CÂU HỎI, ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI MÔN XỬ LÝ TÍN HIỆU| Môn Xử lý tín hiệu| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

CÂU HỎI, ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI MÔN XỬ LÝ TÍN HIỆU| Môn Xử lý tín hiệu| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu gồm 52 trang giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

1
CÂU HI, ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
MÔN: X LÝ TÍN HIU S
CÂU HI VÀ BÀI TP CHƯƠNG 1
Bài 1.1
Cho tín hiu tương t
()
ttttx
a
π
π
π
100cos300sin1050cos3
+=
Hãy xác định tc độ ly mu Nyquist đối vi tín hiu này?
Bài 1.2
Cho tín hiu
(
)
ttx
a
π
100cos3=
a) Xác định tc độ ly mu nh nht cn thiết để khôi phc tín hiu ban đầu.
b) Gi s tín hiu được ly mu ti tc độ
200
=
s
F Hz. Tín hiu ri rc nào sđược
sau ly mu?
Bài 1.3
Tìm quan h gia dãy nhy đơn v u(n) và dãy xung đơn v
(
)
n
δ
Bài 1.4
Tương t bài trên tìm quan h biu din dãy ch nht rect
N
(n) theo dãy nhy đơn v u(n).
Bài 1.5
Hãy biu din dãy
()
1n
δ
+
Bài 1.6
Xác định x(n) = u(n-5)-u(n-2)
Bài 1.7
Xác định năng lượng ca chui
()
()
<
=
03
021
2
n
n
nx
n
Bài 1.8
Hãy xác định năng lượng ca tín hiu
()
nj
Aenx
0
ω
=
Bài 1.9
Xác định công sut trung bình ca tín hiu nhy bc đơn v u(n)
2
Bài 1.10
Xác định công sut trung bình ca tín hiu nhy bc đơn v u(n)
Bài 1.11
Hãy xác định công sut trung bình ca tín hiu
()
nj
Aenx
0
ω
=
Bài 1.12
Đáp ng xung và đầu vào ca mt h TTBB là:
()
1n 1
2n0
hn
1n1
1n2
0
=
=
=
=
−=
n
()
1n0
2n1
xn
3n2
1n3
0
=
=
=
=
n
Hãy xác định đáp ng ra y(n) ca h.
Bài 1.13
Tương t như bài trên hãy tính phép chp x
3
(n) = x
1
(n)*x
2
(n) vi:
a) x
1
(n) =
10
3
0
n
n
n
−≥
; x
2
(n) = rect
2
(n-1).
b) x
1
(n) =
()
1n
δ
+
+
()
2n
δ
; x
2
(n) = rect
3
(n).
Bài 1.14
Cho HTTT bt biến có h(n) và x(n) như sau:
()
0
0
n
an
hn
n
=
()
0
0
n
bn
xn
n
=
0 < a < 1, 0 < b < 1, a b. Tìm tín hiu ra (đáp ng ra)?
Bài 1.15
Hãy xác định xem các h có phương trình mô t quan h vào ra dưới đây có tuyến tính
không:
a)
() ()
nnxny =
b)
() ()
nxny
2
=
Bài 1.16
Hãy xác định xem các h có phương trình mô t quan h vào ra dưới đây có tuyến tính
không:
a)
()
(
)
2
nxny =
b)
() ()
BnAxny +=
3
Bài 1.17
Xác định xem các h được mô t bng nhng phương trình dưới đây là nhân qu hay không:
a)
() () ( )
1
= nxnxny
b)
() ()
naxny =
Bài 1.18
Xác định xem các h được mô t bng nhng phương trình dưới đây là nhân qu hay không:
a)
() () ( )
43 ++= nxnxny ;
b)
()
(
)
2
nxny = ;
c)
() ( )
nxny 2= ;
d)
() ( )
nxny =
Bài 1.19
Xét tính n định ca h thng có đáp ng xung h(n) = rect
N
(n).
Bài 1.20
Xác định khong giá tr ca a và b để cho h TT BB có đáp ng xung
()
<
=
0
0
nb
na
nh
n
n
n định.
Bài 1.21.
Hãy tìm đáp ng xung h(n) ca mt h thng s được cho bi sơ đồ sau đây:
x(n)
(
)
2
hn
(
)
3
hn
y(n)
(
)
1
hn
Bài 1.22
Cho mt h thng tuyến tính bt biến được mô t bng phương trình sai phân sau đây:
() () ( )
(
)
(
)
01 2 4
124yn bxn bxn bxn bxn=+++
Hãy biu din h thng đó.
Bài 1.23
Hãy biu din bng đồ th tín hiu
(
)
(
)
nxny 2
=
, đây
(
)
nx là tín hiu được mô t như
sau:.
4
Bài 1.24
Hãy xác định nghim riêng ca phương trình sai phân.
()
)()2()1(
6
1
6
5
nxnynyny +=
khi hàm cưỡng bc đầu vào
()
0,2 = nnx
n
và bng không vi
n
khác.
Bài 1.25
Hãy gii phương trình sai phân tuyến tính h s hng sau
y(n) – 3y(n-1) + 2y(n-2) = x(n) + x(n-2)
Vi điu kin đầu y(-1) = y(-2) = 0 và x(n) = 5
n
Bài 1.26
Cho x(n) = rect
3
(n)
Hãy xác định hàm t tương quan R
xx
(n).
Bài 1.27
Hãy cho biết cách nào sau đây biu din tng quát mt tín hiu ri rc bt k x(n)?
a)
() ()( )
k
x
nxnnk
δ
+∞
=−
=−
b)
0
() ()( )
k
x
nxknk
δ
+∞
=
=
c)
() ()( )
k
x
nxknk
δ
+∞
=−
=−
d)
() ()( )
k
x
nxnkn
δ
+∞
=−
=
Bài 1.28
H thng được đặc trưng bi đáp ng xung h(n) nào sau đây là h thng nhân qu:
a) h(n) = u(n+1) b) h(n) = -u(n-1)
c) h(n) = -u(-n-1) d) h(n) = -u(n+1)
Bài 1.29
Phép chp làm nhim v nào sau đây:
a) Phân tích mt tín hiu min ri rc b) Xác định đáp ng ra ca h thng
-7 -6 -5 -4
-3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
n
(
)
nx
4
5
c) Xác định công sut ca tín hiu d) Xác định năng lượng tín hiu
Bài 1.30
Phương trình sai phân tuyến tính h s hng mô t h thng ri rc nào sau đây:
a) H thng tuyến tính bt biến. b) H thng tuyến tính.
c) H thng n định. d) H thng bt biến.
ĐÁP ÁN CHƯƠNG I
Bài 1.1.
Do
2.
f
ω
π
= , tín hiu trên có các tn s thành phn sau:
25
1
=F Hz, 150
2
=F Hz, 50
3
=
F Hz
Như vy,
150
max
=F Hz và theo định lý ly mu ta có:
max
2 300
s
FF≥= Hz
Tc độ ly mu Nyquist là
max
2FF
N
=
. Do đó, 300
=
N
F Hz.
Bài 1.2
a) Tn s ca tín hiu tương t 50
=
F Hz. Vì thế, tc độ ly mu ti thiu cn thiết để
khôi phc tín hiu, tránh hin tượng chng mu là
100
=
s
F Hz.
b) Nếu tín hiu được ly mu ti
200
=
s
F Hz thì tín hiu ri rc có dng
() ()
(
)
nnnx 2cos3200100cos3
π
π
=
=
Bài 1.3
Theo định nghĩa dãy nhy đơn v u(n) và dãy xung đơn v
(
)
n
δ
ta có:
()
()
n
k
un k
δ
=−
=
Bài 1.5
Ta có:
()
110 1
1
00
nn
n
n
δ
+= =
+=
1
-1 0
()
1n
δ
+
n1-2
6
Bài 1.6
Ta xác định u(n-2) và u(n-5) sau đó thc hin phép tr thu được kết qu
x(n) = u(n-5)-u(n-2) = rect
3
(n-2)
1
0
n
412
(
)
3
() 2xn rect n
=
23 5
Bài 1.7
Theo định nghĩa
()
()
()
24
35
8
9
3
4
1
2
3
1
4
1
1
2
0
2
2
1
2
1
1
1
3
=+=+
=
+==
=
−∞=
=
−∞=
n
n
n
n
n
n
n
nxE
Vì năng lượng
E
là hu hn nên tín hiu x(n) là tín hiu năng lượng.
Bài 1.8
Đáp s:
Năng lượng ca tín hiu bng vô hn.
Chú ý
0
22 2
00
[os( ) sin( )]
jn
Ae A c n n A
ω
ωω
=+=
Bài 1.9
Xác định công sut trung bình ca tín hiu nhy bc đơn v u(n)
Gii
Ta có:
()
2
1
12
11
lim
12
1
lim
12
1
lim
0
2
=
+
+
=
+
+
=
+
=
=
N
N
N
N
nu
N
P
NN
N
n
N
Do đó, tín hiu nhy bc đơn v là mt tín hiu công sut.
7
Bài 1.10
Ta có:
()
2
1
12
11
lim
12
1
lim
12
1
lim
0
2
=
+
+
=
+
+
=
+
=
=
N
N
N
N
nu
N
P
NN
N
n
N
Do đó, tín hiu nhy bc đơn v là mt tín hiu công sut.
Bài 1.11
P=
2
1
lim
21
N
N
nN
A
N
→∞
=−
+
=A
2
Bài 1.12
Ta s thc hin phép chp bng đồ th: đổi sang biến k, gi nguyên x(k), ly đối xng h(k)
qua trc tung thu được h(-k), sau đó dch chuyn h(-k) theo tng mu để tính ln lượt các giá tr
ca y(n) c th như hình sau:
Dch chuyn h(-k) ta có và tính tương t ta có....y(-2)=0, y(-1)=1, y(0)=4, y(1)=8, y(2)=8,
y(3)=3....cui cùng ta thu được kết qu:
()
0
,0,0,1,4,8,8,3, 2, 1,0,0,yn
⎧⎫
⎪⎪
=−
⎨⎬
⎪⎪
⎩⎭

……
Bài 1.14
Ly đối xng h(k)
thu được h(-k)
Nhân, cng x(k)
và h(-k)
k
2 3
2
()
kh
k
-1 0 1 2 3 4
3
()
kx
-2
-1 0 1 2
k
2 3
2
()
kh
y(0) = 1.2 + 2.1 = 4
-1 0 1 2 3 4
8
Nhn xét: H thng nhân qu h(n) và x(n) đều nhân qu
()
()
1
00
.
nn
k
knk n
kk
yn ba a ba
−−
==
==
∑∑
Có dng:
1
0
1
1
n
n
k
k
x
x
x
+
=
=
()
()
()
1
1
1
1.
0
1.
00
n
n
ba
an
yn
ba
n
+
=
<
Bài 1.15
a) Đối vi các chui xung đầu vào
(
)
nx
1
(
)
nx
2
, tín hiu ra tương ng là:
() ()
nnxny
11
=
() ()
nnxny
22
=
Liên hp tuyến tính hai tín hiu vào s sinh ra mt tín hiu ra là:
() ()
(
)
[]
(
)
(
)
[
]
() ()
nnxannxa
nxanxannxanxaHny
2211
221122113
+=
+
=
+
=
Trong khi đó liên hp hai tín hiu ra y
1
y
2
to nên tín hiu ra:
(
)()
(
)
(
)
nnxannxanyanya
22112211
+
=+
So sánh 2 phương trình ta suy ra h là tuyến tính.
b) Đầu ra ca h là bình phương ca đầu vào, (Các thiết b đin thường có qui lut như thế
và gi là thiết b bc 2).
Đáp ng ca h đối vi hai tín hiu vào riêng r là:
() ()
nxny
2
11
=
() ()
nxny
2
22
=
Đáp ng ca h vi liên hp tuyến tính hai tín hiu là:
() () ()
[]
() ()
[
]
() () () ()
nxanxnxaanxa
nxanxanxanxaHny
2
2
2
22121
2
1
2
1
2
221122113
2 +++=
+=+=
Ngược li, nếu h tuyến tính, nó s to ra liên hp tuyến tính t hai tín hiu, tc là:
() () () ()
nxanxanyanya
2
22
2
112211
+=+
Vì tín hiu ra ca h như đã cho không bng nhau nên h là không tuyến tính.
Bài 1.16
9
a)
H tuyến tính
b)
H không tuyến tính.
Bài 1.17
Các h thuc phn a), b) rõ ràng là nhân quđầu ra ch ph thuc hin ti và quá kh ca
đầu vào.
Bài 1.18
Các h phn a), b) và c) là không nhân quđầu ra ph thuc c vào giá tr tương lai ca
đầu vào. H d) cũng không nhân qu vì nếu la chn
1
=
n
thì
(
)()
11 xy
=
. Như vy đầu ra ta
1=n , nó nm cách hai đơn v thi gian v phía tương lai.
Bài 1.19
()
11
n
ShnN
=−
==
1
0
(1)
N
n
N
=
==
H n định
Bài 1.20
H này không phi là nhân qu. Điu kin n định là :
∑∑
=
−∞=
−∞=
+=
0
1
)(
nn
nn
n
banh
Ta xác định được rng tng th nht là hi t vi
1<a , tng th hai có th được biến đổi
như sau:
()
β
β
βββ
=+++=
+++==
=
−∞=
1
1
11
1
11
2
2
1
1
b
bb
b
b
n
n
n
n
đây
b1=
β
phi nh hơn đơn v để chui hi t . Bi vy, hn định nếu c
1<a
1>b đều tho mãn.
Bài 1.21.
Hướng dn
() ()
() ( ) ( )
() ( )
13
2
3
12
3
hn rect n
hn n n
hn n
δδ
δ
=
=
−+
=−
Hướng dn:
Thc hin h
2
(n) + h
3
(n) ri sau đó ly kết qu thu được chp vi h
1
(n):
h(n) = h
1
(n) * [h
2
(n) + h
3
(n)]
Bài 1.22
10
Áp dng các công c thc hin h thng ta v được h thng như sau:
0
b
1
b
2
b
4
b
(
)
0
bx n
(
)
1
1bx n
(
)
2
2bx n
(
)
4
4bx n
Bài 1.23
Ta chú ý rng tín hiu
()
ny đạt được t
(
)
nx bng cách ly mi mt mu khác t
(
)
nx , bt
đầu vi
()
0x . Chng hn
()
(
)
00 xy
=
,
(
)
(
)
21 xy
=
,
(
)
(
)
42 xy
=
,...và
()
(
)
21
= xy ,
() ()
42 = xy ,v.v...
Nói cách khác, ta b qua các mu ng vi s l trong
(
)
nx và gi li các mu mang s
chn. Tín hiu phi tìm được mô t như sau:
Bài 1.24
Dng nghim riêng là:
(
)
20
n
p
yn B n=≥
Thay
()
ny
p
vào đầu bài ta có
12
5
1
66
22 22
nn nn
BB B
−−
=
−+
5
1
66
4(2) 4BBB=−+ và tìm thy
8
5
B
=
Bi vy, nghim riêng là
-4 -2 -1 0 1 2
(
)
(
x
n
y
=
11
()
02
5
8
= nny
n
p
Bài 1.25
Đáp án:
y(n) = (13/50) – (104/75).2
n
+ (13/6).5
n
vi n 0.
Bài 1.26
Đáp án:
R
xx
(-2) = R
xx
(2) = 1;
R
xx
(-1)= R
xx
(1)= 2;
R
xx
(0).
Lưu ý: hàm t tương quan bao gi cũng đạt giá tr cc đại ti n=0.
Bài 1.27
Phương án c)
Bài 1.28
Phương án b)
Bài 1.29
Phương án b)
Bài 1.30
Phương án a)
12
CÂU HI VÀ BÀI TP CHƯƠNG 2
Bài 2.1
Xác định biến đổi z ca các tín hiu hu hn sau
a)
() { }
107521
1
=nx
b)
()
{
}
107521
2
=nx
c)
() { }
10752100
3
=nx
d)
()
{
}
107542
4
=nx
Bài 2.2
Xác định biến đổi z ca các tín hiu hu hn sau
a)
(
)
(
)
1
xn n k,k 0 >
b)
() ( )
2
xn nk,k0 + >
Bài 2.3
Xác định biến đổi
z
ca tín hiu:
() ()
<
==
00
0
n
na
nunx
n
n
α
Bài 2.4
Cho
()
(
)
(
)
[
]
()
nunx
nn
3423 =
Xác định X(z).
Bài 2.5
Xác định biến đổi z ca tín hiu:
()
=
0
101 Nn
nx
Bài 2.6
Cho
()
1
3
=
+
z
Xz
z
Xác định x(n) bng phương pháp khai trin thành chui lũy tha.
Bài 2.7
Cho
()
2
3
1
(1).()
2
+
=
++
z
Hz
zz z
13
Xác định đim cc điêm không h thng. Biu din trên mt phng z.
Bài 2.8
Cho
()
2
3
1
(1).()
4
=
++ +
Hz
zz z
Xét n định h thng?
Bài 2.9
Cho tín hiu
()
2
2
273
z
Xz
zz
+
=
−+
, Hãy xác định x(n) = ?
Bài 2.10
Cho h thng có hàm truyn đạt
()
2
23
51
66
+
=
++
z
Hz
zz
a) Xác định điêm cc đim không ca h thng.
b) Xét xem h thng có n định không.
c) Tìm đáp ng xung h(n) ca h thng.
Bài 2.11
Cho h thng có:
()
2
231
z
Hz
zz
=
+
a) Hãy xét xem h thng có n định không
b) Hãy xác định đáp ng xung ca h thng.
c) Xác định h(n) khi
()
2006
2
231
z
Hz
zz
=
+
Bài 2.12
Cho sơ đồ h thng:
14
1
(
)
2
Xz
1
(
)
1
Xz
1
z
(
)
12
Hz
(
)
11
Hz
(
)
2
Hz
(
)
1
Hz
Hãy xác định hàm truyn đạt H(z)
Bài 2.13
Cho h thng có hàm truyn đạt:
1234
1
()
43 2
Hz
zzzz
−−−
=
++++
Hãy xét s n định ca h thng.
Bài 2.14
Tìm h thng và đáp ng mu đơn v ca h thng được mô t bng phương tình sai phân:
() ()()
nxnyny 21
2
1
+=
Bài 2.15
Cho tín hiu
() ()
3
2
n
x
nun
⎛⎞
=
⎜⎟
⎝⎠
Biến đổi z ca nó s là:
a)
()
3
2
z
Xz
z
=
vi
3
2
z >
b)
()
1
1
3
1
2
Xz
z
=
+
vi
3
2
z >
c)
()
1
1
3
1
2
Xz
z
=
vi
3
2
z <
d)
()
3
2
z
Xz
z
=
+
vi
3
2
z >
Bài 2.16
Cách biu din nào sau đây thường được dùng biu din hàm truyn đạt H(Z) ca h thng:
15
a)
()
0
1
M
r
r
r
N
k
k
k
bz
Hz
az
=
=
=
b)
()
0
1
1
M
r
r
r
N
k
k
k
bz
Hz
az
=
=
=
+
c)
()
0
1
1
M
r
r
r
N
k
k
k
bz
Hz
az
=
=
=
+
d)
()
1
0
1
1
1
M
r
r
r
N
k
k
k
bz
Hz
az
=
=
=
+
Bài 2.17
Cho tín hiu x(n) =
()
nuan
n
hãy cho biết trường hp nào sau đây là biến đổi X(z) ca
nó:
a)
()
1
2
1
1
z
az
vi
az >
b)
()
2
1
1
1
az
az
vi
az >
c)
()
2
1
1
1
az
az
vi za< d)
()
2
1
1
az
az
vi az >
Bài 2.18
Phn t Z
-1
trong h thng ri rc là phn t:
a) phn t tr b) phn t tích phân
c) phn t vi phân c) phn t nghch đảo
Bài 2.19
H thng s đặc trưng bi hàm truyn đạt H(z) s n định nếu:
a) Tt c các đim không (Zero) z
or
phân b bên trong vòng tròn đơn v.
b) Tt c các đim cc (Pole) z
pk
ca h thng phân b bên trong vòng tròn đơn v.
c) Tt c các đim cc (Pole) z
pk
ca h thng phân b bên ngoài vòng tròn đơn v.
d) Tt c các đim không (Zero) z
or
phân b bên ngoài vòng tròn đơn v.
Bài 2.20
Phương án nào sau đây th hin hàm truyn đạt ca h thng biu din theo dng đim cc
đim không?
a)
()
()
()
0
1
0
1
.
=
=
=
M
r
r
N
k
k
zz
Hz G
zz
b)
()
()
()
1
0
1
.
=
=
=
N
pk
k
M
r
r
zz
Hz G
zz
16
c)
()
()
()
0
1
1
.
=
=
=
M
r
r
N
pk
k
zz
Hz G
zz
d)
()
()
()
0
0
0
.
=
=
=
M
r
r
N
pk
k
zz
Hz G
zz
ĐÁP ÁN CHƯƠNG II
Bài 2.1
Đáp án
a)
()
5321
1
7521
++++= zzzzzX , RC c mt phng z , tr 0=z .
b)
()
312
2
752
++++= zzzzzX , RC: c mt phng z , tr 0
=
z =z
c)
()
75432
3
752
++++= zzzzzzX , RC: c mt phng z , tr
0=z
.
d)
()
312
4
7542
++++= zzzzzX , RC: c mt phng z , tr 0
=
z =z
Bài 2.2
Đáp án:
a)
(
)
k
1
Xz z
= [nghĩa là,
()
ZT
k
nk z
δ−↔
], 0>k , RC: c mt phng z , tr 0
=
z .
b)
(
)
k
2
Xz z= [nghĩa là,
()
ZT
k
nk zδ+
], k > 0, RC: c mt phng z , tr
=z .
Bài 2.3
Theo định nghĩa ta có:
()
()
=
=
==
0
1
0 n
n
n
nn
zzzX
αα
Nếu
1
1
<
z
α
hoc tương ng
α
>z , thì chui này hi t đến
(
)
1
1/1
z
α
.
Như vy, ta s có cp biến đổi
z
.
() () ()
z
n
1
1
xn un Xz RC:z
1z
=
α↔= >α
−α
Min hi t RC là min nm ngoài đường tròn có bán kính
α
.
Lưu ý rng, nói chung,
α
cn không phi là s thc.
Bài 2.4
Đáp án
17
()
11
34
Xz RC:z 3
12z 13z
−−
=− >
−−
Bài 2.5
Ta có:
()
()
=
=+++==
=
1
1
1
1
...1.1
1
11
1
0
z
z
z
zN
zzzzX
N
N
N
n
n
()
nx
là hu hn, nên RC ca nó là c mt phng z , tr 0
=
z .
Bài 2.6
Đáp án:
Thc hin ging ví d 2.5 ta có:
x(n) = (-1/3)
n
. u(n)
Bài 2.7
Đim cc: z
p1, p2
= (-1/2) ± j(3/2); z
p3
= ½.
Đim không: z
o1
= -3
Bài 2.8
Đáp án: H thng không n định
Bài 2.9
Ta có:
()
()
2
2
273
Xz
z
z
zzz
+
=
−+
có 3 đim cc
1
1
2
p
z
=
,
2
3
p
z
=
,
3
0
p
z
()
()
3
12
2
11
3
232
22
Xz
A
zAA
zzz
zzzz
+
==++
⎛⎞ ⎛⎞
−−
⎜⎟ ⎜⎟
⎝⎠ ⎝⎠
Đều là cc đơn nên:
1
1
2
Az
⎛⎞
=−
⎜⎟
⎝⎠
2
1
2
2
z
z
+
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
()
1
2
15
2
22
1
11 51
23.1
3
22 22
z
zz
=
+
=
==
⎛⎞
−−
⎜⎟
⎝⎠
18
()
2
3Az=−
()
2
1
23
2
z
zz
+
⎛⎞
−−
⎜⎟
⎝⎠
3
32 5 1
5
1
3
6.
23 .3
2
2
z
z
=
+
=
==
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
3
Az=
()
2
1
23
2
z
zzz
+
⎛⎞
−−
⎜⎟
⎝⎠
()
0
02 2
1
3
23
2
z=
+
=
=
⎛⎞
−−
⎜⎟
⎝⎠
Vy:
()
11
1
33
1
3
2
2
Xz
zzz
z
=++
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
()
111
1
2333
2
zz
Xz
z
z
=
−++
m = 0 thì
() () () ()
11 1 2
3
22 3 3
n
n
x
nununn
δ
⎛⎞
=− + +
⎜⎟
⎝⎠
Như vy đã hoàn thành biến đổi Z ngược.
Bài 2.10
Đáp án:
a) H có 1 điêrm không z
01
= -3/2; hai đim cc là z
p1
= -1/3 và z
p2
= -1/2
b) Căn c vào các đim cc đều nm trong vòng tròn đơn v ta thy h thng n định.
c/ Tìm h(n) ging bài tp 2.9
Bài 2.11
Đáp án:
a) H thng không n định
b) h(n) = 2.u(n) – 2.(1/2)
n
.u(n)
c) Da vào kết qu câu b) và tính cht tr ta có
h(n) = 2.u(n+2006) – 2.(1/2)
2006
u(n+2006)
Bài 2.12
Áp dng: Trong min z: song song thì cng, ni tiếp thì nhân.
19
Phân tích ra H
1
(z), H
2
(z), …
() () ()
12
.Hz H zH z=
() ()
(
)
11112
Hz H z H z=+
()
()
()
1
11
X
z
Hz
X
z
=
() ()
(
)
1
1
23
X
zXzzXz
=+
()
1
11
23Hz z
=+
()
()
()
2
12
X
z
Hz
X
z
=
() ()
(
)
1
22
4
X
zXz zXz
=+
() ()
()
1
2
14
X
zXz z
=−
()
12
1
1
14
Hz
z
=
()
1
1
1
1
23
14
Hz z
z
=+ +
()
1
2
Hz z
=
()
11
1
1
23
14
Hz z z
z
−−
⎛⎞
=+ +
⎜⎟
⎝⎠
Bài 2.13
Áp dng tiêu chun Jury. H n định
Bài 2.14
Bng cách tính biến đổi
z
ca phương trình sai phân, ta có:
() () ()
zXzYzzY 2
2
1
1
+=
Do vy hàm h thng là:
()
()
()
1
2
1
1
2
=
z
zH
zX
zY
H thng này có mt cc ti
2
1
=z và mt zero ti gc 0.
20
Ta có:
()
()
()
nunh
n
2
1
2=
Đây là đáp ng xung đơn v ca h thng.
Bài 2.15
Phương án a)
Bài 2.16
Phương án b)
Bài 2.17
Phương án b)
Bài 2.18
Phương án a)
Bài 2.19
Phương án b)
Bài 2.20
Phương án c)
| 1/52

Preview text:

CÂU HỎI, ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
MÔN: XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Bài 1.1 Cho tín hiệu tương tự
xa (t) = 3cos50 t π +10sin 300 t π − cos100 t π
Hãy xác định tốc độ lấy mẫu Nyquist đối với tín hiệu này? Bài 1.2
Cho tín hiệu xa (t) = 3cos π 100 t
a) Xác định tốc độ lấy mẫu nhỏ nhất cần thiết để khôi phục tín hiệu ban đầu.
b) Giả sử tín hiệu được lấy mẫu tại tốc độ = 200 s F
Hz. Tín hiệu rời rạc nào sẽ có được sau lấy mẫu? Bài 1.3
Tìm quan hệ giữa dãy nhảy đơn vị u(n) và dãy xung đơn vị δ (n) Bài 1.4
Tương tự bài trên tìm quan hệ biểu diễn dãy chữ nhật rectN(n) theo dãy nhảy đơn vị u(n). Bài 1.5
Hãy biểu diễn dãy δ (n + ) 1 Bài 1.6
Xác định x(n) = u(n-5)-u(n-2) Bài 1.7
Xác định năng lượng của chuỗi x(n) ( ⎪⎧ 1 2)2 n ≥ = 0 ⎨ ⎪⎩ 3n n < 0 Bài 1.8
Hãy xác định năng lượng của tín hiệu x(n) jω n = Ae 0 Bài 1.9
Xác định công suất trung bình của tín hiệu nhảy bậc đơn vị u(n) 1 Bài 1.10
Xác định công suất trung bình của tín hiệu nhảy bậc đơn vị u(n) Bài 1.11
Hãy xác định công suất trung bình của tín hiệu x(n) jω n = Ae 0 Bài 1.12
Đáp ứng xung và đầu vào của một hệ TTBB là: ⎧ 1 n = 1 − ⎧1 n = 0 ⎪ 2 n = 0 ⎪ ⎪ 2 n = 1 ⎪ ⎪⎪ h (n) = ⎨ 1 n = 1 x (n) = ⎨3 n = 2 ⎪ 1 − n = 2 ⎪ ⎪ 1 n = 3 ⎪ ⎪⎩ 0 n ≠ ⎪0 ⎩ n ≠
Hãy xác định đáp ứng ra y(n) của hệ. Bài 1.13
Tương tự như bài trên hãy tính phép chập x3(n) = x1(n)*x2(n) với: ⎧ n 1 ⎪ − n ≥ 0 a) x1(n) = ⎨ 3 ; x2(n) = rect2(n-1). ⎪⎩ 0 n ≠ b) x1(n) = δ (n + ) 1 + δ (n − 2) ; x2(n) = rect3(n). Bài 1.14
Cho HTTT bất biến có h(n) và x(n) như sau: n ⎧ ≥ nb n h(n) a n 0 = ⎨ x (n) 0 = ⎨ ⎩ 0 n ≠ ⎩0 n
0 < a < 1, 0 < b < 1, a ≠ b. Tìm tín hiệu ra (đáp ứng ra)? Bài 1.15
Hãy xác định xem các hệ có phương trình mô tả quan hệ vào ra dưới đây có tuyến tính không:
a) y(n) = nx(n)
b) y(n) x2 = (n) Bài 1.16
Hãy xác định xem các hệ có phương trình mô tả quan hệ vào ra dưới đây có tuyến tính không:
a) y(n) = x( 2 n )
b) y(n) = Ax(n) + B 2 Bài 1.17
Xác định xem các hệ được mô tả bằng những phương trình dưới đây là nhân quả hay không:
a) y(n) = x(n) − x(n − ) 1
b) y(n) = ax(n) Bài 1.18
Xác định xem các hệ được mô tả bằng những phương trình dưới đây là nhân quả hay không:
a) y(n) = x(n) + 3x(n + 4);
b) y(n) = x( 2 n );
c) y(n) = x(2n) ;
d) y(n) = x(− n) Bài 1.19
Xét tính ổn định của hệ thống có đáp ứng xung h(n) = rectN(n). Bài 1.20
Xác định khoảng giá trị của a và b để cho hệ TT BB có đáp ứng xung n h(n) ⎧a n ≥ 0 = ⎨ ⎩bn n < 0 là ổn định. Bài 1.21.
Hãy tìm đáp ứng xung h(n) của một hệ thống số được cho bởi sơ đồ sau đây: h n 2 ( ) h n 1 ( ) x(n) y(n) h n 3 ( ) Bài 1.22
Cho một hệ thống tuyến tính bất biến được mô tả bằng phương trình sai phân sau đây:
y (n) = b x n + b x n −1 + b x n − 2 + b x n − 4 0 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 4 ( )
Hãy biểu diễn hệ thống đó. Bài 1.23
Hãy biểu diễn bằng đồ thị tín hiệu y(n) = x(2n) , ở đây x(n) là tín hiệu được mô tả như sau:. 3 x(n) 4 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 n Bài 1.24
Hãy xác định nghiệm riêng của phương trình sai phân. y(n) 5 = y(n − ) 1 1 − y(n − ) 2 + x(n) 6 6
khi hàm cưỡng bức đầu vào x(n) = 2n , n ≥ 0 và bằng không với n khác. Bài 1.25
Hãy giải phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng sau
y(n) – 3y(n-1) + 2y(n-2) = x(n) + x(n-2)
Với điều kiện đầu y(-1) = y(-2) = 0 và x(n) = 5 n Bài 1.26 Cho x(n) = rect3(n)
Hãy xác định hàm tự tương quan Rxx(n). Bài 1.27
Hãy cho biết cách nào sau đây biểu diễn tổng quát một tín hiệu rời rạc bất kỳ x(n)? +∞ +∞
a) x(n) = ∑ x(n)δ (n k)
b) x(n) = ∑ x(k)δ (n k) k =−∞ k =0 +∞ +∞
c) x(n) = ∑ x(k)δ (n k)
d) x(n) = ∑ x(n)δ (k n) k =−∞ k =−∞ Bài 1.28
Hệ thống được đặc trưng bởi đáp ứng xung h(n) nào sau đây là hệ thống nhân quả: a) h(n) = u(n+1) b) h(n) = -u(n-1) c) h(n) = -u(-n-1) d) h(n) = -u(n+1) Bài 1.29
Phép chập làm nhiệm vụ nào sau đây:
a) Phân tích một tín hiệu ở miền rời rạc
b) Xác định đáp ứng ra của hệ thống 4
c) Xác định công suất của tín hiệu d) Xác
định năng lượng tín hiệu Bài 1.30
Phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng mô tả hệ thống rời rạc nào sau đây:
a) Hệ thống tuyến tính bất biến. b) Hệ thống tuyến tính. c) Hệ thống ổn định. d) Hệ thống bất biến. ĐÁP ÁN CHƯƠNG I Bài 1.1.
Do ω = 2.π f , tín hiệu trên có các tần số thành phần sau: F 25 1 = Hz, F 150 2 = Hz, F 50 3 = Hz Như vậy, F 150 max =
Hz và theo định lý lấy mẫu ta có: F ≥ 2F = 300 Hz s max
Tốc độ lấy mẫu Nyquist là F 2 N = max F . Do đó, F = 300 N Hz. Bài 1.2
a) Tần số của tín hiệu tương tự là F = 50 Hz. Vì thế, tốc độ lấy mẫu tối thiểu cần thiết để
khôi phục tín hiệu, tránh hiện tượng chồng mẫu là = 100 s F Hz.
b) Nếu tín hiệu được lấy mẫu tại = 200 s F
Hz thì tín hiệu rời rạc có dạng
x(n) = 3cos(100π 200)n = 3cos(π 2)n Bài 1.3
Theo định nghĩa dãy nhảy đơn vị u(n) và dãy xung đơn vị δ (n) ta có: n
u(n) = ∑ δ (k) k =−∞ Bài 1.5 Ta có: δ(n+ )1 1 ⎧ + = → = −
δ (n + ) 1 n 1 0 n 1 1 = ⎨ ⎩0 n ≠ 0 -2 -1 0 1 n 5 Bài 1.6
Ta xác định u(n-2) và u(n-5) sau đó thực hiện phép trừ thu được kết quả
x(n) = u(n-5)-u(n-2) = rect3(n-2)
x(n) = rect n − 2 3 ( ) 1 0 1 2 3 4 5 n Bài 1.7
Theo định nghĩa ∞ ∞ 1 − n E = x(n) 2 = (1)2 2 + 3 ∑ ∑ ∑ n 2 n=−∞ n=0 n=−∞ ∞ 1 n = + (1)2 4 9 35 = + −1 = ∑ 1 3 3 8 24 1− 4 n 1=
Vì năng lượng E là hữu hạn nên tín hiệu x(n) là tín hiệu năng lượng. Bài 1.8
Đáp số: Năng lượng của tín hiệu bằng vô hạn. Chú ý jω0n 2 2 2 Ae = A [ o
c s (ω n) + sin (ω n)] = A 0 0 Bài 1.9
Xác định công suất trung bình của tín hiệu nhảy bậc đơn vị u(n) Giải Ta có: N 1 P = lim 2 u (n) N N ∑ →∞ 2 +1 n=0 N +1 1+1 N 1 = lim = lim = N →∞ 2N + 1 N →∞ 2 + 1 N 2
Do đó, tín hiệu nhảy bậc đơn vị là một tín hiệu công suất. 6 Bài 1.10 Ta có: N 1 P = lim 2 u (n) N N ∑ →∞ 2 +1 n=0 N +1 1+1 N 1 = lim = lim = N →∞ 2N + 1 N →∞ 2 + 1 N 2
Do đó, tín hiệu nhảy bậc đơn vị là một tín hiệu công suất. Bài 1.11 1 N P= 2 lim ∑ A =A2
N →∞ 2N +1 n=−N Bài 1.12
Ta sẽ thực hiện phép chập bằng đồ thị: đổi sang biến k, giữ nguyên x(k), lấy đối xứng h(k)
qua trục tung thu được h(-k), sau đó dịch chuyển h(-k) theo từng mẫu để tính lần lượt các giá trị
của y(n) cụ thể như hình sau: h(k ) x(k ) 3 2 2 3 -1 0 1 2 3 4 k -1 0 1 2 3 4 k Lấ y đối xứng h(k) thu được h(-k) Nhân, cộng x(k) và h(-k) h(− k) y(0) = 1.2 + 2.1 = 4 2 -2 2 3 -1 0 1 2 k
Dịch chuyển h(-k) ta có và tính tương tự ta có....y(-2)=0, y(-1)=1, y(0)=4, y(1)=8, y(2)=8,
y(3)=3....cuối cùng ta thu được kết quả: ⎧⎪ ⎫⎪
y (n) = ⎨…, 0, 0, 1, 4, 8, 8, 3, − 2, −1, 0, 0, ⎬ … ⎪⎩ 0 ⎪⎭ Bài 1.14 7
Nhận xét: Hệ thống nhân quả h(n) và x(n) đều nhân quả y (n) n n
= ∑b a − = a ∑( 1 k k n k n . b a− ) k =0 k =0 n n 1 + − k 1 x Có dạng: ∑ x = − k =0 1 x n+ ⎧ 1− b an ( . ) 1 1 ⎪ ( ) ⎪a n y n = ⎨ 1− ( 0 −1 . b a ) ⎪ ⎪⎩0 n < 0 Bài 1.15
a) Đối với các chuỗi xung đầu vào x1(n) và x2(n), tín hiệu ra tương ứng là:
y1(n) = nx1(n)
y2 (n) = nx2(n)
Liên hợp tuyến tính hai tín hiệu vào sẽ sinh ra một tín hiệu ra là:
y3(n) = H[a x 1 1(n) + a x 2 2 (n)] = [ n a x 1 1(n) + a x 2 2 (n)] = a nx 1 1(n) + a nx 2 2 (n)
Trong khi đó liên hợp hai tín hiệu ra y1 y2 tạo nên tín hiệu ra: a y 1 1(n) + a y 2 2 (n) = a nx 1 1(n) + a nx 2 2 (n)
So sánh 2 phương trình ta suy ra hệ là tuyến tính.
b) Đầu ra của hệ là bình phương của đầu vào, (Các thiết bị điện thường có qui luật như thế
và gọi là thiết bị bậc 2).
Đáp ứng của hệ đối với hai tín hiệu vào riêng rẽ là:
y1(n) = x21 (n)
y2 (n) = x22(n)
Đáp ứng của hệ với liên hợp tuyến tính hai tín hiệu là:
y3(n) = H[a x 1 1(n) + a x 2 2 (n)] = [a x 1 1(n) + a x 2 (n)]2 2 = a2x2 1 1 (n) + 2 + a a x
1 2 1(n)x2 (n) + a 2 x2 2 2 (n)
Ngược lại, nếu hệ tuyến tính, nó sẽ tạo ra liên hợp tuyến tính từ hai tín hiệu, tức là: a y 1 1(n) + a y 2 2 (n) = a x2 1 1 (n) + a x2 2 2 (n)
Vì tín hiệu ra của hệ như đã cho không bằng nhau nên hệ là không tuyến tính. Bài 1.16 8 a) Hệ tuyến tính b) Hệ không tuyến tính. Bài 1.17
Các hệ thuộc phần a), b) rõ ràng là nhân quả vì đầu ra chỉ phụ thuộc hiện tại và quá khứ của đầu vào. Bài 1.18
Các hệ ở phần a), b) và c) là không nhân quả vì đầu ra phụ thuộc cả vào giá trị tương lai của
đầu vào. Hệ d) cũng không nhân quả vì nếu lựa chọn n = −1 thì y(− ) 1 = x( )
1 . Như vậy đầu ra taị
n = −1, nó nằm cách hai đơn vị thời gian về phía tương lai. Bài 1.19 N 1 −
S = ∑ h n = N
(= ∑ 1 = N) → Hệ ổn định 1 1 ( ) n=−∞ n=0 Bài 1.20
Hệ này không phải là nhân quả. Điều kiện ổn định là : ∑∞ 1 h(n) = ∑ ∞ n a + ∑ − n b n=−∞ n=0 n=−∞
Ta xác định được rằng tổng thứ nhất là hội tụ với a < 1, tổng thứ hai có thể được biến đổi như sau: −1 ∞ ⎛ ⎞ n 1 1 ⎜ 1 1 ⎟ b = = ∑ ∑ n ⎜1+ + +… 2 ⎟ b b b b n=−∞ n=1 ⎝ ⎠ = β (1+ β + 2 + ) β β … = 1− β
ở đây β = 1 b phải nhỏ hơn đơn vị để chuỗi hội tụ . Bởi vậy, hệ là ổn định nếu cả a < 1
b > 1 đều thoả mãn. Bài 1.21. Hướng dẫn h n = rect n 1 ( ) 3 ( )
h n = δ n −1 + δ n − 2 2 ( ) ( ) ( ) h n = δ n − 3 3 ( ) ( ) Hướng dẫn:
Thực hiện h2(n) + h3(n) rồi sau đó lấy kết quả thu được chập với h1(n):
h(n) = h1(n) * [h2(n) + h3(n)] Bài 1.22 9
Áp dụng các công cụ thực hiện hệ thống ta vẽ được hệ thống như sau: b0 b x n 0 ( ) b1 b x n−1 1 ( ) b2 b x n−2 2 ( ) b4 b x n−4 4 ( ) Bài 1.23
Ta chú ý rằng tín hiệu y(n) đạt được từ x(n) bằng cách lấy mỗi một mẫu khác từ x(n), bắt
đầu với x(0). Chẳng hạn y(0) = x(0) , y( )
1 = x(2), y(2) = x(4),...và y(− ) 1 = x(− 2),
y(− 2) = x(− 4),v.v...
Nói cách khác, ta bỏ qua các mẫu ứng với số lẻ trong x(n) và giữ lại các mẫu mang số
chẵn. Tín hiệu phải tìm được mô tả như sau: y(n) = x( -4 -2 -1 0 1 2 Bài 1.24 Dạng nghiệm riêng là: y n = B n p ( ) 2n 0
Thay y p (n) vào đầu bài ta có n 5 n 1 − 1 n−2 2 = 2 − 2 + 2n B B B 6 6 5 1
4B = (2B) − B + 4 và tìm thấy 8 B = 6 6 5
Bởi vậy, nghiệm riêng là 10 y p (n) 8 = 2n n ≥ 0 5 Bài 1.25 Đáp án:
y(n) = (13/50) – (104/75).2 n + (13/6).5 n với n ≥ 0. Bài 1.26 Đáp án: Rxx(-2) = Rxx(2) = 1; Rxx(-1)= Rxx(1)= 2; Rxx(0).
Lưu ý: hàm tự tương quan bao giờ cũng đạt giá trị cực đại tại n=0. Bài 1.27 Phương án c) Bài 1.28 Phương án b) Bài 1.29 Phương án b) Bài 1.30 Phương án a) 11
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 2 Bài 2.1
Xác định biến đổi z của các tín hiệu hữu hạn sau a) x n = 1 ( ) {1 2 5 7 0 } 1 b) x n = 2 ( ) {1 2 5 7 0 }1 ↑ c) x n = 3 ( ) {0 0 1 2 5 7 0 } 1 d) x n = 4 ( ) {2 4 5 7 0 }1 ↑ Bài 2.2
Xác định biến đổi z của các tín hiệu hữu hạn sau
a) x n = δ n − k , k > 0 1 ( ) ( ) b) x n = δ n + k , k > 0 2 ( ) ( ) Bài 2.3
Xác định biến đổi z của tín hiệu: n x(n) a n 0 = n α u(n) ⎧ ≥ = ⎨ ⎩0 n < 0 Bài 2.4
Cho x(n) = [ ( n 3 2 )− 4( n 3 )]u(n) Xác định X(z). Bài 2.5
Xác định biến đổi z của tín hiệu: x(n) ⎧1
0 ≤ n N −1 = ⎨ ⎩0 ≠ Bài 2.6 z Cho X ( z) = 1 z + 3
Xác định x(n) bằng phương pháp khai triển thành chuỗi lũy thừa. Bài 2.7 z + 3 Cho H ( z) = 2 1
(z + z +1).(z − ) 2 12
Xác định điểm cực điêm không hệ thống. Biểu diễn trên mặt phẳng z. Bài 2.8 3 Cho H ( z) = 2 1
(z + z +1).(z + ) 4
Xét ổn định hệ thống? Bài 2.9 z + 2
Cho tín hiệu X ( z) = , Hãy xác định x(n) = ? 2 2z − 7z + 3 Bài 2.10
Cho hệ thồng có hàm truyền đạt H ( z) 2z + 3 = 2 5 1 z + z + 6 6
a) Xác định điêm cực điểm không của hệ thống.
b) Xét xem hệ thống có ổn định không.
c) Tìm đáp ứng xung h(n) của hệ thống. Bài 2.11 Cho hệ thống có: ( ) z H z = 2 2z − 3z +1
a) Hãy xét xem hệ thống có ổn định không
b) Hãy xác định đáp ứng xung của hệ thống. 2006 z
c) Xác định h(n) khi H ( z) = 2 2z − 3z +1 Bài 2.12 Cho sơ đồ hệ thống: 13 X z 1 ( ) 1 z − H z 2 ( ) 1 z − H z 11 ( ) X z 2 ( ) 1 z − H z 12 ( ) H z 1 ( )
Hãy xác định hàm truyền đạt H(z) Bài 2.13
Cho hệ thống có hàm truyền đạt: 1 H (z) = 1 − 2 − −3 −4
4 + 3z + 2z + z + z
Hãy xét sự ổn định của hệ thống. Bài 2.14
Tìm hệ thống và đáp ứng mẫu đơn vị của hệ thống được mô tả bằng phương tình sai phân: 1
y(n) = y(n − ) 1 + 2x(n) 2 Bài 2.15 ⎛ 3 n
Cho tín hiệu x (n) = u ⎜ ⎟ (n) ⎝ 2 ⎠
Biến đổi z của nó sẽ là: z 3 1 3 a) X ( z) = với z > b) X ( z) = với z > 3 3 z − 2 1 1+ z− 2 2 2 1 3 z 3 c) X ( z) = với z < d) X ( z) = với z > 3 1 3 1− z− 2 z + 2 2 2 Bài 2.16
Cách biểu diễn nào sau đây thường được dùng biểu diễn hàm truyền đạt H(Z) của hệ thống: 14 M Mrb zrb z r r a) H ( z) r=0 = b) H ( z) r=0 = N Nka z 1 −k + ∑a z k k k 1 = k 1 = M M 1 − rb zrb z r r c) H ( z) r =0 = d) H ( z) r=0 = N N 1 − 1 k + ∑a z 1 −k + ∑a z k k k 1 = k 1 = Bài 2.17
Cho tín hiệu x(n) = n a n u(n) hãy cho biết trường hợp nào sau đây là biến đổi X(z) của nó: 1 z− 1 − az a) (
với z > a b)
với z > a az− − )2 1 1 (1 − − az )2 1 −1 az az c) (
với z < a d)
với z > a 1 − − az )2 1 ( az− − )2 1 1 Bài 2.18
Phần tử Z-1 trong hệ thống rời rạc là phần tử: a) phần tử trễ b) phần tử tích phân c) phần tử vi phân c) phần tử nghịch đảo Bài 2.19
Hệ thống số đặc trưng bởi hàm truyền đạt H(z) sẽ ổn định nếu:
a) Tất cả các điểm không (Zero) zor phân bố bên trong vòng tròn đơn vị.
b) Tất cả các điểm cực (Pole) zpk của hệ thống phân bố bên trong vòng tròn đơn vị.
c) Tất cả các điểm cực (Pole) zpk của hệ thống phân bố bên ngoài vòng tròn đơn vị.
d) Tất cả các điểm không (Zero) zor phân bố bên ngoài vòng tròn đơn vị. Bài 2.20
Phương án nào sau đây thể hiện hàm truyền đạt của hệ thống biểu diễn theo dạng điểm cực và điểm không? ∑M( N z z ∑(z zpk ) 0r ) a) H ( z) r 1 = . = G b) H ( z) k 1 = . = GN( M z z
∑(z z0r ) 0k ) k 1 = r 1 = 15 ∏M( M z z
∏(z z0r ) 0r ) c) H ( z) r 1 = . = G d) H ( z) r 0 = . = GN( N z z ∏(z zpk ) pk ) k 1 = k =0 ĐÁP ÁN CHƯƠNG II Bài 2.1 Đáp án a) X z = 1+ 2 − z + 5 − z + 7 − −
z + z , RC cả mặt phẳng z , trừ z = 0 . 1 ( ) 1 2 3 5
b) X z = z + 2z + 5 + 7 − −
z + z , RC: cả mặt phẳng z , trừ z = 0 và z = ∞ 2 ( ) 2 1 3 c) − X z = z + 2 − z + 5 − z + 7 − −
z + z , RC: cả mặt phẳng z , trừ z = 0 . 3 ( ) 2 3 4 5 7
d) X z = 2z + 4z + 5 + 7 − −
z + z , RC: cả mặt phẳng z , trừ z = 0 và z = ∞ 4 ( ) 2 1 3 Bài 2.2 Đáp án: a) X (z) k z− = [nghĩa là, ( ) ZT k n k z− δ − ↔
], k > 0 , RC: cả mặt phẳng z , trừ z = 0 . 1 b) X (z) k = z [nghĩa là, δ ( + ) ZT k n
k ↔ z ], k > 0, RC: cả mặt phẳng z , trừ z = ∞ . 2 Bài 2.3 Theo định nghĩa ta có: ∞ ∞ X (z) n n = n α z = ( −1 α z ) ∑ ∑ n=0 n=0 Nếu 1 −
α z <1 hoặc tương ứng z > α , thì chuỗi này hội tụ đến 1/( 1 1 − −α z ).
Như vậy, ta sẽ có cặp biến đổi z . z 1 x (n) n = α u(n)↔X(z) = RC : z > α 1 1− α z−
Miền hội tụ RC là miền nằm ngoài đường tròn có bán kính α .
Lưu ý rằng, nói chung, α cần không phải là số thực. Bài 2.4 Đáp án 16 ( ) 3 4 X z = − RC : z > 3 1 − −1 1− 2z 1− 3z Bài 2.5 Ta có: ⎧N z = 1 N −1 −n −1 − N −1 ⎪ X (z) ( )
= ∑ .1z =1+ z +...+ z = ⎨1− − z N n=0 ⎪ z ≠ 1 ⎩ 1− −1 z
x(n) là hữu hạn, nên RC của nó là cả mặt phẳng z , trừ z = 0 . Bài 2.6 Đáp án:
Thực hiện giống ví dụ 2.5 ta có: x(n) = (-1/3)n. u(n) Bài 2.7
Điểm cực: zp1, p2 = (-1/2) ± j(3/2); zp3 = ½. Điểm không: zo1 = -3 Bài 2.8
Đáp án: Hệ thống không ổn định Bài 2.9 Ta có: X ( z) z + 2 = 1
có 3 điểm cực z = , z = 3, z = 0 z ( 2
2z − 7z + 3) z 1 p 2 p2 p3 X ( z) z + 2 A A A 1 2 3 = = + + z ⎛ 1 ⎞ ⎛ ⎞ − z − (z − ) 1 z 3 z 2 3 z 2 z − ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠ Đều là cực đơn nên: 1 5 ⎛ + 1 ⎞ z + 2 2 A = z − 2 2 = = = 1 − 1 ⎜ ⎟ ⎝ 2 ⎠ ⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞ 1 ⎛ 5 ⎞ 1 2 z − ⎜ ⎟ ( z − 3) z 2 − 3 . 1 − ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠ 2 ⎝ 2 ⎠ 2 1 z= 2 17 z + 2 3 + 2 5 1 A = z − 3 = = = 2 ( ) ⎛ 1⎞ ⎛ 1 ⎞ 5 3 2 z − ⎜ ⎟ ( z − 3) z 2 3 − .3 6. ⎜ ⎟ ⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠ 2 z=3 z + 2 0 + 2 2 A = z = = 3 ⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞ 3 2 z − ⎜ ⎟( z − 3) z 2 − ( 3 − ⎜ ⎟ ) ⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠ z=0 1 1 X ( z) −1 Vậy: 3 3 = + + z ⎛ 1 ⎞ z − 3 z 2 z − ⎜ ⎟ ⎝ 2 ⎠ X ( z) 1 z 1 z 1 = − + + 2 1 3 z − 3 3 z − 2 m = 0 thì n ( ) ⎛ 1 ⎞⎛ 1 ⎞ = − ⎜ ⎟⎜ ⎟ ( ) 1 n x n u n + u (n) 2 3 + δ (n) ⎝ 2 ⎠⎝ 2 ⎠ 3 3
Như vậy đã hoàn thành biến đổi Z ngược. Bài 2.10 Đáp án:
a) Hệ có 1 điêrm không z01 = -3/2; hai điểm cực là zp1 = -1/3 và zp2 = -1/2
b) Căn cứ vào các điểm cực đều nằm trong vòng tròn đơn vị ta thấy hệ thống ổn định.
c/ Tìm h(n) giống bài tập 2.9 Bài 2.11 Đáp án:
a) Hệ thống không ổn định
b) h(n) = 2.u(n) – 2.(1/2)n .u(n)
c) Dựa vào kết quả câu b) và tính chất trễ ta có
h(n) = 2.u(n+2006) – 2.(1/2)2006u(n+2006) Bài 2.12
Áp dụng: Trong miền z: song song thì cộng, nối tiếp thì nhân. 18
Phân tích ra H1(z), H2(z), …
H ( z) = H z .H z 1 ( ) 2 ( ) H z = H z + H z 1 ( ) 11 ( ) 12 ( ) X z H z = 11 ( ) 1 ( ) X ( z)
X ( z) 2X ( z) 1 3z− = + X z 1 ( ) H ( z) 1 2 3z− = + 11 X z H z = 12 ( ) 2 ( ) X ( z)
X ( z) X ( z) 1 4z− = + X z 2 2 ( )
X ( z) X ( z)( 1 1 4z− = − 2 ) 1 H z = 12 ( ) 1 1− 4zH ( z) − 1 1 = 2 + 3z + 1 −1 1− 4z H ( z) 1 z− = 2 ⎛ ⎞ H ( z) 1 − 1 −1 = 2 + 3z + z ⎜ 1 ⎟ ⎝ 1− 4z− ⎠ Bài 2.13
Áp dụng tiêu chuẩn Jury. Hệ ổn định Bài 2.14
Bằng cách tính biến đổi z của phương trình sai phân, ta có: 1
Y (z) = zY 1
(z)+ 2X (z) 2
Do vậy hàm hệ thống là: Y (z) 2
X (z) ≡ H (z) = 1 1 1 − − z 2
Hệ thống này có một cực tại 1
z = và một zero tại gốc 0. 2 19 Ta có: n h(n) = (1 2 ) u(n) 2
Đây là đáp ứng xung đơn vị của hệ thống. Bài 2.15 Phương án a) Bài 2.16 Phương án b) Bài 2.17 Phương án b) Bài 2.18 Phương án a) Bài 2.19 Phương án b) Bài 2.20 Phương án c) 20