Các dạng toán về Hàm số liên tục lớp 11 (có lời giải)

Các dạng toán về Hàm số liên tục lớp 11 có lời giải chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
§
Lời giải
a) Ta có:
hàm số liên tục tại
b) Ta có : .
F Vậy hàm số liên tục tại .
( )
13
11
11
f
-+
-= =-
--
( ) ( )
11
3
lim lim 1 1
1
xx
x
fx f
x
®- ®-
+
==-=-Þ
-
1x =-
( )
1
1
4
f =
( )
( )
( )
( )( )
( )
( )
( )
11 1 1
32 32 32
1
lim lim lim lim 1
1
32
132
xx x x
xxx
fx f
x
x
xx
®® ® ®
+- +- ++
== ==
-
++
-++
1x =
CÁC DNG TOÁN V M S LN TC LP 11
1
Phương pháp giải:
Để xét sự liên tục của hàm số tại điểm tại ta thực hiện các
bước :
c 1 : Tính
c 2 : Tính (trong nhiều trường hợp để tính ta cần tính
c 3 : So sánh rồi rút ra kết luận.
@
Chú ý: hàm số không liên tục ti thì được gọi là gián đoạn ti
Xét tính liên tc của hàm số tại mt điểm
Ví dminh họa
&
Xét tính liên tục của hàm số tại điểm được chra :
a) (ti ) b) (ti )
Ví d
Trang 2
§
Lời giải
a) Ta có:
Vậy hàm số liên tục tại
b) Ta có: .
Lại có
Từ đó hàm số liên tục tại .
§
Lời giải
a) Ta có: .
Lại có nên không tồn tại giới hạn hàm số tại
Vậy hàm số không liên tục tại .
b) Ta có: .
Lại có
Rõ ràng nên hàm số liên tục tại .
( )
21f =
( )
( )
( )
( )( ) ( )
( )
2
23 2
2
22 2 2
231
27 5 3 1
lim lim lim lim 1 2
32 2 1 1
xx x x
xxx
xxx x x
fx f
xx x x x
®® ® ®
--+-
-+ - -+-
== ===
-+ - - -
2x =
( ) ( )
2
55533f =- +=
( ) ( )
2
55
lim lim 5 3 3
xx
fx x
--
®®
éù
=-+=
ëû
( )
( )
( )
( )( )
55 5 5
5213
5213
lim lim lim lim 3
2
213
213 213
xx x x
xx
xx
fx
x
xx
++ + +
®® ® ®
--+
--+
== ==
--
-- -+
( ) ( )
5
5 lim
x
ffx
®
=Þ
5x =
( )
01cos00f =- =
( )
( ) ( )
00
00
lim lim 1 1
lim lim 1 cos
xx
xx
fx x
fx x
++
--
®®
®®
ì
=+=
ï
í
=-
ï
î
0x =
0x =
( )
12.12f =- =-
( ) ( )
( )
( )
( )
( )( )
11
11 1 1
lim lim 2 2
12 1
121
lim lim lim lim 2
1
21
2121
xx
xx x x
fx x
xx
xx
fx
x
xx
++
-- - -
®®
®® ® ®
=-=-
ì
ï
ï
--+
í
--+
== ==-
ï
-
--
-- -+
ï
î
( ) ( ) ( )
11
lim lim 1
xx
fx fx f
+-
®®
==
1x =
Xét tính liên tục của hàm số tại điểm được chra:
a) (ti ) b) (ti )
Ví d
Xét tính liên tục của hàm số tại điểm được chra:
a) (ti ) b) (ti )
Ví d
Trang 3
§
Lời giải
a)
F
Do đó, hàm số này liên tục tại
b)
khi nên
F
Do đó, hàm số đã cho liên tục khi
§
Lời giải
a) Hàm số liên tục với
( )
( )
3
3
33 2
11 1 1
11
214
lim lim lim lim 1
11 13
xx x x
xx
xx
fx
xx xx
®- ®- ®- ®-
++ +
++
æö
== =+=
ç÷
++ -+
èø
1x =-
)
( )
( )
2
22
lim 3 4 =2; lim 2 1 5
xx
bxx x
-+
®®
-+ +=
( )
5 fx=
2 x =
( ) ( ) ( )
2
22
lim lim lim
x
xx
fx fx fx
+-
®
®®
Þ=¹
2x ³
( )
fx
2x-
( )
1
( )
( )( )
( )
2
22 2 2
22
4
lim lim lim lim 2 2 2 4.
22
xx x x
xx
x
fx x
xx
®- ®- ®- ®-
+-
-
== =-=--=-
++
1
Phương pháp
Để chứng minh hàm số liên tục trên một khoảng, đoạn ta dùng các định nghĩa về
hàm số liên tục trên khoảng, đoạn và các nhận xét để suy ra kết luận.
Khi nói xét tính liên tục của hàm số (mà không nói hơn) thì ta hiểu phải xét tính liên
tục trên tập xác định của nó.
Tìm các điểm gián đoạn của hàm số tức xét xem trên tập xác định của hàm số không
liên tục ti các điểm nào
Xét tính liên tc của hàm số trên khoảng, đoạn
Ví dminh họa
&
Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng :
a) b)
Ví d
Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng :
a) b)
Ví d
Trang 4
liên tục tại
Từ ta có liên tục trên .
b) Hàm số liên tục với
liên tục tại
Từ ta có liên tục trên .
§
Lời giải
a) Hàm số liên tục với .
Do đó liên tục trên liên tục tại
Ta có
Khi đó .
b) Ta có:
Từ
( ) ( ) ( ) ( )
2
24lim 2
x
ffxffx
®-
-=-Þ = -Þ
2x =-
( )
2
( )
1
( )
2
( )
fx
!
( )
fx
2x
( )
1
( )
( )( )
( )
2
22 2 2
22
2
lim lim lim lim 2 2 2 2 2.
22
xx x x
xx
x
fx x
xx
®® ® ®
+-
-
== =+=+=
--
( )
( )
( )
( )
2
2 2 2 lim 2
x
ffxffx
®
=Þ = Þ
2x =
( )
2
( )
1
( )
2
( )
fx
!
( )
fx
2x
( )
fx
( )
fxÛ!
( ) ( )
2
2lim 2
x
xfxf
®
=Û =
( )
1
( )
( )( )
( )
( ) ( )
2
22 2 2
21
2
lim lim lim lim 1 2 1 3; 2 .
22
xx x x
xx
xx
fx x f m
xx
®® ® ®
-+
--
== =+=+==
--
( )
1 Û
33mm=Û=
( ) ( ) ( )
( )
( )
2
11 11
lim lim 1 1; lim lim 1 1 2; 1 2.
xx xx
fx mx m fx x x f
++ --
®® ®®
=+=+ =+=+==
( ) ( ) ( )
11
YCBT lim lim 1 1 2 1.
xx
fx fx f m m
+-
®®
Û==Û+=Û=
Tìm các giá trị của để các hàm số sau liên tục trên tập xác định của chúng:
a) b)
Ví d
Trang 5
§
Lời giải
a) Dễ thấy hàm liên tục trên . Ta có:
tồn tại một số
tồn tại một số
tồn tại một số
m Do ba khoảng đôi một không giao nhau nên phương trình
có ít nhất 3 nghiệm phân biệt.
m Mà phương trình bậc 3 thì chỉ có tối đa là 3 nghiệm nên có đúng 3 nghiệm phân
biệt.
b) Đặt .
( )
3
31fx x x=-+
R
( )
( )
( ) ( )
21
2. 1 0
13
f
ff
f
-=-
ì
ï
Þ- -<Þ
í
-=
ï
î
( ) ( ) ( )
11
2; 1 : 0 1 .afaÎ- - =
( )
( )
( ) ( )
01
0. 1 0
11
f
ff
f
=
ì
ï
Þ<Þ
í
=-
ï
î
( ) ( ) ( )
22
0;1 : 0 2 .afaÎ=
( )
( )
( ) ( )
11
1. 2 0
23
f
ff
f
=-
ì
ï
Þ<Þ
í
=
ï
î
( ) ( ) ( )
33
1; 2 : 0 3 .afaÎ=
( ) ( )
2; 1 , 0;1--
( )
1; 2
3
310xx-+=
3
310xx-+=
33
3
112610xt x t t t-=Û=-Þ - +=
1
Phương pháp giải:
Biến đổi phương trình về dạng:
Tìm hai s , sao cho (Dùng chức nắng TABLE của máy tính
(Mode 7) tìm cho nhanh)
Chứng minh liên tục trên từ đó suy ra có nghiệm
&
Chú ý:
Nếu thì phương trình có nghiệm thuộc
Để chứng minh có ít nhất nghiệm trên , ta chia đoạn thành
khoảng nhỏ rời nhau, rồi chứng minh trên mỗi khoảng đó phương trình ít nhất mt
nghiệm.
¦
Dạng
Ứng dụng tính liên tục trong giải phương trình
Ví dminh họa
&
Chứng minh rằng các phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt:
a) b)
Ví d
Trang 6
m Xét hàm số liên tục trên .
m Ta có: tồn tại 3 số lần lượt thuộc 3 khoảng đôi một
không giao nhau là sao cho và do đây là
phương trình bậc 3 nên có đúng 3 nghiệm phân biệt.
m Ứng với mỗi giá trị ta tìm được duy nhất một giá trị thỏa mãn và hiển
nhiên 3 giá trị này khác nhau nên PT ban đầu có đúng 3 nghiệm phân biệt.
§
Lời giải
a) Xét
tồn tại một số sao cho
tồn tại một số sao cho
Từ đó luôn tồn tại một số nên phương trình
luôn có nghiệm.
b) Xét liên tục trên
Ta có:
tồn tại một số sao cho .
Từ đó nên luôn tồn tại một số thỏa mãn nên phương
trình luôn có nghiệm.
§
Lời giải
a) Xét . Phương trình có dạng nên PT có nghiệm
Với giả sử
( )
3
261ft t t=-+
R
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 . 1 3.5 0
0 . 1 1. 3 0
1 . 2 3.5 0
ff
ff
ff
--=-<
ì
ï
=-<Þ
í
ï
=- <
î
12
, tt
3
t
( ) ( )
2; 1 , 0;1--
( )
1; 2
( ) ( ) ( )
123
0ft ft ft===
( )
0ft=
12
, tt
3
t
x
3
1xt=-
( )
5
33.fx x x=-+
( )
lim
x
fx
®+¥
=+¥Þ
1
0x >
( )
1
0.fx>
( )
lim
x
fx
®-¥
=-¥Þ
2
0x <
( )
2
0.fx <
( ) ( )
12
.0fx fx <Þ
( ) ( )
021 0
;: 0xxxfxÎ=
5
330xx-+=
( )
43 2
31fx x x x x=+- ++
R
( )
130f -=-<
( )
lim
x
fx
®+¥
=+¥Þ
0a >
( )
0fa>
2
30xxÞ--=
( )
0
0;xaÎ
( )
0
0fx =
43 2
310xx xx+- ++=
1
1
m
m
=
é
ê
=-
ë
2
30xx--=
1
1
m
m
¹
ì
í
¹
î
( )
( )
( )
3
22
11 3fx m x x x=- + + --
Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm:
a) b)
Ví d
Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm vi mi giá trị của tham số:
a)
b)
c)
Ví d
Trang 7
liên tục trên R nên liên tục trên
Ta có
Do đó PT luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số
b) Đặt liên tục trên R
Ta có
Do đó PT luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số
c) Đặt liên tục trên R
Ta có
Do đó PT luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số
( )
fx
( )
fx
[ ]
1; 0-
( ) ( ) ( ) ( )
2
110; f0101.f00fm f-= +> =-<Þ - <
m
( ) ( )
cos cos 2fx xm x fx=+ Þ
131 3
0; f 0 .f 0
44 44
22
ff
pp pp
æö æ ö æöæ ö
=> =-<Þ <
ç÷ ç ÷ ç÷ç ÷
èø è ø èøè ø
m
( )
( )
( )
2 cos 2 2 sin 5 1fx m x x fx=---Þ
3
210; 210 .f 0
4444
ff f
pppp
æö æ ö æöæ ö
=- - < - = - > Þ <
ç÷ ç ÷ ç÷ç ÷
èø è ø èøè ø
m
| 1/7

Preview text:

CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM SỐ LIÊN TỤC LỚP 11
¦Dạng Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm
1 Phương pháp giải: Để xét sự liên tục của hàm số
tại điểm tại ta thực hiện các bước :
Bước 1 : Tính Bước 2 : Tính
(trong nhiều trường hợp để tính ta cần tính và
Bước 3 : So sánh và rồi rút ra kết luận.
@ Chú ý: hàm số không liên tục tại thì được gọi là gián đoạn tại & Ví dụ minh họa Ví dụ ➊
Xét tính liên tục của hàm số tại điểm được chỉ ra : a) (tại ) b) (tại ) § Lời giải - +
a) Ta có: f (- ) 1 3 1 = = 1 - 1 - -1 + f (x) x 3 lim = lim = 1 - = f (- )
1 Þ hàm số liên tục tại x = 1 - x 1 ®- x 1 ®- x -1
b) Ta có : f ( ) 1 1 = . 4 ( x+3-2) ( x+3-2)( x+3+2) f (x) 1 lim = lim = lim = lim = f 1 x® x® (x - )1 x® (x - )1( x+3 +2) ( ) 1 1 1 x 1 ® x + 3 + 2
F Vậy hàm số liên tục tại x = 1. Trang 1 Ví dụ ➋
Xét tính liên tục của hàm số tại điểm được chỉ ra: a) (tại ) b) (tại ) § Lời giải
a) Ta có: f (2) =1
2 - 7x + 5x - x (x -2)( 2 2 3 -x + 3x - ) 2 1 • -x + 3x -1
Mà lim f (x) = lim = lim = lim =1 = f 2 2 x®2 x®2 x®2 x - 3x + 2 (x -2)(x - ) x®2 1 (x - ) ( ) 1
• Vậy hàm số liên tục tại x = 2
b) Ta có: f ( ) = ( - )2 5 5 5 + 3 = 3.
• Lại có lim f (x) = lim é(x -5)2 + 3ù = 3 x 5- x 5- ® ® ë û x - (x -5)( 2x-1+3 5 ) • 2x -1 + 3
Và lim f (x) = lim = lim = lim = 3 x 5+ x 5+ x 5 2x -1 - 3
+ ( 2x -1-3)( 2x -1+3) x 5+ ® ® ® ® 2
• Từ đó f (5) = lim f (x) Þ hàm số liên tục tại x = 5. x 5 ® Ví dụ ➌
Xét tính liên tục của hàm số tại điểm được chỉ ra: a) (tại ) b) (tại ) § Lời giải
a) Ta có: f (0) =1-cos0 = 0.
ìlim f (x) = lim x +1 =1 • ï Lại có x®0+ x®0+ í
nên không tồn tại giới hạn hàm số tại x = 0
ïlim f ( x) = lim (1- cos x) îx®0- x®0-
• Vậy hàm số không liên tục tại x = 0 . b) Ta có: f ( ) 1 = 2 - .1= 2 - .
ìlim f (x) = lim ( 2 - x) = 2 - x 1+ ® x 1+ ® ï • ï Lại có í x -1 (x - )1 2- x +1 ( ) - + ï f ( x) 2 x 1 lim = lim = lim = lim = 2 - x 1- ® x 1- ® x 1 ï 2 - x -1 - ® î
( 2-x - )1( 2-x + ) x 1 1 - ® 1 -
• Rõ ràng lim f (x) = lim f (x) = f ( )
1 nên hàm số liên tục tại x = 1. x 1+ x 1- ® ® Trang 2
¦Dạng Xét tính liên tục của hàm số trên khoảng, đoạn
1 Phương pháp
• Để chứng minh hàm số
liên tục trên một khoảng, đoạn ta dùng các định nghĩa về
hàm số liên tục trên khoảng, đoạn và các nhận xét để suy ra kết luận.
• Khi nói xét tính liên tục của hàm số (mà không nói rõ gì hơn) thì ta hiểu phải xét tính liên
tục trên tập xác định của nó.
• Tìm các điểm gián đoạn của hàm số tức là xét xem trên tập xác định của nó hàm số không
liên tục tại các điểm nào & Ví dụ minh họa Ví dụ ➊
Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng : a) b) § Lời giải 3 3 x + x + 2 x +1+ x +1 æ 1 ö 4
a) lim f (x) ( ) = lim = lim = lim 1+ = 3 3 ç 2 ÷ x 1 ®- x 1 ®- x 1 ®- x 1 x +1 x +1 ®- è x - x +1ø 3
F Do đó, hàm số này liên tục tại x = 1 - b) b ) lim - + + = - ( 2 x
3x 4) =2; lim (2x ) 1 5 x 2 x 2+ ® ®
• Mà f (x) = 5 khi x = 2 nên Þ lim f (x) = lim f (x) ¹ lim f (x) x®2+ x 2 x®2- ®
F Do đó, hàm số đã cho liên tục khi x ³ 2 Ví dụ ➋
Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng : a) b) § Lời giải
a) Hàm số f (x) liên tục với x " ¹ 2 - ( ) 1 2 x - 4 x + 2 x - 2 • lim f (x) ( )( ) = lim = lim = lim (x - 2) = 2 - - 2 = 4 - . x 2 ®- x 2 ®- x 2 ®- x 2 x + 2 x + 2 ®- Trang 3f ( 2 - ) = 4
- Þ lim f (x) = f ( 2
- ) Þ f (x) liên tục tại x = 2 - (2) x 2 ®- • Từ ( )
1 và (2) ta có f (x) liên tục trên ! .
b) Hàm số f (x) liên tục với x " ¹ 2 ( ) 1 2 x - (x+ 2)(x- 2 2 )
• lim f (x) = lim = lim
= lim (x + 2) = 2 + 2 = 2 2. x® 2 x® 2 x® 2 x® 2 x - 2 x - 2
f ( 2) = 2 2 Þ lim f (x) = f ( 2) Þ f (x) liên tục tại x = 2 (2) x® 2 • Từ ( )
1 và (2) ta có f (x) liên tục trên ! . Ví dụ ➌
Tìm các giá trị của để các hàm số sau liên tục trên tập xác định của chúng: a) b) § Lời giải
a) Hàm số f (x) liên tục với x " ¹ 2 .
• Do đó f (x) liên tục trên ! Û f (x) liên tục tại x = 2 Û lim f (x) = f (2) ( ) 1 x®2 2 x - x - 2 x - 2 x +1
• Ta có lim f (x) ( )( ) = lim = lim
= lim x +1 = 2 +1 = 3; f 2 = . m x®2 x®2 x®2 x - 2 (x - 2) ( ) ( ) x®2 • Khi đó ( )
1 Û 3 = m Û m = 3.
b) Ta có: lim f ( x) = lim (mx + )
1 = m +1; lim f (x) = lim + = + = = + + - - ( 2 x x) 1 1 2; f ( ) 1 2. x 1 ® x 1 ® x 1 ® x 1 ®
• Từ YCBT Û lim f (x) = lim f (x) = f ( )
1 Û m +1 = 2 Û m =1. x 1+ x 1- ® ® Trang 4
¦Dạng Ứng dụng tính liên tục trong giải phương trình
1 Phương pháp giải:
• Biến đổi phương trình về dạng: • Tìm hai số , sao cho
(Dùng chức nắng TABLE của máy tính (Mode 7) tìm cho nhanh) • Chứng minh liên tục trên từ đó suy ra có nghiệm & Chú ý: • Nếu
thì phương trình có nghiệm thuộc • Để chứng minh
có ít nhất nghiệm trên , ta chia đoạn thành
khoảng nhỏ rời nhau, rồi chứng minh trên mỗi khoảng đó phương trình có ít nhất một nghiệm. & Ví dụ minh họa Ví dụ ➊
Chứng minh rằng các phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt: a) b) § Lời giải
a) Dễ thấy hàm f (x) 3 = x -3x +
1 liên tục trên R . Ta có: ì f ï ( 2 - ) = 1 - • í Þ f ( 2 - ). f (- )
1 < 0 Þ tồn tại một số a Î 2; - 1 - : f a = 0 1 . 1 ( ) ( 1) ( ) ï f î (- ) 1 = 3 ì f ï (0) = 1 • í Þ f (0). f ( )
1 < 0 Þ tồn tại một số a Î 0;1 : f a = 0 2 . 2 ( ) ( 2) ( ) ï f î ( ) 1 = -1 ì f ï ( ) 1 = 1 - • í Þ f ( )
1 . f (2) < 0 Þ tồn tại một số a Î 1;2 : f a = 0 3 . 3 ( ) ( 3) ( ) ï f î (2) = 3 m Do ba khoảng ( 2; - - ) 1 , (0; )
1 và (1;2) đôi một không giao nhau nên phương trình 3
x - 3x +1 = 0 có ít nhất 3 nghiệm phân biệt.
m Mà phương trình bậc 3 thì chỉ có tối đa là 3 nghiệm nên 3
x - 3x +1 = 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt. b) Đặt 3 3 3
1- x = t Û x =1- t Þ 2t - 6t +1 = 0. Trang 5
m Xét hàm số f (t) 3
= 2t - 6t +1 liên tục trên R . ì f ( 2 - ). f (- ) 1 = 3.5 - < 0 ï
m Ta có: í f (0). f ( ) 1 = 1.( 3
- ) < 0 Þ tồn tại 3 số t , t t lần lượt thuộc 3 khoảng đôi một 1 2 3 ï f î ( ) 1 . f (2) = 3.5 - < 0 không giao nhau là ( 2; - - ) 1 , (0; )
1 và (1;2) sao cho f (t = f t = f t = 0 1 ) ( 2) ( 3) và do đây là
phương trình bậc 3 nên f (t) = 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt.
m Ứng với mỗi giá trị t , t t ta tìm được duy nhất một giá trị x thỏa mãn 3
x = 1- t và hiển 1 2 3
nhiên 3 giá trị này khác nhau nên PT ban đầu có đúng 3 nghiệm phân biệt. Ví dụ ➋
Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm: a) b) § Lời giải
a) Xét f (x) 5 = x -3x + 3.
• lim f (x) = +¥ Þ tồn tại một số x > 0 sao cho f (x > 0. 1 ) x®+¥ 1
• lim f (x) = -¥ Þ tồn tại một số x < 0 sao cho f (x < 0. 2 ) x®-¥ 2
• Từ đó f (x . f x < 0 Þ
x Î x ; x : f x = 0 0 ( 2 1) ( 0) 1 ) ( 2) luôn tồn tại một số nên phương trình 5
x - 3x + 3 = 0 luôn có nghiệm.
b) Xét f (x) 4 3 2
= x + x -3x + x + 1 liên tục trên R • Ta có: f (- ) 1 = 3 - < 0
• lim f (x) = +¥ Þ tồn tại một số a > 0 sao cho f (a) > 0. x®+¥ • Từ đó 2
Þ x - x - 3 = 0 nên luôn tồn tại một số x Î 0;a f (x = 0 0 ) 0 ( ) thỏa mãn nên phương trình 4 3 2
x + x - 3x + x +1 = 0 luôn có nghiệm. Ví dụ ➌
Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số: a) b) c) § Lời giải ém = 1 a) Xét . Phương trình có dạng 2
x - x - 3 = 0 nên PT có nghiệm ê ëm = 1 - ìm ¹ 1 • Với í
giả sử f (x) = ( - m )(x + )3 2 2 1 1 + x - x - 3 îm ¹ 1 Trang 6
f (x) liên tục trên R nên f (x) liên tục trên [ 1 - ;0] • Ta có f (- ) 2
1 = m +1> 0; f (0) = 1 - < 0 Þ f (- ) 1 .f (0) < 0
• Do đó PT luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m
b) Đặt f (x) = cos x + mcos2x Þ f (x) liên tục trên R æ p ö æ p ö æ p ö æ p • 1 3 1 3 ö Ta có f = > 0; f = - < 0 Þ f .f < 0 ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 4 ø 2 è 4 ø 2 è 4 ø è 4 ø
• Do đó PT luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m
c) Đặt f ( x) = m(2cos x - 2) - 2sin5x -1Þ f (x) liên tục trên R æ p ö æ p ö æ p ö æ p • 3 ö Ta có f = - 2 -1< 0; f - = 2 -1 > 0 Þ f .f < 0 ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 4 ø è 4 ø è 4 ø
• Do đó PT luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m Trang 7