Cẩm nang 36 kế và 36 đối kế trong kinh doanh

Là kế dùng một hình ảnh (bóng) như người ta mong đợi hoặc không mong đợi để đạt được một điều lợi cụ thể (mồi). Đối kế là Thả mồi bắt bóng. Cao kế này còn được tiếp cận theo một cách khác, nhằm giải quyết mối quan hệ giữa danh và lợi, giữa tài sản vô hình và tài sản hữu hình. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Tài liệu Tổng hợp 2.3 K tài liệu

Trường:

Tài liệu khác 2.4 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Cẩm nang 36 kế và 36 đối kế trong kinh doanh

Là kế dùng một hình ảnh (bóng) như người ta mong đợi hoặc không mong đợi để đạt được một điều lợi cụ thể (mồi). Đối kế là Thả mồi bắt bóng. Cao kế này còn được tiếp cận theo một cách khác, nhằm giải quyết mối quan hệ giữa danh và lợi, giữa tài sản vô hình và tài sản hữu hình. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

17 9 lượt tải Tải xuống
CẨM NANG 36 KẾ VÀ 36 ĐỐI KẾ TRONG
Abstract
Nội dung: Là kế dùng một hình ảnh (bóng) như người ta mong đợi hoặc không mong
đợi để đạt được một điều lợi cụ thể (mồi). Đối kế là Thả mồi bắt bóng. Cao kế này còn
được tiếp cận theo một cách khác, nhằm giải quyết mối quan hệ giữa danh và lợi, giữa
tài sản vô hình và tài sản hữu hình. Áp dụng: Chiếu hình ảnh gây ấn tượng mạnh
Công ty Timex của Mỹ nổi tiếng thế giới về đồng hồ là do chiếu ra những hình ảnh
ngoài sức tưởng tượng của mọi người. Khi chào hàng, nhân viên Timex ném mạnh
những chiếc đồng hồ Timex vào tường hoặc bỏ vào xô nước. Khi quảng cáo trên
truyền hình, chiếc đồng hồ được buộc vào đuôi ngựa chạy như bay, hoặc được ném từ
trên cao xuống, hoặc buộc sau chiếc thủy phi cơ đang bay… Các nhà kinh doanh đồng
hồ của Nhật Bản cũng không kém. Họ dùng máy bay trực thăng để ném đồng hồ từ
trên cao xuống đất, ai nhặt được thì người đó lấy.Các kiểu quảng cáo như vậy đã làm
chấn động dư luận. Hình ảnh gây ấn tượng mạnh khiến cho doanh số bán ra của hang
đồng hồ Timex và một số hãng của Nhật tăng lên một cách đột ngột. Tạo một hình
ảnh thích hợp như người ta mong đợi Một phụ nữ trẻ ăn mặc một cách lạ đời, quái
đãng,… đến xin việc tại một công ty. Trong khi giám đốc nhân sự còn đang choáng
váng với cảm giác đầu tiên thì cô gái lại làm phức tạp thêm tình hình, bằng cách đánh
một que diêm vào quần Jean của mình để mồi một điếu thuốc lá. Mọi người chứng kiến
sẽ không mấy ngạc nhiên nếu cô ta không được tuyển dụng. Nhưng tình hình lại khác,
cô gái ấy được nhận việc ngay, bởi công ty tuyển người là một công ty quảng cáo.
Công việc mà họ đang cần thì thuộc ban sáng tạo, mà ban này thì đang tìm người ăn
mặc kỳ quặc và có những cử chỉ lạ đời… Định giá cực cao để lấy giá cao Cách bán
nhử mồi và ngoảnh mặt. Sử dụng nguyên tắc mỏ neo. Cái cột neo ban đầu định ra sẽ
làm mờ đi khả năng phán đoán về sau. Dùng giá thấp để lấy giá cao Bảng báo giá
hấp dẫn, thu hút ký hợp đồng, sau đó chi phí phát sinh bên buộc đối tác phải tự bỏ tiền
ra. Cảm giác thần bí Kể một câu chuyện thần bí liên quan đến món ăn, khơi gợi sự
thích thú ,thần bí, trước khi mời khách ăn. Dùng giả lấy thật Câu chuyện rừng mơ của
Tào Tháo.
Related papers
Vietnam Journal of Science and Technology
Trong bài báo này, các yếu tố như thời gian, thành phần của dung dịch cromat hóa cải
tiến chứa KMnO4 sử dụng cho nhôm ảnh hưởng tới các tính chất của màng thụ động
đã được nghiên cứu, khảo sát. Thành phần và cấu trúc bề mặt của lớp cromat hóa
được xác định bởi phương pháp chụp ảnh hiển vi điện tử quét (SEM) và phân tích phổ
phân tán năng lượng tia X (EDS). Khả năng chống ăn mòn của lớp cromat trên nền
nhôm đã được nghiên cứu bằng cách phương pháp đo dòng ăn mòn Tafel và phương
pháp đo tổng trở điện hóa. Các kết quả thu được cho thấy rằng KMnO4 đã tham gia
vào sự hình thành của cấu trúc màng thụ động, nồng độ và thời gian có ảnh hướng tới
chất lượng màng. Tăng thời gian thụ động hoặc tăng nồng độ KMnO4 độ dày màng
tăng, kết quả là màng có kết cấu chặt chẽ, nhưng sự gia tăng quá mức trong thời gian
thụ động làm tan màng trở lại. Các hệ số bảo vệ chống ăn mòn của lớp phủ cromat là
96,94 % đến 99,88 % tùy thuộc vào thời gian thụ động và nồng độ của KMnO4 trong
dung dịch cromat. Hệ số b...
Tạp chí Khoa học và công nghệ nông nghiệp Trường Đại học Nông Lâm Huế
Nấm vân chi (Trametes versicolor) là loại nấm dược liệu được trồng phổ biến ở châu Á,
nhất là ở các nước Nhật Bản và Trung Quốc để sử dụng như thực phẩm hoặc dược
phẩm. Mục tiêu của nghiên cứu này là chế biến ra sản phẩm trà túi lọc nấm vân chi vừa
tốt cho sức khỏe vừa tiện lợi khi sử dụng. Nghiên cứu này khảo sát ảnh hưởng của
nhiệt độ và thời gian sấy đến sự giảm ẩm của quả thể nấm vân chi. Nghiên cứu ảnh
hưởng của công thức phối trộn, lượng nước pha và thời gian hãm trà đến chất lượng
cảm quan của trà thành phẩm. Một số thành phần hóa học cơ bản của nấm nguyên liệu
và trà thành phẩm đã được phân tích với hàm lượng tính theo khối lượng khô lần lượt
gồm protein 11,60% và 13,34%, lipid chiếm 0,56% và 1,24%, đường khử khoảng
7,16% và 7,29%. Trong nguyên liệu, sản phẩm và nước pha trà có hàm lượng
polysaccharide - peptide tương ứng khoảng 2,65%, 2,84% và 2%, hàm lượng
polysaccharide Krestin tương ứng là 2,01%, 2,13% và 0,41%.
BÁO CÁO KHOA HỌC VỀ NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY SINH HỌC Ở VIỆT NAM
HỘI NGHỊ KHOA HỌC QUỐC GIA LẦN THỨ 5 - PROCEEDING OF THE 5TH
NATIONAL SCIENTIFIC CONFERENCE ON BIOLOGICAL RESEARCH AND
TEACHING IN VIETNAM
Tóm tắt. Nghiên cứu được thực hiện nhằm tìm ra công thức trồng thủy canh phù hợp
cho cây xà lách và cây cải cúc dựa trên việc sử dụng hai loại dung dịch dinh dưỡng là
Hydro Umat V và Knop phối hợp cùng hai hệ thống thủy canh tĩnh và động. Các chỉ tiêu
liên quan đến sinh trưởng và chất lượng của hai loại cây được xác định ở 4 thời điểm:
20 ngày, 30 ngày, 40 ngày và 50 ngày sau khi đưa cây lên hệ thống thủy canh. Kết quả
nghiên cứu cho thấy, cây xà lách giống Lollo Rossa sinh trưởng thuận lợi và cho chất
lượng tốt khi trồng trên hệ thống thủy canh động sử dụng dung dịch Knop. Ở công thức
này, cây xà lách đạt chiều cao 20,43 cm, có trung bình 10,07 lá với khối lượng 12,75 g,
hàm lượng vitamin C là 10,76 mg/100 g, hàm lượng đường khử là 5,24 mg/g tại thời
điểm 50 ngày. Công thức này cũng làm giảm hàm lượng nitrat tích lũy trong rau xà
lách. Trong khi cây cải cúc giống NN.39 lại sinh trưởng tốt nhất khi trồng trong dung
dịch Hydro Umat V và sử dụng hình thức thủy canh động. Tại thời điểm 50 ngày, trong
công thức này, cây có chiều cao 22,50 cm, có 16,40 lá và đạt khối lượng 9,80 g. Kết
quả phân tích một số chỉ tiêu chất lượng lại cho thấy, công thức Knop động giúp cây cải
cúc tăng hàm lượng vitamin C, hàm lượng đường khử, hàm lượng các nguyên tố sắt,
kali và canxi. Từ khóa: Cây cải cúc, cây xà lách, dung dịch dinh dưỡng, thủy canh.
Tạp chí Y học Việt Nam, 2022
Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái, chức năng tim bằng siêu âm Dopper ở bệnh
nhân sau ghép thận. Thạc sĩ y học, Nội chung, Học viện Quân Y. 8. S. R. Ommen, R.
A. Nishimura, C. P. Appleton. et al. (2000), "Clinical utility of Doppler echocardiography
and tissue Doppler imaging in the estimation of left ventricular filling pressures: A
comparative simultaneous Doppler-catheterization study". Circulation, 102(15), pp.
1788-94.
Tạp chí Y học Việt Nam
Mục tiêu: Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và xác định tỷ lệ nhập chăm sóc tích
cực, đặt nội khí quản thở máy và tử vong của BN COVID-19 nhập bệnh viện PHCN-
ĐTBNN. Đối tượng và phương pháp: Chúng tôi tiến hành nghiên cứu mô tả cắt ngang
trên 104 BN. Kết quả và kết luận: 42,3% là nam giới. Tuổi trung bình 61,7 ± 13,7. Các
triệu chứng cơ năng thường gặp là sốt (76,9%), mệt mỏi (53,8%). Đa số BN trong
nghiên cứu có mạch nhanh, nhịp thở tăng, SpO2 giảm, nhóm tử vong so với nhóm khỏi
bệnh có nhịp thở trung vị cao hơn (32 so với 24 lần/phút) và SpO2 thấp hơn (78% so
với 91%), (p< 0,001). Ure, Creatinine, AST, D-Dimer, Ferritin, CRP của nhóm tử vong
cao hơn so với nhóm khỏi bệnh (p<0,05). Nồng độ Natri trung vị ở nhóm tử vong thấp
hơn nhóm khỏi bệnh (p=0,008). Tổn thương trên X quang ngực thường gặp dạng mô
kẽ, lưới nốt, mờ phế nang và đông đặc phổi. Đa số BN có tổn thương cả 2 bên phổi,
chủ yếu tập trung 1/3 ngoài. Hầu hết (98%) có mờ kiểu lan tỏa và không đồng nhất.
Hơn 90% t...
2021
TÓM TẮT: Rút gọn thuộc tính là bài toán quan trọng trong bước tiền xử lý dữ liệu của
quá trình khai phá dữ liệu và khám phá tri thức. Trong mấy năm gần đây, các nhà
nghiên cứu đề xuất các phương pháp rút gọn thuộc tính trực tiếp trên bảng quyết định
gốc theo tiếp cận tập thô mờ (Fuzzy Rough Set FRS) nhằm nâng cao độ chính xác mô
hình phân lớp. Tuy nhiên, số lượng thuộc tính thu được theo tiếp cận FRS chưa tối ưu
do ràng buộc giữa các đối tượng trong bảng quyết định chưa được xem xét đầy đủ.
Trong bài báo này, chúng tôi đề xuất phương pháp rút gọn thuộc tính trực tiếp trên
bảng quyết định gốc theo tiếp cận tập thô mờ trực cảm (Intuitionistic Fuzzy Rough Set
IFRS) dựa trên các đề xuất mới về hàm thành viên và không thành viên. Kết quả thử
nghiệm trên các bộ dữ liệu mẫu cho thấy, số lượng thuộc tính của tập rút gọn theo
phương pháp đề xuất giảm đáng kể so với các phương pháp FRS và một số phương
pháp IFRS khác.
Tạp chí Y Dược học Cần Thơ
Đặt vấn đề: Thoát vị bẹn là một bệnh lý ngoại khoa thường gặp, có nhiều phương pháp
điều trị bao gồm mổ mở và nội soi. Tại Cần Thơ, phẫu thuật nội soi đặt mảnh ghép
hoàn toàn ngoài phúc mạc điều trị thoát vị bẹn ở những bệnh nhân trên 40 tuổi chưa
được nghiên cứu một cách đầy đủ, vì vậy chúng tôi tiến hành thực hiện nghiên cứu
này. Mục tiêu nghiên cứu: 1. Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và phân loại thoát
vị bẹn ở bệnh nhân trên 40 tuổi; 2. Đánh giá kết quả điều trị thoát vị bẹn bằng phẫu
thuật nội soi đặt mảnh ghép hoàn toàn ngoài phúc mạc ở bệnh nhân trên 40 tuổi tại
Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ và Bệnh viện Đa khoa Thành phố Cần
Thơ. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu tiến cứu, mô tả cắt ngang ở
80 bệnh nhân trên 40 tuổi, được điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp phẫu thuật nội
soi đặt mảnh ghép hoàn toàn ngoài phúc mạc. Kết quả: Độ tuổi trung bình là 59,1 ±
11,6. Có 11,2% bệnh nhân thoát vị bẹn 2 bên, thoát vị bẹn bên phải 52,5%, bên trái
36,3%....
2012
Nếu xem việc học tiếng Anh là xây nhà thì việc trau dồi từ vựng (TV) chính là xây nền
móng bền vững cho căn nhà ấy. Tuy nhiên, vì nhiều lý do, các chiến lược (CL) trau dồi
TV chưa được sinh viên Chuyên ngành (SVCN) sử dụng hiệu quả và hơn nữa mức độ
sử dụng CL của SVCN cũng rất khác nhau. Bài nghiên cứu này nhằm điều tra thực
trạng sử dụng CL học TV để mở rộng vốn TV và nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ
của SVCN trường ĐHNN-ĐHĐN. Trên cơ sở đó, có cái nhìn đúng đắn để đề xuất
những kiến nghị phù hợp và hiệu quả.
2019
Preparing soft skills for students has been being a matter of great concern to both
society and the education industry. Soft skills are an essential factor for the success and
happiness of each individual. Many decades ago, the weakness of soft skills of
Vietnamese students have been warned by educational organizations, businesses and
domestic and foreign experts. Although knowledge that is considered as a necessary
condition during the learning process; it is still not a sufficient condition for students who
want to get a desired job. Nowadays, soft skills training activities are quite popular in
almost universities and it is one of requirements for student’s graduation. However,
these training activities are different in each university. In this study, from the practical
experience in training soft skills of other universities, the authors recommend some
basic solutions for integrating soft skills into main subjects in the specialized knowledge
teaching process.
VIETNAM JOURNAL OF EARTH SCIENCES, 2011
Some results of placura and granosa shells distribution in Nghe An regionOn the basis
of placura placenta-arca granosa shells investigation in Quynh Van, Dien Chau and
Nghi Tien, some new results can be made as the following:- Banks of placura placenta-
arca granosa shells in Quynh Van and Nghi Tien; deep-seated in Quynh Nghia,
DienChau and along Nghi Yen seashore have the time of 4000-4600 yr.- The
appearance of the placura placenta-arca granosa shells banks have not either the
sources from marinetransgression in Holocene, tectonic movement or artificial.- It is
possible that those are the deposits of the natural geological activities courses to the
seashore in the time of4000-4600 yr ago.
CɥM NANG 36 Kɻ VÀ 36 I Kɻ TRONG KINH DOANH
NHÓM BIÊN SOɝN: ʃ NHɡT Trang 31
đợi 1 smm m ng, y cng rn,n khi hch đợi scng rn,y mm
m ốg. N i ta ốgh Ốìốh Ốu n, thì mình phɠi t vkhông mu n.
Kế 62: ồng kế
Ni dung: ốg hàốh động có tính chɢt gi ng vi hiʄn trɞng, vtrí, hành
động, mục đích của đ i tác. Nói nôm nakɼ bắt chɉớc, hc lɞi kɼ của ốgɉ i
khác.
Câu chuyện xuất xứ: Án Tquan nɉớc Tề, đi sứ saốg ốɉớc S . Vua S
mu n hɞ nhc Án T, bèn bắt trói 1 ốgɉ i, giɠ ỏà ốgɉ i ốɉớc Tề, đƯỐ đɼố
trɉớc
mt Án Tvà nói rốg: “Ngɉ i ốɉớc T ố cắp nhiu lm nh?”. Áố T
không nao
ốúốg, thɉa ỏɞi rốg: ều ỏà do ỐẾi trɉ ng s ốg. Ngɉ i T bên ốɉớc T
không
ố cắp, khi saốg ốɉớc S sinh s ng thì mi nɠy sinh tt trm cắp !”. Vua S
đàốh
chu thua.
Áp dng: Troốg kiốh doaốh, đɤu tɉ ốgɉợc tr lɞi vào ốɉớc đ i tác đã đɤu tɉ
cho ốɉc mình. Làm vậy để có thtrɠ đ a khi các cẾốg ty của đ i tác ốɉc
mình
kh i s1 chiɼố ỏɉợc gay gt ốào đó chẳng hɞố ốhɉ báố phá giá tht ốg
ốɉớc
mình.
Kế 63: Thái cực kế
Ni dung: ốg hàốh độốg đặc biʄt, có tíốh khác thɉ ốg Ốà khẾốg ai ốgh
ra hoặc khẾốg ai ốgh ỏà có ốgɉ i dáỐ ỏàỐ ốhɉ vậy. i kɼ: Lɉỡng cc kɼ.
u chuyện xuất xứ: i T ng Nhân Tông, triều đìốh sai Cɠốh Thaốh đi
dp gic. Cɠốh Thaốh đƯỐ quâố đɼn chân núi Côn Lôn, hɞ trɞi, tuyên b m
tiʄc
rɉợu 3 ốgày 3 đêỐ. Th i tiɼt lɞnh lɺo, Ốɉa to gió ỏớn, lɞi đaốg ỏà rằm tháng
Giêng
nên quân gic mɢt cɠnh giác, thɢy vy c ốg Ố tiʄc rɉợu ỏiốh đìốh. êỐ thứ
hai,
Cɠnh Thanh bɢt ng đƯỐ quâố đáốh úp trɞi gic, quân gic không kp phòng
b
nên bđáốh taố tác
Áp dng: Trong kinh doanh, bán giá cc cao hoc cc thɢp, sɠn phɦỐ đặc
biʄt, đɉa ra ốhng dch vmà chính khách hàốg c ốg khẾốg thể ốgh ra,…
Kế 64: Lưỡng cực kế
Ni dung: ốg 2 hàốh độốg đặc biʄt, khác thɉ ng, cực đoaố, có tíốh chɢt
trái ốgɉợc ốhau Ốà khẾốg ai ốgh ra, dùốg để kɼt hp nhữốg điều tɉ ng
chng
ốhɉ khẾốg thể kɼt hp.
Ví d: CẾốg ty phái 2 ốgɉ i đi đàỐ pháố hợp đồng. Mt ốgɉ i đɉa ra giá
thɢp, ốhɉốg đi kèỐ với nhữốg điu kiʄn cc k kht khe, dồố đ i c o
chân
ng. Tiɼp đó, ốgɉ i th2 đɉa ra ốhữốg điều kiʄn tht sca công ty, tuy
không
CɥM NANG 36 Kɻ VÀ 36 I Kɻ TRONG KINH DOANH
NHÓM BIÊN SOɝN: ʃ NHɡT Trang 32
phɠi là t t nhɢt cho đ i tác ốhɉốg hbuc phɠi chɢp nhn mà không thsuy
xét
kỏɉỡốg vì đây ỏà ỏ i thoát trɉớc mt ca h.
Áp dng: Trong kinh doanh, kɼt hp nhanh và chm, giɠ tht, phc v
cùốg 1 ỏúc 2 đ i tɉợốg trái ốgɉợc ốhau, cɉơốg ốhu kɼt hợp,…
Kế 65: Tương kế tựu kế
Ni dung: Là da vào kɼ ca kthù đthi hành kɼ ca mình.
Ví d: Th i Tam Qu c, Tào Tháo phái Tɉ ng Cán, bɞn học c của Chu Du
saốg ốg NgẾ để dò xét lực ỏɉợốg đ i phɉơốg. Chu Du đoáố đɉợc Ốɉu của
Tào
Tháo ốêố đã sử dốg chíốh Tɉ ốg Cáố để mo To nghi ng hai ốg
tɉớng
cc kì thông thɞo thy binh của Kiốh Cu để ri giɼt hai ốgɉ i đó…
Kế 66: Phản tương kế tu kế
Ni dung: Là biɼt địch thốg tɉơốg kɼ tu kɼ mà phɠn lɞi.
Ví d: Trɉơốg Tú biɼt Tào Tháo dẽ xét đɉợc cổốg thàốh đẾốg ốaỐ đã hɉ hɞi
ốhɉốg ỏɞi dung kɼ giɉơốg đẾốg kích tây, giɠ đáốh vào cửa tây bc. ã Ốai
phục
cửa đẾốg ốaỐ đáốh bɞi quân chlc ca Tào Tháo.
Kế 67: Liên hoàn kế
Ni dung: Sdng nhiu kɼ liên tiɼp, mu n chiɼn thng phɠi biɼt móc n i
nhiu kɼ vi nhau.
Ví d: Liên hoàn kɼ gn lin vi giai thoɞi vVɉơốg Doãố do La Quáố Truốg
klɞi trong Tam qu c diʂố ốgh a. Vì thɢy ng Trác quá bɞo ốgɉợc hung
tàn nên
Vɉơốg Doãố sử dng liên hoàn kɼ troốg đó có Ốỹ nhân kɼ gi iêu Thuyền
vào
chia rɺ hai b coố uẾi ng Trác và Lã B , sau đó dùốg kɼ ục ốɉớc bt
khơi
gi Lã B sự thù địch với cha ốuẾi để ri cu i cùng cnh Lã B cɤ
kích đâỐ
chɼt ng Trác.
Kế 68: ơn kế
Ni dung: Là kɼ ng 1 kɼ trong các kɼ, trong chui các kɼ thì kɼ ni bt
nhɢt ɠốh ng, quyɼt định tn cc gọi ỏà đơố kɼ.
Ví d: Trn Xích Bích quâố Tào đɞi bɞi b i 1 loɞt liên hoàn kɼ ca Chu Du
Khổốg Miốh ốhɉốg ốɼu xét rõ ngn ngun, thì cnh kɼ kɼt hp 2 nhà ca
Khng
Minh chính là kɼ chính tɞo ốêố trɉ ng kɼ thng li n gọi ỏà đơố .
Kế 69: ịnh kế
CɥM NANG 36 Kɻ VÀ 36 I Kɻ TRONG KINH DOANH
NHÓM BIÊN SOɝN: ʃ NHɡT Trang 33
Ni dung: Là kɼ chn mc tiêu và sp xɼp nh m i liên hʄ bađɤu, da vào
m i quan hʄ nhân quɠ, cɤm nm rõ tính qui lut ca sviʄc, tnhiên, hội
duy, m i liên hʄ với tɉơốg ỏai, tíốh toáố.
Ví d: Tôn Tn hiɼn kɼ đua ốga, dùng con mɞnh ca mình thng con trung
của đ i th, dùng con va ca mình thng con yɼu của đ i thvà dùng con
yɼu
của Ốìốh để thua con mɞnh của địch. Kɼt lɞi sɺ thng chung cuc.
Kế 70: Biến kế
Ni dung: Là kɼ thay đổi mục tiêu phɉơốg pháp để đɞt mục đích vì thɼ gii
siốh độốg ỏuẾố thay đổi, phɠi tùy cơ ứng biɼn.
Ví d: Ngô hɤu m i Lɉu Bị sang Ngô gɠ ƯỐ gái ốhɉốg thật chɢt là mu n bt
giaỐ Lɉu Bị ốhɉốg Khổốg Miốh đã đɉa 3 cɦm nang cho Triʄu Vân, cu i cùng
Lɉu
Bthoát đɉợc.
Kế 71: Hữu kế
Ni dung: Là kɼ hàốh động mà không ai biɼt, thành công không ai hay.
Ví d: i T ng, tɉơốg truyền thân phcủa Vɉơốg Thɼ Trinh (mt trong s
ốgɉ i từốg đɉợc coi là tác giɠ của KiỐ Bìốh Mai), ỏà Vɉơốg Dɉ bị Nghiêm
Tung ám
hɞi. Lúc bɢy gi uy thɼ ca Nghiêm Thɼ Ph (coố trai độc nhɢt ca Nghiêm
Tung)
rɢt mɞốh ốêố Vɉơốg Thɼ Trinh khẾốg ỏàỐ gì đɉợc. Biɼt Nghiêm Thɼ Phồố ỏà
ốgɉ i
rɢt thích đọc truyʄố khiêu dâỐ, Vɉơốg Thɼ Trinh bèn viɼt ra bKim Bình Mai
ri
tìỐ cách đɉa đɼn. mi góc t sách đều có tɦm thu c độc, để khi Nghiêm
Thɼ
Phn lɢy tay thɢm vào môi lt sách thì sɺ bngđộc mà chɼt.
Kế 72: kế
Ni dung: Là kɼ không làmhɼt mà vẫố đɞt đɉc mục đích, dùốg t biɼn
ch ng vɞn biɼn.
Ví d: Kɼ này gn lin với điển c vGia Cát Lɉợng trong Tam qu c diʂn
ốgh a. ThƯo đó troốg ỏúc Gia Cát Lɉợốg đaốg giữ ngôi thành tr ng không
có phòng
ththì Tɉ Mã Ý bɢt chợt kéo quâố đɼố. áốh vàoốh đa ốghi của Tɉ Mã Ý,
Gia
Cát Lɉợốg đã sai toang cốg thàốh, trêố tɉ ng thành chcm tinh k , lɞi
sai
ốgɉ i quyét dọố trɉớc cốg ỏàỐ ốhɉ khẾốg có sự đƯ dọa ca quân Ngy.
Cu i
cùốg Tɉ Mã Ý vì nghi ng Ốɉu của Gia Cát Lɉợốg ốêố đã rút quâố, b l
cơ hội
ốgàố Ố có Ốột để bt s ốg địch thchính trên chiɼố trɉ ng.
CɥM NANG 36 Kɻ VÀ 36 I Kɻ TRONG KINH DOANH
NHÓM BIÊN SOɝN: ʃ NHɡT Trang 34
MC LC
Kɼ 1: Thɠ ng bt
mi ................................................................................................................... 1
Kɼ 2: Thɠ mi bt
ng ................................................................................................................... 2
Kɼ 3: Phú quý
kɼ ............................................................................................................................... 3
Kɼ 4: Khnhc
kɼ ............................................................................................................................. 3
Kɼ 5: Thɠ tép bt
tôm ...................................................................................................................... 3
Kɼ 6: Thɠ m bt
tép ...................................................................................................................... 3
Kɼ 7: Kích tɉớng
kɼ .......................................................................................................................... 4
Kɼ 8: Hàố tɉớng
kɼ........................................................................................................................... 4
Kɼ 9: Rung cây da
kh.................................................................................................................... 5
Kɼ 10: Trng cây d
kh................................................................................................................... 5
Kɼ 11: Mnhân
kɼ ............................................................................................................................ 5
Kɼ 12: Nam nhân
kɼ ......................................................................................................................... 6
Kɼ 13: Tha gió b
ốg ................................................................................................................ 6
Kɼ 14: Tɞo gió b
ốg................................................................................................................... 6
Kɼ 15: Thừa ốɉớc dc thɠ
câu ....................................................................................................... 6
Kɼ 16: Tɞoɉớc dc thɠ
câu .......................................................................................................... 7
Kɼ 17: Thun tay dt
.................................................................................................................. 7
Kɼ 18: Nghch tay dt
................................................................................................................. 8
Kɼ 19: Giɠ yɼu chɼ
mɞnh................................................................................................................. 9
Kɼ 20: Giɠ mɞnh chɼ
yɼu................................................................................................................. 9
Kɼ 21: Biɼt mà giɠ không
biɼt......................................................................................................... 9
Kɼ 22: Không biɼt mà giɠ
biɼt .................................................................................................... 9
Kɼ 23: Giɉơốg đẾốg kích
tây ......................................................................................................... 10
Kɼ 24: Giɉơốg đẾốg kích
đẾốg ..................................................................................................... 12
Kɼ 25: Du long chuyểố
phɉng .................................................................................................... 13
Kɼ 26: Du phɉợng chuyn
long .................................................................................................... 13
Kɼ 27: Xuɢt khách vi
ch............................................................................................................... 13
Kɼ 28: Xuɢt chvi
khách ............................................................................................................... 14
Kɼ 29: Quýt làm cam
chu ............................................................................................................. 14
Kɼ 30: Quýt làm quýt
chu ............................................................................................................. 15
Kɼ 31: Mu n bt mà lɞi
thɠ ........................................................................................................... 15
Kɼ 32: Mu n thɠ mà lɞi
bt ........................................................................................................... 20
Kɼ 33: Ve sɤu thoát
xác ................................................................................................................. 20
Kɼ 34: Ve sɤu nhp
xác ................................................................................................................. 20
Kɼ 35: Tɢn
kɼ ..................................................................................................................................
20
Kɼ 36: Tɦu
kɼ ..................................................................................................................................
20
CɥM NANG 36 Kɻ VÀ 36 I Kɻ TRONG KINH DOANH
NHÓM BIÊN SOɝN: ʃ NHɡT Trang 35
Kɼ 37: Bt củi dɉới
ni ................................................................................................................... 21
Kɼ 38: Thêm củi dɉới
ni. ............................................................................................................. 21
Kɼ 39: u hỏy
sơố ..................................................................................................................... 21
Kɼ 40: u sơố ỏy
hổ ..................................................................................................................... 22
Kɼ 41: Ly gián
kɼ ............................................................................................................................ 22
Kɼ 42: Liên kɼt
kɼ ........................................................................................................................... 23
Kɼ 43: Mt Ố i têố hai coố
ốhɞn ................................................................................................. 23
Kɼ 44: Hai Ố i têố Ốột con
nhɞn ................................................................................................ 23
Kɼ 45: Mɉợố đɤu heo nɢu
cháo ................................................................................................... 24
Kɼ 46: Mɉợn cháo luộc đɤu
heo ................................................................................................... 24
Kɼ 47: Qua sông phá
cɤu .............................................................................................................. 25
Kɼ 48: Qua sông gi
cɤu ............................................................................................................... 25
K49: Hoãn binh
kɼ ....................................................................................................................... 26
Kɼ 50: Hoãn tnh
kɼ ........................................................................................................................ 26
Kɼ 51: Lɢy kh Ư đáốh
Ốʄt ............................................................................................................ 27
Kɼ 52: Lɢy mʄt đáốh
kh e ............................................................................................................ 27
Kɼ 53. Bắt tɉớng
kɼ ........................................................................................................................ 28
Kɼ 54: Bt quân
kɼ ......................................................................................................................... 28
Kɼ 55. H a
kɼ ........................................................................................................................... 29
K56: H a châu
kɼ ........................................................................................................................ 29
Kɼ 57: Di thi
kɼ ................................................................................................................................
29
Kɼ 58: Di ngôn
kɼ ........................................................................................................................... 29
Kɼ 59: Gián
kɼ .................................................................................................................................
30
Kɼ 60: Phɠn gián
kɼ........................................................................................................................ 30
Kɼ 61: ɠo
kɼ ..................................................................................................................................
30
Kɼ 62: ng
kɼ................................................................................................................................ 31
Kɼ 63: Thái cc
kɼ .......................................................................................................................... 31
Kɼ 64: Lɉỡng cc
kɼ....................................................................................................................... 31
Kɼ 65: Tɉơốg tu
kɼ ................................................................................................................. 32
Kɼ 66: Phɠố tɉơốg kɼ tu
kɼ ........................................................................................................ 32
Kɼ 67: Liên hoàn
kɼ ........................................................................................................................ 32
Kɼ 68: ơ
..................................................................................................................................
32
Kɼ 69: nh
kɼ .................................................................................................................................
32
Kɼ 70: Biɼn
kɼ .................................................................................................................................
33
Kɼ 71: Hu
kɼ ..................................................................................................................................
33
Kɼ 72: Vô
kɼ.....................................................................................................................................
33
| 1/12

Preview text:

CẨM NANG 36 KẾ VÀ 36 ĐỐI KẾ TRONG Abstract
Nội dung: Là kế dùng một hình ảnh (bóng) như người ta mong đợi hoặc không mong
đợi để đạt được một điều lợi cụ thể (mồi). Đối kế là Thả mồi bắt bóng. Cao kế này còn
được tiếp cận theo một cách khác, nhằm giải quyết mối quan hệ giữa danh và lợi, giữa
tài sản vô hình và tài sản hữu hình. Áp dụng:  Chiếu hình ảnh gây ấn tượng mạnh
Công ty Timex của Mỹ nổi tiếng thế giới về đồng hồ là do chiếu ra những hình ảnh
ngoài sức tưởng tượng của mọi người. Khi chào hàng, nhân viên Timex ném mạnh
những chiếc đồng hồ Timex vào tường hoặc bỏ vào xô nước. Khi quảng cáo trên
truyền hình, chiếc đồng hồ được buộc vào đuôi ngựa chạy như bay, hoặc được ném từ
trên cao xuống, hoặc buộc sau chiếc thủy phi cơ đang bay… Các nhà kinh doanh đồng
hồ của Nhật Bản cũng không kém. Họ dùng máy bay trực thăng để ném đồng hồ từ
trên cao xuống đất, ai nhặt được thì người đó lấy.Các kiểu quảng cáo như vậy đã làm
chấn động dư luận. Hình ảnh gây ấn tượng mạnh khiến cho doanh số bán ra của hang
đồng hồ Timex và một số hãng của Nhật tăng lên một cách đột ngột.  Tạo một hình
ảnh thích hợp như người ta mong đợi Một phụ nữ trẻ ăn mặc một cách lạ đời, quái
đãng,… đến xin việc tại một công ty. Trong khi giám đốc nhân sự còn đang choáng
váng với cảm giác đầu tiên thì cô gái lại làm phức tạp thêm tình hình, bằng cách đánh
một que diêm vào quần Jean của mình để mồi một điếu thuốc lá. Mọi người chứng kiến
sẽ không mấy ngạc nhiên nếu cô ta không được tuyển dụng. Nhưng tình hình lại khác,
cô gái ấy được nhận việc ngay, bởi công ty tuyển người là một công ty quảng cáo.
Công việc mà họ đang cần thì thuộc ban sáng tạo, mà ban này thì đang tìm người ăn
mặc kỳ quặc và có những cử chỉ lạ đời…  Định giá cực cao để lấy giá cao Cách bán
nhử mồi và ngoảnh mặt. Sử dụng nguyên tắc mỏ neo. Cái cột neo ban đầu định ra sẽ
làm mờ đi khả năng phán đoán về sau.  Dùng giá thấp để lấy giá cao Bảng báo giá
hấp dẫn, thu hút ký hợp đồng, sau đó chi phí phát sinh bên buộc đối tác phải tự bỏ tiền
ra.  Cảm giác thần bí Kể một câu chuyện thần bí liên quan đến món ăn, khơi gợi sự
thích thú ,thần bí, trước khi mời khách ăn.  Dùng giả lấy thật Câu chuyện rừng mơ của Tào Tháo. Related papers
Vietnam Journal of Science and Technology
Trong bài báo này, các yếu tố như thời gian, thành phần của dung dịch cromat hóa cải
tiến chứa KMnO4 sử dụng cho nhôm ảnh hưởng tới các tính chất của màng thụ động
đã được nghiên cứu, khảo sát. Thành phần và cấu trúc bề mặt của lớp cromat hóa
được xác định bởi phương pháp chụp ảnh hiển vi điện tử quét (SEM) và phân tích phổ
phân tán năng lượng tia X (EDS). Khả năng chống ăn mòn của lớp cromat trên nền
nhôm đã được nghiên cứu bằng cách phương pháp đo dòng ăn mòn Tafel và phương
pháp đo tổng trở điện hóa. Các kết quả thu được cho thấy rằng KMnO4 đã tham gia
vào sự hình thành của cấu trúc màng thụ động, nồng độ và thời gian có ảnh hướng tới
chất lượng màng. Tăng thời gian thụ động hoặc tăng nồng độ KMnO4 độ dày màng
tăng, kết quả là màng có kết cấu chặt chẽ, nhưng sự gia tăng quá mức trong thời gian
thụ động làm tan màng trở lại. Các hệ số bảo vệ chống ăn mòn của lớp phủ cromat là
96,94 % đến 99,88 % tùy thuộc vào thời gian thụ động và nồng độ của KMnO4 trong
dung dịch cromat. Hệ số b...
Tạp chí Khoa học và công nghệ nông nghiệp Trường Đại học Nông Lâm Huế
Nấm vân chi (Trametes versicolor) là loại nấm dược liệu được trồng phổ biến ở châu Á,
nhất là ở các nước Nhật Bản và Trung Quốc để sử dụng như thực phẩm hoặc dược
phẩm. Mục tiêu của nghiên cứu này là chế biến ra sản phẩm trà túi lọc nấm vân chi vừa
tốt cho sức khỏe vừa tiện lợi khi sử dụng. Nghiên cứu này khảo sát ảnh hưởng của
nhiệt độ và thời gian sấy đến sự giảm ẩm của quả thể nấm vân chi. Nghiên cứu ảnh
hưởng của công thức phối trộn, lượng nước pha và thời gian hãm trà đến chất lượng
cảm quan của trà thành phẩm. Một số thành phần hóa học cơ bản của nấm nguyên liệu
và trà thành phẩm đã được phân tích với hàm lượng tính theo khối lượng khô lần lượt
gồm protein 11,60% và 13,34%, lipid chiếm 0,56% và 1,24%, đường khử khoảng
7,16% và 7,29%. Trong nguyên liệu, sản phẩm và nước pha trà có hàm lượng
polysaccharide - peptide tương ứng khoảng 2,65%, 2,84% và 2%, hàm lượng
polysaccharide – Krestin tương ứng là 2,01%, 2,13% và 0,41%.
BÁO CÁO KHOA HỌC VỀ NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY SINH HỌC Ở VIỆT NAM
HỘI NGHỊ KHOA HỌC QUỐC GIA LẦN THỨ 5 - PROCEEDING OF THE 5TH
NATIONAL SCIENTIFIC CONFERENCE ON BIOLOGICAL RESEARCH AND TEACHING IN VIETNAM
Tóm tắt. Nghiên cứu được thực hiện nhằm tìm ra công thức trồng thủy canh phù hợp
cho cây xà lách và cây cải cúc dựa trên việc sử dụng hai loại dung dịch dinh dưỡng là
Hydro Umat V và Knop phối hợp cùng hai hệ thống thủy canh tĩnh và động. Các chỉ tiêu
liên quan đến sinh trưởng và chất lượng của hai loại cây được xác định ở 4 thời điểm:
20 ngày, 30 ngày, 40 ngày và 50 ngày sau khi đưa cây lên hệ thống thủy canh. Kết quả
nghiên cứu cho thấy, cây xà lách giống Lollo Rossa sinh trưởng thuận lợi và cho chất
lượng tốt khi trồng trên hệ thống thủy canh động sử dụng dung dịch Knop. Ở công thức
này, cây xà lách đạt chiều cao 20,43 cm, có trung bình 10,07 lá với khối lượng 12,75 g,
hàm lượng vitamin C là 10,76 mg/100 g, hàm lượng đường khử là 5,24 mg/g tại thời
điểm 50 ngày. Công thức này cũng làm giảm hàm lượng nitrat tích lũy trong rau xà
lách. Trong khi cây cải cúc giống NN.39 lại sinh trưởng tốt nhất khi trồng trong dung
dịch Hydro Umat V và sử dụng hình thức thủy canh động. Tại thời điểm 50 ngày, trong
công thức này, cây có chiều cao 22,50 cm, có 16,40 lá và đạt khối lượng 9,80 g. Kết
quả phân tích một số chỉ tiêu chất lượng lại cho thấy, công thức Knop động giúp cây cải
cúc tăng hàm lượng vitamin C, hàm lượng đường khử, hàm lượng các nguyên tố sắt,
kali và canxi. Từ khóa: Cây cải cúc, cây xà lách, dung dịch dinh dưỡng, thủy canh.
Tạp chí Y học Việt Nam, 2022
Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái, chức năng tim bằng siêu âm Dopper ở bệnh
nhân sau ghép thận. Thạc sĩ y học, Nội chung, Học viện Quân Y. 8. S. R. Ommen, R.
A. Nishimura, C. P. Appleton. et al. (2000), "Clinical utility of Doppler echocardiography
and tissue Doppler imaging in the estimation of left ventricular filling pressures: A
comparative simultaneous Doppler-catheterization study". Circulation, 102(15), pp. 1788-94. Tạp chí Y học Việt Nam
Mục tiêu: Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và xác định tỷ lệ nhập chăm sóc tích
cực, đặt nội khí quản thở máy và tử vong của BN COVID-19 nhập bệnh viện PHCN-
ĐTBNN. Đối tượng và phương pháp: Chúng tôi tiến hành nghiên cứu mô tả cắt ngang
trên 104 BN. Kết quả và kết luận: 42,3% là nam giới. Tuổi trung bình 61,7 ± 13,7. Các
triệu chứng cơ năng thường gặp là sốt (76,9%), mệt mỏi (53,8%). Đa số BN trong
nghiên cứu có mạch nhanh, nhịp thở tăng, SpO2 giảm, nhóm tử vong so với nhóm khỏi
bệnh có nhịp thở trung vị cao hơn (32 so với 24 lần/phút) và SpO2 thấp hơn (78% so
với 91%), (p< 0,001). Ure, Creatinine, AST, D-Dimer, Ferritin, CRP của nhóm tử vong
cao hơn so với nhóm khỏi bệnh (p<0,05). Nồng độ Natri trung vị ở nhóm tử vong thấp
hơn nhóm khỏi bệnh (p=0,008). Tổn thương trên X quang ngực thường gặp dạng mô
kẽ, lưới nốt, mờ phế nang và đông đặc phổi. Đa số BN có tổn thương cả 2 bên phổi,
chủ yếu tập trung 1/3 ngoài. Hầu hết (98%) có mờ kiểu lan tỏa và không đồng nhất. Hơn 90% t... 2021
TÓM TẮT: Rút gọn thuộc tính là bài toán quan trọng trong bước tiền xử lý dữ liệu của
quá trình khai phá dữ liệu và khám phá tri thức. Trong mấy năm gần đây, các nhà
nghiên cứu đề xuất các phương pháp rút gọn thuộc tính trực tiếp trên bảng quyết định
gốc theo tiếp cận tập thô mờ (Fuzzy Rough Set FRS) nhằm nâng cao độ chính xác mô
hình phân lớp. Tuy nhiên, số lượng thuộc tính thu được theo tiếp cận FRS chưa tối ưu
do ràng buộc giữa các đối tượng trong bảng quyết định chưa được xem xét đầy đủ.
Trong bài báo này, chúng tôi đề xuất phương pháp rút gọn thuộc tính trực tiếp trên
bảng quyết định gốc theo tiếp cận tập thô mờ trực cảm (Intuitionistic Fuzzy Rough Set
IFRS) dựa trên các đề xuất mới về hàm thành viên và không thành viên. Kết quả thử
nghiệm trên các bộ dữ liệu mẫu cho thấy, số lượng thuộc tính của tập rút gọn theo
phương pháp đề xuất giảm đáng kể so với các phương pháp FRS và một số phương pháp IFRS khác.
Tạp chí Y Dược học Cần Thơ
Đặt vấn đề: Thoát vị bẹn là một bệnh lý ngoại khoa thường gặp, có nhiều phương pháp
điều trị bao gồm mổ mở và nội soi. Tại Cần Thơ, phẫu thuật nội soi đặt mảnh ghép
hoàn toàn ngoài phúc mạc điều trị thoát vị bẹn ở những bệnh nhân trên 40 tuổi chưa
được nghiên cứu một cách đầy đủ, vì vậy chúng tôi tiến hành thực hiện nghiên cứu
này. Mục tiêu nghiên cứu: 1. Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và phân loại thoát
vị bẹn ở bệnh nhân trên 40 tuổi; 2. Đánh giá kết quả điều trị thoát vị bẹn bằng phẫu
thuật nội soi đặt mảnh ghép hoàn toàn ngoài phúc mạc ở bệnh nhân trên 40 tuổi tại
Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ và Bệnh viện Đa khoa Thành phố Cần
Thơ. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu tiến cứu, mô tả cắt ngang ở
80 bệnh nhân trên 40 tuổi, được điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp phẫu thuật nội
soi đặt mảnh ghép hoàn toàn ngoài phúc mạc. Kết quả: Độ tuổi trung bình là 59,1 ±
11,6. Có 11,2% bệnh nhân thoát vị bẹn 2 bên, thoát vị bẹn bên phải 52,5%, bên trái 36,3%.... 2012
Nếu xem việc học tiếng Anh là xây nhà thì việc trau dồi từ vựng (TV) chính là xây nền
móng bền vững cho căn nhà ấy. Tuy nhiên, vì nhiều lý do, các chiến lược (CL) trau dồi
TV chưa được sinh viên Chuyên ngành (SVCN) sử dụng hiệu quả và hơn nữa mức độ
sử dụng CL của SVCN cũng rất khác nhau. Bài nghiên cứu này nhằm điều tra thực
trạng sử dụng CL học TV để mở rộng vốn TV và nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ
của SVCN trường ĐHNN-ĐHĐN. Trên cơ sở đó, có cái nhìn đúng đắn để đề xuất
những kiến nghị phù hợp và hiệu quả. 2019
Preparing soft skills for students has been being a matter of great concern to both
society and the education industry. Soft skills are an essential factor for the success and
happiness of each individual. Many decades ago, the weakness of soft skills of
Vietnamese students have been warned by educational organizations, businesses and
domestic and foreign experts. Although knowledge that is considered as a necessary
condition during the learning process; it is still not a sufficient condition for students who
want to get a desired job. Nowadays, soft skills training activities are quite popular in
almost universities and it is one of requirements for student’s graduation. However,
these training activities are different in each university. In this study, from the practical
experience in training soft skills of other universities, the authors recommend some
basic solutions for integrating soft skills into main subjects in the specialized knowledge teaching process.
VIETNAM JOURNAL OF EARTH SCIENCES, 2011
Some results of placura and granosa shells distribution in Nghe An regionOn the basis
of placura placenta-arca granosa shells investigation in Quynh Van, Dien Chau and
Nghi Tien, some new results can be made as the following:- Banks of placura placenta-
arca granosa shells in Quynh Van and Nghi Tien; deep-seated in Quynh Nghia,
DienChau and along Nghi Yen seashore have the time of 4000-4600 yr.- The
appearance of the placura placenta-arca granosa shells banks have not either the
sources from marinetransgression in Holocene, tectonic movement or artificial.- It is
possible that those are the deposits of the natural geological activities courses to the
seashore in the time of4000-4600 yr ago. CɥM NANG 36 Kɻ VÀ 36 I Kɻ TRONG KINH DOANH
NHÓM BIÊN SOɝN: ʃ NHɡT Trang 31
đợi 1 sự mềm m ng, hãy cứng rắn, còn khi họ ch đợi sự cứng rắn, hãy mềm
m ốg. Ngɉ i ta ốgh Ốìốh Ốu n, thì mình phɠi t vẻ không mu n. Kế 62: ồng kế
Nội dung: Dùốg hàốh động có tính chɢt gi ng với hiʄn trɞng, vị trí, hành
động, mục đích của đ i tác. Nói nôm na là kɼ bắt chɉớc, học lɞi kɼ của ốgɉ i khác.
Câu chuyện xuất xứ: Án Tử là quan nɉớc Tề, đi sứ saốg ốɉớc S . Vua S
mu n hɞ nhục Án Tử, bèn bắt trói 1 ốgɉ i, giɠ ỏà ốgɉ i ốɉớc Tề, đƯỐ đɼố trɉớc
mặt Án Tử và nói rằốg: “Ngɉ i ốɉớc Tề ố cắp nhiều lắm nhỉ ?”. Áố Tử không nao
ốúốg, thɉa ỏɞi rằốg: “ ều ỏà do ỐẾi trɉ ng s ốg. Ngɉ i Tề bên ốɉớc Tề không
ố cắp, khi saốg ốɉớc S sinh s ng thì mới nɠy sinh tật trộm cắp !”. Vua S đàốh chịu thua.
Áp dụng: Troốg kiốh doaốh, đɤu tɉ ốgɉợc tr lɞi vào ốɉớc đ i tác đã đɤu tɉ
cho ốɉớc mình. Làm vậy để có thể trɠ đ a khi các cẾốg ty của đ i tác ốɉớc mình
kh i sự 1 chiɼố ỏɉợc gay gắt ốào đó chẳng hɞố ốhɉ báố phá giá thị trɉ ốg ốɉớc mình. Kế 63: Thái cực kế
Nội dung: Dùốg hàốh độốg đặc biʄt, có tíốh khác thɉ ốg Ốà khẾốg ai ốgh
ra hoặc khẾốg ai ốgh ỏà có ốgɉ i dáỐ ỏàỐ ốhɉ vậy. i kɼ: Lɉỡng cực kɼ. Câu chuyện xuất xứ:
i T ng Nhân Tông, triều đìốh sai Cɠốh Thaốh đi
dẹp giặc. Cɠốh Thaốh đƯỐ quâố đɼn chân núi Côn Lôn, hɞ trɞi, tuyên b m tiʄc
rɉợu 3 ốgày 3 đêỐ. Th i tiɼt lɞnh lɺo, Ốɉa to gió ỏớn, lɞi đaốg ỏà rằm tháng Giêng
nên quân giặc mɢt cɠnh giác, thɢy vậy c ốg Ố tiʄc rɉợu ỏiốh đìốh. êỐ thứ hai,
Cɠnh Thanh bɢt ng đƯỐ quâố đáốh úp trɞi giặc, quân giặc không kịp phòng bị
nên bị đáốh taố tác…
Áp dụng: Trong kinh doanh, bán giá cực cao hoặc cực thɢp, sɠn phɦỐ đặc
biʄt, đɉa ra ốhững dịch vụ mà chính khách hàốg c ốg khẾốg thể ốgh ra,… Kế 64: Lưỡng cực kế
Nội dung: Dùốg 2 hàốh độốg đặc biʄt, khác thɉ ng, cực đoaố, có tíốh chɢt
trái ốgɉợc ốhau Ốà khẾốg ai ốgh ra, dùốg để kɼt hợp nhữốg điều tɉ ng chừng
ốhɉ khẾốg thể kɼt hợp.
Ví dụ: CẾốg ty phái 2 ốgɉ i đi đàỐ pháố hợp đồng. Một ốgɉ i đɉa ra giá
thɢp, ốhɉốg đi kèỐ với nhữốg điều kiʄn cực k khắt khe, dồố đ i tác vào chân
tɉ ng. Tiɼp đó, ốgɉ i thứ 2 đɉa ra ốhữốg điều kiʄn thật sự của công ty, tuy không CɥM NANG 36 Kɻ VÀ 36 I Kɻ TRONG KINH DOANH
NHÓM BIÊN SOɝN: ʃ NHɡT Trang 32
phɠi là t t nhɢt cho đ i tác ốhɉốg họ buộc phɠi chɢp nhận mà không thể suy xét
kỹ ỏɉỡốg vì đây ỏà ỏ i thoát trɉớc mắt của họ.
Áp dụng: Trong kinh doanh, kɼt hợp nhanh và chậm, giɠ và thật, phục vụ
cùốg 1 ỏúc 2 đ i tɉợốg trái ốgɉợc ốhau, cɉơốg ốhu kɼt hợp,…
Kế 65: Tương kế tựu kế
Nội dung: Là dựa vào kɼ của kẻ thù để thi hành kɼ của mình.
Ví dụ: Th i Tam Qu c, Tào Tháo phái Tɉ ng Cán, bɞn học c của Chu Du
saốg Ếốg NgẾ để dò xét lực ỏɉợốg đ i phɉơốg. Chu Du đoáố đɉợc Ốɉu của Tào
Tháo ốêố đã sử dụốg chíốh Tɉ ốg Cáố để làm Tào Tháo nghi ng hai hàốg tɉớng
cực kì thông thɞo thủy binh của Kiốh Châu để rồi giɼt hai ốgɉ i đó…
Kế 66: Phản tương kế tựu kế
Nội dung: Là biɼt địch thủ dùốg tɉơốg kɼ tựu kɼ mà phɠn lɞi.
Ví dụ: Trɉơốg Tú biɼt Tào Tháo dẽ xét đɉợc cổốg thàốh đẾốg ốaỐ đã hɉ hɞi
ốhɉốg ỏɞi dung kɼ giɉơốg đẾốg kích tây, giɠ đáốh vào cửa tây bắc. ã Ốai phục
cửa đẾốg ốaỐ đáốh bɞi quân chủ lực của Tào Tháo. Kế 67: Liên hoàn kế
Nội dung: Sử dụng nhiều kɼ liên tiɼp, mu n chiɼn thắng phɠi biɼt móc n i nhiều kɼ với nhau.
Ví dụ: Liên hoàn kɼ gắn liền với giai thoɞi về Vɉơốg Doãố do La Quáố Truốg
kể lɞi trong Tam qu c diʂố ốgh a. Vì thɢy ổng Trác quá bɞo ốgɉợc hung tàn nên
Vɉơốg Doãố sử dụng liên hoàn kɼ troốg đó có Ốỹ nhân kɼ gửi iêu Thuyền vào
chia rɺ hai b coố ốuẾi ổng Trác và Lã B , sau đó dùốg kɼ ục ốɉớc bắt cá khơi
gợi Lã B sự thù địch với cha ốuẾi để rồi cu i cùng chính Lã B cɤỐ kích đâỐ chɼt ổng Trác. Kế 68: ơn kế
Nội dung: Là kɼ dùng 1 kɼ trong các kɼ, trong chuỗi các kɼ thì kɼ nổi bật
nhɢt ɠốh hɉ ng, quyɼt định toàn cục gọi ỏà đơố kɼ.
Ví dụ: Trận Xích Bích quâố Tào đɞi bɞi b i 1 loɞt liên hoàn kɼ của Chu Du và
Khổốg Miốh ốhɉốg ốɼu xét rõ ngọn nguồn, thì chính kɼ kɼt hợp 2 nhà của Khổng
Minh chính là kɼ chính tɞo ốêố trɉ ng kɼ thắng lợi nên gọi ỏà đơố kɼ. Kế 69: ịnh kế CɥM NANG 36 Kɻ VÀ 36 I Kɻ TRONG KINH DOANH
NHÓM BIÊN SOɝN: ʃ NHɡT Trang 33
Nội dung: Là kɼ chọn mục tiêu và sắp xɼp nh m i liên hʄ baố đɤu, dựa vào
m i quan hʄ nhân quɠ, cɤm nắm rõ tính qui luật của sự viʄc, tự nhiên, xã hội tɉ
duy, m i liên hʄ với tɉơốg ỏai, tíốh toáố.
Ví dụ: Tôn Tẫn hiɼn kɼ đua ốgựa, dùng con mɞnh của mình thắng con trung
của đ i thủ, dùng con vừa của mình thắng con yɼu của đ i thủ và dùng con yɼu
của Ốìốh để thua con mɞnh của địch. Kɼt lɞi sɺ thắng chung cuộc. Kế 70: Biến kế
Nội dung: Là kɼ thay đổi mục tiêu phɉơốg pháp để đɞt mục đích vì thɼ giới
siốh độốg ỏuẾố thay đổi, phɠi tùy cơ ứng biɼn.
Ví dụ: Ngô hɤu m i Lɉu Bị sang Ngô gɠ ƯỐ gái ốhɉốg thật chɢt là mu n bắt
giaỐ Lɉu Bị ốhɉốg Khổốg Miốh đã đɉa 3 cɦm nang cho Triʄu Vân, cu i cùng Lɉu Bị thoát đɉợc. Kế 71: Hữu kế
Nội dung: Là kɼ hàốh động mà không ai biɼt, thành công không ai hay. Ví dụ:
i T ng, tɉơốg truyền thân phụ của Vɉơốg Thɼ Trinh (một trong s
ốgɉ i từốg đɉợc coi là tác giɠ của KiỐ Bìốh Mai), ỏà Vɉơốg Dɉ bị Nghiêm Tung ám
hɞi. Lúc bɢy gi uy thɼ của Nghiêm Thɼ Phồố (coố trai độc nhɢt của Nghiêm Tung)
rɢt mɞốh ốêố Vɉơốg Thɼ Trinh khẾốg ỏàỐ gì đɉợc. Biɼt Nghiêm Thɼ Phồố ỏà ốgɉ i
rɢt thích đọc truyʄố khiêu dâỐ, Vɉơốg Thɼ Trinh bèn viɼt ra bộ Kim Bình Mai rồi
tìỐ cách đɉa đɼn. mỗi góc t sách đều có tɦm thu c độc, để khi Nghiêm Thɼ
Phồn lɢy tay thɢm vào môi lật sách thì sɺ bị ngộ độc mà chɼt. Kế 72: Vô kế
Nội dung: Là kɼ không làm gì hɼt mà vẫố đɞt đɉợc mục đích, dùốg bɢt biɼn ch ng vɞn biɼn.
Ví dụ: Kɼ này gắn liền với điển c về Gia Cát Lɉợng trong Tam qu c diʂn
ốgh a. ThƯo đó troốg ỏúc Gia Cát Lɉợốg đaốg giữ ngôi thành tr ng không có phòng
thủ thì Tɉ Mã Ý bɢt chợt kéo quâố đɼố. áốh vào tíốh đa ốghi của Tɉ Mã Ý, Gia
Cát Lɉợốg đã sai Ố toang cổốg thàốh, trêố tɉ ng thành chỉ cắm tinh k , lɞi sai
ốgɉ i quyét dọố trɉớc cổốg ỏàỐ ốhɉ khẾốg có sự đƯ dọa của quân Ngụy. Cu i
cùốg Tɉ Mã Ý vì nghi ng Ốɉu kɼ của Gia Cát Lɉợốg ốêố đã rút quâố, b lỡ cơ hội
ốgàố ố Ố có Ốột để bắt s ốg địch thủ chính trên chiɼố trɉ ng. CɥM NANG 36 Kɻ VÀ 36 I Kɻ TRONG KINH DOANH
NHÓM BIÊN SOɝN: ʃ NHɡT Trang 34 MỤC LỤC Kɼ 1: Thɠ bóng bắt
mồi ................................................................................................................... 1 Kɼ 2: Thɠ mồi bắt
bóng ................................................................................................................... 2 Kɼ 3: Phú quý
kɼ ............................................................................................................................... 3 Kɼ 4: Khổ nhục
kɼ ............................................................................................................................. 3 Kɼ 5: Thɠ tép bắt
tôm ...................................................................................................................... 3 Kɼ 6: Thɠ tôm bắt
tép ...................................................................................................................... 3 Kɼ 7: Kích tɉớng
kɼ .......................................................................................................................... 4 Kɼ 8: Hàố tɉớng
kɼ........................................................................................................................... 4 Kɼ 9: Rung cây dọa
khỉ .................................................................................................................... 5 Kɼ 10: Trồng cây dụ
khỉ ................................................................................................................... 5 Kɼ 11: Mỹ nhân
kɼ ............................................................................................................................ 5 Kɼ 12: Nam nhân
kɼ ......................................................................................................................... 6 Kɼ 13: Thừa gió bẻ
Ố ốg ................................................................................................................ 6 Kɼ 14: Tɞo gió bẻ
Ố ốg................................................................................................................... 6
Kɼ 15: Thừa ốɉớc dục thɠ
câu ....................................................................................................... 6
Kɼ 16: Tɞo ốɉớc dục thɠ
câu .......................................................................................................... 7 Kɼ 17: Thuận tay dắt
bò .................................................................................................................. 7 Kɼ 18: Nghịch tay dắt
bò ................................................................................................................. 8 Kɼ 19: Giɠ yɼu chɼ
mɞnh................................................................................................................. 9 Kɼ 20: Giɠ mɞnh chɼ
yɼu................................................................................................................. 9 Kɼ 21: Biɼt mà giɠ không
biɼt......................................................................................................... 9
Kɼ 22: Không biɼt mà giɠ là
biɼt .................................................................................................... 9
Kɼ 23: Giɉơốg đẾốg kích
tây ......................................................................................................... 10
Kɼ 24: Giɉơốg đẾốg kích
đẾốg ..................................................................................................... 12 Kɼ 25: Du long chuyểố
phɉợng .................................................................................................... 13 Kɼ 26: Du phɉợng chuyển
long .................................................................................................... 13 Kɼ 27: Xuɢt khách vi
chủ ............................................................................................................... 13 Kɼ 28: Xuɢt chủ vi
khách ............................................................................................................... 14 Kɼ 29: Quýt làm cam
chịu ............................................................................................................. 14 Kɼ 30: Quýt làm quýt
chịu ............................................................................................................. 15 Kɼ 31: Mu n bắt mà lɞi
thɠ ........................................................................................................... 15 Kɼ 32: Mu n thɠ mà lɞi
bắt ........................................................................................................... 20 Kɼ 33: Ve sɤu thoát
xác ................................................................................................................. 20 Kɼ 34: Ve sɤu nhập
xác ................................................................................................................. 20 Kɼ 35: Tɢn
kɼ .................................................................................................................................. 20 Kɼ 36: Tɦu
kɼ ............................................................................................................................. ..... 20 CɥM NANG 36 Kɻ VÀ 36 I Kɻ TRONG KINH DOANH
NHÓM BIÊN SOɝN: ʃ NHɡT Trang 35 Kɼ 37: Bớt củi dɉới
nồi ................................................................................................................... 21 Kɼ 38: Thêm củi dɉới
nồi. ............................................................................................................. 21 Kɼ 39: iʄu hổ ỏy
sơố ..................................................................................................................... 21 Kɼ 40: iʄu sơố ỏy
hổ ..................................................................................................................... 22 Kɼ 41: Ly gián
kɼ ............................................................................................................................ 22 Kɼ 42: Liên kɼt
kɼ ........................................................................................................................... 23
Kɼ 43: Một Ố i têố hai coố
ốhɞn ................................................................................................. 23
Kɼ 44: Hai Ố i têố Ốột con
nhɞn ................................................................................................ 23
Kɼ 45: Mɉợố đɤu heo nɢu
cháo ................................................................................................... 24
Kɼ 46: Mɉợn cháo luộc đɤu
heo ................................................................................................... 24 Kɼ 47: Qua sông phá
cɤu .............................................................................................................. 25 Kɼ 48: Qua sông giữ
cɤu ............................................................................................................... 25 Kể 49: Hoãn binh
kɼ ....................................................................................................................... 26 Kɼ 50: Hoãn tịnh
kɼ ........................................................................................................................ 26 Kɼ 51: Lɢy kh Ư đáốh
Ốʄt ............................................................................................................ 27 Kɼ 52: Lɢy mʄt đáốh
kh e ............................................................................................................ 27 Kɼ 53. Bắt tɉớng
kɼ ........................................................................................................................ 28 Kɼ 54: Bắt quân
kɼ ......................................................................................................................... 28 Kɼ 55. H a mù
kɼ ........................................................................................................................... 29 Kể 56: H a châu
kɼ ........................................................................................................................ 29 Kɼ 57: Di thi
kɼ ................................................................................................................................ 29 Kɼ 58: Di ngôn
kɼ ........................................................................................................................... 29 Kɼ 59: Gián
kɼ ................................................................................................................................. 30 Kɼ 60: Phɠn gián
kɼ........................................................................................................................ 30 Kɼ 61: ɠo
kɼ ............................................................................................................................. ..... 30 Kɼ 62: ồng
kɼ................................................................................................................................ 31 Kɼ 63: Thái cực
kɼ .......................................................................................................................... 31 Kɼ 64: Lɉỡng cực
kɼ....................................................................................................................... 31 Kɼ 65: Tɉơốg kɼ tựu
kɼ ................................................................................................................. 32
Kɼ 66: Phɠố tɉơốg kɼ tựu
kɼ ........................................................................................................ 32 Kɼ 67: Liên hoàn
kɼ ........................................................................................................................ 32 Kɼ 68: ơố
kɼ .................................................................................................................................. 32 Kɼ 69: ịnh
kɼ ................................................................................................................................. 32 Kɼ 70: Biɼn
kɼ ............................................................................................................................. .... 33 Kɼ 71: Hữu
kɼ ............................................................................................................................. ..... 33 Kɼ 72: Vô
kɼ..................................................................................................................................... 33