















Preview text:
CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHÉP TÍNH: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA
TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 2 4
Câu 1: Kết quả của phép tính + là: 3 5 22 6 6 8 A. . B. . C. . D. . 15 8 15 15 2 − 1 − 1
Câu 2: Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính + 13 26
A. Là số nguyên âm.
B. Là số nguyên dương.
C. Là số hữu tỉ âm.
D. Là số hữu tỉ dương. 5 7 −
Câu 3: Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính + 12 24
A. Là số nguyên âm.
B. Là số nguyên dương.
C. Là số hữu tỉ âm.
D. Là số hữu tỉ dương. 23 Câu 4:
là kết quả của phép tính 12 2 5 1 3 5 3 13 A. + . B. + . C. + . D. 1+ . 3 4 6 2 3 2 12 3 − Câu 5: Số
được viết thành hiệu của hai số hữu tỉ dương nào dưới đây? 14 2 5 1 1 1 5 3 5 A. − . B. − . C. − . D. − . 3 7 14 7 2 7 14 14 16 Câu 6: Số
được viết thành hiệu của hai số hữu tỉ dương nào dưới đây? 15 7 23 5 3 18 2 3 5 A. − . B. − . C. − . D. − . 3 5 3 5 5 3 5 3 2 3 3 Câu 7: Tính + − + ta được kết quả 7 5 5 52 2 17 13 A. . B. . C. . D. 35 7 35 35 5 9 5 − Câu 8: Tính +
+ , ta được kết quả 11 20 11 9 299 199 9 A. . B. . C. . D. . 20 220 220 42 6 21
Câu 9: Kết quả của phép tính − . là 7 12 3 3 2 2 A. B. − C. D. − 2 2 3 3 Trang 1 7 2
Câu 10: Kết quả của phép tính . − là 4 5 − A. 5 B. 7 − C. 35 D. 1 9 10 8 3 5 15
Câu 11: Thực hiện phép tính : ta được kết quả là: 11 22 A. 2 B. 3 C. 2 D. 3 5 − 4 3 2 7 − 14
Câu 12: Thực hiện phép tính : ta được kết quả là: 3 9 − A. 2 B. 98 C. 3 − D. 5 17 27 2 2 3 4
Câu 13: Kết quả của phép tính . là: 2 7
A. Một số nguyên âm.
B. Một số nguyên dương.
C. Một phân số nhỏ hơn 0 .
D. Một phân số lớn hơn 0 . 4 3
Câu 14: Số nào sau đây là kết quả của phép tính 1 : −
ta được kết quả là: 5 4 A. 12 − B. 3 C. 2 D. 12 5 4 15 5 4 20 4 2 − 5 1 − 21
Câu 15: Cho A = . . − ; B = . .
. So sánh A và B . 5 8 3 11 18 25
A. A B
B. A B
C. A = B
D. A B B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý ( nếu có thể): 3 − 13 3 4 − 1 − 3 a) − + b) − − 0, 25 + 0,75 8 65 8 12 39 1 − 3 4 1 − 0 4 3 − 1 9 c) − − − d) + 3− − 2, 25 − 7 9 7 9 4 4 2
Câu 2: Tìm x biết: 1 3 − 1 3 4 − 1 a) x − = − b) − x = + 5 2 5 20 5 10 3 − 2 1 − 4 7 3 7 9 − c) − x − = d) − − x + = 11 5 22 2 2 2 11 Câu 3: Tính nhanh 1 − 5 7 9 11 13 11 9 7 5 a) + − + − − + − + − ; 5 7 9 11 13 15 13 11 9 7 1 − 1 1 1 b) − − −...− ; 20 20.19 19.18 2.1 Trang 2 1 1 1 1 c) − − −...− 99 99.97 97.95 3.1 Câu 4: Tính: 5 − 11 2 − 4 − 3 − 7 − 5 − a) + b) + c) − d) 4,5 − 18 12 7 21 25 15 9 13 −
Câu 5: Viết số hữu tỉ dưới dạng sau đây: 25
a) Tổng của hai số hữu tỉ âm.
b) Hiệu của hai số hữu tỉ dương.
c) Tổng của một số hữu tỉ âm và một số hữu tỉ dương. 3 −
d) Tổng của hai số hữu tỉ âm trong đó có một số hữu tỉ là . 5
Câu 6: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí (nếu có thể). 4 − 14 4 12 1 − a) − + b) + − 2,75 − 0,25 7 56 7 60 5 3 − 1 7 1 − 5 7 5 − 2 3 c) − − + − d) + 4,25 − − 1,25 − 32 15 32 15 7 7 2
Câu 7: Tìm x , biết: 2 1 7 13 3 − 4 − a) x + = 1 − b) − + x = − 9 2 9 15 8 5 8 − 7 − 1 − 1 5 − 7 4 − c) + − x = d) 1 − − + x − = 13 5 2 7 3 3 21 Câu 8: Tính: 11 − 1 7 − 4 1 a) 3 − ,5. b) 2 .( 2 − ,5) c) : ( 0 − ,75) d) 3 − : 2 − . 21 3 15 7 2 8
Câu 9: Viết số hữu tỉ − dưới các dạng sau: 25 7 −
a) Tích của hai số hữu tỉ, trong đó có một số hữu tỉ là . 10 1
b) Thương của hai số hữu tủ, trong đó số chia là 7 − . 2
Câu 10: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí (nếu có thể). 17 7 3 − 1 − 5 2 3 − a) ( 1 − ,25). .( 0 − ,4). b) . − . 21 34 26 19 19 26 3 3 − 1 4 − 1 − 1 17 11 17 1 c) 2 + + : d) : − : − 4 5 3 9 24 23 24 11 12
Câu 11: Tìm x , biết : Trang 3 2 − 1 2 3 4 1 − a) − x : = b) 1 − .x − = 3 2 5 5 9 3 4 − 1 − 3 12 2 1 c)
.x − (0,25 − x) = d) : x − 0,5 .x −1 = 0 . 5 3 7 5 2 Câu 12: Tính: 12 − 1 5 1 a) 0 − ,75. b) 2 − ( 4 − ,5) c) (− ) 9 1, 25 :1 d) 5 − : 4 − . 7 3 16 8 2 9 −
Câu 13: Viết số hữu tỉ dưới các dạng sau: 20
a) Tích của hai số hữu tỉ trong đó có một số hữu tỉ là −2,1. 3
b) Thương của hai số hữu tỉ, trong đó số bị chia là 2 − . 4
Câu 14: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể): 7 1 − 5 21 7 − a) (− ) 18 4 50 0,75 . . . b) . + . 25 9 54 18 19 19 18 4 3 − 2 5 − 3 − 2 7 3 1 − 7 c) 2 − + + : d) + : + + : 5 7 3 14 4 5 3 5 4 3
Câu 15: Tìm x biết: 4 2 2 − 7 3 2 a) + : x = b) −1 .x = 1 − 3 3 5 3 5 3 3 − 1 − 3 1 5 − 5 c)
.x − ( x + 2,5) = d) 2 − : x +1,5 .x − = 0 5 15 4 3 12 I. ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1. A 2.C 3.D 4.A 5.C 6.B 7.B 8.A 9.B 10.B 11.C 12.C 13.D 14.A 15.B B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý ( nếu có thể): 3 − 13 3 4 − 1 − 3 a) − + b) − − 0,25 + 0,75 8 65 8 12 39 1 − 3 4 1 − 0 4 3 − 1 9 c) − − − d) + 3− − 2, 25 − 7 9 7 9 4 4 2 Lời giải 3 − 13 3 a) − + 8 65 8 3 − 3 13 = + − 8 8 65 Trang 4 13 = 0 − 65 13 = − 65 4 − 1 − 3 b) − − 0,25 + 0,75 12 39 1 − 1 1 3 = + + + 3 3 4 4 1 − 1 1 3 = + + + 3 3 4 4 = 0 +1 = 1 1 − 3 4 1 − 0 4 c) − − − 7 9 7 9 1 − 3 4 10 4 = − + + 7 9 7 9 1 − 3 10 4 − 4 = + + + 7 7 9 9 3 − = + 0 7 3 − = 7 3 − 1 9 d) + 3− − 2,25 − 4 4 2 3 − 1 9 9 = + 3− − + 4 4 4 2 3 − 1 9 9 = − − + 3+ 4 4 4 2 1 − 3 15 = + 4 2 1 − 3 30 = + 4 4 17 = 4
Câu 2: Tìm x biết: 1 3 − 1 3 4 − 1 a) x − = − b) − x = + 5 2 5 20 5 10 3 − 2 1 − 4 7 3 7 9 − c) − x − = d) − − x + = 11 5 22 2 2 2 11 Lời giải Trang 5 1 3 − 1 3 4 − 1 a) x − = − b) − x = + 5 2 5 20 5 10 1 1 − 5 2 3 8 − 1 x − = − − x = + 5 10 10 20 10 10 1 1 − 7 3 7 − x − = − x = 5 10 20 10 1 − 7 1 3 7 x = + x = + 10 5 20 10 1 − 7 2 3 14 x = + x = + 10 10 20 20 3 − 17 x = x = 2 20 3 − 17 Vậy x = Vậy x = 2 20 3 − 2 1 − 4 7 3 7 9 − c) − x − = d) − − x + = 11 5 22 2 2 2 11 2 3 − 7 3 7 7 9 x − = + − x + = + 5 11 11 2 2 2 11 2 4 3 7 95 x − = − x + = 5 11 2 2 22 4 2 7 3 95 x = + x + = − 11 5 2 2 22 20 22 7 3 − 1 x = + x + = 55 55 2 11 42 3 − 1 7 x = x = − 55 11 2 42 6 − 2 77 Vậy x = x = − 55 22 22 139 − x = 22 139 − Vậy x = 22 Câu 3: Tính nhanh 1 − 5 7 9 11 13 11 9 7 5 a) + − + − − + − + − ; 5 7 9 11 13 15 13 11 9 7 1 − 1 1 1 b) − − −...− ; 20 20.19 19.18 2.1 1 1 1 1 c) − − −...− 99 99.97 97.95 3.1 Trang 6 Lời giải 1 − 5 7 9 11 13 11 9 7 5 a) + − + − − + − + − 5 7 9 11 13 15 13 11 9 7 1 −
13 5 5 7 7 11 11 9 9 = − + − + − + + − + + −
5 15 7 7 9 9 13 13 11 11 1 − 6 1 − 6 = + 0 + 0 + 0 + 0 = 15 15 1 − 1 1 1 b) − − −...− 20 20.19 19.18 2.1 1 − 1 1 1 = − + +...+ 20 20.19 19.18 2.1 1 − 1 1 1 1 1 = + − + − + ...+ −1 20 20 19 19 18 2 = −1 1 1 1 1 c) − − −...− 99 99.97 97.95 3.1 1 1 2 2 2 = − + +...+ 99 2 99.97 97.95 3.1 1 1 1 1 1 1 1 = + − + − +...+ −1 99 2 99 97 97 95 3 1 1 1 = + −1 99 2 99 1 1 98 − = + . 99 2 99 1 49 = − 99 99 48 − = 99 Câu 4: Tính: 5 − 11 2 − 4 − 3 − 7 − 5 − a) + b) + c) − d) 4,5 − 18 12 7 21 25 15 9 Lời giải 5 − 11 a) + 18 12 1 − 0 33 = + 36 36 23 = 36 2 − 4 − b) + 7 21 Trang 7 6 − 4 − = + 21 21 10 − = 21 3 − 7 − c) − 25 15 3 − 7 = + 25 15 9 − 35 = + 75 75 26 = 75 5 − d) 4,5 − 9 9 5 = + 2 9 81 10 = + 18 18 91 = 18 13 −
Câu 5: Viết số hữu tỉ dưới dạng sau đây: 25
a) Tổng của hai số hữu tỉ âm.
b) Hiệu của hai số hữu tỉ dương.
c) Tổng của một số hữu tỉ âm và một số hữu tỉ dương. 3 −
d) Tổng của hai số hữu tỉ âm trong đó có một số hữu tỉ là . 5 Lời giải
a) Tổng của hai số hữu tỉ âm. 13 − 4 − 9 − Ta có thể chọn = + 25 25 25
b) Hiệu của hai số hữu tỉ dương. 13 − 1 14 Ta có thể chọn = − 25 25 25
c) Tổng của một số hữu tỉ âm và một số hữu tỉ dương. 1 − 3 1 − 4 1 Ta có thể chọn = + 25 25 25 3 −
d) Tổng của hai số hữu tỉ âm trong đó có một số hữu tỉ là . 5
Gọi số hữu tỉ còn lại là x ( x 0) . Trang 8 3 − 1 − 3 1 − 3 3 − 1 − 3 15 2 Ta có: x + = x = − x = + x =
(không thỏa x 0 ) 5 25 25 5 25 25 25 13 − Vậy số hữu tỉ
không thể viết dưới dạng tổng của hai số hữu tỉ âm trong đó có một số 25 3 − hữu tỉ là . 5
Câu 6: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí (nếu có thể). 4 − 14 4 12 1 − a) − + b) + − 2,75 − 0,25 7 56 7 60 5 3 − 1 7 1 − 5 7 5 − 2 3 c) − − + − d) + 4,25 − − 1,25 − 32 15 32 15 7 7 2 Lời giải 4 − 14 4 a) − + 7 56 7 4 − 4 14 = + − 7 7 56 14 = 0 − 56 14 = − 56 12 1 − b) + − 2,75 − 0,25 60 5 1 1 − = + − 2,75 − 0, 25 5 5 1 1 − = + + ( 2 − ,75 − 0,25) 5 5 = 0 + ( 3 − ) = −3 3 − 1 7 − 1 − 5 7 c) − − + − 32 15 32 15 31 7 1 − 5 7 = − + − 32 15 32 15 31 1 − 5 7 7 = + + − − 32 32 15 15 16 14 = + − 32 15 1 14 = + − 2 15 15 28 = + − 30 30 Trang 9 13 − = 30 5 − 2 3 d) + 4,25 − − 1,25 − 7 7 2 5 − 2 3 = + 4,25 − −1,25 + 7 7 2 5 − 2 = − + ( − ) 3 4, 25 1, 25 + 7 7 2 = (− ) 3 3 7 1 + 3 + = 2 + = 2 2 2
Câu 7: Tìm x , biết: 2 1 7 13 3 − 4 − a) x + = 1 − b) − + x = − 9 2 9 15 8 5 8 − 7 − 1 − 1 5 − 7 4 − c) + − x = d) 1 − − + x − = 13 5 2 7 3 3 21 Lời giải 2 1 7 13 3 − 4 − a) x + = 1 − b) − + x = − 9 2 9 15 8 5 1 7 2 3 − 4 13 x = 1 − − x = + + 2 9 9 8 5 15 1 7 2 3 − 4 13 x = 1 − + x = + + 2 9 9 8 5 15 1 3 − 12 13 x = 1 −1 x = + + 2 8 15 15 1 3 − 25 x = x = + 2 8 15 1 3 − 5 Vậy x = x = + 2 8 3 9 − 40 x = + 24 24 31 x = 24 31 Vậy x = 24 8 − 7 − 1 − 1 5 − 7 4 − c) + − x = d) 1 − − + x − = 13 5 2 7 3 3 21 8 − 7 − 1 − − − + − 1 5 7 4 x = 1 − − + x − = 13 5 2 7 3 3 21 8 − 7 − 1 − 1 5 − 7 4 − + − x = 1 − − x + − = 13 5 2 7 3 3 21 Trang 10 8 − 7 − 1 − 1 4 − x = + − 1 − − (x − 4) = 13 5 2 7 21 8 − 0 1 − 82 65 8 4 − x = + + − − x + 4 = 130 130 130 7 21 197 − 8 − 4 x = x = + 4 + 130 7 21 197 − 8 − 4 Vậy x = x = 4 + + 130 7 21 2 − 4 4 x = 4 + + 21 21 20 − x = 4 + 21 84 2 − 0 x = + 21 21 64 x = 21 64 Vậy x = 21 Câu 8: Tính: 11 − 1 7 − 4 1 a) 3 − ,5. b) 2 .( 2 − ,5) c) : ( 0 − ,75) d) 3 − : 2 − . 21 3 15 7 2 Lời giải 1 − 1 7 − 1 − 1 ( 7 − ).( 1 − 1) 11 a) 3 − ,5. = . = = 21 2 21 2.21 6 1 7 5 − 7.( 5 − ) 3 − 5 b) 2 .( 2 − ,5) = . = = 3 3 2 3.2 6 7 − 7 − 3 − 7 − 4 − ( 7 − ).( 4 − ) 28 c) : ( 0 − ,75) = : = . = = 15 15 4 15 3 15.3 45 4 1 2 − 5 5 − 2 − 5 2 − ( 2 − 5).( 2 − ) 10 d) 3 − : 2 − = : = . = = 7 2 7 2 7 5 7.5 7 8
Câu 9: Viết số hữu tỉ − dưới các dạng sau: 25 7 −
a) Tích của hai số hữu tỉ, trong đó có một số hữu tỉ là . 10 1
b) Thương của hai số hữu tỉ, trong đó số chia là 7 − . 2 Lời giải 8 7 16 8 12 1 a) − = − . b) − = : 7 − 25 10 35 25 5 2
Câu 10: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí (nếu có thể). Trang 11 17 7 3 − 1 − 5 2 3 − a) ( 1 − ,25). .( 0 − ,4). b) . − . 21 34 26 19 19 26 3 3 − 1 4 − 1 − 1 17 11 17 1 c) 2 + + : d) : − : − 4 5 3 9 24 23 24 11 12 Lời giải 17 7 a) ( 1 − ,25). .( 0 − ,4). 21 34 5 − 17 2 − 7 = . . . 4 21 5 34 5 − 2 − 17 7 = . . 4 5 21 34 1 1 = . 2 6 1 = 12 3 − 1 − 5 2 3 − b) . − . 26 19 19 26 3 − 1 − 5 2 = . − 26 19 19 3 − 1 − 7 = . 26 19 51 = 494 3 3 − 1 4 − c) 2 + + : 4 5 3 9 11 4 − 9 = + . 4 15 4 − 11 3 = + 4 5 67 = 20 1 − 1 17 11 17 1 d) : − : − 24 23 24 11 12 1 − 1 23 1 − 1 11 1 = . + . − 24 17 24 17 12 1 − 1 23 11 1 = . + − 24 17 17 12 1 − 1 1 = .2 − 24 12 Trang 12 1 − 1 1 = − 12 12 11 − 1 = − 12 12 = −1
Câu 11: Tìm x , biết : 2 − 1 2 3 4 1 − a) − x : = b) 1 − .x − = 3 2 5 5 9 3 4 − 1 − 3 12 2 1 c)
.x − (0,25 − x) = d) : x − 0,5 .x −1 = 0 . 5 3 7 5 2 Lời giải 2 − 1 2 4 − 1 − 3 a) − x : = c)
.x − (0,25 − x) = 3 2 5 5 3 1 2 − 2 4 − 1 1 − 3 x : = − .x − + x = 2 3 5 5 4 3 1 1 − 6 1 13 − 1 x : = .x = + 2 15 5 3 4 1 − 6 1 1 4 − 9 x = . .x = 15 2 5 12 8 − 4 − 9 1 x = x = : 15 12 5 8 − 245 − Vậy x = x = 15 12 245 − Vậy x = 12 3 4 1 − 12 2 1 b) 1 − .x − = d) : x − 0,5 .x −1 = 0 5 9 3 7 5 2 8 − 1 − 4 12 1 2 3 .x = +
: x = hoặc .x = 5 3 9 7 2 5 2 12 TH1: : x − 0,5 = 0 7 8 − 1 12 1 .x = : x = 5 9 7 2 1 8 − x = : 9 5 12 1 x = : 7 2 5 − 2 1 x = TH2: .x −1 = 0 72 5 2 Trang 13 5 − 2 3 Vậy x = .x = 72 5 2 3 2 x = : 2 5 24 15 Vậy x = ; x = 7 4 Câu 12: Tính: 12 − 1 5 1 a) 0 − ,75. b) 2 − ( 4 − ,5) c) (− ) 9 1, 25 :1 d) 5 − : 4 − . 7 3 16 8 2 Lời giải 12 − 3 − 1 − 2 3 − .( 1 − 2) 9 a) 0 − ,75. = = = . 7 4 7 4.7 7 1 − ( 7 − )( 9 − ) b) 2 − ( 4 − 7 9 ,5) = − = 21 = . 3 3 2 3.2 2 5 − 25 − − − c) (− ) 9 1, 25 :1 = 5 16 : = 5.16 4 = = . 16 4 16 4 25 4.25 5 5 1 4 − 5 9 − 4 − 5 2 − ( 4 − 5)( 2 − ) d) 5 − : 4 − = : = = = 2 . 8 2 5 2 5 9 5.9 9 −
Câu 13: Viết số hữu tỉ dưới các dạng sau: 20
a) Tích của hai số hữu tỉ trong đó có một số hữu tỉ là −2,1. 3
b) Thương của hai số hữu tỉ, trong đó số bị chia là 2 − . 4 Lời giải 9 − a) Viết số hữu tỉ
dưới dạng tích của hai số hữu tỉ trong đó có một số hữu tỉ là −2,1. 20
+) Gọi x là số hữu tỉ cần tìm. 9 − +) Theo đề bài ta có: 2 − ,1.x = 20 9 − x = : ( 2 − , ) 1 20 9 − 21 x = : − 20 10 9 − 10 x = − 20 21 3 x = . 14 3
Vậy số hữu tỉ cần tìm là . 14 Trang 14 9 − 3 b) Viết số hữu tỉ
dưới dạng thương của hai số hữu tỉ, trong đó số bị chia là 2 − . 20 4
+) Gọi x là số hữu tỉ cần tìm. 3 9 − +) Theo đề bài ta có: 2 − : x = 4 20 3 9 − x = 2 − : 4 20 11 20 − x = − 4 9 55 x = . 9 55
Vậy số hữu tỉ cần tìm là . 9
Câu 14: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể): 7 1 − 5 21 7 − a) (− ) 18 4 50 0,75 . . . b) . + . 25 9 54 18 19 19 18 4 3 − 2 5 − 3 − 2 7 3 1 − 7 c) 2 − + + : d) + : + + : 5 7 3 14 4 5 3 5 4 3 Lời giải 7 1 − 5 21 7 − a) (− ) 18 4 50 0,75 . . . b) . + . 25 9 54 18 19 19 18 3 18 4 50 − − = − 7 15 21 . . . = . + 4 25 9 54 18 19 19 2 − − = 7 36 = . 3 18 19 14 − = 19 4 3 − 2 5 − 3 − 2 7 3 1 − 7 c) 2 − + + : d) + : + + : 5 7 3 14 4 5 3 5 4 3 1 − 4 3 − 2 1 − 4 − − = + + 3 2 3 3 1 3 . = + . + + . 5 7 3 5 4 5 7 5 4 7 1 − 4 3 − 2 − − = 3 2 3 1 3 . 1+ + = + + + . 5 7 3 4 5 5 4 7 1 − 4 21 9 − 14 = 3 . + + = 0. = 0 5 21 7 3 7 1 − 4 26 = . 5 21 52 − = 15
Câu 15: Tìm x biết: Trang 15 4 2 2 − 7 3 2 a) + : x = b) −1 .x = 1 − 3 3 5 3 5 3 3 − 1 − 3 1 5 − 5 c)
.x − (x + 2,5) = d) 2 − : x +1,5 .x − = 0 5 15 4 3 12 Lời giải 4 2 2 − 7 3 2 a) + : x = b) −1 .x = 1 − 3 3 5 3 5 3 2 2 − 4 3 7 5 : x = − 1 .x = − − 3 5 3 5 3 3 2 2 − 6 8 : x = .x = 4 3 15 5 2 2 − 6 5 x = : x = 3 15 2 5 − 5 x = Vậy x = 13 2 5 − Vây x = 13 3 − 1 − 3 1 5 − 5 c)
.x − ( x + 2,5) = d) 2 − : x +1,5 .x − = 0 5 15 4 3 12 3 − 1 − 3 1 5 − 5
.x − x − 2,5 = 2 −
: x +1,5 = 0 hoặc .x − = 0 5 15 4 3 12 3 − 1 − 3 9
.x − x − 2,5 = TH1: − : x = 1 − ,5 5 15 4 8 − 1 − 3 3 .x = + 2,5 x = 5 15 2 8 − 49 5 − 5 .x = TH2: .x − = 0 5 30 3 12 49 − 5 − 5 x = .x = 48 3 12 49 − 1 − Vậy x = x = 48 4 3 1 − Vậy x = ; x = 2 4 HẾT Trang 16