Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm Toán 11 CTST

Tài liệu gồm 28 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, bao gồm tóm tắt kiến thức cơ bản cần nắm, phân loại và phương pháp giải bài tập chuyên đề các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm trong chương trình môn Toán 11 

1
MC LC
CHƯƠNG 5: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ ĐẶC TRƯNG CHO MU S LIU GHÉP NHÓM .................................. 2
BÀI 1. STRUNG BÌNH VÀ MT CA MU SLIU GHÉP NHÓM ............................................................................. 2
A. KIN THC SÁCH GIÁO KHOA CN NẮM ............................................................................................................ 2
B. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA ........................................................................................................................... 8
BÀI 2: TRUNG VVÀ TPHÂN VCA MU SLI U GHÉP NHÓM ......................................................................... 12
A. KIN THC SÁCH GIÁO KHOA CN NẮM .......................................................................................................... 12
B. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA ......................................................................................................................... 17
BÀI TP CUI CHƯƠNG V .......................................................................................................................................... 23
CÂU HI TRC NGHIỆM ......................................................................................................................................... 23
BÀI TP TLUẬN ................................................................................................................................................... 24
2
CHƯƠNG 5: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH ĐẶC TRƯNG CHO MU SLIU GHÉP NHÓM
BÀI 1. STRUNG BÌNH VÀ MT CA MU SLIU GHÉP NHÓM
A. KIN THC SÁCH GIÁO KHOA CN NẮM
1. Sliu ghép nhóm
Mu s liệu ghép nhóm thường được trình bày dưới dng bng thng kê có dng như sau:
Bng 1: Bng tn s ghép nhóm
Nhóm
[
)
12
;
uu
[
)
23
;uu
[
)
1
;
kk
uu
+
Tn s
1
n
Chú ý:
Bng trên gm
k
nhóm
1
;)
jj
uu
+
vi
1 jk≤≤
, mi nhóm gm mt s giá tr đưc ghép theo
mt tiêu chí xác đnh.
C mu
12
k
nn n n= + +…+
.
Giá tr chính gia mi nhóm đưc dùng làm giá tr đại din cho nhóm y. Ví d nhóm
[
)
12
;uu
giá tr đại din là
( )
12
1
2
uu
+
.
Hiu
1jj
uu
+
đưc gi là độ dài của nhóm
)
1
;
jj
uu
+
.
Ví d1. Tính giá tr đại đin và đ dài ca mi nhóm trong mu s liu bng sau:
Li gii
Một squy tc ghép nhóm ca mu sliu
Mi mu s liu có th đưc ghép nhóm theo nhiều cách khác nhau nhưng thường tuân theo mt s
quy tc sau:
S dng t
5k =
đến
20k
=
nhóm. C mu càng ln thì cn càng nhiu nhóm s liu.
Các nhóm có cùng đ dài bng
L
tho mãn
.R kL<
, trong đó
R
là khong biến thiên,
k
là s nhóm.
Giá tr nh nht ca mu thuc vào nhóm
[
)
12
;uu
và càng gn
1
u
càng tt. Giá tr ln nht ca
mu thuc nhóm
[
)
1
;
kk
uu
+
và càng gn
1k
u
+
càng tt.
3
Ví d2. Cân nng ca 28 hc sinh nam lp 11 được cho như sau:
55, 4 62,6 54, 2 56,8 58,8 59,4 60,7 58 59,5 63,6 61,8 52,3 63, 4 57,9
49,7 45,1 56,2 63, 2 46,1 49,6 59,1 55,3 55,8 45,5 46,8 54 49, 2 52,6
Hãy chia mu d liu trên thành 5 nhóm, lp bng tn s ghép nhóm và xác đnh giá tr đại din cho mi
nhóm.
Li gii
Khong biến thiên ca mu s liu trên là
63, 6 45,1 18,5R =−=
.
Độ dài mi nhóm
18, 5
3, 7
5
R
L
k
>= =
.
Ta chn
4L =
và chia d liu thành các nhóm
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
45; 49 , 49;53 , 53;57 , 57;61 , 61;65
.
Khi đó ta có bng tn s ghép nhóm sau:
Chú ý :
Các đu mút ca các nhóm có th không là giá tr ca mu s liu.
Ta hay gp các bng s liu ghép nhóm là s nguyên, chng hạn như bảng thng kê s li chính
t trong bài kim tra gia hc kì 1 môn Ng Văn ca hc sinh khi 11 như sau:
S li
[ ]
1; 2
.
[
]
3; 4
[ ]
5; 6
[ ]
7;8
[ ]
9;10
S bài
122
75
14
5
2
Bng s liu này không có dạng như Bảng 1 . Đ thun li cho vic tính các s đặc trưng cho bng s liu
này, ngưi ta hiu chnh v dng như Bng 1 bng cách thêm và bt 0,5 đơn v vào đu mút bên phi và
bên trái ca mi nhóm s liệu như sau:
Luyn tp 1. Mt ca hàng đã thng kê s ba lô bán đưc mi ngày trong tháng 9 vi kết qu cho như
sau:
12 29 12 19 15 21 19 29 28 12 15 25 16 20 29
21 12 24 14 10 12 10 23 27 28 18 16 10 20 21
Cân nng
[
)
45; 49
[
)
49;53
[
)
53;57
[
)
57;61
[
)
61;65
Giá tr đại din
47
51
55
59
63
S hc sinh
4
5
7
7
5
4
Hãy chia mu s liu trên thành 5 nhóm, lp bng tn s ghép nhóm, hiu chnh bng tn s ghép nhóm
và xác đnh giá tr đại din cho mi nhóm.
Li gii
S ba lô
[
)
10;14
[
)
14;18
[
)
18; 22
[
)
22;26
[
)
26;30
Giá tr đại din
12
16
20
24
28
S ngày
8
5
8
3
6
2. Strung bình
Khám phá 2: Các bn hc sinh lp 11A1 tr li 40 câu hi trong mt bi kim tra. Kết qu đưc thng kê
bng sau:
S câu tr lời đúng
[
)
16;21
[
)
21;26
[
)
26;31
[
)
31;36
[
)
36;41
S hc sinh
4
6
8
18
4
a)Tính giá tr đại din
15
p
ci
≤≤
, ca tng nhóm s liu.
b) Tính
1122334455
nc nc nc nc nc++++
c) Tinh
1122334455
40
nc nc nc nc nc
x
++++
=
.
Li gii
a)
12 3 4 5
18, 5; 23, 5; 28, 5; 33, 5; 38, 5cc c c c= = = = =
b)
1122334455
1200nc nc nc nc nc
++++=
c)
1122334455
1200
30
40 40
nc nc nc nc nc
x
++++
= = =
Gi s mu s liu đưc cho dưi dng bng tn s ghép nhóm:
Nhóm
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm
k
Giá tr đại din
1
c
2
c
k
c
Tn s
1
n
2
n
k
n
S trung bình ca mu s liu ghép nhóm, kí hiu
x
, được tính như sau:
11 2 2 kk
nc n c n c
x
n
+ +…+
=
trong đó
12 k
nn n n= + +…+
.
5
Ví d3. Kết qu kho sát cân nng ca 25 qu cam mi lô hàng
A
B
đưc cho bng sau:
a) Hãy ưc lưng cân nng trung bình ca mi qu cam lô hàng
A
và lô hàng
B
.
b) Nếu so sánh theo s trung bình thì cam ở lô hàng nào nng hơn?
Li gii
Ta có bng thng kê s ng cam theo giá tr đại din:
Cân nng đi din (g)
152,5
157,5
162,5
167,5
172,5
S qu cam lô hàng
A
2 6 12 4 1
S qu cam lô hàng
B
1 3 7 10 4
a) Cân nng trung bình ca mi qu cam lô hàng
A
xp x bng
( )
( )
2.152,5 6,157,5 12,162,5 4,167,5 1.172,5 : 25 161, 7 g . ++ ++ =
Cân nng trung bình ca mi qu cam lô hàng
B
xp x bng
( ) ( )
1.152,5 3.157,5 7.162,5 10.167,5 4.172,5 : 25 165,1 g .+++ + =
b) Nếu so sánh theo s trung bình thì cam ở lô hàng
B
nng hơn cam lô hàng
A
.
Ý nghĩa ca strung bình ca mu sliu ghép nhóm
S trung bình ca mu s liu ghép nhóm là giá tr xp x cho s trung bình ca mu s liu gc. Nó
thường dùng đ đo xu thế trung tâm ca mu s liu.
Luyn tp 2. Hãy ưc lưng trung bình s câu tr li đúng ca các hc sinh lp
11 A1
trong Khám phá 2
.
Li gii
S câu tr li đúng ca hc sinh lp 11A1 là 30 câu
Luyn tp 3. Hãy ưc lưng cân nng trung bình ca hc sinh trong Ví d 2 sau khi ghép nhóm và so
sánh kết qu tìm đưc vi cân nng trung bình ca mu s liu gc.
Li gii
Cân nng trung bình ca hc sinh trong lp 11 xp x
( ) ( )
47.4 51.5 55.7 59.7 63.5 : 28 55,6 kg++++ =
6
Giá tr ước lưng cân nng trung bình xp x bng cân nng trung bình ca mu s liu gc.
3. Mt
Nhóm cha mt ca mu s liu ghép nhóm là nhóm có tn s ln nht.
Gi s nhóm cha mt là
[
)
1
;
mm
uu
+
, khi đó mt ca mu s liu ghép nhóm, kí hiu là
o
M
, đưc xác
định bi công thc
( ) ( )
( )
1
1
11
mm
om m m
mm mm
nn
Mu u u
nn nn
+
−+
=+ ⋅−
+−
Chú ý: Nếu không có nhóm k trước ca nhóm cha mt thì
1
0
m
n
=
. Nếu không có nhóm k sau ca
nhóm cha mt thì
1
0
m
n
+
=
.
Ví d4. Mt công ty xây dng kho sát khách hàng xem h có nhu cầu mua nhà ở mc gi o. Kết qu
kho sát đưc ghi li bng sau:
a) Tìm mt ca mu s liu ghép nhóm trên.
b) Công ty nên xây nhà ở mc giá nào đ nhiu ngưi có nhu cầu mua nhất?
Li gii
a) Nhóm cha mt ca mu s liu trên là nhóm
[
)
18; 22
.
Do đó
1 11
18, 78, 120, 45, 22 18 4
m m m m mm
u n n n uu
++
= = = = =−=
.
Mt ca mu s liu ghép nhóm là
( ) ( )
120 78 758
18 4 19,4
120 78 120 45 39
o
M
= + ⋅=
−+
b) Da vào kết qu trên ta có th d đoán rng nếu công ty xây nhà mc giá 19,4 triu đng/
²m
thì s
có nhiu ngưi có nhu cầu mua nhất.
Ví d5. S cuc gi đin thoi mt ngưi thc hin mi ngày trong 30 ngày đưc la chn ngu nhiên
đưc thng kê trong bng sau:
a)Tìm mt ca mu s liu ghép nhóm trên.
b) Hãy d đoán xem kh năng ngưi đó thc hiện bao nhiêu cuộc gi mi ngày là cao nht.
Li gii
7
Do s cuc gi là s nguyên nên ta hiệu chnh lại như sau:
a) Nhóm cha mt ca mu s liu trên là nhóm
[
)
5, 5;8, 5
.
Do đó
1 11
5, 5; 5; 13; 7; 8, 5 5, 5 3
m m m m mm
u n n n uu
++
= = = = −= =
.
Mt ca mu s liu ghép nhóm là
(
)
( )
13 5 101
5, 5 3 7, 2
13 5 13 7 14
o
M
= + ⋅=
−+
b) Da vào kết qu trên ta có th d đoán rng kh năng ngưi đó thc hin 7 cuc gi mi ngày là cao
nht.
Ýnghĩa ca mt ca mu sliu ghép nhóm
Mt ca mu s liu không ghép nhóm là giá tr có kh năng xut hin cao nht khi ly mu. Mt
ca mu s liệu sau khi ghép nhóm
o
M
xp x vi mt ca mu s liu không ghép nhóm. Các giá tr
nằm xung quanh
o
M
thường có kh năng xut hin cao hơn các giá tr khác.
Mt mu s liu ghép nhóm có th có nhiu nhóm cha mt và nhiu mt.
Luyn tp 4. Hãy s dng d liu để tư vn cho đi lí bo him xác định khách hàng nam và nữ tui
nào hay mua bo him nht.
Li gii
S khách hàng mua bảo him tng đ tui đưc thng kê như sau:
Nhóm cha mt ca mu s liệu khách hàng nam là
[
)
40;50
.
Do đó
111
40, 6; 7; 50 40 10
m m m mm
u n n uu
−++
= = = =−=
Mt ca mu s liệu nhóm khách hàng nam là:
( ) ( )
0
10 6
40 10 45, 7
10 6 10 7
M
= + ⋅=
−+
Da vào kết qu trên ta có thể d đoán được khách hàng nam 46 tuổi có nhu cu mua bo him cao
nht
Nhóm cha mt ca mu s liu khách hàng n
[
)
30;40
Do đó
111
30, 3; 6; 40 30 10
m m m mm
unnuu
−++
= = = =−=
Mt ca mu s liệu nhóm khách hàng nam là:
8
( ) ( )
0
93
30 10 36,7
93 96
M
=+ ⋅=
−+
Da vào kết qu trên ta có thể d đoán đưc khách hàng n 37 tui có nhu cu mua bo him cao nht
B. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Anh Văn ghi lại c li 30 ln ném lao ca mình bng sau (đơn v: mét):
a) Tính c li trung bình ca mi ln ném.
b) Tng hp li kết qu ném ca anh Văn vào bng tn s ghép nhóm theo mu sau:
c) Hãy ưc lưng c li trung bình mi ln ném t bng tn s ghép nhóm trên.
d) Kh năng anh Văn ném được khong bao nhiêu mét là cao nhất?
Li gii
a) C li trung bình ca mi ln ném là 71,6 (m)
b)
c)
C li trung bình mi ln ném xp x bng
(
)
69,6.4 70, 4.2 71, 2.9 72.10 72,8.5
71, 5 m
30
+ + ++
=
d) Nhóm chứa mt ca mu s liu trên là
[
)
71,6; 72,4
Do đó:
111
71, 6; 9; 5; 72, 4 71,6 0,8
m m m mm
u n n uu
−++
= = = −= =
Mt ca mu s liệu ghép nhóm là:
( ) ( )
( )
0
10 9
71, 6 0, 8 71, 7 m
10 9 10 5
M
= + ⋅=
−+
Vy kh năng anh Văn ném đưc 71,7 m là cao nht
9
Bài 2. Ngưi ta đếm s xe ô tô đi qua mt trm thu phí mi phút trong khong thi gian t 9 gi đến 9
gi 30 phút sáng. Kết qu đưc ghi li bng sau:
a) Tính s xe trung bình đi qua trạm thu phí trong mi phút.
b) Tng hp li s liu trên vào bng tn s ghép nhóm theo mu sau:
c) Hãy ưc lưng trung bình s xe đi qua trm thu phí trong mi phút t bng tn s ghép nhóm trên.
Li gii
a) S xe trung bình đi qua trạm thu phí trong mi phút là 17,4 xe
b)
c)
Hiu
chnh li bng s liệu ta có:
Trung bình s xe đi qua trm thu phí mi phút xp x bng:
8.5 13.9 18.3 23.9 28.4
17,7
30
+++ +
=
Bài 3. Mt thư vin thng kê s ng sách đưc mưn mi ngày trong ba thng bng sau:
10
Hãy ưc lưng s trung bình và mt ca mu s liu ghép nhóm trên.
Li gii
S liệu trên được hiu chỉnh như sau:
S sách đưc mưn trung bình mi ngày xp x bng:
( )
18.3 23.6 28.15 33.27 38.33 43.14 48.5 : 92 34,6++++++ =
Nhóm cha mt ca mu s liu là
[
)
30,5;35,5
Do đó
11 1
30,5; 15, 22, 35,5 30,5 5
m m m mm
u n n uu
−+ +
= = = −= =
Mt ca mu s liệu ghép nhóm là:
(
) ( )
0
27 15
30,5 5 34
27 15 27 22
M
= + ⋅=
−+
Bài 4. Kết qu đo chiu cao ca 200 cây keo 3 năm tui một nông trường đưc biu din biu đ
dưới đây.
Hãy ưc lưng s trung bình và mt ca mu s liu ghép nhóm trên.
Li gii
Chiu cao ca 200 cây keo đưc thng kê như bng sau:
11
Chiều cao trung bình của 200 cây xp x bng:
( ) ( )
8,65.20 8,95.35 9,25.60 9,55.55 9,85.30 : 200 9,31 m++++ =
Nhóm cha mt ca mu s liu là
[
)
9,1;9, 4
Do đó:
111
9,1; 35; 55; 9, 4 9,1 0, 3
m m m mm
u n n uu
−++
= = = −= =
Mt ca mu s liệu trên là:
( ) ( )
( )
0
60 35
9,1 0,3 9, 35 m
60 35 60 55
M
=+ ⋅=
−+
12
BÀI 2: TRUNG VVÀ TPHÂN VCA MU SLIU GHÉP NHÓM
A. KIN THC SÁCH GIÁO KHOA CN NẮM
1. Trung v
Công thc xác đnh trung vca mẫu só liu ghép nhóm:
Gi
n
là c mu.
Gi s nhóm
[
)
1
;
mm
uu
+
cha trung v;
m
n
là tn s ca nhóm cha trung v;
12 1
m
Cnn n
= + +…+
.
Khi đó
( )
1
2
em m m
m
n
C
Mu u u
n
+
=+ ⋅−
Ví d1. Kết qu kho sát cân nng ca 25 qu mt lô hàng cho trong bng sau:
Hãy tìm trung v ca mu s liu ghép nhóm trên.
Li gii
Gi
1 2 25
;,,xx x
là cân nng ca 25 qu bơ xếp theo th t không gim.
Do
[
)
[
)
[
)
1 2 8 9 20
150;155 ; , , 155;160 ; , , 160;165x xx xx
…∈
nên trung v ca mu s liu
1 2 25
;;;
xx x
[
)
13
160;165x
.
Ta xác định được
1
25, 12, 1 7 8, 160, 165
m mm
nn C u u
+
= = =+= = =
.
Vy trung v ca mu s liu ghép nhóm là
( )
25
8
2
160 165 160 161,875
12
e
M
=+ ⋅−=
Ví d2. Trong tun l bo v môi trưng, các hc sinh khi 11 tiến hành thu nht v chai nhựa đ tái
chế. Nhà trường thng kê kết qu thu nht v chai ca hc sinh khi 11 bng sau:
Hãy tìm trung v ca mu s liu ghép nhóm trên.
Li gii
13
Do s v chai là s nguyên nên ta hiệu chnh lại như sau:
S hc sinh tham gia thu nhặt v chai nha là
53 82 48 39 18 240n =++++=
Gi
1 2 240
;;,xx x
ln lưt là s v chai 240 hc sinh khi 11 thu nht đưc xếp theo th t không gim.
Do
[
)
[
)
1 53 54 135
, , 10,5;15,5 ; , , 15,5; 20,5
xx x x
…∈
nên trung v ca mu s liu
1 2 240
;,;xx x
( )
[
)
120 121
1
15,5; 20,5 .
2
xx+∈
Ta xác định được
1
240, 82, 53, 15,5, 20,5
m mm
n n Cu u
+
= = = = =
.
Trung v ca mu s liu ghép nhóm là
( )
240
53
803
2
15,5 20,5 15,5 19,59.
82 41
e
M
=+ −=
Ý nghīa ca trung vca mu sliu ghép nhóm
T d liu ghép nhóm nói chung không th xác đnh chính xác trung v ca mu s liu gc. Trung v ca
mu s liu ghép nhóm là giá tr xp x cho mu s liu gc và có th ly làm giá tr đại din cho mu s
liu.
Luyn tp 1. Trong mt hội thao, thời gian chy
200 m
ca mt nhóm các vn đng viên đưc ghi li
bng sau:
Da vào bng s liệu trên, ban tổ chc mun chọn ra khoảng
50%
s vn đng viên chạy nhanh nhất đ
tiếp tc thi vòng 2 . Ban t chc nên chn các vn đng viên có thi gian chạy không quá bao nhiêu
giây?
Li gii
S vn đng viên tham gia chy là:
5 12 32 45 30 124n =++++ =
Gi
1 2 3 124
;;;;xxx x
ln lưt là thi gian chy ca các vn đng viên theo th t t nh đến ln
Do
[
)
[
)
1 5 6 17
, , 21;21,5 ; , , 21,5; 22
xx xx…∈
[
)
[
)
18 49 50 94
, , 22; 22,5 ; , , 22,5; 23 ;xx xx…∈ …∈
nên trung v ca mu s liu thuc nhóm
[
)
22,5;23
Ta có:
1
124; 45; 5 12 32 49; 22,5; 23
m mm
nnC u u
+
= = =++ = = =
Trung v ca mu s liệu ghép nhóm là:
( )
124
49
2
22,5 23 22,5 22,55
124
e
M
= + ⋅− =
Vy ban t chc nên chn các vn đng viên có thi gian chy không quá 22,55 giây
14
2. Tphân v
Luyn tp 2. Thi gian luyn tp trong mt ngày (tính theo gi) ca mt s vn đng viên đưc ghi li
bng sau:
Hun luyn viên mun xác đnh nhóm gm
25%
các vn đng viên có s gi luyn tp cao nht. Hi
hun luyn viên nên chn các vn đng viên có thi gian luyn tp t bao nhiêu giờ tr lên vào nhóm
này?
Li gii
S vn đng viên đưc kho sát là
3 8 12 12 4 39n
=++++=
.
Gi
1 2 39
;;;xx x
là thi gian luyn tp ca 39 vn đng viên đưc xếp theo th t không gim. Ta có
[
)
[
)
[
)
[
)
1 2 3 4 11 12 23 24 35
, , 0; 2 ; , , 2; 4 ; , , 4; 6 ; , , 6;8
xxx x x x x x x …∈
. ;
[
)
36 39
, , 8;10xx…∈
. Do đó đi
vi dãy s liu
1 2 39
;;;xx x
thì
T phân v th nht là
10
x
thuc nhóm
[
)
2; 4
;
T phân v th hai là
20
x
thuc nhóm
[
)
4; 6
;
T phân v th ba là
30
x
thuc nhóm
[
)
6;8
.
Ta nói nhóm
[
)
2; 4
là nhóm cha t phân v th nht; nhóm
[4; 6
) là nhóm cha t phân v th hai;
nhóm
[6; 8)
là nhóm cha t phân v th ba.
Công thc xác đnh tphân vca mu sliu ghép nhóm
T phân v th hai ca mu s liu ghép nhóm, kí hiu
2
Q
, cũng chính là trung vị ca mu s liu ghép
nhóm.
Để tìm t phân v th nht ca mu s liu ghép nhóm, kí hiu
1
Q
, ta thc hiện như sau:
Gi s nhóm
[
)
1
;
mm
uu
+
cha t phân v th nht;
m
n
là tn s ca nhóm cha t phân v th nht;
12 1m
Cnn n
= + +…+
Khi đó
( )
11
4
.
m mm
m
n
C
Qu u u
n
+
=+ ⋅−
Tương t, đ tìm t phân v th ba ca mu s liu ghép nhóm, kí hiu
3
Q
, ta thc hiện như sau:
Gi s nhóm
)
1
;
jj
uu
+
cha t phân v th ba;
j
n
là tn s ca nhóm cha t phân v th ba;
15
12 1
j
Cnn n
= + +…+
.
Khi đó
(
)
31
3
4
.
j jj
j
n
C
Qu u u
n
+
=+ ⋅−
Ví d3. Hãy xác đnh các t phân v ca mu s liu trong
2
P
.
Li gii
Nhc li:
1 2 39
xx x ≤…≤
là thi gian luyn tp ca 39 vn đng viên.
T phân v th hai ca dãy s liu
1 2 39
;;;
xx x
[
)
20
4; 6x
. Do đó t phân v th hai ca mu s liu
ghép nhóm là
( )
( )
2
2.39
38
65
4
4 6 4 5,417
12 12
Q
−+
=+ ⋅−=
T phân v th nht ca dãy s liu
1 2 39
;;;xx x
[
)
10
2; 4x
. Do đó t phân v th nht ca mu s
liu ghép nhóm là
(
)
1
1.39
3
59
4
2 4 2 3,6875
8 16
Q
=+ ⋅−= =
T phân v th ba ca dãy s liu
1 2 39
;,,xx x
[
)
30
6;8x
. Do đó t phân v th ba ca mu s liu
ghép nhóm là
(
)
( )
3
3.39
3 8 12
169
4
6 8 6 7,042
12 24
Q
++
=+ ⋅− =
Chú ý: Nếu t phân v th
k
( )
1
1
2
mm
xx
+
+
, trong đó
m
x
1
m
x
+
thuộc hai nhóm liên tiếp, ví d như
)
1
;
m jj
x uu
)
11
;
m jj
x uu
++
thì ta lấy
kj
Qu=
.
Ví d4. Mt hãng xe ô tô thng kê li s ln gp s c v động cơ ca 100 chiếc xe cùng loi sau 2 năm
s dng đu tiên bng sau:
a) Hãy ưc lưng các t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên.
b) Mt ngưi cho rng có trên
25%
xe ca hãng gặp không ít hơn 4 sự c v động cơ trong 2 năm s
dng đu tiên. Nhn đnh trên có hợp lí không?
16
Li gii
a) Do s ln gp s c là s nguyên nên ta hiệu chnh li như sau:
Gi
1 2 100
;;;xx x
là mu s liu đưc xếp theo th t không gim.
Ta có
[
)
[
)
[
)
1 17 18 50 51 75
, , 0,5; 2,5 ; , , 2, 5; 4,5 ; , , 4,5; 6,5xx x x x x …∈ …∈
;
[
)
[
)
76 95 96 100
, , 6,5;8,5 ; , , 8,5;10,5xx xx…∈
.
T phân v th hai ca dãy s liu
1 2 100
;;;
xx x
( )
50 51
1
2
xx+
. Do
[
)
50
2,5; 4,5x
[
)
51
4,5;6, 5
x
nên t phân v th hai ca mu s liu ghép nhóm là
2
4,5Q =
.
T phân v th nht ca dãy s liu
1 2 100
;;;xx x
( )
25 26
1
2
xx+
. Do
25
x
26
x
thuc nhóm
[
)
2,5; 4,5
nên t phân v th nht ca mu s liu ghép nhóm là
( )
1
1.100
17
197
4
2,5 4,5 2, 5 2, 98.
33 66
Q
=+ ⋅−=
T phân v th ba ca dãy s liu
1 2 100
;;;xx x
( )
75 76
1
2
xx+
. Do
[
)
75
4,5;6, 5x
[
)
76
6,5;8,5x
nên
t phân v th ba ca mu s liu ghép nhóm là
3
6,5Q
=
.
b) Do t phân v th nht
1
2,98
Q
nên nhận định trên là hp lí.
Ýnghīa ca tphân vca mu sliu ghép nhóm
Ba đim t phân v chia mu s liu đã sp xếp theo th t không gim thành bn phn đều nhau.
Ging như vi trung v, nói chung không th xác định chính xác các điểm t phân v ca mu s liu ghép
nhóm.
B ba t phân v ca mu s liu ghép nhóm là giá tr xp x cho t phân v ca mu s liu gc và đưc
s dng làm giá tr đo xu thế trung tâm ca mu s liu.
T phân v th nht và th ba đo xu thế trung tâm ca na dưi (các d liu nh hơn
2
Q
) và nửa trên
(các d liu ln hơn
2
Q
) ca mu s liu.
Luyn tp 3. Mt ngưi thng kê li thi gian thc hin các cuc gi đin thoi ca ngưi đó trong mt
tun bng sau:
17
Hãy ưc lưng các t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên.
Li gii
S ln thc hin cuc gi là:
n 810752133
=+ ++++=
.
Gi
1 2 3 33
;;;;
xxx x
ln lưt là thi gian thc hin cuc gi theo th t không gian.
Do
[
)
[
)
[
)
1 8 9 18 19 25
, , 0;60 ; , , 60;120 ; , , 120;180xx xx x x…∈
[
)
26 30
, , 180;240 ;xx…∈
T phân v th hai ca dãy s liu là
(
)
16 17
1
2
xx+
thuc nhóm
[
)
60;120
nên t phân v th hai ca mu
s liu là
(
)
2
33
8
2
60 120 60 111
10
Q
=+ −=
.
T phân v th nht ca dãy s liu là
(
)
89
1
2
xx+
thuc nhóm
[
)
60;120
nên t phân v th nht ca
mu s liu là
( )
1
33
8
4
60 120 60 61,5
10
Q
=+ −=
.
T phân v th ba ca dãy s liu là
( )
24 25
1
2
xx+
thuc nhóm [120;180) nên t phân v th ba ca mu
s liu là
( )
3
3.33
18
4
120 180 120 177,8
7
Q
=+ −=
.
Luyn tp 4. Mt phòng khám thng kê s bệnh nhân đến khám bnh mi ngày trong tháng 4 năm 2022
bng sau:
a)Hãy ưc lưng các t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên.
b) Qun lí phòng khám cho rng có khong
25%
s ngày khám có nhiu hơn 35 bệnh nhân đến khám.
Nhn đnh trên có hợp lí không?
B. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Lương tháng của mt s nhân viên một văn phòng được ghi li như sau (đơn v: triu đng):
a) Tìm t phân v ca dãy s liu trên.
b) Tng hp li dãy s liu trên vào bng tn s ghép nhóm theo mu sau:
18
c) Hãy ưc lưng t phân v ca s liu bng tn s ghép nhóm trên.
Li gii
a) T phân v th nht là: 9,01.
T phân v th hai là: 10,8.
T phân v th ba là: 12,35.
b)
c) Gi
1 2 3 24
;;;;xxx x
ln lưt là s nhân viên theo th t không gian.
Do
[
)
[
)
[
)
1 3 4 9 10 17
, , 6;8 ; , , 8;10 ; , , 10;12xx x x x x…∈
;
[
)
18 24
, , 12;14xx…∈
T phân v th hai ca dãy s liu là
( )
12 13
1
2
xx+
thuc nhóm
[
)
10;12
nên t phân v th hai ca mu s
liu là
( )
2
24
9
2
10 12 10 10,75
8
Q
=+ −=
.
T phân v th nht ca dãy s liu là
( )
67
1
2
xx+
thuc nhóm
[
)
8;10
nên t phân v th nht ca mu s
liu là
(
)
1
24
3
4
8 10 8 9
6
Q
=+ −=
.
T phân v th ba ca dãy s liu là
( )
18 19
1
2
xx+
thuc nhóm
[
)
12;14
nên t phân v th ba ca mu s
liu là
( )
3
3.24
17
4
12 14 12 12,3
7
Q
=+ −=
Bài 2. S đim mt cu th bóng r ghi đưc trong 20 trận đấu đưc cho bng sau:
19
a) Tìm t phân v ca dãy s liu trên.
b) Tng hp li dãy s liu trên vào bàng tn s ghép nhóm theo mu sau:
c) Hãy ưc lưng t phân v ca s liu t bng tn s ghép nhóm trên.
Li gii
a) T phân v th nht là: 11.
T phân v th hai là: 14.
T phân v th ba là: 21,5.
b)
c) Vì s trn là s nguyên nên ta hiệu chnh li như sau:
Gi
1
;
2
;
3
; ;
20
ln lưt là s trn theo th t không gian.
Do
1
, ,
3
[5,5; 10,5);
4
, ,
12
[10,5; 15,5);
13
,
14
[15,5; 20,5);
15
, ,
20
[20,5; 25,5)
T phân v th hai ca dãy s liu là
( )
10 11
1
2
xx+
thuc nhóm
[
)
10,5;15,5
nên t phân v th hai ca
mu s liu là
( )
2
20
3
2
10,5 15,5 10,5 14,4
9
Q
=+ −=
.
T phân v th nht ca dãy s liu là
( )
56
1
2
xx+
thuc nhóm
[
)
10,5;15,5
nên t phân v th nht ca
mu s liu là
( )
1
20
3
4
10,5 15,5 10,5 11, 6
9
Q
=+ −=
.
T phân v th ba ca dãy s liu là
(
)
15 16
1
2
xx+
thuc nhóm
[
)
20,5;25,5
nên t phân v th ba ca
mu
s
liu
20
( )
3
3.20
14
4
20,5 25,5 20,5 21,3
6
Q
=+ −=
.
Bài 3. Kim tra đin lưng ca mt s viên pin tiu do mt hãng sn xuất thu được kết qu sau:
Hãy ưc lưng s trung bình, mt và t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên.
S trung bình ca dãy s liu xp x bng:
( )
0,925.10 0,975.20 1,025.35 1,075.15 1,125.5 : 85 1, 016+ +++ =
Nhóm cha mt ca dãy s liu là:
[
)
1, 0;1, 05
( ) ( )
( )
0
35 20
1, 0 1, 05 1, 0 1, 02
35 20 35 15
M
=+ −=
+−
Gi
1 2 3 85
;;;;xxx x
ln lưt là s viên pin theo th t không gian.
Do
[
)
[
)
[
)
1 10 11 30 31 65
, , 0, 9; 0, 9 5 ; , , 0, 95; 1, 0 ; , , 1, 0;1, 05xx x x x x …∈ …∈
.
[
)
[
)
66 80 81 85
, , 1, 05;1,1 ; , , 1,1;1, 15xx xx
…∈ …∈
.
T phân v th hai ca dãy s liu là
( )
42 43
1
2
xx+
thuc nhóm
[
)
1, 0;1, 05
nên t phân v th hai ca mu
s liu là
( )
2
85
30
2
1, 0 1, 05 1, 0 1, 02
35
Q
=+ −=
.
T phân v th nht ca dãy s liu là
( )
21 22
1
2
xx+
thuc nhóm
[
)
0, 95;1, 0
nên t phân v th nht ca
mu s liu là
( )
1
85
10
4
0,95 1, 0 0, 95 0, 98
20
Q
=+ −=
.
21
T phân v th ba ca dãy s liu là
( )
63 64
1
2
xx+
thuc nhóm
[
)
1, 0;1, 05
nên t phân v th ba ca mu
s liu là
(
)
3
3.85
30
4
1, 0 1, 05 1, 0 1, 048
35
Q
=+ −=
.
Bài 4. Cân nng ca mt s ln con mi sinh thuc hai ging
A
B
đưc cho biu đ dưới đây (đơn
v: kg).
a) Hãy so sánh cân nng ca ln con mi
sinh
ging
A
và ging
B
theo s trung bình và trung v.
b) Hãy ưc lưng t phân v th nht và th ba ca cân nng ln con mi sinh ging
A
và ca cân nng
ln con mi sinh ging
B
.
Li gii
Cân nng ca ln con ging A và ging B đưc thng kê như bng sau:
a) S cân nng trung bình ca ln con ging A là:
( ) (
)
1,05.8 1,15.28 1, 25.32 1,35.17 :85 1, 22 kg+++ =
S cân nng trung bình ca ln con ging
B
là:
( ) ( )
1,05.13 1,15.14 1,25.24 1,35.14 : 65 1, 21 kg+++ =
Vy cân nng trung bình ca ln con ging A lớn hơn giống B
Gi
1 2 3 85
;;;;xxx x
ln lưt là s ln con ging
A
theo th t không gian
22
Do
[
)
[
)
[
)
1 8 9 36 37 68
, , 1, 0;1, 1 ; , , 1,1;1, 2 ; , , 1, 2;1, 3xx xx x x …∈ …∈
[
)
69 85
, , 1, 3;1, 4xx…∈
Trung v ca mu s liu ln con ging A thuc nhóm
[
)
1, 2;1, 3
( )
85
36
2
1, 2 1, 3 1, 2 1, 22
32
A
M
=+ ⋅− =
Gi
1 2 3 65
;;;;yyy y
ln lưt là s ln con ging
B
theo th t không gian.
Do
[
)
[
)
[
)
1 13 14 27 28 51
, , 1, 0;1, 1 ; , , 1, 1;1, 2 ; , , 1, 2; 1, 3yy y y y y…∈
;
[
)
52 65
, , 1, 3;1, 4yy…∈
Trung v ca mu s liu ln con ging B thuc nhóm
[
)
1, 2;1, 3
.
( )
65
27
2
1, 2 1, 3 1, 2 1, 223
24
B
M
=+ ⋅− =
.
Vy cân nng trung bình ca ln con ging A nh hơn ging B.
b) T phân v th nht ca dãy s liu ging
A
( )
21 22
1
2
xx+
thuc nhóm
[
)
1,1;1, 2
nên t phân v th
nht ca mu s liu là
( )
1
85
8
4
1,1 1, 2 1, 1 1, 15
28
A
Q
=+ −=
.
T phân v th ba ca dãy s liu ging
A
( )
63 64
1
2
xx+
thuc nhóm
[
)
1, 2;1, 3
nên t phân v th ba
ca mu s liu là
( )
3
3.85
36
4
1, 2 1, 3 1, 2 1, 29
32
A
Q
=+ −=
T phân v th nht ca dãy s liu ging
B
( )
16 17
1
2
yy+
thuc nhóm
[
)
1,1;1, 2
nên t phân v th
nht ca mu s liu là
( )
1
65
13
4
1,1 1, 2 1, 1 1, 12
14
B
Q
=+ −=
.
T phân v th ba ca dãy s liu ging
B
( )
48 49
1
2
yy+
thuc nhóm
[
)
1, 2;1, 3
nên t phân v th ba
ca mu s liu là
( )
3
3.65
27
4
1, 2 1, 3 1, 2 1, 29
24
B
Q
=+ −=
.
23
BÀI TP CUI CHƯƠNG V
CÂU HI TRC NGHIỆM
Chn phương án đúng.
Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được la chn ngã
u nhiên ca mt ca hàng đưc ghi li
bng sau (đơn v: triu đng):
Câu 1: S trung bình ca mu s liu trên thuc khong nào trong các khong dưi đây?
A.
[
)
7;9
.` B.
[
)
9;11
. C.
[
)
11;13
. D.
[
)
13;15
.
Li gii
Chn B
S trung bình ca mu s liu xp x bng:
( )
6.2 8.7 10.7 12.3 14.1 : 20 9, 4++ + + =
Câu 2: Trung v ca mu s liu trên thuc khong nào trong các khong dưi đây?
A.
[
)
7;9
. B.
[
)
9;11
. C.
[
)
11;13
. D.
[
)
13;15
.
Li gii
Chn B
Gi
1 2 3 20
;;;;xxx x
ln lưt là thi gian chy ca các vn đng viên theo th t t nh đến
ln.
Do
[
)
[
)
[
)
[
)
1 2 3 9 10 16 17 19
, 5;7 ; , , 7;9 ; , , 9;11 ; , , 11;13xx x x x x x x …∈ …∈
;
[
)
20
13;15x
.
Trung v ca mu s liu là
10 16
,,xx
thuc nhóm
[
)
9;11
.
Câu 3: Mt ca mu s liu trên thuc khong nào trong các khong dưi đây?
A.
[
)
7;9
. B.
[
)
9;11
. C.
[
)
11;13
. D.
[
)
13;15
.
Li gii
Chn B
Câu 4: T phân v th nht ca mu s liu trên gn nht vi giá tr nào trong các giá tr sau?
A. 7. B. 7,6. C. 8. D. 8,6.
Li gii
Chn C
24
T phân v th nht ca dãy s liu là
( )
45
1
2
xx+
thuc nhóm
[
)
7;9
nên t phân v th nht
ca mu s liu là
( )
1
20
2
4
7 9 7 7,86
7
Q
=+ −=
Câu 5: T phân v th ba của mu s liu trên gn nht vi giá tr nào trong các giá tr sau?
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Li gii
Chn B
T phân v th ba ca dãy s liu là
( )
15 16
1
2
xx+
thuc nhóm
[
)
9;11
nên t phân v th ba ca
mu s liu là
( )
3
3.20
9
4
9 11 9 10,7
7
Q
=+ −=
BÀI TP TLUẬN
Câu 6: Thng kê đim trung bình môn Toán ca mt s hc sinh lp 11 đưc cho bng sau:
Hãy ưc lưng s trung bình, t phân v và mt ca mu s liu ghép nhóm trên.
Li gii
S
trung bình ca mu s liu xp x bng:
( )
6,75.8 7, 25.10 7, 75.16 8,25.24 8,75.13 9,25.7 9,75.4 : 82 8,12+ + + + ++ =
.
Nhóm cha mt ca mu s li là:
[
)
8;8, 5
.
Mt ca mu s liu là:
( ) ( )
( )
0
24 16
8 8, 5 8 8, 21
24 16 24 13
M
=+ −=
−+
.
Gi
1 2 3 85
;;;;xxx x
ln lưt là tn s theo th t không gian.
25
Do
[
)
[
)
[
)
1 8 9 18 19 34
, , 6,5;7 ; , , 7;7,5 ; , , 7,5;8xx xx x x…∈
;
[
)
[
)
35 58 59 71
, , 8;8, 5 ; , , 8, 5; 9 ;xx xx …∈
.
T phân v th hai ca dãy s liu là
( )
41 42
1
2
xx
+
thuc nhóm
[
)
8;8, 5
nên t phân v th hai
ca mu s liu là
( )
2
82
34
2
8 8, 5 8 8,15
24
Q
=+ −=
T phân v th nht ca dãy s liu là
( )
20 21
1
2
xx+
thuc nhóm
[
)
7, 5;8
nên t phân v th
nht ca mu s liu là
( )
1
82
18
4
7,5 8 7,5 7,58
16
Q
=+ −=
T phân v th ba ca dãy s liu là
( )
61 62
1
2
xx+
thuc nhóm
[
)
8, 5; 9
nên t phân v th ba
ca mu s liu là
( )
3
3.82
58
4
8, 5 9 8, 5 8, 63
13
Q
=+ −=
Câu 7: Để kiểm tra thời gian s dng pin của chiếc đin thoi mi, ch An thng kê thi gian s dng
đin thoi ca mình t lúc sc đy pin cho đến khi hết pin bng sau:
a) Hãy ưc lưng thi gian s dng trung bình t lúc ch An sc đy pin đin thoi cho ti khi
hết pin.
b) Ch An cho rng có khong
25%
s ln sc đin thoi ch dùng được dưi 10 gi. Nhận định
ca ch An có hợp lí không?
Li gi
a) Thi gian s dng trung bình xp x bng:
( )
8.2 10.5 12.7 14.6 16.3 : 23 12,3 ++++ =
(giờ)
b) Gi
1 2 3 23
;;;;xxx x
ln lưt là s ln s dng theo th t không gian.
26
Do
[
)
[
)
[
)
1 2 3 7 8 14
, 7;9 ; , , 9;11 ; , , 11;13xx xx xx …∈
[
)
15 20
, , 13;15 ,xx
…∈
T phân v th nht ca dãy s liu là
( )
56
1
2
xx+
thuc nhóm [9;11) nên t phân v th nht
ca mu s liu là
( )
1
23
2
4
9 11 9 10,5
5
Q
=+ −=
.
Do ba đim t phân v chia mu s liu thành 4 phn, mi phn ch
25%
s ng các s liu
nên ta thấy nhn đnh ca ch An là hp lí.
Câu 8: Tng ng a trong tháng 8 đo đưc ti mt trạm quan trắc đt tại Vũng Tàu từ năm 2002
đến năm 2020 đưc ghi lại như dưới đây (đơn v: mm):
a) Xác đnh s trung bình, t phân v và mt ca mu s liu trên.
b) Hoàn thiện bng tn s ghép nhóm theo mu sau:
c) Hãy ưc lưng s trung bình, t phân v và mt ca mu s liu bng tn s ghép nhóm
trên.
Li gii
a) S trung bình ca mu s liu trên là 192,5.
Mt ca mu s liu trên là 165,9.
Gi
1 2 3 19
;;;;xxx x
ln lưt là s năm theo thứ t không gian.
T phân v th hai ca mu s liu là
10
173x
=
.
T phân v th nht ca mu s liu là
( )
45
1
163,55
2
xx+=
.
27
T phân v th ba ca mu s liu là
( )
14 15
1
210,8
2
xx+=
.
b)
c) S trung bình ca dãy s liu xp x bng:
( )
147,5.10 2,5.5 257,5.3 312,5.1 :19 188++ + =
Nhóm cha mt ca dãy s liu là:
(
) ( )
( )
[
)
[
)
[
)
[
)
0
1 10 11 15 16 18 19
10 0
120 175 120 156,7
10 0 10 5
Do , , 120;175 ; , , 175;230 ; , , 230;285 ; 285;340
M
xx x x x x x
=+ ⋅−=
−+
…∈ …∈ …∈
.
T phân v th hai ca dãy s liu là
10
x
thuc nhóm
[
)
120;175
nên t phân v th hai ca mu
s liu là
( )
2
19
0
2
120 175 120 172,5
10
Q
=+ −=
.
T phân v th nht ca dãy s liu là
( )
45
1
2
xx
+
thuc nhóm
[
)
120;175
nên t phân v th
nht ca mu s liu là
( )
1
19
0
4
120 175 120 146,125
10
Q
=+ −=
.
T phân v th ba ca dãy s liu là
( )
14 15
1
2
xx+
thuc nhóm
[
)
175; 230
nên t phân v th ba
ca mu s liu là
( )
3
3.19
10
4
175 175 120 221, 75
5
Q
=+ −=
.
Câu 9: Bng sau thng kê s ca nhiễm mi SARS-CoV-2 mi ngày trong tháng 12/2021 ti Việt Nam
28
a) Xác định s trung bình và t phân v ca mu s liu trên. Mu s liệu có bao nhiêu giá trị
ngoi lệ?
b) Hoàn thiện bàng tn s ghép nhóm theo mu sau:
c) Hãy ưc lưng s trung bình và t phân v ca mu s liu bng tn s ghép nhóm trên.
Li gii
a) S trung bình ca mu s liu là: 15821.
T phân v th hai ca mu s liu là 15685.
T phân v th nht ca mu s liu là 15033.
T phân v th ba ca mu s liu là 16474,6.
b)
c) S trung bình ca dãy s liu xp x bng:
( )
14,75.14 16, 25.14 17,75.2 19, 25.0 20,75.1 : 31
15,81+ +++ =
Gi
1 2 3 31
;;;;xxx x
ln lưt là s ngày theo th t không gian.
Do
[
)
[
)
[
)
1 14 15 28 29 30
, , 14;15,5 ; , , 15,5;17 ; , 17;18,5x x x x xx
…∈
.
T phân v th hai ca dãy s liu là
16
x
thuc nhóm
[
)
15,5;17
nên t phân v th hai ca
mu s liu là
( )
2
31
14
2
15,5 17 15, 5 15,7
14
Q
=+ −=
.
T phân v th nht ca dãy s liu là
( )
78
1
2
xx+
thuc nhóm
[
)
14;15, 5
nên t phân v th
nht ca mu s liu là
( )
1
31
0
4
14 15,5 14 14,8
14
Q
=+ −=
.
T phân v th ba ca dãy s liu là
( )
23 24
1
2
xx+
thuc nhóm
[
)
15,5;17
nên t phân v th ba
ca mu s liu là
( )
3
3.31
14
4
15,5 17 15,5 16,5
14
Q
=+ −=
.
| 1/28

Preview text:

MỤC LỤC
CHƯƠNG 5: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ ĐẶC TRƯNG CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM .................................. 2
BÀI 1. SỐ TRUNG BÌNH VÀ MỐT CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM ............................................................................. 2
A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN NẮM ............................................................................................................ 2
B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA ........................................................................................................................... 8
BÀI 2: TRUNG VỊ VÀ TỨ PHÂN VỊ CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM ......................................................................... 12
A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN NẮM .......................................................................................................... 12
B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA ......................................................................................................................... 17
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V .......................................................................................................................................... 23
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ......................................................................................................................................... 23
BÀI TẬP TỰ LUẬN ................................................................................................................................................... 24 1
CHƯƠNG 5: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ ĐẶC TRƯNG CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
BÀI 1. SỐ TRUNG BÌNH VÀ MỐT CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN NẮM
1. Số liệu ghép nhóm
Mẫu số liệu ghép nhóm thường được trình bày dưới dạng bảng thống kê có dạng như sau:
Bảng 1: Bảng tần số ghép nhóm Nhóm [u ;u [u ;u u u k ; 2 3 ) 1 2 ) … [ k 1 + ) Tần số n n n 1 2 … k Chú ý:
Bảng trên gồm k nhóm u u
với 1≤ j k , mỗi nhóm gồm một số giá trị được ghép theo j ; j+ ) 1
một tiêu chí xác định. •
Cỡ mẫu n = n + n +…+ n . 1 2 k
Giá trị chính giữa mỗi nhóm được dùng làm giá trị đại diện cho nhóm ấy. Ví dụ nhóm [u ;u có 1 2 )
giá trị đại diện là 1 (u + u . 1 2 ) 2 •
Hiệu u − được gọi là độ dài của nhóm u u  . j ; j 1 + ) + u j 1 j
Ví dụ 1. Tính giá trị đại điện và độ dài của mỗi nhóm trong mẫu số liệu ở bảng sau: Lời giải
Một số quy tắc ghép nhóm của mẫu số liệu
Mỗi mẫu số liệu có thể được ghép nhóm theo nhiều cách khác nhau nhưng thường tuân theo một số quy tắc sau: •
Sử dụng từ k = 5 đến k = 20 nhóm. Cỡ mẫu càng lớn thì cần càng nhiều nhóm số liệu.
Các nhóm có cùng độ dài bằng L thoả mãn R < k.L , trong đó R là khoảng biến thiên, k là số nhóm. •
Giá trị nhỏ nhất của mẫu thuộc vào nhóm [u ;u và càng gần u càng tốt. Giá trị lớn nhất của 1 2 ) 1
mẫu thuộc nhóm [u u
và càng gần u càng tốt. k ; k 1 + ) k 1 + 2
Ví dụ 2. Cân nặng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho như sau:
55,4 62,6 54,2 56,8 58,8 59,4 60,7 58 59,5 63,6 61,8 52,3 63,4 57,9
49,7 45,1 56,2 63,2 46,1 49,6 59,1 55,3 55,8 45,5 46,8 54 49,2 52,6
Hãy chia mẫu dữ liệu trên thành 5 nhóm, lập bảng tần số ghép nhóm và xác định giá trị đại diện cho mỗi nhóm. Lời giải
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là R = 63,6 − 45,1 =18,5 . Độ dài mỗi nhóm R 18,5 L > = = 3,7 . k 5
Ta chọn L = 4 và chia dữ liệu thành các nhóm [45;49),[49;53),[53;57),[57; ) 61 ,[61;65) .
Khi đó ta có bảng tần số ghép nhóm sau: Cân nặng [45;49) [49;53) [53;57) [57; ) 61 [61;65) Giá trị đại diện 47 51 55 59 63 Số học sinh 4 5 7 7 5 Chú ý :
Các đầu mút của các nhóm có thể không là giá trị của mẫu số liệu. •
Ta hay gặp các bảng số liệu ghép nhóm là số nguyên, chẳng hạn như bảng thống kê số lỗi chính
tả trong bài kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ Văn của học sinh khối 11 như sau: Số lỗi
[1;2]. [3;4] [5;6] [7;8] [9;10] Số bài 122 75 14 5 2
Bảng số liệu này không có dạng như Bảng 1 . Để thuận lợi cho việc tính các số đặc trưng cho bảng số liệu
này, người ta hiệu chỉnh về dạng như Bảng 1 bằng cách thêm và bớt 0,5 đơn vị vào đầu mút bên phải và
bên trái của mỗi nhóm số liệu như sau:
Luyện tập 1. Một cửa hàng đã thống kê số ba lô bán được mỗi ngày trong tháng 9 với kết quả cho như sau:
12 29 12 19 15 21 19 29 28 12 15 25 16 20 29
21 12 24 14 10 12 10 23 27 28 18 16 10 20 21 3
Hãy chia mẫu số liệu trên thành 5 nhóm, lập bảng tần số ghép nhóm, hiệu chỉnh bảng tần số ghép nhóm
và xác định giá trị đại diện cho mỗi nhóm. Lời giải Số ba lô [10;14) [14;18) [18;22) [22;26) [26;30) Giá trị đại diện 12 16 20 24 28 Số ngày 8 5 8 3 6 2. Số trung bình
Khám phá 2: Các bạn học sinh lớp 11A1 trả lời 40 câu hỏi trong một bải kiểm tra. Kết quả được thống kê ở bảng sau: Số câu trả lời đúng [16; ) 21 [21;26) [26; ) 31 [31;36) [36; ) 41 Số học sinh 4 6 8 18 4
a)Tính giá trị đại diện c
i ≤ , của từng nhóm số liệu. p 1 5
b) Tính n c + n c + n c + n c + n c 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 − + + + + c) Tinh n c n c n c n c n c 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 x = . 40 Lời giải
a) c =18,5;c = 23,5;c = 28,5;c = 33,5;c = 38,5 1 2 3 4 5
b) n c + n c + n c + n c + n c =1200 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 − + + + + c) n c n c n c n c n c 1200 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 x = = = 30 40 40
Giả sử mẫu số liệu được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm: Nhóm
Nhóm 1 Nhóm 2 … Nhóm k Giá trị đại diện c c c 1 2 … k Tần số n n n 1 2 … k
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu x , được tính như sau: − + +…+ n c n c n c 1 1 2 2 k k x = n
trong đó n = n + n +…+ n . 1 2 k 4
Ví dụ 3. Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở mỗi lô hàng A B được cho ở bảng sau:
a) Hãy ước lượng cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô hàng A và lô hàng B .
b) Nếu so sánh theo số trung bình thì cam ở lô hàng nào nặng hơn? Lời giải
Ta có bảng thống kê số lượng cam theo giá trị đại diện: Cân nặng đại diện (g) 152,5 157,5 162,5 167,5 172,5
Số quả cam ở lô hàng 2 6 12 4 1 A
Số quả cam ở lô hàng 1 3 7 10 4 B
a) Cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô hàng A xấp xỉ bằng
(2.152,5+ 6,157,5+12,162,5+ 4,167,5+1.172,5):25 =161,7( g).
Cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô hàng B xấp xỉ bằng
(1.152,5+3.157,5+ 7.162,5+10.167,5+ 4.172,5):25 =165,1( g).
b) Nếu so sánh theo số trung bình thì cam ở lô hàng B nặng hơn cam ở lô hàng A .
Ý nghĩa của số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là giá trị xấp xỉ cho số trung bình của mẫu số liệu gốc. Nó
thường dùng để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu.
Luyện tập 2. Hãy ước lượng trung bình số câu trả lời đúng của các học sinh lớp 11 A1 trong Khám phá 2 . Lời giải
Số câu trả lời đúng của học sinh lớp 11A1 là 30 câu
Luyện tập 3. Hãy ước lượng cân nặng trung bình của học sinh trong Ví dụ 2 sau khi ghép nhóm và so
sánh kết quả tìm được với cân nặng trung bình của mẫu số liệu gốc. Lời giải
Cân nặng trung bình của học sinh trong lớp 11 xấp xỉ là
(47.4+51.5+55.7 +59.7 + 63.5):28 = 55,6( kg) 5
Giá trị ước lượng cân nặng trung bình xấp xỉ bằng cân nặng trung bình của mẫu số liệu gốc. 3. Mốt
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là nhóm có tần số lớn nhất.
Giả sử nhóm chứa mốt là [u u
, khi đó mốt của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu là m ; m 1 + ) M , được xác o − định bởi công thức n n m m 1 M = u − + ⋅ u − + u o m ( m m n n + − − n n m m 1 ) ( m m 1+) ( 1 )
Chú ý: Nếu không có nhóm kề trước của nhóm chứa mốt thì n = . Nếu không có nhóm kề sau của m− 0 1
nhóm chứa mốt thì n = . m+ 0 1
Ví dụ 4. Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giả nào. Kết quả
khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
a) Tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
b) Công ty nên xây nhà ở mức giá nào để nhiều người có nhu cầu mua nhất? Lời giải
a) Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm [18;22) . Do đó u = n = = = − = − = . − n n + u + u m 18, m 78, m 120, m 45, m m 22 18 4 1 1 1
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là 120 78 758 M − = + ⋅ = ≈ o 18 ( − )+( − ) 4 19,4 120 78 120 45 39
b) Dựa vào kết quả trên ta có thể dự đoán rằng nếu công ty xây nhà ở mức giá 19,4 triệu đồng/ m² thì sẽ
có nhiều người có nhu cầu mua nhất.
Ví dụ 5. Số cuộc gọi điện thoại một người thực hiện mỗi ngày trong 30 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên
được thống kê trong bảng sau:
a)Tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
b) Hãy dự đoán xem khả năng người đó thực hiện bao nhiêu cuộc gọi mỗi ngày là cao nhất. Lời giải 6
Do số cuộc gọi là số nguyên nên ta hiệu chỉnh lại như sau:
a) Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm [5,5;8,5) . Do đó u = n = = = − = − = . − n n + u + u m 5,5; m 5; m 13; m 7; m m 8,5 5,5 3 1 1 1
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là 13 5 101 M − = + ⋅ = ≈ o 5,5 ( − )+( − ) 3 7,2 13 5 13 7 14
b) Dựa vào kết quả trên ta có thể dự đoán rằng khả năng người đó thực hiện 7 cuộc gọi mỗi ngày là cao nhất.
Ýnghĩa của mốt của mẫu số liệu ghép nhóm
Mốt của mẫu số liệu không ghép nhóm là giá trị có khả năng xuất hiện cao nhất khi lấy mẫu. Mốt
của mẫu số liệu sau khi ghép nhóm M xấp xỉ với mốt của mẫu số liệu không ghép nhóm. Các giá trị o
nằm xung quanh M thường có khả năng xuất hiện cao hơn các giá trị khác. o
Một mẫu số liệu ghép nhóm có thể có nhiều nhóm chứa mốt và nhiều mốt.
Luyện tập 4. Hãy sử dụng dữ liệu ở để tư vấn cho đại lí bảo hiểm xác định khách hàng nam và nữ ở tuổi
nào hay mua bảo hiểm nhất. Lời giải
Số khách hàng mua bảo hiểm ở từng độ tuổi được thống kê như sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu khách hàng nam là [40;50) . Do đó u = n = = − = − = − n + u + u m 40, m 6; m 7; m m 50 40 10 1 1 1
Mốt của mẫu số liệu nhóm khách hàng nam là: 10 6 M − = 40 + ⋅10 = 45,7 0 (10−6)+(10−7)
Dựa vào kết quả trên ta có thể dự đoán được khách hàng nam 46 tuổi có nhu cầu mua bảo hiểm cao nhất
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu khách hàng nữ là [30;40) Do đó u = n = = − = − = − n + u + u m 30, m 3; m 6; m m 40 30 10 1 1 1
Mốt của mẫu số liệu nhóm khách hàng nam là: 7 9 3 M − = 30 + ⋅10 = 36,7 0 (9−3)+(9−6)
Dựa vào kết quả trên ta có thể dự đoán được khách hàng nữ 37 tuổi có nhu cầu mua bảo hiểm cao nhất
B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Anh Văn ghi lại cự li 30 lần ném lao của mình ở bảng sau (đơn vị: mét):
a) Tính cự li trung bình của mỗi lần ném.
b) Tổng hợp lại kết quả ném của anh Văn vào bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:
c) Hãy ước lượng cự li trung bình mỗi lần ném từ bảng tần số ghép nhóm trên.
d) Khả năng anh Văn ném được khoảng bao nhiêu mét là cao nhất? Lời giải
a) Cự li trung bình của mỗi lần ném là 71,6 (m) b) c) + + + +
Cự li trung bình mỗi lần ném xấp xỉ bằng 69,6.4 70,4.2 71,2.9 72.10 72,8.5 = 71,5( m) 30
d) Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là [71,6;72,4) Do đó: u = n = = − = − = − n + u + u m 71,6; m 9; m 5; m m 72,4 71,6 0,8 1 1 1
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là: 10 9 M − = 71,6 + ⋅0,8 = 71,7 m 0 (10−9)+(10−5) ( )
Vậy khả năng anh Văn ném được 71,7 m là cao nhất 8
Bài 2. Người ta đếm số xe ô tô đi qua một trạm thu phí mỗi phút trong khoảng thời gian từ 9 giờ đến 9
giờ 30 phút sáng. Kết quả được ghi lại ở bảng sau:
a) Tính số xe trung bình đi qua trạm thu phí trong mỗi phút.
b) Tổng hợp lại số liệu trên vào bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:
c) Hãy ước lượng trung bình số xe đi qua trạm thu phí trong mỗi phút từ bảng tần số ghép nhóm trên. Lời giải
a) Số xe trung bình đi qua trạm thu phí trong mỗi phút là 17,4 xe b) c) Hiệu
chỉnh lại bảng số liệu ta có:
Trung bình số xe đi qua trạm thu phí mỗi phút xấp xỉ bằng: + + + + 8.5 13.9 18.3 23.9 28.4 =17,7 30
Bài 3. Một thư viện thống kê số lượng sách được mượn mỗi ngày trong ba thảng ở bảng sau: 9
Hãy ước lượng số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên. Lời giải
Số liệu trên được hiệu chỉnh như sau:
Số sách được mượn trung bình mỗi ngày xấp xỉ bằng:
(18.3+ 23.6+ 28.15+33.27 +38.33+ 43.14+ 48.5):92 = 34,6
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu là [30,5;35,5) Do đó u = n = = − = − = − n + u + u m 30,5; m 15, m 22, m m 35,5 30,5 5 1 1 1
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là: 27 15 M − = 30,5 + ⋅5 = 34 0 (27 −15)+(27 − 22)
Bài 4. Kết quả đo chiều cao của 200 cây keo 3 năm tuổi ở một nông trường được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây.
Hãy ước lượng số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên. Lời giải
Chiều cao của 200 cây keo được thống kê như bảng sau: 10
Chiều cao trung bình của 200 cây xấp xỉ bằng:
(8,65.20+8,95.35+9,25.60+9,55.55+9,85.30):200 = 9,31( m)
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu là [9,1;9,4) Do đó: u = n = = − = − = − n + u + u m 9,1; m 35; m 55; m m 9,4 9,1 0,3 1 1 1
Mốt của mẫu số liệu trên là: 60 35 M − = 9,1+ ⋅0,3 = 9,35 m 0 (60−35)+(60−55) ( ) 11
BÀI 2: TRUNG VỊ VÀ TỨ PHÂN VỊ CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN NẮM 1. Trung vị
Công thức xác định trung vị của mẫu só liệu ghép nhóm:

Gọi n là cỡ mẫu. • Giả sử nhóm [u u chứa trung vị; m ; m 1 + ) •
n là tần số của nhóm chứa trung vị; m
C = n + n +…+ n . 1 2 m 1 − n C Khi đó 2 M = u + ⋅ u u e m ( m 1 m ) n + m
Ví dụ 1. Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả bơ ở một lô hàng cho trong bảng sau:
Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. Lời giải
Gọi x ; x ,…, x là cân nặng của 25 quả bơ xếp theo thứ tự không giảm. 1 2 25
Do x ∈ 150;155 ; x ,…, x ∈ 155;160 ; x ,…, x ∈ 160;165 nên trung vị của mẫu số liệu … 1 [ ) 2 8 [ ) 9 20 [ )
x ; x ; ; x 1 2 25 là x ∈ 160;165 . 13 [ )
Ta xác định được n = 25,n = C = + = u = u = . m 12,
1 7 8, m 160, m+ 165 1
Vậy trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là 25 −8 2 M = + ⋅ − = e 160 (165 160) 161,875 12
Ví dụ 2. Trong tuần lễ bảo vệ môi trường, các học sinh khối 11 tiến hành thu nhặt vỏ chai nhựa để tái
chế. Nhà trường thống kê kết quả thu nhặt vỏ chai của học sinh khối 11 ở bảng sau:
Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. Lời giải 12
Do số vỏ chai là số nguyên nên ta hiệu chỉnh lại như sau:
Số học sinh tham gia thu nhặt vỏ chai nhựa là
n = 53+ 82 + 48 + 39 +18 = 240
Gọi x ; x ;…, x lần lượt là số vỏ chai 240 học sinh khối 11 thu nhặt được xếp theo thứ tự không giảm. 1 2 240
Do x ,…, x ∈ 10,5;15,5 ; x ,…, x ∈ 15,5;20,5 nên trung vị của mẫu số liệu … là 1 53 [ ) 54 135 [ )
x ; x , ; x 1 2 240
1 (x + x ∈ 15,5;20,5 . 120 121 ) [ ) 2
Ta xác định được n = 240,n = C = u = u = . m 82,
53, m 15,5, m+ 20,5 1
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là 240 −53 2 M = + ⋅ − = ≈ e 15,5 (20,5 15,5) 803 19,59. 82 41
Ý nghīa của trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm
Từ dữ liệu ghép nhóm nói chung không thể xác định chính xác trung vị của mẫu số liệu gốc. Trung vị của
mẫu số liệu ghép nhóm là giá trị xấp xỉ cho mẫu số liệu gốc và có thể lấy làm giá trị đại diện cho mẫu số liệu.
Luyện tập 1. Trong một hội thao, thời gian chạy 200 m của một nhóm các vận động viên được ghi lại ở bảng sau:
Dựa vào bảng số liệu trên, ban tổ chức muốn chọn ra khoảng 50% số vận động viên chạy nhanh nhất để
tiếp tục thi vòng 2 . Ban tổ chức nên chọn các vận động viên có thời gian chạy không quá bao nhiêu giây? Lời giải
Số vận động viên tham gia chạy là: n = 5 +12 + 32 + 45 + 30 =124
Gọi x ; x ; x ;…; x lần lượt là thời gian chạy của các vận động viên theo thứ tự từ nhỏ đến lớn 1 2 3 124
Do x ,…, x ∈ 21;21,5 ; x ,…, x ∈ 21,5;22 1 5 [ ) 6 17 [ )
x ,…, x ∈ 22;22,5 ; x ,…, x ∈ 22,5;23 ;… nên trung vị của mẫu số liệu thuộc nhóm [22,5;23) 18 49 [ ) 50 94 [ )
Ta có: n =124;n = C = + + = u = u = m 45;
5 12 32 49; m 22,5; m+ 23 1
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: 124 −49 2 M = + ⋅ − = e 22,5 (23 22,5) 22,55 124
Vậy ban tổ chức nên chọn các vận động viên có thời gian chạy không quá 22,55 giây 13 2. Tứ phân vị
Luyện tập 2. Thời gian luyện tập trong một ngày (tính theo giờ) của một số vận động viên được ghi lại ở bảng sau:
Huấn luyện viên muốn xác định nhóm gồm 25% các vận động viên có số giờ luyện tập cao nhất. Hỏi
huấn luyện viên nên chọn các vận động viên có thời gian luyện tập từ bao nhiêu giờ trở lên vào nhóm này? Lời giải
Số vận động viên được khảo sát là n = 3+ 8 +12 +12 + 4 = 39 .
Gọi x ; x ;…; x là thời gian luyện tập của 39 vận động viên được xếp theo thứ tự không giảm. Ta có 1 2 39
x , x , x ∈ 0;2 ; x ,…, x ∈ 2;4 ; x ,…, x ∈ 4;6 ; x ,…, x ∈ 6;8 . ; x ,…, x ∈ 8;10 . Do đó đối 36 39 [ ) 1 2 3 [ ) 4 11 [ ) 12 23 [ ) 24 35 [ )
với dãy số liệu x ; x ;…; x thì 1 2 39 •
Tứ phân vị thứ nhất là x thuộc nhóm [2;4); 10 •
Tứ phân vị thứ hai là x thuộc nhóm [4;6); 20 •
Tứ phân vị thứ ba là x thuộc nhóm [6;8). 30
Ta nói nhóm [2;4) là nhóm chứa tử phân vị thứ nhất; nhóm [4;6 ) là nhóm chứa tứ phân vị thứ hai;
nhóm [6;8) là nhóm chứa tứ phân vị thứ ba.
Công thức xác định tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu Q , cũng chính là trung vị của mẫu số liệu ghép 2 nhóm.
Để tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu Q , ta thực hiện như sau: 1 • Giả sử nhóm [u u
chứa tứ phân vị thứ nhất; m ; m 1 + ) •
n là tần số của nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất; m
C = n + n +…+ n 1 2 m 1 − Khi đó n C 4 Q = u + ⋅ u u m m m . 1 ( 1 ) n + m
Tương tự, để tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu Q , ta thực hiện như sau: 3 • Giả sử nhóm u u
chứa tứ phân vị thứ ba; j ; j 1 + ) •
n là tần số của nhóm chứa tứ phân vị thứ ba; j 14 •
C = n + n +…+ n . 1 2 j 1 − Khi đó 3n C 4 Q = u + ⋅ u u j j j . 3 ( 1 ) n + j
Ví dụ 3. Hãy xác định các tứ phân vị của mẫu số liệu trong P . 2 Lời giải
Nhắc lại: x x ≤ …≤ x là thời gian luyện tập của 39 vận động viên. 1 2 39
Tứ phân vị thứ hai của dãy số liệu x ; x ;…; x x ∈ 4;6 . Do đó tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu 20 [ ) 1 2 39 ghép nhóm là 2.39 −(3+8) 4 65 Q = 4 + ⋅ 6 − 4 = ≈ 5,417 2 ( ) 12 12
Tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu x ; x ; ;
x x ∈ 2;4 . Do đó tứ phân vị thứ nhất của mẫu số 10 [ ) 1 2 39 liệu ghép nhóm là 1.39 −3 4 59 Q = 2 + ⋅ 4 − 2 = = 3,6875 1 ( ) 8 16
Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu x ; x ,…, x x ∈ 6;8 . Do đó tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu 30 [ ) 1 2 39 ghép nhóm là 3.39 −(3+8+12) 4 169 Q = 6 + ⋅ 8 − 6 = ≈ 7,042 3 ( ) 12 24
Chú ý: Nếu tứ phân vị thứ k là 1 (x + x , trong đó
thuộc hai nhóm liên tiếp, ví dụ như 1 + ) x x 2 m m m m 1 + x ∈ u  và x ∈  Q = u . + u u m  thì ta lấy j ; 1 j 1 + ) − u m j ; 1 j ) k j
Ví dụ 4. Một hãng xe ô tô thống kê lại số lần gặp sự cố về động cơ của 100 chiếc xe cùng loại sau 2 năm
sử dụng đầu tiên ở bảng sau: a)
Hãy ước lượng các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
b) Một người cho rằng có trên 25% xe của hãng gặp không ít hơn 4 sự cố về động cơ trong 2 năm sử
dụng đầu tiên. Nhận định trên có hợp lí không? 15 Lời giải
a) Do số lần gặp sự cố là số nguyên nên ta hiệu chỉnh lại như sau: Gọi x ; x ; ;
x là mẫu số liệu được xếp theo thứ tự không giảm. 1 2 100
Ta có x ,…, x ∈ 0,5;2,5 ; x ,…, x ∈ 2,5;4,5 ; x ,…, x ∈ 4,5;6,5 ; 1 17 [ ) 18 50 [ ) 51 75 [ )
x ,…, x ∈ 6,5;8,5 ; x ,…, x ∈ 8,5;10,5 . 76 95 [ ) 96 100 [ )
Tứ phân vị thứ hai của dãy số liệu 1
x ; x ;…; x là (x + x . Do x ∈ 2,5;4,5 và x ∈ 4,5;6,5 51 [ ) 50 [ ) 50 51 ) 1 2 100 2
nên tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm là Q = 4,5. 2
Tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu 1 x ; x ; ;
x là (x + x . Do 2,5;4,5 25 26 )
x x thuộc nhóm [ ) 1 2 100 2 25 26
nên tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là 1.100 −17 4 197 Q = 2,5 + ⋅ 4,5 − 2,5 = ≈ 2,98. 1 ( ) 33 66
Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu 1
x ; x ;…; x là (x + x . Do x ∈ 4,5;6,5 và x ∈ 6,5;8,5 nên 76 [ ) 75 [ ) 75 76 ) 1 2 100 2
tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là Q = 6,5 . 3
b) Do tứ phân vị thứ nhất Q ≈ 2,98 nên nhận định trên là hợp lí. 1
Ýnghīa của tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
Ba điểm tứ phân vị chia mẫu số liệu đã sắp xếp theo thứ tự không giảm thành bốn phần đều nhau.
Giống như với trung vị, nói chung không thể xác định chính xác các điểm tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm.
Bộ ba tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là giá trị xấp xỉ cho tứ phân vị của mẫu số liệu gốc và được
sử dụng làm giá trị đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu.
Tứ phân vị thứ nhất và thứ ba đo xu thế trung tâm của nửa dưởi (các dữ liệu nhỏ hơn Q ) và nửa trên 2
(các dữ liệu lớn hơn Q ) của mẫu số liệu. 2
Luyện tập 3. Một người thống kê lại thời gian thực hiện các cuộc gọi điện thoại của người đó trong một tuần ở bảng sau: 16
Hãy ước lượng các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. Lời giải
Số lần thực hiện cuộc gọi là: n = 8 +10 + 7 + 5 + 2 +1 = 33.
Gọi x ; x ; x ; ;
x lần lượt là thời gian thực hiện cuộc gọi theo thứ tự không gian. 1 2 3 33
Do x ,…, x ∈ 0;60 ; x ,…, x ∈ 60;120 ; x ,…, x ∈ 120;180 x ,…, x ∈ 180;240 ;… 26 30 [ ) 1 8 [ ) 9 18 [ ) 19 25 [ )
Tứ phân vị thứ hai của dãy số liệu là 1 (x + x thuộc nhóm [60;120) nên tứ phân vị thứ hai của mẫu 16 17 ) 2 33 −8 số liệu là 2 Q = 60 + 120 − 60 =111. 2 ( ) 10
Tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu là 1 (x + x thuộc nhóm [60;120) nên tứ phân vị thứ nhất của 8 9 ) 2 33 −8 mẫu số liệu là 4 Q = 60 + 120 − 60 = 61,5 . 1 ( ) 10
Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu là 1 (x + x thuộc nhóm [120;180) nên tứ phân vị thứ ba của mẫu 24 25 ) 2 3.33 −18 số liệu là 4 Q =120 + 180 −120 =177,8 . 3 ( ) 7
Luyện tập 4. Một phòng khám thống kê số bệnh nhân đến khám bệnh mỗi ngày trong tháng 4 năm 2022 ở bảng sau:
a)Hãy ước lượng các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
b) Quản lí phòng khám cho rằng có khoảng 25% số ngày khám có nhiều hơn 35 bệnh nhân đến khám.
Nhận định trên có hợp lí không?
B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA

Bài 1. Lương tháng của một số nhân viên một văn phòng được ghi lại như sau (đơn vị: triệu đồng):
a) Tìm tứ phân vị của dãy số liệu trên.
b) Tổng hợp lại dãy số liệu trên vào bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau: 17
c) Hãy ước lượng tứ phân vị của số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên. Lời giải
a) Tứ phân vị thứ nhất là: 9,01.
Tứ phân vị thứ hai là: 10,8.
Tứ phân vị thứ ba là: 12,35. b)
c) Gọi x ; x ; x ; ;
x lần lượt là số nhân viên theo thứ tự không gian. 1 2 3 24
Do x ,…, x ∈ 6;8 ; x ,…, x ∈ 8;10 ; x ,…, x ∈ 10;12 ; x ,…, x ∈ 12;14 18 24 [ ) 1 3 [ ) 4 9 [ ) 10 17 [ )
Tứ phân vị thứ hai của dãy số liệu là 1 (x + x thuộc nhóm [10;12) nên tứ phân vị thứ hai của mẫu số 12 13 ) 2 24 −9 liệu là 2 Q =10 + 12 −10 =10,75 . 2 ( ) 8
Tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu là 1 (x + x thuộc nhóm [8;10)nên tứ phân vị thứ nhất của mẫu số 6 7 ) 2 24 −3 liệu là 4 Q = 8 + 10 −8 = 9 . 1 ( ) 6
Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu là 1 (x + x thuộc nhóm [12;14) nên tứ phân vị thứ ba của mẫu số 18 19 ) 2 3.24 −17 liệu là 4 Q =12 + 14 −12 =12,3 3 ( ) 7
Bài 2. Số điểm một cầu thủ bóng rổ ghi được trong 20 trận đấu được cho ở bảng sau: 18
a) Tìm tứ phân vị của dãy số liệu trên.
b) Tổng hợp lại dãy số liệu trên vào bàng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:
c) Hãy ước lượng tứ phân vị của số liệu từ bảng tần số ghép nhóm trên. Lời giải
a) Tứ phân vị thứ nhất là: 11.
Tứ phân vị thứ hai là: 14.
Tứ phân vị thứ ba là: 21,5. b)
c) Vì số trận là số nguyên nên ta hiệu chỉnh lại như sau:
Gọi 𝑥𝑥1; 𝑥𝑥2; 𝑥𝑥3; … ; 𝑥𝑥20 lần lượt là số trận theo thứ tự không gian.
Do 𝑥𝑥1, … , 𝑥𝑥3 ∈ [5,5; 10,5); 𝑥𝑥4, … , 𝑥𝑥12 ∈ [10,5; 15,5); 𝑥𝑥13, 𝑥𝑥14 ∈ [15,5; 20,5); 𝑥𝑥15, … , 𝑥𝑥20 ∈ [20,5; 25,5)
Tứ phân vị thứ hai của dãy số liệu là 1 (x + x thuộc nhóm [10,5;15,5) nên tứ phân vị thứ hai của 10 11 ) 2 20 −3 mẫu số liệu là 2 Q =10,5 + 15,5 −10,5 =14,4 . 2 ( ) 9
Tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu là 1 (x + x thuộc nhóm [10,5;15,5) nên tứ phân vị thứ nhất của 5 6 ) 2 20 −3 mẫu số liệu là 4 Q =10,5 + 15,5 −10,5 =11,6 . 1 ( ) 9
Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu là 1 (x + x thuộc nhóm [20,5;25,5) nên tứ phân vị thứ ba của 15 16 ) 2 mẫu số liệu là 19 3.20 −14 4 Q = 20,5 + 25,5 − 20,5 = 21,3. 3 ( ) 6
Bài 3. Kiểm tra điện lượng của một số viên pin tiểu do một hãng sản xuất thu được kết quả sau:
Hãy ước lượng số trung bình, mốt và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Số trung bình của dãy số liệu xấp xỉ bằng:
(0,925.10+ 0,975.20+1,025.35+1,075.15+1,125.5):85 =1,016
Nhóm chứa mốt của dãy số liệu là: [1,0;1,05) 35 20 M − =1,0 + ⋅ 1,05 −1,0 =1,02 0 (35− 20)+(35−15) ( )
Gọi x ; x ; x ; ;
x lần lượt là số viên pin theo thứ tự không gian. 1 2 3 85
Do x ,…, x ∈ 0,9;0,95 ; x ,…, x ∈ 0,95;1,0 ; x ,…, x ∈ 1,0;1,05 . 1 10 [ ) 11 30 [ ) 31 65 [ )
x ,…, x ∈ 1,05;1,1 ; x ,…, x ∈ 1,1;1,15 . 66 80 [ ) 81 85 [ )
Tứ phân vị thứ hai của dãy số liệu là 1 (x + x thuộc nhóm [1,0;1,05) nên tứ phân vị thứ hai của mẫu 42 43 ) 2 85 −30 số liệu là 2 Q =1,0 + 1,05 −1,0 =1,02 . 2 ( ) 35
Tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu là 1 (x + x thuộc nhóm [0,95;1,0) nên tứ phân vị thứ nhất của 21 22 ) 2 85 −10 mẫu số liệu là 4 Q = 0,95 + 1,0 − 0,95 = 0,98 . 1 ( ) 20 20
Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu là 1 (x + x thuộc nhóm [1,0;1,05) nên tứ phân vị thứ ba của mẫu 63 64 ) 2 3.85 −30 số liệu là 4 Q =1,0 + 1,05 −1,0 =1,048 . 3 ( ) 35
Bài 4. Cân nặng của một số lợn con mới sinh thuộc hai giống A B được cho ở biểu đồ dưới đây (đơn vị: kg).
a) Hãy so sánh cân nặng của lợn con mới sinh giống A và giống B theo số trung bình và trung vị.
b) Hãy ước lượng tứ phân vị thứ nhất và thứ ba của cân nặng lợn con mới sinh giống A và của cân nặng lợn con mới sinh giống B . Lời giải
Cân nặng của lợn con giống A và giống B được thống kê như bảng sau:
a) Số cân nặng trung bình của lợn con giống A là:
(1,05.8+1,15.28+1,25.32+1,35.17):85 =1,22( kg)
Số cân nặng trung bình của lợn con giống B là:
(1,05.13+1,15.14+1,25.24+1,35.14):65 =1,21( kg)
Vậy cân nặng trung bình của lớn con giống A lớn hơn giống B
Gọi x ; x ; x ; ;
x lần lượt là số lợn con giống A theo thứ tự không gian 1 2 3 85 21
Do x ,…, x ∈ 1,0;1,1 ; x ,…, x ∈ 1,1;1,2 ; x ,…, x ∈ 1,2;1,3 x ,…, x ∈ 1,3;1,4 69 85 [ ) 1 8 [ ) 9 36 [ ) 37 68 [ )
Trung vị của mẫu số liệu lợn con giống A thuộc nhóm [1,2;1,3) 85 −36 2 M = + ⋅ − = A 1,2 (1,3 1,2) 1,22 32
Gọi y ; y ; y ;…; y lần lượt là số lợn con giống B theo thứ tự không gian. 1 2 3 65
Do y ,…, y ∈ 1,0;1,1 ; y ,…, y ∈ 1,1;1,2 ; y ,…, y ∈ 1,2;1,3 ; y ,…, y ∈ 1,3;1,4 52 65 [ ) 1 13 [ ) 14 27 [ ) 28 51 [ )
Trung vị của mẫu số liệu lợn con giống B thuộc nhóm [1,2;1,3) . 65 −27 2 M = + ⋅ − = . B 1,2 (1,3 1,2) 1,223 24
Vậy cân nặng trung bình của lợn con giống A nhỏ hơn giống B.
b) Tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu giống A là 1 (x + x thuộc nhóm [1,1;1,2) nên tứ phân vị thứ 21 22 ) 2 85 −8
nhất của mẫu số liệu là 4 Q = + − = . A 1,1 1,2 1,1 1,15 1 ( ) 28
Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu giống A là 1 (x + x thuộc nhóm [1,2;1,3) nên tứ phân vị thứ ba 63 64 ) 2 3.85 −36 của mẫu số liệu là 4 Q = + − = A 1,2 1,3 1,2 1,29 3 ( ) 32
Tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu giống B là 1 ( y + y thuộc nhóm [1,1;1,2) nên tứ phân vị thứ 16 17 ) 2 65 −13
nhất của mẫu số liệu là 4 Q = + − = . B 1,1 1,2 1,1 1,12 1 ( ) 14
Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu giống B là 1 ( y + y thuộc nhóm [1,2;1,3) nên tứ phân vị thứ ba 48 49 ) 2 3.65 −27 của mẫu số liệu là 4 Q = + − = . B 1,2 1,3 1,2 1,29 3 ( ) 24 22
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Chọn phương án đúng.
Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngã̃u nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Câu 1: Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7;9) .` B. [9;1 ) 1 . C. [11;13). D. [13;15). Lời giải Chọn B
Số trung bình của mẫu số liệu xấp xỉ bằng: (6.2 +8.7 +10.7 +12.3+ ) 14.1 : 20 = 9,4
Câu 2: Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7;9) . B. [9;1 ) 1 . C. [11;13). D. [13;15). Lời giải Chọn B
Gọi x ; x ; x ; ;
x lần lượt là thời gian chạy của các vận động viên theo thứ tự từ nhỏ đến 1 2 3 20 lớn.
Do x , x ∈ 5;7 ; x ,…, x ∈ 7;9 ; x ,…, x ∈ 9;11 ; x ,…, x ∈ 11;13 ; x ∈ 13;15 . 20 [ ) 1 2 [ ) 3 9 [ ) 10 16 [ ) 17 19 [ )
Trung vị của mẫu số liệu là x ,…, x thuộc nhóm [9;1 ) 1 . 10 16
Câu 3: Mốt của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưởi đây? A. [7;9) . B. [9;1 ) 1 . C. [11;13). D. [13;15). Lời giải Chọn B
Câu 4: Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau? A. 7. B. 7,6. C. 8. D. 8,6. Lời giải Chọn C 23
Tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu là 1 (x + x thuộc nhóm [7;9) nên tứ phân vị thứ nhất 4 5 ) 2 20 −2 của mẫu số liệu là 4 Q = 7 + 9 − 7 = 7,86 1 ( ) 7
Câu 5: Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Lời giải Chọn B
Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu là 1 (x + x thuộc nhóm [9;1 )
1 nên tứ phân vị thứ ba của 15 16 ) 2 mẫu số liệu là 3.20 −9 4 Q = 9 + 11− 9 =10,7 3 ( ) 7 BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 6: Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 11 được cho ở bảng sau:
Hãy ước lượng số trung bình, tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên. Lời giải Số
trung bình của mẫu số liệu xấp xỉ bằng:
(6,75.8+ 7,25.10+ 7,75.16+8,25.24+8,75.13+9,25.7 +9,75.4):82 = 8,12.
Nhóm chứa mốt của mẫu số li là: [8;8,5) .
Mốt của mẫu số liệu là: 24 16 M − = 8 + ⋅ 8,5 −8 = 8,21. 0 (24−16)+(24−13) ( )
Gọi x ; x ; x ; ;
x lần lượt là tần số theo thứ tự không gian. 1 2 3 85 24
Do x ,…, x ∈ 6,5;7 ; x ,…, x ∈ 7;7,5 ; x ,…, x ∈ 7,5;8 ; 1 8 [ ) 9 18 [ ) 19 34 [ )
x ,…, x ∈ 8;8,5 ; x ,…, x ∈ 8,5;9 ;…. 35 58 [ ) 59 71 [ )
Tứ phân vị thứ hai của dãy số liệu là 1 (x + x thuộc nhóm [8;8,5) nên tứ phân vị thứ hai 41 42 ) 2 82 −34 của mẫu số liệu là 2 Q = 8 + 8,5 −8 = 8,15 2 ( ) 24
Tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu là 1 (x + x thuộc nhóm [7,5;8) nên tứ phân vị thứ 20 21 ) 2 82 −18
nhất của mẫu số liệu là 4 Q = 7,5 + 8 − 7,5 = 7,58 1 ( ) 16
Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu là 1 (x + x thuộc nhóm [8,5;9) nên tứ phân vị thứ ba 61 62 ) 2 3.82 −58 của mẫu số liệu là 4 Q = 8,5 + 9 −8,5 = 8,63 3 ( ) 13
Câu 7: Để kiểm tra thời gian sử dụng pin của chiếc điện thoại mới, chị An thống kê thời gian sử dụng
điện thoại của mình từ lúc sạc đầy pin cho đến khi hết pin ở bảng sau:
a) Hãy ước lượng thời gian sử dụng trung bình từ lúc chị An sạc đầy pin điện thoại cho tới khi hết pin.
b) Chị An cho rằng có khoảng 25% số lần sạc điện thoại chỉ dùng được dưới 10 giờ. Nhận định
của chị An có hợp lí không? Lời giả
a) Thời gian sử dụng trung bình xấp xỉ bằng:
(8.2+10.5+12.7 +14.6+16.3):23 =12,3 (giờ)
b) Gọi x ; x ; x ;…; x lần lượt là số lần sử dụng theo thứ tự không gian. 1 2 3 23 25
Do x , x ∈ 7;9 ; x ,…, x ∈ 9;11 ; x ,…, x ∈ 11;13 1 2 [ ) 3 7 [ ) 8 14 [ )
x ,…, x ∈ 13;15 ,… 15 20 [ )
Tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu là 1 (x + x thuộc nhóm [9;11) nên tứ phân vị thứ nhất 5 6 ) 2 23 −2 của mẫu số liệu là 4 Q = 9 + 11− 9 =10,5 . 1 ( ) 5
Do ba điểm tứ phân vị chia mẫu số liệu thành 4 phần, mỗi phần chứ 25% số lượng các số liệu
nên ta thấy nhận định của chị An là hợp lí.
Câu 8: Tổng lượng mưa trong tháng 8 đo được tại một trạm quan trắc đặt tại Vũng Tàu từ năm 2002
đến năm 2020 được ghi lại như dưới đây (đơn vị: mm):
a) Xác định số trung bình, tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu trên.
b) Hoàn thiện bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:
c) Hãy ước lượng số trung bình, tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên. Lời giải
a) Số trung bình của mẫu số liệu trên là 192,5.
Mốt của mẫu số liệu trên là 165,9.
Gọi x ; x ; x ; ;
x lần lượt là số năm theo thứ tự không gian. 1 2 3 19
Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu là x =173. 10
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là 1 (x + x =163,55. 4 5 ) 2 26
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là 1 (x + x = 210,8. 14 15 ) 2 b)
c) Số trung bình của dãy số liệu xấp xỉ bằng:
(147,5.10+ 2,5.5+ 257,5.3+312, ) 5.1 :19 =188
Nhóm chứa mốt của dãy số liệu là: 10 − 0 M =120 + ⋅ 175 −120 =156,7 0 (10−0)+(10−5) ( ) . Do
x ,…, x ∈ 120;175 ; x ,…, x ∈ 175;230 ; x ,…, x ∈ 230;285 ; x ∈ 285;340 1 10 [ ) 11 15 [ ) 16 18 [ ) 19 [ )
Tứ phân vị thứ hai của dãy số liệu là x thuộc nhóm [120;175) nên tứ phân vị thứ hai của mẫu 10 19 −0 số liệu là 2 Q =120 + 175 −120 =172,5 . 2 ( ) 10
Tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu là 1 (x + x thuộc nhóm [120;175) nên tứ phân vị thứ 4 5 ) 2 19 −0
nhất của mẫu số liệu là 4 Q =120 + 175 −120 =146,125. 1 ( ) 10
Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu là 1 (x + x thuộc nhóm [175;230) nên tứ phân vị thứ ba 14 15 ) 2 3.19 −10 của mẫu số liệu là 4 Q =175 + 175 −120 = 221,75. 3 ( ) 5
Câu 9: Bảng sau thống kê số ca nhiễm mới SARS-CoV-2 mỗi ngày trong tháng 12/2021 tại Việt Nam 27
a) Xác định số trung bình và tứ phân vị của mẫu số liệu trên. Mẫu số liệu có bao nhiêu giá trị ngoại lệ?
b) Hoàn thiện bàng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:
c) Hãy ước lượng số trung bình và tứ phân vị của mẫu số liệu ờ bảng tần số ghép nhóm trên. Lời giải
a) Số trung bình của mẫu số liệu là: 15821.
Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu là 15685.
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là 15033.
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là 16474,6. b)
c) Số trung bình của dãy số liệu xấp xỉ bằng:
(14,75.14+16,25.14+17,75.2+19,25.0+ 20, ) 75.1 :31 =15,81
Gọi x ; x ; x ; ;
x lần lượt là số ngày theo thứ tự không gian. 1 2 3 31
Do x ,…, x ∈ 14;15,5 ; x ,…, x ∈ 15,5;17 ; x , x ∈ 17;18,5 . 1 14 [ ) 15 28 [ ) 29 30 [ )
Tứ phân vị thứ hai của dãy số liệu là x thuộc nhóm [15,5;17) nên tứ phân vị thứ hai của 16 31 −14 mẫu số liệu là 2 Q =15,5 + 17 −15,5 =15,7 . 2 ( ) 14
Tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu là 1 (x + x thuộc nhóm [14;15,5)nên tứ phân vị thứ 7 8 ) 2 31 −0
nhất của mẫu số liệu là 4 Q =14 + 15,5 −14 =14,8 . 1 ( ) 14
Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu là 1 (x + x thuộc nhóm [15,5;17) nên tứ phân vị thứ ba 23 24 ) 2 3.31 −14 của mẫu số liệu là 4 Q =15,5 + 17 −15,5 =16,5 . 3 ( ) 14 28
Document Outline

  • CHƯƠNG 5: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ ĐẶC TRƯNG CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
  • BÀI 1. SỐ TRUNG BÌNH VÀ MỐT CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
    • A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN NẮM
    • B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
  • BÀI 2: TRUNG VỊ VÀ TỨ PHÂN VỊ CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
    • A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN NẮM
    • B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
  • BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V
    • CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
    • BÀI TẬP TỰ LUẬN