Các dạng toán về giới hàm số lớp 11 (có lời giải)
Các dạng toán về giới hàm số lớp 11 có lời giải chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 10 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Chủ đề: Chương 5: Giới hạn. Hàm số liên tục (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CÁC DẠNG TOÁN VỀ GIỚI HẠN SỐ LỚP 11
¦Dạng ➊ Sử dụng định nghĩa giới hạn dãy số và những quy tắc cơ bản
1 Phương pháp giải
• Theo định nghĩa thì giới hạn hàm số
trên cơ sở giới hạn các dãy . Nếu có 2
dãy và cùng tiến đến mà thì không tồn tại
• Với mọi số nguyên dương k, ta có: • Xác định dấu hoặc
dựa trên dấu của tích số, thương số, & Ví dụ minh họa Ví dụ ➊
Tính giới hạn của các hàm số a) khi b) khi § Lời giải
a) Tập xác định của hàm số là [ 5;
- + ¥). Chọn dãy số (x x Î[ 5; - + ¥ lim x = 3 - n ) n ) với sao cho . n
Theo định nghĩa lim 2x +10 = lim 2x +10 3 n x®- n®¥
Theo định lí về giới hạn của dãy số, ta có 𝑙𝑖𝑚 $2𝑥! + 10 = +𝑙𝑖𝑚(2𝑥! + 10) !→# !→# = 2.lim x +10 = 2. - + = = n ( 3) 10 4 2. n®¥ F Vậy lim 2x +10 = 2 x 3 ®-
b) Tập xác định của hàm số là ℝ nên chọn dãy số (xn ) sao cho 𝑙𝑖𝑚𝑥! = 3 !→# lim(2x + 3) 2x + 3 2x + 3 Ta có n lim f (x) = lim = lim n n®¥ = 2 2 2 x 3 ® x 3 ® 3 + 6 n®¥ x + 6 lim(x + 6) n n n®¥ 2.lim x + 3 n + n®¥ 2.3 3 3 = = = . 2 2 lim x + 6 3 + 6 5 n n®¥ 2x + 3 3 FVậy lim = 2 x®3 x + 6 5 Trang 1
@ Chú ý: Nếu hàm số f (x) là một đa thức, là một phân thức đại số hoặc một hàm số lượng giác có tập xác
định là D thì với mỗi x Î D ta có lim f (x) = f (x0 ) 0 x® 0 x Ví dụ ➋
Tính giới hạn của các hàm số a) khi b) khi § Lời giải lim( 2 2 x x + + )1 1
a) Theo định lí 1, ta có lim f (x) x 3 = lim ® = x 3 ® x 3 ® 2 x lim 2 x x 3 ® 2
lim x + lim1 lim.lim+ lim1 3.3+1 5 x 3 ® x 3 ® x 3 ® x 3 ® x 3 ® = = = = . lim 2.lim x lim 2. limx 2 3 3 x 3 ® x 3 ® x 3 ® x 3 ® 2 x +1 5 F Vậy lim = x 3 ® 2 x 3 b) Vì ( 2
2x - x - 6) ® 0 khi x ® 2 nên chưa thể áp dụng ngay Định lí 1. 2 ìx + 3x -10 = ï (x - 2)(x + 5) x +
Nhưng với x ¹ 2 , ta có í suy ra f (x) 5 = . 2 ï2x - x - 6 = î (x - 2)(2x + 3) 2x + 3 lim x + (x +5) lim x + lim5 5 2 + 5 F Vậy x®2 x®2 x®2 lim f (x) = lim = = = =1 x®2 x®2 2x + 3
lim(2x + 3) 2.lim x + lim3 2.2 + 3 x®2 x®2 x®2 Ví dụ ➌ Tìm các giới hạn sau: a) b) c) § Lời giải æ x -1 æ ö ( 3 - )2 2 -1ö 8 a) lim ç ÷ = lim ç ÷ = - = 4 - x 3 ®- x 3 è x +1 ®- ç ø 3 - +1 ÷ 2 - è ø 2 æ 4 - x ö
æ (2 - x)(2 + x) ö b) lim ç ÷ = lim ç ÷ = lim (2 - x) = 4 x 2 ®- x 2 ®- x 2 è x + 2 ø x + 2 ®- è ø æ æ + - ö + - + + ö æ ö x ( x 3 3)( x 3 3 3 3 ) x - 6 1 1 c) lim ç ÷ limç ÷ limç ÷ = = = lim = x®6 ç ÷ x®6 - ç - ÷ x®6 x 6 x 6 ç è ø (x - 6)
x®6 ( x + 3 + 3) 6 è ø è ( x+3 +3)÷ø Trang 2
¦Dạng ➋ Khử dạng vô định về 0/0
1 Xét bài toàn: Tính khi , trong đó là các đa thức và căn thức.
1 Phương pháp
• Phân tích tử và mẫu thành các nhân tử và giản ước: • Nếu đều chứa nhân tử
ta sẽ tiếp tục phân tích thành các nhân tử. & Chú ý: • Với
là đa thức (thường là hàm số bậc hai, bậc ba, bậc bốn…) thì ta phân tích
nhân tử bằng việc giải phương trình • Với
là căn thức, ta sẽ sử dụng phương pháp nhân liên hợp (liên hợp số hoặc
liên hợp biến) để phân tích nhân tử.
• Sử dụng các hằng đẳng thức, nhóm số hạng, phân tích ra thừa số bậc 2, chia đa thức, sơ đồ Hoócne,…
• Chia tách thành các phân thức bằng cách thêm bớt đại lượng đơn giản nhất theo x hoặc
hằng số mà các giới hạn mới vẫn giữ nguyên dạng vô định . • Nếu thì & Ví dụ minh họa Ví dụ ➊ Tìm các giới hạn sau a) b) c) d) § Lời giải 2 x - 3x + 2 (x - )1(x - 2) a) lim = lim = lim(x - ) 1 = 1 x®2 x®2 x®2 x - 2 x - 2 2 x - 2x x ( x - 2) x ( x - 2) x b) lim = lim = lim = lim = 1 - 2 x® 2
- x + 6x - 4 x® 2 - ( 2 2 2
x - 3x + 2) x®2 2 - (x - ) 1 (x - 2) x®2 2 - (x - ) 1 Trang 3 x - 3x + 2 (x - )2 3 1 (x + 2) æ x + 2 ö 3 1 c) lim = lim = lim = = 4 ç ÷ x 1 ® x 1 x - 4x + 3 ® (x - )2 1 (x + 2x + 3) 2 2 x 1
® è x + 2x + 3 ø 6 2
x - x - x +1 (x - )2 3 2 1 (x + ) 1 (x - )1(x + )1 d) lim = lim = lim = 0 2 x 1 ® x 1 -x + 3x - 2 ® -( x - ) 1 (x + 2) x 1 ® x + 2 Ví dụ ➋
Tìm giới hạn các hàm số sau: a) b) c) d) § Lời giải x - x - (x -3)( 3 2 4 2
x + 3x + 8x + 24 72 ) 3 2
x + 3x + 8x + 24 51 a) lim = lim = lim = 2 x 3 ® x 3 x - 2x - 3 ® (x + )1(x -3) x 3 ® x +1 2
x - x + x + (x - 3)( 2 3 2 x - 2x - 3 5 3 9 ) 2 x - 2x - 3 b) lim = lim = lim = 0 4 2 x® x - 8x - 9 x® ( x - 3)( 3 2 3 3
x + 3x + x + 3) 3 2
x®3 x + 3x + x + 3 - + (x - )1( 5 4 3 2 2 6
4x + 4x + 4x + 4 5 4 x - x x x x ) 5 4 3 2
4x + 4x + 4x + 4x - x c) lim = lim = lim = ¥ x® (1- x)2 x® (1- x)2 1 1 x 1 ® (x - )1 - (x - a)( 3 2 2 3 4 4
x + ax + a x + a x a ) d) = = ( 3 2 2 3
x + ax + a x + a ) 3 lim lim lim = 4a x®a x®a x®a x - a x - a Ví dụ ➌ Tính các giới hạn sau a) b) c) § Lời giải 2 x -16 (x - 4)(x + 4) x + 4 8 a) lim = lim = lim = 2 x®4 x®4 x + x - 20
(x - 4)(x + 5) x®4 x + 5 9 2 4 - x (2 - x)(2 + x) 2 - x 1 b) lim = lim = lim = 3 x®- x + 8 x®- ( x + 2)( 2 2 2 x - 2x + 4) 2 x 2 ®- x - 2x + 4 3 2 x + 3x + 2 (x + )1(x + 2) x +1 1 c) lim = lim = lim = 2 x 2 ®- x 2 2x + x - 6
®- ( x + 2)(2x - 3) x 2 ®- 2x - 3 9 Trang 4
¦Dạng ➌ Khử dạng vô định ∞/∞, 0.∞ hoặc ∞ - ∞
➀ Bài toàn 1: Tính khi , trong đó là các đa thức và căn thức.
1 Phương pháp giải: Chia cả tử và mẫu cho
với n là số mũ bậc cao nhất của biến số x trong mẫu thức. Nếu
có chứa biến x trong dấu căn thức thì đưa ra ngoài dấu
căn (với k là số mũ bậc cao nhất của x trong dấu căn). & Chú ý: • Khi
thì ta xử lý giống như với giới hạn của dãy số. • Khi ta cần lưu ý khi đưa
ra ngoài dấu căn thức bậc chẵn.
& Dạng hay gặp chính là khi và khi @ Xét hàm số
có hệ số của hạng tử bậc cao nhất của
lần lượt là a,b. Và kí hiệu
lần lượt là bậc của thì: • Nếu thì • Nếu thì • Nếu thì
➋ Bài toán 2: Tính khi và
1 Phương pháp giải: Ta biến đổi để đưa về dạng Hoặc biến đổi để đưa về dạng .
➌ Bài toán 3: Tính khi và
1 Phương pháp giải: Nhân hoặc chia với biểu thức liên hợp hoặc quy đồng để đưa về cùng một phân thức. Trang 5 & Ví dụ minh họa Ví dụ ➊ Tính các giới hạn sau a) b) c) § Lời giải 1 2 + 2x +1 2 + 0 a) lim = lim x = = 2 x®+¥ x -1 x®+¥ 1 1- 0 1- x 1 2 1+ 2 x +1 1+ 0 1 b) lim = lim x = = - 2 x®-¥ 1- 3x - 5 x x ®-¥ 1 3 0 - 3.0 - 5 5 - - 5 2 x x 1 1 + 2 x x +1 x x 0 + 0 c) lim = lim = = 0 2
x®+¥ x + x +1 x®+¥ 1 1 1+ 0 + 0 1+ + 2 x x Ví dụ ➋ Tính các giới hạn sau a) b) c) § Lời giải x ( 3 2 x ) 6 3 2 1 - - 2 x 6 - 3.0 6 a) lim = lim = = x®-¥ (5x - ) 1 ( 2
x + 2x) x®-¥ æ 1 öæ 2 ö (5 - 0)(1+ 2.0) 5 5 - 1+ ç ÷ç ÷ è x øè x ø 3 2 1 - - 3 2 2 4 3x - 2x -1 x x x 3.0 - 2.0 - 0 b) lim = lim = = 0 4
x®±¥ 4x + 3x - 2 x®±¥ 3 2 4 + 3.0 - 2.0 4 + - 3 4 x x 2 2 - + 3 3 2 3 3x - 2x + 2 x x 3 - 2.0 + 2.0 3 c) lim = lim = = - 3 2 x®±¥ 2
- x + 2x -1 x®±¥ 2 1 2 - + 2.0 - 0 2 2 - + - 3 x x Trang 6 Ví dụ ➌ Tính các giới hạn sau a) b) c) § Lời giải
a) Đặt x = t
- . Với x ® -¥ Þ t = +¥ 3 + - 2 2 1 2
x - 3x + 2x
t + 3t - 2t t 1+ 3.0 - 2 1 Khi đó lim = lim = = lim = = x®-¥ 3x -1 t®-¥ 3 - t -1 t®-¥ 1 3 - - 0 3 3 - - t 1 2 1 1 + + + 3 + 2 2
x + x + 2 + 3x +1 b) lim = lim x x x = 4 x®+¥ 2 4x +1 +1 x - x ®+¥ 1 1 4 + + -1 2 x x Đặt x = t
- . Với x ® -¥ Þ t = +¥ . Khi đó 1 2 1 1- + - 3 + 2 2 2
x + x + 2 + 3x +1
t - t + 2 - 3t +1 t t t 2 lim = lim = lim = - x®-¥ 2 t®+¥ 2 4x +1 +1- x 4t +1 +1 t + t ®+¥ 1 1 3 4 + + +1 2 t t 1 3 + 2 x x + 3 x x 0 + 3.0 c) lim = lim = = 0 2 x®+¥ x +1 x®+¥ 1 1+ 0 1+ 2 x
¦Dạng ➍ Giới hạn một bên
1 Phương pháp giải: * Nếu thì không tồn tại * Nếu thì & Ví dụ minh họa Ví dụ ➊ Tính các giới hạn sau a) b) c) Trang 7 § Lời giải 2 x - 4 x + 2 a) lim = lim = +¥ x 2+ - x 2 x 2 + ® ® x - 2 2 - x x - 2 1 1 b) lim = lim = lim = + 2 x 2 x 2 2x - 5x + 2
+ ( x - 2)(2x - ) x 2 1 + ® ® ® 2x -1 3 2 - x 2 - x 1 - 1 c) lim = lim = lim = - - 2 x 2 x 2 2x - 5x + 2
- ( x - 2)(2x - ) x 2 1 - ® ® ® 2x -1 3 Ví dụ ➋
Tìm các giới hạn của các hàm số tại các điểm chỉ ra: a) tại b) tại § Lời giải 2 x - 2x x x - 2 x 2 1
a) lim f ( x) ( ) = lim = lim = - lim = - = - + + 3 x® x® 8 - x x + ® (2- x)( 2 2 2 2 4 + 2x + x ) + 2 2
x®2 x + 2x + 4 2 + 2.2 + 4 6 x -
(x - 2)(x + 2)( 2 4 x + 4 16 ) lim f ( x) = lim = lim = lim (x + 2) + = = - - - - ( 2x 4) 4.8 32 x®2 x®2 - x®2 - x®2 x 2 x 2
Þ lim f (x) ¹ lim f (x).. Do đó, không tồn tại lim f (x) x 2+ x 2- ® ® x®2 2 x - 3x + 2 (x - )1(x - 2) x - 2 1- 2 1 b) lim = lim = lim = lim = = - + + 2 x 1 x 1 x 1 x -1 + ( x - ) 1 (x + ) x 1 1 + ® ® ® ® x +1 1+1 2 - f ( x) x 1 lim = lim = - x 1- x 1- ® ® 2 2 1 1
Nhận thấy lim f ( x) = lim f ( x) = - . Do đó lim f ( x) = - x 1- x 1+ ® ® 2 x 1 ® 2 Trang 8 Ví dụ ➌
Tìm các giới hạn của hàm số tại các điểm chỉ ra: a) tại b) tại § Lời giải
a) Ta có lim f (x) = lim (x + m) = m x 0- x 0- ® ® 2 x +100x + 3 3
và lim f (x) = lim = = 1 x 0- x 0- ® ® x + 3 0 + 3
• Để tồn tại lim f (x) thì lim f (x) = lim f (x) Þ m =1 x 1 ®- x 0- x 0+ ® ®
• Với m = 1 thì lim f (x) = 1 = lim f (x) x 0- x 0+ ® ®
• Vậy với m = 1 thì lim f (x) =1 x 1 ®
b) Ta có lim f (x) = lim (x + 3m) = 3m -1 x 1- x 1- ® ®-
và lim f (x) = lim + + + = - + + = + + + ( 2 x
x m 3) 1 1 m 3 m 3 x 1 ® x® 1 -
• Để tồn tại lim f (x) thì lim f (x) = lim f (x) Þ 3m -1= m +3 Þ 2m = 4 Þ m = 2 x 1 ®- x 1- x 1+ ®- ®-
lim f (x) = 3.2 -1 = 5üï • -
Với m = 2 thì x 1 ®-
ý Þ lim f ( x) = lim f (x) = 5 lim f (x) x 1- ®- x 1 = 2 + 3 = 5 + ®- ï x 1+ ®- þ
• Vậy với m = 2 thì lim f (x) = 5 x 1 ®-
¦Dạng ➎ Một số bài toán giới hạn ẩn tham số đặc sắc & Ví dụ minh họa Ví dụ ➊ Kết quả giới hạn
, với là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức Trang 9 § Lời giải 2 æ 7 12 ö 7 12 x 2 - + ç ÷ - + 2 2 x 2 2 2x - 7x +12 è x x Ta có ø = lim = lim = lim x x L x®-¥ 3 x -17 x®-¥ 3 x -17 x®-¥ 3 x -17 7 12 7 12 -x 2 - + 2 - + 2 2 x x x x 2 a ìa = 2 = lim = lim = = ® í . x®-¥ 3 - x -17 x®-¥ 17 3 b b î = 3 3 + x Vậy P = 13 Ví dụ ➋ Cho giới hạn
. Tính giá trị của biểu thức . § Lời giải Đặt f (x) 2
= x + ax + b -1Þ f ( ) 1 = 0 2
x + ax + b -1
x -1 x - x x - x 3
Khi đó f ( x) = (x - ) 1 ( x - x Þ lim = lim = lim = 0 ) ( )( 0 ) 0 2 2 x 1 ® x 1 ® x 1 x -1 x -1 ® x +1 2 1- x 3 0 Û
= Þ x = -2 Þ f x = x -1 x + 2 = x + x - 2 Þ a = 1; b = -1 Þ T = 0 0 ( ) ( )( ) 2 . 2 2 Ví dụ ➌ Cho giới hạn
. Tính giá trị của biểu thức . § Lời giải Đặt f (x) 2 = 3x + (2a + )
1 x + b Þ f (2) = 0 2
3x - 3a + 2 x + b
x - 2 3x - m
Khi đó: f (x) = (x - 2)(3x - m) ( ) ( )( ) Þ lim = lim = 4 2 x®2 x®2 x - 3x + 2 (x - 2)(x - )1 3x - m Û lim
= 4 Û 6 - m = 4 Û m = 2 x®2 x -1 ìa = 2
ð Suy ra f (x) = (x - 2)(3x - 2) 2
= 3x -8x + 4 Þ í Þ T = 20. b î = 4 Trang 10