Phrasal Verb - English Linguistics | Học viện Ngoại giao Việt Nam

Phrasal Verb - English Linguistics | Học viện Ngoại giao Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1. Giới thiệu
Phrasal Verbs (Cụm động từ) là sự kết hợp giữa một động từ với một giới từ hoặc
trạng từ (hoặc cả hai), có vai trò như một động từ trong câu. Đặc biệt, các cụm động
từ thường sẽ tạo những nét nghĩa khác so với từng từ được tạo thành.
Vì lí do đó, các em cũng sẽ phải học thuộc và luyện tập thật nhiều để có thể nắm
vững ý nghĩa và cách dùng của các Phrasal Verbs. Như vậy, khi làm bài các em sẽ làm
chính xác hơn.
2. Một số cụm động từ thường gặp
Phrasal Verbs beginning with Phrasal Verbs beginning with "A" "B"
abide by tuân thủ, tôn trọng back away lùi lại (vì sợ, không thích)
account for chiếm, giải thích back up hỗ trợ; lùi xe; sao chép lại
act out diễn blow up nổ tung
apply for nộp đơn, ứng tuyển break away from rời khỏi
ask after
hỏi thăm tin tức, tình
hình của ai đó
break down bị hỏng
ask in mời vào break in/into đột nhập vào nhà
ask out mời đi hẹn hò break up with chia tay, kết thúc
ask sb over/round mời ai đến chơi nhà bring about mang đến, gây ra
ask for yêu cầu, hỏi tìm
Phrasal Verbs beginning with Phrasal Verbs beginning with "C" "D"
call around ghé thăm deal with đối mặt với
call for gọi điện, yêu cầu do away with vứt bỏ
call off hủy do without làm mà không có
Carry out thực hiện dress up ăn mặc đẹp
carry on tiếp tục drop by/in/over ghé qua
catch on nổi tiêng, thịnh hành drop off thả xuống (xe)
catch up with theo kịp
check in
đăng kí vào ở, lên máy
bay,...
drop out of bỏ học
check out
đăng kí ra khỏi khách
sạn,...; tìm hiểu
dress up ăn diện, mặc đẹp
come down with bị lây nhiễm với (bệnh)
come up with nảy ra (ý tưởng)
cut down on cắt giảm
cheer up làm vui lên
18:20 1/8/24
Phrasal Verb - ffffffffff
about:blank
1/4
Phrasal Verbs beginning with Phrasal Verbs beginning with "E-F" "G"
ease up thư giãn get along/get along with hợp nhau/hợp với ai
eat out ăn ở nhà hàng get over vượt qua, hồi phục
end up with kết thúc với get off xuống xe
face up to đối mặt với get on lên xe
fall behind thụt lùi get on well with hòa thuận
fall down ngã xuống get rid of loại bỏ
fall off giảm get away with thoát khỏi sự trừng phạt
figure out hiểu ra get round to cần thời gian để
fill in/out điền vào go down with bị ốm
find out tìm ra give up từ bỏ
go off reo, nổ
go on tiếp tục
Phrasal Verbs beginning with Phrasal Verbs beginning with "H" "I-J-K"
hand down truyền lại invite out mời ra ngoài ăn
hand in nộp join in tham gia vào
hand out phân phát keep up with theo kịp
hang on đợi kick off bắt đầu
hang out đi chơi knock down hạ gục
hang up cúp máy
hold on chờ chút
hurry up! nhanh lên!
Phrasal Verbs beginning with Phrasal Verbs beginning with "L" "M-N"
lay off sa thải make do with tạm chấp nhận
leave out bỏ sót make off with lấy trộm
let sb down làm thất vọng make fun of chế giễu
look after chăm sóc make up
làm hòa; trang điểm;
bịa chuyện
look around nhìn xung quanh make up for đền bù
look down on khinh thường make up one’s mind quyết định
look for tìm kiếm name after đặt tên theo
look forward to mong đợi nod off ngủ gật
look into nghiên cứu, xem xét note down ghi chú
look up tra từ
look up to
kính trọng, ngưỡng
mộ
18:20 1/8/24
Phrasal Verb - ffffffffff
about:blank
2/4
live on sống nhờ vào
Phrasal Verbs beginning with Phrasal Verbs beginning with"O-P-Q" "R-S"
opt for = pick out chọn rely on tin tưởng, dựa vào
opt out (of) rời, không tham gia rule out loại bỏ
pass away chết run into tình cờ gặp
pick up học; đón; nhặt lên run out of hết, cạn kiệt
put away để lại vị trí cũ set off khởi hành
put down đặt xuống set up thành lập
put off trì hoãn settle down ổn định cuộc sống
put on tăng cân; mặc; lừa; bật show off khoe khoang
put out dập tắt show up xuất hiện
put through nối máy sleep in ngủ nướng
put up with chịu đựng sleep over ngủ nhờ nhà ai đó
pass down
truyền lại cho thế hệ
sau
slow down chậm lại
speed up tăng tốc
stand for viết tắt của
stand by bên cạnh, ủng hộ
Phrasal Verbs beginning with "T" Phrasal Verbs beginning with "U Z"
take after giống ai đó use up dùng hết
take over tiếp quản wake up thức dậy, đánh thức ai
take off cất cánh; cởi warm up khởi động
take care of chăm sóc wash away cuốn trôi
take on tuyển dụng wash up rửa
take up bắt đầu một sở thích watch out cẩn thận
try on thử wear out bị mòn
turn down vặn nhỏ; từ chối wipe off lau, chùi
turn up vặn to; xuất hiện work out
tập thể dục; tìm ra,
tính toán
turn on/ off bật/ tắt wrap up đóng, gói
18:20 1/8/24
Phrasal Verb - ffffffffff
about:blank
3/4
think over xem xét write down viết
18:20 1/8/24
Phrasal Verb - ffffffffff
about:blank
4/4
| 1/4

Preview text:

18:20 1/8/24 Phrasal Verb - ffffffffff 1. Giới thiệu
Phrasal Verbs (Cụm động từ) là sự kết hợp giữa một động từ với một giới từ hoặc
trạng từ (hoặc cả hai), có vai trò như một động từ trong câu. Đặc biệt, các cụm động
từ thường sẽ tạo những nét nghĩa khác so với từng từ được tạo thành.
Vì lí do đó, các em cũng sẽ phải học thuộc và luyện tập thật nhiều để có thể nắm
vững ý nghĩa và cách dùng của các Phrasal Verbs. Như vậy, khi làm bài các em sẽ làm chính xác hơn.
2. Một số cụm động từ thường gặp
Phrasal Verbs beginning with "A"
Phrasal Verbs beginning with "B" abide by tuân thủ, tôn trọng back away
lùi lại (vì sợ, không thích) account for chiếm, giải thích back up
hỗ trợ; lùi xe; sao chép lại act out diễn blow up nổ tung apply for nộp đơn, ứng tuyển break away from rời khỏi hỏi thăm tin tức, tình ask after break down bị hỏng hình của ai đó ask in mời vào break in/into đột nhập vào nhà ask out mời đi hẹn hò break up with chia tay, kết thúc
ask sb over/round mời ai đến chơi nhà bring about mang đến, gây ra ask for yêu cầu, hỏi tìm
Phrasal Verbs beginning with "C"
Phrasal Verbs beginning with "D" call around ghé thăm deal with đối mặt với call for gọi điện, yêu cầu do away with vứt bỏ call off hủy do without làm mà không có Carry out thực hiện dress up ăn mặc đẹp carry on tiếp tục drop by/in/over ghé qua catch on nổi tiêng, thịnh hành drop off thả xuống (xe) catch up with theo kịp
đăng kí vào ở, lên máy check in drop out of bỏ học bay,... đăng kí ra khỏi khách check out dress up ăn diện, mặc đẹp sạn,...; tìm hiểu
come down with bị lây nhiễm với (bệnh) come up with nảy ra (ý tưởng) cut down on cắt giảm cheer up làm vui lên about:blank 1/4 18:20 1/8/24 Phrasal Verb - ffffffffff
Phrasal Verbs beginning with "E-F"
Phrasal Verbs beginning with "G" ease up thư giãn
get along/get along with hợp nhau/hợp với ai eat out ăn ở nhà hàng get over vượt qua, hồi phục end up with kết thúc với get off xuống xe face up to đối mặt với get on lên xe fall behind thụt lùi get on well with hòa thuận fall down ngã xuống get rid of loại bỏ fall off giảm get away with
thoát khỏi sự trừng phạt figure out hiểu ra get round to cần thời gian để fill in/out điền vào go down with bị ốm find out tìm ra give up từ bỏ go off reo, nổ go on tiếp tục
Phrasal Verbs beginning with "H"
Phrasal Verbs beginning with "I-J-K" hand down truyền lại invite out mời ra ngoài ăn hand in nộp join in tham gia vào hand out phân phát keep up with theo kịp hang on đợi kick off bắt đầu hang out đi chơi knock down hạ gục hang up cúp máy hold on chờ chút hurry up! nhanh lên!
Phrasal Verbs beginning with "L"
Phrasal Verbs beginning with "M-N" lay off sa thải make do with tạm chấp nhận leave out bỏ sót make off with lấy trộm let sb down làm thất vọng make fun of chế giễu làm hòa; trang điểm; look after chăm sóc make up bịa chuyện look around nhìn xung quanh make up for đền bù look down on khinh thường make up one’s mind quyết định look for tìm kiếm name after đặt tên theo look forward to mong đợi nod off ngủ gật look into nghiên cứu, xem xét note down ghi chú look up tra từ kính trọng, ngưỡng look up to mộ about:blank 2/4 18:20 1/8/24 Phrasal Verb - ffffffffff live on sống nhờ vào
Phrasal Verbs beginning with "O-P-Q"
Phrasal Verbs beginning with "R-S" opt for = pick out chọn rely on tin tưởng, dựa vào opt out (of) rời, không tham gia rule out loại bỏ pass away chết run into tình cờ gặp pick up học; đón; nhặt lên run out of hết, cạn kiệt put away để lại vị trí cũ set off khởi hành put down đặt xuống set up thành lập put off trì hoãn settle down ổn định cuộc sống put on
tăng cân; mặc; lừa; bật show off khoe khoang put out dập tắt show up xuất hiện put through nối máy sleep in ngủ nướng put up with chịu đựng sleep over ngủ nhờ nhà ai đó truyền lại cho thế hệ pass down slow down chậm lại sau speed up tăng tốc stand for viết tắt của stand by bên cạnh, ủng hộ
Phrasal Verbs beginning with "T"
Phrasal Verbs beginning with "U➝Z" take after giống ai đó use up dùng hết take over tiếp quản wake up thức dậy, đánh thức ai take off cất cánh; cởi warm up khởi động take care of chăm sóc wash away cuốn trôi take on tuyển dụng wash up rửa take up bắt đầu một sở thích watch out cẩn thận try on thử wear out bị mòn turn down vặn nhỏ; từ chối wipe off lau, chùi tập thể dục; tìm ra, turn up vặn to; xuất hiện work out tính toán turn on/ off bật/ tắt wrap up đóng, gói about:blank 3/4 18:20 1/8/24 Phrasal Verb - ffffffffff think over xem xét write down viết about:blank 4/4