Các dạng toán về giới hạn của dãy số (giải chi tiết)

Các dạng toán về giới hạn của dãy số giải chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang với các ví dụ được giải chi tiết cho từng dạng bài, giúp các bạn dễ dàng hiểu rõ định nghĩa và cách làm cho từng dạng bài. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
CÁC DNG TOÁN VGII HN CA DÃY S
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Định nghĩa 1: Ta nói dãy số giới hạn là 0 khi dần tới dương vô cực, nếu thể nhỏ hơn
một số dương bé tuỳ ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi, kỉ hiệu hay khi .
Chú ý. Tữ định nghĩa dãy số có giới hạn 0 , ta có các kết quả sau:
- với là một số nguyên dương;
- nếu ;
- Nếu với mọi thì .
Định nghĩa 2: Ta nói dãy số giới hạn số thực a khi dần tới dương cực nếu
, kí hiệu hay khi .
2. ĐỊNH LÝ VỀ GIỚI HẠN HỮU HẠN
a) Nếu thì
(nếu ).
b) Nếu thì
3. TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN
Cấp số nhân vô hạn có công bội , với được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn:
4. GIỚI HẠN VÔ CỰC CỦA DÃY SỐ
Ta nói dãy số giới hạn khi , nếu thể lớn hơn một sdương bất kì, kể từ
một số hạng nào đó trở đi.
Kí hiệu: hay khi
Dãy số có giới hạn là khi , nếu .
Kí hiệu: hay khi
Nhận xét:
Ta thừa nhận các kết quả sau
a) với nguyên dương;
( )
n
u
n
n
u
lim 0
n
n
u
®+¥
=
0
n
u ®
n ®+¥
1
lim 0
k
n
n
®+¥
=
k
lim 0
n
n
q
®+¥
=
nn
uv£
1n ³
lim 0
n
n
v
®+¥
=
lim 0
n
n
u
®+¥
=
( )
n
u
n
( )
lim 0
n
n
ua
®+¥
-=
lim
n
n
ua
®+¥
=
n
ua®
n ®+¥
lim
n
ua=
lim
n
vb=
( )
lim
nn
uv ab∑+=+
( )
lim
nn
uv ab∑-=-
( )
lim . .
nn
uv ab∑=
lim
n
n
u
a
vb
ʈ
˜
Á
˜
∑=
Á
˜
Á
˜
Á
˯
0b π
lim
0,
n
n
ua
un
Ï
=
Ô
Ô
Ì
Ô
≥"
Ô
Ó
lim
.
0
n
ua
a
Ï
Ô
=
Ô
Ì
Ô
Ô
Ó
( )
n
u
q
1q <
( )
123
1
1.
1
n
Su u u u
u
q
q
=++++ =
-
º <º+
( )
n
u
+¥
n ®+¥
n
u
lim
n
u = +¥
n
u ®+¥
.n ®+¥
( )
n
u
n ®+¥
( )
lim
n
u-=+¥
lim
n
u =
n
u ®-¥
.n ®+¥
( )
lim lim .
nn
uu=+¥Û - =-¥
lim
k
n =+¥
k
Trang 2
b) nếu .
Liên quan đến giới hạn vô cực của dãy số, ta có một số quy tắc sau đây:
a) Nếu thì .
b) Nếu , thì
c) Nếu thì
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Giới hạn hữu tỉ
1. Phương pháp
Để tính giới hạn của dãy số dạng phân thức, ta chia cà tử thức và mẫu thức cho luỹ thửa cao nhất của
, với là bậc cao nhất ở mẫu, rồi áp dụng các quy tắc tinh giới hạn.
Chú ý : Cho lần lượt là các đa thức bậc theo biến
Khi đó , viết tắt , ta có các trường hợp sau :
Nếu « bậc tử » « bậc mẫu ( ) t
Nếu « bậc tử » « bậc mẫu ( ) t
Nếu « bậc tử » « bậc mẫu ( ) t
Để ý rằng nếu chứa « căn » thì ta vẫn tính được bc của nó. Cụ th
tì có bậc là Ví dụ có bậc là có bậc là
Trong các bài sau ta thdùng dấu hiệu trên để chra kết quả một cách nhanh
chóng !
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1. Tính .
Ví dụ 2: Tính
Ví dụ 3: Tính
lim
n
q =+¥
1q >
lim
n
ua=
lim
n
v ¥
lim 0
n
n
u
v
=
lim 0
n
ua=>
lim 0
n
v =
0, 0
n
vn>">
lim .
n
n
u
v
=+¥
lim
n
u =+¥
lim 0
n
va=>
lim . .
nn
uv=+¥
k
n
k
( ) ( )
,Pn Qn
,mk
:n
( ) ( )
( ) ( )
10
1
1
110
1
0
0
m
kk
kk k
mm
mm
an a a
Qn bn b n bn
Px an
bb
an
-
-
-
-
=+ ++ =/+
=+ +++ =/
L
L
( )
( )
lim lim
m
m
k
k
Pn
an
Qn
bn
=
( )
( )
m
m
k
k
Pn
an
Qn
bn
:
<
mk<
( )
( )
lim 0.
Pn
Qn
=
=
mk=
( )
( )
lim .
m
k
Pn
a
Qn b
=
>
mk>
( )
( )
0
lim .
0
mk
mk
khi a b
Pn
khi a b
Qn
Ï
+• >
Ô
Ô
=
Ì
Ô
-• <
Ô
Ó
( ) ( )
,Pn Qn
m
k
n
.
k
n
n
3
4
1
,
2
n
4
,...
3
-+
+++
32
32
3n 5n 1
lim
2n 6n 4n 5
2
3
2
lim
31
nn
nn
+
+-
72
3
lim
31
nn
nn
+
+-
Trang 3
d4: Cho dãy số với trong đó tham số thực. Để dãy số giới hạn hữu
hạn, giá trị của bằng bào nhiêu
d5: Cho dãy số với Để dãy số đã cho giới hạn bằng , giá trị của bằng
bao nhiêu
Ví dụ 6: Tính giới hạn
Dạng 2. Dãy số chứa căn thức
1. Phương pháp
§ Nếu biểu thức chứa căn thức cần nhân một lượng liên hiệp để đưa về dạng cơ bản.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1. Tính
Ví dụ 2. Tính
Ví dụ 3. Tính
Ví dụ 4. Tính
Dạng 3. Tính giới hạn của dãy số chứa hàm mũ
1. Phương pháp
Trong tính giới hạn là hàm số mũ thì chia cả tử và mẫu cho với a là cơ số lớn
nhất. Sau đó sử dụng công thức: với
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Tính
Ví dụ 2: Tính
Ví dụ 3: Tính
Ví dụ 4: Tính
( )
n
u
2
53
n
nb
u
n
+
=
+
b
( )
n
u
b
( )
n
u
2
2
42
.
5
n
nn
u
an
++
=
+
2
a
( )( )
( )
( )( )
23
42
22 14 5
lim .
313 7
nnn n
L
nn n
+++
=
-- -
22
lim n 7 n 5
æö
+- +
ç÷
èø
( )
2
lim 1nn n-+-
(
)
32 3
lim nnn-+
( )
lim 1nn n
È˘
+-
Í˙
Î˚
lim
n
n
u
v
;
nn
uv
n
a
lim 0
n
q =
1.q <
1
1
32.5
lim
25
nn
nn
+
+
-
+
1
34.2 3
lim
3.2 4
nn
nn
+
--
+
( )
+
+
-
n
5n 1
5n 2
12
lim
3
nn1
nn
34.2 3
lim .
3.2 4
+
--
+
3
33
22
3
33
22
A B ÙÔng lien hiep la¯: A B
A B ÙÔng lien hiep la¯: A B
A B ÙÔng lien hiep la¯: A B
A B ÙÔng lien hiep la¯: A B A B
A B ÙÔng lien hiep la¯: A B A B
-+
-+
-+
æö
-++
ç÷
èø
æö
+-+
ç÷
èø
Trang 4
Ví dụ 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của thuộc sao cho là một số nguyên.
Dạng 4. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
1. Phương pháp
Cấp số nhân lùi vô hạn là cấp số nhân vô hạn và có công bội là
ü Tổng các số hạng của một cấp số nhân lùi vô hạn (u
n
)
ü Mọi số thập phân đều được biểu diễn dưới dạng luỹ thừa của 10
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Ví dụ 2: Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn (chu kỳ là 21). Tìm a dưới dạng phân số.
Ví dụ 3: Tổng có kết quả bằng bao nhiêu?
Ví dụ 4: Cho
Biểu thị biểu thức theo
Ví dụ 5: Tìm số hạng của cấp số nhân lùi vô hạn, biết
Ví dụ 6: Tìm công bội của cấp số nhân lùi vô hạn, biết
Dạng 5: Phương pháp sai phân và quy nạp tính giới hạn
1. Phương pháp
1) Dạng tồng các phân số.
Ví Dụ:
Ta phân tích : .(1)
Để tính ta thay từ vào biểu thức (1) ta tính dễ dàng
2) Dạng tích các phân số:
Ví dụ:
Ta phân tích:
a
( )
0;20
2
2
11
lim 3
32
n
an
n
-
+-
+
q 1.<
1
12 n
u
Su u ...u ...
1q
=+ ++ +=
-
n
3
12
123 n
23 n
a
aa
a
XN,aaa...a...N ... ...
10
10 10 10
==++++++
-
æö
---
ç÷
èø
n1
11 1 1
1, , , , ..., , ...
24 8 2
=a 0,212121...
( ) ( ) ( )
-
=+ + + + + +
23 n1
n
S 1 0,9 0,9 0,9 ... 0,9 ...
=+ + + + <
23
S1qq q ...,q 1
=+ + + + <
=+ + + +
23
22 33
T1QQ Q ...,Q 1
E1qQqQ qQ ...
E
,ST
1
U
1
S4;q .
2
==
1
S6;U 3.=- =-
11 1
A,n2,nN
2.3 3.4 ( 1)nn
=+++ ³Î
+
111
(1) 1kk k k
=-
++
A
k
2, 3 ,, n
22
22
2131
B,n2,nN
23
--
=׳Î
2
2
11
:.(2)
1
kkk
kkk
--
=
+
Trang 5
Để tính ta thay từ vào biểu thức ta tính dễ dàng
3) Dang đa thức:
a) Mỗi đơn thức ở dạng tích:
Ví dụ:
Ta tách:
Để tính ta thay từ : 1,2,3,…, 99 vào biểu thức (3) ta tính được dễ dàng
Ví dụ:
Ta tách:
Đề tính ta thay từ : vào biều thức (4) ta tính dễ dàng
4 ) Đơn thức dạng lũy thừa
Ví Dụ: Tính
Ta dùng hẳng đẳng thức : .
Cộng vế theo vế
Ngoài ra ta có thể dự đoán được số hạng tổng quát, có thể kết hợp quy nạp để khẳng đinh.
Có thể ùng vòng lặp MTCT để giải quyết các bài toán này.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho . Tính
Ví dụ 2: Cho Tính
Ví dụ 3: bằng bao nhiêu?
Ví dụ 4: Tính giới hạn:
B
k
2, 3 ,, n
(2)
C 1.2.3 2.3.4 99.100.101=+ +
4( 1)( 2):4 ( 1)( 2)[( 3) ( 1)] , 1,kk k kk k k k k k N++ =++ +-- ³Î
(( 1)( 1)( 2) ( 1)( 2)( 3)):4(3)kkk k kk k k=- - + + + + + +
C
k
3.5.7 5.7.9 (2 1)(2 3 )(2 5), 1,DnnnnnN=+++++ +³Î
(2 1)(2 3)(2 5) (2 1)(2 3)(2 5)[(2 7) (2 1)]:8kk k kk k k k++ +=++ + +-+
((2 1)(2 3)(2 5)(2 7) (2 1)(2 1)(2 3)kk k k kkk=+ + + +-- + +
(2 5)) :8 (4)k +
D
k
1, 2, 3, , n
33 3
12 , . 1EnnNn=+ ++ Î ³
33 2
(1) 3 31xxxx+=+ ++
33 2
12 1 3.1 3.11x ==+++
33 2
23 2 32 321x ==×+×+×+
33 2
xn(n1) 3n 3n1n=+=+×+×+
( )
33 2 2 2
(n 1) 1 3 1 2 n 3(1 2 3 n) n+-= +++ +++++
32
3( 1)
n3n3n3E
2
nn
n
+
++=+ +
32
3( 1)
3n3n3n
2
nn
En
×+
æö
=+ +- +
ç÷
èø
32
23
2
nnn++
=
Þ
(1)(21)
E
6
nn n++
=
( )
=+++
+
n
11 1
u...
1.2 2.3
nn 1
n
lim u
( )( )
n
111 1
u....
3.5 5.7 7.9
2n 1 2n 1
=++++
-+
n
lim u
+++ +
2
123...n
lim
2n
22 2
11 1
lim 1 1 ... 1 .
23 n
éù
æöæöæö
-- -
êú
ç÷ç÷ç÷
èøèøèø
ëû
Trang 6
Ví dụ 5: Tìm giới hạn của dãy:
Ví dụ 6: Tìm giới hạn của dãy:
Ví dụ 7: Tìm giới hạn của dãy:
1
*
n
n1
U2
.
U1
U;n
2
+
ì
=
ï
í
+
=Î
ï
î
1
*
n1 n
U2
.
U2U;n
+
ì
=
ï
í
=+ Î
ï
î
1
*
n1 n
n
U3
.
13
UU;n
2U
+
ì
=
ï
æö
í
=+ Î
ç÷
ï
ç÷
èø
î
| 1/6

Preview text:

CÁC DẠNG TOÁN VỀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

Định nghĩa 1: Ta nói dãy số (u n u
n ) có giới hạn là 0 khi
dần tới dương vô cực, nếu có thể nhỏ hơn n
một số dương bé tuỳ ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi, kỉ hiệu lim u = 0 hay u ® 0 khi n ® +¥ . n n n®+¥
Chú ý. Tữ định nghĩa dãy số có giới hạn 0 , ta có các kết quả sau: 1 - lim
= 0 với k là một số nguyên dương; k n®+¥ n - lim n
q = 0 nếu | q |< 1; n®+¥
- Nếu u £ v với mọi n ³ 1 và lim v = 0 thì lim u = 0. n n n n n®+¥ n®+¥
Định nghĩa 2: Ta nói dãy số (u n
n ) có giới hạn là số thực a khi
dần tới dương vô cực nếu lim (u - a = lim u = a u ® a n ® +¥ n ) 0, kí hiệu hay khi . n n®+¥ n n®+¥
2. ĐỊNH LÝ VỀ GIỚI HẠN HỮU HẠN
a) Nếu limu = a và limv = b thì n n
∑ lim(u + v = a + b
∑ lim(u - v = a- b n n ) n n ) u Ê ˆ Á ˜ a
∑ lim(u .v = a b ∑ lim n Á ˜ = b π 0 n n ) . Á ˜ (nếu ). v Á ˜ Ë ¯ b n Ï li Ô m u = a ÏÔ b) Nếu Ô n lim u = a Ì thì Ô n Ì . u Ô ≥ 0," n Ô Ó Ô n a Ô ≥ 0 Ó
3. TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN
Cấp số nhân vô hạn (u q q < 1 n ) có công bội , với
được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: u1
S = u + u + u + º + u + º = q < 1 . 1 2 3 n ( ) 1- q
4. GIỚI HẠN VÔ CỰC CỦA DÃY SỐ
• Ta nói dãy số (un ® +¥ u
n ) có giới hạn là khi , nếu
có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ n
một số hạng nào đó trở đi.
Kí hiệu: limu = +¥ hay u ® +¥ khi n ® + . ¥ n n • Dãy số (un ® +¥ li ( m u - = +¥ n )
n ) có giới hạn là khi , nếu .
Kí hiệu: limu = -¥ hay u ® -¥ khi n ® + . ¥ n n
Nhận xét: limu = +¥ Û li u - = -¥ n ( m n ) .
Ta thừa nhận các kết quả sau a) lim k
n = +¥ với k nguyên dương; Trang 1 b) lim n
q = +¥ nếu q > 1.
Liên quan đến giới hạn vô cực của dãy số, ta có một số quy tắc sau đây: u
a) Nếu limu = a và limv = ±¥ thì lim n = 0. n n vn u
b) Nếu limu = a > 0, limv = 0 và v > 0, n
" > 0 thì lim n = + . ¥ n n n vn
c) Nếu limu = +¥ và limv = a > 0 thì limu .v = + . ¥ n n n n
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Giới hạn hữu tỉ 1. Phương pháp
Để tính giới hạn của dãy số dạng phân thức, ta chia cà tử thức và mẫu thức cho luỹ thửa cao nhất của k n
, với k là bậc cao nhất ở mẫu, rồi áp dụng các quy tắc tinh giới hạn.
Chú ý : Cho P( ) n , Q(n
) lần lượt là các đa thức bậc ,
m k theo biến n : P(x) m m- 1 = a n + a n
+ L + a n + a a =/ 0 m m- 1 1 0 ( m ) Q(n) k k- 1 = b n + b n
+ L + b n + b b =/ 0 k k- 1 1 0 ( k ) P(n) m P(n) m Khi đó a n a n lim = lim m , viết tắt m :
, ta có các trường hợp sau : Q(n) k b n Q(n) k b n k k P(n)
Nếu « bậc tử » < « bậc mẫu ( m < k ) thì lim = 0. Q(n) P(n)
Nếu « bậc tử » = « bậc mẫu ( a m = k ) thì lim m = . Q(n) bk P(n) Ï + Ô • khi a b > 0
Nếu « bậc tử » > « bậc mẫu ( m > k ) thì lim Ô m k = Ì .
Q(n) Ô- • khi a b < 0 Ô Ó m k
Để ý rằng nếu P( ) n , Q(n
) có chứa « căn » thì ta vẫn tính được bậc của nó. Cụ thể 1 m k k 4
n tì có bậc là . Ví dụ n có bậc là 3 4
, n có bậc là ,... n 2 3
Trong các bài sau ta có thể dùng dấu hiệu trên để chỉ ra kết quả một cách nhanh chóng !
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 3 3n - 2 5n +1 Ví dụ 1. Tính lim . 3 2n + 2 6n + 4n + 5 2 Ví dụ 2: Tính n + 2n lim 3 n + 3n - 1 7 2 Ví dụ 3: Tính n + n lim 3 n + 3n - 1 Trang 2
Ví dụ 4: Cho dãy số (u 2n + b u = b (un ) n ) với
trong đó là tham số thực. Để dãy số có giới hạn hữu n 5n + 3
hạn, giá trị của b bằng bào nhiêu 2
Ví dụ 5: Cho dãy số (u 4n + n + 2 u = . 2 a n ) với
Để dãy số đã cho có giới hạn bằng , giá trị của bằng n 2 an + 5 bao nhiêu ( 2 n + 2n)( 3 2n + ) 1 (4n + 5)
Ví dụ 6: Tính giới hạn L = lim . ( 4 n - 3n - ) 1 ( 2 3n - 7)
Dạng 2. Dãy số chứa căn thức 1. Phương pháp
§ Nếu biểu thức chứa căn thức cần nhân một lượng liên hiệp để đưa về dạng cơ bản. A - B lˆ ÙÔ ng lie‚n hie‰ p la¯: A + B A - B lˆ ÙÔ ng lie‚n hie‰ p la¯: A + B A - B lˆ ÙÔ ng lie‚n hie‰ p la¯: A + B 3 æ 3 2 3 2 A B lˆ ÙÔ ng lie‚n hie‰ p la¯:ç A B A B ö - + + ÷ è ø 3 æ 3 2 3 2 A B lˆ ÙÔ ng lie‚n hie‰ p la¯:ç A B A B ö + - + ÷ è ø
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng Ví dụ 1. Tính æ 2 2 limç n 7 n 5 ö + - + ÷ è ø Ví dụ 2. Tính ( 2
lim n - n + 1- n ) Ví dụ 3. Tính 3 2 3 lim
n - n + n ( )
Ví dụ 4. Tính lim È n Í ( n 1 n)˘ + - ˙ Î ˚
Dạng 3. Tính giới hạn của dãy số chứa hàm mũ 1. Phương pháp u
Trong tính giới hạn lim n u ;v là hàm số mũ thì chia cả tử và mẫu cho n
a với a là cơ số lớn v n n n
nhất. Sau đó sử dụng công thức: lim n
q = 0 với q <1.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng n n 1 3 - 2.5 + Ví dụ 1: Tính lim n 1 2 + + 5n n n 1 3 4.2 + - - 3 Ví dụ 2: Tính lim 3.2n + 4n (- )n 5n+1 1 2 Ví dụ 3: Tính lim 5n+2 3 n n 1 3 4.2 + - - 3 Ví dụ 4: Tính lim . n n 3.2 + 4 Trang 3 2
Ví dụ 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của an - 1 1 a thuộc (0;20 ) sao cho lim 3+ - là một số nguyên. 2 3 + n 2n
Dạng 4. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn 1. Phương pháp
Cấp số nhân lùi vô hạn là cấp số nhân vô hạn và có công bội là q <1.
ü Tổng các số hạng của một cấp số nhân lùi vô hạn (un) u1 S = u + u + ... + u + ... = 1 2 n 1- q
ü Mọi số thập phân đều được biểu diễn dưới dạng luỹ thừa của 10 n a a a 1 2 3 a X = N,a a a ...a ... = N + + + + ... + + ... 1 2 3 n 2 3 n 10 10 10 10
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng n- 1 1 1 æ 1 ö 1
Ví dụ 1: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn 1, - , , - ,...,ç- ,... ÷ 2 4 8 è 2 ø
Ví dụ 2: Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a = 0,212121... (chu kỳ là 21). Tìm a dưới dạng phân số. Ví dụ 3: Tổng S 1 0,9 0,9 0,9 ... 0,9 ... n ( )2 ( )3 ( )n- = + + + + +
1 + có kết quả bằng bao nhiêu?
Ví dụ 4: Cho = + + 2 + 3 S 1 q q q + ..., q < 1 T = 1+ Q + 2 Q + 3 Q + ..., Q < 1 E = 1+ qQ + 2 2 q Q + 3 3 q Q + ...
Biểu thị biểu thức E theo S,T 1
Ví dụ 5: Tìm số hạng U của cấp số nhân lùi vô hạn, biết S = 4; q = . 1 2
Ví dụ 6: Tìm công bội của cấp số nhân lùi vô hạn, biết S = 6 - ; U = 3 - . 1
Dạng 5: Phương pháp sai phân và quy nạp tính giới hạn 1. Phương pháp
1) Dạng tồng các phân số.
1 1 1 Ví Dụ: A = + +…+ , n ³ 2, n Î N 2.3 3.4 n(n +1) 1 1 1 Ta phân tích : = - .(1) k(k +1) k k +1
Để tính A ta thay k từ 2,3,, n vào biểu thức (1) ta tính dễ dàng
2) Dạng tích các phân số: 2 2 2 -1 3 -1 Ví dụ: B = × , … n ³ 2,n Î N 2 2 2 3 2 k -1 k -1 k Ta phân tích: = : .(2) 2 k k k +1 Trang 4
Để tính B ta thay k từ 2,3,, n vào biểu thức (2) ta tính dễ dàng 3) Dang đa thức:
a) Mỗi đơn thức ở dạng tích:

Ví dụ: C = 1.2.3 + 2.3.4 +…99.100.101 Ta tách:
4k(k +1)(k + 2) : 4 = k(k +1)(k + 2)[(k + 3) - (k -1)] , k ³1, k Î N
= (-(k -1)k(k +1)(k + 2) + k(k +1)(k + 2)(k + 3)) : 4 (3)
Để tính C ta thay k từ : 1,2,3,…, 99 vào biểu thức (3) ta tính được dễ dàng
Ví dụ: D = 3.5.7 + 5.7.9 +…+ (2n +1)(2n + 3)(2n + 5),n ³1,nÎ N
Ta tách: (2k +1)(2k + 3)(2k + 5) = (2k +1)(2k + 3)(2k + 5)[(2k + 7) - (2k +1)]:8
= ((2k +1)(2k + 3)(2k + 5)(2k + 7) - (2k -1)(2k +1)(2k + 3) (2k + 5)) :8 (4)
Đề tính D ta thay k từ : 1, 2,3,, n vào biều thức (4) ta tính dễ dàng
4 ) Đơn thức dạng lũy thừa Ví Dụ: Tính 3 3 3
E =1 + 2 +…+ n , nÎ N.n ³1
Ta dùng hẳng đẳng thức : 3 3 2
(x +1) = x + 3x + 3x + . 1 3 3 2
x =1 2 =1 …+ 3.1 + 3.1+1 3 3 2 x = 2 3 = 2 × 3 + ×2 + 3×2 +1 3 3 2
x = n (n +1) = n …+ 3× n + 3×n +1 Cộng vế theo vế 3 3 + - = ( 2 2 2 (n 1) 1
3 1 + 2 +…+ n )+3(1+ 2+3+… n … ) + n 3n(n +1) 3 2 n + 3n + 3n = 3E + + n 2 æ 3×n(n +1) 3 2 + + 3 2 ö 2n 3n n 3E = n + 3n + 3n - + n = ç ÷ è 2 ø 2 Þ
n(n +1)(2n +1) E = 6
Ngoài ra ta có thể dự đoán được số hạng tổng quát, có thể kết hợp quy nạp để khẳng đinh.
Có thể ùng vòng lặp MTCT để giải quyết các bài toán này.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 1 1 1 Ví dụ 1: Cho u = + + ... + . Tính lim u n 1.2 2.3 n(n + ) 1 n 1 1 1 1 Ví dụ 2: Cho u = + + + ... + . Tính lim u n 3.5 5.7 7.9 (2n - )1(2n + )1 n 1 + 2 + 3 + ... + n Ví dụ 3: lim bằng bao nhiêu? 2 2n éæ 1 öæ 1 ö æ 1 öù
Ví dụ 4: Tính giới hạn: lim êç1- ÷ç1- ÷...ç1- ÷ú. 2 2 2 ëè 2 øè 3 ø è n øû Trang 5 ìU = 2 1 ï
Ví dụ 5: Tìm giới hạn của dãy: í + . U 1 n * ïU = ; n Ε n 1 + î 2 ìU = 2
Ví dụ 6: Tìm giới hạn của dãy: ï 1 í . * ïU = 2 + U ; nÎ î • n 1 + n ìU = 3 1 ï
Ví dụ 7: Tìm giới hạn của dãy: í 1 æ 3 ö . * U = ï ç U + ÷; nΕ n 1 + ç n 2 U ÷ î è n ø Trang 6