Các dạng toán về Hàm số liên tục lớp 11 (có lời giải)
Các dạng toán về Hàm số liên tục lớp 11 có lời giải chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Chủ đề: Chương 5: Giới hạn. Hàm số liên tục (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM SỐ LIÊN TỤC LỚP 11
¦Dạng ➊ Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm
1 Phương pháp giải: Để xét sự liên tục của hàm số
tại điểm tại ta thực hiện các bước :
• Bước 1 : Tính • Bước 2 : Tính
(trong nhiều trường hợp để tính ta cần tính và
• Bước 3 : So sánh và rồi rút ra kết luận.
@ Chú ý: hàm số không liên tục tại thì được gọi là gián đoạn tại & Ví dụ minh họa Ví dụ ➊
Xét tính liên tục của hàm số tại điểm được chỉ ra : a) (tại ) b) (tại ) § Lời giải - +
a) Ta có: f (- ) 1 3 1 = = 1 - 1 - -1 + f (x) x 3 lim = lim = 1 - = f (- )
1 Þ hàm số liên tục tại x = 1 - x 1 ®- x 1 ®- x -1
b) Ta có : f ( ) 1 1 = . 4 ( x+3-2) ( x+3-2)( x+3+2) f (x) 1 lim = lim = lim = lim = f 1 x® x® (x - )1 x® (x - )1( x+3 +2) ( ) 1 1 1 x 1 ® x + 3 + 2
F Vậy hàm số liên tục tại x = 1. Trang 1 Ví dụ ➋
Xét tính liên tục của hàm số tại điểm được chỉ ra: a) (tại ) b) (tại ) § Lời giải
a) Ta có: f (2) =1
2 - 7x + 5x - x (x -2)( 2 2 3 -x + 3x - ) 2 1 • -x + 3x -1
Mà lim f (x) = lim = lim = lim =1 = f 2 2 x®2 x®2 x®2 x - 3x + 2 (x -2)(x - ) x®2 1 (x - ) ( ) 1
• Vậy hàm số liên tục tại x = 2
b) Ta có: f ( ) = ( - )2 5 5 5 + 3 = 3.
• Lại có lim f (x) = lim é(x -5)2 + 3ù = 3 x 5- x 5- ® ® ë û x - (x -5)( 2x-1+3 5 ) • 2x -1 + 3
Và lim f (x) = lim = lim = lim = 3 x 5+ x 5+ x 5 2x -1 - 3
+ ( 2x -1-3)( 2x -1+3) x 5+ ® ® ® ® 2
• Từ đó f (5) = lim f (x) Þ hàm số liên tục tại x = 5. x 5 ® Ví dụ ➌
Xét tính liên tục của hàm số tại điểm được chỉ ra: a) (tại ) b) (tại ) § Lời giải
a) Ta có: f (0) =1-cos0 = 0.
ìlim f (x) = lim x +1 =1 • ï Lại có x®0+ x®0+ í
nên không tồn tại giới hạn hàm số tại x = 0
ïlim f ( x) = lim (1- cos x) îx®0- x®0-
• Vậy hàm số không liên tục tại x = 0 . b) Ta có: f ( ) 1 = 2 - .1= 2 - .
ìlim f (x) = lim ( 2 - x) = 2 - x 1+ ® x 1+ ® ï • ï Lại có í x -1 (x - )1 2- x +1 ( ) - + ï f ( x) 2 x 1 lim = lim = lim = lim = 2 - x 1- ® x 1- ® x 1 ï 2 - x -1 - ® î
( 2-x - )1( 2-x + ) x 1 1 - ® 1 -
• Rõ ràng lim f (x) = lim f (x) = f ( )
1 nên hàm số liên tục tại x = 1. x 1+ x 1- ® ® Trang 2
¦Dạng ➋ Xét tính liên tục của hàm số trên khoảng, đoạn
1 Phương pháp
• Để chứng minh hàm số
liên tục trên một khoảng, đoạn ta dùng các định nghĩa về
hàm số liên tục trên khoảng, đoạn và các nhận xét để suy ra kết luận.
• Khi nói xét tính liên tục của hàm số (mà không nói rõ gì hơn) thì ta hiểu phải xét tính liên
tục trên tập xác định của nó.
• Tìm các điểm gián đoạn của hàm số tức là xét xem trên tập xác định của nó hàm số không
liên tục tại các điểm nào & Ví dụ minh họa Ví dụ ➊
Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng : a) b) § Lời giải 3 3 x + x + 2 x +1+ x +1 æ 1 ö 4
a) lim f (x) ( ) = lim = lim = lim 1+ = 3 3 ç 2 ÷ x 1 ®- x 1 ®- x 1 ®- x 1 x +1 x +1 ®- è x - x +1ø 3
F Do đó, hàm số này liên tục tại x = 1 - b) b ) lim - + + = - ( 2 x
3x 4) =2; lim (2x ) 1 5 x 2 x 2+ ® ®
• Mà f (x) = 5 khi x = 2 nên Þ lim f (x) = lim f (x) ¹ lim f (x) x®2+ x 2 x®2- ®
F Do đó, hàm số đã cho liên tục khi x ³ 2 Ví dụ ➋
Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng : a) b) § Lời giải
a) Hàm số f (x) liên tục với x " ¹ 2 - ( ) 1 2 x - 4 x + 2 x - 2 • lim f (x) ( )( ) = lim = lim = lim (x - 2) = 2 - - 2 = 4 - . x 2 ®- x 2 ®- x 2 ®- x 2 x + 2 x + 2 ®- Trang 3 • f ( 2 - ) = 4
- Þ lim f (x) = f ( 2
- ) Þ f (x) liên tục tại x = 2 - (2) x 2 ®- • Từ ( )
1 và (2) ta có f (x) liên tục trên ! .
b) Hàm số f (x) liên tục với x " ¹ 2 ( ) 1 2 x - (x+ 2)(x- 2 2 )
• lim f (x) = lim = lim
= lim (x + 2) = 2 + 2 = 2 2. x® 2 x® 2 x® 2 x® 2 x - 2 x - 2
• f ( 2) = 2 2 Þ lim f (x) = f ( 2) Þ f (x) liên tục tại x = 2 (2) x® 2 • Từ ( )
1 và (2) ta có f (x) liên tục trên ! . Ví dụ ➌
Tìm các giá trị của để các hàm số sau liên tục trên tập xác định của chúng: a) b) § Lời giải
a) Hàm số f (x) liên tục với x " ¹ 2 .
• Do đó f (x) liên tục trên ! Û f (x) liên tục tại x = 2 Û lim f (x) = f (2) ( ) 1 x®2 2 x - x - 2 x - 2 x +1
• Ta có lim f (x) ( )( ) = lim = lim
= lim x +1 = 2 +1 = 3; f 2 = . m x®2 x®2 x®2 x - 2 (x - 2) ( ) ( ) x®2 • Khi đó ( )
1 Û 3 = m Û m = 3.
b) Ta có: lim f ( x) = lim (mx + )
1 = m +1; lim f (x) = lim + = + = = + + - - ( 2 x x) 1 1 2; f ( ) 1 2. x 1 ® x 1 ® x 1 ® x 1 ®
• Từ YCBT Û lim f (x) = lim f (x) = f ( )
1 Û m +1 = 2 Û m =1. x 1+ x 1- ® ® Trang 4
¦Dạng ➌ Ứng dụng tính liên tục trong giải phương trình
1 Phương pháp giải:
• Biến đổi phương trình về dạng: • Tìm hai số , sao cho
(Dùng chức nắng TABLE của máy tính (Mode 7) tìm cho nhanh) • Chứng minh liên tục trên từ đó suy ra có nghiệm & Chú ý: • Nếu
thì phương trình có nghiệm thuộc • Để chứng minh
có ít nhất nghiệm trên , ta chia đoạn thành
khoảng nhỏ rời nhau, rồi chứng minh trên mỗi khoảng đó phương trình có ít nhất một nghiệm. & Ví dụ minh họa Ví dụ ➊
Chứng minh rằng các phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt: a) b) § Lời giải
a) Dễ thấy hàm f (x) 3 = x -3x +
1 liên tục trên R . Ta có: ì f ï ( 2 - ) = 1 - • í Þ f ( 2 - ). f (- )
1 < 0 Þ tồn tại một số a Î 2; - 1 - : f a = 0 1 . 1 ( ) ( 1) ( ) ï f î (- ) 1 = 3 ì f ï (0) = 1 • í Þ f (0). f ( )
1 < 0 Þ tồn tại một số a Î 0;1 : f a = 0 2 . 2 ( ) ( 2) ( ) ï f î ( ) 1 = -1 ì f ï ( ) 1 = 1 - • í Þ f ( )
1 . f (2) < 0 Þ tồn tại một số a Î 1;2 : f a = 0 3 . 3 ( ) ( 3) ( ) ï f î (2) = 3 m Do ba khoảng ( 2; - - ) 1 , (0; )
1 và (1;2) đôi một không giao nhau nên phương trình 3
x - 3x +1 = 0 có ít nhất 3 nghiệm phân biệt.
m Mà phương trình bậc 3 thì chỉ có tối đa là 3 nghiệm nên 3
x - 3x +1 = 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt. b) Đặt 3 3 3
1- x = t Û x =1- t Þ 2t - 6t +1 = 0. Trang 5
m Xét hàm số f (t) 3
= 2t - 6t +1 liên tục trên R . ì f ( 2 - ). f (- ) 1 = 3.5 - < 0 ï
m Ta có: í f (0). f ( ) 1 = 1.( 3
- ) < 0 Þ tồn tại 3 số t , t và t lần lượt thuộc 3 khoảng đôi một 1 2 3 ï f î ( ) 1 . f (2) = 3.5 - < 0 không giao nhau là ( 2; - - ) 1 , (0; )
1 và (1;2) sao cho f (t = f t = f t = 0 1 ) ( 2) ( 3) và do đây là
phương trình bậc 3 nên f (t) = 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt.
m Ứng với mỗi giá trị t , t và t ta tìm được duy nhất một giá trị x thỏa mãn 3
x = 1- t và hiển 1 2 3
nhiên 3 giá trị này khác nhau nên PT ban đầu có đúng 3 nghiệm phân biệt. Ví dụ ➋
Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm: a) b) § Lời giải
a) Xét f (x) 5 = x -3x + 3.
• lim f (x) = +¥ Þ tồn tại một số x > 0 sao cho f (x > 0. 1 ) x®+¥ 1
• lim f (x) = -¥ Þ tồn tại một số x < 0 sao cho f (x < 0. 2 ) x®-¥ 2
• Từ đó f (x . f x < 0 Þ
x Î x ; x : f x = 0 0 ( 2 1) ( 0) 1 ) ( 2) luôn tồn tại một số nên phương trình 5
x - 3x + 3 = 0 luôn có nghiệm.
b) Xét f (x) 4 3 2
= x + x -3x + x + 1 liên tục trên R • Ta có: f (- ) 1 = 3 - < 0
• lim f (x) = +¥ Þ tồn tại một số a > 0 sao cho f (a) > 0. x®+¥ • Từ đó 2
Þ x - x - 3 = 0 nên luôn tồn tại một số x Î 0;a f (x = 0 0 ) 0 ( ) thỏa mãn nên phương trình 4 3 2
x + x - 3x + x +1 = 0 luôn có nghiệm. Ví dụ ➌
Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số: a) b) c) § Lời giải ém = 1 a) Xét . Phương trình có dạng 2
x - x - 3 = 0 nên PT có nghiệm ê ëm = 1 - ìm ¹ 1 • Với í
giả sử f (x) = ( - m )(x + )3 2 2 1 1 + x - x - 3 îm ¹ 1 Trang 6
• f (x) liên tục trên R nên f (x) liên tục trên [ 1 - ;0] • Ta có f (- ) 2
1 = m +1> 0; f (0) = 1 - < 0 Þ f (- ) 1 .f (0) < 0
• Do đó PT luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m
b) Đặt f (x) = cos x + mcos2x Þ f (x) liên tục trên R æ p ö æ p ö æ p ö æ p • 1 3 1 3 ö Ta có f = > 0; f = - < 0 Þ f .f < 0 ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 4 ø 2 è 4 ø 2 è 4 ø è 4 ø
• Do đó PT luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m
c) Đặt f ( x) = m(2cos x - 2) - 2sin5x -1Þ f (x) liên tục trên R æ p ö æ p ö æ p ö æ p • 3 ö Ta có f = - 2 -1< 0; f - = 2 -1 > 0 Þ f .f < 0 ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 4 ø è 4 ø è 4 ø
• Do đó PT luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m Trang 7