CÂU HỎI, ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
MÔN: XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ CÂU HỎI VÀ
BÀI TẬP CHƯƠNG 1
1
U HI, ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
N: XN HIU S
CÂU HI I TҰP CHѬƠNG 1
i 1.1
Cho tín hiu tương t
( ) t t t t x
a
π π π 100 cos 300 sin 10 50 cos 3 − + =
y xác định tc đlҩy mu Nyquist đối vin hiuy?
i 1.2
Cho tín hiu ( ) t t x
a
π 100 cos 3 =
a) Xác định tc độ lҩy mu nhnhҩt cҫn thiết đkhôi phc tín hiu ban đҫu.
b) Gisn hiu được lҩy mu ti tc độ 200 =
s
F Hz. Tín hiu ri rco sđược
sau lҩy mu?
i 1.3
m quan hgia dãy nhy đơn vu(n) dãy xung đơn v( ) n δ
i 1.4
Tương tbài trên tìm quan hbiu din dãy chnht rect
N
(n) theo dãy nhy đơn vu(n).
i 1.5
y biu din dãy ( ) 1 n δ +
i 1.6
c định x(n) = u(n-5)-u(n-2)
i 1.7
c định n ng lượng cӫa chui
()
( )
<
=
0 3
0 2 1
2
n
n
n x
n
i 1.8
y xác định n ng lượng cӫa tín hiu ( )
n j
Ae n x
0
ω
=
i 1.9
c định công suҩt trung bình cӫa tín hiu nhy bc đơn vu(n)
2
i 1.10
c định công suҩt trung bình cӫa tín hiu nhy bc đơn vu(n)
i 1.11
y xác định ng suҩt trung bình cӫan hiu ()
n j
Ae n x
0
ω
=
i 1.12
áp ӭng xung đҫu vào cӫa mt hTTBB :
( )
1 n 1
2 n 0
h n 1 n 1
1 n 2
0
= −
=
= =
− =
n
( )
1 n 0
2 n 1
xn 3 n 2
1 n 3
0
=
=
= =
=
n
y xác định đáp ӭng ra y(n) cӫa h.
i 1.13
Tương tnhư bài trên y tính phép chp x
3
(n) = x
1
(n)*x
2
(n) vi:
a) x
1
(n) =
1 0
3
0
n
n
n
− ≥
; x
2
(n) = rect
2
(n-1).
b) x
1
(n) = ( ) 1 n δ + + ( ) 2 n δ ; x
2
(n) = rect
3
(n).
i 1.14
Cho HTTT bҩt biến có h(n)x(n) như sau:
( )
0
0
n
a n
hn
n
=
( )
0
0
n
b n
x n
n
=
0 < a < 1, 0 < b < 1, a b. Tìmn hiu ra (đáp ӭng ra)?
i 1.15
y xác định xem các hcó phương trình tquan hvào ra dưới đây có tuyến tính
không:
a) ( ) ( ) n nx n y =
b) ( ) ( ) n x n y
2
=
i 1.16
y xác định xem các hcó phương trình tquan hvào ra dưới đây có tuyến tính
không:
a) ( ) ( )
2
n x n y =
b) () () B n Ax n y + =
3
i 1.17
c định xemc hđược mô tbng nhng phương trình dưới đây nhân quhay
không:
a) ( ) ( ) ( ) 1 − − = n x n x n y
b) ( ) ( ) n ax n y =
i 1.18
c định xemc hđược mô tbng nhng phương trình dưới đây nhân quhay
không:
a) ( ) ( ) ( ) 4 3 + + = n x n x n y ;
b) () ( )
2
n x n y = ;
c) () ( ) n x n y 2 = ;
d) () ( ) n x n y − =
i 1.19
Xétnh n định cӫa hthng có đáp ӭng xung h(n) = rect
N
(n).
i 1.20
c định khong giá trcӫa a và b để cho hTT BB đáp ӭng xung
()
<
=
0
0
n b
n a
n h
n
n
là n định.
i 1.21.
y tìm đáp ӭng xung h(n) cӫa mt hthng sđưc cho bi sơ đồ sau đây:
x(n)
( )
2
h n
( )
3
h n
y(n)
( )
1
h n
i 1.22
Cho mt hthng tuyến tính bҩt biến đưc tbng phương trình sai phân sau đây:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 1 2 4
1 2 4 y n b x n b x n bxn b x n = + − + − + −
y biu din hthng đó.
i 1.23
y biu din bng đồ thn hiu ( ) ( ) n x n y 2 = , ở đây ( ) n x là tín hiu được
tnhư
sau:.
4
i 1.24
y xác định nghim riêng cӫa phương trình sai phân.
() ) ( ) 2 ( ) 1 (
6
1
6
5
n x n y n y n y + − − − =
khim cưỡng bӭc đҫu vào () 0 , 2 = n n x
n
bng không vi n khác.
i 1.25
y gii phương tnh sai phân tuyến tính hshng sau
y(n) 3y(n-1) + 2y(n-2) = x(n) + x(n-2)
Vi điu kin đҫu y(-1) = y(-2) = 0 và x(n) = 5
n
i 1.26
Cho x(n) = rect
3
(n)
y xác định m ttương quan R
xx
(n).
i 1.27
y cho biết cách nào sau đây biu din tng quát mt tín hiu ri rc bҩt k x(n)?
a) () ( ) ( )
k
x n xn n k δ
+∞
=−∞
= −
b)
0
() ()( )
k
x n xk n k δ
+∞
=
= −
c) () ( ) ( )
k
x n xk n k δ
+∞
=−∞
= −
d) ( ) ( ) ( )
k
x n xn k n δ
+∞
=−∞
= −
i 1.28
Hthng đưc đặc trưng bi đáp ӭng xung h(n) nào sau đây là hthng nhân qu:
a) h(n) = u(n+1) b) h(n) = -u(n-1)
c) h(n) = -u(-n-1) d) h(n) = -u(n+1)
i 1.29
Phép chpm nhim vnào sau đây:
a) Phân tích mt tín hiu min ri rc b) Xác định đáp ӭng ra cӫa hthng
-7 -6 -5 -4
-3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 n
( ) n x
4
5
c) c định công suҩt cӫa tín hiu d) Xác định n ng lượng n hiu
i 1.30
Phương trình sai phân tuyến tính hshng mô ththng ri rc nào sau đây:
a) Hthng tuyến tính bҩt biến. b) Hthng tuyến tính.
c) Hthng n định. d) Hthng bҩt biến.
ĐÁP ÁN CHѬƠNG I
i 1.1.
Do 2. f ω π = , tín hiu trên có các tҫn sthành phҫn sau:
25
1
= F Hz, 150
2
= F Hz, 50
3
= F Hz
Như vy, 150
max
= F Hz và theo định lý lҩy mu ta có:
max
2 300
s
F F ≥ = Hz
Tc đlҩy mu Nyquist là
max
2 F F
N
= . Do đó, 300 =
N
F Hz.
i 1.2
a) Tҫn scӫan hiu tương t 50 = F Hz. thế, tc độ lҩy mu ti thiu cҫn thiết
để
khôi phcn hiu, tránh hin tượng chng mu là 100 =
s
F Hz.
b) Nếun hiu đưc lҩy mu ti 200 =
s
F Hz thì tín hiu ri rc dng
( ) ( ) ( ) n n n x 2 cos 3 200 100 cos 3 π π = =
i 1.3
Theo định ngh a dãy nhy đơn vu(n) và dãy xung đơn v( ) n δ ta có:
( ) ()
n
k
u n k δ
=−∞
=
i 1.5
Ta có:
( )
1 1 0 1
1
0 0
n n
n
n
δ
+ = → =−
+ =
1
-1 0
( ) 1 n δ +
n 1 -2
6
i 1.6
Tac định u(n-2) u(n-5) sau đó thc hin phép trthu được kết qu
x(n) = u(n-5)-u(n-2) = rect
3
(n-2)
1
0 n 4 1 2
( )
3
() 2 x n rect n = −
2 3 5
i 1.7
Theo định ngh a
( ) ()
()
24
35
8
9
3
4
1
2
3
1
4
1
1
2
0
2
2
1
2
1
1
1
3
= − + = +
=
+ = =
∑ ∑ ∑
=
−∞ =
=
−∞ =
n
n
n
n
n
n
n
n x E
n ng lượng E hu hnn tín hiu x(n) là tín hiu n ng lượng.
i 1.8
Đáp s: N ng lượng cӫa tín hiu bng vô hn.
Chú ý
0
2 2 2
0 0
[ os ( ) sin ( )]
j n
Ae A c n n A
ω
ω ω = + =
i 1.9
c định công suҩt trung bình cӫa tín hiu nhy bc đơn vu(n)
Gii
Ta có:
( )
2
1
1 2
1 1
lim
1 2
1
lim
1 2
1
lim
0
2
=
+
+
=
+
+
=
+
=
∞ → ∞ →
=
∞ →
N
N
N
N
n u
N
P
N N
N
n
N
Do đó, tín hiu nhy bc đơn vmt tín hiu công suҩt.
7
i 1.10
Ta có:
( )
2
1
1 2
1 1
lim
1 2
1
lim
1 2
1
lim
0
2
=
+
+
=
+
+
=
+
=
∞ → ∞ →
=
∞ →
N
N
N
N
n u
N
P
N N
N
n
N
Do đó, tín hiu nhy bc đơn vmt tín hiu công suҩt.
i 1.11
P=
2
1
lim
2 1
N
N
n N
A
N
→∞
=−
+
=A
2
i 1.12
Ta sthc hin phép chp bng đth: đổi sang biến k, ginguyên x(k), lҩy đi xӭng
h(k)
qua trc tung thu đưc h(-k), sau đó dch chuyn h(-k) theo tng mu để tính lҫn lượt
c giá tr
cӫa y(n) cthnhư hình sau:
Dch chuyn h(-k) ta có và tính tương tta có....y(-2)=0, y(-1)=1, y(0)=4, y(1)=8,
y(2)=8,
y(3)=3....cui cùng ta thu được kết qu:
( )
0
, 0, 0,1, 4, 8, 8, 3, 2, 1, 0, 0, yn
= − −
JJG
… …
i 1.14
Lҩy đối xӭng h(k)
thu được h(-k)
Nhân, cng x(k)
và h(-k)
k
2 3
2
() k h
k
-1 0 1 2 3 4
3
() k x
-2
-1 0 1 2
k
2 3
2
( ) k h
y(0) = 1.2 + 2.1 = 4
-1 0 1 2 3 4
8
Nhn xét: Hthng nhân quh(n) và x(n) đều nhân qu
( ) ( )
1
0 0
.
n n
k
k n k n
k k
yn b a a b a
− −
= =
= =
∑ ∑
dng:
1
0
1
1
n n
k
k
x
x
x
+
=
=
( )
( )
( )
1
1
1
1 .
0
1 .
0 0
n
n
b a
a n
yn
b a
n
+
=
<
i 1.15
a) i vi các chui xung đҫu vào ( ) n x
1
( ) n x
2
, tín hiu ra tương ӭng là:
( ) ( ) n nx n y
1 1
=
( ) ( ) n nx n y
2 2
=
Liên hp tuyến nh hai tín hiu vào ssinh ra mtn hiu ra là:
( ) ( ) ( ) [ ] ( ) ( ) [ ]
( ) ( ) n nx a n nx a
n x a n x a n n x a n x a H n y
2 2 1 1
2 2 1 1 2 2 1 1 3
+ =
+ = + =
Trong khi đó liên hp hain hiu ra y
1
y
2
to nênn hiu ra:
( ) () ( ) ( ) n nx a n nx a n y a n y a
2 2 1 1 2 2 1 1
+ = +
Sonh 2 phương trình ta suy ra htuyến tính.
b) u ra cӫa hlà bình phương cӫa đҫu vào, (Các thiết bị đin thường có qui lut như
thế
githiết bbc 2).
áp ӭng cӫa hđối vi hai tín hiu vào riêng r:
( ) ( ) n x n y
2
1 1
=
( ) ( ) n x n y
2
2 2
=
áp ӭng cӫa hvi liên hp tuyến tính hain hiu là:
( ) ( ) ( ) [ ] ( ) ( ) [ ]
( ) ( ) ( ) ( ) n x a n x n x a a n x a
n x a n x a n x a n x a H n y
2
2
2
2 2 1 2 1
2
1
2
1
2
2 2 1 1 2 2 1 1 3
2 + + + =
+ = + =
Ngược li, nếu htuyến tính, nó sto ra ln hp tuyến tính thain hiu, tӭc là:
( ) ( ) ( ) ( ) n x a n x a n y a n y a
2
2 2
2
1 1 2 2 1 1
+ = +
tín hiu ra cӫa hnhư đã cho không bng nhau n hlà không tuyến tính.
i 1.16
9
a) Htuyến tính
b) Hkhông tuyến tính.
i 1.17
c hthuc phҫn a), b) rõ ràng là nhân quđҫu ra chphthuc hin tiquá khӭ
cӫa
đҫu vào.
i 1.18
c hệ ở phҫn a), b) và c)không nhân quđҫu ra phthuc cvào giá trtương lai
cӫa
đҫuo. Hd) c ng không nhân qunếu la chn 1 = n thì ( ) ( ) 1 1 x y = − .
Như vy đҫu ra ta
1 − = n , nó nmch hai đơn vthi gian vphía tương lai.
i 1.19
( )
1 1
n
S h n N
=−∞
= =
1
0
( 1 )
N
n
N
=
= =
Hệ ổn định
i 1.20
Hy không phi nhân qu. iu kin n định là :
∑ ∑ ∑
=
−∞ =
−∞ =
+ =
0
1
) (
n n
n n
n
b a n h
Tac định được rng tng thӭ nhҩt là hi tvi 1 < a , tng thӭ hai có thđưc biến
đổi
như sau:
( )
β
β
β β β
= + + + =
+ + + = =
∑ ∑
=
−∞ =
1
1
1 1
1
1 1
2
2
1
1
b
b b
b
b
n
n
n
n
ở đây b 1 = β phi nhhơn đơn vđể chui hi t. Bi vy, h n định nếu c1 < a
1 > b đều thon.
i 1.21.

Preview text:

CÂU HỎI, ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
MÔN: XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 1
1
CÂU HỎI, ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
MÔN: XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ
CÂU HỎI VÀ BÀI TҰP CHѬƠNG 1 Bài 1.1 Cho tín hiệu tương tự ( ) t t t t x a
π π π 100 cos 300 sin 10 50 cos 3 − + =
Hãy xác định tốc độ lҩy mẫu Nyquist đối với tín hiệu này? Bài 1.2 Cho tín hiệu ( ) t t x a π 100 cos 3 =
a) Xác định tốc độ lҩy mẫu nhỏ nhҩt cҫn thiết để khôi phục tín hiệu ban đҫu.
b) Giả sử tín hiệu được lҩy mẫu tại tốc độ 200 = s
F Hz. Tín hiệu rời rạc nào sẽ có được sau lҩy mẫu? Bài 1.3
Tìm quan hệ giữa dãy nhảy đơn vị u(n) và dãy xung đơn vị ( ) n δ Bài 1.4
Tương tự bài trên tìm quan hệ biểu diễn dãy chữ nhật rect N
(n) theo dãy nhảy đơn vị u(n). Bài 1.5
Hãy biểu diễn dãy ( ) 1 n δ + Bài 1.6
Xác định x(n) = u(n-5)-u(n-2) Bài 1.7
Xác định n ng lượng cӫa chuỗi ( ) ( ) ⎪ ⎩ ⎪ ⎨ ⎧ < ≥ = 0 3 0 2 1 2 n n n x n Bài 1.8
Hãy xác định n ng lượng cӫa tín hiệu ( ) n j Ae n x 0 ω = Bài 1.9
Xác định công suҩt trung bình cӫa tín hiệu nhảy bậc đơn vị u(n) 2 Bài 1.10
Xác định công suҩt trung bình cӫa tín hiệu nhảy bậc đơn vị u(n) Bài 1.11
Hãy xác định công suҩt trung bình cӫa tín hiệu ( ) n j Ae n x 0 ω = Bài 1.12
áp ӭng xung và đҫu vào cӫa một hệ TTBB là: ( ) 1 n 1 2 n 0 h n 1 n 1 1 n 2 0 = − ⎧ ⎪ = ⎪ ⎪ = = ⎨ ⎪ − = ⎪ ≠ ⎪ ⎩ n ( ) 1 n 0 2 n 1 x n 3 n 2 1 n 3 0 = ⎧ ⎪ = ⎪ ⎪ = = ⎨ ⎪ = ⎪ ≠ ⎪ ⎩ n
Hãy xác định đáp ӭng ra y(n) cӫa hệ. Bài 1.13
Tương tự như bài trên hãy tính phép chập x 3 (n) = x 1 (n)*x 2 (n) với: a) x 1 (n) = 1 0 3 0 n n n ⎧ − ≥ ⎪ ⎨ ⎪ ≠ ⎩ ; x 2 (n) = rect 2 (n-1). b) x 1
(n) = ( ) 1 n δ + + ( ) 2 n δ − ; x 2 (n) = rect 3 (n). Bài 1.14
Cho HTTT bҩt biến có h(n) và x(n) như sau: ( ) 0 0 n a n h n n ⎧ ≥ = ⎨ ≠ ⎩ ( ) 0 0 n b n x n n ⎧ ≥ = ⎨ ≠ ⎩
0 < a < 1, 0 < b < 1, a ≠ b. Tìm tín hiệu ra (đáp ӭng ra)? Bài 1.15
Hãy xác định xem các hệ có phương trình mô tả quan hệ vào ra dưới đây có tuyến tính không: a) ( ) ( ) n nx n y = b) ( ) ( ) n x n y 2 = Bài 1.16
Hãy xác định xem các hệ có phương trình mô tả quan hệ vào ra dưới đây có tuyến tính không: a) ( ) ( ) 2 n x n y = b) ( ) ( ) B n Ax n y + = 3 Bài 1.17
Xác định xem các hệ được mô tả bằng những phương trình dưới đây là nhân quả hay không:
a) ( ) ( ) ( ) 1 − − = n x n x n y b) ( ) ( ) n ax n y = Bài 1.18
Xác định xem các hệ được mô tả bằng những phương trình dưới đây là nhân quả hay không:
a) ( ) ( ) ( ) 4 3 + + = n x n x n y ; b) ( ) ( ) 2 n x n y = ; c) ( ) ( ) n x n y 2 = ; d) ( ) ( ) n x n y − = Bài 1.19
Xét tính ổn định cӫa hệ thống có đáp ӭng xung h(n) = rect N (n). Bài 1.20
Xác định khoảng giá trị cӫa a và b để cho hệ TT BB có đáp ӭng xung ( ) ⎩ ⎨ ⎧ < ≥ = 0 0 n b n a n h n n là ổn định. Bài 1.21.
Hãy tìm đáp ӭng xung h(n) cӫa một hệ thống số được cho bởi sơ đồ sau đây: x(n) ( ) 2 h n ( ) 3 h n y(n) ( ) 1 h n Bài 1.22
Cho một hệ thống tuyến tính bҩt biến được mô tả bằng phương trình sai phân sau đây: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 1 2 4
1 2 4 y n b x n b x n b x n b x n = + − + − + −
Hãy biểu diễn hệ thống đó. Bài 1.23
Hãy biểu diễn bằng đồ thị tín hiệu ( ) ( ) n x n y 2 = , ở đây ( ) n x là tín hiệu được mô tả như sau:. 4 Bài 1.24
Hãy xác định nghiệm riêng cӫa phương trình sai phân. ( ) ) ( ) 2 ( ) 1 ( 6 1 6 5
n x n y n y n y + − − − =
khi hàm cưỡng bӭc đҫu vào ( ) 0 , 2 ≥ = n n x n
và bằng không với n khác. Bài 1.25
Hãy giải phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng sau
y(n) – 3y(n-1) + 2y(n-2) = x(n) + x(n-2)
Với điều kiện đҫu y(-1) = y(-2) = 0 và x(n) = 5 n Bài 1.26 Cho x(n) = rect 3 (n)
Hãy xác định hàm tự tương quan R xx (n). Bài 1.27
Hãy cho biết cách nào sau đây biểu diễn tổng quát một tín hiệu rời rạc bҩt k x(n)? a) ( ) ( ) ( ) k x n x n n k δ +∞ =−∞ = − ∑ b) 0 ( ) ( ) ( ) k x n x k n k δ +∞ = = − ∑ c) ( ) ( ) ( ) k x n x k n k δ +∞ =−∞ = − ∑ d) ( ) ( ) ( ) k x n x n k n δ +∞ =−∞ = − ∑ Bài 1.28
Hệ thống được đặc trưng bởi đáp ӭng xung h(n) nào sau đây là hệ thống nhân quả:
a) h(n) = u(n+1) b) h(n) = -u(n-1)
c) h(n) = -u(-n-1) d) h(n) = -u(n+1) Bài 1.29
Phép chập làm nhiệm vụ nào sau đây:
a) Phân tích một tín hiệu ở miền rời rạc b) Xác định đáp ӭng ra cӫa hệ thống -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 n ( ) n x 4 5
c) Xác định công suҩt cӫa tín hiệu d) Xác định n ng lượng tín hiệu Bài 1.30
Phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng mô tả hệ thống rời rạc nào sau đây:
a) Hệ thống tuyến tính bҩt biến. b) Hệ thống tuyến tính.
c) Hệ thống ổn định. d) Hệ thống bҩt biến. ĐÁP ÁN CHѬƠNG I Bài 1.1.
Do 2. f ω π = , tín hiệu trên có các tҫn số thành phҫn sau: 25 1 = F Hz, 150 2 = F Hz, 50 3 = F Hz Như vậy, 150 max
= F Hz và theo định lý lҩy mẫu ta có: max 2 300 s F F ≥ = Hz
Tốc độ lҩy mẫu Nyquist là max 2 F F N = . Do đó, 300 = N F Hz. Bài 1.2
a) Tҫn số cӫa tín hiệu tương tự là 50 = F Hz. Vì thế, tốc độ lҩy mẫu tối thiểu cҫn thiết để
khôi phục tín hiệu, tránh hiện tượng chồng mẫu là 100 = s F Hz.
b) Nếu tín hiệu được lҩy mẫu tại 200 = s
F Hz thì tín hiệu rời rạc có dạng
( ) ( ) ( ) n n n x 2 cos 3 200 100 cos 3 π π = = Bài 1.3
Theo định ngh a dãy nhảy đơn vị u(n) và dãy xung đơn vị ( ) n δ ta có: ( ) ( ) n k u n k δ =−∞ = ∑ Bài 1.5 Ta có: ( ) 1 1 0 1 1 0 0 n n n n δ + = → = − ⎧ + = ⎨ ≠ ⎩ 1 -1 0 ( ) 1 n δ + n 1 -2 6 Bài 1.6
Ta xác định u(n-2) và u(n-5) sau đó thực hiện phép trừ thu được kết quả x(n) = u(n-5)-u(n-2) = rect 3 (n-2) 1 0 n 4 1 2 ( ) 3 ( ) 2 x n rect n = − 2 3 5 Bài 1.7 Theo định ngh a ( ) ( ) ( ) 24 35 8 9 3 4 1 2 3 1 4 1 1 2 0 2 2 1 2 1 1 1 3 = − + = + − = + = = ∑ ∑ ∑ ∑ ∞ = − −∞ = ∞ = ∞ −∞ = n n n n n n n n x E
Vì n ng lượng E là hữu hạn nên tín hiệu x(n) là tín hiệu n ng lượng. Bài 1.8
Đáp số: N ng lượng cӫa tín hiệu bằng vô hạn. Chú ý 0 2 2 2 0 0 [ os ( ) sin ( )] j n Ae A c n n A ω ω ω = + = Bài 1.9
Xác định công suҩt trung bình cӫa tín hiệu nhảy bậc đơn vị u(n) Giải Ta có: ( ) 2 1 1 2 1 1 lim 1 2 1 lim 1 2 1 lim 0 2 = + + = + + = + = ∞ → ∞ → = ∞ → ∑ N N N N n u N P N N N n N
Do đó, tín hiệu nhảy bậc đơn vị là một tín hiệu công suҩt. 7 Bài 1.10 Ta có: ( ) 2 1 1 2 1 1 lim 1 2 1 lim 1 2 1 lim 0 2 = + + = + + = + = ∞ → ∞ → = ∞ → ∑ N N N N n u N P N N N n N
Do đó, tín hiệu nhảy bậc đơn vị là một tín hiệu công suҩt. Bài 1.11 P= 2 1 lim 2 1 N N n N A N →∞ =− + ∑ =A 2 Bài 1.12
Ta sẽ thực hiện phép chập bằng đồ thị: đổi sang biến k, giữ nguyên x(k), lҩy đối xӭng h(k)
qua trục tung thu được h(-k), sau đó dịch chuyển h(-k) theo từng mẫu để tính lҫn lượt các giá trị
cӫa y(n) cụ thể như hình sau:
Dịch chuyển h(-k) ta có và tính tương tự ta có....y(-2)=0, y(-1)=1, y(0)=4, y(1)=8, y(2)=8,
y(3)=3....cuối cùng ta thu được kết quả: ( ) 0
, 0, 0,1, 4, 8, 8, 3, 2, 1, 0, 0, y n ⎧ ⎫ ⎪ ⎪ = − − ⎨ ⎬ ⎪ ⎪ ⎩ ⎭ JJG … … Bài 1.14 Lҩy đối xӭng h(k) thu được h(-k) Nhân, cộng x(k) và h(-k) k 2 3 2 ( ) k h k -1 0 1 2 3 4 3 ( ) k x -2 -1 0 1 2 k 2 3 2 ( ) k h − y(0) = 1.2 + 2.1 = 4 -1 0 1 2 3 4 8
Nhận xét: Hệ thống nhân quả h(n) và x(n) đều nhân quả ( ) ( ) 1 0 0 . n n k k n k n k k y n b a a b a − − = = = = ∑ ∑ Có dạng: 1 0 1 1 n n k k x x x + = − = − ∑ ( ) ( ) ( ) 1 1 1 1 . 0 1 . 0 0 n n b a a n y n b a n + − − ⎧ − ⎪ ≥ ⎪ = ⎨ − ⎪ < ⎪ ⎩ Bài 1.15 a)
i với các chuỗi xung đҫu vào ( ) n x 1 và ( ) n x 2
, tín hiệu ra tương ӭng là: ( ) ( ) n nx n y 1 1 = ( ) ( ) n nx n y 2 2 =
Liên hợp tuyến tính hai tín hiệu vào sẽ sinh ra một tín hiệu ra là: ( ) ( ) ( ) [ ] ( ) ( ) [ ] ( ) ( ) n nx a n nx a
n x a n x a n n x a n x a H n y 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1 1 3 + = + = + =
Trong khi đó liên hợp hai tín hiệu ra y 1 y 2 tạo nên tín hiệu ra:
( ) ( ) ( ) ( ) n nx a n nx a n y a n y a 2 2 1 1 2 2 1 1 + = +
So sánh 2 phương trình ta suy ra hệ là tuyến tính. b)
u ra cӫa hệ là bình phương cӫa đҫu vào, (Các thiết bị điện thường có qui luật như thế
và gọi là thiết bị bậc 2).
áp ӭng cӫa hệ đối với hai tín hiệu vào riêng rẽ là: ( ) ( ) n x n y 2 1 1 = ( ) ( ) n x n y 2 2 2 =
áp ӭng cӫa hệ với liên hợp tuyến tính hai tín hiệu là: ( ) ( ) ( ) [ ] ( ) ( ) [ ]
( ) ( ) ( ) ( ) n x a n x n x a a n x a n x a n x a n x a n x a H n y 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 1 1 2 2 1 1 3 2 + + + = + = + =
Ngược lại, nếu hệ tuyến tính, nó sẽ tạo ra liên hợp tuyến tính từ hai tín hiệu, tӭc là:
( ) ( ) ( ) ( ) n x a n x a n y a n y a 2 2 2 2 1 1 2 2 1 1 + = +
Vì tín hiệu ra cӫa hệ như đã cho không bằng nhau nên hệ là không tuyến tính. Bài 1.16 9 a) Hệ tuyến tính b) Hệ không tuyến tính. Bài 1.17
Các hệ thuộc phҫn a), b) rõ ràng là nhân quả vì đҫu ra chỉ phụ thuộc hiện tại và quá khӭ cӫa đҫu vào. Bài 1.18
Các hệ ở phҫn a), b) và c) là không nhân quả vì đҫu ra phụ thuộc cả vào giá trị tương lai cӫa
đҫu vào. Hệ d) c ng không nhân quả vì nếu lựa chọn 1 − = n thì ( ) ( ) 1 1 x y = − . Như vậy đҫu ra taị
1 − = n , nó nằm cách hai đơn vị thời gian về phía tương lai. Bài 1.19 ( ) 1 1 n S h n N ∞ =−∞ = = ∑ 1 0 ( 1 ) N n N − = = = ∑ → Hệ ổn định Bài 1.20
Hệ này không phải là nhân quả. iều kiện ổn định là : ∑ ∑ ∑ ∞ = − −∞ = ∞ −∞ = + = 0 1 ) ( n n n n n b a n h
Ta xác định được rằng tổng thӭ nhҩt là hội tụ với 1 < a , tổng thӭ hai có thể được biến đổi như sau: ( ) β β β β β − = + + + = ⎟ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎜ ⎝ ⎛ + + + = = ∑ ∑ ∞ = − −∞ = 1 1 1 1 1 1 1 2 2 1 1 … … b b b b b n n n n
ở đây b 1 = β phải nhỏ hơn đơn vị để chuỗi hội tụ . Bởi vậy, hệ là ổn định nếu cả 1 < a
và 1 > b đều thoả mãn. Bài 1.21.