Các khái niệm cơ bản của giáo dục học Giáo trình học giáo dục | Đại học Sư Phạm Hà Nội

Các khái niệm cơ bản của giáo dục học Giáo trình học giáo dục | Đại học Sư Phạm Hà Nội giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống

GIÁO DỤC HỌC
Câu 1. Các khái niệm cơ bản của Giáo dục học
Bài làm
1. Các khái niệm cơ bản của giáo dục học:
Giáo dục (theo nghĩa rộng):
TácđộngcóMĐ,kếhoạch,cótổchức+phươngphápkhoahọccủanhà
giáodụctớingườiđượcgiáodục hìnhthành🡪 nhân cáchchohọ
Giáo dục (theo nghĩa hẹp):
Tổchứchoạtđộng&giaolưu hìnhthànhchongườiđượcgiáodục🡪
tưởng, tình cảm, niềm tin, hành vi, xử đúng đắn & nét tính cách của nhân
cách
Dạy học
Tácđộngqualạigiữangườidạy&ngườihọc lĩnhhội🡪 trithứckhoahọc+
nhậnthức&thựctiễn hìnhthành🡪 thế giới quan + phẩm chất theo
giáodục.
2. Phân biệt các khái niệm trên
Cáckháiniệmtrêngắnvớicácquátrìnhgiáodục(theonghĩarộng),quátrình
giáodục(theonghĩahẹp)quytrìnhdạyhọcđượcphânbiệtởsựkhácnhauvề
việcthựchiệnchứcnăngtrộicuảcủachúng:
ChứcnăngtrộicủaGD(theonghĩarộng):pháttriểnnhâncáchtoàndiện
ngườihọcsinhbaogồmcảnănglựcvàphẩmchất.
ChứcnăngtrộicủaGD(theonghĩahẹp):pháttriểnvềmặtphẩmchấtởngười
họcsinh.
ChứcnăngtrộicủaDH:pháttriểnvềmặtnănglựcởngườihọcsinh
Câu 2. Chức năng xã hội của giáo dục
1. Khái niệm Giáo dục:
Giáodụcquátrìnhhoạtđộngphốihợpthốngnhấtgiữachủthể(nhàgiáo
dụcvàđổitượngngườiđượcgiáodục)nhằmhìnhthànhvàpháttriểnnhân
cáchtheonhữngyêucầucủaxãhội.
2. Các chức năng xã hội của giáo dục:
Chứcnăngkinhtế−sảnxuất;chứcnăngchínhtrị−xãhộivàchứcnăngtưtưởng−
vănhóa.
a. Chức năng kinh tế − sản xuất.
Giáodụctáisảnxuấtsứclaođộngxãhội,tạonênsứclaođộngmớicóchất
lượngcaohơn,thaythếsứclaođộngcũđãlạchậu,đãgiàcỗihoặcđãmấtđi
bằngcáchpháttriểnnhữngnănglựcchungvànănglựcchuyênbiệtcủacon
người,nhằmtạoramộtnăngsuấtlaođộngcaohơn,thúcđẩysảnxuất,phát
triểnkinhtếxãhội.
Giúp cónguồnnhânlựctrìnhđộhọcvấncao,taynghềvữngvàng,
năngđộng,sángtạo,linhhoạtđểthíchnghi,đápứngđượcnhữngyêucầu,
đòihỏicủaxãhộipháttriển.Dạyhọctheotiếpcậnnănglựclàmộttronggiải
phápquantrọngđểpháttriểnnănglựchànhđộngchongườihọctrongcác
nhàtrường,đápứngđượcyêucầucủathịtrườnglaođộnghiệnnay.
Kết luận sư phạm:
Giáodụcluôngắnkếtvớithựctiễnxãhội.
Tiếptụcthựchiệnmụctiêu nângcaodântrí,đàotạonhânlực,bồidưỡng
nhântài.
Hệthốnggiáodụcnhàtrườngkhôngngừngđổimớinhằmpháttriểnnănglực
hànhđộngchongườihọc,đápứngtốtyêucầucủathựctiễnnghềnghiệp.
b. Chức năng chính trị − xã hội
Giáodụctácđộngđếncácbộphận,cácthànhphầnxãhội(cácgiaicấp,cáctầng
lớp,cácnhómxãhội...)làmthayđổitínhchấtmốiquanhệgiữacácbộphận,thành
phầnđóbằngcáchnângcaotrìnhđộvănhóachungchotoànthểxãhội.
Giáodụctrởthànhphươngtiện,côngcụđểkhaisángnhậnthức,bồidưỡngtình
cảm,củngcốniềmtin,kíchthíchhànhđộngcủatấtcảcáclựclượngxãhội,nhằm
duytrì,củngcốthểchếchínhtrị-xãhộichomộtquốcgianàođó.
Giáodụchộichủnghĩagópphầnlàmchocấutrúchộitrởnênthuần
nhất,làmchocácgiaicấp,cáctầnglớp,cácthànhphầnhộingàycàng
xíchlạigầnnhau.
Ởnướcta,ĐảngCộngsảnViệtNamlãnhđạoNhànước,đạidiệnchoquyền
lựccủadân,dodân,vìdân”trênnềntảngcủachủnghĩaMác-Lênin
tưởngHồChíMinh,giáodụclàsựnghiệpcủaĐảng,củaNhànướccủa
toàndân,Giáodụcphụcvụchomụctiêudângiàu,nướcmạnh,xãhộicông
bằng,dânchủ,vănminh.
Kết luận sư phạm:
Ngườigiáoviênluônphảinắmvữngquanđiểm,đườnglối,chủtrươngcủa
Đảng,phápluậtcủanhànước.
Giúphọcsinhhiểu,tintưởngthựchiệntheođườnglối ,chủtrươngcủa
Đảng,phápluậtcủanhànước.
c. Chức năng tư tưởng − văn hóa.
Xâydựngmộthệtưtưởngchỉphốitoànhội,xâydựngmộtlốisốngphổ
biếntronghội bằngcách phổcậpgiáodụcphổthông vớitrìnhđộngày
càngcaochomọitầnglớpxãhội.
Thôngquagiáodục,nhữngtưtưởngxãhộiđượcthấmđếntừngconngười,
giáodụchìnhthànhconngườithếgiớiquan,giáodụcýthức,hànhviphù
hợpvớichuẩnmựcđạođứchội.Nhờgiáodục,tấtcảcácgiátrịvănhoá
củanhânloại,củadântộc,củacộngđồngđượcbảotồnpháttriển,trở
thànhhệthốnggiátrịcủatừngconngười.
Kết luận sư phạm:
Đadạnghóacácloạihìnhvàphươngthứcđàotạotronghệthốnggiáodục
quốcdân,nhằmtạocơhộichongườidânđượcđihọcvàhọcsuốtđời.
Sử dụng sức mạnh của các phương tiện thông tin đại chúng.
Trong ba chức năng hội của giáo dục, chức năng kinh tế - sản xuất
chức năng quan trọng nhất, là cơ sở để thực hiện chức năng chính trị -
xã hội, chức năng tư tưởng - văn hóa.
Câu 3: Tính chất của giáo dục.
Bài làm
1. Khái niệm.
Giáodụcquátrìnhhoạtđộngphốihợpthốngnhấtgiữachủthể(nhàgiáo
dục)vàđốitượng(ngườiđượcgiáodục)nhằmhìnhthànhvàpháttriểnnhân
cáchtheonhữngyêucầucủaxãhội.
2. Các tính chất của giáo dục(3) :
a. Tính phổ biến, vĩnh hằng của giáo dục.
Giáodụcchỉcóởxãhộiloàingười,nólàmộtphầnkhôngthểtáchrờicủađời
sốngxãhội,giáodụccóởmọithờiđại,mọithiếtchếxãhộikhácnhau.
Giáodụcxuấthiệncùngvớisựxuấthiệncủaxãhộivàmấtđikhixãhội
khôngtồntại,điềukiệnkhôngthểthiếuđượcchosựtồntạivàpháttriển
củamỗicánhânvàxãhộiloàingười.
Nhưvậy, giáodụctồntạicùngvớisựtồntạicủahộiloàingười,con
đườngđặctrưngcơbảnđểloàingườitồntạivàpháttriển.
b. Tính lịch sử của giáo dục (Giáo dục chịu sự qui định của xã hội)
Giáodụclàmộthoạtđộnggắnliềnvớitiếntrìnhđilêncủaxãhội,mỗigiai
đoạnpháttriểncủalịchsửđềucónềngiáodụctươngứng,khixãhộichuyển
từhìnhtháikinhtế-xãhộinàysanghìnhtháikinhtế-xãhộikhácthìtoànbộ
hệthốnggiáodụctươngứngcũngbiếnđổitheo.
Giáodụcchịusựquyđịnhcủaxãhội,nóphảnánhtrìnhđộpháttriểnkinhtế-
xãhộiđápứngcácyêucầukinhtế-xãhộitrongnhữngđiềukiệncụthể.
Giáodụcluônbiếnđổitrongquátrìnhpháttriểncủalịchsửloàingười,không
cómộtnềngiáodụcrậpkhuônchomọihìnhtháikinhtế–xãhội,chomọigiai
đoạncủamỗihìnhtháikinhtế-hộicũngnhưchomọiquốcgia,chính
vậygiáodụcmangtínhlịchsử.Ởmỗithờilịchsửkhácnhauthìgiáodục
khácnhauvềmụcđích,nộidung,phươngpháp,hìnhthứctổchứcgiáodục.
Cácchínhsáchgiáodụcluônđượchoànthiệndướiảnhhưởngcủanhững
kinhnghiệmvàcáckếtquảnghiêncứu.
c. Tính giai cấp của giáo dục.
Trongxãhộicógiaicấp,giáodụcbaogiờcũngmangtínhgiaicấp.
Giáodụcthuộcvềmộtgiaicấpxácđịnh-giaicấpthốngtrịxãhội.
Giáodụcđượcsửdụngnhưmộtcôngcụđểduytrìcủngcốvaitròthống
trịcủamình.
Giáodụccũngđượcsửdụngnhưmộtcôngcụ,phươngtiệnđểđấutranhgiai
cấp–đốivớigiaicấpbịbóclột,bịthốngtrị.
Giáodụclàmphươngtiệnđấutranh,lậtđổgiaicấpthốngtrị.
Tínhgiaicấpcủagiáodụcthườngđượcbiểuhiệnquamụcđíchgiáodụcvà
chiphối,địnhhướngchínhtrịđốivớisựvậnđộngvàpháttriểncủagiáo
dục.
ỞViệtNam,mụcđíchcủaNhànướctalàhướngtớixoábỏápbứcbóclột,từ
đóhướngtớisựbìnhđẳng,côngbằngtronggiáodục.Khichuyểnsang
chếthịtrường,bêncạnhnhữngmặttíchcựcbảnvẫnnhữngmặttrái
khótránhđược,nhànướctađãcốgắngđưaranhữngchínhsáchđảmbảo
côngbằngtronggiáodụcnhư:
Mọicôngdânđềucóquyềntiếpcậnhệthốnggiáodục.
Đảmbảochonhữnghọcsinh,sinhviênnăngkhiếu,tàinăngtiếptục
đượcđàotạolêncaobấtkểđiềukiệnkinhtế,hoàncảnh,giớitính,dân
tộc,tôngiáov,v..
Tiếnhànhxoámùchữ,phổcậpgiáodục.
Đadạng,mềmdẻocácloạihìnhđàotạo,cácloạihìnhtrườnglớpnhằm
tạocơhộihọctậpchomọitầnglớpnhândân.
d. Bên cạnh những tính chất trên,giáodụccòncónhữngtínhchấtdướiđây:
Tínhđạichúng
Tínhnhânvăn
Tínhdântộc
Tínhthờiđại
Câu 4. Giáo dục đối với sự phát triển nhân cách.
Bài làm
1. Khái niệm giáo dục
Giáodụcquátrìnhhoạtđộngphốihợpthốngnhấtgiữachủthể(nhàgiáo
dục)vàđốitượngngườiđượcgiáodục)nhằmhìnhthànhvàpháttriểnnhân
cáchtheonhữngyêucầucủaxãhội.
2. Khái niệm sự phát triển cá nhân
Pháttriểnnhânthựcchấtkhẳngđịnhbảnchấthộicủaconngười,
khẳngđịnhtrìnhđộpháttriểnnhâncáchcủachínhcánhân.Sựpháttriểnnhâncách
cánhânđượcbiểuhiệnquanhữngdấuhiệusau:
Sự phát triển về mặt thể chất: Thểhiệnsự tăngtrưởngvềchiềucao,
trọnglượng,cơbắp,sựhoànthiệnchứcnăngcácgiácquan,sựphốihợpcác
chứcnăngvậnđộngcủacơthể.
Sự phát triển về mặt tâm lý:Thểhiệnsựbiếnđổicơbảntrongđờisốngtâm
lýcủacánhân:trìnhđộnhậnthức,khảnăngduy,quanđiểm,lậptrường,
thóiquen,xúccảm,tìnhcảm,tâmtư,nguyệnvọng,nhucầu,ýchí,vv...
Sự phát triển về mặt hội:Thểhiệntháiđộ,hànhviứngxửtrongcác
mốiquanhệvớinhữngngườixungquanh,ởtínhtíchcựcnhậnthứcthamgia
vàocáchoạtđộngcảibiến,pháttriểnxãhội.
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển nhân cách của mỗi cá
nhân
Yếutốditruyền
Bẩmsinh
Yếutốmôitrường
Yếutốhoạtđộngcánhân
Yếutốgiáodục
4. Vai trò của yếu tố giáo dục
Giáodụcgiữvaitròchủđạođốivớiquátrìnhhìnhthànhpháttriểnnhân
cách,bởivìnóđượcthựchiệntheođịnhhướngthốngnhấtvìmụcđíchnhân
cáchlítưởngmàxãhộiđangyêucầu.
Balựclượnggiáodụcgiađình,nhàtrưởngcácđoànthểxãhội,trong
đónhàtrườngvaitrò,vịtrícùngquantrọngtrongviệcthựchiệnmục
đích,nộidunggiáodụcbằngcácphươngphápkhoahọctácđộngmạnh
nhấtgiúpchohọcsinhhìnhthànhnănglựcngănngừa,đấutranhvớinhững
ảnhhưởngtiêucựctừmôitrườnghoặcditruyềnbẩmsinh.
5. Vai trò của yếu tố giáo dục đối với quá trình hình thành phát triển nhân
cách được thể hiện:
Giáodụcvạchrachiềuhướng,mụctiêuhìnhthànhpháttriểnnhâncách
củahọcsinhvàtổchức,chỉđạo,dẫndắthọcsinhthựchiệnquátrìnhđóđến
kếtquảmongmuốn.
Giáodụclànhữngtácđộngtựgiáccóđiềukhiển,cóthểmanglạinhữngtiến
bộmàcácyếutốditruyềnbẩmsinhhoặcmôitrường,hoàncảnhkhôngthể
tạorađượcdotácđộngtựphát.
Giáodụccósứcmạnhcảibiếnnhữngnéttínhcách,hànhthànhphẩmchất
lệchlạckhôngphùhợpvớiyêucầu,chuẩnmựccủaxãhội.Đóchínhlàkết
quảquantrọngcủagiáodụclạiđốivớitrẻemhưhoặcngườiphạmpháp.
Giáodụctầmquantrọngđặcbiệtđốivớinhữngngườikhuyếttậthoặc
thiểunăngdobệnhtật,tainạnhoặcbẩmsinh,ditruyềntạora.Nhờcósựcan
thiệpsớm,nhờcóphươngphápgiáodục,rènluyệnđặcbiệtcủngvớisựhỗ
trợcủacácphươngtiệnkhoahọcthểgiúpchongườikhuyếttật,thiểu
năngphụchồimộtphầnchứcnăngđãmấthoặcpháttriểncácchứcnăng
khácnhằmbùtrừnhữngchứcnăngbịkhiếmkhuyết,giúpchohọhoànhập
vàocuộcsốngcộngđồng
Giáodụclànhữngtácđộngcóđiềukhiểnvàđiềuchỉnhchonênkhôngnhững
thíchứngvớicácyếutốditruyền,bámsinh,môitrường,hoàncảnhtrongquá
trìnhhìnhthànhpháttriểnnhâncáchcònkhảnăngkìmhãm
hoặcthúcđẩycácyếutốảnhhưởngđếnquátrìnhđótheomộtgiatốcphù
hợpmãditruyềnvàmôitrườngkhôngthểthựchiệnđược.
6. Kết luận sư phạm
Cầncónhậnthứcđúngđắnvềvaitròcủagiáodụcđếnsựhìnhthànhvàphát
triểnnhâncách.
Biếnquytrìnhgiáodụcthànhquátrìnhtựgiáodụcởngườihọc
Tổchứcquátrìnhgiáodụcmộtcáchkhoahọc,hợplý:
PhùhợpvớiđặcđiểmtâmsinhlýHS
YêucầugiáodụcmangtínhvừasứcvớiHS
Tổchứccáchoạtđộngvàgiaolưuđadạng,phongphúchoHS
Lựachọnnộidunggiáodụcphùhợpvàcácphươngphápgiáodụckhoa
học
Xâydựngmốiquanhệtốtđẹpgiữanhàgiáodụcvàngườiđượcgiáodục
Khơidậykhảnăngtiềmẩn,tổchấtditruyền,tínhtíchcựctronghoạtđộng
cánhâncủahọcsinhnhằmmanglạihiệuquảchoquátrìnhgiáodục
Câu 5.
Đặc điểm của quá trình giáo dục theo nghĩa hẹp.
Bài làm
1. Khái niệm về quá trình giáo dục
Quátrìnhgiáodụclàmộtquátrìnhtrongđódướivaitròchủđạocủanhàgiáo
dục,ngườiđượcgiáodụctựgiác,tíchcực,chủđộngtựgiáodụcnhằmthực
hiệntốtcácnhiệmvụgiáodục.
2. Đặc điểm của quá trình giáo dục
a. Quá trình giáo dục diễn ra dưới những tác động phức hợp.
Sựpháttriểnnhâncáchcủangườiđượcgiáodụcchịuảnhhưởngcủarất
nhiềucácyếutố:kháchquan,chủquan;bêntrong,bênngoài;trựctiếp,gián
tiếp;cóchủđịnh,khôngcóchủđịnh.
Quátrìnhgiáodụcdiễnratrongsuốtcuộcđờimỗiconngười,dođóquátrình
giáodụccũngluônchịusựtácđộngcủarấtnhiềunhữngyếutốđó.
YếutốkháchquanlànhữngyếutốmôitrườngKT-XH,KHCNảnhhưởng
tớiquátrìnhgiáodục(GDnhàtrưởng),ảnhhưởngtớingườiđượcgiáo
dục.Vídụnhư:điềukiệnkinhtế,vănhóa,chínhtrịxãhội,phongtục,tập
quán,cáchoạtđộngvănhóa,giáodục,xãhộingoàinhàtrường,cáchoạt
độngthôngtintuyêntruyềnquacácphươngtiệncáckênhthôngtỉn
khácnhau...cóảnhhưởngtới.
Yếutốchủquancácthànhtốcủaquátrìnhgiáodục(mụcđích,nội
dung,phươngpháp,phươngtiện...)cáchtổchứcđượcchủthểvàkhách
thểcủaquátrìnhgiáodụctácđộngđểvậnhànhpháttriểnnhằm
đemlạihiệuquảgiáodục;cácyếutốtâmlí,trìnhđộđượcgiáodục,điều
kiện,hoàncảnhgiađình,...củađốitượnggiáodục;cácmốiquanhệ
phạmđượctạoratrongquátrìnhtácđộngqualạigiữahọcsinhvớigiáo
viên,giữahọcsinhvớicáclựclượnggiáodụckhác.
Yếutốchủquanlàcácthànhtốcủaquátrìnhgiáodục(mụcđích,nộidung,
phươngpháp,phươngtiện...),cáchtổchứcđượcchủthểkháchthểcủa
quátrìnhgiáodụctácđộngđểvậnhànhpháttriểnnhằmđemlạihiệu
quảgiáodục;cácyếutốtâmlí,trìnhđộđượcgiáodục,điềukiện,hoàncảnh
giađình,...củađốitượnggiáodục;cácmốiquanhệphạmđượctạora
trongquátrìnhtácđộngqualạigiữahọcsinhvớigiáoviên,giữahọcsinhvới
cáclựclượnggiáodụckhác.
Quátrìnhgiáodụcluôndiễnradướinhữngtácđộngvừaphứctạp,vừahỗn
hợpcủarấtnhiềucácyếutố.Tuynhiên,cácyếutốtácđộngđếnquátrình
giáodụcvớinhiềumứcđộkhácnhau,chúngthểthốngnhất,hỗtrợcho
nhautrongquátrìnhgiáodục,cũngthểmâuthuẫnlàmhạnchế,suy
giảm,thậmchílàmvôhiệuhóakếtquảcủaquátrìnhgiáodục.Chínhvìvậy,
quátrìnhgiáodụcchỉcóthểđạtđượcmụctiêucủamìnhkhinhàgiáodụcbiết
chủđộngphốihợpthốngnhấtcáctácđộnggiáodục(giađình,nhàtrường,xã
hội)nhằmpháthuynhữngtácđộngtíchcựcvàhạnchếnhữngtácđộngtiêu
cựctácđộngtớingườiđượcgiáodục.
b. Quá trình giáo dục là một quá trình diễn ra lâu dài
Mụctiêucủaquátrìnhgiáodụclàhìnhthànhquanđiểm,thểgiớiquan,nhân
sinhquan, niềmtin,tưởng, chămchútnhân cáchcủangườicôngdân,
ngườilaođộngmàxãhộiyêucầuởngườiđượcgiáodục.Đểthựchiệnmục
tiêuđóđòihỏiquátrìnhgiáodụcphảidiễnramộtthờigiandàimớiđạtđược
kếtquảvàthựctiễngiáodụcđãchothấy:giáodụcdiễnrasuốtcuộcđờimỗi
người.Tínhchấtlâudàicủaquátrìnhgiáodụcđượcxemxétcácgócđộ
sau:
ViệchìnhthànhhànhvivàthóiquenhànhviđúngđắnởngườiđượcGD,
đòihỏiquátrìnhgiáodụcphảitácđộngđếnnhậnthức,tạolậpxúccảm,
tìnhcảmtíchcựcđốivớihànhviđóđồngthờingườiđượcgiáodụcphải
trảiquamộtquátrìnhluyệntập,trảinghiệmđểlặpđilặplạihànhviđótrở
thànhthóiquenbềnvữnggắnvớinhucầucủahọ.vậyquátrìnhgiáo
dụcđòihỏitrongmộtthờigiandài,liêntụcmớicóđượckếtquả.
Trongquátrìnhhìnhthànhquanđiểm,thảiđộ,niềmtin,thóiquenhànhvi
mớiphùhợpvớicácCMXHquyđịnhngườiđượcgiáodục,bảnthân
ngườiđượcgiáodụccũngluônphảidiễnracuộcđấutranhđộngcơgiữa
cáicũvàcáimớicầnphảihinhthảnhquanđiểm,niềmtin,giátrị,hànhvi,
thóiquenhànhvimới).Thôngthường,nhữngcáicũ,lạchậuthườngtồn
tạidaidẳngkhóthayđổi,đặcbiệtlànhữngthóiquenhànhvixấuđãđược
tạolậpởmỗingười.Nếungườiđượcgiáodụckhôngquyếttâmthayđổi
thìcáicũlạinhanhchóngquaytrởlạivàcáimớikhóđượchìnhthành.
Vìvậy,quátrìnhgiáodụcmuốnđạtđượcmụctiêu,hiệuquảgiáodụcđòihỏi
nhàgiáodụckhôngđượcnônnóng,vộivàngđốtcháygiaiđoạncầnphảikiên
trì,bềnbỉ,liêntụctácđộngcùngvớisựtựgiác,nỗlựcquyếttâmtựrènluyệncủa
ngườiđượcgiáodục.
c. Quá trình giáo dục mang tính cá biệt, cụ thể
Quátrìnhgiáodụcđượcthựchiệntrongcuộcsống,hoạtđộnggiaolưu
củamỗinhânconngười.Ngườiđượcgiáodụcsựkhácnhauvềtuổi
tác,trìnhđộ,tínhcách,điềukiệnhoàncảnh...vậy,trongnhữngđiềukiện
môitrườnggiáodụcxácđịnh,vớinhữngđốitượnggiáodụccụthể...Quátrình
giáodụcluôncónhữngtácđộngphùhợp.
Tínhcábiệt,cụthểcủaquátrìnhgiáodụcđượcthểhiệnnhưsau:
Quátrìnhgiáodụcphảitínhđếnđặcđiểmcủatừngnhómđốitượng,từng
đốitượnggiáodụccụthể:đặcđiểmtâmsinhlý,trìnhđộđượcgiáodục,
kinh nghiệm sống, thải độ, hành vi, thói quen, điều kiện hoàn cảnh
sống,...khithựchiệntổchứccáchoạtđộnggiáodụcđưaranhững
quyếtđịnhcủanhàgiáodục.
Quátrìnhgiáo dục diễnra trongthờigian,thờiđiểm, khônggian với
nhữngđiềukiện,hoàncảnhcụthể.Dođóquátrìnhgiáodụcphảitrêncơ
sởnhữngđiềukiệncụthểcủatìnhhuốnggiáodụcđểcónhữngyêucầu
vàtácđộngphùhợpđốivớingườiđượcgiáodục.
Quátrìnhgiáodụcphảiđặcbiệtchúýluyệntậpvàrènluyệncácthaotác,
kĩnănghànhđộngởngườiđượcgiáodụcthểhiệntheocácyêucầu,nội
dung,chuẩnmựcxãhộivềnhiềumặt,nhiềulĩnhvựctrongđờisốngcủa
nhânnhưngvẫnthểhiệnnéttínhcáchđộcđáoriêngcủamỗicon
người.
Bêncạnhnhữngtácđộngchung,đòihỏinhàgiáodụccầnphảicónhững
tácđộngriêngphùhợpvớitừngđốitượnggiáodụctrongtừngbốicảnh
cụthể.Tuyệtđốitránhcáccáchgiáodụcrậpkhuônmáymóc,hìnhthức
bởi,vớicáchgiáodụcđósẽmanglạithấtbại,tácđộngphảngiáodục.
Kếtquảgiáodụccũngmangtínhcụthểcủamộtquátrìnhgiáodụccho
từngđốitượng,từngnhómđốitượnggiáodụccụthể,đốivớitừngmặt,
từngyêucầucụthể....,trongnhữngđiềukiện,hoàncảnhnhấtđịnh.
d. Quá trình giáo dục thống nhất biện chứng với quá trình dạy học
Qúatrìnhdạyhọcvàquátrìnhgiáodụclàhaiquátrìnhbộphậncủaquátrình
sưphạmtổngthểcómốiquanhệthốngnhấtbiệnchứngvớinhau.Sựthống
nhấtcủahaiquátrìnhnàycùnghướngtớipháttriểnnhâncáchtoàndiện
chongườihọcđápứngcácyêucầucủahội.Tuynhiên,mỗiquátrình
chứcnăng,nhiệmvụriêngnêngiữachúngcósựtácđộngqualại,hỗtrợ,đan
xenbổsungchonhaucũngđemlạisựpháttriểnnhâncáchcủangườihọc.
Nhiệmvụcủaquátrìnhdạyhọckhôngnhữngchihìnhthànhchongườihọctri
trứe,kỳnăngkỹxảo,pháttriểnnănglựchoạtđộngtrítuệmàcònhìnhthành
phẩmchấtnhâncáchcủangườicôngdân,ngườilaođộng.Haytathường
nói:thôngqua“dạychữ”để“dạyngười”.
Ngượclại:nhờcóquátrìnhgiáodụcmàngườiđượcgiáodụcxâydựngđược
thếgiớiquankhoahọc,độngcơtháiđộhọctậpđúngđắn,thóiquenhànhvi
tíchcực...Chínhkếtquảgiáodụcnàysẽtạođiềukiệnthúcđẩyhoạtđộng
họctậpcủangườihọcnóiriêng,hoạtđộngdạyhọcnóichungvậnđộngphát
triển.
Mụcđíchcuốicùngcủagiáodụclàpháttriểnconngườicóđủtàivàđứcđể
đápứngcácyêucầucủaxãhội,đủsứccạnhtranhvàpháttriển.Vìvậytrong
côngtácgiáodụcnóichung,giáodụcnhàtrườngnóiriêngtránhtáchrời
haiquátrìnhgiáodụcvàquátrìnhdạyhọc.
Bản chất của quá trình giáo dục theo nghĩa hẹp
2. Cơ sở xác định bản chất của quá trình giáo dục
a. Quy trình giáo dục quá trình hình thành một kiểu nhân cách trong
hội
Nhâncáchcủamỗingườiđượcthểhiệnkhôngchỉthôngqualờinóimàquan
trọnglàởhànhvivàthóiquenhànhviởhọtrongcuộcsống.Vìvậy,mụcđích
củaquátrìnhgiáodụchìnhthànhngườiđượcgiáodụchànhvithói
quenhànhviphùhợpvớicácchuẩnmựcxãhội(CMXH)quyđịnh.
Sựpháttriểnnhâncáchconngườilàkếtquảcủaquátrìnhhoạtđộngvàgiao
lưucủaconngườitronghội.“Trongtínhhiệnthựccủanó,bảnchấtcon
ngườilàtổnghòacácmốiquanhệxãhội”(Mác).
Vìvậyđểhìnhthànhnhâncáchconngườicóhànhvi,thóiquenhànhviphù
hợpvớicácCMXHquyđịnhđòihỏiquátrìnhgiáodụcphảitổchứccuộc
sống,tổchứchoạtđộngcácquanhệgiaolưucủangườiđượcgiáodục,
nhằmthuhútsựthamgiacủahọvàoquátrìnhgiáodụctrêncơđóđạtđược
mụctiêugiáodụcđặtra,
b. Mối quan hệ giữa nhà giáo dục người được giáo dục trong quá trình
giáo dục
Trongquátrìnhgiáodục,mốiquanhệgiữanhàgiáodụcvàngườiđượcgiáo
dục(cánhânhoặctậpthể)làquanhệphạm,mộtloạiquanhệxãhộiđặc
thù.Quanhệsưphạmnàyluônluônchịusựchiphốicủacácquanhệchính
trị,tưtưởng,vănhóa,xãhội,kinhtế,khoahọc-kĩthuật...,đặcbiệtlàquan
hệchínhtrịxãhội.
Hiệuquảcủaquátrìnhgiáodụcphụthuộcvàomốiquanhệthốngnhấtbiện
chứnggiữavaitròchủđạocủanhàgiáodụcvaitròtựgiác,tíchcựctự
giáodụccủangườiđượcgiáodục.Xétchocùng,sựnỗlựccủanhàgiáodục
ngườiđượcgiáodụctrongquátrìnhgiáodụcnhằmgiúpngườiđược
giáodụcchuyểnhóanhữngyêucầucủaCMXHquyđịnhthànhhànhvi,thói
quenhànhvitươngứngởhọtrêncơsởđóthựchiệntốtcácnhiệmvụgiáo
dục.
Vìvậy,quátrìnhgiáodụcchỉđemlạihiệuquảkhiquátrìnhgiáodụcpháthuy
đượcvaitròtựgiác,tíchcựctựgiáodụccủangườiđượcgiáodụcthamgia
vàoquátrìnhgiáodục.Trêncơsởđóthựchiệntốtcácnhiệmvụgiáodục
3. Bản chất của quá trình giáo dục
a. Quá trình giáo dục - quá trình hội nhằm giúp đối tượng giáo dục biến
các yêu cầu khách quan thành vêu cầu chủ quan của cá nhân.
Quátrìnhgiáodụcnhằmhìnhthànhvàpháttriểncánhânconngườitrởthành
nhữngthànhviênxãhội.Nhữngthànhviênnàyphảithỏamãnđượchaimặt:
vừaphùhợp(thíchứng)vớicácyêucầuhộimỗigiaiđoạnpháttriển,
vừacókhảnăngtácđộngcảitạo,xâydựngxãhộilàmchonótốntạivàphát
triển.Nhữngnétbảnchấtcủacánhânconngườichínhlàdocácmốiquanhệ
xãhộihợpthành.Quátrìnhgiáodụclàquátrìnhlàmchođốitượnggiáodụcý
thứcđượccácquanhệxãhộivàcácgiátrịcủanó,biếtvậndụngvàocáclĩnh
vựccủađờisốnghội:kinhtế,vănhóa-hội,đạođức,tôngiáo,pháp
luật,giađình,ứngxử...nhằmthỏamãnnhucầucủacánhânvàyêucầucủa
xãhội.
Khiđứatrẻmớisinhra,ýthức,nhâncáchcủanóchưađượchìnhthành.Các
chuẩnmực,cácquytắc...củaxãhộivốntồntạikháchquanbênngoài,độc
lậpvớiđứatrẻ.Quátrìnhtrẻlớnlêntrongmôitrườngvănminhcủaxãhộiloài
người,thẩmthấunhữnggtrịvănhóacủaloàingườiđểtạoranhâncách
củachínhmình-quátrìnhxãhộihóaconngười.Đólàquátrìnhgiúptrẻbiến
nhữngyêucầukháchquancủaxãhộithánhýthức,thảnhniềmtinvàtháiđộ,
thànhnhữngthuộctinh,nhữngphẩmchấtnhâncáchcủacánhân.Bêncạnh
đó,quátrìnhnàycũnggiúpđốitượngbiếtloạibỏkhỏibảnthânnhữngquan
niệm,nhữngbiểuhiệntiêucực,tàndưcũ,lạchậukhôngcònphùhợpvớixã
hộihiệnđại.
b. Quá trình giáo dục là quá trình tổ chức cuộc sống, hoạt động và giao lưu
cho đối tượng giáo dục
Quátrìnhgiáodụclàquátrìnhhìnhthànhbảnchấtngưởi–bảnchấtxãhội
trongmỗinhânmộtcáchýthức,quátrìnhtổchứcđểmỗinhân
chiếmlĩnhđượccáckinhnghiệmxãhội.
TriếthọcMác-xítđãkhẳngđịnh:Bảnchấtxãhộicủaconngườichỉcóđược
khinóthamgiavàođờisốngxãhộiđíchthựcthôngquahoạtđộngvigiaolưu
ởmộtmôitrườngvănhóa(vănhóavậtchấtvàtinhthần).
Hoạtđộngvàgiaolưulàhaimặtcơbản,thốngnhấttrongcuộcsốngcủacon
ngườivàcũnglàđiềukiệntấtyếucủasựhìnhthànhvàpháttriểnnhâncách
củacánhân.Tâmhọcđãkhẳngđịnh:hoạtđộngvàgiaolưuvừalànguồn
gốccủalàđộnglựccủasựhìnhthànhvàpháttriểnnhâncách.
Cácthuyếtvềhoạtđộngđãchứngtỏlàconngườimuốntồntạivàpháttriển
phảihoạtđộnggiaolưu.Nếucáchoạtđộnggiaolưucủanhân
(hoặc nhóm người) được tổchứcmộtcách khoa họcvới các điềukiện,
phươngtiệnhoạtđộngtiêntiến,phongphú,cánhânđượcthamgiavàocác
hoạtđộngvàgiaolưuđóthìsẽcórấtnhiềucơhộitốtchosựpháttriển.
Chínhvìvậyquátrìnhgiáodụcvừamangtínhchấtcủahoạtđộng,vừamang
tínhchấtcủagiaolưu,Giáodụcmộtquátrìnhtácđộngqualạimangtính
xãhộigiữanhàgiáodụcvàđốitượnggiáodục,giữacácđốitượnggiáodục
vớinhauvàvớicáclựclượng,cácquanhệxãhộitrongvàngoàinhàtrường.
Như vậy, bản chất của quá trình giáo dục là quá trình tổ chức cuộc sống,
tổ chức các hoạt động giao lưu cho người được giáo dục tham gia
một cách tự giác, tích cực, độc lập, sáng tạo nhằm chuyển hóa những
yêu cầu của các chuẩn mực của hội quy định thành hành vi thói
quen hành vi tương ứng ở họ trên cơ đó thực hiện tốt các nhiệm vụ giáo
dục.
Câu 7. Nội dung giáo dục trong nhà trường phổ thông
Bài làm
Các nội dung giáo dục cơ bản trong nhà trường bao gồm:
Giáodụcđạođứcvàýthứccôngdân.
Giáodụcthẩmmĩ
Giáodụclaođộngvàhướngnghiệp
Giáodụcthểchất
A. Giáo dục đạo đức và ý thức công dân
1.1. Giáo dục đạo đức
a. Khái niệm giáo dục đạo đức
Giáodụcđạođứclànhữngtácđộngsưphạmmộtcáchmụcđích,hệ
thốngvàcókếhoạchcủanhàgiáodụctớingườiđượcgiáodụcđểbồidưỡng
chohọnhữngphẩmchấtđạođứcphùhợpvớichuẩnmựcxãhội.
b. Nhiệm vụ giáo dục đạo đức
Giúphọcsinhhìnhthànhthếgiớiquan,nhânsinhquậnkhoahọc,nămđược
nhữngquyluậtcơbảncủasựpháttriểnxãhội,cóýthứcthựchiệnnghĩavụ
củangườicôngdân,từngbướctrangbịchohọcsinhđịnhhướngchínhtrị
kiênđịnh,rõrăng.
Giúphọcsinhhiểuvànắmvữngnhữngvấnđềcơbảntrongđườnglốichính
sáchcủaĐảng,phápluậtcủaNhànước,cóýthứchọctập,làmviệctuânthủ
theohiểnphápvàphápluật.
Bồidưỡngchohọcsinhnănglựcphảnđoán,đánhgiáđạođức,hìnhthành
niềmtinđạođức,yêucầuhọcsinhphảithấmnhuầncácnguyêntắcvàchuẩn
mựcđạođứcdoxãhộiquyđịnh.biếttiếpthuvănminhnhânloạikếthợpvới
đạođứctruyềnthốngvàvănhóacủadântộc.
c. Nội dung giáo dục đạo đức
Giáodụcchủnghĩayêunước
Giáodụclýtưởngsốngtốtđẹpmanglạihạnhphúcchobảnthânvàchocộng
đồngxãhội.
Giáodụcýthứcđạođứctrongcácmốiquanhệxãhộitheonhữngchuẩnmực
xãhộiđặtra:yêuthương,tôntrọng,khoandung,đoànkết,hợptác,sángtạo,
bảovệlẽphải,hướngtớinhữngđiều“chân,thiện,mĩ".
Giáodụchànhvivănminhtrongcáclĩnhvựccủađờisốngxãhội.Ví dụ: Dạy
môn đạo đức bài: Đi học đúng giờ (lớp 1): Giáo dục HS thực hiện tốt nội quy
cua trường lớp, biết nhắc nhở các bạn cùng thực hiện nội quy; bài: Gia đình
của em ( đạo đức 1): Giáo dục HS biết yêu thương mọi người trong gia đình,
biết quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ mọi người trong gia đình.
d. Các con đường giáo dục đạo đức
Thông qua giảng dạy, học tập các môn khoa học tự nhiên, xã hội và nhân văn
giúp học sinh tinh thảnh thể giới quan, nhân sinh quan và các phẩm chất nhân
cách.
QuagiảngdạycácmônVănhọc,Lịchsử,Địalí...giúphọcsinhbiếtđược
cộinguồncủađấtnước,lịchsửpháttriểncủadântộcquacácthờikỳlịch
sử.Từđóhìnhthànhtìnhyêuquêhươngđấtnước,niềmtựhàodântộc,
sẵnsànglaođộngđểxâydựngvàbảovệTổquốc,
QuagiảngdạybộmônGiáodụccôngdângiúphọcsinhhìnhthànhcác
kháiniệmchínhtrị,đạođức,phápluật,tạolậpthóiquentưduyvàhành
độngtheohiếnphápvàphápluật.
Thông qua tổ chức các hoạt động giáo dục sinh hoạt tập thể đa dạng,
phong phú.
| 1/26

Preview text:

GIÁO DỤC HỌC
Câu 1. Các khái niệm cơ bản của Giáo dục học Bài làm
1. Các khái niệm cơ bản của giáo dục học:
Giáo dục (theo nghĩa rộng):
TácđộngcóMĐ,cókếhoạch,cótổchức+phươngphápkhoahọccủanhà
giáodụctớingườiđượcgiáodục hìnhthành 🡪
nhân cáchchohọ 
Giáo dục (theo nghĩa hẹp):
Tổchứchoạt động&giao lưu 
🡪 hình thànhcho ngườiđượcgiáo dục 
tưởng, tình cảm, niềm tin, hành vi, cư xử đúng đắn & nét tính cách của nhân cáchDạy học
Tácđộngqualạigiữangườidạy&ngườihọc🡪lĩnhhộitrithứckhoahọc+
hđnhậnthức&thựctiễn 
🡪 hìnhthànhthế giới quan + phẩm chất theoMĐ giáodục.
2. Phân biệt các khái niệm trên
Cáckháiniệmtrêngắnvớicácquátrìnhgiáodục(theonghĩarộng),quátrình
giáodục(theonghĩahẹp)vàquytrìnhdạyhọcđượcphânbiệtởsựkhácnhauvề
việcthựchiệnchứcnăngtrộicuảcủachúng: 
ChứcnăngtrộicủaGD(theonghĩarộng):pháttriển nhâncáchtoàndiện ở
ngườihọcsinhbaogồmcảnănglựcvàphẩmchất. 
ChứcnăngtrộicủaGD(theonghĩahẹp):pháttriểnvềmặtphẩmchấtởngười họcsinh. 
ChứcnăngtrộicủaDH:pháttriểnvềmặtnănglựcởngườihọcsinh
Câu 2. Chức năng xã hội của giáo dục
1. Khái niệm Giáo dục:

Giáodụclàquátrìnhhoạtđộngphốihợpthốngnhấtgiữachủthể(nhàgiáo
dụcvàđổitượngngườiđượcgiáodục)nhằmhìnhthànhvàpháttriểnnhân
cáchtheonhữngyêucầucủaxãhội.
2. Các chức năng xã hội của giáo dục:
Chứcnăngkinhtế−sảnxuất;chứcnăngchínhtrị−xãhộivàchứcnăngtưtưởng− vănhóa.
a. Chức năng kinh tế − sản xuất.
Giáodụctáisảnxuấtsứclaođộngxãhội,tạonênsứclaođộngmớicóchất
lượngcaohơn,thaythếsứclaođộngcũđãlạchậu,đãgiàcỗihoặcđãmấtđi
bằngcáchpháttriểnnhữngnănglựcchungvànănglựcchuyênbiệtcủacon
người,nhằmtạoramộtnăngsuấtlaođộngcaohơn,thúcđẩysảnxuất,phát
triểnkinhtếxãhội. 
Giúp cónguồnnhânlựccótrìnhđộhọcvấncao,cótaynghềvữngvàng,
năngđộng,sángtạo,linhhoạtđểthíchnghi,đápứngđượcnhữngyêucầu,
đòihỏicủaxãhộipháttriển.Dạyhọctheotiếpcậnnănglựclàmộttronggiải
phápquantrọngđểpháttriểnnănglựchànhđộngchongườihọctrongcác
nhàtrường,đápứngđượcyêucầucủathịtrườnglaođộnghiệnnay. 
Kết luận sư phạm:
Giáodụcluôngắnkếtvớithựctiễnxãhội. 
Tiếptụcthựchiệnmụctiêu nângcaodântrí,đàotạonhânlực,bồidưỡng nhântài. 
Hệthốnggiáodụcnhàtrườngkhôngngừngđổimớinhằmpháttriểnnănglực
hànhđộngchongườihọc,đápứngtốtyêucầucủathựctiễnnghềnghiệp.
b. Chức năng chính trị − xã hội
Giáodụctácđộngđếncácbộphận,cácthànhphầnxãhội(cácgiaicấp,cáctầng
lớp,cácnhómxãhội...)làmthayđổitínhchấtmốiquanhệgiữacácbộphận,thành
phầnđóbằngcáchnângcaotrìnhđộvănhóachungchotoànthểxãhội.
Giáodụctrởthànhphươngtiện,côngcụđểkhaisángnhậnthức,bồidưỡngtình
cảm,củngcốniềmtin,kíchthíchhànhđộngcủatấtcảcáclựclượngxãhội,nhằm
duytrì,củngcốthểchếchínhtrị-xãhộichomộtquốcgianàođó. 
Giáodụcxãhộichủnghĩagópphầnlàmchocấutrúcxãhộitrởnênthuần
nhất,làmchocác giaicấp,cáctầnglớp,cácthànhphầnxãhộingàycàng xíchlạigầnnhau. 
Ởnướcta,ĐảngCộngsảnViệtNamlãnhđạoNhànước,đạidiệnchoquyền
lựccủadân,dodân,vìdân”trênnềntảngcủachủnghĩaMác-Lêninvàtư
tưởngHồChíMinh,giáodụclàsựnghiệpcủaĐảng,củaNhànướcvàcủa
toàndân,Giáodụcphụcvụchomụctiêudângiàu,nướcmạnh,xãhộicông
bằng,dânchủ,vănminh. 
Kết luận sư phạm: 
Ngườigiáoviênluônphảinắmvữngquanđiểm,đườnglối,chủtrươngcủa
Đảng,phápluậtcủanhànước.  Giúp 
họcsinhhiểu,tintưởngvàthựchiệntheođườnglối,chủtrươngcủa
Đảng,phápluậtcủanhànước.
c. Chức năng tư tưởng − văn hóa. 
Xâydựngmộthệtưtưởngchỉphốitoànxãhội,xâydựngmột lốisốngphổ
biếntrongxãhội bằngcách phổcậpgiáodụcphổthông vớitrìnhđộngày
càngcaochomọitầnglớpxãhội. 
Thôngquagiáodục,nhữngtưtưởngxãhộiđượcthấmđếntừngconngười,
giáodụchìnhthànhởconngườithếgiớiquan,giáodụcýthức,hànhviphù
hợpvớichuẩnmựcđạođứcxãhội.Nhờgiáodục,tấtcảcácgiátrịvănhoá
củanhânloại,củadântộc,củacộngđồngđượcbảotồnvàpháttriển,trở
thànhhệthốnggiátrịcủatừngconngười. 
Kết luận sư phạm: 
Đadạnghóacácloạihìnhvàphươngthứcđàotạotronghệthốnggiáodục
quốcdân,nhằmtạocơhộichongườidânđượcđihọcvàhọcsuốtđời. 
Sử  dụng  sức  mạnh  của  các  phương  tiện  thông  tin  đại  chúng. 
Trong ba chức năng xã hội của giáo dục, chức năng kinh tế - sản xuất là
chức năng quan trọng nhất, nó là cơ sở để thực hiện chức năng chính trị -
xã hội, chức năng tư tưởng - văn hóa.

Câu 3: Tính chất của giáo dục. Bài làm 1. Khái niệm.
Giáodụclàquátrìnhhoạtđộngphốihợpthốngnhấtgiữachủthể(nhàgiáo
dục)vàđốitượng(ngườiđượcgiáodục)nhằmhìnhthànhvàpháttriểnnhân
cáchtheonhữngyêucầucủaxãhội.
2. Các tính chất của giáo dục(3) :
a. Tính phổ biến, vĩnh hằng của giáo dục.
Giáodụcchỉcóởxãhộiloàingười,nólàmộtphầnkhôngthểtáchrờicủađời
sốngxãhội,giáodụccóởmọithờiđại,mọithiếtchếxãhộikhácnhau. 
Giáodụcxuấthiệncùngvớisựxuấthiệncủaxãhộivànómấtđikhixãhội
khôngtồntại,làđiềukiệnkhôngthểthiếuđượcchosựtồntạivàpháttriển
củamỗicánhânvàxãhộiloàingười. 
Nhưvậy, giáodụctồntạicùngvớisựtồntạicủaxãhộiloàingười,là con
đườngđặctrưngcơbảnđểloàingườitồntạivàpháttriển.
b. Tính lịch sử của giáo dục (Giáo dục chịu sự qui định của xã hội)
Giáodụclàmộthoạtđộnggắnliềnvớitiếntrìnhđilêncủaxãhội,ởmỗigiai
đoạnpháttriểncủalịchsửđềucónềngiáodụctươngứng,khixãhộichuyển
từhìnhtháikinhtế-xãhộinàysanghìnhtháikinhtế-xãhộikhácthìtoànbộ
hệthốnggiáodụctươngứngcũngbiếnđổitheo. 
Giáodụcchịusựquyđịnhcủaxãhội,nóphảnánhtrìnhđộpháttriểnkinhtế-
xãhộivàđápứngcácyêucầukinhtế-xãhộitrongnhữngđiềukiệncụthể.
Giáodụcluônbiếnđổitrongquátrìnhpháttriểncủalịchsửloàingười,không
cómộtnềngiáodụcrậpkhuônchomọihìnhtháikinhtế–xãhội,chomọigiai
đoạncủamỗihìnhtháikinhtế-xãhộicũngnhưchomọiquốcgia,chínhvì
vậygiáodụcmangtínhlịchsử.Ởmỗithờikìlịchsửkhácnhauthìgiáodục
khácnhauvềmụcđích,nộidung,phươngpháp,hìnhthứctổchứcgiáodục.
Cácchínhsáchgiáodụcluônđượchoànthiệndướiảnhhưởngcủanhững
kinhnghiệmvàcáckếtquảnghiêncứu.
c. Tính giai cấp của giáo dục. 
Trongxãhộicógiaicấp,giáodụcbaogiờcũngmangtínhgiaicấp. 
Giáodụcthuộcvềmộtgiaicấpxácđịnh-giaicấpthốngtrịxãhội. 
Giáodụcđượcsửdụngnhưmộtcôngcụđểduytrìvàcủngcốvaitròthống trịcủamình. 
Giáodụccũngđượcsửdụngnhưmộtcôngcụ,phươngtiệnđểđấutranhgiai
cấp–đốivớigiaicấpbịbóclột,bịthốngtrị. 
Giáodụclàmphươngtiệnđấutranh,lậtđổgiaicấpthốngtrị. 
Tínhgiaicấpcủagiáodụcthườngđượcbiểuhiệnquamụcđíchgiáodụcvà
nóchiphối,địnhhướngchínhtrịđốivớisựvậnđộngvàpháttriểncủagiáo dục. 
ỞViệtNam,mụcđíchcủaNhànướctalàhướngtớixoábỏápbứcbóclột,từ
đóhướngtớisựbìnhđẳng,côngbằngtronggiáodục.Khichuyểnsangcơ
chếthịtrường,bêncạnhnhữngmặttíchcựccơbảnvẫncónhữngmặttrái
khótránhđược,nhànướctađãcốgắngđưaranhữngchínhsáchđảmbảo
côngbằngtronggiáodụcnhư: 
Mọicôngdânđềucóquyềntiếpcậnhệthốnggiáodục. 
Đảmbảochonhữnghọcsinh,sinhviêncónăngkhiếu,tàinăngtiếptục
đượcđàotạolêncaobấtkểđiềukiệnkinhtế,hoàncảnh,giớitính,dân tộc,tôngiáov,v.. 
Tiếnhànhxoámùchữ,phổcậpgiáodục. 
Đadạng,mềmdẻocácloạihìnhđàotạo,cácloạihìnhtrườnglớpnhằm
tạocơhộihọctậpchomọitầnglớpnhândân.
d. Bên cạnh những tính chất trên,giáodụccòncónhữngtínhchấtdướiđây:  Tínhđạichúng  Tínhnhânvăn  Tínhdântộc  Tínhthờiđại
Câu 4. Giáo dục đối với sự phát triển nhân cách. Bài làm
1. Khái niệm giáo dục
Giáodụclàquátrìnhhoạtđộngphốihợpthốngnhấtgiữachủthể(nhàgiáo
dục)vàđốitượngngườiđượcgiáodục)nhằmhìnhthànhvàpháttriểnnhân
cáchtheonhữngyêucầucủaxãhội.
2. Khái niệm sự phát triển cá nhân
Pháttriểncánhânthựcchấtlàkhẳngđịnhbảnchấtxãhộicủaconngười,
khẳngđịnhtrìnhđộpháttriểnnhâncáchcủachínhcánhân.Sựpháttriểnnhâncách
cánhânđượcbiểuhiệnquanhữngdấuhiệusau: 
Sự phát triển về mặt thể chất: Thểhiệnởsự tăngtrưởngvềchiềucao,
trọnglượng,cơbắp,sựhoànthiệnchứcnăngcácgiácquan,sựphốihợpcác
chứcnăngvậnđộngcủacơthể. 
Sự phát triển về mặt tâm lý:Thểhiệnsựbiếnđổicơbảntrongđờisốngtâm
lýcủacánhân:trìnhđộnhậnthức,khảnăngtưduy,quanđiểm,lậptrường,
thóiquen,xúccảm,tìnhcảm,tâmtư,nguyệnvọng,nhucầu,ýchí,vv... 
Sự phát triển về mặt xã hội:Thểhiệnởtháiđộ,hànhviứngxửtrongcác
mốiquanhệvớinhữngngườixungquanh,ởtínhtíchcựcnhậnthứcthamgia
vàocáchoạtđộngcảibiến,pháttriểnxãhội.
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển nhân cách của mỗi cá nhân  Yếutốditruyền  Bẩmsinh 
Yếutốmôitrường 
Yếutốhoạtđộngcánhân 
Yếutốgiáodục
4. Vai trò của yếu tố giáo dục
Giáodụcgiữvaitròchủđạođốivớiquátrìnhhìnhthànhvàpháttriểnnhân
cách,bởivìnóđượcthựchiệntheođịnhhướngthốngnhấtvìmụcđíchnhân
cáchlítưởngmàxãhộiđangyêucầu. 
Balựclượnggiáodụclàgiađình,nhàtrưởngvàcácđoànthểxãhội,trong
đónhàtrườngcóvaitrò,vịtrívôcùngquantrọngtrongviệcthựchiệnmục
đích,nộidunggiáodụcbằngcácphươngphápkhoahọccótácđộngmạnh
nhấtgiúpchohọcsinhhìnhthànhnănglựcngănngừa,đấutranhvớinhững
ảnhhưởngtiêucựctừmôitrườnghoặcditruyềnbẩmsinh.
5. Vai trò của yếu tố giáo dục đối với quá trình hình thành và phát triển nhân
cách được thể hiện:
 
Giáodụcvạchrachiềuhướng,mụctiêuhìnhthànhvàpháttriểnnhâncách
củahọcsinhvàtổchức,chỉđạo,dẫndắthọcsinhthựchiệnquátrìnhđóđến kếtquảmongmuốn. 
Giáodụclànhữngtácđộngtựgiáccóđiềukhiển,cóthểmanglạinhữngtiến
bộmàcácyếutốditruyềnbẩmsinhhoặcmôitrường,hoàncảnhkhôngthể
tạorađượcdotácđộngtựphát. 
Giáodụccósứcmạnhcảibiếnnhữngnéttínhcách,hànhthànhphẩmchất
lệchlạckhôngphùhợpvớiyêucầu,chuẩnmựccủaxãhội.Đóchínhlàkết
quảquantrọngcủagiáodụclạiđốivớitrẻemhưhoặcngườiphạmpháp. 
Giáodụccótầmquantrọngđặcbiệtđốivớinhữngngườikhuyếttậthoặc
thiểunăngdobệnhtật,tainạnhoặcbẩmsinh,ditruyềntạora.Nhờcósựcan
thiệpsớm,nhờcóphươngphápgiáodục,rènluyệnđặcbiệtcủngvớisựhỗ
trợcủacácphươngtiệnkhoahọccóthểgiúpchongườikhuyếttật,thiểu
năngphụchồimộtphầnchứcnăngđãmấthoặcpháttriểncácchứcnăng
khácnhằmbùtrừnhữngchứcnăngbịkhiếmkhuyết,giúpchohọhoànhập
vàocuộcsốngcộngđồng 
Giáodụclànhữngtácđộngcóđiềukhiểnvàđiềuchỉnhchonênkhôngnhững
thíchứngvớicácyếutốditruyền,bámsinh,môitrường,hoàncảnhtrongquá
trìnhhìnhthànhvàpháttriểnnhâncáchmànócòncókhảnăngkìmhãm
hoặcthúcđẩycácyếutốảnhhưởngđếnquátrìnhđótheomộtgiatốcphù
hợpmãditruyềnvàmôitrườngkhôngthểthựchiệnđược.
6. Kết luận sư phạm
Cầncónhậnthứcđúngđắnvềvaitròcủagiáodụcđếnsựhìnhthànhvàphát triểnnhâncách. 
Biếnquytrìnhgiáodụcthànhquátrìnhtựgiáodụcởngườihọc 
Tổchứcquátrìnhgiáodụcmộtcáchkhoahọc,hợplý: 
PhùhợpvớiđặcđiểmtâmsinhlýHS 
YêucầugiáodụcmangtínhvừasứcvớiHS 
Tổchứccáchoạtđộngvàgiaolưuđadạng,phongphúchoHS 
Lựachọnnộidunggiáodụcphùhợpvàcácphươngphápgiáodụckhoa học 
Xâydựngmốiquanhệtốtđẹpgiữanhàgiáodụcvàngườiđượcgiáodục 
Khơidậykhảnăngtiềmẩn,tổchấtditruyền,tínhtíchcựctronghoạtđộng
cánhâncủahọcsinhnhằmmanglạihiệuquảchoquátrìnhgiáodục Câu 5.
Đặc điểm của quá trình giáo dục theo nghĩa hẹp. Bài làm
1. Khái niệm về quá trình giáo dục
Quátrìnhgiáodụclàmộtquátrìnhtrongđódướivaitròchủđạocủanhàgiáo
dục,ngườiđượcgiáodụctựgiác,tíchcực,chủđộngtựgiáodụcnhằmthực
hiệntốtcácnhiệmvụgiáodục.
2. Đặc điểm của quá trình giáo dục
a. Quá trình giáo dục diễn ra dưới những tác động phức hợp.
Sựpháttriểnnhâncáchcủangườiđượcgiáodụcchịuảnhhưởngcủarất
nhiềucácyếutố:kháchquan,chủquan;bêntrong,bênngoài;trựctiếp,gián
tiếp;cóchủđịnh,khôngcóchủđịnh. 
Quátrìnhgiáodụcdiễnratrongsuốtcuộcđờimỗiconngười,dođóquátrình
giáodụccũngluônchịusựtácđộngcủarấtnhiềunhữngyếutốđó. 
YếutốkháchquanlànhữngyếutốmôitrườngKT-XH,KHCNảnhhưởng
tớiquátrìnhgiáodục(GDnhàtrưởng),ảnhhưởngtớingườiđượcgiáo
dục.Vídụnhư:điềukiệnkinhtế,vănhóa,chínhtrịxãhội,phongtục,tập
quán,cáchoạtđộngvănhóa,giáodục,xãhộingoàinhàtrường,cáchoạt
độngthôngtintuyêntruyềnquacácphươngtiệnvàcáckênhthôngtỉn
khácnhau...cóảnhhưởngtới. 
Yếutốchủquanlàcácthànhtốcủaquátrìnhgiáodục(mụcđích,nội
dung,phươngpháp,phươngtiện...)cáchtổchứcđượcchủthểvàkhách
thểcủaquátrìnhgiáodụctácđộngđểnóvậnhànhvàpháttriểnnhằm
đemlạihiệuquảgiáodục;cácyếutốtâmlí,trìnhđộđượcgiáodục,điều
kiện,hoàncảnhgiađình,...củađốitượnggiáodục;cácmốiquanhệsư
phạmđượctạoratrongquátrìnhtácđộngqualạigiữahọcsinhvớigiáo
viên,giữahọcsinhvớicáclựclượnggiáodụckhác. 
Yếutốchủquanlàcácthànhtốcủaquátrìnhgiáodục(mụcđích,nộidung,
phươngpháp,phươngtiện...),cáchtổchứcđượcchủthểvàkháchthểcủa
quátrìnhgiáodụctácđộngđểnóvậnhànhvàpháttriểnnhằmđemlạihiệu
quảgiáodục;cácyếutốtâmlí,trìnhđộđượcgiáodục,điềukiện,hoàncảnh
giađình,...củađốitượnggiáodục;cácmốiquanhệsưphạmđượctạora
trongquátrìnhtácđộngqualạigiữahọcsinhvớigiáoviên,giữahọcsinhvới
cáclựclượnggiáodụckhác. 
Quátrìnhgiáodụcluôndiễnradướinhữngtácđộngvừaphứctạp,vừahỗn
hợpcủarấtnhiềucácyếutố.Tuynhiên,cácyếutốtácđộngđếnquátrình
giáodụcvớinhiềumứcđộkhácnhau,chúngcóthểthốngnhất,hỗtrợcho
nhautrongquátrìnhgiáodục,cũngcóthểcómâuthuẫnlàmhạnchế,suy
giảm,thậmchílàmvôhiệuhóakếtquảcủaquátrìnhgiáodục.Chínhvìvậy,
quátrìnhgiáodụcchỉcóthểđạtđượcmụctiêucủamìnhkhinhàgiáodụcbiết
chủđộngphốihợpthốngnhấtcáctácđộnggiáodục(giađình,nhàtrường,xã
hội)nhằmpháthuynhữngtácđộngtíchcựcvàhạnchếnhữngtácđộngtiêu
cựctácđộngtớingườiđượcgiáodục.
b. Quá trình giáo dục là một quá trình diễn ra lâu dài
Mụctiêucủaquátrìnhgiáodụclàhìnhthànhquanđiểm,thểgiớiquan,nhân
sinhquan, niềmtin, lýtưởng, chăm chútnhân cáchcủa ngườicông dân,
ngườilaođộngmàxãhộiyêucầuởngườiđượcgiáodục.Đểthựchiệnmục
tiêuđóđòihỏiquátrìnhgiáodụcphảidiễnramộtthờigiandàimớiđạtđược
kếtquảvàthựctiễngiáodụcđãchothấy:giáodụcdiễnrasuốtcuộcđờimỗi
người.Tínhchấtlâudàicủaquátrìnhgiáodụcđượcxemxétởcácgócđộ sau: 
ViệchìnhthànhhànhvivàthóiquenhànhviđúngđắnởngườiđượcGD,
đòihỏiquátrìnhgiáodụcphảitácđộngđếnnhậnthức,tạolậpxúccảm,
tìnhcảmtíchcựcđốivớihànhviđóđồngthờingườiđượcgiáodụcphải
trảiquamộtquátrìnhluyệntập,trảinghiệmđểlặpđilặplạihànhviđótrở
thànhthóiquenbềnvữnggắnvớinhucầucủahọ.Vìvậyquátrìnhgiáo
dụcđòihỏitrongmộtthờigiandài,liêntụcmớicóđượckếtquả. 
Trongquátrìnhhìnhthànhquanđiểm,thảiđộ,niềmtin,thóiquenhànhvi
mớiphùhợpvớicácCMXHquyđịnhởngườiđượcgiáodục,bảnthân
ngườiđượcgiáodụccũngluônphảidiễnracuộcđấutranhđộngcơgiữa
cáicũvàcáimớicầnphảihinhthảnhquanđiểm,niềmtin,giátrị,hànhvi,
thóiquenhànhvimới).Thôngthường,nhữngcáicũ,lạchậuthườngtồn
tạidaidẳngkhóthayđổi,đặcbiệtlànhữngthóiquenhànhvixấuđãđược
tạolậpởmỗingười.Nếungườiđượcgiáodụckhôngquyếttâmthayđổi
thìcáicũlạinhanhchóngquaytrởlạivàcáimớikhóđượchìnhthành.
Vìvậy,quátrìnhgiáodụcmuốnđạtđượcmụctiêu,hiệuquảgiáodụcđòihỏi
nhàgiáodụckhôngđượcnônnóng,vộivàngđốtcháygiaiđoạnmàcầnphảikiên
trì,bềnbỉ,liêntụctácđộngcùngvớisựtựgiác,nỗlựcquyếttâmtựrènluyệncủa
ngườiđượcgiáodục.
c. Quá trình giáo dục mang tính cá biệt, cụ thể
Quátrìnhgiáodụcđượcthựchiệntrongcuộcsống,hoạtđộngvàgiaolưu
củamỗicánhânconngười.Ngườiđượcgiáodụccósựkhácnhauvềtuổi
tác,trìnhđộ,tínhcách,điềukiệnhoàncảnh...Vìvậy,trongnhữngđiềukiện
môitrườnggiáodụcxácđịnh,vớinhữngđốitượnggiáodụccụthể...Quátrình
giáodụcluôncónhữngtácđộngphùhợp. 
Tínhcábiệt,cụthểcủaquátrìnhgiáodụcđượcthểhiệnnhưsau: 
Quátrìnhgiáodụcphảitínhđếnđặcđiểmcủatừngnhómđốitượng,từng
đốitượnggiáodụccụthể:đặcđiểmtâmsinhlý,trìnhđộđượcgiáodục,
kinh  nghiệm  sống,  thải  độ,  hành  vi,  thói  quen,  điều  kiện  hoàn  cảnh
sống,...khithựchiệntổchứccáchoạtđộnggiáodụcvàđưaranhững
quyếtđịnhcủanhàgiáodục. 
Quá trình  giáo  dục  diễn  ra trong  thời  gian,  thời  điểm,  không gian  với
nhữngđiềukiện,hoàncảnhcụthể.Dođóquátrìnhgiáodụcphảitrêncơ
sởnhữngđiềukiệncụthểcủatìnhhuốnggiáodụcđểcónhữngyêucầu
vàtácđộngphùhợpđốivớingườiđượcgiáodục. 
Quátrìnhgiáodụcphảiđặcbiệtchúýluyệntậpvàrènluyệncácthaotác,
kĩnănghànhđộngởngườiđượcgiáodụcthểhiệntheocácyêucầu,nội
dung,chuẩnmựcxãhộivềnhiềumặt,nhiềulĩnhvựctrongđờisốngcủa
cánhânnhưngvẫnthểhiệnnéttínhcáchđộcđáoriêngcủamỗicon người. 
Bêncạnhnhữngtácđộngchung,đòihỏinhàgiáodụccầnphảicónhững
tácđộngriêngphùhợpvớitừngđốitượnggiáodụctrongtừngbốicảnh
cụthể.Tuyệtđốitránhcáccáchgiáodụcrậpkhuônmáymóc,hìnhthức
bởi,vớicáchgiáodụcđósẽmanglạithấtbại,tácđộngphảngiáodục. 
Kếtquảgiáodụccũngmangtínhcụthểcủamộtquátrìnhgiáodụccho
từngđốitượng,từngnhómđốitượnggiáodụccụthể,đốivớitừngmặt,
từngyêucầucụthể....,trongnhữngđiềukiện,hoàncảnhnhấtđịnh.
d. Quá trình giáo dục thống nhất biện chứng với quá trình dạy học
Qúatrìnhdạyhọcvàquátrìnhgiáodụclàhaiquátrìnhbộphậncủaquátrình
sưphạmtổngthểcómốiquanhệthốngnhấtbiệnchứngvớinhau.Sựthống
nhấtcủahaiquátrìnhnàylàcùnghướngtớipháttriểnnhâncáchtoàndiện
chongườihọcđápứngcácyêucầucủaxãhội.Tuynhiên,mỗiquátrìnhcó
chứcnăng,nhiệmvụriêngnêngiữachúngcósựtácđộngqualại,hỗtrợ,đan
xenbổsungchonhaucũngđemlạisựpháttriểnnhâncáchcủangườihọc. 
Nhiệmvụcủaquátrìnhdạyhọckhôngnhữngchihìnhthànhchongườihọctri
trứe,kỳnăngkỹxảo,pháttriểnnănglựchoạtđộngtrítuệmàcònhìnhthành
phẩmchấtnhâncáchcủangườicôngdân,ngườilaođộng.Haytathường
nói:thôngqua“dạychữ”để“dạyngười”. 
Ngượclại:nhờcóquátrìnhgiáodụcmàngườiđượcgiáodụcxâydựngđược
thếgiớiquankhoahọc,độngcơtháiđộhọctậpđúngđắn,thóiquenhànhvi
tíchcực...Chínhkếtquảgiáodụcnàysẽtạođiềukiệnthúcđẩyhoạtđộng
họctậpcủangườihọcnóiriêng,hoạtđộngdạyhọcnóichungvậnđộngphát triển. 
Mụcđíchcuốicùngcủagiáodụclàpháttriểnconngườicóđủtàivàđứcđể
đápứngcácyêucầucủaxãhội,đủsứccạnhtranhvàpháttriển.Vìvậytrong
côngtácgiáodụcnóichung,giáodụcởnhàtrườngnóiriêngtránhtáchrời
haiquátrìnhgiáodụcvàquátrìnhdạyhọc.
Bản chất của quá trình giáo dục theo nghĩa hẹp
2. Cơ sở xác định bản chất của quá trình giáo dục
a. Quy trình giáo dục là quá trình hình thành một kiểu nhân cách trong xã hội
Nhâncáchcủamỗingườiđượcthểhiệnkhôngchỉthôngqualờinóimàquan
trọnglàởhànhvivàthóiquenhànhviởhọtrongcuộcsống.Vìvậy,mụcđích
củaquátrìnhgiáodụclàhìnhthànhởngườiđượcgiáodụchànhvivàthói
quenhànhviphùhợpvớicácchuẩnmựcxãhội(CMXH)quyđịnh. 
Sựpháttriểnnhâncáchconngườilàkếtquảcủaquátrìnhhoạtđộngvàgiao
lưucủaconngườitrongxãhội.“Trongtínhhiệnthựccủanó,bảnchấtcon
ngườilàtổnghòacácmốiquanhệxãhội”(Mác). 
Vìvậyđểhìnhthànhnhâncáchconngườicóhànhvi,thóiquenhànhviphù
hợpvớicácCMXHquyđịnhđòihỏiquátrìnhgiáodụcphảitổchứccuộc
sống,tổchứchoạtđộngvàcácquanhệgiaolưucủangườiđượcgiáodục,
nhằmthuhútsựthamgiacủahọvàoquátrìnhgiáodụctrêncơđóđạtđược
mụctiêugiáodụcđặtra,
b. Mối quan hệ giữa nhà giáo dục và người được giáo dục trong quá trình giáo dục
Trongquátrìnhgiáodục,mốiquanhệgiữanhàgiáodụcvàngườiđượcgiáo
dục(cánhânhoặctậpthể)làquanhệsưphạm,mộtloạiquanhệxãhộiđặc
thù.Quanhệsưphạmnàyluônluônchịusựchiphốicủacácquanhệchính
trị,tưtưởng,vănhóa,xãhội,kinhtế,khoahọc-kĩthuật...,đặcbiệtlàquan
hệchínhtrịxãhội. 
Hiệuquảcủaquátrìnhgiáodụcphụthuộcvàomốiquanhệthốngnhấtbiện
chứnggiữavaitròchủđạocủanhàgiáodụcvàvaitròtựgiác,tíchcựctự
giáodụccủangườiđượcgiáodục.Xétchocùng,sựnỗlựccủanhàgiáodục
vàngườiđượcgiáodụctrongquátrìnhgiáodụclànhằmgiúpngườiđược
giáodụcchuyểnhóanhữngyêucầucủaCMXHquyđịnhthànhhànhvi,thói
quenhànhvitươngứngởhọtrêncơsởđóthựchiệntốtcácnhiệmvụgiáo dục. 
Vìvậy,quátrìnhgiáodụcchỉđemlạihiệuquảkhiquátrìnhgiáodụcpháthuy
đượcvaitròtựgiác,tíchcựctựgiáodụccủangườiđượcgiáodụcthamgia
vàoquátrìnhgiáodục.Trêncơsởđóthựchiệntốtcácnhiệmvụgiáodục
3. Bản chất của quá trình giáo dục
a. Quá trình giáo dục - quá trình xã hội nhằm giúp đối tượng giáo dục biến
các yêu cầu khách quan thành vêu cầu chủ quan của cá nhân.
Quátrìnhgiáodụcnhằmhìnhthànhvàpháttriểncánhânconngườitrởthành
nhữngthànhviênxãhội.Nhữngthànhviênnàyphảithỏamãnđượchaimặt:
vừaphùhợp(thíchứng)vớicácyêucầuxãhộiởmỗigiaiđoạnpháttriển,
vừacókhảnăngtácđộngcảitạo,xâydựngxãhộilàmchonótốntạivàphát
triển.Nhữngnétbảnchấtcủacánhânconngườichínhlàdocácmốiquanhệ
xãhộihợpthành.Quátrìnhgiáodụclàquátrìnhlàmchođốitượnggiáodụcý
thứcđượccácquanhệxãhộivàcácgiátrịcủanó,biếtvậndụngvàocáclĩnh
vựccủađờisốngxãhội:kinhtế,vănhóa-xãhội,đạođức,tôngiáo,pháp
luật,giađình,ứngxử...nhằmthỏamãnnhucầucủacánhânvàyêucầucủa xãhội. 
Khiđứatrẻmớisinhra,ýthức,nhâncáchcủanóchưađượchìnhthành.Các
chuẩnmực,cácquytắc...củaxãhộivốntồntạikháchquanbênngoài,độc
lậpvớiđứatrẻ.Quátrìnhtrẻlớnlêntrongmôitrườngvănminhcủaxãhộiloài
người,thẩmthấunhữnggiátrịvănhóacủaloàingườiđểtạoranhâncách
củachínhmình-quátrìnhxãhộihóaconngười.Đólàquátrìnhgiúptrẻbiến
nhữngyêucầukháchquancủaxãhộithánhýthức,thảnhniềmtinvàtháiđộ,
thànhnhữngthuộctinh,nhữngphẩmchấtnhâncáchcủacánhân.Bêncạnh
đó,quátrìnhnàycũnggiúpđốitượngbiếtloạibỏkhỏibảnthânnhữngquan
niệm,nhữngbiểuhiệntiêucực,tàndưcũ,lạchậukhôngcònphùhợpvớixã hộihiệnđại.
b. Quá trình giáo dục là quá trình tổ chức cuộc sống, hoạt động và giao lưu
cho đối tượng giáo dục
Quátrìnhgiáodụclàquátrìnhhìnhthànhbảnchấtngưởi–bảnchấtxãhội
trongmỗicánhânmộtcáchcóýthức,làquátrìnhtổchứcđểmỗicánhân
chiếmlĩnhđượccáckinhnghiệmxãhội. 
TriếthọcMác-xítđãkhẳngđịnh:Bảnchấtxãhộicủaconngườichỉcóđược
khinóthamgiavàođờisốngxãhộiđíchthựcthôngquahoạtđộngvigiaolưu
ởmộtmôitrườngvănhóa(vănhóavậtchấtvàtinhthần). 
Hoạtđộngvàgiaolưulàhaimặtcơbản,thốngnhấttrongcuộcsốngcủacon
ngườivàcũnglàđiềukiệntấtyếucủasựhìnhthànhvàpháttriểnnhâncách
củacánhân.Tâmlýhọcđãkhẳngđịnh:hoạtđộngvàgiaolưuvừalànguồn
gốccủalàđộnglựccủasựhìnhthànhvàpháttriểnnhâncách. 
Cácthuyếtvềhoạtđộngđãchứngtỏlàconngườimuốntồntạivàpháttriển
phảicóhoạtđộngvàgiaolưu.Nếucáchoạtđộngvàgiaolưucủacánhân
(hoặc  nhóm người) được  tổ  chức  một  cách  khoa  học  với  các  điều  kiện,
phươngtiệnhoạtđộngtiêntiến,phongphú,cánhânđượcthamgiavàocác
hoạtđộngvàgiaolưuđóthìsẽcórấtnhiềucơhộitốtchosựpháttriển. 
Chínhvìvậyquátrìnhgiáodụcvừamangtínhchấtcủahoạtđộng,vừamang
tínhchấtcủagiaolưu,Giáodụclàmộtquátrìnhtácđộngqualạimangtính
xãhộigiữanhàgiáodụcvàđốitượnggiáodục,giữacácđốitượnggiáodục
vớinhauvàvớicáclựclượng,cácquanhệxãhộitrongvàngoàinhàtrường. 
Như vậy, bản chất của quá trình giáo dục là quá trình tổ chức cuộc sống,
tổ chức các hoạt động và giao lưu cho người được giáo dục tham gia
một cách tự giác, tích cực, độc lập, sáng tạo nhằm chuyển hóa những
yêu cầu của các chuẩn mực của xã hội quy định thành hành vi và thói
quen hành vi tương ứng ở họ trên cơ đó thực hiện tốt các nhiệm vụ giáo
dục.
Câu 7. Nội dung giáo dục trong nhà trường phổ thông Bài làm
Các nội dung giáo dục cơ bản trong nhà trường bao gồm:
Giáodụcđạođứcvàýthứccôngdân.  Giáodụcthẩmmĩ 
Giáodụclaođộngvàhướngnghiệp 
Giáodụcthểchất
A. Giáo dục đạo đức và ý thức công dân
1.1. Giáo dục đạo đức
a. Khái niệm giáo dục đạo đức
Giáodụcđạođứclànhữngtácđộngsưphạmmộtcáchcómụcđích,cóhệ
thốngvàcókếhoạchcủanhàgiáodụctớingườiđượcgiáodụcđểbồidưỡng
chohọnhữngphẩmchấtđạođứcphùhợpvớichuẩnmựcxãhội.
b. Nhiệm vụ giáo dục đạo đức
Giúphọcsinhhìnhthànhthếgiớiquan,nhânsinhquậnkhoahọc,nămđược
nhữngquyluậtcơbảncủasựpháttriểnxãhội,cóýthứcthựchiệnnghĩavụ
củangườicôngdân,từngbướctrangbịchohọcsinhđịnhhướngchínhtrị
kiênđịnh,rõrăng. 
Giúphọcsinhhiểuvànắmvữngnhữngvấnđềcơbảntrongđườnglốichính
sáchcủaĐảng,phápluậtcủaNhànước,cóýthứchọctập,làmviệctuânthủ
theohiểnphápvàphápluật. 
Bồidưỡngchohọcsinhnănglựcphảnđoán,đánhgiáđạođức,hìnhthành
niềmtinđạođức,yêucầuhọcsinhphảithấmnhuầncácnguyêntắcvàchuẩn
mựcđạođứcdoxãhộiquyđịnh.biếttiếpthuvănminhnhânloạikếthợpvới
đạođứctruyềnthốngvàvănhóacủadântộc.
c. Nội dung giáo dục đạo đức
Giáodụcchủnghĩayêunước 
Giáodụclýtưởngsốngtốtđẹpmanglạihạnhphúcchobảnthânvàchocộng đồngxãhội. 
Giáodụcýthứcđạođứctrongcácmốiquanhệxãhộitheonhữngchuẩnmực
xãhộiđặtra:yêuthương,tôntrọng,khoandung,đoànkết,hợptác,sángtạo,
bảovệlẽphải,hướngtớinhữngđiều“chân,thiện,mĩ". 
Giáodụchànhvivănminhtrongcáclĩnhvựccủađờisốngxãhội.Ví dụ: Dạy
môn đạo đức bài: Đi học đúng giờ (lớp 1): Giáo dục HS thực hiện tốt nội quy
cua trường lớp, biết nhắc nhở các bạn cùng thực hiện nội quy; bài: Gia đình
của em ( đạo đức 1):
Giáo dục HS biết yêu thương mọi người trong gia đình,
biết quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ mọi người trong gia đình.

d. Các con đường giáo dục đạo đức
Thông qua giảng dạy, học tập các môn khoa học tự nhiên, xã hội và nhân văn
giúp học sinh tinh thảnh thể giới quan, nhân sinh quan và các phẩm chất nhân
cách.
QuagiảngdạycácmônVănhọc,Lịchsử,Địalí...giúphọcsinhbiếtđược
cộinguồncủađấtnước,lịchsửpháttriểncủadântộcquacácthờikỳlịch
sử.Từđóhìnhthànhtìnhyêuquêhươngđấtnước,niềmtựhàodântộc,
sẵnsànglaođộngđểxâydựngvàbảovệTổquốc, 
QuagiảngdạybộmônGiáodụccôngdângiúphọcsinhhìnhthànhcác
kháiniệmchínhtrị,đạođức,phápluật,tạolậpthóiquentưduyvàhành
độngtheohiếnphápvàphápluật. 
Thông qua tổ chức các hoạt động giáo dục và sinh hoạt tập thể đa dạng, phong phú.