Cân bằng phản ứng oxi hóa khử- Hóa học 10 - Kết Nối Tri Thức

Cân bằng phản ứng oxi hóa khử là gì? Cách cân bằng phản ứng oxi hóa khử như thế nào? Là câu hỏi được rất nhiều bạn học sinh quan tâm. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để nắm được toàn bộ kiến thức nhé.

Trang
1
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử
I. Cách cân bằng phản ứng oxi hóa khử
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử được thực hiện theo trình tự 3 bước với nguyên tắc:
Tổng electron nhường = tổng electron nhận
Bước 1. Xác định sự thay đổi số oxi hóa.
Bước 2. Lập thăng bằng electron.
Bước 3. Đặt các hệ số tìm được vào phản ứng tính các hệ số còn lại.
Lưu ý:
- Ngoài phương pháp thăng bằng electron, còn thể cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp tăng
giảm số oxi hóa với nguyên tắc: tổng số oxi hóa tăng = tổng s oxi hóa giảm.
- Phản ứng oxi hóa khử còn thể được cân bằng theo phương pháp thăng bằng ion electron: lúc đó vẫn
đảm bảo nguyên tắc thăng bằng electron nhưng các nguyên tố phải được viết dạng ion đúng, như NO
3
-
, SO
4
2-
,
MnO
4
-
, Cr
2
0
7
2-
,...
- Nếu trong phản ứng oxi hóa khử nhiều nguyên t s oxi hóa cùng tăng (hoặc cùng giảm) mà:
Chúng thuộc một chất thì phải đảm bảo tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
Chúng thuộc c chất khác nhau t phải đảm bảo tỉ l số mol của các chất đó theo đề cho.
* Với hợp chất hữu cơ:
Nếu hợp chất hữu trước sau phản ứng một nhóm nguyên tử thay đổi một số nhóm không đổi thì nên
xác định số oxi hóa của C trong từng nhóm rồi cân bằng.
Nếu hợp chất hữu thay đổi toàn phân tử, nên cân bằng theo số oxi hóa trung bình của C.
2. dụ cân bằng phản ứng oxi a khử
dụ 1. Cân bằng phản ng trong dung dịch H
2
O tham gia:
KMnO
4
+ K
2
SO
3
+ H
2
O MnO
2
+ K
2
SO
4
Gợi ý trả lời
MnO
4
-
+ 3e + 2H
2
O MnO
2
+ 4OH
-
SO
3
2-
+ H
2
O SO
4
2-
+ 2H
+
+ 2e
Phương trình ion:
2MnO
4
-
+ H
2
O + 3SO
3
2-
2MnO
2
+ 2OH
-
+ 3SO
4
2-
Phương trình phản ứng phân tử:
Trang
2
2KMnO
4
+ 3K
2
SO
3
+ H
2
O 2MnO
2
+ 3K
2
SO
4
+ 2KOH
dụ 2. Cân bằng phản ng:
FeS + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
SO
4
+ H
2
O
Gợi ý trả lời
Bước 1. Xác định sự thay đổi số oxi hóa:
Fe
+2
Fe
+3
S
-2
S
+6
N
+5
N
+1
Bước 2. Lập thăng bằng electron:
Fe
+2
Fe
+3
+ 1e
S
-2
S
+6
+ 8e
FeS Fe
+3
+ S
+6
+ 9e
2N
+5
+ 8e 2N
+1
8FeS 9N
2
O.
Bước 3. Đặt các hệ số tìm được vào phản ứng tính các hệ số còn lại:
8FeS + 42HNO
3
8Fe(NO
3
)
3
+ 9N
2
O + 8H
2
SO
4
+ 13H
2
O
dụ 3. Cân bằng phản ng trong dung dịch bazơ:
NaCrO
2
+ Br
2
+ NaOH Na
2
CrO
4
+ NaBr
Gợi ý trả lời
CrO
2
-
+ 4OH
-
CrO
4
2-
+ 2H
2
O + 3e
Br
2
+ 2e 2Br
-
Phương trình ion:
2CrO
2
-
+ 8OH
-
+ 3Br
2
2CrO
4
2-
+ 6Br
-
+ 4H
2
O
Phương trình phản ứng phân tử:
2NaCrO
2
+ 3Br
2
+ 8NaOH 2Na
2
CrO
4
+ 6NaBr + 4H
2
O
3. Bài tập tự luận cân bằng phản ứng oxi hóa khử
Bài 1/ Phản ứng oxi hóa Khử đơn giản
Trang
3
a. P + KClO
3
P
2
O
5
+ KCl
b. Cl
2
+ H
2
S+ H
2
O

HCl + H
2
SO
4
e. Mg + HNO
3
NO + Mg(NO
3
)
2
+ H
2
O
g. Zn + HNO
3
Zn(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
h. Al + H
2
SO
4

Al(SO
4
)
3
+ S + H
2
O
Bài 2/ Phản ứng tự oxi hóa Khử
1. S + KOH K
2
SO
4
+ K
2
S + H
2
O
2. Cl
2
+ KOH KCl + KClO
3
+ H
2
O
3. Cl
2
+ NaOH NaCl + NaClO + H
2
O
4. KMnO
4
 K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
5. H
2
O
2
H
2
O + O
2
6. Na
2
O
2
 Na
2
O + O
2
7. S + NaOH Na
2
SO
4
+ Na
2
S + H
2
O
8. KBrO
3
KBr + KBrO2
9. KClO
3
KCl + O
2
10. NO
2
+ NaOH NaNO
2
+ NaNO
3
+ H
2
O
11. HNO
2
HNO
3
+ NO + H
2
O
12. S + KOH K
2
S + K
2
SO
3
+ H
2
O
13. P + KOH + H
2
O KH
2
PO
4
+ PH
3
14. Br
2
+ NaOH NaBr + NaBrO
3
+ H
2
O
15. KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
16. KNO
3
KNO
2
+ O
2
17. NH
4
NO
3
N
2
O + H
2
O
18. HNO
3
NO
2
+ O
2
+ H
2
O
Bài 3/ n bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron(ghi điều kiện nếu có)
1. NH
3
+ O
2

NO + H
2
O
2. NH
3
+ O
2
N
2
+ H
2
O
3. H
2
S + O
2
 S + H
2
O
4. P + KClO
3
 P
2
O
5
+ KCl
5. Fe
2
O
3
+ CO Fe
3
O
4
+ CO
2
6. Al + Fe
2
O
3
Al
2
O
3
+ Fe
n
O
m
7. P + HNO
3
(loãng )+ H
2
O H
3
PO
4
+ NO
8. P + H
2
SO
4
(đ) H
3
PO
4
+ SO
2
+ H
2
O
9. MnO
2
+ HCl MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
10. Cu + HNO
3
(l) Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
11. Zn + HNO
3
(l) Zn(NO
3
)
2
+ NO
2
+ H
2
O
12. Al + H
2
SO
4
(đ) Al
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
13. Al + H
2
SO
4
(đ) Al
2
(SO
4
)
3
+ S + H
2
O
14. Al + H
2
SO
4
(đ) Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
S + H
2
O
15. Al + HNO
3
(
l) Al(NO
3
)
3
+ N
2
+ H
2
O
16. Al +HNO
3
(l) Al(NO
3
)
3
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
17. FeO + HNO
3
(l) Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
18. Fe
3
O
4
+ HNO
3
(l) Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
19. Fe(NO
3
)
2
+HNO
3
(l)

Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
20. Cu+ KNO
3
+ H
2
SO
4
CuSO
4
+NO+K
2
SO
4
+
H
2
O
21. KMnO
4
+ HCl  MnCl
2
+ Cl
2
+ KCl + H
2
O
t
o
t
o
t
o
t
o
Trang
4
22. KClO
3
+ HBr
KCl + Br
2
+ H
2
O
23. I
2
+ Na
2
S
2
O
3
 Na
2
S
4
O
6
+ NaI
24. KI + HNO
3
 I
2
+ KNO
3
+ NO + H
2
O
25. PbO + NH
3
 Pb + N
2
+ H
2
O
26. K
2
Cr
2
O
7
+ HCl Cl
2
+ CrCl
3
+ KCl + H
2
O
27. NaClO + KI +H
2
SO
4
I
2
+NaCl +K
2
SO
4
+ H
2
O
28. Cr
2
O
3
+KNO
3
+KOH
K
2
CrO
4
+KNO
2
+ H
2
O
29. H
2
S + HNO
3
 H
2
SO
4
+ NO + H
2
O
30. FeSO
4
+HNO
3
+H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+NO+ H
2
O
31. Mn(OH)
2
+ Cl
2
+ KOH  MnO
2
+ KCl + H
2
O
32. MnO
2
+ O
2
+ KOH  K
2
MnO
4
+ H
2
O
33. Br
2
+ Cl
2
+ H
2
O  HBrO
3
+ HCl
34. HBr + H
2
SO
4
(đ)  SO
2
+ Br
2
+ H
2
O
35. HI + H
2
SO
4
(đ)
H
2
S + I
2
+ H
2
O
Bài 4/ n bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron
1. FeS
2
+ O
2

Fe
2
O
3
+ SO
2
2. FeS + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O + H
2
SO
4
3. Fe(CrO
2
)
2
+ Na
2
CO
3
Na
2
CrO
4
+ Fe
2
O
3
+ CO
2
4. As
2
S
3
+ KClO
3

H
3
AsO
4
+ H
2
SO
4
+ KCl
5. CuFeS
2
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ O
2
+ H
2
O
CuSO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
6. CrI
3
+ KOH + Cl
2

K
2
CrO
4
+ KIO
4
+ KCl + H
2
O
7. FeI
2
+ H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ I
2
+ H
2
O
8. KMnO
4
+ H
2
C
2
O
4
+ H
2
SO
4
K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
9. K
2
Cr
2
O
7
+ HCl

KCl + CrCl
3
+ Cl
2
+ H
2
O
10. K
2
SO
3
+ KMnO
4
+ KHSO
4
K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
11. Al + NaNO
3
+ NaOH + H
2
O
NaAlO
2
+ NH
3
12. FeO + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
13. Fe + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
14. M + HNO
3
M(NO
3
)
n
+ N
x
O
y
+ H
2
O
15. Fe
2
O
3
+ Al
Fe
x
O
y
+ Al
2
O
3
16. Fe
m
O
n
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
17. FeS
2
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ N
2
O
x
+ H
2
O + H
2
SO
4
18. H
2
SO
3
+ Br
2
+ H
2
O
H
2
SO
4
+ . . .
19. KI + MnO
2
+ H
2
SO
4
I
2
+ . . .
20. SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O K
2
SO
4
+ . . .
21. NO + H
2
SO
4
+ K
2
Cr
2
O
7

HNO
3
+ . .
22. FeSO
4
+ K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4

23. KMnO
4
+ HCl
. . .
24. KMnO
4
+ H
2
C
2
O
4
+ H
2
SO
4

CO
2
+
. . .
| 1/4

Preview text:

Cân bằng phản ứng oxi hóa khử
I. Cách cân bằng phản ứng oxi hóa khử
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử được thực hiện theo trình tự 3 bước với nguyên tắc:
Tổng electron nhường = tổng electron nhận
Bước 1. Xác định sự thay đổi số oxi hóa.
Bước 2. Lập thăng bằng electron.
Bước 3. Đặt các hệ số tìm được vào phản ứng và tính các hệ số còn lại. Lưu ý:
- Ngoài phương pháp thăng bằng electron, còn có thể cân bằng phản ứng oxi hóa – khử theo phương pháp tăng
– giảm số oxi hóa với nguyên tắc: tổng số oxi hóa tăng = tổng số oxi hóa giảm.
- Phản ứng oxi hóa – khử còn có thể được cân bằng theo phương pháp thăng bằng ion – electron: lúc đó vẫn
đảm bảo nguyên tắc thăng bằng electron nhưng các nguyên tố phải được viết ở dạng ion đúng, như NO3-, SO42-, MnO4-, Cr2072-,. .
- Nếu trong phản ứng oxi hóa – khử có nhiều nguyên tố có số oxi hóa cùng tăng (hoặc cùng giảm) mà: 
Chúng thuộc một chất thì phải đảm bảo tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. 
Chúng thuộc các chất khác nhau thì phải đảm bảo tỉ lệ số mol của các chất đó theo đề cho.
* Với hợp chất hữu cơ:
Nếu hợp chất hữu cơ trước và sau phản ứng có một nhóm nguyên tử thay đổi và một số nhóm không đổi thì nên
xác định số oxi hóa của C trong từng nhóm rồi cân bằng. 
Nếu hợp chất hữu cơ thay đổi toàn phân tử, nên cân bằng theo số oxi hóa trung bình của C.
2. Ví dụ cân bằng phản ứng oxi hóa khử
Ví dụ 1. Cân bằng phản ứng trong dung dịch có H2O tham gia:
KMnO4 + K2SO3 + H2O → MnO2 + K2SO4 Gợi ý trả lời
MnO4- + 3e + 2H2O → MnO2 + 4OH-
SO32- + H2O → SO42- + 2H+ + 2e Phương trình ion:
2MnO4- + H2O + 3SO32- → 2MnO2 + 2OH- + 3SO42-
Phương trình phản ứng phân tử: Trang 1
2KMnO4 + 3K2SO3 + H2O → 2MnO2 + 3K2SO4 + 2KOH
Ví dụ 2. Cân bằng phản ứng:
FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2SO4 + H2O Gợi ý trả lời
Bước 1. Xác định sự thay đổi số oxi hóa: Fe+2 → Fe+3 S-2 → S+6 N+5 → N+1
Bước 2. Lập thăng bằng electron: Fe+2 → Fe+3 + 1e S-2 → S+6 + 8e FeS → Fe+3 + S+6 + 9e 2N+5 + 8e → 2N+1 → Có 8FeS và 9N2O.
Bước 3. Đặt các hệ số tìm được vào phản ứng và tính các hệ số còn lại:
8FeS + 42HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 9N2O + 8H2SO4 + 13H2O
Ví dụ 3. Cân bằng phản ứng trong dung dịch bazơ:
NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr Gợi ý trả lời
CrO2- + 4OH- → CrO42- + 2H2O + 3e Br2 + 2e → 2Br- Phương trình ion:
2CrO2- + 8OH- + 3Br2 → 2CrO42- + 6Br- + 4H2O
Phương trình phản ứng phân tử:
2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O
3. Bài tập tự luận cân bằng phản ứng oxi hóa khử
Bài 1/ Phản ứng oxi hóa – Khử đơn giản Trang 2
a. P + KClO3  P2O5 + KCl b. Cl2 +
H2S+ H2O HCl + H2SO4
e. Mg + HNO3 NO + Mg(NO3)2 + H2O
g. Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
h. Al + H2SO4 Al(SO4)3 + S + H2O
Bài 2/ Phản ứng tự oxi hóa – Khử
1. S + KOH K2SO4 + K2S + H2O
2. Cl2 + KOH  KCl + KClO3 + H2O
3. Cl2 + NaOH  NaCl + NaClO + H2O 4. KMnO o 4t K2MnO4 + MnO2 + O2 5. H2O2   H2O + O2
6. Na2O2 Na2O + O2
7. S + NaOH  Na2SO4 + Na2S + H2O
8. KBrO3  KBr + KBrO2 9. KClO to 3  KCl + O2
10. NO2 + NaOH  NaNO2 + NaNO3 + H2O
11. HNO2  HNO3 + NO + H2O
12. S + KOH  K2S + K2SO3 + H2O 13. P + KOH + H2O  KH2PO4 + PH3
14. Br2 + NaOH  NaBr + NaBrO3 + H2O 15. KMnO to 4  K2MnO4 + MnO2 + O2 16. KNO3  KNO2 + O2
17. NH4NO3 to N2O + H2O 18. HNO3  NO2 + O2 + H2O
Bài 3/ Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron(ghi rõ điều kiện pư nếu có) 1. NH3 + O2  NO + H2O 2. NH3 + O2  N2 + H2O 3. H2S + O2  S + H2O 4. P + KClO3   P2O5 + KCl 5. Fe2O3 + CO  Fe3O4 + CO2
6. Al + Fe2O3 Al2O3 + FenOm
7. P + HNO3 (loãng )+ H2O  H3PO4 + NO
8. P + H2SO4 (đ) H3PO4 + SO2 + H2O 9. MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O
10. Cu + HNO3 (l) Cu(NO3)2 + NO + H2O
11. Zn + HNO3 (l) Zn(NO3)2 + NO2 + H2O
12. Al + H2SO4 (đ) Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
13. Al + H2SO4 (đ) Al2(SO4)3 + S  + H2O
14. Al + H2SO4 (đ) Al2(SO4)3 + H2S  + H2O
15. Al + HNO3(l) Al(NO3)3 + N2 + H2O
16. Al +HNO3(l) Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
17. FeO + HNO3 (l) Fe(NO3)3 + NO + H2O
18. Fe3O4 + HNO3 (l) Fe(NO3)3 + NO + H2O
19. Fe(NO3)2+HNO3(l) Fe(NO3)3 + NO + H2O
20. Cu+ KNO3+ H2SO4  CuSO4+NO+K2SO4+ H2O 21. KMnO4 + HCl   MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O Trang 3 22. KClO3 + HBr   KCl + Br2 + H2O 23. I2 + Na2S2O3   Na2S4O6 + NaI 24. KI + HNO3   I2 + KNO3 + NO + H2O 25. PbO + NH3   Pb + N2 + H2O
26. K2Cr2O7 + HCl   Cl2 + CrCl3 + KCl + H2O
27. NaClO + KI +H2SO4  I2 +NaCl +K2SO4+ H2O
28. Cr2O3 +KNO3 +KOH  K2CrO4 +KNO2 + H2O 29. H2S + HNO3   H2SO4 + NO + H2O
30. FeSO4 +HNO3 +H2SO4   Fe2(SO4)3+NO+ H2O
31. Mn(OH)2 + Cl2 + KOH   MnO2 + KCl + H2O
32. MnO2 + O2 + KOH   K2MnO4 + H2O
33. Br2 + Cl2 + H2O   HBrO3 + HCl
34. HBr + H2SO4 (đ)   SO2 + Br2 + H2O
35. HI + H2SO4 (đ)  H2S + I2 + H2O
Bài 4/ Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron 1. FeS2
+ O2 Fe2O3 + SO2 2. FeS
+ HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O + H2SO4
3. Fe(CrO2)2 + Na2CO3 Na2CrO4 + Fe2O3 + CO2
4. As2S3 + KClO3 H3AsO4 + H2SO4 + KCl
5. CuFeS2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O CuSO4 + FeSO4 + H2SO4
6. CrI3 + KOH + Cl2 K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O
7. FeI2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + I2 + H2O 8. KMnO4 + H2C2O4
+ H2SO4 K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O
9. K2Cr2O7 + HCl KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
10. K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 K2SO4 + MnSO4 + H2O 11. Al
+ NaNO3 + NaOH + H2O NaAlO2 + NH3
12. FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
13. Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O 14. M +
HNO3 M(NO3)n + NxOy + H2O
15. Fe2O3 + Al FexOy + Al2O3
16. FemOn + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O 17. FeS2
+ HNO3 Fe(NO3)3 + N2Ox + H2O + H2SO4
18. H2SO3 + Br2 + H2O H2SO4 + . . .
19. KI + MnO2 + H2SO4 I2 + . . .
20. SO2 + KMnO4 + H2O  K2SO4 + . . .
21. NO + H2SO4 + K2Cr2O7 HNO3 + . .
22. FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 
23. KMnO4 + HCl . . .
24. KMnO4 + H2C2O4 + H2SO4 CO2 + . . . Trang 4
Document Outline

  • Cân bằng phản ứng oxi hóa khử
  • I. Cách cân bằng phản ứng oxi hóa khử
  • 2. Ví dụ cân bằng phản ứng oxi hóa khử