Hình tam giác
I/ Lý thuyết
- Hình tam giác là hình gồm 3 điểm không thng hàng và 3 cạnh 3 đoạn thng ni
các đỉnh li vi nhau. Hình tam giác có 3 cạnh, 3 đỉnh và 3 góc.
- Chuyên đề này s giúp các em biết cách tính chu vi, din tích hình tam giác. Hoc
tìm chiu cao (cạnh đáy) khi biết din tích, cạnh đáy (chiều cao).
II/ Các dng bài tp
II.1/ Dng 1: Tính chu vi hình tam giác
1. Phương pháp giải
- Để tính chu vi hình tam giác ta tính tổng đội 3 cnh li vi nhau.
- Công thc: C = a + b + c (C: chu vi; a, b, c: độ dài 3 cạnh cùng 1 đơn vị đo)
2. Bài tp minh ha
Bài 1: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết AB = 3cm, BC = 4cm, AC = 5cm.
ng dn gii
Chu vi hình tam giác ABC là: 3 + 4 + 5 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
Bài 2: Tính cnh BC ca tam giác ABC biết chu vi ca tam giác ABC bng 25cm,
cnh AB = 10cm, AC = 7cm.
ng dn gii
Độ dài cnh BC ca tam giác ABC là: 25 10 7 = 8 (cm)
Đáp số: 8 cm
II.2/ Dng 2: Tính din tích hình tam giác
1. Phương pháp giải
- Để tính được din tích hình tam giác ta cần xác định được chiều cao và đáy tương
ng trong hình tam giác.
A M P
B H C N P H O Q
- Tam giác ABC có AH là đường cao, BC là cạnh đáy tương ứng với đường cao
AH
- Tam giác MNP là tam giác vuông nên 2 cnh vuông góc MN và NP chính là
đường cao và độ dài đáy tương ứng
- Tam giác POQ có PH là đường cao, OQ là độ dài đáy tương ứng với đường cao
PH. (Vì tam giác POQ là tam giác có 1 góc tù, nên khi tính din tích ta cn v
đưng cao bên ngoài tam giác)
- Mun tính din tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiu cao (cùng mt
đơn vị đo) rồi chia cho 2.
- Công thc tính din tích tam giác:
a xh
S
2
=
(S: Diện tích; a là độ dài đáy; h là chiều cao
- Tính chiu cao khi biết diện tích và độ dài đáy: h = 2xS : a
- Tính độ dài đáy khi biết din tích và chiu cao: a = 2xS : h
2. Bài tp minh ha
Bài 1: Tính diện tích tam giác ABC có độ dài đáy là 5m, chiều cao là 3m.
ng dn gii
Din tích tam giác ABC là: (5x3) : 2 = 7,5 (m
2
)
Đáp số: 7,5 m
2
Bài 2: Tính chiu cao AH ca tam giác ABC biết din tích tam giác bng 20cm
2
độ
dài đáy bằng 8cm.
ng dn gii
Độ dài chiu cao AH là: 2 x 20 : 8 = 5 (cm)
Đáp số: 5cm
III/ Bài tp vn dng
Bài 1: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cnh lần lượt là:
a, 23cm, 12cm, 15cm
b, 18m, 12m, 20m
Bài 2: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cnh lần lượt là:
a, 15cm, 7dm, 4,2cm
b, 10dm, 50cm, 1m
Bài 3: Tính din tích tam giác có:
a, Độ dài đáy là 8cm, chiều cao 12cm
b, Độ dài đáy là 13m, chiều cao 40m
Bài 4: Tính din tích tam giác có:
a, Độ dài đáy là 30cm, chiều cao 4dm
b, Độ dài đáy là 250cm, chiều cao 4,2m
Bài 5: Mt hình tam giác có cạnh đáy bằng 13cm, chiu cao bng 4,6cm. Tính din
tích hình tam giác đó.
Bài 6: Một lăng tẩm hình tam giác din tích bng 129m
2
, chiu cao 24m. Hi
cạnh đáy của lăng tẩm đó bằng bao nhiêu?
Bài 7: Mt tm bin qung o hình tam giác có tng cnh đáy chiều cao là 28m,
cạnh đáy hơn chiều cao 12m. Tính din tích tm bin quảng cáo đó?
(Áp dng dng toán tng hiệu để tìm chiu cao và cạnh đáy)
Bài 8: Mt hình ch nht din tích 630cm
2
, din tích này bng 70% din tích
hình tam giác. Tính cạnh đáy hình tam giác biết chiu cao bng 24cm.
(Áp dng cách tính t s % để tìm din tích tam giác)
Bài 9: Mt miếng bìa hình tam giác chiu cao 20cm. Hi nếu kéo độ dài đáy
thêm 6cm thì din tích ca miếng bìa hình tam giác tăng thêm bao nhiêu cm
2
?
Bài 10: Tính chu vi din tích hình tam giác vuông mt cnh góc vuông dài
24cm, và bng
3
4
cnh góc vuông kia. Cnh còn li dài 40cm.
(Áp dng các tính tìm phân s ca mt s để tính 2 cnh góc vuông)

Preview text:

Hình tam giác I/ Lý thuyết
- Hình tam giác là hình gồm 3 điểm không thẳng hàng và 3 cạnh là 3 đoạn thẳng nối
các đỉnh lại với nhau. Hình tam giác có 3 cạnh, 3 đỉnh và 3 góc.
- Chuyên đề này sẽ giúp các em biết cách tính chu vi, diện tích hình tam giác. Hoặc
tìm chiều cao (cạnh đáy) khi biết diện tích, cạnh đáy (chiều cao).
II/ Các dạng bài tập
II.1/ Dạng 1: Tính chu vi hình tam giác
1. Phương pháp giải
- Để tính chu vi hình tam giác ta tính tổng độ dài 3 cạnh lại với nhau.
- Công thức: C = a + b + c (C: chu vi; a, b, c: độ dài 3 cạnh cùng 1 đơn vị đo)
2. Bài tập minh họa
Bài 1: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết AB = 3cm, BC = 4cm, AC = 5cm. Hướng dẫn giải
Chu vi hình tam giác ABC là: 3 + 4 + 5 = 12 (cm) Đáp số: 12 cm
Bài 2: Tính cạnh BC của tam giác ABC biết chu vi của tam giác ABC bằng 25cm, cạnh AB = 10cm, AC = 7cm. Hướng dẫn giải
Độ dài cạnh BC của tam giác ABC là: 25 – 10 – 7 = 8 (cm) Đáp số: 8 cm
II.2/ Dạng 2: Tính diện tích hình tam giác
1. Phương pháp giải
- Để tính được diện tích hình tam giác ta cần xác định được chiều cao và đáy tương ứng trong hình tam giác. A M P B H C N P H O Q
- Tam giác ABC có AH là đường cao, BC là cạnh đáy tương ứng với đường cao AH
- Tam giác MNP là tam giác vuông nên 2 cạnh vuông góc MN và NP chính là
đường cao và độ dài đáy tương ứng
- Tam giác POQ có PH là đường cao, OQ là độ dài đáy tương ứng với đường cao
PH. (Vì tam giác POQ là tam giác có 1 góc tù, nên khi tính diện tích ta cần vẽ
đường cao ở bên ngoài tam giác)
- Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một
đơn vị đo) rồi chia cho 2. a x h
- Công thức tính diện tích tam giác: S = 2
(S: Diện tích; a là độ dài đáy; h là chiều cao
- Tính chiều cao khi biết diện tích và độ dài đáy: h = 2xS : a
- Tính độ dài đáy khi biết diện tích và chiều cao: a = 2xS : h
2. Bài tập minh họa
Bài 1: Tính diện tích tam giác ABC có độ dài đáy là 5m, chiều cao là 3m. Hướng dẫn giải
Diện tích tam giác ABC là: (5x3) : 2 = 7,5 (m2 ) Đáp số: 7,5 m2
Bài 2: Tính chiều cao AH của tam giác ABC biết diện tích tam giác bằng 20cm2 độ dài đáy bằng 8cm. Hướng dẫn giải
Độ dài chiều cao AH là: 2 x 20 : 8 = 5 (cm) Đáp số: 5cm
III/ Bài tập vận dụng
Bài 1: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: a, 23cm, 12cm, 15cm b, 18m, 12m, 20m
Bài 2: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: a, 15cm, 7dm, 4,2cm b, 10dm, 50cm, 1m
Bài 3: Tính diện tích tam giác có:
a, Độ dài đáy là 8cm, chiều cao 12cm
b, Độ dài đáy là 13m, chiều cao 40m
Bài 4: Tính diện tích tam giác có:
a, Độ dài đáy là 30cm, chiều cao 4dm
b, Độ dài đáy là 250cm, chiều cao 4,2m
Bài 5: Một hình tam giác có cạnh đáy bằng 13cm, chiều cao bằng 4,6cm. Tính diện tích hình tam giác đó.
Bài 6: Một lăng tẩm hình tam giác có diện tích bằng 129m2 , chiều cao 24m. Hỏi
cạnh đáy của lăng tẩm đó bằng bao nhiêu?
Bài 7: Một tấm biển quảng cáo hình tam giác có tổng cạnh đáy và chiều cao là 28m,
cạnh đáy hơn chiều cao 12m. Tính diện tích tấm biển quảng cáo đó?
(Áp dụng dạng toán tổng hiệu để tìm chiều cao và cạnh đáy)
Bài 8: Một hình chữ nhật có diện tích 630cm2 , diện tích này bằng 70% diện tích
hình tam giác. Tính cạnh đáy hình tam giác biết chiều cao bằng 24cm.
(Áp dụng cách tính tỉ số % để tìm diện tích tam giác)
Bài 9: Một miếng bìa hình tam giác có chiều cao là 20cm. Hỏi nếu kéo độ dài đáy
thêm 6cm thì diện tích của miếng bìa hình tam giác tăng thêm bao nhiêu cm2 ?
Bài 10: Tính chu vi và diện tích hình tam giác vuông có một cạnh góc vuông dài 3
24cm, và bằng cạnh góc vuông kia. Cạnh còn lại dài 40cm. 4
(Áp dụng các tính tìm phân số của một số để tính 2 cạnh góc vuông)