CHƯƠNG 4: PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
Phần 1. Thuế XK, NK
A.Cc kh!ng đ$nh sau đây Đ hay S, gi,i th.ch ng/n g0n
1.Hng ha nhâ p khu chuyên dng trc tip phc v hot đô ng nghiên c!u khoa h"c
đ#u đư%c mi'n thu XK, NK.
2. Hng ha l.p r/p ti khu phi thu quan (để cung cấp cho thị trường trong nước) s9
dng linh kiê n nhâ p khu t: nước ngoi khi nhâ p khu vo thị trường trong nước th;
linh kiện đư%c mi'n thu NK.
3. Hng tm nhập, t/i xuất để giới thiệu sản phm ti hội ch% công nghệ l đối tư%ng
chịu thu NK
B. B2i tâ 3p
1. Công ty CP A nhâ p hng X (thuô c đối tư%ng chịu thu XK, NK) t: MG v# VN.
Tuy nhiên cty A đJ Ky th/c cho Công ty TNHH B nhập khu lô hng. HJy x/c định
a. Đối tư%ng chịu thu.
b. Đối tư%ng kê khai, nô p thu.
2. TO ch!c Y ti Viê t Nam đư%c tO ch!c X (quốc t) ti tr% theo h;nh th!c viê n tr%
không hon li 05 chic xe ô Toyota Land Cruiser Prado (phc v cho công t/c
phòng chống dịch covid19 cKa Y). 05 chic xe trên c thuôc đối tư%ng chịu thu NK
theo quy định cKa ph/p luâ t không? Giải thích?
3. TO ch!c Korea Food for the Hungry International - KFHI/Hn Quốc thông qua Ban
Đi#u phối viện tr% nhân dân thuộc Liên hiệp c/c tO ch!c hữu nghị Việt Nam viện tr%
cho h"c sinh c hon cảnh kh khăn tỉnh Cao Bằng gồm quen /o, sữa vthuốc chữa
bệnh. Hng viện tr% trên c l đối tư%ng chịu thu XKNK ko?
4. Công ty CP A thuộc khu kinh t mg Chu Lai (đư%c thnh p theo quyt định số
03/2003/QĐ-TTg ngy 05/06/2003). Ngy 16.09.2014 Công ty A c tm xuất t
hng ha X s9a chữa, bảo hnh. Ngy 20.11.2014 hng ha X đư%c nhâ p li v# Viê t
Nam. Theo Anh/Chị hng ha X c phải chịu thu XK, NK không? V; sao? Bit rằng
khu kinh t mg Chu Lai c 02 tiểu khu l tiểu khu phi thu quan v tiểu khu thu quan.
1
Phần 2. Thuế TTĐB
A. H6y cho biết cc kh!ng đ$nh sau đây Đ hay S, gi,i th.ch ng/n g0n
1. Hng ha nhâ p khu t: nước ngoi vo khu phi thu quan luôn chịu thu TTĐB.
2. Xe ô dưới 24 chi đư%c mua b/n giữa khu phi thu quan ny với khu phi thu
quan kh/c l đối tư%ng chịu thu TTĐB.
3. M/y bay nhâ p khu v# để lm qu/n café l đối tư%ng chịu thu TTĐB.
B. B2i tâ 3p
1. Công ty TNHH A chuyên nhâ p khu m/y đi#u hòa nhiê t đô v thit bị thay th cKa
đi#u hòa nhiê t đô . Ngy 10.10.2014 công ty A nhâ p khu v# VN 1000 m/y đi#u hòa
nhiê t đô v 1000 cc nng, cc lnh (thit bị dnh cho đi#u hòa). Anh/Ch hy cho bit
lô hng trên c phi chu thu TTĐB không? Gii th ch v" sao?
2. Công ty TNHH A tm nhâ p 1 lô hng B để d triển lJm đồ công nghê . Thời gian tO
ch!c hô i ch% sk l 15/10-30/10. Tuy nhiên, tới ngy 15/11 m công ty A vln chưa lm
thK tc t/i xuất hng trển ra khmi lJnh thO cKa VN. Anh/Ch hy cho bit hng
trên c%a công ty B c chu thu TTĐB không?
3. Công ty TNHH C (thuô c khu ch xuất Chu Lai) nhâ p khu 10 chic ô tô (4 chi) sau
đ chuyển ra thị trường H i để s9 dng. Anh/Ch hy cho biêt chic ô trên c
thuô&c đ(i tư*ng chu thu TTĐB không?
4. Công ty CP X sản xuất 1000 sản phm A (l hng ha chịu thu TTĐB nhưng
không chịu thu bảo vệ môi trường). Gi/ b/n 1 sản phm A chưa c thu GTGT l
130.000 đ/1sp. Thu suất thu TTĐB l 30%.
a. HJy x/c định gi/ tính thu TTĐB cKa 01 sản phm A
b. X/c định số thu TTĐB m công ty X phải nộp cho 1000 sản phm A
5. Công ty CP Z nhập khu một hng gồm 10.000 lít bia lon, gi/ tính thu NK l
12.000 đ/1 lít.
a. HJy x/c định gi/ tính thu TTĐB cKa lô sản phm trên.
b. X/c định số thuTTĐB m công ty Z phải nộp cho số bia nhập khu trên.
Bit rằng thu suất thu NK v thu suất thu TTĐB cKa bia len lư%t l 65% v 65%.
6. Doanh thu chưa c thu GTGT kinh doanh trường (gồm ti#n doanh thu dịch v
ăn uống) cKa công ty TNHH M l 420.000.000 đồng, thu suất thu TTĐB cKa dịch v
l 40%
a. X/c định gi/ tính thu TTĐB với dịch v kinh doanh vũ trường
2
b. X/c định số thu TTĐB m Công ty TNHH M phải nộp
Phần 3. Thuế GTGT (VAT)
1. Nh xuất bản chuyên sản xuất s/ch v# văn ha, chính trị, kinh t trong đ c cả s/ch
cKa Việt Nam sản xuất v nhập khu t: nước ngoi v#. HJy cho vit c/c loi s/ch trên
c chịu thu VAT không? Giải thích?
2. Công ty cO phen A kinh doanh th!c ăn chăn nuôi. Th/ng 11/2014 A c b/n ra thị
trường sản phm th!c ăn cho vịt siêu nc. HJy cho bit, th!c ăn cho vịt siêu nc c
thuộc đối tư%ng chịu thu GTGT không? V; sao?
3. Công ty TNHH MTV môi trường đô thị A cung cấp dịch vquản lý khu dân cư v
khu đô thị; trong đ công ty nhận duy tr; chăm sc cây xanh, cây cảnh hồ sinh th/i
trung tâm Khu dân cư B.
a/ HJy cho bit dịch v trên c thuộc đối tư%ng chịu thu GTGT không? Căn c!
ph/p lý.
b/Nu công ty trên cung cấp dịch trang trí đô thị th; c thuộc đối tư%ng chịu
thu GTGT không? Căn c! ph/p lý?
4. TOng công ty cO phen vận tải H Nội cung cấp c/c chuyn xe bus 26, 21, 18 đi t:
c/c hướng MG Đ;nh, H Đông, Long Biên qua Cha Bộc để phc v nhu ceu đi li cKa
sinh viên, c/n bộ, công nhân viên.
a/ Dịch v xe bus ny c thuộc đối tư%ng chịu thu không? Giải thích.
b/ Để mg rộng khai th/c dịch v tuyn đường cao tốc mới hon thiện H Nội-Lo Cao.
TOng công ty trên đJ khai th/c cung cấp dịch v xe kh/ch giường nằm 2 teng cho
tuyn đường trên. Dịch v vận chuyển hnh kh/ch như trên cthuộc đối tư%ng chịu
thu VAT không? Giải thích?
5. A l thnh viên cKa Công ty TNHH B. Do mâu thuln với c/c thnh viên trong công
ty v không đồng ý với quyt định cKa HĐTV v# vấn đ# tO ch!c li DN nên A đJ yêu
ceu công ty mua li phen vốn gp cKa m;nh trong công ty. Sau khi thoả thuận đư%c
gi/, công ty thanh to/n cho A 500 tr.
Hmi: Trong trường h%p ny công ty c phải nộp thu GTGT cho khoản thu trên? Giải
thích?
3
6. Siêu thị A cung cấp dịch vtrò chơi điện t9 c thu ti#n dưới h;nh th!c xèng (trò
chơi đập bò, trò chơi ném bng vo rO, trò chơi b.n c/, trò chơi b/n súng điện t9, trò
chơi đua xe…). Dịch v trên c chịu thu VAT không? Giải thích?
Phần 4. Thuế TNCN
1. Hng th/ng, ông A đư%c cơ quan X trả lương l 15 triệu đồng. Ngoi ra ông còn c
thu nhập kh/c t: c/c nguồn sau:
+ B/n hng ha online (mG phm, quen /o, kẹp tc, nước hoa, thiệp mời, giy
dép…), doanh thu mii th/ng khoảng 5 triệu đồng
+ Cho thuê ½ nh đang g, mii th/ng 5 triệu đồng
+ LJi t: ngân hng (t: g9i ti#n tit kiệm) 0,5 triệu mii th/ng
+ Ti#n tr% cấp (đư%c hưgng chính s/ch dnh cho người bị nhi'm chất độc mu
da cam) 0,2tr
HJy cho bit, ông A phải chịu thu GTGT cho những hot động no v thu
TNCN cho những thu nhập no? Giải thích?
2. Công ty CP A gồm c c/c cO đông phO thông l 04 c/ nhân l B, C, D v một cO
đông l công ty TNHH E. Cuối th/ng 04.2020, sau khi h"p ĐHĐCĐ, công ty quyt
định chia cO t!c cho c/c cO đông. Hỏi: Phần cổ tức m B, C, D nhận đư*c c chu
thu TNCN không? Gii th ch?
3. Ông M cưới v% l X năm 2015. Vo thời điểm cưới ông M không c nh phải đi g
thuê; X c nh (do bố mẹ X cho để lm cKa hồi môn, đJ lm thK tc đOi tên chK thể sg
hữu nh gồm X vM ngy 1.6.2015). Đeu năm 2016 M v X mua thêm 01 căn nh
chung g phố Cha Bộc. Cuối năm 2017, M v X phải trả n% đn hn v phải b/n ngôi
nh chung ny. HJy cho bit khoản thu nhập t: b/n nh chung cKa M v X cchịu
thu TNCN không? Giải thích?
4. Ông A tham d trò chơi “Ai l triệu phú” v dnh đư%c giải thưgng 100 triệu. Tip
theo đ, ông tham d chương tr;nh “HJy ch"n gi/ đúng” v dnh đư%c giải thưgng l
một chuyn du lịch trị gi/ 20 triệu đồng. HJy cho bit c/c khoản thu nhập trên cKa A
c chịu thu TNCN không? Giải thích?
5. Vo đeu năm 2016 ông N c tham gia:
+ Đặt cư%c với công ty A v# m!c gi/ b/n ra cKa Iphone SE v th.ng cuộc với
giải thưgng l 1 chic iphone 6S.
4
+ Mua hng g siêu thi Coop Mart nhận đư%c phiu quay trúng thưgng v trúng
thưgng một chic tivi Sony 42 inch.
+ Chương tr;nh “kt nối thnh công” do h"c viện X v Công ty đo to ti
chính XL h%p t/c thc hiện v dnh đư%c phen qu cKa nhti tr% l một suất h"c
bOng trị gi/ 5 triệu gồm 1 triệu ti#n mặt v 4 triệu l h"c bOng
HJy cho bit c/c khoản thu nhập trên cKa N c chịu thu TNCN không? Giải
thích?
Phần 5. Thuế TNDN (tham kh,o)
1. Do không đồng ý với quyt định cKa HĐTV cKa công ty TNHH A v# vấn đ# s9a đOi
bO sung đi#u lệ, công ty X (l thnh viên cKa công ty TNHH A) quyt định yêu ceu
công ty TNHH A mua li phen vốn gp cKa m;nh. Sau đ, công ty TNHH A quyt
định mua số vốn trên với gi/ thị trường l 200 triệu. Thu nhập t: 200 triệu như trên
cKa công ty X c phải chịu thu TNDN không? Giải thích?
2. Giả s9 trong t;nh huống 1, sau khi Công ty A không mua phen vốn đ, Công ty X
quyt định cho b/n phen vốn đcho c/c thnh viên còn li trong công ty v ông D
(người ngoi công ty A). TOng số ti#n thu đư%c l 250 triệu Hmi: Thu nhập trên cKa
công ty X c chịu thu TNDN không? Giải thích?
3. Công ty M cung cấp c/c loi hng ha, dịch v như sau:
+ Qut điện
+ M/y cy, c thể cung cấp đồng thời dịch v cy, b:a đất phc v c/c ma v
trong năm
+ B;nh phun thuốc sâu, c thể kèm dịch v phun thuốc tr: sâu cho c/c cây
trồng như: Rau xanh c/c loi, lúa, đậu, dưa chuột, bí c/c loi.
+ M/y gặt, m/y cấy, c thể kèm dịch v gặt liên hon, cấy phc v ma v cấy
trong năm.
Hmi: Thu nhập no cKa công ty M l thu nhập chịu thu TNDN? Giải thích?
5

Preview text:

CHƯƠNG 4: PHÁP LUẬT VỀ THUẾ Phần 1. Thuế XK, NK
A. Cc kh!ng đ$nh sau đây Đ hay S, gi,i th.ch ng/n g0n
1.Hng ha nhâ p khu chuyên dng trc tip phc v hot đô ng nghiên c!u khoa h"c
đ#u đư%c mi'n thu XK, NK.
2. Hng ha l.p r/p ti khu phi thu quan (để cung cấp cho thị trường trong nước) s9
dng linh kiê n nhâ p khu t: nước ngoi khi nhâ p khu vo thị trường trong nước th;
linh kiện đư%c mi'n thu NK.
3. Hng tm nhập, t/i xuất để giới thiệu sản phm ti hội ch% công nghệ l đối tư%ng chịu thu NK B. B2i tâ 3p
1. Công ty CP A nhâ p lô hng X (thuô c đối tư%ng chịu thu XK, NK) t: MG v# VN.
Tuy nhiên cty A đJ Ky th/c cho Công ty TNHH B nhập khu lô hng. HJy x/c định
a. Đối tư%ng chịu thu.
b. Đối tư%ng kê khai, nô p thu.
2. TO ch!c Y ti Viê t Nam đư%c tO ch!c X (quốc t) ti tr% theo h;nh th!c viê n tr%
không hon li 05 chic xe ô tô Toyota Land Cruiser Prado (phc v cho công t/c
phòng chống dịch covid19 cKa Y). 05 chic xe trên c thuô c đối tư%ng chịu thu NK
theo quy định cKa ph/p luâ t không? Giải thích?
3. TO ch!c Korea Food for the Hungry International - KFHI/Hn Quốc thông qua Ban
Đi#u phối viện tr% nhân dân thuộc Liên hiệp c/c tO ch!c hữu nghị Việt Nam viện tr%
cho h"c sinh c hon cảnh kh khăn tỉnh Cao Bằng gồm quen /o, sữa v thuốc chữa
bệnh. Hng viện tr% trên c l đối tư%ng chịu thu XKNK ko?
4. Công ty CP A thuộc khu kinh t mg Chu Lai (đư%c thnh lâ p theo quyt định số
03/2003/QĐ-TTg ngy 05/06/2003). Ngy 16.09.2014 Công ty A c tm xuất mô t lô
hng ha X s9a chữa, bảo hnh. Ngy 20.11.2014 hng ha X đư%c nhâ p li v# Viê t
Nam. Theo Anh/Chị hng ha X c phải chịu thu XK, NK không? V; sao? Bit rằng
khu kinh t mg Chu Lai c 02 tiểu khu l tiểu khu phi thu quan v tiểu khu thu quan. 1 Phần 2. Thuế TTĐB
A. H6y cho biết cc kh!ng đ$nh sau đây Đ hay S, gi,i th.ch ng/n g0n
1. Hng ha nhâ p khu t: nước ngoi vo khu phi thu quan luôn chịu thu TTĐB.
2. Xe ô tô dưới 24 chi đư%c mua b/n giữa khu phi thu quan ny với khu phi thu
quan kh/c l đối tư%ng chịu thu TTĐB.
3. M/y bay nhâ p khu v# để lm qu/n café l đối tư%ng chịu thu TTĐB. B. B2i tâ 3p
1. Công ty TNHH A chuyên nhâ p khu m/y đi#u hòa nhiê t đô  v thit bị thay th cKa
đi#u hòa nhiê t đô . Ngy 10.10.2014 công ty A nhâ p khu v# VN 1000 m/y đi#u hòa
nhiê t đô  v 1000 cc nng, cc lnh (thit bị dnh cho đi#u hòa). Anh/Ch hy cho bit
lô hng trên c phi chu thu TTĐB không? Gii th ch v" sao?
2. Công ty TNHH A tm nhâ p 1 lô hng B để d triển lJm đồ công nghê . Thời gian tO
ch!c hô i ch% sk l 15/10-30/10. Tuy nhiên, tới ngy 15/11 m công ty A vln chưa lm
thK tc t/i xuất lô hng trển ra khmi lJnh thO cKa VN. Anh/Ch hy cho bit lô hng
trên c%a công ty B c chu thu TTĐB không?
3. Công ty TNHH C (thuô  c khu ch xuất Chu Lai) nhâ p khu 10 chic ô tô (4 chi) sau
đ chuyển ra thị trường H Nô i để s9 dng. Anh/Ch hy cho biêt chic ô tô trên c
thuô &c đ(i tư*ng chu thu TTĐB không?
4. Công ty CP X sản xuất 1000 sản phm A (l hng ha chịu thu TTĐB nhưng
không chịu thu bảo vệ môi trường). Gi/ b/n 1 sản phm A chưa c thu GTGT l
130.000 đ/1sp. Thu suất thu TTĐB l 30%.
a. HJy x/c định gi/ tính thu TTĐB cKa 01 sản phm A
b. X/c định số thu TTĐB m công ty X phải nộp cho 1000 sản phm A
5. Công ty CP Z nhập khu một lô hng gồm 10.000 lít bia lon, gi/ tính thu NK l 12.000 đ/1 lít.
a. HJy x/c định gi/ tính thu TTĐB cKa lô sản phm trên.
b. X/c định số thu TTĐB m công ty Z phải nộp cho số bia nhập khu trên.
Bit rằng thu suất thu NK v thu suất thu TTĐB cKa bia len lư%t l 65% v 65%.
6. Doanh thu chưa c thu GTGT kinh doanh vũ trường (gồm ti#n doanh thu dịch v
ăn uống) cKa công ty TNHH M l 420.000.000 đồng, thu suất thu TTĐB cKa dịch v l 40%
a. X/c định gi/ tính thu TTĐB với dịch v kinh doanh vũ trường 2
b. X/c định số thu TTĐB m Công ty TNHH M phải nộp
Phần 3. Thuế GTGT (VAT)
1. Nh xuất bản chuyên sản xuất s/ch v# văn ha, chính trị, kinh t trong đ c cả s/ch
cKa Việt Nam sản xuất v nhập khu t: nước ngoi v#. HJy cho vit c/c loi s/ch trên
c chịu thu VAT không? Giải thích?
2. Công ty cO phen A kinh doanh th!c ăn chăn nuôi. Th/ng 11/2014 A c b/n ra thị
trường sản phm th!c ăn cho vịt siêu nc. HJy cho bit, th!c ăn cho vịt siêu nc c
thuộc đối tư%ng chịu thu GTGT không? V; sao?
3. Công ty TNHH MTV môi trường đô thị A cung cấp dịch v quản lý khu dân cư v
khu đô thị; trong đ công ty nhận duy tr; chăm sc cây xanh, cây cảnh hồ sinh th/i trung tâm Khu dân cư B.
a/ HJy cho bit dịch v trên c thuộc đối tư%ng chịu thu GTGT không? Căn c! ph/p lý.
b/Nu công ty trên cung cấp dịch trang trí đô thị th; c thuộc đối tư%ng chịu
thu GTGT không? Căn c! ph/p lý?
4. TOng công ty cO phen vận tải H Nội cung cấp c/c chuyn xe bus 26, 21, 18 đi t:
c/c hướng MG Đ;nh, H Đông, Long Biên qua Cha Bộc để phc v nhu ceu đi li cKa
sinh viên, c/n bộ, công nhân viên.
a/ Dịch v xe bus ny c thuộc đối tư%ng chịu thu không? Giải thích.
b/ Để mg rộng khai th/c dịch v tuyn đường cao tốc mới hon thiện H Nội-Lo Cao.
TOng công ty trên đJ khai th/c cung cấp dịch v xe kh/ch giường nằm 2 teng cho
tuyn đường trên. Dịch v vận chuyển hnh kh/ch như trên c thuộc đối tư%ng chịu
thu VAT không? Giải thích?
5. A l thnh viên cKa Công ty TNHH B. Do mâu thuln với c/c thnh viên trong công
ty v không đồng ý với quyt định cKa HĐTV v# vấn đ# tO ch!c li DN nên A đJ yêu
ceu công ty mua li phen vốn gp cKa m;nh trong công ty. Sau khi thoả thuận đư%c
gi/, công ty thanh to/n cho A 500 tr.
Hmi: Trong trường h%p ny công ty c phải nộp thu GTGT cho khoản thu trên? Giải thích? 3
6. Siêu thị A cung cấp dịch v trò chơi điện t9 c thu ti#n dưới h;nh th!c xèng (trò
chơi đập bò, trò chơi ném bng vo rO, trò chơi b.n c/, trò chơi b/n súng điện t9, trò
chơi đua xe…). Dịch v trên c chịu thu VAT không? Giải thích? Phần 4. Thuế TNCN
1. Hng th/ng, ông A đư%c cơ quan X trả lương l 15 triệu đồng. Ngoi ra ông còn c
thu nhập kh/c t: c/c nguồn sau:
+ B/n hng ha online (mG phm, quen /o, kẹp tc, nước hoa, thiệp mời, giy
dép…), doanh thu mii th/ng khoảng 5 triệu đồng
+ Cho thuê ½ nh đang g, mii th/ng 5 triệu đồng
+ LJi t: ngân hng (t: g9i ti#n tit kiệm) 0,5 triệu mii th/ng
+ Ti#n tr% cấp (đư%c hưgng chính s/ch dnh cho người bị nhi'm chất độc mu da cam) 0,2tr
HJy cho bit, ông A phải chịu thu GTGT cho những hot động no v thu
TNCN cho những thu nhập no? Giải thích?
2. Công ty CP A gồm c c/c cO đông phO thông l 04 c/ nhân l B, C, D v một cO
đông l công ty TNHH E. Cuối th/ng 04.2020, sau khi h"p ĐHĐCĐ, công ty quyt
định chia cO t!c cho c/c cO đông. Hỏi: Phần cổ tức m B, C, D nhận đư*c c chu
thu TNCN không? Gii th ch?
3. Ông M cưới v% l X năm 2015. Vo thời điểm cưới ông M không c nh phải đi g
thuê; X c nh (do bố mẹ X cho để lm cKa hồi môn, đJ lm thK tc đOi tên chK thể sg
hữu nh gồm X v M ngy 1.6.2015). Đeu năm 2016 M v X mua thêm 01 căn nh
chung g phố Cha Bộc. Cuối năm 2017, M v X phải trả n% đn hn v phải b/n ngôi
nh chung ny. HJy cho bit khoản thu nhập t: b/n nh chung cKa M v X c chịu
thu TNCN không? Giải thích?
4. Ông A tham d trò chơi “Ai l triệu phú” v dnh đư%c giải thưgng 100 triệu. Tip
theo đ, ông tham d chương tr;nh “HJy ch"n gi/ đúng” v dnh đư%c giải thưgng l
một chuyn du lịch trị gi/ 20 triệu đồng. HJy cho bit c/c khoản thu nhập trên cKa A
c chịu thu TNCN không? Giải thích?
5. Vo đeu năm 2016 ông N c tham gia:
+ Đặt cư%c với công ty A v# m!c gi/ b/n ra cKa Iphone SE v th.ng cuộc với
giải thưgng l 1 chic iphone 6S. 4
+ Mua hng g siêu thi Coop Mart nhận đư%c phiu quay trúng thưgng v trúng
thưgng một chic tivi Sony 42 inch.
+ Chương tr;nh “kt nối thnh công” do h"c viện X v Công ty đo to ti
chính XL h%p t/c thc hiện v dnh đư%c phen qu cKa nh ti tr% l một suất h"c
bOng trị gi/ 5 triệu gồm 1 triệu ti#n mặt v 4 triệu l h"c bOng
HJy cho bit c/c khoản thu nhập trên cKa N c chịu thu TNCN không? Giải thích?
Phần 5. Thuế TNDN (tham kh,o)
1. Do không đồng ý với quyt định cKa HĐTV cKa công ty TNHH A v# vấn đ# s9a đOi
bO sung đi#u lệ, công ty X (l thnh viên cKa công ty TNHH A) quyt định yêu ceu
công ty TNHH A mua li phen vốn gp cKa m;nh. Sau đ, công ty TNHH A quyt
định mua số vốn trên với gi/ thị trường l 200 triệu. Thu nhập t: 200 triệu như trên
cKa công ty X c phải chịu thu TNDN không? Giải thích?
2. Giả s9 trong t;nh huống 1, sau khi Công ty A không mua phen vốn đ, Công ty X
quyt định cho b/n phen vốn đ cho c/c thnh viên còn li trong công ty v ông D
(người ngoi công ty A). TOng số ti#n thu đư%c l 250 triệu Hmi: Thu nhập trên cKa
công ty X c chịu thu TNDN không? Giải thích?
3. Công ty M cung cấp c/c loi hng ha, dịch v như sau: + Qut điện
+ M/y cy, c thể cung cấp đồng thời dịch v cy, b:a đất phc v c/c ma v trong năm
+ B;nh phun thuốc sâu, c thể kèm dịch v phun thuốc tr: sâu cho c/c cây
trồng như: Rau xanh c/c loi, lúa, đậu, dưa chuột, bí c/c loi.
+ M/y gặt, m/y cấy, c thể kèm dịch v gặt liên hon, cấy phc v ma v cấy trong năm.
Hmi: Thu nhập no cKa công ty M l thu nhập chịu thu TNDN? Giải thích? 5