Các dạng toán về giới hàm số lớp 11 (có lời giải)

Các dạng toán về giới hàm số lớp 11 có lời giải chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 10 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
§
Lời giải
a) Tập xác định của hàm số . Chọn dãy số với sao cho .
Theo định nghĩa
Theo định lí về giới hạn của dãy số, ta có
!"#
!→#
$
%&
!
'()*
+
!"#
!→#
,
%&
!
'()
-
.
! Vậy
b) Tập xác định của hàm số
.
nên chọn dãy số sao cho
!"#
!→#
&
!
*/
Ta có
.
!Vậy
[
)
5;-+¥
( )
n
x
[
)
5;
n
x Î- +¥
lim 3
n
x =-
3
lim 2 10 lim 2 10
n
xn
xx
®- ®¥
+= +
( )
2.lim 10 2. 3 10 4 2
n
n
x
®¥
=+=-+==
3
lim 2 10 2
x
x
®-
+=
( )
n
x
22
2.lim 3
2.3 3 3
5
lim 6 3 6
n
n
n
n
x
x
®¥
®¥
+
+
===
++
2
3
233
lim
5
6
x
x
x
®
+
=
+
"
Phương pháp giải
Theo định nghĩa thì giới hạn hàm số trên sgiới hạn các dãy . Nếu có 2
dãy cùng tiến đến thì không tồn tại
Với mi số nguyên dương k, ta có:
Xác định dấu hoặc dựa trên dấu của tích số, thương số,
#
Dạng
Sử dụng định nghĩa giới hạn dãy số và những quy tắc cơ bản
Ví dminh họa
&
Tính giới hn của các hàm số
a) khi b) khi
Ví d
CÁC DNG TOÁN V GII HN S LP 11
Trang 2
$
Chú ý: Nếu hàm số là một đa thức, là một phân thức đại số hoặc một hàm số ợng giác có tập xác
định là D thì với mỗi ta có
§
Lời giải
a) Theo định lí 1, ta có
.
! Vậy
b) khi nên chưa thể áp dụng ngay Định lí 1.
Nhưng với , ta có suy ra .
! Vậy
§
Lời giải
a)
b)
c)
( )
fx
0
xDÎ
( ) ( )
0
0
lim
xx
fx fx
®
=
( )
( )
2
2
3
33
3
lim 1
1
lim lim
2 lim 2
x
xx
x
x
x
fx
xx
®
®®
®
+
+
==
2
33333
33 3 3
lim lim1 lim.lim lim1
3.3 1 5
lim 2.lim lim 2. lim 2 3 3
xxxxx
xx x x
x
xx
®®®®®
®® ® ®
++
+
== ==
2
3
15
lim
23
x
x
x
®
+
=
( )
2
260xx-- ®
2x ®
2x ¹
( )( )
( )( )
2
2
3 10 2 5
26223
xx x x
xx x x
ì
+-=- +
ï
í
--= - +
ï
î
( )
5
23
x
fx
x
+
=
+
( )
( )
222
22
222
lim 5 lim lim 5
525
lim ( ) lim 1
23lim232.lim lim32.23
xxx
xx
xxx
xx
x
fx
xx x
®®®
®®
®®®
++
++
== = ==
++ ++
( )
2
2
33
31
18
lim lim 4
1312
xx
x
x
®- ®-
æö
--
æö
-
ç÷
==-=-
ç÷
ç÷
+-+-
èø
èø
( )( )
( )
2
22 2
22
4
lim lim lim 2 4
22
xx x
xx
x
x
xx
®- ®- ®-
-+
æö
æö
-
==-=
ç÷
ç÷
++
èø
èø
( )( )
( )
( )
66 6
33 33
33 6
lim lim lim
66
633
xx x
xx
xx
xx
xx
®® ®
æöæö
+- ++
æö
+- -
ç÷ç÷
==
ç÷
ç÷
ç÷ç÷
--
-++
èø
èøèø
( )
6
11
lim
6
33
x
x
®
==
++
Tính giới hn của các hàm số
a) khi b) khi
Ví d
Tìm các giới hn sau:
a) b) c)
Ví d
Trang 3
§
Lời giải
a)
b)
( )( )
( )
2
22 2
12
32
lim lim lim 1 1
22
xx x
xx
xx
x
xx
®® ®
--
-+
==-=
--
( )
( )
( )
( )( ) ( )
2
2
2
22 2 2
22
2
lim lim lim lim 1
264 21 2 21
232
xx x x
xx xx
xx x
xx x x x
xx
®® ® ®
--
-
== ==-
-+- -- - --
--+
"
Xét bài toàn: Tính khi , trong đó là các đa
thức và căn thức.
"
Phương pháp
Phân tích t và mẫu thành các nhân tử và giản ước:
Nếu đều chứa nhân tử ta stiếp tục phân tích thành các nhân tử.
%
Chú ý:
Với là đa thức (thường là hàm số bậc hai, bậc ba, bậc bốn…) thì ta phân tích
nhân tử bằng việc giải phương trình
Với là căn thức, ta sẽ sử dụng phương pháp nhân liên hợp (liên hợp số hoặc
liên hợp biến) để phân tích nhân tử.
Sử dụng các hằng đẳng thức, nhóm số hạng, phân tích ra thừa số bậc 2, chia đa thức, sơ đ
Hoócne,…
Chia tách thành các phân thức bằng cách thêm bớt đi lưng đơn giản nhất theo x hoặc
hằng số mà các giới hạn mới vẫn giữ nguyên dạng vô định .
Nếu thì
#
Dạng
Khdạng vô định v 0/0
Ví dminh họa
&
Tìm các giới hn sau
a) b)
c) d)
Ví d
Trang 4
c)
d)
§
Lời giải
a)
b)
c)
d)
§
Lời giải
a)
b)
c)
( ) ( )
( )
( )
2
3
42 2
2
11 1
12
32 2 31
lim lim lim
62
43 23
123
xx x
xx
xx x
xx xx
xxx
®® ®
-+
-+ +
æö
====
ç÷
-+ ++
èø
-++
( ) ( )
( )( )
( )( )
2
32
2
11 1
11 11
1
lim lim lim 0
12 2
32
xx x
xx xx
xxx
xx x
xx
®® ®
-+ -+
--+
===
-- + +
-+ -
( )
( )
( )( )
32
42 3 2
2
33 3
33824
72 3 8 24 51
lim lim lim
13 1 2
23
xx x
xxxx
xx x x x
xx x
xx
®® ®
-+++
-- + ++
===
+- +
--
( )
( )
( )
( )
2
32 2
42 32
32
33 3
323
539 23
lim lim lim 0
89 3 3
33 3
xx x
xxx
xxx xx
xx xxx
xxxx
®® ®
---
-++ --
===
-- +++
-+++
( )
( )
( )
( )
( )
5432
26 5432
22
11 1
14 4 4 4
54 4444
lim lim lim
1
11
xx x
xxxxxx
xx x x x x xx
x
xx
®® ®
-+++-
-+ +++-
===¥
-
--
( )
( )
( )
3223
44
3223 3
lim lim lim 4
xa xa xa
x a x ax a x a
xa
x ax a x a a
xa xa
®® ®
-+++
-
==+++=
--
( )( )
( )( )
2
2
44 4
44
16 4 8
lim lim lim
45 59
20
xx x
xx
xx
xx x
xx
®® ®
-+
-+
===
-+ +
+-
( )( )
( )
( )
2
32
2
22 2
22
421
lim lim lim
3
824
224
xx x
xx
xx
xxx
xxx
®- ®- ®-
-+
--
===
+-+
+-+
( )( )
( )( )
2
2
22 2
12
32 11
lim lim lim
22 3 2 3 9
26
xx x
xx
xx x
xx x
xx
®- ®- ®-
++
++ +
===
+- -
+-
Tìm giới hn c hàm số sau:
a) b)
c) d)
Ví d
Tính các giới hn sau
a) b) c)
Ví d
Trang 5
Bài toàn 1:
Tính khi , trong đó các đa
thức và căn thức.
"
Phương pháp gii:
Chia cả tử mẫu cho với n s bậc cao nhất của biến sx
trong mẫu thc. Nếu chứa biến x trong dấu căn thức thì đưa ra ngoài dấu
căn (với k là số mũ bậc cao nhất ca x trong dấu n).
%
Chú ý:
Khi thì ta xử lý giống như với gii hạn của dãy số.
Khi ta cần lưu ý khi đưa ra ngoài dấu căn thức bc chẵn.
%
Dạng hay gặp chính là khi khi
$
Xét hàm số hệ số của hạng tử bậc cao nhất ca lần lượt a,b.
Và kí hiệu lần lượt là bc ca thì:
Nếu thì
Nếu thì
Nếu thì
Bài toán 2: Tính khi
"
Phương pháp giải: Ta biến đổi để đưa về dạng
Hoặc biến đổi để đưa về dạng .
Bài toán 3: Tính khi
"
Phương pháp gii:
Nhân hoặc chia với biểu thc liên hợp hoặc quy đồng để đưa về cùng
một phân thức.
#
Dạng
Khdạng vô định ∞/∞, 0.∞ hoc ∞ - ∞
Trang 6
§
Lời giải
a)
b)
c)
§
Lời giải
a)
b)
c)
1
2
21 20
lim lim 2
1
110
1
xx
x
x
x
x
®+¥ ®+¥
+
++
===
--
-
2
2
2
2
1
1
1101
lim lim
13
1 3 5 0 3.0 5 5
5
xx
x
x
xx
xx
®-¥ ®-¥
+
++
===-
-- - -
--
2
2
2
11
100
lim lim 0
11
1100
1
xx
xx
x
x
xx
xx
®+¥ ®+¥
+
++
===
++ ++
++
( )
( )
( )
( )( )
2
2
2
3
6
32 1
6 3.0 6
lim lim
12
5 0 1 2.0 5
51 2
51
xx
xx
x
xxx
xx
®-¥ ®-¥
-
-
-
===
-+
æöæö
-+
-+
ç÷ç÷
èøèø
32
24
4
34
32 1
3 2 1 3.0 2.0 0
lim lim 0
32
4 3.0 2.0
432
4
xx
xx
x
xx
xx
xx
®±¥ ®±¥
--
-- --
===
+-
+-
+-
3
23
32
3
22
3
3 2 2 3 2.0 2.0 3
lim lim
21
2 2.0 0 2
221
2
xx
xx
xx
xx
x
x
®±¥ ®±¥
-+
-+ - +
===-
-+ -
-+ -
-+ -
Ví dminh họa
&
Tính các giới hn sau
a) b) c)
Ví d
Tính các giới hn sau
a) b) c)
Ví d
Trang 7
§
Lời giải
a) Đặt . Với
& Khi đó
b)
& Đặt . Với . Khi đó
c)
xt=-
xt®-¥Þ =+¥
22
3
12
32 32 13.021
lim lim lim
1
31 31 30 3
3
xt t
xxx ttt
t
xt
t
®-¥ ®-¥ ®-¥
+-
-+ +- + -
== = = =
--- --
--
2
2
2
2
12 1
13
23 1
lim lim 4
11
411
41
xx
xx x
xx
x
xx
x
x
®+¥ ®+¥
++ ++
+++ +
==
++-
++-
xt=-
xt®-¥Þ =+¥
22
2
22
2
12 1
13
23 1 23 1 2
lim lim lim
3
11
411 411
41
xtt
xx x tt t
tt
t
xx tt
t
t
® ®+¥ ®+¥
-+ -+
+++ + -+- +
===-
++- +++
+++
2
2
2
13
3 0 3.0
lim lim 0
1
10
1
1
xx
xx
x
x
x
x
®+¥ ®+¥
+
++
===
+
+
+
Tính các giới hn sau
a) b) c)
Ví d
"
Phương pháp giải: * Nếu thì không tồn ti
* Nếu thì
#
Dạng
Gii hn một bên
Ví dminh họa
&
Tính các giới hn sau
a) b) c)
Ví d
Trang 8
§
Lời giải
a)
b)
c)
§
Lời giải
a)
. Do đó, không tồn tại
b)
Nhận thấy . Do đó
2
22
42
lim lim
22
xx
xx
xx
++
®®
-+
==+¥
--
( )( )
2
22 2
2
211
lim lim lim
22 1 2 1 3
252
xx x
x
x
xx x
xx
++ +
®® ®
-
-
===
-- -
-+
( )( )
2
22 2
2
211
lim lim lim
22 1 2 1 3
252
xx x
x
x
xx x
xx
-- -
®® ®
-
--
===-
-- -
-+
( )
( )
( )
( )
2
322
2
22 2 2
2
221
lim lim lim lim
8 2 4 2 2.2 4 6
242
xx x x
xx
xx x
fx
xxx
xxx
++ + +
®® ® ®
-
-
== =- =-=-
-++++
-++
( )
( )( )
( )
( )
( )
2
4
2
22 2 2
22 4
16
lim lim lim lim 2 4 4.8 32
22
xx x x
xxx
x
fx x x
xx
-- - -
®® ® ®
-+ +
-
== =++==
--
( ) ( )
22
lim lim .
xx
fx fx
+-
®®
Þ¹
( )
2
lim
x
fx
®
( )( )
( )( )
2
2
11 1 1
12
32 212 1
lim lim lim lim
11 1112
1
xx x x
xx
xx x
xx x
x
++ + +
®® ® ®
--
-+ - -
== ===-
-+ + +
-
( )
11
1
lim lim
22
xx
x
fx
--
®®
-
==-
( ) ( )
11
1
lim lim
2
xx
fx fx
-+
®®
==-
( )
1
1
lim
2
x
fx
®
=-
Tìm các giới hn của các hàm số tại các điểm chra:
a) tại
b) tại
Ví d
Trang 9
§
Lời giải
a) Ta có
Để tồn tại thì
Với thì
Vậy với thì
b) Ta có
Để tồn tại thì
Với thì
Vậy với thì
( ) ( )
00
lim lim
xx
fx x m m
--
®®
=+=
( )
2
00
100 3 3
lim lim 1
303
xx
xx
fx
x
--
®®
++
===
++
( )
1
lim
x
fx
®-
( ) ( )
00
lim lim 1
xx
fx fx m
-+
®®
=Þ=
1m =
( ) ( )
00
lim 1 lim
xx
fx fx
-+
®®
==
1m =
( )
1
lim 1
x
fx
®
=
( ) ( )
11
lim lim 3 3 1
xx
fx x m m
--
®®-
=+=-
( )
( )
2
11
lim lim 3 1 1 3 3
xx
fx x x m m m
++
®®-
=+++=-++=+
( )
1
lim
x
fx
®-
( )
11
lim lim ( ) 3 1 3 2 4 2
xx
fx fx m m m m
-+
®- ®-
=Þ-=+Þ=Þ=
2m =
( )
( )
( ) ( )
1
11
1
lim 3.2 1 5
lim lim 5
lim 2 3 5
x
xx
x
fx
fx fx
fx
-
-+
+
®-
®- ®-
®-
=-=
ü
ï
Þ==
ý
=+=
ï
þ
2m =
( )
1
lim 5
x
fx
®-
=
Tìm các giới hn của hàm số tại các điểm ch ra:
a) tại
b) tại
Ví d
#
Dạng
Một số bài toán giới hn n tham số đặc sắc
dụ minh họa
&
Kết quả giới hạn , vi là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu
thc
Ví d
Trang 10
§
Lời giải
& Ta có
.
Vậy P = 13
§
Lời giải
& Đặt
& Khi đó
.
§
Lời giải
& Đặt
& Khi đó:
' Suy ra .
2
2
2
2
712
712
2
2
2712
lim lim lim
317 317 317
xx x
x
x
xx
xx
xx
L
xxx
®-¥ ®-¥ ®-¥
æö
-+
-+
ç÷
-+
èø
== =
---
22
7 12 7 12
22
2
2
lim lim
17
3
3 17 3
3
xx
x
a
a
xx
xx
b
xb
x
®-¥ ®-¥
--+ -+
=
ì
====®
í
=
--
î
+
( ) ( )
2
110fx x ax b f=++-Þ =
( ) ( )( )
( )( )
2
0
0
0
22
11 1
1
13
1 lim lim lim
12
11
xx x
xxx
xx
xaxb
fx x x x
x
xx
®® ®
--
-
++-
=- - Þ = = =
+
--
( ) ( )( )
2
0
0
1
3
21221;10
22
x
xfxxxxxabT
-
Û=Þ=-Þ=-+=+-Þ==-Þ=
( ) ( ) ( )
2
321 20fx x a xb f=+++Þ =
( ) ( )( )
( ) ( )( )
( )( )
2
2
22
332 23
23 lim lim 4
21
32
xx
xaxb x xm
fx x x m
xx
xx
®®
-+ + - -
=- - Þ = =
--
-+
2
3
lim 4 6 4 2
1
x
xm
mm
x
®
-
Û=Û-=Û=
-
( ) ( )( )
2
2
23 2 3 8 4 20
4
a
fx x x x x T
b
=
ì
=- -= -+Þ Þ=
í
=
î
Cho giới hạn . Tính giá trị của biểu thức .
Ví d
Cho giới hạn . Tính giá trị của biểu thức .
Ví d
| 1/10

Preview text:

CÁC DẠNG TOÁN VỀ GIỚI HẠN SỐ LỚP 11
¦Dạng Sử dụng định nghĩa giới hạn dãy số và những quy tắc cơ bản
1 Phương pháp giải
• Theo định nghĩa thì giới hạn hàm số
trên cơ sở giới hạn các dãy . Nếu có 2
dãy và cùng tiến đến mà thì không tồn tại
• Với mọi số nguyên dương k, ta có: • Xác định dấu hoặc
dựa trên dấu của tích số, thương số, & Ví dụ minh họa Ví dụ ➊
Tính giới hạn của các hàm số a) khi b) khi § Lời giải
a) Tập xác định của hàm số là [ 5;
- + ¥). Chọn dãy số (x x Î[ 5; - + ¥ lim x = 3 - n ) n ) với sao cho . n
Theo định nghĩa lim 2x +10 = lim 2x +10 3 n x®- n®¥
Theo định lí về giới hạn của dãy số, ta có 𝑙𝑖𝑚 $2𝑥! + 10 = +𝑙𝑖𝑚(2𝑥! + 10) !→# !→# = 2.lim x +10 = 2. - + = = n ( 3) 10 4 2. n®¥ F Vậy lim 2x +10 = 2 x 3 ®-
b) Tập xác định của hàm số là ℝ nên chọn dãy số (xn ) sao cho 𝑙𝑖𝑚𝑥! = 3 !→# lim(2x + 3) 2x + 3 2x + 3 Ta có n lim f (x) = lim = lim n n®¥ = 2 2 2 x 3 ® x 3 ® 3 + 6 n®¥ x + 6 lim(x + 6) n n n®¥ 2.lim x + 3 n + n®¥ 2.3 3 3 = = = . 2 2 lim x + 6 3 + 6 5 n n®¥ 2x + 3 3 FVậy lim = 2 x®3 x + 6 5 Trang 1
@ Chú ý: Nếu hàm số f (x) là một đa thức, là một phân thức đại số hoặc một hàm số lượng giác có tập xác
định là D thì với mỗi x
Î D ta có lim f (x) = f (x0 ) 0 x® 0 x Ví dụ ➋
Tính giới hạn của các hàm số a) khi b) khi § Lời giải lim( 2 2 x x + + )1 1
a) Theo định lí 1, ta có lim f (x) x 3 = lim ® = x 3 ® x 3 ® 2 x lim 2 x x 3 ® 2
lim x + lim1 lim.lim+ lim1 3.3+1 5 x 3 ® x 3 ® x 3 ® x 3 ® x 3 ® = = = = . lim 2.lim x lim 2. limx 2 3 3 x 3 ® x 3 ® x 3 ® x 3 ® 2 x +1 5 F Vậy lim = x 3 ® 2 x 3 b) Vì ( 2
2x - x - 6) ® 0 khi x ® 2 nên chưa thể áp dụng ngay Định lí 1. 2 ìx + 3x -10 = ï (x - 2)(x + 5) x +
Nhưng với x ¹ 2 , ta có í suy ra f (x) 5 = . 2 ï2x - x - 6 = î (x - 2)(2x + 3) 2x + 3 lim x + (x +5) lim x + lim5 5 2 + 5 F Vậy x®2 x®2 x®2 lim f (x) = lim = = = =1 x®2 x®2 2x + 3
lim(2x + 3) 2.lim x + lim3 2.2 + 3 x®2 x®2 x®2 Ví dụ ➌ Tìm các giới hạn sau: a) b) c) § Lời giải æ x -1 æ ö ( 3 - )2 2 -1ö 8 a) lim ç ÷ = lim ç ÷ = - = 4 - x 3 ®- x 3 è x +1 ®- ç ø 3 - +1 ÷ 2 - è ø 2 æ 4 - x ö
æ (2 - x)(2 + x) ö b) lim ç ÷ = lim ç ÷ = lim (2 - x) = 4 x 2 ®- x 2 ®- x 2 è x + 2 ø x + 2 ®- è ø æ æ + - ö + - + + ö æ ö x ( x 3 3)( x 3 3 3 3 ) x - 6 1 1 c) lim ç ÷ limç ÷ limç ÷ = = = lim = x®6 ç ÷ x®6 - ç - ÷ x®6 x 6 x 6 ç è ø (x - 6)
x®6 ( x + 3 + 3) 6 è ø è ( x+3 +3)÷ø Trang 2
¦Dạng Khử dạng vô định về 0/0
1 Xét bài toàn: Tính khi , trong đó là các đa thức và căn thức.
1 Phương pháp
• Phân tích tử và mẫu thành các nhân tử và giản ước: • Nếu đều chứa nhân tử
ta sẽ tiếp tục phân tích thành các nhân tử. & Chú ý: • Với
là đa thức (thường là hàm số bậc hai, bậc ba, bậc bốn…) thì ta phân tích
nhân tử bằng việc giải phương trình • Với
là căn thức, ta sẽ sử dụng phương pháp nhân liên hợp (liên hợp số hoặc
liên hợp biến) để phân tích nhân tử.
• Sử dụng các hằng đẳng thức, nhóm số hạng, phân tích ra thừa số bậc 2, chia đa thức, sơ đồ Hoócne,…
• Chia tách thành các phân thức bằng cách thêm bớt đại lượng đơn giản nhất theo x hoặc
hằng số mà các giới hạn mới vẫn giữ nguyên dạng vô định . • Nếu thì & Ví dụ minh họa Ví dụ ➊ Tìm các giới hạn sau a) b) c) d) § Lời giải 2 x - 3x + 2 (x - )1(x - 2) a) lim = lim = lim(x - ) 1 = 1 x®2 x®2 x®2 x - 2 x - 2 2 x - 2x x ( x - 2) x ( x - 2) x b) lim = lim = lim = lim = 1 - 2 x® 2
- x + 6x - 4 x® 2 - ( 2 2 2
x - 3x + 2) x®2 2 - (x - ) 1 (x - 2) x®2 2 - (x - ) 1 Trang 3 x - 3x + 2 (x - )2 3 1 (x + 2) æ x + 2 ö 3 1 c) lim = lim = lim = = 4 ç ÷ x 1 ® x 1 x - 4x + 3 ® (x - )2 1 (x + 2x + 3) 2 2 x 1
® è x + 2x + 3 ø 6 2
x - x - x +1 (x - )2 3 2 1 (x + ) 1 (x - )1(x + )1 d) lim = lim = lim = 0 2 x 1 ® x 1 -x + 3x - 2 ® -( x - ) 1 (x + 2) x 1 ® x + 2 Ví dụ ➋
Tìm giới hạn các hàm số sau: a) b) c) d) § Lời giải x - x - (x -3)( 3 2 4 2
x + 3x + 8x + 24 72 ) 3 2
x + 3x + 8x + 24 51 a) lim = lim = lim = 2 x 3 ® x 3 x - 2x - 3 ® (x + )1(x -3) x 3 ® x +1 2
x - x + x + (x - 3)( 2 3 2 x - 2x - 3 5 3 9 ) 2 x - 2x - 3 b) lim = lim = lim = 0 4 2 x® x - 8x - 9 x® ( x - 3)( 3 2 3 3
x + 3x + x + 3) 3 2
x®3 x + 3x + x + 3 - + (x - )1( 5 4 3 2 2 6
4x + 4x + 4x + 4 5 4 x - x x x x ) 5 4 3 2
4x + 4x + 4x + 4x - x c) lim = lim = lim = ¥ x® (1- x)2 x® (1- x)2 1 1 x 1 ® (x - )1 - (x - a)( 3 2 2 3 4 4
x + ax + a x + a x a ) d) = = ( 3 2 2 3
x + ax + a x + a ) 3 lim lim lim = 4a x®a x®a x®a x - a x - a Ví dụ ➌ Tính các giới hạn sau a) b) c) § Lời giải 2 x -16 (x - 4)(x + 4) x + 4 8 a) lim = lim = lim = 2 x®4 x®4 x + x - 20
(x - 4)(x + 5) x®4 x + 5 9 2 4 - x (2 - x)(2 + x) 2 - x 1 b) lim = lim = lim = 3 x®- x + 8 x®- ( x + 2)( 2 2 2 x - 2x + 4) 2 x 2 ®- x - 2x + 4 3 2 x + 3x + 2 (x + )1(x + 2) x +1 1 c) lim = lim = lim = 2 x 2 ®- x 2 2x + x - 6
®- ( x + 2)(2x - 3) x 2 ®- 2x - 3 9 Trang 4
¦Dạng Khử dạng vô định ∞/∞, 0.∞ hoặc ∞ - ∞
Bài toàn 1: Tính khi , trong đó là các đa thức và căn thức.
1 Phương pháp giải: Chia cả tử và mẫu cho
với n là số mũ bậc cao nhất của biến số x trong mẫu thức. Nếu
có chứa biến x trong dấu căn thức thì đưa ra ngoài dấu
căn (với k là số mũ bậc cao nhất của x trong dấu căn). & Chú ý: • Khi
thì ta xử lý giống như với giới hạn của dãy số. • Khi ta cần lưu ý khi đưa
ra ngoài dấu căn thức bậc chẵn.
& Dạng hay gặp chính là khi và khi @ Xét hàm số
có hệ số của hạng tử bậc cao nhất của
lần lượt là a,b. Và kí hiệu
lần lượt là bậc của thì: • Nếu thì • Nếu thì • Nếu thì
Bài toán 2: Tính khi và
1 Phương pháp giải: Ta biến đổi để đưa về dạng Hoặc biến đổi để đưa về dạng .
Bài toán 3: Tính khi và
1 Phương pháp giải: Nhân hoặc chia với biểu thức liên hợp hoặc quy đồng để đưa về cùng một phân thức. Trang 5 & Ví dụ minh họa Ví dụ ➊ Tính các giới hạn sau a) b) c) § Lời giải 1 2 + 2x +1 2 + 0 a) lim = lim x = = 2 x®+¥ x -1 x®+¥ 1 1- 0 1- x 1 2 1+ 2 x +1 1+ 0 1 b) lim = lim x = = - 2 x®-¥ 1- 3x - 5 x x ®-¥ 1 3 0 - 3.0 - 5 5 - - 5 2 x x 1 1 + 2 x x +1 x x 0 + 0 c) lim = lim = = 0 2
x®+¥ x + x +1 x®+¥ 1 1 1+ 0 + 0 1+ + 2 x x Ví dụ ➋ Tính các giới hạn sau a) b) c) § Lời giải x ( 3 2 x ) 6 3 2 1 - - 2 x 6 - 3.0 6 a) lim = lim = = x®-¥ (5x - ) 1 ( 2
x + 2x) x®-¥ æ 1 öæ 2 ö (5 - 0)(1+ 2.0) 5 5 - 1+ ç ÷ç ÷ è x øè x ø 3 2 1 - - 3 2 2 4 3x - 2x -1 x x x 3.0 - 2.0 - 0 b) lim = lim = = 0 4
x®±¥ 4x + 3x - 2 x®±¥ 3 2 4 + 3.0 - 2.0 4 + - 3 4 x x 2 2 - + 3 3 2 3 3x - 2x + 2 x x 3 - 2.0 + 2.0 3 c) lim = lim = = - 3 2 x®±¥ 2
- x + 2x -1 x®±¥ 2 1 2 - + 2.0 - 0 2 2 - + - 3 x x Trang 6 Ví dụ ➌ Tính các giới hạn sau a) b) c) § Lời giải
a) Đặt x = t
- . Với x ® -¥ Þ t = +¥ 3 + - 2 2 1 2
x - 3x + 2x
t + 3t - 2t t 1+ 3.0 - 2 1 ­ Khi đó lim = lim = = lim = = x®-¥ 3x -1 t®-¥ 3 - t -1 t®-¥ 1 3 - - 0 3 3 - - t 1 2 1 1 + + + 3 + 2 2
x + x + 2 + 3x +1 b) lim = lim x x x = 4 x®+¥ 2 4x +1 +1 x - x ®+¥ 1 1 4 + + -1 2 x x ­ Đặt x = t
- . Với x ® -¥ Þ t = +¥ . Khi đó 1 2 1 1- + - 3 + 2 2 2
x + x + 2 + 3x +1
t - t + 2 - 3t +1 t t t 2 lim = lim = lim = - x®-¥ 2 t®+¥ 2 4x +1 +1- x 4t +1 +1 t + t ®+¥ 1 1 3 4 + + +1 2 t t 1 3 + 2 x x + 3 x x 0 + 3.0 c) lim = lim = = 0 2 x®+¥ x +1 x®+¥ 1 1+ 0 1+ 2 x
¦Dạng Giới hạn một bên
1 Phương pháp giải: * Nếu thì không tồn tại * Nếu thì & Ví dụ minh họa Ví dụ ➊ Tính các giới hạn sau a) b) c) Trang 7 § Lời giải 2 x - 4 x + 2 a) lim = lim = +¥ x 2+ - x 2 x 2 + ® ® x - 2 2 - x x - 2 1 1 b) lim = lim = lim = + 2 x 2 x 2 2x - 5x + 2
+ ( x - 2)(2x - ) x 2 1 + ® ® ® 2x -1 3 2 - x 2 - x 1 - 1 c) lim = lim = lim = - - 2 x 2 x 2 2x - 5x + 2
- ( x - 2)(2x - ) x 2 1 - ® ® ® 2x -1 3 Ví dụ ➋
Tìm các giới hạn của các hàm số tại các điểm chỉ ra: a) tại b) tại § Lời giải 2 x - 2x x x - 2 x 2 1
a) lim f ( x) ( ) = lim = lim = - lim = - = - + + 3 x® x® 8 - x x + ® (2- x)( 2 2 2 2 4 + 2x + x ) + 2 2
x®2 x + 2x + 4 2 + 2.2 + 4 6 x -
(x - 2)(x + 2)( 2 4 x + 4 16 ) lim f ( x) = lim = lim = lim (x + 2) + = = - - - - ( 2x 4) 4.8 32 x®2 x®2 - x®2 - x®2 x 2 x 2
Þ lim f (x) ¹ lim f (x).. Do đó, không tồn tại lim f (x) x 2+ x 2- ® ® x®2 2 x - 3x + 2 (x - )1(x - 2) x - 2 1- 2 1 b) lim = lim = lim = lim = = - + + 2 x 1 x 1 x 1 x -1 + ( x - ) 1 (x + ) x 1 1 + ® ® ® ® x +1 1+1 2 - f ( x) x 1 lim = lim = - x 1- x 1- ® ® 2 2 1 1
Nhận thấy lim f ( x) = lim f ( x) = - . Do đó lim f ( x) = - x 1- x 1+ ® ® 2 x 1 ® 2 Trang 8 Ví dụ ➌
Tìm các giới hạn của hàm số tại các điểm chỉ ra: a) tại b) tại § Lời giải
a) Ta có lim f (x) = lim (x + m) = m x 0- x 0- ® ® 2 x +100x + 3 3
và lim f (x) = lim = = 1 x 0- x 0- ® ® x + 3 0 + 3
Để tồn tại lim f (x) thì lim f (x) = lim f (x) Þ m =1 x 1 ®- x 0- x 0+ ® ®
Với m = 1 thì lim f (x) = 1 = lim f (x) x 0- x 0+ ® ®
Vậy với m = 1 thì lim f (x) =1 x 1 ®
b) Ta có lim f (x) = lim (x + 3m) = 3m -1 x 1- x 1- ® ®-
và lim f (x) = lim + + + = - + + = + + + ( 2 x
x m 3) 1 1 m 3 m 3 x 1 ® x® 1 -
Để tồn tại lim f (x) thì lim f (x) = lim f (x) Þ 3m -1= m +3 Þ 2m = 4 Þ m = 2 x 1 ®- x 1- x 1+ ®- ®-
lim f (x) = 3.2 -1 = 5üï • -
Với m = 2 thì x 1 ®-
ý Þ lim f ( x) = lim f (x) = 5 lim f (x) x 1- ®- x 1 = 2 + 3 = 5 + ®- ï x 1+ ®- þ
Vậy với m = 2 thì lim f (x) = 5 x 1 ®-
¦Dạng Một số bài toán giới hạn ẩn tham số đặc sắc & Ví dụ minh họa Ví dụ ➊ Kết quả giới hạn
, với là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức Trang 9 § Lời giải 2 æ 7 12 ö 7 12 x 2 - + ç ÷ - + 2 2 x 2 2 2x - 7x +12 è x x ­ Ta có ø = lim = lim = lim x x L x®-¥ 3 x -17 x®-¥ 3 x -17 x®-¥ 3 x -17 7 12 7 12 -x 2 - + 2 - + 2 2 x x x x 2 a ìa = 2 = lim = lim = = ® í . x®-¥ 3 - x -17 x®-¥ 17 3 b b î = 3 3 + x Vậy P = 13 Ví dụ ➋ Cho giới hạn
. Tính giá trị của biểu thức . § Lời giải ­ Đặt f (x) 2
= x + ax + b -1Þ f ( ) 1 = 0 2
x + ax + b -1
x -1 x - x x - x 3
­ Khi đó f ( x) = (x - ) 1 ( x - x Þ lim = lim = lim = 0 ) ( )( 0 ) 0 2 2 x 1 ® x 1 ® x 1 x -1 x -1 ® x +1 2 1- x 3 0 Û
= Þ x = -2 Þ f x = x -1 x + 2 = x + x - 2 Þ a = 1; b = -1 Þ T = 0 0 ( ) ( )( ) 2 . 2 2 Ví dụ ➌ Cho giới hạn
. Tính giá trị của biểu thức . § Lời giải ­ Đặt f (x) 2 = 3x + (2a + )
1 x + b Þ f (2) = 0 2
3x - 3a + 2 x + b
x - 2 3x - m
­ Khi đó: f (x) = (x - 2)(3x - m) ( ) ( )( ) Þ lim = lim = 4 2 x®2 x®2 x - 3x + 2 (x - 2)(x - )1 3x - m Û lim
= 4 Û 6 - m = 4 Û m = 2 x®2 x -1 ìa = 2
ð Suy ra f (x) = (x - 2)(3x - 2) 2
= 3x -8x + 4 Þ í Þ T = 20. b î = 4 Trang 10