Câu hỏi chương I - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

25. Chủ nghĩa duy vật thuộc về;a. Nhất nguyên luậnb. Nhị nguyên luậnc. Đa nguyên luậnd. Bất khả tri luận26. Chủ nghĩa duy tâm thuộc về:a. Nhất nguyên luậnb. Nhị nguyên luận. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Tôn Đức Thắng 3.5 K tài liệu

Thông tin:
17 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi chương I - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

25. Chủ nghĩa duy vật thuộc về;a. Nhất nguyên luậnb. Nhị nguyên luậnc. Đa nguyên luậnd. Bất khả tri luận26. Chủ nghĩa duy tâm thuộc về:a. Nhất nguyên luậnb. Nhị nguyên luận. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

68 34 lượt tải Tải xuống
Câu hỏi chương I
CÂU HỎI Ở MỨC ĐỘ TRUNG BÌNH
1. Chủ nghĩa Mác gồm mấy bộ phận cơ bản?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
2. Triết học Mác ra đời là do:
a. Tất yếu khách quan
b. Yêu cầu chủ quan
c. Thiên tài của V.I. Lê nin
d. Kế thừa tư tưởng của C. Mác
3. Chủ nghĩa duy vật biện chứng được sáng lập vào :
a. Những năm 40 của thế kỉ XIX
b. Cuối thế kỉ XIX
c. Những năm 20 của thế kỉ XIX
d. Giữa thế kỉ XX
4. Chủ nghĩa duy vật biện chứng do ai sáng lập ?
a. C. Mác và Ph. Ăng ghen
b. C. Mác và V.I. Lê nin
c. C. Mác và L. Phoiơbắc
d. C. Mác và Ph. Hê ghen
5. Triết học ra đời sớm ở các nước:
a. Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp
b. Nga, Trung Quốc, Hy Lạp
c. Đức, Nga, Hy Lạp
d. Đức, Trung Quốc, Hy Lạp
6. Ba tiền đề khoa học tự nhiên cơ bản của chủ nghĩa Mác:
a. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng; thuyết tế bào;
thuyết tiến hóa.
b. Định luật vạn vật hấp dẫn; thuyết tế bào; thuyết tiến hóa.
c. Thuyết tương đối; định luật vạn vật hấp dẫn; thuyết tiến hóa.
d. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng; thuyết tương đối;
thuyết tiến hóa.
7. Nội dung của chủ nghĩa duy vật biện chứng được xây dựng trên cơ sở lý
giải một cách khoa học về:
a. Vật chất; ý thức và mối quan hệ biện chứng giữa chúng
b. Tính thống nhất vật chất của thế giới
c. Tự nhiên, xã hội và tư duy
d. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
8. Nhà triết học nào khởi đầu cho nền triết học cổ điển Đức?
a. I. Cantơ b. L. Phoiơbắc c. Ph. Hê ghen d. Ph. Ăng ghen
9. Chủ nghĩa Mác ra đời là kết quả của sự kế thừa:
a. Triết học cổ điển Đức; kinh tế - chính trị cổ điển Anh; CNXH
không tưởng Pháp.
b. Triết học cổ điển Đức; kinh tế - chính trị cổ điển Anh; CNXH khoa
học Pháp.
c. Triết học cổ điển Nga; kinh tế - chính trị cổ điển Anh; CNXH không
tưởng Pháp.
d. Triết học cổ điển Nga; kinh tế - chính trị cổ điển Anh; CNXH khoa
học Pháp.
10. Triết học Mác – Lê nin là sự kế thừa triết học cổ điển Đức mà đại diện là:
a. Ph. Hê ghen và L. Phoiơbắc
b. A. Xmist và Đ. Ricácđô
c. H. Xanh Ximông và Phurie
d. I. Cantơ và Ph. Hêghen
11.Có bao nhiêu mặt trong vấn đề cơ bản của triết học?
a. 2 b. 3 c. 4 d.5
12.“Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là của triết học hiện đại, là
mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại” là nhận định của:
a. Ph. Ăngghen b. C. Mác c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh
13. Ph. Ăngghen đã khái quát vấn đề cơ bản của triết học hiện đại là:
a. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
b. Mối quan hệ giữa vật chất và thế giới
c. Mối quan hệ giữa tinh thần với con người
d. Mối quan hệ giữa ý thức với tư duy
15. Giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học, chia thành:
a. CNDV, CNDT và nhị nguyên luận.
b. CNDV và CNDT.
c. CNDV, CNDT và thuyết không thể biết.
d. CNDV, CNDT, nhị nguyên luận và thuyết không thể biết.
16. Mặt thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi:
a. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
b. Vật chất và ý thức có mối quan hệ ngôi thứ như thế nào?
c. Tư duy và tồn tại có mối quan hệ như thế nào?
d. Thế giới sản sinh ra con người hay ngược lại?
17. Cho rằng vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức là lập
trường của:
a. Chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Nhị nguyên luận
d. Đa nguyên luận
18. Các hình thức cơ bản của phép biện chứng trong lịch sử là:
a. Phép biện chứng chất phác, phép biện chứng duy tâm và phép biện
chứng duy vật.
b. Phép biện chứng khoa học và phép biện chứng không khoa học.
c. Phép biện chứng khách quan và phép biện chứng chủ quan.
d. Phép biện chứng chất phác, phép biện chứng siêu hình và phép biện chứng
hiện đại.
19. Hình thức phát triển cao nhất của chủ nghĩa duy vật là:
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật chất phác
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật kinh tế
20. Các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử là:
a. CNDV chất phác, CNDV siêu hình, CNDV biện chứng.
b. CNDV khoa học và CNDV không khoa học.
c. CNDV khách quan và CNDV chủ quan.
d. CNDV thơ ngây và CNDV hiện đại.
21. Chủ nghĩa duy vật có mấy hình thức cơ quản trong lịch sử?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
22. Chủ nghĩa duy vật thường gắn với lợi ích của:
a. Giai cấp và lực lượng tiến bộ trong lịch sử
b. Giai cấp địa chủ và quan lại
c. Tầng lớp vua chúa và quan lại
d. Tầng lớp quý tộc và tăng lữ
23. Cho rằng ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất là lập
trường của:
a. Chủ nghĩa duy tâm
b. Chủ nghĩa duy vật
c. Nhị nguyên luận
d. Đa nguyên luận
24. Chủ nghĩa duy tâm có mấy hình thức cơ bản?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
25. Chủ nghĩa duy vật thuộc về;
a. Nhất nguyên luận
b. Nhị nguyên luận
c. Đa nguyên luận
d. Bất khả tri luận
26. Chủ nghĩa duy tâm thuộc về:
a. Nhất nguyên luận
b. Nhị nguyên luận
c. Đa nguyên luận
d. Bất khả tri luận
27. Khả tri luận thường có mối quan hệ chắt chẽ với:
a. Chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Chủ nghĩa Mác
d. Chủ nghĩa Mác-Lênin
28. Bất khả tri luận thường có mối quan hệ chắt chẽ với:
a. Chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Chủ nghĩa Mác
d. Chủ nghĩa Mác-Lênin
29. Thừa nhận tính thứ nhất là của ý thức con người là:
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
30. Nhà triết học nào đã đưa ra khái niệm: “Ý niệm”?
a. Platôn b. Ph. Hêghen c. Aritsxtốt d. I. Cantơ
31. Nhà triết học nào đã đưa ra khái niệm: “Ý niệm tuyệt đối”?
a. Ph. Hêghen b. Platôn c. Aritsxtốt d. I. Cantơ
32. Mọi sự vật, hiện tượng chỉ là phức hợp của những cảm giác của cá nhân con
người là khẳng định của:
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật chất phác
33. Nhận định “Tôi tư duy, tức là tôi tồn tại” là quan điểm của trường phái nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật chất phác
34. Đêmôcrít đã đưa ra khái niệm nào?
a. Atom b. Anu c. Átman d. Brahman
35. Nhà triết học nào được coi là ông tổ của phép biện chứng thời cổ đại?
a. Hêraclít b. Anaximen c. Anaxago d. Prôtago
36. Phép biện chứng duy vật phản ánh hiện thực khách quan trong:
a. Mối liên hệ phổ biến và sự phát triển
b. Sự cô lập và tĩnh lại
c. Sự thay đổi và có giới hạn
d. Sự phát triển và bất biến
37. Nhà triết học nào xem “lửa” là cơ sở vật chất đầu tiên của thế giới?
a. Hêraclít b. Đêmôcrít c. Anaximen d. Anaximanđơ
38. Các nhà duy vật cổ đại quy vật chất về:
a. Những vật thể cụ thể, cảm tính
b. Phạm trù triết học
c. Thực tại khách quan
d. Những cái trừu tượng
39. Thuộc tính cơ bản nhất của mọi tồn tại vật chất trong định nghĩa vật chất của
V.I. Lênin là:
a. Tồn tại khách quan
b. Tồn tại chủ quan
c. Tồn tại trong ý thức
d. Tồn tại trong cảm giác
40. Có thể vắn tắt, V.I. Lênin đã định nghĩa vật chất là:
a. Thực tại khách quan
b. Phạm trù triết học
c. Nguyên tử
d. Các hạt cơ bản
41. Trong định nghĩa vật chất của V.I. Lênin, “thực tại khách quan có nghĩa là;
a. Tất cả những gì tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác
b. Tất cả những gì đang tồn tại
c. Hiện thực
d. Tồn tại
42. Định nghĩa vật chất của V.I. Lênin đã khẳng định:
a. Vật chất có trước, ý thức có sau và con người nhận thức được thế giới
b. Vật chất có trước, ý thức có sau
c. Ý thức có trước, vật chất có sau
d. Vật chất có trước, ý thức có sau và con người không thể nhận thức được nó
43. Định nghĩa vật chất của V.I. Lênin đã giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
trên lập trường của:
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
44. Phương thức tồn tại của vật chất là;
a. Vận động b. Không gian c. Thời gian d. Khách quan
45. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, tìm câu sai;
a. Vận động là tương đối, đứng im là tuyệt đối
b. Vận động là mọi sự thay đổi
c. Vận động xã hội là hình thức vận động cao nhất
d. Vận động của vật chất được bảo toàn
46. Theo Ph. Ăngghen, vận động là:
a. Mọi sự biến đổi
b. Sự di chuyển vị trí
c. Qúa trình trao đổi chất
d. Qúa trình hóa hợp và phân giải
47. Hình thức vận động đặc trưng của động vật là vận động:
a. Sinh vật b. Hóa học c. Cơ giới d. Xã hội
48. Hình thức vận động đặc trưng của con người là vận động:
a. Xã hội b. Vật lý c. Hóa học d. Sinh học
49. Cây xanh có mấy hình thức vận động?
a. 4 b. 3 c. 2 d. 1
50. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, không gian và thời gian là:
a. Những hình thức tồn tại của vật chất
b. Những phương thức tồn tại của vật chất vận động
c. Những quy ước chung của con người
d. Những sự sáng tạo của Thượng đế
51. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, quảng tính của một sự vật cụ thể chính
là:
a. Chiều cao, chiều rộng, chiều dài của sự vật
b. Khối lượng của sự vật
c. Vị trí của vật
d. Sự biến đổi liên tục của sự vật
52. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế giới vật chất:
a. Do thần linh sáng tạo Duy tâm khách quan
b. Do cảm giác, ý thức của cong người tạo thành duy tâm chủ quan
c. Không do ai sinh ra và không bị mất đi
d. Do cái vật chất và cái ý thức tạo nên
53. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, tìm câu đúng:
a. Thế giới thống nhất ở tính vật chất
b. Thế giới thống nhất bới Chúa trời
c. Thế giới thống nhất ở ý thức con người
d. Thế giới thống nhất bởi (Hegel)ý niệm tuyệt đối
55. Về bản chất, ý thức là:
a. Sự phản ánh năng động, sáng tạo thế giới khách quan vào bộ não con
người, là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
b. Một thực thể độc lập, siêu nhiên.
c. Qúa trình phản ánh năng động, sáng tạo thế giớik hách quan vào bộ não con
người.
d. Khả năng tư duy của con người.
56. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng,
bộ não con người là một dạng vật chất …
a. sống, có tổ chức cao
b. sống, có tổ chức
c. sống, vô tổ chức
d. sống, tĩnh tại
57. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức là:
a. Sự phản ánh sáng tạo
b. Ngôn ngữ và tư tưởng
c. Ý kiến của các nhân
d. Ý kiến của số đông
58. Phản ánh là:
a. Sự tái tạo những đặc điểm của một dạng vật chất này ở dạng vật chất
khác
b. Hiện tượng của ý thức con người
c. Bản chất của văn nghệ
d. Sự tác động của sự vẩ, hiện tượng
59. Phản ánh là thuộc tính của:
a. Mọi dạng vật chất b. Thực vật (kích thích) c. Động vật (phản xạ) d.
Con người (tâm lý)
60. Trong các hình thức phản ánh của thế giới vật chất, hình thức phản ánh cao
nhất là:
a. Phản ánh năng động sáng tạo
b. Phản ánh lý hóa
c. Phản ánh sinh học
d. Phản ánh tâm lý
61. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, tìm câu sai:
a. Ý thức là một thực tiễn tinh thần
b. Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo
c. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
d. Ý thức mang bản chất xã hội
62. Ý thức muốn tác động ngược lại vật chất phải thông qua:
a. Hoạt động thực tiễn của con người
| 1/17

Preview text:

Câu hỏi chương I
CÂU HỎI Ở MỨC ĐỘ TRUNG BÌNH
1. Chủ nghĩa Mác gồm mấy bộ phận cơ bản? a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
2. Triết học Mác ra đời là do:
a. Tất yếu khách quan b. Yêu cầu chủ quan
c. Thiên tài của V.I. Lê nin
d. Kế thừa tư tưởng của C. Mác
3. Chủ nghĩa duy vật biện chứng được sáng lập vào :
a. Những năm 40 của thế kỉ XIX b. Cuối thế kỉ XIX
c. Những năm 20 của thế kỉ XIX d. Giữa thế kỉ XX
4. Chủ nghĩa duy vật biện chứng do ai sáng lập ?
a. C. Mác và Ph. Ăng ghen b. C. Mác và V.I. Lê nin c. C. Mác và L. Phoiơbắc d. C. Mác và Ph. Hê ghen
5. Triết học ra đời sớm ở các nước:
a. Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp b. Nga, Trung Quốc, Hy Lạp c. Đức, Nga, Hy Lạp
d. Đức, Trung Quốc, Hy Lạp
6. Ba tiền đề khoa học tự nhiên cơ bản của chủ nghĩa Mác:
a. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng; thuyết tế bào; thuyết tiến hóa.
b. Định luật vạn vật hấp dẫn; thuyết tế bào; thuyết tiến hóa.
c. Thuyết tương đối; định luật vạn vật hấp dẫn; thuyết tiến hóa.
d. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng; thuyết tương đối; thuyết tiến hóa.
7. Nội dung của chủ nghĩa duy vật biện chứng được xây dựng trên cơ sở lý
giải một cách khoa học về:
a. Vật chất; ý thức và mối quan hệ biện chứng giữa chúng
b. Tính thống nhất vật chất của thế giới
c. Tự nhiên, xã hội và tư duy
d. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
8. Nhà triết học nào khởi đầu cho nền triết học cổ điển Đức? a. I. Cantơ b. L. Phoiơbắc c. Ph. Hê ghen d. Ph. Ăng ghen
9. Chủ nghĩa Mác ra đời là kết quả của sự kế thừa:
a. Triết học cổ điển Đức; kinh tế - chính trị cổ điển Anh; CNXH không tưởng Pháp.
b. Triết học cổ điển Đức; kinh tế - chính trị cổ điển Anh; CNXH khoa học Pháp.
c. Triết học cổ điển Nga; kinh tế - chính trị cổ điển Anh; CNXH không tưởng Pháp.
d. Triết học cổ điển Nga; kinh tế - chính trị cổ điển Anh; CNXH khoa học Pháp.
10. Triết học Mác – Lê nin là sự kế thừa triết học cổ điển Đức mà đại diện là:
a. Ph. Hê ghen và L. Phoiơbắc b. A. Xmist và Đ. Ricácđô c. H. Xanh Ximông và Phurie d. I. Cantơ và Ph. Hêghen
11.Có bao nhiêu mặt trong vấn đề cơ bản của triết học? a. 2 b. 3 c. 4 d.5
12.“Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là của triết học hiện đại, là
mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại” là nhận định của:
a. Ph. Ăngghen b. C. Mác c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh
13. Ph. Ăngghen đã khái quát vấn đề cơ bản của triết học hiện đại là:
a. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
b. Mối quan hệ giữa vật chất và thế giới
c. Mối quan hệ giữa tinh thần với con người
d. Mối quan hệ giữa ý thức với tư duy
15. Giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học, chia thành:
a. CNDV, CNDT và nhị nguyên luận. b. CNDV và CNDT.
c. CNDV, CNDT và thuyết không thể biết.
d. CNDV, CNDT, nhị nguyên luận và thuyết không thể biết.
16. Mặt thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi:
a. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
b. Vật chất và ý thức có mối quan hệ ngôi thứ như thế nào?
c. Tư duy và tồn tại có mối quan hệ như thế nào?
d. Thế giới sản sinh ra con người hay ngược lại?
17. Cho rằng vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức là lập trường của:
a. Chủ nghĩa duy vật b. Chủ nghĩa duy tâm c. Nhị nguyên luận d. Đa nguyên luận
18. Các hình thức cơ bản của phép biện chứng trong lịch sử là:
a. Phép biện chứng chất phác, phép biện chứng duy tâm và phép biện chứng duy vật.
b. Phép biện chứng khoa học và phép biện chứng không khoa học.
c. Phép biện chứng khách quan và phép biện chứng chủ quan.
d. Phép biện chứng chất phác, phép biện chứng siêu hình và phép biện chứng hiện đại.
19. Hình thức phát triển cao nhất của chủ nghĩa duy vật là:
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật chất phác
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật kinh tế
20. Các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử là:
a. CNDV chất phác, CNDV siêu hình, CNDV biện chứng.
b. CNDV khoa học và CNDV không khoa học.
c. CNDV khách quan và CNDV chủ quan.
d. CNDV thơ ngây và CNDV hiện đại.
21. Chủ nghĩa duy vật có mấy hình thức cơ quản trong lịch sử? a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
22. Chủ nghĩa duy vật thường gắn với lợi ích của:
a. Giai cấp và lực lượng tiến bộ trong lịch sử
b. Giai cấp địa chủ và quan lại
c. Tầng lớp vua chúa và quan lại
d. Tầng lớp quý tộc và tăng lữ
23. Cho rằng ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất là lập trường của:
a. Chủ nghĩa duy tâm b. Chủ nghĩa duy vật c. Nhị nguyên luận d. Đa nguyên luận
24. Chủ nghĩa duy tâm có mấy hình thức cơ bản? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
25. Chủ nghĩa duy vật thuộc về;
a. Nhất nguyên luận b. Nhị nguyên luận c. Đa nguyên luận d. Bất khả tri luận
26. Chủ nghĩa duy tâm thuộc về:
a. Nhất nguyên luận b. Nhị nguyên luận c. Đa nguyên luận d. Bất khả tri luận
27. Khả tri luận thường có mối quan hệ chắt chẽ với:
a. Chủ nghĩa duy vật b. Chủ nghĩa duy tâm c. Chủ nghĩa Mác d. Chủ nghĩa Mác-Lênin
28. Bất khả tri luận thường có mối quan hệ chắt chẽ với: a. Chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy tâm c. Chủ nghĩa Mác d. Chủ nghĩa Mác-Lênin
29. Thừa nhận tính thứ nhất là của ý thức con người là:
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
30. Nhà triết học nào đã đưa ra khái niệm: “Ý niệm”? a. Platôn b. Ph. Hêghen c. Aritsxtốt d. I. Cantơ
31. Nhà triết học nào đã đưa ra khái niệm: “Ý niệm tuyệt đối”? a. Ph. Hêghen b. Platôn c. Aritsxtốt d. I. Cantơ
32. Mọi sự vật, hiện tượng chỉ là phức hợp của những cảm giác của cá nhân con
người là khẳng định của:
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật chất phác
33. Nhận định “Tôi tư duy, tức là tôi tồn tại” là quan điểm của trường phái nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật chất phác
34. Đêmôcrít đã đưa ra khái niệm nào? a. Atom b. Anu c. Átman d. Brahman
35. Nhà triết học nào được coi là ông tổ của phép biện chứng thời cổ đại? a. Hêraclít b. Anaximen c. Anaxago d. Prôtago
36. Phép biện chứng duy vật phản ánh hiện thực khách quan trong:
a. Mối liên hệ phổ biến và sự phát triển
b. Sự cô lập và tĩnh lại
c. Sự thay đổi và có giới hạn
d. Sự phát triển và bất biến
37. Nhà triết học nào xem “lửa” là cơ sở vật chất đầu tiên của thế giới? a. Hêraclít b. Đêmôcrít c. Anaximen d. Anaximanđơ
38. Các nhà duy vật cổ đại quy vật chất về:
a. Những vật thể cụ thể, cảm tính b. Phạm trù triết học c. Thực tại khách quan
d. Những cái trừu tượng
39. Thuộc tính cơ bản nhất của mọi tồn tại vật chất trong định nghĩa vật chất của V.I. Lênin là:
a. Tồn tại khách quan b. Tồn tại chủ quan c. Tồn tại trong ý thức
d. Tồn tại trong cảm giác
40. Có thể vắn tắt, V.I. Lênin đã định nghĩa vật chất là: a. Thực tại khách quan b. Phạm trù triết học c. Nguyên tử d. Các hạt cơ bản
41. Trong định nghĩa vật chất của V.I. Lênin, “thực tại khách quan có nghĩa là;
a. Tất cả những gì tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác
b. Tất cả những gì đang tồn tại c. Hiện thực d. Tồn tại
42. Định nghĩa vật chất của V.I. Lênin đã khẳng định:
a. Vật chất có trước, ý thức có sau và con người nhận thức được thế giới
b. Vật chất có trước, ý thức có sau
c. Ý thức có trước, vật chất có sau
d. Vật chất có trước, ý thức có sau và con người không thể nhận thức được nó
43. Định nghĩa vật chất của V.I. Lênin đã giải quyết vấn đề cơ bản của triết học trên lập trường của:
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
44. Phương thức tồn tại của vật chất là; a. Vận động b. Không gian c. Thời gian d. Khách quan
45. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, tìm câu sai;
a. Vận động là tương đối, đứng im là tuyệt đối
b. Vận động là mọi sự thay đổi
c. Vận động xã hội là hình thức vận động cao nhất
d. Vận động của vật chất được bảo toàn
46. Theo Ph. Ăngghen, vận động là:
a. Mọi sự biến đổi b. Sự di chuyển vị trí
c. Qúa trình trao đổi chất
d. Qúa trình hóa hợp và phân giải
47. Hình thức vận động đặc trưng của động vật là vận động: a. Sinh vật b. Hóa học c. Cơ giới d. Xã hội
48. Hình thức vận động đặc trưng của con người là vận động: a. Xã hội b. Vật lý c. Hóa học d. Sinh học
49. Cây xanh có mấy hình thức vận động? a. 4 b. 3 c. 2 d. 1
50. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, không gian và thời gian là:
a. Những hình thức tồn tại của vật chất
b. Những phương thức tồn tại của vật chất vận động 
c. Những quy ước chung của con người
d. Những sự sáng tạo của Thượng đế
51. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, quảng tính của một sự vật cụ thể chính là:
a. Chiều cao, chiều rộng, chiều dài của sự vật
b. Khối lượng của sự vật c. Vị trí của vật
d. Sự biến đổi liên tục của sự vật
52. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế giới vật chất:
a. Do thần linh sáng tạo Duy tâm khách quan 
b. Do cảm giác, ý thức của cong người tạo thành duy tâm chủ quan 
c. Không do ai sinh ra và không bị mất đi
d. Do cái vật chất và cái ý thức tạo nên
53. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, tìm câu đúng:
a. Thế giới thống nhất ở tính vật chất
b. Thế giới thống nhất bới Chúa trời
c. Thế giới thống nhất ở ý thức con người
d. Thế giới thống nhất bởi ý niệm tuyệt đối (Hegel)
55. Về bản chất, ý thức là:
a. Sự phản ánh năng động, sáng tạo thế giới khách quan vào bộ não con
người, là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.

b. Một thực thể độc lập, siêu nhiên.
c. Qúa trình phản ánh năng động, sáng tạo thế giớik hách quan vào bộ não con người.
d. Khả năng tư duy của con người.
56. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng,
bộ não con người là một dạng vật chất …
a. sống, có tổ chức cao b. sống, có tổ chức c. sống, vô tổ chức d. sống, tĩnh tại
57. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức là:
a. Sự phản ánh sáng tạo
b. Ngôn ngữ và tư tưởng c. Ý kiến của các nhân d. Ý kiến của số đông 58. Phản ánh là:
a. Sự tái tạo những đặc điểm của một dạng vật chất này ở dạng vật chất khác
b. Hiện tượng của ý thức con người
c. Bản chất của văn nghệ
d. Sự tác động của sự vẩ, hiện tượng
59. Phản ánh là thuộc tính của:
a. Mọi dạng vật chất
b. Thực vật (kích thích) c. Động vật (phản xạ) d. Con người (tâm lý)
60. Trong các hình thức phản ánh của thế giới vật chất, hình thức phản ánh cao nhất là:
a. Phản ánh năng động sáng tạo b. Phản ánh lý hóa c. Phản ánh sinh học d. Phản ánh tâm lý
61. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, tìm câu sai:
a. Ý thức là một thực tiễn tinh thần
b. Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo
c. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
d. Ý thức mang bản chất xã hội
62. Ý thức muốn tác động ngược lại vật chất phải thông qua:
a. Hoạt động thực tiễn của con người