Trang 1
CÁC DNG TOÁN V PHÉP TÍNH: CNG, TR, NHÂN, CHIA
TRONG TP HP S HU T
I. ĐỀ BÀI
A. PHN TRC NGHIM
Câu 1: Kết qu ca phép tính
24
35
+
là:
A.
22
15
. B.
6
8
. C.
6
15
. D.
8
15
.
Câu 2: Chn kết luận đúng nhất v kết qu ca phép tính
2 11
13 26
−−
+
A. Là s nguyên âm. B. Là s nguyên dương.
C. Là s hu t âm. D. Là s hu t dương.
Câu 3: Chn kết luận đúng nhất v kết qu ca phép tính
57
12 24
+
A. Là s nguyên âm. B. Là s nguyên dương.
C. Là s hu t âm. D. Là s hu t dương.
Câu 4:
là kết qu ca phép tính
A.
25
34
+
. B.
13
62
+
. C.
53
32
+
. D.
13
1
12
+
.
Câu 5: S
3
14
được viết thành hiu ca hai s hu t dương nào dưới đây?
A.
25
37
. B.
11
14 7
. C.
15
27
. D.
35
14 14
.
Câu 6: S
16
15
được viết thành hiu ca hai s hu t dương nào dưới đây?
A.
7 23
35
. B.
53
35
. C.
18 2
53
. D.
35
53
.
Câu 7: Tính
2 3 3
7 5 5

+ +


ta được kết qu
A.
52
35
. B.
2
7
. C.
17
35
. D.
13
35
Câu 8: Tính
5 9 5
11 20 11

++


, ta được kết qu
A.
9
20
. B.
299
220
. C.
199
220
. D.
9
42
.
Câu 9: Kết qu ca phép tính
6 21
.
7 12
A.
3
2
B.
3
2
C.
2
3
D.
2
3
Trang 2
Câu 10: Kết qu ca phép tính
72
.
45



A.
5
9
B.
7
10
C.
35
8
D.
1
3
Câu 11: Thc hin phép tính
5 15
:
11 22
ta được kết qu là:
A.
2
5
B.
3
4
C.
2
3
D.
3
2
Câu 12: Thc hin phép tính
7 14
:
39
ta được kết qu là:
A.
2
17
B.
98
27
C.
3
2
D.
5
2
Câu 13: Kết qu ca phép tính
34
.
27
là:
A. Mt s nguyên âm. B. Mt s nguyên dương.
C. Mt phân s nh hơn
0
. D. Mt phân s lớn hơn
0
.
Câu 14: S nào sau đây là kết qu ca phép tính
43
1:
54



ta được kết qu là:
A.
12
5
B.
3
4
C.
2
15
D.
12
5
Câu 15: Cho
4 20 4 2 5 121
. . ; . .
5 8 3 11 18 25
AB
−−
= =
. So sánh
A
B
.
A.
AB
B.
AB
C.
AB=
D.
AB
B. PHN T LUN
Câu 1: Thc hin phép tính bng cách hp lý ( nếu có th):
a)
3 13 3
8 65 8
−+
b)
4 13
0,25 0,75
12 39
−−

+


c)
13 4 10 4
7 9 7 9
−−
d)
3 1 9
3 2,25
4 4 2
+
Câu 2: Tìm
x
biết:
a)
1 3 1
5 2 5
x
=
b)
3 4 1
20 5 10
x
= +
c)
3 2 14
11 5 22
x
−−

=


d)
7 3 7 9
2 2 2 11
x

+ =




Câu 3: Tính nhanh
a)
1 5 7 9 11 13 11 9 7 5
;
5 7 9 11 13 15 13 11 9 7
+ + + +
b)
1 1 1 1
... ;
20 20.19 19.18 2.1
Trang 3
c)
1 1 1 1
...
99 99.97 97.95 3.1
Câu 4: Tính:
a)
5 11
18 12
+
b)
24
7 21
−−
+
c)
37
25 15
−−
d)
5
4,5
9



Câu 5: Viết s hu t
13
25
dưới dạng sau đây:
a) Tng ca hai s hu t âm.
b) Hiu ca hai s hu t dương.
c) Tng ca mt s hu t âm và mt s hu t dương.
d) Tng ca hai s hu t âm trong đó có một s hu t
3
5
.
Câu 6: Thc hin phép tính bng cách hp lí (nếu có th).
a)
4 14 4
7 56 7
−+
b)
12 1
2,75 0,25
60 5

+


c)
31 7 15 7
32 15 32 15
−−
+
d)
5 2 3
4,25 1,25
7 7 2
+
Câu 7: Tìm
x
, biết:
a)
2 1 7
1
9 2 9
x + =
b)
13 3 4
15 8 5
x
−−
+ =
c)
8 7 1
13 5 2
x

+ =


d)
1 5 7 4
1
7 3 3 21
x

+ =




Câu 8: Tính:
a)
11
3,5.
21



b)
( )
1
2 . 2,5
3
c)
( )
7
: 0,75
15
d)
41
3 : 2
72

−−


.
Câu 9: Viết s hu t
8
25
dưới các dng sau:
a) Tích ca hai s hu tỉ, trong đó có một s hu t
7
10
.
b) Thương của hai s hu tủ, trong đó số chia là
1
7
2
.
Câu 10: Thc hin phép tính bng cách hp lí (nếu có th).
a)
( ) ( )
17 7
1,25 . . 0,4 .
21 34
−−
b)
3 15 2 3
..
26 19 19 26



c)
3 3 1 4
2:
4 5 3 9
−−

++


d)
11 17 11 17 1
::
24 23 24 11 12
−−
Câu 11: Tìm
x
, biết :
Trang 4
a)
2 1 2
:
3 2 5
x
−=
b)
3 4 1
1.
5 9 3
x
=
c)
( )
4 13
. 0,25
53
xx
−−
=
d)
12 2 1
: 0,5 . 1 0
7 5 2
xx
=
.
Câu 12: Tính:
a)
12
0,75.
7



b)
( )
1
2 4,5
3
c)
( )
9
1,25 :1
16
d)
51
5 : 4
82

−−


.
Câu 13: Viết s hu t
9
20
dưới các dng sau:
a) Tích ca hai s hu t trong đó có một s hu t
2,1
.
b) Thương của hai s hu tỉ, trong đó số b chia là
3
2
4
.
Câu 14: Thc hin phép tính bng cách hp lý (nếu có th):
a)
( )
18 4 50
0,75 . . .
25 9 54
b)
7 15 21 7
..
18 19 19 18
−−

+


c)
4 3 2 5
2:
5 7 3 14
−−

+ +


d)
3 2 7 3 1 7
::
4 5 3 5 4 3
−−
+ + +
Câu 15: Tìm
x
biết:
a)
4 2 2
:
3 3 5
x
+=
b)
7 3 2
1 . 1
3 5 3
x =
c)
( )
3 13
. 2,5
5 15
xx
−−
+ =
d)
1 5 5
2 : 1,5 . 0
4 3 12
xx
+ =
I. ĐÁP ÁN
A. PHN TRC NGHIM
BẢNG ĐÁP ÁN
1. A
2.C
3.D
4.A
5.C
6.B
7.B
8.A
9.B
10.B
11.C
12.C
13.D
14.A
15.B
B. PHN T LUN
Câu 1: Thc hin phép tính bng cách hp lý ( nếu có th):
a)
3 13 3
8 65 8
−+
b)
4 13
0,25 0,75
12 39
−−

+


c)
13 4 10 4
7 9 7 9
−−
d)
3 1 9
3 2,25
4 4 2
+
Li gii
a)
3 13 3
8 65 8
−+
3 3 13
8 8 65

= +


Trang 5
13
0
65
=−
13
65
=−
b)
4 13
0,25 0,75
12 39
−−

+


1 1 1 3
3 3 4 4
= + + +
1 1 1 3
3 3 4 4
= + + +
01=+
1=
c)
13 4 10 4
7 9 7 9
−−
13 4 10 4
7 9 7 9
= + +
13 10 4 4
7 7 9 9
−−
= + + +
3
0
7
=+
3
7
=
d)
3 1 9
3 2,25
4 4 2
+
3 1 9 9
3
4 4 4 2
= + +
3 1 9 9
3
4 4 4 2
= + +
13 15
42
=+
13 30
44
=+
17
4
=
Câu 2: Tìm
x
biết:
a)
1 3 1
5 2 5
x
=
b)
3 4 1
20 5 10
x
= +
c)
3 2 14
11 5 22
x
−−

=


d)
7 3 7 9
2 2 2 11
x

+ =




Li gii
Trang 6
a)
1 3 1
5 2 5
x
=
b)
3 4 1
20 5 10
x
= +
1 15 2
5 10 10
x
=
3 8 1
20 10 10
x
= +
1 17
5 10
x
−=
37
20 10
x
−=
17 1
10 5
x
=+
37
20 10
x =+
17 2
10 10
x
=+
3 14
20 20
x =+
3
2
x
=
17
20
x =
Vy
3
2
x
=
Vy
17
20
x =
c)
3 2 14
11 5 22
x
−−

=


d)
7 3 7 9
2 2 2 11
x

+ =




2 3 7
5 11 11
x
= +
3 7 7 9
2 2 2 11
x

+ = +


24
5 11
x −=
3 7 95
2 2 22
x

+ =


42
11 5
x =+
7 3 95
2 2 22
x + =
20 22
55 55
x =+
7 31
2 11
x
+=
42
55
x =
31 7
11 2
x
=−
Vy
42
55
x =
62 77
22 22
x
=−
139
22
x
=
Vy
139
22
x
=
Câu 3: Tính nhanh
a)
1 5 7 9 11 13 11 9 7 5
;
5 7 9 11 13 15 13 11 9 7
+ + + +
b)
1 1 1 1
... ;
20 20.19 19.18 2.1
c)
1 1 1 1
...
99 99.97 97.95 3.1
Trang 7
Li gii
a)
1 5 7 9 11 13 11 9 7 5
5 7 9 11 13 15 13 11 9 7
+ + + +
1 13 5 5 7 7 11 11 9 9
5 15 7 7 9 9 13 13 11 11
= + + + + + +
16 16
0000
15 15
−−
= + + + + =
b)
1 1 1 1
...
20 20.19 19.18 2.1
1 1 1 1
...
20 20.19 19.18 2.1

= + + +


1 1 1 1 1 1
... 1
20 20 19 19 18 2
= + + + +
1=−
c)
1 1 1 1
...
99 99.97 97.95 3.1
1 1 2 2 2
...
99 2 99.97 97.95 3.1

= + + +


1 1 1 1 1 1 1
... 1
99 2 99 97 97 95 3

= + + + +


1 1 1
1
99 2 99

= +


1 1 98
.
99 2 99
=+
1 49
99 99
=−
48
99
=
Câu 4: Tính:
a)
5 11
18 12
+
b)
24
7 21
−−
+
c)
37
25 15
−−
d)
5
4,5
9



Li gii
a)
5 11
18 12
+
10 33
36 36
=+
23
36
=
b)
24
7 21
−−
+
Trang 8
64
21 21
−−
=+
10
21
=
c)
37
25 15
−−
37
25 15
=+
9 35
75 75
=+
26
75
=
d)
5
4,5
9



95
29
=+
81 10
18 18
=+
91
18
=
Câu 5: Viết s hu t
13
25
dưới dạng sau đây:
a) Tng ca hai s hu t âm.
b) Hiu ca hai s hu t dương.
c) Tng ca mt s hu t âm và mt s hu t dương.
d) Tng ca hai s hu t âm trong đó có một s hu t
3
5
.
Li gii
a) Tng ca hai s hu t âm.
Ta có th chn
13 4 9
25 25 25
=+
b) Hiu ca hai s hu t dương.
Ta có th chn
13 1 14
25 25 25
=−
c) Tng ca mt s hu t âm và mt s hu t dương.
Ta có th chn
13 14 1
25 25 25
−−
=+
d) Tng ca hai s hu t âm trong đó có một s hu t
3
5
.
Gi s hu t còn li là
x
( )
0x
.
Trang 9
Ta có:
3 13
5 25
x
−−
+=
13 3
25 5
x
−−
=
13 15
25 25
x
= +
2
25
x=
(không tha
0x
)
Vy s hu t
13
25
không th viết dưới dng tng ca hai s hu t âm trong đó có một s
hu t
3
5
.
Câu 6: Thc hin phép tính bng cách hp lí (nếu có th).
a)
4 14 4
7 56 7
−+
b)
12 1
2,75 0,25
60 5

+


c)
31 7 15 7
32 15 32 15
−−
+
d)
5 2 3
4,25 1,25
7 7 2
+
Li gii
a)
4 14 4
7 56 7
−+
4 4 14
7 7 56

= +


14
0
56
=−
14
56
=−
b)
12 1
2,75 0,25
60 5

+


11
2,75 0,25
55
= +
( )
11
2,75 0,25
55

= + +


( )
03= +
3=−
c)
31 7 15 7
32 15 32 15
+
31 7 15 7
32 15 32 15
= +
31 15 7 7
32 32 15 15
= + +
16 14
32 15
= +
1 14
2 15

= +


15 28
30 30

= +


Trang 10
13
30
=
d)
5 2 3
4,25 1,25
7 7 2
+
5 2 3
4,25 1,25
7 7 2
= + +
( )
5 2 3
4,25 1,25
7 7 2

= + +


( )
3
13
2
= + +
3
2
2
=+
7
2
=
Câu 7: Tìm
x
, biết:
a)
2 1 7
1
9 2 9
x + =
b)
13 3 4
15 8 5
x
−−
+ =
c)
8 7 1
13 5 2
x

+ =


d)
1 5 7 4
1
7 3 3 21
x

+ =




Li gii
a)
2 1 7
1
9 2 9
x + =
b)
13 3 4
15 8 5
x
−−
+ =
1 7 2
1
2 9 9
x =
3 4 13
8 5 15
x
= + +
1 7 2
1
2 9 9
x

= +


3 4 13
8 5 15
x

= + +


1
11
2
x =−
3 12 13
8 15 15
x

= + +


1
2
x =
3 25
8 15
x
=+
Vy
1
2
x =
35
83
x
=+
9 40
24 24
x
=+
31
24
x =
Vy
31
24
x =
c)
8 7 1
13 5 2
x

+ =


d)
1 5 7 4
1
7 3 3 21
x

+ =




8 7 1
13 5 2
x
+ =
1 5 7 4
1
7 3 3 21
x
−−

+ =


8 7 1
13 5 2
x
+ =
1 5 7 4
1
7 3 3 21
x

+ =




Trang 11
8 7 1
13 5 2
x
= +
( )
14
14
7 21
x
=
80 182 65
130 130 130
x
−−
= + +
84
4
7 21
x
+ =
197
130
x
=
84
4
7 21
x
= + +
Vy
197
130
x
=
84
4
7 21
x

= + +


24 4
4
21 21
x

= + +


20
4
21
x
=+
84 20
21 21
x
=+
64
21
x =
Vy
64
21
x =
Câu 8: Tính:
a)
11
3,5.
21



b)
( )
1
2 . 2,5
3
c)
( )
7
: 0,75
15
d)
41
3 : 2
72

−−


.
Li gii
a)
11 7 11 ( 7).( 11) 11
3,5. .
21 2 21 2.21 6

= = =


b)
( )
1 7 5 7.( 5) 35
2 . 2,5 .
3 3 2 3.2 6
= = =
c)
( )
7 7 3 7 4 ( 7).( 4) 28
: 0,75 : .
15 15 4 15 3 15.3 45

= = = =


d)
4 1 25 5 25 2 ( 25).( 2) 10
3 : 2 : .
7 2 7 2 7 5 7.5 7

= = = =


Câu 9: Viết s hu t
8
25
dưới các dng sau:
a) Tích ca hai s hu tỉ, trong đó có một s hu t
7
10
.
b) Thương của hai s hu tỉ, trong đó số chia là
1
7
2
.
Li gii
a)
8 7 16
.
25 10 35
=
b)
8 12 1
:7
25 5 2

=


Câu 10: Thc hin phép tính bng cách hp lí (nếu có th).
Trang 12
a)
( ) ( )
17 7
1,25 . . 0,4 .
21 34
−−
b)
3 15 2 3
..
26 19 19 26



c)
3 3 1 4
2:
4 5 3 9
−−

++


d)
11 17 11 17 1
::
24 23 24 11 12
−−
Li gii
a)
( ) ( )
17 7
1,25 . . 0,4 .
21 34
−−
5 17 2 7
. . .
4 21 5 34
−−
=
5 2 17 7
..
4 5 21 34
−−
=
11
.
26
=
1
12
=
b)
3 15 2 3
..
26 19 19 26



3 15 2
.
26 19 19
−−

=−


3 17
.
26 19
−−
=
51
494
=
c)
3 3 1 4
2:
4 5 3 9
−−

++


11 4 9
.
4 15 4
=+
11 3
45
=+
67
20
=
d)
11 17 11 17 1
::
24 23 24 11 12
−−
11 23 11 11 1
..
24 17 24 17 12
−−
= +
11 23 11 1
.
24 17 17 12

= +


11 1
.2
24 12
=−
Trang 13
11 1
12 12
=−
11 1
12 12
1
=−
=−
Câu 11: Tìm
x
, biết :
a)
2 1 2
:
3 2 5
x
−=
b)
3 4 1
1.
5 9 3
x
=
c)
( )
4 13
. 0,25
53
xx
−−
=
d)
12 2 1
: 0,5 . 1 0
7 5 2
xx
=
.
Li gii
a)
2 1 2
:
3 2 5
x
−=
c)
( )
4 13
. 0,25
53
xx
−−
=
1 2 2
:
2 3 5
x
=−
4 1 13
.
5 4 3
xx
−−
+ =
1 16
:
2 15
x
=
1 13 1
.
5 3 4
x
=+
16 1
.
15 2
x
=
1 49
.
5 12
x
=
8
15
x
=
49 1
:
12 5
x
=
Vy
8
15
x
=
245
12
x
=
Vy
245
12
x
=
b)
3 4 1
1.
5 9 3
x
=
d)
12 2 1
: 0,5 . 1 0
7 5 2
xx
=
8 1 4
.
5 3 9
x
−−
=+
12 1
:
72
x=
hoc
23
.
52
x =
TH1:
12
: 0,5 0
7
x −=
81
.
59
x
=
12 1
:
72
x =
18
:
95
x
=
12 1
:
72
x =
5
72
x
=
TH2:
21
. 1 0
52
x −=
Trang 14
Vy
5
72
x
=
23
.
52
x =
32
:
25
x =
Vy
24
7
x =
;
15
4
x =
Câu 12: Tính:
a)
12
0,75.
7



b)
( )
1
2 4,5
3
c)
( )
9
1,25 :1
16
d)
51
5 : 4
82

−−


.
Li gii
a)
12
0,75.
7



3 12
47
−−

=


( )
3. 12
9
4.7 7
−−
==
.
b)
( )
1
2 4,5
3
79
32

=


( )( )
79
3.2
−−
=
21
2
=
.
c)
( )
9
1,25 :1
16
5 25
:
4 16
=
5 16
4 25
=
5.16 4
4.25 5
−−
==
.
d)
51
5 : 4
82

−−


45 9
:
52
−−

=


45 2
59
−−

=


( )( )
45 2
5.9
−−
=
2=
.
Câu 13: Viết s hu t
9
20
dưới các dng sau:
a) Tích ca hai s hu t trong đó có một s hu t
2,1
.
b) Thương của hai s hu tỉ, trong đó số b chia là
3
2
4
.
Li gii
a) Viết s hu t
9
20
dưới dng tích ca hai s hu t trong đó có một s hu t
2,1
.
+) Gi
x
là s hu t cn tìm.
+) Theo đề bài ta có:
9
2,1.
20
x
−=
( )
9
: 2,1
20
x
=−
9 21
:
20 10
x

=−


9 10
20 21
x

=


3
14
x =
.
Vy s hu t cn tìm là
3
14
.
Trang 15
b) Viết s hu t
9
20
dưới dạng thương của hai s hu tỉ, trong đó số b chia là
3
2
4
.
+) Gi
x
là s hu t cn tìm.
+) Theo đề bài ta có:
39
2:
4 20
x
−=
39
2:
4 20
x
=−
11 20
49
x
=
55
9
x =
.
Vy s hu t cn tìm là
55
9
.
Câu 14: Thc hin phép tính bng cách hp lý (nếu có th):
a)
( )
18 4 50
0,75 . . .
25 9 54
b)
7 15 21 7
..
18 19 19 18
−−

+


c)
4 3 2 5
2:
5 7 3 14
−−

+ +


d)
3 2 7 3 1 7
::
4 5 3 5 4 3
−−
+ + +
Li gii
a)
( )
18 4 50
0,75 . . .
25 9 54
b)
7 15 21 7
..
18 19 19 18
−−

+


3 18 4 50
. . .
4 25 9 54

=−


7 15 21
.
18 19 19
−−

=+


2
3
=
7 36
.
18 19
=
14
19
=
c)
4 3 2 5
2:
5 7 3 14
−−

+ +


d)
3 2 7 3 1 7
::
4 5 3 5 4 3
−−
+ + +
14 3 2 14
.
5 7 3 5

= + +


3 2 3 3 1 3
..
4 5 7 5 4 7
−−
= + + +
14 3 2
.1
5 7 3
−−

= + +


3 2 3 1 3
.
4 5 5 4 7
−−

= + + +


14 21 9 14
.
5 21 7 3
−−

= + +


3
0. 0
7
==
14 26
.
5 21
=
52
15
=
Câu 15: Tìm
x
biết:
Trang 16
a)
4 2 2
:
3 3 5
x
+=
b)
7 3 2
1 . 1
3 5 3
x =
c)
( )
3 13
. 2,5
5 15
xx
−−
+ =
d)
1 5 5
2 : 1,5 . 0
4 3 12
xx
+ =
Li gii
a)
4 2 2
:
3 3 5
x
+=
b)
7 3 2
1 . 1
3 5 3
x =
2 2 4
:
3 5 3
x
=−
3 7 5
1.
5 3 3
x

=


2 26
:
3 15
x
=
8
.4
5
x =
2 26
:
3 15
x
=
5
2
x =
5
13
x
=
Vy
5
2
x =
Vây
5
13
x
=
c)
( )
3 13
. 2,5
5 15
xx
−−
+ =
d)
1 5 5
2 : 1,5 . 0
4 3 12
xx
+ =
3 13
. 2,5
5 15
xx
−−
=
1
2 : 1,5 0
4
x + =
hoc
55
.0
3 12
x
−=
3 13
. 2,5
5 15
xx
−−
=
TH1:
9
: 1,5
4
x =
8 13
. 2,5
5 15
x
−−
=+
3
2
x =
8 49
.
5 30
x
=
TH2:
55
.0
3 12
x
−=
49
48
x
=
55
.
3 12
x
=
Vy
49
48
x
=
1
4
x
=
Vy
3
2
x =
;
1
4
x
=
HT

Preview text:

CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHÉP TÍNH: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA
TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 2 4
Câu 1: Kết quả của phép tính + là: 3 5 22 6 6 8 A. . B. . C. . D. . 15 8 15 15 2 − 1 − 1
Câu 2: Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính + 13 26
A. Là số nguyên âm.
B. Là số nguyên dương.
C. Là số hữu tỉ âm.
D. Là số hữu tỉ dương. 5 7 −
Câu 3: Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính + 12 24
A. Là số nguyên âm.
B. Là số nguyên dương.
C. Là số hữu tỉ âm.
D. Là số hữu tỉ dương. 23 Câu 4:
là kết quả của phép tính 12 2 5 1 3 5 3 13 A. + . B. + . C. + . D. 1+ . 3 4 6 2 3 2 12 3 − Câu 5: Số
được viết thành hiệu của hai số hữu tỉ dương nào dưới đây? 14 2 5 1 1 1 5 3 5 A. − . B. − . C. − . D. − . 3 7 14 7 2 7 14 14 16 Câu 6: Số
được viết thành hiệu của hai số hữu tỉ dương nào dưới đây? 15 7 23 5 3 18 2 3 5 A. − . B. − . C. − . D. − . 3 5 3 5 5 3 5 3 2  3  3 Câu 7: Tính + − +   ta được kết quả 7  5  5 52 2 17 13 A. . B. . C. . D. 35 7 35 35 5 9  5 −  Câu 8: Tính +
+   , ta được kết quả 11 20  11  9 299 199 9 A. . B. . C. . D. . 20 220 220 42 6 21
Câu 9: Kết quả của phép tính − . là 7 12 3 3 2 2 A. B. C. D. 2 2 3 3 Trang 1 7  2 
Câu 10: Kết quả của phép tính . −   là 4  5  − A. 5 B. 7 − C. 35 D. 1 9 10 8 3 5 15
Câu 11: Thực hiện phép tính : ta được kết quả là: 11 22 A. 2 B. 3 C. 2 D. 3 5 − 4 3 2 7 − 14
Câu 12: Thực hiện phép tính : ta được kết quả là: 3 9 − A. 2 B. 98 C. 3 − D. 5 17 27 2 2 3 4
Câu 13: Kết quả của phép tính . là: 2 7
A. Một số nguyên âm.
B. Một số nguyên dương.
C. Một phân số nhỏ hơn 0 .
D. Một phân số lớn hơn 0 . 4  3 
Câu 14: Số nào sau đây là kết quả của phép tính 1 : − 
 ta được kết quả là: 5  4  A. 12 − B. 3 C. 2 D. 12 5 4 15 5 4 20  4  2 − 5  1 − 21
Câu 15: Cho A = . . − ; B = . .   
 . So sánh A B . 5 8  3  11 18  25 
A. A B
B. A B
C. A = B
D. A B B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý ( nếu có thể): 3 − 13 3 4 −  1 − 3  a) − + b) − − 0, 25 + 0,75   8 65 8 12  39   1 − 3 4   1 − 0 4  3 −  1   9  c) − − −     d) + 3− − 2, 25 −      7 9   7 9  4  4   2 
Câu 2: Tìm x biết: 1 3 − 1 3 4 − 1 a) x − = − b) − x = + 5 2 5 20 5 10 3 −  2  1 − 4 7  3  7  9 − c) − x − =   d) − − x + =    11  5  22 2 2 2    11 Câu 3: Tính nhanh 1 − 5 7 9 11 13 11 9 7 5 a) + − + − − + − + − ; 5 7 9 11 13 15 13 11 9 7 1 − 1 1 1 b) − − −...− ; 20 20.19 19.18 2.1 Trang 2 1 1 1 1 c) − − −...− 99 99.97 97.95 3.1 Câu 4: Tính: 5 − 11 2 − 4 − 3 − 7 −  5 −  a) + b) + c) − d) 4,5 −   18 12 7 21 25 15  9  13 −
Câu 5: Viết số hữu tỉ dưới dạng sau đây: 25
a) Tổng của hai số hữu tỉ âm.
b) Hiệu của hai số hữu tỉ dương.
c) Tổng của một số hữu tỉ âm và một số hữu tỉ dương. 3 −
d) Tổng của hai số hữu tỉ âm trong đó có một số hữu tỉ là . 5
Câu 6: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí (nếu có thể). 4 − 14 4 12  1 −  a) − + b) + − 2,75 − 0,25   7 56 7 60  5   3 − 1 7   1 − 5 7  5 −  2   3  c) − − + −     d) + 4,25 − − 1,25 −      32 15   32 15  7  7   2 
Câu 7: Tìm x , biết: 2 1 7 13 3 − 4 − a) x + = 1 − b) − + x = − 9 2 9 15 8 5 8 −  7 −  1 − 1  5 −  7  4 − c) + − x =   d) 1 − − + x − =    13  5  2 7  3 3    21 Câu 8: Tính:  11 −  1 7 − 4  1  a) 3 − ,5.  b) 2 .( 2 − ,5) c) : ( 0 − ,75) d) 3 − : 2 −   .  21  3 15 7  2  8
Câu 9: Viết số hữu tỉ − dưới các dạng sau: 25 7 −
a) Tích của hai số hữu tỉ, trong đó có một số hữu tỉ là . 10 1
b) Thương của hai số hữu tủ, trong đó số chia là 7 − . 2
Câu 10: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí (nếu có thể). 17 7 3 −  1 − 5  2 3 − a) ( 1 − ,25). .( 0 − ,4). b) . − .   21 34 26  19  19 26 3  3 − 1  4 − 1 − 1 17 11 17 1 c) 2 + + :   d) : − : − 4  5 3  9 24 23 24 11 12
Câu 11: Tìm x , biết : Trang 3 2 − 1 2 3 4 1 − a) − x : = b) 1 − .x − = 3 2 5 5 9 3 4 − 1 − 3 12  2 1  c)
.x − (0,25 − x) = d) : x − 0,5 .x −1 = 0    . 5 3  7  5 2  Câu 12: Tính:  12 −  1 5  1  a) 0 − ,75.  b) 2 − ( 4 − ,5) c) (− ) 9 1, 25 :1 d) 5 − : 4 −   .  7  3 16 8  2  9 −
Câu 13: Viết số hữu tỉ dưới các dạng sau: 20
a) Tích của hai số hữu tỉ trong đó có một số hữu tỉ là −2,1. 3
b) Thương của hai số hữu tỉ, trong đó số bị chia là 2 − . 4
Câu 14: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể): 7  1 − 5  21 7 − a) (− ) 18 4 50 0,75 . . . b) . + .   25 9 54 18  19  19 18 4  3 − 2  5 −  3 − 2  7  3 1 −  7 c) 2 − + + :   d) + : + + :     5  7 3  14  4 5  3  5 4  3
Câu 15: Tìm x biết: 4 2 2 − 7 3 2 a) + : x = b) −1 .x = 1 − 3 3 5 3 5 3 3 − 1 − 3  1  5 − 5  c)
.x − ( x + 2,5) = d) 2 − : x +1,5 .x − = 0    5 15  4  3 12  I. ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1. A 2.C 3.D 4.A 5.C 6.B 7.B 8.A 9.B 10.B 11.C 12.C 13.D 14.A 15.B B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý ( nếu có thể): 3 − 13 3 4 −  1 − 3  a) − + b) − − 0,25 + 0,75   8 65 8 12  39   1 − 3 4   1 − 0 4  3 −  1   9  c) − − −     d) + 3− − 2, 25 −      7 9   7 9  4  4   2  Lời giải 3 − 13 3 a) − + 8 65 8  3 − 3  13 = + −    8 8  65 Trang 4 13 = 0 − 65 13 = − 65 4 −  1 − 3  b) − − 0,25 + 0,75   12  39  1 − 1 1 3 = + + + 3 3 4 4  1 − 1   1 3  = + + +      3 3   4 4  = 0 +1 = 1  1 − 3 4   1 − 0 4  c) − − −      7 9   7 9  1 − 3 4 10 4 = − + + 7 9 7 9  1 − 3 10   4 − 4  = + + +      7 7   9 9  3 − = + 0 7 3 − = 7 3 −  1   9  d) + 3− − 2,25 −     4  4   2  3 − 1 9 9 = + 3− − + 4 4 4 2  3 − 1 9   9  = − − + 3+      4 4 4   2  1 − 3 15 = + 4 2 1 − 3 30 = + 4 4 17 = 4
Câu 2: Tìm x biết: 1 3 − 1 3 4 − 1 a) x − = − b) − x = + 5 2 5 20 5 10 3 −  2  1 − 4 7  3  7  9 − c) − x − =   d) − − x + =    11  5  22 2 2 2    11 Lời giải Trang 5 1 3 − 1 3 4 − 1 a) x − = − b) − x = + 5 2 5 20 5 10 1 1 − 5 2 3 8 − 1 x − = − − x = + 5 10 10 20 10 10 1 1 − 7 3 7 − x − = − x = 5 10 20 10 1 − 7 1 3 7 x = + x = + 10 5 20 10 1 − 7 2 3 14 x = + x = + 10 10 20 20 3 − 17 x = x = 2 20 3 − 17 Vậy x = Vậy x = 2 20 3 −  2  1 − 4 7  3  7  9 − c) − x − =   d) − − x + =    11  5  22 2 2 2    11 2 3 − 7 3  7  7 9 x − = + − x + = +   5 11 11 2  2  2 11 2 4 3  7  95 x − = − x + =   5 11 2  2  22 4 2 7 3 95 x = + x + = − 11 5 2 2 22 20 22 7 3 − 1 x = + x + = 55 55 2 11 42 3 − 1 7 x = x = − 55 11 2 42 6 − 2 77 Vậy x = x = − 55 22 22 139 − x = 22 139 − Vậy x = 22 Câu 3: Tính nhanh 1 − 5 7 9 11 13 11 9 7 5 a) + − + − − + − + − ; 5 7 9 11 13 15 13 11 9 7 1 − 1 1 1 b) − − −...− ; 20 20.19 19.18 2.1 1 1 1 1 c) − − −...− 99 99.97 97.95 3.1 Trang 6 Lời giải 1 − 5 7 9 11 13 11 9 7 5 a) + − + − − + − + − 5 7 9 11 13 15 13 11 9 7  1 −
13   5 5   7 7   11 11  9 9  = − + − + − + + − + + −          
 5 15   7 7   9 9   13 13  11 11 1 − 6 1 − 6 = + 0 + 0 + 0 + 0 = 15 15 1 − 1 1 1 b) − − −...− 20 20.19 19.18 2.1 1 −  1 1 1  = − + +...+   20  20.19 19.18 2.1 1 − 1 1 1 1 1 = + − + − + ...+ −1 20 20 19 19 18 2 = −1 1 1 1 1 c) − − −...− 99 99.97 97.95 3.1 1 1  2 2 2  = − + +...+   99 2  99.97 97.95 3.1 1 1  1 1 1 1 1  = + − + − +...+ −1   99 2  99 97 97 95 3  1 1  1  = + −1   99 2  99  1 1 98 − = + . 99 2 99 1 49 = − 99 99 48 − = 99 Câu 4: Tính: 5 − 11 2 − 4 − 3 − 7 −  5 −  a) + b) + c) − d) 4,5 −   18 12 7 21 25 15  9  Lời giải 5 − 11 a) + 18 12 1 − 0 33 = + 36 36 23 = 36 2 − 4 − b) + 7 21 Trang 7 6 − 4 − = + 21 21 10 − = 21 3 − 7 − c) − 25 15 3 − 7 = + 25 15 9 − 35 = + 75 75 26 = 75  5 −  d) 4,5 −    9  9 5 = + 2 9 81 10 = + 18 18 91 = 18 13 −
Câu 5: Viết số hữu tỉ dưới dạng sau đây: 25
a) Tổng của hai số hữu tỉ âm.
b) Hiệu của hai số hữu tỉ dương.
c) Tổng của một số hữu tỉ âm và một số hữu tỉ dương. 3 −
d) Tổng của hai số hữu tỉ âm trong đó có một số hữu tỉ là . 5 Lời giải
a) Tổng của hai số hữu tỉ âm. 13 − 4 − 9 − Ta có thể chọn = + 25 25 25
b) Hiệu của hai số hữu tỉ dương. 13 − 1 14 Ta có thể chọn = − 25 25 25
c) Tổng của một số hữu tỉ âm và một số hữu tỉ dương. 1 − 3 1 − 4 1 Ta có thể chọn = + 25 25 25 3 −
d) Tổng của hai số hữu tỉ âm trong đó có một số hữu tỉ là . 5
Gọi số hữu tỉ còn lại là x ( x  0) . Trang 8 3 − 1 − 3 1 − 3 3 − 1 − 3 15 2 Ta có: x + =  x = −  x = +  x =
(không thỏa x  0 ) 5 25 25 5 25 25 25 13 − Vậy số hữu tỉ
không thể viết dưới dạng tổng của hai số hữu tỉ âm trong đó có một số 25 3 − hữu tỉ là . 5
Câu 6: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí (nếu có thể). 4 − 14 4 12  1 −  a) − + b) + − 2,75 − 0,25   7 56 7 60  5   3 − 1 7   1 − 5 7  5 −  2   3  c) − − + −     d) + 4,25 − − 1,25 −      32 15   32 15  7  7   2  Lời giải 4 − 14 4 a) − + 7 56 7  4 − 4  14 = + −    7 7  56 14 = 0 − 56 14 = − 56 12  1 −  b) + − 2,75 − 0,25   60  5  1 1 − = + − 2,75 − 0, 25 5 5  1 1 −  = + +   ( 2 − ,75 − 0,25)  5 5  = 0 + ( 3 − ) = −3  3 − 1 7 −   1 − 5 7  c) − − + −      32 15   32 15  31 7 1 − 5 7 = − + − 32 15 32 15  31 1 − 5   7 7  = + + − −      32 32   15 15  16 14 = + − 32 15 1  14  = + −   2  15  15  28  = + −   30  30  Trang 9 13 − = 30 5 −  2   3  d) + 4,25 − − 1,25 −     7  7   2  5 − 2 3 = + 4,25 − −1,25 + 7 7 2  5 − 2  = − + ( − ) 3 4, 25 1, 25 +    7 7  2 = (− ) 3 3 7 1 + 3 + = 2 + = 2 2 2
Câu 7: Tìm x , biết: 2 1 7 13 3 − 4 − a) x + = 1 − b) − + x = − 9 2 9 15 8 5 8 −  7 −  1 − 1  5 −  7  4 − c) + − x =   d) 1 − − + x − =    13  5  2 7  3 3    21 Lời giải 2 1 7 13 3 − 4 − a) x + = 1 − b) − + x = − 9 2 9 15 8 5 1 7 2 3 − 4 13 x = 1 − − x = + + 2 9 9 8 5 15 1  7 2  3 −  4 13  x = 1 − +   x = + +   2  9 9  8  5 15  1 3 − 12 13  x = 1 −1 x = + +   2 8 15 15  1 3 − 25 x = x = + 2 8 15 1 3 − 5 Vậy x = x = + 2 8 3 9 − 40 x = + 24 24 31 x = 24 31 Vậy x = 24 8 −  7 −  1 − 1  5 −  7  4 − c) + − x =   d) 1 − − + x − =    13  5  2 7  3 3    21 8 − 7 − 1 −  −  − + − 1 5 7 4 x = 1 − − + x − =   13 5 2 7  3 3  21 8 − 7 − 1 − 1   5 − 7  4 − + − x = 1 − − x + − =    13 5 2 7  3 3    21 Trang 10 8 − 7 − 1 − 1 4 − x = + − 1 − − (x − 4) = 13 5 2 7 21 8 − 0 1 − 82 65 8 4 − x = + + − − x + 4 = 130 130 130 7 21 197 − 8 − 4 x = x = + 4 + 130 7 21 197 −  8 − 4  Vậy x = x = 4 + +   130  7 21  2 − 4 4  x = 4 + +    21 21 20 − x = 4 + 21 84 2 − 0 x = + 21 21 64 x = 21 64 Vậy x = 21 Câu 8: Tính:  11 −  1 7 − 4  1  a) 3 − ,5.  b) 2 .( 2 − ,5) c) : ( 0 − ,75) d) 3 − : 2 −   .  21  3 15 7  2  Lời giải  1 − 1 7 − 1 − 1 ( 7 − ).( 1 − 1) 11 a) 3 − ,5. = . = =    21  2 21 2.21 6 1 7 5 − 7.( 5 − ) 3 − 5 b) 2 .( 2 − ,5) = . = = 3 3 2 3.2 6 7 − 7 −  3 −  7 − 4 − ( 7 − ).( 4 − ) 28 c) : ( 0 − ,75) = : = . = =   15 15  4  15 3 15.3 45 4  1  2 − 5 5 − 2 − 5 2 − ( 2 − 5).( 2 − ) 10 d) 3 − : 2 − = : = . = =   7  2  7 2 7 5 7.5 7 8
Câu 9: Viết số hữu tỉ − dưới các dạng sau: 25 7 −
a) Tích của hai số hữu tỉ, trong đó có một số hữu tỉ là . 10 1
b) Thương của hai số hữu tỉ, trong đó số chia là 7 − . 2 Lời giải 8 7 16 8 12  1  a) − = − . b) − = : 7 −   25 10 35 25 5  2 
Câu 10: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí (nếu có thể). Trang 11 17 7 3 −  1 − 5  2 3 − a) ( 1 − ,25). .( 0 − ,4). b) . − .   21 34 26  19  19 26 3  3 − 1  4 − 1 − 1 17 11 17 1 c) 2 + + :   d) : − : − 4  5 3  9 24 23 24 11 12 Lời giải 17 7 a) ( 1 − ,25). .( 0 − ,4). 21 34 5 − 17 2 − 7 = . . . 4 21 5 34  5 − 2 − 17 7  = . .     4 5  21 34  1 1 = . 2 6 1 = 12 3 −  1 − 5  2 3 − b) . − .   26  19  19 26 3 −  1 − 5 2  = . −   26  19 19  3 − 1 − 7 = . 26 19 51 = 494 3  3 − 1  4 − c) 2 + + :   4  5 3  9 11 4 − 9 = + . 4 15 4 − 11 3 = + 4 5 67 = 20 1 − 1 17 11 17 1 d) : − : − 24 23 24 11 12 1 − 1 23 1 − 1 11 1 = . + . − 24 17 24 17 12 1 − 1  23 11  1 = . + −   24  17 17  12 1 − 1 1 = .2 − 24 12 Trang 12 1 − 1 1 = − 12 12 11 − 1 = − 12 12 = −1
Câu 11: Tìm x , biết : 2 − 1 2 3 4 1 − a) − x : = b) 1 − .x − = 3 2 5 5 9 3 4 − 1 − 3 12  2 1  c)
.x − (0,25 − x) = d) : x − 0,5 .x −1 = 0    . 5 3  7  5 2  Lời giải 2 − 1 2 4 − 1 − 3 a) − x : = c)
.x − (0,25 − x) = 3 2 5 5 3 1 2 − 2 4 − 1 1 − 3 x : = − .x − + x = 2 3 5 5 4 3 1 1 − 6 1 13 − 1 x : = .x = + 2 15 5 3 4 1 − 6 1 1 4 − 9 x = . .x = 15 2 5 12 8 − 4 − 9 1 x = x = : 15 12 5 8 − 245 − Vậy x = x = 15 12 245 − Vậy x = 12 3 4 1 − 12  2 1  b) 1 − .x − = d) : x − 0,5 .x −1 = 0    5 9 3  7  5 2  8 − 1 − 4 12 1 2 3 .x = + 
: x = hoặc .x = 5 3 9 7 2 5 2 12 TH1: : x − 0,5 = 0 7 8 − 1 12 1 .x = : x = 5 9 7 2 1 8 − x = : 9 5 12 1 x = : 7 2 5 − 2 1 x = TH2: .x −1 = 0 72 5 2 Trang 13 5 − 2 3 Vậy x = .x = 72 5 2 3 2 x = : 2 5 24 15 Vậy x = ; x = 7 4 Câu 12: Tính:  12 −  1 5  1  a) 0 − ,75.  b) 2 − ( 4 − ,5) c) (− ) 9 1, 25 :1 d) 5 − : 4 −   .  7  3 16 8  2  Lời giải  12 −  3 −  1 − 2  3 − .( 1 − 2) 9 a) 0 − ,75.  =   = = .  7  4  7  4.7 7 1  −  ( 7 − )( 9 − ) b) 2 − ( 4 − 7 9 ,5) = −   = 21 = . 3 3  2  3.2 2 5 − 25 − − − c) (− ) 9 1, 25 :1 = 5 16 : =  5.16 4 = = . 16 4 16 4 25 4.25 5 5  1  4 − 5  9 −  4 − 5  2 −  ( 4 − 5)( 2 − ) d) 5 − : 4 −   = :   =   = = 2 . 8  2  5  2  5  9  5.9 9 −
Câu 13: Viết số hữu tỉ dưới các dạng sau: 20
a) Tích của hai số hữu tỉ trong đó có một số hữu tỉ là −2,1. 3
b) Thương của hai số hữu tỉ, trong đó số bị chia là 2 − . 4 Lời giải 9 − a) Viết số hữu tỉ
dưới dạng tích của hai số hữu tỉ trong đó có một số hữu tỉ là −2,1. 20
+) Gọi x là số hữu tỉ cần tìm. 9 − +) Theo đề bài ta có: 2 − ,1.x = 20 9 − x = : ( 2 − , ) 1 20 9 −  21 x = : −   20  10  9 −  10  x =  −   20  21 3 x = . 14 3
Vậy số hữu tỉ cần tìm là . 14 Trang 14 9 − 3 b) Viết số hữu tỉ
dưới dạng thương của hai số hữu tỉ, trong đó số bị chia là 2 − . 20 4
+) Gọi x là số hữu tỉ cần tìm. 3 9 − +) Theo đề bài ta có: 2 − : x = 4 20 3 9 − x = 2 − : 4 20 11 20 − x = −  4 9 55 x = . 9 55
Vậy số hữu tỉ cần tìm là . 9
Câu 14: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể): 7  1 − 5  21 7 − a) (− ) 18 4 50 0,75 . . . b) . + .   25 9 54 18  19  19 18 4  3 − 2  5 −  3 − 2  7  3 1 −  7 c) 2 − + + :   d) + : + + :     5  7 3  14  4 5  3  5 4  3 Lời giải 7  1 − 5  21 7 − a) (− ) 18 4 50 0,75 . . . b) . + .   25 9 54 18  19  19 18  3  18 4 50  − − = − 7 15 21 . . .   = . +    4  25 9 54 18  19 19  2 − − = 7 36 = . 3 18 19 14 − = 19 4  3 − 2  5 −  3 − 2  7  3 1 −  7 c) 2 − + + :   d) + : + + :     5  7 3  14  4 5  3  5 4  3 1 − 4  3 − 2  1 − 4  −   − = + + 3 2 3 3 1 3 .   = + . + + .     5  7 3  5  4 5  7  5 4  7 1 − 4  3 − 2   − − = 3 2 3 1 3 . 1+ +   = + + + .   5  7 3   4 5 5 4  7 1 − 4  21 9 − 14  = 3 . + +   = 0. = 0 5  21 7 3  7 1 − 4 26 = . 5 21 52 − = 15
Câu 15: Tìm x biết: Trang 15 4 2 2 − 7 3 2 a) + : x = b) −1 .x = 1 − 3 3 5 3 5 3 3 − 1 − 3  1  5 − 5  c)
.x − (x + 2,5) = d) 2 − : x +1,5 .x − = 0    5 15  4  3 12  Lời giải 4 2 2 − 7 3 2 a) + : x = b) −1 .x = 1 − 3 3 5 3 5 3 2 2 − 4 3 7  5  : x = − 1 .x = − −   3 5 3 5 3  3  2 2 − 6 8 : x = .x = 4 3 15 5 2 2 − 6 5 x = : x = 3 15 2 5 − 5 x = Vậy x = 13 2 5 − Vây x = 13 3 − 1 − 3  1  5 − 5  c)
.x − ( x + 2,5) = d) 2 − : x +1,5 .x − = 0    5 15  4  3 12  3 − 1 − 3 1 5 − 5
.x x − 2,5 =  2 −
: x +1,5 = 0 hoặc .x − = 0 5 15 4 3 12 3 − 1 − 3 9
.x x − 2,5 = TH1: − : x = 1 − ,5 5 15 4 8 − 1 − 3 3 .x = + 2,5 x = 5 15 2 8 − 49 5 − 5 .x = TH2: .x − = 0 5 30 3 12 49 − 5 − 5 x = .x = 48 3 12 49 − 1 − Vậy x = x = 48 4 3 1 − Vậy x = ; x = 2 4 HẾT Trang 16