lim n  . 1 1 3 2 2 2    2  2 2 n n n n Chọn B. Giải nhanh : 2n 1 2n 1 2 2
2n n 1  2n 3n  2    . 2 2 2 2
2n n 1  2n 3n  2 2n  2n 2 Câu 57. Giải nhanh : 2 2 2 2
n  2n 1  2n n n  2n  1 2n   .   2 1 1    Cụ thể : lim 2 2
n  2n 1  2n n  lim . n  1   2       vì 2  n n n   2 1 1    lim n  ,  lim 1   2     1 2  0   Chọn C. 2  n n n  Câu 58. Nếu 2 2 2
n 8n n a n n  0 
 nhân lượng liên hợp : 2 2 2a 8 n 2a 8 Ta có lim  2 2
n 8n n a     lim  lim 2
n n n 1 1 1 n 2
a  4  0  a  2. Chọn B. Câu 59. 2 2
n  2n  3  n n n  0 
 nhân lượng liên hợp : 3    n  lim 2 2 3 2  2  3   lim  lim n n n n  1   Chọn A. 2
n  2n  3  n 2 3 1  1 2 n n 2n 3 2n Giải nhanh : 2
n  2n  3  n    1. 2 2
n  2n  3  n n n Câu 60. 2 2 2 2
n an  5  n 1  n n  0 
 nhân lượng liên hợp : an
1 limu  lim n an   n   n  4 2 2 5 1 lim 2 2
n an  5  n 1 4 a a  lim n   a  2. a 5 1 2 1   1 2 2 n n n Chọn C. Giải nhanh :
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 37 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 an  4 an a 2 2
1  n an 5  n 1  
  a  2. 2 2 2 2 2
n an  5  n 1 n n Câu 61. 3 3 3 3 3 3 3 3
n 1  n  2  n n  0 
 nhân lượng liên hợp :  lim 1 3 3 3 3
n 1  n  2 lim  0.   Chọn C. 3 n  2 3 3 3 3 3 3 1
n 1. n  2   3 n  2 Câu 62. 3 2 3 3 3
n n n n   n  0 
 nhân lượng liên hợp : n
lim n n n 2 1 1 3 2 3  lim  lim  .  2 3 n n 2 2 3 2 3 2 3 3
n n n n 1  1   3 3  1  1 1 n  n Chọn A. 2 2 n n 1 Giải nhanh : 3 2 3
n n n    .  2 3  2 3 6 3 3 2 3 2 3 2 3 3 n n n   n n n
n n n n Câu 63. 3 3 2 3 3
n  2n n n n  0 
 nhân lượng liên hợp :  n
lim n 2n n 2 2 2 2 3 3 2  lim  lim   .  3 2 n  2n 2 2 3 3 2 2 3 3  .
n n  2n n  2 2   3 3 1     1 1  n n Chọn B. 2 2 2n 2n 2 Giải nhanh : 3 3 2
n  2n n     .  3 2  2 3 6 3 3 2 3 3 2 2 3 3 n  . 2  . 2 n n n n n n n n n
Câu 64. n n 1 n 
1  n n n  0 
 nhân lượng liên hợp :
n n   n  2 n 2 lim 1 1  lim  lim 1   Chọn D.
n 1  n 1 1 1 1  1 n n n n
Giải nhanh : n n   n  2 2 1 1   1.
n 1  n 1 n n
Câu 65. n n 1 n  n n n  0 
 nhân lượng liên hợp :
n n   nn 1 1 lim 1  lim  lim    Chọn B. n 1  n 1 2 1 1 n n n
Giải nhanh : n n   n 1 1    . n 1  n n n 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 38 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 Câu 66. n 2 2
n   n    n 2 2 1 3
n n  0 
 nhân lượng liên hợp : n lim n 4 4 2 2
n 1  n 3 lim  lim  2   Chọn B. 2 2
n 1  n 3 1 3 1  1 2 2 n n 4n 4n
Giải nhanh : n 2 2
n 1  n 3   2. 2 2 2 2
n 1  n 3 n n Câu 67. n 2 2
n n   n n    n 2 2 1 6
n n  0 
 nhân lượng liên hợp : n lim n 7 2 2
n n 1  n n  6 lim 2 2
n n 1  n n  6 7 7  lim  . 1 1 1 6 2 1   1  2 2 n n n n Chọn C. 7n 7n 7
Giải nhanh : n 2 2
n n 1  n n  6   . 2 2 2 2 2
n n 1  n n  6 n n Câu 68.  2 2 2
n  2  n  4  n n  0 
 nhân lượng liên hợp :    1 1     lim  lim                    1 2 4 2 2 n 2 n 4 lim . n 1 1 2 2  2 2 2    2   4   n n n n       1 2 4     vì lim n  ,  lim   1  1        1 0   Chọn C. 2 2  2    n n    Giải nhanh : 1 1               1 2 2 n 2 n 4  2 2 n n n . 2  2 2
n  2  n  4 Câu 69. 2 2
9n n n  2  9n  3n   0   giải nhanh : 2 2
9n n n  2 9n  1   Chọn A. 3n  2 3n 1 1 2 9    2 2
9n n n  2 n n n 9 Cụ thể : lim  lim  1. 3n  2 2 3 3 n Câu 70. 3 3 3 3
n 1  n n n  0 
 nhân lượng liên hợp :
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 39 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 lim 1 3 3
n 1  n lim  0   Chọn B. 3 n  2 3 3 3 2 1
n n 1  n n2 n2 2 5 5 25
Câu 71. Giải nhanh :      Chọn A. 3n  2.5n 2.5n 2 n 1 2    25 n2 2 5 5 25 Cụ thể : lim  lim   . 3n  2.5n n 3 2      2 5 n n 1  n 1 3  2.5 2.5 
Câu 72. Giải nhanh :   10   Chọn B. n 1 2   5n 5n n 3     10 n n 1 3  2.5  5 Cụ thể : lim  lim  10. n 1 2   5n n 2 2.    1 5 n n 1 n 3  4.2  3 3n 3
Câu 73. Giải nhanh :        0.   Chọn A. 3.2n  4n 4n 4 n n n 3 1 1     8.        3.        n n 1 3 4.2  3 4 2 4 0 Cụ thể : lim  lim   0. 3.2n  4n n 1 1 3.    1 2 3n 1 3n 1
Câu 74. Giải nhanh :      Chọn B. 2n  2.3n 1 2.3n 2 n 1 1    3n 1 3 1 Cụ thể : lim  lim   . 2n  2.3n 1 n n 2 1 2     2       3 3
Câu 75. Giải nhanh :  n nn 1  a   1 5 2 1 2 n   5 2 3  2 2n 1 5   2 2 b           5. nn 5.2n  5 1 2 n 1 3  5 1 2 n 5 5 c  2  Vậy 2 2 2
S  1  5  2  30. Chọn B.  2 n 1 n         n        5 3 n 1  12. 2 1                   2 2    2 2n 3   5 5   n  Cụ thể : lim    lim      n     n n  5.2n    5 1 2 n 1        1 3 2 1        1  5.   5 .        2        5   5  n   1 5   2   2. 5 5
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 40 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 n n 2 3  2 n n
3n  4n 4n 1 Câu 76. Giải nhanh:      Chọn D. n n 2n2 33  2 3 n
3n  4.4n 4.4n 4 n n 3             1 n n 2 3 2 n  4 4 1 Cụ thể : lim  lim  . n n 2n2 33  2 n n 3 4 3.    3.       4  4 4 n
Câu 77. Giải nhanh : Vì 3  5 nên 3n 5  3n    .  Chọn D. li  m3n   n      n         n n 5 
Cụ thể : lim 3  5   lim 3 1     n       vì    .     5      3      li  m1     1 0    3  
Câu 78. Giải nhanh : 4 n 1
3 .2  5.3n  5.3n   5  0.   Chọn C. li  m3n    n        nn n 2  Cụ thể : lim 4 1 3 .2 5.3  lim3 162.    
  5   vì n      2 .      3    l  im 162.     
  5  5  0     3      n n 1 n 3  4.2  3 3n 3
Câu 79. Giải nhanh :        0.   Chọn A. 3.2  4n 4n n 4 n n 1  1 n nn n 1 3  4.2 3 8.3 3 3  4.2  3 Cụ thể : 0    24.     0  lim  0.   3.2n  4n 4n 4 3.2n  4n  n   0  n n n 1 n  2 n nn k n 3    3 2 Câu 80. Ta có 2  C   2 C     . Khi đó: n nk  6 6 n 0 2    2 n  2n    n lim n 1 2  n 2  3. 10.     n 1 2   3n 10 2n 2n 2  n    lim  lim .   vì n 1      . 2 2 2 3. 10.    3n n  2 n 1 2 n   3   2 2 2  2   n n lim 0  1 2 3  3   2  n n Chọn A. n n 1 4  2  4n 1 1
Câu 81. Giải nhanh: 4 a 10 4   
 2 1024  2  a 10. n n2 3  4 4na 2a 1024
a  0;2018 và a   nên a  10;2017   có 2008 giá trị . a Chọn B. 1 n  1 2.    n n 1 4  2  2 1 1 1 Cụ thể : 4 lim  lim    . 4
3n  4na 3 n  4a a   2 2 2a a    4 4
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 41 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018  2 n n   n  2n   2 1  n  2n   1 Câu 82. Ta có lim      lim  lim .   Ta có  3n1 3n   3n 1 3n   2  1 2  n  2nn 1 li  m  lim   3n 1 1  2 3 n     n  2n   1  1 3   lim      . n    Chọn C.   3n1 3n   3    n n 1 n 1   1 0        0  lim  0     3n 3 3n  n n      3n   1 cos 3n  3n   1 cos 3nCâu 83. lim     lim      . Ta có :      n 1   n  1 n   3n 3 li  m   3  n 1 1 n     3n   1 cos 3n            lim 3. n n    1 cos 3n 1   1 cos 3nn  1  0     0  lim  0  n 1 n 1 n 1  Chọn B.  1  2 a   2  an 1 lim  lim n a  2 2  3  n 3 an 1 1  Câu 84. Ta có 1  2  lim 3    3  a. 2  n 3  n 2n  1 1 n  lim  lim     0  2n 2  a  0;20, a      Ta có   a  1;6;1  3 .  Chọn B. a 3    n n   n n 1
Câu 85. Ta có lim 2.3  n  2  lim 3 . 2   2.    .   Vì 3n 3  lim 3n      li    m 3n     n n n 2 n   0      0  lim  0 n    , n 2   3 C n n n n          n   n 1 1 1 3 lim 2 2.      2  0     3n 3 2    n  1     lim   0     3 
do đó lim 2.3n n  2  .  Chọn D.
Câu 86. Gọi q là công bội của cấp số nhân, ta có :
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 42 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018  u  1  1   2  u   2 1qq       1   1 q    2        . Chọn A. 3  1  q 9 2 9 3 1 q     1          S u . u 2 1       3 4 1 3 1     1 q 4    2  Câu 87. Ta có                 1 1 1 1 1 1 1   1  27       
            S 9 3 1 9 1 9   .  n 3  2 4 n 1    3 9 3  3 3 3 3   1
  2   1             1 
CSN lvh: u q   3 1 1,  3 Chọn A. Câu 88. Ta có                 1 1 1 1   1  
           S 2 1 2   2 2.     Chọn C.  2 4 8 2n  1
    1           1  CSN lvh: u q   2 1 1,  2 Câu 89. Ta có 2 n 2 4 2n 2 2 2 1
S  1   1          3.    Chọn A.     3 9 3n 3 3 3 2
 1 2 3 CSN lvh:   1 u 1, q 3 Câu 90. Ta có :             nn       1 1 1   1 1 1 1 1   1 1  1  1  3     
        S 1   .  Chon D. n 1  2 n 1    2 6 18 2.3 2  3 3 3 
 2 1  8   1             1  CSN lvh:u q   3 1 1,  3 Câu 91. Ta có 1 1 1 1  1 1  S            ...        ...     2 3 4 9 2n 3n              1 1       1 1 1  1 1 1     1 1            2 3       1  . 2 4 2n  
 3 9 3n  1 1 
  2 2    1 1  1    1  CSN lvh:        2 3 1 u q CSN lvh: 1 u q   2 3 Chọn D. Câu 92. Ta có 2 1  ... n a a
a là tổng n 1 số hạng đầu tiên của cấp số nhân với số hạng đầu là 1 và công bội là a , nên 1. a     nn 1 1  n 1 1 2 a
1 a a ... a   . 1a 1a 1 1 n b     n 1 n 2  1  1 Tương tự b
: 1 b b ...  b   . 1b 1b
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 43 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 n 1 1a  2 n n 1  Do đó
1 a a ... a 1 1 ab 1a 1b lim  lim  lim . 
a 1, b 1 . 2 n n 1  n 1   
1 b b ... b 1b 1a 1b 1a 1b Chọn B. Câu 93. Ta có n 1 1 2 4 6 2
S  1 cos x  cos x  cos x  cos x    .
 Chọn C. 2 2 1 cos x sin x 2 CSN lvh:   1 u 1, q cos x Câu 94. Ta có n n 1 2 4 6
S  1sin x  sin x sin x   2 1 .sin x   . 2
 Chọn C. 1 sin x 2 CSN lvh:   1 u 1, q sin x
Câu 95. Ta có tan  0; 
1 với mọi  0; ,   do đó  4 1 cos cos 2 3
S  1 tan  tan  tan     .
 Chọn B. 1 tan      sin cos CSN lvh:   1 u 1, q tan 2 sin     4   1  1 M  m 1    1 mM Câu 96. Ta có    ,  khi đó 1  1 N   n 1  1 n    N 1 1 MN A    . Chọn A. 1 mn  1  1  M N 1 1 1      1        M   N  Câu 97. Ta có 2 3
0,5111 0,510 10 10n  Dãy số 2 3
10 ;10 ;...;10n ;... là một cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu bằng 2 u  10 , q   1 công bội bằng 1 10 nên 2 u 10 1 1 S    . 1 1q 110 90 46 23 a   23 
Vậy 0,5111...  0,5  S      T
  a b  68. Chọn B. 90 45 b   45  Câu 98. Ta có 35 2 35 35 35 a  35 10 
A  0, 353535...  0, 35  0, 0035 ...   ...      T  3465. . 2 4 10 10 1 99 b   99 1  2 10 Chọn B. Câu 99. Ta có
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 44 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
B  5, 231231...  5  0, 231 0, 000231... 231 3 231 231 231 1742 a 1742 10   5  ...  5  5     T 1409 3 6 10 10 1 999 333 b   333 1  3 10 Chọn A. Câu 100. Ta có  1 1 1 
0,17232323  0,17  23       4 6 8   10  10 10  1 17 17 23 1706 853 10000   23.     . 100 1 100 100.99 9900 4950 1100 a  853  12 13  
 2  T  4097  2 . b   4950  Chọn D.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 45 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
2. GIÔÙI HAÏN C UÛA HAØM SOÁ
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
I – GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM 1. Định nghĩa Định nghĩa 1 Cho khoảng chứa điểm và hàm số xác định trên hoặc trên Ta nói hàm số có giới hạn là số khi dần tới nếu với dãy số bất kì, và , ta có Kí hiệu: hay khi Nhận xét: với là hằng số.
2. Định lí về giới hạn hữu hạn Định lí 1 a) Giả sử và . Khi đó: (nếu ). b) Nếu và , thì và
3. Giới hạn một bên Định nghĩa 2 Cho hàm số xác định trên Số
được gọi là giới hạn bên phải của hàm số khi nếu với dãy số bất kì, và , ta có Kí hiệu: Cho hàm số xác định trên Số
được gọi là giới hạn bên trái của hàm số khi nếu với dãy số bất kì, và , ta có Kí hiệu: Định lí 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 1 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
II – GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ TẠI VÔ CỰC Định nghĩa 3 a) Cho hàm số xác định trên Ta nói hàm số
có giới hạn là số khi nếu với dãy số bất kì, và , ta có Kí hiệu: b) Cho hàm số xác định trên Ta nói hàm số có giới hạn là số khi nếu với dãy số bất kì, và , ta có Kí hiệu: Chú ý: a) Với
là hằng số và nguyên dương, ta luôn có:
b) Định lí 1 về giới hạn hữu hạn của hàm số khi vẫn còn đúng khi hoặc .
III – GIỚI HẠN VÔ CỰC CỦA HÀM SỐ
1. Giới hạn vô cực Định nghĩa 4 Cho hàm số xác định trên Ta nói hàm số có giới hạn là khi nếu với dãy số bất kì, và , ta Kí hiệu: Nhận xét:
2. Một vài giới hạn đặc biệt a) với nguyên dương. b)
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 2 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
3. Một vài quy tắc về giới hạn vô cực
a) Quy tắc tìm giới hạn của tích
b) Quy tắc tìm giới hạn của thương Dấu của Tùy ý
B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Vấn đề 1. Tìm giới h ạn bằng định nghĩa
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1. Tìm giới hạn các hàm số sau bằng định nghĩa : 3 1. A x − 1 x + 2 − 2 3x + = 2
lim(3x + x + 1) 2. B = lim 3. C = lim 4. 2 D = lim x→1 x→1 x − 1 x→2 x − 2 x→+∞ x − 1
Ví dụ 2. Chứng minh rằng hàm số sau không có giới hạn: 1. 1 f(x) = sin khi x → 0 2. = 5
f(x) cos 2x khi x → −∞ . x
Ví dụ 3. Chứng minh rằng nếu lim f(x) = 0 thì lim f(x) = 0 . x→x0 x→x0
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Tìm giới hạn các hàm số sau bằng định nghĩa 1. x + 1 lim 2. lim ( 3 x x + 3 − + 1) 3. 2 lim x→1 x − 2 x→2 x→1 x − 1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 3 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 2 4. x + 3 lim 5. 2x − x + 1 lim . 6. 3x + 2 lim x→+∞ x − 2 x→−∞ x + 2 x→1 2x − 1 7. x + 4 − 2 lim 8. 4x − 3 lim 9. 3x − 1 lim x→0 2x + → x − x 1 1 − → x − x 2 2
Bài 2 Chứng minh rằng các hàm số sau không có giới hạn : 1. 1 f(x) = sin khi x → 0
2. f(x) = cosx khi x → +∞ x
Bài 3 Bằng định nghĩa hãy tìm các giới hạn sau 2 2 1. 2x + x − 3 lim 2. x + 1 lim 3. 3x lim x→1 x − 1 → (2 − x)4 x 2 →+∞ 2 x 2x + 1 2 2 4. lim ( 2 x x − 4 x + 3x + + x − 1) 5. lim 6. 2 lim . x→−∞ − → ( 4 x 2 x + 1)(2 − x) − x→− x + 1 1
Bài 4 Chứng minh rằng các hàm số sau không có giới hạn 1. 1 f(x) = cos khi x → 0
2. f(x) = sin 2x khi x → +∞ 2 x
Vấn đề 2. Tìm giới hạn của hàm số Bài toán 01: Tìm biết xác định tại . Phương pháp: * Nếu
là hàm số cho bởi một công thức thì giá trị giới hạn bằng * Nếu
cho bởi nhiều công thức, khi đó ta sử dụng điều kiện để hàm số có giới hạn ( Giới hạn trái bằng giới hạn phải).
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau: 2 1. sin 2x + 3cosx + x lim 2. x + 3 − 2x lim → 2x + 2 x 0 cos 3x → 3 x 2 x + 6 + 2x − 1
Ví dụ 2. Xét xem các hàm số sau có giới hạn tại các điểm chỉ ra hay không? Nếu có hay tìm giới hạn đó?  2 x + 3x + 1  khi x < 1 1.  f(x) = 2 x +  2 khi x → 1 ; 3x + 2 khi x ≥  1  3  2 2x + 3x + 1 khi x ≥ 0 2. f(x) =  khi x → 0 − 2 x + 3x + 2 khi x <  0
Ví dụ 3. Tim m để các hàm số:  2 x + mx + 2m + 1  khi x ≥ 0 1.  x + =  1 f(x)
có giới hạn khi x → 0 . 2x + 3m −  1 khi x < 0  1− x + 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 4 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018  2 x + x − 2  + mx + 1 khi x < 2. 1 f(x) =  1− x
có giới hạn khi x → 1 . 3mx + 2m −1 khi x ≥  1
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Tìm giới hạn các hàm số sau: 2 1. x − x + 1 A 2tan x + 1 = lim 2. B = lim x→1 x + 1 π sin x + x 1 →6 3 3 3. x + 2 − x + 1 C 7x + 1 + 1 = lim 4. D = lim . x→0 3x + 1 x→1 x − 2
Bài 2 Tìm các giới hạn sau: 2 1. x + 1 A sin 2x − 3cosx = lim 2. B = lim →− 2 x 2 x + x + 4 π x tan x →6 2 3 3. 2x − x + 1 − 2x + 3 C 3x + 1 − = lim 4. 2 D = lim → 2 x 1 3x − 2 → 3 x 1 3x + 1 − 2
Bài 3 Xét xem các hàm số sau có giới hạn tại các điểm chỉ ra hay không ? Nếu có hãy tìm giới hạn đó ?  3 2 1. 3x − 5x + 4 khi x ≥ = 1 f(x)  khi x → 1 3x − 1 khi x <  1  3 x − 8 2.  khi x > = 2 f(x)  x − 2 tại x → 2 . 2x + 1 khi x ≤  2
Bài 4 Xét xem các hàm số sau có giới hạn tại các điểm chỉ ra hay không ? Nếu có hãy tìm giới hạn đó ?  2 1. 3x − 5x + 1 khi x ≥ = 1 f(x)  tại x = 1. −3x + 2 khi x <  1  3 x − 8 2.  khi x > = 2 f(x)  x − 2 tại x = 2 . 2x + 1 khi x ≤  2 Bài 5  2 x + ax + 1 khi x > 2
1. Tìm a để hàm số sau có giới hạn khi x → 2 f(x) =  .  2 2x − x + 1 khi x ≤  2  2 5ax + 3x + 2a + 1 khi x ≥ 0
2. Tìm a để hàm số sau có giới hạn tại x = 0  f(x) =  . 1 + x + 2 x + x + 2 khi x <  0
Bài 6 Tìm a để hàm số  2 5ax + 3x + 2a + 1 khi x ≥ 0 1.  f(x) = 
có giới hạn tại x → 0 1 + x + 2 x + x + 2 khi x <  0  2 x + ax + 1 khi x > 1 2. f(x) = 
có giới hạn khi x → 1 .  2 2x − x + 3a khi x ≤  1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 5 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 Bài toán 02. Tìm trong đó .
Dạng này ta gọi là dạng vô định .
Để khử dạng vô định này ta sử dụng định lí Bơzu cho đa thức:
Định lí: Nếu đa thức có nghiệm thì ta có : . *Nếu và
là các đa thức thì ta phân tích và . Khi đó
, nếu giới hạn này có dạng thì ta tiếp tục quá trình như trên.
Chú ý :Nếu tam thức bậc hai có hai nghiệm
thì ta luôn có sự phân tích . * Nếu và
là các hàm chứa căn thức thì ta nhân lượng liên hợp để chuyển về các đa thức, rồi
phân tích các đa thức như trên. Các lượng liên hợp: 1. 2. 3. * Nếu và
là các hàm chứa căn thức không đồng bậc ta sử dụng phương pháp tách, chẳng hạn: Nếu thì ta phân tích: .
Trong nhiều trường hợp việc phân tích như trên không đi đến kết quả ta phải phân tích như sau: , trong đó .
* Một đẳng thức cần lưu ý: .
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1.
Tìm các giới hạn sau: n 5 3 2 1. x − 1 A = lim 2. x − 5x + 2x + 6x − 4 B = lim x→1 x − 1 → 3 x − 2 x 1 x − x + 1
Ví dụ 2. Tìm các giới hạn sau: n m 2 3 1. (1 + mx) − (1 + nx) (1 + 2x) (1 + 3x) − C 1 = lim 2. D = lim → 2 x 0 x x→0 x
Ví dụ 3. Tìm các giới hạn sau: 3 1. 2x − 1 − x A = lim 2. 3x + 2 − x B = lim → 2 x 1 x − 1 x→2 3x − 2 − 2
Ví dụ 4. Tìm các giới hạn sau:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 6 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 3 3 4 1. 2x − 1 − 1 B
2x − 1. 3x − 2. 4x − 3 − 1 = lim 2. C = lim x→1 x − 1 x→1 x − 1
Ví dụ 5.
Tìm các giới hạn sau: 3 3 1. 7x + 1 − 5x − 1 A x + 2 − x + = lim 2. 20 B = lim x→1 x − 1 → 4 x 7 x + 9 − 2
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Tìm các gới hạn sau : 3 2 4 2 1. x − 3x + 2 A x − 5x + 4 = lim 2. B = lim → 2 x 1 x − 4x + 3 → 3 x 2 x − 8 3 4 3. (1 + 3x) − (1 − 4x) C (1 + x)(1 + 2x)(1 + 3x) − = lim 4. 1 D = lim . x→0 x x→0 x
Bài 2 Tìm các gới hạn sau : n n 1. x − 1 1 + ax − A 1 = lim (m,n ∈ *) 2. B = lim (n ∈ *,a ≠ 0) → m x 0 x − 1 x→0 x n 1 + α 3 x 1 + β 4 x 1 + γx − 1 3. 1 + ax − 1 A = lim
với ab ≠ 0 4. B = lim với αβγ ≠ 0 . → m x 0 1 + bx − 1 x→0 x
Bài 3 Tìm các gới hạn sau : 2 4 1. 2x − 5x + 2 2x + 3 − A x − 3x + 2 x = lim 2. B = lim 3. C = lim → 3 x 2 x − 3x − 2 → 3 x 1 x + 2x − 3 → 2 x 3 x − 4x + 3 3 3 (2x + 1)(3x + 1)(4x + 1) − 1 4. x + 1 − 1 D 4x − 1 − x + 2 = lim 5. E = lim 6. F = lim → 4 x 0 2x + 1 − 1 → 4 x 7 2x + 2 − 2 x→0 x 3 m n 7. 1 + 4x − 1 + 6x 1 + ax − 1 + M bx = lim 8. N = lim → 2 x 0 x x→0 x m n (1 3 + mx)n − (1+ nx)m (1− x)(1− x)...(1−n x) 9. 1 + ax 1 + bx − 1 G = lim 10. V = lim 11. K = lim x→0 x → 2 x 0 x (1− x)n− → 1 x 1  2 n  2 n
 1 + x + x −  1 + x − x 12.     L = lim x→0 x
Bài 4 Tìm các gới hạn sau : 2 4 2 1. 2x − 5x + 2 2x + 3 − A x − 3x + 2 3 = lim 2. B = lim 3. C = lim → 3 x 2 x − 8 → 3 x 1 x + 2x − 3 → 2 x 3 x − 4x + 3 3 3
n (2x + 1)(3x + 1)(4x + 1) − 1 4. x + 1 − 1 D 4x − 1 − x + 2 = lim 5. E = lim 6. F = lim x→0 2x + 1 − 1 → 4 x 7 2x + 2 − 2 x→0 x 3 m n (1+ mx)n −(1+ nx)m 7. 1 + 4x − 1 + 6x M 1 + ax − 1 + bx = lim 8. N = lim 9. V = lim x→0 1 − cos3x x→0 1 + x − 1 → 1 + 2x − 3 x 0 1 + 3x (1− x)(1−3 x)...(1−n x) 10. K = lim ( . n 1 x 1 1 − 2 x ) − →
Bài 5 Tìm các giới hạn sau 3 1. 4x + 1 − 2x + 1 A = lim 2. 4x + 5 − 3 B = lim x→0 x → 3 x 1 5x + 3 − 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 7 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 4 3 3. 2x + 3 + 2 + 3x C x − x + 2 = lim 4. D = lim . x→−1 x + 2 − 1 → x − 3 x 2 3x + 2
Bài 6 Tìm các giới hạn sau 3 3 1. 1 + 2x − 1 + 3x A 5 + 4x − 7 + 6x = lim 2. B = lim → 2 x 0 x →− 3 x + 2 x 1 x − x − 1 Bài toán 03: Tìm f(x) B = lim
, trong đó f(x),g(x) → ∞ , dạng này ta còn gọi là dạng vô x→±∞ g(x)
Phương pháp: Tương tự như cách khử dạng vô định ở dãy số. Ta cần tìm cách đưa về các giới hạn: * 2k lim x = +∞ ; 2k+1 lim x = +∞ (−∞) . x→+∞ x→+∞ (x→−∞) (x→−∞) k * lim = 0 (n > 0; k ≠ 0) . →+∞ n x x (x→−∞) * k
lim f(x) = +∞ (−∞) ⇔ lim = 0 (k ≠ 0) . x→x x→x 0 0 f(x)
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau: 3 4 2 1. (4x + 1) (2x + 1) A 4x − 3x + 4 + 3x = lim 2. B = lim →+∞ (3 + 7 x 2x) x→−∞ 2 x + x + 1 − x
Ví dụ 2. Tìm các giới hạn sau: 2 2 2 1. 2x + 1 − x + 1 3x − 2 + x + A 1 = lim 2. B = lim x→+∞ 2x + 2 x→−∞ 2 x + 1 − 1
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Tìm các giới hạn sau: 2 3 4 6 1. 2x − 3x + 2 C 1 + x + x = lim 2. D = lim 3. E = 2 lim ( x − x + 1 − x) x→+∞ 5x + 2 x + 1 x→−∞ 1+ 3 x + 4 x x→+∞ 4. F = 2 lim x( 4x + 1 − x) 5. M = 2 lim ( x + 3x + 1 − 2 x − x + 1) 6.  3 3  N = lim  8x + 2x − 2x x→−∞ x→±∞ x→+∞   7.  4 4 2  H = lim  2 2 
 16x + 3x + 1 − 4x + 2 
8. K = lim  x + 1 + x − x − 2x x→+∞   x→+∞  
Bài 2 Tìm các giới hạn sau: 2 n a x + ... + a x + a 1. 3x + 5x + 1 A = lim 2. 0 n− B = 1 n lim (a b ≠ 0) . →+∞ 2 x 2x + x + 1 →+∞ b x + ... + 0 0 m x 0 bm− x + 1 bm
Bài 3 Tìm các giới hạn sau: 3 3 2 2 1. 3x + 1 − 2x + x + 1 A x x + 1 − 2x + 1 = lim 2. B = lim . x→−∞ 4 4 4x + 2 x→+∞ 3 3 2x − 2 + 1
Bài 4 Tìm các giới hạn sau: 3 4 2 1. (2x + 1) (x + 2) A 4x − 3x + 4 − 2x = lim 2. B = lim →+∞ (3 − 7 x 2x) x→−∞ 2 x + x + 1 − x 2 3 4 6 3. 2x + 3x + 2 C 1 + x + x = lim 4. D = lim . x→+∞ 5x − 2 x + 1 x→−∞ 1+ 3 x + 4 x
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 8 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Bài 5 Tìm các giới hạn sau: 1.  2 3 3  A = lim  2 
 x + x + 1 − 2x + x − 1 
2. B = lim x − x + x + 1 x→+∞   x→−∞   3.  2  C = lim  3 3 2 2   4x + x + 1 − 2x
4. D = lim  x + x + 1 + x + x + 1 . x→+∞   x→−∞  
Bài 6 Tìm các giới hạn sau: 1.  2 2 
A = lim  x + x + 1 − 2 x − x + x x→+∞   2. B = 2 lim x( x + 2x − 2 2 x + x + x) x→+∞
Bài 7
Tìm các giới hạn sau n a x + ... + a x + a 2 3 3 1. 0 n− A 4x + x + 8x + x − 1 = 1 n lim , (a b ≠ 0) 2. B = lim →+∞ b x + ... + 0 0 m x x→+∞ 4 4 0 bm− x + 1 bm x + 3 2 3 3 2 3. 4x − 2 + x + 1 C x x + 1 + 2x + 1 = lim 4. D = lim . x→−∞ 2 x + 1 − x x→+∞ 3 3 2x + x + 1 + x
Bài toán 04: Dạng vô định:
Phương pháp:
Những dạng vô định này ta tìm cách biến đổi đưa về dạng .
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau: A = 3 3 lim ( x − 2 3x + 2 x − 2x) x→−∞
Ví dụ 2. Tìm giới hạn sau: B = 2 lim x( x + 2x − 2 2 x + x + x) x→+∞
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Tìm các giới hạn sau: 1.  2  A = lim  2 
 x − x + 1 − x
2. B = lim 2x + 4x − x + 1 x→+∞   x→−∞   3. C = n
lim [ (x + a )(x + a )...(x + a ) − x] →+∞ 1 2 n x
Bài 2 Tìm các giới hạn sau: 1. A = 2
lim ( x − x + 1 − x) 2. B = 2 lim x( 4x + 1 − x) x→+∞ x→−∞ 3. C = 2 lim ( x − x + 1 − 2 x + x + 1) 4. D = 3 3 lim ( 8x + 2x − 2x) x→±∞ x→+∞ 5. E = 4 4 lim ( 16x + 3x + 1 − 2 4x + 2)
6. F = lim (x − 3 1 − 3 x ) . x→+∞ x→−∞
Bài toán 05: Dạng vô định các hàm lượng giác Phương pháp:
Ta sử dụng các công thức lượng giác biến đổi về các dạng sau: , từ đây suy ra . Nếu và .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 9 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1.
Tìm các giới hạn sau: 3 3 1. cosx − cosx A 1 + 2x − 1 + 3x = lim 2. B = lim → 2 x 0 sin x x→0 1 − cos2x
Ví dụ 2. Tìm các giới hạn sau: 1. 1 A = 3 lim x sin 2. B = lim (2sinx + 3 cos x)( x +1 − x) → 2 x 0 x x→+∞
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Tìm giới hạn sau: 1 − cosax A = lim → 2 x 0 x
Bài 2 Tìm các giới hạn sau: 1. 1 + sin mx − cosmx A 1 − cosx.cos2x.cos3x = lim 2. B = lim . x→0 1 + sin nx − cos nx → 2 x 0 x
Bài 3 Tìm các giới hạn sau: 1. 1 − cos2x A cos2x − cos3x = lim 2. B = lim x→0 3x 2sin x→0 x(sin 3x − sin 4x) 2 2 2 3. tan 2x C = lim 4. x D = lim → 1 − 3 x 0 cos2x x→0 1 + xsin 3x − cos 2x
Bài 4 Tìm các giới hạn sau: m 1. sin(πx ) A π = lim.
2. B = lim( − x)tan x → sin(π n x 1 x ) π x 2 →2 3. α 1 C = lim x sin α ( > 0)
4. D = lim (sin x + 1 − sin x) x→0 x x→+∞
Bài 5. Tìm các giới hạn sau 3 2 1. cos3x − cos4x A 1 − 1 + 2sin 2x sin 2x = lim 2. B = lim 3. C = lim x→0 cos 5x − cos 6x x→0 sin 3x → 3 cos x − 4 x 0 cosx π 4 1 − sin( cosx) 4. sin 2x D 3sin x + 2cosx = lim 5. = 2 E lim 6. F = lim → 4 x 0 sin 3x x→0 sin(tan x) x→+∞ x + 1 + x m m n 7. cosax − cos bx H 1 − cosax = lim 8. M = lim . → 2 x 0 sin x → 2 x 0 x
Bài 6. Tìm các giới hạn sau 3 2 1. cos3x − cos4x A 1 − 1 + 2sin 2x sin 2x = lim 2. B = lim 3. C = lim x→0 cos 5x − cos 6x x→0 sin 3x → 3 cos x − 4 x 0 cosx π 4 1 − sin( cosx) 4. sin 2x D 3sin x + 2cosx = lim 5. = 2 E lim 6. F = lim → 4 x 0 sin 3x x→0 sin(tan x) x→+∞ x + 1 + x m m 3 7. cosax − cos bx H 1 + 3x − 1 + 2x = lim 8. M = lim . → 2 x 0 sin x x→0 1 − cos2x
1ii. Baøi taäp traéc nghieäm töï luyeän
Vấn đề 1. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN HỮU HẠ
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 10 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Câu 1. Giá trị của giới hạn lim 2
3x 7x 1  1 là: 3 2
3x  4  3x 2 x 2
Câu 10. Giá trị của giới hạn lim là: x 2 x 1 A. 37. B. 38. C. 39. D. 40. A. 3  . B. 2  . C. 0. D. . 
Câu 2. Giá trị của giới hạn 2 lim x  4 là: 2 3 x  3 A.
Vấn đề 2. GIỚI HẠN MỘT BÊN 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 11. Kết quả của giới hạn x 15 lim là:
Câu 3. Giá trị của giới hạn 1 2 lim x sin là: x 2  x 2 x 0 2 A. .  B. .  C. 15  . D. 1. A. 1 sin . B. .  C. .  D. 0. 2 2 2 x  2
Câu 4. Giá trị của giới hạn x 3
Câu 12. Kết quả của giới hạn lim là: lim là:  3 x 2 x 2
x 1 x  2 A. .  B. .  A. 1. B. 2. C. 2. D. 3  . 2 C. 15  .
D. Không xác định. 2 3
Câu 5. Giá trị của giới hạn x x lim là:
x  2x   1  4 1 x   3 3x  6
Câu 13. Kết quả của giới hạn lim là: x  2   x  2 A. 1. B. 2. C. 0. D. 3  . 2 A. .  B. 3.
Câu 6. Giá trị của giới hạn x 1 lim là: C. . 
D. Không xác định. 4
x 1 x x 3
Câu 14. Kết quả của giới hạn 2  x lim là: A. 3  2  . B. 2 . C. 3 . D. 2  .
x 2 2x 5x  2 2 3 2 3 A. .  B. .  C. 1  . D. 1. 2 3 3
Câu 7. Giá trị của giới hạn 3x 1  x lim là: x 1 x 1 2
Câu 15. Kết quả của giới hạn x 13x  30 lim là:  A. 3 x 3 2  . B. 1 . C. 1  . D. 3 . x   3 x   5 2 2 2 2 2 A. 2. B. 2. C. 0. D. 2 .
Câu 8. Giá trị của giới hạn 9x x lim là: 15 x  2x   1  4 3 x   3  2x  víi 1 x   A. 1
Câu 16. Cho hàm số f x  1 x . Khi đó . B. 5. C. 1 . D. 5.  5 5  2  3x 1 víi x 1    
lim f x là: 2 
Câu 9. Giá trị của giới hạn x x 1 x 1  3 lim là: 2 x 2 x  2x A. .  B. 2. C. 4. D. .  A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 1. 4 2 3 5
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 11 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 2 x 1  A.B. .  C. 3 3 1. D.  .  víi 1 x 3 3 1.
Câu 17. Cho hàm số f x    1 x . Khi đó  2x2 víi 1 x  
Câu 25. Giá trị của giới hạn x   là:   2 lim 4x 7x 2x x
lim f x là: x 1  A. 4. B. .  C. 6. D.  . A. .  B. 1. C. 0. D. 1.
Vấn đề 4. DẠNG VÔ ĐỊNH 0 2  0 Câu 18. Cho hàm số  víi  f xx 3 x 2    . Khi đó x 1 víi x  2  3 x 8
lim f x là:
Câu 26. Giá trị của giới hạn lim là: 2 x 2 x 2 x  4 A. 1. B. 0. A. 0. B. .  C. 1. D. Không tồn tại. C. 3.
D. Không xác định.  5 x 1 Câu 19. Cho hàm số   víi  f xx 2 3 x 2  
. Tìm a Câu 27. Giá trị của giới hạn lim là: ax  3  1 víi x  2 x 1  x 1
để tồn tại lim f x. x 2 A. 3  . B. 3. C. 5  . D. 5. 5 5 3 3 A. a 1. B. a  2. C. a  3. D. a  4. 3 Câu 28. Biết rằng 2x  6 3 Tính 2 2 2  lim  a 3  . b a b .
x  2x  3 víi x  3  2  x  3 3 x Câu 20. Cho hàm số  f x  1  víi x  3. Khẳng  2 3  2x víi x  3  A. 10. B. 25. C.  5. D. 13.
định nào dưới đây sai? 2
Câu 29. Giá trị của giới hạn x x  6 lim là: A. 2 x 3
lim f x  6. B. Không tồn tại x  3 lim f x. xx3 x3 A. 1. B. 2 . C. 5. D. 3. 3 3 3 5
C. lim f x 6.
D. lim f x 15.   x3 x3
Câu 30. Giá trị của giới hạn 3 x lim là:
Vấn đề 3. GIỚI HẠN TẠI VÔ CỰC x 3  3 27  x
Câu 21. Giá trị của giới hạn  3
lim x x   1 là: x  A. 1. B. 0. C. 5. D. 3. 3 3 5 A. 1. B. .  C. 0. D. .   2 21 x 7 21 12x
Câu 31. Giá trị của giới hạn lim là:
Câu 22. Giá trị của giới hạn  3 2
lim x  2x  3 x  là: x 0 x x  21 21 21 21 A. 0. B. .  C. 1. D.  . A. 2 2 2 12  . B.  . C.  . D. . 7 9 5 7
Câu 23. Giá trị của giới hạn  2 lim
x 1  x là: x  2
Câu 32. Giá trị của giới hạn
x x x lim là:  2 x 0 x A. 0. B. .  C. 2 1. D.  . A. 0. B. .  C. 1. D. . 
Câu 23. Giá trị của giới hạn 3 3 2 lim
3x 1  x  2 là: x 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 12 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 3 A. 2. B. 1. C. 2. D. . 
Câu 33. Giá trị của giới hạn x 1 lim là: x 1  3 4x  4 2 2
Câu 42. Kết quả của giới hạn
4x 2x 1  2  x lim là: A. 1. B. 0. C. 1. D. .  x  2
9x 3x  2x 3
Câu 34. Giá trị của giới hạn
2 1 x  8 x lim là: A. 1  . B. .  C. .  D. 1 . x 0 x 5 5 A. 5 2 . B. 13. C. 11. D. 13  .
4x 2x 1  2  x 6 12 12 12
Câu 43. Biết rằng L  lim  0 là x  2
ax 3x bx Câu 35. Biết rằng
b  0, a b  5
và hữu hạn (với a,b là tham số). Khẳng định nào dưới đây đúng.
3 ax 1  1bx lim
 2 . Khẳng định nào dưới đây sai? x 0 x A. a  0. B. 3 L   C. 3 L D. b  0.  A. a b b a 1  a  3. B. b 1. C. 2 2 a b 10.
D. a b  0. 3 3 2
Câu 44. Kết quả của giới hạn x  2x 1 lim là: x  2 2x 1
Vấn đề 5. DẠNG VÔ ĐỊNH A. 2 . B. 0. C. 2  . D. 1. 2 2 2
Câu 36. Kết quả của giới hạn 2x  5x 3 lim là: 2
x  x  6x  3
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của a để    2 lim 2x 1 ax xA. 2. B. .  C. 3. D. 2 . là .  3 2
A. a  2. B. a  2. C. a  2. D. a  2.
Câu 37. Kết quả của giới hạn 2x  5x 3 lim là: 2 x  x  6x  3
Vấn đề 6. DẠNG VÔ ĐỊNH  A. 2. B. .  C. .  D. 2 .
Câu 46. Giá trị của giới hạn  3 2
lim 2x x  là: x  3 2
Câu 38. Kết quả của giới hạn 2x 7x 11 lim là: 6 5
x  3x  2x 5 A. 1. B. .  C. 1. D.  . A. 2. B. .  C. 0. D. .   
Câu 47. Giá trị của giới hạn 1 1 lim      là:  2  
x 2  x  2 x  4
Câu 39. Kết quả của giới hạn 2x 3 lim là: x  2 x 1  x A. .  B. .  C. 0. D. 1. A. 2. B. .  C. 3. D. 1 .   Câu 48. Biết rằng a b
a b  4 và lim      hữu 3 x 1 
1 x 1 x 
2ax 3 Câu 40. Biết rằng
có giới hạn là  khi   hạn. Tính giới hạn b a L  lim     . 2 x 1  x 3 x 1  1 x 1 x 
x   (với a là tham số). Tính giá trị nhỏ nhất của 2 A. 1. B. 2. C. 1. D. 2.
P a 2a  4.
A. P 1. B. P  3. C. P  4. D. P  5. Câu 49. Giá trị của giới hạn  2 lim
1 2x x là: min min min min x  2
Câu 41. Kết quả của giới hạn 4x x 1 A. 0. B. .  C. 2 1. D.  . lim là: x  x 1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 13 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Câu 50. Giá trị của giới hạn   là: A. 0. B. .  C. 1. D.  .  2 lim x 1 x x
Vấn đề 7. DẠNG VÔ ĐỊNH 0. A. 0. B. .  C. 1 . D.  . 2   
Câu 56. Kết quả của giới hạn 1 lim x 1      là: x 0   x    Câu 51. Biết rằng     Tính  2 lim 5x 2x
x 5 a 5 .b x S  5a  . b A. .  B. 1. C. 0. D.  . A. S 1.
B. S  1. C. S  5.
D. S  5. Câu 57. Kết quả của giới hạn x lim x 2 là:  2 x 2 x  4
Câu 52. Giá trị của giới hạn    là:  2 2 lim x 3x x 4x xA. 1. B. .  C. 0. D.  . A. 7 . B. 1  . C. .  D. .  2x 1 2 2
Câu 58. Kết quả của giới hạn lim x là: 3 2 x  3x x  2
Câu 53. Giá trị của giới hạn 3 3 2 lim
3x 1  x  2 là: x  A. 2 . B. 6 . C. .  D.  . 3 3
A. 3 3 1. B. . 
C. 3 3 1. D.  .  
Câu 59. Kết quả của giới hạn 1 2
lim x sin x   là:
Câu 54. Giá trị của giới hạn     là: 2 x 0  x    2 3 3 2 lim x x x x xA. 0 . B. 1 . C. . D. .  A. 5 . B. .  C. 1. D.  . 6
Câu 60. Kết quả của giới hạn x lim  là:   3 x 1 2
Câu 55. Giá trị của giới hạn 3 3 lim
2x 1  2x 1 là: x     1 x 1 x  A. 3. B. .  C. 0. D.  .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 14 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 GIỚI HẠN HÀM SỐ
Vấn đề 1. Tìm giới hạn bằng định nghĩa Phương pháp:
Sử dụng định nghĩa chuyển giới hạn của hàm số về giới hạn của dãy số. Các ví dụ
Ví dụ 1.
Tìm giới hạn các hàm số sau bằng định nghĩa : 3 1. A x − 1 = 2 lim(3x + x + 1) 2. B = lim x→1 x→1 x − 1 3. x + 2 − 2 C 3x + = lim 4. 2 D = lim x→2 x − 2 x→+∞ x − 1 Lời giải.
1
. Với mọi dãy (xn) mà limx = n 1 ta có: A = lim( 2 3x + x + n n 1) = 3 +1+1 = 5
2. Với mọi dãy (xn) mà limx = n 1 và x ≠ ∀ n 1 n ta có: (x − 2 1)(x + x + 1) B = n n n lim = lim( 2 x + x + n n 1) = 3 . x − n 1
3. Với mọi dãy (xn) mà limx = n 2 và x ≠ 2 ∀ n n ta có: x + 2 − 2 (x − 2) 1 1 B = n lim = n lim lim xn 2 (x − 2) x 2 2 x 2 2 4 n ( + + n ) = = − + + n
4. Với mọi dãy (xn) mà limx = +∞ n ta có: + 2 3 3x + 2 x D = n lim = n lim = 3 . x − n 1 1 − 1 xn
Ví dụ 2. Chứng minh rằng hàm số sau không có giới hạn: 1. 1 f(x) = sin khi x → 0 2. = 5
f(x) cos 2x khi x → −∞ . x Lời giải. 1. Xét hai dãy 1 1 (x ) : x = ,(y ) : y = n n n n  π 2 π 2 (n ) + n2π    2  Ta có: lim x = lim y = n n
0 và lim f(x ) = 1; lim f(y ) = n n 0 .
Nên hàm số không có giới hạn khi x → 0 .
2. Tương tự ý 1 xét hai dãy: π x = π n ; y = + π n n n 4
Ví dụ 3. Chứng minh rằng nếu lim f(x) = 0 thì lim f(x) = 0 . x→x0 x→x0 Lời giải.
Với mọi dãy (x ) : lim x = n n
x0 ta có: lim f(x ) = 0 ⇒ limf(x ) = n n 0 ⇒ lim f(x) = 0 . x→x0
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1 Tìm giới hạn các hàm số sau bằng định nghĩa
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 1 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 1. x + 1 lim 2. lim ( 3 x x + 3 − + 1) 3. 2 lim x→1 x − 2 x→2 x→1 x − 1 2 4. x + 3 lim 5. 2x − x + 1 lim . 6. 3x + 2 lim x→+∞ x − 2 x→−∞ x + 2 x→1 2x − 1 7. x + 4 − 2 lim 8. 4x − 3 lim 9. 3x − 1 lim x→0 2x + → x − x 1 1 − → x − x 2 2
Bài 2 Chứng minh rằng các hàm số sau không có giới hạn : 1. 1 f(x) = sin khi x → 0
2. f(x) = cosx khi x → +∞ x
Bài 3 Bằng định nghĩa hãy tìm các giới hạn sau 2 2 1. 2x + x − 3 lim 2. x + 1 lim 3. 3x lim x→1 x − 1 → (2 − x)4 x 2 →+∞ 2 x 2x + 1 2 2 4. lim ( 2 x x − 4 x + 3x + + x − 1) 5. lim 6. 2 lim . x→−∞ − → ( 4 x 2 x + 1)(2 − x) − x→− x + 1 1
Bài 4 Chứng minh rằng các hàm số sau không có giới hạn 1. 1 f(x) = cos khi x → 0
2. f(x) = sin 2x khi x → +∞ 2 x ĐÁP ÁN Bài 1 x + 1
1. Với mọi dãy (x ) : lim x = n n n 1 ta có: lim = −2 x − n 2 Vậy x + 1 lim = −2 . x→1 x − 2 2. lim ( 3 x x + 3 − + 1) = 9 3. 2 1 lim = x→2 x→1 x − 1 4 2 4. x + 3 lim 2x − x + 1 = 1 5. lim = −∞ . x→+∞ x − 2 x→−∞ x + 2
6. Với mọi dãy (x ) : lim x = n n 2 ta có: 3x + 2 3x + 2 3.1+ 2 lim = n lim = = 5 x→1 2x − 1 2x − 1 2.1 − n 1
7. Với mọi dãy (x ) : lim x = n n 0 ta có: x + 4 − 2 x + 4 − 2 x lim = n lim = n lim x→0 2x 2xn 2xn ( x + 4 + n 2) 1 1 = lim . 2( x 4 2) = + + 8 n
8. Với mọi dãy (x ) : x > 1, ∀ n n n và lim x = n 1 ta có: 4x − 3 4x − 3 lim = n lim = +∞ . + x→ x − 1 x − 1 n 1
9. Với mọi dãy (x ) : x < 2, ∀ n n n và lim x = n 2 ta có: 3x − 1 3x − 1 lim = n lim = −∞ . − x→ x − 2 x − 2 n 2 Bài 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 2 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 1. Xét hai dãy số 1 1 x = ,y = ⇒ lim x = lim y = n 0 π + π n 2n π n n + π 2n 2
Mà lim f(x ) = lim sin(π + 2 π n ) = n   0  π  lim f(y ) = lim sin( + 2 π n ) = n   1  2  Suy ra lim f(x ) ≠ n lim f(yn)
Vậy hàm số f không có giới hạn khi x → 0 . 2. Xét hai dãy π x = 2 π n ,y = + π n ⇒ lim x = lim y = +∞ n n n n 2
Mà lim f(x ) = lim cos(2 π n ) = n   1  π  lim f(y ) = lim cos( + π n ) = n   0  2  Suy ra lim f(x ) ≠ n lim f(yn)
Vậy hàm số f không có giới hạn khi x → +∞ . Bài 3
1. Với mọi dãy (x ) : lim x = n n 1 ta có: 2 2x + x − 2 3 2x + x − 3 lim = n n lim = lim(2x + n 3) = 5 . x→1 x − 1 x − n 1 2. Đáp số: x + 1 lim = +∞ → (2 − x)4 x 2 2 3. Đáp số: 3x 3 lim = →+∞ 2 x 2x + 1 2 4. Đáp số: lim ( 2 x + x − 1) = +∞ x→−∞ 2 5. Đáp số: x − 4 lim = 0 − → ( 4 x 2 x + 1)(2 − x) 2 6. Do − x x + 3x +
→ −1 ⇒ x + 1 = −(x + 1) . Đáp số: 2 lim = −1. − x→− x + 1 1 Bài 4 1. Xét hai dãy (x 1 1
n ),(yn ) xác định bởi x = ,y = n π n 2n π + π n 2 Ta có: lim x = lim y = n n 0
Nhưng: lim f(x ) = 1; lim f(y ) = n n
0 nên hàm số f không có giới hạn khi x → 0 .
2. Tương tự như bài trên
Băng cách xét hai dãy: (x ) : x = π n n n và π (y ) : y = + π n n n . 4
Vấn đề 2. Tìm giới hạn của hàm số
Bài toán 01: Tìm lim f(x) biết f(x) xác định tại x . x→x 0 0 Phương pháp:
* Nếu f(x) là hàm số cho bởi một công thức thì giá trị giới hạn bằng f(x0)
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 3 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
* Nếu f(x) cho bởi nhiều công thức, khi đó ta sử dụng điều kiện để hàm số có giới hạn ( Giới hạn trái bằng giới hạn phải). Các ví dụ
Ví dụ 1.
Tìm các giới hạn sau: 2 1. sin 2x + 3cosx + x lim 2. x + 3 − 2x lim → 2x + 2 x 0 cos 3x → 3 x 2 x + 6 + 2x − 1 Lời giải. 1. Ta có:
sin 2x + 3cosx + x sin0 + 3cos0 + 0 lim = = 3 → 2x + 2 cos 3x 2.0 + 2 x 0 cos 0 2 2 2. Ta có: x + 3 − 2x 2 + 3 − 2.2 7 − 4 lim = = . → 3 x + 6 + 2x − 3 x 2 1 2 + 6 + 2.2 − 1 5
Ví dụ 2. Xét xem các hàm số sau có giới hạn tại các điểm chỉ ra hay không? Nếu có hay tìm giới hạn đó?  2 x + 3x + 1  khi x < 1 1.  f(x) = 2 x +  2 khi x → 1 ; 3x + 2 khi x ≥  1  3  2 2x + 3x + 1 khi x ≥ 0 2. f(x) =  khi x → 0 − 2 x + 3x + 2 khi x <  0 Lời giải. 1. Ta có: 3x + 2 5 lim f(x) = lim = . + + x→1 x→1 3 3 2 x + 3x + 1 5 5 lim f(x) = lim = ⇒ lim f(x) = lim f(x) = . − − 2 x 2 3 + − x→1 x→1 + x→1 x→1 3 Vậy 5 lim f(x) = . x→1 3 2. Ta có: lim f(x) = 2 lim (2x + 3x + 1) = 1. + + x→0 x→0 lim f(x) = lim (− 2
x + 3x + 2) = 2 ⇒ lim f(x) ≠ lim f(x) . − − + − x→0 x→0 x→0 x→0
Vậy hàm số f(x) không có giới hạn khi x → 0 .
Ví dụ 3. Tim m để các hàm số:  2 x + mx + 2m + 1  khi x ≥ 0 1.  x + =  1 f(x)
có giới hạn khi x → 0 . 2x + 3m −  1 khi x < 0  1− x + 2  2 x + x − 2  + mx + 1 khi x < 2. 1 f(x) =  1− x
có giới hạn khi x → 1 . 3mx + 2m −1 khi x ≥  1 Lời giải. 2 1. Ta có: x + mx + 2m + 1 lim f(x) = lim = 2m + 1 + + x→0 x→ x + 0 1 2x + 3m − 1 3m − 1 lim f(x) = lim = − − x→0 x→0 1 − x + 2 3
Hàm số có giới hạn khi x → 0 khi và chỉ khi lim f(x) = lim f(x) + − x→0 x→0
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 4 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 3m − 1 4 ⇔ 2m + 1 = ⇔ m = − . 3 3
2. Ta có: lim f(x) = lim (3mx + 2m − 1) = 5m − 1 + + x→1 x→1  2  x + x − 2 lim f(x) = lim  + mx + 1 − −   x→1 x→1 1 −  x 
= lim (−(x + 2) 1− x + mx +1) = m +1 − x→1
Hàm số có giới hạn khi x → 1 khi và chỉ khi lim f(x) = lim f(x) + − x→1 x→1 1
⇔ 5m − 1 = m + 1 ⇔ m = . 2
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1 Tìm giới hạn các hàm số sau: 2 1. x − x + 1 A 2tan x + 1 = lim 2. B = lim x→1 x + 1 π sin x + x 1 →6 3 3 3. x + 2 − x + 1 C 7x + 1 + 1 = lim 4. D = lim . x→0 3x + 1 x→1 x − 2
Bài 2 Tìm các giới hạn sau: 2 1. x + 1 A sin 2x − 3cosx = lim 2. B = lim →− 2 x 2 x + x + 4 π x tan x →6 2 3 3. 2x − x + 1 − 2x + 3 C 3x + 1 − = lim 4. 2 D = lim → 2 x 1 3x − 2 → 3 x 1 3x + 1 − 2
Bài 3 Xét xem các hàm số sau có giới hạn tại các điểm chỉ ra hay không ? Nếu có hãy tìm giới hạn đó ?  3 2 1. 3x − 5x + 4 khi x ≥ = 1 f(x)  khi x → 1 3x − 1 khi x <  1  3 x − 8 2.  khi x > = 2 f(x)  x − 2 tại x → 2 . 2x + 1 khi x ≤  2
Bài 4 Xét xem các hàm số sau có giới hạn tại các điểm chỉ ra hay không ? Nếu có hãy tìm giới hạn đó ?  2 1. 3x − 5x + 1 khi x ≥ = 1 f(x)  tại x = 1. −3x + 2 khi x <  1  3 x − 8 2.  khi x > = 2 f(x)  x − 2 tại x = 2 . 2x + 1 khi x ≤  2 Bài 5
1. Tìm a để hàm số sau có giới hạn khi x → 2  2 x + ax + 1 khi x > 2 f(x) =  .  2 2x − x + 1 khi x ≤  2
2. Tìm a để hàm số sau có giới hạn tại x = 0  2 5ax + 3x + 2a + 1 khi x ≥  0 f(x) =  . 1 + x + 2 x + x + 2 khi x <  0
Bài 6 Tìm a để hàm số
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 5 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018  2 5ax + 3x + 2a + 1 khi x ≥ 0 1.  f(x) = 
có giới hạn tại x → 0 1 + x + 2 x + x + 2 khi x <  0  2 x + ax + 1 khi x > 1 2. f(x) = 
có giới hạn khi x → 1 .  2 2x − x + 3a khi x ≤  1 Bài 1 2 1. Ta có: x − x + 1 1 − 1 + 1 1 A = lim = = . x→1 x + 1 1 + 1 2 π 2tan + 1 2.Ta có 2tan x + 1 6 4 3 + 6 B = lim = = . π sin x + 1 π x 9 → sin + 1 6 6 3 3.Ta có: x + 2 − x + 1 C = lim = 3 2 + 1 . x→0 3x + 1 3 3 4. Ta có: 7x + 1 + 1 8 + 1 D = lim = = −3 . x→1 x − 2 1 − 2 Bài 2 1. −1 A 3 3 9 = 2. B = − 3. = − 3 C 2 5 4. D = 0 6 4 2 Bài 3
1.
Ta có: lim f(x) = lim ( 3 3x − 2 5x + 4) = 2 + + x→1 x→1
lim f(x) = lim (3x − 1) = 2 − − x→1 x→1 Suy ra lim f(x) = 2 . x→1 3 2. Ta có: x − 8 lim f(x) = lim = lim ( 2 x + 2x + 4) = 12 + + x − 2 + x→2 x→2 x→2 lim f(x) = lim (2x + 1) = 5 − − x→2 x→2
Do đó không tồn tại giới hạn của f khi x → 2 . Bài 4
1.
Ta có: lim f(x) = lim f(x) = −1 = lim f(x) + − x→ → → 1 x 1 x 1
2. Ta có lim f(x) = 12 ≠ 5 = lim f(x) + − x→2 x→2
Hàm số không có giới hạn khi x → 2 . Bài 5 1. Ta có: lim f(x) = 2 lim (x + ax + 2) = 2a + 6 . + + x→2 x→2 lim f(x) = 2 lim (2x − x + 1) = 7 . − − x→2 x→2
Hàm số có giới hạn khi x → 2 ⇔ lim f(x) = lim f(x) + − x→2 x→2 1 1
⇔ 2a + 6 = 7 ⇔ a = . Vậy a = là giá trị cần tìm. 2 2 2. Ta có 2
lim f(x) = 2a + 1 = 1 + 2 = lim f(x) ⇒ a = . + − x→0 x→0 2 Bài 6
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 6 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
1. Ta có: lim f(x) = lim ( 2 5ax + 3x + 2a + 1) = 2a +1 + + x→0 x→0  2 
lim f(x) = lim 1+ x + x + x + 2  = 1+ 2 − − x→0 x→   0 Vậy 2 2a + 1 = 1 + 2 ⇔ a = . 2 2. Ta có: lim f(x) = 2 lim (x + ax + 2) = a + 3 . + + x→1 x→1 lim f(x) = 2
lim (2x − x + 3a) = 3a + 1 . − − x→1 x→1
Hàm số có giới hạn khi x → 1 ⇔ lim f(x) = lim f(x) + − x→1 x→1
⇔ a + 3 = 3a + 1 ⇔ a = 1 . Vậy a = 1 là giá trị cần tìm. Bài toán 02. Tìm f(x) A = lim
trong đó f(x ) = g(x ) = 0 . x→x 0 0 0 g(x)
Dạng này ta gọi là dạng vô định 0 . 0
Để khử dạng vô định này ta sử dụng định lí Bơzu cho đa thức:
Định lí: Nếu đa thức f(x) có nghiệm x = x0 thì ta có : f(x) = (x − x0) 1f(x). f (x)
*Nếu f(x) và g(x) là các đa thức thì ta phân tích f(x) = (x − x0) 1f(x) vàg(x) = (x − x0)g1(x) . Khi đó A = 1 lim , x→x0 g1(x)
nếu giới hạn này có dạng 0 thì ta tiếp tục quá trình như trên. 0
Chú ý :Nếu tam thức bậc hai 2 ax + bx+c có hai nghiệm 1
x ,x2 thì ta luôn có sự phân tích 2
ax + bx + c = a(x − x )(x − 1 x2) .
* Nếu f(x) và g(x) là các hàm chứa căn thức thì ta nhân lượng liên hợp để chuyển về các đa thức, rồi phân tích các đa thức như trên. Các lượng liên hợp:
1. ( a − b)( a + b) = a − b 2. 3 ± 3 3 2  3 ( a b)( a ab + 3 2 b ) = a − b 3. n n n n−1 n n−2 n n− ( a − b)( a + a b + ... + 1 b ) = a − b
* Nếu f(x) và g(x) là các hàm chứa căn thức không đồng bậc ta sử dụng phương pháp tách, chẳng hạn: Nếu n m
u(x), v(x) → c thì ta phân tích: n − m = n − − m u(x)
v(x) ( u(x) c) ( v(x) − c) .
Trong nhiều trường hợp việc phân tích như trên không đi đến kết quả ta phải phân tích như sau: n − m = n − − m u(x)
v(x) ( u(x) m(x)) ( v(x) − m(x)) , trong đó m(x) → c .
* Một đẳng thức cần lưu ý: n n n−1 n−2 n−2 n− − = − + + + + 1 a b (a b)(a a b ... ab b ) . Các ví dụ
Ví dụ 1.
Tìm các giới hạn sau: n 5 3 2 1. x − 1 A = lim 2. x − 5x + 2x + 6x − 4 B = lim x→1 x − 1 → 3 x − 2 x 1 x − x + 1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 7 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 Lời giải. 1. Ta có: n n−1 n− − = − + 2 x 1 (x 1)(x x + . . + x + 1) n Suy ra: x − 1 n−1 n− = x + 2 x + ... + x + 1 x − 1 Do đó: A = lim ( n−1 n− x + 2 x + ... + x + 1) = n . x→1
2. Ta có: 5 − 3 + 2 + − = − 2 + 2 x 5x 2x 6x 4 (x 1) (x 2)(x − 2) 3 − 2 − + = − 2 x x x 1 (x 1) (x + 1) 2 Do đó: (x + 2)(x − 2) 3 B = lim = − . x→1 x + 1 2
Ví dụ 2. Tìm các giới hạn sau: n m 2 3 1. (1 + mx) − (1 + nx) (1 + 2x) (1 + 3x) − C 1 = lim 2. D = lim → 2 x 0 x x→0 x Lời giải. 2 2 1. Ta có: n m n(n − 1)x (1 + mx) = 1 + mnx + + 3 3 m x .A 2 Với 3 4 A C mxC ... (mx) − = + + + n 3 n n n Cn ( nx) 2 m n m(m − 2 1)x 1 + = 1 + mnx + + 3 3 n x B 2 Với 3 4 B C nxC . . (nx) − = + + + m 3 m m m Cm  2 2  Do đó: m n(n − 1) − n m(m − 1) C = lim  + x( 3 m A − 3 n B) x→0  2  2 2
m n(n − 1) − n m(m − 1) mn(n − m) = = . 2 2 ( ) ( ) ( 2 2 3 1 2x )(1 3x)3  + + − + + −  1 1 2x 1 3x 1   2. Ta có:  = + x x 2 (1 + 2x) − 1 + = (1+ 2x)2 (9 + 27x + 2 27x ) −(4 + 4x) x Suy ra:  D lim (1 2x)2 2  (9 27x 27x )  = + + + − (4 + 4x) = 5 x→0  
Ví dụ 3. Tìm các giới hạn sau: 3 1. 2x − 1 − x A = lim 2. 3x + 2 − x B = lim → 2 x 1 x − 1 x→2 3x − 2 − 2 Lời giải. 2 1. Ta có: 2x − 1 − x A −(x − 1) = lim = lim = 0
x→1 (x − 1)(x + 1)( 2x − 1 + x) x→1(x + 1)( 2x − 1 + x) 3 2. Ta có: (3x + 2 − x )( 3x − 2 + 2) B = lim x→2 3(x − 3 2)( (3x + 2 2) + 3 2 3x + 2 + 4) 2 −(x + 2x + 1)( 3x − 2 + 2) = lim = −1 . x→2 3 3( (3x + 2 2) + 3 2 3x + 2 + 4)
Ví dụ 4. Tìm các giới hạn sau:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 8 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 3 3 4 1. 2x − 1 − 1 B
2x − 1. 3x − 2. 4x − 3 − 1 = lim 2. C = lim x→1 x − 1 x→1 x − 1 Lời giải. 3 1. Đặt t 2t + 1 − 1 2 = x − 1 ta có: B = lim = t→0 t 3 2. Ta có: − 3 − 4 − − = − 3 − (4 2x 1. 3x 2. 4x 3 1 2x 1. 3x 2 4x − 3 − 1) + + − (3
2x 1 3x − 2 − 1) + 2x −1 −1 3 4 Mà: 2x − 1 − 1 3x − 2 − 1 4x − 3 − 1 lim = lim = lim = 1 x→1 x − 1 x→1 x − 1 x→1 x − 1
Nên ta có: C = 1 + 1 + 1 = 3 .
Ví dụ 5.
Tìm các giới hạn sau: 3 3 1. 7x + 1 − 5x − 1 A x + 2 − x + = lim 2. 20 B = lim x→1 x − 1 → 4 x 7 x + 9 − 2 Lời giải. 3 1. Ta có:
7x + 1 − 2 − ( 5x − 1 − 2) A = lim x→1 x − 1 3 7x + 1 − 2 5x − 1 − 2 = lim − lim = I − J x→1 x − 1 x→1 x − 1 7(x − 1) I = lim x→1 (x − 3 1)( (7x − 2 1) + 3 2 7x − 1 + 4) 7 7 = lim = . x→1 3 − 2 + 3 − + 12 (7x 1) 2 7x 1 4 5(x − 1) 5 5 J = lim = lim =
x→1 (x − 1)( 5x − 1 + 1) x→1 5x − 1 + 1 3 Vậy 2 A = − . 3 x + 2 − 3 3 x + 20 − 3 3 − 2. Ta có: x + 2 − x + 20 x − 7 x − = = 7 B lim lim → 4 → x + 9 − 4 x 7 x 7 2 x + 9 − 2 x − 7 Mà: x + 2 − 3 1 1 lim = lim = x→7 x − 7 x→7 x + 2 + 3 6 3 x + 20 − 3 1 1 lim = lim = → x − 7 → 3 ( x + 2 20) + 3 x 7 x 7 3 x + 20 + 9 27 4 x + 9 − 2 1 1 lim = lim = . → x − 7 → 4 ( x + 3 9) + 4 2( x + 2 9) + 4 x 7 x 7 4 x + 9 + 8 32 1 − 1 Vậy 6 27 112 B = = . 1 27 32
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP

Bài 1 Tìm các gới hạn sau :
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 9 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 3 2 4 2 1. x − 3x + 2 A x − 5x + 4 = lim 2. B = lim → 2 x 1 x − 4x + 3 → 3 x 2 x − 8 3 4 3. (1 + 3x) − (1 − 4x) C (1 + x)(1 + 2x)(1 + 3x) − = lim 4. 1 D = lim . x→0 x x→0 x
Bài 2 Tìm các gới hạn sau : n n 1. x − 1 A 1 + ax − 1 = lim (m,n ∈ *) 2. B = lim (n ∈ *,a ≠ 0) → m x 0 x − 1 x→0 x n 1 + α 3 x 1 + β 4 x 1 + γx − 1 3. 1 + ax − 1 A = lim
với ab ≠ 0 4. B = lim với αβγ ≠ 0 . → m x 0 1 + bx − 1 x→0 x
Bài 3 Tìm các gới hạn sau : 2 4 1. 2x − 5x + 2 A x − 3x + 2 = lim 2. B = lim → 3 x 2 x − 3x − 2 → 3 x 1 x + 2x − 3 3 3. 2x + 3 − x C x + 1 − = lim 4. 1 D = lim → 2 x 3 x − 4x + 3 → 4 x 0 2x + 1 − 1 3 (2x + 1)(3x + 1)(4x + 1) − 1 5. 4x − 1 − x + 2 E = lim 6. F = lim → 4 x 7 2x + 2 − 2 x→0 x 3 m n 7. 1 + 4x − 1 + 6x 1 + ax − 1 + M bx = lim 8. N = lim → 2 x 0 x x→0 x m n (1+ mx)n −(1+ nx)m 9. 1 + ax 1 + bx − 1 G = lim 10. V = lim x→0 x → 2 x 0 x (1− x)(1−3 x)...(1−n x) 11. K = lim (1− x)n− → 1 x 1  2 n  2 n
 1 + x + x −  1 + x − x 12.     L = lim x→0 x
Bài 4 Tìm các gới hạn sau : 2 4 2 1. 2x − 5x + 2 A x − 3x + 2 = lim 2. B = lim → 3 x 2 x − 8 → 3 x 1 x + 2x − 3 3 3. 2x + 3 − 3 C = lim 4. x + 1 − 1 D = lim → 2 x 3 x − 4x + 3 x→0 2x + 1 − 1 3
n (2x + 1)(3x + 1)(4x + 1) − 1 5. 4x − 1 − x + 2 E = lim 6. F = lim → 4 x 7 2x + 2 − 2 x→0 x 3 m n 7. 1 + 4x − 1 + 6x M 1 + ax − 1 + bx = lim 8. N = lim x→0 1 − cos3x x→0 1 + x − 1 (1+ mx)n −(1+ nx)m (1− x)(1−3 x)...(1−n x) 9. V = lim 10. K = lim . → 1 + 2x − 3 x 0 1 + 3x ( n 1 x 1 1 − 2 x ) − →
Bài 5 Tìm các giới hạn sau 3 1. 4x + 1 − 2x + 1 A = lim 2. 4x + 5 − 3 B = lim x→0 x → 3 x 1 5x + 3 − 2 4 3 3. 2x + 3 + 2 + 3x C x − x + 2 = lim 4. D = lim . x→−1 x + 2 − 1 → x − 3 x 2 3x + 2
Bài 6 Tìm các giới hạn sau
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 10 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 3 3 1. 1 + 2x − 1 + 3x A 5 + 4x − 7 + 6x = lim 2. B = lim → 2 x 0 x →− 3 x + 2 x 1 x − x − 1 Bài 1 3 2 2 1. Ta có: x − 3x + 2 (x − 1)(x − 2x − 2) A = lim = lim → 2 x 1 x→ x − 4x + 1 3 (x − 1)(x − 3) 2 x − 2x − 2 3 = lim = . x→1 x − 3 2 4 2 2 2 2. Ta có: x − 5x + 4 (x − 1)(x − 4) B = lim = lim → 3 → x − 3 8 x − 3 x 2 x 2 2 2 2 (x − 1)(x − 2)(x + 2) (x − 1)(x + = lim 2) = lim = 1 . → (x − 2 x 2 2)(x + 2x + 4) → 2 x 2 x + 2x + 4 3 4 3. Ta có: (1 + 3x) − (1 − 4x) C = lim x→0 x 3 4 (1 + 3x) − 1 (1 − 4x) − 1 = lim − lim x→0 x x→0 x 2 2 3x[(1 + 3x) + (1 + 3x) + 1]
−4x(2 − 4x)[(1 − 4x) + 1] = lim − lim x→0 x x→0 x = lim 3[(1 + 2
3x) + (1 + 3x) + 1] + lim 4(2 − 4x)[(1 − 2 4x) + 1] = 25 x→0 x→0 3 2 4.Ta có: (1 + x)(1 + 2x)(1 + 3x) − 1 6x + 11x + 6x D = lim = lim = 6 . x→0 x x→0 x Bài 2 n−1 n−2 1. Ta có: (x − 1)(x + x + . . + x + 1) A = lim m−1 m− → (x − 1)(x + 2 x 0 x + . . + x + 1) n−1 n−2 x + x + ... + x + 1 n = lim = . m−1 m− → x + 2 x 0 x + ... + x + 1 m
2. Cách 1: Nhân liên hợp Ta có: n n n−1 n n− ( 1 + ax − 1)( (1 + ax) + (1 + 2 ax) + ... + n 1 + ax + 1) B = lim x→0 n n−1 n n− x( (1 + ax) + (1 + 2 ax) + ... + n 1 + ax + 1) a a B = lim = . x→0 n n−1 n n− + + + 2 + + n + + n (1 ax) (1 ax) ... 1 ax 1
Cách 2: Đặt ẩn phụ n Đặt − = n t 1 t 1 + ax ⇒ x = và x → 0 ⇔ t → 1 a t − 1 t − 1 a ⇒ B = a lim = a lim = . n n− → → t − 1 (t − 1 1)(t + n t 1 t 1 t + . . + t + 1) n
3. Áp dụng bài toán trên ta có: n 1+ ax − 1 x a m am A = lim .lim = . = . → x → m x 0 x 0 1 + bx − 1 n b bn 4. Ta có: + α 3 + β 4 1 x 1 x 1 + γx − 1 = = + α 3 + β 4 1 x 1 x( 1 + γx − 1) + 1 + α 3
x(( 1 + βx − 1) + ( 1 + αx − 1) 4 1+ γx − 3 1 1 + βx − 1 B = lim( 1 + α 3 x 1 + βx) + lim 1 + αx x→0 x x→0 x
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 11 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 1 + αx − 1 + lim x→0 x γ β α B = + + 4 3 2 Bài 3. 1. Ta có: (x − 2)(2x − 1) 1 A = lim = → (x − 2 x 2 2)(x + 2x + 1) 3 3 2 2. Ta có: (x − 1)(x + x + x − 2) 1 B = lim = → (x − 2 x 1 1)(x + x + 3) 5 3. Ta có: −(x − 3)(x + 1) −1 C = lim =
x→3 (x − 3)(x − 1)( 2x + 3 + x) 3  4 3 4 2 4 
x (2x + 1) + (2x + 1) + 2x + 1 + 1 4. Ta có:   2 D = lim = x→0  3 2 3  3 2x (x + 1) + x + 1 + 1   3 3 5. Ta có: 4x − 1 − x + 2 4x − 1 − 3 x + 2 − 3 E = lim = lim − lim = A − B → 4 → 4 → 2x + 2 − 2 2x + 2 − 4 x 7 x 7 x 7 2 2x + 2 − 2 2(4 2x 2 2)4 3 (2x 2)2  + + + +  4 4x − 1 − 3   64 A = lim = lim = → 4 x 7 x→ 2x + 2 − 7 2  3 ( 27 4x − 1)2 3  + 3 4x − 1 +  9   (4 2x 2 2)4(2x 2)2  + + + +  4 x + 2 − 3   8 B = lim = lim = → 4 x 7 x→ 2x + 2 − 7 2 2( x + 2 + 3) 3 64 8 −8 E = A − B = − = 27 3 27 6. Ta có: 9 F = 2 3 7. Ta có: 4x + 1 − (2x + 1) 1 + 6x − (2x + 1) M = lim − lim = 0 → 2 → 2 x 0 x 0 x x m n 8. Ta có: 1 + ax − 1 1 + bx − 1 a b N = lim − lim = − x→0 x x→0 x m n m 1+ ax (n 1+ bx −1) m 9. Ta có: 1 + ax − 1 b a G = lim + lim = + x→0 x x→0 x n m m n 10. Ta có: (1 + nx) − (1 + mnx) (1 + mx) − (1 + mnx) V = lim − lim → 2 → 2 x 0 x 0 x x mn(n − m) = . 2 11. Ta có: 1 1 K = lim = . x→1 3 2 3 n n− + + + 1 + + n! (1 x)( x x 1)...( x ... 1)  n   n   2   2   1 + x + x −  1  1+ x + x +  1         12.  L = lim = 2n . →  2 n x 0 x 1+ x + x  
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 12 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 Bài 4 1. Ta có: (2x − 1)(x − 2) 1 A = lim = → (x − 2 x 2 2)(x + 2x + 4) 4 2 2 2. Ta có: (x − 1)(x − 2) 2 B = lim = − → (x − 2 x 1 1)(x + x + 3) 5 3. Ta có: 2(x − 3) 1 C = lim =
x→3 (x − 1)(x − 3)( 2x + 3 + 3) 6 x( 2x +1 +1) 4.Ta có: 1 D = lim = x→0 3 2 3  (x + 1) + x + 1 + 3 2x   1    3  5. Ta có: 4x − 1 − 3 x + 2 − 3 x − 7 E =  lim − lim   lim → x − 7 → x − 7  → 4 x 7 x 7 x 7 2x + 2 −   2 3 Mà: 4x − 1 − 3 4(x − 7) 4 lim = lim = x→7 x − 7 x→7 3 2 3  − (4x − 1) + 3 4x − 1 + 27 (x 7) 9   x + 2 − 3 1 x − 7 lim = ; lim = 16 → x − 7 6 → 4 x 7 x 7 2x + 2 − 2 Do đó:  4 1  8 E = 16 − = −   .  27 6  27 6. Đặt = n y
(2x + 1)(3x + 1)(4x + 1) ⇒ y → 1 khi x → 0 n y − 1 Và: (2x + 1)(3x + 1)(4x + 1) − 1 lim = lim = 9 x→0 x x→0 x n y − Do đó: 1 9 F = lim = x→0 ( n−1 n− + 2 + + + ) n x y y ... y 1 3 2 7. Ta có: 1 + 4x − 1 + 6x x 2 4 M = lim . = 2. = . → 2 x 0 x 1 − cos3x 9 9  m 1+ ax − n 1 1 + bx −  8. Ta có: 1 x N = lim  − . x→0   x x 1 + x −   1  a b  2(an − bm) = − .2 =   .  m n  mn (1 mx)n m  + − 2 1 9. Ta có: (1 + nx) −  1 x V = lim − →  2 2  x x 1 + 2x − 3 x 0 1 +   3x mn(n − m) = .2 = mn(n − m) . 2 10. Ta có: 1 1 K = lim = . x→1 3 2 3 n n− + + + 1 + + n! (1 x)( x x 1)...( x ... 1) Bài 5 3 1. Ta có: 4x + 1 − 1 2x + 1 − 1 A = lim − lim x→0 x x→0 x Mà: 4x + 1 − 1 4x 4 lim = lim = lim = 2 x→0 x
x→0 x( 4x +1 +1) x→0 4x +1 +1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 13 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 3 2x + 1 −1 2x 2 lim = lim = x→0 x x→0 3 2 3  (2x + 1) + 2x + 1 + 3 x   1   Vậy 2 4 A = 2 − = . 3 3
Chú ý: Ta có thể sử dụng kết quả ở ý 1 ví dụ 6.15 để tìm giới hạn trên như sau: 4x + 1 − 3 1 2x + 1 − 1 4 2 4 A = lim − lim = − = . x→0 x x→0 x 2 3 3 3 2 3 
4(x − 1) (5x + 3) + 2 5x + 3 +  4 2. Ta có:   B = lim x→1 5(x −  1) 4x + 5 +   3 3 2 3  4 (5x + 3) + 2 5x + 3 +  4   2 = lim = . x→1 5( 4x + 5 + 3) 5 4 3 3. Ta có: 2x + 3 − 1 3x + 2 + 1 C = lim − lim x→−1
x + 2 − 1 x→−1 x + 2 − 1 4 2(x + 1) + 1 − 3 1 −3(x + 1) + 1 − 1 2 x + 1 x + − 1 4 1 = lim − lim = − = 3 x→−1 (x + 1) + 1 − 1 x→−1 (x + 1) + 1 − 1 1 1 + + 2 2 x 1 x 1 ( 2x x 2) 2 3 3 2  − − x + x. 3x + 2 + (3x +  2)  4. Ta có:   D = lim x→2 3 (x − 3x − 2)(x + x + 2)  2 3 3 2  x + x. 3x + 2 + (3x +  2)    = lim = 1 . x→2 (x + 1)(x + x + 2) Bài 6 3 1. Cách 1: Đặt 3 t − 1 t = 3x + 1 ⇒ x = và x → 0 ⇔ t → 1 3 3 t − 3 1 t + + − 2 1 t − t Nên = 3 = 3 A lim 9lim → 2 3 t→   1 (t − 2 2 1) (t + t + 2 t 1 − 1) t 1    3    3 2 t − 3t + 2 = 3lim t→1  3  2 2 2 t + − + +  2 (t 1) (t t 1) + t   3    2 (t − 1) (t + 2) = 3lim t→1  3  2 2 2 t + − + +  2 (t 1) (t t 1) + t   3    t + 2 1 = 3lim = . t→1  3  2 2 2 t + + +  2 (t t 1) + t  3   
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 14 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 Cách 2: Ta có: 1 + 2x − (1 + 3 x) 1 + 3x − (1 + x) A = lim − lim → 2 → 2 x 0 x 0 x x −1 −3 − x = lim − lim
x→0 1 + 2x + 1 + x x→0 3 (1+ 2 3x) + (1 + 3 x) 1 + 3x + (1 + 2 x) Do đó: 1 A = . 2 3 2. Ta có: 5 + 4x − 7 + 6x B = lim →− (x +1)2 x 1 (x −1) Đặt t = x + 1 . Khi đó: 5 + 4x − 3 7 + 6x 1 + 4t − 3 1 + 6t lim = lim →− (x +1)2 → 2 x 1 t 0 t 1 + 4t − (2t + 3 1) 1 + 6t − (2t + 1) = lim − lim → 2 → 2 x 0 t 0 t t −4 −8t − 12 = lim − lim = 2 .
t→0 1 + 4t + 2t + 1 t→0 3 (1+ 2 6t) + (2t + 3 1) (1 + 2 6t) + (2t + 2 1) Do đó: B = −1. Bài toán 03: Tìm f(x) B = lim
, trong đó f(x),g(x) → ∞ , dạng này ta còn gọi là dạng vô định . x→±∞ g(x) ∞
Phương pháp: Tương tự như cách khử dạng vô định ở dãy số. Ta cần tìm cách đưa về các giới hạn: * 2k lim x = +∞ ; 2k+1 lim x = +∞ (−∞) . x→+∞ x→+∞ (x→−∞) (x→−∞) * k lim = 0 (n > 0; k ≠ 0) . →+∞ n x x (x→−∞) * k
lim f(x) = +∞ (−∞) ⇔ lim = 0 (k ≠ 0) . x→x x→x 0 0 f(x) Các ví dụ
Ví dụ 1.
Tìm các giới hạn sau: 3 4 2 1. (4x + 1) (2x + 1) A 4x − 3x + 4 + 3x = lim 2. B = lim →+∞ (3 + 7 x 2x) x→−∞ 2 x + x + 1 − x Lời giải.  1 3  1 4 4 + 2 +     x x 1. Ta có:     A = lim = 8 →+∞  3 7 x +  2  x  − − 3 + 4 4 + 3 2 2. Ta có: x x 1 B = lim = x→−∞ 1 1 2 − 1 + + − 1 2 x x
Ví dụ 2. Tìm các giới hạn sau:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 15 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 2 2 2 1. 2x + 1 − x + 1 3x − 2 + x + A 1 = lim 2. B = lim x→+∞ 2x + 2 x→−∞ 2 x + 1 − 1 Lời giải. + 1 − + 1 + 1 − + 1 x 2 x 1 2 1 2 2 2 2 1. Ta có: x x x x 2 − 1 A = lim = lim = . x→+∞ 2 x→+∞ + + 2 2 x(2 ) 2 x x − 2 + 1 + 1 − − 2 − 1 + 1 x 3 x 3 2 2 2 2 x x x x x 2. Ta có: = = x B lim lim = 3 x→−∞   x→−∞   1 1 1 1 x  1 + −  − 1 + −   2   2   x x   x x 
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1 Tìm các giới hạn sau: 2 3 4 6 1. 2x − 3x + 2 C 1 + x + x = lim 2. D = lim x→+∞ 5x + 2 x + 1 x→−∞ 1+ 3 x + 4 x 3. E = 2 lim ( x − x + 1 − x) 4. F = 2 lim x( 4x + 1 − x) x→+∞ x→−∞ 5. M = 2 lim ( x + 3x + 1 − 2 x − x + 1) 6.  3 3  N = lim  8x + 2x − 2x x→±∞ x→+∞   7.  4 4 2 
H = lim  16x + 3x + 1 − 4x + 2  x→+∞   7.  2 2 
K = lim  x + 1 + x − x − 2x x→+∞  
Bài 2 Tìm các giới hạn sau: 2 n a x + ... + a x + a 1. 3x + 5x + 1 A = lim 2. 0 n− B = 1 n lim (a b ≠ 0) . →+∞ 2 x 2x + x + 1 →+∞ b x + ... + 0 0 m x 0 bm− x + 1 bm
Bài 3 Tìm các giới hạn sau: 3 3 2 2 1. 3x + 1 − 2x + x + 1 A x x + 1 − 2x + 1 = lim 2. B = lim . x→−∞ 4 4 4x + 2 x→+∞ 3 3 2x − 2 + 1
Bài 4 Tìm các giới hạn sau: 3 4 2 1. (2x + 1) (x + 2) A 4x − 3x + 4 − 2x = lim 2. B = lim →+∞ (3 − 7 x 2x) x→−∞ 2 x + x + 1 − x 2 3 4 6 3. 2x + 3x + 2 C 1 + x + x = lim 4. D = lim . x→+∞ 5x − 2 x + 1 x→−∞ 1+ 3 x + 4 x
Bài 5 Tìm các giới hạn sau: 1.  2 3 3  A = lim  2 
 x + x + 1 − 2x + x − 1 
2. B = lim x − x + x + 1 x→+∞   x→−∞   3.  2  C = lim  3 3 2 2   4x + x + 1 − 2x
4. D = lim  x + x + 1 + x + x + 1 . x→+∞   x→−∞  
Bài 6 Tìm các giới hạn sau: 1.  2 2 
A = lim  x + x + 1 − 2 x − x + x x→+∞   2. B = 2 lim x( x + 2x − 2 2 x + x + x) x→+∞
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 16 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Bài 7 Tìm các giới hạn sau n a x + ... + a x + a 1. 0 n− A = 1 n lim , (a b ≠ 0) →+∞ b x + ... + 0 0 m x 0 bm− x + 1 bm 2 3 3 2. 4x + x + 8x + x − 1 B = lim x→+∞ 4 4 x + 3 2 3 3 2 3. 4x − 2 + x + 1 C x x + 1 + 2x + 1 = lim 4. D = lim . x→−∞ 2 x + 1 − x x→+∞ 3 3 2x + x + 1 + x Bài 1 − + 2 2 3 2 1. Ta có: x 2 − 3 C = lim = x→+∞ 1 6 5 + 1 + 2 x 2 1 1 x 3 + + 1 6 2 2. Ta có: = x x D lim = 1 x→−∞ 2 1 + 1 x + 1 4 2 x x 3. Ta có: −x + 1 1 E = lim = − x→+∞ 2 − + + 2 x x 1 x   4. Ta có: 1 F = 2 lim x  − 4 + − 1 = −∞ →−∞  2 x   x  4x 2 khi x → +∞ 5. Ta có: M = lim =  x→±∞ 2 2 −2 khi x → −∞ x + 3x + 1 + x − x + 1  6. Ta có: 2x N = lim = 0 x→+∞ 3 3 (8x + 2 2x) + 3 3 2x 8x + 2x + 2 4x 4 2 7. Ta có: 16x + 3x + 1 − (4x + 2) H = lim x→+∞ 4 4 16x + 3x + 1 + 2 4x + 2 4 2 2 16x + 3x + 1 − (4x + 2) = lim x→+∞  4 4 2  4 2 
 16x + 3x + 1 + 4x + 2  16x + 3x + 1 + 4x + 2    2 −16x + 3x − 3 = lim x→+∞  4 4 2  4 2 
 16x + 3x + 1 + 4x + 2  16x + 3x + 1 + 4x + 2    Suy ra H = 0 . − 2 2x − x + 1 + 2 2 (x + 2 1)(x − x) 8. Ta có: K = lim x→+∞ 2 x + 1 + 2 x − x + 2x 2 4 4(x − 3 x + 2 x − x) − ( 2 2x + x − 1) = lim x→+∞  2 2  2 2 2 
 x + 1 + x − x + 2x 2 (x + 1)(x − x) + 2x + x − 1    2 4 4(x − 3 x + 2 x − x) − ( 2 2x + x − 1) = lim x→+∞  2 2  2 2 2 
 x + 1 + x − x + 2x 2 (x + 1)(x − x) + 2x + x − 1   
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 17 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 − 3 8x + 2 7x − 2x − 1 1 = lim = − x→+∞  2 2  2 2 2  2
 x + 1 + x − x + 2x 2 (x + 1)(x − x) + 2x + x − 1    Bài 2 2 + 5 + 1 + 5 + 1 x (3 ) 3 2 2 1. Ta có: x x x x 3 A = lim = lim = x→+∞ 2 1 1 x→+∞ + + + 1 + 1 2 x (2 ) 2 2 2 x x x x n a1 an− a x (a + + ... + 1 + n 0 ) n−1 n 2. Ta có: = x x x B lim x→+∞ m 1 b bm− b x (b + + ... + 1 + m 0 ) m−1 m x x x a1 an− a a + + ... + 1 + n 0 n−1 n x a * Nếu = ⇒ = x x m n B lim = 0 . x→+∞ 1 b bm− b b b + + ... + 1 + m 0 0 m−1 m x x x a1 an− a a + + ... + 1 + n 0 n−1 n * Nếu > ⇒ = x x x m n B lim = 0 x→+∞ m−n 1 b bm− b x (b + + ... + 1 + m 0 ) m−1 m x x x
( Vì tử → a0 , mẫu→ 0 ). * Nếu m < n n−m a1 an− a x (a + + ... + 1 + n 0 ) n−1 n x  x x +∞ khi a .b > 0 ⇒ B = lim =  0 0 . x→+∞ 1 b bm−1 bm −∞ khi a b <  0 b + + ... + + 0 0 0 m−1 m x x x Bài 3 1 1 1 x3 3 + + x 2 + + 3 2 3 1. Ta có: x x x 3 + 2 A = lim = − . x→−∞ − 2 2 x4 4 + 4 x 2 + 1 − 2 + 1 + 1 − 2 + 1 x ( 1 ) x( 1 ) 2 2 2 2 2. x x x x x = = x B lim = +∞ x→+∞ 2 1 2 1 x(3 2 − + ) 3 2 − + 3 3 x x x x
(do tử → +∞ , mẫu → 3 2 ). Bài 4.  1 3  2 4 2 + 1 + 3 4     − 4 − + − 2 x x 2 1.     1 A x = lim = − 2. = x B lim = 2 →+∞  7 x 16 3 x→−∞ 1 1 −  2 − 1 + + − x  x  2 x x + + 2 2 3 1 1 3 + + 1 2 6 2 3. x 2 + 3 C = lim = 4. = x x D lim = −1 . x→+∞ 1 4 x→−∞ 5 − 1 + − + 1 + 1 1 2 x 4 x x Bài 5
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 18 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018   1. Ta có: 1 1 1 1 A = lim  x 1 + + − x3 2 + −  →+∞  2 2 3 x   x x x x    1 1 1 1 = lim x 1 + + − 3 2 + −  = −∞ →+∞  2 2 3 x   x x x x      2. Ta có: 1 1 1 1 B = lim  x − x 1 + +  = lim x1 + 1 + +  = −∞ →−∞  2  x →−∞  2 x x   x   x x   1  x 1 +   3. Ta có: x + 1  x  C = lim = lim x→+∞ 2 x→+∞ 4x + x + 1 + 2x x 4 + 1 + 1 + 2x 2 x x + 1 1 x 1 = lim = . x→+∞ 1 1 2 4 + + + 2 2 x x 4. Ta có:  3 3 2   2 
D = lim  x + x + 1 − x + lim  x + x + 1 + x = M + N x→−∞   x→−∞  2 x + 1 1 M = lim = x→−∞ 3 3 + 2 + 2 + 3 3 + 2 + + 2 3 (x x 1) x. x x 1 x 1 + 1 x + 1 x 1 N = lim = lim = − x→−∞ 2 x→−∞ x + x + 1 − x 1 1 2 − 1 + + − 1 2 x x Do đó: 1 1 1 B = − = − . 3 2 6  2 2  x + x + 1 + x − 2 4(x − x) Bài 6 Ta có: 2 2   x + x + 1 − 2 x − x + x = 2 x + x + 1 + 2 2 x − x + x 2 2 2x x + x + 1 + 1 + 5x − 2x = 2 x + x + 1 + 2 2 x − x + x  2  2x x + x + 1 − x   1 + 5x = + 2 x + x + 1 + 2 2 x − x + 2 x x + x + 1 + 2 2 x − x + x 2x(x + 1) = +  2 2  2 
 x + x + 1 + 2 x − x + x x + x + 1 + x    1 + 5x + . 2 x + x + 1 + 2 2 x − x + x + 2 2 Do đó: = x A lim + x→+∞    1 1 1 1 1  1 + + + 2 1 − + 1 1 + + + 1  2  2   x x x  x x 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 19 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 1 + 5 x 1 5 3 + lim = + = x→+∞ 1 1 1 4 4 2 1 + + + 2 1 − + 1 2 x x x 2 2 2 2. Ta có: 2 2
2x + 2x + 2x x + 2x − 4x − 4x x + 2x − 2 x + x + x = 2 x + 2x + 2 2 x + x + x 2 x + 2x − x − 1 = 2x 2 x + 2x + 2 2 x + x + x −2x = . 2 ( x + 2x + 2 2 x + x + 2 x)( x + 2x + x + 1) 2 Nên −2x B = lim x→+∞ 2 ( x + 2x + 2 2 x + x + 2 x)( x + 2x + x + 1) −2 1 = lim = − . x→+∞ 2 1 2 1 4
( 1 + + 2 1 + + 1)( 1 + + 1 + ) x x x x Bài 7 n a1 an− a x (a + + ... + 1 + n 0 ) n−1 n 1. Ta có: = x x x A lim x→+∞ m 1 b bm− b x (b + + ... + 1 + m 0 ) m−1 m x x x a1 an− a a + + ... + 1 + n 0 n−1 n x a • Nếu = ⇒ = x x m n B lim = 0 . x→+∞ 1 b bm− b b b + + ... + 1 + m 0 0 m−1 m x x x a1 an− a a + + ... + 1 + n 0 n−1 n • Nếu > ⇒ = x x x m n B lim = 0 x→+∞ m−n 1 b bm− b x (b + + ... + 1 + m 0 ) m−1 m x x x
( Vì tử → a0 , mẫu → 0 ). • Nếu m < n , ta có: n−m a1 an− a x (a + + ... + 1 + n 0 ) n−1 n x  x x +∞ khi a .b > 0 B = lim =  0 0 . x→+∞ 1 b bm−1 bm −∞ khi a b <  0 b + + ... + + 0 0 0 m−1 m x x x + 1 + 1 1 1 1 1 x 4 x.3 8 + − 4 + + 3 8 + − 2 3 2 3 2. Ta có: x x x x = = x x B lim lim = 4 . x→+∞ 3 x→+∞ 3 x 4 1 + 4 1 + 4 4 x x − 2 + 1 2 1 x 4 x 3 1 + − 4 − − 3 1 + 2 3 2 3 3. Ta có: x x x x 3 C = lim = lim = x→−∞ 1 x→−∞   1 2 x 1 + − x − 1 + + 1 2  2  x  x 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 20 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018   2 1 2 1 x  1 + + +   2 2  x x x 4. Ta có:   D = lim = +∞ . x→+∞   2 2 1 1 1 x  3 + + +   3 5 6   x x x x 
Bài toán 04: Dạng vô định:
∞ − ∞ ∞ 0. Phương pháp:
Những dạng vô định này ta tìm cách biến đổi đưa về dạng ∞ . ∞ Các ví dụ
Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau: A = 3 3 lim ( x − 2 3x + 2 x − 2x) x→−∞ Lời giải. Ta có: 3 3 − 2 + 2 − = 3 3 − 2 − + 2 x 3x x 2x ( x 3x x) ( x − 2x + x) 2 −3x −2x = + 3 3 (x − 2 2 3x ) + 3 3 x x − 2 3x + 2 2 x x − 2x − x −3 −2 ⇒ A = lim + lim = 0 . x→−∞ 3 3 x→−∞ − 2 3 + 3 − + − − 2 (1 ) 1 1 1 − 1 x x x
Ví dụ 2. Tìm giới hạn sau: B = 2 lim x( x + 2x − 2 2 x + x + x) x→+∞ Lời giải. 2 2 2 Ta có: 2 2
2x + 2x + 2x x + 2x − 4x − 4x x + 2x − 2 x + x + x = 2 x + 2x + 2 2 x + x + x 2 x + 2x − x − 1 = 2x 2 x + 2x + 2 2 x + x + x −2x = . 2 ( x + 2x + 2 2 x + x + 2 x)( x + 2x + x + 1) 2 −2x ⇒ B = lim x→+∞ 2 ( x + 2x + 2 2 x + x + 2 x)( x + 2x + x + 1) −2 1 B = lim = − . x→+∞ 2 1 2 1 4
( 1 + + 2 1 + + 1)( 1 + + 1 + ) x x x x
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1 Tìm các giới hạn sau: 1.  2  A = lim  2 
 x − x + 1 − x
2. B = lim 2x + 4x − x + 1 x→+∞   x→−∞   3. C = n
lim [ (x + a )(x + a )...(x + a ) − x] →+∞ 1 2 n x
Bài 2 Tìm các giới hạn sau: 1. A = 2
lim ( x − x + 1 − x) 2. B = 2 lim x( 4x + 1 − x) x→+∞ x→−∞ 3. C = 2 lim ( x − x + 1 − 2 x + x + 1) 4. D = 3 3 lim ( 8x + 2x − 2x) x→±∞ x→+∞
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 21 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 5. E = 4 4 lim ( 16x + 3x + 1 − 2 4x + 2)
6. F = lim (x − 3 1 − 3 x ) . x→+∞ x→−∞ Bài 1 2 2 1. Ta có:
( x − x + 1 − x)( x − x + 1 + x) A = lim x→+∞ 2 x − x + 1 + x 2 2 x − x + 1 − x −x + 1 1 = lim = lim = − . x→+∞ 2 x→+∞ − + + 2 − + + 2 x x 1 x x x 1 x 2 2 2.
(2x − 4x − x + 1)(2x + 4x − x + 1) B = lim x→−∞ 2x − 2 4x − x + 1 x + 1 1 = lim = . x→−∞ − 2 − + 4 2x 4x x 1
3. Đặt y = n (x − a )(x − a )...(x − 1 2 an) n n n n n−1 n−1 n− y − x ⇒ − = − + + + 1 y x (y x)(y y x ... x ) ⇒ y − x = n−1 n−1 n− y + y x + ... + 1 x n y − n x ⇒ lim (y − x) = lim n−1 n−2 n− →+∞ →+∞ y + y x + ... + 1 x x x n y − n x n−1 ⇒ = x C lim . n−1 n−1 n− →+∞ y + y x + ... + 1 x x n−1 x n n y x b b b Mà − lim
= lim (a + a + ... + a + 2 + 3 + ... + n ) − 1 2 n n 1 2 n− →+∞ →+∞ 1 x x x x x x = a + a + ... + 1 2 an . k n− − 1 k y x n−1 n−2 n− y + y x + ... + 1 x lim = 1 ∀ k = 0,...,n − 1 ⇒ lim = n . n− →+∞ 1 x x n− →+∞ 1 x x a + a + ... + a Vậy C = 1 2 n . n Bài 2 1. −x + 1 1 A = lim = − x→+∞ 2 − + + 2 x x 1 x 2. B = −∞ 3.  2 2  −2x
lim  x − x + 1 − x + x + 1 = lim = −1 x→+∞   x→+∞ 2 x − x + 1 + 2 x + x + 1  2 2  −2x
lim  x − x + 1 − x + x + 1 = lim = 1. x→−∞   x→−∞ 2 x − x + 1 + 2 x + x + 1 4. 2x D = lim = 0 x→+∞ 3 3 (8x + 2 2x) + 3 3 2x (8x + 2x) + 2 4x 5.  4 4   2 
E = lim  16x + 3x + 1 − 2x + lim  4x + 2 − 2x = 0 x→+∞   x→+∞  6. F = −∞ .
Bài toán 05: Dạng vô định các hàm lượng giác Phương pháp
:
Ta sử dụng các công thức lượng giác biến đổi về các dạng sau:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 22 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 • sin x x lim tan x x = lim = 1, từ đây suy ra lim = lim = 1 . x→0 x x→0 sin x x→0 x x→0 tan x • Nếu sin u(x) lim u(x) tan u(x) = 0 ⇒ lim = 1 và lim = 1 . x→x x→x 0 0 u(x) x→x0 u(x) Các ví dụ
Ví dụ 1.
Tìm các giới hạn sau: 3 3 1. cosx − cosx A 1 + 2x − 1 + 3x = lim 2. B = lim → 2 x 0 sin x x→0 1 − cos2x Lời giải. 2 3 2 1. Ta có: cosx − 1 x 1 − cosx x A = lim + lim . → 2 2 → 2 2 x 0 x 0 x sin x x sin x Mà: cosx − 1 cosx − 1 1 1 lim = lim . = − → 2 → 2 x 0 x 0 x x cosx + 1 4 1 − 3 cosx 1 − cosx 1 1 lim = lim . = x→ 2 0 x→ 2 0 3 2 x x cos x + 3 cosx + 6 1 Do đó: 1 1 1 A = − + = − . 4 6 12 1 + 2x − 3 1 + 3x 2 2. Ta có: = x B lim x→0 1 − cos2x 2 x 3 3 Mà: 1 + 2x − 1 + 3x 1 + 2x − (1 + x) (x + 1) − 1 + 3x lim = lim + lim → 2 → 2 → 2 x 0 x 0 x 0 x x x −1 x + 3 = lim + lim
x→0 1 + 2x + x + 1 x→0 (x + 2 1) + (x + 3 1) 1 + 3x + 3 (1+ 3x)2 1 1 = − + 1 = . 2 2 1 − cos2x 1 − cos2x 1 lim = lim . = 1 → 2 → 2 x 0 x 0 x x 1 + cos2x Vậy 1 B = . 2
Ví dụ 2. Tìm các giới hạn sau: 1. 1 A = 3 lim x sin 2. B = lim (2sinx + 3 cos x)( x +1 − x) → 2 x 0 x x→+∞ Lời giải. 1. Ta có: 1 0 ≤ 3 x sin ≤ 3 x 2 x Mà 3 1 1 lim x = 0 ⇒ 3 lim x sin = 0 ⇒ 3 lim x sin = 0 → → 2 → 2 x 0 x 0 x 0 x x Vậy A = 0 . 3 2. Ta có: 2sin x + cos x B = lim x→+∞ x + 1 + x 2 Mà: 2sin x + cos x 3 0 ≤ ≤ → 0 khi x → +∞ . x + 1 + x x + 1 + x
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 23 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 Do đó: B = 0 . CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1
Tìm giới hạn sau: 1 − cosax A = lim → 2 x 0 x
Bài 2 Tìm các giới hạn sau: 1. 1 + sin mx − cosmx A 1 − cosx.cos2x.cos3x = lim 2. B = lim . x→0 1 + sin nx − cos nx → 2 x 0 x
Bài 3 Tìm các giới hạn sau: 1. 1 − cos2x A cos2x − cos3x = lim 2. B = lim x→0 3x 2sin x→0 x(sin 3x − sin 4x) 2 2 2 3. tan 2x C = lim 4. x D = lim → 1 − 3 x 0 cos2x x→0 1 + xsin 3x − cos 2x
Bài 4 Tìm các giới hạn sau: m 1. sin(πx ) A π = lim.
2. B = lim( − x)tan x → sin(π n x 1 x ) π x 2 →2 3. α 1 C = lim x sin α ( > 0)
4. D = lim (sin x + 1 − sin x) x→0 x x→+∞
Bài 5. Tìm các giới hạn sau 3 1. cos3x − cos4x A 1 − 1 + 2sin 2x = lim 2. B = lim x→0 cos 5x − cos 6x x→0 sin 3x 2 4 3. sin 2x C = lim 4. sin 2x D = lim → 3 cos x − 4 x 0 cosx → 4 x 0 sin 3x π 1 − sin( cosx) 5. 3sin x + 2cosx = 2 E lim 6. F = lim x→0 sin(tan x) x→+∞ x + 1 + x m m n 7. cosax − cos bx H 1 − cosax = lim 8. M = lim . → 2 x 0 sin x → 2 x 0 x
Bài 6. Tìm các giới hạn sau 3 1. cos3x − cos4x A 1 − 1 + 2sin 2x = lim 2. B = lim x→0 cos 5x − cos 6x x→0 sin 3x 2 4 3. sin 2x C = lim 4. sin 2x D = lim → 3 cos x − 4 x 0 cosx → 4 x 0 sin 3x π 1 − sin( cosx) 5. 3sin x + 2cosx = 2 E lim 6. F = lim x→0 sin(tan x) x→+∞ x + 1 + x m m 3 7. cosax − cos bx H 1 + 3x − 1 + 2x = lim 8. M = lim . → 2 x 0 sin x x→0 1 − cos2x ax  ax 2 2 2sin  sin  Bài 1 Ta có: 2 a 2 a A = lim = lim   = . → 2 x 0 x 2 x→0 ax  2    2  Bài 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 24 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 2 mx + mx mx 2sin 2sin cos
1. Ta có: 1 + sin mx − cosmx = 2 2 2 1 + sin nx − cosnx 2 nx 2sin + nx nx 2sin cos 2 2 2 mx nx mx + mx sin sin cos m = 2 2 2 2 . . n mx nx nx sin sin + nx cos 2 2 2 2 mx nx mx + mx sin sin cos m 2 2 2 2 m A = lim .lim .lim = . n x→0 mx x→0 nx x→0 nx + nx n sin sin cos 2 2 2 2 2. Ta có:
1 − cosx.cos2x.cos3x 1 − cosx + cosxcos2x(1 − cos3x) + cosx(1 − cos2x) = 2 x 2 x 1 − cosx 1 − cos3x 1 − cos2x = + cosx.cos2x + cosx 2 2 2 x x x 1 − cosx 1 − cos3x 1 − cos2x B = lim + lim cosx.cos2x + lim cosx = 3 → 2 → 2 → 2 x 0 x 0 x 0 x x x Bài 3 3x 2 sin 1. Ta có: sin x sin x 3 = = 2 2 A lim lim x( ) . lim = 0 . x→0 3x x→0 x 2 x→0 3x sin 2 2 5x x 5x 2sin sin sin 2. 2 2 5 2 1 5 B = lim = − lim( . ).lim = . x→0 7x x x→0 2 5x x→ − 0 7x 2 2xcos sin cos 2 2 2 2 2 2 3 3 2 3. tan 2x tan 2x(1 + cos2x + cos 2x) C = lim = lim → 3 x 0 x→ 1 − 0 cos2x 1 − cos2x 2 tan 2x(1 + 3 cos2x + 3 2 cos 2x) = lim → 2 x 0 2sin x tan 2x x = 2 2 2 lim( ) .( ) (1 + 3 cos2x + 3 2 cos 2x). x→0 2x sin x ⇒ C = 6 . 4. Ta có: 1 D = lim x→0 1 + xsin 3x − cos 2x 2 x Mà : 1 + xsin 3x − cos2x 1 + xsin 3x − 1 1 − cos2x lim = lim + lim → 2 → 2 → 2 x 0 x 0 x 0 x x x sin 3x 1 7 = 3 lim( . ) + 2 = . x→0 3x 1 + xsin 3x + 1 2 Vậy: 7 D = . 2 Bài 4 1. Ta có: sin π(1 − m x ) sin π(1 − m x ) π(1 − n x ) 1 − n x A = lim = lim .lim .lim → n → m → n → sin π(1 − x ) π(1 − x ) sin π(1 − x ) 1 − m x 1 x 1 x 1 x 1 x
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 25 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 n n−1 n−2 1 − x (1 − x)(x + x + . . + 1) n = lim = lim = . m m−1 m− → → 1 − x (1 − x)(x + 2 x 1 x 1 x + . . + 1) m π − x 2. Ta có: π sin x = − = 2 B lim( x) lim . lim sin x = 1 . π 2 cosx π π π x→ x→ sin( − x) x→ 2 2 2 2 3. Ta có: α 1 α 0 ≤|x sin < | x . Mà α lim x = 0 x x→0
Nên theo nguyên lí kẹp ⇒ A = 39 0 .
4. Trước hết ta có: sin x < x ∀x > 0 Ta có: x + 1 − x x + 1 + x sin x + 1 − sin x = 2sin .cos 2 2 1 < x + 1 + x Mà 1 lim = 0 nên D = 0 . x→+∞ x + 1 + x Bài 5. 7x x sin sin 1. Ta có: 2 2 7 A = lim = x→0 11x x 11 sin sin 2 2 2. Ta có −2sin 2x 4 B = lim = − x→0  3 3 2  9
sin 3x1+ 1+ 2sin2x + (1+ 2sin2x)    2 sin 2x 2 3. Ta có: = x C lim = −96 → 3 cos x − 1 1 − 4 x 0 + cosx 2 2 x x 4. Ta có: 16 D = 81  π  1 − sin cosx  2  5. = tan x E lim = 0 x→0 sin(tan x) tan x 3sin x + 2cosx 6. Ta có: 1 0 ≤ < → 0 khi x → +∞ x + 1 + x x + 1 + x Vậy F = 0 . m cosax − 1 1− n + cos bx 2 2 7. Ta có: x x b a H = lim = − → 2 x 0 sin x 2n 2m 2 x 8. Ta có: 1 − cosax 1 − n cosax = n n 2 n n− 1 + cosax + ( cosax) + ... + 1 ( cosax) 1 − cosax 1 ⇒ M = lim lim a 1 a = . = . 2 n n 2 n n− x→0 x→0 x 1 + cosax + ( cosax) + ... + 1 ( cosax) 2 n 2n Bài 6.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 26 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 7x x sin sin 1. Ta có: 2 2 7 A = lim = x→0 11x x 11 sin sin 2 2 2. Ta có −2sin 2x 4 B = lim = − x→0  3 3 2  9
sin 3x1+ 1+ 2sin2x + (1+ 2sin2x)    2 sin 2x 2 3. Ta có: = x C lim = −96 → 3 cos x − 1 1 − 4 x 0 + cosx 2 2 x x 4 4 4. Ta có:
 sin 2x   3x  16 16 D = lim . . =    
x→0  2x   sin 3x  81 81  π  1 − sin cosx  2  5. Ta có: = tan x E lim x→0 sin(tan x) tan x Mà sin(tan x) lim = 1; x→0 tan x  2 x  π  sin  2  2 2sin   π  π  − − −  2 1 sin cosx 1 cos (1 cosx)         2   2    lim = lim = lim x→0 tan x x→0 tan x x→0 tan x  2 x  π  sin  2  2 sin   2  x   2 sin π   2 x = lim .x. = 0 4 x→0 π 2 x x 2 tan x sin ( ) 2 2 2 Do đó: E = 0 . 3sin x + 2cosx 6. Ta có: 1 0 ≤ < → 0 khi x → +∞ x + 1 + x x + 1 + x Vậy F = 0 . m cosax − 1 1− n + cos bx 2 2 7. Ta có: x x b a H = lim = − → 2 x 0 sin x 2n 2m 2 x 3 3x + 1 − 2x + 1 −1 2 8. Ta có: x 2 1 M = lim = = − . x→0 1 − cos2x 2 4 2 x ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1. lim 2 3x  7x   2
11  3.2  7.2 11  37   Chọn A. x2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 27 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Câu 2. lim x 4   32 2 4 1   Chọn B. x 3 Câu 3. Ta có 1 1 2 lim x sin  0.sin  0   Chọn D. x0 2 2 x 3  2 2  Câu 4. 1 3 lim   2   Chọn B. 3 x x  2  3 1 1  2 3 3 Câu 5. x x 11 lim   0   Chọn C.
x 2x   1  4 x   3 2.1  1  4 1 1   3    Câu 6. Ta có x 1 1 1 2 lim      Chọn D. 4
x1 x x  3 113 3 2 Câu 7. Ta có 3x 1  x 3 1 1 3 lim      Chọn A. x1 x 1 11 2 2 2 Câu 8. 9x x 9.3 3 1 lim     Chọn C. x 2x  1  4 x   3 2.3  1  4 3 3   3 5 2 2 Câu 9. x x 1 2  2 1 1 3 lim     Chọn B. 2 2 x2 x  2x 2  2.2 2 3 2 3 Câu 10. Ta có:
3x  4  3x  2 12  4  6  2 0 lim    0   Chọn C. x2 x 1 3 3  lim x  15  13  0  Câu 11. Vì   x  2 x 15      Chọn A.  lim  x2 lim .  x2
 0 & x 2  0, x  2 x  2  x2
 lim x 2  2  0  Câu 12.    x  2 x 2    lim  .  Chọn B.   x2
 lim x 2  0 & x 2  0, x  2 x  2  x2
Câu 13. Ta có x  2  x  2 với mọi x  2, do đó : 3x  6 3 x  2 3x  2 lim  lim  lim  lim 3  3   Chọn B.     x   2 x  2 x   2 x  2 x   2 x  2 x   2   Câu 14. Ta có 2  x 2  x 1 1 lim  lim  lim   . Chọn C.  2 x 2 x 2 2x 5x  2
 2  x12xx 2    12x 3
Câu 15. Ta có x 3 0 với mọi x  3, nên: 2 x 13x  30 x   3 x 10 x   3. x 10 333 7 lim  lim  lim   0 .    x3 x   3  2 x   x3 5 x   3  2 x   x3 2 5 x  5  2 3  5 Chọn C.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 28 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Câu 16. lim f x 2 2
 lim 3x 1  3.1 1  2   Chọn B.   x 1  x 1  lim      2 x  2 1 2 Câu 17.   f xx 1 lim  lim   vì x 1   . Chọn A.   x 1  x 1  1 x
lim1 x 0 & 1 x  0 x   1  x 1 
 lim f x lim       2 x 3 1
Câu 18. Ta có x2 x2 
 lim f x  lim f x 1 lim f x 1.
lim f x lim x    x2 x2 x2 1  1   x2 x2 Chọn C.
lim f x lim ax  1  2a 1  Câu 19. Ta có   x2 x2  .
lim f x lim        x 2 3 3 x2 x2
Khi đó lim f x tồn tại  lim f x lim f x  2a1 3  a  2. Chọn B. x2   x2 x2
lim f x lim x x      2 2 3 6
Câu 20. Ta có x3 x3  
 lim f x  lim f x  
lim f x lim xx  x      2 3 2  3 3 15 x3 x3 
 không tồn tại giới hạn khi x  3.
Vậy chỉ có khẳng định C sai. Chọn C. 3  lim x     x  Câu 21.  lim  1 1 3 x x   3 1  lim x  1      vì  .   Chọn D. 2 3   1 1 x x  x x   lim  1     1 0 2 3    x   x x   Giải nhanh: 3
x x     3 1 1 x   khi x  .  Câu 22. Ta có   lim  3 2 3 2
x  2x  3 x  lim  3 2
x  2x 3x 3  lim x   1      .  Chọn B. 2 x  x  x   x x  Giải nhanh: 3 3 2
x  2x  3 x x   khi x  .  Câu 23. Giải nhanh: 2 2 x   :
x 1  x x x  2x   . Chọn B.
Đặt x làm nhân tử chung:  lim x        x   lim  1 2
x 1  x  lim x 1 1     vì  . 2 1 x x  x  lim 1 1 2  0   2 x 2  x Câu 23. Giải nhanh: 3 3 2 3 3 2 x   x   x   x x  3 : 3 1 2 3 3   1 x  .  Chọn B.
Đặt x làm nhân tử chung:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 29 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018  lim x     x    lim  1 2 3 3 2
3x 1  x  2 3  lim x 3  1      vì    . 3 2 1 2    x x  x x  3 3  lim  3  1      3 1 0 3 2 x   x x  
Câu 25. Giải nhanh: x   x 2
x x x  x 2 x x 2 : 4 7 2 4 2  4x  .  Chọn D. Đặt 2
x làm nhân tử chung: 2  lim x         x  lim x            vì    .   7 2 4x 7x 2x 2 lim x 4 2 7    x x  x   lim  4   2     4  0 x   x   3 2 2 Câu 26. Ta có x 8
(x 2)(x  2x  4) x  2x  4 12 lim  lim  lim   3 2 x 2 x 2 x 2 x  4
(x 2)(x  2) x  2 4 Chọn C. x 1 x   1  4 3 2 5
x x x x   4 3 2 1 Câu 27.
x x x x 1 5 lim  lim  lim  . 3 x  x 1 x  x   1  2 1 1 x x   2 x 1 1 x x 1 3 Chọn D. 2 2 3 3
x  3 2x  3x  3 2 2 3 x  3x x   3 Câu 28. Ta có lim  lim  lim 2 x  3 x  3 3 x
 3x 3 xx  3 3  x  
2  32  3. 33   18 a   3   2 2       a b  . Chọn A. 3  3 3 3 10 2 3 b   1  2 x x  6 x   3 x 2 Câu 29. x 2 32 5 lim  lim  lim   . Chọn C. 2 x 3 x 3 x  3x x x   x 3 3 x 3 3
Câu 30. Ta có 3 x  0 với mọi x  3, do đó: 3 x 3 x lim  lim x 3 3 x 3 27  x    3 x 2
9  3x x  3 x 33  lim   0. Chọn B. x 3  2 2 9  3x x 9  3.3  3 Câu 31. Ta có  2 21 x 7 21 12x  2 21
x 7 12x   1 21 2 lim  lim  lim x   . Chọn A. x 0 x 0 x 0 x x 7
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 30 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
x x x  2 2
x x x Câu 32. Ta có 1 lim  lim  lim    2 x 0 x 0 2 x x  2
x x x x 0    2
x x x vì 1 0 ; lim    và 2
x x x  0 với mọi x  0. Chọn D.    2x x x 0 x 0  (x 1) x   x   x 1 3 4 4 2 4 4 4 3  2 3  Câu 33. Ta có lim  lim x 1  3 x 1 4x  4 2 
4x  483 2 3 x x   1 34x42 3
 2 4x  4  4 12  lim   1. Chọn C. x 1  3 2 3 x x   12 4 1 3  3  Câu 34. Ta có
2 1 x  8 x 2 1   x 2 2  8 x lim  lim       x 0 x 0 x  x x     2 1  1 13  lim      1  . Chọn B. x 0   3 x 1 1 3  4  2 8 x   8 x2  12 12  3  3  Câu 35. Ta có
ax 1  1bx
ax 1 1 1 1bx lim  lim         x 0 x 0 x x x   ax bx   lim    
x 0    3   2 3     x1 1 1 1 1  x x x x   a ba b  lim        2.
x 0   3   2 3     1 1 1 1 1  x x x  3 2  a  b  5  a    b  5
Vậy ta được: a b   
a  3, b  2   Chọn A.    2 2
a 3b  12 3 2   5 3 2 2   2 Câu 36. Ta có 2x  5x 3 lim  lim x
x  2 . Chọn D. 2
x  x  6x  3 x  6 3 1  2 x x 2 2 Giải nhanh : khi 2x  5x 3 2x x   thì :   2. 2 2 x  6x  3 x 5 3 3 2 2   3 Câu 37. Ta có: 2x  5x 3 lim  lim . x x x  .  Chọn C. 2
x  x  6x  3 x  6 3 1  2 x x 3 2 3 Giải nhanh : khi 2x  5x 3 2x x   thì :   2x  .  2 2 x  6x  3 x
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 31 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 2 7 11 3 2   3 4 6 Câu 38. Ta có: 2x 7x 11 0 lim  lim x x
x   0. Chọn C. 6 5
x  3x  2x 5 x  2 5 3 3   6 x x 3 2 3 Giải nhanh : khi 2x 7x 11 2x 2 1 x   thì :   .  0. 6 5 6 3 3x  2x 5 3x 3 x
Câu 39. Khi x   thì 2 2 2
x  x 
x 1  x x x  x x  2x  0 3 2 2x 3   
 chia cả tử và mẫu cho x , ta được lim  lim x  1 . x  2 x 1 xx  1  1 1 2 x Chọn D.
Câu 40. Khi x   thì 2 2 2 x x 
x 1 x x x x x  0 
 Nhân lượng liên hợp:
2ax 3    Ta có lim  lim 
 2ax   3 x   x x  a           x  x   3 1 2 1  2 lim 2 1 1 . 2 2 x 1 xx   x  x  2  lim x   x 
2ax 3 Vì     lim 1      x  2  lim  1 1     4  0 x 1  x 2 x    x    3   lim 2a
   2a  0  a  2 . x   x  Giải nhanh : ta có 2x 3 x     2 x 1  x  
 ax   2x  x ax  2 2 3 1 2 .
x x 22ax    a  2 . Khi đó 2
P a 2a  4  a  2
1  3  3, P  3  a  1  2  P  3. Chọn B. in m 2 2
Câu 41. Giải nhanh: khi 4x x 1 4x 2x x        2. Chọn C. x 1 x x 1 1 2  4   2 Cụ thể: 4x x 1 x x  4 lim  lim   2. x  x 1 x  1 1 1 x
Câu 42. Giải nhanh : khi 2 2
4x 2x 1  2  x 4x x 2x x 1 x        . Chọn D. 2 2
9x 3x  2x 9x  2 3 x x  2x 5
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 32 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 2 1 2 2 4    1 2 Cụ thể :
4x 2x 1  2  x x x x 1 lim  lim  . x  2 9x 3x  2 x x  3 5 9   2 x
Câu 43. Ta phải có 2
ax 3x  0 trên  ;
   a  0. Ta có 2 2 x   
 4x 2x 1  2 x  4x x  3x  0. 2
Như vậy xem như “tử” là một đa thức bậc 1. Khi đó
4x 2x 1  2  x lim  0 khi và chỉ khi 2
ax 3x bx là đa x  2
ax 3x bx thức bậc 1. Ta có 2 2
ax 3x bx ax bx   a bx  
  a b   0. 2
Khi đó 4x 2x 1  2 x 3x 3  
L  0  b a  0  b a. 2
ax 3x bx
 a bx ba Chọn B. 3 3 2 3 3
Câu 44. Giải nhanh: x  2x 1 x x 1 x         . Chọn C. 2 2 2x 1 2x  2x 2 2 1 3 1  3 3 2 3 Cụ thể: x  2x 1 x x 1 lim  lim   . x  2 2x 1 x  1 2  2  2 x Câu 45. Giải nhanh: 2 2 x   
 2x 1  ax  2x x
  2x ax  a 2x    a 2  0  a  2. Chọn B.   Cụ thể: vì 1
lim x   nên lim x   ax x    a     x  2 2 1  lim 2 x  2 x   x   1   lim  2   a 
  a  2  0  a  2. 2 x  x 
Câu 46. Giải nhanh : 3 2 3 x   
2x x  2x  .  Chọn D. 3  lim x     x  Cụ thể: lim  1 3 2 2x x  3  lim x 2      vì  .  1  x  x   x   lim 2     2  0 x   x            Câu 47. Ta có 1 1 x 2 1 x 1 lim       lim        lim              2  2  2      x 2 x 2 x 2 x 2 x 4 x 4  x 4 Vì lim x   1  3  0; lim   và 2
x  4  0 với mọi x 2;2. Chọn A.    2 x 4 0 x 2 x 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 33 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 2 2   Câu 48. Ta có a b
a ax ax b
a ax ax b lim       lim  lim . 3   3 x  1 x 1 xx   1 xx  1 x 2 1 1 1 1 x x    Khi đó a b lim      hữu hạn 2  1 . a 1 .
a 1 b  0  2a b  1. 3 x 1 
1 x 1 x  a  b  4 a  1   Vậy ta có a b       L  lim      3      x 1 2a b 1 b  3 
1 x 1 x    2 x x 2 x  2  lim  lim  1 . Chọn C.
x  1 x 2 1 1 x x  2 x 1  1 x x   Câu 49. Ta có lim  1 2
1 2x x  lim x   2 1     2 x  x   x    Vì 1 lim x  ;  lim   2 1 
  2 1 0. Chọn B. 2 x 
x  x  Giải nhanh : 2 2 x   
 1 2x x  2x x  2x x   2   1 x  .  Câu 50. 2 2 x   
x 1 x x x x x  0 
 Nhân lượng liên hợp. Giải nhanh: 1 1 1 2 x   
x 1 x     0. Chọn A. 2 2 x 1 2  x x x x 1 Cụ thể: lim x x   x     x  1 0 2 1  lim lim 0. x  2 x 1 xx  1 2 1 1 2 x Câu 51. 2 2 x   
 5x  2x x 5  5x x 5   5x x 5  0 
 Nhân lượng liên hợp: Giải nhanh: 2 x   
 5x  2x x 5 2x 2x 2x 1      . 2 2
5x  2x x 5 5x x 5 2 5x 5 Cụ thể: Ta có x lim
x x xx  2 2 5 2 5 lim x  2
5x  2x x 5  1 2 2 1 1 a    lim 5         
5  S  1. Chọn A. x  2 2 5 5 5   5  5 b   0  x Câu 52. Khi 2 2 2 2 x   
x 3x x  4x x x  0 
 Nhân lượng liên hợp:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 34 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 Giải nhanh: 2 2 x   
x 3x x  4x xxx 1      . Chọn B. 2 2 2 2
x  3x x  4 2 x x x x 2 Cụ thể:      2 2 lim x 3x x 4x x  x 1 1 lim  lim   . x  2 2
x  3x x  4 x x  3 4 2 1  1 x x Câu 53. Giải nhanh: 3 3 2 3 3 2 x    
x   x   x x  3 3 1 2 3 3   1 x  .  Chọn D.   Cụ thể: lim 3 1 2 3 2
3x 1  x  2   3  lim x  3  1      3 2 x  x   x x    Vì 1 2   3 3 lim x  ,  lim  3  1     3 1 0. 3 2 x  x  x x  Câu 54. Khi 2 3 3 2 2 3 3 x   
x x x x x  x x x  0 
 Nhân lượng liên hợp: Giải nhanh: 2 3 3 2      2    3 3 2 x x x x x x x
x x x  2 2 x x x x     2 2 3 x 1  x  1   3 3  2 2 2 3 3 6 6 3 1 x x
x x x x x x x x 1 1 5
   x  . Chọn A. 2 3 6 Cụ thể:            2 3 3 2 x x x x   2 3 3 2 lim lim x x x x x x x x     2   x x    1 1 5  lim      . x  2   2 3 x 1  x
x x x 1    3  2 3 6 3 x  2 3 1  Câu 55. 3 3 3 3 x   
 2x 1  2x 1  2x  2x  0 
 nhân lượng liên hợp: Giải nhanh: 3 3
2x 1  2x 1  2 2 2    0. Chọn A. 3 2x  2 3
1  4x 1  2x  2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 1
4x  4x  4x 3 4x
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 35 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 Cụ thể:  lim  2 3 3
2x 1  2x 1  lim  0. x  x  2x  2 3 1  2x   1 2x   1  2x  2 3 3 1    Câu 56. Ta có 1 lim x 1  
    limx  
1  0 1  1. Chọn B. x 0      x 0 x    Câu 57. Ta có   x   x x 2. x 0. 2 lim 2  lim   0 . Chọn C.  2 x 2 x 2 x  4    x  2 2
Câu 58. Giải nhanh: 2x 1 2x 6 1 6 1 6 x     xx.  .x.  .x.  . Chọn B. 3 2 2 2 3x x  2 3x 3 3 x x 3 1 2 2x 1 x x  2 2 1   Cụ thể: 6 lim  lim  lim x x  . 3 2 3 2 x  3x x  2 x  3x x  2 x  1 2 3 3   3 x x   Câu 59. Ta có 1 2
lim x sin x     lim  
 2x sinx 1 1. Chọn B. 2  x 0 x 0  x Câu 60. Với x
x  1;0 thì x 1 0 và  0 . x 1 Do đó x x lim        3 x 1 lim x  1   2x x 1 2  x     1 x 1 x     1 x   1 x   1 x  lim x 1    . Chọn C.   2x x 1 0 x     1 x 1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 36 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 3. HÀM S Ố LIÊN TỤC A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I HÀM SỐ LIÊN TỤC TẠI MỘT ĐIỂM Định nghĩa 1 Cho hàm số
xác định trên khoảng và Hàm số
được gọi là liên tục tại nếu
II HÀM SỐ LIÊN TỤC TRÊN MỘT KHOẢNG Định nghĩa 2 Hàm số
được gọi là liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó. Hàm số
được gọi là liên tục trên đoạn
nếu nó liên tục trên khoảng và
Nhận xét: Đồ thị của hàm số liên tục trên một khoảng là một đường liền trên khoảng đó.
Hàm số liên tục trên khoảng
Hàm số không liên tục trên khoảng
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 1 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
III MỘT SỐ ĐỊNH LÍ CƠ BẢN Định lí 1
a) Hàm số đa thức liên tục trên toàn bộ tập số thực .
b) Hàm số phân thức hữu tỉ và hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng. Định lí 2 Giả sử và
là hai hàm số liên tục tại điểm . Khi đó: a) Các hàm số , và liên tục tại ; b) Hàm số liên tục tại nếu Định lí 3 Nếu hàm số liên tục trên đoạn và
thì tồn tại ít nhất một điểm sao cho .
Định lí 3 có thể phát biểu theo một dạng khác như sau: Nếu hàm số liên tục trên đoạn và thì phương trình có ít nhất
một nghiệm nằm trong khoảng .
B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Vấn đề 1. Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm Phương pháp:
Tìm giới hạn của hàm số khi và tính Nếu tồn tại thì ta so sánh với . Chú ý
1.
Nếu hàm số liên tục tại thì trước hết hàm số phải xác định tại điểm đó 2. . 3. Hàm số liên tục tại . 4. Hàm số liên tục tại điểm khi và chỉ khi .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 2 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 Chú ý Hàm số liên tục tại khi và chỉ khi . Hàm số liên tục tại khi và chỉ khi .
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1. Xét tính liên tục của hàm số sau tại x = 3  3 x − 27  khi x ≠ 3  x − 3  2 khi x <  3 1. f (x) = x − x −  6 2. f (x) = 2x + 3 −  3  10 khi x =  2  3  (x − 1) khi x ≥ 3  3
Ví dụ 2. Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm chỉ ra  2  x − x − 2  2 x + 1 khi x ≠ 1  1. f(x) =  tại điểm x = 1 2. khi x ≠ − =  1 f(x) 2 khi x = 0 x + 1  1 1 khi x = −  1
Ví dụ 3 Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = 2  3 4x −  4 x − 2 5x + 4  2 khi x ≠ 2  khi x < 2 1. f (x) =  x − 2 2. f (x) =  3 x − 8  a khi x =   2 2 ax + x + 1 khi x ≥  2
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Xét tính liên tục của hàm số y = f(x) tại điểm chỉ ra  x − 2  khi x ≠  4 x − 4 1. f(x) =  tại x = 4 1 khi x =  4 4  2 x − 3x + 2  + 2 khi x > 1 2. f(x) =  x − 1 tại x = 1  2 3x + x − 1 khi x ≤  1  πx  cos khi x ≤ 1 3. f (x) =  2 tại x = 1 và x = −1.  x − 1 khi x >  1
Bài 2. Chọn giá trị f(0) để các hàm số sau liên tục tại điểm x = 0 . 2x + 1 − 1 3 2x + 8 − 2 1. f(x) = f(x) = x(x + 1) 2. 3x + 4 − 2
Bài 3. Xét tính liên tục của các hàm số sau tại điểm đã chỉ ra x + x +  2 khi x > −1 1. f(x) =  x + 1 tại x = − 0 1 2x + 3 khi x ≤ −  1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 3 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018  + + 3 x 1 x −  1 khi x ≠ 0 2. f(x) =  x tại x = 0 0 2 khi x =  0  3 x −1  khi x ≠  1 x − 1 3. f(x) =  tại x = 0 1 1 khi x =  1 3  2 x − x − 2  + 2x khi x > 2 4. f(x) =  x − 2 tại x = 0 2  2 x − x + 3 khi x ≤  2
Bài 4. Tìm a để các hàm số sau liên tục tại các điểm đã chỉ ra x 2a khi x 0 1. f (x)  + <  =  tại x = 0  2 x + x + 1 khi x ≥  0  4x + 1 − 1  khi x ≠ 0 2. f(x) =  2 ax + (2a + 1)x tại x = 0 3 khi x =  0  3x + 1 − 2  khi x > 1  2 x − 1 3. f(x) =  tại x = 1 .  2 a(x − 2) khi x ≤  1  x − 3
Vấn đề 2. Xét tính liên tục của hàm số trên một tập
Phương pháp:Sử dụng các định lí về tính liên tục của hàm đa thức, lương giác, phân thức hữu tỉ …
Nếu hàm số cho dưới dạng nhiều công thức thì ta xét tính liên tục trên mỗi khoảng đã chia và tại các điểm
chia của các khoảng đó.
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1 Xét tính liên tục của các hàm số sau trên toàn trục số: x − 1 + 2
1. f(x) = tan 2x + cos x 2. f(x) = 2 x − 3x + 2  2 a (x − 2)  khi x < 2
Ví dụ 2 Xác định a để hàm số f (x) =  x + 2 − 2
liên tục trên  .  (1−a)x khi x ≥  2
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Xác định tính liên tục của hàm số sau trên  x + 2 2 1. f(x) = f(x) 3x 1 f(x) 2sin x 3tan 2x 2 2. = − 3. = + x − x − 6
Bài 2 Xét tính liên tục của các hàm số sau trên   3  2 x − 1 x − 5x + 6  khi x > 1  khi x < 2  x − 1 1. f (x) =  3 2x − 16 2. f(x) =   3 2 − x khi x ≥  1 − x + 2  2 khi x ≤  1  x + 2
Bài 3 Xét tính liên tục hàm số sau trên 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 4 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018  2 x − 3x + 2   khi x ≠ 1 2x + 1 −  1 khix ≠ 0 1. f (x) =  x − 1 2. f (x) =  x  a khi x =   1 0 khi x =  0 2x + 1 khi x ≤ 0   2 3 2x + x + 1 khi x ≤ 1
3. f(x) = (x − 1) khi 0 < x < 2 4. f(x) =  .  3x − 1 khi x > 1  x − 1 khi x ≥   2
Bài 4. Xác định a, b để các hàm số sau liên tục trên   3 − 2 x 3x + 2x  π  khi x(x − 2) ≠ 0 sin x khi x ≤   x(x − 2)  2  1. f (x) =  f(x) = a khi x = 2 π 2. . ax + b khi x >   b khi x = 0  2  
Bài 5. Tìm m để các hàm số sau liên tục trên   3 x − 2 + 2x −  1 khi x ≠ 1 1. f(x) =  x − 1 3m − 2 khi x =  1  x + 1 − 1  khi x > 0 2. f(x) =  x  2 2x + 3m + 1 khi x ≤  0  2x − 4 + 3 khi x ≥ 2  3. f(x) =  x + 1 . khi x <  2  2 x − 2mx + 3m + 2
Vấn đề 3. Chứng minh phương trình có nghiệm Phương pháp :
Để chứng minh phương trình
có ít nhất một nghiệm trên D, ta chứng minh hàm số liên
tục trên D và có hai số sao cho .
Để chứng minh phương trình
có k nghiệm trên D, ta chứng minh hàm số liên tục trên D
và tồn tại k khoảng rời nhau
(i=1,2,…,k) nằm trong D sao cho .
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1 Chứng minh rằng các phương trình sau có đúng một nghiệm. 5 3 1. x + 3x + 1 = 0
2. x + 2x = 4 + 3 3 − 2x
Ví dụ 2 Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất một nghiệm : 7 5 2 1. x + 3x − 1 = 0
2. x sin x + x cos x + 1 = 0 5 3 2 2
Ví dụ 3. x + 2x + 15x + 14x + 2 = 3x + x + 1 có đúng 5 nghiệm phân biệt
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Chứng minh rằng phương trình sau có đúng ba nghiệm phân biệt 3 3 1. x − 3x + 1 = 0 2. 2x + 6 1 − x = 3
Bài 2 Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của m, n 3 1 1
1. m (x − 1) (x + 2) + 2x + 3 = 0 2. − = m cosx sin x
3. m (x − a)(x − c) + n (x − b)(x − d) = 0 ( a ≤ b ≤ c ≤ d ).
Bài 3
Cho m > 0 và a, b,c là ba số thực bất kỳ thoả mãn
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 5 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 a b c + + = 0 2 ax bx c 0 m luôn có nghiệm. + 2 m + 1 m
. Chứng minh rằng phương trình + + =
Bài 4. Chứng minh rằng phương trình : 4 3 2
1. x + x − 3x + x + 1 = 0 có nghiệm thuộc khoảng (−1;1) 5 3
2. x − 5x + 4x − 1 = 0 có năm nghiệm thuộc khoảng (−2; 3)
3. a (x − b)(x − c) + b(x − c)(x − a) + c(x − a)(x − b) = 0 ; a, b,c > 0 có hai nghiệm phân biệt. 2 5
4. (1 − m )x − 3x − 1 = 0 luôn có nghiệm với mọi m 2 3 4
5. m .(x − 2) + m(x − 1) .(x − 2) + 3x − 4 = 0 có nghiệm với mọi m . a b c
Bài 5 . Cho các số thực dương m,n,p thỏa mãn: < < 2 n m; mp n và + + = 0 m n p
. Chứng minh rằng phương trình : = 2
f(x) ax + bx + c = 0 luôn có nghiệm. Bài 6.
1. Cho hàm số f :0;  1 → 0;     
1 liên tục.Chứng minh rằng tồn tại ít nhất một số thực c∈ 0;    1 sao cho f (c) = c . f(x) 2. Cho hàm số f :[ ∞
0;+ ) → [0;+∞) liên tục và lim = L < 1 c 0 sao cho x→+∞ x
Chứng minh rằng tồn tại ít nhất một số ≥ f(c) = c .
3. Tìm tất cả các hàm số f :  →  liên tục tại x = 0 thỏa: f(3x) = f(x) .
4. Cho hàm số f : 0;  1 → 0;      1 liên tục trên 0;    1 và thỏa f(0) = f(1) . 1
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì phương trình f(x) − f(x + ) = 0 0;1 n
luôn có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn     . Bài 7.
1. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a ;b] và n điểm x ; x ;...; x ∈ a; b 1 2 n 
 . Chứng minh rằng tồn tại ít nhất một điểm c ∈ a; b 
 sao cho nf(c) = f(x ) + f(x ) + . . + 1 2 f(xn) .
2. Chứng minh rằng tồn tại duy nhất các số 0 < α < β < 1 sao cho α = α2 cos và β tanβ = 1 .
1ii. Baøi taäp traéc nghieäm töï luyeän
Câu 4. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên 3;  3 với
Vấn đề 1. XÉT TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ  
x  3  3 x f x
với x  0 . Tính f 0 . x
Câu 1. Hàm số f x  1  3 x  liên tục trên: x  4 2 3 3 A. . B. . C. 1. D. 0. 3 3 A. 4;3. B. 4;  3 .
Câu 5. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên 4; C. 4;3. D.  ;
 43;. x
với f x  
với x  0 . Tính f 0 . x  4 2 3
x x cos x  sin x
Câu 2. Hàm số f x   liên tục trên: 2 sin x  3 A. 0. B. 2. C. 4. D. 1.  3  A. 1;  1 . B. 1;5. C.   ;  .
Vấn đề 2. HÀM SỐ LIÊN TỤC TẠI MỘT ĐIỂM D. .   2 
Câu 6. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số
Câu 3. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên  với 2
x x 2   f x  khi 2 x  2  x     x 2  liên tục tại 2.
f xx 3x 2  với mọi x   1. Tính f   1 . m  khi 2 x x 1  A. 2. B. 1. C. 0. D. 1. A. m  0. B. m  1. C. m  2. D. m  3.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 6 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Câu 7. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số A. m   .
B. m  .
C. m  1. D. m  1. 3 2
x x 2x 2     khi 1 x f x   x 1 x  sin x  liên tục tại 1.
Câu 13. Biết rằng lim
1. Tìm giá trị thực của tham số m 3  x m khi 1 x    x 0 x 1  cos x  khi x A. m  0. B. m  2. C. m  4. D. m  6. để 
hàm số f x    x 2 x  liên tục tại . m  khi x 
Câu 8. Tìm giá trị thực của tham số k để hàm số  x 1  1 1     khi 1 x   y f x   A. m
. B. m   .
C. m  . D. m   . x 1 x   liên tục tại 1.  2 2 2 2 k 1 khi 1 x   3  khi x  1 1 1  4  A. k  . B. k  2.
C. k   . D. k  0. x x 2 2
Câu 14. Hàm số f x   
khi x  1, x  0 liên tục 2  x x   1  khi x  0  3 x   khi x  3 
Câu 9. Biết rằng hàm số f x    x 1 2 tại:  liên m  khi x  3 
A. mọi điểm trừ x  0, x  1. B. mọi điểm x  . 
tục tại x  3 (với m là tham số). Khẳng định nào dưới đây đúng?
C. mọi điểm trừ x  1.
D. mọi điểm trừ x  0.
A. m  3;0. B. m  3. Câu 15. Số
điểm gián đoạn của hàm số 0  ,5 khi x  1 
C. m  0;  5 .
D. m  5;.
xx  1
f x  
khi x  1, x  1 là: 2  x 1 
Câu 10. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 1  khi x  1   1  2    x sin khi 0 x f x    x x   liên tục tại 0. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. m  khi 0 x  
Vấn đề 3. HÀM SỐ LIÊN TỤC TRÊN MỘT
A. m  2;  1 . B. m  2. KHOẢNG
C. m  1;7.
D. m  7;.
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số 2 2    m x khi 2 x f x   liên tục trên  ? sin x   1m  x khi 2 x Câu 11. Biết rằng lim 1. Hàm số  x0 x tan xA. 2. B. 1. C. 0. D. 3.   khi 0 x f x   x
liên tục trên khoảng nào sau đây? 0  khi 0 x    x khi x  0;4 
Câu 17. Biết rằng hàm số f x      tục trên 1
 m khi x   4;6     A. 0; .    B.  ;  . 0;6. 
Khẳng định nào sau đây đúng? 2   4     A. m  2.
B. 2  m  3. C. 3  m  5. D. m  5. C.   ; .  D.  ;  .  4 4 
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị của tham số a để hàm số 2
x 3x 2 sin x  khi x  1
Câu 12. Biết rằng lim
1. Tìm giá trị thực của tham số m f x    x 1 x0 x  liên tục trên .   sin x a  khi x  1   khi 1 x để  
hàm số f x    x 1 x   liên tục tại 1. m  khi 1 x   A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 7 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 2  x 1 
D. f x  gián đoạn tại x  1.  khi 1 x  
Câu 19. Biết rằng f x    x 1  liên tục trên đoạn a  khi 1 x  
Câu 24. Tìm các khoảng liên tục của hàm số   0;  1  x
(với a là tham số). Khẳng định nào dưới đây về giá trị a cos  khi 1 x f x    2
. Mệnh đề nào sau đây là sai? là đúng? x1 khi 1 x  
A. a là một số nguyên.
B. a là một số vô tỉ.
A. Hàm số liên tục tại x  1 . C. a  5.
D. a  0.
B. Hàm số liên tục trên các khoảng  ,    1 ; 1;. Câu 20.
Xét tính liên tục của hàm số  x 1 
C. Hàm số liên tục tại x  1 . khi 1 x f x    2 x 1 . 
Khẳng định nào dưới đây   2x khi 1 x
D. Hàm số liên tục trên khoảng 1,  1 .  đúng?
Câu 25. Hàm số f x  có đồ y
A. f x  không liên tục trên . 
thị như hình bên không liên 3
tục tại điểm có hoành độ là
B. f x  không liên tục trên 0;2. bao nhiêu? 1 x A. x  0.
C. f x  gián đoạn tại x  1. O 1 2 B. x  1.
D. f x  liên tục trên .  C. x  2.
Câu 21. Tìm giá trị nhỏ nhất của a để hàm số 2
 x 5x 6 D. x  3.   f x khi x 3
  4x 3  x x   liên tục tại 3 .  2  2 x 1  a x khi x 3     khi 1 x  , x  0  x 
Câu 26. Cho hàm số f x   0  khi 0 x  . Hàm 2 2 4 4  A.  . B. . C.  . D. .  3 3 3 3  x khi 1 x  
Câu 22. Tìm giá trị lớn nhất của a để hàm số số f x  liên tục tại:  3  3x 2 2  khi 2 x  
A. mọi điểm thuộc  .
B. mọi điểm trừ x  0 . f x  x 2   x   liên tục tại 2.  1 2 ax  khi 2 x  
C. mọi điểm trừ x  1 .  4
D. mọi điểm trừ x  0 và x  1 . A. a  3. a  0. max B. max 2 x 1 C. a  1. a  2.  max D. max 
khi x  3, x  1  x 1  f x   4 khi x  1
Câu 23. Xét tính liên tục của hàm số Câu 27. Cho hàm số    . Hàm  1  cos x khi 0 x
 x 1 khi x  3 f x    .  
Khẳng định nào sau đây đúng?   x 1 khi 0 x  
số f x  liên tục tại:
A. f x  liên tục tại x  0.
A. mọi điểm thuộc  .
B. mọi điểm trừ x  1 .
B. f x  liên tục trên  ;   1 .
C. mọi điểm trừ x  3 .
C. f x  không liên tục trên . 
D. mọi điểm trừ x  1 và x  3 .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 8 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 Câu 28. Số
điểm gián đoạn của hàm số D. Phương trình f x 0 có ít nhất hai nghiệm trên khoảng 2
 x khi x  0   1   hx  2    3; .
x 1 khi 0  x  2    là:  2 3
 x 1 khi x  2 
Câu 32. Cho phương trình 4 2
2x 5x x 1  0. Mệnh đề nào A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. sau đây là đúng?
Câu 29. Tính tổng S gồm tất cả các giá trị m để hàm số A. Phương trình không có nghiệm trong khoảng 1;  1 . 2
x x khi 1 x   f x 2    khi x  1 x
B. Phương trình không có nghiệm trong khoảng 2;0.  liên tục tại 1 .  2 mx 1 khi 1 x  
C. Phương trình chỉ có một nghiệm trong khoảng 2;  1 .
A. S  1. B. S  0. C. S  1. D. S  2.
D. Phương trình có ít nhất hai nghiệm trong khoảng 0;2. 
x cos x khi x  0  2  xCâu 33. Cho hàm số 3
f (x)  x 3x 1 . Số nghiệm của phương
Câu 30. Cho hàm số f x   
khi 0  x 1. Hàm số 1   x 
trình f x   0 trên  là:  3 x khi x 1 
f x liên tục tại: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 34. Cho hàm số f x  liên tục trên đoạn 1;4 sao cho
A. mọi điểm thuộc x  . 
B. mọi điểm trừ x  0. f  
1  2 , f 4  7 . Có thể nói gì về số nghiệm của phương
C. mọi điểm trừ x  1.
D. mọi điểm trừ x  0; 1
x  . trình f x5 trên đoạn [1;4]:
Vấn đề 5. SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH A. Vô nghiệm.
B. Có ít nhất một nghiệm. TRÊN MỘT KHOẢNG
C. Có đúng một nghiệm.
D. Có đúng hai nghiệm.
Câu 31. Cho hàm số f x  3
 4x  4x 1. Mệnh đề nào sau Câu 35. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đây là sai? khoảng 10;10 để phương trình 3 2
A. Hàm số đã cho liên tục trên . 
x 3x 2m 2x m 3  0 có ba nghiệm phân biệt x , x , x
x  1  x x 1 2 3 thỏa mãn 1 2 3 ?
B. Phương trình f x   0 không có nghiệm trên khoảng  ;   1 . A. 19. B. 18. C. 4. D. 3.
C. Phương trình f x   0 có nghiệm trên khoảng 2;0.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 9 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 HÀM SỐ LIÊN TỤC
Vấn đề 1. Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm Các ví dụ
Ví dụ 1.
Xét tính liên tục của hàm số sau tại x = 3  3 x − 27  khi x ≠ 3  x − 3 khi x <  3 1. f (x)  = 2 x − x −  6 2. f (x) = 2x + 3 −  3  10 khi x =  2  3  (x − 1) khi x ≥ 3  3 Lời giải.
1. Hàm số xác định trên  3 2 Ta có 10 f(3) x − 27 (x − 3)(x + 3x + = và 9) lim f(x) = lim = lim 3 → → 2 x 3 x 3 x→ x − x − 3 6 (x − 3)(x + 2) 2 x + 3x + 9 27 = lim = ≠ f(3) . x→3 x + 2 5
Vậy hàm số không liên tục tại x = 3 .
2. Ta có f(3) = 4 và lim f(x) x − 3 2x + 3 + 3 = lim (x − 2 1) = 4 ; lim f(x) = lim = lim = 3 ≠ lim f(x) + + x→3 x→3 − − − 2x 3 3 2 + x→3 x→3 + − x→3 x→3
Vậy hàm số gián đoạn tại x = 3 .
Ví dụ 2. Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm chỉ ra  2 1. x + 1 khi x ≠ = 1 f(x)  tại điểm x = 0 1 2 khi x =  1  2 x − x −  2 2. khi x ≠ − =  1 f(x) x +  1 1 khi x = −  1 Lời giải.
1.
Ta có f(1) = 2 và lim f(x) = 2 lim(x + 1) = 2 = f(1) x→1 x→1
Vậy hàm số liên tục tại điểm x = 1. 2. Ta có f(−1) = 1 (x + 1)(x − 2) lim f(x) = lim = lim (2 − x) = 3 + + x + 1 + x→−1 x→−1 x→−1 (x + 1)(x − 2) lim f(x) = lim
= lim (x − 2) = −3 ≠ lim f(x) − − x + 1 − + x→−1 x→−1 x→−1 x→−1
Suy ra không tồn tại giới hạn của hàm số y = f(x) khi x → −1 .
Vậy hàm số gián đoạn tại x = −1.
Ví dụ 3 Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = 2  3 4x − 2  4 x − 2 5x + 4  khi x < 2 1. ( )  khi x ≠ = 2 f x  x − 2 2. f (x) =  3 x − 8  a khi x =   2 2 ax + x + 1 khi x ≥  2 Lời giải.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 1 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 3 1. Ta có f(2) 4x − 2 4 1 = a và lim f(x) = lim = lim = x→2 x→2 x − 2 x→2 3 2 + 3 + 3 (4x) 2 4x 4
Hàm số liên tục tại điểm 1
x = 2 ⇔ lim f(x) = f(2) ⇔ a = . x→2 3 4 2 2 2. Ta có : x − 5x + 4 (x − 1)(x + 2) lim f(x) = lim = lim = 1 − − 3 − 2 x→2 x→2 x − 8 x→2 x + 2x + 4 lim f(x) = lim ( 2 ax + x + 1) = 4a + 3 = f(2) + + x→2 x→2
Hàm số liên tục tại x = 2 ⇔ lim f(x) = lim f(x) = f(2) + − x→2 x→2 1 ⇔ 4a + 3 = 1 ⇔ a = − . 2
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1 Xét tính liên tục của hàm số y = f(x) tại điểm chỉ ra  x − 2  khi x ≠ 4 1.  x − =  4 f(x) tại x = 4 1 khi x =  4 4  2 x − 3x + 2  + 2 khi x > 1 2. f(x) =  x − 1 tại x = 1  2 3x + x − 1 khi x ≤  1  πx  cos khi x ≤ 1 3. f (x) =  2 tại x = 1và x = −1.  x − 1 khi x >  1
Bài 2. Chọn giá trị f(0) để các hàm số sau liên tục tại điểm x = 0 . 3 1. 2x + 1 − 1 f(x) = 2. 2x + 8 − 2 f(x) = x(x + 1) 3x + 4 − 2
Bài 3. Xét tính liên tục của các hàm số sau tại điểm đã chỉ ra x + x + 2 1.  khi x > − = 1 f(x)  x + 1 tại x = − 0 1 2x + 3 khi x ≤ −  1  + + 3 x 1 x − 1 2.  khi x ≠ = 0 f(x)  x tại x = 0 0 2 khi x =  0  3 x −1  khi x ≠ 1 3.  x − =  1 f(x) tại x = 0 1 1 khi x =  1 3  2 x − x − 2  + 2x khi x > 2 4. f(x) =  x − 2 tại x = 0 2  2 x − x + 3 khi x ≤  2
Bài 4. Tìm a để các hàm số sau liên tục tại các điểm đã chỉ ra x 2a khi x 0 1. f (x)  + <  =  tại x = 0  2 x + x + 1 khi x ≥  0
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 2 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018  4x + 1 − 1  khi x ≠ 0 2. f(x) =  2 ax + (2a + 1)x tại x = 0 3 khi x =  0  3x + 1 − 2  khi x > 1 2 3.  x − =  1 f(x) tại x = 1.  2 a(x − 2) khi x ≤  1  x − 3 Bài 1 1. Ta có : x − 2 1 1 lim f(x) = lim = lim = = f(4) x→4 x→4 x − 4 x→4 x + 2 4
Hàm số liên tục tại điểm x = 4 . (x − 1)(x − 2)  2. lim f(x) = lim + 2 =   2 + + x→1 x→1  x − 1  lim f(x) = lim ( 2
3x + x − 1) = 3 ≠ lim f(x) − − + x→1 x→1 x→1
Hàm số không liên tục tại x = 1.
3. Hàm số liên tục tại x = 1, không liên tục tại điểm x = −1. Bài 2. 1. Ta có : 2x + 1 − 1 2x lim f(x) = lim = lim = 1 x→0 x→0 x(x + 1) x→0 x(x + 1)( 2x +1 +1) Vậy ta chọn f(0) = 1 2( 3x + 4 + 2) 2. Ta có : 2 lim f(x) = lim = x→0 x→0  3 2 3  9
3 (2x + 8) + 2. 2x + 8 + 4   Vậy ta chọn 2 f(0) = . 9 Bài 3.
1. Ta có: f(−1) = 1 và lim f(x) = lim (2x + 3) = 1 − − x→−1 x→−1 x + x + 2 2 x − x − 2 lim f(x) = lim = lim + + x + 1 + x→−1 x→−1 x→−1 (x + 1)(x − x + 2) x − 2 3 lim = + x→−1 x − x + 2 2 Suy ra lim f(x) ≠ lim f(x) + − x→−1 x→−1
Vậy hàm số không liên tục tại x = − 0 1 . 2. Ta có: f(0) = 2 3  3  x + 1 + x − 1 1 + x − 1 lim f(x) = lim = lim 1 +  x→0 x→0 x x→0  x     1  = lim 1+  = 2 = f(0) →  1 − 3 x 0 x − 1 + x − 1
Vậy hàm số liên tục tại x = 0 . 3 3. Ta có : x − 1 1 1 lim f(x) = lim = lim = = f(1) x→1 x→4 x − 1 x→4 3 2 + 3 + 3 x x 1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 3 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Hàm số liên tục tại điểm x = 1. (x + 1)(x − 2) 
4. Ta có : lim f(x) = lim + 2x =   4 + + x→2 x→2  x − 2  lim f(x) = lim ( 2 x − x + 3) = 5 ≠ lim f(x) − − + x→2 x→2 x→2
Hàm số không liên tục tại x = 0 2 . Bài 4. 1. Ta có : lim f(x) = 2 lim (x + x + 1) = 1 + + x→0 x→0 lim f(x) = lim (x + 2a) = 2a − − x→0 x→0
Suy ra hàm số liên tục tại 1 x = 0 ⇔ a = . 2 2. Ta có : 4x + 1 − 1 lim f(x) = lim x→0 x→0 x(ax + 2a + 1) 4 2 = lim = x→0 (ax 2a 1)( 4x 1 1) 2a + + + + + 1 Hàm số liên tục tại 2 1 x = 0 ⇔ = 3 ⇔ a = − . 2a + 1 6 3. Ta có : 3x + 1 − 2 3 lim f(x) = lim = + + 2 x→1 x→1 x − 1 8 2 a(x − 2) a lim f(x) = lim = − − x→1 x→ x − 1 3 2
Suy ra hàm số liên tục tại a 3 3 x = 1 ⇔ = ⇒ a = . 2 8 4
Vấn đề 2. Xét tính liên tục của hàm số trên một tập
Phương pháp:Sử dụng các định lí về tính liên tục của hàm đa thức, lương giác, phân thức hữu tỉ …
Nếu hàm số cho dưới dạng nhiều công thức thì ta xét tính liên tục trên mỗi khoảng đã chia và tại các điểm chia của các khoảng đó. Các ví dụ
Ví dụ 1
Xét tính liên tục của các hàm số sau trên toàn trục số: 1. f(x) x 1 2 = tan 2x + cosx 2. − + f(x) = 2 x − 3x + 2 Lời giải. 1. TXĐ: π π  D =  \ + k ,k∈  4 2 
Vậy hàm số liên tục trên D x − 1 ≥  0 x > 1
2. Điều kiện xác định:  ⇔   2 x − 3x + 2 ≠ 0 x ≠   2
Vậy hàm số liên tục trên (1;2) ∪ (2;+∞).  2 a (x − 2) 
Ví dụ 2 Xác định a để hàm số ( ) khi x < = 2 f x  x + 2 − 2
liên tục trên  .  (1−a)x khi x ≥  2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 4 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 Lời giải.
Hàm số xác định trên 
Với x < 2 ⇒ hàm số liên tục
Với x > 2 ⇒ hàm số liên tục
Với x = 2 ta có lim f(x) = lim (1 − a)x = 2(1 − a) = f(2) + + x→2 x→2 2 a (x − 2) lim f(x) = lim = 2 lim a ( x + 2 + 2) = 2 4a − − − x→2 x→2 x + 2 − 2 x→2
Hàm số liên tục trên  ⇔ hàm số liên tục tại x = 2 1 ⇔ lim f(x) = lim f(x) ⇔ 2
4a = 2(1 − a) ⇔ a = −1,a = . − + x→2 x→2 2 Vậy 1
a = −1,a = là những giá trị cần tìm. 2
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP

Bài 1 Xác định tính liên tục của hàm số sau trên  1. x + 2 f(x) = 2. = 2 f(x) 3x − 1
3. f(x) = 2sin x + 3tan 2x 2 x − x − 6
Bài 2 Xét tính liên tục của các hàm số sau trên   3  2 x − x 1 − 5x + 6  khi x > 1 1. ( )  khi x < 2 f x =   3 x − 1 2x − 16 2. f(x) =   3 2 − x khi x ≥  1 − x + 2  2 khi x ≤  1  x + 2
Bài 3 Xét tính liên tục hàm số sau trên   2 x − 3x + 2   khi x ≠ 1 2x + 1 − 1 1. f (x) =  khi x ≠ 0  x − 1 2. f (x) =  x  a khi x =   1 0 khi x =  0 2x + 1 khi x ≤ 0   2 2x + x + 1 khi x ≤ 1 3.  f(x) = (x − 3
1) khi 0 < x < 2 4. f(x) =  .  3x − 1 khi x > 1  x − 1 khi x ≥   2
Bài 4. Xác định a,b để các hàm số sau liên tục trên   3 − 2 x 3x + 2x  π  khi x(x − 2) ≠ 0 sin x khi x ≤   x(x − 2) 1. ( )  =   2 f x
2. f(x) = a khi x = 2 . π ax + b khi x >   b khi x = 0  2  
Bài 5. Tìm m để các hàm số sau liên tục trên   3 x − 2 + 2x −1 1.  khi x ≠ = 1 f(x)  x − 1 3m − 2 khi x =  1  x + 1 − 1  khi x > 0 2. f(x) =  x  2 2x + 3m + 1 khi x ≤  0  2x − 4 + 3 khi x ≥ 2 3.  f(x) =  x + 1 . khi x <  2  2 x − 2mx + 3m + 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 5 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 Bài 1
1.
TXĐ : D =  \{3;− } 2
Ta có hàm số liên tục tại mọi x∈ D và hàm số gián đoạn tại x = −2,x = 3  1   1 
2. TXĐ : D = −∞;− ∪ ;+∞     3   3   1   1 
Ta có hàm số liên tục tại mọi điểm x∈−∞;−  ∪  ;+∞  3   3   1  lim f(x) 1 = 0 = f −
 ⇒ hàm số liên tục trái tại x = − −  1   3  3 x→−   3   1  lim f(x) 1 = 0 = f 
 ⇒ hàm số liên tục phải tại x = +  1   3  3 x→   3   1 1 
Hàm số gián đoạn tại mọi điểm x∈− ;  .  3 3  3. TXĐ : π π  D =  \ + k ,k∈  4 2 
Ta có hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc D và gián đoạn tại các điểm π π x = + k ,k ∈ . 4 2 Bài 2 1. TXĐ : D =  2 • Với x − 5x + 6 x < 2 ⇒ f(x) = ⇒ hàm số liên tục 3 2x − 16
• Với x > 2 ⇒ f(x) = 2 − x ⇒ hàm số liên tục
• Tại x = 2 ta có : f(2) = 0
lim f(x) = lim (2 − x) = 0 ; + + x→2 x→2 (x − 2)(x − 3) 1 lim f(x) = lim = − ≠ lim f(x) − − 2 2(x 2)(x 2x 4) 24 + x→2 x→2 − + + x→2
Hàm số không liên tục tại x = 2 .
2. Hàm số xác định với mọi x thuộc  • Với 1 − x + 2 x < 1 ⇒ f(x) = ⇒ hàm số liên tục x + 2 3 • Với x − 1 x > 1 ⇒ f(x) = ⇒ hàm số liên tục x − 1 • Tại x 2 = 1 ta có : f(1) = 3 3 x −1 (x − 1)( x + 1) 2 lim f(x) = lim = lim = ; + + + → → x − 1 → (x − 3 2 x 1 x 1 x 1 1)( x + 3 x + 3 1) 1 − x + 2 2 lim f(x) = lim = = lim f(x) = f(1) − − x + 2 3 + x→2 x→1 x→1
Hàm số liên tục tại x = 1.
Vậy hàm số liên tục trên  . Bài 3.
1.
Hàm số liên tục tại mọi điểm x ≠ 1 và gián đoạn tại x = 1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 6 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
2. Hàm số liên tục tại mọi điểm x ≠ 0 và gián đoạn tại x = 0
3. Hàm số liên tục tại mọi điểm x ≠ 2 và gián đoạn tại x = 2
4. Hàm số liên tục tại mọi điểm x ≠ ±1 và gián đoạn tại x = ±1. Bài 4. π a + b =1   2
1. Hàm số liên tục trên 2 a =  ⇔  ⇔  π π   − a + b = −1 b =  0  2 a = 1
2. Hàm số liên tục trên  ⇔  . b = −  1 Bài 5. 3 1. Với x x 2 2x 1 ≠ 1 ta có − + − f(x) =
nên hàm số liên tục trên khoảng  \{ } 1 x − 1
Do đó hàm số liên tục trên  khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x = 1 Ta có: f(1) = 3m − 2 3 x − 2 + 2x −1 lim f(x) = lim x→1 x→1 x − 1    3 x + x −  2 = lim 1 +  x→1   2 3 3 2  
(x − 1)x − x x − 2 + (x − 2)      2  x + x + 2 =  lim 1 +  = 2 x→1  2 3 3 2  x − x x − 2 + (x −  2) 
Nên hàm số liên tục tại 4
x = 1 ⇔ 3m − 2 = 2 ⇔ m = 3 Vậy 4
m = là những giá trị cần tìm. 3 2. • Với x x 1 1 > 0 ta có + − f(x) =
nên hàm số liên tục trên (0;+∞) x • Với x < 0 ta có = 2
f(x) 2x + 3m + 1 nên hàm số liên tục trên (−∞;0) .
Do đó hàm số liên tục trên  khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x = 0 Ta có: f(0) = 3m + 1 x + 1 − 1 1 1 lim f(x) = lim = lim = + + x + x→0 x→0 x→0 x + 1 + 1 2 lim f(x) = lim ( 2 2x + 3m + 1) = 3m +1 − − x→0 x→0
Do đó hàm số liên tục tại 1 1
x = 0 ⇔ 3m + 1 = ⇔ m = − 2 6 Vậy 1
m = − thì hàm số liên tục trên  . 6
3. Với x > 2 ta có hàm số liên tục.
Để hàm số liên tục trên  thì hàm số phải liên tục trên khoảng (−∞;2) và liên tục tại x = 2 .
• Hàm số liên tục trên (−∞;2) khi và chỉ khi tam thức = 2
g(x) x − 2mx + 3m + 2 ≠ 0, ∀ x ≤ 2  2
TH 1: ∆' = m − 3m − 2 ≤ 0 3 − 17 3 + 17  ⇔ ≤ m ≤ g(2) = −m + 6 ≠  0 2 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 7 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018  2 m − 3m − 2 >  0 ∆' = 2 m − 3m − 2 > 0  TH 2:  ⇔ m > 2 x = m − ∆' >  1 2  ∆' < (m − 2  2)  3 +  17 m > 3 + 17 ⇔  ⇔ < 2 m < 6  2 m <  6
Nên 3 − 17 ≤ m < 6 (*) thì g(x) ≠ 0, ∀ x ≤ 2 2
• lim f(x) = lim ( 2x − 4 + 3) = 3 + + x→2 x→2 x + 1 3 lim f(x) = lim = − − 2 x→2 x→2 x − 2mx + 3m + 2 6 − m Hàm số liên tục tại 3 x = 2 ⇔ = 3 ⇔ m = 5 (thỏa (*)) 6 − m
Vậy m = 5 là những giá trị cần tìm.
Vấn đề 3. Chứng minh phương trình có nghiệm Phương pháp :
• Để chứng minh phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên D, ta chứng minh hàm số y = f(x) liên tục
trên D và có hai số a,b∈ D sao cho f(a).f(b) < 0 .
• Để chứng minh phương trình f(x) = 0 có k nghiệm trên D, ta chứng minh hàm số y = f(x) liên tục trên D và
tồn tại k khoảng rời nhau (ai;ai+1) (i=1,2,…,k) nằm trong D sao cho f(a ).f(a + ) < i i 1 0 . Các ví dụ
Ví dụ 1
Chứng minh rằng các phương trình sau có đúng một nghiệm. 1. 5 x + 3x + 1 = 0 2. 3
x + 2x = 4 + 3 3 − 2x Lời giải. 1. Xét hàm số = 5
f(x) x + 3x + 1 là hàm liên tục trên 
Mặt khác: f(−1) = −1,f(0) = 1 ⇒ f(−1).f(0) = −1 < 0
Nên phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (−1;0) .
Giả sử phương trình có hai nghiệm 1 x ,x2 .
Khi đó: f(x ) − f(x ) = 0 ⇔ ( 5 x − 5 1 2 1 x2 ) + 3(x − 1 x2 ) = 0 ⇔ (x − 1 x 2 )( 4 x + 3 x x + 2 2 x x + 3 x x + 4 x + 1 1 2 1 2 1 2 2 3) = 0 (1)
 A 2 2 Do  2 1   1 2  1 A = x + x x + x x + x + 2 2 x x + 3 >  1 1 2   1 2 2  0  2   4  1 2 2 Nên (1) ⇔ x = 1 x2
Vậy phương trình luôn có đúng một nghiệm. 2. Điều kiện: 3 x ≤ 2 Phương trình ⇔ 3
x + 2x − 3 3 − 2x − 4 = 0 Xét hàm số 3 = 3
f(x) x + 2x − 3 3 − 2x − 4 liên tục trên   −∞  ;   2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 8 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018  3  19  3  f(0) = −4 − 3 3 < 0, f = > 0 ⇒ f(0).f <     0  2  8  2 
Nên phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm
Giả sử phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm 1 x ,x2 Khi đó: f(x ) − f(x ) = 1 2 0 ⇔ ( 3 x − 3 1 x2 ) + 2(x −
1 x2 ) − 3( 3 − 2x − 3 − 1 2x2 ) = 0   6 ⇔ (x − 1 x2 ) 2 x + x x + 2 x + 2 +  = 0  1 1 2 2 3 − 2x + 3 −   1 2x2 
 B ⇔ x = 1 x2  x 2 2 3x (Vì 6 B = x + 2 1  + 2 + 2 + > 0 )  2  4 3 − 2x + 3 − 1 2x2
Vậy phương trình luôn có nghiệm duy nhất.
Ví dụ 2
Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất một nghiệm : 1. 7 + 5 x 3x − 1 = 0 2. 2
x sin x + xcosx + 1 = 0 Lời giải. 1. Ta có hàm số = 7 + 5 f(x) x
3x − 1 liên tục trên R và f(0).f(1) = −3 < 0
Suy ra phương trinh f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (0;1) . 2. Ta có hàm số = 2
f(x) x sin x + xcosx + 1 liên tục trên R và f(0).f(π) = −π < 0 . Suy ra phương trinh f(x) = 0 có ít
nhất một nghiệm thuộc (0;π) . Ví dụ 3. 5 + 3 + 2 + + = 2 x 2x 15x
14x 2 3x + x + 1 có đúng 5 nghiệm phân biệt Lời giải.
Phương trình đã cho tương đương với 2 5 + 3 + 2 + + = ( 2 x 2x 15x 14x 2 3x + x + 1) ⇔ 5 − 4 − 3 + 2 x 9x 4x 18x + 12x + 1 = 0 (1) Hàm số = 5 − 4 − 3 + 2 f(x) x 9x 4x
18x + 12x + 1 liên tục trên  Ta có:  1  19
f(−2) = −95 < 0,f(−1) = 1 > 0,f − = − <   0  2  32
f(0) = 1 > 0,f(2) = −47 < 0,f(10) = 7921 > 0
Do đó phương trình f(x) = 0 có ít nhất 5 nghiệm thuộc các khoảng ( 2; 1)  1   1  − − , −1; − , −    ;0 ( , 0;2) ( , 2;10)  2   2 
Mặt khác f(x) là đa thức bậc 5 nên có tối đa 5 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có đúng 5 nghiệm.
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1 Chứng minh rằng phương trình sau có đúng ba nghiệm phân biệt 1. 3 x − 3x + 1 = 0 2. + 3 2x 6 1 − x = 3
Bài 2 Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của m, n 1. ( 1 1 − )3
m x 1 (x + 2) + 2x + 3 = 0 2. − = m cosx sin x
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 9 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
3. m(x − a)(x − c) + n(x − b)(x − d) = 0 ( a ≤ b ≤ c ≤ d ).
Bài 3
Cho m > 0 và a,b,c là ba số thực bất kỳ thoả mãn a b c + +
= 0 . Chứng minh rằng phương trình 2
ax + bx + c = 0 luôn có nghiệm. m + 2 m + 1 m
Bài 4. Chứng minh rằng phương trình : 1. 4 + 3 − 2 x x
3x + x + 1 = 0 có nghiệm thuộc khoảng (−1;1) 2. 5 − 3 x
5x + 4x − 1 = 0 có năm nghiệm thuộc khoảng (−2;3)
3. a(x − b)(x − c) + b(x − c)(x − a) + c(x − a)(x − b) = 0 ; a,b,c > 0 có hai nghiệm phân biệt. 4. − 2 5
(1 m )x − 3x − 1 = 0 luôn có nghiệm với mọi m 5. 2 − + − 3 − 4
m .(x 2) m(x 1) .(x 2) + 3x − 4 = 0 có nghiệm với mọi m .
Bài 5 . Cho các số thực dương m,n,p thỏa mãn: a b c < < 2 n m; mp n và
+ + = 0 . Chứng minh rằng phương m n p trình : = 2
f(x) ax + bx + c = 0 luôn có nghiệm. Bài 6.
1. Cho hàm số f:0;  1 → 0;     
1 liên tục.Chứng minh rằng tồn tại ít nhất một số thực c ∈ 0;    1 sao cho f (c) = c . 2. Cho hàm số f:[ f(x) ∞
0;+ ) → [0;+∞) liên tục và lim
= L < 1 Chứng minh rằng tồn tại ít nhất một số c ≥ 0 sao x→+∞ x cho f(c) = c .
3. Tìm tất cả các hàm số f :  →  liên tục tại x = 0 thỏa: f(3x) = f(x) .
4. Cho hàm số f : 0;  1 → 0;      1 liên tục trên 0;    1 và thỏa f(0) = f(1) .
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì phương trình 1
f(x) − f(x + ) = 0 luôn có ít nhất một nghiệm thuộc n đoạn 0;    1 . Bài 7.
1. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a ;b] và n điểm x ;x ;...;x ∈ a; b 1 2 n 
 . Chứng minh rằng tồn tại ít nhất một điểm c ∈ a; b 
 sao cho nf(c) = f(x ) + f(x ) + . . + 1 2 f(xn) .
2. Chứng minh rằng tồn tại duy nhất các số 0 < α < β < 1 sao cho α = α2 cos và βtanβ = 1 . Bài 1 1. Xét hàm số = 3
f(x) x − 3x + 1 , ta có hàm số liên tục trên R và
f(−2) = −1 ; f(0) = 1 ; f(1) = −1 ;f(2) = 3
⇒ f(−2).f(0) = −1 < 0 ,f(0).f(1) = −1 < 0,f(1).f(2) = −3 < 0
Suy ra phương trình có ba nghiệm phân biệt thuộc các khoảng (−2;0),(0;1),(1;2) .
Mà f(x) là đa thức bậc ba nên f(x) chỉ có tối đa 3 nghiệm
Vậy phương trình đã cho có đúng ba nghiệm. 2. Phương trình ⇔ − = 3 − ⇔ − 3 2x 3 6 x 1 (2x 3) − 216(x − 1) = 0 Xét hàm số = − 3
f(x) (2x 3) − 216(x − 1) , ta có hàm số liên tục trên R và
f(−4) = −251,f(0) = 189,f(1) = −1,f(7) = 35
Suy ra ⇒ f(−4).f(0) < 0 ,f(0).f(1) < 0,f(1).f(7) < 0
Suy ra phương trình có ba nghiệm phân biệt thuộc các khoảng (−4;0),(0;1),(1;7) .
Mà f(x) là đa thức bậc ba nên f(x) chỉ có tối đa 3 nghiệm
Vậy phương trình đã cho có đúng ba nghiệm.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 10 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 Bài 2 1. Ta có hàm số = ( − )3
f(x) m x 1 (x + 2) + 2x + 3 liên tục trên R và
f(1).f(−2) = −5 < 0 ⇒ phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc (−2;1) 2. Điều kiện : π x ≠ k ,k ∈ 2
Xét hàm số f(x) = sin x − cosx − m sin xcosx ,liên tục trên  π 0;  và  2  π
f(0).f( ) = −1 < 0 do đó phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm 2  π  π x ∈ 0; ⇒ x ≠ 0   k  2  0 2
Do đó phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm.
3. Hàm số f(x) = m(x − a)(x − c) + n(x − b)(x − d) liên tục trên R và = 2
f(a).f(c) n (a − b)(a − d)(c − b)(c − d) ≤ 0 ⇒ phuowngt rình đã cho có ít nhất một nghiệm. Bài 3 Đặt = 2 f(x) ax + bx + c
• c = 0 ⇒ f(x) = 0 có nghiệm x = 0 • c ≠ 0 ta có  m + 1  −c f(0) = c;f =    m + 2  m (m + 2)  +  − 2 m 1 c ⇒ f(0).f =
0 , suy ra phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm.  m 2  m (m 2) <   + +
Bài 4. Gọi f(x) là vế trái của các phương trình
1. Ta có hàm số y = f(x) liên tục trên  và f(1).f(−1) = −3 < 0
Nên phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc (−1;1) .
2. Ta có hàm số y = f(x) liên tục trên  và 3 f(−2)f(− ) < 0; 2 3 1 1
f(− )f(−1) < 0;f(−1).f( ) < 0;f( )f(1) < 0;f(1)f(3) < 0 2 2 2
Nên ta có điều phải chứng minh.
3. Ta có hàm số y = f(x) liên tục trên  và = −  − − − 2 f(a)f(b)f(c) abc (a b)(b c)(c a) <   0
Nên ta có điều phải chứng minh.
4. Ta có hàm số y = f(x) liên tục trên  và lim f(x). lim f(x) < 0 x→−∞ x→+∞
Nên ta có điều phải chứng minh.
5. Ta có hàm số y = f(x) liên tục trên  và f(1).f(2) < 0
Nên ta có điều phải chứng minh. 2 Bài 5 Ta xét n n n f( ) = a + b + c . 2 m m m  2  Mặt khác từ : a b c + + = 0 m n n 1 m ⇒ a. + b + c + c( − ) = 0 m n p 2  2 n m m    2 p n 2 m n n − pm n pm − 2 n pm − 2 n ⇔ f( ) + c. = 0 ⇔ f( ) = c = f(0) 2 2 n m pn m pm pm * Xét c = 0
Nếu a = 0 ⇒ b = 0 ⇒ f(x) là đa thức không, do đó f(x) sẽ có nghiệm trong (0;1)
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 11 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Nếu a ≠ 0 , từ giả thiết b n ⇒ − =
< 1 và f(x) = x(ax + b) = 0 a m b ⇔ x = − ∈(0;1) a  n  pm − 2 * Xét c n ≠ 0 , ta có: f .f(0) n = 2 f (0) <  
0 ⇒ f(x) có nghiệm x∈(0; ) ⊂ (0;1) .  m  pm m Bài 6.
1. Xét hàm số g(x) = f(x) − x ,ta có y = g(x) liên tục trên 0;   
1 và g(0)g(1) < 0 nên tồn tại c ∈ 0;  1 : g(c) = 0 ⇔ f(c) =   c .
2. • Nếu f(0) = 0 thì ta chọn c = 0 . • Nếu f(0) > 0 .
Xét hàm số g(x) = f(x) − x , ta có hàm g liên tục trên [0;+∞) và g(0) > 0 Vì f(x) lim f(a)
= L < 1 nên tồn tại số a > 0 sao cho < 1 ⇒ g(a) < 0 x→+∞ x a
⇒ g(0).g(a) < 0 nên tồn tại số thực c ∈(0;a) sao cho g(c) = 0 Hay là f(c) = c .  x   x   x  3. Ta có: f(x) = f = f = ... =     f    3   2 3   n 3  Cho x n → ∞ ⇒ → 0, ∀ x n 3 Suy ra: f(x) = f(0) = a, ∀ x∈ Vậy f là hàm hằng. 4. Xét hàm số  1  g(x) n 1 = f x + − 
 f(x) , ta có g là hàm liên tục trên  −  0;   n   n  n−1 n−  k 
1   k + 1  k  Và ∑ g =   ∑ f − 
 f   = f(1) − f(0) = 0 k=0  n  k=0   n   n   i   j 
Suy ra tồn tại hai chỉ số i, j∈{0,1,...,n − }
1 sao cho : g .g  < 0  n   n  Hay phương trình : 1
g(x) = 0 ⇔ f(x) − f(x + ) = 0 có nghiệm trên 0;  1 . n   Bài 7.
1. Xét hàm số : g(x) = nf(x) − f(x ) − f(x ) − . . − 1 2
f(xn) liên tục trên [a ;b].
Vì f liên tục trên đoạn [a ;b] nên tồn tại giá trị lớn nhất M, nhỏ nhất m do đó tồn tại α,β∈ a,b   sao cho f(α) = m, β f( ) = M ⇒ g(α).g β ( ) < 0 . 2. Hàm số : = − 2
f(x) cosx x liên tục trên  và f(0).f(1) = 1(cos1 − 1) < 0
Suy ra ∃α ∈(0;1) : f(α) = 0 hay α = α2 cos
Mặt khác hàm số y = cosx là hàm nghịch biến trên (0;1) , hàm = 2
y x là hàm đồng biến trên (0;1) nên α là số duy nhất.
Hàm số g(x) = xtan x − 1 liên tục trên (0;1) và f(0).f(1) = −1(tan1− 1) < 0 , đồng thời hàm số g(x) đồng biến trên
(0;1) nên tồn tại duy nhất số thực β∈(0;1) sao cho βtanβ − 1 = 0 .
Vì sin x < x ∀x > 0 nên sinα g(α) = − 1 < 0 = f β ( ) ⇒ α < β . α ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
HAØM SOÁ LIEÂN TUÏC
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 12 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 3   x  0 x  4 Câu 1. Điều kiện:   TXD      D  4;  3    
hàm số liên tục trên  4; 
3 . Xét tại x  3, ta có x  4  0 x 3       f x 1 1 lim  lim  3 x     f     3 
 Hàm số liên tục trái tại x  3.   x3 x3   x  4  7
Vậy hàm số liên tục trên 4;  3 . Chọn C.
Câu 2. Vì 2sin x 3  0 với mọi TXD x     D   
 Hàm số liên tục trên .  Chọn D.
Câu 3. Vì f x liên tục trên  nên suy ra 2   f    f xx 3x 2 1 lim  lim
 limx2  1. Chọn D. x 1  x 1  x 1 x 1 
Câu 4. Vì f x liên tục trên 3;  3 nên suy ra    f    f xx 3 3 x 2 1 0 lim  lim  lim  . Chọn B. x0 x0 x0 x
x  3  3 x 3
Câu 5. Vì f x liên tục trên 4; nên suy ra  x
f 0  lim f x  lim
 lim x 4   2  4. Chọn C. x0 x0 x0 x  4  2
Câu 6. Tập xác định: D   , chứa x  2 . Theo giả thiết thì ta phải có 2  
m f    f xx x 2 2 lim  lim  limx   1  3. Chọn D. x2 x2 x2 x  2
Câu 7. Hàm số xác định với mọi x   . Theo giả thiết ta phải có
x x x  x  1  2 3 2 x  2 2 2 
3  m f  
1  lim f x  lim  lim  lim 2
x  2  3  m  0. Chọn A. x 1  x 1  x 1  x 1 x 1 x 1 
Câu 8. Hàm số f x có TXĐ: D 0;. Điều kiện bài toán tương đương với 
Ta có: k   y  x 1 1 1 1 1 1  lim y  lim  lim
  k   . Chọn C. x 1  x 1  x 1 x 1  x 1 2 2
Câu 9. Hàm số f x có tập xác định là 1;. Theo giả thiết ta phải có 3 x 3 xx1  2 m f  
3  lim f x  lim  lim
 lim x 1  2  4. x3 x3 x3 x3 x 1  2 x 3 Chọn B.
Câu 10. Với mọi x  0 ta có
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 13 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 0  f x 1 2 2
x sin  x  0 khi x  0 
 lim f x 0. x x0
Theo giải thiết ta phải có: m f 0 lim f x 0. Chọn C. x0 Câu 11. Tập xác định:     3
  3
D      k | k     
 k; k       ;                2    k 2 2 2 2 2 2 Ta có f x tan x sin x 1 1 lim  lim  lim . 1. 1
 0  f 0 
f x không liên tục tại x  0. Chọn A. x0 x0 x0 x x cos x cos 0
Câu 12. Tập xác định D  .
 Điều kiện bài toán tương đương với    f x  sin x m f 1 lim lim x 1  x 1  x 1
sin x
sin x  1 
sin x     1 lim lim lim .        * .   x 1  x 1  x 1 x 1 x 1  x   1  
Đặt t x 
1 thì t  0 khi x  1. Do đó (*) trở thành:     sin t m lim .   . Chọn A. t0 t
Câu 13. Hàm số xác định với mọi x   . Điều kiện củz bài toán trở thành: 2  x    x  x 2 2 2 sin      sin  2 cos             
m f   f x 1 cos x 2 2 1 2 2 2 lim  lim  lim  lim  lim     * x
x 2
x 2 x  2
2 x  x x x x           2 2    2   Đặt x 1 sin t 1 1 t
  0 khi x 1. Khi đó (*) trở thành: 2 m  lim     .1  .   2 2 t0 2  t  2 2 Chọn C.
Câu 14. Hàm số y f x có TXĐ: D   .
Dễ thấy hàm số y f x liên tục trên mỗi khoảng  ;   
1 ,1;0 và 0; .
(i) Xét tại x  1, ta có x  x   1  2 4 x x x x   1
lim f x  lim  lim  lim  2
x x 1  3  f 1 . 2    x1 x1 x1 x x xx   x1 1 
 hàm số y f x liên tục tại x  1.
(ii) Xét tại x  0 , ta có x  x   1  2 4 x x x x   1
lim f x  lim  lim  lim 2
x x 1  1  f 0 . 2    x0 x0 x0 x x xx   x0 1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 14 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 
 hàm số y f x liên tục tại x  0 . Chọn B.
Câu 15. Hàm số y f x có TXĐ D   . x x   1
Hàm số f x
liên tục trên mỗi khoảng  ;    1 , 1;  1 và 1; . 2 x 1 xx   1
(i) Xét tại x  1, ta có f xx 1 lim  lim  lim   f   1 
 Hàm số liên tục tại x  1. 2 x1 x1 x1 x 1 x 1 2  xx    f x 1 x lim  lim  lim     2  
(ii) Xét tại x 1, ta có x 1  x 1  x 1  x 1  x 1    y f x x   Hàm số   gián đoạn tại 1 . Chọn B. x  x    f x 1 x lim  lim  lim      2  x 1  x 1  x 1  x 1  x 1
Câu 16. TXĐ: D   . Hàm số liên tục trên mỗi khoảng  ;  2; 2; .
Khi đó f x liên tục trên   f x liên tục tại x  2
 lim f x  f 2  lim f x lim f x  f 2. * x 2 x 2 x 2    f 2 2  4m   m  1  
Ta có lim f x lim 1mx  21m  * 2
 4m  21m   1 .    x 2 x 2 m     f  x 2 2 2  2 lim
 lim m x  4m x2 x 2 Chọn A.
Câu 17. Dễ thấy f x liên tục trên mỗi khoảng 0;4 và 4;6 . Khi đó hàm số liên tục trên đoạn 0;6 khi và chỉ khi hàm số
liên tục tại x  4, x  0, x  6 .
lim f x f 0 x0 
Tức là ta cần có lim f x f 6 . *  x 6 lim f
x lim f x f 4 x4 x 4 lim f
x lim x  0 x 0 x 0  ;    
f 0 0  0 
lim f x lim 1m1mx 6 x 6      ; 
f 6  1 m  lim f
x lim x  2 x4 x 4  li 
  m f x lim 1 m 1 m;  x 4 x 4
f 41m 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 15 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Khi đó * trở thành 1m  2  m 1 2. Chọn A.
Câu 18. Hàm số f x liên tục trên  ;  
1 và 1;. Khi đó hàm số đã cho liên tục trên  khi và chỉ khi nó liê tục tại
x  1, tức là ta cần có
lim f x  f  
1  lim f x  lim f x  f   1 . * x 1 x 1 x 1    x 2 khi 1 x   
lim f x  lim 2 x  1  
Ta có f x  x 1  x 1  a  khi 1 x       * a    
không tỏa mãn với mọi . Vậy không tồn tại lim  
f x  lim x 2  1 2   x khi 1 x    x 1  x 1  
giá trị a thỏa yêu cầu. Chọn C.
Câu 19. Hàm số xác định và liên tục trên 0; 
1 . Khi đó f x liên tục trên 0; 
1 khi và chỉ khi lim f x  f   1 . * x 1   f   1  a  Ta có  2     * xa  4.  Chọn A.  f x 1 lim  lim  lim x    1         x    1 4 x 1  x 1  x 1  x 1    
Câu 20. Dễ thấy hàm số liên tục trên  ;   1 và 1;.
f  12 
Ta có lim f x lim 2x 2   f xx   liên tục tại 1. x 1  x 1     f xx 1 lim  lim  lim              2 x 1 2 x 1  x 1  x 1  2 x 1     
Vậy hàm số f x liên tục trên .  Chọn D.
Câu 21. Điều kiện bài toán trở thành: lim f x lim f x f   3 . * x 3 x 3    f   2 3  13a  2   
x 2 4x 3 5 6  x x x
Ta có lim f x lim  lim  3  x 3 x 3 x 3  4x 3  x  1 x
lim f x lim        2 1 a x 3 1 3a . x3 x 3   * 2 2  a    a   . Chọn A. min 3 3
Câu 22. Ta cần có lim f x lim f x f 2. * x 2 x 2    f 2 7 2  2a   4  3  3x  2 2 1
Ta có lim f x lim  
*  a  1  a  1. max  Chọn C. x 2 x 2 x 2 4   
lim f x 1 7 2 2  lim   a x     2a    x 2 x 2   4 4 
Câu 23. Hàm số xác định với mọi x   .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 16 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Ta có f x liên tục trên  ;
 0 và 0;.
f 01 
Mặt khác lim f x lim 1cos x1cos0  0   f xx   gián đoạn tại 0. x 0 x 0
lim f x lim x1 011 x0 x 0 Chọn C.
Câu 24. Ta có f x liên tục trên  ;    1 , 1;  1 , 1;.     f   1  cos      0     Ta có  2     f xx    gián đoạn tại 1. Chọn A.  lim f
x lim x   1  2 x  1 x   1        f   1  cos  0  2 
 Ta có lim f x lim x   1  0   f xx   liên tục tại 1. x 1  x 1   x
lim f x lim cos  0 x 1  x 1   2
Câu 25. Dễ thấy tại điểm có hoành độ x 1 đồ thị của hàm số bị '' đứt '' nên hàm số không liên tục tại đó.
Cụ thể: lim f x 0  3  lim f x nên f x gián đoạn tại x 1. Chọn B. x 1 x 1  
Câu 26. Hàm số y f x có TXĐ: D   .
Dễ thấy hàm số y f x liên tục trên mỗi khoảng  ;  0,0;  1 và 1; .
f 00  2  x
Ta có lim f x lim  lim x  0   f xx   liên tục tại 0. x 0 x 0 x 0 x   2  x
 lim f x lim  lim x  0 x0 x 0 x 0  x
 f  11  2  x
Ta có lim f x lim  lim x  1   f xx   liên tục tại 1. x 1  x 1  x 1 x  
lim f x lim x 1 x 1  x 1 
Vậy hàm số y f x liên tục trên  . Chọn A.
Câu 27. Hàm số y f x có TXĐ: D   .
Dễ thấy hàm số y f x liên tục trên mỗi khoảng  ;   1 ,1;  3 và 3;.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 17 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018  f   1  4  Ta có  2  1   f x xx   gián đoạn tại 1.
lim f x  lim  limx   1  2  x 1  x 1  x 1  x 1   f   3  2  Ta có  2  1   f x xx   gián đoạn tại 3.
lim f x  lim  lim x   1  4 x 3 x 3  x 1 x 3    Chọn D.
Câu 28. Hàm số y hx có TXĐ: D   .
Dễ thấy hàm số y hx liên tục trên mỗi khoảng  ;
 0,0;2 và 2; . h  01 Ta có    f x x   không liên tục tại 0 . lim hx    lim 2x  0 x 0 x 0   h  25 
Ta có lim hx lim    
liên tục tại x  2 .    2 x 1 5 f x x2 x 2 lim h
x lim 3x   1  5 x2 x 2 Chọn A.
Câu 29. Hàm số xác định với mọi x   .
Điều kiện bài toán trở thành lim f x lim f x f   1 . * x 1 x 1  
f  12 
Ta có lim f x lim            2 m x  2 1 m 1 * 2 m 1 2 x 1  x 1  lim 
f x  lim      2 x x 2 x 1  x 1   m  1  S  0. Chọn B.
Câu 30. Hàm số y f x có TXĐ: D   .
Dễ thấy f x liên tục trên mỗi khoảng  ;  0,0;  1 và 1; .
f 00 
Ta có lim f x lim x cos x 0   f xx   liên tục tại 0 . x 0 x 0  2  x
lim f x lim  0 x0 x 0  1 x
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 18 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
 f  11  2  x 1
Ta có lim f x lim    f xx   không liên tục tại 1 . x 1  x 1  1 x 2
 lim f x 3 lim x  1   x 1  x 1   Chọn C.
Câu 31. (i) Hàm f x là hàm đa thức nên liên tục trên    A đúng.  f   1  1  0 (ii) Ta có  
f x   
có nghiệm x trên  2;  1 , mà 1 f    0 2  23  0  2; 
1  2;0   ;   1   B sai và C đúng   Chọn B.
 f 0 1 0    (iii) Ta có    
f x  0   1 1  
có nghiệm x thuộc 1
0; . Kết hợp với (1) suy ra f x 0 có các nghiệm x , x 2   1 2 f        0      2 2 2  thỏa: 1
3  x  1 0  x    D đúng. 1 2 2
Câu 32. Hàm số f x 4 2
 2x 5x x 1 là hàm đa thức có tập xác định là  nên liên tục trên  . Ta có  f 01 (i)   f  
1 . f 0  0 
f x   
có ít nhất một nghiệm x thuộc  1;0. 1 f    0 1  3   f 01 (ii) 
f 0. f   1  0 
f x  
có ít nhất một nghiệm x thuộc 0;  1 . 2 f    0 1  1   f   1  1 (iii)   f  
1 . f 2  0 
f x  1;2 . 
có ít nhất một nghiệm x thuộc   3 f    0 2  15 
Vậy phương trình f x 0 đã cho có các nghiệm x , x , x thỏa 1 2 3
1 x  0  x 1 x  2   Chọn D. 1 2 3
Câu 33. Hàm số f x 3
x 3x 1 là hàm đa thức có tập xác định là  nên liên tục trên  . Do đó hàm số liên tục trên mỗi khoảng 2;  1 ,  1;0,  0;2. Ta có
 f 2 3  
f 2 f   1  0    1 2;1 . 
có ít nhất một nghiệm thuộc    f   1  1   f   1  1    f   1 f 0 0    1 1;0 . 
có ít nhất một nghiệm thuộc    f 0  1 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 19 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018  f 21  
f 2 f 0 0    1 0;2 . 
có ít nhất một nghiệm thuộc    f 0  1 
Như vậy phương trình  
1 có ít nhất ba thuộc khoảng 2;2 . Tuy nhiên phương trình f x  0 là phương trình bậc ba có
nhiều nhất ba nghiệm. Vậy phương trình f x 0 có đúng nghiệm trên .  Chọn D.
Cách CASIO. (i) Chọn MODE 7 (chức năng TABLE) và nhập: 3
F ( X )  X 3X 1.
(ii) Ấn “=” và tiếp tục nhập: Start 5 (có thể chọn số nhỏ hơn).
End 5 (có thể chọn số lớn hơn).
Step1 (có thể nhỏ hơn, ví dụ 1 ). 2
(iii) Ấn “=” ta được bảng sau:
Bên cột X ta cần chọn hai giá trị a b a b sao cho tương ứng bên cột F(X ) nhận các giá trị trái dấu, khi đó phương trình có nghiệm  ;
a b . Có bao nhiêu cặp số a, b như thế sao cho khác khoảng  ;
a b rời nhau thì phương trình f x  0 có bấy nhiêu nghiệm.
Câu 34. Ta có f x 5  f x5  0 . Đặt gx f x5. Khi đó g  1  f   1 5  2 5  3   g   1 g 4 0. 
g 4  f 45  7 5  2 
Vậy phương trình gx 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng 1;4 hay phương trình f x 5 có ít nhất một nghiệm
thuộc khoảng 1;4. Chọn B.
Câu 35. Xét hàm số f x 3 2
x 3x 2m 2x m 3 liên tục trên  .
● Giả sử phương trình có ba nghiệm phân biệt x , x , x
x  1 x x
f x x x x x x x 1 2 3 sao cho 1 2 3 . Khi đó    . 1  2  3  Ta có f  
1  1 x 1 x 1 x  0 (do x 1 x x ). 1  2  3  1 2 3 Mà f   1  m  5 nên suy ra m
 5  0  m  5.
● Thử lại: Với m 5 , ta có
▪ lim f x  nên tồn tại a 1 sao cho f a 0 .   1 x 
▪ Do m 5 nên f   1  m  5  0 . 2
f 0 m3  0 .   3
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 20 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
▪ lim f x  nên tồn tại b  0 sao cho f b 0 . 4 x  Từ  
1 và 2 , suy ra phương trình có nghiệm thuộc khoảng  ;    1 ; Từ 2 và  
3 , suy ra phương trình có nghiệm
thuộc khoảng 1;0 ; Từ  
3 và 4 , suy ra phương trình có nghiệm thuộc khoảng 0;.
Vậy khi m 5 thỏa mãn m  
m  9;8;7;6 . Chọn C. m 10;10    
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 21
Document Outline

  • BÀI 1. GIỚI HẠN DÃY SỐ
  • BÀI 1. ĐÁP ÁN GIỚI HẠN DÃY SỐ
  • BÀI 2. GIỚI HẠN HÀM SỐ
  • BÀI 2. ĐÁP SỐ GIỚI HẠN HÀM SỐ
  • BÀI 3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
  • BÀI 3. ĐÁP ÁN HÀM SỐ LIÊN TỤC