lOMoARcPSD| 58797173
CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ HỌC TẬP MÔN TÂM LÍ HỌC ĐẠI CƯƠNG
ỚNG DẪN CÁCH TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Loại câu hỏi đúng – sai
Mỗi câu hỏi loại đúng sai hai phần: Phần thứ nht một câu hoặc
một mệnh đề, trong đó nội dung thông tin cần được khẳng định hoặc phủ
định. Phần thứ hai hai từ khẳng định (đúng) hoặc phủ định (sai). Nhiệm vụ
của người làm trắc nghiệm là đọc câu hỏi, sau đó tích dấu (x) sát chữ đúng
hoặc sai theo lựa chọn của mình.
Ví d:
Câu 3: Tâm lí người sản phẩm của hoạt động giao tiếp của nhân
trong các mối quan hệ xã hội.
Đúng ---(x)----
Sai -------
2. Loại câu hỏi lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi lựa chọn hai phần: phần dẫn phn lựa chọn.
Phần dẫn có thể là một câu hỏi hoặc một câu lửng, tạo cơ sở cho sự lựa chọn.
Phần lựa chọn là các phương án trả lời. Các câu hỏi lựa chọn trong tài liệu này
đều 4 phương án, được mở đầu bằng một trong 4 chữ cái: a, b, c d.
Người làm bài chọn trong số các phương án đó một phương án đúng (hoc
đúng nhất), tương ứng với câu hỏi và tích dấu (x) vào ngay sát bên cạnh chữ
cái của phương án đã chọn. Nếu có phiếu ghi kết quả thì tích dấu (x) vào ch
cái tương ứng.
Ví d:
Câu 14: "Cùng trong một tiếng tơ đồng
lOMoARcPSD| 58797173
Người ngoài cười nụ, người trong khóc thầm".
(Truyện Kiều - Nguyn Du)
Hiện tượng trên chng tỏ:
a. Hình ảnh tâm lí mang tính sinh động, sáng tạo.
(x) b. Hình ảnh tâm lí mang tính chthể.
c. Tâm lí ngưi hoàn toàn có tính chủ quan.
d. Cả a, b, c.
3. Loại câu hỏi ghép đôi
Trong mỗi câu hỏi ghép đôi hai phần: Các câu dẫn (phía bên trái),
được bắt đầu bằng các chsố Rập (1, 2, 3, 4) các câu đáp (phía bên
phải), được bắt đầu bằng các chữ cái (a, b, c, d, e). Sợng câu đáp (5 câu)
nhiều hơn số câu dẫn (4 câu). Nhiệm vụ của người làm bài phải ghép câu
đáp tương ứng với câu dẫn thành một ý hoàn chỉnh.
Ví dụ:
Câu 3: Hãy ghép các thuộc tính của chú ý với các hiện tượng thhiện
nó.
Các thuộc tính
(a) 1. Sức tập
trung chú ý
(e) 2. Sự phân
phi chú ý
(d) 3. Độ bn
vững ca chú ý
(b) 4. Sự di chuyển chú ý Các hiện tượng thhiện
a. An mải mê đọc truyn nên không nghe thấy mọingười
đang gọi mình.
b. Vừa học giờ Th dục xong nên một số người học
vẫnchưa tập trung vào học Toán ngay được.
c. Ngồi trong lớp học nhưng tâm trí của Mai vẫn đang
còn nghĩ vơ vẩn vbuổi sinh nhật hôm qua.
d. Cứ vào phút cuối của giờ học, Nhung lại mệt mỏikhông
tập trung nghe cô giáo giảng được nữa.
e. Minh có khả năng vừa vẽ tranh vừa hát mà vẫn nghe
lOMoARcPSD| 58797173
và đáp lại những câu pha trò của bạn.
4. Loại câu điền thế
Trong loại câu này hai phần: Phần dẫn, một đoạn văn trong đó
một số chỗ bỏ trống và được kí hiệu bởi các chữ sả Rập đặt trong dấu (): (1),
(2), (3). Phần các từ, mnh đ có thể bổ sung vào những chỗ trống trong phần
dẫn và được bắt đầu bằng các chữ cái: a, b,c, d, e, f, g, h. Nhiệm vụ của người
làm bài là chọn đúng từ (cụm từ) phù hợp với các chỗ trống của phần câu dẫn.
Cần u ý là phần các từ bsung nhiều hơn chỗ trống trong phần dẫn, n cần
thn trọng khi lựa chọn.
Ví d:
Câu 6:
Nhu cầu bao giờ cũng có...(1). (b). Khi o
nhu cầu gặp đối ợng khả ng đáp
ứng sự tho mãn thì lúc đó tr
thành...(2).. (d).. thúc đẩy con người.. (3)..
(e).. nhằm chiếm lĩnh đối tưng.
Trên đây cách làm các loại câu hi
trắc nghiệm của i liệu. Trong trường hợp người làm trắc nghiệm ghi kết quả
trên phiếu, sẽ có hướng dẫn cách ghi riêng.
Phần một. Câu hỏi trắc nghiệm đánh giá kết quả học tập học phần
Tâm lí học Đại cương
Chương 1. Tâm lí học là một khoa học Câu hỏi đúngsai
Câu 1: Tâm người bao gồm tất cả những hiện tượng tinh thần xảy ra trong
não người, gn lin và điều khiển mọi hoạt đng của con người.
Đúng -------
Sai ---------
a. Chth
b. Đối tưng
c. Mục đích
d. Động cơ
e. Hot đng
f. Sự đòi hỏi
g. Năng lượng
h. Vươn tới
lOMoARcPSD| 58797173
Câu 2: Tâm giúp con người định hướng hành động, động lực thúc đẩy
hành động, điều khiển và điu chỉnh hành động của cá nhân.
Đúng -------
Sai ---------
Câu 3: Tâm lí người là sản phẩm của hoạt động giao tiếp của cá nhân trong
các mối quan hệ xã hội.
Đúng -------
Sai ---------
Câu 4: Tâm lí người là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não, thông qua
chủ thể.
Đúng -------
Sai ---------
Câu 5: Hình ảnh ca một cun sách trong gương và hình ảnh của cun sách
đó trong não người là hoàn toàn giống nhau, vì cả hai hình ảnh này đều là kết
quả của quá trình phản ánh cuốn sách thực.
Đúng -------
Sai ---------
Câu 6: Hình ảnh tâm lí trong não ca mỗi chủ thể khác nhau là khác nhau, vì
tâm lí người là sự phản ánh thế giới khách quan vào não, thông qua “lăng
kính chủ quan”.
Đúng -------
Sai ---------
Câu 7: Tâm lí người là sự phản ánh các quan hệ xã hội, nên tâm lí người chu
sự quy định của các mối quan hệ xã hội.
Đúng -------
Sai ---------
lOMoARcPSD| 58797173
Câu 8: Các thuộc tính tâm nhân là sự phản ánh những sự vật, hiện tượng
đang tác động trực tiếp vào các giác quan.
Đúng -------
Sai ---------
Câu 9: Các trạng thái tâm những hiện tượng bền vững ổn định nhất
trong số các loại hin tượng tâm lí người.
Đúng -------
Sai ---------
Câu 10: Quá trình tâm là hiện tượng m lí diễn ra trong thời gian tương đối
ngắn, có mở đầu, din biến, kết thúc tương đối rõ ràng.
Đúng -------
Sai ---------
Câu 11: Tâm người sự phản ánh hiện thực khách quan. Do đó hình ảnh
tâm của c nhân thường giống nhau, nên thể "suy bụng ta ra bụng
người".
Đúng -------
Sai ---------
Câu 12: Phản ánh tâm lí là hình thức phản ánh độc đáo chỉ có ở con người.
Đúng -------
Sai ---------
Câu hỏi nhiều lựa chọn
Câu 1: Tâm lí người mang bản chất xã hội và có tính lịch sử thhin ở chỗ:
a. Tâm người nguồn gốc thế giới khách quan, trong đó
ngungốc xã hội là yếu tố quyết đnh.
lOMoARcPSD| 58797173
b. Tâm người sản phẩm của hoạt động giao tiếp của
nhântrong xã hội.
c. Tâm người chịu sự chế ước của lịch sử nhân của cộng
đồng.d. Cả a, b, c.
Câu 2: Tâm lí người là :
a. do mt lực lượng siêu nhiên nào đó sinh ra.
b. do não sản sinh ra, tương tự như gan tiết ra mt.
c. sự phản ánh hiện thực khách quan vào o người, thông qua lăngkính
chủ quan.
d. Cả a, b, c.
Câu 3: Tâm lí người có ngun gốc từ:
a. não người.
b. hot đng của cá nhân.
c. thế giới khách quan.
d. giao tiếp của cá nhân.
Câu 4: Phản ánh tâm lí là:
a. sự phản ánh có tính chất chủ quan của con người v các sự vật,
hintượng trong hiện thực khách quan.
b. phản ánh tất yếu, hợp quy luật của con người trước những tác
động,kích thích của thế giới khách quan.
c. quá trình tác động giữa con người với thế giới khách quan.
d. sự chuyển hoá trực tiếp thế giới khách quan vào đầu óc con ngưi
đểtạo thành các hiện tượng tâm lí.
Câu 5: Phản ánh là:
lOMoARcPSD| 58797173
a. sự tác động qua lại giữa h thống vật chất này với hệ thống vt
chấtkhác và để lại dấu vết ở cả hai hệ thng đó.
b. sự tác động qua lại của hệ thng vật chất này lên hệ thống vật
chấtkhác.
c. sự sao chụp hthống vật chất này lên hệ thng vt chất khác.
d. dấu vết của hệ thng vật cht này để lại trên hệ thống vật chất khác.
Câu 6: Phản ánh tâm lí là mt loại phản ánh đặc biệt vì:
a. là sự tác động ca thế giới khách quan vào não người.
b. tạo ra hình ảnh tâm lí mang tính sng động và sáng tạo.
c. tạo ra một hình ảnh mang đậm màu sắc cá nhân.
d. Cả a, b, c.
Câu 7: Cùng nhận sự tác động của một svật trong thế giới khách quan, nhưng
ở các chủ thkhác nhau cho ta những hình ảnh tâm lí với mc độsắc thái
khác nhau. Điều này chứng tỏ:
a. Phản ánh tâm lí mang tính chthể.
b. Thế giới khách quan và sự tác động của nó chỉ là cái cớ để conngười
tự tạo cho mình một hình ảnh tâm lí bất kì nào đó.
c. Hình ảnh tâm lí không phải là kết quả của quá trình phản ánh thế giới
khách quan.
d. Thế giới khách quan không quyết định nội dung hình ảnh tâm củacon
ngưi.
Câu 8: Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thđược cắt nghĩa bởi:
a. sự khác nhau về môi trường sống của cá nhân.
b. sự phong phú của các mối quan hệ xã hội.
lOMoARcPSD| 58797173
c. những đặc điểm riêng về hthần kinh, hoàn cảnh sống tính tíchcực
hot đng của cá nhân.
d. tính tích cực hoạt động của cá nhân khác nhau.
Câu 9: Tâm lí người khác xa so với tâm lí động vt ở chỗ:
a. có tính chủ thể.
b. có bản chất xã hội và mang tính lịch sử.
c. là kết quả của quá trình phản ánh hiện thực khách quan.
d. Cả a, b, c.
Câu 10: Điều kiện cn và đđể có hiện tượng tâm lí người là:
a. có thế giới khách quan và não.
b. thế giới khách quan tác động vào não.
c. não hot động bình thường.
d. thế giới khách quan tác động vào não và não hoạt đng bình thường.
Câu 11: Những đứa trẻ do động vật nuôi từ nhkhông được tâm lí người
vì:
a. môi trường sng quy định bn chất tâm lí người.
b. các dạng hoạt động và giao tiếp quy định trực tiếp sự hình thành tâmlí
ngưi.
c. các mối quan hệ xã hội quy định bản chất tâm lí ni.
d. Cả a, b, c.
Câu 12: Nhân tố tâm lí giữ vai trò cơ bản, có tính quy định trong hoạt động của
con người, vì:
a. Tâm lí có chức năng định hướng cho hoạt động con người.
b. Tâm lí điu khin, kiểm tra và điều chỉnh hoạt đng của con người.
c. Tâm lí là động lực thúc đẩy con người hoạt động.
lOMoARcPSD| 58797173
d. Cả a, b, c.
Câu 13: “Mỗi khi đến giờ kiểm tra, Lan đều cm thấy hồi hộp đến khó t”.
Hiện tượng trên là biểu hiện của:
a. quá trình tâm lí.
b. trạng thái tâm lí.
c. thuộc tính tâm lí.
d. hiện tượng vô thức.
Câu 14: "Cùng trong một tiếng tơ đồng, Người ngoài cười nụ, người trong
khóc thầm". (Truyện Kiều Nguyễn Du). Hiện tượng trên chng tỏ:
a. Hình ảnh tâm lí mang tính sinh động, sáng tạo.
b. Hình ảnh tâm lí mang tính chthể.
c. Tâm lí ngưi hoàn toàn có tính chủ quan.
d. Cả a, b, c.
Câu 15: Phương pháp thực nghiệm trong nghiên cứu tâm là phương pháp
trong đó:
a. nhà nghiên cứu c động vào đối ợng một cách chủ động,
trongnhững điều kiện đã được khống chế đlàm bộc lộ hoặc nh
thành ở đối tượng những hiện tượng mình cần nghiên cu.
b. việc nghiên cứu được tiến hành trong những điều kiện tự nhiên đốivi
nghiệm thể.
c. nghiệm thể không biết mình trở thành đối tượng nghiên cứu.
d. nhà nghiên cứu tác động tích cực vào hiện tượng mà mình cầnnghiên
cứu.
Câu 16: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không thể hiện tính
chủ thể của sphản ánh tâm lí người?
lOMoARcPSD| 58797173
a. Cùng nhận sự tác động của một sự vật, nhưng c chủ th
khácnhau, xuất hiện các hình nh tâm với những mức độ và sắc thái
khác nhau.
b. Những svật khác nhau tác động đến các chủ thkhác nhau s
tạora hình ảnh tâm lí khác nhau ở các chủ thể.
c. Cùng một chủ thtiếp nhận tác động của một vật, nhưng trong
cácthời điểm, hoàn cảnh, trạng thái sức khoẻ tinh thần khác nhau,
thường xuất hiện các hình ảnh tâm lí khác nhau.
d. Các chủ thkhác nhau sẽ thái độ, hành vi ứng xử khác nhau
đốivới cùng mt sự vật.
Câu hỏi ghép đôi
Câu 1: Hãy ghép những luận điểm của tâm lí học hoạt động về bản chất tâm
lí người (cột I) với kết lun thực tiễn rút ra từ các luận điểm đó (cột II).
Cột ICột II
1. Tâm người a. Phải tổ chức hoạt động các quan hệ giao ngun
gốc thế giới tiếp để nghiên cứu, phát triển cải tạo tâm khách
quan.con người.
2. Tâm người mang b. Phải nghiên cứu môi trường hội, nền văn tính
chủ thể.hoá hi trong đó con người sống và hoạt
lOMoARcPSD| 58797173
3. Tâm người bản động.
chất hội.
c. Phi nghiên cứu hoàn cảnh trong đó con 4. Tâm người
sản người sống hot đng.
phẩm của hoạt động
d. Phải nghiên cứu các hiện tượng tâm lí người.
giao tiếp.
e. Trong các quan h ứng xử phải u tâm đến
nguyên tắc sát đối tượng.
Câu 2: y ghép tên gọi các hiện tượng tâm (cột I) đúng với sự kiện tả
của nó (cột II).
kết quthi tốt nghip.
d. hình dung cảnh mình được bước vào cổng
trường đại học trong tương lai.
Câu 3: Hãy ghép các chức năng tâm lí (ct I) với các hiện tượng tâm lí tương
ứng (cột II):
Cột I 1.
Trạng thái tâm lí.
2. Quá trình tâm lí.
3. Thuộc tính tâm lí.
Cột II
a. Hà là một cô gái nhnhắn, xinh đp.
b. Cô là người đa cảm và hay suy nghĩ.
c. Đã hàng tháng nay cô luôn hồi hộp mong chờ
lOMoARcPSD| 58797173
Cột I
1. Chức năng điều
chỉnh hoạt động
nhân.
2. Chức năng định
ớng hoạt động.
3. Chức năng điều
khiển hoạt đng.
4. động lực thúc
đẩyCột II
a. Mong ước lớn nhất
của Hằng tr
thành côgiáo nên em
sẽ thi vào trường
phm.
b. thương con, m
Hằng đã không qun
nắngmưa nuôi con
ăn học.
c. Để đạt kết quả cao
trong học tập, Hằng
đã tíchcực tìm tòi,
học hỏi đổi mới
các phương pháp
học tập phù hợp với
từng môn học.
lOMoARcPSD| 58797173
d. Nh ước mun
tr thành giáo,
Hằngdung của
(ct II).
Cột I
1. Phương pháp quan sát.
2. Phương pháp thực nghiệm.
3. Phương pháp phân tích sản Cột II
hoạt động con người.ngày ng thích gần gũi với tr em
thương yêu các em hơn.
e. Hằng sthi vào trường Cao đẳng phạm để
được gần mẹ, chăm sóc mẹ thường xuyên hơn.
Câu 4: Hãy ghép các loại hiện tượng tâm lí (cột I) với các sự kiện tương
ng
(ct II).
Cột I
1. Hiện tượng
tâm lí có ý thức.
2. Hiện tượng
tâm lí tim thức.
3. Hiện tượng
tâm lí vô thức.
Cột II
a. Hôm nay trong lớp một trò chơi mới, Nam
đãtham gia chơi cùng các bạn.
b. Sáng ngủ dậy, nhìn bàn tay có vết máu và xácmột
con muỗi, Nam mới biết đêm qua trong lúc ng
mình đã đập chết con muỗi khi nó đốt.
c. Vì sợ đánh đòn nên Nam nảy ra ý định sẽ không
nói cho mẹ biết hôm nay mình bị điểm kém môn
Toán.
d. quá lo lắng, Nam cc đi, đi mãi, qua cả
nhà mình lúc nào mà không biết.
Câu 5: Hãy ghép tên các phương pháp nghiên cứu (cột I) tương ứng với nội
lOMoARcPSD| 58797173
a. Phân tích các bài
báo, các bài kiểm
tra, nht kí, các sn
phẩm lao động đ
biết đặc điểm Tâm lí
học sinh.
b. Tri giác có chủ định
nhằm thu thập tư liệu
về đặcđiểm ca đi
ợng thông qua các
hành vi, ngôn ng,
cử chỉ của đi
ng.
phẩm hoạt đng
4. Phương pháp trắc nghiệm.
c. Quá trình tác động vào đối tưng mt cách ch
động, trong những điều kiện được khống chế,
để gây ra ở đối tượng một biến đổi nhất định có
th
lOMoARcPSD| 58797173
Cột I
1. Nguyên tắc quyết
định lun.
2. Nguyên tắc
thốngnhất tâm lí,
ý thức, nhân
cách với hoạt
động.
3. Nguyên tắc mối
liên hphbiến.
4. Nguyên tắc lịch
sử cụ thể.
Cột II
a. Hoạt động
phương thức
hình thành,
pháttriển và thhiện tâm lí, ý thức, nhân cách.
Đồng thời tâm lí, ý thức, nhân cách định hướng,
điu khin, điều chỉnh hoạt động.
b. Môi trường tự nhiên, hội thường xuyên
vậộng và biến đổi không ngừng. Vì thế, tâm lí,
ý thức con người cũng thường xuyên vận động
và biến đổi.
c. Các hiện tượng tâm của nhân không tn
tạiriêng rẽ, độc lập, chúng thường xuyên quan
hệ chặt chẽ và bổ sung cho nhau.
d. Tâm người sự phản ánh hiện thực kháchquan
vào não người và mang tính chủ thể.
e. Tâm lí, ý thức con người có nguồn gốc là thếgii
khách quan. Tâm lí định hướng, điều khin,
điu chỉnh hoạt động, hành vi của con người.
lOMoARcPSD| 58797173
Câu hỏi điền khuyết
Câu 1:
Đối tượng của Tâm học các… (1) …..
tâm với tư cách một hiện tượng tinh
thần do thế giới khách quan tác động
vào…(2)… con người sinh ra, gọi chung
… (3)… tâm lí.
Câu 2:
Chủ nghĩa duy vật biện chng
khẳng định: Tâm lí người là
sự….(1)…. hiện thực khách quan
vào não người thông qua…(2)…,
tâm lí người có…(3)… xã hội – lịch
sử.
Câu 3:
Phản ánh tâm một loại phản
ánh…(1)… Đó stác động của hiện
thực khách quan o con người, tạo ra
“hình ảnh tâm lí” mang tính…(2)…, sáng
tạo và mang tính…(3)…
Câu 4:
a. Quá trình
b. Trạng thái
c. Hiện tượng
d. Đầu óc
f. Tâm trí
f. Não
g. Hot đng
h. Hành đng
a. Cá nhân
b. Chth
c. Tiếp nhận
d. Bản chất
e. Tác đng
f. Phản ánh
g. Đặc điểm
h. Lăng kính chủ
quan
a. Hoàn chỉnh
b. Cá nhân
c. Đặc biệt
d. Sinh đng
e. Lịch sử
f. Chth
g. Độc đáo
h. Chết cng
a. Biến đổi
b. Môi trường
c. Nguồn gốc
e. Cải tạo
f. Lĩnh hội
g. Hoàn cnh
lOMoARcPSD| 58797173
Tâm lí có..(1)… là thế giới khách quan, vì thế khi nghiên cứu, hình thành
và...(2)... tâm người, phải nghiên cứu…(3)… trong đó con người sống
hot đng.
Câu 5:
Tâm người mang tính….(1)
….. thế trong dạy học, giáo dục cũng
như trong ..(2)…. phải chú ý đến
nguyên tắc …(3)…
Câu 6:
Tâm người sự phản ánh hiện
thực khách quan, là…(1)… của não,
là…(2)… hội lịch sử biến
thành…(3)… của mỗi người. Do đó tâm
người bản chất xã hội mang tính
lịch sử.
Câu 7:
Tâm lí của con người là...(1) … ca
con người với tư cách là… (2)… xã hội.
thế tâm con người mang đầy đủ dấu
ấn…(3) … của con người.
Câu 8:
d. Bản chất
h. Cơ chế
a. Cá nhân
b. Giao lưu
c. Hot đng
d. Chth
e. ng x
f. Cá th
g. Sát đối tượng
h. n đnh
a. Tâm lí
b. Hot đng
c. Cơ chế
d. Kinh nghiệm
e. Phản ánh
f. Chức năng
g. Vốn sng
h. Cái riêng
a. Lịch sử
b. Chth
c. Độc đáo
d. Sản phẩm
e. Nét riêng
f. Xã hội
g. Kinh nghiệm
h. Xã hi lịch s
lOMoARcPSD| 58797173
Tâm của mỗi nhân là…(1)
của quá trình lĩnh hội kinh nghiệm hội,
nền n hoá xã hội thông qua hoạt động
giao tiếp, trong đó…(2)… giữ vai trò
chủ đạo, hoạt động và giao tiếp của con
người trong xã hội có tính…(3)
Câu 9:
Hiện thực khách quan... (1)… tâm
con người, nhưng chính tâm con
người lại…(2)… trlại hiện thực, bằng
tính năng động, sáng tạo của thông
qua …(3)… của chthể.
Câu 10:
Nhờ có chức năng định hưng, điu
khiển, điều chỉnh tâm giúp con
người không chỉ...(1)… với hoàn cảnh
khách quan còn nhận thức, cải tạo
và...(2)… ra thế giới. Do đó, thể nói
nhân tố tâm vai trò bản,
tính…(3)… trong hoạt động của con
ngưi.
Chương 2. Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lí người Câu hỏi
đúng sai
Câu 1: Não người là cơ sở vật chất, là nơi diễn ra các hoạt động tâm lí.
Đúng -------
a. Quyết đnh
b. Quan trng
c. Sản phẩm
d. Giáo dục
e. Học tập
f. Lao đng
g. Kết qu
h. Điu chnh
a. Phản ánh
b. Quy đnh
c. Hot đng
d. Tác đng
e. Giao tiếp
f. Quyết đnh
g. Điều hành
h. Định hướng
a. Cá nhân
b. Sáng tạo
c. Thích ng
d. Bản thân
e. Quyết đnh
f. Thích nghi
g. Chủ đạo
h. Định hướng
lOMoARcPSD| 58797173
Sai ---------
Câu 2: Mọi hin tưng tâm lí người đều có cơ sở sinh lí là những phản x.
Đúng -------
Sai ---------
Câu 3: Phn xạ là phản ng tự tạo trong đời sống cá thể để thích ng với môi
trường luôn thay đi.
Đúng -------
Sai ---------
Câu 4: Phn xạ có điều kiện là phản ứng tự tạo trong đời sống cá thể để thích
ng với điều kiện môi trường luôn thay đổi.
Đúng -------
Sai ---------
Câu 5: Phản xạ điều kiện o hiệu trực tiếp kích thích không điều kiện tác
động vào cơ thể.
Đúng -------
Sai ---------
Câu 6: Hoạt động giao tiếp phương thức con người phản ánh thế gii
khách quan tạo nên tâm lí, ý thức và nhân cách.
Đúng -------
Sai ---------
Câu 7: Tâm lí, nhân cách của chủ thđược hình thành và phát triển trong hoạt
động.
Đúng -------
Sai ---------
Câu 8: Tâm lí, nhân cách của chủ thđược bộc lộ, được khách quan hoá trong
sản phm của quá trình hoạt động.
lOMoARcPSD| 58797173
Đúng -------
Sai ---------
Câu 9: Lao động sản xuất của người thợ thcông được vận hành theo nguyên
tắc trực tiếp.
Đúng -------
Sai ---------
Câu 10: Giao tiếp c lập vận hành các quan hngười - người, hiện thực
hoá các quan hệ xã hội gia chthể này với chthể khác.
Đúng -------
Sai ---------
Câu 11: Quá trình sinh tâm thường song song diễn ra trong não b,
chúng không phụ thuộc vào nhau, tâm lí được coi là hiện tưng phụ.
Đúng -------
Sai ---------
Câu 12: Khi nảy sinh trên não, hiện tượng tâm thực hiện chức ng định
ớng, điều khiển, điều chỉnh hành vi của con người.
Đúng -------
Sai ---------
Câu 13: Hệ thống tín hiệu thnhất là cơ sở của các chức năng tâm lí cấp cao
của con người.
Đúng -------
Sai ---------
Câu 14: Trong hoạt động diễn ra hai quá trình: đối tượng hoá chủ thvà chủ
thể hoá đối tượng.
Đúng -------
Sai ---------

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58797173
CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ HỌC TẬP MÔN TÂM LÍ HỌC ĐẠI CƯƠNG
HƯỚNG DẪN CÁCH TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Loại câu hỏi đúng – sai
Mỗi câu hỏi loại đúng – sai có hai phần: Phần thứ nhất là một câu hoặc
một mệnh đề, trong đó có nội dung thông tin cần được khẳng định hoặc phủ
định. Phần thứ hai là hai từ khẳng định (đúng) hoặc phủ định (sai). Nhiệm vụ
của người làm trắc nghiệm là đọc kĩ câu hỏi, sau đó tích dấu (x) sát chữ đúng
hoặc sai theo lựa chọn của mình. Ví dụ:
Câu 3: Tâm lí người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của cá nhân
trong các mối quan hệ xã hội. Đúng ---(x)---- Sai -------
2. Loại câu hỏi lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi lựa chọn có hai phần: phần dẫnphần lựa chọn.
Phần dẫn có thể là một câu hỏi hoặc một câu lửng, tạo cơ sở cho sự lựa chọn.
Phần lựa chọn là các phương án trả lời. Các câu hỏi lựa chọn trong tài liệu này
đều có 4 phương án, được mở đầu bằng một trong 4 chữ cái: a, b, c và d.
Người làm bài chọn trong số các phương án đó một phương án đúng (hoặc
đúng nhất), tương ứng với câu hỏi và tích dấu (x) vào ngay sát bên cạnh chữ
cái của phương án đã chọn. Nếu có phiếu ghi kết quả thì tích dấu (x) vào chữ cái tương ứng. Ví dụ:
Câu 14: "Cùng trong một tiếng tơ đồng lOMoAR cPSD| 58797173
Người ngoài cười nụ, người trong khóc thầm".
(Truyện Kiều - Nguyễn Du)
Hiện tượng trên chứng tỏ:
a. Hình ảnh tâm lí mang tính sinh động, sáng tạo.
(x) b. Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể.
c. Tâm lí người hoàn toàn có tính chủ quan. d. Cả a, b, c.
3. Loại câu hỏi ghép đôi
Trong mỗi câu hỏi ghép đôi có hai phần: Các câu dẫn (phía bên trái),
được bắt đầu bằng các chữ số ả Rập (1, 2, 3, 4) và các câu đáp (phía bên
phải), được bắt đầu bằng các chữ cái (a, b, c, d, e). Số lượng câu đáp (5 câu)
nhiều hơn số câu dẫn (4 câu). Nhiệm vụ của người làm bài là phải ghép câu
đáp tương ứng với câu dẫn thành một ý hoàn chỉnh. Ví dụ:
Câu 3: Hãy ghép các thuộc tính của chú ý với các hiện tượng thể hiện nó.
(b) 4. Sự di chuyển chú ý Các hiện tượng thể hiện
Các thuộc tính
a. An mải mê đọc truyện nên không nghe thấy mọingười (a) 1. Sức tập đang gọi mình. trung chú ý
b. Vừa học giờ Thể dục xong nên một số người học (e) 2. Sự phân
vẫnchưa tập trung vào học Toán ngay được. phối chú ý
c. Ngồi trong lớp học nhưng tâm trí của Mai vẫn đang (d) 3. Độ bền
còn nghĩ vơ vẩn về buổi sinh nhật hôm qua. vững của chú ý
d. Cứ vào phút cuối của giờ học, Nhung lại mệt mỏikhông
tập trung nghe cô giáo giảng được nữa.
e. Minh có khả năng vừa vẽ tranh vừa hát mà vẫn nghe lOMoAR cPSD| 58797173
và đáp lại những câu pha trò của bạn.
4. Loại câu điền thế
Trong loại câu này có hai phần: Phần dẫn, là một đoạn văn trong đó có
một số chỗ bỏ trống và được kí hiệu bởi các chữ số ả Rập đặt trong dấu (): (1),
(2), (3). Phần các từ, mệnh đề có thể bổ sung vào những chỗ trống trong phần
dẫn và được bắt đầu bằng các chữ cái: a, b,c, d, e, f, g, h. Nhiệm vụ của người
làm bài là chọn đúng từ (cụm từ) phù hợp với các chỗ trống của phần câu dẫn.
Cần lưu ý là phần các từ bổ sung nhiều hơn chỗ trống trong phần dẫn, nên cần
thận trọng khi lựa chọn. Ví dụ: Câu 6:
Nhu cầu bao giờ cũng có...(1). (b). Khi nào a. Chủ thể e. Hoạt động
nhu cầu gặp đối tượng có khả năng đáp b. Đối tượng f. Sự đòi hỏi
ứng sự thoả mãn thì lúc đó nó trở c. Mục đích g. Năng lượng
thành...(2).. (d).. thúc đẩy con người.. (3)..
(e).. nhằm chiếm lĩnh đối tượng. d. Động cơ h. Vươn tới
Trên đây là cách làm các loại câu hỏi
trắc nghiệm của tài liệu. Trong trường hợp người làm trắc nghiệm ghi kết quả
trên phiếu, sẽ có hướng dẫn cách ghi riêng.
Phần một. Câu hỏi trắc nghiệm đánh giá kết quả học tập học phần
Tâm lí học Đại cương
Chương 1. Tâm lí học là một khoa học Câu hỏi đúng – sai
Câu 1: Tâm lí người bao gồm tất cả những hiện tượng tinh thần xảy ra trong
não người, gắn liền và điều khiển mọi hoạt động của con người. Đúng ------- Sai --------- lOMoAR cPSD| 58797173
Câu 2: Tâm lí giúp con người định hướng hành động, là động lực thúc đẩy
hành động, điều khiển và điều chỉnh hành động của cá nhân. Đúng ------- Sai ---------
Câu 3: Tâm lí người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của cá nhân trong
các mối quan hệ xã hội. Đúng ------- Sai ---------
Câu 4: Tâm lí người là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não, thông qua chủ thể. Đúng ------- Sai ---------
Câu 5: Hình ảnh của một cuốn sách trong gương và hình ảnh của cuốn sách
đó trong não người là hoàn toàn giống nhau, vì cả hai hình ảnh này đều là kết
quả của quá trình phản ánh cuốn sách thực. Đúng ------- Sai ---------
Câu 6: Hình ảnh tâm lí trong não của mỗi chủ thể khác nhau là khác nhau, vì
tâm lí người là sự phản ánh thế giới khách quan vào não, thông qua “lăng kính chủ quan”. Đúng ------- Sai ---------
Câu 7: Tâm lí người là sự phản ánh các quan hệ xã hội, nên tâm lí người chịu
sự quy định của các mối quan hệ xã hội. Đúng ------- Sai --------- lOMoAR cPSD| 58797173
Câu 8: Các thuộc tính tâm lí cá nhân là sự phản ánh những sự vật, hiện tượng
đang tác động trực tiếp vào các giác quan. Đúng ------- Sai ---------
Câu 9: Các trạng thái tâm lí là những hiện tượng bền vững và ổn định nhất
trong số các loại hiện tượng tâm lí người. Đúng ------- Sai ---------
Câu 10: Quá trình tâm lí là hiện tượng tâm lí diễn ra trong thời gian tương đối
ngắn, có mở đầu, diễn biến, kết thúc tương đối rõ ràng. Đúng ------- Sai ---------
Câu 11: Tâm lí người là sự phản ánh hiện thực khách quan. Do đó hình ảnh
tâm lí của các cá nhân thường giống nhau, nên có thể "suy bụng ta ra bụng người". Đúng ------- Sai ---------
Câu 12: Phản ánh tâm lí là hình thức phản ánh độc đáo chỉ có ở con người. Đúng ------- Sai ---------
Câu hỏi nhiều lựa chọn
Câu 1: Tâm lí người mang bản chất xã hội và có tính lịch sử thể hiện ở chỗ: a.
Tâm lí người có nguồn gốc là thế giới khách quan, trong đó
nguồngốc xã hội là yếu tố quyết định. lOMoAR cPSD| 58797173 b.
Tâm lí người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của cá nhântrong xã hội. c.
Tâm lí người chịu sự chế ước của lịch sử cá nhân và của cộng đồng.d. Cả a, b, c.
Câu 2: Tâm lí người là :
a. do một lực lượng siêu nhiên nào đó sinh ra.
b. do não sản sinh ra, tương tự như gan tiết ra mật.
c. sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người, thông qua lăngkính chủ quan. d. Cả a, b, c.
Câu 3: Tâm lí người có nguồn gốc từ: a. não người.
b. hoạt động của cá nhân. c. thế giới khách quan.
d. giao tiếp của cá nhân.
Câu 4: Phản ánh tâm lí là:
a. sự phản ánh có tính chất chủ quan của con người về các sự vật,
hiệntượng trong hiện thực khách quan.
b. phản ánh tất yếu, hợp quy luật của con người trước những tác
động,kích thích của thế giới khách quan.
c. quá trình tác động giữa con người với thế giới khách quan.
d. sự chuyển hoá trực tiếp thế giới khách quan vào đầu óc con người
đểtạo thành các hiện tượng tâm lí.
Câu 5: Phản ánh là: lOMoAR cPSD| 58797173
a. sự tác động qua lại giữa hệ thống vật chất này với hệ thống vật
chấtkhác và để lại dấu vết ở cả hai hệ thống đó.
b. sự tác động qua lại của hệ thống vật chất này lên hệ thống vật chấtkhác.
c. sự sao chụp hệ thống vật chất này lên hệ thống vật chất khác.
d. dấu vết của hệ thống vật chất này để lại trên hệ thống vật chất khác.
Câu 6: Phản ánh tâm lí là một loại phản ánh đặc biệt vì:
a. là sự tác động của thế giới khách quan vào não người.
b. tạo ra hình ảnh tâm lí mang tính sống động và sáng tạo.
c. tạo ra một hình ảnh mang đậm màu sắc cá nhân. d. Cả a, b, c.
Câu 7: Cùng nhận sự tác động của một sự vật trong thế giới khách quan, nhưng
ở các chủ thể khác nhau cho ta những hình ảnh tâm lí với mức độ và sắc thái
khác nhau. Điều này chứng tỏ:
a. Phản ánh tâm lí mang tính chủ thể.
b. Thế giới khách quan và sự tác động của nó chỉ là cái cớ để conngười
tự tạo cho mình một hình ảnh tâm lí bất kì nào đó.
c. Hình ảnh tâm lí không phải là kết quả của quá trình phản ánh thế giới khách quan.
d. Thế giới khách quan không quyết định nội dung hình ảnh tâm lí củacon người.
Câu 8: Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể được cắt nghĩa bởi:
a. sự khác nhau về môi trường sống của cá nhân.
b. sự phong phú của các mối quan hệ xã hội. lOMoAR cPSD| 58797173
c. những đặc điểm riêng về hệ thần kinh, hoàn cảnh sống và tính tíchcực
hoạt động của cá nhân.
d. tính tích cực hoạt động của cá nhân khác nhau.
Câu 9: Tâm lí người khác xa so với tâm lí động vật ở chỗ: a. có tính chủ thể.
b. có bản chất xã hội và mang tính lịch sử.
c. là kết quả của quá trình phản ánh hiện thực khách quan. d. Cả a, b, c.
Câu 10: Điều kiện cần và đủ để có hiện tượng tâm lí người là:
a. có thế giới khách quan và não.
b. thế giới khách quan tác động vào não.
c. não hoạt động bình thường.
d. thế giới khách quan tác động vào não và não hoạt động bình thường.
Câu 11: Những đứa trẻ do động vật nuôi từ nhỏ không có được tâm lí người vì:
a. môi trường sống quy định bản chất tâm lí người.
b. các dạng hoạt động và giao tiếp quy định trực tiếp sự hình thành tâmlí người.
c. các mối quan hệ xã hội quy định bản chất tâm lí người. d. Cả a, b, c.
Câu 12: Nhân tố tâm lí giữ vai trò cơ bản, có tính quy định trong hoạt động của con người, vì:
a. Tâm lí có chức năng định hướng cho hoạt động con người.
b. Tâm lí điều khiển, kiểm tra và điều chỉnh hoạt động của con người.
c. Tâm lí là động lực thúc đẩy con người hoạt động. lOMoAR cPSD| 58797173 d. Cả a, b, c.
Câu 13: “Mỗi khi đến giờ kiểm tra, Lan đều cảm thấy hồi hộp đến khó tả”.
Hiện tượng trên là biểu hiện của: a. quá trình tâm lí. b. trạng thái tâm lí. c. thuộc tính tâm lí.
d. hiện tượng vô thức.
Câu 14: "Cùng trong một tiếng tơ đồng, Người ngoài cười nụ, người trong
khóc thầm". (Truyện Kiều Nguyễn Du). Hiện tượng trên chứng tỏ:
a. Hình ảnh tâm lí mang tính sinh động, sáng tạo.
b. Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể.
c. Tâm lí người hoàn toàn có tính chủ quan. d. Cả a, b, c.
Câu 15: Phương pháp thực nghiệm trong nghiên cứu tâm lí là phương pháp trong đó:
a. nhà nghiên cứu tác động vào đối tượng một cách chủ động,
trongnhững điều kiện đã được khống chế để làm bộc lộ hoặc hình
thành ở đối tượng những hiện tượng mình cần nghiên cứu.
b. việc nghiên cứu được tiến hành trong những điều kiện tự nhiên đốivới nghiệm thể.
c. nghiệm thể không biết mình trở thành đối tượng nghiên cứu.
d. nhà nghiên cứu tác động tích cực vào hiện tượng mà mình cầnnghiên cứu.
Câu 16: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không thể hiện tính
chủ thể của sự phản ánh tâm lí người? lOMoAR cPSD| 58797173 a.
Cùng nhận sự tác động của một sự vật, nhưng ở các chủ thể
khácnhau, xuất hiện các hình ảnh tâm lí với những mức độ và sắc thái khác nhau. b.
Những sự vật khác nhau tác động đến các chủ thể khác nhau sẽ
tạora hình ảnh tâm lí khác nhau ở các chủ thể. c.
Cùng một chủ thể tiếp nhận tác động của một vật, nhưng trong
cácthời điểm, hoàn cảnh, trạng thái sức khoẻ và tinh thần khác nhau,
thường xuất hiện các hình ảnh tâm lí khác nhau. d.
Các chủ thể khác nhau sẽ có thái độ, hành vi ứng xử khác nhau
đốivới cùng một sự vật.
Câu hỏi ghép đôi
Câu 1: Hãy ghép những luận điểm của tâm lí học hoạt động về bản chất tâm
lí người (cột I) với kết luận thực tiễn rút ra từ các luận điểm đó (cột II). Cột ICột II 1. Tâm lí người có a.
Phải tổ chức hoạt động và các quan hệ giao nguồn gốc là thế giới tiếp
để nghiên cứu, phát triển và cải tạo tâm lí khách quan.con người. 2. Tâm lí người mang
b. Phải nghiên cứu môi trường xã hội, nền văn tính chủ thể.hoá xã hội
trong đó con người sống và hoạt lOMoAR cPSD| 58797173
3. Tâm lí người có bản động.
chất xã hội.c. Phải nghiên cứu hoàn cảnh trong đó con 4. Tâm lí người là sản người sống và hoạt động. phẩm của hoạt động
vàd. Phải nghiên cứu các hiện tượng tâm lí người. giao tiếp.
e. Trong các quan hệ ứng xử phải lưu tâm đến
nguyên tắc sát đối tượng.
Câu 2: Hãy ghép tên gọi các hiện tượng tâm lí (cột I) đúng với sự kiện mô tả của nó (cột II). Cột I 1. Cột II Trạng thái tâm lí.
a. Hà là một cô gái nhỏ nhắn, xinh đẹp. 2. Quá trình tâm lí.
b. Cô là người đa cảm và hay suy nghĩ. 3. Thuộc tính tâm lí.
c. Đã hàng tháng nay cô luôn hồi hộp mong chờ
kết quả thi tốt nghiệp.
d. Cô hình dung cảnh mình được bước vào cổng
trường đại học trong tương lai.
Câu 3: Hãy ghép các chức năng tâm lí (cột I) với các hiện tượng tâm lí tương ứng (cột II): lOMoAR cPSD| 58797173 Cột I 1. Chức năng điều chỉnh hoạt động cá nhân. 2. Chức năng định hướng hoạt động. 3. Chức năng điều khiển hoạt động. 4. Là động lực thúc đẩyCột II a. Mong ước lớn nhất của Hằng là trở thành côgiáo nên em sẽ thi vào trường Sư phạm. b. Vì thương con, mẹ Hằng đã không quản nắngmưa nuôi con ăn học.
c. Để đạt kết quả cao trong học tập, Hằng đã tíchcực tìm tòi, học hỏi và đổi mới các phương pháp học tập phù hợp với từng môn học. lOMoAR cPSD| 58797173 hoạt động con
người.ngày càng thích gần gũi với trẻ em và thương yêu các em hơn.
e. Hằng sẽ thi vào trường Cao đẳng Sư phạm để
được gần mẹ, chăm sóc mẹ thường xuyên hơn.
Câu 4: Hãy ghép các
loại hiện tượng tâm lí (cột I) với các sự kiện tương ứng (cột II). Cột I Cột II 1. Hiện tượng
a. Hôm nay trong lớp có một trò chơi mới, Nam tâm lí có ý thức.
đãtham gia chơi cùng các bạn. 2. Hiện tượng
b. Sáng ngủ dậy, nhìn bàn tay có vết máu và xácmột tâm lí tiềm thức.
con muỗi, Nam mới biết đêm qua trong lúc ngủ 3. Hiện tượng
mình đã đập chết con muỗi khi nó đốt. tâm lí vô thức.
c. Vì sợ đánh đòn nên Nam nảy ra ý định sẽ không
nói cho mẹ biết hôm nay mình bị điểm kém môn Toán.
d. Vì quá lo lắng, Nam cứ bước đi, đi mãi, qua cả
nhà mình lúc nào mà không biết.
Câu 5: Hãy ghép tên các phương pháp nghiên cứu (cột I) tương ứng với nội d. Nhờ có ước muốn Cột I trở thành cô giáo, Hằngdung của nó 1. Phương pháp quan sát. (cột II).
2. Phương pháp thực nghiệm.
3. Phương pháp phân tích sản Cột II lOMoAR cPSD| 58797173 a. Phân tích các bài phẩm hoạt động báo, các bài kiểm
4. Phương pháp trắc nghiệm. tra, nhật kí, các sản
đo đạc và lượng hoá được.
d. Bộ câu hỏi đặt ra cho đối tượng và dựa vào cáccâu
trả lời của họ để trao đổi thêm nhằm thu thập
những thông tin cần thiết.
e. Một phép thử dùng để đo lường các yếu tố tâm
lí,mà trước đó đã được chuẩn hoá trên một số
lượng người đủ tiêu biểu.
Câu 6: Hãy ghép các nguyên tắc nghiên cứu tâm lí (cột I) tương ứng với nội
dung mô tả của nó (cột II). phẩm lao động để
biết đặc điểm Tâm lí
c. Quá trình tác động vào đối tượng một cách chủ học sinh.
động, trong những điều kiện được khống chế,
để gây ra ở đối tượng một biến đổi nhất định có
b. Tri giác có chủ định thể nhằm thu thập tư liệu
về đặcđiểm của đối tượng thông qua các hành vi, ngôn ngữ, cử chỉ của đối tượng. lOMoAR cPSD| 58797173 Cột I
pháttriển và thể hiện tâm lí, ý thức, nhân cách. 1. Nguyên tắc quyết
Đồng thời tâm lí, ý thức, nhân cách định hướng, định luận.
điều khiển, điều chỉnh hoạt động. 2. Nguyên tắc
b. Môi trường tự nhiên, xã hội thường xuyên thốngnhất tâm lí,
vậnđộng và biến đổi không ngừng. Vì thế, tâm lí, ý thức, nhân
ý thức con người cũng thường xuyên vận động cách với hoạt và biến đổi. động.
c. Các hiện tượng tâm lí của cá nhân không tồn 3. Nguyên tắc mối
tạiriêng rẽ, độc lập, mà chúng thường xuyên quan liên hệ phổ biến.
hệ chặt chẽ và bổ sung cho nhau. 4. Nguyên tắc lịch
d. Tâm lí người là sự phản ánh hiện thực kháchquan sử cụ thể.
vào não người và mang tính chủ thể.
e. Tâm lí, ý thức con người có nguồn gốc là thếgiới Cột II
khách quan. Tâm lí định hướng, điều khiển, a. Hoạt động là phương thức hình thành,
điều chỉnh hoạt động, hành vi của con người. lOMoAR cPSD| 58797173
Câu hỏi điền khuyết Câu 1:
Đối tượng của Tâm lí học là các… (1) ….. a. Quá trình f. Tâm trí
tâm lí với tư cách là một hiện tượng tinh b. Trạng thái f. Não
thần do thế giới khách quan tác động c. Hiện tượng g. Hoạt động
vào…(2)… con người sinh ra, gọi chung là … (3)… tâm lí. d. Đầu óc h. Hành động Câu 2:
Chủ nghĩa duy vật biện chứng a. Cá nhân e. Tác động
khẳng định: Tâm lí người là b. Chủ thể f. Phản ánh
sự….(1)…. hiện thực khách quan
c. Tiếp nhận g. Đặc điểm
vào não người thông qua…(2)…,
tâm lí người có…(3)… xã hội – lịch d. Bản chất h. Lăng kính chủ quan sử. Câu 3:
Phản ánh tâm lí là một loại phản a. Hoàn chỉnh e. Lịch sử
ánh…(1)… Đó là sự tác động của hiện b. Cá nhân f. Chủ thể
thực khách quan vào con người, tạo ra c. Đặc biệt g. Độc đáo
“hình ảnh tâm lí” mang tính…(2)…, sáng tạo và mang tính…(3)… d. Sinh động h. Chết cứng Câu 4: a. Biến đổi e. Cải tạo b. Môi trường f. Lĩnh hội c. Nguồn gốc g. Hoàn cảnh lOMoAR cPSD| 58797173
Tâm lí có..(1)… là thế giới khách quan, vì thế khi nghiên cứu, hình thành
và...(2)... tâm lí người, phải nghiên cứu…(3)… trong đó con người sống và hoạt động. d. Bản chất h. Cơ chế Câu 5: a. Cá nhân e. ứng xử
Tâm lí người mang tính….(1) ….. b. Giao lưu f. Cá thể
Vì thế trong dạy học, giáo dục cũng như
trong …..(2)…. phải chú ý đến c. Hoạt động g. Sát đối tượng nguyên tắc …(3)…… d. Chủ thể h. ổn định Câu 6:
Tâm lí người là sự phản ánh hiện a. Tâm lí e. Phản ánh
thực khách quan, là…(1)… của não, b. Hoạt động f. Chức năng
là…(2)… xã hội lịch sử biến c. Cơ chế g. Vốn sống
thành…(3)… của mỗi người. Do đó tâm
lí người có bản chất xã hội và mang tính d. Kinh nghiệm h. Cái riêng lịch sử. Câu 7:
Tâm lí của con người là...(1) … của a. Lịch sử e. Nét riêng
con người với tư cách là… (2)… xã hội. b. Chủ thể f. Xã hội
Vì thế tâm lí con người mang đầy đủ dấu c. Độc đáo g. Kinh nghiệm
ấn…(3) … của con người. d. Sản phẩm h. Xã hội lịch sử Câu 8: lOMoAR cPSD| 58797173
Tâm lí của mỗi cá nhân là…(1) … a. Quyết định e. Học tập
của quá trình lĩnh hội kinh nghiệm xã hội, b. Quan trọng f. Lao động
nền văn hoá xã hội thông qua hoạt động c. Sản phẩm g. Kết quả
và giao tiếp, trong đó…(2)… giữ vai trò
chủ đạo, hoạt động và giao tiếp của con d. Giáo dục h. Điều chỉnh
người trong xã hội có tính…(3) … Câu 9:
Hiện thực khách quan... (1)… tâm lí a. Phản ánh e. Giao tiếp
con người, nhưng chính tâm lí con b. Quy định f. Quyết định
người lại…(2)… trở lại hiện thực, bằng c. Hoạt động g. Điều hành
tính năng động, sáng tạo của nó thông
qua …(3)… của chủ thể. d. Tác động h. Định hướng Câu 10:
Nhờ có chức năng định hướng, điều a. Cá nhân e. Quyết định
khiển, điều chỉnh mà tâm lí giúp con b. Sáng tạo f. Thích nghi
người không chỉ...(1)… với hoàn cảnh c. Thích ứng g. Chủ đạo
khách quan mà còn nhận thức, cải tạo
và...(2)… ra thế giới. Do đó, có thể nói d. Bản thân h. Định hướng
nhân tố tâm lí có vai trò cơ bản, có
tính…(3)… trong hoạt động của con người.
Chương 2. Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lí người Câu hỏi đúng – sai
Câu 1: Não người là cơ sở vật chất, là nơi diễn ra các hoạt động tâm lí. Đúng ------- lOMoAR cPSD| 58797173 Sai ---------
Câu 2: Mọi hiện tượng tâm lí người đều có cơ sở sinh lí là những phản xạ. Đúng ------- Sai ---------
Câu 3: Phản xạ là phản ứng tự tạo trong đời sống cá thể để thích ứng với môi trường luôn thay đổi. Đúng ------- Sai ---------
Câu 4: Phản xạ có điều kiện là phản ứng tự tạo trong đời sống cá thể để thích
ứng với điều kiện môi trường luôn thay đổi. Đúng ------- Sai ---------
Câu 5: Phản xạ có điều kiện báo hiệu trực tiếp kích thích không điều kiện tác động vào cơ thể. Đúng ------- Sai ---------
Câu 6: Hoạt động và giao tiếp là phương thức con người phản ánh thế giới
khách quan tạo nên tâm lí, ý thức và nhân cách. Đúng ------- Sai ---------
Câu 7: Tâm lí, nhân cách của chủ thể được hình thành và phát triển trong hoạt động. Đúng ------- Sai ---------
Câu 8: Tâm lí, nhân cách của chủ thể được bộc lộ, được khách quan hoá trong
sản phẩm của quá trình hoạt động. lOMoAR cPSD| 58797173 Đúng ------- Sai ---------
Câu 9: Lao động sản xuất của người thợ thủ công được vận hành theo nguyên tắc trực tiếp. Đúng ------- Sai ---------
Câu 10: Giao tiếp xác lập và vận hành các quan hệ người - người, hiện thực
hoá các quan hệ xã hội giữa chủ thể này với chủ thể khác. Đúng ------- Sai ---------
Câu 11: Quá trình sinh lí và tâm lí thường song song diễn ra trong não bộ,
chúng không phụ thuộc vào nhau, tâm lí được coi là hiện tượng phụ. Đúng ------- Sai ---------
Câu 12: Khi nảy sinh trên não, hiện tượng tâm lí thực hiện chức năng định
hướng, điều khiển, điều chỉnh hành vi của con người. Đúng ------- Sai ---------
Câu 13: Hệ thống tín hiệu thứ nhất là cơ sở của các chức năng tâm lí cấp cao của con người. Đúng ------- Sai ---------
Câu 14: Trong hoạt động diễn ra hai quá trình: đối tượng hoá chủ thể và chủ
thể hoá đối tượng. Đúng ------- Sai ---------