Câu Hỏi, Bài Tập Chương 4: Pháp Luật về thuế | Luật kinh tế

Câu Hỏi, Bài Tập Chương 4: Pháp Luật về thuế | Luật kinh tế với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG 4: PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
Phần 1. Thuế XK, NK
A.Cc kh!ng đ$nh sau đây Đ hay S, gi,i th.ch ng/n g0n
1.Hng ha nhâ p khu chuyên dng trc tip phc v hot đô ng nghiên c!u khoa h"c
đ#u đư%c mi'n thu XK, NK.
2. Hng ha l.p r/p ti khu phi thu quan (để cung cấp cho thị trường trong nước) s9
dng linh kiê n nhâ p khu t: nước ngoi khi nhâ p khu vo thị trường trong nước th;
linh kiện đư%c mi'n thu NK.
3. Hng tm nhập, t/i xuất để giới thiệu sản phm ti hội ch% công nghệ l đối tư%ng
chịu thu NK
B. B2i tâ 3p
1. Công ty CP A nhâ p hng X (thuô c đối tư%ng chịu thu XK, NK) t: MG v# VN.
Tuy nhiên cty A đJ Ky th/c cho Công ty TNHH B nhập khu lô hng. HJy x/c định
a. Đối tư%ng chịu thu.
b. Đối tư%ng kê khai, nô p thu.
2. TO ch!c Y ti Viê t Nam đư%c tO ch!c X (quốc t) ti tr% theo h;nh th!c viê n tr%
không hon li 05 chic xe ô Toyota Land Cruiser Prado (phc v cho công t/c
phòng chống dịch covid19 cKa Y). 05 chic xe trên c thuôc đối tư%ng chịu thu NK
theo quy định cKa ph/p luâ t không? Giải thích?
3. TO ch!c Korea Food for the Hungry International - KFHI/Hn Quốc thông qua Ban
Đi#u phối viện tr% nhân dân thuộc Liên hiệp c/c tO ch!c hữu nghị Việt Nam viện tr%
cho h"c sinh c hon cảnh kh khăn tỉnh Cao Bằng gồm quen /o, sữa vthuốc chữa
bệnh. Hng viện tr% trên c l đối tư%ng chịu thu XKNK ko?
4. Công ty CP A thuộc khu kinh t mg Chu Lai (đư%c thnh p theo quyt định số
03/2003/QĐ-TTg ngy 05/06/2003). Ngy 16.09.2014 Công ty A c tm xuất t
hng ha X s9a chữa, bảo hnh. Ngy 20.11.2014 hng ha X đư%c nhâ p li v# Viê t
Nam. Theo Anh/Chị hng ha X c phải chịu thu XK, NK không? V; sao? Bit rằng
khu kinh t mg Chu Lai c 02 tiểu khu l tiểu khu phi thu quan v tiểu khu thu quan.
1
Phần 2. Thuế TTĐB
A. H6y cho biết cc kh!ng đ$nh sau đây Đ hay S, gi,i th.ch ng/n g0n
1. Hng ha nhâ p khu t: nước ngoi vo khu phi thu quan luôn chịu thu TTĐB.
2. Xe ô dưới 24 chi đư%c mua b/n giữa khu phi thu quan ny với khu phi thu
quan kh/c l đối tư%ng chịu thu TTĐB.
3. M/y bay nhâ p khu v# để lm qu/n café l đối tư%ng chịu thu TTĐB.
B. B2i tâ 3p
1. Công ty TNHH A chuyên nhâ p khu m/y đi#u hòa nhiê t đô v thit bị thay th cKa
đi#u hòa nhiê t đô . Ngy 10.10.2014 công ty A nhâ p khu v# VN 1000 m/y đi#u hòa
nhiê t đô v 1000 cc nng, cc lnh (thit bị dnh cho đi#u hòa). Anh/Ch hy cho bit
lô hng trên c phi chu thu TTĐB không? Gii th ch v" sao?
2. Công ty TNHH A tm nhâ p 1 lô hng B để d triển lJm đồ công nghê . Thời gian tO
ch!c hô i ch% sk l 15/10-30/10. Tuy nhiên, tới ngy 15/11 m công ty A vln chưa lm
thK tc t/i xuất hng trển ra khmi lJnh thO cKa VN. Anh/Ch hy cho bit hng
trên c%a công ty B c chu thu TTĐB không?
3. Công ty TNHH C (thuô c khu ch xuất Chu Lai) nhâ p khu 10 chic ô tô (4 chi) sau
đ chuyển ra thị trường H i để s9 dng. Anh/Ch hy cho biêt chic ô trên c
thuô&c đ(i tư*ng chu thu TTĐB không?
4. Công ty CP X sản xuất 1000 sản phm A (l hng ha chịu thu TTĐB nhưng
không chịu thu bảo vệ môi trường). Gi/ b/n 1 sản phm A chưa c thu GTGT l
130.000 đ/1sp. Thu suất thu TTĐB l 30%.
a. HJy x/c định gi/ tính thu TTĐB cKa 01 sản phm A
b. X/c định số thu TTĐB m công ty X phải nộp cho 1000 sản phm A
5. Công ty CP Z nhập khu một hng gồm 10.000 lít bia lon, gi/ tính thu NK l
12.000 đ/1 lít.
a. HJy x/c định gi/ tính thu TTĐB cKa lô sản phm trên.
b. X/c định số thuTTĐB m công ty Z phải nộp cho số bia nhập khu trên.
Bit rằng thu suất thu NK v thu suất thu TTĐB cKa bia len lư%t l 65% v 65%.
6. Doanh thu chưa c thu GTGT kinh doanh trường (gồm ti#n doanh thu dịch v
ăn uống) cKa công ty TNHH M l 420.000.000 đồng, thu suất thu TTĐB cKa dịch v
l 40%
a. X/c định gi/ tính thu TTĐB với dịch v kinh doanh vũ trường
2
b. X/c định số thu TTĐB m Công ty TNHH M phải nộp
Phần 3. Thuế GTGT (VAT)
1. Nh xuất bản chuyên sản xuất s/ch v# văn ha, chính trị, kinh t trong đ c cả s/ch
cKa Việt Nam sản xuất v nhập khu t: nước ngoi v#. HJy cho vit c/c loi s/ch trên
c chịu thu VAT không? Giải thích?
2. Công ty cO phen A kinh doanh th!c ăn chăn nuôi. Th/ng 11/2014 A c b/n ra thị
trường sản phm th!c ăn cho vịt siêu nc. HJy cho bit, th!c ăn cho vịt siêu nc c
thuộc đối tư%ng chịu thu GTGT không? V; sao?
3. Công ty TNHH MTV môi trường đô thị A cung cấp dịch vquản lý khu dân cư v
khu đô thị; trong đ công ty nhận duy tr; chăm sc cây xanh, cây cảnh hồ sinh th/i
trung tâm Khu dân cư B.
a/ HJy cho bit dịch v trên c thuộc đối tư%ng chịu thu GTGT không? Căn c!
ph/p lý.
b/Nu công ty trên cung cấp dịch trang trí đô thị th; c thuộc đối tư%ng chịu
thu GTGT không? Căn c! ph/p lý?
4. TOng công ty cO phen vận tải H Nội cung cấp c/c chuyn xe bus 26, 21, 18 đi t:
c/c hướng MG Đ;nh, H Đông, Long Biên qua Cha Bộc để phc v nhu ceu đi li cKa
sinh viên, c/n bộ, công nhân viên.
a/ Dịch v xe bus ny c thuộc đối tư%ng chịu thu không? Giải thích.
b/ Để mg rộng khai th/c dịch v tuyn đường cao tốc mới hon thiện H Nội-Lo Cao.
TOng công ty trên đJ khai th/c cung cấp dịch v xe kh/ch giường nằm 2 teng cho
tuyn đường trên. Dịch v vận chuyển hnh kh/ch như trên cthuộc đối tư%ng chịu
thu VAT không? Giải thích?
5. A l thnh viên cKa Công ty TNHH B. Do mâu thuln với c/c thnh viên trong công
ty v không đồng ý với quyt định cKa HĐTV v# vấn đ# tO ch!c li DN nên A đJ yêu
ceu công ty mua li phen vốn gp cKa m;nh trong công ty. Sau khi thoả thuận đư%c
gi/, công ty thanh to/n cho A 500 tr.
Hmi: Trong trường h%p ny công ty c phải nộp thu GTGT cho khoản thu trên? Giải
thích?
3
6. Siêu thị A cung cấp dịch vtrò chơi điện t9 c thu ti#n dưới h;nh th!c xèng (trò
chơi đập bò, trò chơi ném bng vo rO, trò chơi b.n c/, trò chơi b/n súng điện t9, trò
chơi đua xe…). Dịch v trên c chịu thu VAT không? Giải thích?
Phần 4. Thuế TNCN
1. Hng th/ng, ông A đư%c cơ quan X trả lương l 15 triệu đồng. Ngoi ra ông còn c
thu nhập kh/c t: c/c nguồn sau:
+ B/n hng ha online (mG phm, quen /o, kẹp tc, nước hoa, thiệp mời, giy
dép…), doanh thu mii th/ng khoảng 5 triệu đồng
+ Cho thuê ½ nh đang g, mii th/ng 5 triệu đồng
+ LJi t: ngân hng (t: g9i ti#n tit kiệm) 0,5 triệu mii th/ng
+ Ti#n tr% cấp (đư%c hưgng chính s/ch dnh cho người bị nhi'm chất độc mu
da cam) 0,2tr
HJy cho bit, ông A phải chịu thu GTGT cho những hot động no v thu
TNCN cho những thu nhập no? Giải thích?
2. Công ty CP A gồm c c/c cO đông phO thông l 04 c/ nhân l B, C, D v một cO
đông l công ty TNHH E. Cuối th/ng 04.2020, sau khi h"p ĐHĐCĐ, công ty quyt
định chia cO t!c cho c/c cO đông. Hỏi: Phần cổ tức m B, C, D nhận đư*c c chu
thu TNCN không? Gii th ch?
3. Ông M cưới v% l X năm 2015. Vo thời điểm cưới ông M không c nh phải đi g
thuê; X c nh (do bố mẹ X cho để lm cKa hồi môn, đJ lm thK tc đOi tên chK thể sg
hữu nh gồm X vM ngy 1.6.2015). Đeu năm 2016 M v X mua thêm 01 căn nh
chung g phố Cha Bộc. Cuối năm 2017, M v X phải trả n% đn hn v phải b/n ngôi
nh chung ny. HJy cho bit khoản thu nhập t: b/n nh chung cKa M v X cchịu
thu TNCN không? Giải thích?
4. Ông A tham d trò chơi “Ai l triệu phú” v dnh đư%c giải thưgng 100 triệu. Tip
theo đ, ông tham d chương tr;nh “HJy ch"n gi/ đúng” v dnh đư%c giải thưgng l
một chuyn du lịch trị gi/ 20 triệu đồng. HJy cho bit c/c khoản thu nhập trên cKa A
c chịu thu TNCN không? Giải thích?
5. Vo đeu năm 2016 ông N c tham gia:
+ Đặt cư%c với công ty A v# m!c gi/ b/n ra cKa Iphone SE v th.ng cuộc với
giải thưgng l 1 chic iphone 6S.
4
+ Mua hng g siêu thi Coop Mart nhận đư%c phiu quay trúng thưgng v trúng
thưgng một chic tivi Sony 42 inch.
+ Chương tr;nh “kt nối thnh công” do h"c viện X v Công ty đo to ti
chính XL h%p t/c thc hiện v dnh đư%c phen qu cKa nhti tr% l một suất h"c
bOng trị gi/ 5 triệu gồm 1 triệu ti#n mặt v 4 triệu l h"c bOng
HJy cho bit c/c khoản thu nhập trên cKa N c chịu thu TNCN không? Giải
thích?
Phần 5. Thuế TNDN (tham kh,o)
1. Do không đồng ý với quyt định cKa HĐTV cKa công ty TNHH A v# vấn đ# s9a đOi
bO sung đi#u lệ, công ty X (l thnh viên cKa công ty TNHH A) quyt định yêu ceu
công ty TNHH A mua li phen vốn gp cKa m;nh. Sau đ, công ty TNHH A quyt
định mua số vốn trên với gi/ thị trường l 200 triệu. Thu nhập t: 200 triệu như trên
cKa công ty X c phải chịu thu TNDN không? Giải thích?
2. Giả s9 trong t;nh huống 1, sau khi Công ty A không mua phen vốn đ, Công ty X
quyt định cho b/n phen vốn đcho c/c thnh viên còn li trong công ty v ông D
(người ngoi công ty A). TOng số ti#n thu đư%c l 250 triệu Hmi: Thu nhập trên cKa
công ty X c chịu thu TNDN không? Giải thích?
3. Công ty M cung cấp c/c loi hng ha, dịch v như sau:
+ Qut điện
+ M/y cy, c thể cung cấp đồng thời dịch v cy, b:a đất phc v c/c ma v
trong năm
+ B;nh phun thuốc sâu, c thể kèm dịch v phun thuốc tr: sâu cho c/c cây
trồng như: Rau xanh c/c loi, lúa, đậu, dưa chuột, bí c/c loi.
+ M/y gặt, m/y cấy, c thể kèm dịch v gặt liên hon, cấy phc v ma v cấy
trong năm.
Hmi: Thu nhập no cKa công ty M l thu nhập chịu thu TNDN? Giải thích?
5
| 1/5

Preview text:

CHƯƠNG 4: PHÁP LUẬT VỀ THUẾ Phần 1. Thuế XK, NK
A. Cc kh!ng đ$nh sau đây Đ hay S, gi,i th.ch ng/n g0n
1.Hng ha nhâ p khu chuyên dng trc tip phc v hot đô ng nghiên c!u khoa h"c
đ#u đư%c mi'n thu XK, NK.
2. Hng ha l.p r/p ti khu phi thu quan (để cung cấp cho thị trường trong nước) s9
dng linh kiê n nhâ p khu t: nước ngoi khi nhâ p khu vo thị trường trong nước th;
linh kiện đư%c mi'n thu NK.
3. Hng tm nhập, t/i xuất để giới thiệu sản phm ti hội ch% công nghệ l đối tư%ng chịu thu NK B. B2i tâ 3p
1. Công ty CP A nhâ p lô hng X (thuô c đối tư%ng chịu thu XK, NK) t: MG v# VN.
Tuy nhiên cty A đJ Ky th/c cho Công ty TNHH B nhập khu lô hng. HJy x/c định
a. Đối tư%ng chịu thu.
b. Đối tư%ng kê khai, nô p thu.
2. TO ch!c Y ti Viê t Nam đư%c tO ch!c X (quốc t) ti tr% theo h;nh th!c viê n tr%
không hon li 05 chic xe ô tô Toyota Land Cruiser Prado (phc v cho công t/c
phòng chống dịch covid19 cKa Y). 05 chic xe trên c thuô c đối tư%ng chịu thu NK
theo quy định cKa ph/p luâ t không? Giải thích?
3. TO ch!c Korea Food for the Hungry International - KFHI/Hn Quốc thông qua Ban
Đi#u phối viện tr% nhân dân thuộc Liên hiệp c/c tO ch!c hữu nghị Việt Nam viện tr%
cho h"c sinh c hon cảnh kh khăn tỉnh Cao Bằng gồm quen /o, sữa v thuốc chữa
bệnh. Hng viện tr% trên c l đối tư%ng chịu thu XKNK ko?
4. Công ty CP A thuộc khu kinh t mg Chu Lai (đư%c thnh lâ p theo quyt định số
03/2003/QĐ-TTg ngy 05/06/2003). Ngy 16.09.2014 Công ty A c tm xuất mô t lô
hng ha X s9a chữa, bảo hnh. Ngy 20.11.2014 hng ha X đư%c nhâ p li v# Viê t
Nam. Theo Anh/Chị hng ha X c phải chịu thu XK, NK không? V; sao? Bit rằng
khu kinh t mg Chu Lai c 02 tiểu khu l tiểu khu phi thu quan v tiểu khu thu quan. 1 Phần 2. Thuế TTĐB
A. H6y cho biết cc kh!ng đ$nh sau đây Đ hay S, gi,i th.ch ng/n g0n
1. Hng ha nhâ p khu t: nước ngoi vo khu phi thu quan luôn chịu thu TTĐB.
2. Xe ô tô dưới 24 chi đư%c mua b/n giữa khu phi thu quan ny với khu phi thu
quan kh/c l đối tư%ng chịu thu TTĐB.
3. M/y bay nhâ p khu v# để lm qu/n café l đối tư%ng chịu thu TTĐB. B. B2i tâ 3p
1. Công ty TNHH A chuyên nhâ p khu m/y đi#u hòa nhiê t đô  v thit bị thay th cKa
đi#u hòa nhiê t đô . Ngy 10.10.2014 công ty A nhâ p khu v# VN 1000 m/y đi#u hòa
nhiê t đô  v 1000 cc nng, cc lnh (thit bị dnh cho đi#u hòa). Anh/Ch hy cho bit
lô hng trên c phi chu thu TTĐB không? Gii th ch v" sao?
2. Công ty TNHH A tm nhâ p 1 lô hng B để d triển lJm đồ công nghê . Thời gian tO
ch!c hô i ch% sk l 15/10-30/10. Tuy nhiên, tới ngy 15/11 m công ty A vln chưa lm
thK tc t/i xuất lô hng trển ra khmi lJnh thO cKa VN. Anh/Ch hy cho bit lô hng
trên c%a công ty B c chu thu TTĐB không?
3. Công ty TNHH C (thuô  c khu ch xuất Chu Lai) nhâ p khu 10 chic ô tô (4 chi) sau
đ chuyển ra thị trường H Nô i để s9 dng. Anh/Ch hy cho biêt chic ô tô trên c
thuô &c đ(i tư*ng chu thu TTĐB không?
4. Công ty CP X sản xuất 1000 sản phm A (l hng ha chịu thu TTĐB nhưng
không chịu thu bảo vệ môi trường). Gi/ b/n 1 sản phm A chưa c thu GTGT l
130.000 đ/1sp. Thu suất thu TTĐB l 30%.
a. HJy x/c định gi/ tính thu TTĐB cKa 01 sản phm A
b. X/c định số thu TTĐB m công ty X phải nộp cho 1000 sản phm A
5. Công ty CP Z nhập khu một lô hng gồm 10.000 lít bia lon, gi/ tính thu NK l 12.000 đ/1 lít.
a. HJy x/c định gi/ tính thu TTĐB cKa lô sản phm trên.
b. X/c định số thu TTĐB m công ty Z phải nộp cho số bia nhập khu trên.
Bit rằng thu suất thu NK v thu suất thu TTĐB cKa bia len lư%t l 65% v 65%.
6. Doanh thu chưa c thu GTGT kinh doanh vũ trường (gồm ti#n doanh thu dịch v
ăn uống) cKa công ty TNHH M l 420.000.000 đồng, thu suất thu TTĐB cKa dịch v l 40%
a. X/c định gi/ tính thu TTĐB với dịch v kinh doanh vũ trường 2
b. X/c định số thu TTĐB m Công ty TNHH M phải nộp
Phần 3. Thuế GTGT (VAT)
1. Nh xuất bản chuyên sản xuất s/ch v# văn ha, chính trị, kinh t trong đ c cả s/ch
cKa Việt Nam sản xuất v nhập khu t: nước ngoi v#. HJy cho vit c/c loi s/ch trên
c chịu thu VAT không? Giải thích?
2. Công ty cO phen A kinh doanh th!c ăn chăn nuôi. Th/ng 11/2014 A c b/n ra thị
trường sản phm th!c ăn cho vịt siêu nc. HJy cho bit, th!c ăn cho vịt siêu nc c
thuộc đối tư%ng chịu thu GTGT không? V; sao?
3. Công ty TNHH MTV môi trường đô thị A cung cấp dịch v quản lý khu dân cư v
khu đô thị; trong đ công ty nhận duy tr; chăm sc cây xanh, cây cảnh hồ sinh th/i trung tâm Khu dân cư B.
a/ HJy cho bit dịch v trên c thuộc đối tư%ng chịu thu GTGT không? Căn c! ph/p lý.
b/Nu công ty trên cung cấp dịch trang trí đô thị th; c thuộc đối tư%ng chịu
thu GTGT không? Căn c! ph/p lý?
4. TOng công ty cO phen vận tải H Nội cung cấp c/c chuyn xe bus 26, 21, 18 đi t:
c/c hướng MG Đ;nh, H Đông, Long Biên qua Cha Bộc để phc v nhu ceu đi li cKa
sinh viên, c/n bộ, công nhân viên.
a/ Dịch v xe bus ny c thuộc đối tư%ng chịu thu không? Giải thích.
b/ Để mg rộng khai th/c dịch v tuyn đường cao tốc mới hon thiện H Nội-Lo Cao.
TOng công ty trên đJ khai th/c cung cấp dịch v xe kh/ch giường nằm 2 teng cho
tuyn đường trên. Dịch v vận chuyển hnh kh/ch như trên c thuộc đối tư%ng chịu
thu VAT không? Giải thích?
5. A l thnh viên cKa Công ty TNHH B. Do mâu thuln với c/c thnh viên trong công
ty v không đồng ý với quyt định cKa HĐTV v# vấn đ# tO ch!c li DN nên A đJ yêu
ceu công ty mua li phen vốn gp cKa m;nh trong công ty. Sau khi thoả thuận đư%c
gi/, công ty thanh to/n cho A 500 tr.
Hmi: Trong trường h%p ny công ty c phải nộp thu GTGT cho khoản thu trên? Giải thích? 3
6. Siêu thị A cung cấp dịch v trò chơi điện t9 c thu ti#n dưới h;nh th!c xèng (trò
chơi đập bò, trò chơi ném bng vo rO, trò chơi b.n c/, trò chơi b/n súng điện t9, trò
chơi đua xe…). Dịch v trên c chịu thu VAT không? Giải thích? Phần 4. Thuế TNCN
1. Hng th/ng, ông A đư%c cơ quan X trả lương l 15 triệu đồng. Ngoi ra ông còn c
thu nhập kh/c t: c/c nguồn sau:
+ B/n hng ha online (mG phm, quen /o, kẹp tc, nước hoa, thiệp mời, giy
dép…), doanh thu mii th/ng khoảng 5 triệu đồng
+ Cho thuê ½ nh đang g, mii th/ng 5 triệu đồng
+ LJi t: ngân hng (t: g9i ti#n tit kiệm) 0,5 triệu mii th/ng
+ Ti#n tr% cấp (đư%c hưgng chính s/ch dnh cho người bị nhi'm chất độc mu da cam) 0,2tr
HJy cho bit, ông A phải chịu thu GTGT cho những hot động no v thu
TNCN cho những thu nhập no? Giải thích?
2. Công ty CP A gồm c c/c cO đông phO thông l 04 c/ nhân l B, C, D v một cO
đông l công ty TNHH E. Cuối th/ng 04.2020, sau khi h"p ĐHĐCĐ, công ty quyt
định chia cO t!c cho c/c cO đông. Hỏi: Phần cổ tức m B, C, D nhận đư*c c chu
thu TNCN không? Gii th ch?
3. Ông M cưới v% l X năm 2015. Vo thời điểm cưới ông M không c nh phải đi g
thuê; X c nh (do bố mẹ X cho để lm cKa hồi môn, đJ lm thK tc đOi tên chK thể sg
hữu nh gồm X v M ngy 1.6.2015). Đeu năm 2016 M v X mua thêm 01 căn nh
chung g phố Cha Bộc. Cuối năm 2017, M v X phải trả n% đn hn v phải b/n ngôi
nh chung ny. HJy cho bit khoản thu nhập t: b/n nh chung cKa M v X c chịu
thu TNCN không? Giải thích?
4. Ông A tham d trò chơi “Ai l triệu phú” v dnh đư%c giải thưgng 100 triệu. Tip
theo đ, ông tham d chương tr;nh “HJy ch"n gi/ đúng” v dnh đư%c giải thưgng l
một chuyn du lịch trị gi/ 20 triệu đồng. HJy cho bit c/c khoản thu nhập trên cKa A
c chịu thu TNCN không? Giải thích?
5. Vo đeu năm 2016 ông N c tham gia:
+ Đặt cư%c với công ty A v# m!c gi/ b/n ra cKa Iphone SE v th.ng cuộc với
giải thưgng l 1 chic iphone 6S. 4
+ Mua hng g siêu thi Coop Mart nhận đư%c phiu quay trúng thưgng v trúng
thưgng một chic tivi Sony 42 inch.
+ Chương tr;nh “kt nối thnh công” do h"c viện X v Công ty đo to ti
chính XL h%p t/c thc hiện v dnh đư%c phen qu cKa nh ti tr% l một suất h"c
bOng trị gi/ 5 triệu gồm 1 triệu ti#n mặt v 4 triệu l h"c bOng
HJy cho bit c/c khoản thu nhập trên cKa N c chịu thu TNCN không? Giải thích?
Phần 5. Thuế TNDN (tham kh,o)
1. Do không đồng ý với quyt định cKa HĐTV cKa công ty TNHH A v# vấn đ# s9a đOi
bO sung đi#u lệ, công ty X (l thnh viên cKa công ty TNHH A) quyt định yêu ceu
công ty TNHH A mua li phen vốn gp cKa m;nh. Sau đ, công ty TNHH A quyt
định mua số vốn trên với gi/ thị trường l 200 triệu. Thu nhập t: 200 triệu như trên
cKa công ty X c phải chịu thu TNDN không? Giải thích?
2. Giả s9 trong t;nh huống 1, sau khi Công ty A không mua phen vốn đ, Công ty X
quyt định cho b/n phen vốn đ cho c/c thnh viên còn li trong công ty v ông D
(người ngoi công ty A). TOng số ti#n thu đư%c l 250 triệu Hmi: Thu nhập trên cKa
công ty X c chịu thu TNDN không? Giải thích?
3. Công ty M cung cấp c/c loi hng ha, dịch v như sau: + Qut điện
+ M/y cy, c thể cung cấp đồng thời dịch v cy, b:a đất phc v c/c ma v trong năm
+ B;nh phun thuốc sâu, c thể kèm dịch v phun thuốc tr: sâu cho c/c cây
trồng như: Rau xanh c/c loi, lúa, đậu, dưa chuột, bí c/c loi.
+ M/y gặt, m/y cấy, c thể kèm dịch v gặt liên hon, cấy phc v ma v cấy trong năm.
Hmi: Thu nhập no cKa công ty M l thu nhập chịu thu TNDN? Giải thích? 5