lOMoARcPSD| 48302938
1.Luận điểm nào dưới đây là nội dung ý nghĩa phương pháp luận được
rút ra t vic nghiên cu triết hc Mác-Lênin v cp phm trù Ni dung
- Hình thc?
a.Trong hot đng thc tin, mun biến đổi s vt, hiện tượng thì trước hết phải tác động, làm thay đổi
ni dung ca nó.
b.S vt, hiện tượng phát trin thông qua s đổi mi không ngng ca ni dung và s thay đổi theo chu
k ca hình thc.
c.Hình thc xut hin trong s quy định ca ni dung và sau khi xut hin, hình thc tn tại tương đi
độc lập và có tác đng tr li ti ni dung.
d.Cùng mt ni dung, trong quá trình phát trin, có th th hiện dưới nhiu hình thức và ngược li
2.Khái niệm nào sau đây dùng để ch s tác động qua li theo
ng bài tr, ph định ln nhau gia các mặt đối lp? a.Bước nhy.
b.Đấu tranh.
c.Thng nht.
d.Chuyn hóa
3.Hình thức đầu tiên ca phép bin chng là gì?
aPhép bin chng duy tâ
b.Phép duy vt bin chng
c.Phép bin chng t phát
d.Phép bin chng duy vt
4.……… là khái niệm dùng để ch s liên hệ, tác động theo cách va
thng nht, vừa đấu tranh; vừa đòi hỏi, va loi tr, va chuyn hóa
ln nhau gia các mặt đối lp. a.
Mâu thun bin chng.
b.
Ph định bin chng.
c.
Bin chng.
d.
Mâu thun
lOMoARcPSD| 48302938
5.Mi quan h bin chng giữa .......... và .......... quy định s vận động,
phát trin của các phương thức sn xut trong lch s. a.
Quan h sn xut - Tư liệu sn xut.
b.
Lực lượng sn xut - Tư liệu sn xut.
c.
Quan h sn xut - Sn xut vt cht.
d.Lực lượng sn xut - Quan h sn xut
6.……………….. là phm trù ch phương thc tn ti và phát trin ca
s vt, hiện tượng; là h thng các mi liên h tương đối bn vng
gia các yếu t cu thành s vật đó. a.
Bn cht.
b. Hình
thc.
c. Cái
riêng. d.
Ni dung
8.Luận điểm nào sau đây không phải là nội dung ý nghĩa phương
pháp luận được rút ra t nguyên lý v mi liên h ph biến? a.
Bt k đâu, trong tự nhiên, xã hội và tư duy đều có vô vàn các mi liên h đa dạng, chúng gi nhng
vai trò, v trí khác nhau trong s vận động, chuyn hóa ca các s vt, hiện tượng. b.
Khi nghiên cứu, xem xét đối tượng c th, cần đặt nó trong chnh th thng nht ca tt cc mt, các
b phn, các yếu t, các thuc tính, các mi liên h ca chnh th đó. c.
Khi nghiên cứu, xem xét đối tượng c th cn phi nhìn bao quát và nghiên cu tt c các mt, tt c các
mi liên h ca s vật đó. d.
Khi nghiên cu, cần xem xét đối tượng này trong mi liên h với đối tượng khác và với môi trường xung
quanh, k c các mt ca các mi liên h trung gian, gián tiếp, trong không gian, thi gian nht định.
9.Trong nhng nguyên tắc dưới đây, đâu là nguyên tắc nn tng
ca lý lun nhn thc ca ch nghĩa duy vật bin chng? a.
Cm giác, tri giác, ý thc nói chung là hình nh ca thế gii khách quan.
b.C a,b và c.
lOMoARcPSD| 48302938
c.Thc tin là tiêu chuẩn để kim tra hình ảnh đúng, hình ảnh sai ca cm giác, ý thc nói chung.
d.Nguyên tc tha nhn s vt khách quan tn tại bên ngoài và độc lp vi ý thức con người./-strong/-
10.Theo triết hc Mác-Lênin, đâu là hình thức thc tin có sm
nhất, cơ bản nht, quan trng nht? a.
Hoạt động ngh thut - tôn giáo.
b.
Hoạt động chính tri - xã hi.
c.Hoạt động sn xut vt cht.
d.
Hoạt động thc nghim khoa hc
h 11.Ai là tác gi ca luận điểm: "Triết hc hiện đại cũng có tính đảng
như triết học hai nghìn năm về trước. Những đảng phái đang đấu tranh
vi nhau, v thc cht, - mc dù thc chất đó bị che giu bng nhng
nhãn hiu mi ca th đoạn lang băm hoặc tính phi đảng ngu xun - là
ch nghĩa duy vật và ch nghĩa duy tâm"? a.
Hegel.
b.
Diderot.
c.
Feuerbach.
d
V.I.Lenin
12Ai là tác gi ca luận điểm: "Đứa tr nào cũng biết rng bt k dân
tộc nào cũng sẽ dit vong, nếu như nó ngừng lao động, không phi
một năm, mà chỉ my tun thôi"? a.
K. Marx.
b.
V.I.Lênin.
c.
Feuerbach.
d.
lOMoARcPSD| 48302938
Hegel
13.Nhng yếu t cơ bản cu thành một phương thức sn xut? a.
Lực lượng sn xut và quan h s hữu tư liu sn xut.
b.
Lực lượng sn xuất và tư liệu sn xut.
c.
Lực lượng sn xut và quan h sn xut.
d.
Lực lượng sn xuất và tư liệu lao đng
13.Đâu là những tính cht ca chân lý theo quan nim ca triết hc
Mác-Lênin ?
a.Tính khách quan, tính ph biến, tính lch s - c th, tính phát trin.
b.Tính khách quan, tính tương đối, tính tuyệt đối, tính c th.
c.Tính khách quan, tính c th, tính kế tha, tính phc tp, tính phong phú.
d.Tính khách quan, tính tương đối, tính ph biến, tính đa dạng phong phú
15........... là yếu t vt cht "trung gian", "truyn dn" giữa người lao
động và đối tượng lao động trong tiến hành sn xut. a.Công c lao động.
b.Lực lượng sn xut.
c.Tư liệu sn xut.
d.Phương tiện lao đng
16........... là quá trình mà trong đó con ngưi s dng công c lao động
tác động trc tiếp hoc gián tiếp vào t nhiên, ci biến các dng vt
cht ca gii t nhiên để to ra ca ci xã hi nhm tha mãn nhu cu
tn ti và phát trin của con người. a.
Sn xut vt cht.
b.
Sn xuất con người.
c.
lOMoARcPSD| 48302938
Sn xut tinh thn.
d.
Sn xut
17.Luận điểm nào sau đây SAI so với quan nim ca triết hc
MácLênin?
a.Sinh lý và ý thc là hai mt ca mt quá trình - quá trình sinh lý thn kinh trong b óc người mang ni
dung ý thức, cũng giống như tín hiệu vt cht mang ni dung thông tin.
b.Ý thc là chức năng của b óc người. Ý thc không th tách ri b óc người hot động bình thường.
c.Xét v ngun gc t nhiên, ý thc ch là thuc tính ca mi dng vt cht sng có t chc cao.
d.Óc người là khí quan vt cht ca ý thc
18........... là hoạt động không ngng sáng to ra các giá tr vt cht và
tinh thn nhm mục đích thỏa mãn nhu cu tn ti và phát trin ca
con người.
a.Sn xut vt cht.
b.Sn xut tinh thn.
c.Sn xuất con người.
d.Sn xut
19.Đâu là tính chất ca mi liên h ph biến theo quan nim ca phép
bin chng duy vt?
a.Tính khách quan, tính ph biến, tính phc tp.
bTính khách quan, tính kế tha, tính ph biến
c.Tính kế tha, tính ph biến, tính đa dạng, riêng bit, phong phú.
d.Tính khách quan, tính ph biến, tính đa dạng, riêng bit, phong phú.
20. Luận điểm nào dưới đây là nội dung ý nghĩa phương pháp lun rút
ra t quy lut thng nhất và đấu tranh ca các mặt đối lp?
a.Mi loi mâu thuẫn có đặc điểm riêng và có vai trò khác nhau đối vi s tn ti và phát trin ca s
vt, hiện tượng.
b.Mọi đối tượng đều bao gm nhng mt, những khuynh hướng, lực lượng... đối lp nhau to thành
nhng mâu thun trong chính nó.
c.Phân tích mâu thun cn bt đu t vic xem xét quá trình phát sinh, phát trin ca tng loi mâu
thun.
lOMoARcPSD| 48302938
d.S thng nhất và đấu tranh gia các mặt đối lập này là nguyên nhân, động lc bên trong ca s vn
động và phát trin.21.Triết học được coi là tri thc bao trùm, là "khoa hc ca mi khoa hc" xut hin
sm nhất trong giai đoạn lch s nào?
a.Th Phục hưng
b.Thi c đại
c.Thi cận đạid.Thi trung c
22.Lần đầu tiên trong lch sử, C. Mác và Ph. Ăngghen đã sáng to ra mt
ch nghĩa duy vật triết hc hoàn bị, đó là..........
a.Ch nghĩa duy vật bin chng
b.Ch nghĩa duy vật ngây thơ, chất phác
c.Ch nghĩa duy vật t phá
d.Ch nghĩa duy vật siêu hình
23.Luận điểm nào dưới đây là nội dung ý nghĩa phương pháp luận được
rút ra t triết hc Mác-Lênin v cp phm trù Nguyên nhân -
Kết qu
a.Nguyên nhân sinh ra kết qu, kết qu cũng tác động li nguyên nhân.
b.Mun loi b mt s vt, hiện tượng nào đó không cần thiết, thì phi loi b nguyên nhân sinh ra nó.
c.Mt kết qu có th do nhiu nguyên nhân sinh ra.
d.Trong quá trình vận động, phát trin, nguyên nhân có th chuyn hóa thành kết qu.
24.Theo K. Marx, yếu t nào là thước đo trình độ tác động, ci biến t
nhiên của con ngưi và tiêu chuẩn để phân bit các thời đại kinh tế
khác nhau?
a.Phương tiện lao động
bối tượng lao động
c.Công c lao động
d.Người lao động.
25........... hình thành mt cách khách quan, là quan h đầu tiên, cơ bản
ch yếu, quyết định mi quan h xã hi.
a.Quan h huyết thng.
bQuan h hôn nhân - gia đình.
c.Quan h sn xut.
d.
lOMoARcPSD| 48302938
Quan h tôn giáo.
26.……………… là phm trù ch tng th tt c các mt, yếu t to nên s
vt, hiện tượng.
a.
Bn cht.
b.
Hình thc.
c.
Ni dung.
d.
Cái chung.
27.12.Lực lượng sn xut là s thng nht bin chng gia .......... và
..........
a.
Ngươi lao động - Tư liệu sn xut.
b.
Tư liệu sn xut - Đối tượng lao động.
c.
Người lao động - Tư liệu lao động.
d.
Người lao động - Công c lao động.
28.Trào lưu triết hc nào coi nhn thc không phi là s phn ánh thế
gii khách quan bởi con người mà ch là s phn ánh trng thái ch
quan của con ngưi?
a.
lOMoARcPSD| 48302938
Ch nghĩa duy vật siêu hình.
b.
Ch nghĩa duy tâm khách quan.
c.
Ch nghĩa duy tâm chủ quan.
d.
Ch nghĩa duy vật bin chng.
29.Trào lưu triết học nào đi tìm nguyên nhân của s phát trin lch sửở
tư tưởng; coi cá nhân anh hùng quyết định s phát trin lch s?
a.
Ch nghĩa duy vật bin chng.
b.
Ch nghĩa duy vật siêu hình.
c.
Ch nghĩa duy vật.
d.
Ch nghĩa duy tâm.
30.Luận điểm nào sau đây không phi là nội dung ý nghĩa phương pháp
lun rút ra t quan nim ca phép bin chng duy vt v quy lut
ng - cht?
a.Chống tư tưởng ch quan nóng vội, lượng chưa tích lũy đủ độ đã nôn nóng thực hiện bước nhy.
b.Chống tư tưởng bo th không dám thc hiện bước nhy khi lượng đã tích lũy đủ độ.
c.Bước nhy làm cho cht mới ra đời, thay thế chất cũ là hình thức tt yếu ca s vận động, phát trin
ca mi s vt, hiện tượng.
d.Trong hot đng nhn thc và hoạt động thc tin phi biết tích lũy về ợng để có biến đổi v cht.
31. Trào lưu triết học nào sau đây thường đồng nht vt cht vi khối lượng, coi những định luật cơ học
như những chân lý không th thêm bt và gii thích mi hiện tưng ca thế gii theo nhng chun mc
lOMoARcPSD| 48302938
thuần túy cơ học; xem vt cht, vận đng, không gian, thời gian như những thc th khác nhau, không
có mi liên h ni ti vi nhau? a.
Ch nghĩa duy tâm
b.
Ch nghĩa duy vật siêu hình
c.
Ch nghĩa duy vật bin chng
d.
Ch nghĩa duy vật c đại
32.Trong các yếu t cu thành lực lưng sn xut, yếu t nào đóng vai
trò quyết định đến năng suất lao động?
a.Công c lao động.
b.Tư liệu lao đng
c.Đối tượng lao đng.
d.Phương tiện lao đng.
33.Luận điểm nào SAI vi nhn thc lun duy vt bin chng?
aS phân bit giữa tính tương đối và tính tuyt đi ca chân lý là tuyi.
b.Không có chân lý trừu tượng, chung chung, chân lý luôn là c th vì nó là tri thc của con người phn
ánh s vt, hiện tượng trong một điều kin c th vi nhng hoàn cnh lch s c th trong mt
không gian và thời gian xác định.
c.Chân lý bao gi cũng là khách quan vì nội dung phn ánh ca nó là khách quan, là phù hp vi khách
th ca nhn thc.
d.Con người ngày càng tiến gần đến chân lý tuyt đi ch không th đạt chân lý tuyệt đối mt cách trn
vn, toàn diện theo nghĩa đen của t này.
34.Thc cht cuc cách mng trong triết hc do C. Mác và Ph. Ăngghen
thc hin?
a.Sáng to nên h thng triết hc mi v chất trong đó có thống nht gia vic gii thích hin thc v
mt triết hc vi cuộc đấu tranh ci to hin thc bng lý lun cách mng.
b.Sáng to nên h thng triết hc mi v chất trong đó có thống nht gia ch nghĩa duy vật vi phép
bin chng
c.Sáng to nên h thng triết hc mi v chất trong đó có thống nht gia quan nim duy vt v đời
sng xã hi vi phép bin chng.
d.Sáng to nên h thng triết hc mi v chất trong đó có thống nht gia quan nim duy vt v t
nhiên vi phép bin chng
lOMoARcPSD| 48302938
35.Trường phái triết học nào sau đây khẳng định, cái chung tn ti đc
lp, không ph thuộc vào cái riêng; cái chung mang tính ng, tinh
thn, tn tại dưới dng các khái nim chung a.Duy tâm.
b.Duy danh.
c.Duy thc.
d.Duy vt.
36.Trào lưu triết hc o quy bn chất con người vào bn tính t nhiên,
tc loi ca các cá nhân riêng bit; tuyệt đối hóa vai trò ca hoàn cnh
địa trong s phát trin hi hoc áp dng quy lut t nhiên, quy
lut sinh hc một cách máy móc vào đời sng xã hi? a.Ch nghĩa duy vật bin
chng.
b.Ch nghĩa duy vật siêu hình.
c.Ch nghĩa duy tâm chủ quan.
d.Ch nghĩa duy tâm khách quan.
37.Luận điểm nào dưới đây là nội dung quan đim hoạt động thc tin
của con người là cơ sở, động lc ca nhn thc?
a.Ch có thc tin mi có th vt chất hóa được tri thc, hin thực hóa được tư tưởng, qua đó mới
khẳng định được tri thức nào đó là đúng đắn hoc sai lm.
b.Nhn thc của con ngưi là nhm phc v thc tiễn, soi đường, dn dt, ch đạo thc tin.
c.Bng và thông qua hoạt động thc tiễn, con người tác động vào thế gii khách quan, buc chúng phi
bc l nhng thuc tính, nhng quy lut đ con người nhn thc.
d.chính nhu cu sn xut vt cht và ci to xã hi buộc con ngưi phi nhn thc thế gii xung quanh.
38.Luận điểm nào SAI so vi ni dung triết hc Mác-Lênin?
a.S phân chia thuc tính thành thuộc tính cơ bản và thuộc tính không cơ bản cũng chỉ mang tính tương
đối.
b.Trong hin thc khách quan không th tn ti s vt không có cht và không th có cht nm ngoài s
vt.
c.Cht ca s vt không những được quy định bi cht ca nhng yếu t to thành mà còn bởi phương
thc liên kết gia các yếu t to thành.
d.S thay đổi v cht ca s vt không ph thuc vào s thay đổi phương thức liên kết gia các yếu t
cu thành s vt.
lOMoARcPSD| 48302938
39........... có vai trò quyết định trc tiếp đến quy mô, tốc độ, hiu qu
ca nn sn xut; có kh năng đẩy nhanh hoc kìm hãm s phát trin
ca nn sn xut xã hi.
a.Quan h phân phi sn phẩm lao động.
b.Quan h s hữu tư liệu sn xut.
c.Quan h sn xut.
d.Quan h t chc qun lý sn xut.
40.……………….. là phm trù ch nhng biến đổi xut hin do s tác động
ln nhau gia các mt trong mt s vt hoc gia các s vt vi nhau
gây ra.
a.H qu.
b.Thành qu.
c.Hu qu.
d.Kết qu.
41Đâu là nhân t chính tr - xã hi quan trng cho s ra đời triết hc
Mác?
a.S xut hin ca giai cp vô sản trên vũ đài lịch s với tư cách một lực lưng chính tr - xã hội độc lp.
b.Mâu thun gia vô sn với tư sản càng phát trin
c.Giai cấp tư sản không còn đóng vai trò là giai cấp cách mng
d.Phương thức sn xut tư bản ch nghĩa phát triển mnh m trên cơ sở vt cht - k thut ca chính
mình
42.Luận điểm nào dưới đây là nội dung ý nghĩa phương pháp luận được
rút ra t nhn thc lun duy vt bin chng?
a.Chân lý mang tính tương đối vì nhng tri thc ca chân lý mi phản ánh đúng một mt, mt b phn
nào đó của hin thc khách quan trong những điều kin gii hạn xác định ch chưa hoàn toàn đầy đủ.
b.Chân lý mang tính khách quan vì ni dung phn ánh ca nó là khách quan, là phù hp vi khách th
ca nhn thc.
c.Chân lý mang tính tuyệt đối vì v nguyên tắc con ngưi có th biết được đầy đủ, toàn din v hin
thực khách quan, nghĩa là không có thứ mà con người không th biết mà ch nhng th con người
chưa biết.
d.Trong hot đng thc tin cn chống khuynh hướng tuyt đối hóa tính tương đối ca chân lý t đó
ph nhn tính khách quan ca chân lý.
44.Đâu là hai trường phái triết học đối lp nhau trong vic tr li câu
hi "gia ý thc và vt chất thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào
quyết định cái nào?"
lOMoARcPSD| 48302938
a.Ch nghĩa duy vật siêu hình - Ch nghĩa duy vật bin chng
b.Ch nghĩa duy tâm khách quan - Ch nghĩa duy tâm chủ
quan cCh nghĩa nhất nguyên - Ch nghĩa đa nguyên d.Chủ
nghĩa duy vật - Ch nghĩa duy tâm
45.Luận điểm nào SAI so vi quan nim ca triết hc Mác-Lênin v ý
thc?
a.T ý thc là mt thc th độc lp, t nó, sn có trong cá nhân.
b.Khi xem xét ý thc theo chiu sâu ca thế gii nội tâm con người, ý thc gm các yếu t: t ý thc,
tim thc, vô thc...
c.Không th đồng nht ý thc vi s hiu biết, tri thc v s vt.
d.Nội dung và phương thức tn tại cơ bản ca ý thc là tri thc.
46.Đâu là những tính chất đặc trưng của cht theo quan nim ca phép
bin chng duy vt?
a.Tính kế thừa, tính phong phú đa dạng, tính phc tp và tính ổn định tương đối.
b.Tính khách quan, tính ph biến, tính toàn vn và tính ổn định tương đối.
c.Tính khách quan, tính phong phú đa dạng, tính thường xuyên thay đổi và tính cách mng.
d.Tính ph biến, tính toàn vẹn, tính thường xuyên thay đổi và tính phong phú đa dạng.
47.Đâu là những trường phái cơ bản đối lp nhau trong gii quyết mt
th nht vấn đề cơ bản ca triết hc?
a.Ch nghĩa duy vật siêu hình - Ch nghĩa duy vật bin chng
b.Ch nghĩa duy vt - Ch nghĩa duy tâm
c.Ch nghĩa duy vật bin chng - Ch nghĩa duy tâm khách quan
d.Ch nghĩa duy tâm chủ quan - Ch nghĩa duy vật siêu hình
48.………………. mối liên h khách quan, ph biến, tt yếu, bn cht
đưc lặp đi, lp li gia các yếu t, b phn trong mt s vt, hiện tượng
hay gia các s vt, hiện tượng cùng loi. a.Bin chng.
b.Tt nhiên.
c.Phép bin chng.
d.Quy lut.
lOMoARcPSD| 48302938
49.Trong s các trường phái triết học sau đây, trưng phái o tha
nhn s tn ti ca các s vt, hiện tượng ca thế giới nhưng li ph
nhận đặc trưng "t thân tn ti" ca chúng? a.Ch nghĩa duy vật
b.Ch nghĩa duy tâm chủ quan
c.Ch nghĩa duy tâm
d.Ch nghĩa duy tâm khách quan
50.Ai trong s các triết gia duy vt Hy Lp c đại sau đây đã cho rằng
vt chất là nước?
a.Anaximander
bThales
cAnaximenesd.
Heraclitus

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938
1.Luận điểm nào dưới đây là nội dung ý nghĩa phương pháp luận được
rút ra từ việc nghiên cứu triết học Mác-Lênin về cặp phạm trù Nội dung - Hình thức?
a.Trong hoạt động thực tiễn, muốn biến đổi sự vật, hiện tượng thì trước hết phải tác động, làm thay đổi nội dung của nó.
b.Sự vật, hiện tượng phát triển thông qua sự đổi mới không ngừng của nội dung và sự thay đổi theo chu kỳ của hình thức.
c.Hình thức xuất hiện trong sự quy định của nội dung và sau khi xuất hiện, hình thức tồn tại tương đối
độc lập và có tác động trở lại tới nội dung.
d.Cùng một nội dung, trong quá trình phát triển, có thể thể hiện dưới nhiều hình thức và ngược lại
2.Khái niệm nào sau đây dùng để chỉ sự tác động qua lại theo
hướng bài trừ, phủ định lẫn nhau giữa các mặt đối lập? a.Bước nhảy. b.Đấu tranh. c.Thống nhất. d.Chuyển hóa
3.Hình thức đầu tiên của phép biện chứng là gì? aPhép biện chứng duy tâ
b.Phép duy vật biện chứng
c.Phép biện chứng tự phát
d.Phép biện chứng duy vật
4.……… là khái niệm dùng để chỉ sự liên hệ, tác động theo cách vừa
thống nhất, vừa đấu tranh; vừa đòi hỏi, vừa loại trừ, vừa chuyển hóa
lẫn nhau giữa các mặt đối lập. a. Mâu thuẫn biện chứng. b. Phủ định biện chứng. c. Biện chứng. d. Mâu thuẫn lOMoAR cPSD| 48302938
5.Mối quan hệ biện chứng giữa .......... và .......... quy định sự vận động,
phát triển của các phương thức sản xuất trong lịch sử. a.
Quan hệ sản xuất - Tư liệu sản xuất. b.
Lực lượng sản xuất - Tư liệu sản xuất. c.
Quan hệ sản xuất - Sản xuất vật chất.
d.Lực lượng sản xuất - Quan hệ sản xuất
6.……………….. là phạm trù chỉ phương thức tồn tại và phát triển của
sự vật, hiện tượng; là hệ thống các mối liên hệ tương đối bền vững
giữa các yếu tố cấu thành sự vật đó. a. Bản chất. b. Hình thức. c. Cái riêng. d. Nội dung
8.Luận điểm nào sau đây không phải là nội dung ý nghĩa phương
pháp luận được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến? a.
Bất kỳ ở đâu, trong tự nhiên, xã hội và tư duy đều có vô vàn các mối liên hệ đa dạng, chúng giữ những
vai trò, vị trí khác nhau trong sự vận động, chuyển hóa của các sự vật, hiện tượng. b.
Khi nghiên cứu, xem xét đối tượng cụ thể, cần đặt nó trong chỉnh thể thống nhất của tất cả các mặt, các
bộ phận, các yếu tố, các thuộc tính, các mối liên hệ của chỉnh thể đó. c.
Khi nghiên cứu, xem xét đối tượng cụ thể cần phải nhìn bao quát và nghiên cứu tất cả các mặt, tất cả các
mối liên hệ của sự vật đó. d.
Khi nghiên cứu, cần xem xét đối tượng này trong mối liên hệ với đối tượng khác và với môi trường xung
quanh, kể cả các mặt của các mối liên hệ trung gian, gián tiếp, trong không gian, thời gian nhất định.
9.Trong những nguyên tắc dưới đây, đâu là nguyên tắc nền tảng
của lý luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng? a.
Cảm giác, tri giác, ý thức nói chung là hình ảnh của thế giới khách quan. b.Cả a,b và c. lOMoAR cPSD| 48302938
c.Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra hình ảnh đúng, hình ảnh sai của cảm giác, ý thức nói chung.
d.Nguyên tắc thừa nhận sự vật khách quan tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức con người./-strong/-
10.Theo triết học Mác-Lênin, đâu là hình thức thực tiễn có sớm
nhất, cơ bản nhất, quan trọng nhất? a.
Hoạt động nghệ thuật - tôn giáo. b.
Hoạt động chính tri - xã hội.
c.Hoạt động sản xuất vật chất. d.
Hoạt động thực nghiệm khoa học
h 11.Ai là tác giả của luận điểm: "Triết học hiện đại cũng có tính đảng
như triết học hai nghìn năm về trước. Những đảng phái đang đấu tranh
với nhau, về thực chất, - mặc dù thực chất đó bị che giấu bằng những
nhãn hiệu mới của thủ đoạn lang băm hoặc tính phi đảng ngu xuẩn - là
chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm"? a. Hegel. b. Diderot. c. Feuerbach. d V.I.Lenin
12Ai là tác giả của luận điểm: "Đứa trẻ nào cũng biết rằng bất kể dân
tộc nào cũng sẽ diệt vong, nếu như nó ngừng lao động, không phải
một năm, mà chỉ mấy tuần thôi"? a. K. Marx. b. V.I.Lênin. c. Feuerbach. d. lOMoAR cPSD| 48302938 Hegel
13.Những yếu tố cơ bản cấu thành một phương thức sản xuất? a.
Lực lượng sản xuất và quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất. b.
Lực lượng sản xuất và tư liệu sản xuất. c.
Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất. d.
Lực lượng sản xuất và tư liệu lao động
13.Đâu là những tính chất của chân lý theo quan niệm của triết học Mác-Lênin ?
a.Tính khách quan, tính phổ biến, tính lịch sử - cụ thể, tính phát triển.
b.Tính khách quan, tính tương đối, tính tuyệt đối, tính cụ thể.
c.Tính khách quan, tính cụ thể, tính kế thừa, tính phức tạp, tính phong phú.
d.Tính khách quan, tính tương đối, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú
15........... là yếu tố vật chất "trung gian", "truyền dẫn" giữa người lao
động và đối tượng lao động trong tiến hành sản xuất. a.Công cụ lao động.
b.Lực lượng sản xuất. c.Tư liệu sản xuất. d.Phương tiện lao động
16........... là quá trình mà trong đó con người sử dụng công cụ lao động
tác động trực tiếp hoặc gián tiếp vào tự nhiên, cải biến các dạng vật
chất của giới tự nhiên để tạo ra của cải xã hội nhằm thỏa mãn nhu cầu
tồn tại và phát triển của con người. a. Sản xuất vật chất. b. Sản xuất con người. c. lOMoAR cPSD| 48302938 Sản xuất tinh thần. d. Sản xuất
17.Luận điểm nào sau đây SAI so với quan niệm của triết học MácLênin?
a.Sinh lý và ý thức là hai mặt của một quá trình - quá trình sinh lý thần kinh trong bộ óc người mang nội
dung ý thức, cũng giống như tín hiệu vật chất mang nội dung thông tin.
b.Ý thức là chức năng của bộ óc người. Ý thức không thể tách rời bộ óc người hoạt động bình thường.
c.Xét về nguồn gốc tự nhiên, ý thức chỉ là thuộc tính của mọi dạng vật chất sống có tổ chức cao.
d.Óc người là khí quan vật chất của ý thức
18........... là hoạt động không ngừng sáng tạo ra các giá trị vật chất và
tinh thần nhằm mục đích thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con người. a.Sản xuất vật chất. b.Sản xuất tinh thần. c.Sản xuất con người. d.Sản xuất
19.Đâu là tính chất của mối liên hệ phổ biến theo quan niệm của phép biện chứng duy vật?
a.Tính khách quan, tính phổ biến, tính phức tạp.
bTính khách quan, tính kế thừa, tính phổ biến
c.Tính kế thừa, tính phổ biến, tính đa dạng, riêng biệt, phong phú.
d.Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng, riêng biệt, phong phú.
20. Luận điểm nào dưới đây là nội dung ý nghĩa phương pháp luận rút
ra từ quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập?
a.Mỗi loại mâu thuẫn có đặc điểm riêng và có vai trò khác nhau đối với sự tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng.
b.Mọi đối tượng đều bao gồm những mặt, những khuynh hướng, lực lượng... đối lập nhau tạo thành
những mâu thuẫn trong chính nó.
c.Phân tích mâu thuẫn cần bắt đầu từ việc xem xét quá trình phát sinh, phát triển của từng loại mâu thuẫn. lOMoAR cPSD| 48302938
d.Sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập này là nguyên nhân, động lực bên trong của sự vận
động và phát triển.21.Triết học được coi là tri thức bao trùm, là "khoa học của mọi khoa học" xuất hiện
sớm nhất trong giai đoạn lịch sử nào? a.Thờ Phục hưng b.Thời cổ đại
c.Thời cận đạid.Thời trung cổ
22.Lần đầu tiên trong lịch sử, C. Mác và Ph. Ăngghen đã sáng tạo ra một
chủ nghĩa duy vật triết học hoàn bị, đó là..........
a.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b.Chủ nghĩa duy vật ngây thơ, chất phác
c.Chủ nghĩa duy vật tự phá
d.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
23.Luận điểm nào dưới đây là nội dung ý nghĩa phương pháp luận được
rút ra từ triết học Mác-Lênin về cặp phạm trù Nguyên nhân - Kết quả
a.Nguyên nhân sinh ra kết quả, kết quả cũng tác động lại nguyên nhân.
b.Muốn loại bỏ một sự vật, hiện tượng nào đó không cần thiết, thì phải loại bỏ nguyên nhân sinh ra nó.
c.Một kết quả có thể do nhiều nguyên nhân sinh ra.
d.Trong quá trình vận động, phát triển, nguyên nhân có thể chuyển hóa thành kết quả.
24.Theo K. Marx, yếu tố nào là thước đo trình độ tác động, cải biến tự
nhiên của con người và tiêu chuẩn để phân biệt các thời đại kinh tế khác nhau? a.Phương tiện lao động b.Đối tượng lao động c.Công cụ lao động d.Người lao động.
25........... hình thành một cách khách quan, là quan hệ đầu tiên, cơ bản
chủ yếu, quyết định mọi quan hệ xã hội. a.Quan hệ huyết thống.
bQuan hệ hôn nhân - gia đình. c.Quan hệ sản xuất. d. lOMoAR cPSD| 48302938 Quan hệ tôn giáo.
26.……………… là phạm trù chỉ tổng thể tất cả các mặt, yếu tố tạo nên sự vật, hiện tượng. a. Bản chất. b. Hình thức. c. Nội dung. d. Cái chung.
27.12.Lực lượng sản xuất là sự thống nhất biện chứng giữa .......... và .......... a.
Ngươi lao động - Tư liệu sản xuất. b.
Tư liệu sản xuất - Đối tượng lao động. c.
Người lao động - Tư liệu lao động. d.
Người lao động - Công cụ lao động.
28.Trào lưu triết học nào coi nhận thức không phải là sự phản ánh thế
giới khách quan bởi con người mà chỉ là sự phản ánh trạng thái chủ quan của con người? a. lOMoAR cPSD| 48302938
Chủ nghĩa duy vật siêu hình. b.
Chủ nghĩa duy tâm khách quan. c.
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. d.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
29.Trào lưu triết học nào đi tìm nguyên nhân của sự phát triển lịch sửở
tư tưởng; coi cá nhân anh hùng quyết định sự phát triển lịch sử? a.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng. b.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình. c. Chủ nghĩa duy vật. d. Chủ nghĩa duy tâm.
30.Luận điểm nào sau đây không phải là nội dung ý nghĩa phương pháp
luận rút ra từ quan niệm của phép biện chứng duy vật về quy luật lượng - chất?
a.Chống tư tưởng chủ quan nóng vội, lượng chưa tích lũy đủ độ đã nôn nóng thực hiện bước nhảy.
b.Chống tư tưởng bảo thủ không dám thực hiện bước nhảy khi lượng đã tích lũy đủ độ.
c.Bước nhảy làm cho chất mới ra đời, thay thế chất cũ là hình thức tất yếu của sự vận động, phát triển
của mọi sự vật, hiện tượng.
d.Trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn phải biết tích lũy về lượng để có biến đổi về chất.
31. Trào lưu triết học nào sau đây thường đồng nhất vật chất với khối lượng, coi những định luật cơ học
như những chân lý không thể thêm bớt và giải thích mọi hiện tượng của thế giới theo những chuẩn mực lOMoAR cPSD| 48302938
thuần túy cơ học; xem vật chất, vận động, không gian, thời gian như những thực thể khác nhau, không
có mối liên hệ nội tại với nhau? a. Chủ nghĩa duy tâm b.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình c.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng d.
Chủ nghĩa duy vật cổ đại
32.Trong các yếu tố cấu thành lực lượng sản xuất, yếu tố nào đóng vai
trò quyết định đến năng suất lao động? a.Công cụ lao động. b.Tư liệu lao động
c.Đối tượng lao động.
d.Phương tiện lao động.
33.Luận điểm nào SAI với nhận thức luận duy vật biện chứng?
aSự phân biệt giữa tính tương đối và tính tuyệt đối của chân lý là tuyệtđối.
b.Không có chân lý trừu tượng, chung chung, chân lý luôn là cụ thể vì nó là tri thức của con người phản
ánh sự vật, hiện tượng ở trong một điều kiện cụ thể với những hoàn cảnh lịch sử cụ thể trong một
không gian và thời gian xác định.
c.Chân lý bao giờ cũng là khách quan vì nội dung phản ánh của nó là khách quan, là phù hợp với khách thể của nhận thức.
d.Con người ngày càng tiến gần đến chân lý tuyệt đối chứ không thể đạt chân lý tuyệt đối một cách trọn
vẹn, toàn diện theo nghĩa đen của từ này.
34.Thực chất cuộc cách mạng trong triết học do C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện?
a.Sáng tạo nên hệ thống triết học mới về chất trong đó có thống nhất giữa việc giải thích hiện thực về
mặt triết học với cuộc đấu tranh cải tạo hiện thực bằng lý luận cách mạng.
b.Sáng tạo nên hệ thống triết học mới về chất trong đó có thống nhất giữa chủ nghĩa duy vật với phép biện chứng
c.Sáng tạo nên hệ thống triết học mới về chất trong đó có thống nhất giữa quan niệm duy vật về đời
sống xã hội với phép biện chứng.
d.Sáng tạo nên hệ thống triết học mới về chất trong đó có thống nhất giữa quan niệm duy vật về tự
nhiên với phép biện chứng lOMoAR cPSD| 48302938
35.Trường phái triết học nào sau đây khẳng định, cái chung tồn tại độc
lập, không phụ thuộc vào cái riêng; cái chung mang tính tư tưởng, tinh
thần, tồn tại dưới dạng các khái niệm chung a.Duy tâm. b.Duy danh. c.Duy thực. d.Duy vật.
36.Trào lưu triết học nào quy bản chất con người vào bản tính tự nhiên,
tộc loại của các cá nhân riêng biệt; tuyệt đối hóa vai trò của hoàn cảnh
địa lý trong sự phát triển xã hội hoặc áp dụng quy luật tự nhiên, quy
luật sinh học một cách máy móc vào đời sống xã hội? a.Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b.Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d.Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
37.Luận điểm nào dưới đây là nội dung quan điểm hoạt động thực tiễn
của con người là cơ sở, động lực của nhận thức?
a.Chỉ có thực tiễn mới có thể vật chất hóa được tri thức, hiện thực hóa được tư tưởng, qua đó mới
khẳng định được tri thức nào đó là đúng đắn hoặc sai lầm.
b.Nhận thức của con người là nhằm phục vụ thực tiễn, soi đường, dẫn dắt, chỉ đạo thực tiễn.
c.Bằng và thông qua hoạt động thực tiễn, con người tác động vào thế giới khách quan, buộc chúng phải
bộc lộ những thuộc tính, những quy luật để con người nhận thức.
d.chính nhu cầu sản xuất vật chất và cải tạo xã hội buộc con người phải nhận thức thế giới xung quanh.
38.Luận điểm nào SAI so với nội dung triết học Mác-Lênin?
a.Sự phân chia thuộc tính thành thuộc tính cơ bản và thuộc tính không cơ bản cũng chỉ mang tính tương đối.
b.Trong hiện thực khách quan không thể tồn tại sự vật không có chất và không thể có chất nằm ngoài sự vật.
c.Chất của sự vật không những được quy định bởi chất của những yếu tố tạo thành mà còn bởi phương
thức liên kết giữa các yếu tố tạo thành.
d.Sự thay đổi về chất của sự vật không phụ thuộc vào sự thay đổi phương thức liên kết giữa các yếu tố cấu thành sự vật. lOMoAR cPSD| 48302938
39........... có vai trò quyết định trực tiếp đến quy mô, tốc độ, hiệu quả
của nền sản xuất; có khả năng đẩy nhanh hoặc kìm hãm sự phát triển
của nền sản xuất xã hội.
a.Quan hệ phân phối sản phẩm lao động.
b.Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất. c.Quan hệ sản xuất.
d.Quan hệ tổ chức quản lý sản xuất.
40.……………….. là phạm trù chỉ những biến đổi xuất hiện do sự tác động
lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra. a.Hệ quả. b.Thành quả. c.Hậu quả. d.Kết quả.
41Đâu là nhân tố chính trị - xã hội quan trọng cho sự ra đời triết học Mác?
a.Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tư cách một lực lượng chính trị - xã hội độc lập.
b.Mâu thuẫn giữa vô sản với tư sản càng phát triển
c.Giai cấp tư sản không còn đóng vai trò là giai cấp cách mạng
d.Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ trên cơ sở vật chất - kỹ thuật của chính mình
42.Luận điểm nào dưới đây là nội dung ý nghĩa phương pháp luận được
rút ra từ nhận thức luận duy vật biện chứng?
a.Chân lý mang tính tương đối vì những tri thức của chân lý mới phản ánh đúng một mặt, một bộ phận
nào đó của hiện thực khách quan trong những điều kiện giới hạn xác định chứ chưa hoàn toàn đầy đủ.
b.Chân lý mang tính khách quan vì nội dung phản ánh của nó là khách quan, là phù hợp với khách thể của nhận thức.
c.Chân lý mang tính tuyệt đối vì về nguyên tắc con người có thể biết được đầy đủ, toàn diện về hiện
thực khách quan, nghĩa là không có thứ gì mà con người không thể biết mà chỉ có những thứ con người chưa biết.
d.Trong hoạt động thực tiễn cần chống khuynh hướng tuyệt đối hóa tính tương đối của chân lý từ đó
phủ nhận tính khách quan của chân lý.
44.Đâu là hai trường phái triết học đối lập nhau trong việc trả lời câu
hỏi "giữa ý thức và vật chất thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?" lOMoAR cPSD| 48302938
a.Chủ nghĩa duy vật siêu hình - Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b.Chủ nghĩa duy tâm khách quan - Chủ nghĩa duy tâm chủ
quan cChủ nghĩa nhất nguyên - Chủ nghĩa đa nguyên d.Chủ
nghĩa duy vật - Chủ nghĩa duy tâm
45.Luận điểm nào SAI so với quan niệm của triết học Mác-Lênin về ý thức?
a.Tự ý thức là một thực thể độc lập, tự nó, sẵn có trong cá nhân.
b.Khi xem xét ý thức theo chiều sâu của thế giới nội tâm con người, ý thức gồm các yếu tố: tự ý thức, tiềm thức, vô thức...
c.Không thể đồng nhất ý thức với sự hiểu biết, tri thức về sự vật.
d.Nội dung và phương thức tồn tại cơ bản của ý thức là tri thức.
46.Đâu là những tính chất đặc trưng của chất theo quan niệm của phép biện chứng duy vật?
a.Tính kế thừa, tính phong phú đa dạng, tính phức tạp và tính ổn định tương đối.
b.Tính khách quan, tính phổ biến, tính toàn vẹn và tính ổn định tương đối.
c.Tính khách quan, tính phong phú đa dạng, tính thường xuyên thay đổi và tính cách mạng.
d.Tính phổ biến, tính toàn vẹn, tính thường xuyên thay đổi và tính phong phú đa dạng.
47.Đâu là những trường phái cơ bản đối lập nhau trong giải quyết mặt
thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học?
a.Chủ nghĩa duy vật siêu hình - Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b.Chủ nghĩa duy vật - Chủ nghĩa duy tâm
c.Chủ nghĩa duy vật biện chứng - Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan - Chủ nghĩa duy vật siêu hình
48.………………. là mối liên hệ khách quan, phổ biến, tất yếu, bản chất
được lặp đi, lặp lại giữa các yếu tố, bộ phận trong một sự vật, hiện tượng
hay giữa các sự vật, hiện tượng cùng loại. a.Biện chứng. b.Tất nhiên. c.Phép biện chứng. d.Quy luật. lOMoAR cPSD| 48302938
49.Trong số các trường phái triết học sau đây, trường phái nào thừa
nhận sự tồn tại của các sự vật, hiện tượng của thế giới nhưng lại phủ
nhận đặc trưng "tự thân tồn tại" của chúng? a.Chủ nghĩa duy vật
b.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan c.Chủ nghĩa duy tâm
d.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
50.Ai trong số các triết gia duy vật Hy Lạp cổ đại sau đây đã cho rằng vật chất là nước? a.Anaximander bThales cAnaximenesd. Heraclitus