lOMoARcPSD| 59031616
CÂU HỎI, ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
MÔN: XỬ LÝ TÍN HIU S
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 1
Bài 1.1
Cho tín hiệu tương t
x
a
( )t = 3cos50πt +10sin300πt cos100πt
Hãy xác định tc độ lấy mẫu Nyquist đối với tín hiệu này?
Bài 1.2
Cho tín hiệu x
a
(t)= 3cos100πt
a) Xác định tốc độ lấy mẫu nhỏ nhất cần thiết để khôi phục tín hiệu ban đầu.
b) Gi sử tín hiệu được lấy mu tại tốc độ F
s
= 200 Hz. Tín hiệu ri rạc nào sẽđược
sau lấy mẫu?
Bài 1.3
Tìm quan hệ giữa dãy nhảy đơn vị u(n) và dãy xung đơn vδ(n)
Bài 1.4
Tương tự bài trên tìm quan hệ biu diễn dãy chữ nhật rect
N
(n) theo dãy nhảy đơn vu(n).
Bài 1.5
Hãy biểu diễn dãy δ(n+1)
Bài 1.6
Xác định x(n) = u(n-5)-u(n-2)
Bài 1.7
Xác định năng lượng của chuỗi
x( )n =⎪⎨⎪⎩(132n)2 nn
≥< 00
Bài 1.8
Hãy xác định năng lượng của tín hiệu x( )n =
Ae
j
ω
0
n
Bài 1.9
Xác định công suất trung bình của tín hiệu nhy bc đơn vu(n)
lOMoARcPSD| 59031616
Bài 1.10
Xác định công suất trung bình của tín hiệu nhy bc đơn vu(n)
Bài 1.11
Hãy xác định công suất trung bình của tín hiệu x( )n =
Ae
j
ω
0
n
Bài 1.12
Đáp ứng xung và đầu vào của một hệ TTBB là:
1
2
h n( )=⎨ 1
⎪−1
⎪⎩ 0
n =−1 1 n=0 n = 0
2 n=1
⎪⎪ n
=1 x n( )=
3 n=2 n = 2
1 n=3
n ⎪⎩0 n
Hãy xác định đáp ứng ra y(n) của hệ.
Bài 1.13
Tương tnhư bài trên hãy tính phép chập x
3
(n) = x
1
(n)*x
2
(n) với:
n
1 n 0
a) x
1
(n) = 3 ;
0 n
x
2
(n) = rect
2
(n-1).
b) x
1
(n) = δ(n+1)+ δ(n2);
x
2
(n) = rect
3
(n).
Bài 1.14
Cho HTTT bất biến có h(n) và x(n) như sau:
an
h n( ) =⎨
0
n 0
n
n 0
n
0 < a < 1, 0 < b < 1, a ≠ b. Tìm tín hiệu ra (đáp ứng ra)?
Bài 1.15
Hãy xác định xem các hệ có phương trình mô tả quan hệ vào ra dưới đây có tuyến tính
không:
a) y( )n = nx( )n
b) y( )n = x
2
( )n
Bài 1.16
lOMoARcPSD| 59031616
Hãy xác định xem các hệ có phương trình mô tả quan hệ vào ra dưới đây có tuyến tính
không:
a) y( )n = x(n
2
)
b) y( )n = Ax( )n + B
Bài 1.17
Xác định xem các hệ được mô tả bằng nhng phương trình dưới đây là nhân quả hay
không:
a) y( )n = x( )n x(n 1)
b) y( )n = ax( )n
Bài 1.18
Xác định xem các hệ được mô tả bằng nhng phương trình dưới đây là nhân quả hay
không:
a) y( )n = x( )n + 3x(n + 4);
b) y( )n = x(n
2
);
c) y( )n = x(2n);
d) y( )n = x(n)
Bài 1.19
Xét tính ổn định của hệ thống có đáp ứng xung h(n) = rect
N
(n).
Bài 1.20
Xác định khoảng giá trị của a và b để cho hệ TT BB có đáp ứng xung
h( )n =⎨ann
b
n 0
n < 0
n định.
Bài 1.21.
Hãy tìm đáp ứng xung h(n) của một hệ thng số được cho bởi sơ đồ sau đây:
(
)
2
hn
(
)
3
hn
(
)
1
hn
lOMoARcPSD| 59031616
Bài 1.22
Cho một hệ thống tuyến tính bất biến được mô tả bằng phương trình sai phân sau đây:
y n( ) = b x n
0
( )+b x n
1
( − +1)b x n
2
( 2)+b x n
4
( 4)
Hãy biểu diễn hệ thng đó.
Bài 1.23
Hãy biểu diễn bằng đồ thị tín hiệu y(n)= x(2n), ở đây x(n) là tín hiệu được mô tả như sau:.
Bài 1.24
Hãy xác định nghiệm riêng của phương trình sai phân.
y( )n = y(n 1) y(n
2) + x(n)
khi hàm cưỡng bc đầu vào x( )n = 2
n
, n 0 và bằng không vi n khác.
Bài 1.25
Hãy giải phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng sau
y(n) 3y(n-1) + 2y(n-2) = x(n) + x(n-2)
Với điều kin đầu y(-1) = y(-2) = 0 và x(n) = 5
n
Bài 1.26
Cho x(n) = rect
3
(n)
Hãy xác định hàm tự tương quan R
xx
(n).
Bài 1.27
Hãy cho biết cách nào sau đây biểu din tổng quát một tín hiệu rời rạc bất kỳ x(n)?
+∞ +∞
a) x( )n =x n n k( ) (δ ) b) x( )n =x k( ) (δn k)
k=−∞ k=0
+∞ +∞
-7 -6 -5 -4
-3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
n
(
)
n
x
4
lOMoARcPSD| 59031616
c) x( )n =x k( ) (δn k) d) x( )n =x n k n( ) (δ )
k=−∞ k=−∞
Bài 1.28
Hệ thng được đặc trưng bởi đáp ứng xung h(n) nào sau đây là hệ thống nhân quả:
a) h(n) = u(n+1) b) h(n) = -u(n-1)
c) h(n) = -u(-n-1) d) h(n) = -u(n+1)
Bài 1.29
Phép chập làm nhiệm vụ nào sau đây:
a) Phân tích một tín hiệu miền rời rạc b) Xác định đáp ứng ra của hệ thng
c) Xác định công suất của tín hiệu d) Xác định năng lượng tín hiệu
Bài 1.30
Phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng mô tả hệ thng rời rạc nào sau đây:
a) Hệ thống tuyến tính bất biến. b) Hthống tuyến tính.
c) Hệ thống ổn định. d) Hthng bất biến.
ĐÁP ÁN CHƯƠNG I
Bài 1.1.
Do ω= 2.πf , tín hiệu trên có các tần số thành phần sau:
F
1
= 25 Hz,
F
2
=150 Hz,
F
3
= 50 Hz
Như vậy,
F
max
=150 Hz và theo định lý ly mẫu ta có:
F
s
2F
max
= 300 Hz
Tốc độ lấy mẫu Nyquist là F
N
= 2F
max
. Do đó, F
N
= 300 Hz.
Bài 1.2
a) Tn số của tín hiệu tương tự F = 50 Hz. Vì thế, tốc độ lấy mu tối thiểu cần thiết để
khôi phục tín hiệu, tránh hiện tượng chồng mẫu là F
s
=100 Hz.
b) Nếu tín hiệu được lấy mẫu tại F
s
= 200 Hz thì tín hiệu rời rạc có dng
x( )n =3cos(100π200)n =3cos(π2)n
Bài 1.3
lOMoARcPSD| 59031616
Theo định nghĩa dãy nhảy đơn vị u(n) và dãy xung đơn vδ(n) ta có:
n
u n( ) = δ( )k
k=−∞
Bài 1.5
Ta có:
1 n+ =1 0 n =−1 δ(n+
=1)
0 n 0
Bài 1.6
Ta xác định u(n-2) và u(n-5) sau đó thực hiện phép trừ thu được kết quả
x(n) = u(n-5)-u(n-2) = rect
3
(n-2)
Bài 1.7
Theo định nghĩa
1
E = x( )n 2 =( )1 2n + 32n
2
n=−∞ n=0 n=−∞
1
(
)
3
()
2
xn
rect
n
=
(
)
1
n
δ
+
lOMoARcPSD| 59031616
4 n=1
Vì năng lượng E là hữu hạn nên tín hiệu x(n) là tín hiu năng lượng.
Bài 1.8
Đáp số:ng lượng của tín hiệu bằng vô hạn.
Chú ý Ae
jω
0
n
= A c
2
[ os
2
(ω
0
n)+sin (
2
ω
0
n)] = A
Bài 1.9
Xác định công suất trung bình của tín hiệu nhy bc đơn vu(n)
Giải
Ta có:
N
P u
2
( )n
n=0
N +1 1+1 N 1
= lim = lim =
N→∞ 2N +1 N→∞ 2 +1 N 2
Do đó, tín hiệu nhy bậc đơn vị là một tín hiệu công suất.
Bài 1.10
Ta có:
N
P u
2
( )n
n=0
N +1 1+1 N 1 = lim
= lim =
N→∞ 2N +1 N→∞ 2 +1 N 2
Do đó, tín hiệu nhy bc đơn vị là một tín hiệu công suất.
Bài 1.11
P= A2 =A2
N→∞ 2N +1 n=−N
Bài 1.12
lOMoARcPSD| 59031616
Ta sẽ thực hiện phép chập bằng đồ thị: đổi sang biến k, giữ nguyên x(k), lấy đối xứng h(k)
qua trục tung thu được h(-k), sau đó dịch chuyển h(-k) theo từng mẫu để tính lần lượt các giá trị
của y(n) cụ thnhư hình sau:
Dịch chuyển h(-k) ta có và tính tương tự ta có....y(-2)=0, y(-1)=1, y(0)=4, y(1)=8, y(2)=8,
y(3)=3....cuối cùng ta thu được kết qu:
y n( ) =
, 0, 0, 1, 4, 8, 8, 3, 2, 1, 0, 0,
⎪⎩ 0 ⎪⎭
Bài 1.14
Nhận xét: Hệ thống nhân quả h(n) và x(n) đều nhân quả
n n k y n( )=b a
k
n k
=a
n
(ba.
1
)
k=0 k=0 n
n+1
k
1x
Có dạng: k=0 x =
1
x
1(ba. 1 )n+1
y n( )=⎪⎪⎨a
n
1(ba. 1 ) n0
L
y
đố
i x
ng h(k)
thu
đượ
c h(-k)
Nhân, c
ng x(k)
và h(-k)
k
2
3
2
()
k
h
k
0 1 2 3 4
-1
3
()
k
x
-2
0 1 2
-1
k
2
3
2
)
(
k
h
y(0) = 1.2 + 2.1 = 4
-1
0 1 2 3 4
lOMoARcPSD| 59031616
⎪⎩0 n< 0
Bài 1.15
a) Đối với các chuỗi xung đầu vào x
1
(n)x
2
(n), tín hiệu ra tương ứng là:
y
1
( )n = nx
1
( )n
y
2
( )n = nx
2
( )n
Liên hợp tuyến tính hai tín hiệu vào sẽ sinh ra một tín hiệu ra là:
y
3
( )n = H[a
1
x
1
( )n +a
2
x
2
(n)]=n[a
1
x
1
(n)+a
2
x
2
(n)]
=a
1
nx
1
( )n +a
2
nx
2
( )n
Trong khi đó liên hợp hai tín hiệu ra y
1
y
2
tạo nên tín hiệu ra:
a
1
y
1
(n)+ a
2
y
2
( )n = a
1
nx
1
(n)+ a
2
nx
2
(n)
So sánh 2 phương trình ta suy ra hệ là tuyến tính.
b) Đầu ra của hệ là bình phương ca đầu vào, (Các thiết bị điện thường có qui luật như thế
và gọi là thiết bị bậc 2).
Đáp ứng của hệ đối với hai tín hiệu vào riêng rẽ là:
y
1
( )n = x
1
2
( )n
y
2
( )n = x
2
2
( )n
Đáp ứng của hệ với liên hợp tuyến tính hai tín hiệu là:
y
3
( )n = H[a
1
x
1
( )n + a
2
x
2
( )n ]=[a
1
x
1
( )n + a
2
x
2
( )n ]
2
= a
1
2
x
1
2
( )n ++2a
1
a
2
x
1
( )n x
2
( )n + a
2
2
x
2
2
( )n
Ngược lại, nếu hệ tuyến tính, nó sẽ tạo ra liên hợp tuyến tính từ hai tín hiệu, tức là:
a
1
y
1
( )n +a
2
y
2
( )n =a
1
x
1
2
( )n +a
2
x
2
2
( )n
Vì tín hiệu ra của hệ như đã cho không bằng nhau nên hệ là không tuyến tính.
Bài 1.16
a) Hệ tuyến tính
b) Hệ không tuyến tính.
Bài 1.17
lOMoARcPSD| 59031616
Các hệ thuộc phần a), b) rõ ràng là nhân quảđầu ra chỉ phụ thuộc hiện tại và quá khứ của
đầu vào.
Bài 1.18
Các hệ ở phần a), b) và c) là không nhân quả vì đầu ra phụ thuộc cả vào giá trị tương lai
của đầu vào. Hệ d) cũng không nhân quả vì nếu lựa chọn n = −1 thì y(1)= x( )1 . Như vậy đầu
ra taị
n = −1, nó nằm cách hai đơn vthời gian về phía tương lai.
Bài 1.19
N1
S
1
=
h n
1
( ) = N (
=
1 = N) Hệ ổn định
n=−∞ n=0
Bài 1.20
Hệ này không phải là nhân quả. Điều kin n định là :
1
h(n) =∑ ∑a + b
nn
n=−∞ n=0 n=−∞
Ta xác định được rằng tổng thứ nhất là hội tụ với a <1, tổng thứ hai có thể được biến đổi
như sau:
1
=
bn
1 1 +
n=−∞ n=1
=β(1+β+β +
)=
1β
ở đây β=1 b phải nhỏ hơn đơn vđể chuỗi hội tụ . Bởi vậy, hệ n định nếu cả a <1b
>1 đều thoả mãn.
Bài 1.21.
β
+
+
=
1
1
1
2
2
b
b
b
b
n
lOMoARcPSD| 59031616
Hướng dẫn h n
1
( )= rect
3
( )n h
2
( )n
=δ(n +1) δ(n 2) h
3
(
)n =δ(n 3)
Hướng dẫn:
Thực hiện h
2
(n) + h
3
(n) rồi sau đó ly kết quả thu được chập với h
1
(n):
h(n) = h
1
(n) * [h
2
(n) + h
3
(n)]
Bài 1.22
Áp dụng các công cụ thực hiện hthống ta vẽ được hệ thng như sau:
Bài 1.23
Ta chú ý rằng tín hiệu y( )n đạt được từ x(n) bằng cách lấy mỗi một mẫu khác từ x(n), bắt
đầu vi x( )0 . Chẳng hn y( )0 = x(0), y(1)= x(2), y(2)= x(4),...và y(1)=
x(2), y(2)= x(4),v.v...
Nói cách khác, ta bỏ qua các mẫu ng với số lẻ trong x(n) và giữ lại các mẫu mang số
chẵn. Tín hiệu phải tìm được mô tả như sau:
0
b
1
b
2
b
4
b
(
)
0
bxn
(
)
1
1
bxn
(
)
2
2
bxn
(
)
4
4
bxn
-4
-2 -1 0 1 2
(
)
(
x
n
y
=
lOMoARcPSD| 59031616
Bài 1.24
Dạng nghiệm riêng là:
y
p
(n)= B2
n
n 0
Thay y
p
( )n vào đầu bài ta có
B2n = 56 B2n1 16 B2n2 +2n
4B=
5
6
(2 )B
1
6
B+ 4 và tìm thấy B=
Bởi vậy, nghiệm riêng là
y
p
( )n = 2
n
n0
Bài 1.25
Đáp án:
y(n) = (13/50) – (104/75).2
n
+ (13/6).5
n
với n 0.
Bài 1.26
Đáp án:
R
xx
(-2) = R
xx
(2) = 1;
R
xx
(-1)= R
xx
(1)= 2;
R
xx
(0).
Lưu ý: hàm tự tương quan bao giờ cũng đạt giá trị cực đại tại n=0.
Bài 1.27
Phương án c)
Bài 1.28
Phương án b)
Bài 1.29
Phương án b)
Bài 1.30
Phương án a)
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 2
Bài 2.1
Xác định biến đổi z của các tín hiệu hu hạn sau
a) x
1
( )n = {1 2 5 7 0 1}
lOMoARcPSD| 59031616
b) x
2
( )n ={1 2 5 7 0 1}
c) x
3
( ) {n = 0 0 1 2 5 7 0 1}
d) x
4
( )n ={2 4 5 7 0 1}
Bài 2.2
Xác định biến đổi z của các tín hiệu hu hạn sau
a) x
1
(n)=δ −(n k ,) k > 0
b) x
2
( )n =δ +(n k ,) k > 0
Bài 2.3
Xác định biến đổi z của tín hiệu:
x( )n =αnu( )n =⎨⎧an n 0
0 n < 0
Bài 2.4
Cho x( )n =[3(2
n
)4(3
n
)]u( )n
Xác định X(z).
Bài 2.5
Xác định biến đổi z của tín hiệu:
x( )n =⎧⎨1 0 nN 1
0
Bài 2.6
z
Cho X z( )=
z +
Xác định x(n) bằng phương pháp khai triển thành chuỗi lũy thừa.
Bài 2.7
lOMoARcPSD| 59031616
z +3
Cho H z( ) =
(z
2
+ +z 1).(z )
Xác định điểm cực điêm không hệ thng. Biu diễn trên mặt phẳng z.
Bài 2.8
3
Cho H z( ) =
(z
2
+ +z 1).(z + )
Xét ổn định hệ thống?
Bài 2.9
z+ 2
Cho tín hiệu X z( )=
2
, Hãy xác định x(n) = ?
2z 7z+3
Bài 2.10
Cho hthồng có hàm truyn đạt
2z+3
H z( )= z
2
+ z+
a) Xác định điêm cực điểm không của hệ thng.
b) Xét xem hệ thống có ổn định không.
c) Tìm đáp ứng xung h(n) của hệ thng.
Bài 2.11
Cho hthống có:
z
H z( )
=
2
2z 3z +1
a) Hãy xét xem hệ thống có n định không
b) Hãy xác định đáp ứng xung của hệ thống. 2006
z
c) Xác định h(n) khi H z( ) =
2
lOMoARcPSD| 59031616
3
2
3
2
2z 3z +1
Bài 2.12
Cho sơ đồ hệ thống:
Hãy xác định hàm truyền đạt H(z)
Bài 2.13
Cho hthống có hàm truyn đạt:
1
H z( ) = 1 2
3 4 4+3z + 2z + z + z
Hãy xét sự ổn định của hệ thng.
Bài 2.14
Tìm hệ thống và đáp ứng mẫu đơn vị của hệ thng được mô tả bằng phương tình sai phân:
y( )n = y(n 1)+ 2x( )n
Bài 2.15
n
⎛ ⎞3
Cho tín hiệu x( )n =
u n( )
⎝ ⎠2
Biến đổi z của nó sẽ là:
z1 3
a) X z( ) = với z > b) X z( )= với z >
z 1+ z1 2
1
z
(
)
2
Xz
1
z
(
)
1
Xz
1
z
(
)
12
H
z
(
)
11
z
H
(
)
2
Hz
(
)
1
Hz
lOMoARcPSD| 59031616
3
2
1z 3
c) X z( )= d) X z( )= với z >
1z
1
z+ 2
Bài 2.16
Cách biểu diễn nào sau đây thường được dùng biểu diễn hàm truyền đạt H(Z) của hệ thống:
M M
bzr r bzr r
a) H z( )=
r
N
=
0
b) H z( )=
r
=
0
N
a zk k 1+a zk k
k=1 k=1
M M 1
bzr r bzr r
c) H z( )= r=0N d) H z( )=
r=N0 1
1+a z
k
k
1+a z
k
k
k=1 k=1
Bài 2.17
n
Cho tín hiệu x(n) = na
u
( )ny cho biết trường hợp nào sau đây là biến đổi X(z) của
nó:
z1
a)
2
với z > a
(1az
1
)
az1
b) ( 1 )2 với z > a 1az
az1
c) ( 1 )2 với z < a 1az
az
d)
2
với z > a
(1az
1
)
3
2
v
i
z
<
lOMoARcPSD| 59031616
Bài 2.18
Phn tử Z
-1
trong hệ thống rời rạc là phần tử:
a) phần tử tr b) phn tử tích phân
c) phần tử vi phân c) phần tử nghịch đảo
Bài 2.19
Hệ thng sđặc trưng bởi hàm truyền đạt H(z) sẽ ổn định nếu:
a) Tất cả các điểm không (Zero) z
or
phân bố bên trong vòng tròn đơn vị.
b) Tất cả các điểm cực (Pole) z
pk
của hệ thống phân bố bên trong vòng tròn đơn vị.
c) Tất cả các điểm cực (Pole) z
pk
của hệ thống phân bố bên ngoài vòng tròn đơn vị.
d) Tất cả các điểm không (Zero) z
or
phân bố bên ngoài vòng tròn đơn vị.
Bài 2.20
Phương án nào sau đây thể hiện hàm truyền đạt của hệ thống biểu diễn theo dạng điểm cực
và điểm không?
M N
(z z
0r
) (z z
pk
)
a) H z( )=G.
r
N
=
1
b) H z( )=G.
k
M
=
1
(z z
0k
) (z z
0r
)
k=1 r=1
M M
(z z
0r
)
(z z
0r
)
c) H z( )=G.
r
N
=
1
d) H z( )=G.
r
N
=
0
(z z
pk
) (z z
pk
)
k=1 k=0
ĐÁP ÁN CHƯƠNG II
Bài 2.1 Đáp
án
a) X
1
( )z =1+ 2z
1
+5z
2
+ 7z
3
+z
5
, RC cả mặt phẳng z , trừ z = 0.
b) X
2
( )z = z
2
+ 2z+5+ 7z
1
+z
3
, RC: cả mặt phẳng z , trừ z = 0z =∞
c) X
3
( )z = z
2
+ 2z
3
+5z
4
+ 7z
5
+z
7
, RC: cả mặt phẳng z , trz = 0.
lOMoARcPSD| 59031616
d) X
4
( )z = 2z
2
+ 4z+5+ 7z
1
+z
3
, RC: cả mặt phẳng z , trừ z = 0z =∞
Bài 2.2
Đáp án:
ZT
a)X z
1
( )= z
k
[nghĩa là, δ −(n k)z
k
], k > 0 , RC: cả mặt phẳng z , trừ z = 0.
ZT
b)X
2
(z)= z
k
[nghĩa là, δ +(n k)z
k
], k > 0, RC: cả mặt phẳng z , trừ z =∞ .
Bài 2.3
Theo định nghĩa ta có:
n
X( )
n=0 n=0
Nếu αz
1
<1 hoặc tương ứng z > α , thì chuỗi này hội tụ đến 1/(1αz
1
).
Như vậy, ta sẽ có cặp biến đổi z .
n
z 1
x n( )=α u n( )X z( )=
1
1−αz
kính α .
Min hội tụ RC là miền nằm ngoài đường tròn có bán
u ý rằng, nói chung, α cần không phải là số thực.
Bài 2.4
Đáp án
3 4
X z( )=
1
1
RC:z >3
12z 1 3z
Bài 2.5
Ta có:
N1 N z =1
X( )z =1.z
n
=1+z
1
+...+z
(N
1
)
=
1
z
N
n=0
1
z 1
1z
RC:z
lOMoARcPSD| 59031616
x( )n là hữu hạn, nên RC của nó là cả mặt phẳng z , trừ z = 0.
Bài 2.6
Đáp án:
Thực hiện giống ví dụ 2.5 ta có:
x(n) = (-1/3)
n
. u(n)
Bài 2.7
Điểm cực: z
p1, p2
= (-1/2) ± j(3/2); z
p3
= ½.
Điểm không: z
o1
= -3
Bài 2.8
Đáp án: Hệ thống không ổn định
Bài 2.9
Ta có:
X z( ) z+ 2 1
= 2 có 3 điểm cực z
p1
= , z
p2
= 3, z
p3
= 0
z (2z 7z+3)z 2
X z( ) z+ 2 A
1
A
2
A
3
= = + + z 1
1 z3 z
2z− ⎟(z3)z 2z− ⎟
2 2
Đều là cực đơn nên:
1
1
2
z
A
=
2
1
2
2
z
z
+
)
(
1
2
1
5
2
2
2
1
1
5
1
1
2
1
3.
3
2
2
2
2
z
z
z
=
+
=
=
=−
lOMoARcPSD| 59031616
2
A
3
= z
Vậy: X
z( ) = −1 + 3 + 3 z 1
z3 z
2z− ⎟
2
1 z 1 z 1
X z( ) =− + + 2
3 z3 3
m = 0 thì
n
1 ⎞⎛1 1
n
2
x( )n = −⎜
⎟⎜
u n( )+ 3 u n( )+ δ( )n
2 ⎠⎝2 3 3
Như vậy đã hoàn thành biến đổi Z ngược.
Bài 2.10
Đáp án:
a) Hệ có 1 điêrm không z
01
= -3/2; hai điểm cực là z
p1
= -1/3 và z
p2
= -1/2
b) n cứ vào các điểm cực đều nằm trong vòng tròn đơn v ta thấy hthng n định.
c/ Tìm h(n) giống bài tập 2.9
Bài 2.11 Đáp
án:
a) Hệ thng không n định
b) h(n) = 2.u(n) – 2.(1/2)
n
.u(n)
c) Dựa vào kết quả câu b) và tính chất trễ ta có h(n) = 2.u(n+2006) – 2.(1/2)
2006
u(n+2006)
(
)
3
A
z
=
)
(
2
1
2
3
2
z
z
z
+
3
3
2
5
1
5
1
3
6.
23
.3
2
2
z
z
=
+
=
=
=
(
)
2
1
2
3
2
z
z
z
z
+
(
)
0
2
0
2
1
3
2
3
2
z
=
+
=
=
1
1

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59031616
CÂU HỎI, ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
MÔN: XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Bài 1.1 Cho tín hiệu tương tự
xa( )t = 3cos50πt +10sin300πt − cos100πt
Hãy xác định tốc độ lấy mẫu Nyquist đối với tín hiệu này? Bài 1.2
Cho tín hiệu xa(t)= 3cos100πt
a) Xác định tốc độ lấy mẫu nhỏ nhất cần thiết để khôi phục tín hiệu ban đầu.
b) Giả sử tín hiệu được lấy mẫu tại tốc độ Fs = 200 Hz. Tín hiệu rời rạc nào sẽ có được sau lấy mẫu? Bài 1.3
Tìm quan hệ giữa dãy nhảy đơn vị u(n) và dãy xung đơn vị δ(n) Bài 1.4
Tương tự bài trên tìm quan hệ biểu diễn dãy chữ nhật rectN(n) theo dãy nhảy đơn vị u(n). Bài 1.5
Hãy biểu diễn dãy δ(n+1) Bài 1.6
Xác định x(n) = u(n-5)-u(n-2) Bài 1.7
Xác định năng lượng của chuỗi
x( )n =⎪⎨⎪⎩(132n)2 nn ≥< 00 ⎧ Bài 1.8
Hãy xác định năng lượng của tín hiệu x( )n = Ae jω0n Bài 1.9
Xác định công suất trung bình của tín hiệu nhảy bậc đơn vị u(n) lOMoAR cPSD| 59031616 Bài 1.10
Xác định công suất trung bình của tín hiệu nhảy bậc đơn vị u(n) Bài 1.11
Hãy xác định công suất trung bình của tín hiệu x( )n = Ae jω0n Bài 1.12
Đáp ứng xung và đầu vào của một hệ TTBB là: ⎧ 1 ⎪ n =−1 ⎧1 n=0 n = 0 2 n=1 ⎪ ⎪⎪ n 2 =1 x n( )=⎨3 n=2 n = 2 ⎪⎪ ⎪ 1 n=3 h n( )=⎨ 1 ⎪ ⎪−1 ⎪ n≠ ⎪⎩0 n≠ ⎪⎩ 0
Hãy xác định đáp ứng ra y(n) của hệ. Bài 1.13
Tương tự như bài trên hãy tính phép chập x3(n) = x1(n)*x2(n) với: ⎧ n x2(n) = rect2(n-1). ⎪1− n ≥ 0 a) x1(n) = ⎨ 3 ; ⎪ 0 n ≠ ⎩
b) x1(n) = δ(n+1)+ δ(n−2); x2(n) = rect3(n). Bài 1.14
Cho HTTT bất biến có h(n) và x(n) như sau: ⎧an n ≥ 0 ⎧ bn n ≥ 0 h n( ) =⎨ x n( ) =⎨ n n ≠ ⎩ 0 ⎩0
0 < a < 1, 0 < b < 1, a ≠ b. Tìm tín hiệu ra (đáp ứng ra)? Bài 1.15
Hãy xác định xem các hệ có phương trình mô tả quan hệ vào ra dưới đây có tuyến tính không:
a) y( )n = nx( )n
b) y( )n = x2( )n Bài 1.16 lOMoAR cPSD| 59031616
Hãy xác định xem các hệ có phương trình mô tả quan hệ vào ra dưới đây có tuyến tính không:
a) y( )n = x(n2)
b) y( )n = Ax( )n + B Bài 1.17
Xác định xem các hệ được mô tả bằng những phương trình dưới đây là nhân quả hay không:
a) y( )n = x( )n x(n −1)
b) y( )n = ax( )n Bài 1.18
Xác định xem các hệ được mô tả bằng những phương trình dưới đây là nhân quả hay không:
a) y( )n = x( )n + 3x(n + 4);
b) y( )n = x(n2);
c) y( )n = x(2n);
d) y( )n = x(− n) Bài 1.19
Xét tính ổn định của hệ thống có đáp ứng xung h(n) = rectN(n). Bài 1.20
Xác định khoảng giá trị của a và b để cho hệ TT BB có đáp ứng xung ⎧ n ≥ 0
h( )n =⎨a nn n < 0 ⎩ b là ổn định. Bài 1.21.
Hãy tìm đáp ứng xung h(n) của một hệ thống số được cho bởi sơ đồ sau đây: 2 hn( ) 1 ( hn ) 3 hn( ) lOMoAR cPSD| 59031616 Bài 1.22
Cho một hệ thống tuyến tính bất biến được mô tả bằng phương trình sai phân sau đây:
y n( ) = b x n ( ) ( ( ( 0
+b x n1 − +1)b x n2 − 2)+b x n4 − 4)
Hãy biểu diễn hệ thống đó. Bài 1.23
Hãy biểu diễn bằng đồ thị tín hiệu y(n)= x(2n), ở đây x(n) là tín hiệu được mô tả như sau:. x( n) 4 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 n Bài 1.24
Hãy xác định nghiệm riêng của phương trình sai phân. y( )n = y(n −1) − y(n − 2) + x(n)
khi hàm cưỡng bức đầu vào x( )n = 2n, n ≥ 0 và bằng không với n khác. Bài 1.25
Hãy giải phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng sau
y(n) – 3y(n-1) + 2y(n-2) = x(n) + x(n-2)
Với điều kiện đầu y(-1) = y(-2) = 0 và x(n) = 5 n Bài 1.26 Cho x(n) = rect3(n)
Hãy xác định hàm tự tương quan Rxx(n). Bài 1.27
Hãy cho biết cách nào sau đây biểu diễn tổng quát một tín hiệu rời rạc bất kỳ x(n)? +∞ +∞
a) x( )n =∑ x n n k( ) (δ − )
b) x( )n =∑x k( ) (δn k− ) k=−∞ k=0 +∞ +∞ lOMoAR cPSD| 59031616
c) x( )n =∑ x k( ) (δn k− )
d) x( )n =∑ x n k n( ) (δ − ) k=−∞ k=−∞ Bài 1.28
Hệ thống được đặc trưng bởi đáp ứng xung h(n) nào sau đây là hệ thống nhân quả: a) h(n) = u(n+1) b) h(n) = -u(n-1) c) h(n) = -u(-n-1) d) h(n) = -u(n+1) Bài 1.29
Phép chập làm nhiệm vụ nào sau đây:
a) Phân tích một tín hiệu ở miền rời rạc
b) Xác định đáp ứng ra của hệ thống
c) Xác định công suất của tín hiệu
d) Xác định năng lượng tín hiệu Bài 1.30
Phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng mô tả hệ thống rời rạc nào sau đây:
a) Hệ thống tuyến tính bất biến.
b) Hệ thống tuyến tính. c) Hệ thống ổn định. d) Hệ thống bất biến. ĐÁP ÁN CHƯƠNG I Bài 1.1.
Do ω= 2.πf , tín hiệu trên có các tần số thành phần sau: F F F
1 = 25 Hz, 2 =150 Hz, 3 = 50 Hz F
Như vậy, max =150 Hz và theo định lý lấy mẫu ta có:
Fs ≥ 2Fmax = 300 Hz
Tốc độ lấy mẫu Nyquist là FN = 2Fmax . Do đó, FN = 300 Hz. Bài 1.2
a) Tần số của tín hiệu tương tự là F = 50 Hz. Vì thế, tốc độ lấy mẫu tối thiểu cần thiết để
khôi phục tín hiệu, tránh hiện tượng chồng mẫu là Fs =100 Hz.
b) Nếu tín hiệu được lấy mẫu tại Fs = 200 Hz thì tín hiệu rời rạc có dạng
x( )n =3cos(100π200)n =3cos(π2)n Bài 1.3 lOMoAR cPSD| 59031616
Theo định nghĩa dãy nhảy đơn vị u(n) và dãy xung đơn vị δ(n) ta có: n
u n( ) = ∑δ( )k k=−∞ Bài 1.5 Ta có: δ( n + ) 1
⎧1 n+ =1 0 → n =−1 δ(n+ =1) ⎨ ⎩0 n ≠ 0 Bài 1.6
Ta xác định u(n-2) và u(n-5) sau đó thực hiện phép trừ thu được kết quả
x(n) = u(n-5)-u(n-2) = rect3(n-2) ()
xn =r ect3 ( n −2 ) Bài 1.7
Theo định nghĩa ∞ ∞ −1
E = ∑ x( )n 2 =∑( )1 2n + ∑32n 2 n=−∞ n=0 n=−∞ 1− lOMoAR cPSD| 59031616 4 n=1
Vì năng lượng E là hữu hạn nên tín hiệu x(n) là tín hiệu năng lượng. Bài 1.8
Đáp số: Năng lượng của tín hiệu bằng vô hạn.
Chú ý Ae jω0n = A c2[ os2(ω0n)+sin (2 ω0n)] = A Bài 1.9
Xác định công suất trung bình của tín hiệu nhảy bậc đơn vị u(n) Giải Ta có: N P u2( )n n=0 N +1 1+1 N 1 = lim = lim = N→∞ 2N +1 N→∞ 2 +1 N 2
Do đó, tín hiệu nhảy bậc đơn vị là một tín hiệu công suất. Bài 1.10 Ta có: N P u2( )n n=0 N +1 1+1 N 1 = lim = lim = N→∞ 2N +1 N→∞ 2 +1 N 2
Do đó, tín hiệu nhảy bậc đơn vị là một tín hiệu công suất. Bài 1.11 P= A2 =A2
N→∞ 2N +1 n=−N Bài 1.12 lOMoAR cPSD| 59031616
Ta sẽ thực hiện phép chập bằng đồ thị: đổi sang biến k, giữ nguyên x(k), lấy đối xứng h(k)
qua trục tung thu được h(-k), sau đó dịch chuyển h(-k) theo từng mẫu để tính lần lượt các giá trị
của y(n) cụ thể như hình sau: h() k x() k 3 2 2 3 -1 0 1 2 3 4 k - 1 0 1 2 3 4 k L ấ y đố i x ứ ng h(k) thu đượ c h(-k) Nhân, c ộ ng x(k) và h(-k) h( −k ) y(0) = 1.2 + 2.1 = 4 2 - 2 2 3 - 1 0 1 2 k
Dịch chuyển h(-k) ta có và tính tương tự ta có....y(-2)=0, y(-1)=1, y(0)=4, y(1)=8, y(2)=8,
y(3)=3....cuối cùng ta thu được kết quả:
y n( ) =⎪⎨⎧, 0, 0, 1, 4, 8, 8, 3, −2, −1, 0, 0, ⎫⎪⎬ ⎪⎩ 0 ⎪⎭ Bài 1.14
Nhận xét: Hệ thống nhân quả h(n) và x(n) đều nhân quả n
n k y n( )=∑b ak
n k− =an ∑(ba. −1 ) k=0 k=0 n k n+1 1− x
Có dạng: ∑k=0 x = 1− x ⎧ 1−(ba. ) −1 n+1
y n( )=⎪⎪⎨an 1−(ba. ) −1 n≥ 0 ⎪ lOMoAR cPSD| 59031616 ⎪⎩0 n< 0 Bài 1.15
a) Đối với các chuỗi xung đầu vào x1(n) và x2(n), tín hiệu ra tương ứng là:
y1( )n = nx1( )n
y2( )n = nx2( )n
Liên hợp tuyến tính hai tín hiệu vào sẽ sinh ra một tín hiệu ra là:
y3( )n = H[a1x1( )n +a2x2(n)]=n[a1x1(n)+a2x2(n)]
=a1nx1( )n +a2nx2( )n
Trong khi đó liên hợp hai tín hiệu ra y1 y2 tạo nên tín hiệu ra:
a1y1(n)+ a2 y2( )n = a1nx1(n)+ a2nx2(n)
So sánh 2 phương trình ta suy ra hệ là tuyến tính.
b) Đầu ra của hệ là bình phương của đầu vào, (Các thiết bị điện thường có qui luật như thế
và gọi là thiết bị bậc 2).
Đáp ứng của hệ đối với hai tín hiệu vào riêng rẽ là: y 2
1( )n = x1 ( )n y 2
2( )n = x2 ( )n
Đáp ứng của hệ với liên hợp tuyến tính hai tín hiệu là:
y3( )n = H[a1x1( )n + a2x2( )n ]=[a1x1( )n + a2x2( )n ]2 = a 2 2 2 2
1 x1 ( )n ++2a1a2x1( )n x2( )n + a2 x2 ( )n
Ngược lại, nếu hệ tuyến tính, nó sẽ tạo ra liên hợp tuyến tính từ hai tín hiệu, tức là: a 2 2
1y1( )n +a2 y2( )n =a1x1 ( )n +a2x2 ( )n
Vì tín hiệu ra của hệ như đã cho không bằng nhau nên hệ là không tuyến tính. Bài 1.16 a) Hệ tuyến tính b) Hệ không tuyến tính. Bài 1.17 lOMoAR cPSD| 59031616
Các hệ thuộc phần a), b) rõ ràng là nhân quả vì đầu ra chỉ phụ thuộc hiện tại và quá khứ của đầu vào. Bài 1.18
Các hệ ở phần a), b) và c) là không nhân quả vì đầu ra phụ thuộc cả vào giá trị tương lai
của đầu vào. Hệ d) cũng không nhân quả vì nếu lựa chọn n = −1 thì y(−1)= x( )1 . Như vậy đầu ra taị
n = −1, nó nằm cách hai đơn vị thời gian về phía tương lai. Bài 1.19 N−1 = = S ∑ ( ) ∑ 1 h n1 = N (
1 = N) → Hệ ổn định n=−∞ n=0 Bài 1.20
Hệ này không phải là nhân quả. Điều kiện ổn định là : ∞ ∞ −1
h(n) =∑ ∑a + b nn n=−∞ n=0 n=−∞
Ta xác định được rằng tổng thứ nhất là hội tụ với a <1, tổng thứ hai có thể được biến đổi như sau: −1 ⎛ 1 ⎜ 1 = n b ⎜1+ + 2 bb b ∞⎞ bn ⎝ =∑ 2 β 1 1 + ⎟ ⎟ n=−∞ n=1⎠ =β(1+β+β + )  = 1−β
ở đây β=1 b phải nhỏ hơn đơn vị để chuỗi hội tụ . Bởi vậy, hệ là ổn định nếu cả a <1 và b >1 đều thoả mãn. Bài 1.21. lOMoAR cPSD| 59031616
Hướng dẫn h n ( )= ( ) ( ) 1 rect3 n h2 n
=δ(n − +1) δ(n −2) h ( 3 )n =δ(n −3) Hướng dẫn:
Thực hiện h2(n) + h3(n) rồi sau đó lấy kết quả thu được chập với h1(n):
h(n) = h1(n) * [h2(n) + h3(n)] Bài 1.22
Áp dụng các công cụ thực hiện hệ thống ta vẽ được hệ thống như sau: 0 b 0 bx ( n ) 1 b 1 bx ( n − ) 1 2 b 2 bx ( n 2 − ) 4 b 4 bx ( n 4 − ) Bài 1.23
Ta chú ý rằng tín hiệu y( )n đạt được từ x(n) bằng cách lấy mỗi một mẫu khác từ x(n), bắt
đầu với x( )0 . Chẳng hạn
y( )0 = x(0), y(1)= x(2), y(2)= x(4),...và y(−1)=
x(− 2), y(− 2)= x(− 4),v.v...
Nói cách khác, ta bỏ qua các mẫu ứng với số lẻ trong x(n) và giữ lại các mẫu mang số
chẵn. Tín hiệu phải tìm được mô tả như sau:
y( n) = x ( -4 -2 -1 0 1 2 lOMoAR cPSD| 59031616 Bài 1.24 Dạng nghiệm riêng là: y (
p n)= B2n n ≥ 0
Thay yp( )n vào đầu bài ta có
B2n = 56 B2n−1 − 16 B2n−2 +2n
4B= 56 (2 )B − 16 B+ 4 và tìm thấy B=
Bởi vậy, nghiệm riêng là
yp( )n = 2n n≥0 Bài 1.25 Đáp án:
y(n) = (13/50) – (104/75).2 n + (13/6).5 n với n ≥ 0. Bài 1.26 Đáp án: Rxx(-2) = Rxx(2) = 1; Rxx(-1)= Rxx(1)= 2; Rxx(0).
Lưu ý: hàm tự tương quan bao giờ cũng đạt giá trị cực đại tại n=0. Bài 1.27 Phương án c) Bài 1.28 Phương án b) Bài 1.29 Phương án b) Bài 1.30 Phương án a)
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 2 Bài 2.1
Xác định biến đổi z của các tín hiệu hữu hạn sau a) x ( ) 1 n = {1 2 5 7 0 1} lOMoAR cPSD| 59031616 b) x ( ) 2 n ={1 2 5 7 0 1} ↑ c) x ( ) { 3 n = 0 0 1 2 5 7 0 1} d) x ( ) 4 n ={2 4 5 7 0 1} ↑ Bài 2.2
Xác định biến đổi z của các tín hiệu hữu hạn sau a) x ( 1 n)=δ −(n k ,) k > 0 b) x ( ) 2 n =δ +(n k ,) k > 0 Bài 2.3
Xác định biến đổi z của tín hiệu:
x( )n nu( )n =⎨⎧an n ≥ 0 ⎩0 n < 0 Bài 2.4
Cho x( )n =[3(2n)−4(3n)]u( )n Xác định X(z). Bài 2.5
Xác định biến đổi z của tín hiệu: x( )n =⎧⎨1
0 ≤nN −1 ⎩0 ≠ Bài 2.6 z Cho X z( )= z +
Xác định x(n) bằng phương pháp khai triển thành chuỗi lũy thừa. Bài 2.7 lOMoAR cPSD| 59031616 z +3 Cho H z( ) =
(z2 + +z 1).(z − )
Xác định điểm cực điêm không hệ thống. Biểu diễn trên mặt phẳng z. Bài 2.8 3 Cho H z( ) =
(z2 + +z 1).(z + )
Xét ổn định hệ thống? Bài 2.9 z+ 2
Cho tín hiệu X z( )=
2 , Hãy xác định x(n) = ? 2z −7z+3 Bài 2.10
Cho hệ thồng có hàm truyền đạt 2z+3 H z( )= z2 + z+
a) Xác định điêm cực điểm không của hệ thống.
b) Xét xem hệ thống có ổn định không.
c) Tìm đáp ứng xung h(n) của hệ thống. Bài 2.11 Cho hệ thống có: z H z( )= 2 2z −3z +1
a) Hãy xét xem hệ thống có ổn định không
b) Hãy xác định đáp ứng xung của hệ thống. 2006 z
c) Xác định h(n) khi H z( ) = 2 lOMoAR cPSD| 59031616 2z −3z +1 Bài 2.12 Cho sơ đồ hệ thống: 1 ( Xz ) 1 z − 2 ( Hz 1 ) z − H 11 ( z) 2 ( Xz ) 1 z − H 12 ( z) 1 ( Hz )
Hãy xác định hàm truyền đạt H(z) Bài 2.13
Cho hệ thống có hàm truyền đạt: 1 H z( ) = −1 −2
−3 −4 4+3z + 2z + z + z
Hãy xét sự ổn định của hệ thống. Bài 2.14
Tìm hệ thống và đáp ứng mẫu đơn vị của hệ thống được mô tả bằng phương tình sai phân:
y( )n = y(n −1)+ 2x( )n Bài 2.15 n ⎛ ⎞3
Cho tín hiệu x( )n =⎜ ⎟ u n( ) ⎝ ⎠2
Biến đổi z của nó sẽ là: z1 3
a) X z( ) = 3 với z > b) X z 3 ( )= với z > z − 2 1 + z−1 2 2 lOMoAR cPSD| 59031616 1z 3 v ớ i z < 3 c) X z( )= d) X z( )= với z > 2 3 1− z−1z+ 2 2 Bài 2.16
Cách biểu diễn nào sau đây thường được dùng biểu diễn hàm truyền đạt H(Z) của hệ thống: M Mbzr r bzr r a) H z( )= r =0 N b) H z( )= r=0N a zk k 1+∑a zk k k=1 k=1 M M −1 ∑bzr r bzr r c) H z( )= r=0N d) H z( )= r=N0 −1 1+∑a z k k k 1+∑a zk k=1 k=1 Bài 2.17
Cho tín hiệu x(n) = na u( )n hãy cho biết trường hợp nào sau đây là biến đổi X(z) của nó: z− 1 az−1 a)
2 với z > a ( ) 1−az b) ( −
−1 2 với z > a 1−az 1 ) az−1 az d)
2 với z > a c) ( )
−1 2 với z < a 1−az (1−az−1 ) n lOMoAR cPSD| 59031616 Bài 2.18
Phần tử Z-1 trong hệ thống rời rạc là phần tử: a) phần tử trễ b) phần tử tích phân c) phần tử vi phân
c) phần tử nghịch đảo Bài 2.19
Hệ thống số đặc trưng bởi hàm truyền đạt H(z) sẽ ổn định nếu:
a) Tất cả các điểm không (Zero) zor phân bố bên trong vòng tròn đơn vị.
b) Tất cả các điểm cực (Pole) zpk của hệ thống phân bố bên trong vòng tròn đơn vị.
c) Tất cả các điểm cực (Pole) zpk của hệ thống phân bố bên ngoài vòng tròn đơn vị.
d) Tất cả các điểm không (Zero) zor phân bố bên ngoài vòng tròn đơn vị. Bài 2.20
Phương án nào sau đây thể hiện hàm truyền đạt của hệ thống biểu diễn theo dạng điểm cực và điểm không? M N ∑(z z− ) ∑( ) 0r z zpk
a) H z( )=G. r =1 =1 N b) H z( )=G. kM ∑(z z− ) ∑( ) 0k z z− 0r k=1 r=1 M M ) ∏(z z− ∏( ) 0r z z− 0r
c) H z( )=G. r =1 =0 N d) H z( )=G. rN ∏(z z− ) ∏( ) pk z zpk k=1 k=0 ĐÁP ÁN CHƯƠNG II Bài 2.1 Đáp án a) X ( ) 1
z =1+ 2z−1 +5z−2 + 7z−3 +z−5 , RC cả mặt phẳng z , trừ z = 0. b) X ( ) 2
z = z 2 + 2z+5+ 7z−1 +z−3 , RC: cả mặt phẳng z , trừ z = 0 và z =∞ c) X ( ) 3
z = z−2 + 2z−3 +5z−4 + 7z−5 +z−7 , RC: cả mặt phẳng z , trừ z = 0. lOMoAR cPSD| 59031616 d) X ( ) 4
z = 2z 2 + 4z+5+ 7z−1 +z−3 , RC: cả mặt phẳng z , trừ z = 0 và z =∞ Bài 2.2 Đáp án: ZT a)X z ( )= 1
z−k [nghĩa là, δ −(n k)↔z−k ], k > 0 , RC: cả mặt phẳng z , trừ z = 0. ZT b)X (
2 z)= zk [nghĩa là, δ +(n k)↔zk ], k > 0, RC: cả mặt phẳng z , trừ z =∞ . Bài 2.3 Theo định nghĩa ta có: n X( ) n=0 n=0
Nếu αz−1 <1 hoặc tương ứng z > α , thì chuỗi này hội tụ đến 1/(1−αz−1 ).
Như vậy, ta sẽ có cặp biến đổi z . n z 1 x n( )=α u n( )↔X z( )= −1 RC:z >α 1−αz
Miền hội tụ RC là miền nằm ngoài đường tròn có bán kính α .
Lưu ý rằng, nói chung, α cần không phải là số thực. Bài 2.4 Đáp án 3 4 X z( )= − − 1 −1 RC:z >3 1−2z 1 3− z Bài 2.5 Ta có: N−1 ⎧N z =1
X( )z =∑1.zn =1+z−1 +...+z−(N−1) =⎪⎨1−zN n=0 ⎪ −1 z ≠1 ⎩1−z lOMoAR cPSD| 59031616
x( )n là hữu hạn, nên RC của nó là cả mặt phẳng z , trừ z = 0. Bài 2.6 Đáp án:
Thực hiện giống ví dụ 2.5 ta có: x(n) = (-1/3)n. u(n) Bài 2.7
Điểm cực: zp1, p2 = (-1/2) ± j(3/2); zp3 = ½. Điểm không: zo1 = -3 Bài 2.8
Đáp án: Hệ thống không ổn định Bài 2.9 Ta có: X z( ) z+ 2 1 = 2
có 3 điểm cực zp1 = , zp2 = 3, zp3 = 0 z
(2z −7z+3)z 2 X z( ) z+ 2 A1 A2 A3 = = + + z ⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞ z−3 z
2⎜z− ⎟(z−3)z 2⎜z− ⎟ ⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠ Đều là cực đơn nên: 1 5 +2 ⎛ 1 ⎞ z +2 2 2 1 A = z − ⎜ = = 1 =− 2 ⎟ ⎝ ⎠ ⎛ 1 ⎛ 1 ⎞ 1 ⎛ 5 ⎞ 1 2 z ⎞ − (z 3 − z 2 −3. ) 1 − ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ 2 ⎟ ⎜ ⎝ ⎠ 2 2 2 2 1 ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ z = 2 lOMoAR cPSD| 59031616 2 z +2 3 +2 5 1 A = ( z 3 − ) = = = ⎛ 1 ⎛ 1 5 2 ⎞ 3 z ⎞ − ( z 3 − ⎟ ) z 23 − .3 6. 2 ⎜ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 2 2 z 3 = ⎝ ⎠ A3 = z z +2 0 +2 2 = = ⎛ 1 ⎛ 1 ⎞ 3 2 z
− ⎟ ( z −3 ) z 2 − ⎜ ⎟ ( 3 − 2 ) ⎜⎝ ⎠ 2 z 0 = ⎝ ⎠ Vậy: X 1 1
z( ) = −1 + 3 + 3 z ⎛ 1 ⎞ z−3 z 2⎜z− ⎟ ⎝ 2 ⎠ 1 z 1 z 1 X z( ) =− + + 2 3 z−3 3 m = 0 thì n ⎛ 1 ⎞⎛ ⎞1 1 n 2
x( )n = −⎜ ⎟⎜ ⎟ u n( )+ 3 u n( )+ δ( )n ⎝ 2 ⎠⎝ ⎠2 3 3
Như vậy đã hoàn thành biến đổi Z ngược. Bài 2.10 Đáp án:
a) Hệ có 1 điêrm không z01 = -3/2; hai điểm cực là zp1 = -1/3 và zp2 = -1/2
b) Căn cứ vào các điểm cực đều nằm trong vòng tròn đơn vị ta thấy hệ thống ổn định.
c/ Tìm h(n) giống bài tập 2.9 Bài 2.11 Đáp án:
a) Hệ thống không ổn định
b) h(n) = 2.u(n) – 2.(1/2)n .u(n)
c) Dựa vào kết quả câu b) và tính chất trễ ta có h(n) = 2.u(n+2006) – 2.(1/2)2006u(n+2006)