Cách dùng "on which, in which, for which, of
which"
OF WHICH:
OF WHICH : đứng sau / trước danh từ ( danh từ đó phải thêm THE )
OF WHICH : chỉ dùng cho vật ,không dùng cho người.
EX: This is the man . His son is my friend.
-> This is the man the son of which is my friend.(sai)
-> This is the man whose son is my friend.(đúng)
I like this city. Its landscape is fantastic.
-> I like this city, of which the lanscape is fantastic.
IN WHICH:
IN WHICH thể thay bằng "where" nếu từ trước đó chỉ địa điểm.
ON WHICH/ IN WHICH thể thay bằng "when" nếu từ trước đó các từ chỉ
thời gian như ngày (dùng ON), tháng, năm, mùa (dùng IN)
EX: I can't forget the year in which (WHEN) I started my own business.
This is the house in which (WHERE) I lived for 10 years.
FOR WHICH:
FOR WHICH thể thay thế bằng "why" để chỉ do, nguyên nhân, hay xuất hiện
sau từ "the reason".
EX: That's the reason for which (WHY) she's absent today.
BY WHICH:
By = gây ai bởi ai, cái
Which: cái gì, sự việc
Nghĩa của "By Which" tạm dịch bằng cách nào đó, bằng việc nào đó?
EX: Global warming caused by which gas ?

Preview text:

Cách dùng "on which, in which, for which, of which" OF WHICH:
OF WHICH : đứng sau / trước danh từ ( danh từ đó phải thêm THE ) •
OF WHICH : chỉ dùng cho vật ,không dùng cho người.
EX: This is the man . His son is my friend.
-> This is the man the son of which is my friend.(sai)
-> This is the man whose son is my friend.(đúng)
I like this city. Its landscape is fantastic.
-> I like this city, of which the lanscape is fantastic. IN WHICH:
IN WHICH có thể thay bằng "where" nếu từ trước đó chỉ địa điểm. •
ON WHICH/ IN WHICH có thể thay bằng "when" nếu từ trước đó là các từ chỉ
thời gian như ngày (dùng ON), tháng, năm, mùa (dùng IN)
EX: I can't forget the year in which (WHEN) I started my own business.
This is the house in which (WHERE) I lived for 10 years. FOR WHICH:
FOR WHICH có thể thay thế bằng "why" để chỉ lý do, nguyên nhân, hay xuất hiện sau từ "the reason".
EX: That's the reason for which (WHY) she's absent today. BY WHICH:
By = gây ai bởi ai, cái gì •
Which: cái gì, sự việc gì •
Nghĩa của "By Which" tạm dịch là bằng cách nào đó, bằng việc nào đó?
EX: Global warming caused by which gas ?
Document Outline

  • OF WHICH:
  • IN WHICH:
  • FOR WHICH:
  • BY WHICH: