Các yếu tố nội bộ ảnh hưởng chất lượng? - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Các yếu tố nội bộ ảnh hưởng chất lượng? - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Môn:
Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Các yếu tố nội bộ ảnh hưởng chất lượng? - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Các yếu tố nội bộ ảnh hưởng chất lượng? - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

30 15 lượt tải Tải xuống
Câu 11: Các yếu tố nội bộ ảnh hưởng chất lượng?
a. Phần cứng, tài chinh, phần mền, công nghệ.
b. 4M: Men, Methods, Marchines, Materials.
c. Kỹ thuật, trình độ, thiết kế, giao hàng đúng hạn
d. Kỹ thuật chế tạo, công nghệ, cải tiến.
Câu 22: Trong hệ thống quản trị chất lượng có bao nhiêu nguyên tắc
a. 4.
b. 6
c. 8
d. 10.
Câu 13: Trong quản trị chất lượng, chất lượng được hình thành bởi các yếu tố nào?
a. Chất lượng sản phẩm là những đặc điểm thể hiện qua công dụng tối ưu của sản phẩm mà
doanh nghiệp đã sản xuất ra.
b. Là tất cả những gì doanh nghiệp làm để thỏa mãn yêu cầu khách hàng.
c. Là toàn bộ các đặc tính quyết định mức độ đáp ứng các yêu cầu khách hàng và thể hiện
qua các yếu tố: Chất lượng (Quality), Chi phí (Cost), Giao hàng (Delivery) và An toàn
(Safety).
d. Là những thuộc tính mà sản phẩm mang lại cho khách hàng; là chất lượng sau cùng khi
kiểm tra sản phẩm (Quality Control).
Câu 24: Trong hệ thống quản lý chất lượng, tài liệu được hiểu như thế nào là đúng?
a. Tài liệu là những văn bản, quy trình, hướng dẫn công việc, biểu mẩu và các tài liệu khác
mang tính chất hướng dẫn thực hiện công việc; còn hồ sơ là những báo cáo ghi lại kết quả
công việc chúng ta đã làm theo các tài liệu đã hướng dẫn.
b. Tài liệu bao gồm tài liệu nội bộ và bên ngoài công ty còn hồ sơ là nội quy, quy định việc
thực hiện 01 hay nhiều công việc.
c. Hồ sơ bao gồm các quy trình, hướng dẫn công việc và biểu mẫu còn tài liệu là những báo
cáo ghi nhận lại kết quả công việc đã làm.
d. Tài liệu là các báo cáo công việc; còn hồ sơ là các văn bản, công văn pháp lý bên ngoài
có liên quan đến ngành nghề chúng ta đang kinh doanh.
Câu 55: Chi phí chất lượng không phù hợp theo ISO 9001:2015 được hiểu như thế nào?
a. Là những chi phí đảm bảo các sản phẩm được sản xuất phù hợp với tiêu chuẩn, quy định,
điều khoản hợp đồng, bao gồm chi phí phòng ngừa và chi phí đánh giá.
b. Là các chi phí bao gồm chi phí sai hỏng bên trong và chi phí sai hỏng bên ngoài.
c. Là chi phí ẩn trong sản xuất – tức chi phí làm phát sinh sản phẩm kém chất lượng.
d. Là chi phí chi tiêu hợp lý, phù hợp và nằm trong ngân sách đã hoạch định trong đầu năm.
Câu 106: Tài liệu quy định hệ thống quản lý chất lượng của một tổ chức được gọi là?
a. Chính sách chất lượng
b. Thủ tục qquy trình
c. Sổ tay chất lượng
d. Quy định
Câu 97: Mục đích của việc đánh giá hệ thống ISO 9001:2015 trong quản lý chất lượng:
a. Nhằm xác định sự phù hợp giữa việc thực hiện với các yêu cầu quy định; tìm kiếm cơ hội
cải tiến và xác định hiệu lực của hệ thống.
b. Tìm kiếm cơ hội cải tiến
c. Nhằm kiểm tra xem doanh nghiệp có đang thực hiện theo tài liệu đã viết ra hay không,
đồng thời làm cơ sở để đánh giá thành tích thực hiện theo ISO của từng bộ phận trong
công ty.
d. Xem doanh nghiệp có đủ năng lực đáp ứng yêu cầu khách hàng hay không.
Câu 58: Trình tự các bước đánh giá chất lượng gồm bao nhiêu bước?
a. 7
b. 6
c. 8
d. 9
Câu 119: Có bao nhiêu phương pháp đánh giá chất lượng.
a. 2.
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 10: Biểu mẩu là tài liệu hướng dẫn cách thức thực hiện 01 công việc cụ thể; biểu mẩu sau
khi được ghi chép các thông tin/ kết quả công việc vào thì biểu mẩu sẽ trở thành
…………….
a. Tài liệu
b. Báo cáo công việc
c. Hồ sơ
d. Hệ thống tài liệu
Câu 111: Hành động phòng ngừa là gì?
a. Là hành động được tiến hành loại bỏ nguyên nhân sự không phù hợp đã được phát hiện
hay các tình trạng không mong muốn khác; đồng thời không chỉ xử lý hiện tượng mà phải
điều tra loại bỏ nguyên nhân.
b. Là hành động sửa chữa nhưng không loại bỏ nguyên nhân gây ra lỗi.
c. Là hành động tìm mọi biện pháp ngăn chặn sự cố/ sự không phù hợp, đồng thời không
cần điều tra nguyên nhân gây ra lỗi.
d. Là hành động phân tích và đánh giá rủi ro.
Câu 12: Cải tiến chất lượng theo chu trình PDCA là của tác giả nào?
a. Phillip Crosby
b. Edwards Deming
c. Joseph M. Juran
d. A.V Feigenbaum
Câu 193: Nguyên tắc “Vai Trò Lãnh Đạo” là nguyên tắc thứ mấy trong bộ nguyên tắc của hệ
thống chất lượng:
a. Nguyên tắc 1.
b. Nguyên tắc 3
c. Nguyên tắc 5
d. Nguyên tắc 2
Câu 144: Tiêu chuẩn ISO 22000 là sự kết hợp giữa tiêu chuẩn ISO 9001 và kế hoạch HACCP.
Hãy nhận định về phát biểu này?
a. Chưa chắc
b. Đúng
c. Sai
d. Chưa chính xác vì ISO 22000 là một tiêu chuẩn về quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm độc
lập không liên quan đến ISO 9001 và HACCP.
Câu 115: Theo ISO 9001: 2015: “Là một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc nâng
cao khả năng thực hiện các yêu cầu chất lượng” được hiểu là:
a Sửa lổi
b Khắc phục phòng ngừa.
c Sự hoàn hảo.
d Cải tiến chất lượng.
Câu 166: Theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015, điều khoản 7.2 liên quan đến:
a. Năng lực.
b. Theo dõi và đo lường các quá trình
c. Hành động phòng ngừa
d. Trao đổi thông tin
Câu 107: Có bao nhiêu công cụ thống kê đã học trong việc vận hành kiểm soát hệ thống chất
lượng?
a. 02
b. 08
c. 10.
d. 07
Câu 18: Theo ISO 9001: 2015: “Là một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc lập mục
tiêu chất lượng và quy định các quá trình tác nghiệp cần thiết và các nguồn lực có liên quan để
thực hiện các mục tiêu chất lượng” được hiểu là:
a. Chính sách chất lượng
b. Sổ tay chất lượng
c. Mục tiêu ch
d. Hoạch định ch
Câu 179: Trong tiêu chuẩn ISO 9001:2015, điều khoản 6.1 liên quan đến:
a. Hành động giải quyết các rủi ro và cơ hội
b. Hoạch định việc tạo sản phẩm
c. Thiết kế và phát triển
d. Các quá trình liên quan khách hàng
Câu 210: ………..là ý đồ và định hướng chung của một tổ chức có liên quan đến chất lượng
được lãnh đạo cao nhất công bố chính thức?
a. Chính sách chất lượng
b. Sổ tay chất lượng
c. Quy trình có liên quan đến hoạt động/ công việc đó
d. Hướng dẫn công việc.
Câu 100: Các yếu tố nội bộ ảnh hưởng chất lượng?
e. Phần cứng, tài chinh, phần mền, công nghệ.
f. 4M: Men, Methods, Marchines, Materials.
g. Kỹ thuật, trình độ, thiết kế, giao hàng đúng hạn
h. Kỹ thuật chế tạo, công nghệ, cải tiến.
Câu 200: Trong hệ thống quản trị chất lượng có bao nhiêu nguyên tắc
e. 4.
f. 6
g. 8
h. 10.
Câu 310: Trong quản trị chất lượng, chất lượng được hình thành bởi các yếu tố nào?
e. Chất lượng sản phẩm là những đặc điểm thể hiện qua công dụng tối ưu của sản phẩm mà
doanh nghiệp đã sản xuất ra.
f. Là tất cả những gì doanh nghiệp làm để thỏa mãn yêu cầu khách hàng.
g. Là toàn bộ các đặc tính quyết định mức độ đáp ứng các yêu cầu khách hàng và thể hiện
qua các yếu tố: Chất lượng (Quality), Chi phí (Cost), Giao hàng (Delivery) và An toàn
(Safety).
h. Là những thuộc tính mà sản phẩm mang lại cho khách hàng; là chất lượng sau cùng khi
kiểm tra sản phẩm (Quality Control).
Câu 14: Trong hệ thống quản lý chất lượng, tài liệu được hiểu như thế nào là đúng?
e. Tài liệu là những văn bản, quy trình, hướng dẫn công việc, biểu mẩu và các tài liệu khác
mang tính chất hướng dẫn thực hiện công việc; còn hồ sơ là những báo cáo ghi lại kết quả
công việc chúng ta đã làm theo các tài liệu đã hướng dẫn.
f. Tài liệu bao gồm tài liệu nội bộ và bên ngoài công ty còn hồ sơ là nội quy, quy định việc
thực hiện 01 hay nhiều công việc.
g. Hồ sơ bao gồm các quy trình, hướng dẫn công việc và biểu mẫu còn tài liệu là những báo
cáo ghi nhận lại kết quả công việc đã làm.
h. Tài liệu là các báo cáo công việc; còn hồ sơ là các văn bản, công văn pháp lý bên ngoài
có liên quan đến ngành nghề chúng ta đang kinh doanh.
Câu 5: Chi phí chất lượng không phù hợp theo ISO 9001:2015 được hiểu như thế nào?
e. Là những chi phí đảm bảo các sản phẩm được sản xuất phù hợp với tiêu chuẩn, quy định,
điều khoản hợp đồng, bao gồm chi phí phòng ngừa và chi phí đánh giá.
f. Là các chi phí bao gồm chi phí sai hỏng bên trong và chi phí sai hỏng bên ngoài.
g. Là chi phí ẩn trong sản xuất – tức chi phí làm phát sinh sản phẩm kém chất lượng.
h. Là chi phí chi tiêu hợp lý, phù hợp và nằm trong ngân sách đã hoạch định trong đầu năm.
Câu 16: Tài liệu quy định hệ thống quản lý chất lượng của một tổ chức được gọi là?
e. Chính sách chất lượng
f. Thủ tục qquy trình
g. Sổ tay chất lượng
h. Quy định
Câu 67: Mục đích của việc đánh giá hệ thống ISO 9001:2015 trong quản lý chất lượng:
e. Nhằm xác định sự phù hợp giữa việc thực hiện với các yêu cầu quy định; tìm kiếm cơ hội
cải tiến và xác định hiệu lực của hệ thống.
f. Tìm kiếm cơ hội cải tiến
g. Nhằm kiểm tra xem doanh nghiệp có đang thực hiện theo tài liệu đã viết ra hay không,
đồng thời làm cơ sở để đánh giá thành tích thực hiện theo ISO của từng bộ phận trong
công ty.
h. Xem doanh nghiệp có đủ năng lực đáp ứng yêu cầu khách hàng hay không.
Câu 18: Trình tự các bước đánh giá chất lượng gồm bao nhiêu bước?
e. 7
f. 6
g. 8
h. 9
Câu 89: Có bao nhiêu phương pháp đánh giá chất lượng.
e. 2.
f. 3
g. 4
h. 5
Câu 110: Biểu mẩu là tài liệu hướng dẫn cách thức thực hiện 01 công việc cụ thể; biểu mẩu sau
khi được ghi chép các thông tin/ kết quả công việc vào thì biểu mẩu sẽ trở thành
…………….
a. Tài liệu
b. Báo cáo công việc
c. Hồ sơ
d. Hệ thống tài liệu
Câu 101: Hành động phòng ngừa là gì?
e. Là hành động được tiến hành loại bỏ nguyên nhân sự không phù hợp đã được phát hiện
hay các tình trạng không mong muốn khác; đồng thời không chỉ xử lý hiện tượng mà phải
điều tra loại bỏ nguyên nhân.
f. Là hành động sửa chữa nhưng không loại bỏ nguyên nhân gây ra lỗi.
g. Là hành động tìm mọi biện pháp ngăn chặn sự cố/ sự không phù hợp, đồng thời không
cần điều tra nguyên nhân gây ra lỗi.
h. Là hành động phân tích và đánh giá rủi ro.
Câu 182: Cải tiến chất lượng theo chu trình PDCA là của tác giả nào?
e. Phillip Crosby
f. Edwards Deming
g. Joseph M. Juran
h. A.V Feigenbaum
Câu 13: Nguyên tắc “Vai Trò Lãnh Đạo” là nguyên tắc thứ mấy trong bộ nguyên tắc của hệ
thống chất lượng:
e. Nguyên tắc 1.
f. Nguyên tắc 3
g. Nguyên tắc 5
h. Nguyên tắc 2
Câu 134: Tiêu chuẩn ISO 22000 là sự kết hợp giữa tiêu chuẩn ISO 9001 và kế hoạch HACCP.
Hãy nhận định về phát biểu này?
e. Chưa chắc
f. Đúng
g. Sai
h. Chưa chính xác vì ISO 22000 là một tiêu chuẩn về quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm độc
lập không liên quan đến ISO 9001 và HACCP.
Câu 15: Theo ISO 9001 : 2015: “Là một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc nâng cao
khả năng thực hiện các yêu cầu chất lượng” được hiểu là:
a Sửa lổi
b Khắc phục phòng ngừa.
c Sự hoàn hảo.
d Cải tiến chất lượng.
Câu 116: Theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015, điều khoản 7.2 liên quan đến:
e. Năng lực.
f. Theo dõi và đo lường các quá trình
g. Hành động phòng ngừa
h. Trao đổi thông tin
Câu 107: Có bao nhiệu công cụ thống kê đã học trong việc vận hành kiểm soát hệ thống chất
lượng?
e. 02
f. 08
g. 10.
h. 07
Câu 158: Theo ISO 9001: 2015: “Là một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc lập mục
tiêu chất lượng và quy định các quá trình tác nghiệp cần thiết và các nguồn lực có liên quan để
thực hiện các mục tiêu chất lượng” được hiểu là:
e. Chính sách chất lượng
f. Sổ tay chất lượng
g. Mục tiêu ch
h. Hoạch định ch
Câu 179: Trong tiêu chuẩn ISO 9001:2015, điều khoản 6.1 liên quan đến:
e. Hành động giải quyết các rủi ro và cơ hội
f. Hoạch định việc tạo sản phẩm
g. Thiết kế và phát triển
h. Các quá trình liên quan khách hàng
Câu 230: ………..là ý đồ và định hướng chung của một tổ chức có liên quan đến chất lượng
được lãnh đạo cao nhất công bố chính thức?
e. Chính sách chất lượng
f. Sổ tay chất lượng
g. Quy trình có liên quan đến hoạt động/ công việc đó
h. Hướng dẫn công việc.
| 1/9

Preview text:

Câu 11: Các yếu tố nội bộ ảnh hưởng chất lượng?
a. Phần cứng, tài chinh, phần mền, công nghệ.
b. 4M: Men, Methods, Marchines, Materials.
c. Kỹ thuật, trình độ, thiết kế, giao hàng đúng hạn
d. Kỹ thuật chế tạo, công nghệ, cải tiến.
Câu 22: Trong hệ thống quản trị chất lượng có bao nhiêu nguyên tắc a. 4. b. 6 c. 8 d. 10.
Câu 13: Trong quản trị chất lượng, chất lượng được hình thành bởi các yếu tố nào?
a. Chất lượng sản phẩm là những đặc điểm thể hiện qua công dụng tối ưu của sản phẩm mà
doanh nghiệp đã sản xuất ra.
b. Là tất cả những gì doanh nghiệp làm để thỏa mãn yêu cầu khách hàng.
c. Là toàn bộ các đặc tính quyết định mức độ đáp ứng các yêu cầu khách hàng và thể hiện
qua các yếu tố: Chất lượng (Quality), Chi phí (Cost), Giao hàng (Delivery) và An toàn (Safety).
d. Là những thuộc tính mà sản phẩm mang lại cho khách hàng; là chất lượng sau cùng khi
kiểm tra sản phẩm (Quality Control).
Câu 24: Trong hệ thống quản lý chất lượng, tài liệu được hiểu như thế nào là đúng?
a. Tài liệu là những văn bản, quy trình, hướng dẫn công việc, biểu mẩu và các tài liệu khác
mang tính chất hướng dẫn thực hiện công việc; còn hồ sơ là những báo cáo ghi lại kết quả
công việc chúng ta đã làm theo các tài liệu đã hướng dẫn.
b. Tài liệu bao gồm tài liệu nội bộ và bên ngoài công ty còn hồ sơ là nội quy, quy định việc
thực hiện 01 hay nhiều công việc.
c. Hồ sơ bao gồm các quy trình, hướng dẫn công việc và biểu mẫu còn tài liệu là những báo
cáo ghi nhận lại kết quả công việc đã làm.
d. Tài liệu là các báo cáo công việc; còn hồ sơ là các văn bản, công văn pháp lý bên ngoài
có liên quan đến ngành nghề chúng ta đang kinh doanh.
Câu 55: Chi phí chất lượng không phù hợp theo ISO 9001:2015 được hiểu như thế nào?
a. Là những chi phí đảm bảo các sản phẩm được sản xuất phù hợp với tiêu chuẩn, quy định,
điều khoản hợp đồng, bao gồm chi phí phòng ngừa và chi phí đánh giá.
b. Là các chi phí bao gồm chi phí sai hỏng bên trong và chi phí sai hỏng bên ngoài.
c. Là chi phí ẩn trong sản xuất – tức chi phí làm phát sinh sản phẩm kém chất lượng.
d. Là chi phí chi tiêu hợp lý, phù hợp và nằm trong ngân sách đã hoạch định trong đầu năm.
Câu 106: Tài liệu quy định hệ thống quản lý chất lượng của một tổ chức được gọi là?
a. Chính sách chất lượng b. Thủ tục qquy trình c. Sổ tay chất lượng d. Quy định
Câu 97: Mục đích của việc đánh giá hệ thống ISO 9001:2015 trong quản lý chất lượng:
a. Nhằm xác định sự phù hợp giữa việc thực hiện với các yêu cầu quy định; tìm kiếm cơ hội
cải tiến và xác định hiệu lực của hệ thống.
b. Tìm kiếm cơ hội cải tiến
c. Nhằm kiểm tra xem doanh nghiệp có đang thực hiện theo tài liệu đã viết ra hay không,
đồng thời làm cơ sở để đánh giá thành tích thực hiện theo ISO của từng bộ phận trong công ty.
d. Xem doanh nghiệp có đủ năng lực đáp ứng yêu cầu khách hàng hay không.
Câu 58: Trình tự các bước đánh giá chất lượng gồm bao nhiêu bước? a. 7 b. 6 c. 8 d. 9
Câu 119: Có bao nhiêu phương pháp đánh giá chất lượng. a. 2. b. 3 c. 4 d. 5
Câu 10: Biểu mẩu là tài liệu hướng dẫn cách thức thực hiện 01 công việc cụ thể; biểu mẩu sau
khi được ghi chép các thông tin/ kết quả công việc vào thì biểu mẩu sẽ trở thành ……………. a. Tài liệu b. Báo cáo công việc c. Hồ sơ d. Hệ thống tài liệu
Câu 111: Hành động phòng ngừa là gì?
a. Là hành động được tiến hành loại bỏ nguyên nhân sự không phù hợp đã được phát hiện
hay các tình trạng không mong muốn khác; đồng thời không chỉ xử lý hiện tượng mà phải
điều tra loại bỏ nguyên nhân.
b. Là hành động sửa chữa nhưng không loại bỏ nguyên nhân gây ra lỗi.
c. Là hành động tìm mọi biện pháp ngăn chặn sự cố/ sự không phù hợp, đồng thời không
cần điều tra nguyên nhân gây ra lỗi.
d. Là hành động phân tích và đánh giá rủi ro.
Câu 12: Cải tiến chất lượng theo chu trình PDCA là của tác giả nào? a. Phillip Crosby b. Edwards Deming c. Joseph M. Juran d. A.V Feigenbaum
Câu 193: Nguyên tắc “Vai Trò Lãnh Đạo” là nguyên tắc thứ mấy trong bộ nguyên tắc của hệ thống chất lượng: a. Nguyên tắc 1. b. Nguyên tắc 3 c. Nguyên tắc 5 d. Nguyên tắc 2
Câu 144: Tiêu chuẩn ISO 22000 là sự kết hợp giữa tiêu chuẩn ISO 9001 và kế hoạch HACCP.
Hãy nhận định về phát biểu này? a. Chưa chắc b. Đúng c. Sai
d. Chưa chính xác vì ISO 22000 là một tiêu chuẩn về quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm độc
lập không liên quan đến ISO 9001 và HACCP.
Câu 115: Theo ISO 9001: 2015: “Là một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc nâng
cao khả năng thực hiện các yêu cầu chất lượng” được hiểu là: a Sửa lổi b Khắc phục phòng ngừa. c Sự hoàn hảo.
d Cải tiến chất lượng.
Câu 166: Theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015, điều khoản 7.2 liên quan đến: a. Năng lực.
b. Theo dõi và đo lường các quá trình c. Hành động phòng ngừa d. Trao đổi thông tin
Câu 107: Có bao nhiêu công cụ thống kê đã học trong việc vận hành kiểm soát hệ thống chất lượng? a. 02 b. 08 c. 10. d. 07
Câu 18: Theo ISO 9001: 2015: “Là một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc lập mục
tiêu chất lượng và quy định các quá trình tác nghiệp cần thiết và các nguồn lực có liên quan để
thực hiện các mục tiêu chất lượng” được hiểu là:
a. Chính sách chất lượng b. Sổ tay chất lượng c. Mục tiêu ch d. Hoạch định ch
Câu 179: Trong tiêu chuẩn ISO 9001:2015, điều khoản 6.1 liên quan đến:
a. Hành động giải quyết các rủi ro và cơ hội
b. Hoạch định việc tạo sản phẩm
c. Thiết kế và phát triển
d. Các quá trình liên quan khách hàng
Câu 210: ………..là ý đồ và định hướng chung của một tổ chức có liên quan đến chất lượng
được lãnh đạo cao nhất công bố chính thức?
a. Chính sách chất lượng b. Sổ tay chất lượng
c. Quy trình có liên quan đến hoạt động/ công việc đó
d. Hướng dẫn công việc.
Câu 100: Các yếu tố nội bộ ảnh hưởng chất lượng?
e. Phần cứng, tài chinh, phần mền, công nghệ.
f. 4M: Men, Methods, Marchines, Materials.
g. Kỹ thuật, trình độ, thiết kế, giao hàng đúng hạn
h. Kỹ thuật chế tạo, công nghệ, cải tiến.
Câu 200: Trong hệ thống quản trị chất lượng có bao nhiêu nguyên tắc e. 4. f. 6 g. 8 h. 10.
Câu 310: Trong quản trị chất lượng, chất lượng được hình thành bởi các yếu tố nào?
e. Chất lượng sản phẩm là những đặc điểm thể hiện qua công dụng tối ưu của sản phẩm mà
doanh nghiệp đã sản xuất ra.
f. Là tất cả những gì doanh nghiệp làm để thỏa mãn yêu cầu khách hàng.
g. Là toàn bộ các đặc tính quyết định mức độ đáp ứng các yêu cầu khách hàng và thể hiện
qua các yếu tố: Chất lượng (Quality), Chi phí (Cost), Giao hàng (Delivery) và An toàn (Safety).
h. Là những thuộc tính mà sản phẩm mang lại cho khách hàng; là chất lượng sau cùng khi
kiểm tra sản phẩm (Quality Control).
Câu 14: Trong hệ thống quản lý chất lượng, tài liệu được hiểu như thế nào là đúng?
e. Tài liệu là những văn bản, quy trình, hướng dẫn công việc, biểu mẩu và các tài liệu khác
mang tính chất hướng dẫn thực hiện công việc; còn hồ sơ là những báo cáo ghi lại kết quả
công việc chúng ta đã làm theo các tài liệu đã hướng dẫn.
f. Tài liệu bao gồm tài liệu nội bộ và bên ngoài công ty còn hồ sơ là nội quy, quy định việc
thực hiện 01 hay nhiều công việc.
g. Hồ sơ bao gồm các quy trình, hướng dẫn công việc và biểu mẫu còn tài liệu là những báo
cáo ghi nhận lại kết quả công việc đã làm.
h. Tài liệu là các báo cáo công việc; còn hồ sơ là các văn bản, công văn pháp lý bên ngoài
có liên quan đến ngành nghề chúng ta đang kinh doanh.
Câu 5: Chi phí chất lượng không phù hợp theo ISO 9001:2015 được hiểu như thế nào?
e. Là những chi phí đảm bảo các sản phẩm được sản xuất phù hợp với tiêu chuẩn, quy định,
điều khoản hợp đồng, bao gồm chi phí phòng ngừa và chi phí đánh giá.
f. Là các chi phí bao gồm chi phí sai hỏng bên trong và chi phí sai hỏng bên ngoài.
g. Là chi phí ẩn trong sản xuất – tức chi phí làm phát sinh sản phẩm kém chất lượng.
h. Là chi phí chi tiêu hợp lý, phù hợp và nằm trong ngân sách đã hoạch định trong đầu năm.
Câu 16: Tài liệu quy định hệ thống quản lý chất lượng của một tổ chức được gọi là?
e. Chính sách chất lượng f. Thủ tục qquy trình g. Sổ tay chất lượng h. Quy định
Câu 67: Mục đích của việc đánh giá hệ thống ISO 9001:2015 trong quản lý chất lượng:
e. Nhằm xác định sự phù hợp giữa việc thực hiện với các yêu cầu quy định; tìm kiếm cơ hội
cải tiến và xác định hiệu lực của hệ thống.
f. Tìm kiếm cơ hội cải tiến
g. Nhằm kiểm tra xem doanh nghiệp có đang thực hiện theo tài liệu đã viết ra hay không,
đồng thời làm cơ sở để đánh giá thành tích thực hiện theo ISO của từng bộ phận trong công ty.
h. Xem doanh nghiệp có đủ năng lực đáp ứng yêu cầu khách hàng hay không.
Câu 18: Trình tự các bước đánh giá chất lượng gồm bao nhiêu bước? e. 7 f. 6 g. 8 h. 9
Câu 89: Có bao nhiêu phương pháp đánh giá chất lượng. e. 2. f. 3 g. 4 h. 5
Câu 110: Biểu mẩu là tài liệu hướng dẫn cách thức thực hiện 01 công việc cụ thể; biểu mẩu sau
khi được ghi chép các thông tin/ kết quả công việc vào thì biểu mẩu sẽ trở thành ……………. a. Tài liệu b. Báo cáo công việc c. Hồ sơ d. Hệ thống tài liệu
Câu 101: Hành động phòng ngừa là gì?
e. Là hành động được tiến hành loại bỏ nguyên nhân sự không phù hợp đã được phát hiện
hay các tình trạng không mong muốn khác; đồng thời không chỉ xử lý hiện tượng mà phải
điều tra loại bỏ nguyên nhân.
f. Là hành động sửa chữa nhưng không loại bỏ nguyên nhân gây ra lỗi.
g. Là hành động tìm mọi biện pháp ngăn chặn sự cố/ sự không phù hợp, đồng thời không
cần điều tra nguyên nhân gây ra lỗi.
h. Là hành động phân tích và đánh giá rủi ro.
Câu 182: Cải tiến chất lượng theo chu trình PDCA là của tác giả nào? e. Phillip Crosby f. Edwards Deming g. Joseph M. Juran h. A.V Feigenbaum
Câu 13: Nguyên tắc “Vai Trò Lãnh Đạo” là nguyên tắc thứ mấy trong bộ nguyên tắc của hệ thống chất lượng: e. Nguyên tắc 1. f. Nguyên tắc 3 g. Nguyên tắc 5 h. Nguyên tắc 2
Câu 134: Tiêu chuẩn ISO 22000 là sự kết hợp giữa tiêu chuẩn ISO 9001 và kế hoạch HACCP.
Hãy nhận định về phát biểu này? e. Chưa chắc f. Đúng g. Sai
h. Chưa chính xác vì ISO 22000 là một tiêu chuẩn về quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm độc
lập không liên quan đến ISO 9001 và HACCP.
Câu 15: Theo ISO 9001 : 2015: “Là một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc nâng cao
khả năng thực hiện các yêu cầu chất lượng” được hiểu là: a Sửa lổi b Khắc phục phòng ngừa. c Sự hoàn hảo.
d Cải tiến chất lượng.
Câu 116: Theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015, điều khoản 7.2 liên quan đến: e. Năng lực.
f. Theo dõi và đo lường các quá trình g. Hành động phòng ngừa h. Trao đổi thông tin
Câu 107: Có bao nhiệu công cụ thống kê đã học trong việc vận hành kiểm soát hệ thống chất lượng? e. 02 f. 08 g. 10. h. 07
Câu 158: Theo ISO 9001: 2015: “Là một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc lập mục
tiêu chất lượng và quy định các quá trình tác nghiệp cần thiết và các nguồn lực có liên quan để
thực hiện các mục tiêu chất lượng” được hiểu là:
e. Chính sách chất lượng f. Sổ tay chất lượng g. Mục tiêu ch h. Hoạch định ch
Câu 179: Trong tiêu chuẩn ISO 9001:2015, điều khoản 6.1 liên quan đến:
e. Hành động giải quyết các rủi ro và cơ hội
f. Hoạch định việc tạo sản phẩm
g. Thiết kế và phát triển
h. Các quá trình liên quan khách hàng
Câu 230: ………..là ý đồ và định hướng chung của một tổ chức có liên quan đến chất lượng
được lãnh đạo cao nhất công bố chính thức?
e. Chính sách chất lượng f. Sổ tay chất lượng
g. Quy trình có liên quan đến hoạt động/ công việc đó
h. Hướng dẫn công việc.