-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử- Hóa học 10 - Kết Nối Tri Thức
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử là gì? Cách cân bằng phản ứng oxi hóa khử như thế nào? Là câu hỏi được rất nhiều bạn học sinh quan tâm. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để nắm được toàn bộ kiến thức nhé.
Chủ đề: Chương 4: Phản ứng oxi hóa - khử (KNTT)
Môn: Hóa học 10
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử
I. Cách cân bằng phản ứng oxi hóa khử
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử được thực hiện theo trình tự 3 bước với nguyên tắc:
Tổng electron nhường = tổng electron nhận
Bước 1. Xác định sự thay đổi số oxi hóa.
Bước 2. Lập thăng bằng electron.
Bước 3. Đặt các hệ số tìm được vào phản ứng và tính các hệ số còn lại. Lưu ý:
- Ngoài phương pháp thăng bằng electron, còn có thể cân bằng phản ứng oxi hóa – khử theo phương pháp tăng
– giảm số oxi hóa với nguyên tắc: tổng số oxi hóa tăng = tổng số oxi hóa giảm.
- Phản ứng oxi hóa – khử còn có thể được cân bằng theo phương pháp thăng bằng ion – electron: lúc đó vẫn
đảm bảo nguyên tắc thăng bằng electron nhưng các nguyên tố phải được viết ở dạng ion đúng, như NO3-, SO42-, MnO4-, Cr2072-,. .
- Nếu trong phản ứng oxi hóa – khử có nhiều nguyên tố có số oxi hóa cùng tăng (hoặc cùng giảm) mà:
Chúng thuộc một chất thì phải đảm bảo tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
Chúng thuộc các chất khác nhau thì phải đảm bảo tỉ lệ số mol của các chất đó theo đề cho.
* Với hợp chất hữu cơ:
Nếu hợp chất hữu cơ trước và sau phản ứng có một nhóm nguyên tử thay đổi và một số nhóm không đổi thì nên
xác định số oxi hóa của C trong từng nhóm rồi cân bằng.
Nếu hợp chất hữu cơ thay đổi toàn phân tử, nên cân bằng theo số oxi hóa trung bình của C.
2. Ví dụ cân bằng phản ứng oxi hóa khử
Ví dụ 1. Cân bằng phản ứng trong dung dịch có H2O tham gia:
KMnO4 + K2SO3 + H2O → MnO2 + K2SO4 Gợi ý trả lời
MnO4- + 3e + 2H2O → MnO2 + 4OH-
SO32- + H2O → SO42- + 2H+ + 2e Phương trình ion:
2MnO4- + H2O + 3SO32- → 2MnO2 + 2OH- + 3SO42-
Phương trình phản ứng phân tử: Trang 1
2KMnO4 + 3K2SO3 + H2O → 2MnO2 + 3K2SO4 + 2KOH
Ví dụ 2. Cân bằng phản ứng:
FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2SO4 + H2O Gợi ý trả lời
Bước 1. Xác định sự thay đổi số oxi hóa: Fe+2 → Fe+3 S-2 → S+6 N+5 → N+1
Bước 2. Lập thăng bằng electron: Fe+2 → Fe+3 + 1e S-2 → S+6 + 8e FeS → Fe+3 + S+6 + 9e 2N+5 + 8e → 2N+1 → Có 8FeS và 9N2O.
Bước 3. Đặt các hệ số tìm được vào phản ứng và tính các hệ số còn lại:
8FeS + 42HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 9N2O + 8H2SO4 + 13H2O
Ví dụ 3. Cân bằng phản ứng trong dung dịch bazơ:
NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr Gợi ý trả lời
CrO2- + 4OH- → CrO42- + 2H2O + 3e Br2 + 2e → 2Br- Phương trình ion:
2CrO2- + 8OH- + 3Br2 → 2CrO42- + 6Br- + 4H2O
Phương trình phản ứng phân tử:
2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O
3. Bài tập tự luận cân bằng phản ứng oxi hóa khử
Bài 1/ Phản ứng oxi hóa – Khử đơn giản Trang 2
a. P + KClO3 P2O5 + KCl b. Cl2 +
H2S+ H2O HCl + H2SO4
e. Mg + HNO3 NO + Mg(NO3)2 + H2O
g. Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
h. Al + H2SO4 Al(SO4)3 + S + H2O
Bài 2/ Phản ứng tự oxi hóa – Khử
1. S + KOH K2SO4 + K2S + H2O
2. Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O
3. Cl2 + NaOH NaCl + NaClO + H2O 4. KMnO o 4t K2MnO4 + MnO2 + O2 5. H2O2 H2O + O2
6. Na2O2 Na2O + O2
7. S + NaOH Na2SO4 + Na2S + H2O
8. KBrO3 KBr + KBrO2 9. KClO to 3 KCl + O2
10. NO2 + NaOH NaNO2 + NaNO3 + H2O
11. HNO2 HNO3 + NO + H2O
12. S + KOH K2S + K2SO3 + H2O 13. P + KOH + H2O KH2PO4 + PH3
14. Br2 + NaOH NaBr + NaBrO3 + H2O 15. KMnO to 4 K2MnO4 + MnO2 + O2 16. KNO3 KNO2 + O2
17. NH4NO3 to N2O + H2O 18. HNO3 NO2 + O2 + H2O
Bài 3/ Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron(ghi rõ điều kiện pư nếu có) 1. NH3 + O2 NO + H2O 2. NH3 + O2 N2 + H2O 3. H2S + O2 S + H2O 4. P + KClO3 P2O5 + KCl 5. Fe2O3 + CO Fe3O4 + CO2
6. Al + Fe2O3 Al2O3 + FenOm
7. P + HNO3 (loãng )+ H2O H3PO4 + NO
8. P + H2SO4 (đ) H3PO4 + SO2 + H2O 9. MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O
10. Cu + HNO3 (l) Cu(NO3)2 + NO + H2O
11. Zn + HNO3 (l) Zn(NO3)2 + NO2 + H2O
12. Al + H2SO4 (đ) Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
13. Al + H2SO4 (đ) Al2(SO4)3 + S + H2O
14. Al + H2SO4 (đ) Al2(SO4)3 + H2S + H2O
15. Al + HNO3(l) Al(NO3)3 + N2 + H2O
16. Al +HNO3(l) Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
17. FeO + HNO3 (l) Fe(NO3)3 + NO + H2O
18. Fe3O4 + HNO3 (l) Fe(NO3)3 + NO + H2O
19. Fe(NO3)2+HNO3(l) Fe(NO3)3 + NO + H2O
20. Cu+ KNO3+ H2SO4 CuSO4+NO+K2SO4+ H2O 21. KMnO4 + HCl MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O Trang 3 22. KClO3 + HBr KCl + Br2 + H2O 23. I2 + Na2S2O3 Na2S4O6 + NaI 24. KI + HNO3 I2 + KNO3 + NO + H2O 25. PbO + NH3 Pb + N2 + H2O
26. K2Cr2O7 + HCl Cl2 + CrCl3 + KCl + H2O
27. NaClO + KI +H2SO4 I2 +NaCl +K2SO4+ H2O
28. Cr2O3 +KNO3 +KOH K2CrO4 +KNO2 + H2O 29. H2S + HNO3 H2SO4 + NO + H2O
30. FeSO4 +HNO3 +H2SO4 Fe2(SO4)3+NO+ H2O
31. Mn(OH)2 + Cl2 + KOH MnO2 + KCl + H2O
32. MnO2 + O2 + KOH K2MnO4 + H2O
33. Br2 + Cl2 + H2O HBrO3 + HCl
34. HBr + H2SO4 (đ) SO2 + Br2 + H2O
35. HI + H2SO4 (đ) H2S + I2 + H2O
Bài 4/ Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron 1. FeS2
+ O2 Fe2O3 + SO2 2. FeS
+ HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O + H2SO4
3. Fe(CrO2)2 + Na2CO3 Na2CrO4 + Fe2O3 + CO2
4. As2S3 + KClO3 H3AsO4 + H2SO4 + KCl
5. CuFeS2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O CuSO4 + FeSO4 + H2SO4
6. CrI3 + KOH + Cl2 K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O
7. FeI2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + I2 + H2O 8. KMnO4 + H2C2O4
+ H2SO4 K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O
9. K2Cr2O7 + HCl KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
10. K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 K2SO4 + MnSO4 + H2O 11. Al
+ NaNO3 + NaOH + H2O NaAlO2 + NH3
12. FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
13. Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O 14. M +
HNO3 M(NO3)n + NxOy + H2O
15. Fe2O3 + Al FexOy + Al2O3
16. FemOn + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O 17. FeS2
+ HNO3 Fe(NO3)3 + N2Ox + H2O + H2SO4
18. H2SO3 + Br2 + H2O H2SO4 + . . .
19. KI + MnO2 + H2SO4 I2 + . . .
20. SO2 + KMnO4 + H2O K2SO4 + . . .
21. NO + H2SO4 + K2Cr2O7 HNO3 + . .
22. FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4
23. KMnO4 + HCl . . .
24. KMnO4 + H2C2O4 + H2SO4 CO2 + . . . Trang 4
Document Outline
- Cân bằng phản ứng oxi hóa khử
- I. Cách cân bằng phản ứng oxi hóa khử
- 2. Ví dụ cân bằng phản ứng oxi hóa khử