Cách phát âm s es - Tiếng Anh ngoại giao | Học viện Ngoại giao Việt Nam

Cách phát âm s es - Tiếng Anh ngoại giao | Học viện Ngoại giao Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
4 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Cách phát âm s es - Tiếng Anh ngoại giao | Học viện Ngoại giao Việt Nam

Cách phát âm s es - Tiếng Anh ngoại giao | Học viện Ngoại giao Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

28 14 lượt tải Tải xuống
CÁC TỪ CÓ TẬN CÙNG LÀ ÂM /s/ - /z/ - /iz/
Choose the word that has the underlined parts pronounced differently from the others
Question 1.
A. updates
B. leaps
C. figures
D. notes
Question 2.
A. styles
B. marks
C. wears
D. colors
Question 3.
A. heads
B. titles
C. boards
D. cakes
Question 4.
A. gives
B. keeps
C. calls
D. belongs
Question 5.
A. maps
B. sacks
C. captains
D. perhaps
Question 6.
A. units
B. topics
C. months
D. pigs
Question 7.
A. sticks
B. apartments
C. flowers
D. plants
Question 8.
A. breaks
B. lines
C. banks
D. sets
Question 9.
A. writes
B. bounds
C. jams
D. pictures
Question 10.
A. lights
B. tables
C. cups
D. calculates
Question 11.
A. experiences
B. courses
C. cuts
D. finishes
Question 12.
A. impacts
B. themes
C. designs
D. borders
Question 13.
A. effects
B. numbers
C. groups
D. portraits
Question 14.
A. falls
B. wakes
C. caps
D. gets
Question 15.
A. dogs
B. chairs
C. rooms
D. lamps
Question 16.
A. floors
B. columns
C. brings
D. orientates
Question 17.
A. asks
B. ends
C. grounds
D. begins
Question 18.
A. hunts
B. draws
C. hugs
D. remembers
Question 19.
A. ranks
B. generates
C. clubs
D. creates
Question 20.
A. jobs
B. starts
C. chopsticks
D. charts
Question 21.
A. washes
B. classes
C. bikes
D. judges
Question 22.
A. resources
B. finishes
C. does
D. pages
Question 23.
A. comes
B. sports
C. hoods
D. finds
Question 24.
A. sandwiches
B. vases
C. photos
D. beaches
Question 25.
A. classes
B. houses
C. kisses
D. prepares
| 1/4

Preview text:

CÁC TỪ CÓ TẬN CÙNG LÀ ÂM /s/ - /z/ - /iz/
Choose the word that has the underlined parts pronounced differently from the others Question 1. Question 4. A. updates A. gives B. leaps B. keeps C. figures C. calls D. notes D. belongs Question 2. Question 5. A. styles A. maps B. marks B. sacks C. wears C. captains D. colors D. perhaps Question 3. Question 6. A. heads A. units B. titles B. topics C. boards C. months D. cakes D. pigs Question 7. Question 8. A. sticks A. breaks B. apartments B. lines C. flowers C. banks D. plants D. sets Question 9. Question 10. A. writes A. lights B. bounds B. tables C. jams C. cups D. pictures D. calculates Question 11. A. experiences B. courses A. impacts C. cuts B. themes D. finishes C. designs Question 12. D. borders Question 13. Question 16. A. effects A. floors B. numbers B. columns C. groups C. brings D. portraits D. orientates Question 14. Question 17. A. falls A. asks B. wakes B. ends C. caps C. grounds D. gets D. begins Question 15. Question 18. A. dogs A. hunts B. chairs B. draws C. rooms C. hugs D. lamps D. remembers Question 19. Question 20. A. ranks A. jobs B. generates B. starts C. clubs C. chopsticks D. creates D. charts Question 21. A. washes B. classes A. resources C. bikes B. finishes D. judges C. does Question 22. D. pages Question 23. Question 24. A. comes A. sandwiches B. sports B. vases C. hoods C. photos D. finds D. beaches Question 25. A. classes B. houses C. kisses D. prepares