



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207367 CÂU HỎI ĐỀ THI TÂM LÝ
1. Các trạng thái của stress có thể gây ra những
d. Đặc điểm thể chất, thần kinh cấp cao
hậu qủa khác nhau gồm:
7. Phong cách giáo dục của cha mẹ có ảnh hưởng tốt
a. Tình trạng căng thẳng, lo âu thường xuyên
nhất đến sự phát triển của trẻ về mặt trí tuệ, tình cảm
và các kĩ năng xã hội là:
b. Giảm khả năng tập trung, sút giảm trí nhớ
a. Phong cách độc thoại b. Phong cách phó mặc
c. Bộc lộ khả năng tiềm ẩn của con người c. Phong cách uy tính d. Phong cách nuông chiều d. Tất cả đều đúng.
8. Để có thể khác phục những hậu quả không tốt của
2. Tác giả phân biệt 2 loại Eustress và Distress, là:
“khủng hoảng tâm lý của tuổi già”, cách làm đúng đắn nhất là: a. Friedman và Rosenman
a. Tạo điều kiện cho người già được giao tiếp b. Alexxandre và Fleming
b. Động viên cho họ tập thể dục, kiểm tra sức khỏe định c. Frik Erikson kì d. Hans Selye
c. Quan tâm và chăm sóc đặc biệt đến đời sống vật chất
và tinh thần của người già
3. Khi tiếp xúc với các yếu tố gây stress, trong giai
đoạn ban đầu chủ thể có những thay đổi về:
d. Cố gắng bàn luận về những thay đổi của xã hội. a. Tâm lý b. Sinh lý
9. Điền từ vào chỗ trống: Tâm lý người là sự phản ánh
hiện thực khách quan vào não người thông qua ...của c. Tập tính d. Tất cả đều đúng. mỗi người:
4. Các triệu chứng của stress tinh thần gồm a. Thái độ b. Suy nghĩ
(1) Giảm trí nhớ, (2) Sợ hãi, (3) Loạn nhịp tim, c. Hoạt d. Nhận thức
(4) Cảm giác hụt hơi
10.độngTâm lý học nghiên cứu những khía cạnh nào a. (1), (2), (3) b. (1), (2), (3), (4)
của hiện tượng tâm lý: c. (1), (2) d. (3), (4) a. Quy luật nảy sinh b. Quy luật vận hành
5. Điều kiện phát triển tâm lý gồm những yếu tố liên c. Quy luật phát triển d. Tất cả đều đúng quan
11. Việc con người hoạt động dựa vào kinh nghiệm cá
(1) sự trưởng thành, (2) sự di truyền, (3) yếu tố môi
nhân thể hện chức năng nào của tâm lý:
trường, (4) bối cảnh văn hóa a. Định b. Điều chỉnh a. (1), (2), (3) b. (1), (2), (3), (4) c. Điềuhướng khiển
d. Thúc đẩy 12. Đặc c. (2), (3), (4) d. (1), (3), (4)
điểm của trường phái học hành vi:
6. Sự phát triển tâm lý của trẻ từ 1-2 tháng phụ thuộc rất nhiều vào: a. Do Waston mở đầu
a. Thái độ cư xử của người lớn như thế nào khi trẻ chào
b. Dựa trên quan điểm của kích thích và đời phản ứng
b. Khi đứa trẻ bắt đầu nhìn thấy, nghe thấy những sự
c. Xem con người là bộ máy vật lý liên vật xung quanh hoàn
c. Những quy tắc ứng xử xã hội
d. Là một trường phái chính vào thế kỉ XIX lOMoAR cPSD| 47207367
13. Bệnh nhân có tổn thương ở dạ dày nhưng không
d.tế Diễn biến của bệnh trên quan điểm của bệnh nhân
có cảm giác đau. Đây là quy luật của cảm giác: a.
19. Bệnh nhân không có ý thức về bệnh tật
Tác động qua lại của cảm giác giảm là: b. Ngưỡng cảm giác
a. Không tuân thủ điều trị tốt
c. Thích ứng của cảm giác
b. Thực hiện các hành vi nguy cơ
d. Tính ổn định của cảm giác
c. Không dự phòng bệnh hợp lý
14. Huyết áp của bệnh nhân tăng cao nhưng bệnh
d. Không biết mình có bệnh
nhân không có cảm giác mệt mỏi gì. Hiện tượng
20. Xúc cảm bệnh nhân thay đổi như thế nào thì cần
nào đã xảy ra ở bệnh nhân:
can thiệp: CHỌN CÂU SAI!
a. Độnhạy của cảm giác mệt mỏi giảm xuống
a. Phù hợp về dấu, không phù hợp về cường độ
b. Độ nhạy của cảm giác mệt mỏi tăng lên
b. Không phù hợp về dấu, phù hợp về cường độ
c. Ngưỡng tối đa cảm giác mệt mỏi giảm xuống
c. Phù hợp về dấu và phù hợp vềcư ờng
d. Ngưỡng tối thiểu cảm giác mệt mỏi giảm xuống
15. Tư duy được thể hiện qua các hình thức nào sau
d. Không phù hợp về dấu, phù hợpđộ về cường độ đây.
21. Bệnh y sinh được phân loại thành mấy nhóm: NGOẠI TRỪ: a. 2 b.3 a. Khái niệm b. So sánh, phân tích c.4 d. 5 c. Suy luận d. Suy lý
22. Nhân tố thúc đẩy bệnh y sinh nào sau đây
16. Vai trò của ngôn ngữ đối với tư duy là: CHỌN
KHÁC với nhóm còn lại: CÂU
a. Bác sĩ quan tâm quá mức SAI
b. Sinh viên hỏi bệnh khám bệnh vụng về
a. Ngôn ngữ được dùng để tiến hành các thao tác tư duy
c. Bệnh nhân có nhân cách ám dễ thị
b. Giúp chuyển tải tư duy đến người khác
d. Bác sĩ chuẩn đoán sai
c. Giúp chủ thể nhận ra được vấn đề
23. Nguyên tắc chuẩ n đoán đúng bao gồm các yếu
tố nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
d. Giúp con người cải thiện giao tiếp
a. Xác định được nhân cách bệnh nhân
17. Nói đến hình nh lâm sàng bên ngoài là nói đến:
b. Loại trừ các bệnh khác CHỌN CÂUả SAI!
a. Các triệu chứng mà bệnh nhân
c. Biết được tác động có hại của thầy thuốc
b.khaiCác dấu hiệu lâm sàng khám được
d. Xác định được nguyên nhân gây bệnh 24.chínhĐiền c. Các kết quả sinh hóa
vào chổ trống. Liệu pháp tâm lý là dùng phương
pháp tác động lên ... hay ... để chữa bệnh do căn
d. Hình ảnh chiếu chụp của bệnh nhân nguyên tâm lý
18. Phần trí tuệ bệnh của hình ảnh lâm sàng bên a. Ý thức, nhận thức b. Nhận thức, vô thức
trong phụ thuộc vào, CHỌN CÂU SAI! a. Kinh nghiệm của bệnh nhân c. Tâm lý, tinh thần d. Ý thức, vô thức
b. Phản đoán của bệnh nhân về bệnh tật
25. Liệu pháp tâm lý nào sau đây KHÔNG thuộc
liệu pháp tâm lý cá nhân: a. Giải thích họp lý b. Thôi miên
c. Chu ẩn đoán mà nhân viên y thông báo ới ệnh c. Tư vấn d. Ám thị v b nhân lOMoAR cPSD| 47207367
26. Mô tả nào không đúng với phương pháp gia
29. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với đặc điểm đình trị liệu:
nghề Y là một nghề đặc biệt:
a. Biết nhiêu bí mật về cuộc sống của người khác
a. Dựa trên gia đình được xem là một tổng thể
b. Được quyền nhưng không tham gia
b. Mâu thuẫn giữa các thành viên thuộc về phần ý thức
c. Được trả phí khi tham gia
c. Các thành viên trong gia đình được chuẩn đoán tâm lý riêng lẻ
d. Liên hệ thường xuyên giữa nhà ngiên cứu và đối tượng nghiên cứu
d. Mục đích không tạo ra tình huống hay khủng hoảng mới
34. Hầu hết những người tham gia thử nghiệm
27. “Tất cả bệnh tật đều có nguyên nhân tự nhiên”
nghiên cứu Tuskegee syphillis study là: a. Tù binh
và “nếu không có nguyên nhân tự nhiên thì không có
b. Những người được mời tham gia
gì cả”. Câu nói này của:
c. Những người nghèo, thất học, bị ép buộc tham a. HIPPOCRATES b. SOCRATES gia c. ARISTOTEDES d. Thând ALLAH
d. Những người lao động nghèo khó tham gia để hưởng
28. Lịch sử y đức Việt Nam gồm có các thời kì. trợ cấp. CHỌN CÂU SAI:
35. Yếu tố làm đối tượng dễ bị tổn thương là: a. Thời kì Hùng Vương b. Thời kì tư bản a. Yếu tố bệnh b. Yếu tố tài chính c. Yếu tố tình cảm d. Tất cả đều đúng
c. Thời kì phong kiến d. Thời kì XHCN tật
b. Dễ gây ra bệnh của người khác
a. Kiên quyết chống quan điểm sai lầm lệch
c. Kỹ năng hành nghề không dễ kiểm soát lạc
b. Không tiếp tay cho tổ chức phi chính phủ
d. Nghề Y có thu nhập cao
về công tác chăm sóc sức khỏe tại Việt
30. Tiêu chuẩn đọa đức đặc biệt của nghề y: Nam a. Chuyên môn vững vàng
c. Kiên quyết chóng lại các tổ chức phản
b. Sẵn sàng hy sinh vì người bệnh
động nói xấu đảng và nhà nước
c. Gương mẫu trước cộng đồng
d. không tiếp tay cho tổ chức phản động
tuyên truyền về nhân quyền d. a và c đúng
37. Để tham gia giáo dục sức khỏe
31. Một trong những nghiên cứu thử nghiệm ở trại tập trung
cho cộng đồng được tốt, bác sĩ cần.
của Đức quốc xã thời gian chiến tranh thế giới thứ II là, CHỌN
CHỌN CÂU SAI! a. Có chuyên môn CÂU SAI! tốt
a. Những trẻ bị dị tật bẩm sinh
b. Hiểu biết về vấn đề sức khỏe phổ biến
b. Tìm hiểu những khác biệt và giống nhau của các cặp song sinh
c. Nghiên cứu trên trẻ sinh đôi ở Aushwitz
36. Để thực hiện sự trung thành, bảo vệ và xây
dựng đất nước thầy thuốc cần làm một số việc sau, CHỌN CÂU SAI: lOMoAR cPSD| 47207367
c. Có kĩ năng nghiên cứu khoa học
45. Đạo đức y học là những:
d. Có kiến thức và kĩ năng giáo dục sức khỏe a. Nguyên tắc đạo
d. Nghiên cứu trên trẻ sinh đôi để phục vụ cho mục đích đức áp dụng cho của chế độ phát-xít
38. Quy định không được nhận tiền hoặc vật ngườ i hành nghề y
phẩm để có bệnh nhân được tổ chức nào trình b.Chuẩn mực đạo
32. Tuyên ngôn Helsinki được đưa ra vào năm: bày: đức áp dụng cho a. 1954 b. 1964 a. Bộ y tế những người hành nghề y
c. 1965 d. 1995 b. Lời thề c. Những quy định Hyppocrates cho những người
33. Nguyên tắc của bản thỏa thuận nghiên cứu. CHỌN c. Hiệp hội Ykhoa ếth giới CÂU SAI: hành nghề y
d. Hiệp hội Y đức Hoa Kì a. Tham d.Những lý luận gia tự nguyện cho những người
40. “Tôi sẽ đối xử với mội bệnh nhân bình đẳng khuyến hành nghề y
khích sự ngay thẳng và lòng nhân đạo”: a. Hải Thượng
46. Không chịu chữa hay chữa không hết lòng là tội: Lãn Ông a. Dốt b. Thất đức b. Tuyên ngôn GENEVE c. Hẹp hòi d. Bất nhân c. Galen
47. Đạo đức được hình thành: d. Hyppocrates
a. Khi con người sống thành xã hội
41. Công bằng. CHỌN CÂU SAI:
b. Khi xã hội phát triển
a. Là tiêu chí quan trọng trong chăm sóc sức khỏe
c. Khi còn sống thành bầy đàn
b. Trong phân chia nguồn nguyên liệu hiếm
d. Khi mối quan hệ còn rất đơn giản 48. Đạo đức được
c. Trong chăm sóc Y khoa là bệnh nhân được chăm sóc
gọi theo tiếp Latinh là: giống a. Moral b. Morals nhau d. Trong quyền con người c. Moralis d. Morales
49. Giao tiếp có vai trò quan trọng
42. Việc bệnh nhân có quyền đưa ra ý kiến của mình bất cứ
trong sự hình thành:
lúc nào trong quá trình điều trị thể hiện nguyên lý cơ bản nào
trong đạo đức y học: a. Nhân cách b. Cuộc sống a. Bình đẳng b. Không làm việc ác ý c. Ý thức d. Tri giác
c. Tôn trọng quyền tự quyết d. Lòng nhân ái
50. Khí chất nóng nảy theo
43. Cặp phạm trù nghĩa vụ và lương tâm. CHỌN CÂU SAI:
Hyppoctate là do con người có đặc
a. Là hai cặp phạm trù có liên quan và hỗ trợ nhau điểm:
b. Chức năng chung là thúc giục con người làm điều thiện tránh a. Đa huyết chất b. Chất mật vàng điều ác c. Bạch huyết chất d. Chất mật đen
c. Góp phần điều chỉnh và củng cố những quan hệ xã hội
d. Là hai cặp phạm trù có nội dung trái ngược nhau
51. Mối liên quan giữa cá tính và nhân cách:
44. Thiện có nghĩa là tài sản, sự giàu có, thiện gắn liền với lợi
a. Cá tính chỉ là một bộ phận của nhân cách
ích con người quan điểm đó theo tiếng cổ:
b. Cá tính và nhân cách không liên quan gì với a. Trung Quốc b. Ai Cập nhau c. Hy Lạp d. a, b, c sai lOMoAR cPSD| 47207367
c. Cá tính góp phần tạo nên một nhân cách con người b.
Luôn làm cho con người khỏe hơn, chóng khỏi d. a và c đúng bệnh hơn
52. Sự hình thành và phát triển của nhân cách c.
Làm cho con người trở nên cao thượng hơn, nhân
diễn ra nhưu thế nào:
đạo hơnhoặc ngược lại d. Tất cả đều đúng
a. Tuần tự, đều đặn, nhiều biến động
60. Đâu là sự giống nhau giữa tình cảm và cảm xúc:
b. Không tuần tự, không đều đặn, có thể có nhiều biến động
a. Đều có tính nhất thời phụ thuộc vào tình huống
c. Không tuần tự, không đều đặn, ít biến động
b. Đều có cả ở người và động vật
d. Tuần tự, đều đặn, ít biến động
c. Đều có cơ sở vật chất là não bộ
53. Phương tiện quan trọng giúp con người d. a, b đúng
nhận thức, điều chỉnh thái độ, tình cảm và
61. Đặc điểm của tuổi bế bồng gồm: (1) giai đoạn
ý chí của bản thân khi giao tiếp là gì? a.
miệng, (2) quan hệ phi ngôn ngữ, (3) nhu cầu giao Ngôn ngữ viết
tiếp, (4) phức cảm hớn hở: b. Ngôn ngữ nói
a. (1), (2), (3) b. (1), (2), (3), (4) c. (2), (3), (4) d. (1), c. Ngôn ngữ bên (3), (4) trong
62. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự d. Ngôn ngữ bên ngoài
xung đột giữa thiếu niên và người lớn
54. Điền vào chổ trống: “Giao tiếp là sự tiếp xúc ... giữa
là do:... (1) Hoạt động thần kinh của
những con người nhất định trong xã hội, nhằm ...tình cảm
thiếu niên không cân bằng, (2) thiếu
hiểu biết, vốn sống, tạo nên những ảnh hưởng những tác
niên luôn ngang bường, (3) ứng xử
động qua lại để giúp con người... điều chỉnh và phối hợp với
thiếu khéo léo, thiếu phù h ợp của
nhau trong công việc”.
người lớn (4) đây là thời kì quá độ từ
trẻ con trở thành người lớn.
a. Tâm lý, trao đổ i thông tin, đánh giá
Số phát biểu đúng:
b. Đánh giá, tâm lý, trao đổi thông tin a. 1
c. Phối hợp, trao đổi thông tin, đánh giá b. 2 c. 3
d. Trao đổi thông tin, phối hợp, đánh giá 55. Đặc điểm của phản d. 4
xạ có điều kiện:
63. Nhân cách có bao nhiên đặc điểm: a. Bẩm sinh b. Tính chất cá thể a. 3 b. 4 c. Di truyền d. Vĩnh viễn c. 5 d. 6
57. Tính chất của một nơ-ron thần kinh:
64. Mặc dù nhân cách con người ít thay a. Hưng phấn b. Ức chế
đổi và ảnh hưởng đến hoạt động của con
người nhưng vẫn có quyền tự quyết ở c. Kích ứng d. a, b, c đúng
bất kì thời điểm nào, đây là đặc điểm:
58. Ức chế bên ngoài của phản xạ có điều kiện là: a. Tính ổn định b. Tính tích cực a. Ức chế do thuốc b. Ức chế trì hoãn c. Tính thống nhất d. Tính giáo dục c. Ức chế tắt
d. Ức chế do kích thích mạnh
65. Vai trò của yếu tố
59. Vai trò của xúc cảm tình cảm đối với con người: hoạt trong
hình thành nhân cách là: động a.
Luôn tạo nên trạng thái hưng phấn sáng suốt cảu con người lOMoAR cPSD| 47207367
a. Làm bộc lộ các đặc điểm của nhân cách
d. Tư duy bị giới hạn bởi tưởng tượng
b. Hình thành ý thức, sự tự ý thức 72. Chức năng của lý
bao gồm, NGOẠI TRỪ:
c. Tạo ra chiều hướng cho sự hình thành nhân cách
d. Bù đắp những thiếu hụt do bẩm sinh, bệnh tật
a. Xác định mục tiêutưởng phát triển của cá nhân
66. Vấn đề tâm lý có thể gặp ở tuổi trung niên và
b. Là động lực thúc đẩy toàn bộ hoạt động con người
điều này làm nảy sinh các rối nhiễu tâm lý ở trẻ
c. Trực tiếp chi phối hình thành nhân cách con là: d. Làm nảy sinh a. Ly hôn b. Mất việc
sự sáng tạo, tăng sức làm c. Nghỉ hưu d. Cả a, b, c
73. Phần tâm lý việchọc nghiên cứu quan hệ giữa
67. Những biểu hiện tâm lý thường thấy ở người tâm lý người
và bệnh tật được gọi là: già gồm có:...(1)
phiền muộn, nóng nảy,
(2) bận tâm, cô đơn, (3) đa nghi, bi quan (4) nhớ
a.bệnhTâm lý học người bệnh
rất rõ những điều mới (5) có khả năng hồi tưởng b. Tâm lý học bệnh sinh rất tốt: a. 2 b. 3
c. Tâm lý học môi trường người brrnhj
d. Tâm lý học bệnh tật c. 4 d. 5
74. TLH môi trường người bệnh nghiên cứu: NGOẠI
68. Tác hại của bệnh y sinh là: TRỪ a.
Gây ra biến chứng trầm trọng hơn
a. Tác động của màu sắc lên tâm lý bệnh nhân b.
Phức tạp khó khăn trong chuẩn đoạn và điều trị
b. Tác động của âm thanh lên tâm lý bệnh nhân c.
Phản ứng tâm lý tiêu cực, lo âu, trầm cảm, sợ hãi nghi
c. Tác động của mực độ bệnh tật lên tâm lý bệnh bệnh Tất cả d. đều đúng
d.nhânTác động của các yếu tố xã hội lên tâm lý bệnh nhân
69. Liệu pháp nhận thức hành vi có đặc điểm: 75. Ethica được:
a. Giúp bệnh nhân hiểu rõ ảnh hưởng của suy nghĩ và cảm xúc
a. Hyppocrate dùng chỉ đạo đức học đến hành vi của mình
b. Aristose dùng chỉ đạo đức học
b. Dùng để điều trị các rối loạn liên quan sợ hãi, nghiện, trầm cảm
c. Hyppocrate dùng chỉ đạo đức học y học
c. Áp dụng trong thời gian ngắn để giải quyết một vấn đề cụ thể
d. Aristose dùng từ thế kỉ thứ III TCN
76. Tâm lý người bệnh thay đổi trên bao d. Tất cả đều đúng nhiêu bình diện:
70. Tư duy được thể hiện qua những hình thức nào sau đây, a. 2 b. 3 NGOẠI TRỪ: c. 4 d. 5 a. Khái niệm b. So sánh, phân
77. Sự thích nghi bệnh tật của bệnh nhân
có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: c. Suy luận tíchd. Suy lý
a. Chỉ xuất hiện ở bệnh nhân mãn tính
71. Vai trò của tư duy đối với tưởng tượng:
b. Xuất hiện ở bệnh nhân cấp tính
a. Tư duy giúp tưởng tượng lại quá khứ
c. Sự thích nghi được chia làm 3 loại
b. Tư duy là nền tảng cho tưởng tượng
d. Phụ thuộc vào diễn biến bệnh tật và nhân cách của bệnh nhân
c. Tư duy xác định mục đíchcủa tưởng tượng lOMoAR cPSD| 47207367
78. Nguyên tắc đạo đức trong thực hành Y khoa là
83. Việc con người hoạt động vào kinh nghiệm cá những:
nhân thể hiện chức năng nào của tâm lý:
a. Quy tắc, phép tắc, lề lối làm việc có liên quan đến a. Định hướng b. Điều chỉnh
việc tiến hành các hoạt động nhầm đem lại lợi ích cho c. Điều khiển d. Thúc đẩy con người
84. Yếu tố làm cho một người trở nên dễ bị tổn
b. Quy tắc, phép tắc, lề lối làm việc có liên quan đến
thương trong nghiên cứu, chọn câu đúng nhất:
việc tiến hành các hoạt động nhầm đem lại sức khỏe a. Năng lực b. Xã hội cho mọi người c. Bệnh tật d. Tất cả đều đúng
c. Quy tắc, phép tắc, lề lối làm việc có liên quan đến
việc tiến hành các quan hệ nhầm đem lại sức khỏe
85. Đạo đức được hình thành qua: cho mọi người
a. Giao tiếp, ứng xử, hành vi, thái độ
d. Quy tắc, phép tắc, lề lối làm việc có liên quan đến
b. Tiếp xúc, lời nói, hành vi, thái độ
việc tiến hành các quan hệ nhầm đem lại lợi ích cho
c. Cử chỉ, hành vi, thái độ, xã hội
con người 79. Chọn 01 câu sai:
d. Giao tiếp, lời nói, cử chỉ, hành xử a.
Bác sĩ còn gọi là cán bộ người duy trì phục hồi sức
khỏe con người bằng cách nghiên cứu, thăm khám,
86. Trung tâm văn minh cổ đại từ thế kỉ VIII đến
chuẩn đoán chữa bệnh dựa ên kiến thức cơ bản t rvề cơ
thế kỉ thứ VI TCN đã hình thành nền triết học và thể người
khái niệm phạm trù là: b.
Thầy thuốc còn gọi là thầy lang, thầy lang được tôn
a. Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp sùng là thần y
b. Trung Quốc, Ai Cập, Hy Lạp c.
Thầy thuốc còn gọi là thầy thuốc lang, thầy lang
c. Trung Quốc, Ấn Độ, La Mã dõm bị gọi là lang băm
d. Trung Quốc, La Mã, Hy Lạp d.
Thầy thuốc có thể là bác sĩ đa khoa, bác sĩ chuyên
87. Đạo đức Y học là:
khoa, tây y hay thầy thuốc đông y a. Khoa học xã hội
b. Khoa học an sinh xã hội
80. Liệu pháp tâm lý là dùng các phương pháp tâm lý tác
động lên phần ... và phần vô thức để điều trị các vấn đề tâm lý c. Khoa học hành vi d. Khoa học nhân đạo
nói chung: ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
88. Phạm trù là một trong những phương tiện: a. Nhân thức b. Tinh thần a.
Định hướng thế giới qua nghiên c. Ý thức d. Nhân cách
cứu khoa học đặc biệt là kinh tế xã hội
81. Điền vào chỗ trống: tâm lý người là sự phản ánh hiện thức b.
Hướng đi của nghiên cứu khoa
khách quan vào não người thông qua ...của mỗi người:
học đặc biệt là kinh tế xã hội a. Thái độ b. Suy nghĩ c.
Nhận thức thế giới qua nghiên
cứu học đặc biệt là kinh tế xã hội c. Hoạt d. Nhận thức d.
Định hướng xã hội qua nghiên
82.độngTâm lý học nghiên cứu của những khía cạnh nào của
cứu khoa học đặc biệt là kinh tế xã hội
hiện tượng tâm lí:
89. Mục tiêu của liệu pháp nhân thức hành vi là: a. Quy luật nảy sinh b. Quy luật vận hành
a. Giúp bệnh nhân hiểu rõ vấn đề đang gặp phải c. Quy luật phát triển d. Tất cả đều đúng b. Giúp thư giãnc. lOMoAR cPSD| 47207367
c. Giúp bệnh nhân kiểm soát mọi việc
97. Quan hệ thầy thuốc bệnh nhân:
d. Giúp bệnh nhân thay đổi cách họ hiểu, tiếp nhận và giải quyết
a. Dựa trên nền tảng là những điều cấm kỵ của luật vấn đề
b. Dựa trên nền tảng là quyền tự quyết của bệnh nhân
90. Liệu pháp nhận thức hành vi gồm mấy giai
c. Dựa trên nền tảng là các nguyên tắc trong thực hành đoạn chính: a.2 b. 3 y học c.4 d. 5
d. Dựa trên nền tảng là sự cam kết của thầy thuốc
91. Quy luật thay đổi giai đoạn hoạt động
98. Quan hệ thầy thuốc bệnh nhân
của vỏ não. Giai đoạn san bằng còn gọi là: a. Giai đoạn đầu
a. Dựa trên quy định cuẩ 12 điều y đức b. Giai đoạn trung gian
b. Dựa trên nền tảng là nguyên tắc 1 của nguyên tắc cơ
bản của đạo đức học y h ọc c. Giai đoạn tiếp sau
c. Dựa trên nền tảng của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân d. Giai đoạn thứ 3
d. Dựa trên nền tảng là sự cam kết của thầy thuốc
92. Ức chế làm cho phản xạ chậm xuất hiện còn gọi là:
99. Nguyên tắc 3 của nguyên tắc cơ bản trong đạo đức ý học là: a. Ức chế tắt b. Ức chế trì hoãn
a. Không làm việc có hại/ không ác ý c. Ức chế phân biệt
d. Ức chế toàn thể 93.
b. Tôn trọng và công bằng
Bệnh y sinh được phân thành
c. Không can thiệp vào quyết định của bệnh nhân
a. Y sinh cơ thể và y sinh tâm lý d. Lòng nhân ái
b. Y sinh tâm lý và Y sinh tâm thần
100. Stress vừa phải giúp chúng ta đạt đỉnh cao của
c. Y sinh thực thể và Y sinh tinh thần
thành tích được gọi là:
d. Y sinh tinh thần và Y sinh cơ thể a. Distress b. Eustress
94. Trong bệnh y sinh các triệu chứng lo âu , trầm cảm nhẹ c. Unstressed d. Mistress
được xếp vào nhóm:
101. Khi tiếp xúc với các yếu tố gây stress, trong giai
a. Triệu chứng về cơ thể b. Triệu chứng tâm
đoạn báo động chủ thể những thay đổi về:
c. Triệu chứng tâm thần
cand. Triệu chứng cơ năng a. Tâm lý b. Sinh lý 95. K há
i niệm phạm trù được xuất hiện trong quá trình hình c. Tập tính thành:
102. Nguyên tắc thứ 2 của d. Tất cả đều đúng a. Nhân chủng học b. Đạo đức học
nguyên tắc cơ bản trong đạo đức y học là: c. Triết học d. Xã hội học
a. Tôn trọng và công bằng 96. Nguyên tắc là:
b. Không làm việc có hại hoặc không ác a.
Điều quan trọng đã được quy định dùng làm cơ sở cho các
c. Tôn trọng quyền từ chối của bệnh nhân mối quan hệ xã hội
d. Lòng nhân ái (làm điều thiện) 103. Y đức là cách cư b.
Điều cơ bản đã được quy định dùng làm cơ sở cho các mối xử hợp: quan hệ xã hội
a. Đạo đức và các phạm trù cơ bản c.
Điều cơ bản được sử dụng và dùng làm cơ sở cho ccas mối quan hệ xã hội b. Đạo lý d.
Quy định chung dùng làm cơ bản cho các mối quan hệ
c. Đạo làm người trong xã hội trong xã hội
d. Đạo làm thầy thuốc trong các mối quan hệ xã hội lOMoAR cPSD| 47207367
104. Y đức là phẩm chất tốt đẹp của người làm công tác y tế a. Tôn trọng b. Hỗ trợ
được biểu hiện bởi: c. Lắng nghe d. Cùng tham gia
a. Tinh thần trách nhiệm cao, tận tụy phục vụ, hết lòng thương
111. Chọn yếu tố đúng của nhóm yếu tố gây stress yêu chăm sóc người do cá tính: bệnh
(1) thời khóa iểu quá tải, (2) Thiếu ngủ, (3) thiếu
b. Tinh thần trách nhiệm cao, có tình cảm khi phục vụ, hết lòng
kiên nhẫn, (4) Suy nghĩ cứng nhắc: yêu a. (1) và (2) đúng b. (1), (2) và (3) sai
thương chăm sóc người bệnh c. (3) và (4) đúng d. Tất cả đều đúng
c. Tinh thần trách nhiệm cao, tận tụy phục vụ hết lòng, thương yêu
112. cán bộ y tế cần hoạt động chăm sóc nào khi chăm sóc người
bệnh nhân bị stress vì lo lắng kinh tế sút kém khi
phải nằm bệnh viện:
bệnhd. Tinh thần nhiệm vụ cao, tận tụy phục vụ hết lòng, thương
a. Giải thích, trấn an, điều trị triệu chứng
yêu chăm sóc người bệnh
b. An ủi, tìm phương pháp điều trị thích hợp
105. Nguyên tắc thứ 4 của nguyên tắc cơ bản trong đạo đức y
c. Giải thích theo hướng lạc quan học là:
d. Giải thích theo cơ chế “bù trừ”
a. Tôn trọng và công bằng b. Công bằng
113. Chọn câu đúng. Xúc cảm khác với tình cảm: a. c. Bình đẳng d. Tự quyết
Có tính ổn định lâu dài
106. Một trong những nguyên tắc trong quan hệ thầy thuốc
bệnh nhân là tôn trọng và đối xử công bằng đã được luật quy
b. Ở trạng thái tiềm tàng định tại: c. Chỉ có ở con người
a. Chương II điều 9 và điều 12
d. Thực hiện chức năng sinh vật
b. Chương III điều 9 và điều 12
114. Quan hệ thầy thuốc bệnh nhân là mối quan
c. Chương IV điều 9 và điều 12
tâm chính trong thực hành là:
d. Chương V điều 9 và điều 12
a. Tính bắt buộc của nghề nghiệp
107. Trong quan hệ thầy thuốc bệnh nhân việc tư vấcn. vDào quy định trong ngành Y tế
cung cấp thông tin cũng được luật khám chữa bệnh quy định tại:
b. Do đặc điểm trong thăm khám phải tiếp xúc bệnh
nhân qua hỏi, thăm khám,...chuẩn đoán, điều trị a. Chương II điều 36 b. Chương III điều 36
c. Chương III điều 9 và điều 12 d. Chương IV điều 36 108. Chọn
d. Truyền thống tù đời này sang đời khác của thầy thuốc
câu đúng nhất, Nơ-ron có tính chất: 115. Luân lý là: Di truyềna.b. Dẫn truyền
Những quy tắc ứng xử, tập tục những giá trịphổ quát được
nhận trong một xã hội hay một nền văn hóa nào đó giúp c. Dẫn điện d. Tất cả đều đúng
ngườ a phân bi ệt đúng sai
109. Điều lệ Nuremberg đợc ban hành vào năm: t a. a. 1946 b. 1947 c c. 1962 d. 1964 ô
110. Kỹ năng quan trọng nhất trong tạo mối quan hệ tốt với n
đồng nghiệp, chọn câu đúng nhất: g lOMoAR cPSD| 47207367 cho
d. “Trong công tác phục vụ cần coi trọng cả mặt tinh b.
Những chuẩn mực trong quan hệ gia đình, dòng tộc để các
thần và thể chất, có thuốc hay thức ăn ngon cần phải
thành viên biết hành động nào là đúng, việc làm nào là sai
có thái độ phục vụ tốt, coi người bệnh như ruột thịt” c.
Những quy định mẫu trong quan hệ gia đình, dòng tộc để
122. Nền tảng của tôn giáo là: a. Lòng tin
các thành viên biết cách ứng xử với nhau
b. Sự tiến bộ xã hội, là hạnh phúc của con người d.
Những ràng buộc trong quan hệ gia đình, họ hàng để phân c. Tín ngưỡng biệt đúng sai
d. Thể hiện lòng nhân đạo
116. Các hiện tượng, hình ảnh tâm lý phần lớn diễn ra ở:
123. Câu nói của ai: “Mỗi con người đều có cái a. Vỏ não b. Vùng dưới vỏ
thiện, cái ác, cái xấu, cái tốt ở trong lòng. Để phát c. Hành tủy d. Não trung triển cái
117. Khoa học được định nghĩa là những:
thiện chống lại cái ác, cả xã hội mà mỗi người phải
a. Kiến thức đạt dược qua nghiên cứu khoa học
luôn chú trọng tu dưỡng đạo đức suốt đời, nói đi với
làm, xây đi đôi với chống trên tất cả các lĩnh vực
b. Kiến thức được tích lũy sau nghiên cứu
của đời sống xã hội...
c. Tri thức đạt được qua kinh nghiệm thực và nghiên tế a. Hãi Thượng Lãn Ông b. Khổng Tử cứu c. Hồ Chí Minh d. Lenin
d. Tri thức qua tính toán, qua thực tiễn của nghiên cứu khoa học
124. Nguyên tắc là những:
118. Giai đoạn thích nghi với stress có nghĩa là: a.
Yêu cầu nền tảng đòi hỏi chủ thể tuân thủ đúng
a. Cơ thể chống đỡ và điều hòa các rối loạn ban đầu
trình tự nhầm đạt mục đích đã đề ra một cách tối ưu
b. Hoạt động tâm lý, sinh lý mới được kích thích b.
Chuẩn mực nền tảng đòi hỏi chủ thể phải tuân thủ
c. Phản ứng chức năng sinh lý của cơ thể được triển khai
đúng trình tự nhầm đạt mục đích đã đề ra một cách tối
d. Điều hòa chức năng tự chủ, cảm xúc ưu
119. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với đặc điểm nghề Y c.
Những yêu cầu nền tảng đòi hỏi chủ thể phải tuân
là một nghề đặc biệt:
thủ đúng trình tự nhầm đạt mục đích đã đề ra một cách tối ưu
a. Biết nhiều bí mật về cuộc sống của ngườ khác d.
Ứng xử cơ bản đòi hỏi chủ thể phải tuân thủ đúng
b. Dễ gây ra bệnh cho người khác
trình tự nhầm đạt mục đích đã đề ra một cách tối ưu
c. Kỹ năng hành nghề không dễ kiểm soát
125. Khí chất kiểu bình thản tương ứng với loại th ần kinh:
d. Nghề Y có thu nhập cao
120. “Tất cả bệnh tật đều có nguyên nhân tự nhiên” và “Nếu
a. Mạnh, cân bằng b. Mạnh, cân bằng, chậm
không có nguyên nhân tự nhiên thì không có gì cả”. Câu nói
c. Mạnh, không cân bằngd. Yếu, cân bằng
này của nhân vật nào:
126. Nhu cầu giao tiếp với người lớn rất cần thiết, a. HYPPOCRATES b. SOCRATES
nếu thiếu trẻ không tồn tại và phát triển đặc biệt ở c. ARISTOSE d. Thánh ALLAH giai đoạn:
a. Tuổi thiếu nhiẫu giáo ổi
121. Năm 1967 Bác Hồ nói b. Tu m
c. Tuổi bế bồng d. Tuổi nhà trẻ
a. “Luôn luôn nghi nhớ rằng thầy thuốc giỏi đồng thời phải như
127. Chọn 01 câu đúng:
mẹ hiền, hết lòng hết sức cứu chữa và phục vụ thương bệnh binh”
a. Danh dự là vinh dự do có những phẩm
chất được đánh giá tốt
b. “Lương y như từ mẫu”
b. Danh dự là kết quả của quá trình xây
c. “Thầy thuốc chẳng những cứu chữa bệnh tật mà còn phải nâng
dựng và bảo vệ hạnh phúc của người khác đỡ tinh thần” lOMoAR cPSD| 47207367 c.
a. Mỗi công trình y tế, mỗi thủ thuật, mỗi thao tácđều l à
Danh dựsựl coi trọng đánh giá cao c ủa dư
một công trình tập thể luận xã h à tinh
b. Mỗi công trình nghiên cứu, cuộc mổ, thao tác đêuf là
ội đối với người dựa tren giá trị th ần
một công trình tập thể
dạo đức của người đó
c. Mỗi công trình y tế, mỗi thủ thuật, mỗi công trình
d. Danh dự là sự tự hào của bản thân và sự hình thành
nghiên cứu đều là một công trình tập thể của họ hàng, dòng tộc
d., Mỗi thao tác trong phẫu thuật, công trình y tế, mỗi
128. Chọn 01 câu đúng. Khi hợp tác về chuyên môn
thủ thuật, mỗi thao tác đều là một công trình tạp thể thầy thuốc cần:
133. Tâm lý học được xem là ngành khoa học thực
a. Tôn trọng quan hệ của dồng nghiệp
sự vì. CHỌN CÂU SAI:
b. Chia sẽ thông tin của bệnh nhân giải quyết và hỗ trợ nhau
a. Nghiên cứu tâm lý dựa trên những trãi nghiẹm chủ trong công
b. Hoạt dộng thàn kinh và hoạt động tâm lý có mốiquan
c. Tônviệc trọng bệnh nhân của đồng nghiệp
liên hệ mang tính quy luật
d. Tôn trọng nghiên cứu khoa học của đồng nghiệp 129. Để
thực hiện đúng vai trò của bác sĩ trog các tình uống
c. Một hiện tượng tâm lý ứng với một hoạt động của
khẩn cấp tại ộng đồng khi tiếp cận được trường hợp não bộ
bệnh khẩn trương thông báo kịp thời những vấn dề
d. Hoạt động hệ thần kinh có thể nghiên cứu một cách
ảnh hưởng sức khỏe có nguy cơ tới an toàn cộng đồng: khách quan
a. Nhà nước quản lý và những người có trách
134. Chức năng của hệ thần kinh đối với cơ thể sống nh ệm có cặ điểm: i
a. Phối hợp hoạt động của cơ thể
b. Chính quyền trung ương và địa phương
b. Liên hệ với môi trường bên ngoài
c. Tổ chức đoàn thể xã hội
c. Được phân loại thành hoạt động thần kinh cấp thấp
d. Nhà quản lý các dự án, nhà quản lý chương trình y tế
và hoạt động thần kinh cấp cao d. Tất cả đều đúng
130. Hyppocrate tin tưởng:
135. Nơ-ron thần kinh được xem
a. Bệnh tật là do nguyên nhân có thể tìm hiểu được
là: a. Cơ sở của các hiện tượng tâm
b. Bệnh là có nguyên nhân qua nghiên cứu sẽ phát hiện lý được
c. Nguyên nhân của bệnh là do tác động bên ngoài và
b. Đơn vị cơ bản của thần kinh hệc. Có vai trò liên hệ
bên trong có thể tìm được
của cơ thể với môi trường bên ngoài
d. Bệnh tật xảy ra là do nguyên nhân khó có thể tìm
d. Có vai trò liên hệ các thành phần khác nhau trong cơ được
thể 136. Hoạt động nhận thức có đặc điểm nào sau
131. Quy tắc chuẩn mực đạo đức tồn tại dưới hình đây: thức:
a. Là thuộc tính tâm lý ở người a. tha b. Trừng phạt
b. Là hiện tượng tâm lý đơn giản nhất c. ThaVị thứ d. Khuyên giải
c. Chỉ xuất hiện khi con người đạt đến một lứa tuổi nhất định
132. Chọn 01 câu đúng: lOMoAR cPSD| 47207367
137. Đặc điểm bản chất của sự vật hiện tượng là: b.
Chuẩn mực đạo đức áp dụng cho
a. Giúp sự vật được xếp vào một nhóm sự vật nhất định
những người hành nghề Y b. Khó thay đổi c.
Một bộ phận của đạo đức nghề
nghiệp là yêu cầu đặc biệt có liên quan đến
c. Đặc trưng cho sự vật hiện tượng đó
việc tiến hành các hoạt động nhầm đem lại sức khỏe cho con người Tất cả đều đúng d. d.
Đạo đức cộng những quy định trong
138. Nghĩa vụ là biểu hiện cụ thể của: a.
hành nghề Y 143. Đương đầu với stress là: Lòng từ thiện
a. Con người phải thường xuyên tham gia các hoạt động cộng đồng
b. Lòng thương yêu con người
b. Con người phải có quan hệ tốt trong xã hội c. Cái thiện nói chung c. d. Lòng nhân từ Con người cố
gắng đáp ứng và thích nghi với môi trường sống
139. Chọn câu sai. Quan điểm của liệu pháp tâm
d. Con người phải có ý thức tự giác trong việc giữ gìn lý là: sức khỏe bản thân a.
Các kích thích của môi trường sống có ảnh
144. Để có thể khắc phục những hậu quả không tốt
hưởng rất lớn đến sức khỏe tâm thần
của “khủng hoảng tâm lý của tuổi già”, việc làm
đúng đắn nhất của thế hệ trẻ hiện nay là: b.
Thể chất và tâm lý là một khối thống nhất,
thường xuyên tác động lẫn nhau
a. Tạo điều kiện cho người già được giao tiếp c.
Phát huy tối đa hiệu lực của lời nói để chữa
b. Động viên họ tập thể dục kiểm tra sức khỏe định kì bệnh
c. Quan tâm và chăm sóc vật chất và tinh thần cho d.
Tâm lý con người luôn ổn định ít bị chi phối người
những tác nhân ừ bên ngoài t140. Y thuật và Y đạo già
trong tư tưởng HCM: a. Dùng thuốc men và kỹ
d. Cố gắng bàn luận về những thay đổi của xã hội
thuật diều trị về thể chất, còn phải điều trị tâm thần.
146. Biểu hiện nào tương ứng với quy luật thích ứng
Dùng thuốc men và kỹ thuật điều trị về thể chất,
phải quan tâm diều kiện sống của bệnh nhân trong tình cảm:
a. “Giận cá chém thớt” c.
Dùng thuốc men và kỹ thuật điều trị về thể
chất, còn phải chú ý đến hoàn cảnh môi trường sống
b. “Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ” d.
Dùng thuốc men và kỹ thuật điều trị về thể
c. “Nắng mưa thì giếng năng đầy, Anh năng đi lại
chất, còn phải diều trị tính cách của bệnh nhân
mẹ thầy năng thương”.
141. Yếu tố nào sau đây là yếu tố bệnh tật ảnh
d. Trung bình mỗi ngày 2 trận đòn, nó đã trở nên
hưởng đến tâm lý bệnh nhân: a. Loại bệnh tật
“chai sạn” không còn sợ bố nó nữa b. Mức độ bệnh
147. Các biểu hiện của thần kinh cấp cao tương
c. Bệnh tật dưới sự nhận thức của bệnh nhân
ứng kiểu khí chất “nóng nảy”: d. Tất cả đều đúng
a. Quá trình hưng phấn mạnh, nhưng ức chế lại yếu hơn 142.
là: chọn 01 câu đúng
b. Quá trình hưng phấn và ức chế mạnh như nhau, sự
chuyển hóa giữa chúng diễn ra nhanh chóng Đạo đức Y học a.
Một khoa học của đạo đức nghề nghiệp là yêu
c. Quá trình hưng phấn và ức chế mạnh như nhau,
cầu đặc biệt có liên quan đến việc tiến hành các hoạt
nhưng sự chuyển hoa giữa chúng diễn ra châm chạp
động nhầm đem lại sức khỏe cho con người lOMoAR cPSD| 47207367
d. Quá trình hưng phấn và ức chế đều mạnh như nhau 148. Hoạt
154. Chọn 01 câu sai về điều luật động là:
Nuremberg: a. Văn kiện quốc tế ra đời a.
Nhân tố chủ đạo trong quá trình năm 1947
hình thành và phát triển nhân cách
b. Có tài liệu gọi là nguyên tắc Nuremberg b. sự hình
c. Nuremberg là thành phố thuộc miền đông nước
Nhân tố quyết định trực tiếp thành và phát triển Đức nhân cách
d. Văn kiện quốc tế đầu tiên về đạo đức trong nghiên cứu c.
Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đối
y sinh học có sự tham gia của các đối tượng là con
với sự hình thành và phát triển người nhân cách
155. Câu nào sau đây sai khi nói về
150. Đặc điểm nào sau đây ở sinh viên là đặc điểm bản chất:
tình cảm: a. Thúc đẩy hoạt động con b. Mã người a. Tên sinh viên
b. Làm tăng hoặc giảm sức mạnh tinh thần số c. Loài d. Cân nặng
c. Làm cho con người cao thượng hơn
151. Quan hệ xuất hiện sớm nhất và có vai trò
d. Không có vai trònào trong đời sống con người
quan trọng bậc nhất đối với sự phát triển của trẻ 156.
trong năm đầu tiên là: a. Quan hệ ngôn ngữ
Vai trò của tình cảm đối với đời sống con người: b. Quan hệ phi ngôn ngữ
a. Chủ yếu mang đến một khía cạnh lãng mạn cho cuộc
c. Quan hệ tương tác giữa trẻ với mẹ sống
d. Quan hệ với người mẹ qua xúc giác
b. Ảnh hưởng sâu sắc đến sức khỏe
152. Điền vào chỗ trống: “Tâm lý là toàn bộ
c. Quyết định bộ mặt của nhân cách con người
những... nảy sinh và diễn biến ở trong não do
d. Có khảnăng tạo ra động cơ hành động tăng cường
chịu sự tác động của hiện thực khách quan tạo nhận thức
nên cái mà ta gọi là nội tâm của mỗi nguời và có
thể biểu lộ ra thành...”:
157. Khi bị stress, chủ thể đáp ứng lại bằng giai
đoạn báo động và giai đoạn thích nghi, trường hợp
a. Hiện tượng tâm lý/ Hành vi
này là: a. Một phản ứng stress (GAS) b. Suy nghĩ/ Lời nói
b. Một tình huống stress bình thường c. Cảm xúc/ điệu bộ
c. Một tình huống stress bất thường
d. Hoạt động nhận thức/ Hành động
d. Một tình huống stress bệnh lý
153. Điều nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của tâm lý:
158. Hoạt động nhận thức nào sau đây phản ảnh
đặc trưng không bản chất của sự vật hiện tượng: a.
a. Định hướng cho hoạt động cá nhân Cảm giác và tư duy
b. Tư duy sáng tạo ra các định lý, quy luật khoa họ c
b. Tư duy và tưởng tượng
c. Điều khiển hoạt động của con người c. Cảm giác và tri giác
d. Là động lực thúc đẩy các hành động và hoạt động d. Tri giác và tư duy lOMoAR cPSD| 47207367
159. Giấc ngủ không hoàn toàn, có sự ức chế không hoàn toàn
c. Xuất hiện khi SVHT tác động trực tiếp lên giác quan
vào vỏ nãn... vẫn còn điềm thức (cảnh tỉnh) gọi là:
d. Thuộc tính của SVHT được biểu hiện bằng hình a. Ám thị khi thức b. Thôi miên tượng c. Tự kỷ ám thị d. Thuật phân tâm
169. Theo H.Selye phản ứng stress được chia
160. Ai là người đã sáng lập phòng thí nghiệm tâm lý học đầu
làm mấy giai đoạn:
tiên trên thế giới là: a. 2 giai đoạn b. 3 giai đoạn a. Phecne b. Paviov c. 4 giai đoạn d. 5 giai đoạn c. Wundt d. Darwin
170. Chọn yếu tố gây stress từ bên trong:
161. Nhà tâm lý học nào mở đầu cho trường phái
a. Các sự kiện lớn trong đời b. Rắc rối hàng ngày
“Tâm lý học hành vi” c. Lối sốngd. Môi trường xã hội a. Werthiner b. Koflka 171. CÂU SAI. C
HỌN Giai đoạn thích nghi c. Ko’hler d. Walson trong
162. Tác phẩm tâm lý học đầu tiên trong toàn bộ lịch sử của
Hội chứng thích ứng chung GAS còn
khoa học này, quyển “Bàn về tâm hồn” do ai viết:
được gọi là: a. Giai đoạn ổn định a. Aten b. Aristote b. Giai đoạn chống đỡ c. Achilles d. Archirnedes
c. Giai đoạn làm chủ được stress
163. Nội dung nào sau đây không thuộc đặc điểm của nhân cách:
d. Giai đoạn xuất hiện lo âu trầm cảm
172. Trong một tình huống stress bình thường, chủ
a. Tính ổn định bền vững b. Tính thống nhất
thể đáp ứng bằng mấy giai đoạn: c. Tính tích cực d. Tính tập thể a. 1 giai đoạn b. 2 giai
164. Những đòi hỏi của con người thấy cần được c. 3 giai đoạn
thỏa mãn để có thể tồn tại và phát triển được gọi là: đoạnd. 4 giai đoạn
173. Triệu chứng của stress về tinh thần là: a. Hưng a. Hứng thú b. Lý tưởng c. Nhu cầu d. Niềm tin phấn
165. Hoạt động cảm giác cho biết những thông tin b. Trí nhớ tốt
nào sau đây: CHỌN CÂU SAI c. Thiếu tập a. Kích thước b. Mùi vị
d. Nhanhtrung chóng khi đưa ra quyết định c. Tên gọi d. Hình dáng
174. Nói đến hình ảnh lâm sàng bên trong là nói
166. Hoạt động cảm giác có bao nhiêu quy luật: đến: a.3 b. 4 CHỌN CÂU SAI c.5 d. 6
a. Các triệu chứng mà bệnh nhân khai
167. Điền từ vào chỗ trống. Tri giác là một ...phản
b. Các dấu hiệu lâm sàng khám được
ánh một cách trọn vẹn các thuộc tính của sự vật hiện c. Các kết quả sinh hóa tượng:
d. Hình ảnh chiếu chụp ở bệnh nhân a. Quá trình tâm b. Thuộc tính tâm lý
175. Lời khuyên nào cho bệnh nhân về âm thanh c.
của môi trường là hợp lý:
lý Trạng thái tâm lý d. Hiện tượng tâm lý 168. Đặc điểm
a. Nghe nhạc có nhịp điệu phù hợp
của tri giác bao gồm: CHỌN CÂU SAI
b. Nghe nhạc mà bệnh nhân thích
a. Là một quá trình tâm lý
c. Thích nghi với âm thanh của môi trường
b. Phản ánh riêng lẻcác thuộc tính của SVHT lOMoAR cPSD| 47207367 d. Tất cả đều
183. Đặc điểm của “giai đoạn trí khôn giác
176. Đạo đúngđức y học được nghi nhận cách đây: b. Tuổi 1 - 3 a. 3000 năm b. 2500 năm c. Tuổi 3- 6 d. Tuổi 6- 12 c. 2000 năm d. 1500 năm
184. Cách đối xử nào có thể gây rối nhiễu tâm lý ở tuổi
177. Đạo đức y học được tính từ thời của tác giả nào:
động” khi trẻ ở độ tuổi: a. Tuổi 0-1 a. Democrite b. Heraclite c. d. Platon bế bồng:
178.HyppocrateỦy quyền trong chăm sóc bệnh nhân trong
a. Sự quan tâm chăm sóc của cha mẹ
quan hệ thầy thuốc – đồng nghiệp dược thể hiện một trong
b. Nhu cầu giao tiếp của trẻ được người lớn giải quyết
những tiêu chí dưới đây. Chọn 01 câu đúng: thõa
a. Ủy quyền trong chăm sóc bệnh nhân khi cần có kĩ năng thăm mãn khám tốt b.
c. hay người thân có những bất ổn về mặt tâm
Ủy quyền trong chăm sóc bệnh khi cần có kĩ năng về chuyên môn
d. MẹPhân biệt được người quen, người lạ lý c.
Ủy quyền trong chăm sóc bệnh khi cần có kĩ năng thăm
185. Thử nghiệm Tuskegee Syphillis Study: khám giao tiếp tốt
nghiên cứu thử nghiệm này do dịch vụ y tế công d.
Ủy quyền trong chăm sóc bệnh khi cần có kĩ năng ra
cộng Liên bang Mỹ nghiên cứu trong khoảng quyết định tốt thời gian từ:
179. ông Erik Erikson đã phân chia cuộc sống con người a. 1930-1972 b. 1932-1972
theo ...giai đoạn tâm lý căn bản: c. 1933-1973 d. 1932-1970 a. 6 b. 7
186. Thử nghiệm Tuskegee Syphillis Study. c. 8 d. 9 CHỌN CÂU SAI:
180. Các nhà tâm lý học phân chia giai doạn phát triển tâm
a. Nghiên cứu thuwr nghiệm này do dịch vụ y tế công
lý của trẻ đã căn cứ vào: cộng Liên bang Mỹ nghiên cứu
a. Sự thay đổi căn bản trong điều kiện sống và hoạt động của trẻ
b. Nghiên cứu xác định xem bệnh giang mai đã ảnh
b. Sự phát triển thể chất của trẻ
hương như thế nào đến sức khỏe người Mỹ da đen c.
c. Sự thay đổi tong cấu trức chức năng tâm lý của trẻ
Tuskegee là một địa danh ở Mỹ d. Tất cả đều đúng
d. Nghiên cứu thử nghiệm này được thực hiện trên
181. Tuổi sơ sinh được xác định từ: những người Mỹ da trắng a. 0-2 tuần b. 0-1 tháng
187. Tuyên ngôn Helsinki được ra đời năm: c. 0-2 tháng d. 0-3 a. 1964 b. 1965
182. Đặc điểm “giai đoạn thángmiệng” khi trẻ ở độ tuổi: c. 1994 d. 1995 a. Tuổi 0-1 b. Tuổi 1-3
188. Nguyên tắc của bản thỏa thuận nghiên cứu c. Tuổi 3-6 d. Tuổi 6-12
là: a. Đối tượng tham gia nghien cứu tự nguyệ lOMoAR cPSD| 47207367 b.
Đối tượng rút lui khỏi nghiên cứu chỉn khi được người thực
195. Nhân cách là nói về connảy người có hiện cho phép
tư cách là: a. Một thành viên của xã hội nhất c.
Đối tượng rút lui khỏi nghiên cứu khi nhận đủ bồi thường định d.
Người thực hiện nghiên cứu cắt đứt lien lạc với đối tượng
b. Chủ thể của các mối quan hệ tham gia
c. Toàn bộ những đặc điểm, phẩm chất tâm lý
189. Lời thề Hyppocrate được tổ chức nào sửa đổi và áp
của cá nhân quy định giá trị xã hội và hành vi dụng: xã hội của người đó a. Hội Y học thế giới
b. Hiệp hội Y học Việt Nam
d. Chủ thể của các mối quan , một thành viên của
c. Tổ chức Y tế thế giới
một xã hội nhhệất định
d. Tổ chức thực hành chăm sóc sức khỏe Hoa Kỳ 190. Liệu pháp
196. Cấu trúc tâm lý trong nhân cách có
tâm lý dược dùng để: a. Tác động lên phần vô thức
mối quan h mật thiết với nhau, tác động
qua lại với nhau dó là đặc
b. Tác động lên phần ý thức ệ điểm:
c. Chữa các bệnh căn nguyên tâm lý
a. Ổn định, bền vững và thống nhất của nhân cách
b. Ổn định, tích cực, giao lưu của nhân cách d. a và b đúng
c.Thống nhất của nhân cách
191. Một người dễ nhạy cảm với lời nói của người khác, dễ
xúc động và có xu hướng suy nghĩ theo hướng tiêu cực của sự
d. Linh hoạt thay đổi và tính nhân văn
việc là người có:
197. Mã hóa ý tưởng trong quá trình giao a. Khí chất nóng nảy b. Khí chất ưu tư
tiếp có đặc điểm là: c. Khí chất hoạt d. Khí chất trầm
a. Thể hiện ý tưởng qua ngôn ngữ, kí hiệu,...
192. Khi khai thác tình trạng bệnh của một bệnh
b. Phụ thuộc nhận thức của người nhận
nhân, người cán bộ y tế cần có thái độ:
c. Luôn truyền tải toàn bộ ý tưởng
Kiên nhẫn lắng nghe với thái độa. tôn
d. Khả năng mã hóa sẽ quyết định việc người nhận hiểu
chính xác ý tưởng hay không
b. Nghe qua loa không cần thiết trọng
198. Khi giao tiếp bằng ngôn ngữ bên
c. Cắt ngang lời của bệnh nhân
ngoài, ví dụ khi thuyết trình, để tạo nên sức
d. Chỉ cần khám lâm sàng không cần hỏi bệnh
mạnh của thông điệp, gây ấn tượng, thu hút 193. Câu tục ngữ: “gầ
người nghe thì điều quan trọng cần chú ý là:
sáng” thể hiện đặc
a. Trau chuốt từ ngữ sử dụng
điểm nào sau đây của n m ực thì đen, g ần đèn thì
b. Luôn chú ý trang phục đẹp đẽ khi giao tiếp nhân cách:
c. Rèn luyện tư thế thu hút a. Tính thống nhất b. Tính ổn định
Kết hợp hài hòa giữa ngônd.t ừ, ngữđiệu và dáng c. Tính giao lưu d. Tính tích cực điệu
194. Theo Palov mọi người có quá hưng
199. Cần lưu ý 02 điểm dưới đây trong quan h
trình mạnh hơn quá trình ức chế , ph ấn
ố c bệnh nhân. CHỌ N CÂU SAI: mốiệ thầy
thiếu sự cân bằng, dễ bị kích động thì
thuộc loại kiểu người nào? thu a. Hăng hái b. Bình thản
a. Gặp bệnh nhân trong tình cảm nguy kịch trong bất cứ
hoàn cảnh nào thầy thuốc phải cứu cho bệnh nhân c. Ưu tư d. Nóng qua cơn nguy kịch lOMoAR cPSD| 47207367
b. Tránh mọi sự sai lầm dẫn đến hậu quả nghiêm trọng
a. Tình trạng căng thẳng, lo âu thường xuyên
c. Trong khi khám bệnh không làm bệnh nhân tốn kém,
b. Giảm khả năng tập trung, sút giảm trí nhớ bực tức
c. Bộc lộ khả năng tiềm ẩn của con người Không quảng d. thật Tất cả đều đúng
200. Bảo vệ những người mà quyền tự quyét của họ bị hạn
207. Điền vào chỗ trống “Tâm lý là toàn bộ
chế trong nghiên cứu y sinh học là thực hiện nguyên tắc:
những hiện tượng tâm lý nảy sinh và diễn biến ở
trong não do chịu sự tác động của...tạo nên cái a. Công bằng b. Tôn trọng con người
mà ta gọi là...của mỗi người và có thể biểu lộ ra
c. Hướng thiện d. Tất cả đều đúng
thành hàng vi”: a. Suy nghĩ/ cảm xúc
201. Những tiêu chí nào dưới đây thuộc ủy quyền trong
b. Hiện thực khách quan/ nộ tâm
chăm sóc bệnh nhân khi đang làm việc khác trong cơ
c. Những gì diễn ra trong “đầu”/ suy nghĩ
quan. CHỌN CÂU SAI: a. Khi cần có chuyên khoa b. Khi đang cấp cứu
d. Chuyển động/ suy nghĩ
208. Trường phái tâm lý học hành vi do Walson
c. Khi đang làm viẹc khác trong cơ quan
mở đầu ở Mỹ xuất hiện vào khoảng thời gian: d. Tất cả đều đúng a. Đầu thế kỉ XIII b. Cuối thế kỉ XVII
202. Khi thực hiện nghiên cứu trên nhóm đối tượng dễ tổn
thương. CHỌN CÂU SAI: c. Cuối thế kỉ XĨ d. Đầu thế kỉ XX
209. Đặc điểm thể hiện sự khác biệt căn bản của
a. Chỉ nghiên cứu khi thật sự cần thiết
tri giác so với cảm giác là:
b. Đảm bảo lợi ích vượt trội so với nguy cơ
a. Phản ánh thuộc tính bên ngoài của SVHT
c. Có bản thỏa thuận tham gia nghiên cứu 203. Yếu tố làm đối
b. Phản ánh SVHT một cách trọn vẹn
tượng dễ bị tổn thương: a. Yếu tố pháp luật
c. Tri giác là quá trình tâm lý b. Yếu tố nguồn lực
d. Chỉ xuất hiện khi SVHT tác động trực tiếp vào các
c. Yếu tố thuộc về đạo đức của địa phương giác quan d. Tất cả đều đúng
210. Cảm giác phản ánh:
204. Hầu hết những thông tin thu được bằng giác quan là do
a. Trọn vẹn các thuôc tính của SVHT
cảm giác nào sau đây mang lại:
b. Khi các SVHT đang tác dộng vào các giác quan a. Nghe b. Nhìn
c. SVHT chưa từng có trong đời sống c. Ngửi d. Nếm
d. Thuộc tính bên trong SVHT
205. Theo số liệu thống kê nghiên cứu, đối tượng bị stress
211. Khi một hạt bụi rơi vào mắt ta, mắt ta không
ghi nhận cảm giác gì, điều này là do quy luật
nào của cảm giác: a. Thích ứng của cam giác
b. Tác dộng lẫn nhau giữa các cảm giác nhiều nhất: c. Không quy luật nào
206. Các trạng thái của stress có thể gây ra những hậu d. Ngưỡng cảm giác
quả khác nhau, gồm: a. Dưới 18 tuổi b. Từ 18- 30 tuổi lOMoAR cPSD| 47207367 c. 40-50 tuổi
d. Trên 50 tuổi 212. Đứng trước một đám đông
những vẫn nhận ra được người
quen của mình thê hiện quy luật nào của tri giác: a.
d. Khái niệm về cá thể
Tính lựa chọn của tri giác
d. Làm nảy sinh khát vọng hoạt động, sáng tạo, tăng sức việ b. Tính tổng giác làm c c. Tính ý nghĩa c ủa tri
219. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm giác của nhân cách:
d. Tính ổn định của tri giác
213. Khi gặp bài toán khó ta bắt đầu suy nghĩ. Đây là a. Tính giao lưu b. Tính thống nhất
đặc điểm nào của tư duy: c. Tính tích cực d. Tính hoạt a. Tính vấn đề b. Tính gián tiếp
220. Quan niệm về kiểu cấu trúcđộng nhân
c. Tư duy liên quan ngôn ngữ d.Tính khái quát 214. cách phổ biến
Quy luật tổng giác là:
Gồm bốn thuộc tính tâm lý hiện nay là: a.
a. Gồm nhiều tri giác cộng lại b.
b. Gồm hai mặt thống nhất
b. Sự phụ thuộc tri giác vào đời sống con người c. Gồm hai tầng
c. Sự nhân lên của tri thức
d. Gồm ba lĩnh vực cơ bản d. Tất cả đều ddungs
221. Yếu tố nào dưới đây không thuộc về lý tưởng:
215. Khi nhìn thấy tờ giấy trắng bị xé làm đôi nhưng
a. Một hình ảnh tương đối mẫu mực, có tác dụng hấp
ta vẫn biết đó là tờ giấy. Quy luật nào của tri giác: a.
dẫn, lôi cuốn con người vươn tới Tính dối tượng
b. Phản ảnh đời sống hiện tại của cá nhân và xã hội b. Tổng giác
c. Hình ảnh tâm lý vừa có tính hiện thực vừa có tính
c. Tính ổn đinh cảu tri giác lãng mạn
d. Tính ý nghĩa của tri giác
d. Có chức năng xác định mục tiêu, chiều hướng và
216. Tư đuy liên quan chặc chẽ với:
động lực phát triển của cá nhân a. Khái niệm
222. Trong các đặc điểm sau đây của nhân cách, b. Ngôn ngữ
đặc điểm nào thể hiện thuộc tính của khí chất? c. Trừu tượng d. Định nghĩa
a. Hồng là cô gái yêu đời, sôi nổi, tốt bụng nhưng rất
217. Một người nghèo, lười lao dộng, lại muốn mình
dễ quên lời hứa với người khác giàu sang. Đó là:
b. Mai hứng thú với nhiều thứ nhưng hứng thú cua
a. Tưởng tượng tiêu cực
Mai thường không ổn định, chống nguội đi
b. Tưởng tượng tái tạo
c. Mơ ước của Lan sẽ trở thành cô giáo, nên em rất
c. Tưởng tượng sáng tạo
chịu khó sưu tập những câu chuyện về nghề giáo viên
d. Tưởng tượng có chủ định
d. Nam hoạt động tích cực trong tập thể, nhất là
218. Một số khái niệm sau đây liên quan đến nhân
những hoạt động công íc h 223. Vai trò của hứng cách. NGOẠI TR Ừ: thú là:
a. Khái niệm về cá nhân a.
Xác định mục tiêu và chiều hướng phát triển của cá nhân
b. Khái niệm về con người b.
Trực tiếp chi phối sự hình thành và phát triển
c. Khái niệm về cá tính tâm lý cá nhân lOMoAR cPSD| 47207367 c.
Là dộng lực thúc đẩy, điều khiển toàn bộ hoạt c. Thuộc ngành động của con người khoa học xã hội có
224. Nhân cách con người được hình thành và hoàn học nhiên sự tự
chỉnh trong khoảng thời gian nào sau đây: a. Lúc d. Thuộc ngành
mới sinh ra dến khi lập gia đình
khoa học tự nhiên kết hợp với triết học b. Lúc
ổi 2-ến khi trưởng thành 18-20 tuổi
230. Tiêu chuẩn hạnh kiểm của người thầy thuốc 3 tu đ c. Lúc 6
tuổi bắt đầu đi học cho đến khi trường
trong “Kinh Veda Harak”, chọn câu đúng: thành 20 tuổi a. Lòng thương hại b. Lòng cầu tiến d. Lúc 6
tuổi bắt đầu đi học cho đến khi lập gia
c. Lòng trắc ẩn d. Lòng bao dung 231. “Có hướng y học đình
dự phòng và thể dục chữa bệnh”, là ý nghĩa đạo đức
trong lĩnh vực đạo đức của ai?
225. Yếu tố giữa vai trò chủ đạ a. Hyppocrate b. Galien o
ảnh hưởng đến sự
hình thành và phát triển nhân cách là: c. Aristose d. Avicenne
232. Người quan tâm các phương pháp chữa bệnh bằng a. Bẩm sinh, di truyền b. Giáo dục
dinh dưỡn là ai, chọn câu đúng: c. Giao tiếp d. Cả 3 yếu tố trên
226. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành a.g Francis Bacon b. Sydenham phát
triển nhân cách là: c. Aloidi Mundeli d. Arnold
a. Di truyền, giáo dục, hoạt động, xã hội
233. Theo Hãi Thượng Lãn Ông, thầy thuốc phải có
b. Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội
đức tính, chọn câu đúng:
c. Giáo dục, hoạt động, giao tiếp, di truyền a. Rộng lượng b. Kiên trì
d. Môi trường, giáo dục, xã hội, giao lưu c. Nhẫn nại d. Cầu tiến
227. “Niềm tin” thuộc về thuộc tính nào của nhân
234. Tiêu chuẩn đạo đức y học bao gồm. Chọn câu cách:
sai: a. Đạo đức cơ bản con người mới XHCN a. Ý chí b. Lý tưởng
b. Trách nhiệm nghề nghiệp c. Khí chất d. Xu hướng
c. Trung với nước, hiếu với dân, yêu thương con người,
228. Yếu tố tâm lý nào dưới đây không thuộc xu hướng
ckiệm liêm chính,ần chí công vô tư nhân cách?
d. Hành nghề vì mục đích trong sáng a. Hứng thú, niềm tin
235. Điền vào chỗ trống định nghĩa đạo đức y học “ b. Nhu cầu
Đạo đức là toàn bộ những quy tắc,....nhầm điều chỉnh
và đánh giá cách ứng xử của con người với nhau c. Hiểu biết
trong quan hệ xã hội và quan hệ tự nhiên”. (Bộ GD và
d. Thế giới quan, lý tưởng sống ĐT,
229. Vị trí của tâm lý học trong các ngành khoa học:
Đạo đức học 2001) a. Quy định b. Chuẩn mực
a. Thuộc ngành khoa học tự nhiên c. Nguyên lý d. Tiêu chuẩn
b. Thuộc ngành khoa học xã hội
236. Điều nào sau đây là sai khi mô tả về ý thức đạo kết hợp với khoa đức: lOMoAR cPSD| 47207367
a. Là toàn bộ những quan niệm lương tâm trách nhiệm
a. Tuân thủ các quy định về đọa đức y học trong nghiên
b. Là toàn bộ những quan niệm về thiện ác, tốt xấu, đúng cứu sai
b. Thực hiện đúng quy định khi nghiên cứu c. Là về
c. Thực hiện đúng nhiệm vụ được giáo
hthống những quy định về các hành vi phù hợp
d. Thực hiện đúng thời gian nghiên cứu với nhữngệ quan hệ
242. Giao tiếp phi ngôn ngữ là: xã hội
d. Ý thức đạo đức bao trùm cả những cảm xúc, những
a. Không phát thành tiếng
tình cảm đạo đức của con người 237. Cấu trúc của
b. Giao tiếp thông qua vận động cơ thể
đạo đức bao gồm:
c. Diễn đạt bằng chữ viết và hướng vào người khác
a. Thực tiễn đạo đức và hình thái đạo đức
d. Diễn đạt bằng lời nói và hướng vào người khác
b. Quan hệ đạo đức và hình thái đạo đức
243. Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm yếu tốg ây
c. Quan h ệ đạo đức và hành vi đạo
stress từ bên ngoài:a. Môi trường xung quanh b. Từ xã đức hội, nơi làm việc
d. Hành vi đạo đức và hệ thống đạo đức
c. Những sự kiện lớn trong đời
238. Chức năng của đạo đức bao gồm: d. Cá tính
a. Hiện thực hóa ý thức trong cuộc sống
244. Những sự kiện lớn trong đời có thể gây
b. Giáo dục và tự giáo dục stress. NGOẠI TRỪ:
c. Kết hợp lợi ích của cá nhân và cộng đồng a. Thăng chức b. Trộm
d. Quy dịnh về hành vi đạo đức
c. Thay đổi hôn nhân cướpd. Tăng lễ
239. Tiêu chuẩn đạo đức nào dưới đây không thuộc
245. Yếu tố nào không phải là yếu tố gây stress từ
tiêu chuẩn đạo đức chung cho người điều dưỡng.
xã hội, nơi làm việc: Chọn 01 câu sai:
a. Luôn đặt quyền lợi bệnh nhân lên trên hết a. Vô lễ, hách dịch b. Gây hấn, áp lực
b. Quan tâm mọi nhu cầu của bệnh nhân c. Tiếng ồn d. Đòi hỏi quá đáng
c. Đối xử với tất cả bệnh nhân lịch sự ân cần và chu đáo
246. Khi stress kéo dà i, làm giảm sức chịu
đựng về tinh thần và thể chất là ở vào giai
d. Tôn trọng nhân phẩm và sự riêng tư cảu bệnh nhân đoạn nào:
240. Điều nào sau đây đúng khi nói về nguyên tắc a. Báo động b. Kích thích
“Đảm bảo quyền lợi tốt nhất của bệnh nhân”: c. Thích nghi d. Kiệt quệ
a. Hiểu rằng quyền lợi tốt nhất của mỗi bệnh nhân là khác
247. Giai đoạn nào sau đây khong thuộc nha
hội chứng thích ứng chung (GAS): a. Giai u đoạn báo dộng stress
b. Cần hỏi ý kiến bệnh nhân trước bất kì một hoạt động
b. Giai đoạn đương đầu với stress chăm sóc y khoa nào c. Giai đoạn thích nghi
c. Điều dưỡng là người có trách nhiệm bảo vệ mọi thông
d. Giai đoạn kiệt quệ 248. Đạo là một trong những: tin trong bệnh án
a. Quan điểm của triết học Hy Lạp
d. Luôn lắng nghe và tôn trọng các quan điểm, đức tin của bệnh nhân
b. Ý kiến của Triết học La Mã cổ đại
241. Khi tham gia nghiên cứu khoa học cần. Chọn 01
c. Phạm trù quan trọng nhất của triết học Trung câu sai: Quốc cổ đại